PHÁT TRIỂN TỪ ĐỀ MINH HỌA
ĐỀ 27
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT 2025
MÔN: TOÁN
Thời gian: 90 phút
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
t sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Cho dãy s
n
u
với
2
2
n
u n n
với
*
n
. S
22
là số hạng thứ bao nhiêu ca dãy số đã cho?
A.
5
. B.
. C.
4
. D.
6
.
Câu 2. Nghiệm của phương trình
3
log 2 1 2x
là:
A.
5x
. B.
3x
. C.
9
2
x
. D.
7
2
x
.
Câu 3. Một bình đựng 6 viên bi, 2 viên bi trắng, 4 viên bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên một viên bi .Tínhc suất
của các biến cố A: “Lấy được viên đỏ
A.
1
3
PA
B.
2
3
PA
C.
1
6
PA
D.
1
2
PA
Câu 4. Cho
A
và
B
là hai biến cố xung khắc. Biết
0,1PA
0,3PB
. Khi đó xác suất để
A
hoặc
B
xảy ra là:
A. 0,03. B. 0,4. C. 0,63. D. 0,13.
Câu 5. Cho hàm số
y f x
đồ thị như hình 2. Đường thẳng o sau đây là đường tiệm cận đứng của
đồ thị hàm số đã cho?
A.
1x
. B.
1x 
. C.
1y
. D.
1y 
.
Câu 6. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A.
21
1
x
y
x
B.
1
1
x
y
x
C.
32
1y x x
D.
3
31y x x
Câu 7. Cho hàm số
y f x
là một nguyên hàm của hàm số
3
4.yx
Phát biểu o sau đây đúng?
A.
4
4
x
f x C
. B.
2
3f x x
. C.
4
f x x
. D.
4
4
x
fx
.
Câu 8. Biết
2
1
2f x dx
. Giá trị của
2
1
2 f x dx
bằng
A.
5
. B.
6
. C.
4
. D.
8
.
Câu 9 . t mẫu số liệu ghép nhóm có tứ phân vị thnhất, tứ phân vị thứ hai, tứ phân vị thba lần lượt là
1
Q
;
2
Q
;
3
Q
. Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm đó bằng
A.
21
QQ
. B.
32
QQ
. C.
31
QQ
. D.
3 2 1
2Q Q Q
.
Câu 10 . t mẫu số liệu gp nhóm cho Bảng 1. Gọi
x
là số trung bình cộng của mẫu số liệu ghép
nhóm. Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu ghép nhóm đó được tính bằng công thức nào trong các ng thức
sau?
Nhóm
Giá trị
đại diện
Tần số
12
;aa
23
;aa
….
1
;
mm
aa
1
x
2
x
m
x
1
n
2
n
m
n
n
Bảng 1
A.
2 2 2
1 1 2 2
2
...
.
mm
n x x n x x n x x
s
n
B.
2 2 2
1 1 2 2
...
.
mm
n x x n x x n x x
s
m
C.
2 2 2
1 1 2 2
...
.
mm
n x x n x x n x x
s
n
D.
2 2 2
1 1 2 2
2
...
.
mm
n x x n x x n x x
s
m
Câu 11 . Trong không gian với hệ tođ
Oxyz
, phương trình nào sau đây phương trình tng quát của
mặt phẳng
Oxz
A.
0x
. B.
0y
.
C.
0z
. D.
0x y z
.
Câu 12 . Trong không gian với hệ toạ độ
Oxyz
, phương tnh nào sau đây phương trình mặt cầu
A.
2
22
2
1 2 4 9x y z
. B.
2 2 2
1 2 4 12x y z
.
C.
2 2 2
1 2 4 7x y z 
. D.
2 2 2
1 2 4 25x y z
.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d) ở mi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho hàm số
ax b
fx
xc
có đồ thị như hình vẽ dưới đây.
Trong các mnh đề sau, đâu mệnh đề đúng đâu là mệnh đề sai?
a) Hàm số
fx
nghịch biến trên khoảng
;2 2;
.
b) Hàm sô có 2 đim cực trị.
c) Hàm số
fx
có tim cn đứng là
2x
.
d) Tổng
1abc
.
Câu 2. Trong các mệnh đề sau, đâu là mnh đề đúng đâu là mệnh đề sai?
a) m số
Fx
là mt nguyên hàm của hàm số
()fx
trên khoảng
K
nếu
'( ) ( ), .F x f x x K
b) Nguyên hàm của hàm số
32
f x x x
là
43
11
43
x x C
.
c) Cho
2
0
3f x dx
2
0
7xg dx
, khi đó
2
0
3f x g x dx


bằng 10.
d) Cho hình thang
ABCD
AB
song song
CD
,2AB AD BC a CD a
. Thể tích
khối tròn xoay khi quay hình thang
ABCD
quanh trục là đường thẳng
AB
là
3
5
4
a
.
Câu 3. Trong không gian
Oxyz
, cho nh nh nh
ABCD
. Gọi
I
là giao điểm của hai đường chéo
AC
BD
, điểm
(4;2; 1), (1; 1;2)AB
(0; 2;3)C
. Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:
a)
2AI AB AD
.
b)
4AB AC AD IA
.
c) Toạ độ đim
N
thuộc mặt phẳng
()Oxy
, sao cho
,,A B N
thẳng hàng là
(3; 1;0)
.
d) Điểm
(3;1;0)D
Câu 4. Trong không gian
Oxyz
cho hình chóp
.S ABCD
0;0;3,5 ,S ABCD
là hình ch nhật với
0;0;0 , 4;0;0 , 0;10;0A B D
(Hình 4).
a) Phương trình mặt cầu ngoại tiếp nh chóp
.S ABCD
là
2
22
7 513
25
4 16
x y z



b) Phương trình mặt phẳng
SBD
là
1
4 10 3,5
x y z
.
c) Vectơ chỉ phương của đường thẳng đi qua 2 đim
,SC
là
SC
4;10; 3,5
.
d) Phương trình mặt phẳng đi qua đim
,AC
song song với đường thẳng
SB
là
35 14 0x y z
.
Phần III. Câu hỏi trả li ngắn. Thí sinh trả li từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Để chặn đường nh lang hình chữ L, người ta dùng một que sào thẳng i đặt kín những đim
chm với hành lang (như hình vẽ). Biết
24a
và
3b
, khi cái sào tha mãn điều kiện trên sẽ chiều
dài tối thiểu là
5x
. Tìm
x
?
Câu 2. Bạn Hải nhn thiết kế logo hình con mắt (phn được tô đậm) cho một sở y tế: Logo là hình
phẳng giới hn bởi hai parabol
y f x
y g x
như Hình 7 (đơn vị trên mi trục to độ là
decimét). Bạn Hải cần tính diện tích của logo để o giá cho sy tế đó trước khi kí hợp đồng. Din
tích của logo là bao nhiêu decimét vuông (làm tròn kết quả đến hàng phn mười).
Hình 7
Câu 3. Một công ty dược phm gii thiệu mt dụng cụ để kim tra sớm bệnh sốt xuất huyết. Về báo cáo
kiểm định chất lượng của sản phẩm, h cho biết như sau: Số người được thlà
8.000
, trong sđó
1.200
người đã bị nhiễm bệnh sốt xuất huyết
6.800
người không bị nhim bệnh sốt xuất huyết.
Nhưng khi kiểm tra li bằng dụng cụ của công ty, trong
1.200
người đã bị nhiễm bệnh sốt xuất huyết,
70%
số người đó cho kết quả dương tính, còn li cho kết quả âm tính. Trong
6.800
người không bị
nhiễm bệnh sốt xuất huyết, có
5%
số người đó cho kết quả dương tính, còn lại cho kết quả âm tính. Xác
suất mà mt bệnh nhân với kết quả kiểm tra dương tính bị nhiễm bệnh sốt xuất huyết bằng bao nhiêu?
(viết kết quả dưới dạng số thập phân và làm tròn đến hàng phần trăm).
u 4. Trong một đợt kiểm tra sức khoẻ, một loi bệnh X tlệ người mắc bệnh 0,2% một loi
xét nghiệm Y ai mắc bệnh X khi t nghiệm Y ng có phản ng dương tính. Tuy nhn, có 6%
những ngưi kng b bệnh X lại phản ng dương tính với xét nghiệm Y. Chọn ngu nhiên 1
ngưi trong đợt kim tra sức kho đó. Giả sử ngưi đó có phản ứng ơng tính với t nghiệm Y.
c suất ngưi đó bmắc bệnh X là bao nhu (m tn kết quà đến ng phần trăm)?
Câu 5. Cho hình lăng trụ đều
.ABC A B C
¢ ¢ ¢
. Biết khoảng cách từ điểm
C
đến mặt phẳng
( )
ABC
¢
bằng ,
a
góc gia hai mặt phẳng
( )
ABC
¢
( )
BCC B
¢¢
bằng
với
1
cos
23
=
. Th tích khối lăng trụ
.ABC A B C
¢ ¢ ¢
bằng
3
.
2
xy
a
. Tính
xy+
?
Câu 6. Cho hai đim
,AB
cđịnh trong không gian đdài
AB
là
4
. Biết rằng tập hợp các điểm
M
trong không gian sao cho
3MA MB
là mt mặt cầu có bán kính bằng
a
b
. Tính
22
ab
?
------------------HẾT------------------
HƯỚNG DẪN VÀ ĐÁP ÁN
PHẦN I
(Mỗi câu trả li đúng thí sinh được
0,25
điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Chn
C
A
B
B
B
B
C
C
C
C
B
D
PHẦN II
Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm.
Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được
0,1
đim.
Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được
0,25
đim.
Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được
0,50
đim.
Thí sinh lựa chn chính xác cả 04 ý trong 1 câu hi được 1 điểm.
Câu
5
:
Câu
6
:
Câu
7
:
Câu
8
:
a) S
a) Đ
a) Đ
a) Đ
b) S
b) Đ
b) S
b) Đ
c) Đ
c) S
c) Đ
c) Đ
d) S
d) Đ
d) Đ
d) S
PHẦN III. (Mỗi câu trả li Đúng t sinh Được
0,5
Đim)
Câu
1
2
3
4
5
6
Chn
15
9,8
0,71
0,03
5
13
LỜI GIẢI CHI TIẾT
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn
Câu 1. Cho dãy s
n
u
với
2
2
n
u n n
với
*
n
. S
22
là số hạng thứ bao nhu của dãy số đã cho?
A.
5
. B.
. C.
4
. D.
6
.
Hướng dn giải
Chọn C
Ta có
22
5( )
22 2 20 0
4
nl
n n n n
n

Câu 2. Nghiệm của phương trình
3
log 2 1 2x 
là:
A.
5x
. B.
3x
. C.
9
2
x
. D.
7
2
x
.
Hướng dn giải
Chọn A
3
2 1 0
log 2 1 2 5
2 1 9
x
xx
x


.
Câu 3. Một bình đựng 6 viên bi, 2 viên bi trắng, 4 viên bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên mt viên bi .Tính xác suất
của các biến cố A: “Lấy được viên đỏ “
B.
1
3
PA
B.
2
3
PA
C.
1
6
PA
D.
1
2
PA
Hướng dn giải
Chọn B
Xác suất ly được viên bi đỏ là
42
63
nA
PA
n
Câu 4. Cho
A
B
là hai biến cố xung khắc. Biết
0,1PA
0,3PB
. Khi đó xác suất để
A
hoặc
B
xảy ra là:
A. 0,03. B. 0,4. C. 0,63. D. 0,13.
Hướng dn giải
Chọn B
Gọi
C
là biến cố “
A
hoặc
B
xảy ra”
0,4P C P A B P A P B
.
Câu 5. Cho hàm số
y f x
đồ thị như hình 2. Đường thẳng nào sau đây là đường tim cận đứng của
đồ thị hàm số đã cho?
A.
1x
. B.
1x 
. C.
1y
. D.
1y 
.
Hướng dn giải
Chọn B
Từ đồ thị hàm số ta thấy đường tim cận đứng của đồ thị hàm số là đường
1x 
Câu 6. Đường cong trong hình vbên là đồ thị của hàm số o dưới đây?
A.
21
1
x
y
x
B.
1
1
x
y
x
C.
32
1y x x
D.
3
31y x x
Hướng dn giải
Chọn B
Từ đồ thị của hàm số trên suy ra đó là đồ thị hàm nhất biến vì vậy loi C, D.
Mặt khác từ đồ thị của hàm số trên ta có đường tiệm ngang của đồ thị hàm số là đường thẳng
1y
từ đó loại A.
Câu 7. Cho hàm số
y f x
là mt nguyên hàm của hàm số
3
4.yx
Phát biểu nào sau đây đúng?
A.
4
4
x
f x C
. B.
2
3f x x
. C.
4
f x x
. D.
4
4
x
fx
.
Hướng dn giải
Chọn C
Ta có
34
4.x dx x C
Câu 8. Biết
2
1
2f x dx
. Giá tr của
2
1
2 f x dx
bằng
A.
5
. B.
6
. C.
4
. D.
8
.
Hướng dn giải
Chọn C
Ta
22
11
2 2 2.2 4f x dx f x dx

.
Câu 9 . t mẫu số liệu ghép nhóm có tứ phân vị thứ nhất, t phân vị thứ hai, tứ phân vị thứ ba ln lượt là
1
Q
;
2
Q
;
3
Q
. Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm đó bằng
A.
21
QQ
. B.
32
QQ
. C.
31
QQ
. D.
3 2 1
2Q Q Q
.
Hướng dn giải
Chọn C
Câu 10 . t mẫu số liệu ghép nhóm cho Bảng 1. Gọi
x
là số trung nh cộng của mẫu số liệu ghép
nhóm. Độ lệch chun của mẫu số liu ghép nhóm đó được tính bằng công thức o trong các công thức
sau?
Nhóm
Giá trị
đại diện
Tần số
12
;aa
23
;aa
….
1
;
mm
aa
1
x
2
x
m
x
1
n
2
n
m
n
n
Bảng 1
A.
2 2 2
1 1 2 2
2
...
.
mm
n x x n x x n x x
s
n
B.
2 2 2
1 1 2 2
...
.
mm
n x x n x x n x x
s
m
C.
2 2 2
1 1 2 2
...
.
mm
n x x n x x n x x
s
n
D.
2 2 2
1 1 2 2
2
...
.
mm
n x x n x x n x x
s
m
Hướng dn giải
Chọn C
Câu 11 . Trong không gian với hệ toạ độ
Oxyz
, phương trình nào sau đây phương trình tổng quát của
mặt phng
Oxz
A.
0x
. B.
0y
.
C.
0z
. D.
0x y z
.
Hướng dn giải
Chọn B
Câu 12 . Trong không gian với htoạ độ
Oxyz
, phương tnh nào sau đây là phương trình mặt cầu
A.
2
22
2
1 2 4 9x y z
. B.
2 2 2
1 2 4 12x y z
.
C.
2 2 2
1 2 4 7x y z 
. D.
2 2 2
1 2 4 25x y z
.
Hướng dn giải
Chọn D
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai
Câu 1. Cho hàm số
ax b
fx
xc
có đồ thị như hình vẽ dưới đây.
Trong các mnh đề sau, đâu là mệnh đề đúng đâu là mệnh đề sai?
a) m số
fx
nghịch biến trên khoảng
;2 2; 
.
b) Hàm có 2 điểm cực trị.
c) Đồ thị hàm số
fx
đường tiệm cận đứng là
2x
.
d) Tổng
1abc
.
Hướng dn giải
Từ hình vẽ ta thấy đồ thị hàm số nghịch biến trên các khoảng
;2
2;
suy ra a) sai
Hình vẽ trên là đồ thị m nhất biến nên không có cực trị nên b) sai
Hình vẽ trên suy ra tiệm cận đứng đường thẳng
2x
. Vậy c) đúng
Từ hình vẽ ta thấy tim cận đứng là đường thẳng
2x
suy ra
2c 
. Đường tim cận ngang là
1y 
suy ra
1a 
.
Đồ thị hàm số cắt trục tung tại đim
3
0;
2



suy ra
3 .0
20
ab
c

hay
3
3.
2
bc
Vậy
1 3 2 0
nên d) sai
Câu 2. Trong các mệnh đề sau, đâu là mnh đề đúng đâu là mệnh đề sai?
a) m số
Fx
là mt nguyên hàm của hàm số
()fx
trên khoảng
K
nếu
'( ) ( ), .F x f x x K
b) Nguyên hàm của hàm số
32
f x x x
là
43
11
43
x x C
.
c) Cho
2
0
3f x dx
2
0
7xg dx
, khi đó
2
0
3f x g x dx


bằng 10.
d) Cho hình thang
ABCD
AB
song song
CD
và
,2AB AD BC a CD a
. Thể tích khối tròn
xoay khi quay hình thang
ABCD
quanh trục là đường thẳng
AB
là
3
5
4
a
.
Hướng dn giải
Dựa vào định nghĩa nguyên hàm ta thấy a) đúng.
Ta
3 2 4 3
11
43
f x dx x x dx x x C

suy ra b) đúng.
2 2 2
0 0 0
3 3 3 3.7 24f x g x dx f x dx g x dx


suy ra c) sai
Thtích khối tròn xoay được tạo ra theo đề bài thtích khối trụ chiều cao
2a
bán kính đáy bằng
3
2
a
trừ đi thể tích hai khối nón cùng có chiều cao
2
a
bán kính đáy
3
2
a
.
Vậy
22
3
3 1 3 5
. 2 2. .
2 3 2 2 4
a a a
V a a
, suy ra d) đúng.
Câu 3. Trong không gian
Oxyz
, cho hình bình hành
ABCD
. Gọi
I
là giao điểm của hai đường chéo
AC
BD
, điểm
(4;2; 1), (1; 1;2)AB
(0; 2;3)C
. Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:
a)
2AI AB AD
.
b)
4AB AC AD IA
.
c) Toạ độ điểm
N
thuộc mặt phẳng
()Oxy
, sao cho
,,A B N
thẳng hàng là
(3; 1;0)
.
d) Đim
(3;1;0)D
Hướng dn giải
I
D
C
B
A
Theo quy tắc hình bình hành ta
AB AD AC
mà
I
rung điểm của
AC
nên
2AC AI
từ đó
suy ra a) đúng.
2 4 4AB AC AD AC AI IA
nên b) sai.
N
thuộc mặt phẳng
()Oxy
nên
; ;0N x y
, ta có
4; 2;1 , 3; 3;3AN x y AB
.
Ba điểm
,,A B N
thẳng hàng khi
,AN AB
cùng phương
3
4 2 1
1
3 3 3
x
xy
y


.
Vậy
N(3; 1;0)
nên c) đúng.
Giả sử
;;D a b c
. Do
ABCD
là hình bình hành nên có
33
3 2 1 3;1;0
3 3 0
aa
AB DC b b D
cc




. Vậy d) đúng.
Câu 4. Trong không gian
Oxyz
cho hình chóp
.S ABCD
0;0;3,5 ,S ABCD
là hình ch nhật với
0;0;0 , 4;0;0 , 0;10;0A B D
(Hình 4).
a) Phương trình mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
.S ABCD
là
2
22
7 513
25
4 16
x y z



b) Phương trình mặt phẳng
SBD
là
1
4 10 3,5
x y z
.
c) Véc tơ chỉ phương của đường thẳng đi qua 2 điểm
,SC
là
SC
4;10; 3,5
.
d) Phương trình mặt phẳng đi qua điểm
,AC
song song với đường thẳng
SB
là
35 14 0x y z
.
Hướng dn giải
Thay lần lượt tọa độ các đim
,,,S A B D
vào phương trình
2
22
7 513
25
4 16
x y z



thy thỏa
mãn. Vậy phương trình mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
.S ABCD
là
2
22
7 513
25
4 16
x y z



.
Suy ra a) đúng.
Thay lần lượt tọa độ các điểm
,,S B D
vào phương trình mặt phẳng
1
4 10 3,5
x y z
thấy thỏa mãn. Vậy
mặt phng
1
4 10 3,5
x y z
đi qua các đim
,,S B D
từ đó suy ra b) đúng.
Giả sử
;;C a b c
. Do
ABCD
là hình chữ nhật nên
44
0 10 10 4;10;0 4;10; 3,5
00
aa
AB DC b b C SC
cc







. Vậy c) đúng.
Mặt phẳng đi qua điểm
,AC
song song với đường thẳng
SB
nhận véc tơ
, 35;14; 40AC SB


làm
c tơ pháp tuyến.
Phương trình mặt phẳng cần tìm
35 0 14 0 40 0 0 35 14 40 0x y z x y z
.
Vậy d) sai.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn
Câu 1. Để chặn đường nh lang hình chữ L, người ta dùng mt que sào thẳng i đặt kín những đim
chm với hành lang (như hình vẽ). Biết
24a
và
3b
, khi cái sào tha mãn điều kiện trên sẽ chiều
dài tối thiểu là
5x
. Tìm
x
?
Trli: 15
Lời giải
Đặt các đim như hình vẽ.
Đặt
DF x
,
0x
, ta có
ADF
đồng dạng với
BDE
nên
EB AF
ED DF
ab
EB
x

.
Gọi
l
là chiều dài của que sào, ta có
22
22
22
72
3 24
ab
l AB x b a x f x
xx
.
23
72 72 1728
2 3 2 24 2 3 1f x x x
x x x
;
0 12f x x
.
Xét bảng sau:
Vậy giá trị nhỏ nhất của que sào là
1125 15 5l 
.
Câu 2. Bạn Hải nhn thiết kế logo hình con mắt (phn được tô đậm) cho một sở y tế: Logo là hình
phẳng giới hn bởi hai parabol
y f x
y g x
như Hình 7 (đơn vị trên mi trục to độ là
decimét). Bạn Hải cần tính diện tích của logo để báo giá cho sy tế đó trước khi hợp đồng. Din
tích của logo là bao nhiêu decimét vuông (làm tròn kết quả đến hàng phn mười).
Hình 7
Lời giải
Trli: 9,8
Gọi parabol
y f x
dạng
2
f x ax bx c
. Parabol
y f x
nhận
Oy
làm trục đối xứng n
ta có
00
2
b
b
a
. Lại đ th hàm số
y f x
đi qua đim
0; 1
và điểm
2;0
nên
1
4
a
1c 
. Vậy parabok
2
1
1
4
y f x x
.
Tương tự, ta cũng có parabol
2
1
2
4
y g x x
.
Phương trình hoành độ giao điểm của
fx
gx
là:
22
11
1 2 6
44
x x x
hoặc
6x 
.
Khi đó, diện tích của logo là:
6
66
3
2 2 2 2
66
6
1 1 1
2 1 3 3 4 6 9,8
4 4 2 6
x
S x x dx x dx x dm








.
Câu 3. Một công ty dược phm gii thiệu mt dụng cụ để kim tra sớm bệnh sốt xuất huyết. Về báo cáo
kiểm định chất lượng của sản phẩm, h cho biết như sau: Số người được thử là
8.000
, trong sđó
1.200
người đã bị nhiễm bệnh st xuất huyết và
6.800
người không bị nhim bệnh sốt xuất huyết.
Nhưng khi kiểm tra li bằng dụng cụ của công ty, trong
1.200
người đã bị nhiễm bệnh sốt xuất huyết,
70%
số người đó cho kết quả dương tính, n li cho kết quả âm tính. Trong
6.800
người không bị
nhiễm bệnh sốt xuất huyết, có
5%
số người đó cho kết quả dương tính, còn lại cho kết quả âm tính. Xác
suất mà mt bệnh nhân với kết quả kiểm tra dương tính bị nhiễm bệnh sốt xuất huyết bằng bao nhiêu?
(viết kết quả dưới dạng số thập phân làm tròn đến hàng phần trăm).
Lời giải
Trli: 0,71
+ Khi kiểm tra li, trong
1200
người đã bị nhiễm bệnh sốt xuất huyết, có
70%
số người cho kết quả
dương tính nên ta có:
70%.1200 840
(người).
Khi đó số bị người nhim bệnh sốt xuất huyết cho kết quả âm tính trong số
1200
người đó là:
1200 840 360
(người).
+ Khi kiểm tra li, trong
6800
người không bị nhiễm bệnh sốt xuất huyết, có
5%
số người đó cho kết
quả dương tính nên ta có là:
5%.6800 340
(người).
Khi đó, số người không bị nhiễm bệnh sốt xuất huyết cho kết quả âm tính trong
6800
người đó là:
6800 340 6460
(người).
Từ đó ta có bảng sau: (đơn vị: người)
Số người
nhiễm bệnh
Số người không
nhiễm bệnh
Tổng s
1200
6800
8000
Dương tính
840
340
1180
Âm tính
360
6460
6820
+ Xét các biến cố sau:
:A
“Người được chọn ra trong số những người thử nghiệm là bị nhiễm bnh sốt xuất huyết”;
:B
“Người được chọn ra trong số những người thử nghiệm là không bị nhiễm bệnh sốt xuất huyết”;
:C
“Người được chọn ra trong số những người thử nghiệm cho kết quả dương tính(khi kiểm tra li)”;
D
: “Người được chọn ra trong số những người thử nghiệm cho kết quả âm tính (khi kiểm tra lại)”.
Khi đó, ta có
1180 59 840 21
;
8000 400 8000 200
P C P A C
.
Vậy
21 59 42
| : 0,71
200 400 59
P A C
.
u 4. Trong một đợt kiểm tra sức khoẻ, một loi bệnh X tlệ người mắc bệnh 0,2% một loi
xét nghiệm Y ai mắc bệnh X khi t nghiệm Y cũng phản ng dương tính. Tuy nhn, 6%
những ngưi kng b bệnh X lại phản ng dương tính với xét nghiệm Y. Chọn ngu nhiên 1
ngưi trong đợt kim tra sức kho đó. Giả sử ngưi đó có phản ứng ơng tính với t nghiệm Y.
c suất ngưi đó bmắc bệnh X bao nhiêu (m tròn kết quà đến ng phần trăm)?
Lời giải
Trli: 0,03
t các biến cố:
A: “Ngưi được chọn mắc bệnh X;
B: “Người được chọn có phản ng dương tính với xét nghiệm Y”.
Theo giả thiết ta có:
0.002; 1 0.002 0.998P A P A
;
1; 0.06.P B A P B A
Theo ng thức Bayes, ta :
.
0,002.1
0,03
0,002.1 0,998.0,06
..
P A P B A
P A B
P A P B A P A P B A
Vậy nếu ngưi được chọn có phn ng dương tính với xét nghiệm Y thì c suất bmắc bệnh X ca người
đó khong 0,03.
Câu 5. Cho hình lăng trụ đều
.ABC A B C
¢ ¢ ¢
. Biết khoảng cách t đim
C
đến mặt phẳng
( )
ABC
¢
bằng ,
a
góc gia hai mặt phẳng
( )
ABC
¢
( )
BCC B
¢¢
bằng
với
1
cos
23
=
. Th tích khối lăng trụ
.ABC A B C
¢ ¢ ¢
bằng
3
.
2
xy
a
. Tính
xy+
?
Lời giải
Trli: 5
y
x
α
a
M
B'
C'
A
B
C
A'
K
E
Gọi
M
là trung điểm của
AB
.
Do
( ) ( ) ( )
AB CC
AB MCC ABC MCC
AB CM
ì
¢
^
ï
ï
¢ ¢ ¢
Þ ^ Þ ^
í
ï
^
ï
î
.
K
CK
vuông góc với
'CM
tại
K
t ta được
( )
CK ABC
¢
^
, do đó
( )
( )
;CK d C ABC a
¢
==
.
Đặt
( )
, , 0, 0BC x CC y x y
¢
= = > >
, ta được:
3
2
x
CM =
( )
2 2 2 2 2 2
1 1 1 4 1 1
1
3CM CC CK x y a
+ = Û + =
¢
.
K
CE BC
¢
^
tại
E
, ta được
KEC
=
,
12
sin 11
1
1
12
KC a
EC a
= = =
-
.
Lại
( )
2 2 2 2
1 1 1 11
2
12x y CE a
+ = =
.
Giải
( ) ( )
1 , 2
ta được
6
2,
2
a
x a y==
.
Thể tích khối lăng trụ
.ABC A B C
¢ ¢ ¢
là:
2 2 3
3 6 4 3 3 2
..
4 2 4 2
x a a a
Vy= = =
Câu 6. Cho hai đim
,AB
cđịnh trong không gian đdài
AB
là
4
. Biết rằng tập hợp các điểm
M
trong không gian sao cho
3MA MB
là mt mặt cầu có bán kính bằng
a
b
. Tính
22
ab
?
Lời giải
Trli: 13
Ta có:
22
39MA MB MA MB
22
9MI IA MI IB
2 2 2
9 2 9 8 1IA IB MI IA IB MI
Gọi
I
thỏa mãn
1
90
8
IA IB BI AB
nên
19
;
22
IB IA
.
Từ
1
suy ra
2
3
8 18
2
MI MI
suy ra
3
;.
2
M S I



Vậy
22
3
3
13
2
2
a
R a b
b

Preview text:

PHÁT TRIỂN TỪ ĐỀ MINH HỌA
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT 2025 ĐỀ 27 MÔN: TOÁN Thời gian: 90 phút
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Cho dãy số u với 2
u n n  2 với * n
. Số 22 là số hạng thứ bao nhiêu của dãy số đã cho? n n A. 5 . B. 1. C. 4 . D. 6 .
Câu 2. Nghiệm của phương trình log 2x 1  2 là: 3   9 7 A. x  5.
B. x  3 . C. x  . D. x  . 2 2
Câu 3. Một bình đựng 6 viên bi, 2 viên bi trắng, 4 viên bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên một viên bi .Tính xác suất
của các biến cố A: “Lấy được viên đỏ “
A. P A 1 
B. P A 2 
C. P A 1 
D. P A 1  3 3 6 2
Câu 4. Cho A B là hai biến cố xung khắc. Biết P A  0,1 và PB  0,3 . Khi đó xác suất để A
hoặc B xảy ra là: A. 0,03. B. 0,4. C. 0,63. D. 0,13.
Câu 5. Cho hàm số y f x có đồ thị như hình 2. Đường thẳng nào sau đây là đường tiệm cận đứng của
đồ thị hàm số đã cho? A. x  1. B. x  1  . C. y  1. D. y  1  .
Câu 6. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây? 2x 1 x 1 A. y y
y  x x D. 3
y x  3x 1 x B. 1 x C. 3 2 1 1
Câu 7. Cho hàm số y f x là một nguyên hàm của hàm số 3
y  4x . Phát biểu nào sau đây đúng? x x
A. f x 4   C .
B. f x 2  3x . C.   4 f x x .
D. f x 4  . 4 4 2 2 Câu 8. Biết f
 xdx  2. Giá trị của 2 f xdx  bằng 1 1 A. 5 . B. 6 . C. 4 . D. 8 .
Câu 9 . Xét mẫu số liệu ghép nhóm có tứ phân vị thứ nhất, tứ phân vị thứ hai, tứ phân vị thứ ba lần lượt là
Q ; Q ; Q . Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm đó bằng 1 2 3
A. Q Q .
B. Q Q .
C. Q Q .
D. Q  2Q Q . 2 1 3 2 3 1 3 2 1
Câu 10 . Xét mẫu số liệu ghép nhóm cho ở Bảng 1. Gọi x là số trung bình cộng của mẫu số liệu ghép
nhóm. Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu ghép nhóm đó được tính bằng công thức nào trong các công thức sau? Giá trị Nhóm Tần số đại diện a ;a x n 1 2  1 1 a ;a x n 2 2 2 3  …. x n a ; a m m m m 1   n Bảng 1 n x x
n x x ... n x x 2 1  1 2 2  2 2  2 A. s m m . n n x x
n x x ... n x x 1  1 2 2  2 2  2 B. s m m . m n x x
n x x ... n x x 1  1 2 2  2 2  2 C. s m m . n n x x
n x x ... n x x 2 1  1 2 2  2 2  2 D. s m m . m
Câu 11 . Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , phương trình nào sau đây là phương trình tổng quát của
mặt phẳng OxzA. x  0 . B. y  0 . C. z  0.
D. x y z  0 .
Câu 12 . Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , phương trình nào sau đây là phương trình mặt cầu 2 2 2 2 2 2 A.  2 x  
1   y  2   z  4  9 . B. x  
1   y  2   z  4  12 . 2 2 2 2 2 2 C. x  
1   y  2   z  4  7 . D. x  
1   y  2   z  4  25 .
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.  Câu 1. Cho hàm số   ax b
f x x  có đồ thị như hình vẽ dưới đây. c
Trong các mệnh đề sau, đâu là mệnh đề đúng đâu là mệnh đề sai?
a) Hàm số f x nghịch biến trên khoảng  ;  22; .
b) Hàm sô có 2 điểm cực trị.
c) Hàm số f x có tiệm cận đứng là x  2 .
d) Tổng a b c 1.
Câu 2. Trong các mệnh đề sau, đâu là mệnh đề đúng đâu là mệnh đề sai?
a) Hàm số F x là một nguyên hàm của hàm số f (x) trên khoảng K nếu F '( ) x f ( ) x , x  K. 1 1 b)
Nguyên hàm của hàm số   3 2
f x x x là 4 3 x
x C . 4 3 2 2 2 c) Cho f
 xdx  3 và g
 xdx  7, khi đó  f
  x3gxdx  bằng 10. 0 0 0
d) Cho hình thang ABCD AB song song CD AB AD BC a, CD  2a . Thể tích 5
khối tròn xoay khi quay hình thang ABCD quanh trục là đường thẳng AB là 3  a . 4
Câu 3. Trong không gian Oxyz , cho hình bình hành ABCD . Gọi I là giao điểm của hai đường chéo
AC BD , điểm ( A 4; 2; 1  ), B(1; 1
 ;2) và C(0;2;3) . Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:
a) 2AI AB AD .
b) AB AC AD  4IA.
c) Toạ độ điểm N thuộc mặt phẳng (Oxy) , sao cho ,
A B, N thẳng hàng là (3; 1; 0) .
d) Điểm D(3;1; 0)
Câu 4. Trong không gian Oxyz cho hình chóp S.ABCD S 0;0;3,5, ABCD là hình chữ nhật với
A0;0;0, B4;0;0, D0;10;0 (Hình 4). 2 2 2  7  513
a) Phương trình mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD là  x  2   y  5  z      4  16 x y z
b) Phương trình mặt phẳng SBD là   1. 4 10 3,5
c) Vectơ chỉ phương của đường thẳng đi qua 2 điểm S, C SC 4;10; 3  ,5.
d) Phương trình mặt phẳng đi qua điểm ,
A C song song với đường thẳng SB
35x 14 y z  0 .
Phần III. Câu hỏi trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Để chặn đường hành lang hình chữ L, người ta dùng một que sào thẳng dài đặt kín những điểm
chạm với hành lang (như hình vẽ). Biết a  24 và b  3, khi cái sào thỏa mãn điều kiện trên sẽ có chiều
dài tối thiểu là x 5 . Tìm x ?
Câu 2. Bạn Hải nhận thiết kế logo hình con mắt (phần được tô đậm) cho một cơ sở y tế: Logo là hình
phẳng giới hạn bởi hai parabol y f x và y g x như Hình 7 (đơn vị trên mỗi trục toạ độ là
decimét). Bạn Hải cần tính diện tích của logo để báo giá cho cơ sở y tế đó trước khi kí hợp đồng. Diện
tích của logo là bao nhiêu decimét vuông (làm tròn kết quả đến hàng phần mười). Hình 7
Câu 3. Một công ty dược phẩm giới thiệu một dụng cụ để kiểm tra sớm bệnh sốt xuất huyết. Về báo cáo
kiểm định chất lượng của sản phẩm, họ cho biết như sau: Số người được thử là 8.000 , trong số đó có
1.200 người đã bị nhiễm bệnh sốt xuất huyết và có 6.800 người không bị nhiễm bệnh sốt xuất huyết.
Nhưng khi kiểm tra lại bằng dụng cụ của công ty, trong 1.200 người đã bị nhiễm bệnh sốt xuất huyết, có
70% số người đó cho kết quả dương tính, còn lại cho kết quả âm tính. Trong 6.800 người không bị
nhiễm bệnh sốt xuất huyết, có 5% số người đó cho kết quả dương tính, còn lại cho kết quả âm tính. Xác
suất mà một bệnh nhân với kết quả kiểm tra dương tính là bị nhiễm bệnh sốt xuất huyết bằng bao nhiêu?
(viết kết quả dưới dạng số thập phân và làm tròn đến hàng phần trăm).
Câu 4. Trong một đợt kiểm tra sức khoẻ, có một loại bệnh X mà tỉ lệ người mắc bệnh là 0,2% và một loại
xét nghiệm Y mà ai mắc bệnh X khi xét nghiệm Y cũng có phản ứng dương tính. Tuy nhiên, có 6%
những người không bị bệnh X lại có phản ứng dương tính với xét nghiệm Y. Chọn ngẫu nhiên 1
người trong đợt kiểm tra sức khoẻ đó. Giả sử người đó có phản ứng dương tính với xét nghiệm Y.
Xác suất người đó bị mắc bệnh X là bao nhiêu (làm tròn kết quà đến hàng phần trăm)?
Câu 5. Cho hình lăng trụ đều ABC.A B ¢ C
¢ ¢. Biết khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng (ABC ) ¢ bằng , 1
a góc giữa hai mặt phẳng (ABC ) ¢ và (BCC B ¢ ) ¢ bằng  với cos =
. Thể tích khối lăng trụ 2 3 x y ABC.A B ¢ C ¢ ¢bằng 3
.a . Tính x + y ? 2
Câu 6. Cho hai điểm ,
A B cố định trong không gian có độ dài AB là 4 . Biết rằng tập hợp các điểm M a
trong không gian sao cho MA  3MB là một mặt cầu có bán kính bằng . Tính 2 2 a b ? b
------------------HẾT------------------
HƯỚNG DẪN VÀ ĐÁP ÁN PHẦN I
(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0, 25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Chọn C A B B B B C C C C B D PHẦN II
Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm.
Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm.
Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0, 25 điểm.
Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,50 điểm.
Thí sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm. Câu Câu Câu Câu 5 6 7 8 : : : : a) S a) Đ a) Đ a) Đ b) S b) Đ b) S b) Đ c) Đ c) S c) Đ c) Đ d) S d) Đ d) Đ d) S
PHẦN III. (Mỗi câu trả lời Đúng thí sinh Được 0,5 Điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 Chọn 15 9,8 0, 71 0, 03 5 13
LỜI GIẢI CHI TIẾT
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn
Câu 1. Cho dãy số u với 2
u n n  2 với * n
. Số 22 là số hạng thứ bao nhiêu của dãy số đã cho? n n A. 5 . B. 1. C. 4 . D. 6 . Hướng dẫn giải Chọn C n  5  (l) Ta có 2 2
22  n n  2  n n  20  0   n  4
Câu 2. Nghiệm của phương trình log 2x 1  2 là: 3   9 7 A. x  5.
B. x  3 . C. x  . D. x  . 2 2 Hướng dẫn giải Chọn A 2x 1  0
log 2x 1  2    x  5 . 3   2x 1  9
Câu 3. Một bình đựng 6 viên bi, 2 viên bi trắng, 4 viên bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên một viên bi .Tính xác suất
của các biến cố A: “Lấy được viên đỏ “
B. P A 1 
B. P A 2 
C. P A 1 
D. P A 1  3 3 6 2 Hướng dẫn giải Chọn B n A 4 2
Xác suất lấy được viên bi đỏ là P A      n  6 3
Câu 4. Cho A B là hai biến cố xung khắc. Biết P A  0,1 và PB  0,3 . Khi đó xác suất để A
hoặc B xảy ra là: A. 0,03. B. 0,4. C. 0,63. D. 0,13. Hướng dẫn giải Chọn B
Gọi C là biến cố “ A hoặc B xảy ra”  PC  PAB  PA  PB  0,4 .
Câu 5. Cho hàm số y f x có đồ thị như hình 2. Đường thẳng nào sau đây là đường tiệm cận đứng của
đồ thị hàm số đã cho? A. x  1. B. x  1  . C. y  1. D. y  1  . Hướng dẫn giải Chọn B
Từ đồ thị hàm số ta thấy đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là đường x  1 
Câu 6. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây? 2x 1 x 1 A. y B. y
y  x x D. 3
y x  3x 1 x 1 x C. 3 2 1 1 Hướng dẫn giải Chọn B
Từ đồ thị của hàm số trên suy ra đó là đồ thị hàm nhất biến vì vậy loại C, D.
Mặt khác từ đồ thị của hàm số trên ta có đường tiệm ngang của đồ thị hàm số là đường thẳng
y  1 từ đó loại A.
Câu 7. Cho hàm số y f x là một nguyên hàm của hàm số 3
y  4x . Phát biểu nào sau đây đúng? x x
A. f x 4   C .
B. f x 2  3x . C.   4 f x x .
D. f x 4  . 4 4 Hướng dẫn giải Chọn C Ta có 3 4
4x dx x C.  2 2 Câu 8. Biết f
 xdx  2. Giá trị của 2 f xdx  bằng 1 1 A. 5 . B. 6 . C. 4 . D. 8 . Hướng dẫn giải Chọn C 2 2 Ta có 2 f
 xdx  2 f
 xdx  2.2  4. 1 1
Câu 9 . Xét mẫu số liệu ghép nhóm có tứ phân vị thứ nhất, tứ phân vị thứ hai, tứ phân vị thứ ba lần lượt là
Q ; Q ; Q . Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm đó bằng 1 2 3
A. Q Q .
B. Q Q .
C. Q Q .
D. Q  2Q Q . 2 1 3 2 3 1 3 2 1 Hướng dẫn giải Chọn C
Câu 10 . Xét mẫu số liệu ghép nhóm cho ở Bảng 1. Gọi x là số trung bình cộng của mẫu số liệu ghép
nhóm. Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu ghép nhóm đó được tính bằng công thức nào trong các công thức sau? Giá trị Nhóm Tần số đại diện a ;a x n 1 2  1 1 a ;a x n 2 2 2 3  …. x n a ; a m m m m 1   n Bảng 1 n x x
n x x ... n x x 2 1  1 2 2  2 2  2 A. s m m . n n x x
n x x ... n x x 1  1 2 2  2 2  2 B. s m m . m n x x
n x x ... n x x 1  1 2 2  2 2  2 C. s m m . n n x x
n x x ... n x x 2 1  1 2 2  2 2  2 D. s m m . m Hướng dẫn giải Chọn C
Câu 11 . Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , phương trình nào sau đây là phương trình tổng quát của
mặt phẳng OxzA. x  0 . B. y  0 . C. z  0.
D. x y z  0 . Hướng dẫn giải Chọn B
Câu 12 . Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , phương trình nào sau đây là phương trình mặt cầu 2 2 2 2 2 2 A.  2 x  
1   y  2   z  4  9 . B. x  
1   y  2   z  4  12 . 2 2 2 2 2 2 C. x  
1   y  2   z  4  7 . D. x  
1   y  2   z  4  25 . Hướng dẫn giải Chọn D
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai Câu 1. Cho hàm số   ax b
f x x  có đồ thị như hình vẽ dưới đây. c
Trong các mệnh đề sau, đâu là mệnh đề đúng đâu là mệnh đề sai?
a) Hàm số f x nghịch biến trên khoảng  ;  22; .
b) Hàm sô có 2 điểm cực trị.
c) Đồ thị hàm số f x có đường tiệm cận đứng là x  2 .
d) Tổng a b c 1. Hướng dẫn giải
Từ hình vẽ ta thấy đồ thị hàm số nghịch biến trên các khoảng  ;
 2 và 2; suy ra a) sai
Hình vẽ trên là đồ thị hàm nhất biến nên không có cực trị nên b) sai
Hình vẽ trên suy ra tiệm cận đứng là đường thẳng x  2 . Vậy c) đúng
Từ hình vẽ ta thấy tiệm cận đứng là đường thẳng x  2 suy ra c  2
 . Đường tiệm cận ngang là y  1  suy ra a  1  .  3  3 . a 0  b 3
Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm 0;    suy ra   b   c  3.  2  2 0  hay c 2 Vậy 1  3 2    0 nên d) sai
Câu 2. Trong các mệnh đề sau, đâu là mệnh đề đúng đâu là mệnh đề sai?
a) Hàm số F x là một nguyên hàm của hàm số f (x) trên khoảng K nếu F '( ) x f ( ) x , x  K. 1 1
b) Nguyên hàm của hàm số   3 2
f x x x là 4 3 x x C . 4 3 2 2 2 c) Cho f
 xdx  3 và g
 xdx  7, khi đó  f
  x3gxdx  bằng 10. 0 0 0
d) Cho hình thang ABCD AB song song CD AB AD BC a, CD  2a . Thể tích khối tròn 5
xoay khi quay hình thang ABCD quanh trục là đường thẳng AB là 3  a . 4 Hướng dẫn giải
Dựa vào định nghĩa nguyên hàm ta thấy a) đúng. 1 1 Ta có f
 xdx   3 2 x x  4 3 dx x
x C suy ra b) đúng. 4 3 2 2 2  f
  x3gxdx f
 xdx3 g
 xdx 33.7  24 suy ra c) sai 0 0 0
Thể tích khối tròn xoay được tạo ra theo đề bài là thể tích khối trụ có chiều cao 2a bán kính đáy bằng a 3 a a 3
trừ đi thể tích hai khối nón cùng có chiều cao bán kính đáy . 2 2 2 2 2  a 3  1  a 3  a 5 Vậy 3 V   .  2a  2.    .   a     , suy ra d) đúng. 2 3 2 2 4    
Câu 3. Trong không gian Oxyz , cho hình bình hành ABCD . Gọi I là giao điểm của hai đường chéo
AC BD , điểm ( A 4; 2; 1  ), B(1; 1
 ;2) và C(0;2;3) . Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau: a)
2AI AB AD . b)
AB AC AD  4IA.
c) Toạ độ điểm N thuộc mặt phẳng (Oxy) , sao cho ,
A B, N thẳng hàng là (3; 1; 0) . d) Điểm D(3;1; 0) Hướng dẫn giải B C I A D
Theo quy tắc hình bình hành ta có AB AD AC I là rung điểm của AC nên AC  2AI từ đó suy ra a) đúng.
AB AC AD  2AC  4AI  4IA nên b) sai.
N thuộc mặt phẳng (Oxy) nên N  ; x ;
y 0 , ta có AN x  4; y  2;  1 , AB  3  ; 3  ;3 . x  4 y  2 1 x  3 Ba điểm ,
A B, N thẳng hàng khi AN , AB cùng phương      . 3  3  3 y 1
Vậy N(3; 1;0) nên c) đúng. Giả sử D ; a ;
b c. Do ABCD là hình bình hành nên có  3   aa  3  
AB DC   3   2   b b
 1  D3;1;0. Vậy d) đúng.   3  3  c c  0  
Câu 4. Trong không gian Oxyz cho hình chóp S.ABCD S 0;0;3,5, ABCD là hình chữ nhật với
A0;0;0, B4;0;0, D0;10;0 (Hình 4). 2 2 2  7  513
a) Phương trình mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD là  x  2   y  5  z      4  16 x y z
b) Phương trình mặt phẳng SBD là   1. 4 10 3,5
c) Véc tơ chỉ phương của đường thẳng đi qua 2 điểm S, C SC 4;10; 3  ,5.
d) Phương trình mặt phẳng đi qua điểm ,
A C song song với đường thẳng SB là 35x 14 y z  0 . Hướng dẫn giải 2  
Thay lần lượt tọa độ các điể 2 2 7 513 m S, ,
A B, D vào phương trình  x  2   y  5  z     thấy thỏa  4  16 2  
mãn. Vậy phương trình mặt cầu ngoại tiếp hình chóp 2 2 7 513
S.ABCD là  x  2   y  5  z     .  4  16 Suy ra a) đúng. x y z
Thay lần lượt tọa độ các điểm S, B, D vào phương trình mặt phẳng  
1 thấy thỏa mãn. Vậy 4 10 3,5 x y z mặt phẳng  
1 đi qua các điểm S, B, D từ đó suy ra b) đúng. 4 10 3,5 Giả sử C  ; a ;
b c . Do ABCD là hình chữ nhật nên có 4  aa  4  
AB DC  0  b 10  b
 10  C 4;10;0  SC 4;10; 3  ,5. Vậy c) đúng.   0  c c  0  
Mặt phẳng đi qua điểm ,
A C song song với đường thẳng SB nhận véc tơ  AC, SB   3  5;14; 4  0   làm véc tơ pháp tuyến.
Phương trình mặt phẳng cần tìm là 3
 5x 014 y 040z 0  0  3
 5x 14y  40z  0. Vậy d) sai.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn
Câu 1. Để chặn đường hành lang hình chữ L, người ta dùng một que sào thẳng dài đặt kín những điểm
chạm với hành lang (như hình vẽ). Biết a  24 và b  3, khi cái sào thỏa mãn điều kiện trên sẽ có chiều
dài tối thiểu là x 5 . Tìm x ? Trả lời: 15 Lời giải
Đặt các điểm như hình vẽ. EB AF
Đặt DF x , x  0 , ta có ADF
đồng dạng với BDE nên  abEB  . ED DF x
Gọi l là chiều dài của que sào, ta có 2 2     2  ab    l AB x ba     x 32 72 2 2  24   f   x .  x   x    
f  x   x   72 72 1728 2 3  2 24   2 x  3 1   
; f x  0  x 12 . 2   3 x x   x  Xét bảng sau:
Vậy giá trị nhỏ nhất của que sào là l  1125 15 5 .
Câu 2. Bạn Hải nhận thiết kế logo hình con mắt (phần được tô đậm) cho một cơ sở y tế: Logo là hình
phẳng giới hạn bởi hai parabol y f x và y g x như Hình 7 (đơn vị trên mỗi trục toạ độ là
decimét). Bạn Hải cần tính diện tích của logo để báo giá cho cơ sở y tế đó trước khi kí hợp đồng. Diện
tích của logo là bao nhiêu decimét vuông (làm tròn kết quả đến hàng phần mười). Hình 7 Lời giải Trả lời: 9,8
Gọi parabol y f x có dạng   2
f x ax bx c . Parabol y f x nhận Oy làm trục đối xứng nên b  ta có
 0  b  0 . Lại có đồ thị hàm số y f x đi qua điểm 0;  1  và điểm 2;0 2a 1 1 nên a  và c  1
 . Vậy parabok y f x 2  x 1. 4 4 1
Tương tự, ta cũng có parabol y g x 2   x  2 . 4
Phương trình hoành độ giao điểm của f x và g x là: 1 1 2 2 x 1  
x  2  x  6 hoặc x   6 . 4 4
Khi đó, diện tích của logo là: 6 6 6 3  1   1   1   x  2 2 2 S   x  2  x 1 dx  3  x dx          3x    4 6  9,8 2 dm   4   4   2   6   6  6  6 .
Câu 3. Một công ty dược phẩm giới thiệu một dụng cụ để kiểm tra sớm bệnh sốt xuất huyết. Về báo cáo
kiểm định chất lượng của sản phẩm, họ cho biết như sau: Số người được thử là 8.000 , trong số đó có
1.200 người đã bị nhiễm bệnh sốt xuất huyết và có 6.800 người không bị nhiễm bệnh sốt xuất huyết.
Nhưng khi kiểm tra lại bằng dụng cụ của công ty, trong 1.200 người đã bị nhiễm bệnh sốt xuất huyết, có
70% số người đó cho kết quả dương tính, còn lại cho kết quả âm tính. Trong 6.800 người không bị
nhiễm bệnh sốt xuất huyết, có 5% số người đó cho kết quả dương tính, còn lại cho kết quả âm tính. Xác
suất mà một bệnh nhân với kết quả kiểm tra dương tính là bị nhiễm bệnh sốt xuất huyết bằng bao nhiêu?
(viết kết quả dưới dạng số thập phân và làm tròn đến hàng phần trăm). Lời giải Trả lời: 0,71
+ Khi kiểm tra lại, trong 1200 người đã bị nhiễm bệnh sốt xuất huyết, có 70% số người cho kết quả
dương tính nên ta có: 70%.1200  840 (người).
Khi đó số bị người nhiễm bệnh sốt xuất huyết cho kết quả âm tính trong số 1200 người đó là:
1200  840  360 (người).
+ Khi kiểm tra lại, trong 6800 người không bị nhiễm bệnh sốt xuất huyết, có 5% số người đó cho kết
quả dương tính nên ta có là: 5%.6800  340 (người).
Khi đó, số người không bị nhiễm bệnh sốt xuất huyết cho kết quả âm tính trong 6800 người đó là:
6800  340  6 460 (người).
Từ đó ta có bảng sau: (đơn vị: người) Số người Số người không Tổng số nhiễm bệnh nhiễm bệnh 1200 6800 8000 Dương tính 840 340 1180 Âm tính 360 6 460 6820 + Xét các biến cố sau:
A: “Người được chọn ra trong số những người thử nghiệm là bị nhiễm bệnh sốt xuất huyết”;
B : “Người được chọn ra trong số những người thử nghiệm là không bị nhiễm bệnh sốt xuất huyết”;
C : “Người được chọn ra trong số những người thử nghiệm cho kết quả dương tính(khi kiểm tra lại)”;
D : “Người được chọn ra trong số những người thử nghiệm cho kết quả âm tính (khi kiểm tra lại)”. 1180 59 840 21
Khi đó, ta có P C  
; P A C    . 8000 400 8000 200
Vậy P A C 21 59 42 |  :   0,71. 200 400 59
Câu 4. Trong một đợt kiểm tra sức khoẻ, có một loại bệnh X mà tỉ lệ người mắc bệnh là 0,2% và một loại
xét nghiệm Y mà ai mắc bệnh X khi xét nghiệm Y cũng có phản ứng dương tính. Tuy nhiên, có 6%
những người không bị bệnh X lại có phản ứng dương tính với xét nghiệm Y. Chọn ngẫu nhiên 1
người trong đợt kiểm tra sức khoẻ đó. Giả sử người đó có phản ứng dương tính với xét nghiệm Y.
Xác suất người đó bị mắc bệnh X là bao nhiêu (làm tròn kết quà đến hàng phần trăm)? Lời giải Trả lời: 0,03 Xét các biến cố:
A: “Người được chọn mắc bệnh X”;
B: “Người được chọn có phản ứng dương tính với xét nghiệm Y”.
Theo giả thiết ta có: PA  0.002; PA 10.002  0.998;
P B A 1; PB A  0.06.
Theo công thức Bayes, ta có: P A B
P A.P B A 0, 002.1   
P AP
Vậy nếu người đư B A ợc c   P họn c  A ó  P phả B A n ứ  0, 03 0, 002.1 0,998.0, 06 . .
ng dương tính với xét nghiệm Y thì xác suất bị mắc bệnh X của người đó là khoảng 0,03.
Câu 5. Cho hình lăng trụ đều ABC.A B ¢ C
¢ ¢. Biết khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng (ABC ) ¢ bằng , 1
a góc giữa hai mặt phẳng (ABC ) ¢ và (BCC B ¢ ) ¢ bằng  với cos =
. Thể tích khối lăng trụ 2 3 x y ABC.A B ¢ C ¢ ¢bằng 3
.a . Tính x + y ? 2 Lời giải Trả lời: 5 A' C' E y B' K α a A C M x B
Gọi M là trung điểm của AB . ìï AB ^ CC¢ Do ïí Þ AB ^ (MCC ) ¢ Þ (ABC ) ¢ ^ (MCC ) ¢ . ï AB ^ CM ïî
Kẻ CK vuông góc với C 'M tại K thì ta được CK ^ (ABC )
¢ , do đó CK = d (C;(ABC ) ¢)= a . x 3 Đặt BC = , x CC¢= ,
y (x > 0, y > ) 0 , ta được: CM = 2 1 1 1 4 1 1 + = Û + = ( ) 1 2 2 2 2 2 2 CM CC¢ . CK 3x y a KC a 12
Kẻ CE ^ BC¢ tại E , ta được KEC =  , EC = = = a . sin  1 11 1- 12 1 1 1 11 Lại có + = = ( ) 2 . 2 2 2 2 x y CE 12a a 6 Giải ( ) 1 ,( )
2 ta được x = 2a, y = . 2 2 2 3 x 3 a 6 4a 3 3 2a
Thể tích khối lăng trụ ABC.A B ¢ C ¢ ¢ là: V = . y = . = 4 2 4 2
Câu 6. Cho hai điểm ,
A B cố định trong không gian có độ dài AB là 4 . Biết rằng tập hợp các điểm M
trong không gian sao cho MA  3MB là một mặt cầu có bán kính bằng a . Tính 2 2 a b ? b Lời giải Trả lời: 13 Ta có: 2 2 2 2
MA  3MB MA  9MB  MI IA  9MI IB 2 2
IA IB MI IAIB 2 9 2 9  8MI   1 1 1 9
Gọi I thỏa mãn IA  9IB  0  BI AB nên IB  ; IA  . 8 2 2 3   Từ   3 1 suy ra 2
 8MI 18  MI  suy ra M S I; .   2  2  3 a  3 2 2 R   
a b  13 Vậy 2 b   2