PHÁT TRIỂN TỪ ĐỀ MINH HỌA
ĐỀ 28
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT 2025
MÔN: TOÁN
Thi gian: 90 phút
PHẦN I. Câu trắc nghim nhiều phương án lựa chn. Thí sinh trả lời từu 1 đến câu 12. Mỗi
câu hỏi thí sinh chỉ lựa chọn một phương án (3,0 điểm).
Câu 1: Phương trình
2
2 5 4
24
xx
có tổng tất cả các nghiệm bằng
A.
1
. B.
5
2
. C.
5
2
. D.
1
.
Câu 2:Tìm tất cả nguyên hàm
của hàm số
1
f x x
x

.
A.
2
1
ln
2
F x x x C
. B.
2
1
ln
2
F x x x
.
C.
1 lnF x x C
. D.
2
1
ln
2
F x x x C
.
Câu 3: Doanh thu n hàng trong 20 ngày được la chọn ngẫu nhiên của một cửa ng được
ghi li bng sau (đơn vị: triệu đồng):
Số trung nh của mẫu s liệu trên thuộc khong o trong các khong dưi đây?
A.
7; 9
. B.
9; 11
. C.
11; 13
. D.
13; 15
.
Câu 4: Độ cao các bậc cầu thang so với mặt n tầng 1 ca một căn ntheo thứ tự lập thành
một cấp số cộng vi công sai
16d cm
, bậc thứ nhất độ cao
1
16u cm
. Bậc thứ năm độ cao
so vi mặt sàn tầng 1 bằng bao nhiêu cm?
A.
21cm
. B.
80cm
. C.
96cm
. D.
64cm
.
Câu 5: Cho hàm số
y f x
có đồ thị như hình vẽ. Chn mệnh đề đúng.
x
y
2
1
-2
-1
-1
2
O
1
A. m số đồng biến trên khoảng
2;2
B. Hàm số đồng biến trên khoảng
1;1
C. Hàm số đồng biến trên khoảng
2;1
D. Hàm số đồng biến trên khoảng
0;
Câu 6: Tập nghim của bất phương trình
2
3
log 2 3x 
A.
; 5 5;S
. B.
S 
.
C.
S
. D.
5;5P 
.
Câu 7: Đồ thm số
21
1
x
y
x
có tim cận đứng là
A.
2y
. B.
1x
. C.
1y 
. D.
1x 
.
Câu 8: Trong không gian
Oxyz
, cho hai đim
1;2;3A
và
2;4; 1B
. Phương trình chính tắc của
đường thẳng
AB
A.
1 2 3
1 2 4
x y z

. B.
1 4 1
1 2 4
x y z

.
C.
1 2 3
1 2 4
x y z

. D.
2 4 1
1 2 4
x y z

.
Câu 9: Thể tích khối tròn xoay do nh phẳng gii hạn bởi các đường
yx
, trục
Ox
hai
đường thẳng
1x
;
4x
khi quay quanh trục hoành được tính bởing thức nào?
A.
4
1
dV x x
B.
4
1
dV x x
C.
4
2
1
dV x x
D.
4
1
dV x x
Câu 10: Cho nh chóp
.S ABCD
đáy là nh bình nh m
O
,
,SA SC SB SD
. Trong các
khẳng định sau khẳng định nào đúng?
A.
SA ABCD
.
B.
SO ABCD
.
C.
SC ABCD
.
D.
SB ABCD
.
Câu 11: Cho hình hộp
. ' ' ' 'ABCD A B C D
(minh họa nh vẽ). Phát biu nào sau đây là đúng?
A.
''AC AB AB AD
.
B.
''DB DA DD DC
.
C.
'AC AC AB AD
.
D.
'DB DA DD DC
.
Câu 12: Trong không gian
Oxyz
, cho mặt phẳng
:2 4 3 0x y z
. Véctơ nào sau đây
véctơ pháp tuyến ca
?
D'
C'
B'
A'
D
C
B
A
C
B
A
D
S
A.
1
2;4; 1n 
. B.
2
2; 4;1n 
. C.
3
2;4;1n 
. D.
1
2;4;1n
.
PHẦN II. u trắc nghim đúng sai. Tsinh trả li từ u 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c),
d) ở miu, thí sinh chọn đúng hoặc sai (4,0 điểm).
Câu 1: Cho hàm số
2cosf x x x
. Xét tính đúng sai của các phát biu sau?
a)
0 2;
22
ff







b) Đạo hàm ca hàm số đã cho
2sin 1f x x
c) Nghim của phương tnh
0fx
trên đoạn
0;
2





là
5
6
d) Giá tr lớn nhất của
fx
trên đoạn
0;
2





là
5
3
6
Câu 2: Một ô đang chạy vi tốc độ
108 /km h
thì nời lái xe bất ngờ phát hin chướng ngại
vật trên đưng. Người lái xe phản ứng một giây sau đó bng cách đạp phanh khẩn cấp. Kể từ thời
đim này, ô chuyn động chậm dần đều với tốc độ
10 30 /v t t m s
, trong đó
t
thời
gian nh bằng giây kể từ lúc đạp phanh. Gi
st
là quãng đưng xe ô đi được nh bằng đơn
vị m trong
ts
kể từ lúc đạp phanh.
A. ng thức biu diễn m số
2
5 30 s t t t m
.
B. Thời gian kể từ lúc đạp phanh đến khi xe ô tô dừng hẳn
6
giây.
C. Sau 3 giây kể từ lúc đạp phanh, quãng đường xe ô tô di chuyển được là
45 m
.
D. Quãng đường xe ô tô đã di chuyển kể từ lúc người lái xe phát hin chưng ngại vật trên đưng
đến khi xe ô tô dừng hẳn
120 m
Câu 3: Một ng ty truyn thông đấu thầu 2 dự án. Khả năng thắng thầu ca dự án 1 là 0,5 và dự
án 2 là 0,6. Khả năng thắng thầu ca 2 dự án là 0,4. Gi
,AB
ln lượt là biến cố thắng thầu dự án
1 và dự án 2.
a) Xác suất
( ) 0,5PA
( ) 0,4PB
.
b) Xác suất công ty thắng thầu đúng 1 dự án là
0,3
.
c) Biết công ty thắng thầu dự án 1, xác suất công ty thắng thầu dự án 2 là
0,4
.
d) Biết công ty không thắng thầu dự án 1, xác suất công ty thắng thầu dự án 2
0,8
.
Câu 4. Trong không gian với hệ toạ độ
Oxyz
( đơn vị trên mi trc toạ độ kilômét ), một máy
bay đang vị trí
(3,5 ; 2 ; 0,4)A
sẽ hạ nh vị trí
(3,5; 5,5 ; 0)B
trên đường băng
EG
(
nh vẽ)
a) Đường thẳng
AB
có phương trình tham số là
3,5
2 7,5 ( )
0,4 0,4
x
y t t
zt

R
b) Khi máy bayvị trí
(3,5;3,25;0,12)D
thì máy bay cách mặt đất 120 m.
c) một lớp mây được mô phỏng bởi một mặt phẳng
()
đi qua ba đim đi qua ba điểm
(5; 0;0), (0; 5; 0), (0 ; 0; 0,5 )M N P
. Vị trí máy bay xuyên qua đám mây để hạ nh
7 47 13
( ; ; )
2 44 55
C
.
d) Theo quy định an toàn bay, ni phi ng phải nn thấy đim đầu
(3,5; 4,5 ; 0)E
của đường
băng độ cao tối thiểu 120 m. Nếu sau khi ra khi đám y tầm nhìn ca ni phi ng
900 m thì người phi công đã không đạt được quy định an tn bay.
(Nguồn: R. Larson and B. Edwards, Calculus 10e, Cengage 2014).
PHẦN III. Câu trắc nghim trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đếnu 6 (3,0 điểm).
Câu 1: Cho tứ din đều
ABCD
có cạnh bng
2
. Khoảng cách gia hai đường thẳng
AB
và
CD
bng bao nhiêu? (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm).
Câu 1: ng ty giao ng nhanh 4 kho ng
,,A B C
và
D
. Qun lý mun lên kế hoạch cho
xe giao ng đi qua tất cả các kho ng để lấy ng và quay li kho ng ban đầu, với
điu kin là mi kho ng ch ghé qua một ln. Khoảng ch giữa các kho hàng (km)
được mô tả trong hình bên. Quãng đường ngắn nhất để xe giao hàng hn thành việc lấy
ng ở các kho và quay trở lại kho hàng ban đầu là bao nhiêu?
Câu 3: Một chiếc xe đang kéong sợi dây cáp
AB
trongng trườngy dựng, trên đó đã thiết
lập hệ toạ độ
Oxyz
nnh vi độ dài đơn vị trên các trc tọa độ bng
1 m
. Tìm được tọa độ của
vectơ
;;AB a b c
, khi đó
ac
bng bao nhiêu?
3
5
7
3
2
4
A
C
D
B
Câu 4: Theo một cuộc điu tra thì xác suất để một hộ gia đình máy vi nh nếu thu nhập ng
năm trên 20 triệu (VNĐ) là 0,75. Trong số các hộ được điu tra thì
60%
thu nhập trên 20 triu
và
52%
máy vi tính. Tính xác suất để một hộ gia đình được chọn ngẫu nhiên có thu nhậpng
năm trên 20 triu, biết rằng hộ đó không máy vi nh (kết quđược làm tròn đến ng phần
trăm).
Câu 5: Một gia đình thiết kế chiếc cổng có dạng là một parabol
P
kích thước n nh vẽ,
biết chiu cao cổng bằng chiu rộng của cổng và bng
4m
. Người ta thiết kế cửa đi là một nh
chữ nhật
CDEF
sao cho chiều cao cửa đi là
2CD m
, phần n li dùng để trang trí. Biết chi phí
phần tô đậm là 1,5 triu đồng/
2
m
.Tính số tin (triệu đồng) gia đình đó phải trả để trang trí phần
đậm(làm tròn kết quả đến hàng phần chục).
Câu 6: Độ giảm huyết áp ca một bệnh nn được xác định bởi ng thức
2
0,024 30 ,G x x x
trong đó
x
liu lượng thuốc tiêm cho bnh nn cao huyết áp
(
x
được nh bằng mg). Tìm lưng thuốc để tiêm cho bnh nhân cao huyết áp để huyết
áp gim nhiều nhất.
ĐÁP ÁN
PHẦN I
(Mỗiu trả lời đúng thí sinh được đim)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Chọn
C
A
B
B
B
D
D
C
D
B
B
A
PHẦN II
Đim tối đa ca 01 câu hỏi là 1 điểm.
Thí sinh chla chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được điểm.
Thí sinh chla chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hi được điểm.
Thí sinh chla chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hi được điểm.
Thí sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 đim.
Câu
1
:
Câu
2
:
Câu
3
:
Câu
4
:
a) Đ
a) Đ
a) Đ
a) Đ
b) S
b) S
b) Đ
b) Đ
c) S
c) Đ
c) S
c) S
d) S
d) S
d) S
d) Đ
PHẦN III. (Mỗi câu trả lời Đúng thí sinh Được Điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
ĐÁP ÁN CHI TIẾT
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đếnu 12. Mỗi
câu hỏi thí sinh chỉ lựa chọn một phương án (3,0 điểm).
Câu 1: Phương trình
2
2 5 4
24
xx
có tổng tất cả các nghiệm bằng
A.
1
. B.
5
2
. C.
5
2
. D.
1
.
Lời gii
Chn C
Ta có:
2
2 5 4 2 2
2
2 4 2 5 4 2 2 5 2 0
1
2
xx
x
x x x x
x



.
Vậy tổng tất cả các nghim bằng
5
2
.
Câu 2: Tìm tất cả nguyên hàm
Fx
của hàm số
1
f x x
x

.
A.
2
1
ln
2
F x x x C
. B.
2
1
ln
2
F x x x
.
C.
1 lnF x x C
. D.
2
1
ln
2
F x x x C
.
Lời gii
Chn A
Ta có
2
11
d ln
2
x x x x C
x



.
Câu 3: Doanh thu n ng trong 20 ngày được la chọn ngẫu nhiên của một cửa ng được
ghi li bng sau (đơn vị: triệu đồng):
Số trung nh của mẫu s liệu trên thuộc khong o trong các khong dưi đây?
A.
7; 9
. B.
9; 11
. C.
11; 13
. D.
13; 15
.
Li giải
Bng tn s gp nhóm theo g tr đại diện
S trung nh:
2.6 7.8 7.10 3.12 1.14
9,4
20
x

Câu 4: Độ cao các bậc cầu thang so với mặt sàn tầng 1 của một căn nhà theo thứ tự lập thành một
cấp số cộng vi ng sai
16d cm
, bậc thứ nhất độ cao
1
16u cm
. Bậc thứ năm độ cao so
vi mặt sàn tấng 1 bằng
A.
21cm
. B.
80cm
. C.
96cm
. D.
64cm
.
Chn B.
1
16
16
u
d
.
Bậc thứ 5 có độ cao so với mặt sàn tầng 1 :
51
4 16 16.4 80u u d
(cm)
Câu 5: Cho hàm số
y f x
có đồ thị như hình vẽ. Chn mnh đề đúng.
x
y
2
1
-2
-1
-1
2
O
1
A. m số tăng trên khoảng
2;2
B. Hàm số tăng trên khoảng
1;1
C. Hàm số tăng trên khoảng
2;1
D. Hàm số tăng trên khoảng
0;
Lời gii
Chn B
Dựa vào đồ thị suy ra hàm số tăng trên khoảng
1;1
.
Câu 6: Tập nghim của bất phương trình
2
3
log 2 3x 
A.
; 5 5;S
. B.
S 
.
C.
S
. D.
5;5P 
.
Lời gii
Chn D
Câu 7: Đồ thm số
21
1
x
y
x
có tim cận đứng là
A.
2y
. B.
1x
. C.
1y 
. D.
1x 
.
Lời gii
Chn D
Câu 8: Trong không gian
Oxyz
, cho hai đim
1;2;3A
và
2;4; 1B
. Phương trình chính tắc của
đường thẳng
AB
A.
1 2 3
1 2 4
x y z

. B.
1 4 1
1 2 4
x y z

.
C.
1 2 3
1 2 4
x y z

. D.
2 4 1
1 2 4
x y z

.
Lời gii
Chn C
Ta có
AB
qua
1;2;3A
có vectơ ch phương
1;2; 4AB 
AB
:
1 2 3
1 2 4
x y z

.
Câu 9: Thể tích khối tròn xoay do nh phẳng gii hạn bởi các đường
yx
, trục
Ox
hai
đường thẳng
1x
;
4x
khi quay quanh trục hoành được tính bởing thức nào?
A.
4
1
dV x x
B.
4
1
dV x x
C.
4
2
1
dV x x
D.
4
1
dV x x
Lời gii
Chn D
Thể tích khối tròn xoay giới hn bi đồ th m số
y f x
, trục
Ox
,
xa
và
xb
được nh
bing thức
2
d
b
a
V f x x


.
Câu 10: Cho nh chóp
.S ABCD
đáy là nh bình nh m
O
,
,SA SC SB SD
. Trong các
khẳng định sau khẳng định nào đúng?
A.
SA ABCD
. B.
SO ABCD
.
C.
SC ABCD
. D.
SB ABCD
.
Lời gii
Chn B
O
D
C
B
A
S
Ta có
O
là trung điểm của
AC,BD
SA SC,SB SD SO AC,SO BD
SO ABCD
.
u 11: Cho hình hộp
. ' ' ' 'ABCD A B C D
(minh họa nh vẽ). Phát biu nào sau đây là đúng?
A.
''AC AB AB AD
.
B.
''DB DA DD DC
.
C.
'AC AC AB AD
.
D.
'DB DA DD DC
.
Lời gii
Chn B
Theo quy tắcnh hộp ta có
''DB DA DD DC
Câu 12: Trong không gian
Oxyz
, cho mặt phẳng
:2 4 3 0x y z
. Véctơ nào sau đây là
véctơ pháp tuyến ca
?
D'
C'
B'
A'
D
C
B
A
A.
1
2;4; 1n 
. B.
2
2; 4;1n 
. C.
3
2;4;1n 
. D.
1
2;4;1n
.
Lời gii
Chn A
PHẦN II. u trắc nghim đúng sai. Tsinh trả li từ u 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c),
d) ở miu, thí sinh chọn đúng hoặc sai (4,0 điểm).
Câu 1: Cho hàm số
2cosf x x x
. Xét tính đúng sai của các phát biểu sau?
a)
0 2;
22
ff







.
b) Đạo hàm ca hàm số đã cho
2sin 1f x x
.
c) Nghim của phương tnh
0fx
trên đoạn
0;
2



là
5
6
.
d) Giá tr lớn nhất của
fx
trên đoạn
0;
2



là
5
3
6
.
Lời gii
A- ĐÚNG
B-SAI
C-SAI
D-SAI
Câu 2: Một ô đang chạy vi tốc độ
108 /km h
thì nời lái xe bất ngờ phát hin chướng ngại
vật trên đưng. Người lái xe phản ứng một giây sau đó bng cách đạp phanh khẩn cấp. Kể từ thời
đim này, ô chuyn động chậm dần đều với tốc độ
10 30 /v t t m s
, trong đó
t
thời
gian nh bằng giây kể từ lúc đạp phanh. Gi
st
là quãng đưng xe ô đi được nh bằng đơn
vị m trong
ts
kể từ lúc đạp phanh.
A. ng thức biu diễn m số
2
5 30 s t t t m
.
B. Thời gian kể từ lúc đạp phanh đến khi xe ô tô dừng hẳn
6
giây.
C. Sau 3 giây kể từ lúc đạp phanh, quãng đường xe ô tô di chuyển được là
45 m
.
D. Quãng đường xe ô tô đã di chuyển kể t lúc người lái xe phát hiện chưng ngại vật trên đưng
đến khi xe ô tô dừng hẳn
120 m
Lời gii
A- ĐÚNG
B-SAI
C-ĐÚNG
D-SAI
A. ng thức biu diễn m số
2
5 30 s t t t m
.
Ta có
2
10 30 5 30

dds t v t t t t t t C
.
Do
00s
nên
0C
.
Vậy
2
5 30 s t t t m
.
» Chn ĐÚNG
B. Thời gian kể từ lúc đạp phanh đến khi xe ô tô dừng hẳn là
6
giây.
Xe ô tô dừng hẳn khi
0 10 30 0 3 v t t t
.
» Chn SAI
C. Sau 3 giây kể từ lúc đạp phanh, quãng đường xe ô tô di chuyển được là
45 m
.
Sau 3 giây kể từ lúc đạp phanh, quãng đường xe ô tô di chuyn được là
2
3 5 3 30 3 45 ..sm
.
» Chn ĐÚNG
D. Quãng đường xe ô tô đã di chuyển kể từ lúc người lái xe phát hiện chưng ngại vật trên đưng
đến khi xe ô tô dừng hẳn
120 m
.
Ta có
108 30//km h m s
.
Vậy quãng đường xe ô đã di chuyn kể từ lúc người lái xe phát hiện chưng ngại vật trên
đường đến khi xe ô tô dừng hẳn là
30 45 75 m
.
» Chn SAI
Câu 3: Một ng ty truyn thông đấu thầu 2 dự án. Khả năng thắng thầu ca dự án 1 là 0,5 và dự
án 2 là 0,6. Khả năng thắng thầu ca 2 dự án là 0,4. Gi
,AB
ln lượt là biến cố thắng thầu dự án
1 và dự án 2.
a) Xác suất
( ) 0,5PA
( ) 0,4PB
.
b) Xác suất công ty thắng thầu đúng 1 dự án là
0,3
.
c) Biết công ty thắng thầu dự án 1, xác suất công ty thắng thầu dự án 2 là
0,4
.
d) Biết công ty không thắng thầu dự án 1, xác suất công ty thắng thầu dự án 2 là
0,8
.
Lời gii
A- ĐÚNG
B-ĐÚNG
C-SAI
D-SAI
a)
( ) 0,5 ( ) 0,5; ( ) 0,6 ( ) 0,4P A P A P B P B
. Đúng.
b) Gi
C
là biến cố thắng thầu đúng 1 dự án.
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( ) 2 ( ) 0,5 0,6 2.0,4 0,3
P C P A B P A B P A P A B P B P A B
P A P B P A B
Đúng.
c) Gi D là biến cố thắng dự án 2 biết thắng dự án 1.
( ) 0,4
( ) ( \ ) 0,8
( ) 0,5
P B A
P D P B A
PA
. Sai.
d) Gi
E
là biến cố thắng dự án 2 biết không thắng dự án 1.
( ) ( ) ( ) 0,6 0,4
( ) ( \ ) 0,4
0,5
( ) ( )
P B A P B P A B
P E P B A
P A P A
. Sai.
Câu 4. Trong không gian với hệ toạ độ
Oxyz
( đơn vị trên mi trc toạ độ kilômét ), một máy
bay đang ở vị trí
(3,5 ; 2 ; 0.4)A
và sẽ hạ cánhvị trí
(3,5; 5,5 ; 0)B
trên đưng băng
EG
( Hình
vẽ)
a) Đường thẳng
AB
có phương trình tham số là
3,5
2 7,5 ( )
0,4 0,4
x
y t t
zt

R
b) Khi máy bayvị trí
(3,5;3,25;0,12)D
thì máy bay cách mặt đất 120 m.
c) một lớp mây được mô phỏng bởi một mặt phẳng
()
đi qua ba đim đi qua ba điểm
(5; 0;0), (0; 5; 0), (0 ; 0; 0,5 )M N P
. Vị trí máy bay xuyên qua đám mây để hạ nh
7 47 13
( ; ; )
2 44 55
C
.
d) Theo quy định an toàn bay, ni phi ng phải nn thấy đim đầu
(3,5; 4,5 ; 0)E
của đường
băng độ cao tối thiu là 120 m. Nếu sau khi ra khi đám y tầm nn ca ni phi ng là
900 m thì người phi công đã không đạt được quy định an tn bay.
(Nguồn: R. Larson and B. Edwards, Calculus 10e, Cengage 2014).
Lời giải
A- ĐÚNG
B-ĐÚNG
C-SAI
D-ĐÚNG
a) Vectơ chỉ phương ca đường thẳng
AB
là
0;7,5; 4,5AB 
.
Phương trình tham số của đường thẳng
AB
là:
3,5
2 7,5 ( )
0,4 0,4
x
y t t
zt

R
. Đúng.
d)
D
thuộc đưng thẳng
AB
nên
(3,5; 2 7,5 ;0,4 0,4 ) ( )D d d d R
.
D
độ cao 0.12
n
0,4 0,4 0,12 0,7dd
. Vậy
(3,5;3,25;0,12)D
Đúng.
c) Phương trình mặt phẳng
()MNP
là
1 10 5 0
5 5 0,5
x y z
x y z
C
thuộc đưng thẳng
AB
nên
(3,5; 2 7,5 ;0,4 0,4 ) ( )C c c c R
C
thuộc mặt phẳng
()NMP
nên
9
3,5 ( 2 7,5 ) 10(0,4 0,4 ) 5 0
23
c c c
Suy ra
7 43 28
( ; ; )
2 46 115
C
Sai.
d) Ta có
2 2 2
(3,5 3,5) (4,5 3,25) (0 0,12) 1,26 ( )DE km
900 0,9 1,26m km km
nên phi công không nn thấy đim E và không đạt được quy định an
toàn bay. Đúng
PHẦN III. Câu trắc nghim trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đếnu 6 (3,0 đim).
Câu 1: Cho tứ din đều
ABCD
có cạnh
2
. Khoảng cách giữa hai đường thẳng
AB
và
CD
bng
bao nhiêu? (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm).
Trả li:
1,41
Lời gii
Gi
,IJ
theo thứ tự là trung đim của
,AB CD
.
Các tam giác
,ABC ABD
đều
I
là trung điểm
AB
nên
( ),
AB CI
AB ICD
AB DI

mà
()IJ ICD AB IJ
. (1)
Tương tự, các tam giác
,ACD BCD
đều
J
là trung đim
CD
nên
( ),
mà ( ) (2)

CD AJ
CD ABJ
CD BJ
IJ JAB CD IJ
T (1) và (2) suy ra
IJ
là đon vuông góc chung của hai đưng thng
,AB CD
. Vậy IJ là khoảng
cách gia hai đường thẳng
,AB CD
Ta có:
22
23
3; 3 1 2 1,41
2
CI IJ CI CJ
.
Câu 2: ng ty giao ng nhanh 4 kho ng
,,A B C
và
D
. Qun lý mun lên kế hoạch cho
xe giao ng đi qua tất cả các kho ng để lấy ng và quay li kho ng ban đầu, với
điu kin là mi kho ng ch ghé qua một ln. Khoảng ch giữa các kho hàng (km)
được mô tả trong hình bên. Quãng đường ngắn nhất để xe giao hàng hn thành việc lấy
ng ở các kho và quay trở lại kho hàng ban đầu là bao nhiêu km?
Lời gii
Xe giao hàng có thể xuất phát từ một trong 4 kho hàng
, , ,A B C D
.
Giả sử xe giao hàng xuất phát từ kho
A
.
Để đi qua tất cả các kho hàng và quay trvề
A
, xe giao hàng có thể đi theo một trong các đưng
đi:
Đường đi
Tng quãng đưng
A B C D A
3 2 5 7 17
A B D C A
3 4 5 3 15
A C B D A
3 2 4 7 16
A C D B A
3 5 4 3 15
A D B C A
7 4 2 3 16
A D C B A
7 5 2 3 17
Nếu xuất phát từ đỉnh khác thì chỉ là phép thay thế bước đi trong sơ đồ trên.
Vậy quãng đường ngắn nhất để xe giao hàng hoàn thành việc lấyng ở các kho và quay trở lại
kho hàng ban đầu là 15 km.
Đáp án: 15.
Câu 3: Một chiếc xe đang kéong sợi dây cáp
AB
trongng trườngy dựng, trên đó đã thiết
lập hệ toạ độ
Oxyz
nnh vi độ dài đơn vị trên các trc tọa độ bng
1 m
. Tìm được tọa độ ca
vectơ
;;AB a b c
, khi đó
ac
bng bao nhiêu?
10 (0;0;10)OA k A 
15 3
Ta có: cos30
2
OH OB
3
5
7
3
2
4
A
C
D
B
15
cos 90 30
2
OK OB

15 15 3
; ;0
22
B




15 15 3
; ; 10
22
AB




.
Vậy
2,5ac
Câu 4: Theo một cuộc điu tra thì xác suất để một hộ gia đình máy vi nh nếu thu nhập ng
năm trên 20 triệu (VNĐ) là 0,75. Trong số các hộ được điu tra thì
60%
thu nhập trên 20 triu
và
52%
máy vi tính. Tính xác suất để một hộ gia đình được chọn ngẫu nhiên có thu nhậpng
năm trên 20 triu, biết rằng hộ đó không máy vi nh (kết quđược làm tròn đến ng phần
trăm).
Đặt
A
: "Hộ gia đình được chọn ngu nhiên có máy vi tính"
B
: "Hộ gia đình được chọn ngẫu nhiên có thu nhập hàng năm trên 20 triệu"
Theo đề bài ta có:
0,52; 0,6; 0,75P A P B P A B
.
Xác suất để hộ gia đình được chọn có máy vinh và có thu nhập hàng năm trên 20 triu là:
0,6 0,75 0,45P AB P B P A B
Xác suất để hộ gia đình được chọn thu nhập ng năm trên 20 triệu nng không máy vi
nh là:
0,6 0,45
0,3125 0,31
1 0,52
P AB
P B P AB
P B A
P A P A
.
Câu 5: Một gia đình thiết kế chiếc cổng có dạng là một parabol
P
kích thước n nh vẽ,
biết chiu cao cổng bằng chiu rộng của cổng và bng
4m
. Người ta thiết kế cửa đi là một nh
chữ nhật
CDEF
sao cho chiều cao cửa đi là
2CD m
, phần n li dùng để trang trí. Biết chi phí
phần tô đậm là 1,5 triu đồng/
2
m
.Tính số tin (triệu đồng) gia đình đó phải trả để trang trí phần
đậm(làm tròn kết quả đến hàng phần chục).
Lời gii
LG) Chọn hệ trc tọa độ
Oxy
, nnh vẽ thì phương trình ca đưng cong
P
nh cổng
2
4y f x x
.
Tnh vẽ, ta có parabol
P
có dạng:
2
; , ,y ax bx c a b c
.
Do
P
có đồ th là parabol có đỉnh
0;4
và đi qua đim có tọa độ là
2; 0
nên
01
40
4 2 0 4
ba
cb
a b c c





. Vậy
P
có phương trình
2
4yx
.
Theo gi thiết điểm
D
thuộc đồ th
P
có tung độ bng 2 suy ra hoành độ là nghiệm phương trình
2
4 2 2xx
. Theo đồ th điểm D có hoành độ dương nên
2;2D
Chiu rộng ca cửa là
2. 2 2CF OD m
.
Ta có, din tích ca
P
tạo với trc hoành là:
2
22
2
32
4d
3
S x x m
.
Din tích hình chữ nhật
CDEF
là
2.2 2 4 2
CDEF
S 
Din tích cần trang trí
1
32 32 12 2
42
33
CDEF
S S S
.
Chi phí để trang trí phần tô đậm là
32 12 2
.1,5 7,514718626
3




( đồng)
Số tin gia đình đó phải trả để trang trí phần tô đậm là
7,5
(triu đồng)
Đáp án:
7,5
(triu đồng)
Câu 6: Độ gim huyết áp ca một bnh nhân được xác định bi công thức G(x)=0,024x
2
(30-x),
trong đó x là liều lượng thuốc tiêm cho bnh nhân cao huyết áp ( x được nh bằng mg).
Tìm lượng thuốc để tiêm cho bnh nhân cao huyết áp để huyết áp giảm nhiều nhất.
Lời gii
Bài toán đi tìm x[0;30] để G(x) đạt giá trị lớn nhất.
32
3 18
'
125 25
G x x x
;
2
9 36
'
125 25
G x x x
G(x)= 0
0
20 [0;30]

x
x
Ta có G(0)=0; G(20)=96; G(30)=0. Vậy G(x) đạt giá trị lớn nhất là 96 khi x=20

Preview text:

PHÁT TRIỂN TỪ ĐỀ MINH HỌA
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT 2025 ĐỀ 28 MÔN: TOÁN Thời gian: 90 phút
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi
câu hỏi thí sinh chỉ lựa chọn một phương án (3,0 điểm).
Câu 1: Phương trình 2 2 x 5x  4 2
 4 có tổng tất cả các nghiệm bằng 5 5 A. 1  . B. . C.  . D. 1. 2 2
Câu 2:Tìm tất cả nguyên hàm F x của hàm số   1 f x x  . x 1 1
A. F x 2
x  ln x C .
B. F x 2
x  ln x . 2 2 1
C. F x 1 ln x C .
D. F x 2
x  ln x C . 2
Câu 3: Doanh thu bán hàng trong 20 ngày được lựa chọn ngẫu nhiên của một cửa hàng được
ghi lại ở bảng sau (đơn vị: triệu đồng):
Số trung bình của mẫu số liệu trên thuộc khoảng nào trong các khoảng dưới đây? A. 7; 9 . B. 9; 1  1 . C. 11; 1  3 . D. 13; 15 .
Câu 4: Độ cao các bậc cầu thang so với mặt sàn tầng 1 của một căn nhà theo thứ tự lập thành
một cấp số cộng với công sai d 16cm , bậc thứ nhất có độ cao u 16cm . Bậc thứ năm có độ cao 1
so với mặt sàn tầng 1 bằng bao nhiêu cm?
A. 21cm . B. 80cm. C. 96cm.
D. 64cm .
Câu 5: Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ. Chọn mệnh đề đúng. y 2 1 -1 O 1 x 2 -1 -2
A. Hàm số đồng biến trên khoảng  2  ;2
B. Hàm số đồng biến trên khoảng 1;  1
C. Hàm số đồng biến trên khoảng  2  ;  1
D. Hàm số đồng biến trên khoảng 0; 
Câu 6: Tập nghiệm của bất phương trình log  2
x  2  3 là 3 
A. S   ;    5 5;  .
B. S   . C. S  . D. P   5  ;  5 . x
Câu 7: Đồ thị hàm số 2 1 y
có tiệm cận đứng là x 1
A. y  2 .
B. x 1. C. y  1  . D. x  1  .
Câu 8: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A1;2;  3 và B 2;4; 
1 . Phương trình chính tắc của
đường thẳng AB x 1 y  2 z  3 x 1 y  4 z 1 A.   . B.   . 1 2 4 1 2 4 x 1 y  2 z  3 x  2 y  4 z 1 C.   . D.   . 1 2 4  1 2 4 
Câu 9: Thể tích khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường y x , trục Ox và hai
đường thẳng x  1; x  4 khi quay quanh trục hoành được tính bởi công thức nào? 4 4 4 4 A. V   xdx B. V x dx C. 2 V   d x x D. V   d x x 1 1 1 1
Câu 10: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành tâm O , SA SC, SB SD . Trong các
khẳng định sau khẳng định nào đúng? S A D B C
A. SA   ABCD .
B. SO   ABCD .
C. SC   ABCD .
D. SB   ABCD .
Câu 11: Cho hình hộp AB .
CD A' B 'C ' D ' (minh họa hình vẽ). Phát biểu nào sau đây là đúng? B' C'
A. AC '  AB AB'  AD . A' D'
B. DB'  DADD'  DC . B C
C. AC '  AC AB AD . A D
D. DB DADD'  DC .
Câu 12: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng   : 2x  4y z  3  0. Véctơ nào sau đây là
véctơ pháp tuyến của   ?
A. n  2; 4; 1  .
B. n  2;  4;1 . C. n  2
 ;4;1 . D. n  2;4;1 . 1   3   2   1  
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c),
d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai (4,0 điểm).
Câu 1: Cho hàm số f x  2cosx x . Xét tính đúng sai của các phát biểu sau?     a)  
f 0  2; f     2  2 
b) Đạo hàm của hàm số đã cho là f x  2sinx 1     5
c) Nghiệm của phương trình f x  0 trên đoạn  0;    là  2  6    5
d) Giá trị lớn nhất của  
f x trên đoạn 0;   là 3   2  6
Câu 2: Một ô tô đang chạy với tốc độ 108 k /
m h thì người lái xe bất ngờ phát hiện chướng ngại
vật trên đường. Người lái xe phản ứng một giây sau đó bằng cách đạp phanh khẩn cấp. Kể từ thời
điểm này, ô tô chuyển động chậm dần đều với tốc độ vt  1
 0t  30 m/s , trong đó t là thời
gian tính bằng giây kể từ lúc đạp phanh. Gọi st là quãng đường xe ô tô đi được tính bằng đơn
vị m trong t s kể từ lúc đạp phanh.
A. Công thức biểu diễn hàm số st 2  5
t  30t m .
B. Thời gian kể từ lúc đạp phanh đến khi xe ô tô dừng hẳn là 6 giây.
C. Sau 3 giây kể từ lúc đạp phanh, quãng đường xe ô tô di chuyển được là 45 m .
D. Quãng đường xe ô tô đã di chuyển kể từ lúc người lái xe phát hiện chướng ngại vật trên đường
đến khi xe ô tô dừng hẳn là 120 m
Câu 3: Một công ty truyền thông đấu thầu 2 dự án. Khả năng thắng thầu của dự án 1 là 0,5 và dự
án 2 là 0,6. Khả năng thắng thầu của 2 dự án là 0,4. Gọi ,
A B lần lượt là biến cố thắng thầu dự án 1 và dự án 2.
a) Xác suất P( )
A  0, 5 và P(B)  0, 4 .
b) Xác suất công ty thắng thầu đúng 1 dự án là 0,3 .
c) Biết công ty thắng thầu dự án 1, xác suất công ty thắng thầu dự án 2 là 0, 4 .
d) Biết công ty không thắng thầu dự án 1, xác suất công ty thắng thầu dự án 2 là 0,8 .
Câu 4. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz ( đơn vị trên mỗi trục toạ độ là kilômét ), một máy bay đang ở vị trí (
A 3, 5 ;  2 ; 0, 4) và sẽ hạ cánh ở vị trí B(3,5; 5,5 ; 0) trên đường băng EG ( Hình vẽ) x  3,5 
a) Đường thẳng AB có phương trình tham số là  y  2
  7,5t (t R)
z  0,4  0,4t
b) Khi máy bay ở vị trí D(3,5;3, 25;0,12) thì máy bay cách mặt đất 120 m.
c) Có một lớp mây được mô phỏng bởi một mặt phẳng ( ) đi qua ba điểm đi qua ba điểm
M ( 5; 0; 0 ), N ( 0;  5; 0 ), P( 0 ; 0; 0, 5 ) . Vị trí mà máy bay xuyên qua đám mây để hạ cánh là 7 47 13 C( ; ; ) . 2 44 55
d) Theo quy định an toàn bay, người phi công phải nhìn thấy điểm đầu E(3,5; 4,5 ; 0) của đường
băng ở độ cao tối thiểu là 120 m. Nếu sau khi ra khỏi đám mây tầm nhìn của người phi công là
900 m thì người phi công đã không đạt được quy định an toàn bay.
(Nguồn: R. Larson and
B. Edwards, Calculus 10e, Cengage 2014).
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6 (3,0 điểm).
Câu 1: Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 2 . Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB CD
bằng bao nhiêu? (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm).
Câu 1: Công ty giao hàng nhanh có 4 kho hàng ,
A B, C D . Quản lý muốn lên kế hoạch cho
xe giao hàng đi qua tất cả các kho hàng để lấy hàng và quay lại kho hàng ban đầu, với
điều kiện là mỗi kho hàng chỉ ghé qua một lần. Khoảng cách giữa các kho hàng (km)
được mô tả trong hình bên. Quãng đường ngắn nhất để xe giao hàng hoàn thành việc lấy
hàng ở các kho và quay trở lại kho hàng ban đầu là bao nhiêu? A 7 3 3 B D 4 2 5 C
Câu 3: Một chiếc xe đang kéo căng sợi dây cáp AB trong công trường xây dựng, trên đó đã thiết
lập hệ toạ độ Oxyz như Hình với độ dài đơn vị trên các trục tọa độ bằng 1 m . Tìm được tọa độ của vectơ AB   ; a ;
b c , khi đó a c bằng bao nhiêu?
Câu 4: Theo một cuộc điều tra thì xác suất để một hộ gia đình có máy vi tính nếu thu nhập hàng
năm trên 20 triệu (VNĐ) là 0,75. Trong số các hộ được điều tra thì 60% có thu nhập trên 20 triệu
và 52% có máy vi tính. Tính xác suất để một hộ gia đình được chọn ngẫu nhiên có thu nhập hàng
năm trên 20 triệu, biết rằng hộ đó không có máy vi tính (kết quả được làm tròn đến hàng phần trăm).
Câu 5: Một gia đình thiết kế chiếc cổng có dạng là một parabol P có kích thước như hình vẽ,
biết chiều cao cổng bằng chiều rộng của cổng và bằng 4 m . Người ta thiết kế cửa đi là một hình
chữ nhật CDEF sao cho chiều cao cửa đi là CD  2m, phần còn lại dùng để trang trí. Biết chi phí
phần tô đậm là 1,5 triệu đồng/ 2
m .Tính số tiền (triệu đồng) gia đình đó phải trả để trang trí phần tô
đậm(làm tròn kết quả đến hàng phần chục).
Câu 6: Độ giảm huyết áp của một bệnh nhân được xác định bởi công thức G x 2
 0,024x 30 x, trong đó x là liều lượng thuốc tiêm cho bệnh nhân cao huyết áp
( x được tính bằng mg). Tìm lượng thuốc để tiêm cho bệnh nhân cao huyết áp để huyết áp giảm nhiều nhất. ĐÁP ÁN PHẦN I
(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Chọn C A B B B D D C D B B A PHẦN II
Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm.
Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được điểm.
Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được điểm.
Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được điểm.
Thí sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm. Câu Câu Câu Câu 1 2 3 4 : : : : a) Đ a) Đ a) Đ a) Đ b) S b) S b) Đ b) Đ c) S c) Đ c) S c) S d) S d) S d) S d) Đ
PHẦN III. (Mỗi câu trả lời Đúng thí sinh Được Điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án ĐÁP ÁN CHI TIẾT
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi
câu hỏi thí sinh chỉ lựa chọn một phương án (3,0 điểm).
Câu 1: Phương trình 2 2 x 5x  4 2
 4 có tổng tất cả các nghiệm bằng 5 5 A. 1  . B. . C.  . D. 1. 2 2 Lời giải Chọn C x  2  2
Ta có: 2x 5x4 2 2  2
 4  2x  5x  4  2  2x  5x  2  0  1  . x    2
Vậy tổng tất cả các nghiệm bằng 5  . 2
Câu 2: Tìm tất cả nguyên hàm F x của hàm số   1 f x x  . x 1 1
A. F x 2
x  ln x C .
B. F x 2
x  ln x . 2 2 1
C. F x 1 ln x C .
D. F x 2
x  ln x C . 2 Lời giải Chọn A  1  1 Ta có 2 x  dx
x  ln x C   .  x  2
Câu 3: Doanh thu bán hàng trong 20 ngày được lựa chọn ngẫu nhiên của một cửa hàng được
ghi lại ở bảng sau (đơn vị: triệu đồng):
Số trung bình của mẫu số liệu trên thuộc khoảng nào trong các khoảng dưới đây? A. 7; 9 . B. 9; 1  1 . C. 11; 1  3 . D. 13; 15 . Lời giải
Bảng tần số ghép nhóm theo giá trị đại diện là     Số trung bình: 2.6 7.8 7.10 3.12 1.14 x   9, 4 20
Câu 4: Độ cao các bậc cầu thang so với mặt sàn tầng 1 của một căn nhà theo thứ tự lập thành một
cấp số cộng với công sai d 16cm , bậc thứ nhất có độ cao u 16cm . Bậc thứ năm có độ cao so 1
với mặt sàn tấng 1 bằng
A. 21cm . B. 80cm. C. 96cm.
D. 64cm . Chọn B. u  16 1  . d 16
Bậc thứ 5 có độ cao so với mặt sàn tầng 1 : u u  4d 16 16.4  80 (cm) 5 1
Câu 5: Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ. Chọn mệnh đề đúng. y 2 1 -1 O 1 x 2 -1 -2
A. Hàm số tăng trên khoảng  2  ;2
B. Hàm số tăng trên khoảng 1;  1
C. Hàm số tăng trên khoảng  2  ;  1
D. Hàm số tăng trên khoảng 0;  Lời giải Chọn B
Dựa vào đồ thị suy ra hàm số tăng trên khoảng 1;  1 .
Câu 6: Tập nghiệm của bất phương trình log  2
x  2  3 là 3 
A. S   ;   
5 5;  . B. S   . C. S  . D. P   5  ;  5 . Lời giải Chọn D x
Câu 7: Đồ thị hàm số 2 1 y
có tiệm cận đứng là x 1
A. y  2 .
B. x 1. C. y  1  . D. x  1  . Lời giải Chọn D
Câu 8: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A1;2;  3 và B 2;4; 
1 . Phương trình chính tắc của
đường thẳng AB x 1 y  2 z  3 x 1 y  4 z 1 A.   . B.   . 1 2 4 1 2 4 x 1 y  2 z  3 x  2 y  4 z 1 C.   . D.   . 1 2 4  1 2 4  Lời giải Chọn C x 1 y  2 z  3
Ta có AB qua A1;2; 
3 có vectơ chỉ phương AB  1; 2; 4    AB :   . 1 2 4 
Câu 9: Thể tích khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường y x , trục Ox và hai
đường thẳng x  1; x  4 khi quay quanh trục hoành được tính bởi công thức nào? 4 4 4 4 A. V   xdx B. V x dx C. 2 V   d x x D. V   d x x 1 1 1 1 Lời giải Chọn D
Thể tích khối tròn xoay giới hạn bời đồ thị hàm số y f x , trục Ox , x a x b được tính b
bởi công thức V    f
 x 2 dx  . a
Câu 10: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành tâm O , SA SC, SB SD . Trong các
khẳng định sau khẳng định nào đúng?
A. SA   ABCD .
B. SO   ABCD .
C. SC   ABCD .
D. SB   ABCD . Lời giải Chọn B S A B O D C
Ta có O là trung điểm của AC,BD
SA SC,SB SD SO AC,SO BD SO   ABCD .
Câu 11: Cho hình hộp AB .
CD A' B 'C ' D ' (minh họa hình vẽ). Phát biểu nào sau đây là đúng? B' C'
A. AC '  AB AB'  AD . A' D'
B. DB'  DADD'  DC . B C
C. AC '  AC AB AD . A D
D. DB DADD'  DC . Lời giải Chọn B
Theo quy tắc hình hộp ta có DB'  DADD' DC
Câu 12: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng   : 2x  4y z  3  0. Véctơ nào sau đây là
véctơ pháp tuyến của   ?
A. n  2; 4; 1  .
B. n  2;  4;1 . C. n  2
 ;4;1 . D. n  2;4;1 . 1   3   2   1   Lời giải Chọn A
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c),
d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai (4,0 điểm).
Câu 1: Cho hàm số f x  2cosx x . Xét tính đúng sai của các phát biểu sau?     a)  
f 0  2; f    .  2  2
b) Đạo hàm của hàm số đã cho là f  x  2sinx 1.    5
c) Nghiệm của phương trình f  x  0 trên đoạn 0;   là .  2  6    5
d) Giá trị lớn nhất của f x trên đoạn 0;   là 3  .  2  6 Lời giải A- ĐÚNG B-SAI C-SAI D-SAI
Câu 2: Một ô tô đang chạy với tốc độ 108 k /
m h thì người lái xe bất ngờ phát hiện chướng ngại
vật trên đường. Người lái xe phản ứng một giây sau đó bằng cách đạp phanh khẩn cấp. Kể từ thời
điểm này, ô tô chuyển động chậm dần đều với tốc độ vt  1
 0t  30 m/s , trong đó t là thời
gian tính bằng giây kể từ lúc đạp phanh. Gọi st là quãng đường xe ô tô đi được tính bằng đơn
vị m trong t s kể từ lúc đạp phanh.
A. Công thức biểu diễn hàm số st 2  5
t  30t m .
B. Thời gian kể từ lúc đạp phanh đến khi xe ô tô dừng hẳn là 6 giây.
C. Sau 3 giây kể từ lúc đạp phanh, quãng đường xe ô tô di chuyển được là 45 m .
D. Quãng đường xe ô tô đã di chuyển kể từ lúc người lái xe phát hiện chướng ngại vật trên đường
đến khi xe ô tô dừng hẳn là 120 mLời giải A- ĐÚNG B-SAI C-ĐÚNG D-SAI
A. Công thức biểu diễn hàm số st 2  5
t  30t m .
Ta có st  vtdt   t   2 10 30 dt  5
t  30t    C .
Do s0  0 nên C  0 . Vậy st 2  5
t  30t m . » Chọn ĐÚNG
B. Thời gian kể từ lúc đạp phanh đến khi xe ô tô dừng hẳn là 6 giây.
Xe ô tô dừng hẳn khi vt  0  10
t  30  0  t  3. » Chọn SAI
C. Sau 3 giây kể từ lúc đạp phanh, quãng đường xe ô tô di chuyển được là 45 m .
Sau 3 giây kể từ lúc đạp phanh, quãng đường xe ô tô di chuyển được là s  2 3  5  3 .  30 3 .  45 m . » Chọn ĐÚNG
D. Quãng đường xe ô tô đã di chuyển kể từ lúc người lái xe phát hiện chướng ngại vật trên đường
đến khi xe ô tô dừng hẳn là 120 m . Ta có 108 k / m h  30 / m s .
Vậy quãng đường xe ô tô đã di chuyển kể từ lúc người lái xe phát hiện chướng ngại vật trên
đường đến khi xe ô tô dừng hẳn là 30  45  75 m . » Chọn SAI
Câu 3: Một công ty truyền thông đấu thầu 2 dự án. Khả năng thắng thầu của dự án 1 là 0,5 và dự
án 2 là 0,6. Khả năng thắng thầu của 2 dự án là 0,4. Gọi ,
A B lần lượt là biến cố thắng thầu dự án 1 và dự án 2.
a) Xác suất P( )
A  0, 5 và P(B)  0, 4 .
b) Xác suất công ty thắng thầu đúng 1 dự án là 0,3 .
c) Biết công ty thắng thầu dự án 1, xác suất công ty thắng thầu dự án 2 là 0, 4 .
d) Biết công ty không thắng thầu dự án 1, xác suất công ty thắng thầu dự án 2 là 0,8 . Lời giải A- ĐÚNG B-ĐÚNG C-SAI D-SAI a) P( )
A  0, 5  P( )
A  0, 5; P(B)  0, 6  P(B)  0, 4 . Đúng.
b) Gọi C là biến cố thắng thầu đúng 1 dự án.
P(C)  P( A B)  P( A B)  P( )
A P(A B)  P(B)  P(A B) Đúng. P( )
A P(B)  2P( A B)  0,5  0, 6  2.0, 4  0,3
c) Gọi D là biến cố thắng dự án 2 biết thắng dự án 1. P(B  ) A 0, 4
P(D)  P(B \ ) A    0,8 . Sai. P( ) A 0,5
d) Gọi E là biến cố thắng dự án 2 biết không thắng dự án 1. P(B  ) A
P(B)  P( A B) 0, 6  0, 4
P(E)  P(B \ ) A     0,4 . Sai. P( ) A P( ) A 0,5
Câu 4. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz ( đơn vị trên mỗi trục toạ độ là kilômét ), một máy bay đang ở vị trí (
A 3, 5 ;  2 ; 0.4) và sẽ hạ cánh ở vị trí B(3, 5; 5, 5 ; 0) trên đường băng EG ( Hình vẽ)  x  3,5 
a) Đường thẳng AB có phương trình tham số là  y  2
  7,5t (t R)
z  0,4  0,4t
b) Khi máy bay ở vị trí D(3,5;3, 25;0,12) thì máy bay cách mặt đất 120 m.
c) Có một lớp mây được mô phỏng bởi một mặt phẳng ( ) đi qua ba điểm đi qua ba điểm
M ( 5; 0; 0 ), N ( 0;  5; 0 ), P( 0 ; 0; 0, 5 ) . Vị trí mà máy bay xuyên qua đám mây để hạ cánh là 7 47 13 C( ; ; ) . 2 44 55
d) Theo quy định an toàn bay, người phi công phải nhìn thấy điểm đầu E(3,5; 4,5 ; 0) của đường
băng ở độ cao tối thiểu là 120 m. Nếu sau khi ra khỏi đám mây tầm nhìn của người phi công là
900 m thì người phi công đã không đạt được quy định an toàn bay.
(Nguồn: R. Larson and
B. Edwards, Calculus 10e, Cengage 2014). Lời giải A- ĐÚNG B-ĐÚNG C-SAI D-ĐÚNG
a) Vectơ chỉ phương của đường thẳng AB AB  0;7,5; 4,5 .  x  3,5 
Phương trình tham số của đường thẳng AB là:  y  2   7,5t
(t R) . Đúng.
z  0,4  0,4t
d) Vì D thuộc đường thẳng AB nên D(3,5;  2  7,5d ;0, 4  0, 4d ) (d R ) . Mà D có độ cao 0.12
nên 0, 4  0, 4d  0,12  d  0, 7 . Vậy D(3,5;3, 25;0,12) Đúng.
c) Phương trình mặt phẳng x y z (MNP) là  
 1  x y 10z  5  0 5 5  0, 5
C thuộc đường thẳng AB nên C(3,5; 2  7,5c;0, 4  0, 4c ) (c R ) 9
C thuộc mặt phẳng (NMP) nên 3,5  ( 2
  7,5c) 10(0, 4  0, 4c )  5  0  c  23 7 43 28 Suy ra C( ; ; ) Sai. 2 46 115 d) Ta có 2 2 2 DE
(3,5  3,5)  (4,5  3, 25)  (0  0,12)  1, 26 (k ) m
Vì 900 m  0,9 km  1, 26 km nên phi công không nhìn thấy điểm E và không đạt được quy định an toàn bay. Đúng
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6 (3,0 điểm).
Câu 1: Cho tứ diện đều ABCD có cạnh 2 . Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB CD bằng
bao nhiêu? (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm). Trả lời: 1, 41 Lời giải
Gọi I, J theo thứ tự là trung điểm của AB,CD .
Các tam giác ABC, ABD đều có I là trung điểm AB nên AB CI
AB  (ICD),mà IJ  (ICD)  AB IJ . (1) AB DI
Tương tự, các tam giác ACD, BCD đều có J là trung điểm CD nên CD AJ
CD  (ABJ ), CD BJ
IJ  (JAB)  CD IJ (2)
Từ (1) và (2) suy ra IJ là đoạn vuông góc chung của hai đường thẳng AB,CD . Vậy IJ là khoảng
cách giữa hai đường thẳng AB,CD 2 3 Ta có: 2 2 CI
 3; IJ CI CJ  31  2  1, 41. 2
Câu 2: Công ty giao hàng nhanh có 4 kho hàng ,
A B, C D . Quản lý muốn lên kế hoạch cho
xe giao hàng đi qua tất cả các kho hàng để lấy hàng và quay lại kho hàng ban đầu, với
điều kiện là mỗi kho hàng chỉ ghé qua một lần. Khoảng cách giữa các kho hàng (km)
được mô tả trong hình bên. Quãng đường ngắn nhất để xe giao hàng hoàn thành việc lấy
hàng ở các kho và quay trở lại kho hàng ban đầu là bao nhiêu km? Lời giải
Xe giao hàng có thể xuất phát từ một trong 4 kho hàng ,
A B, C, D .
Giả sử xe giao hàng xuất phát từ kho A .
Để đi qua tất cả các kho hàng và quay trở về A , xe giao hàng có thể đi theo một trong các đường đi: Đường đi Tổng quãng đường A
A B C D A 3 2  5  7 17 7 3
A B D C A 3 4  5 3 15 3
A C B D A 3 2  4  7 16 B D 4 2
A C D B A 3 5 4  3 15 5
A D B C A 7  4  2  3 16 C
A D C B A 7  5  2  3 17
Nếu xuất phát từ đỉnh khác thì chỉ là phép thay thế bước đi trong sơ đồ trên.
Vậy quãng đường ngắn nhất để xe giao hàng hoàn thành việc lấy hàng ở các kho và quay trở lại
kho hàng ban đầu là 15 km. Đáp án: 15.
Câu 3: Một chiếc xe đang kéo căng sợi dây cáp AB trong công trường xây dựng, trên đó đã thiết
lập hệ toạ độ Oxyz như Hình với độ dài đơn vị trên các trục tọa độ bằng 1 m . Tìm được tọa độ của vectơ AB   ; a ;
b c , khi đó a c bằng bao nhiêu?
OA  10k  15 3 (
A 0; 0;10) Ta có: OH OB  cos 30  2   15 15 3  OK OB        15 cos 90 30  15 15 3  B  ;
; 0   AB   ; ; 10   . 2  2 2      2 2  
Vậy a c  2,5
Câu 4: Theo một cuộc điều tra thì xác suất để một hộ gia đình có máy vi tính nếu thu nhập hàng
năm trên 20 triệu (VNĐ) là 0,75. Trong số các hộ được điều tra thì 60% có thu nhập trên 20 triệu
và 52% có máy vi tính. Tính xác suất để một hộ gia đình được chọn ngẫu nhiên có thu nhập hàng
năm trên 20 triệu, biết rằng hộ đó không có máy vi tính (kết quả được làm tròn đến hàng phần trăm).
Đặt A : "Hộ gia đình được chọn ngẫu nhiên có máy vi tính"
B : "Hộ gia đình được chọn ngẫu nhiên có thu nhập hàng năm trên 20 triệu"
Theo đề bài ta có: P 
A  0,52; P B  0,6; PAB  0,75 .
Xác suất để hộ gia đình được chọn có máy vi tính và có thu nhập hàng năm trên 20 triệu là:
P AB  PB PAB  0,60,75  0, 45
Xác suất để hộ gia đình được chọn có thu nhập hàng năm trên 20 triệu nhưng không có máy vi P AB
P B  P AB 0, 6  0, 45
tính là: P BA        . P AP A 0, 3125 0, 31 1 0, 52
Câu 5: Một gia đình thiết kế chiếc cổng có dạng là một parabol P có kích thước như hình vẽ,
biết chiều cao cổng bằng chiều rộng của cổng và bằng 4 m . Người ta thiết kế cửa đi là một hình
chữ nhật CDEF sao cho chiều cao cửa đi là CD  2m, phần còn lại dùng để trang trí. Biết chi phí
phần tô đậm là 1,5 triệu đồng/ 2
m .Tính số tiền (triệu đồng) gia đình đó phải trả để trang trí phần tô
đậm(làm tròn kết quả đến hàng phần chục). Lời giải
LG) Chọn hệ trục tọa độ Oxy , như hình vẽ thì phương trình của đường cong P cánh cổng là
y f x 2  x  4 .
Từ hình vẽ, ta có parabol P có dạng: 2
y ax bx c; a , , b c .
Do P có đồ thị là parabol có đỉnh 0;4 và đi qua điểm có tọa độ là 2; 0 nên b   0 a  1    c   4  b
  0 . Vậy P có phương trình 2
y  x  4 .  
4a  2b c  0 c  4  
Theo giả thiết điểm D thuộc đồ thị P có tung độ bằng 2 suy ra hoành độ là nghiệm phương trình 2
x  4  2  x   2 . Theo đồ thị điểm D có hoành độ dương nên D 2;2
Chiều rộng của cửa là CF  2.OD  2 2 m . Ta có, diện tích của  2 32
P tạo với trục hoành là: S    2 x  4 2 dx m . 2  3
Diện tích hình chữ nhật CDEF S  2.2 2  4 2 CDEF
Diện tích cần trang trí là 32 32 12 2
S S S   4 2  . 1 CDEF 3 3   
Chi phí để trang trí phần tô đậm là 32 12 2  .1,5  7,514718626   ( đồng) 3  
Số tiền gia đình đó phải trả để trang trí phần tô đậm là 7,5 (triệu đồng)
Đáp án: 7,5 (triệu đồng)
Câu 6: Độ giảm huyết áp của một bệnh nhân được xác định bởi công thức G(x)=0,024x2(30-x),
trong đó x là liều lượng thuốc tiêm cho bệnh nhân cao huyết áp ( x được tính bằng mg).
Tìm lượng thuốc để tiêm cho bệnh nhân cao huyết áp để huyết áp giảm nhiều nhất. Lời giải
Bài toán đi tìm x[0;30] để G(x) đạt giá trị lớn nhất. 9 36 G ' x 3 18 3 2  x
x ; G ' x 2   x x 125 25 125 25 x  0 G(x)= 0   x  20[0;30]
Ta có G(0)=0; G(20)=96; G(30)=0. Vậy G(x) đạt giá trị lớn nhất là 96 khi x=20