PHÁT TRIỂN TỪ ĐỀ MINH HỌA
ĐỀ 32
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT 2025
MÔN: TOÁN
Thời gian: 90 phút
PHẦN I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Biết
()Fx
là một nguyên hàm của hàm số
( ) e sin
x
f x x

thỏa mãn
(0) 0F
. Khẳng định nào
sau đây là đúng?
A.
( ) e cos 2
x
F x x
. B.
( ) e cos
x
F x x
.
C.
. D.
( ) e cos 2
x
F x x
.
Câu 2. Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị m số
sinyx
, trục hoành và các đường thẳng
0x
,
x
bằng
A.
1
. B.
2
. C.
. D.
0
.
Câu 3. Bạn Trang thống kê lại chiều cao (đơn vị: cm) của các bạn học sinh nlớp 12C ở bng sau
Độ lch chuẩn về chiều cao của mu số liệu (làm tròn đến hàng phần trăm)
A.
5,69
. B.
5,96
. C.
6,59
. D.
6,95
.
Câu 4. Trong không gian
Oxyz
, đường thẳng
63
: 7 5
13
xt
yt
z
đi qua điểm nào trong các điểm sau?
A.
( 9;1;3)M
. B.
( 12;3; 7)N 
. C.
( 3;5; 3)P 
. D.
(6;7;1)Q
.
Câu 5. Cho hàm số
ax b
y
cx d
(
0c
,
0ad bc
) có bảng biến thiên như hình bên dưới.
Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số trên có phương tnh
A.
0y
. B.
5
4
y
. C.
5
4
x 
. D.
5
4
x
.
Câu 6. Tập nghiệm của bất phương trình
5
log ( 1) 5x 
A.
[3126; )S 
. B.
[3124; )S 
. C.
(3126; )S 
. D.
( ;3124]S 
.
Câu 7. Trong không gian
Oxyz
, cho mặt phẳng
()P
có phương trình
3 7 2 0x y z
. Vectơ nào sau
đây một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
()P
?
A.
1
(3;1;4)n
. B.
2
( 7;2; 3)n 
. C.
3
(3; 1;7)n
. D.
4
(0;3;5)n
.
Câu 8. Cho hình chóp
.S ABC
có đáy
ABC
là tam giác vuông cân tại
A
. Biết
2AB a
. Khoảng cách
t
A
đến đường thẳng
BC
bằng
A.
2
2
a
. B.
a
. C.
2a
. D.
2a
.
Câu 9. Nghiệm của phương trình
1
8
2
x



A.
3x
. B.
3x 
. C.
1
3
x
. D.
2
log 8x
.
Câu 10. Cho cấp số nhân có các số hạng đầu là
1;6;36;216;
. Số hạng tổng quát
n
u
của cấp số nhân là
A.
6
n
n
u
. B.
1
6
n
n
u
. C.
1
6
n
n
u

. D.
6
6
n
n
u
.
Câu 11. Cho hình lăng trụ tam giác
.ABC ABC
. Vectơ
AC AA AB

bằng vectơ nào sau đây?
A.
BC
. B.
BC
. C.
AB
. D.
AC
.
Câu 12. Điểm cực tiểu của hàm số
32
( ) 2f x x x
A.
0x
. B.
2
3
x
. C.
2x
. D.
2
3
x 
.
PHẦN II: Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d)
mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho hàm số
( ) sin cosf x x x
.
a)
(0) 1f
;
21f
.
b) Đạo hàm của hàm số đã cho là
( ) sin cosf x x x
.
c) Nghiệm của phương trình
( ) 0fx
trên đoạn
0;2
4
x
hoặc
5
4
x
.
d) Giá trị lớn nhất của
()fx
trên đoạn
0;2
là
2
.
Câu 2. Một người lái xe ô tô trên đường cao tốc bắt đầu tăng tốc từ vận tốc
20
m/s. Tốc độ của ô tô thay
đổi theo phương trình
()v t at b
, với
0a
,
20b
m/s, và
t
là thời gian tính bằng giây kể từ khi bắt
đầu tăng tốc. Biết rằng sau
15
giây, ô tô đạt vận tốc
50
m/s.
a) Sau
15
giây, vận tốc của ô tô không vượt quá
40
m/s.
b) Quãng đường ô tô đi được từ khi bắt đầu tăng tốc đến khi vận tốc đạt
50
m/s là
525
m.
c) Gia tốc của xe là
3
m/s
2
.
d) Quãng đường
()st
mà ô tô đi được trong thời gian
t
giây (với
15t
) được tính theo công thức
2
( ) 20s t t t
.
Câu 3. Một cửa hàng chỉ bán hai loại điện thoại là Samsung và Iphone. Tỷ lệ khách hàng mua đin thoại
Samsung là
75%
. Trong số các khách hàng mua điện thoại Samsung t
60%
mua kèm ốp điện
thoại. Tỷ lệ khách hàng mua điện thoại Iphone kèm ốp điện thoại trong số những khách hàng mua điện
thoại Iphone là
30%.
a) Xác suất một khách hàng mua đin thoại Samsung là
0,75
.
b) Xác suất để một kháchng mua điện thoại Iphone là
0,15
.
c) Xác suất để một khách hàng muap điện thoại biết rằng khách hàng đó đã mua điện thoại Samsung
0,6
, xác suất để một khách hàng mua ốp điện thoại biết rằng khách hàng đó đã mua Iphone là
0,3
.
d) Xác suất mt khách hàng mua điện thoạim p là
0,525
.
Câu 4. Trong không gian với hệ toạ đ
Oxyz
, một trạm thu phát sóng điện thoại di động được đặt ở vị trí
3;5;2I
được thiết kế với bán kính phủ sóng
4
km, mỗi đơn vị trên trục ứng với
1
km.
a) Phương trình mặt cầu
()S
để mô tả ranh giới bên ngoài của vùng phủ sóng trong không gian
2 2 2
3 5 2 16x y z
.
b) Khoảng cách xa nhất giữa hai điểm thuộc vùng phủ sóng
8
km.
c) Người dùng điện thoạivị trí
A
có toạ đ
3;4;1
không thể sử dụng dịch vụ của trạm thu phát
sóng đó.
d) Trong điều kiện giao thông thuận lợi, khoảng cách ngắn nhất để người
B
ở toạ độ
8;6;2
di
chuyển tới vùng phủ sóng là
11,05
km.
PHẦN III. Trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình thoi với
6AB
,
60ABC
. Mặt phẳng
()SAB
vuông góc với đáy. Khoảng cách giữa
SA
CD
bằng bao nhiêu (làm tròn kết quả đến hàng phần
chục)?
Câu 2. Gisử sáu địa điểm
A
,
B
,
C
,
D
,
E
,
F
được nối với nhau theo những con số với độ i
(đơn vị: kilômét) được mô t như hình bên. Một người giao hàng cần đi giao hàng ti sáu địa điểm trên.
Người giao hàng xuất phát từ một địa điểm nào đó, đi qua các điểm còn lại để giao hàng, mi địa đim
đúng một lần và trở về địa điểm ban đầu. Quãng đường ngắn nhất người giao hàng có thể di chuyển là
bao nhiêu kilômét?
Câu 3. Trên mặt đất (ta xem mặt đất mt phẳng
()Oyz
) hai trụ trên mi đầu trụ cho hai điểm
(2; 3;1)A
(4;0; 2)B
. Ta cần chọn vị t
( ; ; )M x y z
mt đất để buộc hai sợ dây chằn hai trlại cùng
o một vị t
M
sao cho tổng độ dài
2
y là nhỏ nhất.nh tổng
2T x y z
.
Câu 4. Một chiếc cổng nh dạng là mt Parabol khoảng cách giữa hai chân cổng
8AB
m.
Người ta treo một tấm phông hình chữ nhật hai đỉnh
,MN
nằm trên Parabol hai đỉnh
,PQ
nằm
trên mặt đất (như hình vẽ bên dưới). phần phía ngoài phông (phần không đen) người ta mua hoa để
trang trí với chi p
1
2
m
cần số tin mua hoa là
200000
đng, biết
4MN
m,
6MQ
m. Hỏi số tiền
(nghìn đồng) cần có mua hoa trang trí chiếc cổng.
Câu 5. Một cửa hàng bán vải Thanh Hà vi giá bán mi kg
50000
đồng. Với giá bán này thì cửa hàng
chỉ bán được khoảng
25
kg. Cửa hàng này dự định gim gbán, ước tính nếu cửa ng cứ giảm
4000
đồng cho mt kg t số vải bán được tăng thêm
50
kg. Xác định giá bán (đơn vị nghìn đồng) đề cửa
hàng đó thu được lợi nhuận ln nhất, biết rằng giá nhập vban đầu mỗi kg là
30000
đồng.
Câu 6. Tỷ lệ người dân nghiện thuốc lá
30%
, biết rằng t lệ người viêm phi trong số người nghiện
thuốc lá là
60%
, còn t lngười viêm phổi trong số người không hút thuốc là
40%
. Chn ngẫu nhiên
1
người. Tính xác suất người đó nghiện thuốc lá, biết rằng người đó viêm phổi (làm tròn kết quả đến hàng
phần trăm).
--- HẾT ---
ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI
PHẦN I. Thí sinh trả li từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Biết
()Fx
là mt nguyên hàm của hàm số
( ) e sin
x
f x x

thỏa mãn
(0) 0F
. Khng định nào
sau đây là đúng?
A.
( ) e cos 2
x
F x x
. B.
( ) e cos
x
F x x
.
C.
. D.
( ) e cos 2
x
F x x
.
Lời giải
Ta có
( ) e sin d e cos .
xx
F x x x x C

Từ
(0) 0F
, suy ra
1 1 0 2CC
.
Vậy
( ) e cos 2
x
F x x
.
Câu 2. Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị m số
sinyx
, trục hoành và các đường thẳng
0x
,
x
bằng
A.
1
. B.
2
. C.
. D.
0
.
Lời giải
Diện tích hình phẳng là
0
00
|sin |d sin d cos cos( ) cos(0) 2.|S x x x x x


Câu 3. Bạn Trang thống kê li chiều cao (đơn vị: cm) của các bạn học sinh nữ lớp 12C ở bảng sau
Độ lệch chuẩn về chiều cao của mẫu số liệu (làm tròn đến hàng phần trăm)
A.
5,69
. B.
5,96
. C.
6,59
. D.
6,95
.
Lời giải
Giá trị trung bình
1 1 2 2 3 3 4 4 5 5 6 6
1
()
1
(2 157,5 7 162,5 12 167,5 3 172,5 2 177,5 1 182,5)
27
9035
167,3.
54
x n c n c n c n c n c n c
n

Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu là
2
1 1 2 3 4 5 6
2 2 2 2 2
2 2 2 2 2
2
2 3 4 5 6
2
1
1
2 157,5 7 162,5 12 167,5 3 172,5 2 1
.
236
2
00
,
7
77,5
7
2
1 8 5
2
9
1
sxn c n c n c n c n c n c
n
x x x x x
x x x x x
x






23600
5,69
729
s
Câu 4. Trong không gian
Oxyz
, đường thẳng
63
: 7 5
13
xt
yt
z
đi qua điểm nào trong các đim sau?
A.
( 9;1;3)M
. B.
( 12;3; 7)N 
. C.
( 3;5; 3)P 
. D.
(6;7;1)Q
.
Lời giải
Lần lượt thay tọa độ các đim
M
,
N
,
P
,
Q
phương trình đường thẳng
ta thấy khi
2t
thì
12, 3, 7x y z
.
Suy ra đường thẳng
đi qua
( 12;3; 7)N 
.
Câu 5. Cho hàm số
ax b
y
cx d
(
0c
,
0ad bc
) có bảng biến thiên như hình bên dưới.
Đường tim cận ngang của đồ thị hàm số trên có phương trình
A.
0y
. B.
5
4
y
. C.
5
4
x 
. D.
5
4
x
.
Lời giải
Dựa vào bảng biến thiên ta được tim cận ngang là
5
4
y
.
Câu 6. Tập nghim của bất phương trình
5
log ( 1) 5x 
A.
[3126; )S 
. B.
[3124; )S 
. C.
(3126; )S 
. D.
( ;3124]S 
.
Lời giải
Ta có
5
5
log ( 1) 5 ( 1) 5 3126x x x
.
Câu 7. Trong không gian
Oxyz
, cho mặt phẳng
()P
có phương trình
3 7 2 0x y z
. Vectơ nào sau
đây mt vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
()P
?
A.
1
(3;1;4)n
. B.
2
( 7;2; 3)n 
. C.
3
(3; 1;7)n
. D.
4
(0;3;5)n
.
Lời giải
( ):3 7 2 0P x y z
nên
()P
có mt vectơ pháp tuyến
(3; 1;7)n 
.
Câu 8. Cho hình chóp
.S ABC
có đáy
ABC
là tam giác vng cân tại
A
. Biết
2AB a
. Khoảng cách
t
A
đến đường thẳng
BC
bằng
A.
2
2
a
. B.
a
. C.
2a
. D.
2a
.
Lời giải
ABC
vuông cân tại
A
nên
22BC AB a
.
Gọi
H
là trung điểm
BC
, ta có
1
.
2
AH BC
AH BC a

Vậy khoảng cách từ
A
đến
BC
bằng
a
.
Câu 9. Nghiệm của phương trình
1
8
2
x



A.
3x
. B.
3x 
. C.
1
3
x
. D.
2
log 8x
.
Lời giải
Ta có
3
82
,
1
2
2
x
x



do đó phương trình trở thành
3
2 2 3 3.
x
xx
Vậy
3x 
.
Câu 10. Cho cấp số nhân có các số hạng đầu là
1;6;36;216;
. Số hạng tổng quát
n
u
của cấp số nhân là
A.
6
n
n
u
. B.
1
6
n
n
u
. C.
1
6
n
n
u

. D.
6
6
n
n
u
.
Lời giải
Cấp số nhân xác định bi công thức
1
1
n
n
u u q

với
*
n
,
2n
.
Với
1
2
1
66
6 1 6
16
n
n
n
u
qu
u
.
Câu 11. Cho hình lăng tr tam giác
.ABC AB C
. Vectơ
AC AA AB

bằng vectơ nào sau đây?
A.
BC
. B.
BC
. C.
AB
. D.
AC
.
Lời giải
Ta có
.
AC AA AB A C AB
A C A B
BC


Câu 12. Điểm cực tiểu của hàm số
32
( ) 2f x x x
A.
0x
. B.
2
3
x
. C.
2x
. D.
2
3
x 
.
Lời giải
Ta có
2
0
( ) 0 3 2 0
2
.
3
x
f x x x
x
Ta có bảng biến thiên của hàm số đã cho như sau
Suy ra điểm cực tiểu của hàm số đã cho là
2
3
x
.
PHẦN II: Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d)
mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho hàm số
( ) sin cosf x x x
.
a)
(0) 1f
;
21f
.
b) Đạo hàm của hàm số đã cho là
( ) sin cosf x x x
.
c) Nghim của phương trình
( ) 0fx
trên đoạn
0;2
4
x
hoặc
5
4
x
.
d) Giá tr lớn nhất của
()fx
trên đoạn
0;2
là
2
.
Lời giải
a) Đúng.
Ta
(0) 1f
;
(2 ) 1f
.
b) Đúng.
Ta có
( ) cos sinf x x x

.
c) Đúng.
Ta có
( ) 0 cos sin cos cos
24
f x x x x x x




hoặc
5
4
x
(vì
[0;2 ]x
).
d) Đúng.
Ta
(0) 1f
;
(2 ) 1f
;
2
4
f



;
5
2.
4
f




Do đó, giá trị ln nhất của
()fx
trên đoạn
0;2
là
2
.
Câu 2. Một người lái xe ô tô trên đường cao tốc bắt đầu tăng tốc từ vận tốc
20
m/s. Tốc độ của ô tô thay
đổi theo phương trình
()v t at b
, với
0a
,
20b
m/s,
t
là thời gian tính bằng giây kể từ khi bắt
đầu tăng tốc. Biết rằng sau
15
giây, ô đạt vn tốc
50
m/s.
a) Sau
15
giây, vận tốc của ô tô không vượt quá
40
m/s.
b) Quãng đường ô tô đi được từ khi bắt đầu tăng tốc đến khi vận tốc đạt
50
m/s
525
m.
c) Gia tốc của xe là
3
m/s
2
.
d) Quãng đường
()st
mà ô tô đi được trong thời gian
t
giây (với
15t
) được tính theo công thức
2
( ) 20s t t t
.
Lời giải
a) Sai.
Sau
15
giây, ôđạt vận tốc
50
m/s.
b) Đúng.
Ta có
2
(15) 15 20 15 525s
m.
c) Sai.
Ta có
(15) 15 20 50 2v a a
m/s
2
.
d) Đúng.
Quãng đường ô tô đi được trong
t
giây là
2
0
( ) (2 20) d 20
t
s t t t t t
m.
Câu 3. Một cửa hàng chỉ n hai loi điện thoi là Samsung và Iphone. Tỷ lệ khách hàng mua đin thoại
Samsung là
75%
. Trong số các khách hàng mua đin thoại Samsung thì
60%
mua kèmp điện
thoại. T lệ khách hàng mua điện thoại Iphone kèm ốp điện thoại trong số nhng khách hàng mua điện
thoại Iphone là
30%.
a) Xác suất mt kháchng mua điện thoại Samsung là
0,75
.
b) Xác suất để một khách hàng mua điện thoại Iphone là
0,15
.
c) Xác suất để một khách hàng mua ốp điện thoại biết rằng khách hàng đó đã mua đin thoi Samsung là
0,6
, xác suất để một khách hàng mua p điện thoại biết rằng khách hàng đó đã mua Iphone là
0,3
.
d) Xác suất mt khách hàng mua điện thoại kèm ốp
0,525
.
Lời giải
Gọi
A
là biến cố mt khách hàng mua điện thoại kèm ốp,
B
là biến cố một khách hàng mua điện thoại
Samsung
a) Đúng.
( ) 75% 0.75PB 
.
b) Sai.
Xác suất để một khách hàng mua điện thoại Iphone là
1 0,75 0,25PB
.
c) Đúng.
60% 0,6; 30% 0,3P A B P A B
.
d) Đúng.
P A P B P A B P B P A B
0,75 0,6 0,25 0,3 0,525
.
Câu 4. Trong không gian với hệ toạ độ
Oxyz
, một trạm thu phát sóng đin thoại di động được đặt ở vị t
3;5;2I
được thiết kế với bán kính phủ sóng
4
km, mi đơn vị trên trục ứng với
1
km.
a) Phương trình mặt cầu
()S
để mô tả ranh giới bên ngoài của vùng phủ sóng trong không gian là
2 2 2
3 5 2 16x y z
.
b) Khoảng cách xa nhất giữa hai điểm thuộc vùng phủ sóng là
8
km.
c) Người dùng điện thoạivị trí
A
có toạ đ
3;4;1
không thể sử dụng dịch vụ của trạm thu phát
sóng đó.
d) Trong điều kiện giao thông thuận lợi, khoảng cách ngắn nhất để người
B
ở toạ độ
8;6;2
di
chuyển tới vùng phsóng là
11,05
km.
Lời giải
a) Sai.
Ta có, trạm thu phát sóng là tâm của vùng phủ sóng
3;5;2I
, bán kính phsóng là
4R
nên phương
tnh mặt cầu
S
mô tả ranh gii bên ngoài của vùng phủ sóng trong không gian là
2 2 2
3 5 2 16x y z
.
b) Đúng.
Khoảng cách xa nhất giữa hai điểm thuộc vùng phủ sóng là đường kính của mặt cầu, tức là
8
km.
c) Sai.
Ta có
2 2 2
3 3 4 5 1 2 2 4IA
nên điểm
A
nằm trong mặt cầu hay nời dùng điện
thoại ở vị t A thể sử dụng dịch vcủa trạm thu phátng đó.
d) Sai.
Khoảng cách từ người
B
đến trạm thu phát sóng là
2 2 2
8 3 6 5 2 2 11,05.IB
Khoảng cách ngắn nhất để người đó di chuyển đến vùng phủ sóng là
11,05 4 7,05
km.
PHẦN III. Trắc nghiệm trả li ngắn. Thí sinh trlời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình thoi với
6AB
,
60ABC
. Mặt phẳng
()SAB
vuông góc với đáy. Khoảng cách giữa
SA
CD
bằng bao nhiêu (làm tn kết quả đến hàng phần chục)?
Đáp số: 5,2
Lời giải
Gọi
H
là trung đim cạnh
AB
. Ta
ABC
là tam giác đều nên
CH
là đường cao của tam giác hay
CH AB
.
Mặt khác,
( ) ( )
()
( ) ( )
CH AB SAB ABCD
CH SAB
SAB ABCD

.
Ta li
()
63
d( , ) d( ,( )) 5,2
()
2
CD SAB
CD SA CD SAB CH
SA SAB
.
Vậy
d( , ) 5,2SA CD
.
Câu 2. Gisử sáu địa điểm
A
,
B
,
C
,
D
,
E
,
F
được nối vi nhau theo nhng con số với độ dài
(đơn vị: kilômét) được mô t nhình bên. Một người giao hàng cần đi giao hàng tại sáu địa đim trên.
Người giao hàng xuất phát từ một địa điểm nào đó, đi qua các đim còn li để giao hàng, mi đa đim
đúng mt lần và trở vđịa đim ban đầu. Quãng đường ngắn nhất mà người giao hàng có thể di chuyển là
bao nhiêu kilômét?
Đáp số: 32
Lời giải
Từ
A
, đỉnh gần nhất là
B
,
3kmAB
;
Từ
B
, đỉnh chưa đến gần nhất là
C
,
5kmBC
;
Từ
C
, đỉnh chưa đến gần nhất là
D
,
5kmCD
;
Từ
D
, đỉnh chưa đến gần nhất là
E
,
9kmDE
;
Từ
E
, đỉnh chưa đến gần nhất là
F
,
6kmEF
;
Từ
F
, quay về
A
,
4kmFA
;
Tổng quãng đường theo chu trình
ABCDEFA
là
3 5 5 9 6 4 32km
.
Tương tự, bắt đầu tnhững đỉnh khác ta có quãng đường ngắn nhất người giao hàng thể di chuyn
theo các chu trình là
:32kmBAFEDCB
;
:32kmCBAFEDC
;
:32kmCDEFABC
;
:32kmDCBAFED
;
:32kmEFABCDE
;
:32kmFABCDEF
.
Vậy quãng đường ngn nhất mà nời giao hàng có thdi chuyển là
32km
.
Câu 3. Trên mặt đất (ta xem mặt đất mặt phẳng
()Oyz
) hai trụ trên mi đầu trụ cho hai đim
(2; 3;1)A
(4;0; 2)B
. Ta cần chọn vị t
( ; ; )M x y z
mặt đất để buộc hai sợ dây chằn hai trụ lại cùng
o một vị trí
M
sao cho tổng độ dài
2
y là nhỏ nhất.nh tổng
2T x y z
.
Đáp số: -2
Lời giải
Ta có hai điểm
(2; 3;1)A
(4;0; 2)B
nằmng phía đối với mặt phẳng
Oyz
.
Gọi
H
là hình chiếu của điểm
A
lên mặt phng
Oyz
, suy ra
(0; 3;1)H
.
Gọi
A
là điểm đối xứng của điểm
A
qua mặt phẳng
Oxy
.
Suy ra
H
là trung điểm của
AA
nên
(2 ;2 ;2 )
H A H A H A
A x x y y z z
hay
( 2; 3;1)A

.
Ta có
MA MB MA MB AB
nên
MA MB
nh nhất khi ba điểm
A
,
M
,
B
thẳng hàng hay
()M A B Oyz

.
Đường thẳng
AB
có phương trình tham số là
46
3
2 3 .
xt
yt
zt

Tọa độ đim
M
là nghiệm của hệ phương trình
46
0
3
2
23
0.
0
xt
x
yt
y
zt
z
x




nên
(0; 2;0)M
.
Do đó
2 0 2 0 2T x y z
.
Câu 4. Một chiếc cổng nh dạng là mt Parabol khoảng cách giữa hai chân cổng
8AB
m.
Người ta treo mt tấm phông hình chữ nhật hai đỉnh
,MN
nm trên Parabol hai đỉnh
,PQ
nm
trên mặt đất (như hình vẽ). phần phía ngoài phông (phần không đen) người ta mua hoa để trang t
với chi phí
1
m
2
cần số tin mua hoa là
200000
đng, biết
4MN
m,
6MQ
m. Hỏi số tin (nghìn
đồng) cần có mua hoa trang t chiếc cổng.
Đáp số: 3734
Lời giải
Chn hệ trục tọa đ như nh vẽ.
Parabol đối xứng qua
Oy
nên có dạng
2
( ):P y ax c
.
()P
đi qua
(4;0)B
(2;6)N
nên
1
( ): 8
2
P y x
.
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi
()P
Ox
4
22
0
1 128
2 8 d m .
23
S x x



Diện tích phn trồng hoa là
2
1
128 56
24 m .
33
MNPQ
S S S
Số tin dùng để mua hoa là
56
200000 3733300
3

đồng.
Vậy cần
3734
nghìn đồng.
Câu 5. Một cửa hàng bán vải Thanh Hà vi giá bán mi kg
50000
đồng. Với giá bán này thì cửa hàng
chi bán được khoảng
25
kg. Cửa hàng này dự định gim gbán, ước tính nếu cửa ng cứ gim
4000
đồng cho mt kg t số vải bán được tăng thêm
50
kg. Xác định giá bán (đơn vị nghìn đồng) đề cửa
hàng đó thu được lợi nhuận ln nhất, biết rằng giá nhập vban đầu mỗi kg là
30000
đồng.
Đáp số: 41
Lời giải
Gọi
x
đồng
(30000 50000)x
là giá bán vải mới để cửa hàng thu được li nhuận lớn nhất.
Suy ra giá bán ra đã gim
(50000 )x
đồng.
Số lượng vải bán ra đã tăng thêm
50(50000 )
625 0,0125
4000
x
x
Tổng svải bán được là
25 625 0,0125 650 0,0125xx
.
Doanh thu của cửa hàng là
(650 0,0125 )xx
.
Số tin vốn ban đầu để mua vải
(650 0,0125 )30000x
.
Vậy lợi nhuận của cửa hàng là
2
(650 0,0125 ) (650 0,0125 )30000 0,0125 1025 19500000.x x x x x
Ta có
22
( ) 0,0125 1025 19500000 0,0125( 41000) 1512500 1512500f x x x x
.
Suy ra
max ( ) 1512500fx
khi
41000x
đồng
41
nghìn đồng.
Vậy giá bán mi cân vải là
41
nghìn đồng t cửa hàng thu được li nhuận lớn nhất.
Câu 6. Tỷ lệ người dân nghiện thuốc lá
30%
, biết rằng t lệ người viêm phổi trong số người nghiện
thuốc lá là
60%
, còn tỷ lệ nời viêm phổi trong số người không hút thuốc là
40%
.
Chn ngẫu nhiên
1
người. Tính xác suất người đó nghiện thuốc lá, biết rằng người đó viêm phổi (làm tròn
kết quả đến hàng phần trăm).
Đáp số: 0,39
Lời giải
 Gọi
A
là biến cố “Chn ra mt người bị viêm phổi”.
 Gọi
1
B
là biến cố “Người được chn ra là người nghiện thuốc”.
 Gọi
2
B
là biến cố “Người được chn ra là người không nghiện thuốc”.
Nhóm biến cố đầy đủ ở đây
12
,{}BB
.
Theo đề bài ta có
1
P( ) 0,3B
;
2
P( ) 0,7B
.
Suy ra
1
P( ) 0,6AB
;
2
P( ) 0,4AB
.
Áp dụng công thức xác suất đầy đủ
P( ) 0,3 0,6 0,7 0,4 0,46A
.
Áp dụng công thức Bayes ta được
11
1
P( )P( )
0,3 0,6
P( ) 0,39
P( ) 0,46
A B B
BA
A
.
BẢNG ĐÁP ÁN
1. A
2. B
3. A
4. B
5. B
6. A
7. C
8. B
9. B
10. D
11. A
12. B
1. ĐSĐĐ
2. SĐSĐ
3. ĐSĐĐ
4. SĐSS
1. 5,2
2. 32
3. -2
4. 3734
5. 41
6. 0,39
--- HẾT ---

Preview text:

PHÁT TRIỂN TỪ ĐỀ MINH HỌA
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT 2025 ĐỀ 32 MÔN: TOÁN Thời gian: 90 phút
PHẦN I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1. Biết 
F (x) là một nguyên hàm của hàm số ( )  e x f x
 sin x thỏa mãn F(0)  0 . Khẳng định nào sau đây là đúng? A. ( )  ex F x   cos x  2 . B. ( )  ex F x   cos x . C. ( )  ex F x  cos x  2. D. ( )  ex F x   cos x  2 .
Câu 2. Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  sin x , trục hoành và các đường thẳng
x  0 , x   bằng A. 1. B. 2 . C.  . D. 0 .
Câu 3. Bạn Trang thống kê lại chiều cao (đơn vị: cm) của các bạn học sinh nữ lớp 12C ở bảng sau
Độ lệch chuẩn về chiều cao của mẫu số liệu (làm tròn đến hàng phần trăm)A. 5, 69 . B. 5, 96 . C. 6, 59 . D. 6, 95 . x  6   3t
Câu 4. Trong không gian Oxyz , đường thẳng  :  y  7
  5t đi qua điểm nào trong các điểm sau? z  1   3  A. M ( 9  ;1;3) . B. N ( 1  2;3; 7  ) . C. P( 3  ;5; 3  ) . D. Q(6; 7;1) .  Câu 5. Cho hàm số ax b y
( c  0 , ad bc  0 ) có bảng biến thiên như hình bên dưới. cx d
Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số trên có phương trình là 5 5 5 A. y  0 . B. y  . C. x   . D. x  . 4 4 4
Câu 6. Tập nghiệm của bất phương trình log (x 1)  5 là 5
A. S  [3126; ) .
B. S  [3124; ) .
C. S  (3126; ) . D. S  ( ;  3124] .
Câu 7. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng (P) có phương trình 3x y  7z  2  0 . Vectơ nào sau
đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) ? A. n (3;1; 4) . B. n ( 7  ;2; 3  ). C. n (3; 1  ;7) . D. n (0;3;5) . 1 2 3 4
Câu 8. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A . Biết AB a 2 . Khoảng cách
từ A đến đường thẳng BC bằng a 2 A. . B. a . C. a 2 . D. 2a . 2 x  
Câu 9. Nghiệm của phương trình 1  8   là  2  1 A. x  3. B. x  3  . C. x  .
D. x  log 8 . 3 2
Câu 10. Cho cấp số nhân có các số hạng đầu là 1; 6;36; 216;. Số hạng tổng quát u của cấp số nhân là n 6n
A. u  6n . B. 1 u 6n  . C.  1 u 6 n  . D. u  . n n n n 6
Câu 11. Cho hình lăng trụ tam giác AB . C A BC
 . Vectơ AC AA AB bằng vectơ nào sau đây? A. B C  . B. BC . C. AB . D. AC.
Câu 12. Điểm cực tiểu của hàm số 3 2
f (x)  x x  2 là 2 2 A. x  0 . B. x  . C. x  2 . D. x   . 3 3
PHẦN II: Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở
mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.

Câu 1. Cho hàm số f (x)  sin x  cos x .
a) f (0)  1; f 2  1.
b) Đạo hàm của hàm số đã cho là f (
x)  sin x  cos x .  
c) Nghiệm của phương trình f (
x)  0 trên đoạn 0;2  là x  hoặc 5 x  . 4 4
d) Giá trị lớn nhất của f (x) trên đoạn 0;2  là 2 .
Câu 2. Một người lái xe ô tô trên đường cao tốc bắt đầu tăng tốc từ vận tốc 20 m/s. Tốc độ của ô tô thay
đổi theo phương trình v(t)  at b , với a  0 , b  20 m/s, và t là thời gian tính bằng giây kể từ khi bắt
đầu tăng tốc. Biết rằng sau 15 giây, ô tô đạt vận tốc 50 m/s.
a) Sau 15 giây, vận tốc của ô tô không vượt quá 40 m/s.
b) Quãng đường ô tô đi được từ khi bắt đầu tăng tốc đến khi vận tốc đạt 50 m/s là 525 m.
c) Gia tốc của xe là 3 m/s2.
d) Quãng đường s(t) mà ô tô đi được trong thời gian t giây (với t 15 ) được tính theo công thức 2
s(t)  t  20t .
Câu 3. Một cửa hàng chỉ bán hai loại điện thoại là Samsung và Iphone. Tỷ lệ khách hàng mua điện thoại
Samsung là 75% . Trong số các khách hàng mua điện thoại Samsung thì có 60% mua kèm ốp điện
thoại. Tỷ lệ khách hàng mua điện thoại Iphone kèm ốp điện thoại trong số những khách hàng mua điện thoại Iphone là 30%.
a) Xác suất một khách hàng mua điện thoại Samsung là 0, 75 .
b) Xác suất để một khách hàng mua điện thoại Iphone là 0,15 .
c) Xác suất để một khách hàng mua ốp điện thoại biết rằng khách hàng đó đã mua điện thoại Samsung
là 0, 6 , xác suất để một khách hàng mua ốp điện thoại biết rằng khách hàng đó đã mua Iphone là 0, 3 .
d) Xác suất một khách hàng mua điện thoại kèm ốp là 0,525 .
Câu 4. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , một trạm thu phát sóng điện thoại di động được đặt ở vị trí I  3
 ;5;2 được thiết kế với bán kính phủ sóng 4 km, mỗi đơn vị trên trục ứng với 1 km.
a) Phương trình mặt cầu (S) để mô tả ranh giới bên ngoài của vùng phủ sóng trong không gian là
x  2  y  2 z  2 3 5 2 16 .
b) Khoảng cách xa nhất giữa hai điểm thuộc vùng phủ sóng là 8 km.
c) Người dùng điện thoại ở vị trí A có toạ độ  3  ;4; 
1 không thể sử dụng dịch vụ của trạm thu phát sóng đó.
d) Trong điều kiện giao thông thuận lợi, khoảng cách ngắn nhất để người B ở toạ độ 8;6;2 di
chuyển tới vùng phủ sóng là 11, 05 km.
PHẦN III. Trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi với AB  6, ABC 60  . Mặt phẳng (SAB)
vuông góc với đáy. Khoảng cách giữa SACD bằng bao nhiêu (làm tròn kết quả đến hàng phần chục)?
Câu 2. Giả sử có sáu địa điểm A , B , C , D , E , F được nối với nhau theo những con số với độ dài
(đơn vị: kilômét) được mô tả như hình bên. Một người giao hàng cần đi giao hàng tại sáu địa điểm trên.
Người giao hàng xuất phát từ một địa điểm nào đó, đi qua các điểm còn lại để giao hàng, mỗi địa điểm
đúng một lần và trở về địa điểm ban đầu. Quãng đường ngắn nhất mà người giao hàng có thể di chuyển là bao nhiêu kilômét?
Câu 3. Trên mặt đất (ta xem mặt đất là mặt phẳng (Oyz) ) có hai trụ và trên mỗi đầu trụ có cho hai điểm ( A 2; 3
 ;1) và B(4;0;2) . Ta cần chọn vị trí M ( ;
x y; z) ở mặt đất để buộc hai sợ dây chằn hai trụ lại cùng
vào một vị trí M sao cho tổng độ dài 2 dây là nhỏ nhất. Tính tổng T  2x y z .
Câu 4. Một chiếc cổng có hình dạng là một Parabol có khoảng cách giữa hai chân cổng là AB  8 m.
Người ta treo một tấm phông hình chữ nhật có hai đỉnh M ,N nằm trên Parabol và hai đỉnh P,Q nằm
trên mặt đất (như hình vẽ bên dưới). Ở phần phía ngoài phông (phần không tô đen) người ta mua hoa để trang trí với chi phí 1 2
m cần số tiền mua hoa là 200000 đồng, biết MN  4 m, MQ  6 m. Hỏi số tiền
(nghìn đồng) cần có mua hoa trang trí chiếc cổng.
Câu 5. Một cửa hàng bán vải Thanh Hà với giá bán mỗi kg là 50000 đồng. Với giá bán này thì cửa hàng
chỉ bán được khoảng 25 kg. Cửa hàng này dự định giảm giá bán, ước tính nếu cửa hàng cứ giảm 4000
đồng cho một kg thì số vải bán được tăng thêm là 50 kg. Xác định giá bán (đơn vị nghìn đồng) đề cửa
hàng đó thu được lợi nhuận lớn nhất, biết rằng giá nhập về ban đầu mỗi kg là 30000 đồng.
Câu 6. Tỷ lệ người dân nghiện thuốc lá là 30%, biết rằng tỷ lệ người viêm phổi trong số người nghiện
thuốc lá là 60% , còn tỷ lệ người viêm phổi trong số người không hút thuốc là 40% . Chọn ngẫu nhiên 1
người. Tính xác suất người đó nghiện thuốc lá, biết rằng người đó viêm phổi (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm). --- HẾT ---
ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI
PHẦN I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1. Biết 
F (x) là một nguyên hàm của hàm số ( )  e x f x
 sin x thỏa mãn F(0)  0 . Khẳng định nào sau đây là đúng? A. ( )  ex F x   cos x  2 . B. ( )  ex F x   cos x . C. ( )  ex F x  cos x  2. D. ( )  ex F x   cos x  2 . Lời giải Ta có
( )  ex  sin d  ex F x x x
 cos x C.
Từ F(0)  0 , suy ra 1
 1C  0  C  2. Vậy ( )  ex F x   cos x  2 .
Câu 2. Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  sin x , trục hoành và các đường thẳng
x  0 , x   bằng A. 1. B. 2 . C.  . D. 0 . Lời giải
Diện tích hình phẳng là   
S  |sin x |dx  sinxdx   
cos x|  cos()cos(0)  2. 0 0 0
Câu 3. Bạn Trang thống kê lại chiều cao (đơn vị: cm) của các bạn học sinh nữ lớp 12C ở bảng sau
Độ lệch chuẩn về chiều cao của mẫu số liệu (làm tròn đến hàng phần trăm)A. 5, 69 . B. 5, 96 . C. 6, 59 . D. 6, 95 . Lời giải Giá trị trung bình 1 x
(n c n c n c n c n c n c ) 1 1 2 2 3 3 4 4 5 5 6 6 n 1 
(2 157,5  7 162, 5 12 167,5  3172, 5  2 177,5 1182, 5) 27 9035  167,3. 54
Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu là 1   sn
 c x2  n c x n c x n c x n c x n c x 2 2  3 2  4 2 2 2 2 1 1 2 3 4 5  5  6 6  n   1    2 
 157,5  x2  7162,5  x2 12167,5  x2  3172,5  x2  2177,5 x2 1 8 1 2,5  x2 7 2   23600  . 729 23600  s   5,69 729 x  6   3t
Câu 4. Trong không gian Oxyz , đường thẳng  :  y  7
  5t đi qua điểm nào trong các điểm sau? z  1   3  A. M ( 9  ;1;3) . B. N ( 1  2;3; 7  ) . C. P( 3  ;5; 3  ) . D. Q(6; 7;1) . Lời giải
Lần lượt thay tọa độ các điểm M , N , P , Q phương trình đường thẳng  ta thấy khi t  2 thì x  1
 2, y  3, z  7  .
Suy ra đường thẳng  đi qua N( 1  2;3; 7  ) .  Câu 5. Cho hàm số ax b y
c  , ad bc  0 ) có bảng biến thiên như hình bên dưới. cx  ( 0 d
Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số trên có phương trình là 5 5 5 A. y  0 . B. y  . C. x   . D. x  . 4 4 4 Lời giải
Dựa vào bảng biến thiên ta được tiệm cận ngang là 5 y  . 4
Câu 6. Tập nghiệm của bất phương trình log (x 1)  5 là 5
A. S  [3126; ) .
B. S  [3124; ) .
C. S  (3126; ) . D. S  ( ;  3124] . Lời giải Ta có 5
log (x 1)  5  (x 1)  5  x  3126 . 5
Câu 7. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng (P) có phương trình 3x y  7z  2  0 . Vectơ nào sau
đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) ? A. n (3;1; 4) . B. n ( 7  ;2; 3  ). C. n (3; 1  ;7) . D. n (0;3;5) . 1 2 3 4 Lời giải
Vì (P) : 3x y  7z  2  0 nên (P) có một vectơ pháp tuyến là n  (3; 1  ;7) .
Câu 8. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A . Biết AB a 2 . Khoảng cách
từ A đến đường thẳng BC bằng a 2 A. . B. a . C. a 2 . D. 2a . 2 Lời giảiABC
vuông cân tại A nên BC AB 2  2a . AH BC
Gọi H là trung điểm BC , ta có  1 AH BC  . a  2
Vậy khoảng cách từ A đến BC bằng a . x  
Câu 9. Nghiệm của phương trình 1  8   là  2  1 A. x  3. B. x  3  . C. x  .
D. x  log 8 . 3 2 Lời giải x  1  Ta có 3  8  2 ,  2 x  
do đó phương trình trở thành  2   x 3 2
 2  x  3  x  3  . Vậy x  3  .
Câu 10. Cho cấp số nhân có các số hạng đầu là 1; 6;36; 216;. Số hạng tổng quát u của cấp số nhân là n 6n
A. u  6n . B. 1 u 6n  . C.  1 u 6 n  . D. u  . n n n n 6 Lời giải
Cấp số nhân xác định bởi công thức n 1 u u q    với * n  , n  2 . n 1 n Với u 6 n 6 2 1 q
  6  u 16  . u 1 n 6 1
Câu 11. Cho hình lăng trụ tam giác AB . C A BC
 . Vectơ AC AA AB bằng vectơ nào sau đây? A. B C  . B. BC . C. AB . D. AC. Lời giải Ta có
AC AA  ABA C   AB
AC A B    B C  .
Câu 12. Điểm cực tiểu của hàm số 3 2
f (x)  x x  2 là 2 2 A. x  0 . B. x  . C. x  2 . D. x   . 3 3 Lời giải Ta có x  0 2  
f (x)  0  3x  2x  0  2  x  .  3
Ta có bảng biến thiên của hàm số đã cho như sau
Suy ra điểm cực tiểu của hàm số đã cho là 2 x  . 3
PHẦN II: Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở
mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.

Câu 1. Cho hàm số f (x)  sin x  cos x .
a) f (0)  1; f 2  1.
b) Đạo hàm của hàm số đã cho là f (
x)  sin x  cos x .  
c) Nghiệm của phương trình f (
x)  0 trên đoạn 0;2  là x  hoặc 5 x  . 4 4
d) Giá trị lớn nhất của f (x) trên đoạn 0;2  là 2 . Lời giải a) Đúng.
Ta có f (0)  1; f (2 )  1. b) Đúng. Ta có f (
x)  cos x  sin x . c) Đúng.      Ta có f (
x)  0  cos x  sin x  cos x  cos  x x    hoặc 5 x
(vì x [0; 2 ] ).  2  4 4 d) Đúng.     5 
Ta có f (0)  1; f (2 )  1; f  2   ; f   2.    4   4 
Do đó, giá trị lớn nhất của f (x) trên đoạn 0;2  là 2 .
Câu 2. Một người lái xe ô tô trên đường cao tốc bắt đầu tăng tốc từ vận tốc 20 m/s. Tốc độ của ô tô thay
đổi theo phương trình v(t)  at b , với a  0 , b  20 m/s, và t là thời gian tính bằng giây kể từ khi bắt
đầu tăng tốc. Biết rằng sau 15 giây, ô tô đạt vận tốc 50 m/s.
a) Sau 15 giây, vận tốc của ô tô không vượt quá 40 m/s.
b) Quãng đường ô tô đi được từ khi bắt đầu tăng tốc đến khi vận tốc đạt 50 m/s là 525 m.
c) Gia tốc của xe là 3 m/s2.
d) Quãng đường s(t) mà ô tô đi được trong thời gian t giây (với t 15 ) được tính theo công thức 2
s(t)  t  20t . Lời giải a) Sai.
Sau 15 giây, ô tô đạt vận tốc 50 m/s. b) Đúng. Ta có 2
s(15)  15  20 15  525 m. c) Sai.
Ta có v(15)  a 15  20  50  a  2 m/s2. d) Đúng. t
Quãng đường ô tô đi được trong t giây là 2
s(t)  (2t  20) dt t  20t  m. 0
Câu 3. Một cửa hàng chỉ bán hai loại điện thoại là Samsung và Iphone. Tỷ lệ khách hàng mua điện thoại
Samsung là 75% . Trong số các khách hàng mua điện thoại Samsung thì có 60% mua kèm ốp điện
thoại. Tỷ lệ khách hàng mua điện thoại Iphone kèm ốp điện thoại trong số những khách hàng mua điện thoại Iphone là 30%.
a) Xác suất một khách hàng mua điện thoại Samsung là 0, 75 .
b) Xác suất để một khách hàng mua điện thoại Iphone là 0,15 .
c) Xác suất để một khách hàng mua ốp điện thoại biết rằng khách hàng đó đã mua điện thoại Samsung là
0, 6 , xác suất để một khách hàng mua ốp điện thoại biết rằng khách hàng đó đã mua Iphone là 0, 3 .
d) Xác suất một khách hàng mua điện thoại kèm ốp là 0,525 . Lời giải
Gọi A là biến cố một khách hàng mua điện thoại kèm ốp, B là biến cố một khách hàng mua điện thoại Samsung a) Đúng.
P(B)  75%  0.75 . b) Sai.
Xác suất để một khách hàng mua điện thoại Iphone là PB 10,75  0,25. c) Đúng.
P A B  60%  0,6; PA B  30%  0,3 . d) Đúng.
P A  P BP A B  P BPA B
 0, 75 0, 6  0, 25 0, 3  0, 525 .
Câu 4. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , một trạm thu phát sóng điện thoại di động được đặt ở vị trí I  3
 ;5;2 được thiết kế với bán kính phủ sóng 4 km, mỗi đơn vị trên trục ứng với 1 km.
a) Phương trình mặt cầu (S) để mô tả ranh giới bên ngoài của vùng phủ sóng trong không gian là
x  2  y  2 z  2 3 5 2 16 .
b) Khoảng cách xa nhất giữa hai điểm thuộc vùng phủ sóng là 8 km.
c) Người dùng điện thoại ở vị trí A có toạ độ  3  ;4; 
1 không thể sử dụng dịch vụ của trạm thu phát sóng đó.
d) Trong điều kiện giao thông thuận lợi, khoảng cách ngắn nhất để người B ở toạ độ 8;6;2 di
chuyển tới vùng phủ sóng là 11, 05 km. Lời giải a) Sai.
Ta có, trạm thu phát sóng là tâm của vùng phủ sóng I  3
 ;5;2, bán kính phủ sóng là R  4 nên phương
trình mặt cầu S mô tả ranh giới bên ngoài của vùng phủ sóng trong không gian là
x  2  y  2 z  2 3 5 2 16 . b) Đúng.
Khoảng cách xa nhất giữa hai điểm thuộc vùng phủ sóng là đường kính của mặt cầu, tức là 8 km. c) Sai. 2 2 2 Ta có IA   3    3
 45 1 2  2  4 nên điểm A nằm trong mặt cầu hay người dùng điện
thoại ở vị trí A có thể sử dụng dịch vụ của trạm thu phát sóng đó. d) Sai.
Khoảng cách từ người B đến trạm thu phát sóng là
IB    2    2    2 8 3 6 5 2 2 11,05.
Khoảng cách ngắn nhất để người đó di chuyển đến vùng phủ sóng là 11,05  4  7,05 km.
PHẦN III. Trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi với AB  6, ABC 60  . Mặt phẳng (SAB)
vuông góc với đáy. Khoảng cách giữa SACD bằng bao nhiêu (làm tròn kết quả đến hàng phần chục)? Đáp số: 5,2 Lời giải
Gọi H là trung điểm cạnh AB . Ta có ABC
là tam giác đều nên CH là đường cao của tam giác hay CH AB . C
H AB  (SAB)  (ABCD) Mặt khác, 
CH  (SAB) .
(SAB)  (ABCD) CD  (SAB) Ta lại có 6 3   d(CD, )
SA  d(CD, (SAB))  CH   5, 2. SA  (SAB) 2 Vậy d(S , A CD)  5, 2 .
Câu 2. Giả sử có sáu địa điểm A , B , C , D , E , F được nối với nhau theo những con số với độ dài
(đơn vị: kilômét) được mô tả như hình bên. Một người giao hàng cần đi giao hàng tại sáu địa điểm trên.
Người giao hàng xuất phát từ một địa điểm nào đó, đi qua các điểm còn lại để giao hàng, mỗi địa điểm
đúng một lần và trở về địa điểm ban đầu. Quãng đường ngắn nhất mà người giao hàng có thể di chuyển là bao nhiêu kilômét? Đáp số: 32 Lời giải
Từ A , đỉnh gần nhất là B , AB  3km ;
Từ B , đỉnh chưa đến gần nhất là C , BC  5km ;
Từ C , đỉnh chưa đến gần nhất là D , CD  5km ;
Từ D , đỉnh chưa đến gần nhất là E , DE  9km ;
Từ E , đỉnh chưa đến gần nhất là F , EF  6km ;
Từ F , quay về A , FA  4km ;
Tổng quãng đường theo chu trình ABCDEFA là 3  5  5  9  6  4  32km .
Tương tự, bắt đầu từ những đỉnh khác ta có quãng đường ngắn nhất người giao hàng có thể di chuyển
theo các chu trình là BAFEDCB : 32km ; CBAFEDC : 32km ; CDEFABC : 32km ; DCBAFED : 32km ;
EFABCDE : 32km ; FABCDEF : 32km .
Vậy quãng đường ngắn nhất mà người giao hàng có thể di chuyển là 32km .
Câu 3. Trên mặt đất (ta xem mặt đất là mặt phẳng (Oyz) ) có hai trụ và trên mỗi đầu trụ có cho hai điểm ( A 2; 3
 ;1) và B(4;0;2) . Ta cần chọn vị trí M ( ;
x y; z) ở mặt đất để buộc hai sợ dây chằn hai trụ lại cùng
vào một vị trí M sao cho tổng độ dài 2 dây là nhỏ nhất. Tính tổng T  2x y z . Đáp số: -2 Lời giải Ta có hai điểm ( A 2; 3
 ;1) và B(4;0;2) nằm cùng phía đối với mặt phẳng Oyz .
Gọi H là hình chiếu của điểm A lên mặt phẳng Oyz , suy ra H (0; 3;1) .
Gọi A là điểm đối xứng của điểm A qua mặt phẳng Oxy .
Suy ra H là trung điểm của AA nên A (
 2x x ;2y y ;2z z ) hay A ( 2  ; 3  ;1) . H A H A H A
Ta có MA MB MA  MB AB nên MA MB nhỏ nhất khi ba điểm A , M , B thẳng hàng hay M A B  (Oyz) .
x  4  6t
Đường thẳng AB có phương trình tham số là y  3tz  2   3t. 
x  4  6t  x  0 y  3t
Tọa độ điểm M là nghiệm của hệ phương trình   y  2  nên M (0; 2  ;0) . z  2   3t  z  0.  x  0
Do đó T  2x y z  0  2  0  2  .
Câu 4. Một chiếc cổng có hình dạng là một Parabol có khoảng cách giữa hai chân cổng là AB  8 m.
Người ta treo một tấm phông hình chữ nhật có hai đỉnh M ,N nằm trên Parabol và hai đỉnh P,Q nằm
trên mặt đất (như hình vẽ). Ở phần phía ngoài phông (phần không tô đen) người ta mua hoa để trang trí
với chi phí 1 m2 cần số tiền mua hoa là 200000 đồng, biết MN  4 m, MQ  6 m. Hỏi số tiền (nghìn
đồng)
cần có mua hoa trang trí chiếc cổng. Đáp số: 3734 Lời giải
Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ.
Parabol đối xứng qua Oy nên có dạng 2
(P) : y ax c . 1
Vì (P) đi qua B(4; 0) và N (2; 6) nên (P) : y   x  8 . 2
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi (P) và Ox là 4  1  128 2 2 S  2
x 8 dx  m .    2  3 0
Diện tích phần trồng hoa là 128 56 2
S S S   24  m . 1 MNPQ 3 3
Số tiền dùng để mua hoa là 56  200000  3733300 đồng. 3
Vậy cần 3734 nghìn đồng.
Câu 5. Một cửa hàng bán vải Thanh Hà với giá bán mỗi kg là 50000 đồng. Với giá bán này thì cửa hàng
chi bán được khoảng 25 kg. Cửa hàng này dự định giảm giá bán, ước tính nếu cửa hàng cứ giảm 4000
đồng cho một kg thì số vải bán được tăng thêm là 50 kg. Xác định giá bán (đơn vị nghìn đồng) đề cửa
hàng đó thu được lợi nhuận lớn nhất, biết rằng giá nhập về ban đầu mỗi kg là 30000 đồng. Đáp số: 41 Lời giải
Gọi x đồng (30000  x  50000) là giá bán vải mới để cửa hàng thu được lợi nhuận lớn nhất.
Suy ra giá bán ra đã giảm là (50000  x) đồng. 
Số lượng vải bán ra đã tăng thêm là 50(50000 x)  625  0,0125 x 4000
Tổng số vải bán được là 25  625  0,0125x  650  0,0125x .
Doanh thu của cửa hàng là (650  0,0125x)x .
Số tiền vốn ban đầu để mua vải là (650  0,0125x)30000 .
Vậy lợi nhuận của cửa hàng là 2
(650  0, 0125x)x  (650  0, 0125x)30000  0
 ,0125x 1025x 19500000. Ta có 2 2 f (x)  0
 ,0125x 1025x 19500000  0
 ,0125(x  41000) 1512500 1512500 .
Suy ra max f (x)  1512500 khi x  41000 đồng  41 nghìn đồng.
Vậy giá bán mỗi cân vải là 41 nghìn đồng thì cửa hàng thu được lợi nhuận lớn nhất.
Câu 6. Tỷ lệ người dân nghiện thuốc lá là 30%, biết rằng tỷ lệ người viêm phổi trong số người nghiện
thuốc lá là 60% , còn tỷ lệ người viêm phổi trong số người không hút thuốc là 40% .
Chọn ngẫu nhiên 1 người. Tính xác suất người đó nghiện thuốc lá, biết rằng người đó viêm phổi (làm tròn
kết quả đến hàng phần trăm)
. Đáp số: 0,39 Lời giải
 Gọi A là biến cố “Chọn ra một người bị viêm phổi”.
 Gọi B là biến cố “Người được chọn ra là người nghiện thuốc”. 1
 Gọi B là biến cố “Người được chọn ra là người không nghiện thuốc”. 2
Nhóm biến cố đầy đủ ở đây là {B , B }. 1 2
Theo đề bài ta có P(B )  0,3; P(B )  0,7. 1 2
Suy ra P( AB )  0, 6 ; P(AB )  0, 4 . 1 2
Áp dụng công thức xác suất đầy đủ P( )
A  0, 3 0, 6  0, 7  0, 4  0, 46 . ∣ 
Áp dụng công thức Bayes ta được P( A B )P(B ) 0,3 0, 6 1 1 P(B ∣ ) A    0,39 . 1 P( ) A 0, 46 BẢNG ĐÁP ÁN 1. A 2. B 3. A 4. B 5. B 6. A 7. C 8. B 9. B 10. D 11. A 12. B
1. ĐSĐĐ 2. SĐSĐ 3. ĐSĐĐ 4. SĐSS 1. 5,2 2. 32 3. -2 4. 3734 5. 41 6. 0,39 --- HẾT ---