ĐỀ BÁM SÁT CU TRÚC
ĐỀ THAM KHO 2025
ĐỀ 41
ĐỀ LUYN THI TT NGHIỆP THPT NĂM 2025
Môn: TOÁN
Thi gian làm bài: 90 phút, không k thời gian phát đề
PHN I. Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi
thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1. m s
Fx
là mt nguyên hàm ca hàm s
fx
trên khong
K
nếu
A.
,F x f x x K
.
B.
,f x F x x K
.
C.
.
D.
,f x F x x K
.
Câu 2. Cho hàm s
y f x
liên tục trên đon
;ab
. Gi
D
hình phng gii hn bởi đồ th hàm s
y f x
, trục hoành hai đưng thng
xa
,
xb
ab
. Th tích khi tròn xoay được to thành
khi quay
D
quanh trc hoành là
A.
2
b
a
V f x dx


.
B.
2
2
b
a
V f x dx


.
C.
2
2
b
a
V f x dx


.
D.
2
b
a
V f x dx
.
Câu 3. Bạn Chi rất tch nhảy hiện đại. Thời gian tập nhy mi ngày trong thời gian gần đây của bạn Chi
được thống kê li ở bảng sau:
Thi gian (phút)
19 19 5;,
19 5 20,;
20 20 5;,
20 5 21,;
21 21 5;,
Tn s
13
45
24
12
6
Số trung bình của mẫu số liệu gp nhóm
A. 21,15.
B. 20,015.
C. 21,25.
D. 20,5.
Câu 4. Trong không gian
Oxyz
, cho đường thng
d
đi qua điểm
( 3;1;2)M
một vectơ chỉ phương
(2;4; 1)u 
, phương trình tham s ca
d
A.
32
14
2
xt
yt
zt



.
B.
32
14
2
xt
yt
zt


.
C.
32
14
2
xt
yt
zt


.
D.
23
4
12
xt
yt
zt


.
Câu 5. Đường tim cận ngang của đồ thị hàm số
32
4
x
y
x
A.
3
4
x
.
B.
4x 
.
C.
3
4
y
.
D.
3y
.
Câu 6. Tp nghim S ca bất phương trình
13
3
3 2 0 log logx
A.
35
;
.
B.
5;

.
C.
5;

.
D.
35;


.
Câu 7. Trong không gian
Oxyz
, một vectơ pháp tuyến
n
ca mt phng phương trình
1
2 1 3
x y z

A.
(3;6; 2)n 
.
B.
(2; 1;3)n 
.
C.
( 3; 6; 2)n
.
D.
( 2; 1;3)n
.
Câu 8. Trong không gian
,Oxyz
cho hai mt phng
: 2 2 3 0P x y z
: 2 1 0Q mx y z
.
Vi giá tr nào ca m thì hai mt phẳng đó vuông góc với nhau ?
A.
1m
.
B.
1m 
.
C.
6m 
.
D.
6m
.
Câu 9. Nghim của phương trình
2 1 2
33
xx
A.
1
3
x
.
B.
0x
.
C.
1x 
.
D.
1x
.
Câu 10. Xác định
x
để 3 s
2 1; ; 2 1x x x
theo th t lp thành mt cp s nhân.
A.
1
.
3
x 
B.
3.x 
C.
1
.
3
x 
D.
0.x
Câu 11. Cho hình hp
.ABCD EFGH
. Mnh đề nào sau đây sai?
E
F
G
H
A
B
C
D
A.
BG
HD
chéo nhau.
B.
BF
AD
chéo nhau.
C.
AB
song song vi
HG
.
D.
CG
ct
HE
.
Câu 12. Cho hàm s
y f x
bng biến thiên như sau:
Hàm s đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
1; 
.
B.
1;0
.
C.
1;1
.
D.
0;1
.
PHN II. Trc nghiệm đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d) mi câu,
thí sinh chọn đúng sai.
Câu 1. Cho hàm s
( ) 2cos 1f x x
.
a) Giá tr ca hàm s ti
3
x
bng 2.
b) Đạo hàm ca hàm s đã cho là
' 2sinf x x x
.
c) Có hai giá tr ca
x
thuc đon
[0; ]
để hàm s đạt giá tr bng
2
.
d) Giá tr ln nht ca hàm s đã cho bng 3.
Câu 2. Mt ô bắt đầu chuyển động nhanh dn đều vi vn tc
1
( ) 2 ( / )v t t m s
, trong đó thời gian
t
tính bng giây. Sau khi chuyển động được 12 giây t ô gặp chướng ngi vật và người tài xế phanh gp,
ô tiếp tc chuyển động chm dn đều vi vn tc
2
()vt
gia tc là
2
8 /a m s
cho đến khi dng
hn (Gia tốc là đạo hàm ca vn tc). Các mnh đề sau đúng hay sai ?
a) Quãng đường ô tô chuyn động nhanh dần đều 144 m.
b) Vn tc ca ô tô ti thời điểm ni tài xế phanh gp là
24 /ms
.
c) Thi gian t lúc ô tô gim tốc độ cho đến khi dng hn là 3 giây.
d) Tổng quãng đường ô tô chuyn động t lúc xuất phát đến khi dng hn là 168 m.
Câu 3. hai chung cho th . Chung I 5 chú th trng 5 chú th đen; chuồng II 6 chú th
trng 4 chú th đen. 2 chú thỏ ngu nhiên chy t chung I sang chuồng II, sau đó 1 chú thỏ t
chung II chy ra ngoài. Gi A biến c: “cthỏ chy ra ngoài th trắng “và B là biến c: “cthỏ
chy ra ngoài ca chuồng I ban đầu “.
a) Biến c
B
là : “ chú thỏ chy ra ngoài là ca chuồng II ban đầu “.
b) Hai biến c
.AB
.AB
là xung khc.
c) Xác sut ca biến c A là
7
()
12
PA
.
d) Biết chú th chy ra ngoài là th trng, xác suất để chú th đó là của
chung I bng
16
63
.
Câu 4. Cho hàm s
3
3y f x x x
. Khi đó:
a) Tập xác định ca hàm s .
b)
2
33f x x
c)
0fx
khi
; 1 1;x

,
0fx
khi
1;1x
.
d) Hàm s đã cho có đồ th như ở Hình bên.
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy nh thang vuông ti
A
, 3, 2 3,B AB BC AD
SA
vuông góc vi mặt đáy và
3.SA
Khong cách gia
SB
CD
bng bao nhiêu ?
Câu 2. ng ty giao hàng nhanh 4 kho hàng A, B, C, D. Quản muốn lên kế hoạch cho xe giao hàng
đi qua tất cả các kho hàng để lấy hàng quay lại kho hàng ban đầu, với điều kiện mi kho hàng ch
ghé qua mt lần. Khoảng cách gia các kho ng (km) được mô ttrong hình bên. Quãng đường ngắn
nhất để xe giao hàng hoàn thành việc lấy hàng các kho quay trở li kho hàng ban đầu bao nhiêu
kilômet ?
Câu 3. Mt chiếc bàn gp gn đã được thiết lp h ta độ
Oxyz
. Điểm
A
là chân bàn tiếp xúc vi mặt đất
thuc đường thng
3 1 2
:
1 1 4
x y z
ct mt bàn
: 2 6 0 P x y z
tại điểm
F
. Độ dài chân
bàn
40 3FA cm
, khi đó hãy tính độ cao ca mt bàn tính t mặt đất (đơn vị
cm
).
Câu 4. Một gia đình muốn làm cái cng (như hình vẽ).
Phn phía trên cng hình dng mt parabol vi
5
, phần phía dưới mt hình ch
nht có kích thước
1;2; 1A
. Din tích cái cng bng bao nhiêu t vuông ? .
Câu 5. Người qun lí ca một khu chung cư có 100 căn hộ cho thuê nhn thy rng tt c các căn hộ s
người thuê nếu giá thuê mt căn hộ là 8 triệu đồng mt tng. Mt cuc kho sát th trường cho thy rng,
trung nh c mi lần tăng giá thcăn hộ thêm 100 nghìn đồng t s thêm một căn hộ b b trng.
Người quản lí nên đặt giá thuê mi căn h là bao nhiêu triệu đồng để doanh thu là ln nht ?
Câu 6. Trong mt đợt kim tra sc kho, có mt loi bnh X mà t l người mc bnh 0,2% và mt loi
t nghim Y mà ai mc bnh X khi xét nghiệm Y cũng có phản ng dương tính. Tuy nhiên, có 6% những
người không b bnh X li phn ng dương tính với xét nghim Y. Chn ngẫu nhiên 1 người trong đt
kim tra sc kho đó. Gi s người đó phản ng dương tính với t nghim Y. Xác suất người đó bị
mc bnh X là bao nhiêu (làm tròn kết quà đến hàng phần trăm)?
--------- HT--------
BẢNG ĐÁP ÁN
PHN I.
1C
2A
3B
4C
5D
6A
7A
8D
9A
10C
11D
12D
PHN II.
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
a) Đ
a) Đ
a) Đ
a) Đ
b) S
b) Đ
b) Đ
b) S
c) S
c) Đ
c) Đ
c) S
d) Đ
d) S
d) S
d) Đ
PHN III.
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
1
15
40
34
9
0,03
ĐÁP ÁN CHI TIẾT
PHN I. Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi
thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1. m s
Fx
là mt nguyên hàm ca hàm s
fx
trên khong
K
nếu
A.
,F x f x x K
. B.
,f x F x x K
.
C.
. D.
,f x F x x K
.
Câu 2. Cho hàm s
y f x
liên tục trên đon
;ab
. Gi
D
là hình phng gii hn bởi đồ th hàm s
y f x
, trục hoành và hai đưng thng
xa
,
xb
ab
. Thch khi tròn xoay được to thành
khi quay
D
quanh trc hoành là
A.
2
b
a
V f x dx


. B.
2
2
b
a
V f x dx


.
C.
2
2
b
a
V f x dx


. D.
2
b
a
V f x dx
.
Câu 3. Bạn Chi rất tch nhảy hiện đại. Thời gian tập nhy mi ngày trong thời gian gần đây của bạn Chi
được thống kê li ở bảng sau:
Thi gian (phút)
19 19 5;,
19 5 20,;
20 20 5;,
20 5 21,;
21 21 5;,
Tn s
13
45
24
12
6
Số trung bình của mẫu số liệu gp nhóm
A. 21,15. B. 20,015. C. 21,25. D. 20,5.
HD giải
Chọn B
+ Cỡ mẫu:
100n
.
Thời
gian(phút)
19 19 5;,
19 5 20,;
20 20 5;,
20 5 21,;
21 21 5;,
Giá tr đại din
19,25
19,75
20,25
20,75
21,25
Tn s
13
45
24
12
6
+ Số trung bình của mẫu số liệu ghép nhóm là
19 25 13 19 75 45 20 25 24 20 75 12 21 25 6
20 015
100
, . , . , . , . , .
,x

.
Câu 4. Trong không gian
Oxyz
, cho đường thng
d
đi qua điểm
( 3;1;2)M
một vectơ chỉ phương
(2;4; 1)u 
, phương trình tham s ca
d
A.
32
14
2
xt
yt
zt



. B.
32
14
2
xt
yt
zt


. C.
32
14
2
xt
yt
zt


. D.
23
4
12
xt
yt
zt


.
Câu 5. Đường tim cận ngang của đồ thị
32
4
x
y
x
A.
3
4
x
. B.
4x 
. C.
3
4
y
. D.
3y
.
HD giải
Chn D
Ta có
32
3
4

lim
x
x
x
32
3
4

lim
x
x
x
Suy ra
3y
là tim cn ngang của đồ th hàm s.
Câu 6. Tp nghim S ca bất phương trình
13
3
3 2 0 log logx
A.
35
;
. B.
5;

. C.
5;

. D.
35;


.
HD giải
Chọn A
Điều kiện:
3x
13
3
3 2 0 log logx
33
32log logx
32x
5x
Vy tp nghim ca bất phương trình là
35
;
.
Câu 7. Trong không gian
Oxyz
, một vectơ pháp tuyến
n
ca mt phng phương trình
1
2 1 3
x y z

A.
(3;6; 2)n 
. B.
(2; 1;3)n 
. C.
( 3; 6; 2)n
. D.
( 2; 1;3)n
.
HD gii
Chn A
Phương trình
11
1 1 0. 3 6 2 6 0.
2 1 3 2 3
x y z
x y z x y z

Một vectơ pháp tuyến ca mt phng
(3;6; 2)n 
.
Câu 8. Trong không gian
,Oxyz
cho hai mt phng
: 2 2 3 0P x y z
: 2 1 0Q mx y z
.
Vi giá tr nào ca m thì hai mt phẳng đó vuông góc với nhau?
A.
1m
B.
1m 
C.
6m 
D.
6m
HD gii
Chn D
Hai mt phng
,PQ
vuông góc vi nhau khi ch khi
1. 2.1 2. 2 0 6mm
Câu 9. Nghim của phương trình
2 1 2
33
xx
A.
1
3
x
. B.
0x
. C.
1x 
. D.
1x
.
HD gii
Chn A
Ta có:
2 1 2
1
3 3 2 1 2 3 1
3
xx
x x x x

.
Câu 10. Xác định
x
để 3 s
2 1; ; 2 1x x x
theo th t lp thành mt cp s nhân.
A.
1
.
3
x 
B.
3.x 
C.
1
.
3
x 
D.
0x
.
HD gii
Chn C
Ba s:
2 1; ; 2 1x x x
theo th t lp thành cp s nhân
2
2 1 2 1x x x
22
41xx
2
31x
1
.
3
x
Câu 11. Cho hình hp
.ABCDEFGH
. Mnh đề nào sau đây sai?
E
F
G
H
A
B
C
D
A.
BG
HD
chéo nhau. B.
BF
AD
chéo nhau.
C.
AB
song song vi
HG
. D.
CG
ct
HE
.
Câu 12. Cho hàm s
y f x
bng biến thiên như sau:
Hàm s đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
1; 
. B.
1;0
. C.
1;1
. D.
0;1
.
HD gii
Chn D.
Da vào bng biến thiên ta thy: Hàm s đã cho đng biến trên các khong
;1
0;1
.
PHN II. Trc nghiệm đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d) mi câu,
thí sinh chọn đúng sai.
Câu 1: Cho hàm s
( ) 2cos 1f x x
.
a) Giá tr ca hàm s ti
3
x
bng 2.
b) Đạo hàm ca hàm s đã cho là
' 2sinf x x x
.
c) Có hai giá tr ca
x
thuc đon
[0; ]
để hàm s đạt giá tr bng
2
.
d) Giá tr ln nht ca hàm s đã cho bng 3.
HD gii
a) Đúng
b) Sai
c) Sai
d) Đúng
a) Ta có:
2cos 1 2
33
f

b) Đạo hàm ca hàm s đã cho là
' 2sinf x x
c) Ta có :
1
( ) 2 2cos 1 os2
2
f x x c x
3
2 ( )
.
2(
3
)
x k k
x k k
[0; ]x
nên
3
x



d) Ta
1 cos 1 2 2cos 2 2 1 2cos 1 2 1 1 3x x x y
Câu 2: Mt ô tô bắt đầu chuyn động nhanh dn đều vi vn tc
1
( ) 2 ( / )v t t m s
, trong đó thời gian
t
tính bng giây. Sau khi chuyển động được 12 giây t ô tô gặp chướng ngi vật và người tài xế phanh gp,
ô tô tiếp tc chuyn động chm dn đều vi vn tc
2
()vt
và gia tc là
2
8 /a m s
cho đến khi dng
hn (Gia tốc là đạo hàm ca vn tc). Các mnh đề sau đúng hay sai ?
a) Quãng đường ô tô chuyn động nhanh dần đều 144 m.
b) Vn tc ca ô tô ti thời điểm ni tài xế phanh gp là
24 /ms
.
c) Thi gian t lúc ô tô gim tốc độ cho đến khi dng hn là 3 giây.
d) Tổng quãng đường ô tô chuyn động t lúc xuất phát đến khi dng hn là 168 m.
HD gii
a) Đúng
b) Đúng
c) Đúng
d) Sai
a) Đúng.
12 12
12
2
1
0
00
( ) 2 144v t dt t dt t

b) Đúng.
1
(12) 2.12 24( / ). v m s
c) Đúng.
22
( ) 24 8( 12) 120 8 ; ( ) 0 15. v t t t v t t
Thi gian t lúc ôgim tc độ cho đến khi dng hn là
15 12 3
(giây).
d) Sai.
15 12 15 12 12
12
2
1 2 1 1
0
0 0 12 0 0
15 15
15
2
22
12
12 12
| ( ) | ( ) ( ) ; ( ) 2 144
( ) (120 8 ) 120 4 36
S v t dt v t dt v t dt S v t dt t dt t
S v t dt t dt t t

Vy
12
144 36 180( )S S S m
.
Câu 3. hai chung cho th . Chung I 5 chú th trng 5 chú th đen; chuồng II 6 chú th
trng 4 chú th đen. 2 chú thỏ ngu nhiên chy t chung I sang chuồng II, sau đó 1 chú thỏ t
chung II chy ra ngoài. Gi A là biến cố: “chú thỏ chy ra ngoài là th trắng “ và B là biến c : cthỏ
chy ra ngoài ca chuồng I ban đầu “.
a) Biến c
B
là : “ chú thỏ chy ra ngoài là ca chuồng II ban đầu “.
b) Hai biến c
.AB
.AB
là xung khc.
c) Xác sut ca biến c A là
7
()
12
PA
.
d) Biết chú th chy ra ngoài th trng, xác suất để chú th đó là của chung I bng
16
63
.
HD Gii
c)
2 5 10 6 7
( ) ( . ) ( . ) ( ). ( | ) ( ). ( | ) . .
12 10 12 10 12
P A P A B P A B P B P A B P B P A B
.
d)
25
.
( ). ( | ) 1
12 10
( | )
7
( ) 7
12
P B P A B
P B A
PA
.
Câu 4. Cho hàm s
3
3y f x x x
. Khi đó:
a) Tập xác định ca hàm s .
b)
2
33f x x
c)
0fx
khi
; 1 1;x

,
0fx
khi
1;1x
.
d) Hàm s đã cho có đồ th như ở Hình bên.
HD gii.
- Tập c đnh:
R
.
- S biến thiên:
+ Gii hn ti vô cc:
,
lim lim
xx
yy

 
.
+ Chiu biến thiên:
2
33yx

01yx
hoc
1x
Hàm s đồng biến trên mi khong
;1

1;
, nghch biến trên khong
1;1
.
Hàm s đạt cực đại ti
CD
1, 2xy
; hàm s đạt cc tiu ti
CT
1, 2xy
.
- Đồ th
+ Giao đim của đồ th vi trc tung:
0;0
.
+ Giao đim của đồ th vi trc hoành ti
0x
hoc
3x 
. Vy đồ th hàm s giao vi trc
hoành tại ba điểm
0;0 , 3;0
3;0
.
Vậy đồ th hàm s
3
3y f x x x
được cho Hình .
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình thang vuông ti
A
, 3, 2 3,B AB BC AD
SA
vuông góc vi mặt đáy và
3.SA
Tính khong cách gia
SB
.CD
HD gii
Gi
H
là trung điểm ca
AD
ta có
, , , ,d CD SB d CD SHB d D SHB d A SHB
Ta có
2
2 2 2
2
1 1 1 1 3
1
,
3
SA SB AH
d A SHB
.
Vy khong cách gia
SB
CD
là
1
.
Đáp án: 1
Câu 2. ng ty giao hàng nhanh 4 kho hàng A, B, C, D. Quản muốn lên kế hoạch cho xe giao hàng
đi qua tất cả các kho hàng để lấy hàng quay lại kho hàng ban đầu, với điều kiện mỗi kho hàng chỉ
ghé qua mt lần. Khoảng cách gia các kho ng (km) được mô ttrong hình bên. Quãng đường ngắn
nhất để xe giao hàng hoàn thành việc ly hàng ở các kho và quay trở li kho hàng ban đầu là bao nhiêu?
HD giải
Xe giao hàng có th xut phát t mt trong 4 kho hàng A, B, C, D.
Gi s xe giao hàng xut phát t kho A.
Để đi qua tt c các kho hàng và quay tr v A, xe giao hàng có th đi theo một trong các đường đi:
Nếu xut phát t đỉnh khác thì ch là phép thay thế ớc đi trong sơ đồ trên.
Vậy quãng đường ngắn nhất để xe giao hàng hoàn tnh việc ly hàng ở các kho quay trở li kho hàng
ban đầu là 15km.
Đáp án: 15
Câu 3. Mt chiếc bàn gp gn đã được thiết lp h ta độ
Oxyz
. Điểm
A
là chân bàn tiếp xúc vi mặt đất
thuc đường thng
3 1 2
:
1 1 4
x y z
ct mt bàn
: 2 6 0 P x y z
tại điểm
F
. Độ dài chân
bàn
40 3FA cm
, khi đó hãy tính độ cao ca mt bàn tính t mặt đất (đơn vị
cm
)
HD gii
Đưng thng
3 1 2
:
1 1 4
x y z
có vectơ chỉ phương
1;1;4u
.
Mt phng
: 2 6 0 P x y z
có vectơ pháp tuyến
1;1; 2n
.
.
1
sin , cos , sin
3
.
un
P u n
un
(vì haic ph nhau)
Độ cao ca mt bàn tính t mt đất là khong cách t chân bàn A đến mt phng
P
Suy ra
1
,( ) .sin 40 3. 40
3
d A P AH FA cm
.
Đáp án:
40
Câu 4. Một gia đình muốn làm cái cng (như hình vẽ).
Phn phía trên cng hình dng là mt parabol vi
5
, phần phía dưới mt hình
ch nhật có ch thước
1;2; 1A
. Din tích cái cng bng bao nhiêu mét vuông ?
HD gii
Ta có :
M 
Chn h trc ta đ
3; 2;2 7MA t t t
. Khi đó, parabol dạng:
Δ / /
. Parabol đi qua đnh
0 3 2 2 7 0 1 1; 2;4MA n t t t t A
Δ
nên:
1 2 4
2 3 5
x y z

.
Vy
23
;
3
dM
.
din tích phn trên ca cng là:
; 1 ;2 2H t t t
.
Din tích cái cng :24+ 10 = 34 (m
2
)
Đáp án: 34
Câu 5. Người qun lí ca một khu chung cư có 100 căn hộ cho thuê nhn thy rng tt c các căn hộ s
người thuê nếu giá thuê mt căn hộ là 8 triệu đồng mt tng. Mt cuc kho sát th trường cho thy rng,
trung nh c mi lần tăng giá thcăn hộ thêm 100 nghìn đồng t s thêm một căn hộ b b trng.
Người quản lí nên đặt giá thuê mi căn h là bao nhiêu đ doanh thu là ln nht?
HD Gii
Gọi x là số lần tăng giá (0 < x < 100, x số nguyên).
Mỗi lần tăng giá t số căn hộ cho thuê là 100 x (căn).
Số tiền thcăn hsau mi lần tăng : 8 000 000 + 100 000x.
Khi đó tổng số tiền cho thuê căn hộ 1 tháng là:
y = (8 000 000 + 100 000x)(100 x)
= 800 000 000 8 000 000x + 10 000 000x 100 000x
2
= 800 000 000 + 2 000 000x 100 000x
2
Bài toán trở thành tìm x để y lớn nhất
Ta có y' = −200 000x + 2 000 000; y' = 0 x = 10.
Bảng biến thiên
x
0 10 100
+ 0 -
y(10)
8000000 0
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy doanh thu lớn nhất khi người qun đặt giá thuê căn hộ là 8 000 000 +
100 000.10 = 9 000 000 (đồng).
Đáp án: 9
u 6. Trong mt đt kim tra sc kho, mt loi bnh X t l ngưi mc bnh 0,2% mt
loi t nghim Y ai mc bnh X khi t nghim Y cũng có phản ng dương tính. Tuy nhn,
6% nhng ngưi kng b bnh X li phn ng dương tính vi xét nghim Y. Chn ngu nhiên 1
ngưi trong đt kim tra sc kho đó. Giả s ngưi đó phản ng ơng tính vi t nghim Y.
c sut ngưi đó b mc bnh X bao nhiêu (m tn kết quà đến ng phn trăm)?
HD Gii
t các biến c:
A: “Ngưi được chn mc bnh X”;
B: “Ngưi đưc chn có phn ng dương tính vi xét nghim Y”.
Theo gi thiết ta :
0.002; 1 0.002 0.998P A P A
;
1; 0.06.P A B P B A
Theo ng thc Bayes, ta có:
.
..
P A P A B
P A B
P A P A B P A P B A
0,002.1
0,03
0,002.1 0,998.0,06

Vy nếu ngưi đưc chn có phn ng dương tính vi t nghim Y thì xác sut b mc bnh X ca ngưi
đó khong 0,03.
Đáp án: 0,03
--------- HT--------

Preview text:

ĐỀ BÁM SÁT CẤU TRÚC
ĐỀ LUYỆN THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2025 ĐỀ THAM KHẢO 2025 Môn: TOÁN ĐỀ 41
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Hàm số F x là một nguyên hàm của hàm số f x trên khoảng K nếu
A. F x   f x, x  K .
B. f  x  F x, x  K .
C. F x  f x, x  K .
D. f  x  F x, x  K .
Câu 2. Cho hàm số y f x liên tục trên đoạn  ;
a b. Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
y f x , trục hoành và hai đường thẳng x a , x b a b . Thể tích khối tròn xoay được tạo thành
khi quay D quanh trục hoành là b
A. V    f
 x 2 dx  . a b
B.V    f  x 2 2  dx  . a b C.V    f  x 2 2  dx  . a b D. 2 V   f  xdx. a
Câu 3. Bạn Chi rất thích nhảy hiện đại. Thời gian tập nhảy mỗi ngày trong thời gian gần đây của bạn Chi
được thống kê lại ở bảng sau: Thời gian (phút) 1  9;19,5   19  ,5; 20   20; 20,5   20,5;   21 21; 21,5   Tần số 13 45 24 12 6
Số trung bình của mẫu số liệu ghép nhóm là A. 21,15. B. 20,015. C. 21,25. D. 20,5.
Câu 4. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d đi qua điểm M ( 3
 ;1;2) và có một vectơ chỉ phương u  (2; 4; 1
 ) , phương trình tham số của d là x  3 2t
A.  y  1 4t . z  2t  x  3   2t
B.  y  1 4t . z  2t  x  3   2t
C.  y  1 4t . z  2t
x  2  3t
D. y  4  t . z  1   2t  3x  2
Câu 5. Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y x  là 4 3 A. x  . 4
B. x   4 . 3 C. y  . 4 D. y  3 .
Câu 6. Tập nghiệm S của bất phương trình log
x  3  log 2  0 là 1   3 3 A. 3; 5 . B. 5;   . C. ; 5 . D. 3; 5   . x y z
Câu 7. Trong không gian Oxyz , một vectơ pháp tuyến n của mặt phẳng có phương trình   1 2  1  3 là
A. n  (3; 6; 2) .
B. n  (2; 1;3) . C. n  ( 3  ; 6  ; 2  ) . D. n  ( 2  ; 1  ;3) .
Câu 8. Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng P : x – 2y  2z – 3  0 và Q : mx y – 2z 1  0 .
Với giá trị nào của m thì hai mặt phẳng đó vuông góc với nhau ? A. m 1. B. m  1  . C. m  6  .
D. m  6.  
Câu 9. Nghiệm của phương trình 2x 1 2 3  3 x là 1 A. x  . 3 B. x  0 . C. x  1  . D. x  1.
Câu 10. Xác định x để 3 số 2x 1; ;
x 2x 1 theo thứ tự lập thành một cấp số nhân. 1 A. x   . 3 B. x   3. 1 C. x   . 3 D. x  0.
Câu 11. Cho hình hộp ABC .
D EFGH . Mệnh đề nào sau đây sai? A D B C E H F G
A. BG HD chéo nhau.
B. BF AD chéo nhau.
C. AB song song với HG .
D. CG cắt HE .
Câu 12. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. 1; . B.  1  ;0. C.  1  ;  1 . D. 0;  1 .
PHẦN II. Trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu,
thí sinh chọn đúng – sai.
Câu 1. Cho hàm số f (x)  2 cos x  1 . 
a) Giá trị của hàm số tại x  bằng 2. 3
b) Đạo hàm của hàm số đã cho là f 'x  2sin x x.
c) Có hai giá trị của x thuộc đoạn [0; ] để hàm số đạt giá trị bằng 2 .
d) Giá trị lớn nhất của hàm số đã cho bằng 3.
Câu 2. Một ô tô bắt đầu chuyển động nhanh dần đều với vận tốc v (t)  2t( m / s) , trong đó thời gian t 1
tính bằng giây. Sau khi chuyển động được 12 giây thì ô tô gặp chướng ngại vật và người tài xế phanh gấp,
ô tô tiếp tục chuyển động chậm dần đều với vận tốc v (t) và gia tốc là a    2
8 m / s  cho đến khi dừng 2
hẳn (Gia tốc là đạo hàm của vận tốc). Các mệnh đề sau đúng hay sai ?
a) Quãng đường ô tô chuyển động nhanh dần đều là 144 m.
b) Vận tốc của ô tô tại thời điểm người tài xế phanh gấp là 24 m / s .
c) Thời gian từ lúc ô tô giảm tốc độ cho đến khi dừng hẳn là 3 giây.
d) Tổng quãng đường ô tô chuyển động từ lúc xuất phát đến khi dừng hẳn là 168 m.
Câu 3. Có hai chuồng cho thỏ ở. Chuồng I có 5 chú thỏ trắng và 5 chú thỏ đen; chuồng II có 6 chú thỏ
trắng và 4 chú thỏ đen. Có 2 chú thỏ ngẫu nhiên chạy từ chuồng I sang chuồng II, sau đó có 1 chú thỏ từ
chuồng II chạy ra ngoài. Gọi A là biến cố: “chú thỏ chạy ra ngoài là thỏ trắng “và B là biến cố: “chú thỏ
chạy ra ngoài là của chuồng I ban đầu “.
a) Biến cố B là : “ chú thỏ chạy ra ngoài là của chuồng II ban đầu “. b) Hai biến cố . A B và . A B là xung khắc. 7
c) Xác suất của biến cố A là P( ) A  . 12
d) Biết chú thỏ chạy ra ngoài là thỏ trắng, xác suất để chú thỏ đó là của 16 chuồng I bằng . 63
Câu 4. Cho hàm số y f x 3
x  3x. Khi đó:
a) Tập xác định của hàm số là . b) f  x 2  3x 3
c) f  x  0 khi x    ;  1 1;   ,
f  x  0 khi x  1  ;  1 .
d) Hàm số đã cho có đồ thị như ở Hình bên.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại A B, AB BC  3, AD  2 3, SA
vuông góc với mặt đáy và SA  3. Khoảng cách giữa SB CD bằng bao nhiêu ?
Câu 2. Công ty giao hàng nhanh có 4 kho hàng A, B, C, D. Quản lý muốn lên kế hoạch cho xe giao hàng
đi qua tất cả các kho hàng để lấy hàng và quay lại kho hàng ban đầu, với điều kiện là mỗi kho hàng chỉ
ghé qua một lần. Khoảng cách giữa các kho hàng (km) được mô tả trong hình bên. Quãng đường ngắn
nhất để xe giao hàng hoàn thành việc lấy hàng ở các kho và quay trở lại kho hàng ban đầu là bao nhiêu kilômet ?
Câu 3. Một chiếc bàn gấp gọn đã được thiết lập hệ tọa độ Oxyz . Điểm A là chân bàn tiếp xúc với mặt đất x  3 y 1 z  2
thuộc đường thẳng  :  
cắt mặt bàn P : x y  2z  6  0 tại điểm F . Độ dài chân 1 1 4
bàn FA  40 3 cm , khi đó hãy tính độ cao của mặt bàn tính từ mặt đất (đơn vị cm ).
Câu 4. Một gia đình muốn làm cái cổng (như hình vẽ).
Phần phía trên cổng có hình dạng là một parabol với 5 , phần phía dưới là một hình chữ
nhật có kích thước A1; 2;  
1 . Diện tích cái cổng bằng bao nhiêu mét vuông ? .
Câu 5. Người quản lí của một khu chung cư có 100 căn hộ cho thuê nhận thấy rằng tất cả các căn hộ sẽ có
người thuê nếu giá thuê một căn hộ là 8 triệu đồng một tháng. Một cuộc khảo sát thị trường cho thấy rằng,
trung bình cứ mỗi lần tăng giá thuê căn hộ thêm 100 nghìn đồng thì sẽ có thêm một căn hộ bị bỏ trống.
Người quản lí nên đặt giá thuê mỗi căn hộ là bao nhiêu triệu đồng để doanh thu là lớn nhất ?
Câu 6. Trong một đợt kiểm tra sức khoẻ, có một loại bệnh X mà tỉ lệ người mắc bệnh là 0,2% và một loại
xét nghiệm Y mà ai mắc bệnh X khi xét nghiệm Y cũng có phản ứng dương tính. Tuy nhiên, có 6% những
người không bị bệnh X lại có phản ứng dương tính với xét nghiệm Y. Chọn ngẫu nhiên 1 người trong đợt
kiểm tra sức khoẻ đó. Giả sử người đó có phản ứng dương tính với xét nghiệm Y. Xác suất người đó bị
mắc bệnh X là bao nhiêu (làm tròn kết quà đến hàng phần trăm)?
--------- HẾT-------- BẢNG ĐÁP ÁN PHẦN I. 1C 2A 3B 4C 5D 6A 7A 8D 9A 10C 11D 12D PHẦN II. Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 a) Đ a) Đ a) Đ a) Đ b) S b) Đ b) Đ b) S c) S c) Đ c) Đ c) S d) Đ d) S d) S d) Đ PHẦN III. Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án 1 15 40 34 9 0,03 ĐÁP ÁN CHI TIẾT
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Hàm số F x là một nguyên hàm của hàm số f x trên khoảng K nếu
A. F x   f x, x  K .
B. f  x  F x, x  K .
C. F x  f x, x  K .
D. f  x  F x, x  K .
Câu 2. Cho hàm số y f x liên tục trên đoạn  ;
a b. Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
y f x , trục hoành và hai đường thẳng x a , x b a b . Thể tích khối tròn xoay được tạo thành
khi quay D quanh trục hoành là b b
A.V    f
 x 2 dx  .
B.V    f  x 2 2  dx  . a a b b C.V    f  x 2 2  dx  . D. 2 V   f  xdx. a a
Câu 3. Bạn Chi rất thích nhảy hiện đại. Thời gian tập nhảy mỗi ngày trong thời gian gần đây của bạn Chi
được thống kê lại ở bảng sau: Thời gian (phút) 1  9;19,5   19  ,5; 20   20; 20,5   20,5;   21 21; 21,5   Tần số 13 45 24 12 6
Số trung bình của mẫu số liệu ghép nhóm là A. 21,15. B. 20,015. C. 21,25. D. 20,5. HD giải Chọn B
+ Cỡ mẫu: n 100 . Thời 1  9;19,5   19  ,5; 20   20;20,5   20,5;   21 21; 21,5   gian(phút) Giá trị đại diện 19,25 19,75 20,25 20,75 21,25 Tần số 13 45 24 12 6
+ Số trung bình của mẫu số liệu ghép nhóm là 19, 25 1 . 3 19,75 4
. 5  20, 25.24  20, 75.12  21, 25.6 x   20,015 . 100
Câu 4. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d đi qua điểm M ( 3
 ;1;2) và có một vectơ chỉ phương u  (2; 4; 1
 ) , phương trình tham số của d là x  3 2tx  3   2tx  3   2t
x  2  3t    
A. y  1 4t .
B. y  1 4t .
C. y  1 4t .
D. y  4  t .     z  2  tz  2  tz  2  tz  1   2t  3x  2
Câu 5. Đường tiệm cận ngang của đồ thị y x  là 4 3 3 A. x  .
B. x   4 . C. y  . D. y  3 . 4 4 HD giải Chọn D 3x  2 3x  2 Ta có lim  3 và lim  3
x x  4
x x  4
Suy ra y  3 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
Câu 6. Tập nghiệm S của bất phương trình log
x  3  log 2  0 là 1   3 3 A. 3; 5 . B. 5;   .
C. ; 5 . D. 3; 5   . HD giải Chọn A
Điều kiện: x  3 log
x  3  log 2  0  log x  3  log 2  x 3  2  x  5 3   1   3 3 3
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là 3; 5 . x y z
Câu 7. Trong không gian Oxyz , một vectơ pháp tuyến n của mặt phẳng có phương trình   1 2  1  3 là
A. n  (3; 6; 2) .
B. n  (2; 1;3) . C. n  ( 3  ; 6  ; 2  ) . D. n  ( 2  ; 1  ;3) . HD giải Chọn A x y z 1 1 Phương trình 
 1   x y z 1  0.  3x  6y  2z  6  0. 2  1  3 2 3
Một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng n  (3; 6; 2) .
Câu 8. Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng P : x – 2y  2z – 3  0 và Q : mx y – 2z 1  0 .
Với giá trị nào của m thì hai mặt phẳng đó vuông góc với nhau? A. m 1 B. m  1  C. m  6  D. m  6 HD giải Chọn D
Hai mặt phẳng  P,Q vuông góc với nhau khi và chỉ khi 1.m  2.1 2. 2
   0  m  6  
Câu 9. Nghiệm của phương trình 2x 1 2 3  3 x là 1 A. x  . B. x  0 . C. x  1  . D. x  1. 3 HD giải Chọn A x x 1 Ta có: 2 1 2 3  3
 2x 1  2  x  3x 1  x  . 3
Câu 10. Xác định x để 3 số 2x 1; ;
x 2x 1 theo thứ tự lập thành một cấp số nhân. 1 A. x   . B. x   3. 3 1 C. x   . D. x  0 . 3 HD giải Chọn C Ba số: 2x 1; ; x 2x 1 theo thứ tự lập thành cấp số nhân
  x   x   2 2 1 2 1  x 2 2
 4x 1  x 2   1    3x 1 x . 3
Câu 11. Cho hình hộp ABC .
D EFGH . Mệnh đề nào sau đây sai? A D B C E H F G
A. BG HD chéo nhau.
B. BF AD chéo nhau.
C. AB song song với HG .
D. CG cắt HE .
Câu 12. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. 1; . B.  1  ;0 . C.  1  ;  1 . D. 0;  1 . HD giải Chọn D.
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy: Hàm số đã cho đồng biến trên các khoảng ;  1 và 0;  1 .
PHẦN II. Trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu,
thí sinh chọn đúng – sai.
Câu 1: Cho hàm số f (x)  2 cos x  1 . 
a) Giá trị của hàm số tại x  bằng 2. 3
b) Đạo hàm của hàm số đã cho là f 'x  2sin x x.
c) Có hai giá trị của x thuộc đoạn [0; ] để hàm số đạt giá trị bằng 2 .
d) Giá trị lớn nhất của hàm số đã cho bằng 3. HD giải a) Đúng b) Sai c) Sai d) Đúng a) Ta có:       f  2cos 1  2      3   3 
b) Đạo hàm của hàm số đã cho là f 'x  2  sin x 1
c) Ta có : f (x)  2  2 cos x  1  2  os c x  2   x
k2 (k  )  3   .   x  
k2 (k  )  3  
x [0; ] nên x     3  d) Ta có 1
  cos x  1  2
  2cos x  2  2
 1  2cos x 1  2 1  1   y  3
Câu 2: Một ô tô bắt đầu chuyển động nhanh dần đều với vận tốc v (t)  2t( m / s) , trong đó thời gian t 1
tính bằng giây. Sau khi chuyển động được 12 giây thì ô tô gặp chướng ngại vật và người tài xế phanh gấp,
ô tô tiếp tục chuyển động chậm dần đều với vận tốc v (t) và gia tốc là a    2
8 m / s  cho đến khi dừng 2
hẳn (Gia tốc là đạo hàm của vận tốc). Các mệnh đề sau đúng hay sai ?
a) Quãng đường ô tô chuyển động nhanh dần đều là 144 m.
b) Vận tốc của ô tô tại thời điểm người tài xế phanh gấp là 24 m / s .
c) Thời gian từ lúc ô tô giảm tốc độ cho đến khi dừng hẳn là 3 giây.
d) Tổng quãng đường ô tô chuyển động từ lúc xuất phát đến khi dừng hẳn là 168 m. HD giải a) Đúng b) Đúng c) Đúng d) Sai a) Đúng. 12 12 12 2
v (t)dt  2t dt t 144   1 0 0 0 b) Đúng.
v (12)  2.12  24( m / s). 1 c) Đúng.
v (t)  24  8(t 12)  120  8t;v (t)  0  t  15. 2 2
Thời gian từ lúc ô tô giảm tốc độ cho đến khi dừng hẳn là 1512  3 (giây). d) Sai. 15 12 15 12 12 12 2
S  |v(t) | dt v (t)dt v (t)dt; S v (t)dt  2t dt t 144      1 2 1 1 0 0 0 12 0 0 15 15
S v (t)dt  (120  8t)dt   
120t 4t 15 2  36 2 2 12 12 12
Vậy S S S  144  36  180( ) m . 1 2
Câu 3. Có hai chuồng cho thỏ ở. Chuồng I có 5 chú thỏ trắng và 5 chú thỏ đen; chuồng II có 6 chú thỏ
trắng và 4 chú thỏ đen. Có 2 chú thỏ ngẫu nhiên chạy từ chuồng I sang chuồng II, sau đó có 1 chú thỏ từ
chuồng II chạy ra ngoài. Gọi A là biến cố: “chú thỏ chạy ra ngoài là thỏ trắng “ và B là biến cố : “ chú thỏ
chạy ra ngoài là của chuồng I ban đầu “.
a) Biến cố B là : “ chú thỏ chạy ra ngoài là của chuồng II ban đầu “. b) Hai biến cố . A B và . A B là xung khắc. 7
c) Xác suất của biến cố A là P( ) A  . 12 16
d) Biết chú thỏ chạy ra ngoài là thỏ trắng, xác suất để chú thỏ đó là của chuồng I bằng . 63 HD Giải c) 2 5 10 6 7 P( ) A P( . A B)  P( .
A B)  P(B).P( A | B)  P(B).P( A | B)  .  .  . 12 10 12 10 12 d) 2 5 .
P(B).P( A | B) 1 12 10 P(B | ) A    . P( ) A 7 7 12
Câu 4. Cho hàm số y f x 3
x  3x. Khi đó:
a) Tập xác định của hàm số là . b) f  x 2  3x 3
c) f  x  0 khi x    ;  1 1;   ,
f  x  0 khi x  1  ;  1 .
d) Hàm số đã cho có đồ thị như ở Hình bên. HD giải. - Tập xác định: R . - Sự biến thiên:
+ Giới hạn tại vô cực: y    , lim limy    . x x + Chiều biến thiên: 2
y  3x  3 và y  0  x  1  hoặc x 1
Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng    ;  1 và 1; 
  , nghịch biến trên khoảng  1  ;  1 .
Hàm số đạt cực đại tại x  1
 , y  2; hàm số đạt cực tiểu tại x 1, y  2  . CD CT - Đồ thị
+ Giao điểm của đồ thị với trục tung: 0;0 .
+ Giao điểm của đồ thị với trục hoành tại x  0 hoặc x   3 . Vậy đồ thị hàm số giao với trục
hoành tại ba điểm 0;0, 3;0 và  3;0 .
Vậy đồ thị hàm số y f x 3
x 3x được cho ở Hình .
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại A B, AB BC  3, AD  2 3, SA
vuông góc với mặt đáy và SA  3. Tính khoảng cách giữa SB và . CD HD giải
Gọi H là trung điểm của AD ta có d C ,
D SB  d C ,
D SHB  d  ,
D SHB  d  , A SHB 1 1 1 1 3 Ta có     1 2 d  , A SHB 2 2 2 SA SB AH  32 .
Vậy khoảng cách giữa SB CD là 1. Đáp án: 1
Câu 2. Công ty giao hàng nhanh có 4 kho hàng A, B, C, D. Quản lý muốn lên kế hoạch cho xe giao hàng
đi qua tất cả các kho hàng để lấy hàng và quay lại kho hàng ban đầu, với điều kiện là mỗi kho hàng chỉ
ghé qua một lần. Khoảng cách giữa các kho hàng (km) được mô tả trong hình bên. Quãng đường ngắn
nhất để xe giao hàng hoàn thành việc lấy hàng ở các kho và quay trở lại kho hàng ban đầu là bao nhiêu? HD giải
Xe giao hàng có thể xuất phát từ một trong 4 kho hàng A, B, C, D.
Giả sử xe giao hàng xuất phát từ kho A.
Để đi qua tất cả các kho hàng và quay trở về A, xe giao hàng có thể đi theo một trong các đường đi:
Nếu xuất phát từ đỉnh khác thì chỉ là phép thay thế bước đi trong sơ đồ trên.
Vậy quãng đường ngắn nhất để xe giao hàng hoàn thành việc lấy hàng ở các kho và quay trở lại kho hàng ban đầu là 15km. Đáp án: 15
Câu 3. Một chiếc bàn gấp gọn đã được thiết lập hệ tọa độ Oxyz . Điểm A là chân bàn tiếp xúc với mặt đất x  3 y 1 z  2
thuộc đường thẳng  :  
cắt mặt bàn P : x y  2z  6  0 tại điểm F . Độ dài chân 1 1 4
bàn FA  40 3 cm , khi đó hãy tính độ cao của mặt bàn tính từ mặt đất (đơn vị cm ) HD giải x y z  Đườ 3 1 2 ng thẳng  :  
có vectơ chỉ phương u  1;1;4 . 1 1 4
Mặt phẳng P : x y  2z  6  0 có vectơ pháp tuyến n  1;1; 2   .  P  u n . u n 1 sin , cos ,  
 sin (vì hai góc phụ nhau) u . n 3
Độ cao của mặt bàn tính từ mặt đất là khoảng cách từ chân bàn A đến mặt phẳng P
Suy ra d A P  1
, ( )  AH F . A sin  40 3.  40cm . 3 Đáp án: 40
Câu 4. Một gia đình muốn làm cái cổng (như hình vẽ).
Phần phía trên cổng có hình dạng là một parabol với 5 , phần phía dưới là một hình
chữ nhật có kích thước A1; 2;  
1 . Diện tích cái cổng bằng bao nhiêu mét vuông ? HD giải Ta có : M  
Chọn hệ trục tọa độ MAt3; t2;2t7. Khi đó, parabol có dạng: Δ / /   . Parabol đi qua đỉnh
x 1 y  2 z  4
MAn 0t3 t2 2t70t1A     1;2;4 và Δ nên: . 2 3 5
Vậy d M   2 3 ;  . 3
diện tích phần trên của cổng là: H t; 1
 t;2 2t.
Diện tích cái cổng :24+ 10 = 34 (m2) Đáp án: 34
Câu 5. Người quản lí của một khu chung cư có 100 căn hộ cho thuê nhận thấy rằng tất cả các căn hộ sẽ có
người thuê nếu giá thuê một căn hộ là 8 triệu đồng một tháng. Một cuộc khảo sát thị trường cho thấy rằng,
trung bình cứ mỗi lần tăng giá thuê căn hộ thêm 100 nghìn đồng thì sẽ có thêm một căn hộ bị bỏ trống.
Người quản lí nên đặt giá thuê mỗi căn hộ là bao nhiêu để doanh thu là lớn nhất? HD Giải
Gọi x là số lần tăng giá (0 < x < 100, x là số nguyên).
Mỗi lần tăng giá thì số căn hộ cho thuê là 100 – x (căn).
Số tiền thuê căn hộ sau mỗi lần tăng là: 8 000 000 + 100 000x.
Khi đó tổng số tiền cho thuê căn hộ 1 tháng là:
y = (8 000 000 + 100 000x)(100 – x)
= 800 000 000 – 8 000 000x + 10 000 000x – 100 000x2
= 800 000 000 + 2 000 000x – 100 000x2
Bài toán trở thành tìm x để y lớn nhất
Ta có y' = −200 000x + 2 000 000; y' = 0 ⇔ x = 10. Bảng biến thiên x 0 10 100 + 0 - y(10) 8000000 0
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy doanh thu lớn nhất khi người quản lí đặt giá thuê căn hộ là 8 000 000 +
100 000.10 = 9 000 000 (đồng). Đáp án: 9
Câu 6. Trong một đợt kiểm tra sức khoẻ, có một loại bệnh X mà tỉ lệ người mắc bệnh là 0,2% và một
loại xét nghiệm Y mà ai mắc bệnh X khi xét nghiệm Y cũng có phản ứng dương tính. Tuy nhiên, có
6% những người không bị bệnh X lại có phản ứng dương tính với xét nghiệm Y. Chọn ngẫu nhiên 1
người trong đợt kiểm tra sức khoẻ đó. Giả sử người đó có phản ứng dương tính với xét nghiệm Y.
Xác suất người đó bị mắc bệnh X là bao nhiêu (làm tròn kết quà đến hàng phần trăm)?
HD Giải Xét các biến cố:
A: “Người được chọn mắc bệnh X”;
B: “Người được chọn có phản ứng dương tính với xét nghiệm Y”.
Theo giả thiết ta có: P A  0.002; P A 1 0.002  0.998 ;
P A B 1; PB A  0.06.
Theo công thức Bayes, ta có: P A B
P A.P A B 
P A.P A B  P A.PB A 0, 002.1   0,03 0, 002.1 0,998.0, 06
Vậy nếu người được chọn có phản ứng dương tính với xét nghiệm Y thì xác suất bị mắc bệnh X của người đó là khoảng 0,03. Đáp án: 0,03
--------- HẾT--------
Document Outline

  • PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
  • PHẦN II. Trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng – sai.
  • PHẦN I.
  • PHẦN II.
  • PHẦN III.
  • ĐÁP ÁN CHI TIẾT
  • PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. (1)
  • PHẦN II. Trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng – sai. (1)