ĐỀ BÁM SÁT CU TRÚC
ĐỀ THAM KHO 2025
ĐỀ 42
ĐỀ LUYN THI TT NGHIỆP THPT NĂM 2025
Môn: TOÁN
Thi gian làm bài: 90 phút, không k thời gian phát đề
Phn I. Câu trc nghim nhiu la chn.
Câu 1. Tìm nguyên hàm ca hàm s
( ) 3
x
fx
.
A.
( )d 3
x
f x x C
B.
( )d 3 ln3
x
f x x C
C.
3
( )d
ln3

x
f x x C
D.
1
3
( )d
1

x
f x x C
x
Câu 2. Cho hàm s
liên tục trên đoạn
;ab
. Gi
D
là hình phng gii hn bởi đồ th hàm s
y f x
, trục hoành hai đưng thng
,x a x b a b
. Din ch hình phng
D
được
tính bi công thc:
A.
d
b
a
S f x x
.
B.
d
b
a
S f x x
.
C.
d
b
a
S f x x
.
D.
2
d
b
a
S f x x
.
Câu 3. Cho mu s liệu ghép nhóm được cho bng sau:
Nhóm
)
é
ê
ë
25;35
)
é
ê
ë
35;45
)
é
ê
ë
45;55
)
é
ê
ë
65;75
)
é
ê
ë
75;85
Tng
Tn s
10
7
5
9
9
n = 40
Độ lch chun ca mu s liu ghép nhóm trên (làm tn kết qu đến hàng phần i) là
A.
15,1
.
B.
15,0
.
C.
14, 8
.
D.
14,9
.
Câu 4. Trong không gian
Oxyz
, cho mt phng
1
12
:2
1
xt
d y t
zt


. Véctơ o dưới đây là mt véctơ chỉ
phương của đường thng
( )
1
d
?
A.
( )
4
2;1;1u =-
uur
.
B.
( )
3
2;1;1u =
uur
.
C.
( )
2
3; 1; 1u = - -
uur
.
D.
( )
1
2;1; 1u = - -
ur
.
Câu 5. Trong không gian
Oxyz
, mặt phẳng đi qua điểm
1;1;0A
và vng c với đường thẳng
12
2 3 5
x y z

có phương trình là
A.
2 1 0.xz
B.
2 3 5 5 0.x y z
C.
2 3 5 5 0.x y z
D.
2 1 0.xz
Câu 6. Cho hàm s
+
= ¹ - ¹
+
( 0, 0)
ax b
y c ad bc
cx d
đồ th như hình vẽ bên. Tim cận đứng của đồ
th hàm s
A.
= 1y
.
B.
=-1x
.
C.
= 1x
.
D.
=-1y
.
Câu 7. Tp nghim ca bất phương trình
2
21
1
3
3
x
x



A.
1;
B.
;1
C.
1;
D.
;1
Câu 8. Nghiệm phương trình
=
2
log 3x
A.
= 3x
.
B.
= 6x
.
C.
= 8x
.
D.
= 5x
.
Câu 9. Cho hàm số
y f x
bảng biến thiên như sau:
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho là
A.
2
B.
1.
C.
2.
D.
1.
Câu 10. Cho cp s nhân có
1
3u 
,
2
3
q
. S
96
243
là s hng th my ca cp s này?
A. Th 5.
B. Th 6.
C. Th 7.
D. Không phi là s hng ca cp s.
Câu 11. Cho tứ din ABCD tất cả cạnh đều bằng 2a, O là trọng tâm tam giác BCD.
Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng
BCD
bằng:
O
A
C
D
B
A.
26
3
a
B.
6
3
a
C.
36
2
a
D.
3
a
Câu 12. Cho hình hp
¢ ¢ ¢ ¢
.ABCD A B C D
. Khẳng định nào sai trong các khẳng định sau
A.
+ + =
uuur uuur uuuur uuuur
''BA BC BB BD
.
B.
¢¢
= + +
uuuur uuur uuur uuur
AC AB AD AA
.
C.
¢
+ + =
uuur uuur uuur uuuur
'AB BC CC AC
.
D.
¢¢
+ = +
uuur uuur uuur uuuur
AB AA AD DD
.
Phn II. Câu trc nghiệm Đúng - Sai.
Câu 1. Cho hàm s
( ) 2sin 3f x x
. Các khẳng định sau đúng hay sai ?
a) Hàm s
fx
có đạo hàm
'( ) 2cosf x x
b)
3
2
f



c) Hàm s đã cho đạt GTLN là 5 và GTNN là 1.
d) Phương trình f(x) = 0 ln đúng 2 họ nghim .
Câu 2. Để đảm bảo an toàn khi lưu thông trên đường, c xe ô khi dng đèn đỏ phi cách nhau ti
thiu 5m. Mt ô tô
A
đang chạy vi vn tc
16 m/s
t gp ô
B
đang dừng đèn đỏ nên ô tô
A
hãm phanh và chuyn động chm dn đều vi vn tc được biu th bi ng thc
16 4
A
v t t
(đơn vị tính bng
m/ s
, thi gian
t
tính bng giây).
a) Thời điểm xe ô tô
A
dng li
4s
.
b) Quãng đường
St
(đơn vị: t) ô
A
đi được trong thi gian
t
giây (
04t
) k t
khi m phanh được tính theo công thc
4
0
S t v t dt
.
c) T khi bắt đầu hãm phanh đến khi dng li xe ô tô
A
đi được quãng đường
32m
.
d) Khong cách an toàn ti thiu gia xe ô tô
A
và ô tô
B
là 37m.
Câu 3. Mt chiếc hp
100
viên bi, trong đó
60
viên bi màu đỏ
40
viên bi màu ng. Các viên
bi có kích thưc và khi lượng như nhau. Sau khi kiểm tra, người ta thy 65% s viên bi màu
đỏ đánh số 55% s viên bi màu vàng đánh số, nhng viên bi n li không đánh số.Ly ra
ngu nhiên mt viên bi trong hp
a) Xác suất chọn được viên bi màu đỏ bằng
0,6
.
b) Xác suất chọn được viên bi màu vàng có đánh số bằng
0,22
.
c) Xác suất chọn được viên bi không đánh số bằng
0,61
.
d) Gisử viên bi được lấy ra viên bi chưa được đánh số, xác suất để viên bi đó là bi đỏ thấp
hơn xác suất viên bi đó là bi vàng.
Câu 4. Trong không gian Oxyz cho trước, chn h trc ta độ sao cho mt phng (Oxy) trùng vi mt
đất, tia Oz hướng lên tri, mi đơn vị 1 km. Thành ph Hi An ph sóng wifi min p trên
toàn thàng ph cho người du lch người dân. Thành ph đặt ct phát sóng tại Bưu Điện Hi
An, vi v tđặt b phát wifi ti điểm
2;2;3I
vùng ph sóng bán kính
665
km. Mt
khách du lịch đang đứng ti Duy xuyên v t
25; 10;0A
, d định đi đến Vinpearl Nam Hi
An ta lc ti v t
55;30;0B
.
a) Đường ngn nht đi t v t A đến v trí B phương trình là
25 3
10 4
0
xt
yt
z

.
b) Gi s khách du lch đi theo đưng thng AB đ đến Vinpearl Nam Hi An t v t đu tiên
người khách du lịch đó bắt được sóng wifi
22; 14;0M
.
c) Quãng đường ngn nhất mà ni khách du lch đó vừa di chuyn va nhận được sóng wifi
17.3 km ( kết qu đã làm tròn ở hàng phn chc).
d) Gi H là hình chiếu vuông góc ca b phát sóng wifi xung mặt đt. Khi đó, người kch du
lịch đi theo đường thng ngn nht t A đến B thì luôn đi qua H.
Phn III. Câu trc nghim tr li ngn.
Câu 1. Trong không gian
Oxyz
, cho mt phng
( ): 1 0x y z
đường thng d:
2 4 1
1 2 1
x y z

. Hãy tính c ( đơn vị độ ) gia mt phng
()
đường thng d. ( kết
qu làm tròn đến hàng phn chc)
Câu 2. Mt h nông dân d định trồng đậu trên din tích 8 ha. Nếu trng đậu thì cn 20 ng
thu 3 triệu đồng trên din tích mi ha, nếu trng cà thì cn 30 công và thu 4 triu đồng trên din
tích mi ha. Hi s tiền thu được ln nht là bao nhiêu khi trng đậu trên mảnh đất, biết
rng tng s ng không quá 180. (Kết qu đơn vị là triệu đồng làm tròn đến hàng đơn vị
).
Câu 3. Trên khu vc min núi t người n thường xây dng nhà dng nhà sàn và đưc minh ha
như hình vẽ dưới đây:
6
8
I
G
F
E
D
C
B
A
z
y
x
O
6
Gi s áp dng h trc ta đ
Oxyz
như hình vẽ (đơn vị trên các trc là mét) . Xét mt bên ca
mái nhà gm mt hình ch nht
CDFE
và mt hình thang
ADFG
vớic đim
6; 6;6 ; 3;4;8 ;GC
4; 4;7F
và đim
I
là trung đim
CE
. Biết góc gia hai véctơ
DC
AB
bng
a
. Giá tr ca
a
bng bao nhiêu? (Kết qu làm tròn đến hàng đơn vị).
Câu 4. hai hp bóng bàn, các qu bóng n ch thưc hình dng như nhau. Hộp I cha 3
bóng bàn màu trng 2 bóng bàn màu vàng, hp II cha 6 bóng bàn màu trng 4 bóng bàn
u vàng. Ly ngu nhiên 4 qu bóng bàn hp I b vào hp II ri ly ngu nhiên 1 qu bóng
bàn t hp II ra. Tính xác suất đ qu bóng bàn ly t hp II có màu vàng.
Câu 5. Một khu vườn hình ch nht có chiu dài 8m, chiu rng 4m.
Ch nhà đã sẵn các loi hoa tch trồng hoa để nhìn khu
n sinh động. Do đó, chủ nhà chia khu vườn theo các na
đường Parapol các đỉnh lần lượt ti A, B, C, D. Phần được
u đen chủ nhà trồng hoa mưi gi, ô u trng gia ch
nhà trng hoa hng, phn din tích n ch nhà dùng làm khu
vui chơi sinh hoạt của gia đình. Biết rng ch nhà thuê người
trng hoa, chi phí để trng hoa mưi gi là 20000 đồng trên mt
t vng, chi phí để trng hoa hng là 50000 trên mt mét
vuông. Tính chi pđể ch nhà hoàn tt vic trng hoa trên khu
n ca nh (đơn vị triệu đng, kết qu làm tròn đến hàng
phn chc)
Câu 6. Mt công ty sn xut dng c th thao nhn đưc một đơn đt hàng sn xut
8000
qu bóng
tennis. ng ty này s hu mt s máy móc, mi máy th sn xut
30
qu bóng trong mt
gi. Chi p thiết lp các máy y
200
nghìn đồng cho mi máy. Khi được thiết lp, hot
động sn xut s hoàn toàn din ra t động dưới s giám sát. S tin phi tr cho người giám sát
192
nghìn đồng mt gi. S máy c công ty nên s dụng là bao nhiêu đ chi phoạt động
thp nht?
ĐÁP ÁN và LỜI GII
Phn I. Câu trc nghim nhiu la chn.
Câu 1. Tìm nguyên hàm ca hàm s
( ) 3
x
fx
.
A.
( )d 3
x
f x x C
B.
( )d 3 ln3
x
f x x C
C.
3
( )d
ln3

x
f x x C
D.
1
3
( )d
1

x
f x x C
x
Câu 2. Cho hàm s
liên tục trên đoạn
;ab
. Gi
D
là hình phng gii hn bởi đồ th hàm s
y f x
, trục hoành hai đưng thng
,x a x b a b
. Din tích hình phng
D
được
tính bi công thc:
A.
d
b
a
S f x x
. B.
d
b
a
S f x x
. C.
d
b
a
S f x x
. D.
2
d
b
a
S f x x
.
Câu 3. Cho mu s liệu ghép nhóm được cho bng sau:
Nhóm
)
é
ê
ë
25;35
)
é
ê
ë
35;45
)
é
ê
ë
45;55
)
é
ê
ë
65;75
)
é
ê
ë
75;85
Tng
Tn s
10
7
5
9
9
n = 40
Độ lch chun ca mu s liu ghép nhóm trên (làm tn kết qu đến hàng phần i) là
A.
15,1
. B.
15,0
. C.
14, 8
. D.
14,9
.
Câu 4. Trong không gian
Oxyz
, cho mt phng
1
12
:2
1
xt
d y t
zt


. Véctơ o dưới đây mt véctơ chỉ
phương của đường thng
( )
1
d
?
A.
( )
4
2;1;1u =-
uur
. B.
( )
3
2;1;1u =
uur
. C.
( )
2
3; 1; 1u = - -
uur
. D.
( )
1
2;1; 1u = - -
ur
.
Câu 5. Trong không gian
Oxyz
, mặt phẳng đi qua điểm
1;1;0A
và vng c với đường thẳng
12
2 3 5
x y z

có phương trình là
A.
2 1 0.xz
B.
2 3 5 5 0.x y z
C.
2 3 5 5 0.x y z
D.
2 1 0.xz
Câu 6. Cho hàm s
( 0, 0)
ax b
y c ad bc
cx d
đồ th như hình vẽ bên. Tim cận đứng của đ th
hàm s
A.
1y
. B.
1x 
. C.
1x
. D.
1y 
.
Câu 7. Tp nghim ca bất phương trình
2
21
1
3
3
x
x



A.
1;
B.
;1
C.
1;
D.
;1
Câu 8. Nghiệm phương trình
=
2
log 3x
A.
= 3x
. B.
= 6x
. C.
= 8x
. D.
= 5x
.
Câu 9. Cho hàm số
y f x
bảng biến thiên như sau:
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho là
A.
2
B.
1.
C.
2.
D.
1.
Câu 10. Cho cp s nhân có
1
3u 
,
2
3
q
. S
96
243
là s hng th my ca cp s này?
A. Th 5. B. Th 6.
C. Th 7. D. Không phi là s hng ca cp s.
Câu 11. Cho tứ diện ABCD tất cả cạnh đều bằng 2a, O là trng tâm tam gc BCD.
O
A
C
D
B
Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng
BCD
bằng:
A.
26
3
a
B.
6
3
a
C.
36
2
a
D.
3
a
Câu 12. Cho hình hp
¢ ¢ ¢ ¢
.ABCD A B C D
. Khẳng định nào sai trong các khẳng định sau
A.
+ + =
uuur uuur uuuur uuuur
''BA BC BB BD
. B.
¢¢
= + +
uuuur uuur uuur uuur
AC AB AD AA
.
C.
¢
+ + =
uuur uuur uuur uuuur
'AB BC CC AC
. D.
¢¢
+ = +
uuur uuur uuur uuuur
AB AA AD DD
.
Phn II. Câu trc nghiệm Đúng - Sai.
Câu 1. Cho hàm s
( ) 2sin 3f x x
. Các khẳng đnh sau đúng hay sai ?
a) Hàm s
fx
có đạo hàm
'( ) 2cosf x x
b)
3
2
f



c) m s đã cho đạt GTLN là 5 và GTNN là 1.
d) Phương trình f(x) = 0 ln đúng 2 họ nghim .
Câu 2. Để đảm bảo an toàn khi lưu thông trên đường, c xe ô khi dng đèn đỏ phi cách nhau ti
thiu 5m. Mt ô tô
A
đang chạy vi vn tc
16 m/s
t gp ô
B
đang dừng đèn đỏ nên ô tô
A
m phanh và chuyển động chm dn đều vi vn tc được biu th bi ng thc
16 4
A
v t t
(đơn vị tính bng
m/ s
, thi gian
t
tính bng giây).
a) Thời điểm xe ô tô
A
dng li
4s
.
b) Quãng đường
St
(đơn vị: t) ô
A
đi được trong thi gian
t
giây (
04t
) k t
khi m phanh được tính theo công thc
4
0
S t v t dt
.
c) T khi bắt đầu hãm phanh đến khi dng li xe ô tô
A
đi được quãng đường
32m
.
d) Khong cách an toàn ti thiu gia xe ô tô
A
và ô tô
B
là 37m.
Lời giải
a) Đúng khi ô
A
dng li thì
0 16 4 0 4.
A
v t t t
b) Sai quãng đường
St
(đơn vị: mét) mà ô
A
đi được trong thi gian
t
giây (
04t
)
được tính theo công thc
0
t
S t v t dt
.
c) Đúng quãng đường ô
A
đi được k t khi bắt đầu hãm phanh đến khi dng li
4
0
( ) 16 4 32( )
s t t dt m
Như vậy, ô
A
di chuyển quãng đường 32 mét trưc khi dng li hoàn toàn.
d) Đúng đ đảm bo khong cách an toàn ti thiu 5 mét khi dng li, ô
A
phi bắt đầu
hãm phanh khi cách ô tô
B
ít nht là:
32 5 37( ) m
Câu 3. Mt chiếc hp
100
viên bi, trong đó
60
viên bi u đ
40
viên bi màu ng. Các viên
bi có kích thưc và khi lượng như nhau. Sau khi kiểm tra, người ta thy 65% s viên bi màu
đỏ đánh số 55% s viên bi màu vàng đánh số, nhng viên bi n lại không đánh số.Ly ra
ngu nhiên mt viên bi trong hp
a) Xác suất chọn được viên bi màu đỏ bằng
0,6
.
b) Xác suất chọn được viên bi màu vàng có đánh số bng
0,22
.
c) Xác suất chọn được viên bi không đánh số bằng
0,61
.
d) Gisử viên bi được lấy ra là viên bi chưa được đánh số, c suất để viên bi đó là bi đỏ thấp
hơn xác suất viên bi đó là bi vàng.
Lời giải
Xét phép thử chọn ngẫu nhiên 1 viên bi.
Gọi
A
là biến cố: “Chn được viên bi màu đỏ”;
B
là biến cố: Chọn được viên bi đã đánh số”
a) Xác suất chọn được viên bi màu đỏ là:
60
( ) 0,6
100
PA
b) Xác suất chọn được viên bi màu vàng có đánh số là:
40
( ) ( | ). ( ) 55%. 0,22
100
P AB P B A P A
c) Xác suất chọn được viên bi không đánh số là:
60 40
( ) ( | ). ( ) ( | ). ( ) 35%. 45%. 0,39
100 100
P B P B A P A P B A P A
d) Gisử viên bi được lấy ra là viên bi chưa được đánh số. Khi đó,
Xác suất để viên bi đó là bi đỏ là
( | ). ( ) 35%.0,6 7
( | )
0,39 13
()
P B A P A
P A B
PB
Xác sut để viên bi đó là bi vàng
( | ). ( ) 45%.0,4 6
( | )
0,39 13
()
P B A P A
P A B
PB
Câu 4. Trong không gian Oxyz cho trước, chn h trc ta độ sao cho mt phng (Oxy) trùng vi mt
đất, tia Oz hướng lên tri, mi đơn vị là 1 km. Thành ph Hi An ph sóng wifi min phí trên
toàn thàng ph cho người du lch người dân. Thành ph đặt ct phát sóng tại Bưu Điện Hi
An, vi v tđặt b phát wifi ti điểm
2;2;3I
vùng ph sóng bán kính
665
km. Mt
khách du lịch đang đứng ti Duy xuyên v t
25; 10;0A
, d định đi đến Vinpearl Nam Hi
An ta lc ti v t
55;30;0B
.
a) Đưng ngn nhất đi t v t A đến v t B có phương trình là
25 3
10 4
0
xt
yt
z

.
b) Gi s khách du lch đi theo đường thng AB để đến Vinpearl Nam Hi An thì v t đầu tiên
người khách du lịch đó bắt được sóng wifi
22; 14;0M
.
c) Quãng đường ngn nhất mà ni khách du lch đó vừa di chuyn va nhận được sóng wifi
17.3 km ( kết qu đã làm tròn ở hàng phn chc).
d) Gi H là hình chiếu vuông góc ca b phát sóng wifi xung mặt đất. Khi đó, người khách du
lịch đi theo đường thng ngn nht t A đến B thì luôn đi qua H.
Li gii
30;40;0AB
+ Đường ngn nhất đi t A đến B là đường thng AB, nhn
3;4;0u
làm vec tơ chỉ phương
qua
25; 10;0A
nên có phương trình tham số
25 3
10 4
0
xt
yt
z

+ Phương trình mặt cu tâm
2;2;3I
và có bán kính bng
665
2 2 2
2 2 3 665x y z
Đưng thng AB ct mt cu tại hai điểm
22; 14;0M
22,96; 12,72;0N
Nhn t
AM AN
, do đó vị t đầu tiên người khách du lch đó bắt được sóng wifi
22; 14;0M
+ Quãng đường ngn nhất mà người khách du lch đó vừa di chuyn va nhận đưc sóng wifi
1,6MN
km
+
2;2;0H
, ta thy
AH
AB
là hai vec tơ không cùng phương nên ngưi khách du lịch đó
đi theo đường thng ngn nht t A đến B thì không đi qua H.
Phn III. Câu trc nghim tr li ngn.
Câu 1. Trong không gian
Oxyz
, cho mt phng
( ): 1 0x y z
đường thng d:
2 4 1
1 2 1
x y z

. Hãy tính c ( đơn v độ ) gia mt phng
()
đường thng d. ( kết qu làm
tròn đến hàng phn chc)
Đáp án:
28,1
Câu 2. Mt h nông dân d định trồng đậu trên din tích 8 ha. Nếu trng đậu thì cn 20 ng
thu 3 triệu đồng trên din tích mi ha, nếu trng cà thì cn 30 công và thu 4 triu đồng trên din
tích mi ha. Hi s tiền thu được ln nht là bao nhiêu khi trng đậu trên mnh đất, biết
rng tng s ng không quá 180. (Kết qu đơn vị là triệu đồng làm tròn đến hàng đơn vị
).
Đáp án:
26
Lời giải
Gi diện tích để trng đậu là:
x
(ha); din tích để trng cà là:
y
(ha). ( Đk:
0 , 8xy
)
Tng s din tích s dng là:
xy
.
Tng s công cn s dng là:
20 30xy
Ta có h bất phương trình:
08
08
8
20 30 180




x
y
xy
xy
08
08
8
2 3 18




x
y
xy
xy
V các đường thng
12
: 8, : 2x 3 18 d x y d y
,
34
: 8, : 8d x d y
ta được min
nghim ca h bất phương trình là phần tô đậm như hình vẽ
2 1 2
1
0;6 , 6;2
8;0 , 0;0
A d Oy B d d
C d Ox D O
S tin là:
; 3 4f x y x y
(triệu đồng)
;M x y
A
B
C
D
( , ) 3 4f x y x y
24
26
24
0
Do đó
;f x y
đạt giá tr ln nht là 26 ti
6;2B
.
Vy s tiền thu được ln nht là 26 (triệu đồng).
Câu 3. Trên khu vc min núi t người n thường xây dng nhà dạng nhà sàn và đưc minh ha
như hình v dưới đây:
6
8
I
G
F
E
D
C
B
A
z
y
x
O
6
Gi s áp dng h trc ta đ
Oxyz
như hình vẽ (đơn vị trên các trc là mét) . Xét mt bên ca
mái nhà gm mt hình ch nht
CDFE
và mt hình thang
ADFG
vớic đim
6; 6;6 ; 3;4;8 ;GC
4; 4;7F
và đim
I
là trung đim
CE
. Biết góc gia hai véctơ
DC
AB
bng
a
. Giá tr ca
a
bng bao nhiêu? (Kết qu làm tròn đến hàng đơn vị).
Đáp án: 135
Lời giải
T hình vẽ, ta tìm được
(6;6;6)A
,
(0;6;6)B
(4;4;7)D
. Do đó
(1;0; 1)CD
( 6;0;0)AB 
.
Khi đó
00
. 6 2
cos( , ) ( , ) 135
D. 2
2.6
C D AB
C D AB C D AB a
C AB
Vy giá tr ca
a
bng
135
.
Câu 4. hai hp bóng bàn, các qu bóng n ch thưc hình dng như nhau. Hộp I cha 3
bóng bàn màu trng 2 bóng bàn màu vàng, hp II cha 6 bóng bàn màu trng 4 bóng bàn
u vàng. Ly ngu nhiên 4 qu bóng bàn hp I b vào hp II ri ly ngu nhiên 1 qu bóng
bàn t hp II ra. Tính xác suất đ qu bóng bàn ly t hp II có màu vàng.
Đáp án:
0,4
Lời giải
Gi
A
là biến c :"Ly đưc qu bóng bàn màu vàng t hp II" và
B
là biến c :"Lấy được 4 qu bóng bàn hộp I, trong đó có đúng 1 qu màu vàng".
Ta có
B
biến c : ''Ly đưc 4 qu bóng bàn hộp I, trong đó có đúng 2 quảu vàng".
TH1.
B
xy ra
+) S cách ly 4 qu bóng bàn hp
I
4
5
C
, có 1 cách ly 3 qu trng và 2 cách ly 1 qu
vàng. Ta
4
5
1.2 2
5
PB
C

.
+) Sau khi b 4 qu hp I sang hp II thì hp II s có 9 quu trng và 5 qu màu vàng.
Do đó
5
14
P A B
.
TH2.
B
xy ra
+) S cách ly 4 qu hp I là
4
5
C
, có
2
3
C
cách ly ra 2 qu trng và 1 cách ly ra 2 quu
vàng t hp I. Ta có
2
3
4
5
.1
3
5
C
PB
C

hoc có th tính
23
11
55
P B P B
.
+) Sau khi b 4 qu hp I sang hp II thì hp II s có 8 quu trng và 6 qu u vàng.
Vy
63
14 7
P A B 
.
Cuing áp dng công thc xác sut toàn phn:
2 5 3 3
. . . . 0,4
5 14 5 7
P A P B P A B P B P A B
Câu 5. Một khu vườn hình ch nht có chiu dài 8m, chiu rng 4m. Ch nhà đã có sẵn các loi hoa và
tch trng hoa để nhìn khu vườn sinh động. Do đó, chủ nhà chia khu vườn theo các nửa đường
Parapol các đỉnh ln lưt ti A, B, C, D. Phần được màu đen chủ nhà trồng hoa mười gi,
ô màu trng gia ch nhà trng hoa hng, phn din tích còn ch nhà dùng làm khu vui ci
sinh hot ca gia đình. Biết rng ch nhà thngười trồng hoa, chi phí đ trng hoa mưi gi
20000 đồng trên mt mét vng, chi p đ trng hoa hng 50000 trên mt mét vuông. Tính
chi pđể ch nhà hoàn tt vic trồng hoa trên khu vườn ca nh (đơn vị triệu đồng, kết qu
làm tròn đến hàng phn chc )
Lời giải
Lập được các phương trình Parabol
2
1
:4
2
A
P y x x
2
1
:8
2
B
P y x
2
1
:
2
C
P y x
2
1
: 4 8
2
D
P y x x
Tính được din tích trng hoa hng là
2
1
3,5Sm
Tính được din tích trng hoa mười gi
2
2
5,49Sm
T đó tính được chi p để ch nhà hoàn tt vic trồng hoa trên khu vườn ca mình 2,85 triu
đồng.
Câu 6. Mt công ty sn xut dng c th thao nhn đưc một đơn đt hàng sn xut
8000
qu bóng
tennis. ng ty này s hu mt s máy móc, mi máy th sn xut
30
qu bóng trong mt
gi. Chi p thiết lp các máy y
200
nghìn đồng cho mi máy. Khi được thiết lp, hot
động sn xut s hoàn toàn din ra t động dưới s giám sát. S tin phi tr cho người giám sát
192
nghìn đồng mt gi. S máy c công ty nên s dụng là bao nhiêu đ chi phoạt động
thp nht?
Đáp số:
16
.
Lời giải
Gi s máy móc công ty s dụng để sn xut là
,0x x x
.
Thi gian cần để sn xut hết
8000
qu bóng là:
8000
30x
.
Tng chi phí để sn xut là:
8000 51200
200 .192 200
30
P x x x
xx
Ta có:
2
2
16
51200
200 0 256
16
x
P x x
xL
x

.
Vy công ty nên s dng
16
máy để chi p hoạt động là thp nht.
---HT---

Preview text:

ĐỀ BÁM SÁT CẤU TRÚC
ĐỀ LUYỆN THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2025 ĐỀ THAM KHẢO 2025 Môn: TOÁN ĐỀ 42
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Phần I. Câu trắc nghiệm nhiều lựa chọn. Câu 1.
Tìm nguyên hàm của hàm số ( )  3x f x . A. ( )d  3   x f x x C B. ( )d  3 ln 3   x f x x C 3x C.
f (x)dx    C ln 3 x 1 3  D.
f (x)dx    C x 1 Câu 2.
Cho hàm số y f x liên tục trên đoạn  ;
a b . Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
y f x , trục hoành và hai đường thẳng x  ,
a x ba b . Diện tích hình phẳng D được tính bởi công thức: b A. S f  xdx. a b B. S   f  xdx. a b C. S f  x dx. a b D. 2 S   f  xdx. a Câu 3.
Cho mẫu số liệu ghép nhóm được cho ở bảng sau: Nhóm é é é é é ê ) ë25; 35 ê ) ë35; 45 ê ) ë45;55 ê ) ë65;75 ê ) ë75; 85 Tổng Tần số 10 7 5 9 9 n = 40
Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu ghép nhóm trên (làm tròn kết quả đến hàng phần mười) là A. 15, 1. B. 15, 0 . C. 14, 8 . D. 14, 9 . x 1 2tCâu 4.
Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng d : y  2  t . Véctơ nào dưới đây là một véctơ chỉ 1 z  1   t
phương của đường thẳng (d ? 1 ) uur
A. u = - 2;1;1 . 4 ( ) uur B. u = 2;1;1 . 3 ( ) uur
C. u = 3;- 1;- 1 . 2 ( ) ur
D. u = - 2;1;- 1 . 1 ( ) Câu 5.
Trong không gian Oxyz , mặt phẳng đi qua điểm A1;1;0 và vuông góc với đường thẳng x 1 y z  2   có phương trình là 2 3 5 
A. x  2z 1  0.
B. 2x  3y  5z  5  0.
C. 2x  3y  5z  5  0.
D. x  2z 1  0. ax + b Câu 6. Cho hàm số y =
(c ¹ 0,ad - bc ¹ 0) có đồ thị như hình vẽ bên. Tiệm cận đứng của đồ cx + d thị hàm số là A. y = 1. B. x = - 1 . C. x = 1 . D. y = - 1 . 2 xx  1 Câu 7.
Tập nghiệm của bất phương trình 2 1 3    là  3  A.  1  ; B.  ;    1 C.  1  ; D.   ;1  Câu 8.
Nghiệm phương trình log x = 3 là 2 A. x = 3 . B. x = 6 . C. x = 8 . D. x = 5 . Câu 9.
Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho là A. 2  B. 1.  C. 2. D. 1. 2 96
Câu 10. Cho cấp số nhân có u  3  , q  . Số
là số hạng thứ mấy của cấp số này? 1 3 243 A. Thứ 5. B. Thứ 6. C. Thứ 7.
D. Không phải là số hạng của cấp số.
Câu 11. Cho tứ diện ABCD có tất cả cạnh đều bằng 2a, O là trọng tâm tam giác BCD. A B D O
Tính khoảng cách từ điểm C
A đến mặt phẳng BCD bằng: 2a 6 A. 3 a 6 B. 3 3a 6 C. 2 a D. 3
Câu 12. Cho hình hộp AB .
CD A¢B ¢C ¢D¢. Khẳng định nào sai trong các khẳng định sau uuur uuur uuuur uuuur
A. BA + BC + BB ' = BD ' . uuuur uuur uuur uuur
B. A C ¢= A B + A D + A A¢. uuur uuur uuur uuuur
C. A B + BC + CC ¢= A C ' . uuur uuur uuur uuuur
D. A B + A A¢= A D + DD¢.
Phần II. Câu trắc nghiệm Đúng - Sai. Câu 1.
Cho hàm số f (x)  2 sin x  3 . Các khẳng định sau đúng hay sai ?
a) Hàm số f x có đạo hàm f '(x)  2cos x    b) f  3    2 
c) Hàm số đã cho đạt GTLN là 5 và GTNN là 1.
d) Phương trình f(x) = 0 luôn có đúng 2 họ nghiệm . Câu 2.
Để đảm bảo an toàn khi lưu thông trên đường, các xe ô tô khi dừng đèn đỏ phải cách nhau tối
thiểu 5m. Một ô tô A đang chạy với vận tốc 16 m / s thì gặp ô tô B đang dừng đèn đỏ nên ô tô
A hãm phanh và chuyển động chậm dần đều với vận tốc được biểu thị bởi công thức v t
t (đơn vị tính bằng m / s , thời gian t tính bằng giây). A    16  4
a) Thời điểm xe ô tô A dừng lại là 4s .
b) Quãng đường S t (đơn vị: mét) mà ô tô A đi được trong thời gian t giây ( 0  t  4 ) kể từ khi hãm phanh đượ 4
c tính theo công thức S t   vtdt . 0
c) Từ khi bắt đầu hãm phanh đến khi dừng lại xe ô tô A đi được quãng đường 32m .
d) Khoảng cách an toàn tối thiểu giữa xe ô tô A và ô tô B là 37m. Câu 3.
Một chiếc hộp có 100 viên bi, trong đó 60 viên bi màu đỏ và 40 viên bi màu vàng. Các viên
bi có kích thước và khối lượng như nhau. Sau khi kiểm tra, người ta thấy có 65% số viên bi màu
đỏ đánh số và 55% số viên bi màu vàng đánh số, những viên bi còn lại không đánh số.Lấy ra
ngẫu nhiên một viên bi trong hộp
a) Xác suất chọn được viên bi màu đỏ bằng 0, 6 .
b) Xác suất chọn được viên bi màu vàng có đánh số bằng 0, 22 .
c) Xác suất chọn được viên bi không đánh số bằng 0,61 .
d) Giả sử viên bi được lấy ra là viên bi chưa được đánh số, xác suất để viên bi đó là bi đỏ thấp
hơn xác suất viên bi đó là bi vàng. Câu 4.
Trong không gian Oxyz cho trước, chọn hệ trục tọa độ sao cho mặt phẳng (Oxy) trùng với mặt
đất, tia Oz hướng lên trời, mỗi đơn vị là 1 km. Thành phố Hội An phủ sóng wifi miễn phí trên
toàn thàng phố cho người du lịch và người dân. Thành phố đặt cột phát sóng tại Bưu Điện Hội
An, với vị trí đặt bộ phát wifi tại điểm I 2;2; 
3 và vùng phủ sóng có bán kính 665 km. Một
khách du lịch đang đứng tại Duy xuyên ở vị trí A25; 1
 0;0, dự định đi đến Vinpearl Nam Hội
An tọa lạc tại vị trí B 55;30;0 .
x  25  3t
a) Đường ngắn nhất đi từ vị trí A đến vị trí B có phương trình là y  1  0  4t .  z  0 
b) Giả sử khách du lịch đi theo đường thẳng AB để đến Vinpearl Nam Hội An thì vị trí đầu tiên
mà người khách du lịch đó bắt được sóng wifi là M 22; 1  4;0 .
c) Quãng đường ngắn nhất mà người khách du lịch đó vừa di chuyển vừa nhận được sóng wifi
17.3 km ( kết quả đã làm tròn ở hàng phần chục).
d) Gọi H là hình chiếu vuông góc của bộ phát sóng wifi xuống mặt đất. Khi đó, người khách du
lịch đi theo đường thẳng ngắn nhất từ A đến B thì luôn đi qua H.
Phần III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Câu 1.
Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( ) : x y z 1  0 và đườ ng thẳng d: x  2 y  4 z 1  
. Hãy tính góc ( đơn vị độ ) giữa mặt phẳng ( ) và đường thẳng d. ( kết 1  2 1
quả làm tròn đến hàng phần chục) Câu 2.
Một hộ nông dân dự định trồng đậu và cà trên diện tích 8 ha. Nếu trồng đậu thì cần 20 công và
thu 3 triệu đồng trên diện tích mỗi ha, nếu trồng cà thì cần 30 công và thu 4 triệu đồng trên diện
tích mỗi ha. Hỏi số tiền thu được lớn nhất là bao nhiêu khi trồng đậu và cà trên mảnh đất, biết
rằng tổng số công không quá 180. (Kết quả có đơn vị là triệu đồng và làm tròn đến hàng đơn vị ). Câu 3.
Trên khu vực miền núi thì người dân thường xây dựng nhà ở dạng nhà sàn và được minh họa
như hình vẽ dưới đây: z E I 8 C F B D G A 6 y O 6 x
Giả sử áp dụng hệ trục tọa độ Oxyz như hình vẽ (đơn vị trên các trục là mét) . Xét một bên của
mái nhà gồm có một hình chữ nhật CDFE và một hình thang ADFG với các điểm G 6; 6
 ;6;C3;4;8; F 4; 4
 ;7 và điểm I là trung điểm CE . Biết góc giữa hai véctơ C D
AB bằng a . Giá trị của a bằng bao nhiêu? (Kết quả làm tròn đến hàng đơn vị). Câu 4.
Có hai hộp bóng bàn, các quả bóng bàn có kích thước và hình dạng như nhau. Hộp I chứa 3
bóng bàn màu trắng và 2 bóng bàn màu vàng, hộp II chứa 6 bóng bàn màu trắng và 4 bóng bàn
màu vàng. Lấy ngẫu nhiên 4 quả bóng bàn ở hộp I bỏ vào hộp II rồi lấy ngẫu nhiên 1 quả bóng
bàn từ hộp II ra. Tính xác suất để quả bóng bàn lấy từ hộp II có màu vàng. Câu 5.
Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài 8m, chiều rộng 4m.
Chủ nhà đã có sẵn các loại hoa và thích trồng hoa để nhìn khu
vườn sinh động. Do đó, chủ nhà chia khu vườn theo các nửa
đường Parapol có các đỉnh lần lượt tại A, B, C, D. Phần được tô
màu đen chủ nhà trồng hoa mười giờ, ô màu trắng ở giữa chủ
nhà trồng hoa hồng, phần diện tích còn chủ nhà dùng làm khu
vui chơi sinh hoạt của gia đình. Biết rằng chủ nhà thuê người
trồng hoa, chi phí để trồng hoa mười giờ là 20000 đồng trên một
mét vuông, chi phí để trồng hoa hồng là 50000 trên một mét
vuông. Tính chi phí để chủ nhà hoàn tất việc trồng hoa trên khu
vườn của mình (đơn vị triệu đồng, kết quả làm tròn đến hàng phần chục) Câu 6.
Một công ty sản xuất dụng cụ thể thao nhận được một đơn đặt hàng sản xuất 8000 quả bóng
tennis. Công ty này sở hữu một số máy móc, mỗi máy có thể sản xuất 30 quả bóng trong một
giờ. Chi phí thiết lập các máy này là 200 nghìn đồng cho mỗi máy. Khi được thiết lập, hoạt
động sản xuất sẽ hoàn toàn diễn ra tự động dưới sự giám sát. Số tiền phải trả cho người giám sát
là 192 nghìn đồng một giờ. Số máy móc công ty nên sử dụng là bao nhiêu để chi phí hoạt động là thấp nhất?
ĐÁP ÁN và LỜI GIẢI
Phần I. Câu trắc nghiệm nhiều lựa chọn. Câu 1.
Tìm nguyên hàm của hàm số ( )  3x f x . A. ( )d  3   x f x x C B. ( )d  3 ln 3   x f x x C 3x x 1 3  C.
f (x)dx    C D.
f (x)dx    C ln 3 x 1 Câu 2.
Cho hàm số y f x liên tục trên đoạn  ;
a b . Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
y f x , trục hoành và hai đường thẳng x  ,
a x ba b . Diện tích hình phẳng D được tính bởi công thức: b b b b A. S f  xdx. B. S   f
 xdx. C. S f  x dx. D. 2 S   f  xdx. a a a a Câu 3.
Cho mẫu số liệu ghép nhóm được cho ở bảng sau: Nhóm é é é é é ê ) ë25; 35 ê ) ë35; 45 ê ) ë45;55 ê ) ë65;75 ê ) ë75; 85 Tổng Tần số 10 7 5 9 9 n = 40
Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu ghép nhóm trên (làm tròn kết quả đến hàng phần mười) là A. 15, 1. B. 15, 0 . C. 14, 8 . D. 14, 9 . x 1 2tCâu 4.
Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng d : y  2  t . Véctơ nào dưới đây là một véctơ chỉ 1 z  1   t
phương của đường thẳng (d ? 1 ) uur uur uur ur
A. u = - 2;1;1 .
B. u = 2;1;1 . C. u = 3;- 1;- 1 .
D. u = - 2;1;- 1 . 1 ( ) 2 ( ) 3 ( ) 4 ( ) Câu 5.
Trong không gian Oxyz , mặt phẳng đi qua điểm A1;1;0 và vuông góc với đường thẳng x 1 y z  2   có phương trình là 2 3 5 
A. x  2z 1  0.
B. 2x  3y  5z  5  0. C. 2x  3y  5z  5  0. D. x  2z 1  0. ax b Câu 6. Cho hàm số y
(c  0, ad bc  0) cx
có đồ thị như hình vẽ bên. Tiệm cận đứng của đồ thị d hàm số là A. y  1. B. x  1  . C. x  1. D. y  1  . 2 xx  1 Câu 7.
Tập nghiệm của bất phương trình 2 1 3    là  3  A.  1  ; B.  ;    1 C.  1  ; D.   ;1  Câu 8.
Nghiệm phương trình log x = 3 là 2 A. x = 3 . B. x = 6 . C. x = 8 . D. x = 5 . Câu 9.
Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho là A. 2  B. 1.  C. 2. D. 1. 2 96
Câu 10. Cho cấp số nhân có u  3  , q  . Số
là số hạng thứ mấy của cấp số này? 1 3 243 A. Thứ 5. B. Thứ 6. C. Thứ 7.
D. Không phải là số hạng của cấp số.
Câu 11. Cho tứ diện ABCD có tất cả cạnh đều bằng 2a, O là trọng tâm tam giác BCD. A B D O C
Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng BCD bằng: 2a 6 a 6 3a 6 a A. B. C. D. 3 3 2 3
Câu 12. Cho hình hộp AB .
CD A¢B ¢C ¢D¢. Khẳng định nào sai trong các khẳng định sau uuur uuur uuuur uuuur uuuur uuur uuur uuur
A. BA + BC + BB ' = BD ' .
B. A C ¢= A B + A D + A A¢. uuur uuur uuur uuuur uuur uuur uuur uuuur
C. A B + BC + CC ¢= A C ' .
D. A B + A A¢= A D + DD¢.
Phần II. Câu trắc nghiệm Đúng - Sai. Câu 1.
Cho hàm số f (x)  2 sin x  3 . Các khẳng định sau đúng hay sai ?
a) Hàm số f x có đạo hàm f '(x)  2cos x    b) f  3    2 
c) Hàm số đã cho đạt GTLN là 5 và GTNN là 1.
d) Phương trình f(x) = 0 luôn có đúng 2 họ nghiệm . Câu 2.
Để đảm bảo an toàn khi lưu thông trên đường, các xe ô tô khi dừng đèn đỏ phải cách nhau tối
thiểu 5m. Một ô tô A đang chạy với vận tốc 16 m / s thì gặp ô tô B đang dừng đèn đỏ nên ô tô
A hãm phanh và chuyển động chậm dần đều với vận tốc được biểu thị bởi công thức v t
t (đơn vị tính bằng m / s , thời gian t tính bằng giây). A    16  4
a) Thời điểm xe ô tô A dừng lại là 4s .
b) Quãng đường S t (đơn vị: mét) mà ô tô A đi được trong thời gian t giây ( 0  t  4 ) kể từ khi hãm phanh đượ 4
c tính theo công thức S t   vtdt . 0
c) Từ khi bắt đầu hãm phanh đến khi dừng lại xe ô tô A đi được quãng đường 32m .
d) Khoảng cách an toàn tối thiểu giữa xe ô tô A và ô tô B là 37m. Lời giải
a) Đúng vì khi ô tô A dừng lại thì v t t t
A    0  16  4  0   4.
b) Sai vì quãng đường S t (đơn vị: mét) mà ô tô A đi được trong thời gian t giây ( 0  t  4 )
được tính theo công thức    t S t
v t dt . 0
c) Đúng vì quãng đường ô tô A đi được kể từ khi bắt đầu hãm phanh đến khi dừng lại là 4
s(t)  16  4tdt  32(m) 0
Như vậy, ô tô A di chuyển quãng đường 32 mét trước khi dừng lại hoàn toàn.
d) Đúng vì để đảm bảo khoảng cách an toàn tối thiểu 5 mét khi dừng lại, ô tô A phải bắt đầu
hãm phanh khi cách ô tô B ít nhất là: 32  5  37 ( ) m Câu 3.
Một chiếc hộp có 100 viên bi, trong đó 60 viên bi màu đỏ và 40 viên bi màu vàng. Các viên
bi có kích thước và khối lượng như nhau. Sau khi kiểm tra, người ta thấy có 65% số viên bi màu
đỏ đánh số và 55% số viên bi màu vàng đánh số, những viên bi còn lại không đánh số.Lấy ra
ngẫu nhiên một viên bi trong hộp
a) Xác suất chọn được viên bi màu đỏ bằng 0, 6 .
b) Xác suất chọn được viên bi màu vàng có đánh số bằng 0, 22 .
c) Xác suất chọn được viên bi không đánh số bằng 0,61 .
d) Giả sử viên bi được lấy ra là viên bi chưa được đánh số, xác suất để viên bi đó là bi đỏ thấp
hơn xác suất viên bi đó là bi vàng. Lời giải
Xét phép thử chọn ngẫu nhiên 1 viên bi.
Gọi A là biến cố: “Chọn được viên bi màu đỏ”; B là biến cố: “Chọn được viên bi đã đánh số” 60
a) Xác suất chọn được viên bi màu đỏ là: P( ) A   0,6 100
b) Xác suất chọn được viên bi màu vàng có đánh số là: 40
P( A B)  P(B | A).P( A)  55%.  0,22 100
c) Xác suất chọn được viên bi không đánh số là: 60 40
P(B )  P(B | ) A .P( )
A P(B | ) A .P( ) A  35%.  45%.  0,39 100 100
d) Giả sử viên bi được lấy ra là viên bi chưa được đánh số. Khi đó, P B A P A
Xác suất để viên bi đó là bi đỏ là ( | ). ( ) 35%.0, 6 7
P( A | B )    P(B ) 0,39 13 P B A P A
Xác suất để viên bi đó là bi vàng là ( | ). ( ) 45%.0, 4 6
P( A | B )    P(B ) 0,39 13 Câu 4.
Trong không gian Oxyz cho trước, chọn hệ trục tọa độ sao cho mặt phẳng (Oxy) trùng với mặt
đất, tia Oz hướng lên trời, mỗi đơn vị là 1 km. Thành phố Hội An phủ sóng wifi miễn phí trên
toàn thàng phố cho người du lịch và người dân. Thành phố đặt cột phát sóng tại Bưu Điện Hội
An, với vị trí đặt bộ phát wifi tại điểm I 2;2; 
3 và vùng phủ sóng có bán kính 665 km. Một
khách du lịch đang đứng tại Duy xuyên ở vị trí A25; 1
 0;0, dự định đi đến Vinpearl Nam Hội
An tọa lạc tại vị trí B 55;30;0 .
x  25  3t
a) Đường ngắn nhất đi từ vị trí A đến vị trí B có phương trình là y  1  0  4t .  z  0 
b) Giả sử khách du lịch đi theo đường thẳng AB để đến Vinpearl Nam Hội An thì vị trí đầu tiên
mà người khách du lịch đó bắt được sóng wifi là M 22; 1  4;0 .
c) Quãng đường ngắn nhất mà người khách du lịch đó vừa di chuyển vừa nhận được sóng wifi
17.3 km ( kết quả đã làm tròn ở hàng phần chục).
d) Gọi H là hình chiếu vuông góc của bộ phát sóng wifi xuống mặt đất. Khi đó, người khách du
lịch đi theo đường thẳng ngắn nhất từ A đến B thì luôn đi qua H. Lời giải
AB  30;40;0
+ Đường ngắn nhất đi từ A đến B là đường thẳng AB, nhận u  3;4;0 làm vec tơ chỉ phương
x  25  3t  và qua A25; 1
 0;0 nên có phương trình tham số là y  1  0  4t z  0 
+ Phương trình mặt cầu tâm I 2;2; 
3 và có bán kính bằng 665 là
x  2  y  2 z  2 2 2 3  665
Đường thẳng AB cắt mặt cầu tại hai điểm M 22; 1
 4;0 và N 22,96; 1  2,72;0
Nhận xét AM AN , do đó vị trí đầu tiên mà người khách du lịch đó bắt được sóng wifi là M 22; 1  4;0
+ Quãng đường ngắn nhất mà người khách du lịch đó vừa di chuyển vừa nhận được sóng wifi là MN  1, 6 km
+ H 2;2;0 , ta thấy AH AB là hai vec tơ không cùng phương nên người khách du lịch đó
đi theo đường thẳng ngắn nhất từ A đến B thì không đi qua H.
Phần III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Câu 1.
Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( ) : x y z 1  0 và đườ ng thẳng d: x  2 y  4 z 1  
. Hãy tính góc ( đơn vị độ ) giữa mặt phẳng ( ) và đường thẳng d. ( kết quả làm 1  2 1
tròn đến hàng phần chục)
Đáp án: 28,1 Câu 2.
Một hộ nông dân dự định trồng đậu và cà trên diện tích 8 ha. Nếu trồng đậu thì cần 20 công và
thu 3 triệu đồng trên diện tích mỗi ha, nếu trồng cà thì cần 30 công và thu 4 triệu đồng trên diện
tích mỗi ha. Hỏi số tiền thu được lớn nhất là bao nhiêu khi trồng đậu và cà trên mảnh đất, biết
rằng tổng số công không quá 180. (Kết quả có đơn vị là triệu đồng và làm tròn đến hàng đơn vị ).
Đáp án: 26 Lời giải
Gọi diện tích để trồng đậu là: x (ha); diện tích để trồng cà là: y (ha). ( Đk: 0  , x y  8 )
Tổng số diện tích sử dụng là: x y .
Tổng số công cần sử dụng là: 20x  30 y 0  x  8 0  x  8   0  y  8 0  y  8
Ta có hệ bất phương trình:    x y  8  x y  8 
20x  30y 180
2x  3y 18
Vẽ các đường thẳng d : x y  8, d : 2x  3y  18 , d : x  8, d : y  8 ta được miền 3   4  1   2 
nghiệm của hệ bất phương trình là phần tô đậm như hình vẽ
A0;6  d
Oy, B 6;2  d d 2     1  2 
C 8;0  d Ox, D O 0;0 1   
Số tiền là: f  ;
x y  3x  4y (triệu đồng) M  ; x yA B C D
f (x, y)  3x  4 y 24 26 24 0 Do đó f  ;
x y đạt giá trị lớn nhất là 26 tại B6;2 .
Vậy số tiền thu được lớn nhất là 26 (triệu đồng). Câu 3.
Trên khu vực miền núi thì người dân thường xây dựng nhà ở dạng nhà sàn và được minh họa
như hình vẽ dưới đây: z E I 8 C F B D G A 6 y O 6 x
Giả sử áp dụng hệ trục tọa độ Oxyz như hình vẽ (đơn vị trên các trục là mét) . Xét một bên của
mái nhà gồm có một hình chữ nhật CDFE và một hình thang ADFG với các điểm G 6; 6
 ;6;C3;4;8; F 4; 4
 ;7 và điểm I là trung điểm CE . Biết góc giữa hai véctơ C D
AB bằng a . Giá trị của a bằng bao nhiêu? (Kết quả làm tròn đến hàng đơn vị). Đáp án: 135 Lời giải
Từ hình vẽ, ta tìm được (
A 6; 6; 6) , B(0;6;6) và D(4; 4; 7) . Do đó C D  (1;0; 1) và AB  ( 6  ;0;0) .  Khi đó C . D AB 6 2 0 0 cos(C D, AB)    
 (C D, AB) 135  a CD. AB 2.6 2
Vậy giá trị của a bằng 135 . Câu 4.
Có hai hộp bóng bàn, các quả bóng bàn có kích thước và hình dạng như nhau. Hộp I chứa 3
bóng bàn màu trắng và 2 bóng bàn màu vàng, hộp II chứa 6 bóng bàn màu trắng và 4 bóng bàn
màu vàng. Lấy ngẫu nhiên 4 quả bóng bàn ở hộp I bỏ vào hộp II rồi lấy ngẫu nhiên 1 quả bóng
bàn từ hộp II ra. Tính xác suất để quả bóng bàn lấy từ hộp II có màu vàng. Đáp án: 0, 4 Lời giải
Gọi A là biến cố :"Lấy được quả bóng bàn màu vàng từ hộp II" và
B là biến cố :"Lấy được 4 quả bóng bàn ở hộp I, trong đó có đúng 1 quả màu vàng".
Ta có B là biến cố : ''Lấy được 4 quả bóng bàn ở hộp I, trong đó có đúng 2 quả màu vàng".
TH1. B xảy ra
+) Số cách lấy 4 quả bóng bàn ở hộp I là 4
C , có 1 cách lấy 3 quả trắng và 2 cách lấy 1 quả 5 1.2 2
vàng. Ta có P B   . 4 C 5 5
+) Sau khi bỏ 4 quả ở hộp I sang hộp II thì hộp II sẽ có 9 quả màu trắng và 5 quả màu vàng.
Do đó P A B 5  . 14
TH2. B xảy ra
+) Số cách lấy 4 quả ở hộp I là 4 C , có 2
C cách lấy ra 2 quả trắng và 1 cách lấy ra 2 quả màu 5 3 C .1 3
vàng từ hộp I. Ta có P B 2 3 
 hoặc có thể tính PB   PB 2 3 1  1  . 4 C 5 5 5 5
+) Sau khi bỏ 4 quả ở hộp I sang hộp II thì hộp II sẽ có 8 quả màu trắng và 6 quả màu vàng.
Vậy P A B 6 3   . 14 7
Cuối cùng áp dụng công thức xác suất toàn phần:
P A  P BP A B  P BP A B 2 5 3 3 . .  .  .  0, 4 5 14 5 7 Câu 5.
Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài 8m, chiều rộng 4m. Chủ nhà đã có sẵn các loại hoa và
thích trồng hoa để nhìn khu vườn sinh động. Do đó, chủ nhà chia khu vườn theo các nửa đường
Parapol có các đỉnh lần lượt tại A, B, C, D. Phần được tô màu đen chủ nhà trồng hoa mười giờ,
ô màu trắng ở giữa chủ nhà trồng hoa hồng, phần diện tích còn chủ nhà dùng làm khu vui chơi
sinh hoạt của gia đình. Biết rằng chủ nhà thuê người trồng hoa, chi phí để trồng hoa mười giờ là
20000 đồng trên một mét vuông, chi phí để trồng hoa hồng là 50000 trên một mét vuông. Tính
chi phí để chủ nhà hoàn tất việc trồng hoa trên khu vườn của mình (đơn vị triệu đồng, kết quả
làm tròn đến hàng phần chục
) Lời giải
Lập được các phương trình Parabol
P y   x x A  1 2 : 4 2
P y   x B  1 2 : 8 2 P y x C  1 2 : 2
P y x x D  1 2 : 4 8 2
Tính được diện tích trồng hoa hồng là 2 S  3, 5m 1
Tính được diện tích trồng hoa mười giờ là 2 S  5, 49m 2
Từ đó tính được chi phí để chủ nhà hoàn tất việc trồng hoa trên khu vườn của mình là 2,85 triệu đồng. Câu 6.
Một công ty sản xuất dụng cụ thể thao nhận được một đơn đặt hàng sản xuất 8000 quả bóng
tennis. Công ty này sở hữu một số máy móc, mỗi máy có thể sản xuất 30 quả bóng trong một
giờ. Chi phí thiết lập các máy này là 200 nghìn đồng cho mỗi máy. Khi được thiết lập, hoạt
động sản xuất sẽ hoàn toàn diễn ra tự động dưới sự giám sát. Số tiền phải trả cho người giám sát
là 192 nghìn đồng một giờ. Số máy móc công ty nên sử dụng là bao nhiêu để chi phí hoạt động là thấp nhất? Đáp số: 16. Lời giải
Gọi số máy móc công ty sử dụng để sản xuất là xx ,  x  0. 8000
Thời gian cần để sản xuất hết 8000 quả bóng là: . 30x
Tổng chi phí để sản xuất là: P x 8000 51200  200x  .192  200x  30x xx 16 51200
Ta có: P x 2  200 
 0  x  256   . 2 x x  16   L
Vậy công ty nên sử dụng 16 máy để chi phí hoạt động là thấp nhất. ---HẾT---
Document Outline

  • a) Xác suất chọn được viên bi màu đỏ bằng .
  • b) Xác suất chọn được viên bi màu vàng có đánh số bằng .
  • c) Xác suất chọn được viên bi không đánh số bằng .
  • d) Giả sử viên bi được lấy ra là viên bi chưa được đánh số, xác suất để viên bi đó là bi đỏ thấp hơn xác suất viên bi đó là bi vàng.
  • a) Xác suất chọn được viên bi màu đỏ bằng . (1)
  • b) Xác suất chọn được viên bi màu vàng có đánh số bằng . (1)
  • c) Xác suất chọn được viên bi không đánh số bằng . (1)
  • d) Giả sử viên bi được lấy ra là viên bi chưa được đánh số, xác suất để viên bi đó là bi đỏ thấp hơn xác suất viên bi đó là bi vàng. (1)
  • Xét phép thử chọn ngẫu nhiên 1 viên bi.
  • Gọi là biến cố: “Chọn được viên bi màu đỏ”; là biến cố: “Chọn được viên bi đã đánh số”
  • a) Xác suất chọn được viên bi màu đỏ là:
  • b) Xác suất chọn được viên bi màu vàng có đánh số là:
  • c) Xác suất chọn được viên bi không đánh số là:
  • d) Giả sử viên bi được lấy ra là viên bi chưa được đánh số. Khi đó,
  • Xác suất để viên bi đó là bi đỏ là