ĐỀ BÁM SÁT CU TRÚC
ĐỀ THAM KHO 2025
ĐỀ 48
ĐỀ LUYN THI TT NGHIỆP THPT NĂM 2025
Môn: TOÁN
Thi gian làm bài: 90 phút, không k thời gian phát đề
PHN I. Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi
thí sinh ch chn một phuơng án.
Câu 1: Cho hàm s
y f x
liên tục trên đon
2;2
và có đồ th đường cong trong hình bên dưới.
Hàm s
y f x
đạt cc tiu tại điểm
A.
2x 
. B.
1x 
. C.
. D.
0x
.
Câu 2. Cp s cng
()
n
u
1
1u 
2
3u
. S hng
3
u
ca cp s cng là:
A. 5. B. 7. C. 10. D. -1.
Câu 3. Tp nghim của phương trình
2
log ( 1) 2x 
là:
A.
5
4



. B.
. C.
5
. D.
3
.
Câu 4. Tim cn đứng của đồ th hàm s
1
2
x
y
x
A.
1x 
. B.
2x 
. C.
. D.
2x
.
Câu 5. H tt c các nguyên hàm ca hàm s
4f x x
A.
2
xC
. B.
2
4x x C
. C.
2
2xC
. D.
2
4xC
.
Câu 6. Đường cong trong hình đồ th ca hàm s nào dưới đây?
A.
2
23
2
xx
y
x

. B.
2
2
1
xx
y
x
. C.
2
3
2
xx
y
x
. D.
2
3
1
xx
y
x
.
Câu 7. Kho sát thi gian tp th dc ca mt s hc sinh khối 11 thu được mu s liu ghép nhóm sau:
Khong biến thiên ca mu s liu trên
A.
7
. B.
100
. C.
80
. D.
20
.
Câu 8. Nghim ca bt phương trình
6
1
3
x



là:
A.
1
3
log 6;



. B.
1
3
;log 6



. C.
1
3
log 6;



. D.
6
1
;log
3




.
Câu 9. Cho hình hp
/ / / /
.ABCD A B C D
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
AB AC AD
. B.
/
AB AD AC
.
C.
//
AA AC AD
. D.
/
'AA AB AD AC
.
u 10. Trong không gian
Oxyz
, vectơ nào sau đây là vectơ pháp tuyến ca mt phng
( ):3 4 5 0P x y z+ - + =
?
A.
(
)
1
3;4;5=
r
n
. B.
(
)
2
1;3; 4=-
r
n
. C.
(
)
3
1;3;4=
r
n
. D.
(
)
4
3;1; 4n =-
r
.
Câu 11. Trong không gian vi h ta độ Oxyz, cho hai điểm
1; 1;0A 
(0;1;2)B
. Vectơ nào i
đây một vectơ chỉ phương của đường thng AB ?
A.
( 1;0;2)b 
. B.
(1;2;2)c
. C.
( 1;1;2)d 
. D.
( 1;0; 2)a
.
Câu 12. Cho hình chóp
.S ABC
có cnh bên
SA
vuông góc với đáy. Mệnh đề nào sau đây sai?
B
C
S
A
A.
SA AB
. B.
SA AC
. C.
SA SC
. D.
SA BC
.
PHN II. Câu trc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a, b, c, d mi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho hàm s
x( 2) insf x x
.
a)
(0) 0f
;
()f

.
b) Đạo hàm ca hàm s đã cho là
1 2( o)2xf sxc
.
c) Nghim của phương trình
( ) 0fx
trên đoạn
0;
5
;
66

.
d) Giá tr ln nht ca
()fx
trên đon
0;
là
.
Câu 2. Các khẳng định sau đây là đúng hay sai?
a )
34
1
4
x dx x C
.
b )
( ) ( ) ( ) ( )
. d d . d
b b b
a a a
f x g x x f x x g x x=
ò ò ò
.
c)
(2 )d
xx
e x e C
.
d) Cho
3
1
d3f x x 
3
2
d4g x x
. Khi đó
2
1
d 7.f x x 
Câu 3. Mt lp hc có
2
3
là hc sinh nam và
1
3
là hc sinh n. S hc sinh gii môn Toán chiếm t l
40% trong hc sinh n và chiếm t l 60% trong hc sinh nam. Giáo viên cn chn ngu nhiên mt hc
sinh ca lp. Gi A là biến c : “Chọn được học sinh nam”, B là biến c Chọn được hc sinh nữ”, C
biến c “Chọn được hc sinh gii môn Toán”.
a)
21
( ) ; ( )
33
P A P B==
.
b)
( | ) 0,4; ( | ) 0,6P C A P C B==
.
c) Chn ngu nhiên mt hc sinh ca lp. Xác suất để chọn được mt hc sinh gii môn Toán là
7
15
.
d) Chn ngu nhiên hai hc sinh ca lp. Biết rng lp hc 60 hc sinh, xác suất để có ít nht mt hc
sinh gii môn Toán là
232
295
.
Câu 4. Trong không gian h trc tọa độ Oxyz (đơn vị trên mi trục là kilôt), đài kim soát không lưu
sân bay Cát Bi Hi Phòng v trí O (0; 0; 0) và được thiết kế phát hin máy bay khong cách ti đa
600 km. Mt máy bay ca hãng Việt Nam Airlines đang chuyển động theo đưng thng d phương trình
1000 100
200 80 ( )
10
xt
y t t R
z
ì
= - +
ï
ï
ï
ï
= - + Î
í
ï
ï
=
ï
ï
î
hướng v đài kiểm soát không lưu (như hình vẽ).
a) Phương trình mặt cầu để mô t ranh gii bên ngoài vùng phát sóng của đài kiểm soát không lưu trong
không gian là
2 2 2
600.x y z+ + =
b) Quãng đường máy bay nhận được tín hiu của đài kiểm soát không lưu khong
749
km.
c) Khong cách ngn nht gia máy bay với đài kiểm soát không lưu khong 260 km.
d) Góc giữa đường thng
( )
d
mt phng
(Ox )y
0
30
.
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Cho hình lăng tr đứng
.ABC A B C
¢ ¢ ¢
có độ dài cnh bên bng
23
đáy tam giác
ABC
vuông
cân ti
,C
3.CA CB==
Gi
M
là trung đim ca cnh
.AA
¢
Tính khong cách giữa hai đưng thng
AB
.MC
¢
Câu 2. Mt tòa nhà có 12 ca s vòm cn lp mt phần gương như nh minh họa bên. Biết kinh phí để
lp gương là
750.000
đồng
2
/1m
. Hi ch nhà cn bao nhiêu tiền để lắp gương cho các phần ca 12 ca
sổ? ( Đơn vị tính : Triệu đồng )
Câu 3. Cho mt hp kín 7 th ATM ca BIDV và 5 th ATM ca Agribank. Ly ngu nhiên lần lượt 2
th (ly không hn li). Tìm xác suất đ ln th hai lấy đưc th ATM ca Agribank nếu biết ln th nht
đã lấy đưc th ATM ca BIDV. ( Kết qu làm tròn đến hàng phần trăm).
Câu 4. Mt công ty sn xut dng c th thao nhận được mt đơn đặt hàng sn xut
9900
qu bóng
tennis. Công ty này s hu mt s máy móc, mi máy th sn xut
30
qu bóng trong mt gi. Chi phí
thiết lp các máy này
220
nghìn đồng cho mi máy. Khi đưc thiết lp, hoạt động sn xut s hoàn
toàn din ra t động dưới s giám sát. S tin phi tr cho người giám sát
150
nghìn đồng mt gi. S
máy móc công ty nên s dng là bao nhiêu để chi phí hoạt động là thp nht?
Câu 5. . Ba chiếc máy bay không người lái cùng bay lên ti mt địa điểm. Sau mt thi gian bay, chiếc
máy bay th nhất cách điểm xut phát v phía Nam
60 km
và v phía Đông
40 km
, đng thi cách mt
đất
2 km
. Chiếc máy bay th hai cách điểm xut phát v phía Bc
80 km
v phía y
50 km
,
đồng thi cách mặt đất
4 km
. Chiếc máy bay th ba nm chính gia ca chiếc máy bay th nht th
hai, đồng thi ba chiếc máy bay này thng hàng. Xác đnh khong cách ca chiếc máy bay th ba vi v t
tại điểm xut phát ca nó ? (Kết qu làm tròn đến hàng phn chc).
Câu 6. Mt phần sân trường được đnh v bởi các điểm
, , ,A B C D
, như hình v.
ớc đầu chúng đưc lấy thăng bằng” để ng độ cao, biết
ABCD
hình thang vuông
A
B
với độ dài
30mAB
,
28mAD
,
29mBC
. Do yêu cầu kĩ thuật, khi lát phng phần sân trường
phải thoát nước v c sân
C
nên người ta lấy độ cao các điểm
B
,
C
,
D
xung thp hơn so với độ
cao
A
là
20cm
,
cma
,
12cm
tương ứng. Tìm giá tr ca
a
? (Kết qu làm tròn đến hàng phn chc).
------ HT ------
ĐÁP ÁN
Phn II
Câu 1. a)Đ b)S c)Đ d) S
Câu 2. a)Đ b)S c)S d) Đ
Câu 3. a)Đ b)S c)S d) Đ
Gii
a) Đ .
21
( ) ; ( )
33
P A P B==
b) S.
( | ) 0,6; ( | ) 0,4P C A P C B==
c) S.
8
( ) ( ) ( ) ( ). ( | ) ( ). ( | )
15
P C P AC P BC P A P C A P B P C B= + = + =
.
d)Đ. Số sinh viên nam 40, s sinh viên n là 20. S sinh viên nam quê Đà Nẵng là 24, s sinh viên n
quê Đà Nẵng 8. Tng s sinh viên quê Đà Nẵng là 32 . Gi D là biến c: Chọn được ít nht mt
sinh viên quê Đà Nẵng”
2
28
2
60
232
( ) 1
295
C
PD
C
= - =
Câu 4. a)S b)Đ c)S d)S
Gii
a. S.
b. Đ. Thay
1000 100
200 80 ( )
10
xt
y t t R
z
ì
= - +
ï
ï
ï
ï
= - + Î
í
ï
ï
=
ï
ï
î
o (S):
2 2 2
360000x y z+ + =
ta được
2
10
16400 232000 680100 0
4,15
t
tt
t
é
»
ê
- + = Û
ê
»
ë
Suy ra
B(0;600;10); C(-585;132;10) 749BCÞ»
km
c. S. Gọi I là trung đim
BC
. Suy ra
( 292,5;366;10)I -
Khong cách ngn nht gia máy bay với đài kiểm soát là
469OI km»
d. S.
22
100.0 80.0 0.1
sin( ;(Ox )) 0
100 80 .1
dy
++
==
+
nênc gia đường thng
( )
d
mt phng
(Ox )y
là
0
0
.
Phn III
Câu 1.
Đáp án:
1
Li gii
Gi E là trung đim ca
.CC
¢
Khi đó
( )
// AE // C M C M ABE
¢¢
Þ
Khi đó
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
, , , , .d C M AB d C M ABE d C ABE d C ABE
¢ ¢ ¢
= = =
Ta có
11
.2 3 3.
22
CE CC
¢
= = =
Gi I là trung đim ca
,AB
k
CH EI^
ti
.H
CABD
cân ti
C
nên
.CI AB^
AB CE^
suy ra
( )
.AB CEI AB CH^ Þ ^
Ta có
( ) ( )
( )
,.
CH EI
CH AEB d C AEB CH
CH AB
ì
^
ï
ï
Þ ^ Þ =
í
ï
^
ï
î
CEID
vuông ti
C
CH
là đường cao nên
2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 1
CH CE CI CE CA CB
= + = + +
2
1 1 1 1
1.
333
CH
CH
Þ = + + Þ =
Vy
( )
, 1.d C M AB
¢
=
Câu 2. Li gii
Đáp án:
12
Chn h trc tọa độ như hình vẽ;
0;0 , 0; 1 , 1; 3 , ' 1; 3 .O A B B
Phương trình hai parabol
22
12
: 3 , : 2 1.P y x P y x
Din tích phn lp kính:
12
11
22
10
4
. 2. 1. .
3
PP
S y y dx x dx m

Vy s tin lắp gương cho các phần ca 12 ca s bng:
4
12. .750000 12
3
( triệu đồng)
Câu 3. Li gii
Đáp án:
0,45
Gọi A biến cố ln th hai lấy được th ATM Agribank“, B biến cố ln th nht lấy được th ATM
ca BIDV “. Ta cần tìm
|P A B
Sau khi lấy lần thứ nhất (biến cố B đã xảy ra) trong hộp còn li 11 thẻ (trong đó 5 thAgribank) nên
5
| 0,45
11
P A B
Câu 4. Li gii
Đáp án: 15
Gi s máy móc công ty s dng để sn xut
,0x x x
.
Thi gian cần để sn xut hết
9900
qu bóng là:
9900 330
30
xx
Tng chi p để sn xut là:
330 49500
220 .150 220 P x x x
xx
Ta có:
2
2
15
49500
220 0 225
15

x
P x x
xL
x
.
x
0
15
+
P’(x)
-
0
+
P(x)
6600
Vy công ty nên s dng 15 máy để chi phí hoạt động là thp nht.
Câu 5. Đáp án: 11,6
Li gii
Chn h trc ta độ
Oxyz
, vi gc đặt tại điểm xut phát ca hai chiếc máy bay, mt phng
Oxy
trùng vi mặt đất, trc
Ox
ng v phía Bc, trc
Oy
ng v phía y, trc
Oz
ng thẳng đứng
lên trời, đơn vị đo ly theo kilôt (xem hình v).
Chiếc máy bay th nht có tọa độ
60; 40;2
.
Chiếc máy bay th hai có ta độ
80;50;4
.
Do chiếc máy bay th ba nm chính gia ca chiếc máy bay th nht th hai, đồng thi ba chiếc máy
bay này thng hàng nên v t trung đim, suy ra chiếc máy bay th ba tọa độ
60 80 40 50 2 4
; ; 10;5;3
2 2 2



.
Khong cách ca chiếc máy bay th ba vi v trí tại điểm xut phát ca nó là:
2 2 2
10 5 3 11,6 km
Câu 6. Đáp án:
32,4
Li gii
z
y
x
B'
C'
D'
D
C
B
A
Chn h trc tọa độ
Oxyz
sao cho:
OA
, tia
Ox AD
; tia
Oy AB
.
Khi đó,
0;0;0A
;
0;3000;0B
;
2900;3000;0C
;
2800;0;0D
.
Khi h độ cao các đim c đim
B
,
C
,
D
xung thấp hơn so với độ cao
A
20 cm
,
cma
,
12cm
tương ứng ta có các điểm mi
0;3000; 20
B
;
2900;3000;
Ca
;
2800;0; 12
D
.
Theo bài ra có bốn đim
A
;
B
;
C
;
D
đồng phng.
Phương trình mặt phng
:9 14 2100 0

AB D x y z
.
Do
2900; 3000;
C a AB D
nên có:
9.2900 14.3000 2100 0 32,4 aa
.
Vy
32,4cma

Preview text:

ĐỀ BÁM SÁT CẤU TRÚC
ĐỀ LUYỆN THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2025 ĐỀ THAM KHẢO 2025 Môn: TOÁN ĐỀ 48
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phuơng án.
Câu 1: Cho hàm số y f x liên tục trên đoạn  2  ; 
2 và có đồ thị là đường cong trong hình bên dưới.
Hàm số y f x đạt cực tiểu tại điểm A. x  2  . B. x  1  .
C. x  1.
D. x  0 .
Câu 2. Cấp số cộng (u ) có u  1
 và u  3 . Số hạng u của cấp số cộng là: n 1 2 3 A. 5. B. 7. C. 10. D. -1.
Câu 3. Tập nghiệm của phương trình log (x 1)  2 là: 2 5  A.   . B.  . C.   5 . D.   3 . 4  x 1
Câu 4. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y x  là 2 A. x  1  . B. x  2  . C. x  1. D. x  2 .
Câu 5. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f x  4x A. 2
x C . B. 2
4x x C . C. 2
2x C . D. 2 4x C .
Câu 6. Đường cong trong hình là đồ thị của hàm số nào dưới đây? 2 x  2x  3 2 x  2x 2 x  3x 2 x  3x A. y y y y x  . B. 2 x  . C. 1 x  . D. 2 x  . 1
Câu 7. Khảo sát thời gian tập thể dục của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau:
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu trên là A. 7 . B. 100. C. 80 . D. 20 . x  1 
Câu 8. Nghiệm của bất phương trình  6   là:  3         1 
A. log 6; . B.  ;  log 6 .
C. log 6; . D. ;  log   . 1 6  1 1  3  3   3   3 
Câu 9. Cho hình hộp / / / / AB .
CD A B C D . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. AB AC AD . B. /
AB AD AC . C. / /
AA AC AD . D. /
AA AB AD AC ' .
Câu 10. Trong không gian Oxyz , vectơ nào sau đây là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
(P) : 3x + y - 4z +5 = 0 ? r r r r A. n = 3;4;5 .
B. n = 1;3; - 4 . C. n = 1;3;4 .
D. n = 3;1; - 4 . 1 ( ) 2 ( ) 3 ( ) 4 ( )
Câu 11. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A 1  ; 1
 ;0 và B(0;1;2). Vectơ nào dưới
đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng AB ? A. b  ( 1
 ;0;2) . B. c  (1;2;2) . C. d  (1;1;2). D. a  ( 1  ;0; 2  ) .
Câu 12. Cho hình chóp S.ABC có cạnh bên SA vuông góc với đáy. Mệnh đề nào sau đây là sai? S C A B
A. SA AB .
B. SA AC .
C. SA SC .
D. SA BC .
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a, b, c, d ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho hàm số f (x)  x  s in x 2 .
a) f (0)  0 ; f ( )   .
b) Đạo hàm của hàm số đã cho là f (  x) 1 2 o c s2x . 5 
c) Nghiệm của phương trình f (
x)  0 trên đoạn 0;  là ; . 6 6
d) Giá trị lớn nhất của f (x) trên đoạn 0;  là  .
Câu 2. Các khẳng định sau đây là đúng hay sai? 1 a ) 3 4 x dx x C  . 4 b b b b ) f ò ( )
x .g(x)dx = f ò (x)d .x g
ò (x)dx . a a a c) (2 x  )d x e
x  e C  . 3 3 2 d) Cho
f x dx  3   và g
 xdx  4. Khi đó f
 xdx  7  . 1 2 1 2 1
Câu 3. Một lớp học có là học sinh nam và
là học sinh nữ. Số học sinh giỏi môn Toán chiếm tỉ lệ 3 3
40% trong học sinh nữ và chiếm tỉ lệ 60% trong học sinh nam. Giáo viên cần chọn ngẫu nhiên một học
sinh của lớp. Gọi A là biến cố : “Chọn được học sinh nam”, B là biến cố “Chọn được học sinh nữ”, C là
biến cố “Chọn được học sinh giỏi môn Toán”. 2 1 a) P( ) A = ; P(B) = . 3 3 b) P(C| )
A = 0,4;P(C|B) = 0,6 . 7
c) Chọn ngẫu nhiên một học sinh của lớp. Xác suất để chọn được một học sinh giỏi môn Toán là . 15
d) Chọn ngẫu nhiên hai học sinh của lớp. Biết rằng lớp học có 60 học sinh, xác suất để có ít nhất một học 232 sinh giỏi môn Toán là . 295
Câu 4. Trong không gian hệ trục tọa độ Oxyz (đơn vị trên mỗi trục là kilômét), đài kiểm soát không lưu
sân bay Cát Bi – Hải Phòng ở vị trí O (0; 0; 0) và được thiết kế phát hiện máy bay ở khoảng cách tối đa
600 km. Một máy bay của hãng Việt Nam Airlines đang chuyển động theo đường thẳng d có phương trình
ìï x = - 1000 + 100t
ïïí y= - 200+ 80t (t Î R) ïïï z = 10 ïî
và hướng về đài kiểm soát không lưu (như hình vẽ).
a) Phương trình mặt cầu để mô tả ranh giới bên ngoài vùng phát sóng của đài kiểm soát không lưu trong 2 2 2
không gian là x + y + z = 600.
b) Quãng đường mà máy bay nhận được tín hiệu của đài kiểm soát không lưu khoảng 749 km.
c) Khoảng cách ngắn nhất giữa máy bay với đài kiểm soát không lưu khoảng 260 km.
d) Góc giữa đường thẳng (d )và mặt phẳng (Oxy) là 0 30 .
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A B ¢ C
¢ ¢ có độ dài cạnh bên bằng 2 3 đáy là tam giác ABC vuông
cân tại C, CA = CB =
3. Gọi M là trung điểm của cạnh AA .¢ Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng
AB MC
Câu 2. Một tòa nhà có 12 cửa sổ vòm cần lắp một phần gương như hình minh họa ở bên. Biết kinh phí để
lắp gương là 750.000 đồng 2
/1m . Hỏi chủ nhà cần bao nhiêu tiền để lắp gương cho các phần của 12 cửa
sổ? ( Đơn vị tính : Triệu đồng )
Câu 3. Cho một hộp kín có 7 thẻ ATM của BIDV và 5 thẻ ATM của Agribank. Lấy ngẫu nhiên lần lượt 2
thẻ (lấy không hoàn lại). Tìm xác suất để lần thứ hai lấy được thẻ ATM của Agribank nếu biết lần thứ nhất
đã lấy được thẻ ATM của BIDV. ( Kết quả làm tròn đến hàng phần trăm).
Câu 4. Một công ty sản xuất dụng cụ thể thao nhận được một đơn đặt hàng sản xuất 9900 quả bóng
tennis. Công ty này sở hữu một số máy móc, mỗi máy có thể sản xuất 30 quả bóng trong một giờ. Chi phí
thiết lập các máy này là 220 nghìn đồng cho mỗi máy. Khi được thiết lập, hoạt động sản xuất sẽ hoàn
toàn diễn ra tự động dưới sự giám sát. Số tiền phải trả cho người giám sát là 150 nghìn đồng một giờ. Số
máy móc công ty nên sử dụng là bao nhiêu để chi phí hoạt động là thấp nhất?
Câu 5. . Ba chiếc máy bay không người lái cùng bay lên tại một địa điểm. Sau một thời gian bay, chiếc
máy bay thứ nhất cách điểm xuất phát về phía Nam 60km và về phía Đông 40km , đồng thời cách mặt
đất 2km. Chiếc máy bay thứ hai cách điểm xuất phát về phía Bắc 80km và về phía Tây 50km ,
đồng thời cách mặt đất 4km. Chiếc máy bay thứ ba nằm chính giữa của chiếc máy bay thứ nhất và thứ
hai, đồng thời ba chiếc máy bay này thẳng hàng. Xác định khoảng cách của chiếc máy bay thứ ba với vị trí
tại điểm xuất phát của nó ? (Kết quả làm tròn đến hàng phần chục).
Câu 6. Một phần sân trường được định vị bởi các điểm ,
A B, C, D , như hình vẽ.
Bước đầu chúng được lấy “ thăng bằng” để có cùng độ cao, biết ABCD là hình thang vuông ở A
B với độ dài AB  30 m , AD  28 m , BC  29 m . Do yêu cầu kĩ thuật, khi lát phẳng phần sân trường
phải thoát nước về góc sân ở C nên người ta lấy độ cao ở các điểm B , C , D xuống thấp hơn so với độ
cao ở A là 20 cm , a cm , 12cm tương ứng. Tìm giá trị của a ? (Kết quả làm tròn đến hàng phần chục).
------ HẾT ------ ĐÁP ÁN Phần II
Câu 1. a)Đ b)S c)Đ d) S
Câu 2. a)Đ b)S c)S d) Đ
Câu 3. a)Đ b)S c)S d) Đ Giải a) Đ . 2 1 P( ) A = ;P(B) = 3 3 b) S. P(C| )
A = 0,6;P(C|B) = 0,4 8
c) S. P(C) = P(AC) + P(BC) = P( ) A .P(C| )
A + P(B).P(C|B) = . 15
d)Đ. Số sinh viên nam là 40, số sinh viên nữ là 20. Số sinh viên nam quê ở Đà Nẵng là 24, số sinh viên nữ
quê ở Đà Nẵng là 8. Tổng số sinh viên quê ở Đà Nẵng là 32 . Gọi D là biến cố: “Chọn được ít nhất một
sinh viên quê ở Đà Nẵng” 2 C 232 28 P(D) = 1- = 2 C 295 60
Câu 4. a)S b)Đ c)S d)S Giải a. S.
ìï x = - 1000 + 100t
ïïí y= - 200+ 80t (t Î R) ïï 2 2 2 b. Đ. Thay ï z = 10 ïî
x + y + z = 360000 vào (S): ta được té » 10 2
16400t - 232000t + 680100 = 0 Û êtê » 4,15 ë Þ »
Suy ra B(0;600;10); C(-585;132;10) BC 749 km I (- 292,5;366;10)
c. S. Gọi I là trung điểm BC . Suy ra
Khoảng cách ngắn nhất giữa máy bay với đài kiểm soát là OI » 469km 100.0 + 80.0 + 0.1 sin(d;(Oxy)) = = 0 2 2 100 + 80 .1 d. S.
nên góc giữa đường thẳng (d )và mặt phẳng (Oxy) là 0 0 . Phần III Câu 1. Đáp án: 1 Lời giải
Gọi E là trung điểm của CC . ¢ Khi đó C M ¢ // AE Þ C M ¢ // (ABE) Khi đó d (C M
¢ , AB)= d (C M
¢ ,(ABE))= d (C ,¢(ABE))= d (C,(ABE)). 1 1 Ta có CE = CC¢= .2 3 = 3. 2 2
Gọi I là trung điểm của AB, kẻ CH ^ EI tại H .
Vì DCAB cân tại C nên CI ^ A .
B AB ^ CE suy ra AB ^ (CEI AB ^ CH. ìï CH ^ EI ï Ta có í
Þ CH ^ (AEBd (C,(AEB))= CH. ï CH ^ AB ïî
DCEI vuông tại C CH là đường cao nên 1 1 1 1 1 1 = + = + + 2 2 2 2 2 2 CH CE CI CE CA CB 1 1 1 1 Þ = + + Þ CH = 1. 2 CH 3 3 3 Vậy d (C M ¢ , A ) B = 1.
Câu 2. Lời giải Đáp án:12
 Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ; O0;0, A0;  1 , B 1  ; 3  , B'1; 3  .
 Phương trình hai parabol P  2 : y  3  x , P  2 : y  2  x 1. 1 2 1 1  4
Diện tích phần lắp kính: 2 2 S
y y .dx  2. x 1 .dx m .   P P 1 2   3 1  0  4
Vậy số tiền lắp gương cho các phần của 12 cửa sổ bằng: 12. .750000  12 ( triệu đồng) 3
Câu 3. Lời giải
Đáp án: 0, 45
Gọi A là biến cố “lần thứ hai lấy được thẻ ATM Agribank“, B là biến cố “lần thứ nhất lấy được thẻ ATM
của BIDV “. Ta cần tìm P A | B
Sau khi lấy lần thứ nhất (biến cố B đã xảy ra) trong hộp còn lại 11 thẻ (trong đó 5 thẻ Agribank) nên P A B 5 |   0, 45 11 Câu 4. Lời giải Đáp án: 15
Gọi số máy móc công ty sử dụng để sản xuất là x x  ,  x  0. 9900 330
Thời gian cần để sản xuất hết 9900 quả bóng là:  30x x
Tổng chi phí để sản xuất là: P x 330 49500  220x  .150  220x x xx 15 49500
Ta có: P x 2  220 
 0  x  225   . 2 x x  15   Lx 0 15 + P’(x) - 0 + P(x) 6600
Vậy công ty nên sử dụng 15 máy để chi phí hoạt động là thấp nhất.
Câu 5. Đáp án: 11,6 Lời giải
Chọn hệ trục tọa độ Oxyz , với gốc đặt tại điểm xuất phát của hai chiếc máy bay, mặt phẳng Oxy
trùng với mặt đất, trục Ox hướng về phía Bắc, trục Oy hướng về phía Tây, trục Oz hướng thẳng đứng
lên trời, đơn vị đo lấy theo kilômét (xem hình vẽ).
Chiếc máy bay thứ nhất có tọa độ  6  0; 4  0;2 .
Chiếc máy bay thứ hai có tọa độ 80;50;4 .
Do chiếc máy bay thứ ba nằm chính giữa của chiếc máy bay thứ nhất và thứ hai, đồng thời ba chiếc máy
bay này thẳng hàng nên ở vị trí trung điểm, suy ra chiếc máy bay thứ ba có tọa độ  6  0  80 4  0  50 2  4  ; ;    10;5;3 .  2 2 2 
Khoảng cách của chiếc máy bay thứ ba với vị trí tại điểm xuất phát của nó là: 2 2 2
10  5  3  11, 6km
Câu 6. Đáp án: 32, 4 Lời giải z B A y B' D C x D' C'
Chọn hệ trục tọa độ Oxyz sao cho: O A, tia Ox AD ; tia Oy AB .
Khi đó, A0;0;0 ; B0;3000;0; C2900;3000;0 ; D2800;0;0 .
Khi hạ độ cao các điểm ở các điểm B , C , D xuống thấp hơn so với độ cao ở A là 20 cm , a cm , 12 cm
tương ứng ta có các điểm mới 
B 0;3000; 20 ; C2900;3000; a;  D 2800;0;12 .
Theo bài ra có bốn điểm A ; B ; C ; D đồng phẳng.
Phương trình mặt phẳng  A B
D  :9x 14y  2100z  0 .
Do C2900; 3000; a A B
D  nên có: 9.2900 14.3000  2100a  0  a  32, 4 .
Vậy a  32, 4 cm