ĐỀ BÁM SÁT CU TRÚC
ĐỀ THAM KHO 2025
ĐỀ 50
ĐỀ LUYN THI TT NGHIỆP THPT NĂM 2025
Môn: TOÁN
Thi gian làm bài: 90 phút, không k thời gian phát đề
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu thí
sinh chỉ chọn một phương án
Câu 1. Nguyên hàm ca hàm s
5
x
fx
.
A.
5 d 5 ln5
xx
xC
. B.
5
5d
ln5
x
x
xC
. C.
1
5 d 5
xx
xC

. D.
1
5
5d
1
x
x
xC
x

.
Câu 2. Cho cp s nhân
vi
1
7u
2
21.u 
Công bi
q
ca cp s nhân đã cho là
A.
1
3
q 
. B.
3q 
. C.
27q 
. D.
7q 
.
Câu 3. Tim cn ngang của đồ thm s
52
3
x
y
x
là đường thẳng có phương trình:
A.
2y 
. B.
3x 
. C.
5y
. D.
5x
.
Câu 4. Tìm tp nghim
S
ca bất phương trình
11
33
5log 4 logx 
.
A.
4;9S
. B.
4;9S
. C.
;4S
. D.
9;S
.
Câu 5. Mt công ty thống kê lương của nhân viên theo tuần (đơn vị: USD) theo bng sau:
Lương theo tuần (USD)
10;20
20;30
30;40
40;50
50;60
S công nhân
4
6
10
20
10
Độ lch chun ca mu s liu này bng bao nhiêu? (làm tròn ti hàng phn chc)
A. 11,7. B. 12. C. 11,4. D. 12,5.
Câu 6. Cho hình chóp
. S ABCD
,SA AB SA AC
. Khng định nào dưới đây đúng?
A.
SA SBC
. B.
SA SCD
. C.
SA ABCD
. D.
SA SAB
.
Câu 7. Gi
S
là din tích ca hình phng gii hn bởi các đường
2 , 0, 0, 3
x
y y x x
. Mệnh đề
nào dưới đây đúng?
A.
3
0
2d
x
Sx
B.
3
2
0
2d
x
Sx
C.
3
0
2d
x
Sx
D.
3
2
0
2d
x
Sx
Câu 8. Trong không gian
,Oxyz
đường thẳng đi qua điểm
1;2;3A
và nhận vectơ
2; 1;7u 
làm
vectơ chỉ phương có phương trình tham số là:
A.
21
12
73
xt
yt
zt


. B.
2
12
73
xt
yt
zt


. C.
12
2
37
xt
yt
zt


. D.
12
3
27
xt
yt
zt


.
Câu 9. S nghim của phương trình
2
2 11 9
31
xx
A.
2
. B.
1
. C.
3
. D.
0
.
Câu 10. Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, vectơ nào sau đây là một vectơ pháp tuyến ca
mt phng
: 3 2 5 0x y z
?'
A.
1; 3;2n 
. B.
1;3;2n
. C.
1; 3; 2n
. D.
1;3; 2n
.
Câu 11. Trong không gian với hệ trục tọa độ
,Oxyz
cho
32u i j k
. Tọa độ của vectơ
u
là:
A.
3;2;1 .u 
B.
1; 3;2 .u 
C.
3;1;2 .u 
D.
2; 3;1 .a 
Câu 12. Cho hàm s
y f x
có đồ th như hình vẽ bên. Hàm s đã cho đồng biến trên khong
nào dưới đây?
A.
1
. B.
1;1
. C.
1;0
. D.
0;1
.
PHN II. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d) mi câu, thí sinh chọn đúng
hoc sai.
Câu 1. Cho hàm s
f x sin2x x
.
a)
0 0; ff
.
b) Đạo hàm ca hàm s đã cho là
2c 1os2f x x
.
c) S nghim của phương trình
0fx
trên đoạn
0;
là 2.
d) Giá tr ln nht ca
fx
trên đoạn
0;
2



3
26
.
Câu 2. Mt chiếc xe đang duy chuyển trên đoạn đường thng vi vn tốc ban đầu là 50km/h. Khi đến mt
đoạn đường rng rãi, tài xế bắt đầu tăng tốc để phù hp vi tuyến đường. Sau 3 giây xe bắt đầu tăng tốc
theo quy lut
v(t) at b (a,b R,a 0)
, t là thi gian tính t lúc bắt đâu tăng tốc. Xe tiếp tục tăng tốc
trong 20 giây và sau đó đạt vn tc ổn định. Biết xe đi được 350m trong thời gian tăng tốc.
a) Giá tr ca b bng 13,89
b) Tính giá tr ca a bng 1.36
c) Quãng đường
St
(đơn vị: mét) ô đi được trong thi gian
t
giây
0 20t
k t khi tăng
tốc được tính theo công thc
20
0
( ) ( )
S t v t dt
d) Sau 20 giây k t khi tăng tốc, tốc độ của ô tô không vượt quá tốc độ tối đa cho phép là
90 km/ h
.
Câu 3. Mt siêu th mun kho sát mức độ quan tâm của khách hàng đối vói một chương trình khuyến
mãi sp ti. H đã thực hin kho sát 300 khách hàng và nhận được kết qu: 160 khách hàng tr lời “ sẽ
tham gia” và 140 khách hàng trả lời “ Không tham gia”. Dữ liu t chương trình cho thấy t l khách hàng
thc s tham gia trong hai nhóm này là 80%và 20%
Gi A là biến c “ hách hàng thc s tham gia chương trình”. B là biến c “ Khách hàng trả li s tham
gia chương trình”.
a) Tính xác sut P(B).
b) Tính xác suất có điều kin P(A|B)
c) Tính xác sut P(A).
d) Trong s những người thc s tham gia chương trình
70%
người đã tr li "s tham gia" khi
được phng vn (kết qu tính theo phần trăm được làm tròn đến hàng đơn vị).
Câu 4. Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho hai đường thng:
1
1 2 3
:
2 1 2
x y z
2
4 5 6
:
1 2 2
x y z

.
Gi
P
là mt phẳng đi qua điểm
1;3;3B
và chứa đường thng
1
.
a) Vectơ có toạ độ
1;2;3
là một vectơ chỉ phương của
2
.
b) Đim
4;5;6A
thuộc đường thng
1
.
c) Góc giữa hai đường thng
1
2
(làm tròn kết qu đến hàng đơn vị của độ) bng
27
.
d) Khong cách t gc tọa độ đến mt phng
P
bng
22
.
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Người ta xây dng mt chân tháp bng bê tông có dng khi chóp ct t giác đều. Cạnh đáy dưới
dài
6m
, cạnh đáy trên dài
4m
, cnh bên dài
4m
(Hình 1).
Hình 1
Biết rằng chân tháp được làm bằng tông tươi với giá tin
1500000
đồng
3
/m
. S tiền để mua
tông tươi làm chân tháp là bao nhiêu triệu đồng (làm tròn đến hàng đơn vị ca triệu đồng)?
Câu 2. Một đoàn tàu gồm
3
toa đỗ sân ga. Có
5
hành khách bước lên tàu, mỗi hành khách độc lp vi
nhau chn ngu nhiên
1
toa. Tính xác suất để mi toa có ít nht
1
hành khách bước lên tàu (kết qu làm
tròn đến hàng phần trăm).
Câu 3. mi vùng quê Vit Nam, trước mỗi nhà thường có mt khong sân rộng để phơi lúa vào mùa gặt
và cũng là nơi để t chc mt s s kiện: đám cưới, đám hỏi, thôi nôi,…Bác Nam tính xây một sân trước
ca nhà hình ch nhật ABCD có độ dài các cnh lần lượt là
5 ( )AB m
12( )AD m
. Để tin cho vic
thoát nước khi trời mưa và khi rửa sân nên bác Nam xây v trí
B
thấp hơn vị trí
A
5( )cm
, v trí
D
thấp hơn vị trí
A
8( )cm
. Chn h trc tọa độ
Oxyz
như hình vẽ, hãy xác định xem v trí
C
thấp hơn vị
trí
A
bao nhiêu cm ? (làm tròn đến cm)
Câu 4. Để chun b cho hi trại do Đoàn trường t chc, lp
12A
d định dng mt cái lu tri có hình
parabol như hình vẽ. Nn ca lu tri là mt hình ch nhật có kích thước b ngang
3
mét, chiu dài
6
mét,
đỉnh tri cách nn
3
mét. Tính th tích phn không gian bên trong tri.
Câu 5. Một người chèo mt chiếc thuyn xut phát t điểm
A
trên b mt con sông thng rng
2km
, và
muốn đến điểm
B
cách b đối din
10km
. Người này có th ch chèo thuyn hoc kết hp chèo thuyn
vi chy b, càng nhanh càng tt. Chng hn, anh ta có th chèo thuyền qua sông đến điểm
C
ri chy b
đến điểm
B
, hoc anh ta có th chèo thuyn thẳng đến
B
, hoc anh ta có th chèo thuyền qua sông đến
điểm
D
nào đó ở gia
C
B
ri chy b đến điểm
B
(hình minh ha). Biết rng vn tc chèo thuyn
ca anh ta là
6km/h
(đã tính vận tốc dòng nước), vn tc chy b ca anh ta là
10km/h
. Trong tt c các
phương án đến
B
bng cách chèo thuyn hoc chèo thuyn ri chy bộ, phương án nhanh nhất có tng
thi gian là bao nhiêu gi? Làm tròn kết qu đến hàng phần trăm.
Câu 6. Hp th nhất có 4 viên bi xanh và 6 viên bi đỏ. Hp th hai có 4 viên bi xanh và 4 viên bi đỏ. Các
viên bi có cùng kích thước và khối lượng. Ly ra ngu nhiên mt viên bi t hp th nht chuyn sang hp
th hai, Sau đó lại ly ngu nhiên mt viên bi t hp th hai. Xác sut các biến cố: A: “ Viên bi lấy ra t
hp th nht có màu xanh và viên bi ly ra t hp th hai có màu đỏ” là
a
b
(
a
b
là phân s ti gin). Tính
ab
.
---------------------------- Hết -------------------------------
PHẦN ĐÁP ÁN VÀ LI GII CHI TIT
PHN I: Trc nghim nhiu la chn
- Mỗi câu đúng được 0,25 điểm.
đề
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
B
B
C
A
A
C
A
C
A
A
B
C
PHN II: Trc nghiệm đúng sai
- Đim tối đa mỗi câu là 1 điểm.
- Đúng 1 câu được 0,1 điểm; đúng 2 câu được 0,25 điểm; đúng 3 câu được 0,5 điểm; đúng 4 câu được 1
điểm.
Mã đề
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
a)Ð - b)S - c)Ð -
d)Ð
a)Ð - b)S - c)Ð -
d)Ð
a)Ð - b)S - c)Ð -
d)S
a)S - b)S - c)S -
d)Ð
PHN III: Trc nghim tr li ngn
- Mỗi câu đúng được 0,5 điểm.
Mã đề
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
142
0,62
13
36
1,27
53
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời tcâu 1 đến câu 12. Mỗi câu
thí sinh chỉ chọn một phương án
Câu 1. Nguyên hàm ca hàm s
5
x
fx
.
A.
5 d 5 ln5
xx
xC
. B.
5
5d
ln5
x
x
xC
. C.
1
5 d 5
xx
xC

. D.
1
5
5d
1
x
x
xC
x

.
Câu 2. Cho cp s nhân
vi
1
7u
2
21.u 
Công bi
q
ca cp s nhân đã cho là
A.
1
3
q 
. B.
3q 
. C.
27q 
. D.
7q 
.
Li gii
Ta có
21
. 21 7. 3u u q q q
.
Câu 3. Tim cn ngang của đồ thm s
52
3
x
y
x
là đường thẳng có phương trình:
A.
2y 
. B.
3x 
. C.
5y
. D.
5x
.
Li gii
Tập xác định:
\3D 
.
Ta có
5 2 5 2
lim lim 5 ; lim lim 5
33
xx
xx
xx
yy
xx
 
 


.
Suy ra
5y
là tim cn ngang của đồ th hàm s.
Câu 4. Tìm tp nghim
S
ca bất phương trình
11
33
5log 4 logx 
.
A.
4;9S
. B.
4;9S
. C.
;4S 
. D.
9;S
.
Li gii
Ta có:
1
0;1
3
nên bất phương trình
0 4 5 4 9xx
.
Vy tp nghim ca bất phương trình là:
4;9S
Câu 5. Mt công ty thống kê lương của nhân viên theo tuần (đơn vị: USD) theo bng sau:
Lương theo tuần (USD)
10;20
20;30
30;40
40;50
50;60
S công nhân
4
6
10
20
10
Độ lch chun ca mu s liu này bng bao nhiêu? (làm tròn ti hàng phn chc)
A. 11,7. B. 12. C. 11,4. D. 12,5.
Li gii
Ta có:
50n
Khi đó:
1
4.15 6.25 10.35 20.45 10.55 40,2
50
x
Phương sai của mu s liu:
2
2 2 2 2 2 2
1
4.15 6.25 10.35 20.45 10.55 136,96
50
sx
Độ lch chun ca mu s liu là:
2
136,96 11,7ss
Câu 6. Cho hình chóp
. S ABCD
,SA AB SA AC
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
SA SBC
. B.
SA SCD
. C.
SA ABCD
. D.
SA SAB
.
Li gii
,SA AB SA AC
nên
SA ABCD
Câu 7. Gi
S
là din tích ca hình phng gii hn bi các đường
2 , 0, 0, 3
x
y y x x
. Mệnh đề
nào dưới đây đúng?
A.
3
0
2d
x
Sx
B.
3
2
0
2d
x
Sx
C.
3
0
2d
x
Sx
D.
3
2
0
2d
x
Sx
Li gii
Din tích ca hình phng gii hn bởi các đường
2 , 0, 0, 3
x
y y x x
được tính bng công thc:
33
00
2 d 2 d do 2 0, 0;3 .
x x x
S x x x

Câu 8. Trong không gian
,Oxyz
đường thẳng đi qua điểm
1;2;3A
và nhận vectơ
2; 1;7u 
làm
vectơ chỉ phương có phương trình tham số là:
A.
21
12
73
xt
yt
zt


. B.
2
12
73
xt
yt
zt


. C.
12
2
37
xt
yt
zt


. D.
12
3
27
xt
yt
zt


.
Li gii
Ta có phương trình tham số của đường thng là
12
2
37
xt
yt
zt


.
Câu 9. S nghim của phương trình
2
2 11 9
31
xx
A.
2
. B.
1
. C.
3
. D.
0
.
Li gii
Ta có:
2
2 11 9
31
xx
2
2 11 9 0xx
1
9
2
x
x
.
Câu 10. Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, vectơ nào sau đây là một vectơ pháp tuyến ca
mt phng
: 3 2 5 0x y z
?'
A.
1; 3;2n 
. B.
1;3;2n
. C.
1; 3; 2n
. D.
1;3; 2n
.
Lời giải
Vectơ pháp tuyến ca mt phng
: 3 2 5 0x y z
1; 3;2n 
.
Câu 11. Trong không gian với hệ trục tọa độ
,Oxyz
cho
32u i j k
. Tọa độ của vectơ
u
là:
A.
3;2;1 .u 
B.
1; 3;2 .u 
C.
3;1;2 .u 
D.
2; 3;1 .a 
Lời giải
Tọa độ của vectơ
u
3;2;1 .u 
Câu 12. Cho hàm s
y f x
có đồ th như hình vẽ bên. Hàm s đã cho đồng biến trên khong
nào dưới đây?
A.
1
. B.
1;1
. C.
1;0
. D.
0;1
.
PHN II. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d) mi câu, thí sinh chn
đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho hàm s
sin2f x x x
.
a)
0 0; ff
.
b) Đạo hàm ca hàm s đã cho là
2c 1os2f x x
.
c) S nghim ca phương trình
0fx
trên đoạn
0;
là 2.
d) Giá tr ln nht ca
fx
trên đoạn
0;
2



3
26
.
Li gii
(a) Đ
0 sin0 0 0; sin2 ff

(b) S
1os22
f x c x
(c) Đ
15
6
2 1 0 cos2 ,
2 6 6
os
6
2

xk
c x x x
xk

(d)
3
0 0; ; ( )
2 6 2 62



f f f

so sánh suy ra giá tr ln nht là
3
26
Câu 2. Mt chiếc xe đang duy chuyển trên đoạn đường thng vi vn tốc ban đầu là 50km/h. Khi đến mt
đoạn đường rng rãi, tài xế bắt đầu tăng tốc để phù hp vi tuyến đường. Sau 3 giây xe bắt đầu tăng tốc
theo quy lut
v(t) at b (a,b R,a 0)
, t là thi gian tính t lúc bắt đâu tăng tốc. Xe tiếp tục tăng tốc
trong 20 giây và sau đó đạt vn tc ổn định. Biết xe đi được 350m trong thời gian tăng tốc.
a) Giá tr ca b bng 13,89
b)Tính giá tr ca a bng 1.36
c) Quãng đường
St
(đơn vị: mét) ô đi được trong thi gian
t
giây
0 20t
k t khi tăng
tốc được tính theo công thc
20
0
( ) ( )
S t v t dt
d) Sau 20 giây k t khi tăng tốc, tốc độ của ô tô không vượt quá tốc độ tối đa cho phép là
90 km/ h
.
Li gii
(a)Đ
Vn tốc ban đầu ca xe 50km/=
50x1000
13,89m / s
3600
Xe bắt đầu tăng tốc t=0
v(0) 13,89 b 13,89
(b) S
20
20
2
0
0
( ) ( 13,89) 350 ( 13,89 ) 350
2
200 13,89 20 350 0,36
at
S t at dt t
a x a
(c) Đ
(d)Đ
v(20) 0,36x20 13,89 21,09m/ s 75,9
km/h
Câu 3. Mt siêu th mun kho sát mức độ quan tâm của khách hàng đối vói một chương trình khuyến
mãi sp ti. H đã thực hin kho sát 300 khách hàng và nhận được kết qu: 160 khách hàng tr lời “ sẽ
tham gia” và 140 khách hàng trả lời “ Không tham gia”. Dữ liu t chương trình cho thấy t l khách hàng
thc s tham gia trong hai nhóm này là 80%và 20%
Gi A là biến c “ hách hàng thc s tham gia chương trình”. B là biến c “ Khách hàng trả li s tham
gia chương trình”.
a) Tính xác sut P(B).
b) Tính xác suất có điều kin P(A|B)
c) Tính xác sut P(A).
d) Trong s những người thc s tham gia chương trình
70%
người đã tr li "s tham gia" khi
được phng vn (kết qu tính theo phần trăm được làm tròn đến hàng đơn vị).
Li gii
Bng phân loi khách hàng theo thc tế
Phn hi kho sát
Thc s tham
gia
Khách hàng không
tham gia
Tr li s tham gia:160
0.8x160=128
160-128=32
Tr li Không tham
gia:140
0.2x140=28
140-28=112
(a) Đ
160
p(B) 0.53
300

(b) S
128
P(A | B) 0.8
160

(c) Đ
128 28
P(A) 0.52
300

(d) S
s người thc s tham gia chương trình 176 người. s người thc s tham gia khi tra li s tham gia
là 128 người
t l thc tế
128
82%
156
Câu 4. Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho hai đường thng:
1
1 2 3
:
2 1 2
x y z
2
4 5 6
:
1 2 2
x y z

.
Gi
P
là mt phẳng đi qua điểm
1;3;3B
và chứa đường thng
1
.
a) Vectơ có toạ độ
1;2;3
là một vectơ chỉ phương của
2
.
b) Đim
4;5;6A
thuộc đường thng
1
.
c) Góc giữa hai đường thng
1
2
(làm tròn kết qu đến hàng đơn vị của độ) bng
27
.
d) Khong cách t gc tọa độ đến mt phng
P
bng
22
.
Li gii
(a)S VTCP
u(1,2, 2)
(b) S
(4:5:6) 3
3
2
A
(c) S
12
|1.2 2.2 ( 2).( 2)| 5 3
cos( ; )
9
1 4 4 4 4 4
o'
12
( ; ) 15 47
(d)
1
A(1;2;3) ; AB(1,0;1) n AB;u (2;0;2)


(P) x + z -4 =0 vy
d(O; ) 2 2
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Người ta xây dng mt chân tháp bng bê tông có dng khi chóp ct t giác đều. Cạnh đáy dưới
dài
6m
, cạnh đáy trên dài
4m
, cnh bên dài
4m
(Hình 1).
Hình 1
Biết rằng chân tháp được làm bằng tông tươi với giá tin
1500000
đồng
3
/m
. S tiền để mua
tông tươi làm chân tháp là bao nhiêu triệu đồng (làm tròn đến hàng đơn vị ca triệu đồng)?
<Key=142>
Li gii:
Gi s đáy dưới đáy trên của tháp lần lượt dng hình vuông ABCD MNPQ cnh lần lượt 6
m và 4 m như hình bên.
Gọi O giao điểm của các đường thng cha cnh bên ca hình chóp cụt đều. Ta có: BD NQ ln
t là giao tuyến ca mt phng
OBD
vi hai mt phng chứa đáy nên
// BD NQ
.
Gi H, K lần lượt là hình chiếu của Q, N trên BD khi đó
42HK QN
(m).
Vì t giác
BNQD
là hình thang cân nên
2
2
BD HK
DH BK
(m).
Đưng cao ca khi chóp cụt đều
14QH
(m). Din tích ca hai đáy lần lượt bng 36 m
2
16
m
2
. Th tích ca khi chóp cụt đều bng.
1 76 14
. 14. 36 36.16 16
33
V
(m
3
).
Vy s tiền để mua bê tông tươi làm chân tháp là:
76 14
.1 500 000 142 182 980
3
ng)
142
(triệu đồng)
Câu 2. Một đoàn tàu gồm
3
toa đỗ sân ga. Có
5
hành khách bước lên tàu, mỗi hành khách độc lp vi
nhau chn ngu nhiên
1
toa. Tính xác suất để mi toa có ít nht
1
hành khách bước lên tàu (kết qu làm
tròn đến hàng phần trăm).
<Key=0,62>
Li gii:
Không gian mu là s cách sp xếp
5
hành khách lên
3
toa tàu. Vì mi hành khách có
3
cách chn toa
nên có
5
3
cách xếp.
Suy ra s phn t ca không gian mu là
5
3 243n
.
Gi
A
biến c
''
5
hành khách bước lên tàu mà mi toa có ít nht
1
hành khách
''
. Để tìm s phn t
ca biến c
A
ta đi tìm số phn t ca biến c
A
, tức có toa không có hành khách nào bước lên tàu,
2
kh năng sau:
Trường hp th nht:
2
toa không có hành khách bước lên.
+) Chn
2
trong
3
toa để không có khách bước lên, có
2
3
C
cách.
+) Sau đó cả
5
hành khách lên toa còn li, có
1
cách.
Do đó trường hp này có
2
3
.1 3C
cách.
● Trường hp th hai: Có
1
toa không có hành khách bước lên.
+) Chn.
1
. trong
3
toa để không có khách bước lên, có
1
3
C
cách.
+) Hai toa còn li ta cn xếp
5
hành khách lên và mi toa có ít nht
1
hành khách, có
51
2
2 .1 30C
.
Do đó trường hp này có
1
3
.30 90C
cách.
Suy ra s phn t ca biến c
A
3 90 93nA
.
Suy ra s phn t ca biến c
A
243 93 150n A n n A
.
Vy xác sut cn tính
150 50
0,62
243 81
nA
PA
n
.
Đáp án: 0,62
Câu 3. mi vùng quê Vit Nam, trước mỗi nhà thường có mt khong sân rộng để phơi lúa vào mùa gặt
và cũng là nơi để t chc mt s s kiện: đám cưới, đám hỏi, thôi nôi,…Bác Nam tính xây một sân trước
ca nhà hình ch nhật ABCD có độ dài các cnh lần lượt là
5 ( )AB m
12( )AD m
. Để tin cho vic
thoát nước khi trời mưa và khi rửa sân nên bác Nam xây v trí
B
thấp hơn vị trí
A
5( )cm
, v trí
D
thấp hơn vị trí
A
8( )cm
. Chn h trc tọa độ
Oxyz
như hình vẽ, hãy xác định xem v trí
C
thấp hơn vị
trí
A
bao nhiêu cm ? (làm tròn đến cm)
<Key=13>
Li gii:
Ta có:
2 2 2 2
500 5 500 ( )AH AB BH cm
;
2 2 2 2
1200 8 1200( )AK AD DK cm
Da vào hình v ta có:
0;0;0 , 500;0; 5 , 0;1200; 8A B D
nên
0;1200; 8AD 
uuur
Đặt
;;C a b c
, suy ra
500; ; 5BC a b c
uuur
500 0 500
1200 1200 500;1200; 13
5 8 13
aa
AD BC b b C
cc





uuur uuur
Vy v trí
C
thấp hơn vị trí
A
13 ( )cm
Câu 4. Để chun b cho hi trại do Đoàn trường t chc, lp
12A
d định dng mt cái lu tri có hình
parabol như hình vẽ. Nn ca lu tri là mt hình ch nhật có kích thước b ngang
3
mét, chiu dài
6
mét,
đỉnh tri cách nn
3
mét. Tính th tích phn không gian bên trong tri.
<Key=36>
Li gii:
Xét h trc tọa độ
Oxy
như hình v Parabol
2
( ): ( 0)P y ax bx c a
qua đỉnh
0;3C
, đi qua hai
điểm
3;0A
3;0B
nên có h phương trình
1
3
3
9 3 0 0
9 3 0 3
a
c
a b c b
a b c c



Suy ra
2
1
( ): 3
3
P y x
Din tích mặt trước ca lu tri là
3
22
3
1
3 12( )
3
S x dx m



Chn h trc
Oxyz
như hình vẽ. Khi đó Thể tích phn bên trong khung lu tri là
3
3
0
12 36( )V dx m
Câu 5. Một người chèo mt chiếc thuyn xut phát t điểm
A
trên b mt con sông thng rng
2km
, và
muốn đến điểm
B
cách b đối din
10km
. Người này có th ch chèo thuyn hoc kết hp chèo thuyn
vi chy b, càng nhanh càng tt. Chng hn, anh ta có th chèo thuyền qua sông đến điểm
C
ri chy b
đến điểm
B
, hoc anh ta có th chèo thuyn thẳng đến
B
, hoc anh ta có th chèo thuyền qua sông đến
điểm
D
nào đó ở gia
C
B
ri chy b đến điểm
B
(hình minh ha). Biết rng vn tc chèo thuyn
ca anh ta là
6km/h
(đã tính vận tốc dòng nước), vn tc chy b ca anh ta là
10km/h
. Trong tt c các
phương án đến
B
bng cách chèo thuyn hoc chèo thuyn ri chy bộ, phương án nhanh nht có tng
thi gian là bao nhiêu gi? Làm tròn kết qu đến hàng phần trăm.
<Key=1,27>
Li gii:
Tr li: 1,27
Đặt
kmBD x
là quãng đường người đó chạy b, với điều kin
0 10x
.
Khi đó:
10 kmCD BC BD x
.
Quãng đường người đó chèo thuyền là
2
4 10 kmAD x
.
Gi
12
,tt
(gi) lần lượt là thời gian người đó chèo thuyền và thời gian người đó chạy b.
Ta có:
2
1
4 10
66
x
AD
t


2
6 10
AD x
t 
.
Tng thi gian chèo thuyn
A
đến
D
và đi bộ t
D
đến
B
2
12
4 10
6 10
x
x
tt

.
Xét hàm s
2
4 10
6 10
x
x
fx


trên đoạn
0;10
.
Ta có:
2
22
5 10 3 4 10
10 1
10
6 4 10 30 4 10
xx
x
fx
xx
.
Cho
2
0 5 10 3 4 10 0f x x x
2
3 4 10 5 10xx
17
2
23
0;10
2
x
x

.
Bng biến thiên ca hàm s
fx
+ Tng thi gian chèo thuyn
A
đến
C
và đi bộ t
C
đến
B
là:
2 10 4
1,33
6 10 3
(gi).
+ Thi gian chèo thuyn trc tiếp t
A
đến
B
4 100 4
1,7
63

(gi).
Vậy phương án nhanh nht là chèo thuyn t chèo thuyn
A
đến
D
và đi bộ t
D
đến
B
có tng thi
gian là
19
1,27
15
(gi).
Câu 6. Hp th nht có 4 viên bi xanh và 6 viên bi đỏ. Hp th hai có 4 viên bi xanh và 4 viên bi đỏ. Các
viên bi có cùng kích thước và khối lượng. Ly ra ngu nhiên mt viên bi t hp th nht chuyn sang hp
th hai, Sau đó lại ly ngu nhiên mt viên bi t hp th hai. Xác sut các biến cố: A: “ Viên bi lấy ra t
hp th nht có màu xanh và viên bi ly ra t hp th hai có màu đỏ” là
a
b
(
a
b
là phân s ti gin). Tính
ab
.
<Key=53>
Li gii:
Ta có sơ đồ hình cây
Vy ta có:
16 8
( ) 8; 45 53
90 45
P A a b a b
.

Preview text:

ĐỀ BÁM SÁT CẤU TRÚC
ĐỀ LUYỆN THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2025 ĐỀ THAM KHẢO 2025 Môn: TOÁN ĐỀ 50
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu thí
sinh chỉ chọn một phương án
Câu 1. Nguyên hàm của hàm số   5x f x  . x 1  x 5 x 5x
A. 5x d  5x x ln 5  C  . B. 5 dx   C  . C. x x 1 5 dx 5    C  . D. 5 dx   C  . ln 5 x 1
Câu 2. Cho cấp số nhân u với u  7 và u  21. 
Công bội q của cấp số nhân đã cho là n  1 2 1
A. q   . B. q  3  .
C. q  27 . D. q  7 . 3 5x  2
Câu 3. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y x  là đường thẳng có phương trình: 3
A. y  2 . B. x  3  .
C. y  5 .
D. x  5.
Câu 4. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log
x  4  log 5 . 1   1 3 3
A. S  4;9.
B. S  4;9 .
C. S   ;   4 .
D. S  9; .
Câu 5. Một công ty thống kê lương của nhân viên theo tuần (đơn vị: USD) theo bảng sau:
Lương theo tuần (USD) 10;20 20;30 30;40 40;50 50;6 0 Số công nhân 4 6 10 20 10
Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu này bằng bao nhiêu? (làm tròn tới hàng phần chục) A. 11,7. B. 12. C. 11,4. D. 12,5.
Câu 6. Cho hình chóp S.ABCDSA AB, SA AC . Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. SA  SBC .
B. SA  SCD .
C. SA   ABCD .
D. SA  SAB .
Câu 7. Gọi S là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường  2x y
, y  0, x  0, x  3. Mệnh đề
nào dưới đây đúng? 3 3 3 3 A.  2x S dx   B. 2   2 x S dx   C.   2x S dx   D. 2  2 x S dx   0 0 0 0
Câu 8. Trong không gian Oxyz, đường thẳng đi qua điểm A 1  ;2; 
3 và nhận vectơ u  2; 1  ;7 làm
vectơ chỉ phương có phương trình tham số là: x  2 1tx  2  tx  1   2tx 1 2t     A. y  1   2t . B. y  1   2t .
C. y  2  t .
D. y  3  t .     z  7  3tz  7  3tz  3  7tz  2   7t
Câu 9. Số nghiệm của phương trình 2 2 x 1  1x9 3 1 là A. 2 . B. 1. C. 3 . D. 0 . Câu 10.
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , vectơ nào sau đây là một vectơ pháp tuyến của
mặt phẳng   : x 3y  2z 5  0 ?' A. n  1; 3  ;2 .
B. n  1;3;2 . C. n  1; 3  ; 2   . D. n   1  ;3; 2  . Câu 11.
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho u i  3 j  2k . Tọa độ của vectơ u là: A. u   3  ;2;  1 . B. u  1; 3  ;2. C. u   3  ;1;2. D. a  2; 3  ;  1 . Câu 12.
Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A.    1 . B.  1  ;  1 . C.  1  ;0 . D. 0;  1 .
PHẦN II. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho hàm số f x  sin 2x  x .
a) f 0  0; f     .
b) Đạo hàm của hàm số đã cho là f  x  2  cos2x 1.
c) Số nghiệm của phương trình f  x  0 trên đoạn 0;  là 2.    3 
d) Giá trị lớn nhất của f x trên đoạn 0;   là  .  2  2 6
Câu 2. Một chiếc xe đang duy chuyển trên đoạn đường thẳng với vận tốc ban đầu là 50km/h. Khi đến một
đoạn đường rộng rãi, tài xế bắt đầu tăng tốc để phù hợp với tuyến đường. Sau 3 giây xe bắt đầu tăng tốc
theo quy luật v(t)  at  b (a, b  R,a  0) , t là thời gian tính từ lúc bắt đâu tăng tốc. Xe tiếp tục tăng tốc
trong 20 giây và sau đó đạt vận tốc ổn định. Biết xe đi được 350m trong thời gian tăng tốc.
a) Giá trị của b bằng 13,89
b) Tính giá trị của a bằng 1.36
c) Quãng đường S t (đơn vị: mét) mà ô tô đi được trong thời gian t giây 0  t  20 kể từ khi tăng 20
tốc được tính theo công thức S (t)  v(t)  dt 0
d) Sau 20 giây kể từ khi tăng tốc, tốc độ của ô tô không vượt quá tốc độ tối đa cho phép là 90 km / h .
Câu 3. Một siêu thị muốn khảo sát mức độ quan tâm của khách hàng đối vói một chương trình khuyến
mãi sắp tới. Họ đã thực hiện khảo sát 300 khách hàng và nhận được kết quả: 160 khách hàng trả lời “ sẽ
tham gia” và 140 khách hàng trả lời “ Không tham gia”. Dữ liệu từ chương trình cho thấy tỷ lệ khách hàng
thực sự tham gia trong hai nhóm này là 80%và 20%
Gọi A là biến cố “ hách hàng thực sự tham gia chương trình”. B là biến cố “ Khách hàng trả lời sẽ tham
gia chương trình”.
a) Tính xác suất P(B).
b) Tính xác suất có điều kiện P(A|B)
c) Tính xác suất P(A).
d) Trong số những người thực sự tham gia chương trình có 70% người đã trả lời "sẽ tham gia" khi
được phỏng vấn (kết quả tính theo phần trăm được làm tròn đến hàng đơn vị).
Câu 4. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hai đường thẳng: x 1 y  2 z  3     x 4 y 5 z 6 :   và  :   . 1 2 1 2  2 1  2  2
Gọi  P là mặt phẳng đi qua điểm B1;3; 
3 và chứa đường thẳng  . 1
a) Vectơ có toạ độ 1;2;3 là một vectơ chỉ phương của  . 2
b) Điểm A4;5;6 thuộc đường thẳng  . 1
c) Góc giữa hai đường thẳng  và  (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của độ) bằng 27. 1 2
d) Khoảng cách từ gốc tọa độ đến mặt phẳng  P bằng 2 2 .
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Người ta xây dựng một chân tháp bằng bê tông có dạng khối chóp cụt tứ giác đều. Cạnh đáy dưới
dài 6 m , cạnh đáy trên dài 4 m , cạnh bên dài 4 m (Hình 1). Hình 1
Biết rằng chân tháp được làm bằng bê tông tươi với giá tiền là 1500000 đồng 3
/m . Số tiền để mua bê
tông tươi làm chân tháp là bao nhiêu triệu đồng (làm tròn đến hàng đơn vị của triệu đồng)?
Câu 2. Một đoàn tàu gồm 3 toa đỗ ở sân ga. Có 5 hành khách bước lên tàu, mỗi hành khách độc lập với
nhau chọn ngẫu nhiên 1 toa. Tính xác suất để mỗi toa có ít nhất 1 hành khách bước lên tàu (kết quả làm
tròn đến hàng phần trăm
).
Câu 3. Ở mỗi vùng quê Việt Nam, trước mỗi nhà thường có một khoảng sân rộng để phơi lúa vào mùa gặt
và cũng là nơi để tổ chức một số sự kiện: đám cưới, đám hỏi, thôi nôi,…Bác Nam tính xây một sân trước
cửa nhà hình chữ nhật ABCD có độ dài các cạnh lần lượt là AB  5 ( )
m AD  12( )
m . Để tiện cho việc
thoát nước khi trời mưa và khi rửa sân nên bác Nam xây vị trí B thấp hơn vị trí A là 5( )
cm , vị trí D
thấp hơn vị trí A là 8( )
cm . Chọn hệ trục tọa độ Oxyz như hình vẽ, hãy xác định xem vị trí C thấp hơn vị
trí A bao nhiêu cm ? (làm tròn đến cm)
Câu 4. Để chuẩn bị cho hội trại do Đoàn trường tổ chức, lớp 12A dự định dựng một cái lều trại có hình
parabol như hình vẽ. Nền của lều trại là một hình chữ nhật có kích thước bề ngang 3 mét, chiều dài 6 mét,
đỉnh trại cách nền 3 mét. Tính thể tích phần không gian bên trong trại.
Câu 5. Một người chèo một chiếc thuyền xuất phát từ điểm A trên bờ một con sông thẳng rộng 2 km , và
muốn đến điểm B cách bờ đối diện 10 km . Người này có thể chỉ chèo thuyền hoặc kết hợp chèo thuyền
với chạy bộ, càng nhanh càng tốt. Chẳng hạn, anh ta có thể chèo thuyền qua sông đến điểm C rồi chạy bộ
đến điểm B , hoặc anh ta có thể chèo thuyền thẳng đến B , hoặc anh ta có thể chèo thuyền qua sông đến
điểm D nào đó ở giữa C B rồi chạy bộ đến điểm B (hình minh họa). Biết rằng vận tốc chèo thuyền
của anh ta là 6 km/h (đã tính vận tốc dòng nước), vận tốc chạy bộ của anh ta là 10 km/h . Trong tất cả các
phương án đến B bằng cách chèo thuyền hoặc chèo thuyền rồi chạy bộ, phương án nhanh nhất có tổng
thời gian là bao nhiêu giờ? Làm tròn kết quả đến hàng phần trăm.
Câu 6. Hộp thứ nhất có 4 viên bi xanh và 6 viên bi đỏ. Hộp thứ hai có 4 viên bi xanh và 4 viên bi đỏ. Các
viên bi có cùng kích thước và khối lượng. Lấy ra ngẫu nhiên một viên bi từ hộp thứ nhất chuyển sang hộp
thứ hai, Sau đó lại lấy ngẫu nhiên một viên bi từ hộp thứ hai. Xác suất các biến cố: A: “ Viên bi lấy ra từ a a
hộp thứ nhất có màu xanh và viên bi lấy ra từ hộp thứ hai có màu đỏ” là (
là phân số tối giản). Tính b b a b .
---------------------------- Hết -------------------------------
PHẦN ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT
PHẦN I: Trắc nghiệm nhiều lựa chọn
- Mỗi câu đúng được 0,25 điểm. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 đề B B C A A C A C A A B C
PHẦN II: Trắc nghiệm đúng sai
- Điểm tối đa mỗi câu là 1 điểm.
- Đúng 1 câu được 0,1 điểm; đúng 2 câu được 0,25 điểm; đúng 3 câu được 0,5 điểm; đúng 4 câu được 1 điểm. Mã đề Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 a)Ð - b)S - c)Ð - a)Ð - b)S - c)Ð - a)Ð - b)S - c)Ð - a)S - b)S - c)S - d)Ð d)Ð d)S d)Ð
PHẦN III: Trắc nghiệm trả lời ngắn
- Mỗi câu đúng được 0,5 điểm. Mã đề Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 142 0,62 13 36 1,27 53
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu
thí sinh chỉ chọn một phương án
Câu 1. Nguyên hàm của hàm số   5x f x  . x 1  x 5 x 5x
A. 5x d  5x x ln 5  C  . B. 5 dx   C  . C. x x 1 5 dx 5    C  . D. 5 dx   C  . ln 5 x 1
Câu 2. Cho cấp số nhân u với u  7 và u  21. 
Công bội q của cấp số nhân đã cho là n  1 2 1
A. q   . B. q  3  .
C. q  27 . D. q  7 . 3 Lời giải
Ta có u u .q  2
 1 7.q q  3  . 2 1 5x  2
Câu 3. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y x  là đường thẳng có phương trình: 3
A. y  2 . B. x  3  .
C. y  5 .
D. x  5. Lời giải
Tập xác định: D  \  3 . 5x  2 5x  2 Ta có lim y  lim  5 ; lim y  lim  5 x  x  3 x  . x x x 3
Suy ra  y  5 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
Câu 4. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log
x  4  log 5 . 1   1 3 3
A. S  4;9.
B. S  4;9 .
C. S   ;   4 .
D. S  9; . Lời giải 1 Ta có:  0; 
1 nên bất phương trình  0  x  4  5  4  x  9. 3
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là: S  4;9
Câu 5. Một công ty thống kê lương của nhân viên theo tuần (đơn vị: USD) theo bảng sau:
Lương theo tuần (USD) 10;20 20;30 30;40 40;50 50;6 0 Số công nhân 4 6 10 20 10
Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu này bằng bao nhiêu? (làm tròn tới hàng phần chục) A. 11,7. B. 12. C. 11,4. D. 12,5. Lời giải Ta có: n  50 1 Khi đó: x
4.15  6.25 10.35  20.45 10.55  40,2 50 1
Phương sai của mẫu số liệu: s
4.15  6.25 10.35  20.45 10.55  2 2 2 2 2 2 2  x  136,96 50
Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu là: 2 s s  136,96  11,7
Câu 6. Cho hình chóp S.ABCDSA AB, SA AC . Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. SA  SBC .
B. SA  SCD .
C. SA   ABCD .
D. SA  SAB . Lời giải
SA AB, SA AC nên SA   ABCD
Câu 7. Gọi S là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường  2x y
, y  0, x  0, x  3. Mệnh đề
nào dưới đây đúng? 3 3 3 3 A.  2x S dx   B. 2   2 x S dx   C.   2x S dx   D. 2  2 x S dx   0 0 0 0 Lời giải
Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường  2x y
, y  0, x  0, x  3 được tính bằng công thức: 3 3
 2x d  2x d do 2x S x x  0, x     0; 3. 0 0
Câu 8. Trong không gian Oxyz, đường thẳng đi qua điểm A 1  ;2; 
3 và nhận vectơ u  2; 1  ;7 làm
vectơ chỉ phương có phương trình tham số là: x  2 1tx  2  tx  1   2tx 1 2t     A. y  1   2t . B. y  1   2t .
C. y  2  t .
D. y  3  t .     z  7  3tz  7  3tz  3  7tz  2   7tLời giải x  1   2t
Ta có phương trình tham số của đường thẳng là y  2  t . z  3 7t   
Câu 9. Số nghiệm của phương trình 2 2 x 11x 9 3 1 là A. 2 . B. 1. C. 3 . D. 0 . Lời giải x  1 2    Ta có: 2x 11x 9 3 1  2
2x 11x  9  0  9  . x   2 Câu 10.
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , vectơ nào sau đây là một vectơ pháp tuyến của
mặt phẳng   : x 3y  2z 5  0 ?' A. n  1; 3  ;2 .
B. n  1;3;2 . C. n  1; 3  ; 2   . D. n   1  ;3; 2  . Lời giải
Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng  : x 3y  2z 5  0 là n  1; 3  ;2 . Câu 11.
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho u i  3 j  2k . Tọa độ của vectơ u là: A. u   3  ;2;  1 . B. u  1; 3  ;2. C. u   3  ;1;2. D. a  2; 3  ;  1 . Lời giải
Tọa độ của vectơ u u   3  ;2;  1 . Câu 12.
Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A.    1 . B.  1  ;  1 . C.  1  ;0 . D. 0;  1 .
PHẦN II. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
f x  sin 2x x Câu 1. Cho hàm số .
a) f 0  0; f     .
b) Đạo hàm của hàm số đã cho là f  x  2  cos2x 1.
c) Số nghiệm của phương trình f  x  0 trên đoạn 0;  là 2.    3 
d) Giá trị lớn nhất của f x trên đoạn 0;   là  .  2  2 6 Lời giải (a) Đ
f 0  sin 0  0  0; f    sin 2    (b) S
f  x  2 o
c s2x 1 (c) Đ   x   k 1  6  5 2 os
c 2x 1  0  cos 2x     x  , 2   6 6 x     k  6       3  (d) f   3 0  0; f   ; f ( )    
so sánh suy ra giá trị lớn nhất là   2  2 6 2 6 2 6
Câu 2. Một chiếc xe đang duy chuyển trên đoạn đường thẳng với vận tốc ban đầu là 50km/h. Khi đến một
đoạn đường rộng rãi, tài xế bắt đầu tăng tốc để phù hợp với tuyến đường. Sau 3 giây xe bắt đầu tăng tốc
theo quy luật v(t)  at  b (a, b  R,a  0) , t là thời gian tính từ lúc bắt đâu tăng tốc. Xe tiếp tục tăng tốc
trong 20 giây và sau đó đạt vận tốc ổn định. Biết xe đi được 350m trong thời gian tăng tốc.
a) Giá trị của b bằng 13,89
b)Tính giá trị của a bằng 1.36
c) Quãng đường S t (đơn vị: mét) mà ô tô đi được trong thời gian t giây 0  t  20 kể từ khi tăng 20
tốc được tính theo công thức S (t)  v(t)  dt 0
d) Sau 20 giây kể từ khi tăng tốc, tốc độ của ô tô không vượt quá tốc độ tối đa cho phép là 90 km / h . Lời giải (a)Đ 50x1000
Vận tốc ban đầu của xe 50km/=  13,89m / s 3600
Xe bắt đầu tăng tốc t=0 v(0)  13,89  b 13,89 (b) S 20 20 2 ( )  ( 13,89)  350  ( 13,89 )  350  at S t at dt t 2 0 0
 200a 13,89x20  350  a  0,36 (c) Đ (d)Đ
v(20)  0,36x20 13,89  21,09m / s  75,9 km/h
Câu 3. Một siêu thị muốn khảo sát mức độ quan tâm của khách hàng đối vói một chương trình khuyến
mãi sắp tới. Họ đã thực hiện khảo sát 300 khách hàng và nhận được kết quả: 160 khách hàng trả lời “ sẽ
tham gia” và 140 khách hàng trả lời “ Không tham gia”. Dữ liệu từ chương trình cho thấy tỷ lệ khách hàng
thực sự tham gia trong hai nhóm này là 80%và 20%
Gọi A là biến cố “ hách hàng thực sự tham gia chương trình”. B là biến cố “ Khách hàng trả lời sẽ tham
gia chương trình”.
a) Tính xác suất P(B).
b) Tính xác suất có điều kiện P(A|B)
c) Tính xác suất P(A).
d) Trong số những người thực sự tham gia chương trình có 70% người đã trả lời "sẽ tham gia" khi
được phỏng vấn (kết quả tính theo phần trăm được làm tròn đến hàng đơn vị). Lời giải
Bảng phân loại khách hàng theo thực tế
Phản hồi khảo sát
Thực sự tham Khách hàng không gia tham gia
Trả lời sẽ tham gia:160 0.8x160=128 160-128=32
Trả lời Không tham 0.2x140=28 140-28=112 gia:140 (a) Đ 160 p(B)   0.53 300 (b) S 128 P(A | B)   0.8 160 (c) Đ 128  28 P(A)   0.52 300 (d) S
số người thực sự tham gia chương trình là 176 người. số người thực sự tham gia khi tra lời sẽ tham gia là 128 người 128 tỷ lệ thực tế  82% 156
Câu 4. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hai đường thẳng: x 1 y  2 z  3     x 4 y 5 z 6 :   và  :   . 1 2 1 2  2 1  2  2
Gọi  P là mặt phẳng đi qua điểm B1;3; 
3 và chứa đường thẳng  . 1
a) Vectơ có toạ độ 1;2;3 là một vectơ chỉ phương của  . 2
b) Điểm A4;5;6 thuộc đường thẳng  . 1
c) Góc giữa hai đường thẳng  và  (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của độ) bằng 27. 1 2
d) Khoảng cách từ gốc tọa độ đến mặt phẳng  P bằng 2 2 . Lời giải (a)S VTCP u(1, 2, 2  ) (b) S 3 ( A 4 : 5 : 6)    3 2 (c) S |1.2  2.2  ( 2  ).( 2  ) | 5 3 cos( ;  )   o '
 ( ; ) 15 47 1 2 1 2 1 4  4 4  4  4 9
(d) A(1; 2;3)   ; AB(1,0;1) n  AB; u  (2;0; 2) 1   (P) x + z -4 =0 vậy d(O; )   2 2
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Người ta xây dựng một chân tháp bằng bê tông có dạng khối chóp cụt tứ giác đều. Cạnh đáy dưới
dài 6 m , cạnh đáy trên dài 4 m , cạnh bên dài 4 m (Hình 1). Hình 1
Biết rằng chân tháp được làm bằng bê tông tươi với giá tiền là 1500000 đồng 3
/m . Số tiền để mua bê
tông tươi làm chân tháp là bao nhiêu triệu đồng (làm tròn đến hàng đơn vị của triệu đồng)? Lời giải:
Giả sử đáy dưới và đáy trên của tháp lần lượt có dạng hình vuông ABCD và MNPQ có cạnh lần lượt 6 m và 4 m như hình bên.
Gọi O là giao điểm của các đường thẳng chứa cạnh bên của hình chóp cụt đều. Ta có: BD và NQ lần
lượt là giao tuyến của mặt phẳng OBD với hai mặt phẳng chứa đáy nên BD // NQ .
Gọi H, K lần lượt là hình chiếu của Q, N trên BD khi đó HK QN  4 2 (m). BD HK
Vì tứ giác BNQD là hình thang cân nên DH BK   2 (m). 2
Đường cao của khối chóp cụt đều là QH  14 (m). Diện tích của hai đáy lần lượt bằng 36 m2 và 16
m2. Thể tích của khối chóp cụt đều bằng. 1 V      76 14 . 14. 36 36.16 16  (m3). 3 3
Vậy số tiền để mua bê tông tươi làm chân tháp là:
76 14 .1 500 000 142 182 980 (đồng) 142 (triệu đồng) 3
Câu 2. Một đoàn tàu gồm 3 toa đỗ ở sân ga. Có 5 hành khách bước lên tàu, mỗi hành khách độc lập với
nhau chọn ngẫu nhiên 1 toa. Tính xác suất để mỗi toa có ít nhất 1 hành khách bước lên tàu (kết quả làm
tròn đến hàng phần trăm). Lời giải:
Không gian mẫu là số cách sắp xếp 5 hành khách lên 3 toa tàu. Vì mỗi hành khách có 3 cách chọn toa nên có 5 3 cách xếp.
Suy ra số phần tử của không gian mẫu là n 5  3  243.
Gọi A là biến cố '' 5 hành khách bước lên tàu mà mỗi toa có ít nhất 1 hành khách '' . Để tìm số phần tử
của biến cố A ta đi tìm số phần tử của biến cố A , tức có toa không có hành khách nào bước lên tàu, có 2 khả năng sau:
● Trường hợp thứ nhất: Có 2 toa không có hành khách bước lên.
+) Chọn 2 trong 3 toa để không có khách bước lên, có 2 C cách. 3
+) Sau đó cả 5 hành khách lên toa còn lại, có 1 cách.
Do đó trường hợp này có 2 C .1  3 cách. 3
● Trường hợp thứ hai: Có 1 toa không có hành khách bước lên.
+) Chọn.1. trong 3 toa để không có khách bước lên, có 1 C cách. 3
+) Hai toa còn lại ta cần xếp 5 hành khách lên và mỗi toa có ít nhất 1 hành khách, có 5 1 2  C .1  30 . 2
Do đó trường hợp này có 1 C .30  90 cách. 3
Suy ra số phần tử của biến cố A n A  3 90  93.
Suy ra số phần tử của biến cố A n A  n  nA  24393 150 . n A 150 50
Vậy xác suất cần tính P A       . n  0, 62 243 81 Đáp án: 0,62
Câu 3. Ở mỗi vùng quê Việt Nam, trước mỗi nhà thường có một khoảng sân rộng để phơi lúa vào mùa gặt
và cũng là nơi để tổ chức một số sự kiện: đám cưới, đám hỏi, thôi nôi,…Bác Nam tính xây một sân trước
cửa nhà hình chữ nhật ABCD có độ dài các cạnh lần lượt là AB  5 ( )
m AD  12( )
m . Để tiện cho việc
thoát nước khi trời mưa và khi rửa sân nên bác Nam xây vị trí B thấp hơn vị trí A là 5( )
cm , vị trí D
thấp hơn vị trí A là 8( )
cm . Chọn hệ trục tọa độ Oxyz như hình vẽ, hãy xác định xem vị trí C thấp hơn vị
trí A bao nhiêu cm ? (làm tròn đến cm) Lời giải: Ta có: 2 2 2 2 AH
AB BH  500  5  500 (c ) m ; 2 2 2 2 AK
AD DK  1200  8  1200(c ) m uuur Dựa vào hình vẽ ta có:  A 0;0;  0 ,  B 500;0;  5 , D0;1200; 
8 nên AD  0;1200;  8 uuur Đặt C ; a ;
b c, suy ra BC  a  500; ; b c   5 a 500  0 a  500 uuur uuur  
AD BC  b  1200  b  1200  C500;1200; 1   3   c  5  8  c  1  3  
Vậy vị trí C thấp hơn vị trí A là 13 ( ) cm
Câu 4. Để chuẩn bị cho hội trại do Đoàn trường tổ chức, lớp 12A dự định dựng một cái lều trại có hình
parabol như hình vẽ. Nền của lều trại là một hình chữ nhật có kích thước bề ngang 3 mét, chiều dài 6 mét,
đỉnh trại cách nền 3 mét. Tính thể tích phần không gian bên trong trại. Lời giải:
Xét hệ trục tọa độ Oxy như hình vẽ Parabol 2 ( )
P : y ax bx c (a  0) có qua đỉnh C0;  3 , đi qua hai  1 a   c  3  3   điểm  A 3  ;  0 và B3; 
0 nên có hệ phương trình 9a  3b c  0  b  0  
9a  3b c  0 c  3    1 Suy ra 2 ( )
P : y   x  3 3 3  1 
Diện tích mặt trước của lều trại là 2 2 S 3 x dx  12(m )     3  3  3
Chọn hệ trục Oxyz như hình vẽ. Khi đó Thể tích phần bên trong khung lều trại là 3
V  12dx  36(m )  0
Câu 5. Một người chèo một chiếc thuyền xuất phát từ điểm A trên bờ một con sông thẳng rộng 2 km , và
muốn đến điểm B cách bờ đối diện 10 km . Người này có thể chỉ chèo thuyền hoặc kết hợp chèo thuyền
với chạy bộ, càng nhanh càng tốt. Chẳng hạn, anh ta có thể chèo thuyền qua sông đến điểm C rồi chạy bộ
đến điểm B , hoặc anh ta có thể chèo thuyền thẳng đến B , hoặc anh ta có thể chèo thuyền qua sông đến
điểm D nào đó ở giữa C B rồi chạy bộ đến điểm B (hình minh họa). Biết rằng vận tốc chèo thuyền
của anh ta là 6 km/h (đã tính vận tốc dòng nước), vận tốc chạy bộ của anh ta là 10 km/h . Trong tất cả các
phương án đến B bằng cách chèo thuyền hoặc chèo thuyền rồi chạy bộ, phương án nhanh nhất có tổng
thời gian là bao nhiêu giờ? Làm tròn kết quả đến hàng phần trăm. Lời giải: Trả lời: 1,27
Đặt BD x km là quãng đường người đó chạy bộ, với điều kiện 0  x 10 .
Khi đó: CD BC BD x 10 km.
Quãng đường người đó chèo thuyề 2
n là AD  4  10  x km .
Gọi t ,t (giờ) lần lượt là thời gian người đó chèo thuyền và thời gian người đó chạy bộ. 1 2 AD 4  10  x2 AD x Ta có: t   và t   . 1 6 6 2 6 10 4  10  x2 x
Tổng thời gian chèo thuyền A đến D và đi bộ từ D đến B t t   . 1 2 6 10   x x
Xét hàm số f x  2 4 10   trên đoạn 0;10. 6 10 10  x 1 5
 10  x  3 4  10  x2
Ta có: f  x     .    x2 10 6 4 10
30 4  10  x2 2
Cho f  x     x     x2 0 5 10 3 4 10
 0 3 4  10 x  510 x  17 x   2   . 23 x  0;10  2
Bảng biến thiên của hàm số f x 2 10 4
+ Tổng thời gian chèo thuyền A đến C và đi bộ từ C đến B là:   1,33 (giờ). 6 10 3 4 100 4
+ Thời gian chèo thuyền trực tiếp từ A đến B là  1,7 (giờ). 6 3
Vậy phương án nhanh nhất là chèo thuyền từ chèo thuyền A đến D và đi bộ từ D đến B có tổng thời 19 gian là  1, 27 (giờ). 15
Câu 6. Hộp thứ nhất có 4 viên bi xanh và 6 viên bi đỏ. Hộp thứ hai có 4 viên bi xanh và 4 viên bi đỏ. Các
viên bi có cùng kích thước và khối lượng. Lấy ra ngẫu nhiên một viên bi từ hộp thứ nhất chuyển sang hộp
thứ hai, Sau đó lại lấy ngẫu nhiên một viên bi từ hộp thứ hai. Xác suất các biến cố: A: “ Viên bi lấy ra từ a a
hộp thứ nhất có màu xanh và viên bi lấy ra từ hộp thứ hai có màu đỏ” là (
là phân số tối giản). Tính b b a b . Lời giải: Ta có sơ đồ hình cây 16 8 Vậy ta có: P( ) A  
a  8;b  45  a b  53 . 90 45