ĐỀ BÁM SÁT CU TRÚC
ĐỀ THAM KHO 2025
ĐỀ 52
ĐỀ LUYN THI TT NGHIỆP THPT NĂM 2025
Môn: TOÁN
Thi gian làm bài: 90 phút, không k thời gian phát đề
PHN I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Cho hàm s
2 cos
x
f x x
. Mt nguyên hàm ca
fx
trên
A.
2 ln2 sin
x
F x x
. B.
2
sin
ln2
x
F x x
.
C.
2
+sin
ln2
x
F x x
. D.
.
Câu 2. Trong không gian
,Oxyz
cho hai điểm
1; 2;3A
3;1;1 .B
Đưng thng
AB
có phương trình
A.
1 2 3
.
4 1 4
x y z

B.
4 1 4
.
1 2 3
x y z

C.
1 2 3
.
2 3 2
x y z

D.
2 3 2
.
1 2 3
x y z

Câu 3. Cho hình chóp
.S ABCD
SA ABCD
và đáy
ABCD
là hình vng. T
A
k
AM SB
.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
AM SBD
. B.
AM SBC
. C.
SB MAC
. D.
AM SAD
.
Câu 4. Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên như sau
Tổng s đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thịm số đã cho là
A.
2
. B.
1
. C.
4
. D.
3
.
S
A
B
C
D
M
Câu 5. Gi
S
din tích ca hình phng gii hn bởi các đường
2
x
y
,
0y
,
0x
,
2x
.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
2
0
2d
x
Sx
B.
2
0
2d
x
Sx
C.
2
2
0
2d
x
Sx
D.
2
2
0
2d
x
Sx
Câu 6. Doanh thu bán hàng trong 20 ngày đưc la chn ngu nhiên ca mt của hàng được
ghi li bảng sau (đơn vị: triệu đồng)
Độ lch chun ca mu s liu ghép nhóm trên (làm tn kết qu đến hàng phần trăm)
A.
4,04
. B.
4,00
. C.
2,00
. D.
2,01
.
Câu 7. Phương trình
1
25
x
có nghim
A.
2
log 5x
. B.
2
1 log 5x
. C.
5
1 log 2x
. D.
5
2x
.
Câu 8. Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho hai điểm
1; 2;3A
,
3;4;5B
. Phương trình
mt cầu đường kính
AB
có bán kính bng
A.
2 11
. B.
11
. C.
4
. D.
8
.
Câu 9. Mt bác nông dân trng cây trong khu vưn nhà mình. Ngày đầu bác trồng được
10
cây, t ngày th hai tr đi bác trồng được hơn
5
y so với ny hôm trước. Hi sau
6
ngày
c trng được bao nhiêu cây?
A.
100
. B.
140
. C.
150
. D.
135
.
Câu 10. Phương trình
cos2 1 0x
có họ nghiệm
A.
,
2
x k k
. B.
2,

x k k
.
C.
2,
2
x k k
. D.
,
2
x k k
.
Câu 11. Cho hình hp
.ABCD A BC D
,,AB a AD b AA c
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
BD a b c
. B.
BD a b c
. C.
BD a b c
. D.
BD a b c
.
Câu 12. Cho hàm s
y f x
có đồ th ca
()fx
như hình vẽ bên.
Hàm s đã cho đồng biến biến trên khoảng nào sau đây?
A.
10 ;
. B.
12;
. C.
23;.
D.
13;
.
PHẦN II. T sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d) ở mi câu, t sinh chọn đúng
hoặc sai.
Câu 1. Cho hàm s
2
2
logy x x
.
a)
6
1
3
log 2
y
.
b) Đ th ca hàm s
y
đi qua đim
1
;0
2
A



.
c) Phương trình
0y
có hai nghim phân bit.
d) Đim
M
thuộc đồ th
()C
ca hàm s
2
2
logy x x
có hoành độ
0
2x
. Khi đó, phương
tnh tiếp tuyến ca
()C
ti
M
vuông góc với đưng thng
2ln2 6
3 ln 2
yx

Câu 2. Một ô tô đang chạy vi vn tc
20
m/s thì người ta nhìn thy mt chưng ngi vt nên
đạp phanh. T thời điểm đó, ô tô chuyển động chm dần đều vi vn tc
2 20v t t
, trong
đó
t
là thi gian (tính bng giây) k t lúc đạp phanh.
a) Ô tô dng li sau 10 giây.
b) Quãng đường
st
mà xe ô tô đi được trong thi gian
t
(giây) là mt nguyên hàm ca hàm s
vt
.
c) T thi điểm đạp phanh đến khi dng lại, ô tô đi được quãng đưng là
120m
.
d) Quãng đường mà ô tô đi được trong
15
giây cui bng
220m
.
Câu 3. Một công ty kim cương thống kê có
60%
người mua kim cương là nam, có
40%
s
người mua kim cương là nam trên
50
tui
30%
s người mua kim cương là nữ trên
50
tui
(gi s ch 2 gii tính nam và n ).
a) Xác sut một người n mua kim cương của công ty trên là
0,4
.
b) Biết một người mua kim cương là nam, xác suất người đó trên
50
tui là
1
3
.
c) Biết mt người mua kim cương nữ, xác suất người đó trên
50
tui là
3
4
.
d) Trong s những người mua kimơng ting tyy t t l người trên
50
tui
trong s nhng người nam cao hơn t l người trên
50
tui trong s những người n là 2 ln.
Câu 4. Hải đăng là mt ngn tháp (nhà hoặc khung) được thiết kế để chiếu sáng t mt h
thng đèn thu kính, hoc thi xưa là chiếu sáng bng la, vi mục đích h tr cho các hoa
tiêu trên biển định hướng và tìm đường. Vào năm 293 trước Công nguyên, ngn hải đăng đầu
tiên đã được ngưi Phoenicia xây dựng trên hòn đảo Pharos ti Alexandria. Trong không gian
vi h tọa độ Oxyz (đơn vị trên mi trc là mt mét), coi mt phn mt biển được kho sát là
mt phng
Oxy
, trc
Oz
ng lên trên vuông góc vi mt bin, mt ngn hi đăng đnh cao
50
mét so vi mực nước bin, biết đỉnh v trí
21;35;50I
ngn hải đăng y được thiết kế
vi bán kính ph sáng là
4km
.
a) Phương trình mặt cầu để mô t ranh gii ca vùng ph sáng trên bin ca ngn hi đăng là
2 2 2
21 35 50 16xyz
.
b) Người đi biển coi mt đim v trí
5121;658;0D
thì có th nhìn thấy được ánh sáng ca
ngn hải đăng trên.
c) Ngn Hải đăng ph mt vùng sáng trên mt bin t bán kính vùng sáng này
3999,7
(làm
tròn đến hàng phn chc ca mét), gi s yếu t b che khut bi địa hình là không đáng kể.
d) Gi s người đi biển coi là mt đim t v trí
5121;658;0D
di chuyển theo đường thng
đến chân ngn Hải đăng với tc độ
7
hi lý/gi, biết mt hi bằng 1852 mét. Khi đó người đó
mt
5,28
phút (kết qu làm tròn đến hàng phn trăm) đ đến điểm đầu tiên nhìn thy được ánh
sáng ngn Hải đăng trên.
PHN III. T sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Trên mặt đất phẳng, người ta dng mt cây ct
AB
to vi mặt đất góc
60
. Ti mt
thời điểm dưới ánh sáng mt tri, bóng
BC
ca cây ct trên mặt đất dài
10m
và to viy
ct mt góc bng
90
(tc là
90ABC 
). Biết góc gia mặt đất và đường thng cha tia sáng
mt tri ti thời điểm i trên là
45
. Tính khong cách t đầu
A
ca cây ct đến mặt đất (đơn
v tính là mét, kết qu làm tròn đến phn chc).
Câu 2. Một cơ sở đóng giày sản xut mi ngày đưc
x
đôi giày,
1 20x
. Tng chi p sn
xut
x
đôi giày (đơn vị: nghìn đồng) là
32
6 88 592C x x x x
. Gi s cơ sở này bán hết sn
phm mi ngày vi giá
200
nghìn đồng /mt đôi. Gọi
Tx
là s tin bán được và
Lx
là li
nhuận thu được sau khi bán hết
x
đôi giày. Đ li nhuận thu được trong mt ngày là ln nht
t cơ sở nên sn xuất bao nhiêu đôi giày.
Câu 3. Mt cuc thi khoa hc có 36 b câu hỏi, trong đó có 20 bộ câu hi v ch đề t nhiên 16 b câu
hi v ch đề xã hi. Bn An ly ngu nhiên 1 b câu hi (ly không hoàn lại), sau đó bạn Bình ly ngu
nhiên 1 b câu hi. Xác sut bn Bình ly đưc b câu hi v ch đề hi bng
a
b
vi
a
b
là phân s ti
gin. Giá tr
ab
bng bao nhiêu?
Câu 4. Mt chiếc máy bay đang bay trên không trung. Xét hệ trc ta đ
Oxyz
được gắn như hình vẽ,
trong đó gốc
O
v t ca trm kiểm soát không lưu và
;;M x y z
(km) biu th v trí máy bay trên
không trung. Ti thời điểm 9 giờ, máy bay đang ở v trí
50;120;4
và chuyển động vi vn tc
1
300;400;3v
km/h
. Khi máy bay đạt độ cao 10 km so vi mặt đất, máy bay đi vn tc mi
2
400;300; 5v
km/h
để ớng đến sân bay
A
.
Gi s ta đ máy bay khi vừa đáp xung sân bay
A
;;a b c
. Tính giá tr ca
a b c
.
Câu 5. Để chun b cho hi trại do Đoàn trường t chc, lp
12A
d định dng mt cái lu tri dng
hình parabol như hình vẽ.
Nn ca lu tri là mt hình ch nhật có kích thước b ngang
3
mét, chiu dài
6
mét, đỉnh tri cách nn
3
mét. Th tích phn không gian bên trong lu tri bng
x
t khi. Tính gtr ca
x
.
Câu 6. Mt h c cónh dng tam giác
ABC
, cnh
100 , 60AB m BAC
và
AC AB
.
Hai b h
AB
BC
b chặn không đi được, thế mt người mun di chuyn t
C
đến
B
t phi chy b đến đim
M
thuc b
AC
ri t
M
bơi đến
B
. Tính khong cách
AM
để
thời gian người đó đến
B
ngn nht, biết rng vn tc chy b là
21 /ms
và vn tốc bơi
3
/
2
ms
.
BẢNG ĐÁP ÁN
Phn 1: Trc nghim nhiu la chn
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
C
C
B
A
B
D
B
B
D
A
A
C
Phn 2: Trc nghiệm đúng sai
Câu
1
2
3
4
a)
Đ
Đ
Đ
S
b)
Đ
Đ
S
S
c)
S
S
Đ
Đ
d)
Đ
S
S
Đ
Phn 3: Trc nghim tr li ngn
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
12,2
12
13
2970
38
80
LỜI GIẢI CHI TIẾT
PHN I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn mt phương án.
Câu 1. Cho hàm s
2 cos
x
f x x
. Mt nguyên hàm ca
fx
trên
A.
2 ln2 sin
x
F x x
. B.
2
sin
ln2
x
F x x
.
C.
2
+sin
ln2
x
F x x
. D.
2 sin
x
F x x
.
Li gii
Chn C
Ta có:
2
2 cos 2 cos sin
ln2
x
xx
F x x dx dx xdx x C
Câu 2. Trong không gian
,Oxyz
cho hai điểm
1; 2;3A
3;1;1 .B
Đưng thng
AB
có phương trình
A.
1 2 3
.
4 1 4
x y z

B.
4 1 4
.
1 2 3
x y z

C.
1 2 3
.
2 3 2
x y z

D.
2 3 2
.
1 2 3
x y z

Li gii
Chn C
Phương trình đường thng
AB
qua
1; 2;3A
VTCP
2;3; 2u AB
1 2 3
.
2 3 2
x y z

Câu 3. Cho hình chóp
.S ABCD
SA ABCD
và đáy
ABCD
là hình vng. T
A
k
AM SB
.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
AM SBD
. B.
AM SBC
. C.
SB MAC
. D.
AM SAD
.
Lời giải
Chn B
Do
1SA ABCD SA BC
.
Do
ABCD
là hình vuông nên
2BC AB
.
T
1 , 2 3BC SAB BC AM
.
Theo gi thiết, ta có
4AM SB
.
T
3 , 4 AM SBC
.
Câu 4. Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên như sau
S
A
B
C
D
M
S
A
B
C
D
M
Tổng s đường tim cận đứng và tim cận ngang của đồ thịm số đã cho là
A.
2
. B.
1
. C.
4
. D.
3
.
Lời giải
Chọn A
Từ đồ thị ta có
lim 2
lim
x
x
y
y



. Suy ra đồ thị 1 đường tim cận ngang là
2y
.
1
lim
x
y

nên đồ thị có 1 đường tim cận đứng là
1x
.
Vậy tổng số đường tim cận đứng và tiệm cận ngang là 2.
Câu 5. Gi
S
là din tích ca hình phng gii hn bởi các đường
2
x
y
,
0y
,
0x
,
2x
.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
2
0
2d
x
Sx
B.
2
0
2d
x
Sx
C.
2
2
0
2d
x
Sx
D.
2
2
0
2d
x
Sx
Li gii
Chn B
22
00
2 d 2 d
xx
S x x

(do
2 0, 0;2
x
x
).
Câu 6. Doanh thu bán hàng trong 20 ngày đưc la chn ngu nhiên ca mt của hàng được
ghi li bảng sau (đơn vị: triệu đồng)
Độ lch chun ca mu s liu ghép nhóm trên (làm tn kết qu đến hàng phần trăm)
A.
4,04
. B.
4,00
. C.
2,00
. D.
2,01
.
Lời giải
Chọn D
Bng tn s ghép nhóm theo giá tr đại din :
S trung bình ca mu s liu:
2.6 7.8 7.10 3.12 1.14
9,4
20
x

.
Phương sai của mu s liu gp nhóm là:
22 2 2 2 2 2
2.6 7.8 7.10 3.12 1.14 9, 4
1
20
4 4,0s
.
Độ lch chun ca mu s liu ghép nhóm là:
2
4,04 2,01ss
.
Câu 7. Phương trình
1
25
x
có nghim
A.
2
log 5x
. B.
2
1 log 5x
. C.
5
1 log 2x
. D.
5
2x
.
Li gii
Chn B
Ta có
1
22
2 5 1 log 5 1 log 5
x
xx
.
Câu 8. Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho hai điểm
1; 2;3A
,
3;4;5B
. Phương trình
mt cầu đường kính
AB
có bán kính bng
A.
2 11
. B.
11
. C.
4
. D.
8
.
Li gii
Chn B
Phương trình mặt cầu đường kính
AB
bán kính
2 2 2
3 1 4 2 5 3
11
22
AB
R
Câu 9. Mt bác nông dân trng cây trong khu vưn nhà mình. Ngày đầu bác trồng được
10
cây, t ngày th hai tr đi bác trồng được hơn
5
y so với ny hôm trước. Hi sau
6
ngày
c trng được bao nhiêu cây?
A.
100
. B.
140
. C.
150
. D.
135
.
Li gii.
Chn D
S ng cây bác nông dân trng tăng theo cấp s cng vi công sai
1
5; 10du
Sau 6 ngày s ng cây bác trng được là:
6
6
. 2.10 6 1 .5 135
2
S


.
Vy sy trồng được sau
6
ngày
135
y.
Câu 10. Phương trình
cos2 1 0x
có họ nghiệm
A.
,
2
x k k
. B.
2,

x k k
.
C.
2,
2
x k k
. D.
,
2
x k k
.
Li gii.
Chn A
Ta có:
cos2 1 0 cos2 1 2 2 ,
2
x x x k x k k
Câu 11. Cho hình hp
.ABCD A BC D
,,AB a AD b AA c
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
BD a b c
. B.
BD a b c
. C.
BD a b c
. D.
BD a b c
.
Li gii
Chn A
.
Áp dng quy tc hình hp, ta có:
BD BA BC BB AB BC BB a b c
.
Câu 12. Cho hàm s
y f x
có đồ th ca
()fx
như hình vẽ bên.
Hàm s đã cho đồng biến biến trên khoảng nào sau đây?
A.
10 ;
. B.
12;
. C.
23;.
D.
13;
.
Lời giải
Chọn C
Từ đồ thị của
()fx
đã cho, ta có bảng biến thiên sau
Vậy hàm số
()fx
đồng biến trên khoảng
23( ; )
PHẦN II. T sinh trả li từ câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d) ở mi câu, t sinh chọn đúng
hoặc sai.
Câu 1. Cho hàm s
2
2
logy x x
.
a)
6
1
3
log 2
y
.
b) Đ th ca hàm s
y
đi qua đim
1
;0
2
A



.
c) Phương trình
0y
có hai nghim phân bit.
d) Đim
M
thuộc đồ th
()C
ca hàm s
2
2
logy x x
có hoành độ
0
2x
. Khi đó, phương
tnh tiếp tuyến ca
()C
ti
M
vuông góc với đưng thng
2ln2 6
3 ln 2
yx

Li gii
a) Chọn ĐÚNG.
Ta có:
2
6
1
3 log 6
log 2
y
.
b) Chọn ĐÚNG.
Ta có:
2
21
ln2
x
y
xx
1
0
2
y



nên đồ th hàm s
y
đi qua điểm
1
;0
2
A



.
c) Chọn SAI.
Ta có:
2
21
ln2
x
y
xx
nên
2
2
2 1 0
2 1 1
00
2
0
ln2
x
x
yx
xx
xx


.
Phương trình
0y
có nghim duy nht.
d) Chọn ĐÚNG.
Ta có:
0
2x
suy ra
0
1y
.
Li:
2
21
ln2
x
y
xx
3
2
2ln 2
y
Nên phương trình tiếp tuyến ca
()C
ti
M
có dng
3 3 3
2 1 1
2ln 2 2ln2 ln2
y x y x
.
Do
3 2ln2
.1
2ln2 3

nên phương trình tiếp tuyến ca
()C
ti
M
vuông góc với đường thng
2ln2 6
3 ln 2
yx

.
Câu 2. Một ô tô đang chy vi vn tc
20
m/s thì người ta nhìn thy mt chưng ngi vt nên
đạp phanh. T thời điểm đó, ô tô chuyển động chm dần đều vi vn tc
2 20v t t
, trong
đó
t
là thi gian (tính bng giây) k t lúc đp phanh.
a) Ô tô dng li sau 10 giây.
b) Quãng đường
st
mà xe ô tô đi được trong thi gian
t
(giây) là mt nguyên hàm ca hàm s
vt
.
c) T thi điểm đạp phanh đến khi dng lại, ô tô đi được quãng đường là
120m
.
d) Quãng đường mà ô tô đi được trong
15
giây cui bng
220m
.
Li gii
a) Chọn ĐÚNG.
Khi ô tô dng li, ta có
0 2 20 0 10( )v t t t s
.
b) Chọn ĐÚNG.
Ta có
s t v t dt
.
c) Chọn SAI.
Ta có quãng đường ô tô đi được t lúc đạp phanh đến khi dng li
10 10
2
00
10
2 20 20 100
0
s v t dt t dt t t m

d) Chọn SAI.
Trong 5 giây trước đó, ô tô vẫn đi với vn tốc 20 m/s nên quãng đường ô tô đi được trong 5 giây
này
5.20 100 m
.
Vậy quãng đường ô tô đi được trong 15 giây cui bng
100 100 200 m
.
Câu 3. Một công ty kim cương thống kê có
60%
người mua kim cương là nam, có
40%
s
ngưi mua kim cương là nam trên
50
tui
30%
s người mua kim cương là nữ trên
50
tui
(gi s ch 2 gii tính nam và n ).
a) Xác sut một người n mua kim cương của công ty trên là
0,4
.
b) Biết một người mua kim cương là nam, xác suất người đó trên
50
tui là
1
3
.
c) Biết mt người mua kim cương nữ, xác suất người đó trên
50
tui là
3
4
.
d) Trong s những người mua kimơng ting tyy t t l người trên
50
tui trong s
những người nam cao hơn t l người trên
50
tui trong s nhng ni n là 2 ln.
Li gii
a) Chọn Đúng
Gi A là biến c: “nời mua kim cương nam” suy ra
( ) 0,6.PA=
Khi đó
A
là biến cố: người mua kim cương là nữ ” suy ra
( ) 1 0,6 0,4.PA= - =
b) Chn Sai
Gi B là biến c: “nời mua kim cương trên 50 tui”.
40%
s người mua kim cương là nam trên
50
tui suy ra
( ) 0,4.P AB =
Theo yêu cu của đềi ta cn tính :
( ) 0,4 2
( | ) .
( ) 0,6 3
P AB
P B A
PA
= = =
c) Chọn Đúng
30%
s người mua kim cương là nữ trên
50
tui suy ra
( ) 0,3.P AB =
Theo yêu cu của đềi ta cn tính :
( ) 0,3 3
( | ) .
0,4 4
()
P AB
P B A
PA
= = =
d) Chn Sai
Da vào kết qu câu b) và câu c) ta thy
( | ) 9
( | ) 8
P B A
P B A
=
.
Vy t l người mua trên
50
tui trong s nhng người n cao hơn ni nam gp 1,125 ln.
Câu 4: Hải đăng là mt ngn tp (n hoc khung) được thiết kế để chiếu sáng t mt h
thng đèn thu kính, hoc thi xưa là chiếu sáng bng la, vi mục đích h tr cho các hoa
tiêu trên biển định hướng và tìm đường. Vào năm 293 trước Công nguyên, ngn hải đăng đầu
tiên đã được ngưi Phoenicia xây dựng trên hòn đảo Pharos ti Alexandria. Trong không gian
vi h tọa độ Oxyz (đơn vị trên mi trc là mt mét), coi mt phn mt biển được kho sát là
mt phng
Oxy
, trc
Oz
ng lên trên vuông góc vi mt bin, mt ngn hi đăng đnh cao
50
mét so vi mực nước bin, biết đỉnh v trí
21;35;50I
ngn hải đăng y được thiết kế
vi bán kính ph sáng là
4km
.
a) Phương trình mặt cầu để mô t ranh gii ca vùng ph sáng trên bin ca ngn hi đăng là
2 2 2
21 35 50 16xyz
.
b) Người đi biển coi mt đim v trí
5121;658;0D
thì có th nhìn thấy được ánh sáng ca
ngn hải đăng trên.
c) Ngn Hải đăng ph mt vùng sáng trên mt bin t bán kính vùng sáng này
3999,7
(làm
tròn đến hàng phn chc ca mét), gi s yếu t b che khut bi địa hình là không đáng kể.
d) Gi s người đi biển coi là mt đim t v trí
5121;658;0D
di chuyển theo đường thng
đến chân ngn Hải đăng với tc độ
7
hi lý/gi, biết mt hi bng 1852 mét. Khi đó người đó
mt
5,28
phút (kết qu làm tròn đến hàng phn trăm) đ đến điểm đầu tiên nhìn thy được ánh
sáng ngn Hải đăng trên.
Li gii
a) Chọn SAI.
Phương trình mặt cầu để mô t ranh giớỉ ca vùng ph sáng trên bin ca ngn hải đăng
2 2 2
2
21 35 50 4000xyz
.
b) Chọn SAI.
Ta có
2 2 2
5121 21 2640062658 35 0 50 09 400ID
ID R
nên điểm D nm ngoài mt cu. Vậy người đi biển v t
5121;658;0D
không
th nhìn thấy được ánh sáng ca ngn hi đăng.
c) Chọn ĐÚNG.
Gi
M
là điểm biên ngoài vùng sáng trên biển, khi đó vùng sáng là một hình tròn tâm
21;35;0H
chân ngn Hải đăng (Như hình vẽ dưới); có
50; 4000IH IM
bán kính ph
sáng trên bin
2 2 2 2
4000 50 450 79 3999,7MH IM IH m
.
d) Chọn ĐÚNG.
Gi s di chuyn t
D
đến v t
A
điểm đu tiên nhìn thấy được ánh sáng ngn Hải đăng
Ta có
22
2 2 2
5121 21 658 35 0 4000 50 1138,22DA DH HA m
.
Đổi vn tc
7v
hi lý/ gi =
7.1852
t/gi =
12964
mét/gi.
Thi gian di chuyn t
D
đến v trí
A
.60 5,28
12964
DA
t 
phút.
PHN III. T sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Trên mặt đất phẳng, người ta dng mt cây ct
AB
to vi mặt đất góc
60
. Ti mt
thời điểm dưới ánh sáng mt tri, bóng
BC
ca cây ct trên mặt đất dài
10m
và to viy
ct mt góc bng
90
(tc là
90ABC 
). Biết góc gia mặt đất và đường thng cha tia sáng
mt tri ti thời điểm i trên là
45
. Tính khong cách t đầu
A
ca cây ct đến mặt đất (đơn
v tính là mét, kết qu làm tròn đến phn chc).
Lời giải
Trả lời: 12,2
Gi
H
là hình chiếu ca
A
trên mặt đất, khi đó
,BH CH
ln lượt là hình chiếu ca
,AB AC
trên mặt đất.
Theo gi thiết ta có
, 60AB BH ABH
.
Xét
, 90ABH H
, ta có:
3
.sin .sin60 .
2
AH AB B AB AB
1
Áp dng đnh Pythagore cho tam giác vng
ABC
, ta có:
2 2 2 2
100AC AB BC AB
. Suy ra
2
100AC AB
0AC
Gi
là góc gia mặt đất và đường thng cha tia sáng mt trời. Khi đó
, 45AC CH ACH
(vì
AC
cùng phương vi tia sáng mt tri).
Xét
, 90 , 45ACH H ACH
, ta có:
2
3
2 100 . 2
2
AC AH AB AB
.
2
22
3
100 .
2
AB AB
2
200 200 mAB AB
.
0AB
Vy khong cách t đầu
A
ca cây ct đến mặt đất là
33
. . 200 12,2 m
22
AH AB
Câu 2. Một cơ sở đóng giày sản xut mi ngày đưc
x
đôi giày,
1 20x
. Tng chi p sn
xut
x
đôi giày (đơn vị: nghìn đồng) là
32
6 88 592C x x x x
. Gi s cơ sở này bán hết sn
phm mi ngày vi giá
200
nghìn đồng /mt đôi. Gọi
Tx
là s tin bán được và
Lx
là li
nhuận thu được sau khi bán hết
x
đôi giày. Đ li nhuận thu được trong mt ngày là ln nht
t cơ sở nên sn xuất bao nhiêu đôi giày.
Li gii
Trả lời: 12
Li nhun thu được là
32
6 288 592L x T x C x x x x
.
Xét hàm s
32
6 288 592L x x x x
vi
1 20x
.
2
3 12 288L x x x
2
12
0 3 12 288 0
8( )
x
L x x x
xl

Bng biến thiên
Vậy cơ sở sn xuất được
12
đôi giày t lợi nhun đạt cao nht.
Câu 3. Mt cuc thi khoa hc có 36 b câu hỏi, trong đó có 20 bộ câu hi v ch đề t nhiên 16 b câu
hi v ch đề xã hi. Bn An ly ngu nhiên 1 b câu hi (ly không hoàn lại), sau đó bạn Bình ly ngu
nhiên 1 b câu hi. Xác sut bn Bình ly đưc b câu hi v ch đề hi bng
a
b
vi
a
b
là phân s ti
gin. Giá tr
ab
bng bao nhiêu?
Li gii
Trả lời:
13
.
Xét các biến c:
A
: "Bn An ly được b câu hi v ch đề t nhiên";
B: "Bn Bình lấy được b câu hi v ch đề xã hi".
Khi đó,
20 5 5 4
( ) ; ( ) 1 ( ) 1 .
36 9 9 9
P A P A P A
Nếu bn An chn được mt b câu hi v ch đề t nhiên thì sau đó còn 35 bộ câu hỏi, trong đó có 16 bộ
câu hi v ch đềhi, suy ra
16
( ) .
35
P B A
Nếu bn An chn được mt b u hi v ch đề xã hi t sau đó còn 35 bộ câu hi, trong đó15 bộ
câu hi v ch đềhi, suy ra
15
( ) .
35
P B A
Theo công thc xác sut toàn phn, xác sut bn Bình lấy được b câu hi v ch đề xã hi :
5 16 4 15 4
( ) ( ). ( ) ( ). ( ) . . .
9 35 9 35 9
P B P A P B A P A P B A ∣∣
Suy ra
4, 9ab
13.ab
Câu 4. Mt chiếc máy bay đang bay trên không trung. Xét hệ trc ta đ
Oxyz
được gắn như hình vẽ,
trong đó gốc
O
là v t ca trm kim soát không lưu và
;;M x y z
(km) biu th v trí máy bay trên
không trung. Ti thời điểm 9 giờ, máy bay đang ở v trí
50;120;4
và chuyển động vi vn tc
1
300;400;3v
km/h
. Khi máy bay đạt độ cao 10 km so vi mặt đất, máy bay đi vn tc mi
2
400;300; 5v
km/h
để ớng đến sân bay
A
.
Gi s ta đ máy bay khi vừa đáp xung sân bay
A
;;a b c
. Tính giá tr ca
a b c
.
Li gii
Trả lời: 2970
Ti thời điểm 11 gi, máy bay đim có tọa độ:
50 300.2;120 400.2;4 3.2
hay
650;920;10
Suy ra, khi đạt độ cao 10 km so vi mặt đất, máy bay đim ta đ:
650;920;10
.
Máy bay đổi vn tc mi
2
400;300; 5v
t sau mt khong thi gian
t
(h) máy bay đim tọa đ
650 400 ;920 300 ;10 5 t t t
.
Khi y bay đáp xuống sân bay
A
thì độ cao ca máy bay so vi mặt đất bng
0
nên
10 5 0 2 tt
.
Ta độ máy bay khi va đáp xuống sân bay
A
1450;1520;0
.
Câu 5. Để chun b cho hi trại do Đoàn trường t chc, lp
12A
d định dng mt cái lu tri dng
hình parabol như hình vẽ.
Nn ca lu tri là mt hình ch nhật có kích thước b ngang
3
mét, chiu dài
6
mét, đỉnh tri cách nn
3
mét. Th tích phn không gian bên trong lu tri bng
x
t khi. Tính giá tr ca
x
.
Li gii
Tr li: 38
Xét h trc ta đ
Oxy
như hình vẽ
Parabol
2
: , 0P y ax bx c a
có đỉnh
0;3C
, đi qua hai điểm
3;0A
3;0B
nên có h
phương trình
1
0. 0. 3
3
9 3 0 0
9 3 0 3
a
a b c
a b c b
a b c c




.
Suy ra
2
1
:3
3
P y x
.
Din tích mặt trưc ca lu tri
3
22
3
1
3 d 12
3
S x x m



.
+) Chn h trc ta độ
Oxyz
như hình vẽ

Preview text:

ĐỀ BÁM SÁT CẤU TRÚC
ĐỀ LUYỆN THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2025 ĐỀ THAM KHẢO 2025 Môn: TOÁN ĐỀ 52
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
PHẦN I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1. Cho hàm số    2x f x
 cos x . Một nguyên hàm của f x trên là x A.    2x F x
ln 2  sin x .
B. F x 2   sin x . ln 2 x
C. F x 2  +sinx . D.    2x F x sin x . ln 2
Câu 2. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A1; 2  ;  3 và B3;1; 
1 . Đường thẳng AB có phương trình là x  1 y  2 z  3 x  4 y  1 z  4 A.   . B.   . 4 1  4 1 2  3 x  1 y  2 z  3 x  2 y  3 z  2 C.   . D.   . 2 3 2  1 2  3
Câu 3. Cho hình chóp S.ABCD SA   ABCD và đáy ABCD là hình vuông. Từ A kẻ AM SB . S M D A B C
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. AM  SBD .
B. AM  SBC .
C. SB  MAC .
D. AM  SAD .
Câu 4. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau
Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là A. 2 . B. 1. C. 4 . D. 3 .
Câu 5. Gọi S là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường 2x y
, y  0 , x  0 , x  2 .
Mệnh đề nào dưới đây đúng? 2 2 2 2 A.   2x S dx B.  2x S dx C. 2   2 x S dx D. 2  2 x S dx  0 0 0 0
Câu 6. Doanh thu bán hàng trong 20 ngày được lựa chọn ngẫu nhiên của một của hàng được
ghi lại ở bảng sau (đơn vị: triệu đồng)
Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu ghép nhóm trên (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm) là A. 4, 04 . B. 4, 00 . C. 2, 00 . D. 2, 01 . x
Câu 7. Phương trình 1 2  5 có nghiệm là
A. x  log 5 .
B. x  1 log 5 .
C. x  1 log 2 . D. 5 x  2 . 2 2 5
Câu 8. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hai điểm A1; 2  ; 
3 , B 3;4;5 . Phương trình
mặt cầu đường kính AB có bán kính bằng A. 2 11 . B. 11 . C. 4 . D. 8 .
Câu 9. Một bác nông dân trồng cây trong khu vườn nhà mình. Ngày đầu bác trồng được 10
cây, từ ngày thứ hai trở đi bác trồng được hơn 5 cây so với ngày hôm trước. Hỏi sau 6 ngày
bác trồng được bao nhiêu cây? A. 100. B. 140. C. 150. D. 135.
Câu 10. Phương trình cos2x 1 0 có họ nghiệm là A. x
k , k  .
B. x    k 2 , k  . 2   C. x
k2 , k  . D. x  
k , k  . 2 2
Câu 11. Cho hình hộp ABC . D A BCD
  có AB a, AD  ,
b AA  c . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. BD  a
 b c .
B. BD  a
 b c . C. BD  a b c .
D. BD  a b c .
Câu 12. Cho hàm số y f x có đồ thị của f (x) như hình vẽ bên.
Hàm số đã cho đồng biến biến trên khoảng nào sau đây? A. 1;0 . B. 1; 2 . C. 2;3. D. 1;3 .
PHẦN II. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho hàm số y  log  2 x x . 2  1 a) y 3  . log 2 6  1 
b) Đồ thị của hàm số y đi qua điểm A ; 0  .  2 
c) Phương trình y  0 có hai nghiệm phân biệt.
d) Điểm M thuộc đồ thị (C ) của hàm số y  log  2
x x có hoành độ x  2 . Khi đó, phương 2  0 2  ln 2 6
trình tiếp tuyến của (C ) tại M vuông góc với đường thẳng y x  3 ln 2
Câu 2. Một ô tô đang chạy với vận tốc 20 m/s thì người ta nhìn thấy một chướng ngại vật nên
đạp phanh. Từ thời điểm đó, ô tô chuyển động chậm dần đều với vận tốc vt  2  t  20 , trong
đó t là thời gian (tính bằng giây) kể từ lúc đạp phanh.
a) Ô tô dừng lại sau 10 giây.
b) Quãng đường s t  mà xe ô tô đi được trong thời gian t (giây) là một nguyên hàm của hàm số v t  .
c) Từ thời điểm đạp phanh đến khi dừng lại, ô tô đi được quãng đường là 120m.
d) Quãng đường mà ô tô đi được trong 15 giây cuối bằng 220m .
Câu 3. Một công ty kim cương thống kê có 60% người mua kim cương là nam, có 40% số
người mua kim cương là nam trên 50 tuổi và 30%số người mua kim cương là nữ trên 50 tuổi
(giả sử chỉ có 2 giới tính nam và nữ ).
a) Xác suất một người nữ mua kim cương của công ty trên là 0, 4 . 1
b) Biết một người mua kim cương là nam, xác suất người đó trên 50 tuổi là . 3 3
c) Biết một người mua kim cương là nữ, xác suất người đó trên 50 tuổi là . 4
d) Trong số những người mua kim cương tại công ty này thì tỉ lệ người trên 50 tuổi
trong số những người nam cao hơn tỉ lệ người trên 50 tuổi trong số những người nữ là 2 lần.
Câu 4. Hải đăng là một ngọn tháp (nhà hoặc khung) được thiết kế để chiếu sáng từ một hệ
thống đèn và thấu kính, hoặc thời xưa là chiếu sáng bằng lửa, với mục đích hỗ trợ cho các hoa
tiêu trên biển định hướng và tìm đường. Vào năm 293 trước Công nguyên, ngọn hải đăng đầu
tiên đã được người Phoenicia xây dựng trên hòn đảo Pharos tại Alexandria. Trong không gian
với hệ tọa độ Oxyz (đơn vị trên mỗi trục là một mét), coi một phần mặt biển được khảo sát là
mặt phẳng Oxy, trục Oz hướng lên trên vuông góc với mặt biển, một ngọn hải đăng đỉnh cao
50 mét so với mực nước biển, biết đỉnh ở vị trí I 21;35;50 và ngọn hải đăng này được thiết kế
với bán kính phủ sáng là 4 km .
a) Phương trình mặt cầu để mô tả ranh giới của vùng phủ sáng trên biển của ngọn hải đăng là
x  2  y  2 z  2 21 35 50  16 .
b) Người đi biển coi là một điểm ở vị trí D5121;658;0 thì có thể nhìn thấy được ánh sáng của ngọn hải đăng trên.
c) Ngọn Hải đăng phủ một vùng sáng trên mặt biển thì bán kính vùng sáng này là 3999, 7 (làm
tròn đến hàng phần chục của mét), giả sử yếu tố bị che khuất bởi địa hình là không đáng kể.
d) Giả sử người đi biển coi là một điểm từ vị trí D5121;658;0 di chuyển theo đường thẳng
đến chân ngọn Hải đăng với tốc độ 7 hải lý/giờ, biết một hải lý bằng 1852 mét. Khi đó người đó
mất 5, 28 phút (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm) để đến điểm đầu tiên nhìn thấy được ánh
sáng ngọn Hải đăng trên.
PHẦN III. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Trên mặt đất phẳng, người ta dựng một cây cột AB tạo với mặt đất góc 60 . Tại một
thời điểm dưới ánh sáng mặt trời, bóng BC của cây cột trên mặt đất dài 10 m và tạo với cây
cột một góc bằng 90 (tức là ABC  90). Biết góc giữa mặt đất và đường thẳng chứa tia sáng
mặt trời tại thời điểm nói trên là 45. Tính khoảng cách từ đầu A của cây cột đến mặt đất (đơn
vị tính là mét, kết quả làm tròn đến phần chục).
Câu 2. Một cơ sở đóng giày sản xuất mỗi ngày được x đôi giày, 1 x  20 . Tổng chi phí sản
xuất x đôi giày (đơn vị: nghìn đồng) là C x 3 2
x 6x 88x 592. Giả sử cơ sở này bán hết sản
phẩm mỗi ngày với giá 200 nghìn đồng /một đôi. Gọi T x là số tiền bán được và Lx là lợi
nhuận thu được sau khi bán hết x đôi giày. Để lợi nhuận thu được trong một ngày là lớn nhất
thì cơ sở nên sản xuất bao nhiêu đôi giày.
Câu 3. Một cuộc thi khoa học có 36 bộ câu hỏi, trong đó có 20 bộ câu hỏi về chủ đề tự nhiên và 16 bộ câu
hỏi về chủ đề xã hội. Bạn An lấy ngẫu nhiên 1 bộ câu hỏi (lấy không hoàn lại), sau đó bạn Bình lấy ngẫu a a
nhiên 1 bộ câu hỏi. Xác suất bạn Bình lấy được bộ câu hỏi về chủ đề xã hội bằng với là phân số tối b b
giản. Giá trị a b bằng bao nhiêu?
Câu 4. Một chiếc máy bay đang bay trên không trung. Xét hệ trục tọa độ Oxyz được gắn như hình vẽ,
trong đó gốc O là vị trí của trạm kiểm soát không lưu và M  ; x ;
y z (km) biểu thị vị trí máy bay trên
không trung. Tại thời điểm 9 giờ, máy bay đang ở vị trí 50;120;4 và chuyển động với vận tốc
v  300; 400;3 km/h . Khi máy bay đạt độ cao 10 km so với mặt đất, máy bay đổi vận tốc mới 1  
v  400;300;  5 km/h để hướng đến sân bay A . 2  
Giả sử tọa độ máy bay khi vừa đáp xuống sân bay A là  ; a ;
b c. Tính giá trị của abc.
Câu 5. Để chuẩn bị cho hội trại do Đoàn trường tổ chức, lớp 12A dự định dựng một cái lều trại có dạng
hình parabol như hình vẽ.
Nền của lều trại là một hình chữ nhật có kích thước bề ngang 3 mét, chiều dài 6 mét, đỉnh trại cách nền
3 mét. Thể tích phần không gian bên trong lều trại bằng x mét khối. Tính giá trị của x .
Câu 6. Một hồ nước có hình dạng tam giác ABC , cạnh AB  100m, BAC  60 và AC AB .
Hai bờ hồ AB BC bị chặn không đi được, vì thế một người muốn di chuyển từ C đến B
thì phải chạy bộ đến điểm M thuộc bờ AC rồi từ M bơi đến B . Tính khoảng cách AM để
thời gian người đó đến B ngắn nhất, biết rằng vận tốc chạy bộ là 21m / s và vận tốc bơi là 3 m / s. 2 BẢNG ĐÁP ÁN
Phần 1: Trắc nghiệm nhiều lựa chọn 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 C C B A B D B B D A A C
Phần 2: Trắc nghiệm đúng sai Câu 1 2 3 4 a) Đ Đ Đ S b) Đ Đ S S c) S S Đ Đ d) Đ S S Đ
Phần 3: Trắc nghiệm trả lời ngắn Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án 12, 2 12 13 2970 38 80
LỜI GIẢI CHI TIẾT
PHẦN I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1. Cho hàm số    2x f x
 cos x . Một nguyên hàm của f x trên là x A.    2x F x
ln 2  sin x .
B. F x 2   sin x . ln 2 x
C. F x 2  +sinx . D.    2x F x sin x . ln 2 Lời giải Chọn C x x x
Ta có: F x    x 2 2 cos
dx  2 dx  cosxdx   sinx C   ln2
Câu 2. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A1; 2  ;  3 và B3;1; 
1 . Đường thẳng AB có phương trình là x  1 y  2 z  3 x  4 y  1 z  4 A.   . B.   . 4 1  4 1 2  3 x  1 y  2 z  3 x  2 y  3 z  2 C.   . D.   . 2 3 2  1 2  3 Lời giải Chọn C
Phương trình đường thẳng AB qua A1; 2  ; 
3 có VTCP u AB  2;3; 2   là x  1 y  2 z  3   . 2 3 2 
Câu 3. Cho hình chóp S.ABCD SA   ABCD và đáy ABCD là hình vuông. Từ A kẻ AM SB . S M D A B C
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. AM  SBD .
B. AM  SBC .
C. SB  MAC .
D. AM  SAD . Lời giải Chọn B S M D A B C
Do SA   ABCD  SA BC   1 .
Do ABCD là hình vuông nên BC AB 2 . Từ  
1 , 2  BC  SAB  BC AM   3 .
Theo giả thiết, ta có AM SB 4 . Từ  
3 , 4  AM  SBC .
Câu 4. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau
Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là A. 2 . B. 1. C. 4 . D. 3 . Lời giải Chọn A  lim y  2 
Từ đồ thị ta có x 
. Suy ra đồ thị có 1 đường tiệm cận ngang là y  2 . lim y   x
lim y   nên đồ thị có 1 đường tiệm cận đứng là x  1.  x 1 
Vậy tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang là 2.
Câu 5. Gọi S là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường 2x y
, y  0 , x  0 , x  2 .
Mệnh đề nào dưới đây đúng? 2 2 2 2 A.   2x S dx B.  2x S dx C. 2   2 x S dx D. 2  2 x S dx  0 0 0 0 Lời giải Chọn B 2 2  2x d  2x S x dx   (do 2x  0, x  0;  2 ). 0 0
Câu 6. Doanh thu bán hàng trong 20 ngày được lựa chọn ngẫu nhiên của một của hàng được
ghi lại ở bảng sau (đơn vị: triệu đồng)
Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu ghép nhóm trên (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm) là A. 4, 04 . B. 4, 00 . C. 2, 00 . D. 2, 01 . Lời giải Chọn D
Bảng tần số ghép nhóm theo giá trị đại diện là:
2.6  7.8  7.10  3.12  1.14
Số trung bình của mẫu số liệu: x   9,4. 20
Phương sai của mẫu số liệu ghép nhóm là: 1 2 s   2 2 2 2 2      2 2.6 7.8 7.10 3.12 1.14  9, 4  4, 4 0 . 20
Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu ghép nhóm là: 2 s s  4, 04  2, 01. x
Câu 7. Phương trình 1 2  5 có nghiệm là
A. x  log 5 .
B. x  1 log 5 .
C. x  1 log 2 . D. 5 x  2 . 2 2 5 Lời giải Chọn B Ta có x 1
2   5  x 1  log 5  x  1 log 5 . 2 2
Câu 8. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hai điểm A1; 2  ; 
3 , B 3;4;5 . Phương trình
mặt cầu đường kính AB có bán kính bằng A. 2 11 . B. 11 . C. 4 . D. 8 . Lời giải Chọn B AB
  2   2   2 3 1 4 2 5 3
Phương trình mặt cầu đường kính AB có bán kính R    11 2 2
Câu 9. Một bác nông dân trồng cây trong khu vườn nhà mình. Ngày đầu bác trồng được 10
cây, từ ngày thứ hai trở đi bác trồng được hơn 5 cây so với ngày hôm trước. Hỏi sau 6 ngày
bác trồng được bao nhiêu cây? A. 100. B. 140. C. 150. D. 135. Lời giải. Chọn D
Số lượng cây bác nông dân trồng tăng theo cấp số cộng với công sai d  5;u  10 1 6
Sau 6 ngày số lượng cây bác trồng được là: S
. 2.10  6 1 .5  135 6     . 2
Vậy số cây trồng được sau 6 ngày là 135 cây.
Câu 10. Phương trình cos2x 1 0 có họ nghiệm là A. x
k , k  .
B. x    k 2 , k  . 2   C. x
k2 , k  . D. x  
k , k  . 2 2 Lời giải. Chọn A
Ta có: cos2x 1 0  cos2x  1
  2x    2 k   x   k,k 2
Câu 11. Cho hình hộp ABC . D A BCD
  có AB a, AD  ,
b AA  c . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. BD  a
 b c .
B. BD  a
 b c . C. BD  a b c .
D. BD  a b c . Lời giải Chọn A .
Áp dụng quy tắc hình hộp, ta có: BD  BABC BB  AB BC BB  a  bc .
Câu 12. Cho hàm số y f x có đồ thị của f (x) như hình vẽ bên.
Hàm số đã cho đồng biến biến trên khoảng nào sau đây? A. 1;0 . B. 1; 2 . C. 2;3. D. 1;3 . Lời giải Chọn C
Từ đồ thị của f (x) đã cho, ta có bảng biến thiên sau
Vậy hàm số f (x) đồng biến trên khoảng (2; 3)
PHẦN II. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho hàm số y  log  2 x x . 2  1 a) y 3  . log 2 6  1 
b) Đồ thị của hàm số y đi qua điểm A ; 0  .  2 
c) Phương trình y  0 có hai nghiệm phân biệt.
d) Điểm M thuộc đồ thị (C ) của hàm số y  log  2
x x có hoành độ x  2 . Khi đó, phương 2  0 2  ln 2 6
trình tiếp tuyến của (C ) tại M vuông góc với đường thẳng y x  3 ln 2 Lời giải a) Chọn ĐÚNG. 1
Ta có: y 3  log 6  . 2 log 2 6 b) Chọn ĐÚNG. 2x 1  1   1  Ta có: y   và y  0  
nên đồ thị hàm số y đi qua điểm A ; 0   . 2 x xln 2  2   2  c) Chọn SAI. 2x 1 2x 1 2x 1  0 1 Ta có: y   nên y  0   0    x  . 2 x xln 2  2x x 2 ln 2 x x  0 2
Phương trình y  0 có nghiệm duy nhất. d) Chọn ĐÚNG.
Ta có: x  2 suy ra y  1 . 0 0 2x 1 Lại có: y   và y  3 2  2 x xln 2 2 ln 2
Nên phương trình tiếp tuyến của (C) tại M có dạng 3 3 3 y
x  21 y x 1 . 2 ln 2 2 ln 2 ln 2 3 2  ln 2 Do .  1
 nên phương trình tiếp tuyến của (C) tại M vuông góc với đường thẳng 2 ln 2 3 2  ln 2 6 y x  . 3 ln 2
Câu 2. Một ô tô đang chạy với vận tốc 20 m/s thì người ta nhìn thấy một chướng ngại vật nên
đạp phanh. Từ thời điểm đó, ô tô chuyển động chậm dần đều với vận tốc vt  2  t  20 , trong
đó t là thời gian (tính bằng giây) kể từ lúc đạp phanh.
a) Ô tô dừng lại sau 10 giây.
b) Quãng đường s t  mà xe ô tô đi được trong thời gian t (giây) là một nguyên hàm của hàm số v t  .
c) Từ thời điểm đạp phanh đến khi dừng lại, ô tô đi được quãng đường là 120m.
d) Quãng đường mà ô tô đi được trong 15 giây cuối bằng 220m . Lời giải a) Chọn ĐÚNG.
Khi ô tô dừng lại, ta có v t  0  2
t  20  0  t 10(s) . b) Chọn ĐÚNG.
Ta có s t   v  tdt . c) Chọn SAI.
Ta có quãng đường ô tô đi được từ lúc đạp phanh đến khi dừng lại là 10 10 s v
 tdt   2
t  20dt   10 2 t
  20t 100m 0 0 0 d) Chọn SAI.
Trong 5 giây trước đó, ô tô vẫn đi với vận tốc 20 m/s nên quãng đường ô tô đi được trong 5 giây
này là 5.20 100m .
Vậy quãng đường mà ô tô đi được trong 15 giây cuối bằng 100 100  200m .
Câu 3. Một công ty kim cương thống kê có 60% người mua kim cương là nam, có 40% số
người mua kim cương là nam trên 50 tuổi và 30%số người mua kim cương là nữ trên 50 tuổi
(giả sử chỉ có 2 giới tính nam và nữ ).
a) Xác suất một người nữ mua kim cương của công ty trên là 0, 4 . 1
b) Biết một người mua kim cương là nam, xác suất người đó trên 50 tuổi là . 3 3
c) Biết một người mua kim cương là nữ, xác suất người đó trên 50 tuổi là . 4
d) Trong số những người mua kim cương tại công ty này thì tỉ lệ người trên 50 tuổi trong số
những người nam cao hơn tỉ lệ người trên 50 tuổi trong số những người nữ là 2 lần. Lời giải a) Chọn Đúng
Gọi A là biến cố: “người mua kim cương là nam” suy ra P( ) A = 0, 6.
Khi đó A là biến cố: “người mua kim cương là nữ ” suy ra P( )
A = 1- 0, 6 = 0, 4. b) Chọn Sai
Gọi B là biến cố: “người mua kim cương trên 50 tuổi”.
Có 40% số người mua kim cương là nam trên 50 tuổi suy ra P( AB) = 0, 4. P( AB) 0, 4 2
Theo yêu cầu của đề bài ta cần tính : P(B | ) A = = = . P( ) A 0, 6 3 c) Chọn Đúng
Có 30%số người mua kim cương là nữ trên 50 tuổi suy ra P( AB) = 0,3. P( AB) 0,3 3
Theo yêu cầu của đề bài ta cần tính : P(B | ) A = = = . P( ) A 0, 4 4 d) Chọn Sai P(B | ) A 9
Dựa vào kết quả ở câu b) và câu c) ta thấy = . P(B | ) A 8
Vậy tỉ lệ người mua trên 50 tuổi trong số những người nữ cao hơn người nam gấp 1,125 lần.
Câu 4: Hải đăng là một ngọn tháp (nhà hoặc khung) được thiết kế để chiếu sáng từ một hệ
thống đèn và thấu kính, hoặc thời xưa là chiếu sáng bằng lửa, với mục đích hỗ trợ cho các hoa
tiêu trên biển định hướng và tìm đường. Vào năm 293 trước Công nguyên, ngọn hải đăng đầu
tiên đã được người Phoenicia xây dựng trên hòn đảo Pharos tại Alexandria. Trong không gian
với hệ tọa độ Oxyz (đơn vị trên mỗi trục là một mét), coi một phần mặt biển được khảo sát là
mặt phẳng Oxy, trục Oz hướng lên trên vuông góc với mặt biển, một ngọn hải đăng đỉnh cao
50 mét so với mực nước biển, biết đỉnh ở vị trí I 21;35;50 và ngọn hải đăng này được thiết kế
với bán kính phủ sáng là 4 km .
a) Phương trình mặt cầu để mô tả ranh giới của vùng phủ sáng trên biển của ngọn hải đăng là
x  2  y  2 z  2 21 35 50  16 .
b) Người đi biển coi là một điểm ở vị trí D5121;658;0 thì có thể nhìn thấy được ánh sáng của ngọn hải đăng trên.
c) Ngọn Hải đăng phủ một vùng sáng trên mặt biển thì bán kính vùng sáng này là 3999, 7 (làm
tròn đến hàng phần chục của mét), giả sử yếu tố bị che khuất bởi địa hình là không đáng kể.
d) Giả sử người đi biển coi là một điểm từ vị trí D5121;658;0 di chuyển theo đường thẳng
đến chân ngọn Hải đăng với tốc độ 7 hải lý/giờ, biết một hải lý bằng 1852 mét. Khi đó người đó
mất 5, 28 phút (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm) để đến điểm đầu tiên nhìn thấy được ánh
sáng ngọn Hải đăng trên. Lời giải a) Chọn SAI.
Phương trình mặt cầu để mô tả ranh giớỉ của vùng phủ sáng trên biển của ngọn hải đăng 2 2 2 là  x
  y   z   2 21 35 50  4000 . b) Chọn SAI. 2 2 2
Ta có ID  5121 2 
1  658  35  0  50  26400629  0 400
ID R nên điểm D nằm ngoài mặt cầu. Vậy người đi biển ở vị trí D5121;658;0 không
thể nhìn thấy được ánh sáng của ngọn hải đăng.
c) Chọn ĐÚNG.
Gọi M là điểm biên ngoài vùng sáng trên biển, khi đó vùng sáng là một hình tròn tâm
H 21;35;0 là chân ngọn Hải đăng (Như hình vẽ dưới); có IH  50; IM  4000 bán kính phủ sáng trên biển là 2 2 2 2
MH IM IH  4000  50  450 79  3999, 7m.
d) Chọn ĐÚNG.
Giả sử di chuyển từ D đến vị trí A là điểm đầu tiên nhìn thấy được ánh sáng ngọn Hải đăng 2 2
Ta có DA DH HA        2 2 2 5121 21 658 35
 0  4000 50 1138,22m .
Đổi vận tốc v  7 hải lý/ giờ = 7.1852 mét/giờ = 12964 mét/giờ. DA
Thời gian di chuyển từ D đến vị trí A t  .60  5, 28 phút. 12964
PHẦN III. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Trên mặt đất phẳng, người ta dựng một cây cột AB tạo với mặt đất góc 60 . Tại một
thời điểm dưới ánh sáng mặt trời, bóng BC của cây cột trên mặt đất dài 10 m và tạo với cây
cột một góc bằng 90 (tức là ABC  90). Biết góc giữa mặt đất và đường thẳng chứa tia sáng
mặt trời tại thời điểm nói trên là 45. Tính khoảng cách từ đầu A của cây cột đến mặt đất (đơn
vị tính là mét, kết quả làm tròn đến phần chục). Lời giải Trả lời: 12,2
Gọi H là hình chiếu của A trên mặt đất, khi đó BH , CH lần lượt là hình chiếu của AB, AC trên mặt đất.
Theo giả thiết ta có  AB, BH   ABH  60 . 3 Xét A
BH, H  90, ta có: AH A .
B sin B A . B sin 60  .AB   1 2
Áp dụng định lí Pythagore cho tam giác vuông ABC  , ta có: 2 2 2 2
AC AB BC AB 100 . Suy ra 2 AC
AB 100  AC  0
Gọi  là góc giữa mặt đất và đường thẳng chứa tia sáng mặt trời. Khi đó
   AC,CH   ACH  45 (vì AC cùng phương với tia sáng mặt trời). Xét A
CH, H  90 ,
ACH  45 , ta có: 3 2 AC AH 2  AB 100  AB . 2 . 2 2 3 2 2
AB 100  .AB 2 2
AB  200  AB  200 m.  AB  0 3 3
Vậy khoảng cách từ đầu A của cây cột đến mặt đất là AH  .AB
. 200  12, 2 m 2 2
Câu 2. Một cơ sở đóng giày sản xuất mỗi ngày được x đôi giày, 1 x  20 . Tổng chi phí sản
xuất x đôi giày (đơn vị: nghìn đồng) là C x 3 2
x 6x 88x 592. Giả sử cơ sở này bán hết sản
phẩm mỗi ngày với giá 200 nghìn đồng /một đôi. Gọi T x là số tiền bán được và Lx là lợi
nhuận thu được sau khi bán hết x đôi giày. Để lợi nhuận thu được trong một ngày là lớn nhất
thì cơ sở nên sản xuất bao nhiêu đôi giày. Lời giải Trả lời: 12
Lợi nhuận thu được là Lx  T x C x 3 2
 x  6x  288x 592 .
Xét hàm số Lx 3 2
 x  6x  288x 592 với 1 x  20. L x 2  3
x 12x  288   L xx 12 2  0  3
x 12x  288  0   x  8  (l) Bảng biến thiên
Vậy cơ sở sản xuất được 12 đôi giày thì lợi nhuận đạt cao nhất.
Câu 3. Một cuộc thi khoa học có 36 bộ câu hỏi, trong đó có 20 bộ câu hỏi về chủ đề tự nhiên và 16 bộ câu
hỏi về chủ đề xã hội. Bạn An lấy ngẫu nhiên 1 bộ câu hỏi (lấy không hoàn lại), sau đó bạn Bình lấy ngẫu a a
nhiên 1 bộ câu hỏi. Xác suất bạn Bình lấy được bộ câu hỏi về chủ đề xã hội bằng với là phân số tối b b
giản. Giá trị a b bằng bao nhiêu? Lời giải Trả lời: 13. Xét các biến cố:
A : "Bạn An lấy được bộ câu hỏi về chủ đề tự nhiên";
B: "Bạn Bình lấy được bộ câu hỏi về chủ đề xã hội". Khi đó, 20 5 5 4 P( ) A
 ; P(A)  1 P( ) A  1  . 36 9 9 9
Nếu bạn An chọn được một bộ câu hỏi về chủ đề tự nhiên thì sau đó còn 35 bộ câu hỏi, trong đó có 16 bộ 16
câu hỏi về chủ đề xã hội, suy ra P(B∣ ) A  . 35
Nếu bạn An chọn được một bộ câu hỏi về chủ đề xã hội thì sau đó còn 35 bộ câu hỏi, trong đó có 15 bộ 15
câu hỏi về chủ đề xã hội, suy ra P(BA)  . 35
Theo công thức xác suất toàn phần, xác suất bạn Bình lấy được bộ câu hỏi về chủ đề xã hội là: 5 16 4 15 4
P(B)  P( ) A .P(B∣ )
A P( A).P(BA)  .  .  . 9 35 9 35 9
Suy ra a  4, b  9 và a b 13.
Câu 4. Một chiếc máy bay đang bay trên không trung. Xét hệ trục tọa độ Oxyz được gắn như hình vẽ,
trong đó gốc O là vị trí của trạm kiểm soát không lưu và M  ; x ;
y z (km) biểu thị vị trí máy bay trên
không trung. Tại thời điểm 9 giờ, máy bay đang ở vị trí 50;120;4 và chuyển động với vận tốc
v  300; 400;3 km/h . Khi máy bay đạt độ cao 10 km so với mặt đất, máy bay đổi vận tốc mới 1  
v  400;300;  5 km/h để hướng đến sân bay A . 2  
Giả sử tọa độ máy bay khi vừa đáp xuống sân bay A là  ; a ;
b c. Tính giá trị của abc. Lời giải Trả lời: 2970
Tại thời điểm 11 giờ, máy bay ở điểm có tọa độ:
50300.2;120400.2;43.2 hay 650;920;10
Suy ra, khi đạt độ cao 10 km so với mặt đất, máy bay ở điểm có tọa độ: 650;920;10 .
Máy bay đổi vận tốc mới v  400;300; 5
 thì sau một khoảng thời gian t (h) máy bay ở điểm có tọa độ 2  
650400t;920300t;105t.
Khi máy bay đáp xuống sân bay A thì độ cao của máy bay so với mặt đất bằng 0 nên
10 5t  0  t  2 .
Tọa độ máy bay khi vừa đáp xuống sân bay A là 1450;1520;0 .
Câu 5. Để chuẩn bị cho hội trại do Đoàn trường tổ chức, lớp 12A dự định dựng một cái lều trại có dạng
hình parabol như hình vẽ.
Nền của lều trại là một hình chữ nhật có kích thước bề ngang 3 mét, chiều dài 6 mét, đỉnh trại cách nền
3 mét. Thể tích phần không gian bên trong lều trại bằng x mét khối. Tính giá trị của x . Lời giải Trả lời: 38
Xét hệ trục tọa độ Oxy như hình vẽ Parabol P 2
: y ax bx  ,
c a  0 có đỉnh C 0; 
3 , đi qua hai điểm A3;0 và B3; 0 nên có hệ  1 a  
0.a 0.bc  3  3  
phương trình 9a 3bc  0  b  0 .  
9a  3b c  0 c  3    1 Suy ra P 2
: y   x  3. 3
Diện tích mặt trước của lều trại là 3  1  2 S  3  x dx  12     2 m  .  3  3 
+) Chọn hệ trục tọa độ Oxyz như hình vẽ