Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2025 môn Toán lần 1 sở GD&ĐT Hậu Giang có đáp án

Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2025 môn Toán lần 1 sở GD&ĐT Hậu Giang có đáp án. Tài liệu được sưu tầm và biên soạn dưới dạng PDF gồm 9 trang giúp em củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem. 

Chủ đề:
Môn:

Toán 1.9 K tài liệu

Thông tin:
9 trang 1 ngày trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2025 môn Toán lần 1 sở GD&ĐT Hậu Giang có đáp án

Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2025 môn Toán lần 1 sở GD&ĐT Hậu Giang có đáp án. Tài liệu được sưu tầm và biên soạn dưới dạng PDF gồm 9 trang giúp em củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem. 

248 124 lượt tải Tải xuống
1/4 Mã đề 0101
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2025
TỈNH HẬU GIANG
Môn thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề
ĐỀ THI THỬ LẦN 1
đề thi: 0101
(Đề thi 04 trang)
PHẦN I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Nguyên hàm của hàm số
()f x e=
A.
.+
e
xC
B.
2
.
2
+
e
C
C.
.+ex C
D.
.
log
ex
C
e
+
Câu 2. Cho hình phẳng
giới hạn bởi đồ thị hàm số
2
4,=−y x x
trục hoành hai đường thẳng
1x =
3.x =
Khối tròn xoay được tạo thành khi quay hình phẳng
()H
quanh trục
Ox
thể tích
A.
406
.
15
=V
B.
406
.
15
=V
C.
22
.
3
V
=
D.
512
.
15
V
=
Câu 3. Thời gian chờ khám của các bệnh nhân tại một phòng khám được cho trong bảng sau
Thời gian (phút)
[0;5)
[5;10)
[10;15)
[15;20)
Số bệnh nhân
3
12
15
8
T phân v th nht ca mu s liệu ghép nhóm này (làm tròn đến hàng phần trăm) là:
A.
7,71.
B.
14,50
. C.
6,70.
D.
6,79
.
Câu 4. Trong không gian với hệ trục tọa độ
,Oxyz
phương trình tham số của đường thẳng đi qua
điểm
( 1;2;3)A
và có véctơ chỉ phương
(1;1; 5)u =−
A.
115
1 2 3
x y z +
==
. B.
1
12
53
xt
yt
zt
=
=+
= +
.
C.
1
2
35
xt
yt
zt
= +
=+
=−
. D.
1 2 3
1 1 5
x y z+
==
.
Câu 5. Giá trị nhỏ nhất của hàm số
42
25y x x=
trên đoạn
2;3
bằng
A.
5.
B.
51
. C.
1
. D.
6.
Câu 6. Giá trị của tích phân
2
2
2
1x dx
bằng
A.
8
3
. B.
4.
C.
0.
D.
4
.
3
Câu 7. Trong không gian với hệ trục tọa độ
,Oxyz
phương trình của mặt phẳng
()P
đi qua 3 điểm
(2;0;0), (0; 3;0)EF
(0;0;5)K
A.
1
2 3 5
x y z
+ + =
. B.
1
2 3 5
x y z
+ + =
.
C.
2 3 5 30 0xyz + =
. D.
0
2 3 5
x y z
+ + =
.
2/4 Mã đề 0101
Câu 8. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình chữ nhật
()SA ABCD
. Góc tạo bởi đường
thẳng
SC
và mặt phẳng
()SAB
A.
ASC
. B.
SCB
. C.
SBC
. D.
BSC
.
Câu 9. Nghiệm của phương trình
3
log ( 2) 4x +=
A.
62.=x
B.
83.=x
C.
79.=x
D.
66.=x
Câu 10. Cấp số cộng
()
n
u
3 4.
n
un=+
Công sai của cấp số cộng này là
A.
4
. B. 3. C. 7. D.
3
.
Câu 11. Cho hình lập phương
/ / / /
.ABCD A B C D
có cạnh
.a
Giá trị của
/ / /
.AC B D
bằng
A.
0.
B.
2
1
.
2
a
C.
2
6.a
D.
2
2
.
2
a
Câu 12. Cho hàm số bậc ba
()=y f x
có bảng biến thiên như hình vẽ bên dưới
Hàm s đã cho đạt giá tr cc đi ti đim
A.
1.x =−
B.
0.=x
C.
2.x =
D.
1.=x
PHẦN II. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn
đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho hàm s bc ba
()=y f x
có đ th như hình vẽ.
a) Hàm s
()fx
nghch biến trên khong
( 1;1).
b) Hàm s
()fx
có hai đim cc tr.
c) Trên đon
2;2 ,
hàm s
()fx
đạt giá tr ln nht bng
2.
d)
3
( ) 3 1.f x x x= +
Câu 2. Trong không gian
,Oxyz
cho mt phng
( ): 2 2 3 0 =P x y z
đường thng
11
:.
2 1 1
x y z
d
−+
==
a)
(1; 2; 2)n =
là một véctơ pháp tuyến ca mt phng
( ).P
b)
(1; 1;0)A
là một điểm thuộc đường thng
.d
3/4 Mã đề 0101
c)
( )
2
cos ,( ) .
3
dP=
d) Phương trình mặt phng (Q) cha đưng thng
d
và vuông góc vi mt phng (P) là
4 3 5 7 0.xyz + =
Câu 3. Mt tm nhôm hình vuông cnh 240 cm. Ngưi ta ct bn góc ca tấm nhôm đó bốn hình
vuông bng nhau, mi hình vuông có cnh bng x (cm), ri gp tm nhôm lại như hình v ới đây
để được mt cái hp không np.
a) Thể tích khối hộp nhận được khi tính theo
x
2
(240 2 ) .=−V x x
b) Khi x = 20 cm thì th tích ca khi hp nhận được là
3
8 ( ).m
c) Đ hp nhận được có th tích ln nht thì x = 60 cm.
d) Hp nhận được có th tích ln nht là 1024 dm
3
.
Câu 4. Một xe ô tô đang chạy vi tốc độ 72 km/h thì người lái xe bt ng phát hiện chướng ngi vt
trên đường cách đó
50 mét
. Người lái xe phn ng một giây, sau đó đạp phanh khn cp. K t thi
điểm này, ô tô chuyển động chm dần đều vi vn tc
( ) 10 20= +v t t
(m/s), trong đó
t
là thi gian
tính bng giây k t lúc đạp phanh. Gi s(t) là quãng đường xe ô tô đi được trong
t
(giây) k t lúc
đạp phanh.
a) Quãng đưng s(t) xe ô đi đưc trong thi gian
t
(giây) mt nguyên m ca
hàm s v(t).
b)
2
( ) 5 20 .= +s t t t
c) Xe ô tô đó va vào chướng ngi vt trên đường.
d) Thi gian k t lúc đạp phanh đến khi xe ô tô dng hn là
2
giây.
PHẦN III. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Cho nh chóp tứ giác
.S ABCD
đáy là hình vuông cạnh bằng 1,
()SA ABCD
2.SA =
Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng
SC
BD
(làm tròn đến hàng phần mười).
Câu 2. Từ mặt nước trong một bể nước, tại ba vị trí đôi một cách nhau 2 m, người ta lần lượt thả
dây dọi để quả dọi chạm đáy bể. Phần dây dọi (thẳng) nằm trong nước tại ba vị trí đó lần lượt có độ
dài 4 m; 4,4 m 4,8 m. Biết đáy bể phẳng. Hỏi đáy bể nghiêng so với mặt phẳng nằm ngang
một góc bao nhiêu độ? (kết qu làm tròn đến hàng phn chc).
Câu 3. Anh mun chèo thuyn t v trí A đến v trí B v phía h lưu bờ đối din, càng nhanh càng
tt, trên mt b sông thng rng
3 km
(như hình v). th chèo thuyn ca mình trc tiếp qua
sông để đến v trí C sau đó chạy đến v trí B, hay có th chèo trc tiếp t v trí A đến v trí B, hoc
anh ta th chèo thuyền đến mt v trí D gia CB và sau đó chạy đến B. Biết anh y có th chèo
4/4 Mã đề 0101
thuyn vi tốc độ 6 km/h, chy vi tốc độ 8 km/h quãng đường BC = 8 km. Biết tc đ ca dòng
nước là không đáng k so vi tc đ chèo thuyn ca anh Tí. Khong thi gian ngn nht đ anh
đến B là bao nhiêu phút? (kết qum tròn đến hàng đơn vị).
Câu 4. Anh Trí nhn thiết kế logo hình con mt (phần được tô đậm) cho một sở y tế: Logo hình
phng gii hn bi hai parabol
()=y f x
()=y g x
như hình vẽ (đơn vị trên mi trc to độ
centimét). Chi phí sn xut mi
2
cm
trên logo là 1000 đng. Chi phí sn sut mi logo là bao nhiêu
đồng? (kết qu làm tròn đến hàng đơn vị).
Câu 5. Trong không gian vi h trc tọa độ Oxyz (đơn vị trên mi trc kilômét), mt máy bay
đang v trí
( 800; 40;10)−−A
chuyển động theo đưng thng d phương trình
1000 100
200 80 ( ).
10
= +
= +
=
xt
y t t
z
Tìm giá tr ca t ng vi v trí A ca máy bay.
Câu 6. Một hộp đựng 20 tấm thẻ cùng loại được đánh số từ 1 đến 21. Bạn Ngọc rút ngẫu nhiên một
tấm thẻ trong hộp. Gọi A biến cố “Rút được tấm thẻ ghi schẵn lớn hơn 9” B là biến cố “Rút
được tấm thẻ ghi số không nhỏ hơn 8 và không lớn hơn 15”. Tính xác suất của biến cố AB (kết quả
làm tròn đến hàng phần trăm).
…………..HẾT…………..
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh: ............................................................. Số báo danh: ..............................
Chữ ký của giám thị 1: ................................... Chữ ký của giám thị 2: .................................
1/4 Mã đề 0102
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2025
TỈNH HẬU GIANG
Môn thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề
ĐỀ THI THỬ LẦN 1
đề thi: 0102
(Đề thi 04 trang)
PHẦN I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Trong không gian với hệ trục tọa độ
,Oxyz
phương trình tham số của đường thẳng đi qua
điểm
( 1;2;3)A
và có véctơ chỉ phương
(1;1; 5)u =−
A.
115
.
1 2 3
+
==
x y z
B.
1
1 2 .
53
=
=+
= +
xt
yt
zt
C.
1 2 3
.
1 1 5
+
==
x y z
D.
1
2.
35
= +
=+
=−
xt
yt
zt
Câu 2. Nguyên hàm của hàm số
()f x e=
A.
2
.
2
+
e
C
B.
.+ex C
C.
.+
e
xC
D.
.
log
ex
C
e
+
Câu 3. Thời gian chờ khám của các bệnh nhân tại một phòng khám được cho trong bảng sau
Thời gian (phút)
[0;5)
[5;10)
[10;15)
[15;20)
Số bệnh nhân
3
12
15
8
T phân v th ba ca mu s liệu ghép nhóm này (làm tròn đến hàng phần trăm) là
A.
6,70.
B.
7,71.
C.
14,50.
D.
6,79.
Câu 4. Giá trị nhỏ nhất của hàm số
42
25y x x=
trên đoạn
2;3
bằng
A.
6
. B.
51
. C.
1
. D.
5.
Câu 5. Nghiệm của phương trình
3
log ( 2) 4x +=
A.
62.=x
B.
79.=x
C.
83.=x
D.
66.=x
Câu 6. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, phương trình của mặt phẳng (P) đi qua 3 điểm
(2;0;0), (0; 3;0)EF
(0;0;5)K
A.
1
2 3 5
x y z
+ + =
. B.
0
2 3 5
x y z
+ + =
.
C.
2 3 5 30 0xyz + =
. D.
1
2 3 5
x y z
+ + =
.
Câu 7. Cho hàm số bậc ba
()=y f x
có bảng biến thiên như hình vẽ bên dưới
Hàm s đã cho đạt giá tr cc tiu ti đim
A.
0.=x
B.
1.x =
C.
2.x =
D.
1.=−x
2/4 Mã đề 0102
Câu 8. Cho hình phẳng
giới hạn bởi đồ thị hàm số
2
4,=−y x x
trục hoành hai đường thẳng
1x =
3.x =
Khối tròn xoay được tạo thành khi quay hình phẳng
()H
quanh trục
Ox
thể tích
A.
406
.
15
V
=
B.
406
.
15
V =
C.
22
.
3
V
=
D.
512
.
15
V
=
Câu 9. Cấp số cộng
3 4.
n
un=+
Công sai của cấp số cộng này là
A.
4
. B. 7. C. 3. D.
3
.
Câu 10. Cho hình chop S.ABCD có đáy ABCD hình chữ nhật
( ).SA ABCD
Góc tạo bởi đường
thẳng SC và mặt phẳng (SAB) là
A.
BSC
. B.
SCB
. C.
SBC
. D.
ASC
.
Câu 11. Giá trị của tích phân
2
2
2
1x dx
bằng
A.
8
3
. B.
0
. C.
4.
D.
4
.
3
Câu 12. Cho hình lập phương
/ / / /
.ABCD A B C D
có cạnh
.a
Giá trị của
/ / /
.AC B D
bằng
A.
2
1
.
2
a
B.
2
2
.
2
a
C.
2
6.a
D.
0.
PHẦN II. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh
chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho hàm s bc ba
()=y f x
có đ th như hình vẽ.
a)
3
( ) 3 1.f x x x= +
b) Hàm s
()fx
có hai đim cc tr.
c) Hàm s
()fx
nghch biến trên khong
( 1;1).
d) Trên đon
2;2 ,
hàm s
()fx
đạt giá tr ln nht bng
2.
Câu 2. Trong không gian
,Oxyz
cho mt phng
( ): 2 2 3 0 =P x y z
đường thng
11
:.
2 1 1
x y z
d
−+
==
a)
(1; 1;0)A
là một điểm thuộc đường thng d.
b)
(1; 2; 2)n =
là một véctơ pháp tuyến ca mt phng
( ).P
c) Phương trình mặt phng (Q) cha đưng thng
d
và vuông góc vi mt phng (P) là
4 3 5 7 0.xyz + =
d)
( )
2
cos ,( ) .
3
dP=
3/4 Mã đề 0102
Câu 3. Mt tm nhôm hình vuông cnh 240 cm. Ngưi ta ct bn góc ca tấm nhôm đó bốn hình
vuông bng nhau, mi hình vuông có cnh bng x (cm), ri gp tm nhôm lại như hình v ới đây
để được mt cái hp không np.
a) Thể tích khối hộp nhận được khi tính theo
x
2
(240 2 ) .=−V x x
b) Khi x = 20 cm thì th tích ca khi hp nhận được là
3
8 ( ).m
c) Đ hp nhận được có th tích ln nht thì x = 60 cm.
d) Hp nhận được có th tích ln nht là 1024 dm
3
.
Câu 4. Một xe ô tô đang chạy vi tốc độ 72 km/h thì người lái xe bt ng phát hiện chướng ngi vt
trên đường cách đó
50 mét
. Người lái xe phn ng một giây, sau đó đạp phanh khn cp. K t thi
điểm này, ô tô chuyển động chm dần đều vi vn tc
( ) 10 20= +v t t
(m/s), trong đó
t
là thi gian
tính bng giây k t lúc đạp phanh. Gi s(t) là quãng đường xe ô tô đi được trong
t
(giây) k t lúc
đạp phanh.
a) Quãng đường s(t) xe ô đi được trong thi gian
t
(giây) mt nguyên hàm ca
hàm s v(t).
b)
2
( ) 5 20 .= +s t t t
c) Thi gian k t lúc đạp phanh đến khi xe ô tô dng hn là
2
giây.
d) Xe ô tô đó va vào chướng ngi vt trên đường.
PHẦN III. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Cho nh chóp tứ giác
.S ABCD
đáy là hình vuông cạnh bằng 1,
()SA ABCD
2.SA =
Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng
SC
BD
(làm tròn đến hàng phần mười).
Câu 2. Anh Trí nhn thiết kế logo hình con mt (phần được tô đậm) cho một sở y tế: Logo hình
phng gii hn bi hai parabol
()=y f x
()=y g x
như hình vẽ (đơn vị trên mi trc to độ
centimét). Chi phí sn xut mi
2
cm
trên logo là 1000 đng. Chi phí sn sut mi logo là bao nhiêu
đồng? (kết qu làm tròn đến hàng đơn vị).
4/4 Mã đề 0102
Câu 3. Từ mặt nước trong một bể nước, tại ba vị trí đôi một cách nhau 2 m, người ta lần lượt thả
dây dọi để quả dọi chạm đáy bể. Phần dây dọi (thẳng) nằm trong nước tại ba vị trí đó lần lượt có độ
dài 4 m; 4,4 m 4,8 m. Biết đáy bể phẳng. Hỏi đáy bể nghiêng so với mặt phẳng nằm ngang
một góc bao nhiêu độ? (kết qu làm tròn đến hàng phn chc).
Câu 4. Anh mun chèo thuyn t v trí A đến v trí B v phía h lưu bờ đối din, càng nhanh càng
tt, trên mt b sông thng rng
3 km
(như hình v). th chèo thuyn ca mình trc tiếp qua
sông để đến v trí C sau đó chạy đến v trí B, hay có th chèo trc tiếp t v trí A đến v trí B, hoc
anh ta th chèo thuyền đến mt v trí D gia CB và sau đó chạy đến B. Biết anh y có th chèo
thuyn vi tốc độ 6 km/h, chy vi tốc độ 8 km/h quãng đường BC = 8 km. Biết tc đ ca dòng
nước là không đáng k so vi tc đ chèo thuyn ca anh Tí. Khong thi gian ngn nht đ anh
đến B là bao nhiêu phút? (kết qum tròn đến hàng đơn vị).
Câu 5. Trong không gian vi h trc tọa độ Oxyz (đơn vị trên mi trc kilômét), mt máy bay
đang v trí
( 800; 40;10)−−A
chuyển động theo đưng thng d phương trình
1000 100
200 80 ( ).
10
= +
= +
=
xt
y t t
z
Tìm giá tr ca t ng vi v trí A ca máy bay.
Câu 6. Một hộp đựng 20 tấm thẻ cùng loại được đánh số từ 1 đến 21. Bạn Ngọc rút ngẫu nhiên một
tấm thẻ trong hộp. Gọi A biến cố “Rút được tấm thẻ ghi số chẵn lớn hơn 9” B biến cố “Rút
được tấm thẻ ghi số không nhỏ hơn 8 và không lớn hơn 15”. Tính xác suất của biến cố AB (kết quả
làm tròn đến hàng phần trăm).
…………..HẾT…………..
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh: ............................................................. Số báo danh: ..............................
Chữ ký của giám thị 1: ................................... Chữ ký của giám thị 2: .................................
0101 0102 0103 0104
Phần I
1
C
B D
B
2 B D
B C
3 A B
C
D
4 C C A B
5 D D B C
6 B A D D
7 A C C A
8 D A A D
9 C C C C
10 B A
A A
11 A D
C B
12
D C D
C
Phần II
Câu 1
a) Đúng Đúng Đúng Đúng
b) Đúng Đúng Đúng Đúng
c) Sai Đúng Đúng Đúng
d) Đúng Sai Sai Sai
Câu 2
a)
Đúng Đúng Đúng Đúng
b)
Sai Đúng Đúng Đúng
c)
Sai Sai Đúng Sai
d) Đúng Đúng Sai Đúng
Câu 3
a) Đúng
Đúng Đúng Đúng
b) Đúng Sai Sai Sai
c) Sai Sai Sai
Sai
d) Đúng Đúng Đúng Đúng
Câu 4
a) Đúng Đúng Đúng Đúng
b)
Đúng Đúng Đúng Đúng
c) Sai Đúng
Đúng Đúng
d) Đúng Sai Sai Sai
Phần III
1 0,5 0,5
0,5 0,5
2 9798 9798
9798
3 9798
4 80 80 80 80
5 2 2 2 2
6 0,14 0,14 0,14 0,14
Câu
Mã đề thi
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TỈNH HẬU GIANG
ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ CHÍNH THỨC LẦN 1
KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2025
Môn thi: Toán
0
21, 8
0
21, 8
0
21, 8
0
21, 8
| 1/9

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2025 TỈNH HẬU GIANG Môn thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề
ĐỀ THI THỬ LẦN 1 Mã đề thi: 0101
(Đề thi có 04 trang)
PHẦN I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1.
Nguyên hàm của hàm số f (x) = e là 2 e ex A. e x + C. B. + C.
C. ex + C. D. + C. 2 log e
Câu 2. Cho hình phẳng (H ) giới hạn bởi đồ thị hàm số 2
y = x − 4x , trục hoành và hai đường thẳng
x = 1 và x = 3. Khối tròn xoay được tạo thành khi quay hình phẳng (H ) quanh trục Ox có thể tích là 406 406 22 512 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 15 15 3 15
Câu 3. Thời gian chờ khám của các bệnh nhân tại một phòng khám được cho trong bảng sau Thời gian (phút) [0;5) [5;10) [10;15) [15; 20) Số bệnh nhân 3 12 15 8
Tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu ghép nhóm này (làm tròn đến hàng phần trăm) là: A. 7, 71. B. 14,50 . C. 6, 70. D. 6, 79 .
Câu 4. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm ( A 1
− ;2;3) và có véctơ chỉ phương u = (1;1; 5 − ) là x = 1 − − t x −1 y −1 z + 5  A. = = .
B.y = 1+ 2t . 1 − 2 3 z = 5 − + 3t  x = 1 − + tx +1 y − 2 z − 3
C.y = 2 + t . D. = = .  1 1 5 − z = 3 − 5t
Câu 5. Giá trị nhỏ nhất của hàm số 4 2
y = x − 2x − 5 trên đoạn  2 − ;  3 bằng A. −5. B. 51 − . C. 1 − . D. −6. 2
Câu 6. Giá trị của tích phân 2 x −1 dx  bằng 2 − 8 4 A. . B. 4. C. 0. D. . 3 3
Câu 7. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, phương trình của mặt phẳng (P) đi qua 3 điểm E(2;0;0), F(0; 3
− ;0) và K(0;0;5) là x y z x y z A. + + =1. B. + + = 1 − . 2 3 − 5 2 3 − 5 x y z
C. 2x − 3y + 5z − 30 = 0 . D. + + = 0 . 2 3 − 5 1/4 – Mã đề 0101
Câu 8. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật và SA ⊥ (ABCD) . Góc tạo bởi đường
thẳng SC và mặt phẳng (SAB) là A. ASC . B. SCB . C. SBC . D. BSC .
Câu 9. Nghiệm của phương trình log (x + 2) = 4 là 3 A. x = 62. B. x = 83. C. x = 79. D. x = 66.
Câu 10. Cấp số cộng (u ) có u = 3n + 4. Công sai của cấp số cộng này là n n A. 4 . B. 3. C. 7. D. −3 .
Câu 11. Cho hình lập phương / / / / ABC .
D A B C D có cạnh a. Giá trị của / / / AC .B D bằng 1 2 A. 0. B. 2 − a . C. 2 6a . D. 2 − a . 2 2
Câu 12. Cho hàm số bậc ba y = f (x) có bảng biến thiên như hình vẽ bên dưới
Hàm số đã cho đạt giá trị cực đại tại điểm A. x = 1. − B. x = 0. C. x = 2. D. x = 1.
PHẦN II. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1.
Cho hàm số bậc ba y = f (x) có đồ thị như hình vẽ.
a) Hàm số f (x) nghịch biến trên khoảng ( 1 − ;1).
b) Hàm số f (x) có hai điểm cực trị. c) Trên đoạn  2
− ;2, hàm số f (x) đạt giá trị lớn nhất bằng 2. d) 3
f (x) = x − 3x +1.
Câu 2. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P) : x − 2y − 2z − 3 = 0 và đường thẳng x −1 y +1 z d : = = . 2 1 1 − a) n = (1; 2 − ; 2
− ) là một véctơ pháp tuyến của mặt phẳng (P). b) ( A 1; 1
− ;0) là một điểm thuộc đường thẳng d. 2/4 – Mã đề 0101 c) (d P ) 2 cos , ( ) = . 3
d) Phương trình mặt phẳng (Q) chứa đường thẳng d và vuông góc với mặt phẳng (P) là
4x − 3y + 5z − 7 = 0.
Câu 3. Một tấm nhôm hình vuông cạnh 240 cm. Người ta cắt ở bốn góc của tấm nhôm đó bốn hình
vuông bằng nhau, mỗi hình vuông có cạnh bằng x (cm), rồi gập tấm nhôm lại như hình vẽ dưới đây
để được một cái hộp không nắp.
a) Thể tích khối hộp nhận được khi tính theo x là 2
V = x(240 − 2x) .
b) Khi x = 20 cm thì thể tích của khối hộp nhận được là 3 8 (m ).
c) Để hộp nhận được có thể tích lớn nhất thì x = 60 cm.
d) Hộp nhận được có thể tích lớn nhất là 1024 dm3.
Câu 4. Một xe ô tô đang chạy với tốc độ 72 km/h thì người lái xe bất ngờ phát hiện chướng ngại vật
trên đường cách đó 50 mét . Người lái xe phản ứng một giây, sau đó đạp phanh khẩn cấp. Kể từ thời
điểm này, ô tô chuyển động chậm dần đều với vận tốc v(t) = 1
− 0t + 20 (m/s), trong đó t là thời gian
tính bằng giây kể từ lúc đạp phanh. Gọi s(t) là quãng đường xe ô tô đi được trong t (giây) kể từ lúc đạp phanh.
a) Quãng đường s(t) mà xe ô tô đi được trong thời gian t (giây) là một nguyên hàm của hàm số v(t). b) 2 s(t) = 5 − t + 20t.
c) Xe ô tô đó va vào chướng ngại vật ở trên đường.
d) Thời gian kể từ lúc đạp phanh đến khi xe ô tô dừng hẳn là 2 giây.
PHẦN III. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng 1, SA ⊥ (ABCD) và SA = 2.
Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SC BD (làm tròn đến hàng phần mười).
Câu 2. Từ mặt nước trong một bể nước, tại ba vị trí đôi một cách nhau 2 m, người ta lần lượt thả
dây dọi để quả dọi chạm đáy bể. Phần dây dọi (thẳng) nằm trong nước tại ba vị trí đó lần lượt có độ
dài là 4 m; 4,4 m và 4,8 m. Biết đáy bể là phẳng. Hỏi đáy bể nghiêng so với mặt phẳng nằm ngang
một góc bao nhiêu độ? (kết quả làm tròn đến hàng phần chục).
Câu 3. Anh Tí muốn chèo thuyền từ vị trí A đến vị trí B về phía hạ lưu bờ đối diện, càng nhanh càng
tốt, trên một bờ sông thẳng rộng 3 km (như hình vẽ). Tí có thể chèo thuyền của mình trực tiếp qua
sông để đến vị trí C và sau đó chạy đến vị trí B, hay có thể chèo trực tiếp từ vị trí A đến vị trí B, hoặc
anh ta có thể chèo thuyền đến một vị trí D giữa CB và sau đó chạy đến B. Biết anh ấy có thể chèo 3/4 – Mã đề 0101
thuyền với tốc độ 6 km/h, chạy với tốc độ 8 km/h và quãng đường BC = 8 km. Biết tốc độ của dòng
nước là không đáng kể so với tốc độ chèo thuyền của anh Tí. Khoảng thời gian ngắn nhất để anh Tí
đến B là bao nhiêu phút? (kết quả làm tròn đến hàng đơn vị).
Câu 4. Anh Trí nhận thiết kế logo hình con mắt (phần được tô đậm) cho một cơ sở y tế: Logo là hình
phẳng giới hạn bởi hai parabol y = f (x) và y = g(x) như hình vẽ (đơn vị trên mỗi trục toạ độ là
centimét). Chi phí sản xuất mỗi 2
cm trên logo là 1000 đồng. Chi phí sản suất mỗi logo là bao nhiêu
đồng? (kết quả làm tròn đến hàng đơn vị).
Câu 5. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz (đơn vị trên mỗi trục là kilômét), một máy bay đang ở vị trí ( A 8 − 00; 4
− 0;10) và chuyển động theo đường thẳng d có phương trình
x = −1000 +100t
y = −200 + 80t
(t  ). Tìm giá trị của t ứng với vị trí A của máy bay. z =10 
Câu 6. Một hộp đựng 20 tấm thẻ cùng loại được đánh số từ 1 đến 21. Bạn Ngọc rút ngẫu nhiên một
tấm thẻ trong hộp. Gọi A là biến cố “Rút được tấm thẻ ghi số chẵn lớn hơn 9” và B là biến cố “Rút
được tấm thẻ ghi số không nhỏ hơn 8 và không lớn hơn 15”. Tính xác suất của biến cố AB (kết quả
làm tròn đến hàng phần trăm).
…………..HẾT…………..
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh: ............................................................. Số báo danh: ..............................
Chữ ký của giám thị 1: ................................... Chữ ký của giám thị 2: ................................. 4/4 – Mã đề 0101
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2025 TỈNH HẬU GIANG Môn thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề
ĐỀ THI THỬ LẦN 1 Mã đề thi: 0102
(Đề thi có 04 trang)
PHẦN I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1.
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm ( A 1
− ;2;3) và có véctơ chỉ phương u = (1;1; 5 − ) là x = 1 − − t x −1 y −1 z + 5  A. = = .
B. y = 1+ 2t . 1 − 2 3 z = 5 − + 3  tx = 1 − + t x +1 y − 2 z − 3  C. = = .
D. y = 2 + t . 1 1 5 − z = 3−5  t
Câu 2. Nguyên hàm của hàm số f (x) = e là 2 e ex A. + C.
B. ex + C. C. e x + C. D. + C. 2 log e
Câu 3. Thời gian chờ khám của các bệnh nhân tại một phòng khám được cho trong bảng sau Thời gian (phút) [0;5) [5;10) [10;15) [15; 20) Số bệnh nhân 3 12 15 8
Tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu ghép nhóm này (làm tròn đến hàng phần trăm) là A. 6, 70. B. 7, 71. C. 14,50. D. 6, 79.
Câu 4. Giá trị nhỏ nhất của hàm số 4 2
y = x − 2x − 5 trên đoạn  2 − ;  3 bằng A. −6 . B. 51 − . C. 1 − . D. −5.
Câu 5. Nghiệm của phương trình log (x + 2) = 4 là 3 A. x = 62. B. x = 79. C. x = 83. D. x = 66.
Câu 6. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, phương trình của mặt phẳng (P) đi qua 3 điểm E(2;0;0), F(0; 3
− ;0) và K(0;0;5) là x y z x y z A. + + = 1 − . B. + + = 0 . 2 3 − 5 2 3 − 5 x y z
C. 2x − 3y + 5z − 30 = 0 . D. + + =1. 2 3 − 5
Câu 7. Cho hàm số bậc ba y = f (x) có bảng biến thiên như hình vẽ bên dưới
Hàm số đã cho đạt giá trị cực tiểu tại điểm A. x = 0. B. x = 1. C. x = 2. D. x = 1. − 1/4 – Mã đề 0102
Câu 8. Cho hình phẳng (H ) giới hạn bởi đồ thị hàm số 2
y = x − 4x , trục hoành và hai đường thẳng
x = 1 và x = 3. Khối tròn xoay được tạo thành khi quay hình phẳng (H ) quanh trục Ox có thể tích là 406 406 22 512 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 15 15 3 15
Câu 9. Cấp số cộng (u ) có u = 3n + 4. Công sai của cấp số cộng này là n n A. 4 . B. 7. C. 3. D. −3 .
Câu 10. Cho hình chop S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật và SA ⊥ (ABCD). Góc tạo bởi đường
thẳng SC và mặt phẳng (SAB) là A. BSC . B. SCB . C. SBC . D. ASC . 2
Câu 11. Giá trị của tích phân 2 x −1 dx  bằng 2 − 8 4 A. . B. 0 . C. 4. D. . 3 3
Câu 12. Cho hình lập phương / / / / ABC .
D A B C D có cạnh a. Giá trị của / / / AC .B D bằng 1 2 A. 2 − a . B. 2 − a . C. 2 6a . D. 0. 2 2
PHẦN II. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1.
Cho hàm số bậc ba y = f (x) có đồ thị như hình vẽ. a) 3
f (x) = x − 3x +1.
b) Hàm số f (x) có hai điểm cực trị.
c) Hàm số f (x) nghịch biến trên khoảng ( 1 − ;1). d) Trên đoạn  2
− ;2, hàm số f (x) đạt giá trị lớn nhất bằng 2.
Câu 2. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P) : x − 2y − 2z − 3 = 0 và đường thẳng x −1 y +1 z d : = = . 2 1 1 − a) ( A 1; 1
− ;0) là một điểm thuộc đường thẳng d. b) n = (1; 2 − ; 2
− ) là một véctơ pháp tuyến của mặt phẳng (P).
c) Phương trình mặt phẳng (Q) chứa đường thẳng d và vuông góc với mặt phẳng (P) là
4x − 3y + 5z − 7 = 0. d) (d P ) 2 cos , ( ) = . 3 2/4 – Mã đề 0102
Câu 3. Một tấm nhôm hình vuông cạnh 240 cm. Người ta cắt ở bốn góc của tấm nhôm đó bốn hình
vuông bằng nhau, mỗi hình vuông có cạnh bằng x (cm), rồi gập tấm nhôm lại như hình vẽ dưới đây
để được một cái hộp không nắp.
a) Thể tích khối hộp nhận được khi tính theo x là 2
V = x(240 − 2x) .
b) Khi x = 20 cm thì thể tích của khối hộp nhận được là 3 8 (m ).
c) Để hộp nhận được có thể tích lớn nhất thì x = 60 cm.
d) Hộp nhận được có thể tích lớn nhất là 1024 dm3.
Câu 4. Một xe ô tô đang chạy với tốc độ 72 km/h thì người lái xe bất ngờ phát hiện chướng ngại vật
trên đường cách đó 50 mét . Người lái xe phản ứng một giây, sau đó đạp phanh khẩn cấp. Kể từ thời
điểm này, ô tô chuyển động chậm dần đều với vận tốc v(t) = 1
− 0t + 20 (m/s), trong đó t là thời gian
tính bằng giây kể từ lúc đạp phanh. Gọi s(t) là quãng đường xe ô tô đi được trong t (giây) kể từ lúc đạp phanh.
a) Quãng đường s(t) mà xe ô tô đi được trong thời gian t (giây) là một nguyên hàm của hàm số v(t). b) 2 s(t) = 5 − t + 20t.
c) Thời gian kể từ lúc đạp phanh đến khi xe ô tô dừng hẳn là 2 giây.
d) Xe ô tô đó va vào chướng ngại vật ở trên đường.
PHẦN III. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng 1, SA ⊥ (ABCD) và SA = 2.
Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SC BD (làm tròn đến hàng phần mười).
Câu 2. Anh Trí nhận thiết kế logo hình con mắt (phần được tô đậm) cho một cơ sở y tế: Logo là hình
phẳng giới hạn bởi hai parabol y = f (x) và y = g(x) như hình vẽ (đơn vị trên mỗi trục toạ độ là
centimét). Chi phí sản xuất mỗi 2
cm trên logo là 1000 đồng. Chi phí sản suất mỗi logo là bao nhiêu
đồng? (kết quả làm tròn đến hàng đơn vị). 3/4 – Mã đề 0102
Câu 3. Từ mặt nước trong một bể nước, tại ba vị trí đôi một cách nhau 2 m, người ta lần lượt thả
dây dọi để quả dọi chạm đáy bể. Phần dây dọi (thẳng) nằm trong nước tại ba vị trí đó lần lượt có độ
dài là 4 m; 4,4 m và 4,8 m. Biết đáy bể là phẳng. Hỏi đáy bể nghiêng so với mặt phẳng nằm ngang
một góc bao nhiêu độ? (kết quả làm tròn đến hàng phần chục).
Câu 4. Anh Tí muốn chèo thuyền từ vị trí A đến vị trí B về phía hạ lưu bờ đối diện, càng nhanh càng
tốt, trên một bờ sông thẳng rộng 3 km (như hình vẽ). Tí có thể chèo thuyền của mình trực tiếp qua
sông để đến vị trí C và sau đó chạy đến vị trí B, hay có thể chèo trực tiếp từ vị trí A đến vị trí B, hoặc
anh ta có thể chèo thuyền đến một vị trí D giữa CB và sau đó chạy đến B. Biết anh ấy có thể chèo
thuyền với tốc độ 6 km/h, chạy với tốc độ 8 km/h và quãng đường BC = 8 km. Biết tốc độ của dòng
nước là không đáng kể so với tốc độ chèo thuyền của anh Tí. Khoảng thời gian ngắn nhất để anh Tí
đến B là bao nhiêu phút? (kết quả làm tròn đến hàng đơn vị).
Câu 5. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz (đơn vị trên mỗi trục là kilômét), một máy bay đang ở vị trí ( A 8 − 00; 4
− 0;10) và chuyển động theo đường thẳng d có phương trình
x = −1000 +100t
y = −200 + 80t
(t  ). Tìm giá trị của t ứng với vị trí A của máy bay. z =10 
Câu 6. Một hộp đựng 20 tấm thẻ cùng loại được đánh số từ 1 đến 21. Bạn Ngọc rút ngẫu nhiên một
tấm thẻ trong hộp. Gọi A là biến cố “Rút được tấm thẻ ghi số chẵn lớn hơn 9” và B là biến cố “Rút
được tấm thẻ ghi số không nhỏ hơn 8 và không lớn hơn 15”. Tính xác suất của biến cố AB (kết quả
làm tròn đến hàng phần trăm).
…………..HẾT…………..
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh: ............................................................. Số báo danh: ..............................
Chữ ký của giám thị 1: ................................... Chữ ký của giám thị 2: ................................. 4/4 – Mã đề 0102
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ CHÍNH THỨC LẦN 1 TỈNH HẬU GIANG
KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2025 Môn thi: Toán Câu Mã đề thi 0101 0102 0103 0104 Phần I 1 C B D B 2 B D B C 3 A B C D 4 C C A B 5 D D B C 6 B A D D 7 A C C A 8 D A A D 9 C C C C 10 B A A A 11 A D C B 12 D C D C Phần II Câu 1 a) Đúng Đúng Đúng Đúng b) Đúng Đúng Đúng Đúng c) Sai Đúng Đúng Đúng d) Đúng Sai Sai Sai Câu 2 a) Đúng Đúng Đúng Đúng b) Sai Đúng Đúng Đúng c) Sai Sai Đúng Sai d) Đúng Đúng Sai Đúng Câu 3 a) Đúng Đúng Đúng Đúng b) Đúng Sai Sai Sai c) Sai Sai Sai Sai d) Đúng Đúng Đúng Đúng Câu 4 a) Đúng Đúng Đúng Đúng b) Đúng Đúng Đúng Đúng c) Sai Đúng Đúng Đúng d) Đúng Sai Sai Sai Phần III 1 0,5 0,5 0,5 0,5 2 0 21,8 9798 9798 9798 3 9798 0 21,8 0 21,8 0 21,8 4 80 80 80 80 5 2 2 2 2 6 0,14 0,14 0,14 0,14
Document Outline

  • Đề thi thử chính thức Môn Toán lần 1_MĐ0101
  • Đề thi thử chính thức Môn Toán lần 1_MĐ0102
  • Đáp án đề thi thử chính thức môn Toán năm 2025
    • ĐÁP ÁN