Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2025 môn Toán lần 2 cụm trường THPT – Hưng Yên có đáp án

Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2025 môn Toán lần 2 cụm trường THPT – Hưng Yên có đáp án. Tài liệu được sưu tầm và biên soạn dưới dạng PDF gồm 11 trang giúp em củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem

Chủ đề:
Môn:

Toán 1.9 K tài liệu

Thông tin:
11 trang 2 ngày trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2025 môn Toán lần 2 cụm trường THPT – Hưng Yên có đáp án

Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2025 môn Toán lần 2 cụm trường THPT – Hưng Yên có đáp án. Tài liệu được sưu tầm và biên soạn dưới dạng PDF gồm 11 trang giúp em củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem

111 56 lượt tải Tải xuống
Mã đề thi 601 - Trang 1/ 4
CỤM TRƯỜNG THPT HƯNG YÊN
ề có 4 trang)
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP LẦN 2
BÀI THI: TN
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đ
Họ tên thí sinh: ……………………………Số báo danh: …………Lớp…..
Mã đề thi: 601
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu
hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Tìm nguyên hàm của hàm số
1
5 12
fx
x
.
A.
d1
ln 12 5
5 12 5
x
xC
x
. B.
d1
ln 5 12
5 12 5
x
xC
x
.
C.
d
5ln 5 12
5 12
x
xC
x
. D.
.
Câu 2: Trong không gian
Ox ,yz
phương trình nào dưới đây là phương trình chính tắc của đường
thẳng
12
: 3 ?
3
xt
d y t
zt
A.
13
2 3 2
x y z

. B.
13
1 3 2
x y z

.
C.
1 3 3
2 3 1
x y z

. D.
13
2 3 1
x y z

.
Câu 3: Cho hình hộp
.ABCD EFGH
(minh họa như hình bên).
Kết quả phép toán
AB EH
A.
FH
. B.
BH
. C.
DB
. D.
AE
.
Câu 4: Cô Hi thng kê li đưng kính thân g ca mt s y xoan đào 6 năm tuổi đưc trng
sân trưng thu đưc mu s liu ghép nhóm sau:
Khong biến thiên ca mu s liu ghép nhóm trên
A.
6.
B.
25
. C.
15.
D.
30.
Câu 5: Cho hàm s
y f x
có bng biến thiên như hình vẽ bên dưới.
Hàm s
y f x
đồng biến trên khong nào dưới đây?
A. . B.
( 8; 3)
. C.
;4
. D.
2;
.
1; 2
Mã đề thi 601 - Trang 2/ 4
Câu 6: Cho hình chóp có diện tích mặt đáy
2
4a
chiều cao bằng
3a
. Thể tích của khối chóp
tương ứng bằng
A.
3
4a
. B.
3
12a
. C.
3
2a
. D.
3
6a
.
Câu 7: Cho hình phẳng
H
giới hạn bởi các đường
2
3yx
,
0y
,
0x
,
5x
. Gọi
V
là thể
tích của khối tròn xoay được tạo thành khi quay
H
xung quanh trục
Ox
. Mệnh đề nào dưới
đây đúng?
A.
5
2
0
3V x dx
. B.
5
2
2
0
3V x dx

. C.
5
2
2
0
3V x dx
. D.
5
2
0
3V x dx

.
Câu 8: Trong không gian
Oxyz
, cho 2 điểm
(5; 4;2)A
B(1;2;4)
. Mặt phẳng đi qua
A
vuông góc với đường thẳng
AB
là?
A.
2 3 20 0x y z
. B.
3 3 25 0x y z
. C.
3 3 13 0x y z
. D.
2 3 8 0x y z
.
Câu 9: Tp nghim ca bất phương trình
log 1x
A.
10;
. B.
0;
. C.
10;
. D.
;10
.
Câu 10: Cho hàm s
3
3;y ax x d a d
có đ th là đường cong trong hình v.
Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
0, 0ad
. B.
0, 0ad
. C.
0, 0ad
. D.
0, 0ad
.
Câu 11: Hàm s nào sau đây nghịch biến trên ?
A.
1
2
logyx
. B.
3
x
y
. C.
2025
x
y
. D.
2
x
y
.
Câu 12: Cho cấp số nhân
n
u
với
1
3u
và công bội
2q
. Giá trị của
3
u
bằng
A.
12.
B.
18.
C.
7.
D.
6
.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d)
mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Mt hp có 26 chiếc th cùng loi, mi th được ghi mt s trong các s 1, 2,…, 25, 26;
hai th khác nhau thì ghi hai s khác nhau. Rút ngu nhiên mt chiếc th trong hp. Xét các biến
c:
A: “S trên th được rút ra là s chia hết cho 2”.
B: “Số trên th được rút ra là s chia hết cho 3”.
C: “Số trên th được rút ra là s chia hết cho 2 hoc chia hết cho 3”.
D: “S trên th được rút ra là s chia hết cho 6 hoc 7”.
Khi đó:
a) Biến c A và biến c B là hai biến c xung khc.
b) Biến c C là biến c giao ca biến c A và biến c
B.
c)
17
P
26
C
.
d)
3
P
20
D
.
Câu 2: Một sở sản xuất khăn đang bán mỗi chiếc khăn với giá
50000
đồng một chiếc mỗi
tháng cơ sbán được trung nh
34000
chiếc khăn. Cơ ssản xuất đang kế hoạch tăng giá
bán để lợi nhận tốt hơn. Sau khi tham khảo thị trường, người quản thấy rằng nếu từ mức
Mã đề thi 601 - Trang 3/ 4
giá
50000
đồng mà cứ tăng giá thêm
1000
đồng thì mỗi tháng sẽ bán ít hơn
500
chiếc. Biết vốn
sản xuất một chiếc khăn không thay đổi là
32000
đồng, gọi số tiền cần tăng giá mỗi chiếc khăn
x
(nghìn đồng). Xét tính đúng sai của các khẳng định sau:
a) Tổng doanh thu trung bình mỗi tháng sở sản xuất thu được khi chưa tăng giá
1700000000
nghìn đồng.
b) Số khăn bán ra được mỗi tháng sau khi tăng giá là
340005x
chiếc.
c) Để đạt lợi nhuận lớn nhất thì sau khi tăng giá mỗi chiếc khăn lãi 41 nghìn đồng.
d) Để đạt lợi nhuận lớn nhất thì số khăn bán ra giảm 12500 chiếc.
Câu 3: Một ô đang di chuyển vi vn tc
21( / )ms
, khi còn cách trạm thu phí một đoạn thì
người lái xe bắt đầu đạp phanh lần một, xe chuyển động thng, chm dần đều vi vn tc biến
thiên theo thời gian được xác định bi quy lut
1
6 21 m/sv t t
, trong đó thời gian
t
tính
bằng giây, đến đúng trm thu phí thì xe dng hn. Sau khi tr phí, xe ô bắt đầu chuyển động
nhanh dần đu vi vn tc
2
5 ( / )v t t m s
; đi đưc 4 giây, ô gặp chướng ngi vt nên phi
phanh gp lần hai. Khi đó:
a) Quãng đường ô tô đi đưc t lúc đạp phanh đến khi dng trm thu phí là
36,75m
b) Vn tc ca ô tô ti thi đim ngưi tài xế phanh gp ln hai là
20 ( / )ms
.
c) Thi gian t lúc ô tô đạp phanh ln một cho đến khi dng hn trm thu phí là 3 giây.
d) Tổng quãng đường ô chuyển động t lúc phanh ln một đến lúc phanh ln hai là
76,75m
Câu 4: Năm 2011, kỹ sư Nguyễn Trí Hiếu, người Quảng Ngãi, đã sáng chế ra chiếc xe đu y
phục vụ ng nhân điện lực di chuyển trên y điện cao thế. Khi vị trí cân bằng, chiếc xe
đường dây điện sẽ cùng nằm trên một mặt phẳng vuông góc với mt đất. Xe được cấu tạo bởi
khung xe có gắn hai Puly tại vị trí AB cách mặt đất lần lượt là
20 m
19,9m
(như hình). Xe
đu y di chuyển giống xe đạp, được kết hợp dây xích, líp, đĩa, bàn đạp, phanh...; bàn đạp đặt
tại vị trí C.
Chọn hệ trục tọa độ
Oxyz
sao cho mt phng
Oxy
trùng vi mt đt (mỗi đơn vị độ dài trong
không gian
Oxyz
tương ứng với
1m
trên thc tế); ta đ các đim
; ; A B C
lần lượt là
7;5; 20 ; 7;5,5;19,9 ; 7;5;19
.
a) Một vectơ chỉ phương của đường thẳng
AB
(0;5;1)u
.
b) Khi người thợ điện di chuyển đến vị trí điểm D cách mặt đất
18m
thì tọa đđiểm D
(7; 5;18)D
.
c) Phương trình mặt phẳng
ABC
7x
.
d) Khoảng cách từ Puly tại A đến bàn đạp tại C
1,03m
(kết quả làm tròn đến hàng phần
trăm).
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Nếu cắt chậu nước hình dạng như hình bên bằng mặt phẳng song song cách mặt
đáy
x
(cm) (
0 16x
) thì mặt cắt hình tròn bán kính
10Rx
(cm). Tìm
x
(đơn vị cm,
Mã đề thi 601 - Trang 4/ 4
làm tròn kết quả đến hàng phần trăm) để dung tích nước trong chậu bằng
1
2
thtích của chậu?
Câu 2: Cho hình chóp đều
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cạnh bằng
2a
, cạnh bên
2SA a
. Côsin của góc giữa hai mặt phẳng
SDC
SAC
bằng
b
c
với phân số
b
c
tối giản,
0, 0bc
. Tính
2T b c
.
Câu 3: Một phần mềm mô phỏng vận động viên tập bắn bia mục tiêu kích thước nhỏ
42 42cm
trong không gian
Oxyz
. (Giả sử
i j k 1
cm). Cho biết vận động viên đó sử
dụng thước ngắm 3 đứng cách xa bia mục tiêu là
100m
, trục
d
của nòng súng và cọc đỡ bia
'd
lần lượt có phương trình
:2
4
xt
dy
z
1
': 2
1 3 '
x
dy
zt

. Để bắn trúng hồng tâm (thang điểm 10)
thì vận động viên phải ngắm bắn vào điểm
; ; 'N a b c d
cách giao điểm của
d
'd
một
khoảng
6cm
. Khi
0c
, tính giá trị biểu thức
23a b c
.
Câu 4: Cho các ch s
0;2;3;4;5;7;8
. T các ch s đó có thể lập được bao nhiêu s có 4 ch
s khác nhau chia hết cho 20 và luôn xut hin ch s
4
.
Câu 5: Một doanh nghiệp dự định sản xuất không quá
500
sản phẩm. Nếu doanh nghiệp sản xuất
x
sản phẩm
1 500x
thì doanh thu nhận được khi bán hết số sản phẩm đó
32
1999 1001000 250000F x x x x
(đồng). Trong đó chi phí vận hành máy móc cho mỗi sản
phẩm
200000
32
x
Gx
x
ng). Tng chi phí mua nguyên vt liu là
3
2 100000 50000H x x x
ồng), nhưng do doanh nghiệp đó mua nguyên vt liu vi s
ng ln n được gim
2%
cho
180
sn phm đầu tiên doanh nghip sn xut gim
3%
cho các sn phm tiếp theo. Doanh nghip cn sn xut bao nhiêu sn phẩm đ li nhun thu
được là ln nht?
Câu 6: Hai bạn Bình An thi đấu một trận đấu cờ. Biết rằng thể lệ mỗi ván đấu trong trận
này không có kết quả hòa. Xác suất thắng của Bình trong một ván là
0,4
. Hai bạn đấu đủ 7 ván
đấu. Người nào có số ván đấu thắng nhiều n người thắng cuộc. Giả sử các n đấu độc
lập. Tính xác suất để An thắng trong trận đấu (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm).
------------- HẾT ---------------
Mã đề thi 602 - Trang 1/ 4
CỤM TRƯỜNG THPT HƯNG YÊN
ề có 4 trang)
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP LẦN 2
BÀI THI: TN
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Họ tên thí sinh: ……………………………Số báo danh: …………Lớp…..
Mã đề thi: 602
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu
hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
1; 2;3M
mặt phẳng
: 2 3 89 0P x y z
. Phương
trình của đường thẳng đi qua
M
và vuông góc với
P
là?
A.
12
2
33
xt
yt
zt


. B.
12
2
33
xt
yt
zt


. C.
2
12
33
xt
yt
zt


. D.
12
2
33
xt
yt
zt

.
Câu 2: Cho hình lập phương
.ABCD A BC D
(minh họa như hình bên).
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A.
AB AC AA AC
. B.
AB AA AD AC

.
C.
AB BC CD AC


. D.
AB BB B A AC
.
Câu 3: Nghiệm của phương trình
A. . B. . C. . D. .
Câu 4: Tìm họ nguyên hàm của hàm số
2
1
5
x
yx
x
.
A.
3
2
1
5 ,
3
x
x
CC
x
. B.
3
5
ln ,
3 ln5
x
x
x C C
.
C.
3
2
51
,
3 ln5
x
x
CC
x
. D.
3
5
ln ,
3 ln5
x
x
x C C
.
Câu 5: Cho hàm số
y f x
xác định trên bảng biến thiên như hình vẽ bên. Đồ thị hàm số
25y f x
cắt trục hoành tại bao nhiêu điểm?
A. 2. B. 1. C. 0. D. 3.
Câu 6: Một cấp số nhân có hai số hạng liên tiếp là
2
16u
3
32u
. Số hạng tiếp theo là
A.
720
. B.
81
. C.
64
. D.
48
.
23
x
3
2
x
3x
2
log 3x
3
log 2x
Mã đề thi 602 - Trang 2/ 4
Câu 7: Một trường trung hc ph thông đo chiều cao ca mt s hc sinh nam khối 12, người ta thu
được mu s liệu sau (đơn vị: centimét) :
Nhóm cha mt ca mu s liu này
A.
[160;163)
. B.
[166;169)
. C.
[172;175)
. D.
[163;166)
.
Câu 8: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông
SA ABCD
. Đường thng nào sau
đây vuông góc với đường thng
SA
?
A.
.SC
B.
.BC
C.
.SD
D.
.SB
Câu 9: Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
2;1; 2A
và mặt phẳng
: 3 2 12 0x y z
. Phương
trình của mặt phẳng đi qua
M
và song song với
A.
3 2 2 0x y z
. B.
2 2 9 0x y x
. C.
2 2 9 0x y z
. D.
3 2 2 0x y z
.
Câu 10: Thể tích khối tròn xoay được sinh ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số
2
2y x x
, trục hoành, đường thẳng
0x
1x
quanh trục hoành bằng
A.
4
3
. B.
2
3
. C.
16
15
. D.
8
15
.
Câu 11: Tìm tập xác định ca hàm s
3
log 2yx
A.
2;
. B.
2;
. C.
\2
. D. .
Câu 12: Cho hàm số
32
y ax bx cx d
có đồ thị là đường cong trong hình bên. Điểm cực tiểu của đồ
thị hàm số đã cho có tọa độ
A.
2; 1
. B.
0;3
. C.
2;3
. D.
3;0
.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d)
mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Một cơ sở sản xuất khăn đang bán mỗi chiếc khăn với giá
80000
đồng một chiếc và mỗi tháng
sở bán được trung bình
44000
chiếc khăn. sở sản xuất đang có kế hoạch tăng giá bán để lợi nhận
tốt hơn. Sau khi tham khảo thị trường, người quản lý thấy rằng nếu từ mức giá
80000
đồng cứ tăng
giá thêm
1000
đồng thì mỗi tháng sẽ bán ít hơn
500
chiếc. Biết vốn sản xuất một chiếc khăn không thay
C
A
D
B
S
Mã đề thi 602 - Trang 3/ 4
đổi là
26000
đồng, gọi số tiền cần tăng giá mỗi chiếc khăn là
x
(nghìn đồng). Xét tính đúng sai của các
khẳng định sau:
a) Tổng doanh thu trung bình mỗi tháng cơ sở sản xuất thu được khi chưa tăng g
3520000000
nghìn đồng.
b) Số khăn bán ra được mỗi tháng sau khi tăng giá là
44000500x
chiếc.
c) Để đạt lợi nhuận lớn nhất thì sau khi tăng giá mỗi chiếc khăn là
97
nghìn đồng.
d) Lợi nhuận lớn nhất thì số khăn bán ra giảm 8700 chiếc.
Câu 2: Mt hộp đựng 20 tm th được đánh số t 1 đến 20, hai tm th khác nhau đánh hai số khác nhau.
Rút ngu nhiên mt tm th, gi
A
biến cố: "Rút được th đánh số chia hết cho 2", gi
B
biến c:
"Rút được th đánh số chia hết cho 3".
a) Các biến c
A
B
là các biến c xung khc.
b) Biến c rút được th mang s chia hết cho 2 hoc 3 là
AB
.
c)
1
()
2
PA
3
()
10
PB
.
d) Xác suất để rút được th mang s chia hết cho 2 hoc 3 bng
4
5
.
Câu 3: Một ô tô A đang chạy với vận tốc
18 ( / )ms
bỗng gặp ô tô B đang dừng đèn đỏ nên ô tô A nhấn
phanh chuyển động chậm dần đều bởi vận tốc biến thiên theo thời gian được xác định bi quy lut
1
9 18 m/sv t t
trong đó thời gian
t
nh bng giây. Khi ô A dng hn thì xe A còn cách xe B
1,5m
. Khi đèn xanh, ô B bắt đầu di chuyển nhanh dần đều với vận tốc
2
2 ( / )v t t m s
; đi được 12
giây, ô tô B gặp tiếp một đèn đỏ nên nhấn phanh. Khi đó
a) Khoảng cách giữa hai xe A và B tại thời điểm xe A nhấn phanh là
19 m
.
b) Thời gian từ lúc ô tô A nhấn phanh đến khi dừng hẳn là 2 giây.
c) Vn tc ca ô tô B ti thời điểm nhn phanh khi gặp đèn đỏ th hai là
18 ( / )ms
.
d) Quãng đường xe ô tô B đi được từ khi đèn xanh đến khi nhấn phanh ở đèn đỏ thứ hai là 144 m
Câu 4: Năm 2011, kỹ Nguyễn Trí Hiếu, người Quảng Ngãi, đã sáng chế ra chiếc xe đu dây phục vụ
công nhân điện lực di chuyển trên dây điện cao thế. Khi ở vị trí cân bằng, chiếc xe và đường dây điện sẽ
cùng nằm trên một mặt phẳng vuông góc với mặt đất. Xe được cấu tạo bởi khung xe gắn hai Puly tại
vị trí A B cách mặt đất lần lượt
18 m
17,8m
(như hình). Xe đu dây di chuyển giống xe đạp, được
kết hợp dây xích, líp, đĩa, bàn đạp, phanh...; bàn đạp đặt tại vị trí C.
Chọn hệ trục tọa độ
Oxyz
sao cho mt phng
Oxy
trùng vi mặt đất (mi đơn vị độ dài trong không
gian
Oxyz
tương ứng với
1m
trên thc tế); tọa độ các điểm
; ; A B C
lần lượt là
4;7;1 8 ; 4,2;7;17,8 ; 4;7;17
.
a) Một vectơ chỉ phương của đường thẳng
AB
(1;0;1)u
.
b) Khi người thợ điện di chuyển đến vị trí điểm D cách mặt đất
19m
, thì tọa độ điểm D
(3;7;19)D
.
c) Phương trình mặt phẳng
ABC
là:
7y
.
d) Khoảng cách từ Puly tại A đến bàn đạp tại C
1m
Mã đề thi 602 - Trang 4/ 4
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Anh Quang Hải làm một cái cổng hình parabol bằng gỗ nhựa composite có chiều cao từ mặt đất
đến đỉnh là
2,8
mét, chiều rộng tiếp giáp với mặt đất là
3,2
mét. Giá mỗi mét vuông
375000
đồng. Tính
số tiền anh Quang Hải phải trả (đơn vị triệu đồng).
Câu 2: Hai bạn Thành và Công thi đấu Pickleball. Xác suất thắng của Thành trong một ván là
0,35
. Hai
bạn đấu đủ 5 ván đấu. Người nào có số ván đấu thắng nhiều hơn là người thắng trận đấu đó. Giả sử các
ván đấu là độc lập. Tính xác suất để Công thắng trong trận đấu (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm).
Câu 3: Tô màu các cnh ca hình vuông
ABCD
bi
6
màu khác nhau sao cho mi cạnh được tô bi
mt màu và hai cnh k nhau thì tô bi hai màu khác nhau. Hi có bao nhiêu cách tô?
Câu 4: Trong giai đoạn sửa chữa cầu, nhà thầu thi công gia cố thêm hệ thống chịu tải là 2 thanh sắt có độ
dài bằng nhau (được vẽ nét đứt trong hình).
Biết phần cong của dây cầu là nửa đường tròn bán kính
2m
. Với hệ trục tọa độ
Oxyz
như hình vẽ (đơn
vị đo trên các trục ứng với
1m
) ta có phương trình đường thẳng của những thanh chịu tải là
1
d
0
2

x at
y
zt
2
d
0
2

x bt
y
zt
(với
, ab
). Xác định
2 ab
.
Câu 5: Một doanh nghiệp dự định sản xuất không quá
400
sản phẩm. Nếu doanh nghiệp sản xuất
x
sản
phẩm
1 400x
thì doanh thu nhận được khi bán hết số sản phẩm đó là
32
1999 1001000 250000F x x x x
(đồng). Trong đó chi phí vận hành y c cho mỗi sản phẩm
200000
32
x
Gx
x
ng). Tng chi phí mua nguyên vt liu là
3
2 100000 50000H x x x
ng),
nhưng do doanh nghiệp đó mua nguyên vật liu vi s ng lớn nên được gim
2%
cho
150
sn phm
đầu tiên doanh nghip sn xut và gim
3%
cho các sn phm tiếp theo. Doanh nghip cn sn xut bao
nhiêu sn phẩm để li nhuận thu được là ln nht?
Câu 6: Cho hình chóp đều
.S ABCD
có cạnh đáy bằng
2a
, cạnh bên bằng
3a
. Khoảng cách từ điểm
A
đến mặt phẳng
SCD
bằng
b
a
c
với phân số
b
c
tối giản,
0, 0bc
. Tính
32T c b
.
------------- HẾT ---------------
Câu\Mã đề 600 604
608 612 616 620 601 605
1 D C D D B A A C
2 A C B B D B D C
3 D D A D A B C B
4 D B D A B A B A
5 C C A D A A B A
6 A B C B C B A A
7 C A A A B C B D
8 D D B D B B A B
9 B C A D D D A C
10 A A A A C D A A
11 B B D A A B B C
12 D C A A C C A A
13 DSSD DSSD DSSD DDDS DDDS DDDS SSDS SSDS
14 DSDD DSDD SDSS DSSD DSSD DSSD SSSD SSSD
15 SDSS SDSS DSDD DSDD SDSS SDSS DDSD
SSDS
16 DDDS DDDS DDDS SDSS DSDD DSDD SSDS DDSD
17 11 11 45 11 6,3 6,3 8,94 8,94
18 184 50 50 50 11 50 17 36
19 45 0,41 6,3 45 50 0,41 -6 17
20 6,3 45 184 6,3 45 45 36 -6
21 50 184 11 0,41 0,41 11 185 185
22 0,41 6,3 0,41 184 184 184 0,71
0,71
609 613 617 621 602 606 610 614 618
C B A A A D B A D
A B A C B A A C A
A C C A C A C C B
B B A C D B D C B
A A D A B A A D C
D D B D C C C C A
D A A D B A B D A
D D B C B B C A A
B B C A A D D C D
A A D A D B D D D
C A D D B D A A A
B D D B A D C B D
SSDS SSSD SSDS SSDS SDDS SDDS SDDD SDDS SDDS
SSDS SSDS SSDS SSSD SDDS SDDS SDDS SDDS SDDD
SSSD DDSD DDSD DDSD SDSD SDSD SDSD SDSD
SDSD
DDSD SSDS SSSD SSDS SDDD SDDD SDDS SDDD SDDS
36 17 17 8,94 2,24 185 185 185 185
17 -6 36 -6 0,76 20 630 630 1
185 185 185 185 630 2,24 0,76 2,24 2,24
-6 36 8,94 36 1 1 2,24 1 630
8,94 8,94 -6 17 185 630 20 20 20
0,71 0,71 0,71 0,71 20 0,76 1 0,76
0,76
622 603 607 611 615 619 623
B B B C B A A
D A B A D D B
A C A A A D A
C C B A B D C
B D D C D B B
D D A A A A B
A D B C C A A
D C B C B B A
A A B A A A C
D D A C B B C
D D D D B A B
A D A B B B A
SDDS DSSD DSSD SDSD SDSD DSSD DSSD
SDDD SDSD SDSD DDDS DDDS DSSD SDSD
SDSD DSSD DSSD DSSD DSSD DDDS DSSD
SDDS DDDS DDDS DSSD DSSD SDSD DDDS
185 4004 4004 186 186 2,8 4004
20 8,9 8,9 4004 4004 17,6 2,8
1 0,68 0,68 0,68 2,8 0,68 0,68
630
17,6 17,6 17,6 8,9 8,9 17,6
0,76 186 186 8,9 0, 68 186 186
2,24 2,8 2,8 2,8 17,6 4004 8,9
| 1/11

Preview text:

CỤM TRƯỜNG THPT HƯNG YÊN
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP LẦN 2 (Đề có 4 trang) BÀI THI: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Họ tên thí sinh: ……………………………Số báo danh: …………Lớp….. Mã đề thi: 601
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu
hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Tìm nguyên hàm của hàm số f x 1  . 5x 12 dx 1 dx 1 A.
 ln 125x C  . B.
  ln 5x 12 C  . 5x 12 5 5x 12 5 dx dx C.
 5ln 5x 12 C  . D.
 ln 5x 12 C  . 5x 12 5x 12
Câu 2: Trong không gian Ox ,
yz phương trình nào dưới đây là phương trình chính tắc của đường x  1   2t
thẳng d : y  3t ? z  3   tx 1 y z  3 x 1 y z  3 A.   . B.   . 2 3 2  1 3 2  x 1 y  3 z  3 x 1 y z  3 C.   . D.   . 2 3 1 2 3 1
Câu 3: Cho hình hộp ABC .
D EFGH (minh họa như hình bên).
Kết quả phép toán ABEH A. FH . B. BH . C. DB . D. AE .
Câu 4: Cô Hải thống kê lại đường kính thân gỗ của một số cây xoan đào 6 năm tuổi được trồng
ở sân trường thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau:
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm trên là A. 6. B. 25 . C. 15. D. 30.
Câu 5: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình vẽ bên dưới.
Hàm số y f x đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A.  1  ; 2 . B. ( 8  ; 3  ) . C.  ;4  . D. 2; .
Mã đề thi 601 - Trang 1/ 4
Câu 6: Cho hình chóp có diện tích mặt đáy là 2
4a và chiều cao bằng 3a . Thể tích của khối chóp tương ứng bằng A. 3 4a . B. 3 12a . C. 3 2a . D. 3 6a .
Câu 7: Cho hình phẳng H  giới hạn bởi các đường 2
y x  3 , y  0 , x  0 , x  5. Gọi V là thể
tích của khối tròn xoay được tạo thành khi quay H  xung quanh trục Ox . Mệnh đề nào dưới đây đúng? 5 5 5 5 2 2 A. V   2 x  
3dx. B. V   2x  
3 dx. C. V   2x  
3 dx. D. V   2x   3dx. 0 0 0 0
Câu 8: Trong không gian Oxyz , cho 2 điểm ( A 5; 4
 ;2) và B(1;2;4). Mặt phẳng đi qua A
vuông góc với đường thẳng AB là?
A. 2x 3y z  20  0 . B. 3x y 3z  25  0. C. 3x y 3z 1
 3  0. D. 2x 3y z 8  0.
Câu 9: Tập nghiệm của bất phương trình log x 1 là A. 10; . B. 0; . C. 10; . D.  ;  10. Câu 10: Cho hàm số 3
y ax  3x d  ;
a d   có đồ thị là đường cong trong hình vẽ.
Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. a  0, d  0.
B. a  0, d  0 .
C. a  0, d  0.
D. a  0, d  0.
Câu 11: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên ?
A. y  log x . B. 3 x y   . C. 2025x y  . D. 2x y  . 1 2
Câu 12: Cho cấp số nhân u với u  3 và công bội q  2 . Giá trị của u bằng n  1 3 A. 12. B. 18. C. 7. D. 6 .
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d)
mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Một hộp có 26 chiếc thẻ cùng loại, mỗi thẻ được ghi một số trong các số 1, 2,…, 25, 26;
hai thẻ khác nhau thì ghi hai số khác nhau. Rút ngẫu nhiên một chiếc thẻ trong hộp. Xét các biến cố:
A: “Số trên thẻ được rút ra là số chia hết cho 2”.
B: “Số trên thẻ được rút ra là số chia hết cho 3”.
C: “Số trên thẻ được rút ra là số chia hết cho 2 hoặc chia hết cho 3”.
D: “Số trên thẻ được rút ra là số chia hết cho 6 hoặc 7”. Khi đó:
a) Biến cố A và biến cố B là hai biến cố xung khắc.
b) Biến cố C là biến cố giao của biến cố A và biến cố B. c) C 17 P  . 26 d) D 3 P  . 20
Câu 2: Một cơ sở sản xuất khăn đang bán mỗi chiếc khăn với giá 50000 đồng một chiếc và mỗi
tháng cơ sở bán được trung bình 34000 chiếc khăn. Cơ sở sản xuất đang có kế hoạch tăng giá
bán để có lợi nhận tốt hơn. Sau khi tham khảo thị trường, người quản lý thấy rằng nếu từ mức
Mã đề thi 601 - Trang 2/ 4
giá 50000 đồng mà cứ tăng giá thêm 1000 đồng thì mỗi tháng sẽ bán ít hơn 500 chiếc. Biết vốn
sản xuất một chiếc khăn không thay đổi là 32000 đồng, gọi số tiền cần tăng giá mỗi chiếc khăn
x (nghìn đồng). Xét tính đúng sai của các khẳng định sau:
a) Tổng doanh thu trung bình mỗi tháng cơ sở sản xuất thu được khi chưa tăng giá là 1700000000 nghìn đồng.
b) Số khăn bán ra được mỗi tháng sau khi tăng giá là 34000 – 5x chiếc.
c) Để đạt lợi nhuận lớn nhất thì sau khi tăng giá mỗi chiếc khăn lãi 41 nghìn đồng.
d) Để đạt lợi nhuận lớn nhất thì số khăn bán ra giảm 12500 chiếc.
Câu 3: Một ô tô đang di chuyển với vận tốc 21(m/ )
s , khi còn cách trạm thu phí một đoạn thì
người lái xe bắt đầu đạp phanh lần một, xe chuyển động thẳng, chậm dần đều với vận tốc biến
thiên theo thời gian được xác định bởi quy luật v t  6
t  21 m / s , trong đó thời gian t tính 1    
bằng giây, đến đúng trạm thu phí thì xe dừng hẳn. Sau khi trả phí, xe ô tô bắt đầu chuyển động
nhanh dần đều với vận tốc v t  5t (m / s) ; đi được 4 giây, ô tô gặp chướng ngại vật nên phải 2  
phanh gấp lần hai. Khi đó:
a) Quãng đường ô tô đi được từ lúc đạp phanh đến khi dừng ở trạm thu phí là 36,75m
b) Vận tốc của ô tô tại thời điểm người tài xế phanh gấp lần hai là 20 (m / ) s .
c) Thời gian từ lúc ô tô đạp phanh lần một cho đến khi dừng hẳn ở trạm thu phí là 3 giây.
d) Tổng quãng đường ô tô chuyển động từ lúc phanh lần một đến lúc phanh lần hai là 76,75m
Câu 4: Năm 2011, kỹ sư Nguyễn Trí Hiếu, người Quảng Ngãi, đã sáng chế ra chiếc xe đu dây
phục vụ công nhân điện lực di chuyển trên dây điện cao thế. Khi ở vị trí cân bằng, chiếc xe và
đường dây điện sẽ cùng nằm trên một mặt phẳng vuông góc với mặt đất. Xe được cấu tạo bởi
khung xe có gắn hai Puly tại vị trí AB cách mặt đất lần lượt là 20
m và 19,9m (như hình). Xe
đu dây di chuyển giống xe đạp, được kết hợp dây xích, líp, đĩa, bàn đạp, phanh...; bàn đạp đặt tại vị trí C.
Chọn hệ trục tọa độ Oxyz sao cho mặt phẳng Oxy trùng với mặt đất (mỗi đơn vị độ dài trong
không gian Oxyz tương ứng với 1m trên thực tế); tọa độ các điểm ; A ; B C lần lượt là
7;5; 20;7;5,5;19,9;7;5;19.
a) Một vectơ chỉ phương của đường thẳng AB u  (0;5;1) .
b) Khi người thợ điện di chuyển đến vị trí điểm D cách mặt đất 18m thì tọa độ điểm D là ( D 7; 5  ;18).
c) Phương trình mặt phẳng  ABC là x  7 .
d) Khoảng cách từ Puly tại A đến bàn đạp tại C là 1, 03m (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm).
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Nếu cắt chậu nước có hình dạng như hình bên bằng mặt phẳng song song và cách mặt
đáy x (cm) ( 0  x 16) thì mặt cắt là hình tròn có bán kính R 10  x (cm). Tìm x (đơn vị cm,
Mã đề thi 601 - Trang 3/ 4
làm tròn kết quả đến hàng phần trăm) để dung tích nước trong chậu bằng 1 thể tích của chậu? 2
Câu 2: Cho hình chóp đều S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a 2 , cạnh bên
SA  2a . Côsin của góc giữa hai mặt phẳng SDC và SAC bằng b với phân số b tối giản, c c
b  0, c  0. Tính T b  2c .
Câu 3: Một phần mềm mô phỏng vận động viên tập bắn bia mục tiêu có kích thước nhỏ
4242cm trong không gian Oxyz . (Giả sử i  j  k 1cm). Cho biết vận động viên đó sử
dụng thước ngắm 3 và đứng cách xa bia mục tiêu là 100m, trục d của nòng súng và cọc đỡ bia x tx 1  
d ' lần lượt có phương trình d :  y  2 d ' :  y  2
. Để bắn trúng hồng tâm (thang điểm 10)   z  4  z  1 3t ' 
thì vận động viên phải ngắm bắn vào điểm N  ; a ;
b cd ' và cách giao điểm của d d ' một
khoảng 6cm . Khi c  0 , tính giá trị biểu thức 2a b 3c .
Câu 4: Cho các chữ số 0;2;3;4;5;7;8. Từ các chữ số đó có thể lập được bao nhiêu số có 4 chữ
số khác nhau chia hết cho 20 và luôn xuất hiện chữ số 4 .
Câu 5: Một doanh nghiệp dự định sản xuất không quá 500 sản phẩm. Nếu doanh nghiệp sản xuất
x sản phẩm 1 x  500 thì doanh thu nhận được khi bán hết số sản phẩm đó là F x 3 2
x 1999x 1001000x  250000 (đồng). Trong đó chi phí vận hành máy móc cho mỗi sản phẩm là   200000x G x
(đồng). Tổng chi phí mua nguyên vật liệu là 3x  2 H x 3
 2x 100000x 50000(đồng), nhưng do doanh nghiệp đó mua nguyên vật liệu với số
lượng lớn nên được giảm 2% cho 180 sản phẩm đầu tiên doanh nghiệp sản xuất và giảm 3%
cho các sản phẩm tiếp theo. Doanh nghiệp cần sản xuất bao nhiêu sản phẩm để lợi nhuận thu được là lớn nhất?
Câu 6: Hai bạn Bình và An thi đấu một trận đấu cờ. Biết rằng thể lệ ở mỗi ván đấu trong trận
này không có kết quả hòa. Xác suất thắng của Bình trong một ván là 0, 4 . Hai bạn đấu đủ 7 ván
đấu. Người nào có số ván đấu thắng nhiều hơn là người thắng cuộc. Giả sử các ván đấu là độc
lập. Tính xác suất để An thắng trong trận đấu (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm).
------------- HẾT ---------------
Mã đề thi 601 - Trang 4/ 4
CỤM TRƯỜNG THPT HƯNG YÊN
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP LẦN 2 (Đề có 4 trang) BÀI THI: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Họ tên thí sinh: ……………………………Số báo danh: …………Lớp….. Mã đề thi: 602
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu
hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Trong không gian Oxyz , cho điểm M 1; 2  ; 
3 và mặt phẳng P : 2
x y 3z 89  0. Phương
trình của đường thẳng đi qua M và vuông góc với P là? x 1 2tx 1 2tx  2  tx  1   2t     A. y  2   t . B. y  2   t . C. y  1   2t .
D. y  2  t .     z  3  3tz  3  3tz  3  3tz  3   3t
Câu 2: Cho hình lập phương ABC . D A BCD
  (minh họa như hình bên).
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. AB AC AA  AC .
B. AB AA  AD AC .
C. AB BC  C D    AC .
D. AB BB  B A    AC . x
Câu 3: Nghiệm của phương trình 2  3 là 3 A. x  . B. x  3 .
C. x  log 3.
D. x  log 2. 2 2 3 1
Câu 4: Tìm họ nguyên hàm của hàm số 2  5x y x  . x 3 x 3 5x x x 1 A. 5   C, C  . B.
 ln x C, C  . 2 3 x 3 ln 5 3 5x x 1 3 5x x C.    C, C  . D.
 ln x C, C  . 2 3 ln 5 x 3 ln 5
Câu 5: Cho hàm số y f x xác định trên
và có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Đồ thị hàm số
y  2 f x 5 cắt trục hoành tại bao nhiêu điểm? A. 2. B. 1. C. 0. D. 3.
Câu 6: Một cấp số nhân có hai số hạng liên tiếp là u  16 và u  32 . Số hạng tiếp theo là 2 3 A. 720 . B. 81. C. 64 . D. 48 .
Mã đề thi 602 - Trang 1/ 4
Câu 7: Một trường trung học phổ thông đo chiều cao của một số học sinh nam khối 12, người ta thu
được mẫu số liệu sau (đơn vị: centimét) :
Nhóm chứa mốt của mẫu số liệu này là A. [160;163) . B. [166;169) . C. [172;175) . D. [163;166) .
Câu 8: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông và SA   ABCD . Đường thẳng nào sau
đây vuông góc với đường thẳng SA? S A D B C A. . SC B. . BC C. . SD D. . SB
Câu 9: Trong không gian Oxyz , cho điểm A2;1; 2
  và mặt phẳng : 3
x  2y z 12  0 . Phương
trình của mặt phẳng đi qua M và song song với  là
A. 3x  2y z  2  0 . B. 2x y  2x 9  0 . C. 2x y  2z 9  0. D. 3x  2y z  2  0 .
Câu 10: Thể tích khối tròn xoay được sinh ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số 2
y  2x x , trục hoành, đường thẳng x  0 và x 1quanh trục hoành bằng 4 2 16 8 A. . B. . C. . D. . 3 3 15 15
Câu 11: Tìm tập xác định của hàm số y  log x  2 3   A. 2;. B. 2; . C. \   2 . D. . Câu 12: Cho hàm số 3 2
y ax bx cx d có đồ thị là đường cong trong hình bên. Điểm cực tiểu của đồ
thị hàm số đã cho có tọa độ là A. 2; 1  . B. 0;  3 . C. 2;  3 . D. 3;0 .
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d)
mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Một cơ sở sản xuất khăn đang bán mỗi chiếc khăn với giá 80000 đồng một chiếc và mỗi tháng cơ
sở bán được trung bình 44000 chiếc khăn. Cơ sở sản xuất đang có kế hoạch tăng giá bán để có lợi nhận
tốt hơn. Sau khi tham khảo thị trường, người quản lý thấy rằng nếu từ mức giá 80000 đồng mà cứ tăng
giá thêm 1000 đồng thì mỗi tháng sẽ bán ít hơn 500 chiếc. Biết vốn sản xuất một chiếc khăn không thay
Mã đề thi 602 - Trang 2/ 4
đổi là 26000 đồng, gọi số tiền cần tăng giá mỗi chiếc khăn là x (nghìn đồng). Xét tính đúng sai của các khẳng định sau:
a) Tổng doanh thu trung bình mỗi tháng cơ sở sản xuất thu được khi chưa tăng giá là 3520000000 nghìn đồng.
b) Số khăn bán ra được mỗi tháng sau khi tăng giá là 44000 – 500x chiếc.
c) Để đạt lợi nhuận lớn nhất thì sau khi tăng giá mỗi chiếc khăn là 97 nghìn đồng.
d) Lợi nhuận lớn nhất thì số khăn bán ra giảm 8700 chiếc.
Câu 2: Một hộp đựng 20 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 20, hai tấm thẻ khác nhau đánh hai số khác nhau.
Rút ngẫu nhiên một tấm thẻ, gọi A là biến cố: "Rút được thẻ đánh số chia hết cho 2", gọi B là biến cố:
"Rút được thẻ đánh số chia hết cho 3".
a) Các biến cố A B là các biến cố xung khắc.
b) Biến cố rút được thẻ mang số chia hết cho 2 hoặc 3 là A B . 1 3 c) ( P ) A  và ( P ) B  . 2 10 4
d) Xác suất để rút được thẻ mang số chia hết cho 2 hoặc 3 bằng . 5
Câu 3: Một ô tô A đang chạy với vận tốc 18 (m / )
s bỗng gặp ô tô B đang dừng đèn đỏ nên ô tô A nhấn
phanh và chuyển động chậm dần đều bởi vận tốc biến thiên theo thời gian được xác định bởi quy luật v t  9
t 18 m / s trong đó thời gian t tính bằng giây. Khi ô tô A dừng hẳn thì xe A còn cách xe B 1    
1,5 m . Khi đèn xanh, ô tô B bắt đầu di chuyển nhanh dần đều với vận tốc v t  2t (m / s) ; đi được 12 2  
giây, ô tô B gặp tiếp một đèn đỏ nên nhấn phanh. Khi đó
a) Khoảng cách giữa hai xe A và B tại thời điểm xe A nhấn phanh là 19 m .
b) Thời gian từ lúc ô tô A nhấn phanh đến khi dừng hẳn là 2 giây.
c) Vận tốc của ô tô B tại thời điểm nhấn phanh khi gặp đèn đỏ thứ hai là 18 (m / ) s .
d) Quãng đường xe ô tô B đi được từ khi đèn xanh đến khi nhấn phanh ở đèn đỏ thứ hai là 144 m
Câu 4: Năm 2011, kỹ sư Nguyễn Trí Hiếu, người Quảng Ngãi, đã sáng chế ra chiếc xe đu dây phục vụ
công nhân điện lực di chuyển trên dây điện cao thế. Khi ở vị trí cân bằng, chiếc xe và đường dây điện sẽ
cùng nằm trên một mặt phẳng vuông góc với mặt đất. Xe được cấu tạo bởi khung xe có gắn hai Puly tại
vị trí AB cách mặt đất lần lượt là 18
m và 17,8m (như hình). Xe đu dây di chuyển giống xe đạp, được
kết hợp dây xích, líp, đĩa, bàn đạp, phanh...; bàn đạp đặt tại vị trí C.
Chọn hệ trục tọa độ Oxyz sao cho mặt phẳng Oxy trùng với mặt đất (mỗi đơn vị độ dài trong không
gian Oxyz tương ứng với 1m trên thực tế); tọa độ các điểm ; A ; B C lần lượt là
4;7;1 8;4,2;7;17,8;4;7;17.
a) Một vectơ chỉ phương của đường thẳng AB u  (1;0;1) .
b) Khi người thợ điện di chuyển đến vị trí điểm D cách mặt đất 19m, thì tọa độ điểm D là ( D 3;7;19) .
c) Phương trình mặt phẳng  ABC là: y  7 .
d) Khoảng cách từ Puly tại A đến bàn đạp tại C là 1m
Mã đề thi 602 - Trang 3/ 4
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Anh Quang Hải làm một cái cổng hình parabol bằng gỗ nhựa composite có chiều cao từ mặt đất
đến đỉnh là 2,8mét, chiều rộng tiếp giáp với mặt đất là 3,2 mét. Giá mỗi mét vuông là 375000đồng. Tính
số tiền anh Quang Hải phải trả (đơn vị triệu đồng).
Câu 2: Hai bạn Thành và Công thi đấu Pickleball. Xác suất thắng của Thành trong một ván là 0,35 . Hai
bạn đấu đủ 5 ván đấu. Người nào có số ván đấu thắng nhiều hơn là người thắng trận đấu đó. Giả sử các
ván đấu là độc lập. Tính xác suất để Công thắng trong trận đấu (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm).
Câu 3: Tô màu các cạnh của hình vuông ABCD bởi 6 màu khác nhau sao cho mỗi cạnh được tô bởi
một màu và hai cạnh kề nhau thì tô bởi hai màu khác nhau. Hỏi có bao nhiêu cách tô?
Câu 4: Trong giai đoạn sửa chữa cầu, nhà thầu thi công gia cố thêm hệ thống chịu tải là 2 thanh sắt có độ
dài bằng nhau (được vẽ nét đứt trong hình).
Biết phần cong của dây cầu là nửa đường tròn bán kính 2m . Với hệ trục tọa độ Oxyz như hình vẽ (đơn
vị đo trên các trục ứng với 1m ) ta có phương trình đường thẳng của những thanh chịu tải là d 1 x atx bt   y  0
d y  0 (với , a b
). Xác định 2a b . 2   z  2   t z  2   t
Câu 5: Một doanh nghiệp dự định sản xuất không quá 400 sản phẩm. Nếu doanh nghiệp sản xuất x sản
phẩm 1 x  400 thì doanh thu nhận được khi bán hết số sản phẩm đó là F x 3 2
x 1999x 1001000x  250000 (đồng). Trong đó chi phí vận hành máy móc cho mỗi sản phẩm xG x 200000 
(đồng). Tổng chi phí mua nguyên vật liệu là H x 3
 2x 100000x 50000(đồng), 3x  2
nhưng do doanh nghiệp đó mua nguyên vật liệu với số lượng lớn nên được giảm 2% cho 150 sản phẩm
đầu tiên doanh nghiệp sản xuất và giảm 3% cho các sản phẩm tiếp theo. Doanh nghiệp cần sản xuất bao
nhiêu sản phẩm để lợi nhuận thu được là lớn nhất?
Câu 6: Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a , cạnh bên bằng 3a . Khoảng cách từ điểm A b
đến mặt phẳng SCD bằng b a với phân số
tối giản, b  0,c  0 . Tính T  3c  2b . c c
------------- HẾT ---------------
Mã đề thi 602 - Trang 4/ 4 Câu\Mã đề 600 604 608 612 616 620 601 605 1 D C D D B A A C 2 A C B B D B D C 3 D D A D A B C B 4 D B D A B A B A 5 C C A D A A B A 6 A B C B C B A A 7 C A A A B C B D 8 D D B D B B A B 9 B C A D D D A C 10 A A A A C D A A 11 B B D A A B B C 12 D C A A C C A A 13 DSSD DSSD DSSD DDDS DDDS DDDS SSDS SSDS 14 DSDD DSDD SDSS DSSD DSSD DSSD SSSD SSSD 15 SDSS SDSS DSDD DSDD SDSS SDSS DDSD SSDS 16 DDDS DDDS DDDS SDSS DSDD DSDD SSDS DDSD 17 11 11 45 11 6,3 6,3 8,94 8,94 18 184 50 50 50 11 50 17 36 19 45 0,41 6,3 45 50 0,41 -6 17 20 6,3 45 184 6,3 45 45 36 -6 21 50 184 11 0,41 0,41 11 185 185 22 0,41 6,3 0,41 184 184 184 0,71 0,71 609 613 617 621 602 606 610 614 618 C B A A A D B A D A B A C B A A C A A C C A C A C C B B B A C D B D C B A A D A B A A D C D D B D C C C C A D A A D B A B D A D D B C B B C A A B B C A A D D C D A A D A D B D D D C A D D B D A A A B D D B A D C B D SSDS SSSD SSDS SSDS SDDS SDDS SDDD SDDS SDDS SSDS SSDS SSDS SSSD SDDS SDDS SDDS SDDS SDDD SSSD DDSD DDSD DDSD SDSD SDSD SDSD SDSD SDSD DDSD SSDS SSSD SSDS SDDD SDDD SDDS SDDD SDDS 36 17 17 8,94 2,24 185 185 185 185 17 -6 36 -6 0,76 20 630 630 1 185 185 185 185 630 2,24 0,76 2,24 2,24 -6 36 8,94 36 1 1 2,24 1 630 8,94 8,94 -6 17 185 630 20 20 20 0,71 0,71 0,71 0,71 20 0,76 1 0,76 0,76 622 603 607 611 615 619 623 B B B C B A A D A B A D D B A C A A A D A C C B A B D C B D D C D B B D D A A A A B A D B C C A A D C B C B B A A A B A A A C D D A C B B C D D D D B A B A D A B B B A SDDS DSSD DSSD SDSD SDSD DSSD DSSD SDDD SDSD SDSD DDDS DDDS DSSD SDSD SDSD DSSD DSSD DSSD DSSD DDDS DSSD SDDS DDDS DDDS DSSD DSSD SDSD DDDS 185 4004 4004 186 186 2,8 4004 20 8,9 8,9 4004 4004 17,6 2,8 1 0,68 0,68 0,68 2,8 0,68 0,68 630 17,6 17,6 17,6 8,9 8,9 17,6 0,76 186 186 8,9 0,68 186 186 2,24 2,8 2,8 2,8 17,6 4004 8,9
Document Outline

  • Made 601
  • Made 602
  • ĐÁP ÁN TOÁN lần 2
    • Sheet1