Mã đ 2111 Trang 1/4
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO HI DƯƠNG
CM TRƯNG THPT
THÀNH PH CHÍ LINH
thi có 04 trang)
THI TH LN 2 - NĂM HC 2024 - 2025
MÔN: TOÁN 12
Thi gian: 90 phút (Không k thời gian phát đề)
H và tên: ............................................................................
S báo danh: .......
Mã đề 2111
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Tập nghiệm
S
của bất phương trình
1
28
x+
<
A.
( )
;2S = −∞
. B.
( )
4;S = +∞
. C.
( )
;4S = −∞
. D.
( )
2;S = +∞
.
Câu 2. Một khối chóp có đường cao
và đáy là tam giác đều có cạnh
a
. Thể tích khối chóp đó
bằng
A.
3
3
4
a
. B.
3
3
3
a
. C.
3
3
6
a
. D.
3
3
2
a
.
Câu 3. Phương trình
sin 1
x
=
có nghiệm là:
A.
(
)
2
x kk
π
π
=+∈
B.
( )
2
2
x kk
π
π
=+∈
C.
( )
2
2
x kk
π
π
=−+
D.
( )
2
x kk
ππ
=+∈
Câu 4. Cho hàm số
(
)
2
x
fx xe=
. Nguyên hàm
( )
Fx
của hàm số
( )
fx
trên
sao cho
( )
0 2025F =
là:
A.
( )
2
2024
x
Fx x e=−+
. B.
( )
2
2026
x
Fx x e=−+
.
C.
( )
2
2025
x
Fx x e=−+
. D.
( )
2 x
Fx x e=
.
Câu 5. Cho đồ thị các hàm số
( )
y fx=
,
( )
y gx
=
và gọi
S
là diện tích hình phẳng được tô đen như hình
vẽ dưới đây.
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
( ) ( )
2
0
S g x f x dx=


. B.
( ) ( )
2
0
S f x g x dx=


.
C.
( ) ( )
2
1
S g x f x dx=


. D.
( ) ( )
2
1
S f x g x dx=


.
Câu 6. Trong không gian
Oxyz
, cho đường thng
1
: 32
4
xt
dy t
zt
= +
= +
=
. Điểm nào sau đây thuộc đường thng
d
?
A.
( )
0; 1; 2P
. B.
( )
2; 5; 4N
. C.
( )
3; 7; 2M
. D.
( )
1; 3; 4Q
.
Câu 7. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho hai điểm
( )
1; 1; 2A
( )
4; 3;1B
. Tọa độ của vectơ
AB

là:
A.
( )
3;4;1−−
B.
( )
3;2;1−−
C.
( )
3; 2;1
D.
( )
5; 4; 3
Mã đ 2111 Trang 2/4
Câu 8. Trong các hàm số cho dưới đây, hàm số nào nghịch biến trên
?
A.
1
2
x
y

=


. B.
logyx=
. C.
3
x
y =
. D.
ln
yx=
.
Câu 9. Cho bảng khảo sát v khối lượng của 30 củ khoai tây thu hoạch ở một nông trường như sau:
S trung bình cộng của mẫu số liệu ghép nhóm trên là
A.
94, 5
(gam). B.
95
(gam). C.
93
(gam). D.
92, 5
(gam).
Câu 10. Giá tr lớn nht của hàm số
23
2
x
y
x
+
=
trên đoạn
[ ]
1;1
bng
A.
1
. B.
5
3
. C.
1
3
. D.
1
.
Câu 11. Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
( ) ( ) ( ) ( )
2 22
: 1 2 3 16Sx y z ++ +− =
. Biết rằng mặt cu
( )
S
cắt trc
Ox
tại hai điểm phân biệt
A
B
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
2AB =
. B.
23AB =
. C.
3AB =
. D.
32
AB =
.
Câu 12. Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới
đây?
A.
( )
;1−∞
B.
( )
1; +∞
C.
( )
;1−∞
D.
( )
1;1
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d)
mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Trong không gian với hệ trục toạ độ
Oxyz
, cho hai điểm
( )
(2; 2;0), B 2;0; 2A
và mặt phẳng
( )
: 2 10Px yz
+ −=
a) Đim
( )
' 1; 2; 3
A
là đim đi xng vi điểm
A
qua mt phng
( )
P
b) Vectơ
( )
1; 2;1n =
một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
( )
P
c) Đim
( )
;;M abc
thuộc mặt phẳng
( )
P
sao cho
MA MB=
và s đo góc
AMB
lớn nht. Khi đó
abc++
bng
2,34
(làm tròn kết qu đến hàng phần trăm).
d) Mặt phẳng trung trực ca đoạn thng
AB
có phương trình
0yz+=
Câu 2. Một chất điểm chuyển động thẳng trong 19 giây với vận tốc v(t) (đơn vị: m/s) là hàm số phụ thuộc
thời gian t (đơn vị: giây) có đồ thị như hình vẽ dưới đây
Mã đ 2111 Trang 3/4
a) Tốc độ trung bình của cht điểm trong khoảng thi gian t 0 giây đến 19 giây có giá trị nh n
9
m/s
b) Trong khoảng thời gian từ 13 giây đến 19 giây, đồ thị v(t) là một phần của parabol. Khi đó
(
)
2
30 20vt t t
=−+
(m/s)
c) Vn tốc của cht đim ti thi đim
13t =
giây là
12
m/s.
d) Quãng đường
(
)
St
(đơn vị: mét) mà chất điểm đi được trong thời gian t giây
( )
0 13t≤≤
kể t lúc bt
đầu chuyển động được tính theo công thức
( ) ( )
13
0
S t v t dt
=
Câu 3. Khối 12 của mt trường THPT 46% số học sinh nam. Kết qu kim tra th lực trong đợt
khám sức khe học đường cho tất c học sinh khối 12 của trường cho thấy 29% số học sinh nam
37% số học sinh nữ mc tật khúc xạ. Chn ngẫu nhiên một học sinh khối 12 của trường đó. Gi Abiến
cố “Học sinh được chọn mắc tật khúc xạ”. Gi B là biến c “Học sinh được chọn là nữ
a)
( )
0, 7P BA =
(làm tròn kết qu đến hàng phn chc)
b)
( )
0,3332PA=
c)
( )
0, 63
P AB
=
d)
( )
0,54PB=
( )
0, 46
PB=
Câu 4. Cho hàm số
( )
2
ln 2fx x x=
a)
( )
( )
24
1 2; 2 2f fe e=−=
b) m s
(
)
fx
đồng biến trên
1
;
2

+∞


và nghịch biến trên
1
0;
2



c) Đạo hàm của hàm số đã cho trên
( )
0; +∞
( )
1
4fx x
x
=
.
d) Tổng giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số
( )
fx
trên
2
1
;
2
e



bằng
3
ln
2
b
a ae−−
.
Khi đó
6ab =
.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Cho hình chóp
.S ABCD
( )
SA ABCD
, đáy
ABCD
là hình vuông cạnh bằng 10 và
10 5SC =
. Gọi
,MN
lần lượt là trung điểm của
SA
CD
. Khoảng cách giữa
BD
MN
bằng bao
nhiêu? (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm)
Câu 2. Cho đường thẳng
3
4
yx=
và parabol
2
1
2
y xa
= +
(a là số thực dương). Gọi
12
,SS
lần lượt là diện
tích của hai hình phẳng được gạch chéo như hình vẽ . Nếu
12
SS
=
thì giá trị của
m
a
n
=
với
,
mn
là các số
nguyên dương và
m
n
là phân số tối giản. Tính giá trị biểu thức
T mn=
.
Câu 3. Công ty X giao cho hai xí nghiệp I và II sản xuất 10000 sản phẩm. Xí nghiệp I sản xuất 4000 sản
phẩm và có tỷ lệ phế phẩm là 6%, xí nghiệp II có tỉ lệ phế phẩm là 4%. Công ty có một hệ thống dùng để
Mã đ 2111 Trang 4/4
phát hiện phế phẩm cho các sản phẩm của hai xí nghiệp trên. Biết rằng nếu một phế phẩm đi qua hệ thống
thì nó chỉ phát hiện được 95% và hệ thống dự đoán đúng được 92%. Chọn ngẫu nhiên một sản phẩm rồi
cho đi qua hệ thống. Tính xác suất để sản phẩm được chọn của xí nghiệp I biết rằng sản phẩm đó bị hệ
thống báo là phế phẩm (làm tròn kết quả đến hàng phầm trăm)
Câu 4. Hai chiếc khinh khí cầu bay lên tcùng một địa điểm trong không gian. Sau một khoảng thời
gian, chiếc thứ nhất nằm cách điểm xuất phát 3km về phía Đông 2 km về phía Nam, đồng thời cách
mặt đất 0,5 km, chiếc thứ hai nằm ch điểm xuất phát 1km về phía Bắc 1 km về phía Tây đồng thời
cách mặt đất 0,3km. Cùng thời điểm đó, một người đứng trên mặt đất nhìn thấy hai khinh khí cầu nói
trên. Biết rằng, so với các vị trí quan sát khác trên mặt đất, vị trí người đó đứng khoảng cách đến hai
khinh khí cầu nhỏ nhất. Hỏi tổng khoảng cách nhỏ nhất ấy bằng bao nhiêu kilômét? (làm tròn kết quả đến
hàng phần mười)
Câu 5. Cho cấp số cộng
(
)
n
u
253
10uuu
+−=
46
26uu+=
. Tính tng 20 s hạng đầu tiên của cp
s cộng
( )
n
u
.
Câu 6. Một cái hộp có dạng hình hộp chữ nhật có thể tích bằng
( )
3
48
cm
và chiều dài gấp đôi chiều rộng.
Chất liệu làm đáy và bốn mặt bên của hộp có giá thành gấp ba lần giá thành của chất liệu làm nắp hộp.
Gọi
h
là chiều cao của hộp để giá thành của hộp là thấp nhất. Biết
a
h
b
=
với
,
ab
là các số nguyên dương
a
b
là phân số tối giản. Tổng
22
ab
+
bằng bao nhiêu?
-------------- HT ---------------
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HẢI DƯƠNG
CỤM TRƯỜNG THPT
THÀNH PHỐ CHÍ LINH
BẢNG ĐÁP ÁN
THI THỬ LẦN 2 - NĂM HỌC 2024 - 2025
PHẦN I: Trắc nghiệm nhiều lựa chọn
- Mỗi câu đúng được 0,25 điểm.
Mã đề
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
2111
A
C
B
B
D
C
B
A
B
C
B
D
1122
D
C
D
D
C
C
D
D
A
D
B
D
PHẦN II: Trắc nghiệm đúng sai
- Điểm tối đa mỗi câu là 1 điểm.
- Đúng 1 câu được 0,1 điểm; đúng 2 câu được 0,25 điểm; đúng 3 câu được 0,5 điểm; đúng 4 câu được 1 điểm
Mã đề
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
2111
a)S - b)S - c)S - d)Đ
a)S - b)S - c)Đ - d)S
a)S - b)Đ - c)S - d)Đ
a)Đ - b)S - c)Đ - d)S
1122
a)S - b)S - c)S - d)Đ
a)Đ - b)S - c)Đ - d)S
a)S - b)Đ - c)Đ - d)Đ
a)Đ - b)S - c)Đ - d)Đ
PHẦN III: Trắc nghiệm trả lời ngắn
- Mỗi câu đúng được 0,5 điểm.
Mã đề
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
2111
2,24
-101
0,43
5,1
590
73
1122
17,8
1689
5
2
2063
9,44

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HẢI DƯƠNG
THI THỬ LẦN 2 - NĂM HỌC 2024 - 2025 CỤM TRƯỜNG THPT MÔN: TOÁN 12 THÀNH PHỐ CHÍ LINH
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
(Đề thi có 04 trang)
Họ và tên: ............................................................................ Số báo danh: ....... Mã đề 2111
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Tập nghiệm S của bất phương trình x 1 2 + < 8 là A. S = ( ;2 −∞ ) .
B. S = (4;+∞) . C. S = ( ;4 −∞ ) .
D. S = (2;+∞) .
Câu 2. Một khối chóp có đường cao h = 2a và đáy là tam giác đều có cạnh a . Thể tích khối chóp đó bằng 3 3 3 3 A. a 3 . B. a 3 . C. a 3 . D. a 3 . 4 3 6 2
Câu 3. Phương trình sin x =1 có nghiệm là: A. π π
x = + kπ (k ∈)
B. x = + k2π (k ∈) 2 2 C. π
x = − + k2π (k ∈)
D. x = π + k2π (k ∈) 2
Câu 4. Cho hàm số ( ) = 2 x f x
x e . Nguyên hàm F (x) của hàm số f (x) trên  sao cho F (0) = 2025 là: A. ( ) 2 x
F x = x e + 2024. B. ( ) 2 x
F x = x e + 2026. C. ( ) 2 x
F x = x e + 2025. D. ( ) 2 x
F x = x e .
Câu 5. Cho đồ thị các hàm số y = f (x) , y = g (x) và gọi S là diện tích hình phẳng được tô đen như hình vẽ dưới đây.
Khẳng định nào sau đây là đúng? 2 2
A. S = g
∫ (x)− f (x)dx  .
B. S =  f
∫ (x)− g(x)dx  . 0 0 2 2
C. S = g
∫ (x)− f (x)dx  .
D. S =  f
∫ (x)− g(x)dx  . 1 1 x =1+ t
Câu 6. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : y = 3+ 2t . Điểm nào sau đây thuộc đường thẳng z = 4−  t d ?
A. P(0;1;2) .
B. N (2;5;4).
C. M (3;7;2). D. Q(1; 3 − ;4) .
Câu 7. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A(1; 1; − 2) và B(4; 3 − ; ) 1 . Tọa độ của vectơ  AB là: A. (3; 4 − ;− ) 1 B. (3; 2 − ;− ) 1 C. ( 3 − ;2; ) 1 D. (5; 4 − ;3) Mã đề 2111 Trang 1/4
Câu 8. Trong các hàm số cho dưới đây, hàm số nào nghịch biến trên  ? x A. 1 y   =  .
B. y = log x . C. 3x y = .
D. y = ln x . 2   
Câu 9. Cho bảng khảo sát về khối lượng của 30 củ khoai tây thu hoạch ở một nông trường như sau:
Số trung bình cộng của mẫu số liệu ghép nhóm trên là A. 94,5(gam). B. 95(gam). C. 93(gam). D. 92,5(gam).
Câu 10. Giá trị lớn nhất của hàm số 2x + 3 y = trên đoạn [ 1; − ] 1 bằng x − 2 A. 1. B. 5 − . C. 1 − . D. 1 − . 3 3
Câu 11. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S ) (x − )2 + ( y + )2 + (z − )2 : 1 2
3 =16 . Biết rằng mặt cầu
(S) cắt trục Ox tại hai điểm phân biệt A B . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. AB = 2 .
B. AB = 2 3 .
C. AB = 3 . D. AB = 3 2 .
Câu 12. Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( ) ;1 −∞ B. (1;+∞) C. ( ; −∞ − ) 1 D. ( 1; − ) 1
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d)
mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho hai điểm ( A 2;2;0),B(2;0; 2 − ) và mặt phẳng
(P): x + 2y z −1= 0
a) Điểm A'(1;2;3) là điểm đối xứng với điểm A qua mặt phẳng (P) 
b) Vectơ n = (1;2; )
1 là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P)
c) Điểm M (a; ;
b c) thuộc mặt phẳng (P) sao cho MA = MB và số đo góc 
AMB lớn nhất. Khi đó
a + b + c bằng 2,34 (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm).
d) Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB có phương trình y + z = 0
Câu 2. Một chất điểm chuyển động thẳng trong 19 giây với vận tốc v(t) (đơn vị: m/s) là hàm số phụ thuộc
thời gian t (đơn vị: giây) có đồ thị như hình vẽ dưới đây Mã đề 2111 Trang 2/4
a) Tốc độ trung bình của chất điểm trong khoảng thời gian từ 0 giây đến 19 giây có giá trị nhỏ hơn 9 m/s
b) Trong khoảng thời gian từ 13 giây đến 19 giây, đồ thị v(t) là một phần của parabol. Khi đó v(t) 2 = t − + 30t − 20 (m/s)
c) Vận tốc của chất điểm tại thời điểm t =13 giây là 12m/s.
d) Quãng đường S (t) (đơn vị: mét) mà chất điểm đi được trong thời gian t giây (0 ≤ t ≤13) kể từ lúc bắt
đầu chuyển động được tính theo công thức S (t) 13 = v ∫ (t)dt 0
Câu 3. Khối 12 của một trường THPT có 46% số học sinh là nam. Kết quả kiểm tra thị lực trong đợt
khám sức khỏe học đường cho tất cả học sinh khối 12 của trường cho thấy có 29% số học sinh nam và
37% số học sinh nữ mắc tật khúc xạ. Chọn ngẫu nhiên một học sinh khối 12 của trường đó. Gọi A là biến
cố “Học sinh được chọn mắc tật khúc xạ”. Gọi B là biến cố “Học sinh được chọn là nữ”
a) P(B A) = 0,7 (làm tròn kết quả đến hàng phần chục)
b) P( A) = 0,3332
c) P( A B) = 0,63
d) P(B) = 0,54 và P(B) = 0,46
Câu 4. Cho hàm số f (x) 2 = ln x − 2x
a) f ( ) = − f ( 2 e ) 4 1 2; = 2 − 2e b)  1  1
Hàm số f (x) đồng biến trên ;  +∞  
và nghịch biến trên 0; 2      2 
c) Đạo hàm của hàm số đã cho trên (0;+∞)là f ′(x) 1 = − 4x . x
d) Tổng giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số f (x) trên 1 2 ;e b
bằng 3 − ln a ae . 2    2 Khi đó ab = 6 .
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Cho hình chóp S.ABCD SA ⊥ ( ABCD) , đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 10 và
SC =10 5 . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SA CD . Khoảng cách giữa BD MN bằng bao
nhiêu? (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm)
Câu 2. Cho đường thẳng 3
y = x và parabol 1 2
y = x + a (a là số thực dương). Gọi S , S lần lượt là diện 4 2 1 2
tích của hai hình phẳng được gạch chéo như hình vẽ . Nếu S = S thì giá trị của m a = với , m n là các số 1 2 n
nguyên dương và m là phân số tối giản. Tính giá trị biểu thức T = m n . n
Câu 3. Công ty X giao cho hai xí nghiệp I và II sản xuất 10000 sản phẩm. Xí nghiệp I sản xuất 4000 sản
phẩm và có tỷ lệ phế phẩm là 6%, xí nghiệp II có tỉ lệ phế phẩm là 4%. Công ty có một hệ thống dùng để Mã đề 2111 Trang 3/4
phát hiện phế phẩm cho các sản phẩm của hai xí nghiệp trên. Biết rằng nếu một phế phẩm đi qua hệ thống
thì nó chỉ phát hiện được 95% và hệ thống dự đoán đúng được 92%. Chọn ngẫu nhiên một sản phẩm rồi
cho đi qua hệ thống. Tính xác suất để sản phẩm được chọn của xí nghiệp I biết rằng sản phẩm đó bị hệ
thống báo là phế phẩm (làm tròn kết quả đến hàng phầm trăm)
Câu 4. Hai chiếc khinh khí cầu bay lên từ cùng một địa điểm trong không gian. Sau một khoảng thời
gian, chiếc thứ nhất nằm cách điểm xuất phát 3km về phía Đông và 2 km về phía Nam, đồng thời cách
mặt đất 0,5 km, chiếc thứ hai nằm cách điểm xuất phát 1km về phía Bắc và 1 km về phía Tây đồng thời
cách mặt đất 0,3km. Cùng thời điểm đó, một người đứng trên mặt đất và nhìn thấy hai khinh khí cầu nói
trên. Biết rằng, so với các vị trí quan sát khác trên mặt đất, vị trí người đó đứng có khoảng cách đến hai
khinh khí cầu nhỏ nhất. Hỏi tổng khoảng cách nhỏ nhất ấy bằng bao nhiêu kilômét? (làm tròn kết quả đến hàng phần mười)
Câu 5. Cho cấp số cộng (u u + u u =10 và u + u = 26 . Tính tổng 20 số hạng đầu tiên của cấp n ) 2 5 3 4 6 số cộng (u . n )
Câu 6. Một cái hộp có dạng hình hộp chữ nhật có thể tích bằng ( 3
48 cm ) và chiều dài gấp đôi chiều rộng.
Chất liệu làm đáy và bốn mặt bên của hộp có giá thành gấp ba lần giá thành của chất liệu làm nắp hộp.
Gọi h là chiều cao của hộp để giá thành của hộp là thấp nhất. Biết a
h = với a,b là các số nguyên dương b
a là phân số tối giản. Tổng 2 2
a + b bằng bao nhiêu? b
-------------- HẾT --------------- Mã đề 2111 Trang 4/4
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HẢI DƯƠNG CỤM TRƯỜNG THPT
THÀNH PHỐ CHÍ LINH BẢNG ĐÁP ÁN
THI THỬ LẦN 2 - NĂM HỌC 2024 - 2025
PHẦN I: Trắc nghiệm nhiều lựa chọn
- Mỗi câu đúng được 0,25 điểm. Mã đề 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 2111 A C B B D C B A B C B D 1122 D C D D C C D D A D B D
PHẦN II: Trắc nghiệm đúng sai
- Điểm tối đa mỗi câu là 1 điểm.
- Đúng 1 câu được 0,1 điểm; đúng 2 câu được 0,25 điểm; đúng 3 câu được 0,5 điểm; đúng 4 câu được 1 điểm Mã đề Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 2111 a)S - b)S - c)S - d)Đ a)S - b)S - c)Đ - d)S
a)S - b)Đ - c)S - d)Đ
a)Đ - b)S - c)Đ - d)S 1122 a)S - b)S - c)S - d)Đ
a)Đ - b)S - c)Đ - d)S
a)S - b)Đ - c)Đ - d)Đ
a)Đ - b)S - c)Đ - d)Đ
PHẦN III: Trắc nghiệm trả lời ngắn

- Mỗi câu đúng được 0,5 điểm. Mã đề Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 2111 2,24 -101 0,43 5,1 590 73 1122 17,8 1689 5 2 2063 9,44
Document Outline

  • Mã 2111
  • Đáp án