Trang 1/4 - Mã đề thi 0101
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BÌNH PHƯỚC
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG 2025 LẦN 2
MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề thi gồm 04 trang)
Mã đề thi 0101
Họ và tên thí sinh: …………………………………… Số báo danh: …………………...……….
PHẦN I. Thí sinh trả li t câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chn một phương án.
Câu 1: Nghiệm phương trình
2
3 81
x
=
A.
3
x =
. B.
9x =
. C.
4x =
. D.
6x =
.
Câu 2: Cho cp s cộng
( )
n
u
25
5, 17uu
= =
. Công sai
của cấp s cộng là
A. 2. B. 8. C. 4. D. 1.
Câu 3: Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
′′
vi
4AB =
. Tính
AB B C AA
′′
++
  
?
A.
2 10
. B.
42
. C.
10
. D.
43
.
Câu 4: Gi
D
hình phẳng giới hạn bởi các đường
2
, 0, 1y xy x= = =
3x =
. Th tích ca khi tròn
xoay tạo thành khi quay
D
quanh trục
Ox
bằng
A.
3
2
1
dxx
π
.
B.
3
4
1
d
xx
π
. C.
3
1
3dxx
. D.
3
4
1
x dx
.
Câu 5: Trong không gian với h trc ta đ
Oxyz
, phương trình của đường thẳng đi qua
( )
1; 2; 1
M
( )
3;1; 2N
A.
1 21
.
43 1
xy z+++
= =
B.
1 21
2 13
xy z−−
= =
−−
. C.
1 21
2 13
xy z
+++
= =
−−
. D.
1 21
43 1
xy z−−
= =
.
Câu 6: Cho hàm s
( )
, 0; 0
ax b
y ad bc c
cx d
+
= −≠
+
có đồ th như hình bên.
Tim cận ngang của đ th hàm s đường thẳng có phương trình
A.
1y =
. B.
1x =
.
C.
1x =
. D.
1y =
.
Câu 7: Tập nghiệm ca bất phương trình
(
) (
)
55
log 2 1 log 2xx
−< +
A.
( )
2;3
S =
. B.
1
;3
2
S

=


.
C.
( )
3;S = +∞
. D.
( )
;3
S = −∞
.
Câu 8: Nguyên hàm của hàm s
() 7
x
fx=
A.
1
7
1
x
C
x
+
+
+
. B.
1
.7
x
xC
+
. C.
7
ln 7
x
C+
. D.
7
x
C
x
+
.
Câu 9: Một mẫu số liệu ghép nhóm được cho bảng sau:
Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu ghép nhóm trên (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm) là
A.
15,17
. B.
15,18
. C.
15,16
. D.
15,19
.
ĐỀ CHÍNH THỨC
Trang 2/4 - Mã đề thi 0101
Câu 10: Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác vuông cân đỉnh
B
,
AB a
=
,
SA
vuông góc với
mặt phẳng đáy. Khoảng cách từ điểm
C
đến mặt phẳng
(
)
SAB
bằng
A.
a
. B.
3a
. C.
2
a
. D.
2a
.
Câu 11: Cho hàm s
(
)
=y fx
đo hàm
(
)
1
= +
fx x
vi mi
x
. Hàm s đã cho nghịch biến trên
khoảng nào dưới đây?
A.
( )
1 +∞;
. B.
( )
1−∞;
. C.
( )
1−∞ ;
. D.
( )
1
+∞;
.
Câu 12: Trong không gian với h trc ta đ
Oxyz
, mặt phẳng
( )
: 2 20Px yz
+ −−=
ct trục hoành tại
điểm có tọa độ
A.
( )
1; 2; 1
. B.
( )
0; 0; 2
. C.
( )
2; 0; 0
. D.
( )
0; 2; 0
.
PHẦN II. Thí sinh trả li t câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a, b, c, d, ở mỗi câu thí sinh chọn đúng
hoặc sai.
Câu 1: Cho hàm s
( )
c
y f x ax b
xd
= = ++
+
(
)
0; , , ,a abcd
≠∈
có đ th như
hình bên.
a) Đồ th hàm s đã cho có tiệm cận đứng là đường thẳng
2.
x
=
b) Giá tr
( )
0 5.f =
c) Đồ th hàm s đã cho có tiệm cận xiên là đường thẳng
2 4.yx=
d) Hàm s đã cho là
2
24
2
yx
x
= −−
+
Câu 2: Trên đường quốc l, một ô đang di chuyển vi vận tc
12, 5 /ms
.
Cùng lúc, một đoàn tàu chạy cùng hướng và song song với đường quốc l vi
vn tc
50
/
3
ms
. Khi ô tô cách đuôi tàu
100
mét thì ô bt
đầu tăng tốc vi vận tốc
( ) ( )
2,5 / ,vt t b m s= +
trong đó
t
là thời gian kể từ lúc ô tô bt đầu tăng tốc. Khi ô đạt đến
vn tc ti đa cho phép
25 /ms
thì ô tô gi nguyên vận tc.
a) Giá tr ca
b
bằng
12, 5
.
b) Thời gian ô tô đạt vận tốc tối đa cho phép là
5
giây.
c) Sau
5
giây kể t khi ô tăng tốc, ô đi được quãng
đường nhỏ hơn quãng đường của tàu đi được.
d) Thi gian ô tô bt kp đuôi tàu kể từ lúc ô tô bt đu tăng
tốc là
15,75
giây.
Câu 3: Kho sát
200
người xem b phim hot hình v th loi trinh thám va được phát hành cho thấy
140
người xem là tr em và
60
người xem người lớn. Trong số các tr em đến xem phim
50%
yêu thích
bộ phim và khẳng định sẽ đi xem tiếp phần 2;
30%
yêu thích bộ phim nhưng sẽ không xem tiếp phần 2;
20% còn lại không thích bộ phim và không xem tiếp phần 2. Trong số những người lớn đi xem phim có
20% yêu thích bộ phim khẳng định sẽ đi xem tiếp phần 2; 10% yêu thích bộ phim nhưng sẽ không
xem tiếp phần 2; 70% còn lại không thích bộ phim và không xem tiếp phần 2.
Gi
A
biến c: Người được chn tr em;
B
biến c: Người được chọn yêu thích bộ phim”;
C
là biến cố: Người được chọn sẽ đi xem tiếp phần 2”. Chọn ngẫu nhiên 1 người đã xem phim.
a)
( )
(
)
0, 7; 0,3.PA PA= =
b)
( )
| 0,56.PBA=
c) Biết người đó sẽ xem tiếp phần 2 của b phim, xác suất để người đó là trẻ em lớn hơn 0,85.
d) Biết người đó yêu thích bộ phim, xác sut đ người đó không xem tiếp phần 2 0,37. (Kết quả làm
tròn đến hàng phần trăm).
Trang 3/4 - Mã đề thi 0101
Câu 4: Một kho chứa hàng hình dạng khối đa din
OAFPECBGQH
, trong đó
.OABC EFGH
là mt khi hp ch nht,
EFP
là tam giác cân ti
,P
tam giác
HGQ
cân ti
Q
và bng tam
giác
.EFP
Biết
4; 6; 5;OA m AB m HC m= = =
độ dc ca mái nhà,
tức là s đo góc nhị diện
[ ]
,,Q FG H
bằng
45 .°
Ngưi ta hình
hóa nhà kho bằng cách chn hệ trc ta đ tương ứng như hình v
bên (đơn vị trên mi trc là
1 ).m
a) Ta đ ca

PQ
( )
0;6;0 .
b) Ta đ của điểm
( )
6;4;5 .
c) Chiều cao kho ng tức là khong cách t c nhà (đim cao nht
của nóc nhà) và sàn nhà bằng
7.m
d) Ngưi ta mun lắp camera quan sát trong nhà kho tại v trí trung điểm ca
GQ
và đầu thu dữ liu đt
tại v trí
.O
Người ta thiết kế đường dây cáp nối t
O
đến
E
rồi t
E
đến
.H
Độ dài đoạn cáp nối ti
thiểu bằng
+11 10
m.
PHẦN III. Thí sinh trả li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Một gia đình dự định sử dụng một mảnh đất hình chữ nhật diện tích
2
384m
trong khu vườn để
làm kinh tế gia đình. Sau khi bờ n trái ca mảnh đất hình chữ nhật được tr đi
4m
, 3 bờ còn lại đu
tr
2m
dùng làm lối đi và trồng cây thì diện tích còn li đưc s dụng để đào một cái ao dạng hình hộp
ch nhật có chiều sâu
2m
để th cá (tham kho hình vẽ bên dưới). Khi th tích ca ao th cá là lớn nhất
thì chu vi mảnh vườn hình chữ nhật là bao nhiêu?
Câu 2: Mạng lưới giao thông ở một thành phố được mô phỏng như hình vẽ bên dưới, trong đó A, B, C, D,
E các điểm nút giao thông, số ghi trên mi cạnh trong hình vẽ khoảng cách giữa hai đim đầu
cui ca con đường đó (đơn vị
km
). Một khách du lịch muốn đi tham quan thành phố bằng cách xuất
phát từ mt v trí bất kì trong các đim nút A, B, C, D, E. Hỏi quãng đường ngắn nht đ hành khách đi
hết các con đường và trở v v trí xuất phát là bao nhiêu
km
?
Câu 3: Một khoảng sân của một ngôi nhà hình dạng mt phần của parabol, nếu chọn hệ trc ta đ
Oxy
như hình vẽ bên dưới thì parabol có phương trình là
2
.yx=
Ch nhà muốn thiết kế một hồ nuôi cá
cảnh có dạng hình tròn bán kính
1m
, hình tròn được thiết kế tiếp xúc với 2 nhánh của parabol, phía trên
của hình tròn ngăn bởi mt bcờng mỏng tiếp xúc với hình tròn. Phần đtn li của khoảng sân giới
hn bi đưng tròn, 2 nhánh của parabol bc tường được thiết kế trồng hoa (phần gch sọc trong nh
Trang 4/4 - Mã đề thi 0101
v bên dưới). Tính diện tích ch nhà thiết kế để trồng hoa, biết rằng đơn vị trên mi trc ta đ
mét. (Kết quả làm tròn đến hàng phần trăm).
Câu 4: Mt b cha c có mt đáy miệng bể đều hình chữ nhật nằm trên 2 mặt phẳng song song
với nhau, miệng bể có chiều ngang
15m
và chiều dài
24m
, đáy bể có kích thước
15 12mm×
. Đ sâu của
bể nước (tính t ming đến đáy)
6m
, mt cắt vuông góc với chiều ngang của b có hình dạng là hình
thang cân (như hình v bên dưới). Lúc đầu bể không nước, người ta s dụng một y bơm đ bơm
nước vào bể vi tc đ
3
50m
trong một phút. Vào lúc mực nước đúng
5m
thì tc đ dâng lên của mc
nước trong bể là bao nhiêu
m
trên một phút? (Kết quả làm tròn đến hàng phần trăm).
Câu 5: Trong không gian với h trc ta đ
Oxyz
, gi s mt đt trùng vi
mặt phẳng
( )
Oxy
. Một bóng đèn trang trí dạng khối cầu tâm
( )
1;2;4I
bán kính
R
được treo c định n trần nhà (đơn vị trên
mi trc ta đ
m
). Một con kiến bò tùy ý trên bóng đèn và một con
kiến khác tùy ý trên mặt đất, giả s vectơ tạo bởi ta đ v trí ca 2
con kiến luôn cùng phương với vectơ ch phương của đường thẳng
12
:
12 2
xy z+−
∆= =
(coi mỗi con kiến một điểm). Biết lúc 2 con kiến
gần nhau nhất khoảng cách bằng
57
()
10
m
(tham khảo hình vẽ bên).
Bán kính
R
của khối cầu có độ dài bao nhiêu
cm
.
Câu 6:
6
viên bi đôi một khác nhau, gồm
2
viên bi màu xanh,
2
viên bi màu đỏ
2
viên bi màu
vàng. Xếp ngẫu nhiên
6
viên bi đó thành một hàng ngang. Tính xác suất đ
2
viên bi màu vàng đứng
cạnh nhau khi biết
2
viên bi màu xanh không đứng cạnh nhau.
HT
Trang 1/19
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BÌNH PHƯỚC
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG 2025 LẦN 2
MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút
ĐỀ GỐC + GIẢI CHI TIẾT
PHN I. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi thí sinh ch chn mt phương án.
Câu 1: Nguyên hàm ca hàm s
() 7
x
fx
=
A.
1
7
1
x
C
x
+
+
+
. B.
7
ln 7
x
C+
. C.
7
x
C
x
+
. D.
1
.7
x
xC
+
.
Câu 2: Gi
D
là hình phng gii hn bi các đưng
2
, 0, 1
y xy x= = =
3x =
. Th tích ca khi
tròn xoay to thành khi quay
D
quanh trc
Ox
bng
A.
3
4
1
dxx
π
. B.
3
2
1
dxx
π
.
C.
3
1
3dxx
. D.
3
4
1
x dx
.
Câu 3: Mt mu s liu ghép nhóm đưc cho bng sau
Nhóm Tn s
[
)
25;35
10
[
)
35; 45
7
[
)
45;55
5
[
)
55;65
9
[
)
65;75
9
40
n
=
Độ lch chun ca mu s liu ghép nhóm trên (làm tròn kết qu đến hàng phn trăm) là
A.
15,19
. B.
15,16
. C.
15,18
. D.
15,17
.
Câu 4: Trong không gian vi h trc ta đ
Oxyz
, phương trình ca đưng thng đi qua
( )
1; 2; 1M
( )
3;1; 2N
A.
1 21
.
43 1
xy z+++
= =
B.
1 21
2 13
xy z−−
= =
−−
.
C.
1 21
43 1
xy z
−−
= =
. D.
1 21
2 13
xy z+++
= =
−−
.
Câu 5: Cho hàm s
( )
, 0; 0
ax b
y ad bc c
cx d
+
= −≠
+
đồ th như sau:
Tim cn ngang ca đồ th hàm s là đưng thng có phương trình
A.
1y =
. B.
1y =
. C.
1x =
. D.
1x =
.
ĐỀ CHÍNH THỨC
Trang 2/19
Câu 6: Tp nghim ca bt phương trình
( ) ( )
55
log 2 1 log 2xx−< +
A.
( )
3;S
= +∞
. B.
(
)
;3
S
= −∞
. C.
1
;3
2
S

=


. D.
( )
2;3S =
.
Câu 7: Trong không gian vi h trc tọa độ
Oxyz
, mt phng
( )
: 2 20Px yz+ −−=
ct trc hoành
ti đim có tọa độ
A.
( )
1; 2; 1
. B.
( )
0; 0; 2
. C.
( )
2; 0; 0
. D.
(
)
0; 2; 0
.
Câu 8: Cho hình chóp
.
S ABC
đáy
ABC
tam giác vuông cân đnh
B
,
AB a=
,
SA
vuông góc
vi mt phng đáy. Khong cách t đim
C
đến mt phng
( )
SAB
bng
A.
3
a
. B.
a
. C.
2
a
. D.
2a
.
Câu 9: Nghim phương trình
2
3 81
x
=
A.
3x =
. B.
6x =
. C.
4x =
. D.
9x =
.
Câu 10: Cho cp s cng
(
)
n
u
25
5, 17uu
= =
. Công sai
d
ca cp s cng là:
A. 1. B. 2. C. 8. D. 4.
Câu 11: Cho hình lp phương
.ABCD A B C D
′′
vi
4AB =
. Tính
AB B C AA
′′
++
  
?
A.
42
. B.
2 10
. C.
10
. D.
43
.
Câu 12: Cho hàm s
( )
=y fx
đo hàm
( )
1
= +fx x
vi mi
x
. Hàm s đã cho nghch biến
trên khong nào dưi đây?
A.
( )
1 +∞;
. B.
( )
1 +∞;
. C.
( )
1−∞
;
. D.
( )
1−∞;
.
PHN II. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a, b, c, d, mi câu thí sinh chn đúng
hoc sai.
Câu 1: Cho hàm s
(
)
c
y f x ax b
xd
= = ++
+
( )
,,,abcd
có đ th như hình v sau:
a) Đồ th hàm s đã cho có tim cn đứng là đường thng
2.
x =
b) Giá tr
( )
0 5.f =
c) Đồ th hàm s đã cho có tim cn xiên là đưng thng
2 4.yx=
Trang 3/19
d) Hàm s đã cho là
2
24
2
yx
x
= −−
+
Câu 2: Trên đưng quc l, mt ô đang di chuyn vi vn tc
12, 5 /ms
. Cùng lúc, mt đoàn
tàu chy cùng ng và song song vi đưng quc l vi vn tc
50
/
3
ms
. Khi ô tô cách
đuôi tàu
100
mét thì ô tô bt đu tăng tc vi vn tc
( ) ( )
2,5 /vt t b m s= +
, vi
t
là thi
gian k t lúc ô tô bt đu tăng tc. Khi ôt ô đt đến vn tc ti đa cho phép
25 /
ms
thì ô
tô gi nguyên vn tc.
a) Giá tr ca
b
bng
12, 5
.
b) Thi gian ô tô đt vn tc ti đa cho phép là
5
giây.
c) Sau
5
giây k t khi ô tô tăng tc, ô tô đi được quãng đường nh hơn quãng đưng ca
tàu đi đưc.
d) Thi gian ô tô bt kp đuôi tàu k t lúc ô tô bt đầu tăng tốc là
15,75
giây.
Câu 3: Kho sát
200
ngưi xem b phim hot hình v th loi trinh thám va đưc phát hành cho
thy
140
ngưi xem là tr em và
60
người xem ngưi ln. Trong s các tr em đến xem
phim có
50%
yêu thích b phim và khng đnh s đi xem tiếp phn 2;
30%
yêu thích b
phim nhưng s không xem tiếp phn 2; 20% còn li không thích b phim và không xem tiếp
phn 2. Trong s nhng ngưi ln đi xem phim 20% yêu thích b phim và khng đnh
s đi xem tiếp phn 2; 10% yêu thích b phim nhưng s không xem tiếp phn 2; 70% còn li
không thích b phim và không xem tiếp phn 2.
Gi
A
là biến cố: “Người đưc chn là tr em”.
B
là biến cố: “Người đưc chn yêu thích b phim”.
C
là biến cố: “Người đưc chn s đi xem tiếp phn 2”.
Chn ngu nhiên 1 ngưi đã xem phim.
a)
( )
( )
0, 7; 0, 3.PA PA= =
b)
( )
| 0,56.
PBA=
c) Biết ngưi đó s xem tiếp phn 2 ca b phim, xác sut đ ngưi đó tr em ln hơn
0,85.
d) Biết ngưi đó yêu thích b phim, xác sut đ ngưi đó không xem tiếp phn 2 là 0,37.
(kết qu làm tròn đến hàng phần trăm).
Câu 4: Mt kho cha hàng có hình dng là khi đa din
OAFPECBGQH
, trong đó
.OABC EFGH
mt khi hp ch nht,
EFP
là tam giác cân ti
,P
tam giác
HGQ
cân ti
Q
và bng tam giác
.EFP
Biết
4; 6; 5;OA m AB m HC m= = =
độ dc ca mái nhà, tc là s đo góc nh din
Trang 4/19
[ ]
,,Q FG H
bng
45 .°
Ngưi ta mô hình hóa nhà kho bng cách chn h trc tọa độ tương
ng như hình v n dưi (đơn v trên mi trc
1
mét).
a) Tọa độ ca
PQ

( )
0; 6; 0 .
b) Tọa độ của điểm
G
( )
6; 4;5 .
c) Chiu cao kho hàng tc là khong cách t nóc n(đim cao nht ca nóc nhà) và sàn nhà
bng
7.m
d) Ngưi ta mun lp camera quan sát trong nhà kho ti v trí trung đim
M
ca
GQ
đầu
thu d liu đt ti v trí
.O
Ngưi ta thiết kế đưng dây cáp ni t
O
đến
E
ri t
E
đến
H
và t
H
đến
.M
Độ dài đon cáp ni ti thiu bng
+11 10
m.
PHN III. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Mt gia đình d định s dng mt mnh đt hình ch nht có din tích
2
384m
trong khu
vườn đ m kinh tế gia đình. Sau khi b bên trái ca mnh đt hình ch nht đưc tr đi
4m
, 3 b còn li đu tr
2m
dùng làm li đi và trng cây thì din tích còn li đưc s dng
để đào mt cái ao dng hình hp ch nht có chiu sâu
2m
đ th cá (như hình v). Khi th
tích ca ao th cá là ln nht thì chu vi mảnh vườn hình ch nht là bao nhiêu?
Câu 2: Mng lưi giao thông mt thành ph đưc mô phng như hình v bên dưi, trong đó A,
B, C, D, E các đim nút giao thông, s ghi trên mi cnh trong hình v là khong cách
gia hai đim đu và cui ca con đưng đó (đơn v
km
). Mt khách du lch mun đi
Trang 5/19
tham quan thành ph bng cách xut phát t mt v trí bt kì trong các đim nút A, B, C, D,
E. Hi quãng đưng ngn nht đ hành khách đi hết c con đưng và tr v v trí xut
phát là bao nhiêu
km
?
Câu 3: Mt khong sân ca mt ngôi nhà có hình dng là mt phn ca parabol, nếu chn h trc
ta đ
Oxy
như hình v bên dưi thì parabol phương trình
2
.yx=
Ch nhà mun thiết
kế mt h nuôi cá cnh có dng hình tròn bán kính
1
m
, hình tròn đưc thiết kế tiếp xúc vi
2 nhánh ca parabol, phía trên ca hình tròn ngăn bi mt bc ng mng tiếp xúc vi
hình tròn. Phn đt còn li ca khong sân gii hn bi đưng tròn, 2 nhánh ca parabol
và bc ng đưc thiết kế trng hoa (phn gch sc trong hình). Tính din tích mà ch nhà
thiết kế để trng hoa, biết rng đơn v trên mi trc tọa độ
m
.
Câu 4: Mt b cha nưc có mt đáy và ming b đều là hình ch nht nm trên 2 mt phng song
song vi nhau, ming b có chiu ngang
15m
và chiu dài
24m
, đáy b kích thưc
15 12mm×
. Đ sâu ca b c (tính t ming đến đáy)
6m
, mt ct vuông góc vi chiu
ngang ca b có hình dng hình thang cân (như nh v). Lúc đu b không c,
ngưi ta s dng mt máy bơm đ bơm nưc vào b vi tc đ
3
50m
trong mt phút. Vào
c mc nưc đúng
5m
thì tc đ dâng lên ca mc nưc trong b là bao nhiêu
m
trên mt
phút? (Kết qu làm tròn đến hàng phần trăm).
Trang 6/19
Câu 5: Trong không gian vi h trc tọa độ
Oxyz
, gi s mt đt trùng vi mt phng
( )
Oxy
. Mt
bóng đèn trang trí dng khi cu có tâm
( )
1;2;4I
và bán kính
R
đưc treo c định lên trn
nhà (đơn v trên mi trc tọa độ
m
). Mt con kiến bò tùy ý trên bóng đèn và mt con
kiến khác bò tùy ý trên mt đt, gi s vectơ to bi tọa độ v trí ca 2 con kiến luôn cùng
phương vi đưng thng
12
:
12 2
xy z
+−
∆= =
(coi mi con kiến là mt đim). Biết lúc 2 con
kiến gn nhau nht có khong cách bng
57
()
10
m
. Bán kính ca khi cu có đ dài bao nhiêu
cm
.
Câu 6:
6
viên bi đôi mt khác nhau, gm
2
viên bi màu xanh,
2
viên bi màu đ
2
viên bi
màu vàng. Xếp ngu nhiên
6
viên bi đó thành một hàng ngang. Tính xác sut đ
2
viên bi
màu vàng đứng cnh nhau khi biết
2
viên bi màu xanh không đng cnh nhau. (Kết qu
làm tròn đến hàng phn chc).
HT
Trang 7/19
HƯỚNG DN - GII CHI TIT
PHN I. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi thí sinh ch chn mt phương án.
Câu 1: Nguyên hàm ca hàm s
() 7
x
fx
=
A.
1
7
1
x
C
x
+
+
+
. B.
7
ln 7
x
C+
. C.
7
x
C
x
+
. D.
1
.7
x
xC
+
.
Li gii
Chn B
Áp dng công thc ta có
7
7
ln 7
x
x
dx C= +
.
Câu 2: Gi
D
là hình phng gii hn bi các đưng
2
, 0, 1
y xy x= = =
3x =
. Th tích ca khi
tròn xoay to thành khi quay
D
quanh trc
Ox
bng
A.
3
4
1
dxx
π
. B.
3
2
1
dxx
π
.
C.
3
1
3dxx
. D.
3
4
1
x dx
.
Li gii
Chn A
Theo công thc tìm th tích khi tròn xoay, th tích cn tìm là:
3
4
1
d
xx
π
.
Câu 3: Mt mu s liu ghép nhóm đưc cho bng sau:
Nhóm Tn s
[
)
25;35
10
[
)
35; 45
7
[
)
45;55
5
[
)
55;65
9
[
)
65;75
9
40n =
Độ lch chun ca mu s liu ghép nhóm trên (làm tròn kết qu đến hàng phn trăm) là
A.
15,19
. B.
15,16
. C.
15,18
. D.
15,17
.
Li gii
Chn D
Ta có bng thng kê sau:
Nhóm Giá tr đại din Tn s
[
)
25;35
30 10
[
)
35; 45
40 7
[
)
45;55
50 5
[
)
55;65
60 9
Trang 8/19
[
)
65;75
70 9
40n =
S trung bình cng ca mu s liu ghép nhóm là:
30.10 40.7 50.5 60.9 70.9
50
40
x
++++
= =
Phương sai ca mu s liệu là:
(
) ( ) ( ) ( ) ( )
22222
2
10. 30 50 7. 40 50 5. 50 50 9. 60 50 9. 70 50
40
s
−+ −+ −+ −+
=
230=
Độ lch chun ca mu s liệu trên là:
230 15,17s =
.
Câu 4: Trong không gian vi h trc ta đ
Oxyz
, phương trình ca đưng thng đi qua
(
)
1; 2; 1
M
( )
3;1; 2N
A.
1 21
.
43 1
xy z+++
= =
.
B.
1 21
2 13
xy z−−
= =
−−
.
C.
1 21
43 1
xy z−−
= =
. D.
1 21
2 13
xy z+++
= =
−−
.
Li gii
Chn B
Ta có đường thng
MN
đi qua
(
)
1; 2; 1
M
và nhn vectơ
( )
2;1;3MN = −−

làm vectơ ch
phương nên có phương trình:
1 21
2 13
xy z−−
= =
−−
.
Câu 5: Cho hàm s
(
)
, 0; 0
ax b
y ad bc c
cx d
+
= −≠
+
có đ th như sau:
Tim cn ngang ca đồ th hàm s là đưng thng có phương trình
A.
1y =
. B.
1y =
. C.
1x =
. D.
1y =
.
Li gii
Chn A
T đồ thi ta thy đưng tim cn ngang của đồ th m s có phương trình
1.y =
Câu 6: Tp nghim ca bt phương trình
( ) ( )
55
log 2 1 log 2xx−< +
A.
( )
3;S = +∞
. B.
( )
;3S = −∞
. C.
1
;3
2
S

=


. D.
( )
2;3S =
.
Li gii
Chn C
Trang 9/19
Điu kin:
2 10
1
20
2
x
x
x
−>
⇔>
+>
.
Ta có:
( ) ( )
55
log 2 1 log 2 2 1 2 3x x xx x < + <+⇔<
.
Kết hp điu kin, tp nghim ca bt phương trình đã cho là
1
3
2
x
<<
.
Câu 7: Trong không gian vi h trc tọa độ
Oxyz
, mt phng
( )
: 2 20Px yz+ −−=
ct trc hoành
ti đim có tọa độ
A.
( )
1; 2; 1
. B.
( )
0; 0; 2
. C.
( )
2; 0; 0
. D.
( )
0; 2; 0
.
Li gii
Chn C
Cho
0y
=
0z =
ta có:
(
)
: 2.0 0 2 0 2Px x
+ −−= =
. Do đó mặt phng
( )
: 2 20Px yz
+ −−=
ct trc hoành ti đim có tọa độ
( )
2; 0; 0
.
Câu 8: Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
là tam giác vuông cân đỉnh
B
,
AB a=
,
SA
vuông góc
vi mt phng đáy. Khong cách t đim
C
đến mt phng
( )
SAB
bng
A.
3
a
. B.
a
. C.
2
a
. D.
2a
.
Li gii
Chn B
Ta có:
( )
CB AB
CB SAB
CB SA
⇒⊥
( )
,.d C SAB CB BA a⇒===
Câu 9: Nghim phương trình
2
3 81
x
=
A.
2x =
. B.
6x =
. C.
4x =
. D.
9x =
.
Li gii
Chn B
Ta có
2
3 81 2 4 6.
x
xx
= −==
Câu 10: Cho cp s cng
( )
n
u
25
5, 17uu= =
. Công sai
d
ca cp s cng là
A. 1. B. 2. C. 8. D. 4.
Li gii
Chn D
2
1
1
5
1
5
5
1
17
4 17
4
u
ud
u
u
ud
d
=
+=
=
⇔⇔

=
+=
=
.
Trang 10/19
Câu 11: Cho hình lp phương
.ABCD A B C D
′′
vi
4
AB =
. Tính
AB B C AA
′′
++
  
?
A.
42
. B.
2 10
. C.
10
. D.
43
.
Li gii
Chn D
Ta có:
3 43AB B C AA AB AD BB AC AC AB
′′
++=++= == =
      
.
Câu 12: Cho hàm s
(
)
=
y fx
đo hàm
( )
1
= +fx x
vi mi
x
. Hàm s đã cho nghch biến
trên khong nào dưi đây?
A.
(
)
1 +∞;
. B.
( )
1 +∞;
. C.
( )
1
−∞ ;
. D.
( )
1−∞;
.
Lời giải
Chn C
Ta có:
( )
0 10 1
= += =fx x x
.
Bng xét du:
Vậy hàm s đã cho nghịch biến trên khong
( )
1−∞ ;
.
PHN II. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a, b, c, d, mi câu thí sinh chn đúng
hoc sai.
Câu 1: Cho hàm s
( )
c
y f x ax b
xd
= = ++
+
( )
,,,abcd
có đ th như hình v sau:
Trang 11/19
a) Đồ th hàm s đã cho có tim cn đứng là đường thng
2.x =
b) Giá tr
( )
0 5.f =
c) Đồ th hàm s đã cho có tim cn xiên là đưng thng
2 4.yx=
d) Hàm s đã cho là
2
24
2
yx
x
= −−
+
Li gii
a) Đúng
Dựa vào đồ th ta thy tim cn đng là đưng thng
2x =
20x+=
suy ra
2.d =
b) Đúng
Dựa vào đồ th ta thy đ thi đi qua đim
( )
0; 5C
nên
( )
0 5.f =
c) Sai
Dựa vào đồ th ta thy tim cn xiên là đưng thng
y ax b= +
và đi qua hai điểm
( ) ( )
2; 0 , 0; 4AB−−
nên ta có h
20 2
44
ab a
bb
+= =


=−=

.
Suy ra tim cn xiên là đưng thng
24yx=−−
.
d) Đúng.
T các d kin trên ta có
24
2
c
yx
x
= −+
+
( )
05f =
suy ra
2c =
Vây đồ th hàm s đã cho có dạng
2
24
2
yx
x
= −−
+
.
Câu 2: Trên đưng quc l, mt ô đang di chuyn vi vn tc
12, 5 /ms
. Cùngc, mt đoàn tàu
chy cùng ng và song song vi đưng quc l vi vn tc
50
/
3
ms
. Khi ô tô ch đuôi
tàu
100
mét thì ô tô bt đu tăng tc vi vn tc
( ) (
)
2,5 /vt t b m s= +
, vi
t
là thi gian k
t lúc ô tô bt đu tăng tc. Khi ô đt đến vn tc ti đa cho phép
25 /ms
thì ô tô gi
nguyên vn tc.
a) Giá tr ca
b
bng
12, 5
.
b) Thi gian ô tô đt vn tc ti đa cho phép là
5
giây.
c) Sau
5
giây k t khi ô tô tăng tc, ô tô đi được quãng đường nh hơn quãng đưng ca
tàu đi đưc.
d) Thi gian ô tô bt kp đuôi tàu k t lúc ô tô bt đầu tăng tốc là
15,75
giây.
Li gii
a) Đúng
Trang 12/19
( ) ( )
2,5 /vt t bm s= +
. Ti thi đim
0t =
, vn tc ca ô tô là
( )
( )
0 12, 5 /v ms
=
12,5 2,5.0
b
⇒= +
12, 5
b
⇒=
.
b) Đúng
Khi ô tô đt vn tc tối đa ta có:
25 2, 5 12, 5t= +
( )
5ts⇔=
.
c) Sai
Quãng đưng ô tô đi đưc sau
5
giây là:
( ) ( ) ( )
5
0
375
2,5 12,5 93, 75
4
oto
s t dt m m=+= =
.
Quãng đưng tàu đi đưc sau
5
giây là:
( ) ( )
50 250
.5 83,33
33
tau
s mm= = =
.
Vậy
oto tau
ss>
d) Đúng
Gi
t
là thi gian k t khi ô tô bắt đầu tăng tốc đến khi bt kp tàu
Vì sau 5 giây thì ô tô đạt vn tc tối đa và giữ nguyên tốc độ này nên:
Quãng đưng ô tô đi được là:
( ) ( )
5
0
2,5 12, 5 25 5
oto
s t dt t= + +−
( )
m
25 31, 25t=
Quãng đưng tàu đi được là:
50
3
tau
st=
.
Ô tô bt kp tàu khi
100
oto tau
ss= +
50
25 31, 25 100
3
tt⇔− =+
25
131,25
3
t⇔=
( )
15,75ts⇔=
Câu 3: Kho sát
200
ngưi xem b phim hot hình v th loi trinh thám vừa được phát hành cho
thy
140
ngưi xem là tr em và
60
người xem ngưi ln. Trong s các tr em đến xem
phim có
50%
yêu thích b phim và khng đnh s đi xem tiếp phn 2;
30%
yêu thích b
phim nhưng s không xem tiếp phn 2; 20% còn li không thích b phim và không xem tiếp
phn 2. Trong s nhng ngưi ln đi xem phim 20% yêu thích b phim và khng đnh
s đi xem tiếp phn 2; 10% yêu thích b phim nhưng s không xem tiếp phn 2; 70% còn li
không thích b phim và không xem tiếp phn 2.
Gi
A
là biến cố: “Người đưc chn là tr em”.
B
là biến cố: “Người đưc chn yêu thích b phim”.
C
là biến cố: “Người đưc chn s đi xem tiếp phn 2”.
Chn ngu nhiên 1 ngưi đã xem phim..
a)
( )
( )
0, 7; 0, 3.PA PA= =
b)
(
)
| 0,56.PBA=
c) Biết ngưi đó s xem tiếp phn 2 ca b phim, xác sut đ ngưi đó tr em ln hơn
0,85.
d) Biết ngưi đó yêu thích b phim, xác sut đ ngưi đó không xem tiếp phn 2 là 0,37 (kết
qu làm tròn đến hàng phần trăm).
Li gii
Ta có
( )
(
)
0, 7; 0,3PA PA= =
.
( )
( )
( )
( )
( )
( )
| 0, 5; | 0, 3; | 0, 2PBCA PBCA PBCA∩= ∩= ∩=
.
Trang 13/19
( )
( ) ( )
( )
( )
( )
| 0, 2; | 0,1; | 0, 7PBCA PBCA PBCA∩= ∩= ∩=
a) Đúng.
Ta có
( )
( )
0, 7; 0, 3PA PA= =
.
b) Sai.
Ta có
( )
( )
(
)
( )
( )
| | | 0, 5 0, 3 0,8.PBA PBC A PBCA= + =+=
c) Đúng.
Biết ngưi đó s xem tiếp phn 2 ca b phim, xác sut đ ngưi đó là tr em là
( )
|P AC
.
Áp dng công thức Bayes ta có:
( )
( ) ( )
( )
.|
|
PA PC A
P AC
PC
=
.
( )
( )
| 1 | 1 0,5 0, 5PCA PCA= =−=
( )
( )
1 1 0,59 0, 41PC PC= =−=
.
Vậy
( )
0,7.0,5 35
| 0,85
0,41 41
P AC = = >
d) Đúng.
Biết ngưi đó yêu thích b phim, xác sut đ ngưi đó không xem tiếp phn 2 là
( )
|PC B
.
Ta có
( )
( )
( )
|
PC B
PC B
PB
=
.
Áp dng công thc xác sut toàn phn ta có:
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
| | 0, 7.0,3 0, 3.0,1 0, 24PCB PAPCBA PAPCBA∩= + = + =
.
Ta có
( ) ( )
( )
( )
( )
| | | 0, 5 0, 3 0,8PBA PBC A PBCA= + =+=
.
( )
( )
( ) ( )
( )
| | | 0, 2 0,1 0,3PBA PBCA PBCA= + = +=
.
Áp dng công thc xác sut toàn phn ta có:
(
) ( ) (
)
(
)
( )
. | . | 0, 7.0,8 0, 3.0, 3 0,65PB PAPBA PA PBA= + =+=
.
Vậy
( )
( )
( )
0, 24
| 0,37
0, 65
PC B
PC B
PB
= = =
.
Một cách khác cho câu này
c) + S ngưi ln và tr em xem tiếp phn 2 là:
140.0,5 60.0,2 82+=
+ Do đó:
( )
70
| 0,8537
82
P AC =
d) + Tng s ngưi yêu thích phim là:
140.0,8 40.0,3 130+=
+ Tng s ngưi yêu thích phim nhưng không đi xem phn 2 là:
140.0,3 60.0,1 48+=
Do đó:
( )
48
| 0,37
130
PC B =
Trang 14/19
Câu 4: Mt kho cha hàng có nh dng là khi đa din
OAFPECBGQH
, trong đó
.OABC EFGH
là mt khi
hp ch nht,
EFP
là tam giác cân ti
,P
tam giác
HGQ
cân ti
Q
và bng tam giác
.EFP
Biết
4; 6; 5;OA m AB m HC m= = =
độ dc ca mái nhà, tc
là s đo góc nh din
[
]
,,
Q FG H
bng
45 .°
Ngưi ta
mô hình hóa nhà kho bng cách chn h trc tọa độ
tương ng như nh v bên (đơn v trên mi trc là
1m
).
a) Tọa độ ca
PQ

(
)
0; 6; 0 .
b) Tọa độ của điểm
G
( )
6; 4;5 .
c) Chiu cao kho hàng tc là khong cách t nóc nhà (đim cao nht ca nóc nhà) và sàn nhà
bng
7.m
d) Ngưi ta mun lp camera quan sát trong nhà kho ti v trí trung đim
M
ca
GQ
đầu
thu d liu đt ti v trí
.O
Ngưi ta thiết kế đưng dây cáp ni t
O
đến
E
ri t
E
đến
H
và t
H
đến
.M
Độ dài đon cáp ni ti thiu bng
+11 10
m.
Li gii
a) Đúng
Ta có
( )
4; 0; 0A
,
( )
4; 6; 0B
,
( )
0; 6; 0C
,
( )
0; 6; 5 .H
,PQ
có cùng cao độ và hoành độ,
= = 6PQ AB m
nên
( )
=

0;6;0PQ
b) Sai
Ta có
( )
4; 0; 0A
,
( )
4; 6; 0B
,
( )
0; 6; 0C
,
(
)
0; 6; 5 .H
Suy ra
( )
4; 6; 5 .G
c) Đúng
Gi
I
là trung đim ca
EF
. Vì
EFP
cân ti
P
nên
PI
là đưng cao.
Trang 15/19
Khong cách gia nóc nhà và sàn nhà là
( )
+=+5PI FA PI m
⊥⊥,QG FG HG FG
nên s đo góc nh din


,,Q FG H
= °
45 .
QGH
Suy ra
= °45 .PFE
Suy
ra
EFP
vuông cân ti
P
. Suy ra
(
)
= = =
11
.4 2
22
PI EF m
Vậy khong cách gia nóc nhà và sàn nhà là
7.
m
d) Đúng
Xét
QHG
vuông cân ti
Q
( )
= = = =
4
22 .
22
HG
HQ QG m
Gi
M
là trung đim ca
GQ
suy ra
( )
= 2.QM m
Xét
QHM
vuông ti
Q
= +
2 22
HM QM HQ
suy ra
( )
(
)
( )
= +=
22
2 2 2 10HM m
.
Suy ra độ dài đon cáp ni ti thiu bng
( )
+ + =++ = +5 6 10 11 10 .OE EH HM m
PHN III. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Mt gia đình d định s dng mt mnh đt hình ch nht trong n có din tích
2
384m
để m kinh tế gia đình. Sau khi b bên trái đưc tr đi
4m
, 3 b còn li đu tr
2m
dùng
làm li đi và trng cây thì din tích còn li đưc s dng đ đào mt cái ao dng hình hp
ch nht có chiu sâu
2
m
để th (như hình v). Khi th tích ca ao th cá là ln nht thì
chu vi mnh vưn hình ch nht là bao nhiêu?
Li gii
+ Gi
,
xy
,
( )
,0xy>
là độ dài 2 cnh ca mnh đt hình ch nht. Theo gi thiết:
+ Theo gi thiết:
384xy
=
. Khi đó:
( )( ) ( )
384
4 6 .2 4 6 .2
ao
Vx y x
x

= −=


+ S dng kho sát hàm hoc bt đng thc AM-GM ta được:
432
ao
V
. Suy ra: Th tích ao
ln nht bng
432
khi hình ch nht có kích
16 24×
. Vậy chu vi là:
( )
80 m
Đáp s:
80
.
Câu 2: Mng lưi giao thông mt thành ph đưc mô phng như hình v bên dưi, trong đó A,
B, C, D, E các đim nút giao thông, s ghi trên mi cnh trong hình v là khong cách

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG 2025 LẦN 2 BÌNH PHƯỚC MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi gồm 04 trang) Mã đề thi 0101
Họ và tên thí sinh: …………………………………… Số báo danh: …………………...……….
PHẦN I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Nghiệm phương trình x−2 3 = 81 là A. x = 3. B. x = 9 . C. x = 4 . D. x = 6 .
Câu 2: Cho cấp số cộng (u u = 5, u =17. Công sai d của cấp số cộng là n ) 2 5 A. 2. B. 8. C. 4. D. 1.
Câu 3: Cho hình lập phương
   ABC . D AB CD
′ ′ với AB = 4 . Tính AB + B C ′ ′ + AA′ ? A. 2 10 . B. 4 2 . C. 10 . D. 4 3 .
Câu 4: Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi các đường 2
y = x , y = 0, x =1 và x = 3. Thể tích của khối tròn
xoay tạo thành khi quay D quanh trục Ox bằng 3 3 3 3 A. 2 π x dx ∫ . B. 4 π x dx ∫ . C. 3 d x x ∫ . D. 4 x dx ∫ . 1 1 1 1
Câu 5: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , phương trình của đường thẳng đi qua M (1;2; ) 1 và N (3;1; 2 − ) là
A. x +1 y + 2 z +1 − − − + + + − − − = =
. B. x 1 y 2 z 1 = =
. C. x 1 y 2 z 1 = =
. D. x 1 y 2 z 1 = = . 4 3 1 − 2 1 − 3 − 2 1 − 3 − 4 3 1 − Câu 6: Cho hàm số ax + b y =
, (ad bc ≠ 0; c ≠ 0) có đồ thị như hình bên. cx + d
Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là đường thẳng có phương trình A. y =1. B. x =1. C. x = 1 − . D. y = 1 − .
Câu 7: Tập nghiệm của bất phương trình log 2x −1 < log x + 2 là 5 ( ) 5 ( ) A. S = ( 2; − 3). B. 1 S  ;3 =  . 2   
C. S = (3;+∞) . D. S = ( ; −∞ 3) .
Câu 8: Nguyên hàm của hàm số ( ) 7x f x = là x 1 + x A. 7 + C . B. 1 .7x x − + C . C. 7 + C .
D. 7x + C . x +1 ln 7 x
Câu 9: Một mẫu số liệu ghép nhóm được cho ở bảng sau:
Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu ghép nhóm trên (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm) là A. 15,17. B. 15,18. C. 15,16. D. 15,19.
Trang 1/4 - Mã đề thi 0101
Câu 10: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân đỉnh B , AB = a , SA vuông góc với
mặt phẳng đáy. Khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng (SAB) bằng A. a a . B. a 3 . C. . D. a 2 . 2
Câu 11: Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f ′(x) = x +1 với mọi x∈ . Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( 1 − ; +∞) . B. (−∞; ) 1 . C. (−∞;− ) 1 . D. (1;+∞) .
Câu 12: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , mặt phẳng (P): x + 2y z − 2 = 0 cắt trục hoành tại điểm có tọa độ A. (1;2; ) 1 − . B. (0;0;2) . C. (2;0;0). D. (0;2;0).
PHẦN II. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a, b, c, d, ở mỗi câu thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho hàm số = ( ) c
y f x = ax + b +
(a ≠ 0; a,b,c,d ∈) có đồ thị như x + d hình bên.
a) Đồ thị hàm số đã cho có tiệm cận đứng là đường thẳng x = 2. −
b) Giá trị f (0) = 5. −
c) Đồ thị hàm số đã cho có tiệm cận xiên là đường thẳng y = 2x − 4. d) Hàm số đã cho là 2 y = 2 − x − 4 − ⋅ x + 2
Câu 2: Trên đường quốc lộ, một ô tô đang di chuyển với vận tốc 12,5 m / s .
Cùng lúc, một đoàn tàu chạy cùng hướng và song song với đường quốc lộ với
vận tốc 50 m / s . Khi ô tô cách đuôi tàu 100 mét thì ô tô bắt 3
đầu tăng tốc với vận tốc v(t) = 2,5t + b (m / s), trong đó t
là thời gian kể từ lúc ô tô bắt đầu tăng tốc. Khi ô tô đạt đến
vận tốc tối đa cho phép 25 m / s thì ô tô giữ nguyên vận tốc.
a) Giá trị của b bằng 12,5.
b) Thời gian ô tô đạt vận tốc tối đa cho phép là 5 giây.
c) Sau 5 giây kể từ khi ô tô tăng tốc, ô tô đi được quãng
đường nhỏ hơn quãng đường của tàu đi được.
d) Thời gian ô tô bắt kịp đuôi tàu kể từ lúc ô tô bắt đầu tăng tốc là 15,75 giây.
Câu 3: Khảo sát 200 người xem bộ phim hoạt hình về thể loại trinh thám vừa được phát hành cho thấy 140
người xem là trẻ em và 60 người xem là người lớn. Trong số các trẻ em đến xem phim có 50% yêu thích
bộ phim và khẳng định sẽ đi xem tiếp phần 2; 30% yêu thích bộ phim nhưng sẽ không xem tiếp phần 2;
20% còn lại không thích bộ phim và không xem tiếp phần 2. Trong số những người lớn đi xem phim có
20% yêu thích bộ phim và khẳng định sẽ đi xem tiếp phần 2; 10% yêu thích bộ phim nhưng sẽ không
xem tiếp phần 2; 70% còn lại không thích bộ phim và không xem tiếp phần 2.
Gọi A là biến cố: “Người được chọn là trẻ em”; B là biến cố: “Người được chọn yêu thích bộ phim”;
C là biến cố: “Người được chọn sẽ đi xem tiếp phần 2”. Chọn ngẫu nhiên 1 người đã xem phim.
a) P( A) = 0,7; P(A) = 0,3.
b) P(B | A) = 0,56.
c) Biết người đó sẽ xem tiếp phần 2 của bộ phim, xác suất để người đó là trẻ em lớn hơn 0,85.
d) Biết người đó yêu thích bộ phim, xác suất để người đó không xem tiếp phần 2 là 0,37. (Kết quả làm
tròn đến hàng phần trăm).
Trang 2/4 - Mã đề thi 0101
Câu 4: Một kho chứa hàng có hình dạng là khối đa diện
OAFPECBGQH , trong đó OABC.EFGH là một khối hộp chữ nhật,
EFP là tam giác cân tại P, tam giác HGQ cân tại Q và bằng tam giác EF .
P Biết OA = 4 ; m AB = 6 ; m HC = 5 ;
m độ dốc của mái nhà,
tức là số đo góc nhị diện [Q, FG, H ] bằng 45 .° Người ta mô hình
hóa nhà kho bằng cách chọn hệ trục tọa độ tương ứng như hình vẽ
bên (đơn vị trên mỗi trục là 1m). 
a) Tọa độ của PQ là (0;6;0).
b) Tọa độ của điểm G là (6;4;5).
c) Chiều cao kho hàng tức là khoảng cách từ nóc nhà (điểm cao nhất
của nóc nhà) và sàn nhà bằng 7 . m
d) Người ta muốn lắp camera quan sát trong nhà kho tại vị trí trung điểm của GQ và đầu thu dữ liệu đặt tại vị trí .
O Người ta thiết kế đường dây cáp nối từ O đến E rồi từ E đến H. Độ dài đoạn cáp nối tối
thiểu bằng 11+ 10 m.
PHẦN III. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1:
Một gia đình dự định sử dụng một mảnh đất hình chữ nhật có diện tích 2
384m trong khu vườn để
làm kinh tế gia đình. Sau khi bờ bên trái của mảnh đất hình chữ nhật được trừ đi 4m , 3 bờ còn lại đều
trừ 2m dùng làm lối đi và trồng cây thì diện tích còn lại được sử dụng để đào một cái ao dạng hình hộp
chữ nhật có chiều sâu 2m để thả cá (tham khảo hình vẽ bên dưới). Khi thể tích của ao thả cá là lớn nhất
thì chu vi mảnh vườn hình chữ nhật là bao nhiêu?
Câu 2: Mạng lưới giao thông ở một thành phố được mô phỏng như hình vẽ bên dưới, trong đó A, B, C, D,
E là các điểm nút giao thông, số ghi trên mỗi cạnh trong hình vẽ là khoảng cách giữa hai điểm đầu và
cuối của con đường đó (đơn vị là km ). Một khách du lịch muốn đi tham quan thành phố bằng cách xuất
phát từ một vị trí bất kì trong các điểm nút A, B, C, D, E. Hỏi quãng đường ngắn nhất để hành khách đi
hết các con đường và trở về vị trí xuất phát là bao nhiêu km ?
Câu 3: Một khoảng sân của một ngôi nhà có hình dạng là một phần của parabol, nếu chọn hệ trục tọa độ
Oxy như hình vẽ bên dưới thì parabol có phương trình là 2
y = x . Chủ nhà muốn thiết kế một hồ nuôi cá
cảnh có dạng hình tròn bán kính 1m, hình tròn được thiết kế tiếp xúc với 2 nhánh của parabol, phía trên
của hình tròn ngăn bởi một bức tường mỏng tiếp xúc với hình tròn. Phần đất còn lại của khoảng sân giới
hạn bởi đường tròn, 2 nhánh của parabol và bức tường được thiết kế trồng hoa (phần gạch sọc trong hình
Trang 3/4 - Mã đề thi 0101
vẽ bên dưới). Tính diện tích mà chủ nhà thiết kế để trồng hoa, biết rằng đơn vị trên mỗi trục tọa độ là
mét. (Kết quả làm tròn đến hàng phần trăm).
Câu 4: Một bể chứa nước có mặt đáy và miệng bể đều là hình chữ nhật nằm trên 2 mặt phẳng song song
với nhau, miệng bể có chiều ngang 15m và chiều dài 24m , đáy bể có kích thước 15m×12m . Độ sâu của
bể nước (tính từ miệng đến đáy) là 6m , mặt cắt vuông góc với chiều ngang của bể có hình dạng là hình
thang cân (như hình vẽ bên dưới). Lúc đầu bể không có nước, người ta sử dụng một máy bơm để bơm
nước vào bể với tốc độ 3
50m trong một phút. Vào lúc mực nước đúng 5m thì tốc độ dâng lên của mực
nước trong bể là bao nhiêu m trên một phút? (Kết quả làm tròn đến hàng phần trăm).
Câu 5: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , giả sử mặt đất trùng với
mặt phẳng (Oxy). Một bóng đèn trang trí dạng khối cầu có tâm I ( 1
− ;2;4) và bán kính R được treo cố định lên trần nhà (đơn vị trên
mỗi trục tọa độ là m ). Một con kiến bò tùy ý trên bóng đèn và một con
kiến khác bò tùy ý trên mặt đất, giả sử vectơ tạo bởi tọa độ vị trí của 2
con kiến luôn cùng phương với vectơ chỉ phương của đường thẳng x y +1 z − 2 ∆ : = =
(coi mỗi con kiến là một điểm). Biết lúc 2 con kiến 1 2 2
gần nhau nhất có khoảng cách bằng 57 (m) (tham khảo hình vẽ bên). 10
Bán kính R của khối cầu có độ dài bao nhiêu cm .
Câu 6: Có 6 viên bi đôi một khác nhau, gồm 2 viên bi màu xanh, 2 viên bi màu đỏ và 2 viên bi màu
vàng. Xếp ngẫu nhiên 6 viên bi đó thành một hàng ngang. Tính xác suất để 2 viên bi màu vàng đứng
cạnh nhau khi biết 2 viên bi màu xanh không đứng cạnh nhau. HẾT
Trang 4/4 - Mã đề thi 0101
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG 2025 LẦN 2 BÌNH PHƯỚC MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút
ĐỀ GỐC + GIẢI CHI TIẾT ĐỀ CHÍNH THỨC
PHẦN I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.

Câu 1: Nguyên hàm của hàm số ( ) 7x f x = là x 1 + x A. 7 + C . B. 7 + C .
C. 7x + C . D. 1 .7x x − + C . x +1 ln 7 x
Câu 2: Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi các đường 2
y = x , y = 0, x =1 và x = 3. Thể tích của khối
tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục Ox bằng 3 3 3 3 A. 4 π x dx ∫ . B. 2 π x dx ∫ . C. 3 d x x ∫ . D. 4 x dx ∫ . 1 1 1 1
Câu 3: Một mẫu số liệu ghép nhóm được cho ở bảng sau Nhóm Tần số [25;35) 10 [35;45) 7 [45;55) 5 [55;65) 9 [65;75) 9 n = 40
Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu ghép nhóm trên (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm) là A. 15,19. B. 15,16 . C. 15,18 . D. 15,17 .
Câu 4: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , phương trình của đường thẳng đi qua M (1;2; ) 1 và N (3;1; 2 − ) là
A. x +1 y + 2 z +1 − − − = = .
B. x 1 y 2 z 1 = = . 4 3 1 − 2 1 − 3 −
C. x −1 y − 2 z −1 + + + = = .
D. x 1 y 2 z 1 = = . 4 3 1 − 2 1 − 3 − + Câu 5: Cho hàm số ax b y =
, (ad bc ≠ 0; c ≠ 0) có đồ thị như sau: cx + d
Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là đường thẳng có phương trình A. y =1. B. y = 1 − . C. x =1. D. x = 1 − . Trang 1/19
Câu 6: Tập nghiệm của bất phương trình log 2x −1 < log x + 2 là 5 ( ) 5 ( )
A. S = (3;+∞) . B. S = ( ; −∞ 3) . C. 1 S  ;3 =  . D. S = ( 2; − 3). 2   
Câu 7: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , mặt phẳng (P): x + 2y z − 2 = 0 cắt trục hoành
tại điểm có tọa độ A. (1;2; ) 1 − . B. (0;0;2) . C. (2;0;0) . D. (0;2;0) .
Câu 8: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân đỉnh B , AB = a , SA vuông góc
với mặt phẳng đáy. Khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng (SAB) bằng A. a a 3 . B. a . C. . D. a 2 . 2
Câu 9: Nghiệm phương trình x−2 3 = 81 là A. x = 3. B. x = 6 . C. x = 4 . D. x = 9 .
Câu 10: Cho cấp số cộng (u
. Công sai d của cấp số cộng là: n ) u = 5, u =17 2 5 A. 1. B. 2. C. 8. D. 4.
  
Câu 11: Cho hình lập phương ABC . D AB CD
′ ′ với AB = 4 . Tính AB + B C
′ ′ + AA′ ? A. 4 2 . B. 2 10 . C. 10 . D. 4 3 .
Câu 12: Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f ′(x) = x +1 với mọi x∈ . Hàm số đã cho nghịch biến
trên khoảng nào dưới đây? A. ( 1 − ; +∞) . B. (1;+∞) . C. (−∞;− ) 1 . D. (−∞; ) 1 .
PHẦN II. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a, b, c, d, ở mỗi câu thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho hàm số = ( ) c
y f x = ax + b +
(a,b,c,d ∈) có đồ thị như hình vẽ sau: x + d
a) Đồ thị hàm số đã cho có tiệm cận đứng là đường thẳng x = 2. −
b) Giá trị f (0) = 5. −
c) Đồ thị hàm số đã cho có tiệm cận xiên là đường thẳng y = 2x − 4. Trang 2/19 d) Hàm số đã cho là 2 y = 2 − x − 4 − ⋅ x + 2
Câu 2: Trên đường quốc lộ, một ô tô đang di chuyển với vận tốc 12,5 m / s . Cùng lúc, một đoàn
tàu chạy cùng hướng và song song với đường quốc lộ với vận tốc 50 m / s . Khi ô tô cách 3
đuôi tàu 100 mét thì ô tô bắt đầu tăng tốc với vận tốc v(t) = 2,5t + b (m / s) , với t là thời
gian kể từ lúc ô tô bắt đầu tăng tốc. Khi ôt ô đạt đến vận tốc tối đa cho phép 25 m / s thì ô
tô giữ nguyên vận tốc.
a) Giá trị của b bằng 12,5.
b) Thời gian ô tô đạt vận tốc tối đa cho phép là 5 giây.
c) Sau 5 giây kể từ khi ô tô tăng tốc, ô tô đi được quãng đường nhỏ hơn quãng đường của tàu đi được.
d) Thời gian ô tô bắt kịp đuôi tàu kể từ lúc ô tô bắt đầu tăng tốc là 15,75 giây.
Câu 3: Khảo sát 200 người xem bộ phim hoạt hình về thể loại trinh thám vừa được phát hành cho
thấy 140 người xem là trẻ em và 60 người xem là người lớn. Trong số các trẻ em đến xem
phim có 50% yêu thích bộ phim và khẳng định sẽ đi xem tiếp phần 2; 30% yêu thích bộ
phim nhưng sẽ không xem tiếp phần 2; 20% còn lại không thích bộ phim và không xem tiếp
phần 2. Trong số những người lớn đi xem phim có 20% yêu thích bộ phim và khẳng định
sẽ đi xem tiếp phần 2; 10% yêu thích bộ phim nhưng sẽ không xem tiếp phần 2; 70% còn lại
không thích bộ phim và không xem tiếp phần 2.
Gọi A là biến cố: “Người được chọn là trẻ em”.
B là biến cố: “Người được chọn yêu thích bộ phim”.
C là biến cố: “Người được chọn sẽ đi xem tiếp phần 2”.
Chọn ngẫu nhiên 1 người đã xem phim.
a) P( A) = 0,7; P( A) = 0,3.
b) P(B | A) = 0,56.
c) Biết người đó sẽ xem tiếp phần 2 của bộ phim, xác suất để người đó là trẻ em lớn hơn 0,85.
d) Biết người đó yêu thích bộ phim, xác suất để người đó không xem tiếp phần 2 là 0,37.
(kết quả làm tròn đến hàng phần trăm).
Câu 4: Một kho chứa hàng có hình dạng là khối đa diện OAFPECBGQH , trong đó OABC.EFGH
một khối hộp chữ nhật, EFP là tam giác cân tại P, tam giác HGQ cân tại Q và bằng tam giác EF .
P Biết OA = 4 ; m AB = 6 ; m HC = 5 ;
m độ dốc của mái nhà, tức là số đo góc nhị diện Trang 3/19
[Q,FG,H] bằng 45 .° Người ta mô hình hóa nhà kho bằng cách chọn hệ trục tọa độ tương
ứng như hình vẽ bên dưới (đơn vị trên mỗi trục là 1 mét). 
a) Tọa độ của PQ là (0;6;0).
b) Tọa độ của điểm G là (6;4;5).
c) Chiều cao kho hàng tức là khoảng cách từ nóc nhà (điểm cao nhất của nóc nhà) và sàn nhà bằng 7 . m
d) Người ta muốn lắp camera quan sát trong nhà kho tại vị trí trung điểm M của GQ và đầu
thu dữ liệu đặt tại vị trí .
O Người ta thiết kế đường dây cáp nối từ O đến E rồi từ E đến
H và từ H đến M. Độ dài đoạn cáp nối tối thiểu bằng 11+ 10 m.
PHẦN III. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Một gia đình dự định sử dụng một mảnh đất hình chữ nhật có diện tích 2 384m trong khu
vườn để làm kinh tế gia đình. Sau khi bờ bên trái của mảnh đất hình chữ nhật được trừ đi
4m , 3 bờ còn lại đều trừ 2m dùng làm lối đi và trồng cây thì diện tích còn lại được sử dụng
để đào một cái ao dạng hình hộp chữ nhật có chiều sâu 2m để thả cá (như hình vẽ). Khi thể
tích của ao thả cá là lớn nhất thì chu vi mảnh vườn hình chữ nhật là bao nhiêu?
Câu 2: Mạng lưới giao thông ở một thành phố được mô phỏng như hình vẽ bên dưới, trong đó A,
B, C, D, E là các điểm nút giao thông, số ghi trên mỗi cạnh trong hình vẽ là khoảng cách
giữa hai điểm đầu và cuối của con đường đó (đơn vị là km ). Một khách du lịch muốn đi Trang 4/19
tham quan thành phố bằng cách xuất phát từ một vị trí bất kì trong các điểm nút A, B, C, D,
E. Hỏi quãng đường ngắn nhất để hành khách đi hết các con đường và trở về vị trí xuất
phát là bao nhiêu km ?
Câu 3: Một khoảng sân của một ngôi nhà có hình dạng là một phần của parabol, nếu chọn hệ trục
tọa độ Oxy như hình vẽ bên dưới thì parabol có phương trình là 2
y = x . Chủ nhà muốn thiết
kế một hồ nuôi cá cảnh có dạng hình tròn bán kính 1m, hình tròn được thiết kế tiếp xúc với
2 nhánh của parabol, phía trên của hình tròn ngăn bởi một bức tường mỏng tiếp xúc với
hình tròn. Phần đất còn lại của khoảng sân giới hạn bởi đường tròn, 2 nhánh của parabol
và bức tường được thiết kế trồng hoa (phần gạch sọc trong hình). Tính diện tích mà chủ nhà
thiết kế để trồng hoa, biết rằng đơn vị trên mỗi trục tọa độ là m .
Câu 4: Một bể chứa nước có mặt đáy và miệng bể đều là hình chữ nhật nằm trên 2 mặt phẳng song
song với nhau, miệng bể có chiều ngang 15m và chiều dài 24m , đáy bể có kích thước
15m×12m. Độ sâu của bể nước (tính từ miệng đến đáy) là 6m , mặt cắt vuông góc với chiều
ngang của bể có hình dạng là hình thang cân (như hình vẽ). Lúc đầu bể không có nước,
người ta sử dụng một máy bơm để bơm nước vào bể với tốc độ 3
50m trong một phút. Vào
lúc mực nước đúng 5m thì tốc độ dâng lên của mực nước trong bể là bao nhiêu m trên một
phút? (Kết quả làm tròn đến hàng phần trăm). Trang 5/19
Câu 5: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , giả sử mặt đất trùng với mặt phẳng (Oxy). Một
bóng đèn trang trí dạng khối cầu có tâm I ( 1
− ;2;4) và bán kính R được treo cố định lên trần
nhà (đơn vị trên mỗi trục tọa độ là m ). Một con kiến bò tùy ý trên bóng đèn và một con
kiến khác bò tùy ý trên mặt đất, giả sử vectơ tạo bởi tọa độ vị trí của 2 con kiến luôn cùng
phương với đường thẳng x y +1 z − 2 ∆ : = =
(coi mỗi con kiến là một điểm). Biết lúc 2 con 1 2 2
kiến gần nhau nhất có khoảng cách bằng 57 (m) . Bán kính của khối cầu có độ dài bao nhiêu 10 cm .
Câu 6: Có 6 viên bi đôi một khác nhau, gồm 2 viên bi màu xanh, 2 viên bi màu đỏ và 2 viên bi
màu vàng. Xếp ngẫu nhiên 6 viên bi đó thành một hàng ngang. Tính xác suất để 2 viên bi
màu vàng đứng cạnh nhau khi biết 2 viên bi màu xanh không đứng cạnh nhau. (Kết quả
làm tròn đến hàng phần chục). HẾT Trang 6/19
HƯỚNG DẪN - GIẢI CHI TIẾT
PHẦN I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Nguyên hàm của hàm số ( ) 7x f x = là x 1 + x A. 7 + C . B. 7 + C .
C. 7x + C . D. 1 .7x x − + C . x +1 ln 7 x Lời giải Chọn B x
Áp dụng công thức ta có x 7 7 dx = + C ∫ . ln 7
Câu 2: Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi các đường 2
y = x , y = 0, x =1 và x = 3. Thể tích của khối
tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục Ox bằng 3 3 3 3 A. 4 π x dx ∫ . B. 2 π x dx ∫ . C. 3 d x x ∫ . D. 4 x dx ∫ . 1 1 1 1 Lời giải Chọn A 3
Theo công thức tìm thể tích khối tròn xoay, thể tích cần tìm là: 4 π x dx ∫ . 1
Câu 3: Một mẫu số liệu ghép nhóm được cho ở bảng sau: Nhóm Tần số [25;35) 10 [35;45) 7 [45;55) 5 [55;65) 9 [65;75) 9 n = 40
Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu ghép nhóm trên (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm) là A. 15,19. B. 15,16 . C. 15,18 . D. 15,17 . Lời giải Chọn D
Ta có bảng thống kê sau: Nhóm
Giá trị đại diện Tần số [25;35) 30 10 [35;45) 40 7 [45;55) 50 5 [55;65) 60 9 Trang 7/19 [65;75) 70 9 n = 40
Số trung bình cộng của mẫu số liệu ghép nhóm là: 30.10 40.7 50.5 60.9 70.9 x + + + + = = 50 40
Phương sai của mẫu số liệu là:
10.(30 −50)2 + 7.(40 −50)2 + 5.(50 −50)2 + 9.(60 −50)2 + 9.(70 −50)2 2 s = 40 = 230
Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu trên là: s = 230 ≈15,17 .
Câu 4: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , phương trình của đường thẳng đi qua M (1;2; ) 1 và N (3;1; 2 − ) là
A. x +1 y + 2 z +1 − − − = = .
B. x 1 y 2 z 1 = = . 4 3 1 − . 2 1 − 3 −
C. x −1 y − 2 z −1 + + + = = .
D. x 1 y 2 z 1 = = . 4 3 1 − 2 1 − 3 − Lời giải Chọn B 
Ta có đường thẳng MN đi qua M (1;2; )
1 và nhận vectơ MN = (2; 1 − ; 3 − ) làm vectơ chỉ
phương nên có phương trình: x −1 y − 2 z −1 = = . 2 1 − 3 − Câu 5: Cho hàm số ax + b y =
, (ad bc ≠ 0; c ≠ 0) có đồ thị như sau: cx + d
Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là đường thẳng có phương trình A. y =1. B. y = 1 − . C. x =1. D. y = 1 − . Lời giải Chọn A
Từ đồ thi ta thấy đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số có phương trình là y =1.
Câu 6: Tập nghiệm của bất phương trình log 2x −1 < log x + 2 là 5 ( ) 5 ( )
A. S = (3;+∞) . B. S = ( ; −∞ 3) . C. 1 S  ;3 =  . D. S = ( 2; − 3). 2    Lời giải Chọn C Trang 8/19 2x −1 > 0 Điều kiện: 1  ⇔ x > . x + 2 > 0 2
Ta có:log 2x −1 < log x + 2 ⇔ 2x −1< x + 2 ⇔ x < 3 . 5 ( ) 5 ( )
Kết hợp điều kiện, tập nghiệm của bất phương trình đã cho là 1 < x < 3 . 2
Câu 7: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , mặt phẳng (P): x + 2y z − 2 = 0 cắt trục hoành
tại điểm có tọa độ A. (1;2; ) 1 − . B. (0;0;2) . C. (2;0;0) . D. (0;2;0). Lời giải Chọn C
Cho y = 0 và z = 0 ta có: (P) : x + 2.0 − 0 − 2 = 0 ⇔ x = 2 . Do đó mặt phẳng
(P): x + 2y z − 2 = 0 cắt trục hoành tại điểm có tọa độ (2;0;0).
Câu 8: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân đỉnh B , AB = a , SA vuông góc
với mặt phẳng đáy. Khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng (SAB) bằng A. a a 3 . B. a . C. . D. a 2 . 2 Lời giải Chọn B CB AB Ta có: 
CB ⊥ (SAB) ⇒ d (C,SAB) = CB = BA = . a CB SA
Câu 9: Nghiệm phương trình x−2 3 = 81 là A. x = 2 . B. x = 6 . C. x = 4 . D. x = 9 . Lời giải Chọn B Ta có x−2
3 = 81 ⇔ x − 2 = 4 ⇔ x = 6.
Câu 10: Cho cấp số cộng (u có = =
. Công sai d của cấp số cộng là n ) u 5, u 17 2 5 A. 1. B. 2. C. 8. D. 4. Lời giải Chọn D u  = 5 u  + d = 5 u  =1 2 1 1  ⇔  ⇔ . u  17 u  4d 17  = + = d = 4 5 1 Trang 9/19
  
Câu 11: Cho hình lập phương ABC . D AB CD
′ ′ với AB = 4 . Tính AB + B C
′ ′ + AA′ ? A. 4 2 . B. 2 10 . C. 10 . D. 4 3 . Lời giải Chọn D
Ta có:   
    AB + B C
′ ′ + AA′ = AB + AD + BB′ = AC′ = AC′ = AB 3 = 4 3 .
Câu 12: Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f ′(x) = x +1 với mọi x∈ . Hàm số đã cho nghịch biến
trên khoảng nào dưới đây? A. ( 1 − ; +∞) . B. (1;+∞) . C. (−∞;− ) 1 . D. (−∞; ) 1 . Lời giải Chọn C
Ta có: f ′(x) = 0 ⇔ x +1= 0 ⇔ x = 1 − . Bảng xét dấu:
Vậy hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng (−∞;− ) 1 .
PHẦN II. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a, b, c, d, ở mỗi câu thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho hàm số = ( ) c
y f x = ax + b +
(a,b,c,d ∈) có đồ thị như hình vẽ sau: x + d Trang 10/19
a) Đồ thị hàm số đã cho có tiệm cận đứng là đường thẳng x = 2. −
b) Giá trị f (0) = 5. −
c) Đồ thị hàm số đã cho có tiệm cận xiên là đường thẳng y = 2x − 4. d) Hàm số đã cho là 2 y = 2 − x − 4 − ⋅ x + 2 Lời giải a) Đúng
Dựa vào đồ thị ta thấy tiệm cận đứng là đường thẳng x = 2
− ⇔ x + 2 = 0 suy ra d = 2. b) Đúng
Dựa vào đồ thị ta thấy đồ thi đi qua điểm C (0; 5 − ) nên f (0) = 5. − c) Sai
Dựa vào đồ thị ta thấy tiệm cận xiên là đường thẳng y = ax + b và đi qua hai điểm  2 − a + b = 0 a = 2 − A( 2; − 0), B(0; 4 − ) nên ta có hệ  ⇔ . b  4 b  = −  = 4 −
Suy ra tiệm cận xiên là đường thẳng y = 2 − x − 4 . d) Đúng.
Từ các dữ kiện trên ta có = 2 − − 4 c y x + mà f (0) = 5 − suy ra c = 2 − x + 2
Vây đồ thị hàm số đã cho có dạng 2 y = 2 − x − 4 − . x + 2
Câu 2: Trên đường quốc lộ, một ô tô đang di chuyển với vận tốc 12,5 m / s . Cùng lúc, một đoàn tàu
chạy cùng hướng và song song với đường quốc lộ với vận tốc 50 m / s . Khi ô tô cách đuôi 3
tàu 100 mét thì ô tô bắt đầu tăng tốc với vận tốc v(t) = 2,5t + b (m / s) , với t là thời gian kể
từ lúc ô tô bắt đầu tăng tốc. Khi ô tô đạt đến vận tốc tối đa cho phép 25 m / s thì ô tô giữ nguyên vận tốc.
a) Giá trị của b bằng 12,5.
b) Thời gian ô tô đạt vận tốc tối đa cho phép là 5 giây.
c) Sau 5 giây kể từ khi ô tô tăng tốc, ô tô đi được quãng đường nhỏ hơn quãng đường của tàu đi được.
d) Thời gian ô tô bắt kịp đuôi tàu kể từ lúc ô tô bắt đầu tăng tốc là 15,75 giây. Lời giải a) Đúng Trang 11/19
v(t) = 2,5t + b(m / s). Tại thời điểm t = 0, vận tốc của ô tô là v(0) =12,5(m / s)
⇒ 12,5 = 2,5.0 + b b =12,5. b) Đúng
Khi ô tô đạt vận tốc tối đa ta có: 25 = 2,5t +12,5 ⇔ t = 5(s). c) Sai 5
Quãng đường ô tô đi được sau 5 giây là: s = t + dt = m = m . oto ∫( ) 375 2,5 12,5 ( ) 93,75( ) 4 0
Quãng đường tàu đi được sau 5 giây là: 50 250 s = = m = m . tau .5 ( ) 83,33( ) 3 3 Vậy s > s oto tau d) Đúng
Gọi t là thời gian kể từ khi ô tô bắt đầu tăng tốc đến khi bắt kịp tàu
Vì sau 5 giây thì ô tô đạt vận tốc tối đa và giữ nguyên tốc độ này nên: 5
Quãng đường ô tô đi được là: s = t + dt +
t − (m) = 25t − 31,25 oto ∫(2,5 12,5) 25( 5) 0
Quãng đường tàu đi được là: 50 s = t . tau 3
Ô tô bắt kịp tàu khi s = + s 50 ⇔ − = + 25 ⇔ = ⇔ t =15,75(s) oto
100 tau 25t 31,25 100 t t 131,25 3 3
Câu 3: Khảo sát 200 người xem bộ phim hoạt hình về thể loại trinh thám vừa được phát hành cho
thấy 140 người xem là trẻ em và 60 người xem là người lớn. Trong số các trẻ em đến xem
phim có 50% yêu thích bộ phim và khẳng định sẽ đi xem tiếp phần 2; 30% yêu thích bộ
phim nhưng sẽ không xem tiếp phần 2; 20% còn lại không thích bộ phim và không xem tiếp
phần 2. Trong số những người lớn đi xem phim có 20% yêu thích bộ phim và khẳng định
sẽ đi xem tiếp phần 2; 10% yêu thích bộ phim nhưng sẽ không xem tiếp phần 2; 70% còn lại
không thích bộ phim và không xem tiếp phần 2.
Gọi A là biến cố: “Người được chọn là trẻ em”.
B là biến cố: “Người được chọn yêu thích bộ phim”.
C là biến cố: “Người được chọn sẽ đi xem tiếp phần 2”.
Chọn ngẫu nhiên 1 người đã xem phim.
a) P( A) = 0,7; P( A) = 0,3.
b) P(B | A) = 0,56.
c) Biết người đó sẽ xem tiếp phần 2 của bộ phim, xác suất để người đó là trẻ em lớn hơn 0,85.
d) Biết người đó yêu thích bộ phim, xác suất để người đó không xem tiếp phần 2 là 0,37 (kết
quả làm tròn đến hàng phần trăm). Lời giải
Ta có P( A) = 0,7; P( A) = 0,3.
P((B C) | A) = 0,5;P( BC)| A) = 0,3;P( BC)| A) = 0,2 . Trang 12/19
P( B C)| A) = 0,2;P( BC)| A) = 0,1;P( BC)| A) = 0,7 a) Đúng.
Ta có P( A) = 0,7; P( A) = 0,3. b) Sai.
Ta có P(B | A) = P((B C) | A) + P( B C)| A) = 0,5+ 0,3 = 0,8. c) Đúng.
Biết người đó sẽ xem tiếp phần 2 của bộ phim, xác suất để người đó là trẻ em là P( A| C) .
P A .P C | A
Áp dụng công thức Bayes ta có: P( A| C) ( ) ( ) = . P(C)
P(C | A) =1− P(C | A) =1−0,5 = 0,5 và P(C) =1− P(C) =1−0,59 = 0,41.
Vậy P( A C) 0,7.0,5 35 | = = > 0,85 0,41 41 d) Đúng.
Biết người đó yêu thích bộ phim, xác suất để người đó không xem tiếp phần 2 là P(C | B). P C B
Ta có P(C | B) ( ) = . P(B)
Áp dụng công thức xác suất toàn phần ta có:
P(C B) = P( A)P( C B)| A)+ P(A)P( C B)| A) = 0,7.0,3+0,3.0,1= 0,24.
Ta có P(B | A) = P((B C) | A) + P( B C)| A) = 0,5+ 0,3 = 0,8.
P(B | A) = P( B C)| A)+ P( BC)| A) = 0,2+0,1= 0,3.
Áp dụng công thức xác suất toàn phần ta có:
P(B) = P( A).P(B | A) + P( A).P(B | A) = 0,7.0,8+ 0,3.0,3 = 0,65 . P C B Vậy P(C B) ( ) 0,24 | = = = . P(B) 0,37 0,65
Một cách khác cho câu này
c) + Số người lớn và trẻ em xem tiếp phần 2 là: 140.0,5+ 60.0,2 = 82
+ Do đó: P( A C) 70 | = ≈ 0,8537 82
d) + Tổng số người yêu thích phim là: 140.0,8+ 40.0,3 =130
+ Tổng số người yêu thích phim nhưng không đi xem phần 2 là: 140.0,3+ 60.0,1= 48
Do đó: P(C B) 48 | = ≈ 0,37 130 Trang 13/19
Câu 4: Một kho chứa hàng có hình dạng là khối đa diện
OAFPECBGQH , trong đó OABC.EFGH là một khối
hộp chữ nhật, EFP là tam giác cân tại P, tam giác
HGQ cân tại Q và bằng tam giác EF . P Biết OA = 4 ; m AB = 6 ; m HC = 5 ;
m độ dốc của mái nhà, tức
là số đo góc nhị diện [Q, FG, H ] bằng 45 .° Người ta
mô hình hóa nhà kho bằng cách chọn hệ trục tọa độ
tương ứng như hình vẽ bên (đơn vị trên mỗi trục là 1m). 
a) Tọa độ của PQ là (0;6;0).
b) Tọa độ của điểm G là (6;4;5).
c) Chiều cao kho hàng tức là khoảng cách từ nóc nhà (điểm cao nhất của nóc nhà) và sàn nhà bằng 7 . m
d) Người ta muốn lắp camera quan sát trong nhà kho tại vị trí trung điểm M của GQ và đầu
thu dữ liệu đặt tại vị trí .
O Người ta thiết kế đường dây cáp nối từ O đến E rồi từ E đến H
và từ H đến M. Độ dài đoạn cáp nối tối thiểu bằng 11+ 10 m. Lời giải a) Đúng
Ta có A(4;0;0) , B(4;6;0) , C (0;6;0) , H (0;6;5). 
P,Q có cùng cao độ và hoành độ, PQ = AB = 6m nên PQ = (0;6;0) b) Sai
Ta có A(4;0;0) , B(4;6;0) , C (0;6;0) , H (0;6;5).
Suy ra G (4;6;5). c) Đúng
Gọi I là trung điểm của EF . Vì ∆EFP cân tại P nên PI là đường cao. Trang 14/19
Khoảng cách giữa nóc nhà và sàn nhà là PI + FA = PI + 5(m)
QG FG,HG FG nên số đo góc nhị diện Q,FG,H   là  QGH = ° 45 . Suy ra  PFE = ° 45 . Suy ra 1 1
EFP vuông cân tại P . Suy ra PI = EF = .4 = 2(m) 2 2
Vậy khoảng cách giữa nóc nhà và sàn nhà là 7 . m d) Đúng
Xét ∆QHG vuông cân tại Q HG 4 HQ = QG = = = 2 2 (m). 2 2
Gọi M là trung điểm của GQ suy ra QM = 2 (m).
Xét ∆QHM vuông tại Q có 2 2 2 = 2 + 2 HM QM
HQ suy ra HM = (2 2) + ( 2) = 10 (m).
Suy ra độ dài đoạn cáp nối tối thiểu bằng OE + EH + HM = 5 + 6 + 10 = 11+ 10 (m).
PHẦN III. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Một gia đình dự định sử dụng một mảnh đất hình chữ nhật trong vườn có diện tích 2 384m
để làm kinh tế gia đình. Sau khi bờ bên trái được trừ đi 4m , 3 bờ còn lại đều trừ 2m dùng
làm lối đi và trồng cây thì diện tích còn lại được sử dụng để đào một cái ao dạng hình hộp
chữ nhật có chiều sâu 2m để thả cá (như hình vẽ). Khi thể tích của ao thả cá là lớn nhất thì
chu vi mảnh vườn hình chữ nhật là bao nhiêu? Lời giải
+ Gọi x, y , (x, y > 0) là độ dài 2 cạnh của mảnh đất hình chữ nhật. Theo giả thiết:
+ Theo giả thiết: xy = 384 . Khi đó: V x y x   = − − = − − ao ( )( ) ( ) 384 4 6 .2 4  6.2  x
+ Sử dụng khảo sát hàm hoặc bất đẳng thức AM-GM ta được: V ≤ . Suy ra: Thể tích ao ao 432
lớn nhất bằng 432 khi hình chữ nhật có kích 16× 24 . Vậy chu vi là: 80(m) Đáp số: 80 .
Câu 2: Mạng lưới giao thông ở một thành phố được mô phỏng như hình vẽ bên dưới, trong đó A,
B, C, D, E là các điểm nút giao thông, số ghi trên mỗi cạnh trong hình vẽ là khoảng cách Trang 15/19