Mã đề 0101 Trang 1/4
SỞ GD&ĐT HOÀ BÌNH
--------------------
thi có 04 trang)
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 2
NĂM HC 2024 - 2025
MÔN: TOÁN
Thi gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên thí sinh: ........................................
Số báo danh: .................................................
Mã đề 0101
PHN I. Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12.
Mi câu hi thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1. Nguyên hàm ca hàm s
42
f x x x
A.
3
4 2 .x x C
B.
53
11
.
53
x x C
C.
. D.
42
.x x C
Câu 2. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A.
sin sin cos cos sina b a b a b
. B.
cos cos cos sin sina b a b a b
.
C.
cos cos cos sin sina b a b a b
. D.
sin sin cos cos sina b a b a b
.
Câu 3. Bảng dưới đây thống kê c li ném t ca mt vận động viên.
C li (m)
[19; 19,5)
[19,5; 20)
[20; 20,5)
[20,5; 21)
[21; 21,5)
Tn s
13
45
24
12
6
Khong biến thiên ca mu s liu ghép nhóm này bng
A. 3. B. 2,5. C. 1,5. D. 2.
Câu 4. T mt hp cha 10 qu bóng gm 6 qu màu đỏ 4 qu màu xanh, ly ngu nhiên
đồng thi 3 qu. Xác sut đ ly 3 qu màu xanh bng
A.
1
6
. B.
2
5
. C.
1
5
. D.
1
30
.
Câu 5. Cho
3
1
d2f x x
5
3
d5f x x
. Tích phân
5
1
df x x
bng
A.
5
1
d7f x x 
. B.
5
1
d3f x x
. C.
5
1
d7f x x
. D.
5
1
d3f x x 
.
Câu 6. Cho cp s nhân có
1
6; 2uq
. Khi đó
3
u
bng
A. 24. B. −48. C. 48. D. −24.
Câu 7. Trong không gian
Oxyz
, cho mt cu
S
phương trình
2 2 2
1 2 3 4x y z
. Ta đ tâm
I
và bán kính
R
ca mt cu
S
là:
A.
1; 2;3I
;
4R
B.
1;2; 3I 
;
4R
.
C.
1;2; 3I 
;
2R
. D.
1; 2;3I
;
2R
.
Câu 8. Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
. Đường thng
AA'
vuông góc vi đưng thng
Mã đề 0101 Trang 2/4
A.
AC
. B.
BB
. C.
AD
. D.
AD
.
Câu 9. Bất phương trình
2
5 25
xx
có tp nghim là
A.
;2
. B.
2;
. C.
2;
. D.
;2
.
Câu 10. Trong không gian
,Oxyz
vectơ nào sau đây là một vectơ pháp tuyến ca mt phng
:2 3 0P x y z
?
A.
3
2; 1;3n 
. B.
4
1;1;3n 
. C.
1
2; 1;1n 
. D.
2
2;1;1n
.
Câu 11. Cho hàm s
y f x
có bng biến thiên như sau:
Hàm s đã cho nghch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
;0
. B.
1;3
. C.
1; 
. D.
2;4
.
Câu 12. Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
3; 1;4 , 1;0; 2AB
. Tích hướng ca hai
vectơ
OA
BO
bng
A. 2. B. −5. C. 5. D. −2.
PHN II. u trc nghim đúng sai. Thí sinh trả li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a),
b), c), d) mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho hàm s
2
21
x
f x e x
a)
1
0 0; 2
2
f f e



.
b) Đạo hàm ca hàm s đã cho là
2
x
f x e

.
c) Hàm s
fx
đồng biến trên khong
1;2
.
d) Giá tr nh nht ca hàm s
fx
trên đon
13
;
22



2e
.
Câu 2. Trong không gian
Oxyz
, cho ba điểm
2;1;3A
,
3;0;2B
,
0; 2;1C
.
a) Ta đ các vec
1; 1; 1 , 3; 2; 1AB BC
.
b) Đưng thẳng BC đi qua điểm
(6;2;3)M
.
c) Khong cách t đim
A
đến mt phng trung trc ca đon thng
BC
bng
15
2
.
Mã đề 0101 Trang 3/4
d) Mt phng
P
đi qua
,AB
cách
C
mt khong ln nhất phương trình
3 2 11 0x y z
.
Câu 3. Mt nhóm nhà khoa hc tiến hành nghiên cu một phương pháp xét nghiệm bnh Z,
người ta thy rng c 100 người trong cộng đồng thì 20 người mc bnh Z. Biết rng nếu mt
người có kết qu xét nghiệm là dương tính thì xác suất để người đó mắc bnh Z là 0,9; nếu mt
người có kết qu xét nghim là âm tính thì xác sut đ người đó mắc bnh Z là 0,1.
Gi A là biến c : “Mt ngưi trong cộng đồng mc bệnh Z”
Gi B là biến cố: “Một người trong cộng đồng có kết qu xét nghim dương tính vi bệnh Z”
a) Xác sut:
0,2; 0,8P A P A
.
b) Xác suất có điều kin
| 0,1P A B
.
c) Xác sut đ một người có kết qu xét nghiệm dương tính với bnh Z là 0,25.
d) Trong những ngưi mc bnh Z, có
56%
s người có kết qu xét nghim dương tính vi
bnh Z (kết qu tính theo phần trăm, làm tròn đến hàng đơn vị).
u 4. Mt vật đang chuyển động vi vn tc
0
15 /v m s
thì tăng tốc vi gia tc
22
4/a t t t m s
.
a) Gi
vt
là vn tc ca vt thi đim
t
thì
vt
là mt nguyên hàm ca
2
4.a t t t
b)
3
2
2 12
3
t
v t t
.
c) Vn tc ca vt ti thi đim
3ts
21 /ms
.
d) Quãng đường vật đi đưc trong
4 s
đầu tiên k t lúc bt đu tăng tốc là
124 m
.
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn. Thí sinh tr li t u 1 đến câu 6.
Câu 1. An, Bình và Cao d định tham gia xem mt trin lãm tranh. Kh năng mỗi người đi phụ
thuc vào các yếu t sau:
An: Việc An đi xem triển lãm ph thuc hoàn toàn vào thi tiết. Nếu trời không mưa, An
75%
kh năng đi xem triển lãm. Nếu trời mưa, kh năng này giảm xung còn
40%
. Theo d
báo thi tiết, kh năng trời mưa trong ngày din ra trin lãm là
25%
.
Bình: Việc Bình đi xem triển lãm ph thuc hoàn toàn vào việc An có đi hay không. Nếu An đi,
Bình có
90%
kh năng đi. Nếu An không đi thì chc chn Bình s không đi.
Cao: Kh năng Cao đi xem triển lãm không ph thuc các yếu t khác. Cao có
50%
kh năng
đi xem triển lãm.
Xác suất để ít nhất hai trong ba người bạn cùng đi xem triển lãm là bao nhiêu? (làm tròn kết qu
đến hàng phần trăm)
Câu 2. Mt hc sinh ôn thi tt nghip ghi nh toàn b ni dung mt bài học vào ngày đầu
tiên. Gi s ng kiến thc còn nh sau
t
ngày ( khi chưa ôn tập li) ca học sinh này được
xác định bi công thc
0,3
( ) 100.
t
R t e
,
()Rt
tính bng phần trăm. Hỏi sau bao nhiêu ngày thì
ng kiến thc còn nh
30%
?( làm tròn kết qu đến hàng đơn vị)
Câu 3. Mt h m ngh dt vi lụa tằm mi ngày sn xut được 𝑥 mét vi la
(1 19)x
.
Tng chi phí sn xut
x
mét vi la cho bi công thc
3
2
( ) 4 200
3
x
C x x
(nghìn đồng). Giá
ca mt mét vi lụa là 240 nghìn đồng và gi s h luôn bán hết s sn phm trong ngày. Để đạt
li nhun tối đa thì mỗi ngày h cn sn sut bao nhiêu mét vi la?
Mã đề 0101 Trang 4/4
Câu 4. Mt chi tiết máy được thiết kế như hình vẽ. Các t giác
,ABCD CDGH
các hình
vuông cnh
3,5 cm
nm trong hai mt phng vuông góc vi nhau. T giác
ABEF
hình
ch nht cnh
5,5AF cm
nm trong mt phng song song vi mt phng
CDGH
. Mt
cong
GHEF
được mài nhn theo đường parabol
FG
( trục đối xng song song với đường
thng
AD
) đi qua điểm
I
vi
I
lần lượt cách mt phng
ABCD
ABEF
mt khong bng
4cm
2 cm
. Còn mt cong
ABCD
được mài nhn theo nửa đường tròn đường kính
AD
. Th
tích ca chi tiết máy bng bao nhiêu ? ( đơn vị
3
cm
) ( làm tròn kết qu đến hàng phn mười )
Câu 5. Cho hình chóp S.ABC đáy
ABC
tam giác vuông cân ti
A
,
6, 90
o
AB SBA SCA
, góc gia hai mt phng
SAB
SAC
bng
60
. Th tích ca khi
chóp S.ABC bng bao nhiêu ?
Câu 6. Trong không gian ba chiu
,Oxyz
nhà bác An mun lắp đường dây cáp truyn hình cho
ba v trí
A
,
B
,
C
có ta đ đưc xác định như sau:
V trí
A
có ta đ
4;6;0A
nm trên mt đt.
V trí
B
có ta đ
5;8;4B
nm trên tng hai tòa nhà độ cao
4m
.
V trí
C
có ta đ
6;4;9C
nm trên tng ba tòa nhà và độ cao
9m
.
Bác An mun lắp đặt máy ch tại địa điểm là
;;D a b c
sao cho khong cách t
D
đến ba v trí
k trên bằng nhau và chi phí đưng dây ít nht. Biết rng mt mét dây cáp giá 200 nghìn
đồng. S tiền bác An chi phí mua dây đ kết nối đến ba v trí trên ít nht bao nhiêu nghìn ?
(Làm tròn kết qu đến hàng đơn v).
----HT---
Mã đề 0102 Trang 1/4
SỞ GD&ĐT HOÀ BÌNH
--------------------
thi có 04 trang)
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 2
NĂM HC 2024 - 2025
MÔN: TOÁN
Thi gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên thí sinh: ........................................
Số báo danh: .................................................
Mã đề 0102
PHN I. Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12.
Mi câu hi thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1. Cho
3
1
d2f x x 
5
3
d5f x x
. Tích phân
5
1
df x x
bng
A.
5
1
d3f x x 
. B.
5
1
d7f x x 
. C.
5
1
d7f x x
. D.
5
1
d3f x x
.
Câu 2. Cho hàm s
y f x
có bng biến thiên như sau:
Hàm s đã cho nghch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
1; 
. B.
;0
. C.
1;3
. D.
0;4
.
Câu 3. Trong không gian
Oxyz
, cho mt cầu có phương trình
2 2 2
2 2 1 9x y z
. Ta đ tâm
I
và bán kính
R
ca mt cầu đó là:
A.
2; 2; 1I 
;
3R
. B.
2; 2; 1I 
;
9R
.
C.
2;2;1I
;
9R
D.
2;2;1I
;
3R
.
Câu 4. Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
. Đường thng
BC
vuông góc vi đưng thng
A.
'AA
. B.
BD
. C.
AD
. D.
'AC
.
Câu 5. Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
1; 2; 3 , 3;0;2AB
. ch hướng ca hai
vectơ
OA
BO
bng
A. 3. B. −3 C. −2. D. 2.
Câu 6. Bảng dưới đây thống kê c li ném t ca mt vận động viên.
Mã đề 0102 Trang 2/4
C li (m)
[18; 19,5)
[19,5; 21)
[21; 22,5)
[22,5; 24)
[24; 25,5)
Tn s
13
45
24
12
6
Khong biến thiên ca mu s liu ghép nhóm này bng
A. 7,5. B. 2,5. C. 4. D. 2.
Câu 7. Cho cp s nhân có
1
5; 2uq
. Khi đó
3
u
bng
A. −40. B. 20. C. −20. D. 40.
Câu 8. T mt hp cha 10 qu bóng gm 6 qu màu đỏ 4 qu màu xanh, ly ngu nhiên
đồng thi 3 qu. Xác sut đ ly 3 qu màu đ bng
A.
2
5
. B.
1
5
. C.
1
30
. D.
1
6
.
Câu 9. Bất phương trình
3
4 16
xx
có tp nghim là
A.
3;
. B.
;3
. C.
;3
. D.
3;
.
Câu 10. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A.
sin sin cos cos sina b a b a b
. B.
sin sin cos cos sina b a b a b
.
C.
cos cos cos sin sina b a b a b
. D.
cos cos cos sin sina b a b a b
.
Câu 11. Nguyên hàm ca hàm s
43
f x x x
A.
32
4 3 .x x C
B.
54
11
.
54
x x C
C.
54
x x C
. D.
43
.x x C
Câu 12. Trong không gian
,Oxyz
vectơ nào sau đây là một vectơ pháp tuyến ca mt phng
:2 3 3 0P x y z
?
A.
1
2;3;1n
. B.
2
2;3;1n 
. C.
4
2;1;3n 
. D.
3
2; 3;1n 
.
PHN II. u trc nghim đúng sai. Thí sinh trả li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a),
b), c), d) mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Mt vật đang chuyển động vi vn tc
0
12 /v m s
thì tăng tốc vi gia tc
22
3/a t t t m s
.
a) Gi
vt
là vn tc ca vt thi đim
t
thì
vt
là mt nguyên hàm ca
2
3.a t t t
b)
32
3
12
32
tt
vt
.
c) Vn tc ca vt ti thi đim
2ts
21 /ms
.
d) Quãng đường vật đi đưc trong
4 s
đầu tiên k t lúc bt đu tăng tốc là
305
3
m
.
Câu 2. Mt nhóm nhà khoa hc tiến hành nghiên cu một phương pháp xét nghiệm bnh Z,
người ta thy rng c 100 người trong cộng đồng thì 25 người mc bnh Z. Biết rng nếu mt
người có kết qu xét nghiệm là dương tính thì xác suất để người đó mắc bnh Z là 0,9; nếu mt
người có kết qu xét nghim là âm tính thì xác sut đ người đó mắc bnh Z là 0,1.
Gi A là biến c : “Một ngưi trong cộng đồng mc bệnh Z”
Gi B là biến cố: “Một người trong cộng đồng có kết qu xét nghim dương tính vi bệnh Z”
a) Xác sut:
0,25; 0,75P A P A
.
Mã đề 0102 Trang 3/4
b) Xác suất có điều kin
| 0,1P A B
.
c) Xác sut đ một người có kết qu xét nghiệm dương tính với bnh Z là 0,1875.
d) Trong những ngưi mc bnh Z, có
67%
s người có kết qu xét nghim dương tính vi
bnh Z (kết qu tính theo phần trăm, làm tròn đến hàng đơn vị).
Câu 3. Cho hàm s
3
31
x
f x e x
a)
1
0 0; 2
3
f f e



.
b) Đạo hàm ca hàm s đã cho là
3
33
x
f x e
.
c) Hàm s
fx
đồng biến trên khong
1;2
.
d) Giá tr ln nht ca hàm s
fx
trên đon
14
;
33



2e
.
Câu 4. Trong không gian
Oxyz
, cho ba điểm
3;1;3A
,
1;0;2B
,
0;2;1C
.
a) Ta đ các vectơ
2; 1; 1 , 1;2; 1AB BC
.
b) Đưng thẳng BC đi qua điểm
( 4;10;3)M
.
c) Khong cách t đim
A
đến mt phng trung trc ca đon thng
BC
bng
26
3
.
d) Mt phng
P
đi qua
,AB
cách
C
mt khong ln nhất phương trình
4 13 5 14 0x y z
.
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn. Thí sinh tr li t u 1 đến câu 6.
Câu 1. Trong không gian ba chiu
,Oxyz
nhà bác An mun lắp đường dây cáp truyn hình cho
ba v trí
A
,
B
,
C
có ta đ được xác định như sau:
V trí
A
có ta đ
1;3;0A
nm trên mt đt.
V trí
B
có ta đ
2;5;4B
nm trên tng hai tòa nhà độ cao
4m
.
V trí
C
có ta đ
5;6;7C
nm trên tng ba tòa nhà và độ cao
7m
.
Bác An mun lắp đặt máy ch tại địa đim là
;;D a b c
sao cho khong cách t
D
đến ba v
trí k trên là bằng nhau và chi phí đưng dây là ít nht. Biết rng mt mét dây cáp giá 200
nghìn đồng. S tiền bác An chi phí mua dây để kết ni đến ba v trí trên ít nht là bao nhiêu
nghìn? (Làm tròn kết qu đến hàng đơn vị).
Câu 2. An, Bình và Cao d định tham gia xem mt trin lãm tranh. Kh năng mỗi người đi phụ
thuc vào các yếu t sau:
An: Việc An đi xem triển lãm ph thuc hoàn toàn vào thi tiết. Nếu tri không mưa, An
70%
kh năng đi xem triển lãm. Nếu trời mưa, khả năng này gim xung còn
35%
. Theo d
báo thi tiết, kh năng trời mưa trong ngày din ra trin lãm là
30%
.
Bình: Việc Bình đi xem triển lãm ph thuc hoàn toàn vào việc An có đi hay không. Nếu An đi,
Bình có
90%
kh năng đi. Nếu An không đi thì chc chn Bình s không đi.
Cao: Kh năng Cao đi xem triển lãm không ph thuc các yếu t khác. Cao có
50%
kh năng
đi xem triển lãm.
Xác suất để ít nhất hai trong ba người bạn cùng đi xem triển lãm là bao nhiêu? (làm tròn kết qu
đến hàng phần trăm)
Mã đề 0102 Trang 4/4
Câu 3. Mt hc sinh ôn thi tt nghip ghi nh toàn b ni dung mt bài hc vào ngày đầu
tiên. Gi s ng kiến thc còn nh sau
t
ngày ( khi chưa ôn tập li) ca học sinh này được
xác định bi công thc
0,4
( ) 100.
t
R t e
,
()Rt
tính bng phần trăm. Hỏi sau bao nhiêu ngày thì
ng kiến thc còn nh
20%
?( làm tròn kết qu đến hàng đơn vị)
Câu 4. Mt chi tiết máy được thiết kế như hình vẽ. Các t giác
,ABCD CDGH
các hình
vuông có cnh
3 cm
nm trong hai mt phng vuông góc vi nhau. T giác
ABEF
là hình ch
nht có cnh
4,5AF cm
nm trong mt phng song song vi mt phng
CDGH
. Mt cong
GHEF
được mài nhẵn theo đưng parabol
FG
( trục đối xng song song vi đường thng
AD
) đi qua điểm
I
vi
I
lần lượt cách mt phng
ABCD
ABEF
mt khong bng
3,5cm
1,5 cm
. Còn mt cong
ABCD
đưc mài nhn theo na đường tròn đường kính
AD
.
Th tích ca chi tiết máy bằng bao nhiêu ( đơn vị
3
cm
) ( làm tròn kết qu đến hàng phần mười )
Câu 5. Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác vuông cân ti A,
12AB
,
90
o
SBA SCA
, góc gia hai mt phng
SAB
SAC
bng
60
. Th tích ca khi chóp
.S ABC
bng bao nhiêu ?
Câu 6. Mt h làm ngh dt vi lụatằm mi ngày sn xuất được
x
mét vi la
.( 7)1 1x
Tng chi phí sn xut
x
mét vi la cho bi công thc
3
2
2
( ) 5 200
3
x
C x x
(nghìn đồng).
Giá ca mt mét vi la 300 nghìn đng và gi s h luôn bán hết s sn phm trong ngày.
Để đạt li nhun tối đa thì mỗi ngày h cn sn sut bao nhiêu mét vi la?
----HT---

Preview text:

SỞ GD&ĐT HOÀ BÌNH
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 2 NĂM HỌC 2024 - 2025 -------------------- MÔN: TOÁN
(Đề thi có 04 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên thí sinh: ........................................ Mã đề 0101
Số báo danh: .................................................
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.

Câu 1. Nguyên hàm của hàm số   4 2
f x x x là 1 1 A. 3
4x  2x C. B. 5 3 x x C. C. 5 3
x x C . D. 4 2
x x C. 5 3
Câu 2. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. sin a b  sin a cosb  cos a sin b .
B. cos a b  cos a cosb  sin a sin b .
C. cos a b  cos a cosb  sin a sin b .
D. sin a b  sin a cosb  cos a sin b .
Câu 3. Bảng dưới đây thống kê cự li ném tạ của một vận động viên.
Cự li (m) [19; 19,5) [19,5; 20) [20; 20,5) [20,5; 21) [21; 21,5) Tần số 13 45 24 12 6
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm này bằng A. 3. B. 2,5. C. 1,5. D. 2.
Câu 4. Từ một hộp chứa 10 quả bóng gồm 6 quả màu đỏ và 4 quả màu xanh, lấy ngẫu nhiên
đồng thời 3 quả. Xác suất để lấy 3 quả màu xanh bằng 1 2 1 1 A. . B. . C. . D. . 6 5 5 30 3 5 5 Câu 5. Cho f
 xdx  2 và f
 xdx  5. Tích phân f xdx  bằng 1 3 1 5 5 5 5
A. f xdx  7   . B. f
 xdx  3. C. f
 xdx  7. D. f xdx  3   . 1 1 1 1
Câu 6. Cho cấp số nhân có u  6
 ;q  2. Khi đó u bằng 1 3 A. 24. B. −48. C. 48. D. −24. Câu 7. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu
S có phương trình
x  2   y  2  z  2 1 2 3
 4 . Tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu S là: A. I 1; 2  ;3 ; R  4 B. I  1  ;2; 3   ; R  4 . C. I  1  ;2; 3   ; R  2 . D. I 1; 2  ;3 ; R  2 .
Câu 8. Cho hình lập phương ABC . D AB CD
  . Đường thẳng AA ' vuông góc với đường thẳng Mã đề 0101 Trang 1/4 A. AC . B. BB .
C. AD . D. AD . 
Câu 9. Bất phương trình x 2 5
 25x có tập nghiệm là A.  ;  2. B. 2;  . C. 2;. D.  ;  2.
Câu 10. Trong không gian Oxyz, vectơ nào sau đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
P: 2x y z  3  0?
A. n  2; 1;3 . B. n  1
 ;1;3 . C. n  2;1; 1 . D. n  2;1;1 . 2   1   4   3  
Câu 11. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A.  ;0  . B.  1  ;3. C. 1;  . D. 2; 4 .
Câu 12. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A3; 1  ;4, B1;0; 2
  . Tích vô hướng của hai
vectơ OA BO bằng A. 2. B. −5. C. 5. D. −2.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a),
b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho hàm số   2x f x e  2x 1   a) f   1 0  0; fe  2   .  2 
b) Đạo hàm của hàm số đã cho là   x f x e  2 .
c) Hàm số f x đồng biến trên khoảng 1;2 . 1 3
d) Giá trị nhỏ nhất của hàm số f x trên đoạn ;   là e  2 .  2 2
Câu 2. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A2;1;3 , B 3;0;2 , C 0; 2;  1 .
a) Tọa độ các vectơ AB  1; 1  ;  1 , BC   3  ; 2  ;  1 .
b) Đường thẳng BC đi qua điểm M (6; 2;3) . 15
c) Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng BC bằng . 2 Mã đề 0101 Trang 2/4
d) Mặt phẳng  P đi qua ,
A B và cách C một khoảng lớn nhất có phương trình
3x  2 y z 11  0 .
Câu 3. Một nhóm nhà khoa học tiến hành nghiên cứu một phương pháp xét nghiệm bệnh Z,
người ta thấy rằng cứ 100 người trong cộng đồng thì có 20 người mắc bệnh Z. Biết rằng nếu một
người có kết quả xét nghiệm là dương tính thì xác suất để người đó mắc bệnh Z là 0,9; nếu một
người có kết quả xét nghiệm là âm tính thì xác suất để người đó mắc bệnh Z là 0,1.
Gọi A là biến cố : “Một người trong cộng đồng mắc bệnh Z”
Gọi B là biến cố: “Một người trong cộng đồng có kết quả xét nghiệm dương tính với bệnh Z”
a) Xác suất: P A  0, 2; P A  0,8 .
b) Xác suất có điều kiện P A | B  0,1.
c) Xác suất để một người có kết quả xét nghiệm dương tính với bệnh Z là 0,25.
d) Trong những người mắc bệnh Z, có 56% số người có kết quả xét nghiệm dương tính với
bệnh Z (kết quả tính theo phần trăm, làm tròn đến hàng đơn vị).
Câu 4. Một vật đang chuyển động với vận tốc v  15 m / s thì tăng tốc với gia tốc 0 a t  2  t t  2 4 m / s  .
a) Gọi v t  là vận tốc của vật ở thời điểm t thì v t  là một nguyên hàm của a t  2  t  4t. t
b) v t  3 2   2t 12. 3
c) Vận tốc của vật tại thời điểm t  3  s là 21 m / s .
d) Quãng đường vật đi được trong 4  s đầu tiên kể từ lúc bắt đầu tăng tốc là 124 m .
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. An, Bình và Cao dự định tham gia xem một triển lãm tranh. Khả năng mỗi người đi phụ
thuộc vào các yếu tố sau:
An: Việc An đi xem triển lãm phụ thuộc hoàn toàn vào thời tiết. Nếu trời không mưa, An có
75% khả năng đi xem triển lãm. Nếu trời mưa, khả năng này giảm xuống còn 40% . Theo dự
báo thời tiết, khả năng trời mưa trong ngày diễn ra triển lãm là 25% .
Bình: Việc Bình đi xem triển lãm phụ thuộc hoàn toàn vào việc An có đi hay không. Nếu An đi,
Bình có 90% khả năng đi. Nếu An không đi thì chắc chắn Bình sẽ không đi.
Cao: Khả năng Cao đi xem triển lãm không phụ thuộc các yếu tố khác. Cao có 50% khả năng đi xem triển lãm.
Xác suất để ít nhất hai trong ba người bạn cùng đi xem triển lãm là bao nhiêu? (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm)
Câu 2. Một học sinh ôn thi tốt nghiệp và ghi nhớ toàn bộ nội dung một bài học vào ngày đầu
tiên. Giả sử lượng kiến thức còn nhớ sau t ngày ( khi chưa ôn tập lại) của học sinh này được
xác định bởi công thức 0,3 ( ) 100. t R t e 
, R(t) tính bằng phần trăm. Hỏi sau bao nhiêu ngày thì
lượng kiến thức còn nhớ là 30% ?( làm tròn kết quả đến hàng đơn vị)
Câu 3. Một hộ làm nghề dệt vải lụa tơ tằm mỗi ngày sản xuất được 𝑥 mét vải lụa (1  x  19) . 3 x
Tổng chi phí sản xuất x mét vải lụa cho bởi công thức 2 C(x) 
 4x  200 (nghìn đồng). Giá 3
của một mét vải lụa là 240 nghìn đồng và giả sử hộ luôn bán hết số sản phẩm trong ngày. Để đạt
lợi nhuận tối đa thì mỗi ngày hộ cần sản suất bao nhiêu mét vải lụa? Mã đề 0101 Trang 3/4
Câu 4. Một chi tiết máy được thiết kế như hình vẽ. Các tứ giác ABCD, CDGH là các hình
vuông có cạnh 3,5 cm nằm trong hai mặt phẳng vuông góc với nhau. Tứ giác ABEF là hình
chữ nhật có cạnh AF  5,5cm nằm trong mặt phẳng song song với mặt phẳng CDGH  . Mặt
cong GHEF được mài nhẵn theo đường parabol FG ( có trục đối xứng song song với đường
thẳng AD ) đi qua điểm I với I lần lượt cách mặt phẳng  ABCD và  ABEF  một khoảng bằng
4 cm và 2 cm . Còn mặt cong ABCD được mài nhẵn theo nửa đường tròn đường kính AD . Thể
tích của chi tiết máy bằng bao nhiêu ? ( đơn vị 3
cm ) ( làm tròn kết quả đến hàng phần mười )
Câu 5. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A ,  6,   90o AB SBA SCA
, góc giữa hai mặt phẳng  SAB và  SAC  bằng 60 . Thể tích của khối
chóp S.ABC bằng bao nhiêu ?
Câu 6. Trong không gian ba chiều Oxyz, nhà bác An muốn lắp đường dây cáp truyền hình cho
ba vị trí A , B , C có tọa độ được xác định như sau:
Vị trí A có tọa độ A4;6;0 nằm trên mặt đất.
Vị trí B có tọa độ B 5;8;4 nằm trên tầng hai tòa nhà và ở độ cao 4 m .
Vị trí C có tọa độ C 6;4;9 nằm trên tầng ba tòa nhà và ở độ cao 9 m .
Bác An muốn lắp đặt máy chủ tại địa điểm là D  ; a ;
b c sao cho khoảng cách từ D đến ba vị trí
kể trên là bằng nhau và chi phí đường dây là ít nhất. Biết rằng một mét dây cáp giá 200 nghìn
đồng. Số tiền bác An chi phí mua dây để kết nối đến ba vị trí trên ít nhất là bao nhiêu nghìn ?
(Làm tròn kết quả đến hàng đơn vị). ----HẾT--- Mã đề 0101 Trang 4/4 SỞ GD&ĐT HOÀ BÌNH
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 2 NĂM HỌC 2024 - 2025 -------------------- MÔN: TOÁN
(Đề thi có 04 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên thí sinh: ........................................ Mã đề 0102
Số báo danh: .................................................
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
3 5 5
Câu 1. Cho f xdx  2   và f
 xdx  5. Tích phân f xdx  bằng 1 3 1 5 5 5 5
A. f xdx  3   .
B. f xdx  7   . C. f
 xdx  7. D. f
 xdx  3. 1 1 1 1
Câu 2. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. 1;  . B.  ;0  . C.  1  ;3. D. 0;4 .
Câu 3. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu có phương trình
x  2   y  2  z  2 2 2 1
 9 . Tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu đó là: A. I  2  ; 2  ;  1 ; R  3 . B. I  2  ; 2  ;  1 ; R  9 .
C. I 2;2;  1 ; R  9
D. I 2;2;  1 ; R  3 .
Câu 4. Cho hình lập phương ABC . D AB CD
  . Đường thẳng BC vuông góc với đường thẳng A. AA' . B. BD . C. AD .
D. AC ' .
Câu 5. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A1; 2  ; 3
 , B3;0;2  . Tích vô hướng của hai
vectơ OA BO bằng A. 3. B. −3 C. −2. D. 2.
Câu 6. Bảng dưới đây thống kê cự li ném tạ của một vận động viên. Mã đề 0102 Trang 1/4
Cự li (m) [18; 19,5) [19,5; 21) [21; 22,5) [22,5; 24) [24; 25,5) Tần số 13 45 24 12 6
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm này bằng A. 7,5. B. 2,5. C. 4. D. 2.
Câu 7. Cho cấp số nhân có u  5
 ;q  2. Khi đó u bằng 1 3 A. −40. B. 20. C. −20. D. 40.
Câu 8. Từ một hộp chứa 10 quả bóng gồm 6 quả màu đỏ và 4 quả màu xanh, lấy ngẫu nhiên
đồng thời 3 quả. Xác suất để lấy 3 quả màu đỏ bằng 2 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 5 5 30 6 
Câu 9. Bất phương trình x 3 4
 16x có tập nghiệm là A. 3; . B.   ;3  . C.  ;3  . D. 3; .
Câu 10. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. sin a b  sin a cosb  cos a sin b .
B. sin a b  sin a cosb  cos a sin b .
C. cos a b  cos a cosb  sin asin b .
D. cos a b  cos a cosb  sin a sin b .
Câu 11. Nguyên hàm của hàm số   4 3
f x x x là 1 1 A. 3 2
4x  3x C. B. 5 4 x x C. C. 5 4
x x C . D. 4 3
x x C. 5 4
Câu 12. Trong không gian Oxyz, vectơ nào sau đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
P: 2x  3y z  3  0?
A. n  2;3; 1 . B. n  2  ;3;1 . C. n  2
 ;1;3 . D. n  2; 3;1 . 3   4   2   1  
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a),
b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.

Câu 1. Một vật đang chuyển động với vận tốc v  12 m / s thì tăng tốc với gia tốc 0 a t  2  t t  2 3 m / s  .
a) Gọi v t  là vận tốc của vật ở thời điểm t thì v t  là một nguyên hàm của a t  2  t  3t. t t
b) v t  3 2 3   12 . 3 2
c) Vận tốc của vật tại thời điểm t  2 s là 21 m / s . 305
d) Quãng đường vật đi được trong 4  s đầu tiên kể từ lúc bắt đầu tăng tốc là m . 3
Câu 2. Một nhóm nhà khoa học tiến hành nghiên cứu một phương pháp xét nghiệm bệnh Z,
người ta thấy rằng cứ 100 người trong cộng đồng thì có 25 người mắc bệnh Z. Biết rằng nếu một
người có kết quả xét nghiệm là dương tính thì xác suất để người đó mắc bệnh Z là 0,9; nếu một
người có kết quả xét nghiệm là âm tính thì xác suất để người đó mắc bệnh Z là 0,1.
Gọi A là biến cố : “Một người trong cộng đồng mắc bệnh Z”
Gọi B là biến cố: “Một người trong cộng đồng có kết quả xét nghiệm dương tính với bệnh Z”
a) Xác suất: P A  0, 25; P A  0,75. Mã đề 0102 Trang 2/4
b) Xác suất có điều kiện P A | B  0,1.
c) Xác suất để một người có kết quả xét nghiệm dương tính với bệnh Z là 0,1875.
d) Trong những người mắc bệnh Z, có 67% số người có kết quả xét nghiệm dương tính với
bệnh Z (kết quả tính theo phần trăm, làm tròn đến hàng đơn vị). Câu 3. Cho hàm số   3x
f x e  3x 1   a) f   1 0  0; fe  2   .  3 
b) Đạo hàm của hàm số đã cho là   3  3 x f x e  3 .
c) Hàm số f x đồng biến trên khoảng 1;2 . 1 4
d) Giá trị lớn nhất của hàm số f x trên đoạn ;   là e  2 . 3 3
Câu 4. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A3;1;3 , B 1;0;2 , C 0;2;  1 .
a) Tọa độ các vectơ AB   2  ; 1  ;  1 , BC   1  ;2;  1 .
b) Đường thẳng BC đi qua điểm M ( 4  ;10;3) . 2 6
c) Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng BC bằng . 3
d) Mặt phẳng  P đi qua ,
A B và cách C một khoảng lớn nhất có phương trình
4x 13y  5z 14  0 .
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Trong không gian ba chiều Oxyz, nhà bác An muốn lắp đường dây cáp truyền hình cho
ba vị trí A , B , C có tọa độ được xác định như sau:
Vị trí A có tọa độ A1;3;0 nằm trên mặt đất.
Vị trí B có tọa độ B 2;5;4 nằm trên tầng hai tòa nhà và ở độ cao 4 m .
Vị trí C có tọa độ C 5;6;7 nằm trên tầng ba tòa nhà và ở độ cao 7 m .
Bác An muốn lắp đặt máy chủ tại địa điểm là D  ; a ;
b c sao cho khoảng cách từ D đến ba vị
trí kể trên là bằng nhau và chi phí đường dây là ít nhất. Biết rằng một mét dây cáp giá 200
nghìn đồng. Số tiền bác An chi phí mua dây để kết nối đến ba vị trí trên ít nhất là bao nhiêu
nghìn? (Làm tròn kết quả đến hàng đơn vị).
Câu 2. An, Bình và Cao dự định tham gia xem một triển lãm tranh. Khả năng mỗi người đi phụ
thuộc vào các yếu tố sau:
An: Việc An đi xem triển lãm phụ thuộc hoàn toàn vào thời tiết. Nếu trời không mưa, An có
70% khả năng đi xem triển lãm. Nếu trời mưa, khả năng này giảm xuống còn 35% . Theo dự
báo thời tiết, khả năng trời mưa trong ngày diễn ra triển lãm là 30% .
Bình: Việc Bình đi xem triển lãm phụ thuộc hoàn toàn vào việc An có đi hay không. Nếu An đi,
Bình có 90% khả năng đi. Nếu An không đi thì chắc chắn Bình sẽ không đi.
Cao: Khả năng Cao đi xem triển lãm không phụ thuộc các yếu tố khác. Cao có 50% khả năng đi xem triển lãm.
Xác suất để ít nhất hai trong ba người bạn cùng đi xem triển lãm là bao nhiêu? (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm) Mã đề 0102 Trang 3/4
Câu 3. Một học sinh ôn thi tốt nghiệp và ghi nhớ toàn bộ nội dung một bài học vào ngày đầu
tiên. Giả sử lượng kiến thức còn nhớ sau t ngày ( khi chưa ôn tập lại) của học sinh này được
xác định bởi công thức 0,4 ( ) 100. t R t e 
, R(t) tính bằng phần trăm. Hỏi sau bao nhiêu ngày thì
lượng kiến thức còn nhớ là 20% ?( làm tròn kết quả đến hàng đơn vị)
Câu 4. Một chi tiết máy được thiết kế như hình vẽ. Các tứ giác ABCD, CDGH là các hình
vuông có cạnh 3 cm nằm trong hai mặt phẳng vuông góc với nhau. Tứ giác ABEF là hình chữ
nhật có cạnh AF  4,5cm nằm trong mặt phẳng song song với mặt phẳng CDGH  . Mặt cong
GHEF được mài nhẵn theo đường parabol FG ( có trục đối xứng song song với đường thẳng
AD ) đi qua điểm I với I lần lượt cách mặt phẳng  ABCD và  ABEF  một khoảng bằng
3,5cm và 1,5 cm . Còn mặt cong ABCD được mài nhẵn theo nửa đường tròn đường kính AD .
Thể tích của chi tiết máy bằng bao nhiêu ( đơn vị 3
cm ) ( làm tròn kết quả đến hàng phần mười )
Câu 5. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, AB  12 ,   90o SBA SCA
, góc giữa hai mặt phẳng  SAB và  SAC  bằng 60 . Thể tích của khối chóp
S.ABC bằng bao nhiêu ?
Câu 6. Một hộ làm nghề dệt vải lụa tơ tằm mỗi ngày sản xuất được x mét vải lụa (1  x  1 . 7) 3 2x
Tổng chi phí sản xuất x mét vải lụa cho bởi công thức 2 C(x) 
 5x  200 (nghìn đồng). 3
Giá của một mét vải lụa là 300 nghìn đồng và giả sử hộ luôn bán hết số sản phẩm trong ngày.
Để đạt lợi nhuận tối đa thì mỗi ngày hộ cần sản suất bao nhiêu mét vải lụa? ----HẾT--- Mã đề 0102 Trang 4/4
Document Outline

  • 0101
  • 0102