Trang 1/4 - Mã đề 1010
SỞ GD & ĐT HƯNG YÊN
CỤM CÁC TRƯỜNG THPT
KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 3
NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN TOÁN
Thời gian làm bài : 90 phút; không kể thời gian phát đề
(Đề gồm 04 trang)
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ...................
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi
câu hỏi thí sinh chỉ lựa chọn một phương án (3,0 điểm).
Câu 1: Trong các dãy s sau, dãy s nào là mt cp s nhân?
A.
1;2;4;8;16;32;...
. B.
1;2;3;4;5;6;...
.
C.
2;4;6;8;16;32;...
. D.
2; 3; 4; 5; 6; 7;...−−−− −−
.
Câu 2: Nghim ca phương trình
A.
5x =
. B.
4x =
. C.
7
x
=
. D.
6x =
.
Câu 3: Trong không gian h to độ
()Oxyz
, cho ba vectơ
(
)
3;4;2
a =
;
( )
5;0;3b =
;
( )
1;2; 4c =
. Tìm
to độ của vectơ
32u a bc=+−

A.
( )
2; 10;16u =−−
. B.
( )
2;10; 16u =
. C.
( )
2;10;16u =
. D.
( )
1; 5; 8u =
.
Câu 4: Trong không gian
()
Oxyz
, cho đưng thng
3 41
:
2 53
xyz
d
−+
= =
. Vectơ nào i đây
một vectơ ch phương ca
d
?
A.
(
)
2; 5;3
a =
. B.
( )
3; 4;1a =−−
. C.
( )
3;4; 1a =
. D.
( )
2;5;3a = −−
.
Câu 5: Trong không gian ta đ
()Oxyz
, cho mt cu:
(
) ( )
( )
2 22
2
( ): 6 7 8 9Sxyz
++ +− =
. Tâm ca
mặt cu
( )
S
có ta đ là:
A.
( )
6; 7;8 .
B.
( )
6; 7;8 .
C.
( )
6; 7; 8 .
D.
( )
6; 7;8 .
Câu 6: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông
(
)
SA ABCD
. Mnh đ nào sau
đây sai?
A.
( )
BC SAB
B.
( )
BD SAC
. C.
( )
CD SAD
D.
( )
AC SBD
Câu 7: Tp xác đnh ca hàm s
(
)
2
log 1
yx=
A.
[
)
1; +∞
. B.
( )
;1−∞
. C.
{ }
\1
. D.
( )
1;
+∞
.
Câu 8: Cho hàm s
( )
y fx=
bng xét du ca đo hàm như hình bên. S đim cc tiu ca
hàm s
( )
y fx=
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 9: Nếu
( )
4
1
d 2fx x=
( )
4
1
d 6gx x=
thì
( ) ( )
4
1
2 1 df x gx x−+


bằng
A.
5
.
B.
2
.
C.
4
.
D.
3
.
Mã đề 1010
Trang 2/4 - Mã đề 1010
Câu 10: Kho sát thi gian tp th dục ca mt s học sinh khi 11 thu đưc mu s liu ghép
nhóm sau:
Nhóm cha trung v của mu s liu trên là
A.
[
)
60;80
. B.
[
)
40;60
. C.
[
)
80;100
. D.
[
)
20;40
.
Câu 11: Đưng tim cn đng ca đ th hàm s
2
2
2
xx
y
x
+−
=
là:
A.
2y =
. B.
2x =
. C.
2y =
. D.
2x =
.
Câu 12: Cho hàm s
( )
32
x
fx x= +
. Khng đnh nào dưi đây đúng
A.
( )
3
d2
ln3
x
fx x C= ++
. B.
( )
2
3
d
ln3
x
fx x x C
= ++
.
C.
( )
d 3 .ln 3 2
x
fx x C= ++
. D.
( )
2
d 3 .ln 3
x
fx x x C= ++
.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c),
d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai (4,0 điểm).
Câu 1: Cho hàm số
( )
sin 2fx x x=
.
a)
;
2222
ff
ππππ

= =


.
b) Đạo hàm của hàm số đã cho là
( )
cos 2 1fx x=
.
c) Nghiệm của phương trình
( )
0fx
=
trên đoạn
π
;
22
π



6
π
hoặc
6
π
.
d) Giá trị nhỏ nhất của
( )
fx
trên đoạn
π
;
22
π



2
π
.
Câu 2: Cho hàm s
( )
y fx=
liên tc trên
[ ]
3; 3
đ th như hình v, Biết rng
( )
fx
tạo vi trc
hoành 2 đưng thng
3, 3xx=−=
một hình phng
( )
H
gm 2 phn din tích ln t
12
,SS
( như hình v).
Trang 3/4 - Mã đề 1010
a)
( )
( )
3
3
d
H
S fx x
=
b)
(
)
2
2
3
2 4d 1
S xx
= −+ =
c)
( ) ( )
1 12
31
1
1
3 d 2d 2 4 dSxx x xx
−−
= + + +−+
∫∫
d)
( )
( )
2
1
3
2 4d
H
SS x x=−−+
Câu 3: Trong không gian
()Oxyz
cho
(
) ( ) ( )
2;0;0 , 0;2;0 , 0;0;3
ABC
.
a) Mt vectơ pháp tuyến ca mt phng
( )
ABC
( )
3; 3; 2 .n =
b) Mt phng đi qua
C
và vuông góc vi đưng thng
AB
có phương trình là
0.xy
−=
c) Mt phng cha đưng thng
AB
và vuông góc vi mặt phng
( )
ABC
có phương trình
là:
3 2 0.xy z
+ +=
.
d) Gi
( )
( )
;;
M abc Oyz
sao cho
MA MB MC++
  
nh nhất. Khi đó
( )
3 5.ab c+ +=
Câu 4: hai đội tham gia một cuộc thi bơi lội. Đội I 7 vận động viên, đội II 9 vận động
viên. Xác suất giành huy chương vàng của mỗi vận động viên đội I và đội II lần lượt là 0.07 và 0.06.
Chọn ngẫu nhiên một vận đng viên.
a) Xác suất để vận động viên được chọn thuộc đội I là
9
16
b) Xác suất để vận động viên này không giành được huy chương vàng nếu thuộc đội II
0,94
c) Xác suất để vận động viên này giành được huy chương vàng là
103
1060
d) Giả sử vận động viên được chọn giành huy chương vàng. Xác suất để vận động viên
này thuộc đội I là
49
103
.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6 (3,0 điểm).
Câu 1: Cho hình chóp
.S ABC
đáy tam giác vuông tại
B
,
1AB =
;
( )
SA ABC
,
1SA =
. Tính
khoảng cách từ điểm
A
đến mp
( )
SBC
. (làm tròn đến hàng phần trăm)
Câu 2: Mt cht đim chuyn đng có phương trình chuyn đng
32
6 17st t t=−+ +
, vi
( )
ts
khong thi gian tính t lúc vt bt đu chuyn đng
( )
sm
quãng đưng vt đi đưc trong
khong thi gian đó. Trong khong thi gian 8 giây đu tiên, vn tc
( )
/
vm s
của cht đim đt g
tr lớn nht bng bao nhiêu?
Câu 3: Hai xạ thủ cùng bắn mỗi người một viên đạn vào bia một ch độc lập với nhau. Xác suất
bắn trúng bia của hai xạ thủ lần lượt
1
2
1
.
3
Tính xác suất để ít nhất một xạ thủ không bắn
trúng bia . (làm tròn đến hàng phần trăm)
Trang 4/4 - Mã đề 1010
Câu 4: Cho hàm số
21
1
x
y
x
=
+
có đồ thị
( )
C
và điểm
( )
2;5 .
P
Có bao nhiêu giá trị của tham số
m
để đường thẳng
:dy x m=−+
cắt đồ thị
( )
C
tại hai điểm phân biệt
A
B
sao cho tam giác
PAB
đều?
Câu 5: Một thùng rượu (xét phần bên trong) có 2 đáy là các hình tròn với
bán kính là 30 cm, thiết diện
( )
P
vuông góc với trục nối tâm của 2 đáy và
cách đều 2 đáy có bán kính là 40 cm (bên trong), chiều cao thùng rượu là 1 m
(hình vẽ). Biết rằng mặt phẳng chứa trục cắt mặt xung quanh (bên trong)
thùng rượu theo các đường parabol có đỉnh nằm trên mặt phẳng
( )
P
, hỏi
dung tích của thùng rượu (đơn vị: lít) là bao nhiêu? (làm tròn kết quả đến
hàng đơn vị)
Câu 6: Trong không gian với hệ trục tọa độ
()Oxyz
, cho mặt phẳng
( )
P
:
2 2 14 0xy z−+ =
và mặt
cầu
( )
2 22
: 2 4 2 30Sx y z x y z+ + + + −=
. Lấy
( )
;;M abc
thuộc mặt cầu
( )
S
sao cho khoảng cách từ
M
đến mặt phẳng
(
)
P
là lớn nhất. Tính giá trị của biểu thức
K abc
=++
.
--------------HẾT-------------
Trang 1/4 - Mã đề 1020
SỞ GD & ĐT HƯNG YÊN
CỤM CÁC TRƯỜNG THPT
KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 3
NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN TOÁN
Thời gian làm bài : 90 phút; không kể thời gian phát đề
(Đề gồm 04 trang)
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ...................
PHẦN I (3,0 điểm). Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến
câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ lựa chọn một phương án.
Câu 1: Đồ th hàm s
2
2
4
x
y
x
=
có đưng tim cn ngang là:
A.
0y =
. B.
1
y =
. C.
2
y
=
. D.
2
y =
.
Câu 2: Nghim ca phương trình
35 1
33
xx+−
=
:
A.
2x =
. B.
1
x
=
. C.
1x =
. D.
2x =
.
Câu 3: Cho hàm s
( )
fx
có bng xét du ca đo hàm như sau
Hàm s đã cho nghch biến trên khong nào dưi đây?
A.
( )
;2
−∞
. B.
( )
2;
+∞
. C.
( )
2;1
. D.
( )
2; +∞
.
Câu 4: Trong không gian
()Oxyz
, cho đưng thng
( )
23
:1
52
xt
y tt
zt
= +
=−+
=
. Trong các đim sau đây,
đim nào thuc đưng thng
?
A.
( )
11;2;4M
. B.
( )
10;3; 3P
. C.
( )
8; 3;1Q
. D.
( )
5;0;3N
.
Câu 5: Kho sát thi gian tp th dục ca mt s học sinh khi 11 thu đưc mu s liu ghép
nhóm sau:
Nhóm cha t phân v th ba ca mu s liu trên là
A.
[
)
40;60
. B.
[
)
20;40
. C.
[
)
80;100
D.
[
)
60;80
.
Câu 6: Dãy s nào sau đây không phải là cp s nhân?
A.
1; 1;1; 1;1−−
. B.
1; 2;4; 8;16−−
. C.
1;2;4;8;16
. D.
1; 3;9; 27;54
−−
.
Câu 7: Trong không gian vi h to độ
()Oxyz
, mt cu
( )
S
tâm
(3;1;1)I −−
và bán kính
9R =
phương trình nào sau đây:
Mã đề 1020
Trang 2/4 - Mã đề 1020
A.
( ) ( ) ( )
2 22
3 1 19x yz ++ ++ =
B.
( )
(
) (
)
2 22
3 1 19x yz+ + +− =
.
C.
( ) ( )
(
)
2 22
3 1 19x yz ++ ++ =
. D.
( ) ( ) ( )
2 22
3 1 19x yz+ + +− =
.
Câu 8: Cho hàm s
(
)
23
x
fx= +
. Khng đnh nào sau đây đúng?
A.
( )
d 2 ln 2 3
x
fxx x C= ++
. B.
( )
2
d3
ln 2
x
fxx x C= ++
.
C.
(
)
3
d2
x
fxx C
= +
. D.
( )
2
d3
ln 2
x
fxx C= ++
.
Câu 9: Cho
( )
2
1
d2
ft t
=
(
)
2
1
d1gx x
=
. Tính
( ) ( )
2
1
2 3dI x f x gx x
=+−


A.
17
2
I =
B.
11
2
I =
C.
7
2
I =
D.
5
2
I =
Câu 10: Trong không gian vi h tọa độ
()Oxyz
, cho
( ) ( ) (
)
3; 5; 2 , 0; 1; 3 , 1; 1;1abc= =−=

thì ta
độ
2 3 15v ab c=−+

A.
( )
9;2;10v
=
. B.
( )
9; 1;10v =
. C.
(
)
9;2;10v =
. D.
( )
9; 2;10v =
.
Câu 11: Tp xác đnh
D
ca hàm s
( )
ln 1yx=
A.
\ {1}D =
. B.
( )
;1D = −∞
. C.
( )
1;D = +∞
. D.
D =
.
Câu 12: Cho hình chóp
.S ABC
SA
vuông góc vi mt đáy
( )
ABC
. Mnh đ nào sau đây
đúng?
A.
SA SB
. B.
SA AB
. C.
SA SC
. D.
SB SC
.
PHẦN II (4,0 điểm). Câu nghiệm đúng sai . Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a),
b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho hàm số
( )
cos 2fx x x=
.
a)
1; 1
2222
ff
ππππ

=−+ =−−


.
b) Đạo hàm của hàm số đã cho là
( )
2.sin 2 1fx x
=−−
.
c) Nghiệm của phương trình
( )
0fx
=
trên đoạn
π
;
22
π



6
π
hoặc
6
π
.
d) Giá trị lớn nhất của
( )
fx
trên đoạn
π
;
22
π



2
π
.
Câu 2: Cho đồ thị hàm số
32
2 34yx x x= −+
có đ th
( )
C
và đường thẳng
( )
: 22dy x=
.
Trang 3/4 - Mã đề 1020
a) Đưng thng
d
ct đ th
( )
C
tại ba đim
( ) ( ) ( )
2 6 10 34A ; ,B ; ,C ;−−
.
b) Din tích hình phng gii hn bi đ th
( )
C
, trc hoành, đưng thng
12x ;x=−=
bằng
21
4
c) Din tích hình phng gii hn bi đ th
( )
C
và đưng thng
d
bằng
253
12
.
d) Biết đưng thng
d
ct đ th
( )
C
thành hai min
1
S
2
S
như hình v. Khi đó t số
1
2
63
16
S
S
=
Câu 3: Trong không gian với h tọa độ
()Oxyz
, cho 3 điểm
( )
;0;0Aa
,
( )
0; ;0Bb
,
( )
0;0;
Cc
với
,,
abc
đều dương.
a) Mặt phẳng
( )
ABC
có phương trình
1
xyz
abc
++=
b) Mặt phẳng
( )
ABC
đi qua điểm
( )
1; 2; 3G
sao cho
G
là trọng tâm của
ABC
6 3 2 18 0xyz
+++=
c) Mặt phẳng
(
)
ABC
đi qua điểm
( )
1;1;1H
sao cho
H
là trực tâm
ABC
30xyz++−=
d) Mặt phẳng
(
)
ABC
đi qua điểm
( )
2; 2;3M
sao cho độ dài
,,OA OB OC
theo thứ tự tạo thành
cấp số cộng công sai bằng
2
. Khoảng cách từ gốc tọa độ
O
tới mặt phẳng
( )
α
bằng
m
n
với
m
n
là phân số tối giản, khi đó
19T mn= +=
.
Câu 4: hai đội thi đấu môn bắn súng. Đội I 8 vận động viên, đội II 10 vận động viên. Xác
suất đạt huy chương vàng của mỗi vận động viên đội I đội II tương ứng 0,6 0,55. Chọn
ngẫu nhiên một vận động viên.
a) Xác suất để vận động viên chọn ra thuộc đội I là
5
9
b) Xác suất không đạt huy chương vàng của mỗi vận động viên đội II là
0,45
c) Xác suất để vận động viên này đạt huy chương vàng
103
180
Trang 4/4 - Mã đề 1020
d) Giả sử vận động viên được chọn đạt huy chương vàng. Xác suất để vận động viên này
thuộc đội I là
48
103
.
PHẦN III (3,0 điểm). Câu trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Cho tứ diện
ABCD
AB
,
AC
,
AD
đôi một vuông góc với nhau và
2AB AC AD= = =
. Tính
khoảng cách từ
A
đến mặt phẳng
( )
BCD
? ( làm tròn số đến hàng phần trăm).
Câu 2: Một vật chuyển động theo quy luật
32
2 24 9 3s t tt= + +−
với
t
khoảng thời gian tính từ
lúc bắt đầu chuyển động
s
quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian đó. Hỏi trong
khoảng thời gian 10 giây, kể từ lúc bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của vật đạt được bằng bao
nhiêu?
Câu 3: Mt hp đng 7 qu cu màu trng và 3 qu cu màu đ. Ly ngu nhiên t hộp ra 4 qu
cu. Tính xác sut đ trong 4 qu cu ly đưc có đúng 2 qu cu màu đ.
Câu 4: Cho hàm số
2
1
1
x mx
y
x
+−
=
đồ thị
( )
C
(
m
tham số thực). Tổng bình phương các giá
trị của
m
để đường thẳng
:dy m=
cắt đồ thị
( )
C
tại hai điểm
,AB
sao cho
OA OB
bằng bao
nhiêu?
Câu 5: Một bồn nh trụ đang chứa dầu, được đặt nằm ngang, chiều dài bồn 5m, bán kính
đáy 1m. Người ta đã rút dầu trong bồn tương ứng với 0,5m của đường kính đáy. Tính thể tích của
lượng dầu còn lại trong bồn theo đơn vị m
3
.(làm tròn đến hàng phần chục)
Câu 6: Trong h trc to độ
()Oxyz
cho trưc (đơn vị trên trc mét), cho mt trm thu phát sóng
5G bán kính vùng ph sóng ca trm ngưng 600m đưc đt vị trí
( )
200;450;60I
. Tìm giá
tr ln nht ca
m
(làm tròn đến hàng đơn v) đ một ngưi dùng đin thoi vị trí
( )
100; 370;0Am m++
có th sử dụng dch v ca trm nói trên.
--------------HẾT-------------
Phần
I II III
Số câu
12
4
6
Câu\Mã đề
1010 1020 1030
1040 1050 1060 1070 1080 1090 1100
1
A A
A D A C A C C C
2
C B D D D C C A D C
3
C
D A B B A C A C D
4
A
D D A B D C D
C A
5
B D
B A
D
D B B D C
6
D D
A A
C B D A D B
7
D C
D
B B D D A A B
8
B B B D A B D C D A
9
A
A C B A B B D A A
10
B
D D C A D A D B
A
11
B B B D B A D B B D
12
B B
B D
B A B D C A
1
ĐSĐĐ ĐĐSS ĐĐSS SĐSĐ SĐĐĐ ĐSĐS ĐĐSS SĐSĐ ĐĐSS ĐSĐS
2
SĐĐĐ ĐSĐS SSSĐ ĐĐSS ĐSĐĐ ĐĐSS ĐSĐĐ ĐSĐS ĐSĐĐ SĐSĐ
3
ĐĐSS ĐSĐĐ ĐSĐĐ ĐSĐS ĐĐSS SĐSĐ SĐĐĐ ĐĐSS SĐĐĐ ĐĐSS
4
SSSĐ SĐSĐ SĐĐĐ ĐSĐĐ SSSĐ ĐSĐĐ SSSĐ ĐSĐĐ SSSĐ ĐSĐĐ
1
0,71 1,15 0,83 0,3 29 1,15 0,83 3 0,71 3
2
29 105 0,71 3 0,71 0,3 2 105 -5 12,6
3
0,83 0,3 29 1,15 0,83 105 0,71
0,3 29 105
4
2 3 -5 12,6 425
3 29 12,6 2 1,15
5
425 12,6 2 512 -5 512 425 1,15 425 512
6
-5 512 425 105 2 12,6 -5
512 0,83 0,3
1110 1120 1130 1140
1150
1160 1170 1180 1190 1200 1210 1220
D C B D
D A A B C D B A
C D C D D A B D B B C A
D C
D C C C C B D D
D B
B
C D
B B C C C B B
A
A
C C B C
B B
D
C D C B A
B D C A
B B B D C A C A
B A B A
A C D C C C C A
D C C A D B C D B D A D
D B C
C B C A B A A D D
C C
C B B D A D B B
D D
A C
D
A D C B C B A C C
A A B C
A C
A D D C C D
ĐĐSS ĐĐSS ĐSĐĐ SĐSĐ SĐĐĐ ĐSĐS ĐĐSS SĐSĐ ĐĐSS ĐSĐS ĐĐSS ĐĐSS
SSSĐ ĐSĐS SSSĐ ĐĐSS ĐSĐĐ ĐĐSS ĐSĐĐ ĐSĐS ĐSĐĐ SĐSĐ SSSĐ ĐSĐS
ĐSĐĐ ĐSĐĐ SĐĐĐ ĐSĐS ĐĐSS SĐSĐ SĐĐĐ ĐĐSS SĐĐĐ ĐĐSS ĐSĐĐ ĐSĐĐ
SĐĐĐ SĐSĐ ĐĐSS ĐSĐĐ SSSĐ ĐSĐĐ SSSĐ ĐSĐĐ SSSĐ ĐSĐĐ SĐĐĐ SĐSĐ
2 1,15 29 0,3 29 1,15
0,83 3 0,71 3 2 1,15
425 105 0,83 3 0,71 0,3 2 105 -5 12,6 425 105
-5 0,3 0,71 1,15 0,83 105 0,71 0,3 29
105 -5 0,3
0,71 3 2 12,6 425 3
29 12,6 2 1,15 0,71 3
29 12,6 -5 512 -5 512 425 1,15 425 512 29 12,6
0,83 512 425 105 2 12,6 -5 512 0,83
0,3 0,83 512
1230 1240
C D
C B
C C
C
D
A B
D D
B C
C B
A B
B B
C A
B C
ĐSĐĐ SĐSĐ
SSSĐ ĐĐSS
SĐĐĐ ĐSĐS
ĐĐSS ĐSĐĐ
29 0,3
0,83 3
0,71 1,15
2 12,6
-5 512
425 105

Preview text:

SỞ GD & ĐT HƯNG YÊN
KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 3 CỤM CÁC TRƯỜNG THPT NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN TOÁN (Đề gồm 04 trang)
Thời gian làm bài : 90 phút; không kể thời gian phát đề
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 1010
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi

câu hỏi thí sinh chỉ lựa chọn một phương án (3,0 điểm).
Câu 1:
Trong các dãy số sau, dãy số nào là một cấp số nhân? A. 1;2;4;8;16;32;.... B. 1;2;3;4;5;6;. .. C. 2;4;6;8;16;32;.... D. 2; − − 3; 4; − − 5; 6; − − 7;. . .
Câu 2: Nghiệm của phương trình x−4 5 = 125 là A. x = 5 . B. x = 4. C. x = 7 . D. x = 6 .   
Câu 3: Trong không gian hệ toạ độ (Oxyz) , cho ba vectơ a = (3;4;2) ;b = ( 5; − 0;3) ; c = (1;2; 4 − ). Tìm    
toạ độ của vectơ u = 3a + 2b c     A. u = ( 2; − 1
− 0;16). B. u = (2;10; 1 − 6) . C. u = ( 2; − 10;16). D. u = ( 1; − 5;8) .
Câu 4: Trong không gian − − + ( x y z
Oxyz) , cho đường thẳng 3 4 1 d : = =
. Vectơ nào dưới đây là 2 5 − 3
một vectơ chỉ phương của d ?    
A. a = (2;−5;3) . B. a = ( 3 − ;− 4 ) ;1 .
C. a = (3;4;− ) 1 .
D. a = (2;−5;−3).
Câu 5: Trong không gian tọa độ (Oxyz) , cho mặt cầu: S (x − )2 + ( y + )2 + (z − )2 2 ( ) : 6 7 8 = 9 . Tâm của
mặt cầu (S) có tọa độ là: A. (6;7;8). B. (6; 7 − ;8). C. (6;7; 8 − ). D. ( 6; − 7;8).
Câu 6: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông và SA ⊥ ( ABCD). Mệnh đề nào sau đây sai?
A. BC ⊥ (SAB)
B. BD ⊥ (SAC).
C. CD ⊥ (SAD)
D. AC ⊥ (SBD)
Câu 7: Tập xác định của hàm số y = log x −1 là 2 ( ) A. [1;+∞). B. ( ; −∞ ) 1 . C.  \{ } 1 . D. (1;+∞).
Câu 8: Cho hàm số y = f (x) có bảng xét dấu của đạo hàm như hình bên. Số điểm cực tiểu của
hàm số y = f (x) là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. 4 4 4
Câu 9: Nếu f (x) dx = 2 − ∫
g (x) dx = 6 − ∫ thì 2 f
∫ (x) − g(x) +1 dx  bằng 1 1 1 A. 5. B. 2 . C. 4 − . D. 3. Trang 1/4 - Mã đề 1010
Câu 10: Khảo sát thời gian tập thể dục của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau:
Nhóm chứa trung vị của mẫu số liệu trên là A. [60;80). B. [40;60) . C. [80;100). D. [20;40). 2
Câu 11: Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số x + x − 2 y = là: x − 2 A. y = 2 − . B. x = 2. C. y = 2 . D. x = 2 − .
Câu 12: Cho hàm số ( ) = 3x f x
+ 2x . Khẳng định nào dưới đây đúng x x A. f ∫ (x) 3 dx 3 = + 2 + C . B. f ∫ (x) 2 dx = + x + C . ln3 ln3
C. ∫ ( )d = 3 .x f x x ln3 + 2 + C . D. f ∫ (x) x 2
dx = 3 .ln3 + x + C .
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c),
d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai (4,0 điểm).
Câu 1: Cho hàm số f (x) = sin 2x x . a)  π  π  π  π f − =  ; f = −  2 2  . 2      2
b) Đạo hàm của hàm số đã cho là f ′(x) = cos2x −1.
c) Nghiệm của phương trình f ′(x)  π π π = 0 trên đoạn π ;  −  là − hoặc . 2 2    6 6
d) Giá trị nhỏ nhất của f (x) trên đoạn  π π π ;  −  là − . 2 2    2
Câu 2: Cho hàm số y = f (x) liên tục trên [ 3 − ; ]
3 có đồ thị như hình vẽ, Biết rằng f (x) tạo với trục
hoành và 2 đường thẳng x = 3,
x = 3 một hình phẳng (H ) gồm 2 phần có diện tích lần lượt là
S ,S ( như hình vẽ). 1 2 Trang 2/4 - Mã đề 1010 3 a) S = f ∫ (x) ( ) dx H 3 − 3 b) S = 2
x + 4 dx = 1 2 ∫( ) 2 1 − 1 2
c) S = x + 3 dx + 2dx + 2 − x + 4 dx 1 ∫ ( ) ∫ ∫( ) 3 − 1 − 1 3 d) S = S − 2 − x + 4 dx H 1 ∫( ) ( ) 2
Câu 3: Trong không gian (Oxyz) cho A(2;0;0),B(0;2;0),C(0;0;3).
a) Một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng ( 
ABC) là n = (3;3;2).
b) Mặt phẳng đi qua C và vuông góc với đường thẳng AB có phương trình là x y = 0.
c) Mặt phẳng chứa đường thẳng AB và vuông góc với mặt phẳng( ABC) có phương trình
là: x + y − 3z + 2 = 0.. d) Gọi
   M ( ; a ;
b c)∈(Oyz) sao cho MA + MB + MC nhỏ nhất. Khi đó 3(a + b) + c = 5.
Câu 4: Có hai đội tham gia một cuộc thi bơi lội. Đội I có 7 vận động viên, đội II có 9 vận động
viên. Xác suất giành huy chương vàng của mỗi vận động viên đội I và đội II lần lượt là 0.07 và 0.06.
Chọn ngẫu nhiên một vận động viên.
a) Xác suất để vận động viên được chọn thuộc đội I là 9 16
b) Xác suất để vận động viên này không giành được huy chương vàng nếu thuộc đội II là 0,94
c) Xác suất để vận động viên này giành được huy chương vàng là 103 1060
d) Giả sử vận động viên được chọn giành huy chương vàng. Xác suất để vận động viên
này thuộc đội I là 49 . 103
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6 (3,0 điểm).
Câu 1: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại B , AB =1; SA ⊥ ( ABC) , SA =1. Tính
khoảng cách từ điểm A đến mp (SBC). (làm tròn đến hàng phần trăm)
Câu 2:
Một chất điểm chuyển động có phương trình chuyển động là 3 2 s = t
− + 6t +17t , với t(s) là
khoảng thời gian tính từ lúc vật bắt đầu chuyển động và s(m) là quãng đường vật đi được trong
khoảng thời gian đó. Trong khoảng thời gian 8 giây đầu tiên, vận tốc v(m / s) của chất điểm đạt giá
trị lớn nhất bằng bao nhiêu?
Câu 3: Hai xạ thủ cùng bắn mỗi người một viên đạn vào bia một cách độc lập với nhau. Xác suất
bắn trúng bia của hai xạ thủ lần lượt là 1 và 1. Tính xác suất để có ít nhất một xạ thủ không bắn 2 3
trúng bia . (làm tròn đến hàng phần trăm) Trang 3/4 - Mã đề 1010 Câu 4: Cho hàm số 2x −1 y =
có đồ thị (C) và điểm P(2;5). Có bao nhiêu giá trị của tham số m x +1
để đường thẳng d : y = −x + m cắt đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt A B sao cho tam giác PAB đều?
Câu 5: Một thùng rượu (xét phần bên trong) có 2 đáy là các hình tròn với
bán kính là 30 cm, thiết diện (P) vuông góc với trục nối tâm của 2 đáy và
cách đều 2 đáy có bán kính là 40 cm (bên trong), chiều cao thùng rượu là 1 m
(hình vẽ). Biết rằng mặt phẳng chứa trục cắt mặt xung quanh (bên trong)
thùng rượu theo các đường parabol có đỉnh nằm trên mặt phẳng (P) , hỏi
dung tích của thùng rượu (đơn vị: lít) là bao nhiêu? (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị)
Câu 6: Trong không gian với hệ trục tọa độ (Oxyz) , cho mặt phẳng (P) : 2x y + 2z −14 = 0 và mặt cầu (S) 2 2 2
:x + y + z − 2x + 4y + 2z − 3 = 0 . Lấy M ( ; a ;
b c) thuộc mặt cầu (S ) sao cho khoảng cách từ
M đến mặt phẳng (P) là lớn nhất. Tính giá trị của biểu thức K = a + b + c .
--------------HẾT------------- Trang 4/4 - Mã đề 1010
SỞ GD & ĐT HƯNG YÊN
KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 3 CỤM CÁC TRƯỜNG THPT NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN TOÁN (Đề gồm 04 trang)
Thời gian làm bài : 90 phút; không kể thời gian phát đề
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 1020
PHẦN I (3,0 điểm). Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến

câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ lựa chọn một phương án.
Câu 1: Đồ thị hàm số x − 2 y =
có đường tiệm cận ngang là: 2 x − 4 A. y = 0 . B. y =1. C. y = 2 . D. y = 2 − .
Câu 2: Nghiệm của phương trình 3x+5 1 3 = 3 −x là : A. x = 2 − . B. x = 1 − . C. x =1. D. x = 2.
Câu 3: Cho hàm số f (x) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( ; −∞ 2 − ). B. ( 2; − +∞). C. ( 2; − ) 1 . D. (2;+∞) .x = 2 + 3t
Câu 4: Trong không gian (Oxyz) , cho đường thẳng :  ∆ y = 1
− + t (t ∈) . Trong các điểm sau đây, z = 5−  2t
điểm nào thuộc đường thẳng ∆?
A. M (11;2;4) .
B. P(10;3;−3) . C. Q(8;−3 ) ;1 .
D. N (5;0;3) .
Câu 5: Khảo sát thời gian tập thể dục của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau:
Nhóm chứa tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu trên là
A. [40;60) . B. [20;40). C. [80;100) D. [60;80).
Câu 6: Dãy số nào sau đây không phải là cấp số nhân? A. 1;−1;1;−1;1.
B. 1;− 2;4;− 8;16 . C. 1;2;4;8;16 .
D. 1;− 3;9;− 27;54 .
Câu 7: Trong không gian với hệ toạ độ (Oxyz) , mặt cầu (S) tâm I(3; 1 − ; 1
− ) và bán kính R = 9 có
phương trình nào sau đây: Trang 1/4 - Mã đề 1020
A. (x − )2 + ( y + )2 + (z + )2 3 1 1 = 9
B. (x + )2 + ( y − )2 + (z − )2 3 1 1 = 9 .
C. (x − )2 + ( y + )2 + (z + )2 3 1 1 = 9 .
D. (x + )2 + ( y − )2 + (z − )2 3 1 1 = 9 .
Câu 8: Cho hàm số ( ) 2x f x =
+ 3 . Khẳng định nào sau đây đúng? x
A. ∫ ( )d = 2x f x x ln 2 + 3x + C . B. f ∫ (x) 2 dx = + 3x + C . ln 2x C. ∫ ( ) −3 d = 2x f x x + C . D. f ∫ (x) 2 dx = + 3 + C . ln 2 2 2 2 Câu 9: Cho f
∫ (t)dt = 2 và g(x)dx = 1 − ∫
. Tính I = x + 2 f ∫ 
(x) − 3g(x) d  x 1 − 1 − 1 − A. 17 I = B. 11 I = C. 7 I = D. 5 I = 2 2 2 2
Câu 10: Trong không gian với hệ tọa độ  
(Oxyz) , cho a = ( 3
− ;5;2),b = (0;−1;3),c = (1;−1; ) 1 thì tọa độ   
v = 2a − 3b +15c là
A. v = (9;2;10) . B. v = (9; 1; − 10). C. v = ( 9; − 2;10) . D. v = (9; 2; − 10).
Câu 11: Tập xác định D của hàm số y = ln(1− x) là
A. D =  \{1}. B. D = ( ; −∞ ) 1 .
C. D = (1;+∞) . D. D =  .
Câu 12: Cho hình chóp S.ABC SA vuông góc với mặt đáy ( ABC). Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. SA SB .
B. SA AB .
C. SA SC .
D. SB SC .
PHẦN II (4,0 điểm). Câu nghiệm đúng sai . Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a),

b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho hàm số f (x) = cos2x x . a)  π  π  π  π f − =  1 − + ; f =   1 − −  .  2  2  2  2
b) Đạo hàm của hàm số đã cho là f ′(x) = 2. − sin 2x −1.
c) Nghiệm của phương trình f ′(x)  π π π = 0 trên đoạn π ;  −  là − hoặc . 2 2    6 6
d) Giá trị lớn nhất của f (x) trên đoạn  π π π ;  −  là − . 2 2    2
Câu 2: Cho đồ thị hàm số 3 2
y = x − 2x − 3x + 4 có đồ thị (C) và đường thẳng (d ) :y = 2x − 2 . Trang 2/4 - Mã đề 1020
a) Đường thẳng d cắt đồ thị (C) tại ba điểm A( 2 − ; 6
− ) ,B(1;0) ,C (3;4) .
b) Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C), trục hoành, đường thẳng x = 1 − ; x = 2 bằng 21 4
c) Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C) và đường thẳng d bằng 253 . 12
d) Biết đường thẳng d cắt đồ thị (C) thành hai miền S S như hình vẽ. Khi đó tỉ số 1 2 S 63 1 = S 16 2
Câu 3: Trong không gian với hệ tọa độ(Oxyz) , cho 3 điểm A( ;0 a ;0), B(0; ;
b 0) , C (0;0;c) với
a, b, c đều dương.
a) Mặt phẳng ( ABC) có phương trình x y z + + = 1 a b c
b) Mặt phẳng ( ABC) đi qua điểm G(1;2;3) sao cho G là trọng tâm của ABC
6x + 3y + 2z +18 = 0
c) Mặt phẳng ( ABC) đi qua điểm H (1;1; )
1 sao cho H là trực tâm A
BC x + y + z − 3 = 0
d) Mặt phẳng ( ABC) đi qua điểm M (2; 2; − 3) sao cho độ dài ,
OA OB,OC theo thứ tự tạo thành
cấp số cộng có công sai bằng 2 . Khoảng cách từ gốc tọa độ O tới mặt phẳng (α ) bằng mn
với m là phân số tối giản, khi đó T = m + n =19 . n
Câu 4: Có hai đội thi đấu môn bắn súng. Đội I có 8 vận động viên, đội II có 10 vận động viên. Xác
suất đạt huy chương vàng của mỗi vận động viên đội I và đội II tương ứng là 0,6 và 0,55. Chọn
ngẫu nhiên một vận động viên.
a) Xác suất để vận động viên chọn ra thuộc đội I là 5 9
b) Xác suất không đạt huy chương vàng của mỗi vận động viên đội II là 0,45
c) Xác suất để vận động viên này đạt huy chương vàng là 103 180 Trang 3/4 - Mã đề 1020
d) Giả sử vận động viên được chọn đạt huy chương vàng. Xác suất để vận động viên này thuộc đội I là 48 . 103
PHẦN III (3,0 điểm). Câu trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Cho tứ diện ABCD AB , AC , AD đôi một vuông góc với nhau và AB = AC = AD = 2 . Tính
khoảng cách từ A đến mặt phẳng (BCD) ? ( làm tròn số đến hàng phần trăm).
Câu 2: Một vật chuyển động theo quy luật 3 2 s = 2
t + 24t + 9t − 3 với t là khoảng thời gian tính từ
lúc bắt đầu chuyển động và s là quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian đó. Hỏi trong
khoảng thời gian 10 giây, kể từ lúc bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của vật đạt được bằng bao nhiêu?
Câu 3: Một hộp đựng 7 quả cầu màu trắng và 3 quả cầu màu đỏ. Lấy ngẫu nhiên từ hộp ra 4 quả
cầu. Tính xác suất để trong 4 quả cầu lấy được có đúng 2 quả cầu màu đỏ. 2 Câu 4: Cho hàm số x + mx −1 y =
có đồ thị là (C) (m x −1
là tham số thực). Tổng bình phương các giá
trị của m để đường thẳng d : y = m cắt đồ thị (C) tại hai điểm ,AB sao cho OA OB bằng bao nhiêu?
Câu 5: Một bồn hình trụ đang chứa dầu, được đặt nằm ngang, có chiều dài bồn là 5m, có bán kính
đáy 1m. Người ta đã rút dầu trong bồn tương ứng với 0,5m của đường kính đáy. Tính thể tích của
lượng dầu còn lại trong bồn theo đơn vị m3.(làm tròn đến hàng phần chục)
Câu 6: Trong hệ trục toạ độ (Oxyz) cho trước (đơn vị trên trục là mét), cho một trạm thu phát sóng
5G có bán kính vùng phủ sóng của trạm ở ngưỡng 600m được đặt ở vị trí I (200;450;60) . Tìm giá
trị lớn nhất của m (làm tròn đến hàng đơn vị) để một người dùng điện thoại ở vị trí
A(m +100;m + 370;0) có thể sử dụng dịch vụ của trạm nói trên.
--------------HẾT------------- Trang 4/4 - Mã đề 1020 Phần I II III Số câu 12 4 6 Câu\Mã đề 1010 1020 1030 1040 1050 1060 1070 1080 1090 1100 1 A A A D A C A C C C 2 C B D D D C C A D C 3 C D A B B A C A C D 4 A D D A B D C D C A 5 B D B A D D B B D C 6 D D A A C B D A D B 7 D C D B B D D A A B 8 B B B D A B D C D A 9 A A C B A B B D A A 10 B D D C A D A D B A 11 B B B D B A D B B D 12 B B B D B A B D C A 1
ĐSĐĐ ĐĐSS ĐĐSS SĐSĐ SĐĐĐ ĐSĐS ĐĐSS SĐSĐ ĐĐSS ĐSĐS 2
SĐĐĐ ĐSĐS SSSĐ ĐĐSS ĐSĐĐ ĐĐSS ĐSĐĐ ĐSĐS ĐSĐĐ SĐSĐ 3
ĐĐSS ĐSĐĐ ĐSĐĐ ĐSĐS ĐĐSS SĐSĐ SĐĐĐ ĐĐSS SĐĐĐ ĐĐSS 4
SSSĐ SĐSĐ SĐĐĐ ĐSĐĐ SSSĐ ĐSĐĐ SSSĐ ĐSĐĐ SSSĐ ĐSĐĐ 1 0,71 1,15 0,83 0,3 29 1,15 0,83 3 0,71 3 2 29 105 0,71 3 0,71 0,3 2 105 -5 12,6 3 0,83 0,3 29 1,15 0,83 105 0,71 0,3 29 105 4 2 3 -5 12,6 425 3 29 12,6 2 1,15 5 425 12,6 2 512 -5 512 425 1,15 425 512 6 -5 512 425 105 2 12,6 -5 512 0,83 0,3 1110 1120 1130 1140 1150 1160 1170 1180 1190 1200 1210 1220 D C B D D A A B C D B A C D C D D A B D B B C A D C D C C C C B D D D B B C D B B C C C B B A A C C B C B B D C D C B A B D C A B B B D C A C A B A B A A C D C C C C A D C C A D B C D B D A D D B C C B C A B A A D D C C C B B D A D B B D D A C D A D C B C B A C C A A B C A C A D D C C D
ĐĐSS ĐĐSS ĐSĐĐ SĐSĐ SĐĐĐ ĐSĐS ĐĐSS SĐSĐ ĐĐSS ĐSĐS ĐĐSS ĐĐSS
SSSĐ ĐSĐS SSSĐ ĐĐSS ĐSĐĐ ĐĐSS ĐSĐĐ ĐSĐS ĐSĐĐ SĐSĐ SSSĐ ĐSĐS
ĐSĐĐ ĐSĐĐ SĐĐĐ ĐSĐS ĐĐSS SĐSĐ SĐĐĐ ĐĐSS SĐĐĐ ĐĐSS ĐSĐĐ ĐSĐĐ
SĐĐĐ SĐSĐ ĐĐSS ĐSĐĐ SSSĐ ĐSĐĐ SSSĐ ĐSĐĐ SSSĐ ĐSĐĐ SĐĐĐ SĐSĐ 2 1,15 29 0,3 29 1,15 0,83 3 0,71 3 2 1,15 425 105 0,83 3 0,71 0,3 2 105 -5 12,6 425 105 -5 0,3 0,71 1,15 0,83 105 0,71 0,3 29 105 -5 0,3 0,71 3 2 12,6 425 3 29 12,6 2 1,15 0,71 3 29 12,6 -5 512 -5 512 425 1,15 425 512 29 12,6 0,83 512 425 105 2 12,6 -5 512 0,83 0,3 0,83 512 1230 1240 C D C B C C C D A B D D B C C B A B B B C A B C ĐSĐĐ SĐSĐ SSSĐ ĐĐSS SĐĐĐ ĐSĐS ĐĐSS ĐSĐĐ 29 0,3 0,83 3 0,71 1,15 2 12,6 -5 512 425 105
Document Outline

  • de 1010
  • de 1020
  • DapAn2025_Toán (1)
    • Sheet1