Mã đ 0101 Trang 1/4
S GD&ĐT SƠN LA
(Đề thi có 04 trang)
ĐỀ THI TH TT NGHIP THPT LN 5
NĂM HC 2024-2025
MÔN: TOÁN
Thi gian làm bài: 90 phút không k thi gian phát đ
Họ tên thí sinh:....................................................SBD:………..… Mã đề: 0101
PHẦN I. Câu trắc nghim nhiu la chn. Mi câu hi thí sinh ch chn một phương án đúng.
Câu 1: Trong không gian vi h trc to độ
Oxyz
, cho mt cu
( ) ( ) ( )
22
2
: 2 16+ ++ =Sx y z
.
Đưng kính ca
( )
S
bng
A.
3
. B.
12
. C.
. D.
6
.
Câu 2: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình ch nht và
( )
SA ABCD
. Đưng thng nào
sau đây vuông góc với mt phng
( )
SAD
?
A.
BC
. B.
BD
. C.
AB
. D.
AC
.
Câu 3: Cho cp s nhân
( )
n
u
vi
2
7=u
và công bi
3=q
. Số hạng đầu tiên ca cp s nhân bng
A.
21
. B.
7
3
. C.
4
. D.
3
7
.
Câu 4: Cho bng thng kê chiu cao ca hc sinh lp
12A
và lp
12B
như sau:
Khong biến thiên chiu cao ca lp
12A
và lp
12B
lần lượt là
,∆∆
AB
. Khẳng định nào sau đây
đúng?
A.
∆=
AB
. B.
5=∆+
BA
. C.
<∆
AB
. D.
5=∆+
AB
.
Câu 5: Tim cn ngang của đồ th hàm s
32
1
+
=
x
y
x
là đường thẳng có phương trình
A.
3=x
. B.
1=x
. C.
3=
y
. D.
1=y
.
Câu 6: Gi
( )
H
là hình phng gii hn bi đ th hàm s
2
=yx
, trc hoành, trục tung đường
thng
1=x
. Tính thể tích khối tròn xoay được tạo thành khi quay hình phẳng
quanh trc
Ox
.
A.
3
π
. B.
1
5
. C.
5
π
. D.
1
3
.
Câu 7: Tp nghim ca bất phương trình
5
log 2>x
A.
(
)
10;
+∞
. B.
(
)
32;+∞
. C.
( )
7;+∞
. D.
( )
25;+∞
.
Câu 8: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho đường thng
d
phương trình
12
13
5
= +
=−−
=
xt
yt
zt
.
Vectơ nào sau đây là một vectơ ch phương của đường thng
d
?
A.
( )
2
1; 1;5=

u
. B.
( )
1
2; 3;5=

u
. C.
( )
4
1; 1;0=

u
. D.
( )
3
2;3;5=

u
.
Câu 9: Cho t din
ABCD
. Gọi
G
là trng tâm ca tam giác
ABC
. Phát biểu nào sau đây là sai?
A.
3++ =
   
DA DB DC DG
. B.
0++ =
  
GA GB GC
.
C.
0+++ =
   
GA GB GC GD
. D.
−=
  
GD GA AD
.
ĐỀ CHÍNH THC
Mã đ 0101 Trang 2/4
Câu 10: Các nghim của phương trình
cos 2 0=x
A.
42
ππ
= +
xk
( )
k
. B.
2
π
π
= +xk
( )
k
.
C.
2
π
=xk
( )
k
. D.
82
ππ
= +xk
( )
k
.
Câu 11: Cho hàm s
( )
=y fx
có đồ th như hình vẽ dưới đây
Hàm s đã cho đồng biến trên khong nào trong các khong sau?
A.
( )
2; +∞
. B.
(
)
1; 2
. C.
(
)
0;1
. D.
( )
;1−∞
.
Câu 12: H nguyên hàm của hàm s
3
=yx
A.
4
4
+
x
C
. B.
2
2
+
x
C
. C.
4
+xC
. D.
2
3 +xC
.
PHẦN II. Trắc nghim đúng sai. Trong mi ý a), b), c), d) mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Trên quc l, một mô tô đang di chuyển t Mai Sơn đến Bc Yên vi vn tc
50km/h
. Cùng
lúc đó một ô tô đang di chuyển t Bc Yên đến Mai Sơn vi vn tc
30km/h
, sau
6
phút di chuyển,
thì ô tô bt đu tăng tc vi vn tc
( ) ( )
25
m/s
9
= +vt t b
vi
t
là thi gian k t lúc ô tô bt đu tăng
tốc. Giả s khi đạt đến tốc độ
60km/h
thì ô tô gi nguyên vận tc.
a) Quãng đường xe mô tô đi được sau
10
phút là
5km
.
b) Giá tr ca
b
30
.
c) Biết quãng đường Mai Sơn – Bc Yên dài
60km
, sau khi ô tô gp mô tô thì ô tô di chuyển thêm
29km
thì đến Mai Sơn (làm tròn kết qu đến hàng đơn vị).
d) Thi gian ô tô bắt đầu tăng tốc cho đến khi đạt đến tốc độ
60km/h
3
giây.
Câu 2: Một nhà máy có hai phân xưởng cùng sản xut mt loi sn phẩm. Phân xưởng
A
B
ln
t sn xut
55%
45%
tng s sn phm của nhà máy. Tỉ l sn phm tt của phân xưởng
A
B
lần lượt là
90%
95%
. Lấy ngẫu nhiên mt sn phm trong kho hàng của nhà máy.
a) Gi s trong một tháng nhà máy sản xuất được
16800
sn phm thì s sn phm tt ca phân
xưởng
A
sn xut ra s nhiều hơn số sn phm tt của phân xưởng
B
1134
sn phm.
b) Biết rng sn phm ly ra phế phm, xác sut sn phẩm đó do phân xưởng
B
sn xut nh hơn
0, 25
.
c) Biết rng sn phm ly ra là sn phm tt, xác sut sn phẩm đó do phân xưởng
A
sn xut ln
hơn
0,55
.
d) Xác sut đ sn phẩm đó do phân xưởng
A
sn xut là
0,55
.
Câu 3: Các thiên thạch đường kính lớn hơn
140m
và có th li gn Trái Đt khong cách nh
hơn
7500000km
được coi là nhng vt th có kh năng va chạm gây nguy hiểm cho Trái Đất. Để
theo dõi nhng thiên thạch này, người ta đã thiết lp các trm quan sát các vt th bay gần Trái Đt.
Gi s có mt h thng quan sát có kh năng theo dõi các vật th độ cao không vượt quá
6630km
so vi mc nưc biển. Coi Ti Đất là khi cu có bán kính
6370km
. Chn h trc to độ
Oxyz
trong
không gian có gc
O
ti tâm Trái Đất đơn vị độ dài trên mi trc to độ
1000km
. Một thiên
thạch (coi như một hạt) chuyển đng vi tc đ không đổi theo mt đưng thng t điểm
( )
6;15; 2M
Mã đ 0101 Trang 3/4
sau mt thi gian v trí đu tiên thiên thạch đi vào phạm vi theo dõi ca h thống quan sát điểm
( )
5;12; 0A
.
a) Trên h to độ đã cho thiên thạch di chuyển qua điểm
( )
7;18; 5N
.
b) V trí cuối cùng thiên thạch di chuyển trong phm vi theo dõi ca h thng quan sát là
6 39 82
;;
7 77
B

−−


.
c) Khong cách gia v trí đu tiên và v trí cuối cùng mà thiên thạch di chuyển trong phm vi theo
dõi ca h thng quan sát là
21915km
(kết qu làm tròn đến hàng đơn vị theo đơn vị ki--mét).
d) Đưng thng
AM
có phương trình chính tắc là
5 12
1 32
xy z−−
= =
.
Câu 4: Cho hàm s
(
)
sin e
x
fx x
=
a) Nghim của phương trình
( )
0
=fx
trên đoạn
0;
2
π



0=x
.
b) Giá tr nh nht ca hàm s
( )
fx
trên đoạn
0;
2
π



1
.
c) Đạo hàm ca hàm s đã cho là
( )
cos e ,
= ∀∈
x
fx x x
.
d)
( ) ( )
1 e; 0 2
π
π
=−=ff
.
PHẦN III. Câu trắc nghim tr lời ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Mt hp cha 9 tm th cùng loại được đánh số ln lưt t 1 đến 9. Bn An ly ra ngu nhiên
1 th t hp, xem s ri b ra ngoài. Nếu th đó được đánh số chn, An cho thêm vào hp th s 10,
11; ngược li, An cho thêm vào hp th s 12, 13, 14. Sau đó, Bạn Vit lấy ra ngẫu nhiên đồng thi 3
th t hộp. Gọi
X
là tích các s trên th Vit lấy ra. Tính xác suất ca biến c An lấy được th ghi s
chn biết rng
X
chia hết cho 2. (Làm tròn kết qu đến hàng phn trăm.)
Câu 2: Trong không gian, xem mt đt là mt phng, gn h trc ta đ
Oxyz
trong đó mặt phng
Oxy
trùng với mt đt, trc
Ox
hướng v phía nam, trc
Oy
hướng v phía đông và trục
Oz
hướng
thẳng đứng lên tri ( đơn v đo trên mỗi trc là
km
). Người ta quan sát thấy hai chiếc khinh khí
cầu đang bay trên bầu trời. Tại thời điểm bt đu quan sát, chiếc th nhất đang v trí đim
( )
2;1,5;0,5A
bay thẳng v phía Bc vi tc đ không đổi là
60 /km h
, còn chiếc th hai đang
v trí đim
(
)
1; 1; 0, 8−−B
bay thẳng v phía Đông với tc đ không đổi là
40 /km h
( tham khảo
hình v).
Biết rng trong suốt quá trình bay thì hai chiếc khinh khí cu luôn gi nguyên độ cao so vi mt đt.
Khong cách ngn nht gia hai chiếc khinh khí cu bng bao nhiêu
km
? (làm tròn kết qu đến hàng
phn trăm).
Mã đ 0101 Trang 4/4
Câu 3: Cho bảy điểm
,,,,,,
ABC DEFG
ABCD
là hình ch nht,
F
trung điểm
AD
, độ dài
các cạnh được ghi trên hình v (đơn vị độ dài).
Mt trò chơi được quy định như sau: xuất phát t một điểm bt k trong bảy điểm trên đi qua hết tt
c các cnh trên hình v mi cnh ít nht mt ln rồi quay lại điểm xuất phát. Người chơi ngưi
thng cuc nếu tổng độ dài đường đi là ngắn nhất. Tính tổng độ dài đường đi đó.
Câu 4: Ngưi ta lát gch trang trí mt mnh sân hình ch nht có kích thưc
14 12m×
m
như hình vẽ
bên dưới, trong đó
( )
1
P
,
( )
2
P
hai parabol đối xng qua trc đi xng vuông góc vi chiu dài mnh
sân,
(
)
C
đường tròn tâm trùng với tâm ca mnh sân và lần lượt duy nhất một điểm chung
với các parablo đó (Tham khảo hình v, biết phn gạch đậm là phn t gạch). Chi phí cho phần lát
gạch là 240 nghìn đồng một mét vuông. Trong trường hp hình tròn
( )
C
có din tích ln nht thì chi
phí lát gch là bao nhiêu triệu đồng? (Kết qu làm tròn đến hàng phn chc)
Câu 5: Mt tòa nhà có hình dng là mt hình chóp t giác đu có cạnh đáy
160m
cnh bên là
140m
. Gi s, t mt mt bên ca tòa nhà ta cn thiết kế con đường ngn nht đ di chuyển đến tâm
của đáy tòa nhà, khi đó quãng đường ngn nht có đ dài khong bao nhiêu mét? ( Quy tròn đến hàng
phn chc).
Câu 6: Mt vận động viên th thao hai môn phi hợp luyện tp vi mt b bơi hình chữ nht rng
400m,
dài
800m
. Vận động viên chạy phối hp với bơi như sau: Xuất phát t điểm
A
, chạy đến
điểm
X
và bơi t điểm
X
đến điểm
C
(xem hình vẽ). Hi nên chọn điểm
X
cách
A
gn bng bao
nhiêu mét để vận động viên đến
C
nhanh nhất (làm tròn kết qu đến hàng đơn vị)? Biết rng vn tc
chạy là
30km/h
, vn tc bơi là
6 km/h
.
-----HẾT-----
(Thí sinh không được s dng tài liu; Giám th không gii thích gì thêm)
Mã đ 0102 Trang 1/4
S GD&ĐT SƠN LA
(Đề thi có 04 trang)
ĐỀ THI TH TT NGHIP THPT LN 5
NĂM HC 2024-2025
MÔN: TOÁN
Thi gian làm bài: 90 phút không k thi gian phát đ
Họ tên thí sinh:....................................................SBD:………..… Mã đề: 0102
PHẦN I. Câu trắc nghim nhiu la chn. Mi câu hi thí sinh ch chn một phương án đúng.
Câu 1: Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( )
1; 1; 2−−M
(
)
1; 3; 4
N
. Đưng thng
MN
phương
trình chính tc là
A.
112
242
−+
= =
xyz
. B.
112
221
−+
= =
xyz
.
C.
112
121
++−
= =
xyz
. D.
134
242
+++
= =
xyz
.
Câu 2: Gi
S
là din tích ca hình phng gii hn bi các đưng
5 , 6, 0, 1
x
y yxx= = = =
. Mệnh đề nào
dưới đây sai?
A.
( )
1
0
5 6d
x
Sx=
. B.
1
0
6 5d
x
Sx=
. C.
( )
1
0
65d
x
Sx=
. D.
1
0
5 6d
x
Sx=
.
Câu 3: Trong không gian
Oxyz
, cho mt phng
( )
P
đi qua điểm
(
)
1; 0; 2
A
có một vectơ pháp tuyến
( )
1; 1; 2=
n
. Phương trình mặt phng
( )
P
A.
2 30+ −=
xy z
. B.
2 30
+ +=xy z
. C.
2 30
+=xy z
. D.
2 30
++ +=xy z
.
Câu 4: Nghim của phương trình
25
7 343
x
=
A.
1x =
. B.
2x =
. C.
4x =
. D.
5x
=
.
Câu 5: Hàm s nào sau đây là một nguyên hàm của hàm s
( )
2025
x
fx=
?
A.
( )
4
2025
ln 2025
x
Fx=
. B.
( )
3
2025
log 2025
x
Fx
=
.
C.
( )
1
2025
x
Fx=
. D.
( )
2
2025 ln 2025
x
Fx
=
.
Câu 6: Một đồ chơi có dạng khi chóp ct t giác đu vi đ dài hai cạnh đáy lần lưt là
2cm
12cm
,
chiu cao là
18cm
. Th tích ca khối đồ chơi đó bằng
A.
3
3096cm
. B.
3
9288cm
. C.
3
1048cm
. D.
3
1032cm
.
Câu 7: Đưng tim cận xiên của đồ th hàm s
2
96−−
=
xx
y
x
có phương trình là
A.
9= +
yx
. B.
2 18=
yx
. C.
9= yx
. D.
9=−−yx
.
Câu 8: Cho t din
ABCD
. Lấy
G
là trng tâm ca tam giác
ABC
. Phát biểu nào sau đây là sai?
A.
0GA GB GC GD+++ =
   
. B.
3DA DB DC DG++ =
   
.
C.
GD GA AD−=
  
. D.
0GA GB GC++ =
  
.
Câu 9: Cho cp s nhân
( )
n
u
vi s hạng đầu
1
6=u
và công bi
1
2
= q
. Tính
5
u
?
A.
3
8
. B.
3
8
. C.
3
. D.
4
3
.
ĐỀ CHÍNH THC
Mã đ 0102 Trang 2/4
Câu 10: Cho hàm s có đồ th như hình vẽ bên. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
;1−∞
. B.
( )
1;1
. C.
( )
0;1
. D.
(
)
0;+∞
.
Câu 11: Mỗi ngày ông An đều đi bộ để rèn luyện sc khỏe. Quãng đường đi bộ mỗi ngày (đơn vị :
km
)
của ông An trong
20
ngày được thống kê lại bng sau
Độ lch chun ca mu s liu ghép nhóm có giá tr gn nht vi giá tr nào dưới đây?
A.
0,017
. B.
0,36
. C.
11,62
. D.
3, 41
.
Câu 12: Bất phương trình
( )
2
log 1 3
−≤x
có tp nghim là
A.
(
]
1; 9
. B.
(
]
;9−∞
. C.
(
)
;9−∞
. D.
(
)
1; 9
.
PHẦN II. Trắc nghim đúng sai. Trong mi ý a), b), c), d) mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho hàm s
( )
3
31
3
xx
fx
−+
=
.
a) Giá tr nh nht ca
( )
fx
trên đoạn
[ ]
1; 2
lớn hơn 1.
b) Đạo hàm ca hàm s đã cho là
( )
( )
3
2 31
3 33
−+
=
xx
fx x
.
c)
( )
0
=fx
có hai nghiệm trên đoạn
[ ]
1; 2
.
d)
( )
13=
f
.
Câu 2: Mt kĩ A thiết kế một mô hình đường hầm như bên dưới. Biết rằng đưng hm mô hình có chiu
dài
5
(m). Khi cắt mô hình này bởi các mt phng vuông góc với đáy của nó, ta đưc thiết din là mt hình
parabol độ dài đáy gấp đôi chiều cao của parabol (như hình vẽ). Din tích ca thiết din là
( )
Sx
chiu cao ca mi thiết din parabol cho bi công thc
2
3
5
hx=
vi
x
(m) là khong cách t li vào ln
hơn của đường hầm mô hình đến mt phng cha thiết diện.
a) Th tích của đường hầm được tính theo công thc:
( )
5
2
0
dV Sxx
π
=
(
3
m
).
b) Th tích ca hm là
3
29,89 m
(làm tròn đến hàng phn trăm).
c) Parabol có chiều cao
h
, độ dài đáy bằng
2h
có phương trình là
2
x
yh
h
= +
.
Mã đ 0102 Trang 3/4
d) Din tích thiết diện được tính bi công thc
( )
2
0
2d
h
x
Sx h x
h

=


.
Câu 3: Kho sát những người xem b phim hot hình va đưc phát hành cho thấy
70%
người xem là tr
em và
30%
người lớn. Trong s các tr em đến xem phim có
50%
yêu thích bộ phim và khẳng định s
đi xem tiếp phn 2;
30%
yêu thích b phim nhưng sẽ không xem tiếp phn 2;
20%
còn lại không thích b
phim và không xem tiếp phần 2. Trong số những người lớn đi xem phim
20%
yêu thích bộ phim và
khẳng định s đi xem tiếp phn 2;
10%
yêu thích bộ phim nhưng sẽ không xem tiếp phn 2;
70%
còn lại
không thích b phim và không xem tiếp phần 2. Chọn ngẫu nhiên 1 người đã xem phim.
a) Xác sut đ người đó không xem tiếp phần 2 là 0,59.
b) Biết người đó sẽ xem tiếp phn 2 ca b phim, xác suất để người đó là trẻ em lớn hơn 0,85.
c) Biết người được chn là tr em, xác suất để người đó yêu thích bộ phim là 0,56.
d) Biết người đó u thích b phim, xác sut đ người đó không xem tiếp phần 2 0,37 (kết qu làm tròn
đến hàng phn trăm).
Câu 4: Một radar phòng không được đt ti v trí gc to độ
(
)
0;0; 0
O
trong không gian
Oxyz
, mỗi đơn
v trên các trc to độ tương ng vi
1
km
. Radar này khả năng phát hiện các mục tiêu bay trong bán
kính
250km
. Một máy bay không người lái (UAV) đang bay thẳng đu t v trí đim
(
)
300; 400;100
A
đến điểm
( )
300;400;100B
. UAV bay với vn tốc không đổi
900 /km h
và mang theo thiết b gây nhiễu
ch động có tm hiệu quả
50km
tính t UAV. (Tham khảo t Stimsons Introduction to Airborne Radar,
3
rd
Edition, George W. Stimson, Hugh D. Griffiths, Christopher Baker, Dave Adamy)
a) Trong suốt quá trình bay, sẽ có thời điểm UAV gây nhiễu được radar.
b) Radar có thể theo dõi UAV trong khoảng thời gian hơn 30 phút.
c) Radar không thể phát hiện UAV khi UAV v trí
A
.
d) Phương trình tham số của đường bay của UAV
300 3
400 4 ,
100
=
=−+
=
xt
y tt
z
.
PHẦN III. Câu trắc nghim tr lời ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Có hai lô hàng. Lô 1 có 7 chính phẩm và 3 phế phẩm. Lô 2 có 8 chính phẩm và 2 phế phm. T
th nht ly ra 2 sn phm, t lô th hai ly ra 3 sn phm ri trong s sn phm đưc ly ra li lấy tiếp
ngu nhiên 2 sản phẩm. Tính xác suất đ trong 2 sn phm đó ít nht mt chính phẩm. (viết kết qu dưới
dng s thập phân và làm tròn đến hàng phần trăm)
Câu 2: Một viên gạch hình vuông cạnh 4 dm. Người thiết kế s dng bốn đường parabol chung đỉnh ti
tâm viên gạch để to ra bốn cánh hoa (được tô màu đen) như hình vẽ.
Gi s để hoàn thiện sơn phủ bóng ph viên gch thì chi phí phần cánh hoa (màu đen) 400 nghìn
đồng/m
2
, chi phí phần còn lại (màu trắng) 300 nghìn đồng/m
2
. Tính chi phí (đơn vị nghìn đồng) để sơn
và ph bóng c viên gạch (kết quả làm tròn đến hàng đơn vị).
Câu 3: Hình bên cho biết mt hình tr có bán kính đáy
( )
cmr
, chiu cao
( )
cmh
ni tiếp hình nón có bán
kính đáy
( )
9 cm
, chiu cao
( )
18 cm
. Tìm giá tr ca
r
để th tích ca hình tr là ln nht (làm tròn kết qu
đến hàng đơn vị ca cm)
Mã đ 0102 Trang 4/4
Câu 4: Cho t din ABCD, mt con b đang đậu đỉnh A ca t diện. Mỗi ln nghe mt tiếng trng thì nó
nhảy sang một đnh bt kì ca t din ABCD mà k vi đỉnh nó đang đậu. Hỏi sau 4 tiếng trng nó có bao
nhiêu cách trở v đỉnh A?
Câu 5: Trong không gian
Oxyz
, cho các điểm
( )
( )
2;2;0 , 2;0; 2
AB
và mt phng
( )
: 2 10Px yz+ −=
. Xét điểm
( )
;;M abc
thuc mt phng
( )
P
sao cho
MA MB=
và s đo góc
AMB
ln nhất. Khi đó giá
tr
abc++
( làm tròn đến hàng phần trăm) bằng bao nhiêu?
Câu 6: Ngưi ta mun lp mt ng dn du t nhà máy lc du v trí
A
đến kho cha du đt v trí
B
qua một con sông rng
2
km
, dài
6km
. Chi phí lắp đặt đường ng dn dầu trên mặt đt đ ni t nhà máy
lc du đến trạm trung chuyển ti v trí
P
là 4 t VNĐ/
1km
và chi phí lp đt ng dn dầu dưới dòng sông
để ni t
P
đến kho cha du ti v trí
B
là 8 t VNĐ/
1km
(như hình vẽ dưới). Hi đ chi phí lắp đặt ít
nht, cần đặt v trí
P
cách nhà máy lọc dầu là bao nhiêu kilômét? (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm).
-----HẾT-----
(Thí sinh không được s dng tài liu; Giám th không gii thích gì thêm)
Câu
\Mã đề
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22
0101
C C B D C C D B C A A A SSÐÐ ÐSSÐ SÐÐÐ ÐSÐS 0,42 0,51 106 12,4 57,4 718.
0103
A A B C C D D D D C C B ÐSÐS ÐSSÐ SÐÐÐ ÐÐSS 718. 106 0,51 12,4 57,4 0,42
0105
D D B C D C A D A B D B SSÐÐ SÐÐS SÐÐÐ ÐSSÐ 0,51 0,42 718. 57,4 106 12,4
0107
D D C A D B A C B B D B ÐSSÐ SÐÐÐ ÐSSÐ ÐSSÐ 106 0,51 12,4 718. 0,42 57,4
0109
A D D B D C A C D A C C ÐSÐS ÐSÐS ÐÐÐS ÐÐSS 106 0,51 12,4 718. 0,42 57,4
0111
B D D A D A C D B C C C SÐÐS ÐSÐÐ SÐÐS SÐÐS 12,4 718. 106 0,42 0,51 57,4
0113
D A A C D B A C A A D A ÐSSÐ SÐSÐ ÐÐSS ÐÐÐS 718. 0,51 12,4 0,42 106 57,4
0115
B C A D C C A D D A C A SÐÐS ÐSÐS ÐSÐÐ ÐSSÐ 57,4 0,42 718. 0,51 12,4 106
0117
D C B B C B A C D B A D SÐÐS SÐÐS ÐSSÐ ÐSÐÐ 106 0,42 0,51 57,4 12,4 718.
0119
C B D A A C A D C B C B ÐÐÐS SSÐÐ ÐÐSS ÐSÐS 0,51 106 0,42 57,4 12,4 718.
0121
B A C C B A A D A C B D ÐÐSÐ ÐÐSS SÐÐS ÐÐSS 12,4 0,42 0,51 57,4 106 718.
0123
A A B B D C D B C B B C ÐSSÐ SÐÐS ÐÐÐS SSÐÐ 12,4 718. 0,51 0,42 57,4 106
0102
C A B C A D C A B C B A SSÐS SSÐÐ ÐÐSÐ SÐÐÐ 0,95 53 6 21 1,27 4,85
0104
B C C B B B A B C D A D ÐSÐÐ ÐSÐÐ SÐSS ÐSÐS 1,27 21 4,85 6 0,95 53
0106
A D B B B C B C B C C D SÐSS ÐSÐÐ ÐSÐÐ ÐÐSS 53 0,95 6 4,85 21 1,27
0108
B D B A A C C C D B A B ÐSSS ÐÐÐS SÐÐS ÐSÐÐ 1,27 0,95 53 21 4,85 6
0110
A B B C B B A D C B A C SÐÐÐ ÐÐÐS SÐÐS SSSÐ 21 53 0,95 6 1,27 4,85
0112
A B B C C B C D A C C C ÐSSÐ SÐSS ÐÐÐS ÐÐÐS 0,95 6 1,27 53 21 4,85
0114
B C D D B A A C A C B C ÐSÐÐ ÐSÐS ÐSÐÐ SSÐS 1,27 21 6 4,85 0,95 53
0116
D A A D B C A B B A A D ÐSÐS ÐSÐÐ SSÐS ÐÐÐS 1,27 53 21 4,85 6 0,95
SỞ GD&ĐT SƠN LA
ĐÁP ÁN THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2025 - LẦN 5
NĂM HỌC 2024- 2025
MÔN TOÁN
0118
A C A D D C D B B A B C ÐÐSS ÐÐÐS ÐÐÐS SÐSS 1,27 4,85 0,95 21 6 53
0120
D C A A D B B A A A A B ÐÐSÐ ÐÐÐS SÐSS SSÐÐ 6 53 0,95 1,27 21 4,85
0122
C D B B C A D B D B D B SÐÐÐ SSÐÐ SÐSS ÐSÐÐ 4,85 53 6 21 1,27 0,95
0124
C B A D C C C B C A D C SSSÐ SÐSÐ ÐSÐÐ ÐÐSÐ 1,27 21 53 0,95 4,85 6
T/M. TB BAN RA ĐỀ
Xem thêm: ĐỀ THI TH THPT MÔN TOÁN
https://toanmath.com/de-thi-thu-thpt-mon-toan

Preview text:

SỞ GD&ĐT SƠN LA
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 5 NĂM HỌC 2024-2025 ĐỀ CHÍN H THỨC MÔN: TOÁN
(Đề thi có 04 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút không kể thời gian phát đề
Họ tên thí sinh:....................................................SBD:………..… Mã đề: 0101
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều lựa chọn. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng.
Câu 1: Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho mặt cầu (S ) 2
:x + ( y − 2)2 + (z + )2 1 = 6 .
Đường kính của (S ) bằng A. 3. B. 12. C. 2 6 . D. 6 .
Câu 2: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật và SA ⊥ ( ABCD) . Đường thẳng nào
sau đây vuông góc với mặt phẳng (SAD)? A. BC . B. BD . C. AB . D. AC .
Câu 3: Cho cấp số nhân (u với u = 7 và công bội q = 3. Số hạng đầu tiên của cấp số nhân bằng n ) 2 7 3 A. 21. B. . C. 4 . D. . 3 7
Câu 4: Cho bảng thống kê chiều cao của học sinh lớp 12A và lớp 12B như sau:
Khoảng biến thiên chiều cao của lớp 12A và lớp 12B lần lượt là ∆ ,∆ . Khẳng định nào sau đây A B đúng? A. ∆ = ∆ .
B. ∆ = ∆ + .
C. ∆ < ∆ .
D. ∆ = ∆ + . A B 5 B A 5 A B A B
Câu 5: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 3x + 2 y =
là đường thẳng có phương trình x −1 A. x = 3. B. x =1.
C. y = 3. D. y =1.
Câu 6: Gọi (H ) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số 2
y = x , trục hoành, trục tung và đường
thẳng x =1. Tính thể tích khối tròn xoay được tạo thành khi quay hình phẳng (H ) quanh trục Ox . A. π π . B. 1 . C. . D. 1 . 3 5 5 3
Câu 7: Tập nghiệm của bất phương trình log x > 2 là 5 A. (10;+ ∞) . B. (32;+ ∞) . C. (7;+ ∞) .
D. (25;+ ∞) . x =1+ 2t Câu 8:
Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho đường thẳng d có phương trình y = 1 − − 3t . z =  5t
Vectơ nào sau đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng d ?    
A. u = 1;−1;5 .
B. u = 2;− 3;5 .
C. u = 1;−1;0 .
D. u = 2;3;5 . 3 ( ) 4 ( ) 1 ( ) 2 ( )
Câu 9: Cho tứ diện ABCD . Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC . Phát biểu nào sau đây là sai?
   
   
A. DA + DB + DC = 3DG .
B. GA + GB + GC = 0.
    
  
C. GA + GB + GC + GD = 0 .
D. GD GA = AD . Mã đề 0101 Trang 1/4
Câu 10: Các nghiệm của phương trình cos 2x = 0 là π π π
A. x = + k (k ∈) .
B. x = + kπ (k ∈) . 4 2 2 π π π
C. x = k (k ∈) .
D. x = + k (k ∈) . 2 8 2
Câu 11: Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ dưới đây
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau? A. (2;+∞) . B. (1;2) . C. (0; ) 1 . D. ( ) ;1 −∞ .
Câu 12: Họ nguyên hàm của hàm số 3 y = x là 4 2
A. x + C .
B. x + C . C. 4 x + C . D. 2 3x + C . 4 2
PHẦN II. Trắc nghiệm đúng sai. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Trên quốc lộ, một mô tô đang di chuyển từ Mai Sơn đến Bắc Yên với vận tốc 50km/h . Cùng
lúc đó một ô tô đang di chuyển từ Bắc Yên đến Mai Sơn với vận tốc 30km/h , sau 6 phút di chuyển,
thì ô tô bắt đầu tăng tốc với vận tốc v(t) 25 =
t + b(m/s) với t là thời gian kể từ lúc ô tô bắt đầu tăng 9
tốc. Giả sử khi đạt đến tốc độ 60km/h thì ô tô giữ nguyên vận tốc.
a) Quãng đường xe mô tô đi được sau 10 phút là 5km .
b) Giá trị của b là 30.
c) Biết quãng đường Mai Sơn – Bắc Yên dài 60km , sau khi ô tô gặp mô tô thì ô tô di chuyển thêm
29km thì đến Mai Sơn (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị).
d) Thời gian ô tô bắt đầu tăng tốc cho đến khi đạt đến tốc độ 60km/h là 3 giây.
Câu 2: Một nhà máy có hai phân xưởng cùng sản xuất một loại sản phẩm. Phân xưởng A B lần
lượt sản xuất 55% và 45% tổng số sản phẩm của nhà máy. Tỉ lệ sản phẩm tốt của phân xưởng A
B lần lượt là 90% và 95%. Lấy ngẫu nhiên một sản phẩm trong kho hàng của nhà máy.
a) Giả sử trong một tháng nhà máy sản xuất được 16800 sản phẩm thì số sản phẩm tốt của phân
xưởng A sản xuất ra sẽ nhiều hơn số sản phẩm tốt của phân xưởng B là 1134 sản phẩm.
b) Biết rằng sản phẩm lấy ra là phế phẩm, xác suất sản phẩm đó do phân xưởng B sản xuất nhỏ hơn 0, 25 .
c) Biết rằng sản phẩm lấy ra là sản phẩm tốt, xác suất sản phẩm đó do phân xưởng A sản xuất lớn hơn 0,55.
d) Xác suất để sản phẩm đó do phân xưởng A sản xuất là 0,55.
Câu 3: Các thiên thạch có đường kính lớn hơn 140m và có thể lại gần Trái Đất ở khoảng cách nhỏ
hơn 7500000km được coi là những vật thể có khả năng va chạm gây nguy hiểm cho Trái Đất. Để
theo dõi những thiên thạch này, người ta đã thiết lập các trạm quan sát các vật thể bay gần Trái Đất.
Giả sử có một hệ thống quan sát có khả năng theo dõi các vật thể ở độ cao không vượt quá 6630km
so với mực nước biển. Coi Trái Đất là khối cầu có bán kính 6370km . Chọn hệ trục toạ độ Oxyz trong
không gian có gốc O tại tâm Trái Đất và đơn vị độ dài trên mỗi trục toạ độ là 1000km . Một thiên
thạch (coi như một hạt) chuyển động với tốc độ không đổi theo một đường thẳng từ điểm M (6;15; 2 − ) Mã đề 0101 Trang 2/4
sau một thời gian vị trí đầu tiên thiên thạch đi vào phạm vi theo dõi của hệ thống quan sát là điểm A(5;12;0) .
a) Trên hệ toạ độ đã cho thiên thạch di chuyển qua điểm N (7;18; 5 − ) .
b) Vị trí cuối cùng mà thiên thạch di chuyển trong phạm vi theo dõi của hệ thống quan sát là 6 39 82 B ; ;  − −  . 7 7 7   
c) Khoảng cách giữa vị trí đầu tiên và vị trí cuối cùng mà thiên thạch di chuyển trong phạm vi theo
dõi của hệ thống quan sát là 21915km (kết quả làm tròn đến hàng đơn vị theo đơn vị ki-lô-mét). − −
d) Đường thẳng AM có phương trình chính tắc là x 5 y 12 z = = . 1 3 2 −
Câu 4: Cho hàm số ( ) = sin − ex f x x a)  π
Nghiệm của phương trình f ′(x) = 0 trên đoạn 0;   là x = 0 . 2    b)  π
Giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x) trên đoạn 0;   là 1 − . 2   
c) Đạo hàm của hàm số đã cho là ′( ) = cos − ex f x x ,∀x∈ . d) f ( ) 1 eπ π = − ; f (0) = 2 − .
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Một hộp chứa 9 tấm thẻ cùng loại được đánh số lần lượt từ 1 đến 9. Bạn An lấy ra ngẫu nhiên
1 thẻ từ hộp, xem số rồi bỏ ra ngoài. Nếu thẻ đó được đánh số chẵn, An cho thêm vào hộp thẻ số 10,
11; ngược lại, An cho thêm vào hộp thẻ số 12, 13, 14. Sau đó, Bạn Việt lấy ra ngẫu nhiên đồng thời 3
thẻ từ hộp. Gọi X là tích các số trên thẻ Việt lấy ra. Tính xác suất của biến cố An lấy được thẻ ghi số
chẵn biết rằng X chia hết cho 2. (Làm tròn kết quả đến hàng phần trăm.)
Câu 2: Trong không gian, xem mặt đất là mặt phẳng, gắn hệ trục tọa độ Oxyz trong đó mặt phẳng
Oxy trùng với mặt đất, trục Ox hướng về phía nam, trục Oy hướng về phía đông và trục Oz hướng
thẳng đứng lên trời ( đơn vị đo trên mỗi trục là km ). Người ta quan sát thấy có hai chiếc khinh khí
cầu đang bay trên bầu trời. Tại thời điểm bắt đầu quan sát, chiếc thứ nhất đang ở vị trí điểm
A(2;1,5;0,5) và bay thẳng về phía Bắc với tốc độ không đổi là 60km / h , còn chiếc thứ hai đang ở vị trí điểm B( 1; − 1;
− 0,8) và bay thẳng về phía Đông với tốc độ không đổi là 40km / h ( tham khảo hình vẽ).
Biết rằng trong suốt quá trình bay thì hai chiếc khinh khí cầu luôn giữ nguyên độ cao so với mặt đất.
Khoảng cách ngắn nhất giữa hai chiếc khinh khí cầu bằng bao nhiêu km ? (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm). Mã đề 0101 Trang 3/4
Câu 3: Cho bảy điểm ,
A B,C, D, E, F,G ABCD là hình chữ nhật, F là trung điểm AD , độ dài
các cạnh được ghi trên hình vẽ (đơn vị độ dài).
Một trò chơi được quy định như sau: xuất phát từ một điểm bất kỳ trong bảy điểm trên đi qua hết tất
cả các cạnh trên hình vẽ mỗi cạnh ít nhất một lần rồi quay lại điểm xuất phát. Người chơi là người
thắng cuộc nếu tổng độ dài đường đi là ngắn nhất. Tính tổng độ dài đường đi đó.
Câu 4: Người ta lát gạch trang trí một mảnh sân hình chữ nhật có kích thước 14m 12 × m như hình vẽ
bên dưới, trong đó (P , (P là hai parabol đối xứng qua trục đối xứng vuông góc với chiều dài mảnh 2 ) 1 )
sân, (C) là đường tròn có tâm trùng với tâm của mảnh sân và lần lượt có duy nhất một điểm chung
với các parablo đó (Tham khảo hình vẽ, biết phần gạch đậm là phần lát gạch). Chi phí cho phần lát
gạch là 240 nghìn đồng một mét vuông. Trong trường hợp hình tròn (C) có diện tích lớn nhất thì chi
phí lát gạch là bao nhiêu triệu đồng? (Kết quả làm tròn đến hàng phần chục)
Câu 5: Một tòa nhà có hình dạng là một hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy là 160m và cạnh bên là
140m . Giả sử, từ một mặt bên của tòa nhà ta cần thiết kế con đường ngắn nhất để di chuyển đến tâm
của đáy tòa nhà, khi đó quãng đường ngắn nhất có độ dài khoảng bao nhiêu mét? ( Quy tròn đến hàng phần chục).
Câu 6: Một vận động viên thể thao hai môn phối hợp luyện tập với một bể bơi hình chữ nhật rộng
400m, dài 800m . Vận động viên chạy phối hợp với bơi như sau: Xuất phát từ điểm A , chạy đến
điểm X và bơi từ điểm X đến điểm C (xem hình vẽ). Hỏi nên chọn điểm X cách A gần bằng bao
nhiêu mét để vận động viên đến C nhanh nhất (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị)? Biết rằng vận tốc
chạy là 30km/h , vận tốc bơi là 6km/h . -----HẾT-----
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu; Giám thị không giải thích gì thêm) Mã đề 0101 Trang 4/4
SỞ GD&ĐT SƠN LA
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 5 NĂM HỌC 2024-2025 ĐỀ CHÍN H THỨC MÔN: TOÁN
(Đề thi có 04 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút không kể thời gian phát đề
Họ tên thí sinh:....................................................SBD:………..… Mã đề: 0102
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều lựa chọn. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng.
Câu 1: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm M ( 1; − 1;
− 2) và N (1;3;4) . Đường thẳng MN có phương
trình chính tắc là
A. x −1 y −1 z + 2 x y z + = = . B. 1 1 2 = = . 2 4 2 2 2 1
C. x +1 y +1 z − 2 x + y + z + = = . D. 1 3 4 = = . 1 2 1 2 4 2
Câu 2: Gọi S là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường = 5x y
, y = 6, x = 0, x =1. Mệnh đề nào dưới đây sai? 1 1 1 1 A. = ∫(5x S − 6)dx . B. = 6 − 5x S dx ∫ . C. = ∫(6−5x S )dx. D. = 5x S − 6 dx ∫ . 0 0 0 0
Câu 3: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng (P) đi qua điểm A(1;0; 2
− ) và có một vectơ pháp tuyến n =(1; 1;
− 2) . Phương trình mặt phẳng (P) là
A. x y + 2z − 3 = 0 . B. x y + 2z + 3 = 0 .
C. x y − 2z + 3 = 0 .
D. x + y + 2z + 3 = 0 .
Câu 4: Nghiệm của phương trình 2x−5 7 = 343 là A. x =1.
B. x = 2 .
C. x = 4 .
D. x = 5.
Câu 5: Hàm số nào sau đây là một nguyên hàm của hàm số ( ) 2025x f x = ? x x A. 2025 F x = . B. 2025 F x = . 3 ( ) 4 ( ) ln 2025 log 2025 C. 2025x F x = . D. 2025x F x = ln 2025 . 2 ( ) 1 ( )
Câu 6: Một đồ chơi có dạng khối chóp cụt tứ giác đều với độ dài hai cạnh đáy lần lượt là 2cm và 12cm ,
chiều cao là 18cm . Thể tích của khối đồ chơi đó bằng A. 3 3096cm . B. 3 9288cm . C. 3 1048cm . D. 3 1032cm . 2
Câu 7: Đường tiệm cận xiên của đồ thị hàm số − 9 − 6 = x x y có phương trình là x
A. y = x + 9 .
B. y = 2x −18 .
C. y = x − 9 .
D. y = −x − 9 .
Câu 8: Cho tứ diện ABCD . Lấy G là trọng tâm của tam giác ABC . Phát biểu nào sau đây là sai?
    
   
A. GA + GB + GC + GD = 0.
B. DA + DB + DC = 3DG .
  
   
C. GD GA = AD .
D. GA + GB + GC = 0.
Câu 9: Cho cấp số nhân (u với số hạng đầu u = 6 và công bội 1
q = − . Tính u ? n ) 1 2 5 A. 3 − . B. 3 . C. 3 − . D. 4 − . 8 8 3 Mã đề 0102 Trang 1/4
Câu 10: Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. (−∞ ) ;1 . B. ( 1; − ) 1 . C. (0 ) ;1 . D. (0;+ ∞) .
Câu 11: Mỗi ngày ông An đều đi bộ để rèn luyện sức khỏe. Quãng đường đi bộ mỗi ngày (đơn vị : km )
của ông An trong 20 ngày được thống kê lại ở bảng sau
Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu ghép nhóm có giá trị gần nhất với giá trị nào dưới đây? A. 0,017 . B. 0,36. C. 11,62 . D. 3,41.
Câu 12: Bất phương trình log x −1 ≤ 3 có tập nghiệm là 2 ( ) A. (1;9] . B. ( ; −∞ 9]. C. ( ; −∞ 9) . D. (1;9) .
PHẦN II. Trắc nghiệm đúng sai. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1: Cho hàm số ( ) 3 3 1 3x x f x − + = .
a) Giá trị nhỏ nhất của f (x) trên đoạn [ 1; − 2] lớn hơn 1.
b) Đạo hàm của hàm số đã cho là ( ) ( ) 3 2 3 1 3 3 3 − + ′ = − x x f x x .
c) f ′(x) = 0 có hai nghiệm trên đoạn [ 1; − 2]. d) f ( ) 1 = 3 .
Câu 2: Một kĩ sư A thiết kế một mô hình đường hầm như bên dưới. Biết rằng đường hầm mô hình có chiều
dài 5(m). Khi cắt mô hình này bởi các mặt phẳng vuông góc với đáy của nó, ta được thiết diện là một hình
parabol có độ dài đáy gấp đôi chiều cao của parabol (như hình vẽ). Diện tích của thiết diện là S (x) và
chiều cao của mỗi thiết diện parabol cho bởi công thức 2
h = 3− x với x (m) là khoảng cách từ lối vào lớn 5
hơn của đường hầm mô hình đến mặt phẳng chứa thiết diện. 5
a) Thể tích của đường hầm được tính theo công thức: 2 V = π S ∫ (x)dx ( 3 m ). 0
b) Thể tích của hầm là 3
29,89 m (làm tròn đến hàng phần trăm). 2
c) Parabol có chiều cao −x
h , độ dài đáy bằng 2h có phương trình là y = + h . h Mã đề 0102 Trang 2/4 h 2  
d) Diện tích thiết diện được tính bởi công thức ( ) = 2 x S x
∫h− dx .  h 0 
Câu 3: Khảo sát những người xem bộ phim hoạt hình vừa được phát hành cho thấy 70% người xem là trẻ
em và 30% là người lớn. Trong số các trẻ em đến xem phim có 50% yêu thích bộ phim và khẳng định sẽ
đi xem tiếp phần 2; 30% yêu thích bộ phim nhưng sẽ không xem tiếp phần 2; 20% còn lại không thích bộ
phim và không xem tiếp phần 2. Trong số những người lớn đi xem phim có 20% yêu thích bộ phim và
khẳng định sẽ đi xem tiếp phần 2; 10% yêu thích bộ phim nhưng sẽ không xem tiếp phần 2; 70% còn lại
không thích bộ phim và không xem tiếp phần 2. Chọn ngẫu nhiên 1 người đã xem phim.
a) Xác suất để người đó không xem tiếp phần 2 là 0,59.
b) Biết người đó sẽ xem tiếp phần 2 của bộ phim, xác suất để người đó là trẻ em lớn hơn 0,85.
c) Biết người được chọn là trẻ em, xác suất để người đó yêu thích bộ phim là 0,56.
d) Biết người đó yêu thích bộ phim, xác suất để người đó không xem tiếp phần 2 là 0,37 (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm).
Câu 4: Một radar phòng không được đặt tại vị trí gốc toạ độ O(0;0;0) trong không gian Oxyz , mỗi đơn
vị trên các trục toạ độ tương ứng với 1km . Radar này có khả năng phát hiện các mục tiêu bay trong bán
kính 250km . Một máy bay không người lái (UAV) đang bay thẳng đều từ vị trí điểm A(300; 400 − ;100) đến điểm B( 300 −
;400;100). UAV bay với vận tốc không đổi 900km / h và mang theo thiết bị gây nhiễu
chủ động có tầm hiệu quả 50km tính từ UAV. (Tham khảo từ Stimson’s Introduction to Airborne Radar,
3rd Edition, George W. Stimson, Hugh D. Griffiths, Christopher Baker, Dave Adamy)
a) Trong suốt quá trình bay, sẽ có thời điểm UAV gây nhiễu được radar.
b) Radar có thể theo dõi UAV trong khoảng thời gian hơn 30 phút.
c) Radar không thể phát hiện UAV khi UAV ở vị trí A .
x = 300 − 3t
d) Phương trình tham số của đường bay của UAV là y = 400 −
+ 4t , t ∈ . z =  100
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Có hai lô hàng. Lô 1 có 7 chính phẩm và 3 phế phẩm. Lô 2 có 8 chính phẩm và 2 phế phẩm. Từ lô
thứ nhất lấy ra 2 sản phẩm, từ lô thứ hai lấy ra 3 sản phẩm rồi trong số sản phẩm được lấy ra lại lấy tiếp
ngẫu nhiên 2 sản phẩm. Tính xác suất để trong 2 sản phẩm đó có ít nhất một chính phẩm. (viết kết quả dưới
dạng số thập phân và làm tròn đến hàng phần trăm)
Câu 2: Một viên gạch hình vuông cạnh 4 dm. Người thiết kế sử dụng bốn đường parabol chung đỉnh tại
tâm viên gạch để tạo ra bốn cánh hoa (được tô màu đen) như hình vẽ.
Giả sử để hoàn thiện sơn và phủ bóng phủ viên gạch thì chi phí phần cánh hoa (màu đen) là 400 nghìn
đồng/m2, chi phí phần còn lại (màu trắng) là 300 nghìn đồng/m2. Tính chi phí (đơn vị nghìn đồng) để sơn
và phủ bóng cả viên gạch (kết quả làm tròn đến hàng đơn vị).
Câu 3: Hình bên cho biết một hình trụ có bán kính đáy r (cm), chiều cao h(cm) nội tiếp hình nón có bán
kính đáy 9(cm) , chiều cao 18(cm) . Tìm giá trị của r để thể tích của hình trụ là lớn nhất (làm tròn kết quả
đến hàng đơn vị của cm) Mã đề 0102 Trang 3/4
Câu 4: Cho tứ diện ABCD, một con bọ đang đậu ở đỉnh A của tứ diện. Mỗi lần nghe một tiếng trống thì nó
nhảy sang một đỉnh bất kì của tứ diện ABCD mà kề với đỉnh nó đang đậu. Hỏi sau 4 tiếng trống nó có bao
nhiêu cách trở về đỉnh A?
Câu 5: Trong không gian Oxyz , cho các điểm A(2;2;0), B(2;0;− 2) và mặt phẳng (P) : x + 2y z −1= 0
. Xét điểm M (a;b;c) thuộc mặt phẳng (P) sao cho MA = MB và số đo góc 
AMB lớn nhất. Khi đó giá
trị a + b + c ( làm tròn đến hàng phần trăm) bằng bao nhiêu?
Câu 6: Người ta muốn lắp một ống dẫn dầu từ nhà máy lọc dầu ở vị trí A đến kho chứa dầu đặt ở vị trí B
qua một con sông rộng 2km , dài 6km . Chi phí lắp đặt đường ống dẫn dầu trên mặt đất để nối từ nhà máy
lọc dầu đến trạm trung chuyển tại vị trí P là 4 tỷ VNĐ/ 1km và chi phí lắp đặt ống dẫn dầu dưới dòng sông
để nối từ P đến kho chứa dầu tại vị trí B là 8 tỷ VNĐ/ 1km (như hình vẽ dưới). Hỏi để chi phí lắp đặt ít
nhất, cần đặt vị trí P cách nhà máy lọc dầu là bao nhiêu kilômét? (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm). -----HẾT-----
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu; Giám thị không giải thích gì thêm) Mã đề 0102 Trang 4/4 SỞ GD&ĐT SƠN LA
ĐÁP ÁN THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2025 - LẦN 5 NĂM HỌC 2024- 2025 MÔN TOÁN Câu \Mã đề 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 0101 C C B D C C D B C A A A
SSÐÐ ÐSSÐ SÐÐÐ ÐSÐS 0,42 0,51 106 12,4 57,4 718. 0103 A A B C C D D D D C C B
ÐSÐS ÐSSÐ SÐÐÐ ÐÐSS 718. 106 0,51 12,4 57,4 0,42 0105 D D B C D C A D A B D B
SSÐÐ SÐÐS SÐÐÐ ÐSSÐ 0,51 0,42 718. 57,4 106 12,4 0107 D D C A D B A C B B D B
ÐSSÐ SÐÐÐ ÐSSÐ ÐSSÐ 106 0,51 12,4 718. 0,42 57,4 0109 A D D B D C A C D A C C
ÐSÐS ÐSÐS ÐÐÐS ÐÐSS 106 0,51 12,4 718. 0,42 57,4 0111 B D D A D A C D B C C C
SÐÐS ÐSÐÐ SÐÐS SÐÐS 12,4 718. 106 0,42 0,51 57,4 0113 D A A C D B A C A A D A
ÐSSÐ SÐSÐ ÐÐSS ÐÐÐS 718. 0,51 12,4 0,42 106 57,4 0115 B C A D C C A D D A C A
SÐÐS ÐSÐS ÐSÐÐ ÐSSÐ 57,4 0,42 718. 0,51 12,4 106 0117 D C B B C B A C D B A D
SÐÐS SÐÐS ÐSSÐ ÐSÐÐ 106 0,42 0,51 57,4 12,4 718. 0119 C B D A A C A D C B C B
ÐÐÐS SSÐÐ ÐÐSS ÐSÐS 0,51 106 0,42 57,4 12,4 718. 0121 B A C C B A A D A C B D
ÐÐSÐ ÐÐSS SÐÐS ÐÐSS 12,4 0,42 0,51 57,4 106 718. 0123 A A B B D C D B C B B C
ÐSSÐ SÐÐS ÐÐÐS SSÐÐ 12,4 718. 0,51 0,42 57,4 106 0102 C A B C A D C A B C B A
SSÐS SSÐÐ ÐÐSÐ SÐÐÐ 0,95 53 6 21 1,27 4,85 0104 B C C B B B A B C D A D
ÐSÐÐ ÐSÐÐ SÐSS ÐSÐS 1,27 21 4,85 6 0,95 53 0106 A D B B B C B C B C C D SÐSS ÐSÐÐ ÐSÐÐ ÐÐSS 53 0,95 6 4,85 21 1,27 0108 B D B A A C C C D B A B
ÐSSS ÐÐÐS SÐÐS ÐSÐÐ 1,27 0,95 53 21 4,85 6 0110 A B B C B B A D C B A C SÐÐÐ ÐÐÐS SÐÐS SSSÐ 21 53 0,95 6 1,27 4,85 0112 A B B C C B C D A C C C
ÐSSÐ SÐSS ÐÐÐS ÐÐÐS 0,95 6 1,27 53 21 4,85 0114 B C D D B A A C A C B C
ÐSÐÐ ÐSÐS ÐSÐÐ SSÐS 1,27 21 6 4,85 0,95 53 0116 D A A D B C A B B A A D
ÐSÐS ÐSÐÐ SSÐS ÐÐÐS 1,27 53 21 4,85 6 0,95 0118 A C A D D C D B B A B C
ÐÐSS ÐÐÐS ÐÐÐS SÐSS 1,27 4,85 0,95 21 6 53 0120 D C A A D B B A A A A B ÐÐSÐ ÐÐÐS SÐSS SSÐÐ 6 53 0,95 1,27 21 4,85 0122 C D B B C A D B D B D B
SÐÐÐ SSÐÐ SÐSS ÐSÐÐ 4,85 53 6 21 1,27 0,95 0124 C B A D C C C B C A D C
SSSÐ SÐSÐ ÐSÐÐ ÐÐSÐ 1,27 21 53 0,95 4,85 6 T/M. TB BAN RA ĐỀ
Xem thêm: ĐỀ THI THỬ THPT MÔN TOÁN
https://toanmath.com/de-thi-thu-thpt-mon-toan
Document Outline

  • 0101
  • 0102
  • 01_DAP AN_TOAN_LAN 5
  • DE THI THU THPT