Trang 1
SGD & ĐT BC GIANG
ĐỀ THI TH TT NGHIỆP THPT NĂM 2025
MÔN: TOÁN
PHN I. Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu
hi thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1: Nghim của phương trình
2
log 3x
A.
5x
. B.
8x
. C.
6x
. D.
9x
.
Câu 2: Trong không gian
, cho vectơ
25u i k
. Tọa độ của vectơ
u
A.
0;2; 5
. B.
2;0;5
. C.
2; 5;0
. D.
2;0; 5
.
Câu 3: Trong không gian
, cho hai điểm
1;2;1 ; 2;1; 3BA 
. Tọa đ của vectơ
AB
A.
13
; ; 1
22



. B.
3;1;4
. C.
3; 1; 4
. D.
1;3; 2
.
Câu 4: Nguyên hàm ca hàm s
sinf x x
A.
cosxC
. B.
2
sin
2
x
C
. C.
cosxC
. D.
sin xC
.
Câu 5: Giá tr nh nht ca hàm s
42
43y x x
trên đon
0;4
A.
0
. B.
2
. C.
3
. D.
1
.
Câu 6: Mt hp đựng
9
tm thng loại được ghi s t
1
đến
9
. Rút ngẫu nhiên đồng thi hai tm th
t trong hp. Xác suất đ rút được c hai tm th cùng ghi s chn là
A.
1
2
. B.
1
3
. C.
5
6
. D.
1
6
.
Câu 7: Cho cp s nhân
n
u
1
2u
2
6u
. S hng
4
u
ca cp s nhân là
A.
27
. B.
162
. C.
54
. D.
11
.
Câu 8: Tp nghim ca bt phương trình
11
22
log 1 log 2 1xx
A.
1
;2
2


. B.
1
;2
2



. C.
;2
. D.
;2
.
Câu 9: Th ch ca khi chóp có din tích đáy bằng
S
, chiu cao bng
h
A.
1
2
V Sh
. B.
1
3
V Sh
. C.
V Sh
. D.
2
3
V Sh
.
Câu 10: Cho hàm s
()y f x
đồ th như hình vẽ dưới đây:
Trang 2
Tim cn ngang của đồ th hàm s là đường thẳng phương trình
A.
1x
. B.
1y
. C.
1
2
x 
. D.
1
2
y 
.
Câu 11: Cho hàm s
()y f x
đồ th như hình vẽ dưới đây:
Hàm s đã cho đồng biến trên khong
A.
(2; )
. B.
. C.
(1; )
. D.
( ;1)
.
Câu 12: Gi
()Fx
là mt nguyên hàm ca hàm s
1
( ) 2f x x
x

trên
0;
tha mãn
(1) 1F
.
Tính
()Fe
.
A.
2
( ) 1F e e
. B.
()F e e
. C.
()F e e
D.
2
( ) 1F e e
.
PHN II. Câu trc nghiệm đúng sai. T sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d) mi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho hàm s
y f x
bng biến thiên như sau:
a) Đồ th hàm s
y f x
có đúng hai đường tim cn.
b) Hàm s
y f x
đồng biến trên
3; 
.
c) Hàm s
y f x
đúng mt điểm cc tr.
d) Giá tr nh nht ca
2 2025h x f x x
trên đon
3;2025
bng
6083
Câu 2. Trong không gian
cho ba điểm
2; 1;1A
,
1;3; 1B 
,
5; 3;4C
a) Tích vô hướng của hai véc tơ
AB
AC
bng
23
.
b) Góc
là góc nhn.
c) Côsin ca góc giữa hai véc tơ
,AB AC
bng
23
638
.
Trang 3
d) Ly đim
M
trên mt phng
Oxy
sao cho biu thc
2 2 2
MA MB MC
đạt giá tr nh nht.
Khi đó to độ ca
M
là
1
2; ;0
3



.
Câu 3. Xét phương trình
2sin3 1 0x 
.
a) Tp nghim của phương trình
2 5 2
;|
18 3 18 3
kk
Sk


.
b) Nghim dương nhỏ nht của phương trình là
18
x
.
c) Phương trình có đúng
3
nghim trên
0;
.
d) Tng các nghim của phương trình thuộc đon
0;
bng
2
.
Câu 4. Cho hàm s
21x
fx
x
.
a)
d 2 lnf x x x x C
.
b) Gi
Fx
mt nguyên hàm ca hàm s
fx
trên
0;
và tha mãn
13F
. Khi đó
2 ln 1F x x x
.
c)
1
2d
4
f x x C
x

.
d) Gi
Gx
mt nguyên hàm ca hàm s
fx
. Biết
21G
5 5 0GG
. Khi đó
tìm được
10 ln10 ln5 ln2G a b c d
, vi
,,abc
các s hu t. Khi đó
19a b c d
.
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn ( T lun ). Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6. mi câu thí
sinh điền đáp án của câu đó.
Câu 1. Hình v dưới đây cho biết mt miền D (được tô đm) nm trong hình vuông cnh bng 4. Min D
này gm nhưng điểm khong cách ti tâm hình vng nh hơn hoặc bng khong cách ti
cnh gn nht ca hình vuông. Tính din tích min D (kết qu làm tn đến hàng phn chc)
Câu 2. Mt thy giáo16 cun sách khác nhau gm 4 cun sách Toán, 5 cun sách Lí và 7 cun sách
Hóa. Thy ly ra ngu nhiên 8 cun sách để tng cho hc sinh. Tính xác suất để s sáchn li
ca thy có đ c 3 môn (làm tròn kết qu đến hàng phần trăm).
Trang 4
Câu 3: Năm 2025, mt ca hàng cn nhp v tng cng 600 chiếc điện thoi. Ca hàng s nhn theo
nhiu lô hàng, mi lô hàng cha s ợng điện thoi bng nhau. Chi phí vn chuyn là 50 USD
cho mi lô hàng, cng thêm mt loi phí vn chuyn na là 3 USD cho mi chiếc điện thoi
phí này c m chỉ tính cho ln vn chuyển đầu tiên. Hi cửa hàng đó nên nhp mi lô hàng bao
nhiêu chiếc điện thoại để chi phí vn chuyn c năm 2025 thấp nht?
Câu 4: Xét trong không gian
,Oxyz
đài kim soát không lưu sân bay đt gc to độ
0;0;0 ,O
đơn v
trên mi trc là ki--mét. Mt máy bay chuyn động theo đường thng, bay qua hai v trí
500; 300;500A 
200; 200;450 .B 
Khi máy bay gần đài kiểm soát không lưu nhất,
to đ ca máy bay
;;abc
. Tính giá tr ca biu thc
P a b c
.
Câu 5: Cho hình chóp
.S ABC
,ABC SAB
là các tam giác đều mt bên
()SAB
vuông góc vi mt
đáy. Gọi
là s đo của góc phng nh din
[ , , ]S BC A
. Tính
2
cos .
Câu 6: Trong mt môi trưng gii hn, s ng mt loài sinh vật được cho bi ng thc
100000
()
14
t
Pt
e
trong đó thời gian
t
tính theo đơn vị năm. Tính thời gian cn thiết (theo đơn v
năm) để s ng li sinh vật đó đạt
80000
(kết qu làm tròn đến hàng phần trăm).
PHN I. Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn.
BẢNG ĐÁP ÁN
1.B
2.D
3.C
4.C
5.D
6.D
7.C
8.A
9.B
10.B
11.A
12.A
PHN II. Câu trc nghiệm đúng sai.
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
S
Đ
Đ
Đ
Đ
S
Đ
Đ
Đ
Đ
S
S
S
Đ
Đ
S
PHN III. u trc nghim tr li ngn ( T lun ).
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
3,5
0,95
100
400
0,2
2,77
PHN I. Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi
t sinh ch chn một phương án.
Câu 1. Nghim của phương trình
2
log 3x
A.
5x
. B.
8x
. C.
6x
. D.
9x
.
Li gii
Điu kin
0x
.
3
2
log 3 2 8xx
(tha mãn).
Vậy phương trình nghiệm
8x
.
Câu 2. Trong không gian
, cho vectơ
25u i k
. Tọa độ của vectơ
u
A.
0;2; 5
. B.
2;0;5
. C.
2; 5;0
. D.
2;0; 5
.
Li gii
Ta có
2 2;0;0 ; 5 0;0; 5ik
2 5 2;0; 5u i k
.
Trang 5
Câu 3. Trong không gian
, cho hai điểm
1;2;1 ; 2;1; 3BA 
. Tọa độ của vectơ
AB
A.
13
; ; 1
22



. B.
3;1;4
. C.
3; 1; 4
. D.
1;3; 2
.
Li gii
Ta có
3; 1; 4AB
.
Câu 4. Nguyên hàm ca hàm s
sinf x x
A.
cosxC
. B.
2
sin
2
x
C
. C.
cosxC
. D.
sin xC
.
Li gii
Ta có :
d sin d cosf x x x x x C

.
Câu 5. Giá tr nh nht ca hàm s
42
43y x x
trên đon
0;4
là
A.
0
. B.
2
. C.
3
. D.
1
.
Li gii
Hàm s
42
43y f x x x
xác định trên đon
0;4
.
Đạo hàm:
32
4 8 4 2y x x x x
.
2
0 0;4
0 4 2 0 2 0;4
2 0;4
x
y x x x
x

.
Ta có:
0 3; 2 1; 4 195f f f
.
Vy giá tr nh nht ca hàm s
42
43y x x
trên đoạn
0;4
là
1
.
Câu 6. Mt hộp đựng
9
tm th cùng loại được ghi s t
1
đến
9
. Rút ngẫu nhiên đồng thi hai tm th
t trong hp. Xác suất đ rút được c hai tm th cùng ghi s chn là
A.
1
2
. B.
1
3
. C.
5
6
. D.
1
6
.
Li gii
S phn t ca tp không gian mu:
2
9
36nC
.
Gi
A
: “ Rút được c hai tm th cùng ghi s chẵn”.
Rút
2
tm th ghi s chn trong
4
tm th ghi s chn có
2
4
6n A C
.
Vy
61
36 6
nA
PA
n
.
Câu 7. Cho cp s nhân
n
u
1
2u
2
6u
. S hng
4
u
ca cp s nhân là
A.
27
. B.
162
. C.
54
. D.
11
.
Li gii
Trang 6
Cp s nhân
n
u
có:
2
21
1
6
.3
2
u
u u q q
u
.
Vy
33
41
. 2.3 54u u q
.
Câu 8. Tp nghim ca bất phương trình
11
22
log 1 log 2 1xx
A.
1
;2
2


. B.
1
;2
2



. C.
;2
. D.
;2
.
Li gii
Điu kin:
1
10
1
1
2 1 0
2
2
x
x
x
x
x




.
11
22
log 1 log 2 1 1 2 1 2x x x x x
.
Kết hp điều kin, tp nghim ca bất phương trình đã cho
1
;2
2


.
Câu 9. Thch ca khi chóp có diện tích đáy bng
S
, chiu cao bng
h
A.
1
2
V Sh
. B.
1
3
V Sh
. C.
V Sh
. D.
2
3
V Sh
.
Li gii
Th ch ca khi chóp có diện tích đáy bằng
S
, chiu cao bng
h
1
3
V Sh
.
Câu 10. Cho hàm s
()y f x
có đồ th như hình vẽ dưới đây:
Tim cn ngang của đồ th hàm s là đường thẳng phương trình
A.
1x
. B.
1y
. C.
1
2
x 
. D.
1
2
y 
.
Li gii
Nguyên
Dựa vào đồ th ta có phương trình đường tim cn ngang của đồ th hàm s
1y
.
Câu 11. Cho hàm s
()y f x
có đồ th như hình vẽ dưới đây:
Trang 7
Hàm s đã cho đồng biến trên khong
A.
(2; )
. B.
. C.
(1; )
. D.
( ;1)
.
Li gii
Dựa vào đồ th ta có hàm s đã cho đồng biến trên
(2; )
.
Câu 12. Gi
()Fx
là mt nguyên hàm ca hàm s
1
( ) 2f x x
x

trên
0;
tha mãn
(1) 1F
.
Tính
()Fe
.
A.
2
( ) 1F e e
. B.
()F e e
. C.
()F e e
D.
2
( ) 1F e e
.
Li gii
Trên
0;
ta có
22
1
( )d 2 d ln lnF x f x x x x x x C x x C
x




.
Mt khác
22
1 1 0 ln 1F C F x x x F e e
.
PHN II. Câu trc nghiệm đúng sai. T sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d) mi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho hàm s
y f x
bng biến thiên như sau:
a) Đồ th hàm s
y f x
có đúng hai đường tim cn.
b) Hàm s
y f x
đồng biến trên
3; 
.
c) Hàm s
y f x
đúng mt điểm cc tr.
d) Giá tr nh nht ca
2 2025h x f x x
trên đon
3;2025
bng
6083
Li gii
1
Gii chi tiết (gii thích)
Trang 8
a) S
Ta có
lim
x
fx


;
lim
x
fx


nên đồ th hàm s không có tim cn ngang;
1
lim 2
x
fx

nên đồ th hàm s có tim cn đứng là đường thng
1x 
Vậy đồ th hàm s có 01 đường tim cn.
b) Đ
Da vào bng biến thiên ta thym s
y f x
đồng biến trên
3; 
.
c) Đ
Da vào bng biến thiên ta thym s
y f x
đúng một đim cc tr
3x
d) S
Xét hàm s
2 2025h x f x x
2 2025h x f x

Trên đon
3;2025
thì
0fx
nên
0hx
vi
3;2025x
.
Do đó
3;2025
min 3h x h
2 3 2025.3f
2. 4 6075 6067
.
Câu 2. Trong không gian
cho ba điểm
2; 1;1A
,
1;3; 1B 
,
5; 3;4C
a) ch vô hướng của hai véc tơ
AB
AC
bng
23
.
b) Góc
là góc nhn.
c) Côsin ca góc giữa hai véc tơ
,AB AC
bng
23
638
.
d) Ly đim
M
trên mt phng
Oxy
sao cho biu thc
2 2 2
MA MB MC
đạt giá tr nh nht.
Khi đó to độ ca
M
là
1
2; ;0
3



.
Li gii
2
Gii chi tiết (gii thích)
a) Đ
3;4; 2AB
;
3; 2;3AC 
. 9 8 6 23AB AC
.
b) S
. 23 0AB AC
nên góc
BAC
là góc tù
c) Đ
. 23
cos
9 16 4. 9 4 9
AB AC
BAC
AB AC

23
638

Trang 9
d) Đ
Gi
G
trng tâm ca tam giác
ABC
, ta có
14
2; ;
33
G



0GA GB GC
.
2 2 2
MA MB MC
2 2 2
MG GA MG GB MG GC
2 2 2 2
32MG MG GA GB GC GA GB GC
2 2 2 2
3MG GA GB GC
.
;;GA GB GC
không đổi nên
2 2 2
MA MB MC
đạt giá tr nh nht khi
MG
đạt giá
tr nh nhất. Khi đó
M
hình chiếu ca
G
trên mt phng
Oxy
.
Vy
1
2; ;0
3
M



.
Câu 3. Xét phương trình
2sin3 1 0x 
.
a) Tp nghim của phương trình
2 5 2
;|
18 3 18 3
kk
Sk


.
b) Nghim dương nhỏ nht của phương trình là
18
x
.
c) Phương trình có đúng
3
nghim trên
0;
.
d) Tng các nghim của phương trình thuộc đon
0;
bng
2
.
Li gii
a) Đúng.
Ta có:
1
2sin3 1 0 sin3
2
xx
sin3 sin
6
x

32
6
5
32
6
xk
xk


2
18 3
52
18 3
xk
k
xk





.
Vy tp nghim của phương trình
2 5 2
;|
18 3 18 3
kk
Sk


.
b) Đúng.
2
0
18 3
0
52
0
18 3
k
x
k





1
1 12 0
12
5 12 0 5
12
k
k
k
k





.
Do
0
18
k k x
là nghiệm dương nh nht của phương trình đã cho.
c) Sai.
Trang 10
2
0
18 3
0
52
0
18 3
k
x
k


1 17
12 12
5 13
12 12
k
k
.
Do
5 13 17
0;1 ; ; ;
18 18 18 18
k k x



.
Vậy phương trình đúng
4
nghim trên
0;
.
d) Đúng.
Trên đon
0;
phương tnh đã chođúng
4
nghim
5 13 17
; ; ;
18 18 18 18
, do đó tổng các
nghim bng
5 13 17
2
18 18 18 18
.
Câu 4. Cho hàm s
21x
fx
x
.
a)
d 2 lnf x x x x C
.
b) Gi
Fx
mt nguyên hàm ca hàm s
fx
trên
0;
và tha mãn
13F
. Khi đó
2 ln 1F x x x
.
c)
1
2d
4
f x x C
x

.
d) Gi
Gx
mt nguyên hàm ca hàm s
fx
. Biết
21G
5 5 0GG
. Khi đó
tìm được
10 ln10 ln5 ln2G a b c d
, vi
,,abc
các s hu t. Khi đó
19a b c d
.
Li gii
a) Đúng.
Ta có:
2 1 1
d d 2 d 2 ln
x
f x x x x x x C
xx



.
b) Đúng.
Trên
0;
, ta có
2 lnF x x x C
.
1 3 2 ln1 3FC
1 2 ln 1C F x x x
.
c) Sai.
2df x x
1 1 1 2.2 1 4 1 1
2 d 2 2 .
2 2 2 2 4 4
xx
f x x f x C C C C
x x x
.
d) Sai.
+) Do
Gx
mt nguyên hàm ca hàm s
fx
nên ta có:
2 lnG x x x C
1
2
2 ln , 0
2 ln , 0
x x C x
Gx
x x C x

.
+) Mà
21G
nên
11
2.2 ln2 1 3 ln2CC
2
2 ln 3 ln2, 0
2 ln , 0
x x x
Gx
x x C x

Trang 11
5 10 ln5 3 ln2 7 ln5 ln2G
.
+) Mt khác:
5 5 0GG
2
7 ln5 ln2 2 5 ln5 0C
2
3 2ln5 ln2C
2 ln 3 ln2, 0
2 ln 3 2ln5 ln 2, 0
x x x
Gx
x x x

+)
10 2 10 ln10 3 2ln5 ln2G
ln10 2ln5 ln2 17
1
2
17
1
17
a
b
a b c d
c
d


.
Hoc có th viết kết qu
10G
ln10 2ln5 ln2 17 ln5 ln2 2ln5 ln2 17 ln5 2ln2 17
0
1
16
2
17
a
b
a b c d
c
d


.
Do đó giá trị biu thc
a b c d
có nhiu kết qu khác nhau.
Vy mệnh đề d sai.
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn ( T lun ). Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6. mi câu thí
sinh điền đáp án của câu đó.
Câu 1. Hình v dưới đây cho biết mt miền D (được tô đm) nm trong hình vuông cnh bng 4. Min D
này gm nhưng điểm khong cách ti tâm hình vuông nh hơn hoặc bng khong cách ti cnh
gn nht ca hình vuông. Tính din tích min D (kết qu làm tròn đến hàng phn chc)
Li gii
Đáp án:
3,5
Trang 12
Gi hình vuông có cnh bng 4 là
ABCD
và gn h trc ta độ
Oxy
như hình vẽ.
Do vai tcủa các đường cong như nhau, giả s
;M x y
là mt đim thuộc đường cong
C
ca miền D như nh vẽ.
Ta có khong cách t
M
ti
O
là
22
MO x y
.
Khong cách t
M
ti cnh
AB
ca hình vuông
; | 2|d M AB y
Khong cách t
M
ti
O
bng khong cách t
M
ti
AB
nên
22
2x y y
2
1
1
4
yx
Hoành độ giao đim ca Parabol
2
1
1
4
yx
và đường thng
OB y x
(thuc góc phần tư
th nht) là nghim của phương trình
2
1
1
4
xx
2
4 4 0xx
2 2 2
2 2 2
x
x
Parabol
2
1
1
4
yx
cắt đường thng
OB y x
ti đim
E
thuc góc phần thứ nht nên
2 2 2
E
x
2 2 2
E
y
.
Din tích hình phng gii hn bi Parabol, trc
Ox
, trc
Oy
và đường thng
2 2 2x
2 2 2
2
1
0
1 8 4 2
1
43
S x x




d
.
Din tích tam giác
OEH
là
2
2
1 1 1
. . 2 2 2
2 2 2
EE
S OH EH y x
.
Trang 13
Din tích ca
1
8
min
D
2
3 1 2
8 4 2 1 10 8 2
2 2 2
3 2 3
S S S
.
Din tích min D là
3
10 8 2
8. 8. 3,5
3
SS

.
Câu 2. Mt thy giáo16 cun sách khác nhau gm 4 cun sách Toán, 5 cun sách Lí và 7 cun sách
Hóa. Thy ly ra ngu nhiên 8 cun sách để tng cho hc sinh. Tính xác suất để s sách còn li
ca thy có đ c 3 môn (làm tròn kết qu đến hàng phần trăm).
Li gii
Đáp án:
0,95
Ly ra ngu nhiên 8 cun sách trong 16 cun sách khác nhau, có
8
16
12870C
cách.
Ly 8 cun sách trong tng 9 cun sách Toán và Lý
8
9
9C
cách.
Ly 8 cun sách trong tng 11 cun sách Toán và Hóa có
8
11
165C
cách.
Ly 8 cun sách trong tng 12 cun sách Lý và Hóa có
8
12
495C
cách.
S cách ly để s sách n lại đủ c 3 môn Toán Hóa là
12870 9 165 495 12201
cách.
Xác suất để s sách còn li ca thầy có đ c 3 môn
12201
0,95
12870
Câu 3: Năm 2025, mt ca hàng cn nhp v tng cng 600 chiếc điện thoi. Ca hàng s nhn theo
nhiu lô hàng, mi lô hàng cha s ợng điện thoi bng nhau. Chi pvn chuyn 50 USD
cho mi lô hàng, cng thêm mt loi phí vn chuyn na là 3 USD cho mi chiếc điện thoi
phí này c m chỉ tính cho ln vn chuyển đầu tiên. Hi cửa hàng đó nên nhp mi lô hàng bao
nhiêu chiếc điện thoại để chi phí vn chuyn c năm 2025 thấp nht?
Li gii
Gi s lô hàng nhp v là
*
xx
, suy ra s đin thoi trong mi lô hàng là
600
x
.
Chi phí vn chuyn là
600 1800
50 3. 50f x x x
xx
.
Ta có
1800 1800
50 2 50 600f x x x
xx
.
GTNN ca
fx
bằng 600, đạt được khi
6x
(thỏa mãn điều kin).
Khi đó, số đin thoi ca mi lô hàng là
600
100.
6
Câu 4: Xét trong không gian
,Oxyz
đài kim soát không lưu sân bay đt gc to độ
0;0;0 ,O
đơn v
trên mi trc là ki--mét. Mt máy bay chuyn động theo đường thng, bay qua hai v trí
500; 300;500A 
200; 200;450 .B 
Khi máy bay gần đài kiểm soát không lưu nhất,
to đ ca máy bay
;;abc
. Tính giá tr ca biu thc
P a b c
.
Li gii
Khi y bay gn đài kiểm soát không lưu nhất, máy bay v t điểm
;;H a b c
là hình chiếu
vuông góc ca O trên đưng thng
AB
.
Trang 14
Ta có
500; 300; 500AH a b c
,
300;100; 50AB 
T
,AH AB
cùng phương và
OH AB
ta có h phương trình:
500 300 500
300 100 50
300 100 50 0
abc
a b c

Gii h trên tìm đưc
100; 100;400H
Vy
400.P a b c
Câu 5: Cho hình chóp
.S ABC
,ABC SAB
là các tam giác đều mt bên
()SAB
vuông góc vi mt
đáy. Gọi
là s đo của góc phng nh din
[ , , ]S BC A
. Tính
2
cos .
Li gii
Đáp án:
0,2
Gi
H
là trung điểm cnh
.AB
Do
SAB
đều nên
SH AB
.
Mt khác
( ) ( )SAB ABC
( ) ( )SAB ABC AB
.
T đó suy ra
( ).SH ABC
Gi
I
là trung điểm
BC
E
là trung đim
.BI
Do
ABC
đều nên
.HE BC
Suy ra
()BC SHE
góc phng nh din
[ , , ]S BC A
chính
góc
SEH
hay
SEH
.
Do
,ABC SAB
là các tam giác đu có chung cnh
AB
nên
11
22
HE AI SH
.
Trong
ABC
90SHE 
.
Suy ra
2
2
11
tan 2 tan 2 cos 0,2.
tan 1 5
SH
SEH
HE

Câu 6: Trong mt môi tng gii hn, s ng mt loài sinh vật được cho bi ng thc
100000
()
14
t
Pt
e
trong đó thời gian
t
tính theo đơn vị năm. Tính thời gian cn thiết (theo đơn v
năm) để s ng li sinh vật đó đạt
80000
(kết qu làm tròn đến hàng phần trăm).
Li gii
Trang 15
Đáp án:
2,77
Yêu cầu bài toán tương đương với
100000 100000 1
80000 1 4 16 ln16 2,772
1 4 80000 16
t t t
t
e e e t
e

.
Vy cn khong
2,78
năm đ s ng li sinh vật đó đạt
80000
.

Preview text:

SGD & ĐT BẮC GIANG
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2025 MÔN: TOÁN
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu
hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1:
Nghiệm của phương trình log x  3 là 2 A. x  5. B. x  8. C. x  6 . D. x  9 . Câu 2:
Trong không gian Oxyz , cho vectơ u  2i  5k . Tọa độ của vectơ u A. 0;2; 5. B. 2;0;5 . C. 2;  5;0. D. 2;0;  5. Câu 3:
Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1  ;2;  1 ; B2;1; 
3 . Tọa độ của vectơ AB là  1 3  A. ; ; 1   . B.  3  ;1;4.
C. 3;1; 4 . D. 1;3; 2 .  2 2  Câu 4:
Nguyên hàm của hàm số f x  sin x là 2 sin x
A. cos x C . B. C .
C. cos x C .
D. sin x C . 2 Câu 5:
Giá trị nhỏ nhất của hàm số 4 2
y x  4x  3 trên đoạn 0;  4 là A. 0 . B. 2 . C. 3 . D. 1. Câu 6:
Một hộp đựng 9 tấm thẻ cùng loại được ghi số từ 1 đến 9 . Rút ngẫu nhiên đồng thời hai tấm thẻ
từ trong hộp. Xác suất để rút được cả hai tấm thẻ cùng ghi số chẵn là 1 1 5 1 A. . B. . C. . D. . 2 3 6 6 Câu 7:
Cho cấp số nhân u u  2 và u  6 . Số hạng u của cấp số nhân là n  1 2 4 A. 27 . B. 162. C. 54 . D. 11. Câu 8:
Tập nghiệm của bất phương trình log x 1  log 2x 1 là 1   1   2 2  1   1  A. ; 2   . B. ; 2   . C.  ;  2 . D.  ;  2.  2   2  Câu 9:
Thể tích của khối chóp có diện tích đáy bằng S , chiều cao bằng h là 1 1 2 A. V Sh . B. V Sh .
C. V Sh . D. V Sh . 2 3 3
Câu 10: Cho hàm số y f (x) có đồ thị như hình vẽ dưới đây: Trang 1
Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là đường thẳng có phương trình 1 1 A. x  1. B. y  1. C. x   . D. y   . 2 2
Câu 11: Cho hàm số y f (x) có đồ thị như hình vẽ dưới đây:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng A. (2; ) . B. (0; 2) . C. (1; ) . D. (;1) . 1
Câu 12: Gọi F (x) là một nguyên hàm của hàm số f (x)  2x
trên 0;  thỏa mãn F (1)  1. x Tính F (e) . A. 2 F( ) e e 1.
B. F (e)  e .
C. F (e)  e D. 2
F (e)  1 e .
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
a) Đồ thị hàm số y f x có đúng hai đường tiệm cận.
b) Hàm số y f x đồng biến trên 3;  .
c) Hàm số y f x có đúng một điểm cực trị.
d) Giá trị nhỏ nhất của hx  2 f x  2025x trên đoạn 3;202  5 bằng 6083
Câu 2. Trong không gian Oxyz cho ba điểm A2;1;  1 , B 1  ;3;  1 , C 5; 3;4
a) Tích vô hướng của hai véc tơ AB AC bằng 23  .
b) Góc BAC là góc nhọn. 23
c) Côsin của góc giữa hai véc tơ AB, AC bằng  . 638 Trang 2
d) Lấy điểm M trên mặt phẳng Oxy sao cho biểu thức 2 2 2
MA MB MC đạt giá trị nhỏ nhất.   Khi đó toạ 1
độ của M là 2;  ; 0   .  3  Câu 3.
Xét phương trình 2sin 3x 1  0 .   k   k  
a) Tập nghiệm của phương trình là 2 5 2 S    ;  | k   . 18  3 18 3  
b) Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình là x  . 18
c) Phương trình có đúng 3 nghiệm trên 0; .
d) Tổng các nghiệm của phương trình thuộc đoạn 0; bằng 2 . x Câu 4.
Cho hàm số f x 2 1  . x a) f
 xdx  2x ln x C .
b) Gọi F x là một nguyên hàm của hàm số f x 
trên 0;  và thỏa mãn F   1 3. Khi đó
F x  2x  ln x 1.  c) f    x 1 2 dx   C . 4x
d) Gọi G xlà một nguyên hàm của hàm số f x . Biết G 2 1 và G5  G 5    0 . Khi đó tìm được G 1
 0  aln10bln5 cln 2 d , với a,b,c là các số hữu tỷ. Khi đó
a b c d  19  .
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn ( Tự luận ). Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Ở mỗi câu thí
sinh điền đáp án của câu đó.
Câu 1. Hình vẽ dưới đây cho biết một miền D (được tô đậm) nằm trong hình vuông cạnh bằng 4. Miền D
này gồm nhưng điểm có khoảng cách tới tâm hình vuông nhỏ hơn hoặc bằng khoảng cách tới
cạnh gần nhất của hình vuông. Tính diện tích miền D (kết quả làm tròn đến hàng phần chục)
Câu 2. Một thầy giáo có 16 cuốn sách khác nhau gồm 4 cuốn sách Toán, 5 cuốn sách Lí và 7 cuốn sách
Hóa. Thầy lấy ra ngẫu nhiên 8 cuốn sách để tặng cho học sinh. Tính xác suất để số sách còn lại
của thầy có đủ cả 3 môn (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm). Trang 3 Câu 3:
Năm 2025, một cửa hàng cần nhập về tổng cộng 600 chiếc điện thoại. Cửa hàng sẽ nhận theo
nhiều lô hàng, mỗi lô hàng chứa số lượng điện thoại bằng nhau. Chi phí vận chuyển là 50 USD
cho mỗi lô hàng, cộng thêm một loại phí vận chuyển nữa là 3 USD cho mỗi chiếc điện thoại và
phí này cả năm chỉ tính cho lần vận chuyển đầu tiên. Hỏi cửa hàng đó nên nhập mỗi lô hàng bao
nhiêu chiếc điện thoại để chi phí vận chuyển cả năm 2025 thấp nhất? Câu 4:
Xét trong không gian Oxyz, đài kiểm soát không lưu sân bay đặt ở gốc toạ độ O0;0;0, đơn vị
trên mỗi trục là ki-lô-mét. Một máy bay chuyển động theo đường thẳng, bay qua hai vị trí A 5  00; 3
 00;500 và B 2  00; 2
 00;450. Khi máy bay ở gần đài kiểm soát không lưu nhất,
toạ độ của máy bay là  ; a ;
b c . Tính giá trị của biểu thức P a b c . Câu 5:
Cho hình chóp S.ABC ABC, SAB là các tam giác đều và mặt bên (SAB) vuông góc với mặt
đáy. Gọi  là số đo của góc phẳng nhị diện [S, BC, ] A . Tính 2 cos . Câu 6:
Trong một môi trường giới hạn, số lượng một loài sinh vật được cho bởi công thức 100 000 P(t) 
trong đó thời gian t tính theo đơn vị năm. Tính thời gian cần thiết (theo đơn vị 1 4 t e
năm) để số lượng loài sinh vật đó đạt 80000 (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm).
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. BẢNG ĐÁP ÁN 1.B 2.D 3.C 4.C 5.D 6.D 7.C 8.A 9.B 10.B 11.A 12.A
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 S Đ Đ Đ Đ S Đ Đ Đ Đ S S S Đ Đ S
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn ( Tự luận ). Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 3,5 0,95 100 400 0,2 2,77
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Nghiệm của phương trình log x  3 là 2 A. x  5. B. x  8. C. x  6 . D. x  9 . Lời giải
Điều kiện x  0 . 3
log x  3  x  2  8 (thỏa mãn). 2
Vậy phương trình có nghiệm x  8.
Câu 2. Trong không gian Oxyz , cho vectơ u  2i  5k . Tọa độ của vectơ u A. 0;2;  5. B. 2;0;5 . C. 2;  5;0. D. 2;0;  5. Lời giải
Ta có 2i  2;0;0; 5
k  0;0;5  u  2i 5k  2;0;5 . Trang 4
Câu 3. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1  ;2;  1 ; B2;1; 
3 . Tọa độ của vectơ AB là  1 3  A. ; ; 1   . B.  3  ;1;4.
C. 3;1; 4 . D. 1;3; 2 .  2 2  Lời giải
Ta có AB  3; 1;  4 .
Câu 4. Nguyên hàm của hàm số f x  sin x là 2 sin x
A. cos x C . B. C .
C. cos x C .
D. sin x C . 2 Lời giải Ta có : f
 xdx  sin d
x x  cosx C  .
Câu 5. Giá trị nhỏ nhất của hàm số 4 2
y x  4x  3 trên đoạn 0;  4 là A. 0 . B. 2 . C. 3 . D. 1. Lời giải
Hàm số y f x 4 2
x  4x 3 xác định trên đoạn 0;  4 . Đạo hàm: 3
y  x x x  2 4 8 4 x  2 . x  00;4 
y  0  4x  2
x  2  0  x  2 0;4 .  x   2   0;4
Ta có: f 0  3; f  2  1
 ; f 4 195 .
Vậy giá trị nhỏ nhất của hàm số 4 2
y x  4x  3 trên đoạn 0;  4 là 1. Câu 6.
Một hộp đựng 9 tấm thẻ cùng loại được ghi số từ 1 đến 9 . Rút ngẫu nhiên đồng thời hai tấm thẻ
từ trong hộp. Xác suất để rút được cả hai tấm thẻ cùng ghi số chẵn là 1 1 5 1 A. . B. . C. . D. . 2 3 6 6 Lời giải
Số phần tử của tập không gian mẫu: n 2  C  36 . 9
Gọi A : “ Rút được cả hai tấm thẻ cùng ghi số chẵn”.
Rút 2 tấm thẻ ghi số chẵn trong 4 tấm thẻ ghi số chẵn có nA 2  C  6. 4 n A 6 1 Vậy P A      . n  36 6 Câu 7.
Cho cấp số nhân u u  2 và u  6 . Số hạng u của cấp số nhân là n  1 2 4 A. 27 . B. 162. C. 54 . D. 11. Lời giải Trang 5 u 6
Cấp số nhân u có: 2
u u .q q    3. n  2 1 u 2 1 Vậy 3 3
u u .q  2.3  54 . 4 1 Câu 8.
Tập nghiệm của bất phương trình log x 1  log 2x 1 là 1   1   2 2  1   1  A. ; 2   . B. ; 2   . C.  ;  2 . D.  ;  2.  2   2  Lời giải x  1  x 1  0  Điề 1 u kiện:    1  x  . 2x 1  0 x  2  2 log x 1  log
2x 1  x 1  2x 1  x  2 . 1   1   2 2  1 
Kết hợp điều kiện, tập nghiệm của bất phương trình đã cho là ; 2   .  2 
Câu 9. Thể tích của khối chóp có diện tích đáy bằng S , chiều cao bằng h là 1 1 2 A. V Sh . B. V Sh .
C. V Sh . D. V Sh . 2 3 3 Lời giải 1
Thể tích của khối chóp có diện tích đáy bằng S , chiều cao bằng h V Sh . 3
Câu 10. Cho hàm số y f (x) có đồ thị như hình vẽ dưới đây:
Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là đường thẳng có phương trình 1 1 A. x  1. B. y  1. C. x   . D. y   . 2 2 Lời giải Nguyên
Dựa vào đồ thị ta có phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là y  1.
Câu 11. Cho hàm số y f (x) có đồ thị như hình vẽ dưới đây: Trang 6
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng A. (2; ) . B. (0; 2) . C. (1; ) . D. (;1) . Lời giải
Dựa vào đồ thị ta có hàm số đã cho đồng biến trên (2; ) . 1
Câu 12. Gọi F (x) là một nguyên hàm của hàm số f (x)  2x
trên 0;  thỏa mãn F (1)  1. x Tính F (e) . A. 2 F( ) e e 1.
B. F (e)  e .
C. F (e)  e D. 2
F (e)  1 e . Lời giải  1 
Trên 0;  ta có F x 2 2
f (x)dx  2x
dx x  ln x C x  ln x C    .  x
Mặt khác F     C   F x 2
x x F e 2 1 1 0 ln  e 1.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
a) Đồ thị hàm số y f x có đúng hai đường tiệm cận.
b) Hàm số y f x đồng biến trên 3;  .
c) Hàm số y f x có đúng một điểm cực trị.
d) Giá trị nhỏ nhất của hx  2 f x  2025x trên đoạn 3;202  5 bằng 6083 Lời giải 1
Giải chi tiết (giải thích) Trang 7
Ta có lim f x   ; lim f x   nên đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang; x x a) S
lim f x  2 nên đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là đường thẳng x  1   x 1 
Vậy đồ thị hàm số có 01 đường tiệm cận. b) Đ
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số y f x đồng biến trên 3;  . c) Đ
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số y f x có đúng một điểm cực trị x  3
Xét hàm số hx  2 f x  2025x h x  2 f  x  2025   d) S Trên đoạn 3;202 
5 thì f x  0 nên h x  0 với x  3;202  5 .
Do đó min h x  h3  2 f   3  2025.3  2. 4  6075  6067 . 3;2025
Câu 2. Trong không gian Oxyz cho ba điểm A2;1;  1 , B 1  ;3;  1 , C 5; 3;4
a) Tích vô hướng của hai véc tơ AB AC bằng 23  .
b) Góc BAC là góc nhọn. 23
c) Côsin của góc giữa hai véc tơ AB, AC bằng  . 638
d) Lấy điểm M trên mặt phẳng Oxy sao cho biểu thức 2 2 2
MA MB MC đạt giá trị nhỏ nhất.   Khi đó toạ 1
độ của M là 2;  ; 0   .  3  Lời giải 2
Giải chi tiết (giải thích) a) Đ AB   3
 ;4; 2; AC  3; 2;3  A . B AC  9  86  2  3 . b) S Vì A . B AC  2
 3  0 nên góc BAC là góc tù A . B AC 2  3 23 c) Đ cos BAC     AB AC 9 16  4. 9  4  9 638 Trang 8  1 4 
Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC , ta có G 2;  ; 
 và GAGB GC  0.  3 3  2 2 2 2 2 2
MA MB MC  MG GA  MG GB  MG GC 2
MG MGGAGB GC 2 2 2 3 2
GA GB GC d) Đ 2 2 2 2
 3MG GA GB GC . Vì G ; A G ;
B GC không đổi nên 2 2 2
MA MB MC đạt giá trị nhỏ nhất khi MG đạt giá
trị nhỏ nhất. Khi đó M là hình chiếu của G trên mặt phẳng Oxy .  1  Vậy M 2;  ; 0   .  3  Câu 3.
Xét phương trình 2sin 3x 1  0 .   k   k  
a) Tập nghiệm của phương trình là 2 5 2 S    ;  | k   . 18  3 18 3  
b) Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình là x  . 18
c) Phương trình có đúng 3 nghiệm trên 0; .
d) Tổng các nghiệm của phương trình thuộc đoạn 0; bằng 2 . Lời giải a) Đúng.   3x   k2 1   6
Ta có: 2sin 3x 1  0  sin 3x   sin 3x  sin   2 6 5   3x   k2  6   2 x   k  18 3   k  . 5   2 x   k  18 3   k   k  
Vậy tập nghiệm của phương trình là 2 5 2 S    ;  | k   . 18  3 18 3  b) Đúng.   2   1 k  0  k       18 3 1 12k 0 12 x  0       . 5   2     5 12k 0 5  k  0  k    18 3  12  Do k
k  0  x
là nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình đã cho. 18 c) Sai. Trang 9   2  1 17 0   k      k   18 3 12 12 0  x       . 5   2 5 13  0   k      k   18 3  12 12       Do k   k   5 13 17 0;1  x   ; ; ;  . 18  18 18 18 
Vậy phương trình có đúng 4 nghiệm trên 0; . d) Đúng.  5 13 17
Trên đoạn 0;  phương trình đã cho có đúng 4 nghiệm là ; ; ; , do đó tổng các 18 18 18 18  5 13 17 nghiệm bằng     2 . 18 18 18 18 x Câu 4.
Cho hàm số f x 2 1  . x a) f
 xdx  2x ln x C .
b) Gọi F x là một nguyên hàm của hàm số f x 
trên 0;  và thỏa mãn F   1 3. Khi đó
F x  2x  ln x 1.  c) f    x 1 2 dx   C . 4x
d) Gọi G xlà một nguyên hàm của hàm số f x . Biết G 2 1 và G5  G 5    0 . Khi đó tìm được G 1
 0  aln10bln5 cln 2 d , với a,b,c là các số hữu tỷ. Khi đó
a b c d  19  . Lời giải a) Đúng. x    Ta có: f  x 2 1 1 dx  dx  2 
dx  2x  ln x C    . xx b) Đúng.
Trên 0; , ta có F x  2x  ln x C . Mà F  
1  3  2  ln1 C  3  C 1 F x  2x  ln x 1. c) Sai. 1 1 1 2.2x 1 4x 1 1  f
 2xdx f
 2xd2x  f 2xC  .  C   C   C . 2 2 2 2x 4x 4x d) Sai.
+) Do G xlà một nguyên hàm của hàm số f x nên ta có: Gx  2x  ln x C       G x 2x ln x C , x 0 1   . 2x  ln 
xC , x  0 2
2x  ln x  3  ln 2, x  0 
+) Mà G 2 1 nên 2.2  ln 2  C 1 C  3
  ln 2  G x   1 1 2x  ln 
xC , x  0 2 Trang 10
G5 10ln53ln2  7ln5ln2 .
+) Mặt khác: G5  G 5
   0  7 ln5ln 2 2 5
 ln5C  0  C  3 2ln5 ln 2 2 2        G x 2x ln x 3 ln 2, x 0   2x  ln 
x3 2ln5 ln 2, x  0 +) G  1  0  2 1
 0ln1032ln5ln2  ln102ln5ln217 a 1 b   2   
a b c d  17  . c  1  d  17 
Hoặc có thể viết kết quả G  10  
 ln102ln5ln217  ln5ln22ln5ln217  ln5 2ln217 a  0 b   1   
a b c d  16  . c  2  d  17 
Do đó giá trị biểu thức a b c d có nhiều kết quả khác nhau. Vậy mệnh đề d sai.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn ( Tự luận ). Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Ở mỗi câu thí
sinh điền đáp án của câu đó.
Câu 1. Hình vẽ dưới đây cho biết một miền D (được tô đậm) nằm trong hình vuông cạnh bằng 4. Miền D
này gồm nhưng điểm có khoảng cách tới tâm hình vuông nhỏ hơn hoặc bằng khoảng cách tới cạnh
gần nhất của hình vuông. Tính diện tích miền D (kết quả làm tròn đến hàng phần chục) Lời giải Đáp án: 3,5 Trang 11
Gọi hình vuông có cạnh bằng 4 là ABCD và gắn hệ trục tọa độ Oxy như hình vẽ.
Do vai trò của các đường cong như nhau, giả sử M  ;
x y là một điểm thuộc đường cong C
của miền D như hình vẽ.
Ta có khoảng cách từ M tới O là 2 2 MO x y .
Khoảng cách từ M tới cạnh AB của hình vuông là d M; AB |  y  2|
Khoảng cách từ M tới O bằng khoảng cách từ M tới AB nên 2 2
x y y  2 1 2
y   x 1 4 1
Hoành độ giao điểm của Parabol 2 y  
x 1 và đường thẳng OBy x (thuộc góc phần tư 4
thứ nhất) là nghiệm của phương trình 1 2
x 1  x 4 2
x  4x  4  0 x  2   2 2   x  2   2 2 1 Parabol 2 y  
x 1 cắt đường thẳng OBy x tại điểm E thuộc góc phần tư thứ nhất nên 4 x  2   2 2  y  2   2 2 . E E
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi Parabol, trục Ox , trục Oy và đường thẳng x  2   2 2 là 2  2 2  1  8  4 2 2 S   x 1 x   d . 1    4  3 0 1 1 1
Diện tích tam giác OEH S OH.EH y .x    . E E  2 2 22 2 2 2 2 Trang 12 1 8  4 2 1 1  0  8 2 Diện tích của
miền D S S S   2   2 2  . 3 1 2  2 8 3 2 3 10   8 2
Diện tích miền D là S  8.S  8.  3,5 . 3 3
Câu 2. Một thầy giáo có 16 cuốn sách khác nhau gồm 4 cuốn sách Toán, 5 cuốn sách Lí và 7 cuốn sách
Hóa. Thầy lấy ra ngẫu nhiên 8 cuốn sách để tặng cho học sinh. Tính xác suất để số sách còn lại
của thầy có đủ cả 3 môn (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm). Lời giải
Đáp án: 0,95
Lấy ra ngẫu nhiên 8 cuốn sách trong 16 cuốn sách khác nhau, có 8 C  12870 cách. 16
Lấy 8 cuốn sách trong tổng 9 cuốn sách Toán và Lý có 8 C  9 cách. 9
Lấy 8 cuốn sách trong tổng 11 cuốn sách Toán và Hóa có 8 C  165 cách. 11
Lấy 8 cuốn sách trong tổng 12 cuốn sách Lý và Hóa có 8 C  495 cách. 12
Số cách lấy để số sách còn lại đủ cả 3 môn Toán Lý và Hóa là 12870 9 165  495 12201 cách. 12201
Xác suất để số sách còn lại của thầy có đủ cả 3 môn là  0,95 12870 Câu 3:
Năm 2025, một cửa hàng cần nhập về tổng cộng 600 chiếc điện thoại. Cửa hàng sẽ nhận theo
nhiều lô hàng, mỗi lô hàng chứa số lượng điện thoại bằng nhau. Chi phí vận chuyển là 50 USD
cho mỗi lô hàng, cộng thêm một loại phí vận chuyển nữa là 3 USD cho mỗi chiếc điện thoại và
phí này cả năm chỉ tính cho lần vận chuyển đầu tiên. Hỏi cửa hàng đó nên nhập mỗi lô hàng bao
nhiêu chiếc điện thoại để chi phí vận chuyển cả năm 2025 thấp nhất? Lời giải 600
Gọi số lô hàng nhập về là  * x x
, suy ra số điện thoại trong mỗi lô hàng là . x
Chi phí vận chuyển là f x 600 1800  50x  3.  50x  . x x
Ta có f x 1800 1800  50x   2 50x  600. x x
GTNN của f x bằng 600, đạt được khi x  6 (thỏa mãn điều kiện). 600
Khi đó, số điện thoại của mỗi lô hàng là 100. 6 Câu 4:
Xét trong không gian Oxyz, đài kiểm soát không lưu sân bay đặt ở gốc toạ độ O0;0;0, đơn vị
trên mỗi trục là ki-lô-mét. Một máy bay chuyển động theo đường thẳng, bay qua hai vị trí A 5  00; 3
 00;500 và B 2  00; 2
 00;450. Khi máy bay ở gần đài kiểm soát không lưu nhất,
toạ độ của máy bay là  ; a ;
b c . Tính giá trị của biểu thức P a b c . Lời giải
Khi máy bay ở gần đài kiểm soát không lưu nhất, máy bay ở vị trí điểm H  ; a ;
b c là hình chiếu
vuông góc của O trên đường thẳng AB . Trang 13
Ta có AH  a  500;b  300;c  500, AB  300;100;  50
Từ AH , AB cùng phương và OH AB ta có hệ phương trình:
a  500 b  300 c  500     300 100 50  30
 0a 100b 50c  0
Giải hệ trên tìm được H 100; 1  00;400
Vậy P a b c  400. Câu 5:
Cho hình chóp S.ABC ABC, SAB là các tam giác đều và mặt bên (SAB) vuông góc với mặt
đáy. Gọi  là số đo của góc phẳng nhị diện [S, BC, ] A . Tính 2 cos . Lời giải
Đáp án: 0, 2
Gọi H là trung điểm cạnh . AB Do S
AB đều nên SH AB.
Mặt khác (SAB)  ( ABC) và (SAB)  ( ABC)  AB .
Từ đó suy ra SH  ( ABC).
Gọi I là trung điểm BC E là trung điểm BI. Do ABC
đều nên HE B .
C Suy ra BC  (SHE)  góc phẳng nhị diện [S, BC, ] A chính là
góc SEH hay   SEH . 1 1
Do ABC, SAB là các tam giác đều có chung cạnh AB nên HE AI SH . 2 2 Trong ABC  có SHE  90 . SH 1 1 Suy ra 2 tan SEH
 2  tan  2  cos     0, 2. 2 HE tan  1 5 Câu 6:
Trong một môi trường giới hạn, số lượng một loài sinh vật được cho bởi công thức 100 000 P(t) 
trong đó thời gian t tính theo đơn vị năm. Tính thời gian cần thiết (theo đơn vị 1 4 t e
năm) để số lượng loài sinh vật đó đạt 80000 (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm). Lời giải Trang 14
Đáp án: 2, 77
Yêu cầu bài toán tương đương với 100 000 t 100 000 t 1  80000  1 4 t e   e
e  16  t  ln16  2,772 . 1 4 t e 80 000 16
Vậy cần khoảng 2, 78 năm để số lượng loài sinh vật đó đạt 80 000 . Trang 15