Trang 1
S GD&ĐT
NINH BÌNH
ĐỀ THI TH TT NGHIỆP THPT NĂM 2025-LN 2
MÔN: TOÁN
PHN I. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1: Trong không gian vi h ta độ
Oxyz
, khong cách t điểm
3; 2;4A
đến mt phng (
Oxz
)
bng
A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.
Câu 2: Nguyên hàm ca hàm s
2 cosxx
là:
A.
2
sinx x C
. B.
. C.
2 sinx x C
. D.
2
sinx x C
.
Câu 3: Cho hàm s
ax b
y
cx d
(vi
0; 0c ad bc
) có đồ th như hình vẽ dưới đây.
Đưng tim cn đứng của đồ th hàm s đã cho có phương trình :
A.
20x
. B.
10x
. C.
10y 
. D.
20y 
.
Câu 4: Nghim của phương trình
53
x
là:
A.
3
5
. B.
5
3
. C.
5
log 3
. D.
3
log 5
.
Câu 5: Cho cp s cng
n
u
có
1
1u
và công sai
2d
. Tng ca 10 s hạng đầu tiên ca cp s
cộng đã cho :
A. 200. B. 110. C. 95. D. 100.
Câu 6: Hàm s
2
24
2
xx
y
x

nghch biến trên khong nào trong các khoảng dưới đây?
A.
2;0
. B.
;2

. C.
0;
. D.
4;0
.
Câu 7: Đồ th nào dưới đây là đồ th ca hàm s
sinyx
?
A. . B.
.
Trang 2
C. . D. .
Câu 8: Biết rng
Fx
là mt nguyên hàm ca hàm s
fx
trên đoạn
1;4
và
4 9, 1 3FF
.
Giá tr ca
4
1
2df x x



bng
A. 0. B. 8. C. -4. D. 12.
Câu 9: Tp nghim ca bất phương trình
3
log 2 1x
là:
A.
5;
. B.
;5
. C.
0;5
. D.
2;5
.
Câu 10: Thng kế s điện
kWh
ca 30 lp hc trường THPT
X
dùng trong một tháng được kết
qu sau:
S đin (kWh)
50;60
60;70
70;80
80;90
90;100
100;110
S lp
1
5
6
9
7
2
Khong biến thiên ca mu s liệu ghép nhóm đã cho bằng bao nhiêu?
A. 50. B. 40. C. 10. D. 60.
Câu 11: hai x th
,AB
độc lp cùng bn vào mt mc tiêu. Xác sut bn trúng mc tiêu ca x th
A
là 0,8 xác sut bn trúng mc tiêu ca x th
B
là 0,9. Xác suất để đúng mt x th
bn trúng mc tiêu :
A. 0, 26. B. 0,74. C. 0,98. D. 0,72.
Câu 12: Cho hình chóp đu
.S ABCD
, gi
O
là giao đim ca
AC
BD
. Khẳng định nào sau đây
sai?
A.
SA AB
. B.
AC BD
. C.
BD SC
. D.
SO CD
.
PHN II. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d) mi câu, thí sinh
chọn đúng hoặc sai.
Câu 13: Hai vận động viên
A
B
tham d mt cuc thi chy b trên một đường thng, xut phát
cùng mt thời điểm, cùng vch xut phát chy cùng chiu vi vn tc lần lượt là
A
v
B
v
.
Trong khong thi gian 32 giây chạy đầu tiên ta có
32
1 47 64
m /s
450 450 45
A
v t t t
;
2
m/s
B
v at bt
(vi
0t
là thi gian tính bng giây). m s
2
y at bt
đ th
mt phn của parabol như hình vẽ bên.
Trang 3
a) Tc độ chy ln nht ca vận động viên
A
trong khong 20 giây tính t khi bt đầu xut
phát
6 m/s
.
b) Sau 30 giây tính t khi bắt đầu xut phát, hai vận động viên cách nhau mt khong bng 120
m.
c)
1
5
a 
.
d) Quãng đường vận động viên
B
chạy được trong 30 giây tính t khi bắt đầu xut phát là 250
m (kết qu làm tròn đến hàng đơn vị).
Câu 14: Mt chiếc đèn được đặt trên đỉnh ca mt cột đèn cao
mh
để chiếu sáng mt vòng xuyến
giao thông đông đúc bán kính 12 m. ờng độ ánh sáng
I
ti một đim
P
trên vòng xuyến
t l thun vi cosin ca c
và t l nghch với bình phương khong cách
md
t ngun
sáng đến điểm
P
(xem hình dưới đây).
a) Nếu
I f h
t
2
23
22
2 144
144 144
h
f h k
hh


.
b) Để cuờng độ ánh
I
ln nht t cột đèn phải cao
6 2 m
.
c)
2
12
cos
144h
.
d)
2
cos
Ik
d
(vi
k
là hng s dương).
Câu 15: Aria mua mt ngôi nhà vi gbán
290.000P
$ theo hình thc mua tr p, lãi sut
8,25%
một năm, trong vòng 30 năm, với s tin phi tr mi tháng không đổi bng
$M
. Gi
r
lãi sut mt tháng.
Trang 4
a) S tin Aria còn n sau tháng đầu tiên là
1
1$A P r M
.
b)
0,6875%r
.
c) Tng s tin Aria phi tr sau 30 năm gấp hơn 2,5 lần so vi giá bán
P
ca ngôi nhà.
d) Mi tng, Aria quyết đnh tr tm
250$
so vi s tin phi tr
M
. Cô y s tr hết tin
mua nhà trong 20 năm.
Câu 16: S liu thng chiều cao (đơn vị tính chiu cao: cm ) ca tt c các y sữa trong vườn
ươm của một lâm trường được th hin trên biểu đồ tn s sau:
a) Nếu tăng số cây ca mi nhóm lên gp 3 lần t phương sai của mu s liu ghép nhóm mi
cũng tăng lên gấp 3 ln.
b) Chiu cao trung bình (kết qu làm tròn đến hàng phần trăm) của các cây vú sữa trong vườn
ươm là 96,66cm.
c) C mu ca mu s liu ghép nhóm đã cho là
102n
.
d) Nếu trong vườn ươmi trên, cây vú sữa thp nht có chiu cao 71 cm và cây vú sa cao
nht có chiu cao 117 cm thì khong biến thiên ca mu s liệu ghép nhóm đã cho lớn hơn
khong biến thiên ca mu s liu gc là 4 cm.
PHN III. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Kim t tháp kính Louvre mt kim t tháp được xây bng kính kim loi nm gia sân
Napoléon ca bo tàng Louvre, Paris, Pháp. Kim t tháp kính Louvre dng hình chóp t
giác đều cao
20,6 m
, góc gia cnh bên mặt đáy xấp x
' ''
39 46 22
. Th tích ca kim t tháp
đó bằng bao nhiêu mét khi? (làm tròn kết qu cuối ng đến hàng đơn vị).
Trang 5
Câu 2: Khuôn viên ca mt công viên dng hình ch nht
ABCD
vi
100 m; 80 mAB AD
.
Người ta mun chia ng viên thành hai khu gm mt khu dành cho tr em, mt khu dành cho
người lớn. Để to thiết kế độc đáo l mắt người ta dùng một đường cong chia khuôn viên
thành hai phn
1
H
(không u) dành cho tr em
2
H
(tô u) dành cho người lớn như
hình v bên vi
40 m; 60 m; 20 mAH AE AP
/ / ; / /EF AB PQ AD
.
Biết rng khi xét trong mt h to độ
Oxy
, đường cong trong hình mt phn ca một đồ th
hàm s bc ba. Phn chính gia ca công viên
người ta mun mắcy đèn trang trí dọc theo đoạn thng
MN
như hình. Biết giá tin mi mét
dây trang trí ca phn dành cho tr em là 140 nghìn đồng và phần dành cho người ln là 180
nghìn đồng. Tng s tin mắc dây đèn trang t trên đon
MN
là bao nhiêu triệu đồng?
Câu 3: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho hình lập phương
OBCD OB C D
có cnh bng 9
sao cho đim
D
thuc tia
Ox
, đim
B
thuc tia
Oy
, và đim
O
thuc tia
Oz
. Đim
M
thuc cnh
OB

sao cho
. Mt con kiến bò t v trí
M
qua sáu mt ca hình lp
phương đã cho rồi quay li v trí đim
M
sao cho quãng đường đi được ca con kiến là ngn
nht. Hi với cách như vậy, con kiến đã qua bao nhiêu điểm điểm đó hoành độ,
tung độ cao độ là các s nguyên dương?
Câu 4: Để treo mt chậu y người ta cn ly trên ming ca chu cây đó 3 điểm s dng 3 đon
dâyđộ dài bằng nhau để ni 3 điểm đó với một đim treo (xem hình minh ho). Gi s trong
không gian vi h to độ
Oxyz
, ba điểm trên ming ca chu cây
0;1;2 , 2; 2;1 , 2;0;1A B C
; điểm treo
;;M a b c
nm trên mt phng
:2 2 3 0x y z
. Bình phương khong cách t đim
M
đến gc to độ
O
bng bao
nhiêu?
Câu 5: Trong một trò chơi bốc thăm trúng thưởng, luật chơi như sau: Trong mt hp cha 25 cái
phiếu được đánh số t 1 đến 25, người chơi đưc bốc thăm ngẫu nhiên 5 phiếu, nếu tng bình
phương các số trên
Trang 6
phiếu bốc được là s chia hết cho 4 thì trúng thưởng. Bạn Hoa là nời đầu tiên bốc thăm, xác
suất để Hoa trúng thưởng
a
b
(
a
b
là phân s ti gin). Tính
S b a
.
Câu 6: Mt doanh nghip kinh doanh mt loi sn phm
T
được sn xuất trong nước. Qua nghiên cu
thy rng nếu chi psn xut mi sn phm
T
$x
thì s sn phm
T
các nhà máy sn
xut s
200R x x
s sn phm
T
doanh nghiệp bán được trên th trường trong
c s
4200Q x x
. S sn phẩm n dư doanh nghiệp xut khu ra th trường quc tế
vi gbán mi sn phm n đnh trên th trường quc tế là
0
3200$x
. Nhà nước đánh thuế
trên mi sn phm xut khu là
$a
và luôn đảm bo t l gia lãi xut khu ca doanh nghip
thuế thu được của nhà ớc tương ứng là
4:1
. y xác đnh giá tr ca
a
biết lãi doanh
nghiệp thu được do xut khu là nhiu nht.
-------- HÊT --------
Trang 7
ĐỀ KHO SÁT, ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG GIÁO DC LP 12 THPT, GDTX
LN TH HAI - NĂM HỌC 2024-2025
MÔN THI: TOÁN
PHN I. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi thí sinh ch chn một phương
án.
Câu 17: Trong không gian vi h ta độ
Oxyz
, khong cách t điểm
3; 2;4A
đến mt phng (
Oxz
)
bng
A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.
Li gii.
Chọn D.
Mt phng (
Oxz
) có phương trình:
0y
.
Khi đó
; 2 2d A Oxz
.
Câu 18: Nguyên hàm ca hàm s
2 cosxx
là:
A.
2
sinx x C
. B.
. C.
2 sinx x C
. D.
2
sinx x C
.
Li gii.
Chọn A.
2
2 cos sinx x dx x x C
.
Câu 19: Cho hàm s
ax b
y
cx d
(vi
0; 0c ad bc
) có đồ th như hình vẽ dưới đây.
Đưng tim cn đứng của đồ th hàm s đã cho có phương trình :
A.
20x
. B.
10x
. C.
10y 
. D.
20y 
.
Li gii.
Chọn B.
T đồ th đường tim cận đứng của đồ th hàm s:
1 1 0xx
.
Câu 20: Nghim của phương trình
53
x
là:
A.
3
5
. B.
5
3
. C.
5
log 3
. D.
3
log 5
.
Li gii.
Chọn C.
5
5 3 log 3
x
x
.
Trang 8
Câu 5. [Mức đ 2] Cho cp s cng
n
u
1
1u =
công sai
2d =
. Tng ca 10 s hạng đu tiên
ca cp s cng đã cho là
A.
200
. B.
110
. C.
95
. D.
100
.
Li gii
Áp dng công thc tính tng
n
s hạng đầu tiên ca cp s cng ta có:
( ) ( )
1
10
2 9 .10 2.1 9.2 .10
100
22
ud
S
++
= = =
Câu 6. [Mức độ 2] Hàm s
2
24
2
xx
y
x
++
=
+
nghch biến trên khong nào trong các khoảng dưới đây ?
A.
2;0
. B.
;2
. C.
0;
. D.
4;0
.
Li gii
Tập xác định:
{ }
\2D =-¡
.
Ta có
( )
2
2
2 4 4 4
1
22
2
xx
yx
xx
x
¢
¢
æö
æö
++
÷
ç
÷
ç
¢
÷
= = + = -
ç
÷
ç
÷
÷
ç
ç
÷
ç
èø
++
èø
+
.
( )
( )
2
2
0
4
0 1 0 2 4
4
2
x
yx
x
x
é
=
ê
¢
= Û - = Û + = Û
ê
=-
+
ë
Lp bng t du ca
y
¢
ta được :
Hàm s nghch biến trên các khong
( 4; 2)--
( )
2;0-
.
Câu 7. [Mức độ 1] Đồ th nào dưới đây là đồ th ca hàm s
sinyx=
?
A. . B.
.
C. . D. .
+
+
-
-
0
0
0
-2
-
4
+
-
y'
x
Trang 9
Li gii
Da vào hình v, chọn đáp án D.
Câu 8. [Mức đ 1] Biết rng
( )
Fx
mt nguyên hám ca hàm s
( )
fx
trên đoạn
[ ]
1;4
( ) ( )
4 9, 1 3FF==
. Giá tr ca
( )
4
1
2f x dx
éù
+
ëû
ò
bng
A.
0
. B.
8
. C.
4
. D.
12
.
Li gii
Ta có
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
4 4 4
44
11
1 1 1
2 2 2 4 1 6 12f x dx f x dx dx F x x F f
éù
+ = + = + = - + =
ëû
ò ò ò
.
Câu 21: Tp nghim ca bất phương trình
3
log 2 1x
là:
A.
5;
. B.
;5
. C.
0;5
. D.
2;5
.
Li gii.
Chọn D.
Điều kiện:
2 0 2xx
.
3
log 2 1 2 3 5.x x x
Kết hp với điều kiện, phương trình tp nghim
2;5S
Câu 22: Thng kế s đin
kWh
ca 30 lp hc trường THPT
X
dùng trong một tng được kết
qu sau:
S đin (kWh)
50;60
60;70
70;80
80;90
90;100
100;110
S lp
1
5
6
9
7
2
Khong biến thiên ca mu s liệu ghép nhóm đã cho bằng bao nhiêu?
A. 50. B. 40. C. 10. D. 60.
Li gii.
Chọn D
Ta có:
1
110 50 60.
n
R x x
Câu 23: hai x th
,AB
độc lp cùng bn vào mt mc tiêu. Xác sut bn trúng mc tiêu ca x th
A
là 0,8 xác sut bn trúng mc tiêu ca x th
B
là 0,9. Xác suất để đúng mt x th
bn trúng mc tiêu :
A. 0, 26. B. 0,74. C. 0,98. D. 0,72.
Li gii.
Chọn A
Ta có:
Xác sut bn trúng mc tiêu ca x th
A
là
( ) 0,8 ( ) 0,2P A P A
.
Trang 10
Xác sut bn trúng mc tiêu ca x th
B
là
( ) 0,9 ( ) 0,1P B P B
.
Xác suất để đúng mt x th bn trúng mc tiêu là:
. . 0,8.0,1 0,2.0,9 0,26P AB P A B
.
Câu 24: Cho hình chóp đu
.S ABCD
, gi
O
là giao đim ca
AC
BD
. Khẳng định nào sau đây là
sai?
A.
SA AB
. B.
AC BD
. C.
BD SC
. D.
SO CD
.
Li gii.
Chọn A
+ Ta có:
.S ABCD
hình chóp đều nên t giác
ABCD
là hình vuông. Suy ra
AC BD
.
Vậy B đúng.
+
0,
BD
AC BD
SAC BD SC BD
SO AC O
S AC S
SO
AC

. Vy C đúng.
+
.S ABCD
là hình chóp đu nên
.S CO ABCD SO D
Vy D đúng.
PHN II. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d) mi câu, thí sinh
chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Hai vận động viên
A
B
tham d mt cuc thi chy b trên một đường thng, xut phát
cùng mt thời điểm, cùng vch xut phát chy cùng chiu vi vn tc lần lượt là
A
v
B
v
.
Trong khong thi gian 32 giây chạy đầu tiên ta có
32
1 47 64
m /s
450 450 45
A
v t t t
;
2
m/s
B
v at bt
(vi
0t
là thi gian tính bng giây). m s
2
y at bt
đ th
mt phn của parabol như hình vẽ bên.
Trang 11
a) Tc độ chy ln nht ca vận động viên
A
trong khong 20 giây tính t khi bt đầu xut
phát
6 m/s
.
b) Sau 30 giây tính t khi bắt đầu xut phát, hai vận động viên cách nhau mt khong bng 120
m.
c)
1
5
a 
.
d) Quãng đường vận động viên
B
chạy được trong 30 giây tính t khi bắt đầu xut phát là 250
m (kết qu làm tròn đến hàng đơn vị).
Li Gii
a) Tc độ chy ln nht ca vận động viên
A
trong khong 20 giây tính t khi bt đầu xut
phát
6 m/s
.
Ta có:
3 2 2
1 47 64 1 47 64
m / s
450 450 45 150 225 45
AA
v t t t v t t
64
20
3
0
10 20
A
tl
v
tn



.
10 6 /
A
v m s
Da vào bng biến thiên ta thy tc độ chy ln nht ca vận động viên
A
trong khong 20
giây tính t khi bắt đầu xut phát là
6 m/s
ti thời điểm
10ts
.
Chọn a) Đúng.
Trang 12
b) Sau 30 giây tính t khi bắt đầu xut phát, hai vận động viên cách nhau mt khong bng 120
m.
Đồ th hàm s
2
y at bt
đi qua đim
5;6 ; 25;10AB
nên ta có:
1
25 5 6
25
625 25 10 7
5
a
ab
ab
b




2
17
25 5
B
y v t t
.
Quãng đường sau 30 giây mà vận động viên A chạy được:
0
1
0
2
3
3
1 47 64
0
5
d
4 0 45
15
0 45
Stt t t


.
Quãng đường sau 30 giây mà vận động viên B chạy đưc:
30
2
2
0
17
d 270
25 5
S t t t



.
Sau 30 giây tính t khi bắt đầu xut phát, hai vận động viên cách nhau mt khong bng
12
120SS
m.
Chọn b) Đúng.
c)
1
5
a 
.
Chn c) Sai.
d) Quãng đường vận động viên
B
chạy được trong 30 giây tính t khi bắt đầu xut phát là 250
m (kết qu làm tròn đến hàng đơn vị).
Chn d) Sai.
Câu 2: Mt chiếc đèn được đặt trên đỉnh ca mt cột đèn cao
mh
để chiếu sáng mt vòng xuyến
giao thông đông đúc bán kính 12 m. ờng độ ánh sáng
I
ti một đim
P
trên vòng xuyến
t l thun vi cosin ca c
và t l nghch với bình phương khong cách
md
t ngun
sáng đến điểm
P
(xem hình dưới đây).
a) Nếu
I f h
t
2
23
22
2 144
144 144
h
f h k
hh


.
b) Để cuờng độ ánh
I
ln nht t cột đèn phải cao
6 2 m
.
c)
2
12
cos
144h
.
d)
2
cos
Ik
d
(vi
k
là hng s dương).
Li gii
Trang 13
a) Sai
b) Đúng
c) Sai
d) Đúng
a)
2
2
2
3
2
2
3
2
cos 2 144
144 144
144
h h h
I f h k k k f h k
dd
hh
h


.
b)
0 6 2f h h
.
BBT
c)
2
cos
144
h
d
h
h

.
d)
2
cos
Ik
d
(vi
k
là hng s dương).
Câu 3: Aria mua mt ngôi nhà vi gbán
290.000P
$ theo hình thc mua tr p, lãi sut
8,25%
một năm, trong vòng 30 năm, với s tin phi tr mi tháng không đổi bng
$M
. Gi
r
lãi sut mt tháng.
a) S tin Aria còn n sau tháng đầu tiên là
1
1$A P r M
.
b)
0,6875%r
.
c) Tng s tin Aria phi tr sau 30 năm gấp hơn 2,5 lần so vi giá bán
P
ca ngôi nhà.
d) Mi tng, Aria quyết đnh tr tm
250$
so vi s tin phi tr
M
. Cô y s tr hết tin
mua nhà trong 20 năm.
Li gii
Ta có 3 năm =360 tháng và lãi sut mt tng là
8,25%
0,6875%
12
r 
.
S tin Arian n sau tháng đầu tiên là
1
1$A P r M
. ( a Đúng)
S tin còn n sau tháng th 2 là
2
21
1(1 (1 ))A A P Mr r M rM 
Trang 14
Quy np, ta có s tin còn n sau tháng th n là
1
12
1 (1 ) (1 ) .( ..) (1 )1
n
n
nn
n
AMrMA P r M r M r M r

(1 ) 1
1.
n
n
n
r
A P r M
r

Sau tháng th 360 là hết n, nên ta có
360
360
360
360
360
1
(1 ) 1
0 1 0 .
(1 ) 1
p r r
r
A p r M M
rr


Vy s tin phi tr mi tng là
360
360
290000 1 0,6875% 0,6875%
2178,67$
(1 0,6875%) 1
M

.
S tin tr Aria phi tr sau 30 năm là 2178,67. 360=784321,2$ gấp n 2,704 lần với giá P ban đầu. (
c Đúng)
Aria quyết đnh tr thêm 250 $ mi tháng, tc là Aria tr hàng tháng s tin là
' 250 2428,67$.MM
Gi n là s tháng tr hết
Ta có
(1 ) 1 (1 ) 1
1 ' 0 1 ' .
nn
nn
n
rr
A P r M P r M
rr
1
'
( ' Pr) 1 ' log
' Pr
n
r
M
M r M n
M
1 0.6875%
2428,67
log 251,03
2428,67 290000.0,6875%
n

tháng
Suy ra s năm trả hết là
251,03
20,9
12
năm ( d sai)
a) Đúng.
b) Đúng ( lãi suất 1 năm 8,25%, nên lãi suất mt tháng là
8,25%
0,6875%
12
r 
)
c) Đúng
d) Sai
Câu 4: S liu thng chiều cao (đơn vị tính chiu cao: cm ) ca tt c các y sữa trong vườn
ươm của một lâm trường được th hin trên biểu đồ tn s sau:
a) Nếu tăng số cây ca mi nhóm lên gp 3 lần t phương sai của mu s liu ghép nhóm mi
cũng tăng lên gấp 3 ln.
Trang 15
b) Chiu cao trung bình (kết qu làm tròn đến hàng phần trăm) của các cây vú sữa trong vườn
ươm là 96,66cm.
c) C mu ca mu s liu ghép nhóm đã cho là
102n
.
d) Nếu trong vườn ươmi trên, cây vú sữa thp nht có chiu cao 71 cm và cây vú sa cao
nht có chiu cao 117 cm thì khong biến thiên ca mu s liệu ghép nhóm đã cho lớn hơn
khong biến thiên ca mu s liu gc là 4 cm.
Li gii
e) Sai. Phương sai không đổi.
f) Sai. 96,67cm.
g) Đúng.
h) Đúng.
Khong biến thiên ca msl gc:
117 71 46
Khong biến thiên ca msl ghép nhóm:
120 70 50
PHN III. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Kim t tháp kính Louvre mt kim t tháp được xây bng kính kim loi nm gia sân
Napoléon ca bo tàng Louvre, Paris, Pháp. Kim t tháp kính Louvre dng hình chóp t
giác đều cao
20,6 m
, góc gia cnh bên mặt đáy xấp x
' ''
39 46 22
. Th tích ca kim t tháp
đó bằng bao nhiêu mét khi? (làm tròn kết qu cuối ng đến hàng đơn vị).
Câu 2: Khuôn viên ca mt công viên dng hình ch nht
ABCD
vi
100 m; 80 mAB AD
.
Người ta mun chia ng viên thành hai khu gm mt khu dành cho tr em, mt khu dành cho
người lớn. Để to thiết kế độc đáo l mắt người ta dùng một đường cong chia khuôn viên
thành hai phn
1
H
(không u) dành cho tr em
2
H
(tô u) dành cho người lớn như
hình v n vi
40 m; 60 m; 20 mAH AE AP
và
/ / ; / /EF AB PQ AD
. Biết rng khi xét
trong mt h to độ
Oxy
, đường cong trong hình mt phn ca một đồ th hàm s bc ba.
Phn chính gia ca công viên
người ta mun mắcy đèn trang trí dọc theo đoạn thng
MN
như hình. Biết giá tin mi mét
dây trang trí ca phn dành cho tr em là 140 nghìn đồng và phần dành cho người ln là 180
nghìn đồng. Tng s tin mắc dây đèn trang trí trên đon
MN
là bao nhiêu triệu đồng?
Li gii
Chn h trc to độ như hình vẽ
Trang 16
Khi đó
0;0 , 0;40 , 20;0 , 20;60 , 50;0 , 100;60A H P Q M F
Phương trình đường cong có dng
32
y ax bx cx d
Ta có
2
' 3 2y ax bx c
0;40 , 100;60HF
thuộc đồ thm s nên ta có
40
1000000 10000 100 60
d
a b c d
(1)
20;60Q
là điểm cc tr của đồ th hàm s nên ta có
20 60
8000 400 20 60
1200 40 0
' 20 0
y
a b c d
a b c
y

(2)
T (1) và (2) ta có h
32
40 1/ 2000
1000000 10000 100 60 7 /100
1 7 11
40
8000 400 20 60 11/ 5
2000 100 5
1200 40 0 40
da
a b c d b
y x x x
a b c d c
a b c d








Khi đó với
50 37,5 50;37,5 37,5; 42,5x y I IM IN
Tng s tin mắcy đèn trang trí
42,5.140000 37,5.180000 12700000T 
đồng
12,7
triệu đồng.
Câu 3: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho hình lập phương
OBCD OB C D
có cnh bng 9
sao cho đim
D
thuc tia
Ox
, đim
B
thuc tia
Oy
, và đim
O
thuc tia
Oz
. Đim
M
thuc cnh
OB

sao cho
. Mt con kiến bò t v trí
M
qua sáu mt ca hình lp
phương đã cho rồi quay li v trí đim
M
sao cho quãng đường đi được ca con kiến là ngn
nht. Hi với cách như vậy, con kiến đã qua bao nhiêu điểm điểm đó hoành độ,
tung độ cao độ là các s nguyên dương?
Li gii
Trang 17
Tri phng ta có:
Khi đó ta có:
mt phng
; ' ' ; ' 'Oxy OBCD Oxz OBB O Ozy OO D D
các điểm trên các mt
phng trên không tha mãn yêu cu có hoành độ, tung độ và cao độ là các s nguyên dương.
Cho nên ta ch đếm các điểm có hoành độ dương trên các đoạn thng:
1 2 3 4 5
;;M M M M M M
.
Ta có ta độ các điểm như sau:
1 2 3 4 5
3;0;9 ; 9,0,3 ; 9,3,0 ; 3,9,0 ; 0,9,3 ; 0,3,9M M M M M M
.
Khi đó phương trình đường thng
12
MM
:
9
3
x
yt
zt

các điểm nm trên đoạn
12
MM
nên
03t
. Suy ra
1
2
t
t
.
Trang 18
Khi đó phương trình đường thng
34
MM
:
3
9
xt
y
zt

các điểm nm trên đoạn
34
MM
nên
03t
. Suy ra
1
2
t
t
.
Khi đó phương trình đường thng
50
MM
:
3
9
xt
yt
z

các điểm nm trên đoạn
50
MM
nên
03t
. Suy ra
1
2
t
t
.
Khi đó 6 đim tha mãn yêu cu của đề bài.
Câu 4: Để treo mt chậu y người ta cn ly trên ming ca chu cây đó 3 điểm s dng 3 đon
dâyđộ dài bằng nhau để ni 3 điểm đó với một đim treo (xem hình minh ho). Gi s trong
không gian vi h to độ
Oxyz
, ba điểm trên ming ca chu cây
0;1;2 , 2; 2;1 , 2;0;1A B C
; điểm treo
;;M a b c
nm trên mt phng
:2 2 3 0x y z
. Bình phương khong cách t đim
M
đến gc to độ
O
bng bao
nhiêu?
Li gii.
Trả lời: 62
Ta có:
2 2 2 2 2
2
2 2 2 2
22
2 2 3 0
1 2 2 2 1
1 2 2 1
a b c
M
MA MB a b c a b c
MA MC
a b c a b c


2 2 3
4 6 2 4
4 2 2 0
a b c
a b c
abc
2
3
7
a
b
c


Khi đó tọa độ của điểm
M
2;3; 7M
.
Trang 19
Vy
2
62OM
.
Câu 5: Trong một trò chơi bốc thăm trúng thưởng, luật chơi như sau: Trong mt hp cha 25 cái
phiếu được đánh số t 1 đến 25, người chơi đưc bốc thăm ngẫu nhiên 5 phiếu, nếu tng bình
phương các số trên phiếu bc được là s chia hết cho 4 t trúng thưởng. Bn Hoa là người đầu
tiên bốc thăm, xác suất để Hoa trúng thưởng là
a
b
(
a
b
là phân s ti gin). Tính
S b a
.
Li gii.
Trả lời: 663
Ta :
5
25
53130nC
.
Theo đề ta có các s t 1 đến 25.
- Có bình phương của số đó chia hết cho 4 là: 2;4;6;8;10;12;14;16;18;20;22;24. (12 số).
- Có bình phương của số đó chia 4 dư 1 là: 25 12=13 số.
Để tổng bình phương 5 phiếu được bốc ra chia hết cho 4 thì.
Trường hợp 01:
5 số được bốc ra chia hết cho 4.
Khi đó số cách bốc ra là:
5
12
792C
(cách).
Trường hợp 02:
4 số được bốc ra chia 4 dư 1 và 1 số chia hết cho 4.
Khi đó số cách bốc ra là:
4
13
12 8580C
(cách).
Vậy
9372nA
Khi đó
9372 142
53130 805
nA
pA
n
. Suy ra
805 142 663S b a
.
Câu 6: Mt doanh nghip kinh doanh mt loi sn phm
T
được sn xuất trong nước. Qua nghiên cu
thy rng nếu chi psn xut mi sn phm
T
$x
thì s sn phm
T
các nhà máy sn
xut s
200R x x
s sn phm
T
doanh nghiệp bán được trên th trường trong
c s
4200Q x x
. S sn phẩm n dư doanh nghiệp xut khu ra th trường quc tế
vi gbán mi sn phm n đnh trên th trường quc tế là
0
3200$x
. Nhà nước đánh thuế
trên mi sn phm xut khu là
$a
và luôn đảm bo t l gia lãi xut khu ca doanh nghip
thuế thu được của nhà ớc tương ứng là
4:1
. y xác đnh giá tr ca
a
biết lãi doanh
nghiệp thu được do xut khu là nhiu nht.
Li gii.
Trả lời: 100
- Gọi g(chi phí) một sản phẩm
x
. Điều kin:
200 4200x
- Số sản phẩm sản xuất là:
( ) 200R x x
- Số sản phẩm bán được trong nước là
( ) 4200Q x x
Trang 20
- Số sản phẩm còn dư là:
( ) ( ) 2 4400R x Q x x
- Doanh thu trên thị trường quốc tế là:
( ) 3200( 4402 0)P x x
- Thuế cho nhà nước :
2( ) ( 4400)T x a x
- Lãi xut khu là:
( ) 3200( 4400) (2 4400) (2 4400) (2 4400)(3200 ) (1)2L x x x x a x x x a
Theo
bài ra: Lãi chia cho thuế = 4:1
(2 4400)(3200 ) 4
5 3200 3200 5
(2 4400) 1
x x a
a x x a
ax
thay vào (1) ta có:
( ) 2(3200 5 ) 4400 (3200 3200 5 ) 40 ( 200)L a a a a a a
(trên [0;200])
Lp bng biến thiên ca hàm s
()La
trên
200;600
(trên [0;200])ta được
( ) (100) 400000MaxL a L
Vậy
100a
-------- HÊT --------

Preview text:

SỞ GD&ĐT
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2025-LẦN 2 NINH BÌNH MÔN: TOÁN
PHẦN I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , khoảng cách từ điểm A3; 2
 ;4 đến mặt phẳng ( Oxz ) bằng A. 4. B. 5. C. 3. D. 2. Câu 2:
Nguyên hàm của hàm số 2x  cosx là: A. 2
x  sinx C .
B. 2x  sinx C .
C. 2x sinx C . D. 2
x  sinx C . ax b Câu 3: Cho hàm số y c ad bc
) có đồ thị như hình vẽ dưới đây. cx  (với 0; 0 d
Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho có phương trình là:
A. x  2  0.
B. x 1  0 .
C. y 1  0 .
D. y  2  0 . Câu 4:
Nghiệm của phương trình 5x  3 là: A. 3 5 . B. 5 3 . C. log 3. D. log 5 . 5 3 Câu 5:
Cho cấp số cộng u u  1 và công sai d  2 . Tổng của 10 số hạng đầu tiên của cấp số n  1 cộng đã cho là: A. 200. B. 110. C. 95. D. 100. 2 x  2x  4 Câu 6: Hàm số y x
nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây? 2 A.  2  ;0 . B.    ; 2   . C. 0;   . D.  4  ;0 . Câu 7:
Đồ thị nào dưới đây là đồ thị của hàm số y  sinx ? A. . B. . Trang 1 C. . D. . Câu 8:
Biết rằng F x là một nguyên hàm của hàm số f x trên đoạn 1; 
4 và F 4  9, F   1  3 . Giá trị của 4
  f x  2 dx 1     bằng A. 0. B. 8. C. -4. D. 12. Câu 9:
Tập nghiệm của bất phương trình log x  2 1 là: 3   A. 5;    . B.    ;5 . C. 0;5 . D. 2;5 .
Câu 10: Thống kế số điện kWh của 30 lớp học ở trường THPT X dùng trong một tháng được kết quả sau: Số điện (kWh) 50;60 60;70 70;80 80;90 90;100 100;110 Số lớp 1 5 6 9 7 2
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm đã cho bằng bao nhiêu? A. 50. B. 40. C. 10. D. 60.
Câu 11: Có hai xạ thủ ,
A B độc lập cùng bắn vào một mục tiêu. Xác suất bắn trúng mục tiêu của xạ thủ
A là 0,8 và xác suất bắn trúng mục tiêu của xạ thủ B là 0,9. Xác suất để có đúng một xạ thủ bắn trúng mục tiêu là: A. 0, 26. B. 0,74. C. 0,98. D. 0,72.
Câu 12: Cho hình chóp đều S.ABCD , gọi O là giao điểm của AC BD . Khẳng định nào sau đây là sai?
A. SA AB .
B. AC BD .
C. BD SC .
D. SO CD .
PHẦN II. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 13: Hai vận động viên A B tham dự một cuộc thi chạy bộ trên một đường thẳng, xuất phát
cùng một thời điểm, cùng vạch xuất phát và chạy cùng chiều với vận tốc lần lượt là v v . A B 1 47 64
Trong khoảng thời gian 32 giây chạy đầu tiên ta có 3 2 v t t t ; A  m / s 450 450 45 2
v at bt  m / s (với t  0 là thời gian tính bằng giây). Hàm số 2
y at bt có đồ thị là B
một phần của parabol như hình vẽ bên. Trang 2
a) Tốc độ chạy lớn nhất của vận động viên A trong khoảng 20 giây tính từ khi bắt đầu xuất phát là 6 m / s .
b) Sau 30 giây tính từ khi bắt đầu xuất phát, hai vận động viên cách nhau một khoảng bằng 120 m. 1 c) a   . 5
d) Quãng đường vận động viên B chạy được trong 30 giây tính từ khi bắt đầu xuất phát là 250
m (kết quả làm tròn đến hàng đơn vị).
Câu 14: Một chiếc đèn được đặt trên đỉnh của một cột đèn cao h  m để chiếu sáng một vòng xuyến
giao thông đông đúc có bán kính 12 m. Cường độ ánh sáng I tại một điểm P trên vòng xuyến
tỉ lệ thuận với cosin của góc  và tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách d  m từ nguồn
sáng đến điểm P (xem hình dưới đây). 2 2  h 144
a) Nếu I f h thì f h  k .
h 1442 h 1443 2 2
b) Để cuờng độ ánh I lớn nhất thì cột đèn phải cao 6 2 m . 12 c) cos  . 2 h 144 cos d) I k
(với k là hằng số dương). 2 d
Câu 15: Aria mua một ngôi nhà với giá bán P  290.000 $ theo hình thức mua trả góp, lãi suất 8, 25%
một năm, trong vòng 30 năm, với số tiền phải trả mỗi tháng không đổi bằng M $ . Gọi r là lãi suất một tháng. Trang 3
a) Số tiền Aria còn nợ sau tháng đầu tiên là A P 1 r M $ . 1     b) r  0, 6875% .
c) Tổng số tiền Aria phải trả sau 30 năm gấp hơn 2,5 lần so với giá bán P của ngôi nhà.
d) Mỗi tháng, Aria quyết định trả thêm 250$ so với số tiền phải trả M . Cô ấy sẽ trả hết tiền mua nhà trong 20 năm.
Câu 16: Số liệu thống kê chiều cao (đơn vị tính chiều cao: cm ) của tất cả các cây vú sữa trong vườn
ươm của một lâm trường được thể hiện trên biểu đồ tần số sau:
a) Nếu tăng số cây của mỗi nhóm lên gấp 3 lần thì phương sai của mẫu số liệu ghép nhóm mới
cũng tăng lên gấp 3 lần.
b) Chiều cao trung bình (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm) của các cây vú sữa trong vườn ươm là 96,66cm.
c) Cỡ mẫu của mẫu số liệu ghép nhóm đã cho là n 102 .
d) Nếu trong vườn ươm nói trên, cây vú sữa thấp nhất có chiều cao 71 cm và cây vú sữa cao
nhất có chiều cao 117 cm thì khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm đã cho lớn hơn
khoảng biến thiên của mẫu số liệu gốc là 4 cm.
PHẦN III. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Câu 1:
Kim tự tháp kính Louvre là một kim tự tháp được xây bằng kính và kim loại nằm ở giữa sân
Napoléon của bảo tàng Louvre, Paris, Pháp. Kim tự tháp kính Louvre có dạng hình chóp tứ
giác đều cao 20,6 m , góc giữa cạnh bên và mặt đáy xấp xỉ ' '
39 46 22 . Thể tích của kim tự tháp
đó bằng bao nhiêu mét khối? (làm tròn kết quả cuối cùng đến hàng đơn vị). Trang 4 Câu 2:
Khuôn viên của một công viên có dạng hình chữ nhật ABCD với AB  100 m; AD  80 m .
Người ta muốn chia công viên thành hai khu gồm một khu dành cho trẻ em, một khu dành cho
người lớn. Để tạo thiết kế độc đáo và lạ mắt người ta dùng một đường cong chia khuôn viên
thành hai phần H (không tô màu) dành cho trẻ em và H (tô màu) dành cho người lớn như 1 2
hình vẽ bên với AH  40 m; AE  60 m; AP  20 m và EF / / A ; B PQ / / AD .
Biết rằng khi xét trong một hệ toạ độ Oxy , đường cong trong hình là một phần của một đồ thị
hàm số bậc ba. Phần chính giữa của công viên
người ta muốn mắc dây đèn trang trí dọc theo đoạn thẳng MN như hình. Biết giá tiền mỗi mét
dây trang trí của phần dành cho trẻ em là 140 nghìn đồng và phần dành cho người lớn là 180
nghìn đồng. Tổng số tiền mắc dây đèn trang trí trên đoạn MN là bao nhiêu triệu đồng? Câu 3:
Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hình lập phương OBCDO BCD   có cạnh bằng 9
sao cho điểm D thuộc tia Ox , điểm B thuộc tia Oy , và điểm O thuộc tia Oz . Điểm M thuộc cạnh O B   sao cho O B    3O M
 . Một con kiến bò từ vị trí M qua sáu mặt của hình lập
phương đã cho rồi quay lại vị trí điểm M sao cho quãng đường đi được của con kiến là ngắn
nhất. Hỏi với cách bò như vậy, con kiến đã bò qua bao nhiêu điểm mà điểm đó có hoành độ,
tung độ và cao độ là các số nguyên dương? Câu 4:
Để treo một chậu cây người ta cần lấy trên miệng của chậu cây đó 3 điểm và sử dụng 3 đoạn
dây có độ dài bằng nhau để nối 3 điểm đó với một điểm treo (xem hình minh hoạ). Giả sử trong
không gian với hệ toạ độ
Oxyz , ba điểm trên miệng của chậu cây là
A0;1;2, B2; 2  ;  1 ,C  2  ;0;  1 ; điểm treo M  ; a ; b c nằm trên mặt phẳng
:2x2y z 3 0. Bình phương khoảng cách từ điểm M đến gốc toạ độ O bằng bao nhiêu? Câu 5:
Trong một trò chơi bốc thăm trúng thưởng, luật chơi như sau: Trong một hộp có chứa 25 cái
phiếu được đánh số từ 1 đến 25, người chơi được bốc thăm ngẫu nhiên 5 phiếu, nếu tổng bình phương các số trên Trang 5
phiếu bốc được là số chia hết cho 4 thì trúng thưởng. Bạn Hoa là người đầu tiên bốc thăm, xác a a
suất để Hoa trúng thưởng là (
là phân số tối giản). Tính S b a . b b Câu 6:
Một doanh nghiệp kinh doanh một loại sản phẩm T được sản xuất trong nước. Qua nghiên cứu
thấy rằng nếu chi phí sản xuất mỗi sản phẩm T x $ thì số sản phẩm T các nhà máy sản
xuất sẽ là R x  x  200 và số sản phẩm T mà doanh nghiệp bán được trên thị trường trong
nước sẽ là Qx  4200  x . Số sản phẩm còn dư doanh nghiệp xuất khẩu ra thị trường quốc tế
với giá bán mỗi sản phẩm ổn định trên thị trường quốc tế là x  3200$ . Nhà nước đánh thuế 0
trên mỗi sản phẩm xuất khẩu là a $ và luôn đảm bảo tỉ lệ giữa lãi xuất khẩu của doanh nghiệp
và thuế thu được của nhà nước tương ứng là 4 :1. Hãy xác định giá trị của a biết lãi mà doanh
nghiệp thu được do xuất khẩu là nhiều nhất. -------- HÊT -------- Trang 6
ĐỀ KHẢO SÁT, ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC LỚP 12 THPT, GDTX
LẦN THỨ HAI - NĂM HỌC 2024-2025 MÔN THI: TOÁN
PHẦN I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 17: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , khoảng cách từ điểm A3; 2
 ;4 đến mặt phẳng ( Oxz ) bằng A. 4. B. 5. C. 3. D. 2. Lời giải. Chọn D.
Mặt phẳng ( Oxz ) có phương trình: y  0 . Khi đó d  ;
A Oxz   2   2 .
Câu 18: Nguyên hàm của hàm số 2x  cosx là: A. 2
x  sinx C .
B. 2x  sinx C .
C. 2x sinx C . D. 2
x  sinx C . Lời giải. Chọn A.
 x x 2 2 cos
dx x  sin x C . ax b
Câu 19: Cho hàm số y c ad bc
) có đồ thị như hình vẽ dưới đây. cx  (với 0; 0 d
Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho có phương trình là:
A. x  2  0.
B. x 1  0 .
C. y 1  0 .
D. y  2  0 . Lời giải. Chọn B.
Từ đồ thị có đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là: x  1   x 1 0.
Câu 20: Nghiệm của phương trình 5x  3 là: A. 3 5 . B. 5 3 . C. log 3. D. log 5 . 5 3 Lời giải. Chọn C.
5x  3  x  log 3 . 5 Trang 7 Câu 5.
[Mức độ 2] Cho cấp số cộng u u = 1 và công sai d = 2 . Tổng của 10 số hạng đầu tiên n  1
của cấp số cộng đã cho là A. 200 . B. 110. C. 95 . D. 100. Lời giải
Áp dụng công thức tính tổng n số hạng đầu tiên của cấp số cộng ta có: (2u + 9d .10 2.1+ 9.2 .10 1 ) ( ) S = = = 100 10 2 2 2 x + 2x + 4 Câu 6.
[Mức độ 2] Hàm số y =
nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây ? x + 2 A.  2  ;0 . B.  ;  2  .
C. 0; . D.  4  ;0 . Lời giải
Tập xác định: D = ¡ \ {- } 2 . 2 ¢ æ ö ¢ x + 2x + 4 æ 4 ö 4 ¢ ç ÷ Ta có y = ç ÷ ç = x ÷ + ç ÷ ç ÷ = 1- ç . è x + 2 ÷ ç ø è x + 2÷ ø (x + 2)2 4 x é = 0 y¢= 0 Û 1- = 0 Û (x + )2 2 = 4 Û ê (x + )2 2 x ê = - 4 ë
Lập bảng xét dấu của y¢ ta được : x -∞ -4 -2 0 +∞ + 0 - - 0 + y'
Hàm số nghịch biến trên các khoảng (- 4;- 2) và (- 2; ) 0 . Câu 7.
[Mức độ 1] Đồ thị nào dưới đây là đồ thị của hàm số y = sin x ? A. . B. . C. . D. . Trang 8 Lời giải
Dựa vào hình vẽ, chọn đáp án D. Câu 8.
[Mức độ 1] Biết rằng F (x)là một nguyên hám của hàm số f (x) trên đoạn [1; 4] và 4 F ( ) 4 = 9, F ( ) 1 = 3 . Giá trị của f
é (x)+ 2 dùx ò ë û bằng 1 A. 0 . B. 8 . C. 4  . D. 12 . Lời giải 4 4 4 Ta có f
é (x)+ 2 dùx = f (x)dx +
2dx = F (x) 4 4 + 2x
= F 4 - f 1 + 6 = 12 ò ò ò . 1 1 ( ) ( ) ë û 1 1 1
Câu 21: Tập nghiệm của bất phương trình log x  2 1 là: 3   A. 5;    . B.    ;5 . C. 0;5 . D. 2;5 . Lời giải. Chọn D.
Điều kiện: x  2  0  x  2. log
x  2 1  x  2  3  x  5. 3  
Kết hợp với điều kiện, phương trình có tập nghiệm S  2;5
Câu 22: Thống kế số điện kWh của 30 lớp học ở trường THPT X dùng trong một tháng được kết quả sau: Số điện (kWh) 50;60 60;70 70;80 80;90 90;100 100;110 Số lớp 1 5 6 9 7 2
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm đã cho bằng bao nhiêu? A. 50. B. 40. C. 10. D. 60. Lời giải. Chọn D
Ta có: R x x  110  50  60. n 1
Câu 23: Có hai xạ thủ ,
A B độc lập cùng bắn vào một mục tiêu. Xác suất bắn trúng mục tiêu của xạ thủ
A là 0,8 và xác suất bắn trúng mục tiêu của xạ thủ B là 0,9. Xác suất để có đúng một xạ thủ bắn trúng mục tiêu là: A. 0, 26. B. 0,74. C. 0,98. D. 0,72. Lời giải. Chọn A Ta có:
Xác suất bắn trúng mục tiêu của xạ thủ A P( )
A  0,8  P( ) A  0, 2 . Trang 9
Xác suất bắn trúng mục tiêu của xạ thủ B P(B)  0, 9  P(B)  0,1. Xác suất để có đúng một xạ thủ bắn trúng mục tiêu là: P  .
A B  P .
A B  0,8.0,1 0,2.0,9  0,26 .
Câu 24: Cho hình chóp đều S.ABCD , gọi O là giao điểm của AC BD . Khẳng định nào sau đây là sai?
A. SA AB .
B. AC BD .
C. BD SC .
D. SO CD . Lời giải. Chọn A
+ Ta có: S.ABCD là hình chóp đều nên tứ giác ABCD là hình vuông. Suy ra AC BD . Vậy B đúng. SO BDAC BD  + 
 SAC  BD SC BD . Vậy C đúng.
SO AC O  S0, AC   SAC
+ S.ABCD là hình chóp đều nên SO   ABCD  SO C .
D Vậy D đúng.
PHẦN II. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1:
Hai vận động viên A B tham dự một cuộc thi chạy bộ trên một đường thẳng, xuất phát
cùng một thời điểm, cùng vạch xuất phát và chạy cùng chiều với vận tốc lần lượt là v v . A B 1 47 64
Trong khoảng thời gian 32 giây chạy đầu tiên ta có 3 2 v t t t ; A  m / s 450 450 45 2
v at bt  m / s (với t  0 là thời gian tính bằng giây). Hàm số 2
y at bt có đồ thị là B
một phần của parabol như hình vẽ bên. Trang 10
a) Tốc độ chạy lớn nhất của vận động viên A trong khoảng 20 giây tính từ khi bắt đầu xuất phát là 6 m / s .
b) Sau 30 giây tính từ khi bắt đầu xuất phát, hai vận động viên cách nhau một khoảng bằng 120 m. 1 c) a   . 5
d) Quãng đường vận động viên B chạy được trong 30 giây tính từ khi bắt đầu xuất phát là 250
m (kết quả làm tròn đến hàng đơn vị). Lời Giải
a) Tốc độ chạy lớn nhất của vận động viên A trong khoảng 20 giây tính từ khi bắt đầu xuất phát là 6 m / s . 1 47 64 1 47 64 Ta có: 3 2 v t t tv  t t A  m / s 2 450 450 45 A 150 225 45  64 t   20l  v  0  3 . A  t 10  20  n
v 10  6m / s A
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy tốc độ chạy lớn nhất của vận động viên A trong khoảng 20
giây tính từ khi bắt đầu xuất phát là 6 m / s tại thời điểm t  10s . Chọn a) Đúng. Trang 11
b) Sau 30 giây tính từ khi bắt đầu xuất phát, hai vận động viên cách nhau một khoảng bằng 120 m. Đồ thị hàm số 2
y at bt đi qua điểm A5;6; B25;10 nên ta có:  1 a  
25a  5b  6  25 1 7    2
y v   t t .
625a  25b 10 7 B 25 5 b    5
Quãng đường sau 30 giây mà vận động viên A chạy được: 0 3  1 47 64  3 2 S t t t dt  0 15  . 1     5 4 0 450 45  0 30   Quãng đườ 1 7
ng sau 30 giây mà vận động viên B chạy được: 2 S   t t dt  270  . 2    25 5  0
Sau 30 giây tính từ khi bắt đầu xuất phát, hai vận động viên cách nhau một khoảng bằng
S S  120 m. 1 2 Chọn b) Đúng. 1 c) a   . 5 Chọn c) Sai.
d) Quãng đường vận động viên B chạy được trong 30 giây tính từ khi bắt đầu xuất phát là 250
m (kết quả làm tròn đến hàng đơn vị). Chọn d) Sai. Câu 2:
Một chiếc đèn được đặt trên đỉnh của một cột đèn cao h  m để chiếu sáng một vòng xuyến
giao thông đông đúc có bán kính 12 m. Cường độ ánh sáng I tại một điểm P trên vòng xuyến
tỉ lệ thuận với cosin của góc  và tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách d  m từ nguồn
sáng đến điểm P (xem hình dưới đây). 2 2  h 144
a) Nếu I f h thì f h  k .
h 1442 h 1443 2 2
b) Để cuờng độ ánh I lớn nhất thì cột đèn phải cao 6 2 m . 12 c) cos  . 2 h 144 cos d) I k
(với k là hằng số dương). 2 d Lời giải Trang 12 a) Sai b) Đúng c) Sai d) Đúng 2 cos h h 2  h 144
a) I f h  kkk
f h k . 2 3   d dh  3  2h 1442 2 2 h 144 144
b) f h  0  h  6 2 . BBT h h c) cos   . 2 d h 144 cos
d) I k
(với k là hằng số dương). 2 d Câu 3:
Aria mua một ngôi nhà với giá bán P  290.000 $ theo hình thức mua trả góp, lãi suất 8, 25%
một năm, trong vòng 30 năm, với số tiền phải trả mỗi tháng không đổi bằng M $ . Gọi r là lãi suất một tháng.
a) Số tiền Aria còn nợ sau tháng đầu tiên là A P 1 r M $ . 1     b) r  0, 6875% .
c) Tổng số tiền Aria phải trả sau 30 năm gấp hơn 2,5 lần so với giá bán P của ngôi nhà.
d) Mỗi tháng, Aria quyết định trả thêm 250$ so với số tiền phải trả M . Cô ấy sẽ trả hết tiền mua nhà trong 20 năm. Lời giải
Ta có 3 năm =360 tháng và lãi suấ 8, 25%
t một tháng là r   0,6875% . 12
Số tiền Aria còn nợ sau tháng đầu tiên là A P 1 r M $ . ( a Đúng) 1    
Số tiền còn nợ sau tháng thứ 2 là A A (1 r)  M P 1 r 2  M (1 r)  M 2 1 Trang 13
Quy nạp, ta có số tiền còn nợ sau tháng thứ n là n n 1  n2 A A
(1 r)  M P 1 r
M (1 r)  M (1 r)
... M (1 r)  M n n 1     r A Pr M n   (1 )n n 1 1 . r (1 r) 1 p 1 r r
Sau tháng thứ 360 là hết nợ, nên ta có A
 0  p1 r  360 360 360  M  0  M  . 360 360 r (1 r) 1
2900001 0,6875%360 0,6875%
Vậy số tiền phải trả mỗi tháng là M  2178, 67$ . 360 (1 0, 6875%) 1
Số tiền trả Aria phải trả sau 30 năm là 2178,67. 360=784321,2$ gấp hơn 2,704 lần với giá P ban đầu. ( c Đúng)
Aria quyết định trả thêm 250 $ mỗi tháng, tức là Aria trả hàng tháng số tiền là
M '  M  250  2428,67$.
Gọi n là số tháng trả hết (1 r)n 1 (1 r)n n n 1 Ta có A Pr M
  P r M n 1  ' 0 1  ' . r rM    rn M ' ( ' Pr) 1
M '  n  log1r M ' Pr 2428, 67  n  log 251, 03 10.6875% 2428,67  tháng 290000.0, 6875% 251, 03
Suy ra số năm trả hết là 20,9 năm ( d sai) 12 a) Đúng. 8, 25%
b) Đúng ( vì lãi suất 1 năm là 8,25%, nên lãi suất một tháng là r   0,6875% ) 12 c) Đúng d) Sai Câu 4:
Số liệu thống kê chiều cao (đơn vị tính chiều cao: cm ) của tất cả các cây vú sữa trong vườn
ươm của một lâm trường được thể hiện trên biểu đồ tần số sau:
a) Nếu tăng số cây của mỗi nhóm lên gấp 3 lần thì phương sai của mẫu số liệu ghép nhóm mới
cũng tăng lên gấp 3 lần. Trang 14
b) Chiều cao trung bình (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm) của các cây vú sữa trong vườn ươm là 96,66cm.
c) Cỡ mẫu của mẫu số liệu ghép nhóm đã cho là n 102 .
d) Nếu trong vườn ươm nói trên, cây vú sữa thấp nhất có chiều cao 71 cm và cây vú sữa cao
nhất có chiều cao 117 cm thì khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm đã cho lớn hơn
khoảng biến thiên của mẫu số liệu gốc là 4 cm. Lời giải
e) Sai. Phương sai không đổi. f) Sai. 96,67cm. g) Đúng. h) Đúng.
Khoảng biến thiên của msl gốc: 117 71 46
Khoảng biến thiên của msl ghép nhóm: 120 70  50
PHẦN III. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Câu 1:
Kim tự tháp kính Louvre là một kim tự tháp được xây bằng kính và kim loại nằm ở giữa sân
Napoléon của bảo tàng Louvre, Paris, Pháp. Kim tự tháp kính Louvre có dạng hình chóp tứ
giác đều cao 20,6 m , góc giữa cạnh bên và mặt đáy xấp xỉ ' '
39 46 22 . Thể tích của kim tự tháp
đó bằng bao nhiêu mét khối? (làm tròn kết quả cuối cùng đến hàng đơn vị). Câu 2:
Khuôn viên của một công viên có dạng hình chữ nhật ABCD với AB  100 m; AD  80 m .
Người ta muốn chia công viên thành hai khu gồm một khu dành cho trẻ em, một khu dành cho
người lớn. Để tạo thiết kế độc đáo và lạ mắt người ta dùng một đường cong chia khuôn viên
thành hai phần H (không tô màu) dành cho trẻ em và H (tô màu) dành cho người lớn như 1 2
hình vẽ bên với AH  40 m; AE  60 m; AP  20 m và EF / / A ;
B PQ / / AD . Biết rằng khi xét
trong một hệ toạ độ Oxy , đường cong trong hình là một phần của một đồ thị hàm số bậc ba.
Phần chính giữa của công viên
người ta muốn mắc dây đèn trang trí dọc theo đoạn thẳng MN như hình. Biết giá tiền mỗi mét
dây trang trí của phần dành cho trẻ em là 140 nghìn đồng và phần dành cho người lớn là 180
nghìn đồng. Tổng số tiền mắc dây đèn trang trí trên đoạn MN là bao nhiêu triệu đồng? Lời giải
Chọn hệ trục toạ độ như hình vẽ Trang 15
Khi đó A0;0, H 0;40, P20;0,Q20;60, M 50;0, F 100;60
Phương trình đường cong có dạng 3 2
y ax bx cx d Ta có 2
y '  3ax  2bx c
H 0;40, F 100;60 thuộc đồ thị hàm số nên ta có d  40 1
 000000a 10000b 100c d  60 (1)
Q20;60 là điể
m cực trị của đồ thị hàm số nên ta có y  20  60 8
 000a  400b  20c d  60    y ' (2)  20  0 1
 200a  40b c  0 Từ (1) và (2) ta có hệ d  40 a 1/ 2000   1
 000000a 10000b 100c d  60 b   7  /100 1 7 11 3 2     y x x x  40
8000a  400b  20c d  60 c  11/ 5 2000 100 5   1
 200a  40b c  0 d  40
Khi đó với x  50  y  37,5  I 50;37,5  IM  37,5; IN  42,5
Tổng số tiền mắc dây đèn trang trí là
T  42,5.140000  37,5.180000  12700000 đồng  12, 7 triệu đồng. Câu 3:
Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hình lập phương OBCDO BCD   có cạnh bằng 9
sao cho điểm D thuộc tia Ox , điểm B thuộc tia Oy , và điểm O thuộc tia Oz . Điểm M thuộc cạnh O B   sao cho O B    3O M
 . Một con kiến bò từ vị trí M qua sáu mặt của hình lập
phương đã cho rồi quay lại vị trí điểm M sao cho quãng đường đi được của con kiến là ngắn
nhất. Hỏi với cách bò như vậy, con kiến đã bò qua bao nhiêu điểm mà điểm đó có hoành độ,
tung độ và cao độ là các số nguyên dương? Lời giải Trang 16 Trải phẳng ta có: Khi đó ta có:
Vì mặt phẳng Oxy  OBCD;Oxz  OBB 'O';Ozy  OO' D' D các điểm trên các mặt
phẳng trên không thỏa mãn yêu cầu có hoành độ, tung độ và cao độ là các số nguyên dương.
Cho nên ta chỉ đếm các điểm có hoành độ dương trên các đoạn thẳng: M M ; M M ; M M . 1 2 3 4 5
Ta có tọa độ các điểm như sau:
M 3;0;9; M 9,0,3 ; M 9,3,0 ; M 3,9,0 ; M 0,9,3 ; M 0,3,9 . 1   2   3   4   5   x  9 
Khi đó phương trình đường thẳng M M là: y t
vì các điểm nằm trên đoạn M M nên 1 2 1 2 z  3t  t 1
0  t  3 . Suy ra  . t  2 Trang 17x  3 t
Khi đó phương trình đường thẳng M M là: y  9 vì các điểm nằm trên đoạn M M nên 3 4 3 4 z t  t 1
0  t  3 . Suy ra  . t  2 x  3 t
Khi đó phương trình đường thẳng M M là: y t
vì các điểm nằm trên đoạn M M nên 5 0 5 0 z  9  t 1
0  t  3 . Suy ra  . t  2
Khi đó có 6 điểm thỏa mãn yêu cầu của đề bài. Câu 4:
Để treo một chậu cây người ta cần lấy trên miệng của chậu cây đó 3 điểm và sử dụng 3 đoạn
dây có độ dài bằng nhau để nối 3 điểm đó với một điểm treo (xem hình minh hoạ). Giả sử trong
không gian với hệ toạ độ
Oxyz , ba điểm trên miệng của chậu cây là
A0;1;2, B2; 2  ;  1 ,C  2  ;0;  1 ; điểm treo M  ; a ; b c nằm trên mặt phẳng
:2x2y z 3 0. Bình phương khoảng cách từ điểm M đến gốc toạ độ O bằng bao nhiêu? Lời giải. Trả lời: 62 Ta có:      M   2a 2b c 3 0   
MA MB   a  b  2
1  c  22  a  22  b  22  c  2 2 1   MA MC
a  b  2
1  c  22  a  22  b  c  2 2 2 1 
2a  2b c  3 a  2   
4a  6b  2c  4  b   3   4
a  2b  2c  0  c  7  
Khi đó tọa độ của điểm M M 2;3; 7   . Trang 18 Vậy 2 OM  62 . Câu 5:
Trong một trò chơi bốc thăm trúng thưởng, luật chơi như sau: Trong một hộp có chứa 25 cái
phiếu được đánh số từ 1 đến 25, người chơi được bốc thăm ngẫu nhiên 5 phiếu, nếu tổng bình
phương các số trên phiếu bốc được là số chia hết cho 4 thì trúng thưởng. Bạn Hoa là người đầu a a
tiên bốc thăm, xác suất để Hoa trúng thưởng là (
là phân số tối giản). Tính S b a . b b Lời giải. Trả lời: 663 Ta có: n 5  C  53130. 25
Theo đề ta có các số từ 1 đến 25.
- Có bình phương của số đó chia hết cho 4 là: 2;4;6;8;10;12;14;16;18;20;22;24. (12 số).
- Có bình phương của số đó chia 4 dư 1 là: 25 – 12=13 số.
Để tổng bình phương 5 phiếu được bốc ra chia hết cho 4 thì. Trường hợp 01:
5 số được bốc ra chia hết cho 4.
Khi đó số cách bốc ra là: 5 C  792 (cách). 12 Trường hợp 02:
4 số được bốc ra chia 4 dư 1 và 1 số chia hết cho 4.
Khi đó số cách bốc ra là: 4 12C  8580 (cách). 13
Vậy nA  9372 n A
Khi đó p A   9372 142   
. Suy ra S b a  805 142  663 . n  53130 805 Câu 6:
Một doanh nghiệp kinh doanh một loại sản phẩm T được sản xuất trong nước. Qua nghiên cứu
thấy rằng nếu chi phí sản xuất mỗi sản phẩm T x $ thì số sản phẩm T các nhà máy sản
xuất sẽ là R x  x  200 và số sản phẩm T mà doanh nghiệp bán được trên thị trường trong
nước sẽ là Qx  4200  x . Số sản phẩm còn dư doanh nghiệp xuất khẩu ra thị trường quốc tế
với giá bán mỗi sản phẩm ổn định trên thị trường quốc tế là x  3200$ . Nhà nước đánh thuế 0
trên mỗi sản phẩm xuất khẩu là a $ và luôn đảm bảo tỉ lệ giữa lãi xuất khẩu của doanh nghiệp
và thuế thu được của nhà nước tương ứng là 4 :1. Hãy xác định giá trị của a biết lãi mà doanh
nghiệp thu được do xuất khẩu là nhiều nhất. Lời giải. Trả lời: 100
- Gọi giá (chi phí) một sản phẩm là x . Điều kiện: 200  x  4200
- Số sản phẩm sản xuất là: R(x)  x  200
- Số sản phẩm bán được trong nước là Q(x)  4200  x Trang 19
- Số sản phẩm còn dư là: R(x)  Q(x)  2x  4400
- Doanh thu trên thị trường quốc tế là: P(x)  3200(2x  4400)
- Thuế cho nhà nước là: T (x)  a(2x  4400) - Lãi xuất khẩu là:
L(x)  3200(2x  4400)  x(2x  4400)  a(2x  4400)  (2x  4400)(3200  x a) (1) Theo
bài ra: Lãi chia cho thuế = 4:1
(2x  4400)(3200  x a) 4
  5a  3200  x x  3200  5a a(2x  thay vào (1) ta có: 4400) 1 (
L a)  2(3200 5 ) a  440 
0 (3200  3200  5a  ) a  40 ( a a   200) (trên [0;200])
Lập bảng biến thiên của hàm số L(a) trên  2  00;60  0 (trên [0;200])ta được
MaxL(a)  L(100)  400000 Vậy a 100 -------- HÊT -------- Trang 20