Mã đề 0101 Trang 1/4
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TO
HÀ TĨNH
-------------------
thi có 04 trang)
ĐỀ THI TH TT NGHIP THPT NĂM 2025
BÀI THI MÔN: TOÁN
Thi gian làm bài 90 phút
H và tên: ............................................................................
S báo danh:…..….......
PHN I. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1. Cho cấp số nhân
( )
n
u
với
1
2u =
và công bội
. Tìm số hạng thứ
4
của cấp số nhân?
A.
48
. B.
54
. C.
24
. D.
162
.
Câu 2. Cho hàm s
( )
0; 0
ax b
y ad bc ac
cx d
+
=
+
có đồ th như hình vẽ
bên dưới. Phương trình đường tim cận đứng và tim cn ngang của đồ th
hàm s
A.
2, 1xy==
. B.
1, 2xy==
.
C.
1, 1xy==
. D.
1, 1xy= =
.
Câu 3. Trong không gian vi h to độ , cho phương trình đường
thng
( )
2
: 1 2 ,
3
xt
d y t t
zt
=−
= +
=+
. Vectơ nào sau đây là một vectơ chỉ phương
của đường thng
d
?
A.
( )
1
1;2;1u =−
. B.
( )
2
1;2;3u =−
. C.
( )
3
2;1;3u =
. D.
( )
4
2;1;1u =
.
Câu 4. Tính
( )
1
1
df x x
biết rng
( )
1
1
d 3.f x x x
−=


A.
2
. B.
1
. C.
4
. D.
3
.
Câu 5. Cho mu s liu ghép nhóm có t phân v th nht, th hai, th ba lần lượt là
12
,QQ
,
3
Q
. Khong t
phân v ca mu s liệu ghép nhóm đó bằng:
A.
12Q
QQ =
. B.
31Q
QQ =
. C.
12Q
QQ=
. D.
13Q
QQ =
.
Câu 6. Cho hàm số
( )
cos 2f x x=+
. Tìm mệnh đề đúng?
A.
( )
d sin 2f x x x C= + +
. B.
( )
d cos 2f x x x x C= + +
.
C.
( )
d sin 2f x x x x C= + +
. D.
( )
d sin 2f x x x x C= + +
.
Câu 7. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành và
( )
SA ABCD
. Đường thng nào sau đây vuông góc với
SA
?
A.
SC
. B.
BD
.
C.
SB
. D.
SD
.
Câu 8. Nghim của phương trình
( )
2
log 1 1x −=
A.
3x =
. B.
4x =
. C.
2x =
. D.
1x =
.
Câu 9. Cho hàm s
( )
y f x=
có bng biến thiên trên đoạn
0;3
như sau:
Giá tr nh nht ca hàm s
( )
y f x=
trên đoạn
0;3
A.
4
. B.
1
. C.
4
. D.
0
.
Oxyz
Mã đề 0101
Mã đề 0101 Trang 2/4
Câu 10. Tp nghim ca bất phương trình
3 81
x
A.
( )
3;81S =
. B.
( )
;4S = −
. C.
( )
4;S = +
. D.
( )
3;S = +
.
Câu 11. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, phương trình mặt phẳng qua điểm
( )
1;1; 2A −−
và có vectơ
pháp tuyến
( )
1; 2;3n =−
A.
2 3 9 0x y z + =
. B.
2 9 0x y z + + =
.
C.
2 9 0x y z + =
. D.
2 3 9 0x y z + + =
.
Câu 12. Trong không gian, cho hình hp
.ABCD A B C D
. Mệnh đề nào dưới
đây sai?
A.
CA CB CD CC

= + +
.
B.
AC AB AD AA

= + +
.
C.
BD BA BD BB

= + +
.
D.
CA CB CD=+
.
PHN II. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d) mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Thành phố
X
theo dõi tốc độ gia tăng dân số của hai
khu vực
A
B
trong thời gian
6
năm (kể từ đầu năm 2019
đến hết năm 2024). Hình v sau t tốc độ gia tăng dân số ca
hai khu vực trên trong 6 năm, với đơn vị trên trc
Ot
tính bng
năm,
0t =
ng vi mc t đầu năm 2019. Đơn vị trên trc
Oy
biu diễn ngàn người tăng thêm mỗi năm.
Khu vực
A
tốc độ gia tăng dân số theo thời gian được mô tả
bởi hàm
( )
'2
1
28
2
A
P t t t= + +
.
Khu vực
B
tốc độ gia tăng dân số theo thời gian được mô tả
bởi hàm
( )
'
1
2
B
P t a t=−
.
Biết rằng
( ) ( )
,
AB
P t P t
lần lượt biểu diễn tổng số dân tăng thêm
tại khu vực
A
B
sau
t
năm.
a) Tốc độ gia tăng dân số của khu vực
A
với
8000
(người trên năm).
b) Ta có
( )
'
08
B
P =
8a =
.
c) Dân số của khu vực
A
tăng thêm t 0 đến 5 năm
33000
(người).
d) Phần diện tích tô đậm trong hình vẽ biểu diễn sự chênh lch dân s tăng thêm giữa hai khu vc trong giai
đoạn t 0 đến 5 năm
9000
người.
Câu 2. Cho hàm số
( )
2
36
1
xx
y f x
x
−+
==
.
a) Đồ th hàm s ct trc tung tại điểm
( )
0; 5M
.
b) Tim cn xiên của đồ th hàm s có phương trình
2yx=−
.
c) Tập xác định ca hàm s
\1
d) Đồ th
( )C
ca hàm s
( )
y f x=
là hình v bên
Mã đề 0101 Trang 3/4
Câu 3. Chiu cao (cm) ca các em hc sinh lp
12A1
được thng kê theo bng tn s ghép nhóm như sau:
Nhóm
)
140;150
)
150;160
)
160;170
)
170;180
)
180;190
Tn s
1
8
18
10
1
a) Lp có ít nht
11
hc sinh có chiu cao lớn hơn chiều cao trung bình ca lp.
b) Chiu cao trung bình ca lp 12A1 là
( )
164 cm
.
c) Khong biến thiên mu s liu trên là
50.
d) Chn ngu nhiên 5 hc sinh ca lớp tham gia đội tình nguyn. Xác suất để chọn được “5 học sinh có chiu
cao lớn hơn hoặc bằng 170 (cm)” là
11
38
.
Câu 4. Mt nhà kho gm nn nhà
,OABC
bn bức tường hai mái nhà đều hình ch nht gn trong h
trc tọa độ
Oxyz
như hình vẽ bên (đơn vị trên mi trc là mét).
a) Đim
(2;10;4)K
là trung điểm ca
EF
.
b) Tọa độ của điểm
( )
5;0;0A
.
c) Trên đường thng vuông góc vi nn nhà tại điểm
K
, người ta treo một bóng đèn ở v trí
H
cách v trí
K
một đoạn bng
0,5m
. Khi đó khoảng cách t bóng đèn
H
đến nn nhà là
4m
.
d) Đim
(0;2;1)I
v trí bt công tc của bóng đèn. Độ dài ngn nht của đường dây điện bt t
I
ti
H
a
(mét). Khi đó
a
lớn hơn
9,5
(biết đường dây điện thuc mt phng
( )
OMQC
( )
MEFQ
).
PHN III. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Trang trí mt sân hình ch nhật kích thước
28 x16mm
, trong đó hai Parabol
( )
1
P
đối xng vi
( )
2
P
qua đường thẳng đi qua hai trung đim ca chiu dài sân (hình v), khong cách giữa hai đỉnh Parabol bng
4m
. Chi phí trang trí cho phần hoa văn là
180
ngàn đồng trên mt mét vuông, phn trng là
160
ngàn đồng
trên mt mét vuông. Tng chi phí trang trí cho sân là bao nhiêu triệu đồng? (làm tròn kết qu đến hàng phn
i)
Câu 2. Cho hình chóp t giác đều
.S ABCD
vi
O
là tâm đáy,
16AB cm=
, góc nh din
;;S CD O
=
vi
5
tan
4
=
. Thể tích khối chóp là
( )
3
cmk
, hãy tính
3k
.
H
K
F(2;20;4)
E(2;0;4)
Q
P
N
M(0;0;3)
B(4;20;0)
C
A
z
y
x
O(0;0;0)
Mã đề 0101 Trang 4/4
Câu 3. Trạm tàu cứu hộ được đặt tại vị trí
( )
5;0;0A
trên một hòn đảo nhỏ trong không gian
Oxyz
(đơn vị
trên mỗi trục được tính bằng
km
), được sử dụng làm trạm cứu hộ, cứu nạn trên biển. Tàu du lịch
B
đang di
chuyển (vận tốc không đổi) trên tuyến đường được tả bởi đường thẳng
1
1
: 3 2
0
xt
d y t
z
=+
=−
=
. Tàu chở hàng
C
đang di chuyển (vận tốc không đổi) trên tuyến đường vận tải được mô tả bởi đường thẳng
2
2
:9
0
xs
d y s
z
=−
=+
=
. Do
thời tiết xấu, nên hai tàu
B
C
gặp sự cố và cần được tiếp cận khẩn cấp. Trạm cứu hộ điều một tàu cứu hộ
xuất phát từ
A
để lần lượt tiếp cận tàu du lịch
B
trước, sau đó đến tàu chở hàng
C
. Xét vị trí tối ưu của tàu
du lịch
B
dừng lại tàu chở hàng
C
dừng lại sao cho tổng quãng đường tàu cứu hộ cần đi
P AB BC CA=++
là nhỏ nhất. Khi đó
( )
min
P a km=
, hãy tính
2025a +
?
Câu 4. Có hai người gọi điện thoi đến hai s đin thoi khác nhau nhưng đều quên mt ch s cui. H đều
th ngu nhiên các ch s t
0
đến
9
không lp li các s đã thử. Tính xác suất để ít nht mt trong hai
người đó gọi đúng số điện thoi đã quên mà không phi th quá hai ln.
Câu 5. Hai nhà máy sn xuất đặt ti các v trí
A
B
cách nhau
4km
. Mt nhà máy cung cấp nước được
đặt v trí
C
nằm trên đường trung trc của đoạn thng
AB
, cách trung điểm
M
của đoạn thng
AB
mt
khong
4km
. Người ta mun làm một đường ng dẫn nước t nhà máy nước
C
đến mt v trí
I
nm gia
đoạn thng
MC
sau đó chia ra hai nhánh dẫn ti hai nhà máy
A
B
(hình v).
Tổng độ dài đường ng dẫn nước nh nht bng bao nhiêu
km
? (làm tròn kết qu đến hàng phần trăm).
Câu 6. Vào ngày 01/02/2023, ông An vay ngân hàng 200 triệu đồng vi lãi suất 8%/năm. Ông dùng toàn bộ
s tin vay mua c phiếu SP với giá 50 nghìn đồng/1 c phiếu. Đúng sau một năm, để tr n ngân hàng
ông An bán toàn b c phiếu đó với giá mi c phiếu là 55,6 nghìn đồng. S tin còn li ca ông An sau khi
đã trả n cho ngân hàng là bao nhiêu triệu đồng?
---------- HT ----------
- Thí sinh không được s dng tài liu;
- Giám th không gii thích gì thêm.
Mã đề 0102 Trang 1/4
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HÀ TĨNH
-------------------
thi có 04 trang)
ĐỀ THI TH TT NGHIỆP THPT NĂM 2025
BÀI THI MÔN: TOÁN
Thi gian làm bài 90 phút
H và tên: ............................................................................
S báo danh:…..…......
PHN I. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1. Trong không gian
Oxyz
, cho phương trình mt cu
( )
:S
2 2 2
4 2 2 1 0x y z x y z+ + + =
. Tìm ta
độ tâm
I
ca
( )
S
.
A.
( )
2;1; 1I
. B.
( )
4; 2;2I −−
. C.
( )
2;1;1I
. D.
( )
2; 1; 1I
.
Câu 2. Nghim của phương trình
3 5
x
=
A.
3x =
. B.
3
5logx =
. C.
5x =
. D.
5
3logx =
.
Câu 3. Thi gian tp th dc mỗi ngày trong tháng 2 năm 2024 của bạn An được thng kê li bng sau:
Thời gian (phút)
[20;25)
[25;30)
[30;35)
[35;40)
[40;45)
Số ngày
8
8
6
3
3
Phương sai của mu s liu ghép nhóm gn bng
A.
41,93
. B.
41,75
. C.
6,47
. D.
27,5
.
Câu 4. Cho hình hp ch nht
. ' ' ' 'ABCD A B C D
. Vectơ nào sau đây bằng vectơ
AB
?
A.
''BA
.
B.
CD
.
C.
BA
.
D.
''DC
.
Câu 5. Tim cận đứng, tim cn ngang của đồ th hàm s
21
1
x
y
x
=
có phương trình lần lượt là
A.
1, 2xy==
. B.
1
,1
2
xy= =
. C.
1
1,
2
xy= =
. D.
1, 2xy= =
.
Câu 6. Cp s cng
( )
n
u
1
1u =
2
3u =
. S hng
8
u
ca cp s cng là
A. 15. B. 24. C. 14. D. 22.
Câu 7. Cho
( ) ( )
33
11
d 4; d 1f x x g x x= =

. Khi đó
( )
3
1
( ) df x g x x+


bng
A.
3
. B.
5
. C.
5
. D.
3
.
Câu 8. Giá tr ln nht ca hàm s
( )
32
3 9 10xxfx x= +
trên đoạn
2;1
bng
A.
1
. B.
8
. C.
17
. D.
15
.
Câu 9. Tp nghim ca bất phương trình
( )
2
log 1 3x +
là:
A.
( )
1;7S =−
. B.
( )
7;S = +
. C.
( )
1;8S =−
. D.
( )
8;S = +
.
Câu 10. Trong không gian
Oxyz
, cho phương trình đường thng
( )
22
: 1 ,
22
xt
d y t t
zt
=+
= +
=−
. Đường thng
d
đi qua điểm nào dưới đây?
A.
( )
2; 1;2A
. B.
( )
2;1; 2C
. C.
( )
2;1; 2B −−
. D.
( )
2; 1;2D −−
.
Câu 11. Mệnh đề nào sai trong các mệnh đề sau?
A.
cos d sinx x x C = +
. B.
2
1
d tan
cos
x x C
x
= +
.
C.
sin d cosx x x C = +
. D.
2
1
d cot
sin
x x C
x
= +
.
Mã đề 0102
Mã đề 0102 Trang 2/4
Câu 12. Cho hình chóp
.S ABC
đáy là tam giác
ABC
, đường thng
SA
đồng thi vuông góc với hai đường
thng
AB
BC
.
Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
()SC SAB
B.
()SA ABC
. C.
()SC ABC
. D.
()SB SAB
.
PHN II. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d) mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho hàm số
( )
2
31
2
xx
y f x
x
−+
==
.
a) Tim cn xiên của đồ th hàm s có phương trình
1yx=−
.
b) Tập xác định ca hàm s
\2
.
c) Đồ th hàm s ct trc tung tại điểm
( )
0; 1M
.
d) Đồ th
( )C
ca hàm s
( )
y f x=
là hình v bên
Câu 2. Mt nhà kho gm nn nhà
,OABC
bn bức tường hai mái nhà đều hình ch nht gn trong h
trc tọa độ
Oxyz
như hình vẽ bên (đơn vị trên mi trc là mét).
a) Tọa độ của điểm
( )
0;20;0C
.
b) Đim
(10;4;4)K
là trung điểm ca
EF
.
c) Trên đường thng vuông góc vi nn nhà tại điểm
K
, người ta treo một bóng đèn ở v trí
H
cách v trí
K
một đoạn bng
0,5m
. Khi đó khoảng cách t bóng đèn
H
đến nn nhà là
3,5m
.
d) Đim
(0;3;1)I
là v trí bt công tc của bóng đèn. Độ dài ngn nht của đường dây điện bt t
I
ti
H
a
(mét). Khi đó
a
hơn
8,5
(biết đường dây điện thuc mt phng
( )
OMQC
( )
MEFQ
).
A
C
B
S
H
K
F(2;20;4)
E(2;0;4)
Q
P
N
M(0;0;3)
B(4;20;0)
C
A
z
y
x
O(0;0;0)
x
y
-
5
3
1
3
-1
2
O
1
Mã đề 0102 Trang 3/4
Câu 3. Chiu cao (cm) ca các em hc sinh lp
12A6
được thng kê theo bng tn s ghép nhóm như sau:
Nhóm
)
140;150
)
150;160
)
160;170
)
170;180
)
180;190
Tn s
2
8
16
9
1
a) Chiu cao trung bình ca lp 12A6 bng
( )
166 .cm
b) Lp có ít nht
10
hc sinh có chiu cao lớn hơn chiều cao trung bình ca lp.
c) Khong biến thiên mu s liệu đã cho là
50.
d) Chn ngu nhiên 4 hc sinh ca lớp tham gia đội tình nguyn. Xác suất để chọn được “4 học sinh có
chiu cao lớn hơn hoặc bng 170 (cm)” là
2
561
.
Câu 4. Thành phố
X
theo dõi tốc độ gia tăng dân số của hai khu vực
A
B
trong thời gian
6
năm (kể từ
đầu năm 2019 đến hết năm 2024). Hình v sau mô t tốc độ gia tăng dân số ca hai khu vực trên trong 6 năm,
với đơn vị trên trc
Ot
tính bằng năm,
0t =
ng vi mc t đầu năm 2019. Đơn vị trên trc
Oy
biu din
ngàn người tăng thêm mỗi năm.
Khu vực
A
có tốc độ gia tăng dân số theo thời gian được mô tả bởi hàm
( )
'2
3
28
5
A
P t t t= + +
.
Khu vực
B
có tốc độ gia tăng dân số theo thời gian được mô tả bởi hàm
( )
'
B
P t a t=−
.
Biết rằng
( ) ( )
,
AB
P t P t
lần lượt biểu diễn tổng số dân tăng thêm tại khu vực
A
B
sau
t
năm.
a) Tốc độ gia tăng dân số của khu vực
A
với
4t =
35200
(người trên năm).
b) Ta có
( )
'
08
B
P =
8a =
.
c) Dân số của khu vực
B
tăng thêm từ 0 đến 5 năm là
27500
(người).
d) Phần diện tích tô đậm trong hình vẽ biểu diễn sự chênh lch dân s tăng thêm giữa hai khu vc trong giai
đoạn t 0 đến 5 năm
12500
người.
PHN III. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Có hai người gọi điện thoi đến hai s điện thoi khác nhau nhưng đều quên mt ch s cui (h nh
s cui này khác 0). H đều th ngu nhiên các ch s t
1
đến
9
không lp li các s đã thử. Xác suất để
ít nht mt trong hai người đó gọi đúng số điện thoi đã quên mà không phi th quá hai ln là
81
m
, tính
m
.
Câu 2. Hai nhà máy sn xuất đặt ti các v trí
M
N
cách nhau
6km
.
Mt nhà máy cung cấp nước được đặt v trí
P
nằm trên đường trung
trc của đoạn thng
MN
, cách trung điểm
I
của đoạn thng
MN
mt
khong
3km
. Người ta mun làm một đường ng dẫn nước t nhà máy
nước
P
đến mt v trí
H
nm giữa đoạn thng
PI
sau đó chia ra hai
nhánh dn ti hai nhà máy
M
N
(hình v). Tổng độ dài đường ng
dẫn nước nh nht bng bao nhiêu
km
? (làm tròn kết qu đến hàng phn
i).
Mã đề 0102 Trang 4/4
Câu 3. Trang trí mt sân hình ch nhật kích thước
20 x12mm
, trong đó hai Parabol
( )
1
P
đối xng vi
( )
2
P
qua đường thẳng đi qua hai trung đim ca chiu dài sân (hình v), khong cách giữa hai đỉnh Parabol bng
4m
. Chi phí trang trí cho phần hoa văn
180
ngàn đồng trên mt mét vuông, phn trng
160
ngàn đồng
trên mt mét vuông. Tng chi phí trang trí cho sân là bao nhiêu triệu đồng? (làm tròn kết qu đến hàng phn
i)
Câu 4. Vào ngày 01/02/2023, ông An vay ngân hàng
100
triệu đồng vi lãi sut
8%
/năm. Ông dùng toàn
b s tin vay mua c phiếu mã CEO vi giá
20
nghìn đồng/1 c phiếu. Đúng sau một năm, để tr n ngân
hàng ông An bán toàn b c phiếu đó với giá mi c phiếu
22,3
nghìn đồng. S tin còn li ca ông An
sau khi đã trả n cho ngân hàng là bao nhiêu triệu đồng?
Câu 5. Trạm tàu cứu hộ được đặt tại vị trí
( )
5;0;0M
trên một hòn đảo nhỏ trong không gian
Oxyz
(đơn vị
trên mỗi trục được tính bằng
km
), được sử dụng làm trạm cứu hộ, cứu nạn trên biển. Tàu du lịch
N
đang di
chuyển (vận tốc không đổi) trên tuyến đường được mô tả bởi đường thẳng
1
2
: 1 2
0
xt
d y t
z
=+
=−
=
. Tàu chở hàng
P
đang di chuyển (vận tốc không đổi) trên tuyến đường vận tải được mô tả bởi đường thẳng
2
2
: 11
0
xs
d y s
z
=−
=+
=
. Do
thời tiết xấu, nên hai tàu
N
P
gặp sự cố và cần được tiếp cận khẩn cấp. Trạm cứu hộ điều một tàu cứu hộ
xuất phát từ
M
để lần lượt tiếp cận tàu du lịch
N
trước, sau đó đến tàu chở hàng
P
. Xét vị trí tối ưu của tàu
du lịch
N
dừng lại tàu chở hàng
P
dừng lại sao cho tổng quãng đường tàu cứu hộ cần đi
T MN NP PM= + +
là nhỏ nhất. Khi đó
( )
min
T a km=
, hãy tính
2025a +
?
Câu 6. Cho hình chóp t giác đều
.S ABCD
vi
O
là tâm đáy,
20AB cm=
, góc nh din
;;S BC O
=
vi
6
tan
5
=
. Tính thể tích khối chóp (đơn vị
3
cm
) .
---------- HT ----------
- Thí sinh không được s dng tài liu;
- Giám th không gii thích gì thêm.
Phn Câu 101 102 103 104 105 106 107 108
1 BACBCBAC
2 CBACDADA
3 AAABDBDC
4 DDBADACB
5 BADDBACB
6 DACCADCC
7 BADCDBDC
8 ADBCAACD
9 ABADCBBB
10 BACABCDB
11 DCABABAB
12 CBADCBAC
1a DDSSSSDS
1b DSDSDDSD
1c SSDDSSSD
1d SDDDDDDD
2a SDDSDSDS
2b DS SDDDS S
2c DDDDSDDD
2d DSSDSSSD
3a DSDDSSSS
3b SDDSDDDD
3c DDSDDDDD
3d SDS SDDDS
4a DSDSSSSD
4b SDSDDDDS
4c SDSDDDDD
4d DDDDSDSD
1 74,4 32 7,46 8,2 2560 1600 6,4 32
2 2560 8,2 2189 1600 74,4 32 74,4 39,9
3 2189 39,9 2560 39,9 7,46 8,2 2560 2269
4 0,36 3,5 0,36 32 6,4 39,9 0,36 3,5
5 7,46 2269 6,4 2269 2189 2269 2189 8,2
6 6,4 1600 74,4 3,5 0,36 3,5 7,46 1600
PHN I
PHN II
PHN III
ĐÁP ÁN ĐỀ THI TH TT NGHIP THPT NĂM 2025
BÀI THI MÔN: TOÁN
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO HÀ TĨNH
1
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HÀ TĨNH
-------------------
ĐÁP ÁN, HƯỚNG DN GII MT S CÂU VN DNG
ĐỀ THI TH TT NGHIỆP THPT NĂM 2025
BÀI THI MÔN: TOÁN
PHN II.
Câu 1. Chiu cao (cm) ca các em hc sinh lp
12A6
được thng kê theo bng tn s ghép nhóm như sau:
Nhóm
)
140;150
)
150;160
)
160;170
)
170;180
)
180;190
Tn s
2
8
16
9
1
a) Khong biến thiên mu s liệu đã cho là
50.
b) Chiu cao trung bình ca lp 12A6 bng
( )
166 cm
.
c) Lp có ít nht
10
hc sinh có chiu cao lớn hơn chiều cao trung bình ca lp.
d) Chn ngu nhiên 4 hc sinh ca lớp tham gia đội tình nguyn. Xác suất để chọn được “4 học sinh có chiu cao
lớn hơn hoặc bằng 170 (cm)” là
2
561
.
Li gii
a) Đúng
Khong biến thiên ca mu s liu là
190 140 50−=
.
b) Sai
Chiu cao trung bình ca c lp là
2.145 8.155 16.165 9.175 1.185
164,7222
38
x
+ + + +
=
.
c) Đúng
Do
x
thuc nhóm 3 nên có ít nht
9 1 10+=
hc sinh có chiu cao cao hơn chiu cao trung bình ca c lp .
d) Đúng
S hc sinh có chiu cao lớn hơn hoc bng 170 (cm) là 10 hc sinh. Do đó chọn ngu nhiên 4 hc sinh trong lp
có chiu cao lớn hơn hoặc bng 170 (cm) có
4
10
C
cách.
Suy ra s phn t không gian mu là
( )
4
36
nC=
. Vy xác sut ca biến c
A
( )
4
10
4
36
2
561
C
PA
C
==
.
Câu 2. Thành phố
X
theo dõi tốc độ gia tăng dân số của hai khu vực
A
B
trong thời gian
6
năm (kể từ đầu năm 2019 đến hết năm 2024). Hình v
sau mô t tốc độ gia tăng dân số ca hai khu vc trên trong 6 năm, với đơn vị
trên trc
Ot
nh bằng năm,
0t =
ng vi mc t đầu năm 2019. Đơn vị trên
trc
Oy
biu diễn ngàn người tăng thêm mỗi năm.
Khu vực
A
có tốc độ gia tăng dân số theo thời gian được mô tả bởi hàm
( )
'2
3
28
5
A
P t t t= + +
.
Khu vực
B
tốc độ gia tăng dân số theo thời gian được tả bởi hàm
( )
'
B
P t a t=−
.
Biết rằng
( ) ( )
,
AB
P t P t
lần lượt biểu diễn tổng số dân tăng thêm tại khu vực
A
B
sau
t
năm.
a) Tốc độ gia tăng dân số của khu vực
A
với
4t =
35200
(người trên năm).
b) Ta có
( )
'
08
B
P =
8a =
2
c) Dân số của khu vực
B
tăng thêm từ 0 đến 5 năm là
27500
(người).
d) Phần diện tích tô đậm trong hình vẽ biểu diễn sự chênh lch dân s tăng thêm giữa hai khu vc trong giai đoạn
t 0 đến 5 năm
12500
người.
Li gii
a) Sai
Ta có
( )
'2
3
4 4 2.4 7 6,4
5
A
P = + + =
( ngàn người/năm) = 6400 (người/năm).
b) Đúng
Dựa vào giao điểm suy ra
( )
'
08
B
P =
0 8 8aa = =
.
c) Đúng
Dân số của khu vực B tăng thêm sau 5 năm là
( ) ( )
55
'
00
8 27,5
B
P t dt t dt= =

(ngàn người) = 27500 (người).
d) Đúng
Diện tích phần tô đậm bằng
55
22
00
33
2 8 8 3 12,5
55
t t t dt t t dt + + + = + =

ngàn người
Vậy trong thi gian 5 năm, s chênh lch dân s tăng thêm giữa hai khu vc
12500
(người).
Câu 3. Mt nhà kho gm nn nhà
,OABC
bn bức tường và hai
mái nhà đều là hình ch nht gn trong h trc tọa độ
Oxyz
như
hình v bên (đơn vị trên mi trc là mét).
a) Tọa độ của điểm
( )
0;20;0C
.
b) Đim
(10;4;4)K
là trung điểm ca
EF
c) Trên đường thng vuông góc vi nn nhà tại điểm
K
, người ta
treo một bóng đèn ở v trí
H
cách v trí
K
một đoạn bng
0,5m
.
Khi đó khoảng cách t bóng đèn
H
đến nn nhà là
3,5m
.
d) Đim
(0;3;1)I
là v trí bt công tc của bóng đèn. Độ dài ngn
nht của đường dây điện bt t
I
ti
H
a
(mét). Khi đó
a
bé hơn
8,5
(biết đường dây điện thuc mt phng
( )
OMQC
( )
MEFQ
).
Li gii
a) Đúng
Tọa độ của các điểm
( )
0;20;0C
.
b) Sai
Ta có
( )
2;0;4 ; (2,20,4) (2;10;4)E F K=
.
c) Đúng
K
khong cách t đến nn nhà
4m
, mà
0,5KH m=
nên khong cách t
H
đến nn nhà là
3,5m
d) Sai
Tri phng hình
Độ dài đoạn dây điện bng
0,5IK KH IK+ = +
Độ dài IK ngn nht khi I,K,D thng hàng
Ta có
5ME =
,
3, 2 5, 10 3 7OM IT TK= = + = =
Khi đó
22
7 (2 5) 8.18IK m= + +
Vậy đoạn dây điện ti thiếu bt t I đến H là
8,68m
H
K
F(2;20;4)
E(2;0;4)
Q
P
N
M(0;0;3)
B(4;20;0)
C
A
z
y
x
O(0;0;0)
3
Câu 4. Cho hàm số
( )
2
31
2
xx
y f x
x
−+
==
.
a) Tập xác định ca hàm s
\2
.
b) Tim cn xiên của đồ th hàm s có phương trình
1yx=−
.
c) Đồ th hàm s ct trc tung tại điểm
( )
0; 1M
.
d) Đồ th
( )C
ca hàm s
( )
y f x=
là hình v bên
Li gii
a) Sai
Tập xác định ca hàm s
\2D =
b) Đúng
Tim cn xiên của đồ th hàm s có phương trình
1yx=−
.
c) Sai
Đồ th hàm s ct trc tung tại điểm
1
0;
2
M



.
d) Đúng
PHN III. Thí sinh tr
li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Hai nhà máy sn xuất đặt ti các v trí
M
N
cách nhau
6km
. Mt
nhà máy cung cấp nước được đt v trí
P
nằm trên đường trung trc ca
đoạn thng
MN
, cách trung điểm
I
của đoạn thng
MN
mt khong
3km
.
Người ta mun làm một đường ng dẫn nước t nhà máy nước
P
đến mt v
trí
H
nm giữa đoạn thng
P
,
I
sau đó chia ra hai nhánh dẫn ti hai nhà máy
M
N
(hình v). Tổng độ dài đường ng dẫn nước nh nht bng bao nhiêu
km
? (làm tròn kết qu đến hàng phần mười)
A, 8,2
Li gii:
Đặt
IH x=
,
( ,0 3)km x
2
3 ( ), 9, ( )PH x km HM HN x km = = = +
Tổng độ dài đoạn ng dẫn nước là:
2
2 9 3 ( )HM HN HP x x km+ + = + +
Xét hàm s
2
2 9 3y x x= + +
vi
03x
ta có:
2
2
' 1 0 3
9
x
yx
x
= = =
+
x
y
-
5
3
1
3
-1
2
O
1
4
Ta có
(0) 9; ( 3) 3 3 3; (3) 6 2y y y= = + =
.
Do đó
0;3
min ( 3) 3 3 3 8,2yy= = +
Giá tr nh nht ca tổng độ dài đường ng là 8,2 km
Câu 2: Cho hình chóp t giác đều
.S ABCD
vi
O
là tâm đáy,
20AB cm=
, góc nh din
;;S BC O
=
vi
6
tan
5
=
. Tính thể tích khối chóp (đơn vị
3
cm
).
A. 1600
Li gii
Chóp tứ giác đều S.ABCD với O là tâm của đáy.
Kẻ
, 10OM BC OM cm⊥=
.
Ta có
6
; ; tan
5
SO
S BC O SMO SMO
OM
= = = =
.
Do đó
6
.10 12
5
SO cm==
Vậy thể tích khối chóp là
( )
3
1600
1
.12.20.20
3
V cm==
.
Câu 3. Trang trí mt sân hình ch nhật kích thước
20 x12mm
, trong đó hai Parabol
( )
1
P
đối xng vi
( )
2
P
qua đưng
thẳng đi qua hai trung điểm ca chiu dài sân (hình v), khong cách giữa hai đỉnh Parabol bng
4m
. Chi phí trang
trí cho phần hoa văn
180
ngàn đồng trên mt mét vuông, phn trng
160
ngàn đồng trên mt mét vuông.
Tng chi phí trang trí cho sân là bao nhiêu triệu đồng? (làm tròn kết qu đến hàng phần mười)
A. 39,9.
Li gii:
Chn h trc to độ Oxy như hình v:
Parabol (P1) có phương trình:
( )
2
0, 0y ax c a c= +
.
( ) ( )
6;10 1BP
nên tho mãn
( )
2
10 .6 36 10 1a c a c= + + =
.
Do khong cách giữa hai đỉnh bng 4 nên
2c =−
.
T (1) giải ra ta được
1
3
a =
nên (P1) phương trình:
2
1
2
3
yx=−
.
Giao điểm
E
gia (P1) và tia Ox có to độ:
( )
6;0E
.
5
Phn din tích trang trí hoa văn 2 bên
3
66
22
66
6
1 1 144 16 6
4. 2 4. 2 4. 2
3 3 9 3
6
x
x dx x dx x

+

= = =





.
Phn din tích gii hn bi hai Parabol, vì hình v có tính chất đối xng nên din tích là:
3
66
22
66
6
1 1 48 6
2. 2 2. 2 2. 2
3 3 9 9
6
x
x dx x dx x
−−


= + = + =





.
Do đó phần diện tích hoa văn
144 16 6 48 6 432 96 6
3 9 9
++
+=
Din tích phn trang trí màu trng là:
432 96 6 1728 96 6
20.12
99
+−
−=
.
Tng chi phí là
33
432 96 6 1728 96 6
.180.10 .160.10 39,9
99
−−
+−
+
(triệu đồng).
Câu 4. Trạm tàu cứu hộ được đặt tại vị trí
( )
5;0;0M
trên một hòn đảo nhỏ trong không gian
Oxyz
(đơn vị trên
mỗi trục được tính bằng
km
), được sử dụng làm trạm cứu hộ, cứu nạn trên biển. Tàu du lịch
N
đang di chuyển
(vận tốc không đổi) trên tuyến đường được tả bởi đường thẳng
1
2
: 1 2
0
xt
d y t
z
=+
=−
=
. Tàu chở hàng
P
đang di chuyển
(vận tốc không đổi) trên tuyến đường vận tải được tả bởi đường thẳng
2
2
: 11
0
xs
d y s
z
=−
=+
=
. Do thời tiết xấu, nên
hai tàu
N
P
gặp sự cố cần được tiếp cận khẩn cấp. Trạm cứu hộ điều một tàu cứu hộ xuất phát từ
M
để
lần lượt tiếp cận tàu du lịch
N
trước, sau đó đến tàu chở hàng
P
. Xét vị trí tối ưu của tàu du lịch
N
dừng lại và
tàu chở hàng
P
dừng lại sao cho tổng quãng đường tàu cứu hộ cần đi
T MN NP PM= + +
nhỏ nhất. Khi đó
( )
min
T a km=
, hãy tính
2025a +
?
A. 2269
Li gii
Chúng ta cn tìm v trí tối ưu của tàu du lch
N
(tương ng với điểm
N
) và tàu ch hàng
P
(tương ứng với điểm
P
) sao cho tng quãng
đường cu h
T MN NP PM= + +
là nh nht.
Trong không gian
Oxyz
, ta có:
+ Hai đường thng
12
,dd
cùng nm trong mt phng
( )
:0z
=
( )
M
.
+
1
d
một véc chỉ phương
( )
1
1; 2;0u =−
;
2
d
một véc chỉ
phương
( )
2
1;1;0u =−
.
Do
12
,0uu
nên
1
d
ct
2
d
.
+ Gi
12
,MM
lần lượt là điểm đối xng ca
M
qua
1
d
2
d
.
+ Gi
( )
P
mt phng qua
M
vuông góc vi
1
d
( )
: 2 5 0P x y =
.
6
+ Gi
( )
1
I P d=
, thì tọa độ ca
I
là nghim ca h
1
2
12
:
0
2 5 0
xt
yt
d
z
xy
=+
=−
=
=
( )
3; 1;0I−
( )
1
1; 2;0M−
.
+ Gi
( )
Q
là mt phng qua
M
và vuông góc vi
2
d
( )
: 5 0Q x y + + =
.
+ Gi
( )
2
J Q d=
, thì tọa độ ca
J
là nghim ca h
2
11
0
50
xs
ys
z
xy
=−
=+
=
+ + =
( )
9;4;0J
( )
2
13;8;0M
.
+ Khi đó
1 2 1 2
T MN NP PM M N NP PM M M= + + = + +
T
đạt GTNN khi
12
T M M=
( )
min 1 2
244P M M km = =
. Vy
2025 2269a +=
Du bng xy ra khi
12
, , ,N P M M
thng hàng.
Câu 5. Vào ngày 01/02/2023, ông An vay ngân hàng
100
triệu đồng vi lãi sut
8%
/năm. Ông dùng toàn bộ s
tin vay mua c phiếu CEO vi giá
20
nghìn đồng/1 c phiếu. Đúng sau một năm, để tr n ngân hàng ông
An bán toàn b c phiếu đó với giá mi c phiếu
22,3
nghìn đồng. S tin còn li của ông An sau khi đã trả n
cho ngân hàng là bao nhiêu triệu đồng?
A. 3,5
Li gii
S tin c vn và lãi ông An phi tr cho ngân hàng sau 1 năm là
( )
100. 1 8% 108+=
(triệu đồng).
S c phiếu ông An mua là
100000000 : 20000 5000=
(c phiếu)
S tin ông An bán c phiếu là
5000x22300 111500000=
ng) =
111,5
(triệu đồng).
S tin còn li ca ông An là
111,5 108 3,5−=
(triệu đồng).
Câu 6. hai người gọi điện thoi đến hai s điện thoi khác nhau nhưng đều quên mt ch s cui (h nh s
cui này khác 0). H đều th ngu nhiên các ch s t
1
đến
9
không lp li các s đã thử. Xác suất để ít nht
mt trong hai người đó gọi đúng số điện thoi đã quên mà không phi th quá hai ln là
81
m
, tính m.
A. 32
Li gii.
Gi
:"A
Ít nht mt trong hai người đó gọi đúng số điện thoi đã quên mà không phi th quá hai ln
"
:A
“C hai người gi th c 2 lần đều không đúng”
Xác sut gi sai c 2 ln ca mỗi người là
8 7 7
.
9 8 9
=
.
Hai người gọi điện là độc lp nên
( )
7 7 49
.
9 9 81
PA==
.
Vy
( )
49 32
1 32
81 81
P A m= = =
.

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2025 HÀ TĨNH BÀI THI MÔN: TOÁN -------------------
Thời gian làm bài 90 phút
(Đề thi có 04 trang) Mã đề 0101
Họ và tên: ............................................................................
Số báo danh:…..….......
PHẦN I.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Cho cấp số nhân (u với u = 2 và công bội q = 3 . Tìm số hạng thứ 4 của cấp số nhân? n ) 1 A. 48 . B. 54 . C. 24 . D. 162 . ax + b
Câu 2. Cho hàm số y =
(ad bc  0;ac  0) cx +
có đồ thị như hình vẽ d
bên dưới. Phương trình đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là
A. x = 2, y = 1 .
B. x = 1, y = 2 .
C. x = 1, y = 1 .
D. x = −1, y = 1 .
Câu 3. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho phương trình đường x = 2 − t
thẳng d :  y = 1+ 2t ,(t  ) . Vectơ nào sau đây là một vectơ chỉ phương z = 3+t
của đường thẳng d ? A. u = 1 − ;2;1 . B. u = 1 − ;2;3 .
C. u = 2;1;3 . D. u = 2;1;1 . 4 ( ) 3 ( ) 2 ( ) 1 ( ) 1 1 Câu 4. Tính f
 (x)dx biết rằng  f
  (x)− xdx = 3.  1 − 1 − A. 2 . B. 1. C. 4 . D. 3 .
Câu 5. Cho mẫu số liệu ghép nhóm có tứ phân vị thứ nhất, thứ hai, thứ ba lần lượt là Q , Q , Q . Khoảng tứ 1 2 3
phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm đó bằng:
A.  = Q Q .
B.  = Q Q .
C.  = Q Q .
D.  = Q Q . Q 1 2 Q 3 1 Q 2 1 Q 1 3
Câu 6. Cho hàm số f ( x) = cos x + 2 . Tìm mệnh đề đúng? A. f
 (x)dx = sin x + 2+C . B. f
 (x)dx = cosx+ 2x+C . C. f
 (x)dx = −sin x+ 2x+C . D. f
 (x)dx = sin x +2x +C .
Câu 7. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành và
SA ⊥ ( ABCD) . Đường thẳng nào sau đây vuông góc với SA ? A. SC . B. BD . C. SB . D. SD .
Câu 8. Nghiệm của phương trình log x −1 = 1 là 2 ( )
A. x = 3 . B. x = 4 . C. x = 2 . D. x = 1 .
Câu 9. Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên trên đoạn 0;  3 như sau:
Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = f ( x) trên đoạn 0;  3 là A. − 4 . B. 1. C. 4 . D. 0 . Mã đề 0101 Trang 1/4
Câu 10. Tập nghiệm của bất phương trình 3x  81 là A. S = (3;8 ) 1 . B. S = (− ;  4) .
C. S = (4;+) .
D. S = (3;+) .
Câu 11. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình mặt phẳng qua điểm A( 1;1; − 2 − ) và có vectơ pháp tuyến n = (1; 2 − ;3) là
A. x − 2 y + 3z − 9 = 0 .
B. x + y − 2z + 9 = 0 .
C. x + y − 2z − 9 = 0 .
D. x − 2 y + 3z + 9 = 0 .
Câu 12. Trong không gian, cho hình hộp ABC . D AB CD
  . Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. CA = CB + CD + CC .
B. AC = AB + AD + AA .
C. BD = BA + BD + BB .
D. CA = CB + CD .
PHẦN II. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Thành phố X theo dõi tốc độ gia tăng dân số của hai
khu vực A B trong thời gian 6 năm (kể từ đầu năm 2019
đến hết năm 2024). Hình vẽ sau mô tả tốc độ gia tăng dân số của
hai khu vực trên trong 6 năm, với đơn vị trên trục Ot tính bằng
năm, t = 0 ứng với mốc từ đầu năm 2019. Đơn vị trên trục Oy
biểu diễn ngàn người tăng thêm mỗi năm.
Khu vực A có tốc độ gia tăng dân số theo thời gian được mô tả 1 bởi hàm ' P
t = − t + t + . A ( ) 2 2 8 2
Khu vực B có tốc độ gia tăng dân số theo thời gian được mô tả 1 bởi hàm ' P t = a t . B ( ) 2
Biết rằng P (t), P t lần lượt biểu diễn tổng số dân tăng thêm A B ( )
tại khu vực A B sau t năm.
a) Tốc độ gia tăng dân số của khu vực A với t = 4 là 8000 (người trên năm). b) Ta có '
P (0) = 8 và a = 8 . B
c) Dân số của khu vực A tăng thêm từ 0 đến 5 năm là 33000 (người).
d) Phần diện tích tô đậm trong hình vẽ biểu diễn sự chênh lệch dân số tăng thêm giữa hai khu vực trong giai
đoạn từ 0 đến 5 năm là 9000 người. x x +
Câu 2. Cho hàm số y = f ( x) 2 3 6 = x − . 1
a) Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm M (0; 5 − ) .
b) Tiệm cận xiên của đồ thị hàm số có phương trình y = x − 2 .
c) Tập xác định của hàm số là \   1
d) Đồ thị (C) của hàm số y = f ( x) là hình vẽ bên Mã đề 0101 Trang 2/4
Câu 3. Chiều cao (cm) của các em học sinh lớp 12A1 được thống kê theo bảng tần số ghép nhóm như sau: Nhóm 140;150) 150;160) 160;170) 170;180) 180;190) Tần số 1 8 18 10 1
a) Lớp có ít nhất 11 học sinh có chiều cao lớn hơn chiều cao trung bình của lớp.
b) Chiều cao trung bình của lớp 12A1 là 164 (cm) .
c) Khoảng biến thiên mẫu số liệu trên là 50.
d) Chọn ngẫu nhiên 5 học sinh của lớp tham gia đội tình nguyện. Xác suất để chọn được “5 học sinh có chiều
cao lớn hơn hoặc bằng 170 (cm)” là 11 . 38
Câu 4. Một nhà kho gồm nền nhà OABC, bốn bức tường và hai mái nhà đều là hình chữ nhật gắn trong hệ
trục tọa độ Oxyz như hình vẽ bên (đơn vị trên mỗi trục là mét). F(2;20;4) Q P z K H y E(2;0;4) C B(4;20;0) M(0;0;3) N x O(0;0;0) A
a) Điểm K (2;10;4) là trung điểm của EF .
b) Tọa độ của điểm A(5;0;0) .
c) Trên đường thẳng vuông góc với nền nhà tại điểm K , người ta treo một bóng đèn ở vị trí H cách vị trí K
một đoạn bằng 0,5m . Khi đó khoảng cách từ bóng đèn H đến nền nhà là 4m .
d) Điểm I (0; 2;1) là vị trí bật công tắc của bóng đèn. Độ dài ngắn nhất của đường dây điện bắt từ I tới H
a (mét). Khi đó a lớn hơn 9,5 (biết đường dây điện thuộc mặt phẳng (OMQC ) và ( MEFQ) ).
PHẦN III. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Trang trí một sân hình chữ nhật kích thước 28m x16m , trong đó hai Parabol ( P đối xứng với ( P 2 ) 1 )
qua đường thẳng đi qua hai trung điểm của chiều dài sân (hình vẽ), khoảng cách giữa hai đỉnh Parabol bằng
4 m . Chi phí trang trí cho phần hoa văn là 180 ngàn đồng trên một mét vuông, phần trắng là 160 ngàn đồng
trên một mét vuông. Tổng chi phí trang trí cho sân là bao nhiêu triệu đồng? (làm tròn kết quả đến hàng phần mười)
Câu 2. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD với O là tâm đáy, AB = 16cm , góc nhị diện S;C ; D O =  với 5 tan =
. Thể tích khối chóp là k ( 3 cm ) , hãy tính 3k . 4 Mã đề 0101 Trang 3/4
Câu 3. Trạm tàu cứu hộ được đặt tại vị trí A(5;0;0) trên một hòn đảo nhỏ trong không gian Oxyz (đơn vị
trên mỗi trục được tính bằng km ), được sử dụng làm trạm cứu hộ, cứu nạn trên biển. Tàu du lịch B đang di x = 1+ t
chuyển (vận tốc không đổi) trên tuyến đường được mô tả bởi đường thẳng d :y = 3− 2t . Tàu chở hàng C 1 z = 0  x = 2 − s
đang di chuyển (vận tốc không đổi) trên tuyến đường vận tải được mô tả bởi đường thẳng d :y = 9 + s . Do 2 z = 0 
thời tiết xấu, nên hai tàu B C gặp sự cố và cần được tiếp cận khẩn cấp. Trạm cứu hộ điều một tàu cứu hộ
xuất phát từ A để lần lượt tiếp cận tàu du lịch B trước, sau đó đến tàu chở hàng C . Xét vị trí tối ưu của tàu
du lịch B dừng lại và tàu chở hàng C dừng lại sao cho tổng quãng đường tàu cứu hộ cần đi P = AB + BC + CA
là nhỏ nhất. Khi đó P = a km , hãy tính a + 2025 ? min ( )
Câu 4. Có hai người gọi điện thoại đến hai số điện thoại khác nhau nhưng đều quên mất chữ số cuối. Họ đều
thử ngẫu nhiên các chữ số từ 0 đến 9 và không lặp lại các số đã thử. Tính xác suất để ít nhất một trong hai
người đó gọi đúng số điện thoại đã quên mà không phải thử quá hai lần.
Câu 5.
Hai nhà máy sản xuất đặt tại các vị trí A B cách nhau 4km . Một nhà máy cung cấp nước được
đặt ở vị trí C nằm trên đường trung trực của đoạn thẳng AB , cách trung điểm M của đoạn thẳng AB một
khoảng 4km . Người ta muốn làm một đường ống dẫn nước từ nhà máy nước C đến một vị trí I nằm giữa
đoạn thẳng MC sau đó chia ra hai nhánh dẫn tới hai nhà máy A B (hình vẽ).
Tổng độ dài đường ống dẫn nước nhỏ nhất bằng bao nhiêu km ? (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm).
Câu 6. Vào ngày 01/02/2023, ông An vay ngân hàng 200 triệu đồng với lãi suất 8%/năm. Ông dùng toàn bộ
số tiền vay mua cổ phiếu mã SP với giá 50 nghìn đồng/1 cổ phiếu. Đúng sau một năm, để trả nợ ngân hàng
ông An bán toàn bộ cổ phiếu đó với giá mỗi cổ phiếu là 55,6 nghìn đồng. Số tiền còn lại của ông An sau khi
đã trả nợ cho ngân hàng là bao nhiêu triệu đồng?
---------- HẾT ----------
- Thí sinh không được sử dụng tài liệu;
- Giám thị không giải thích gì thêm.
Mã đề 0101 Trang 4/4
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2025 HÀ TĨNH BÀI THI MÔN: TOÁN -------------------
Thời gian làm bài 90 phút
(Đề thi có 04 trang) Mã đề 0102
Họ và tên: ............................................................................ Số báo danh:…..…......
PHẦN I.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Trong không gian Oxyz , cho phương trình mặt cầu (S ) : 2 2 2
x + y + z − 4x − 2 y + 2z −1 = 0 . Tìm tọa
độ tâm I của (S ) . A. I (2;1;− ) 1 . B. I ( 4 − ; 2 − ;2) . C. I (2;1; ) 1 . D. I ( 2 − ; 1 − ;− ) 1 . x
Câu 2. Nghiệm của phương trình 3 = 5 là
A. x = 3 .
B. x = log 5 .
C. x = 5 . D. x = log 3 . 3 5
Câu 3. Thời gian tập thể dục mỗi ngày trong tháng 2 năm 2024 của bạn An được thống kê lại ở bảng sau: Thời gian (phút) [20; 25) [25;30) [30;35) [35; 40) [40; 45) Số ngày 8 8 6 3 3
Phương sai của mẫu số liệu ghép nhóm gần bằng A. 41,93 . B. 41, 75 . C. 6, 47 . D. 27,5 .
Câu 4. Cho hình hộp chữ nhật ABC .
D A ' B 'C ' D ' . Vectơ nào sau đây bằng vectơ AB ?
A. B ' A ' . B. CD . C. BA .
D. D 'C ' . 2x −1
Câu 5. Tiệm cận đứng, tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y =
có phương trình lần lượt là x −1 1 1
A. x = 1, y = 2 . B. x = , y = 1 − . C. x = 1 − , y = .
D. x = −1, y = 2 . 2 2
Câu 6. Cấp số cộng (u u = 1 và u = 3 . Số hạng u của cấp số cộng là n ) 1 2 8 A. 15. B. 24. C. 14. D. 22. 3 3 3 Câu 7. Cho f  (x)dx = 4 − ; g
 (x)dx =1. Khi đó  f
 (x)+ g(x)dx  bằng 1 1 1 A. 3 − . B. 5 − . C. 5 . D. 3 .
Câu 8. Giá trị lớn nhất của hàm số f ( x) 3 2
= x − 3x − 9x +10 trên đoạn −2;  1 bằng A. 1 − . B. 8 . C. 17 . D. 15 .
Câu 9. Tập nghiệm của bất phương trình log x +1  3 là: 2 ( ) A. S = ( 1 − ;7) .
B. S = (7;+) . C. S = ( 1 − ;8) .
D. S = (8; + ) . x = 2 + 2t
Câu 10. Trong không gian Oxyz , cho phương trình đường thẳng d :  y = 1
− + t , (t  ) . Đường thẳng d z = 2 − 2t
đi qua điểm nào dưới đây? A. A(2; 1 − ;2) . B. C (2;1; 2 − ) . C. B ( 2 − ;1; 2 − ) . D. D ( 2 − ; 1 − ;2) .
Câu 11. Mệnh đề nào sai trong các mệnh đề sau? 1
A.  cosx dx = sinx + C . B.
dx = tanx + C . 2 cos x 1
C.  sinx dx = cosx + C . D.
dx = −cotx + C . 2 sin x Mã đề 0102 Trang 1/4
Câu 12. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC , đường thẳng SA đồng thời vuông góc với hai đường
thẳng AB BC . S A C B
Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. SC ⊥ (SAB)
B. SA ⊥ ( ABC) .
C. SC ⊥ ( ABC) .
D. SB ⊥ (SAB) .
PHẦN II. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. x x +
Câu 1. Cho hàm số y = f ( x) 2 3 1 = y x − . 2
a) Tiệm cận xiên của đồ thị hàm số có phương trình y = x −1.
b) Tập xác định của hàm số là \ −  2 .
c) Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm M (0; − ) 1 . 1
d) Đồ thị (C) của hàm số y = f ( x) là hình vẽ bên x O 1 2 3 -1 5 - 3
Câu 2.
Một nhà kho gồm nền nhà OABC, bốn bức tường và hai mái nhà đều là hình chữ nhật gắn trong hệ
trục tọa độ Oxyz như hình vẽ bên (đơn vị trên mỗi trục là mét). F(2;20;4) Q P z K H y E(2;0;4) C B(4;20;0) M(0;0;3) N x O(0;0;0) A
a) Tọa độ của điểm C (0;20;0) .
b) Điểm K (10;4;4) là trung điểm của EF .
c) Trên đường thẳng vuông góc với nền nhà tại điểm K , người ta treo một bóng đèn ở vị trí H cách vị trí
K một đoạn bằng 0,5m . Khi đó khoảng cách từ bóng đèn H đến nền nhà là 3,5m .
d) Điểm I (0;3;1) là vị trí bật công tắc của bóng đèn. Độ dài ngắn nhất của đường dây điện bắt từ I tới H
a (mét). Khi đó a bé hơn 8,5 (biết đường dây điện thuộc mặt phẳng (OMQC ) và (MEFQ) ). Mã đề 0102 Trang 2/4
Câu 3. Chiều cao (cm) của các em học sinh lớp 12A6 được thống kê theo bảng tần số ghép nhóm như sau: Nhóm 140;150) 150;160) 160;170) 170;180) 180;190) Tần số 2 8 16 9 1
a) Chiều cao trung bình của lớp 12A6 bằng 166(cm).
b) Lớp có ít nhất 10 học sinh có chiều cao lớn hơn chiều cao trung bình của lớp.
c) Khoảng biến thiên mẫu số liệu đã cho là 50.
d) Chọn ngẫu nhiên 4 học sinh của lớp tham gia đội tình nguyện. Xác suất để chọn được “4 học sinh có
chiều cao lớn hơn hoặc bằng 170 (cm)” là 2 . 561
Câu 4. Thành phố X theo dõi tốc độ gia tăng dân số của hai khu vực A B trong thời gian 6 năm (kể từ
đầu năm 2019 đến hết năm 2024). Hình vẽ sau mô tả tốc độ gia tăng dân số của hai khu vực trên trong 6 năm,
với đơn vị trên trục Ot tính bằng năm, t = 0 ứng với mốc từ đầu năm 2019. Đơn vị trên trục Oy biểu diễn
ngàn người tăng thêm mỗi năm. 3 Khu vực ' 2
A có tốc độ gia tăng dân số theo thời gian được mô tả bởi hàm P
t = − t + t + A ( ) 2 8 . 5 Khu vực '
B có tốc độ gia tăng dân số theo thời gian được mô tả bởi hàm P
t = a t B ( ) .
Biết rằng P (t), P t lần lượt biểu diễn tổng số dân tăng thêm tại khu vực A B sau t năm. A B ( )
a) Tốc độ gia tăng dân số của khu vực A với t = 4 là 35200 (người trên năm). b) Ta có '
P (0) = 8 và a = 8 . B
c) Dân số của khu vực B tăng thêm từ 0 đến 5 năm là 27500 (người).
d) Phần diện tích tô đậm trong hình vẽ biểu diễn sự chênh lệch dân số tăng thêm giữa hai khu vực trong giai
đoạn từ 0 đến 5 năm là 12500 người.
PHẦN III. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Có hai người gọi điện thoại đến hai số điện thoại khác nhau nhưng đều quên mất chữ số cuối (họ nhớ
số cuối này khác 0). Họ đều thử ngẫu nhiên các chữ số từ 1 đến 9 và không lặp lại các số đã thử. Xác suất để m
ít nhất một trong hai người đó gọi đúng số điện thoại đã quên mà không phải thử quá hai lần là , tính m . 81
Câu 2. Hai nhà máy sản xuất đặt tại các vị trí M N cách nhau 6km .
Một nhà máy cung cấp nước được đặt ở vị trí P nằm trên đường trung
trực của đoạn thẳng MN , cách trung điểm I của đoạn thẳng MN một
khoảng 3km . Người ta muốn làm một đường ống dẫn nước từ nhà máy
nước P đến một vị trí H nằm giữa đoạn thẳng PI sau đó chia ra hai
nhánh dẫn tới hai nhà máy M N (hình vẽ). Tổng độ dài đường ống
dẫn nước nhỏ nhất bằng bao nhiêu km ? (làm tròn kết quả đến hàng phần mười). Mã đề 0102 Trang 3/4
Câu 3. Trang trí một sân hình chữ nhật kích thước 20m x12m , trong đó hai Parabol ( P đối xứng với ( P 2 ) 1 )
qua đường thẳng đi qua hai trung điểm của chiều dài sân (hình vẽ), khoảng cách giữa hai đỉnh Parabol bằng
4m . Chi phí trang trí cho phần hoa văn là 180 ngàn đồng trên một mét vuông, phần trắng là 160 ngàn đồng
trên một mét vuông. Tổng chi phí trang trí cho sân là bao nhiêu triệu đồng? (làm tròn kết quả đến hàng phần mười)
Câu 4. Vào ngày 01/02/2023, ông An vay ngân hàng 100 triệu đồng với lãi suất 8% /năm. Ông dùng toàn
bộ số tiền vay mua cổ phiếu mã CEO với giá 20 nghìn đồng/1 cổ phiếu. Đúng sau một năm, để trả nợ ngân
hàng ông An bán toàn bộ cổ phiếu đó với giá mỗi cổ phiếu là 22, 3 nghìn đồng. Số tiền còn lại của ông An
sau khi đã trả nợ cho ngân hàng là bao nhiêu triệu đồng?
Câu 5. Trạm tàu cứu hộ được đặt tại vị trí M (5;0;0) trên một hòn đảo nhỏ trong không gian Oxyz (đơn vị
trên mỗi trục được tính bằng km ), được sử dụng làm trạm cứu hộ, cứu nạn trên biển. Tàu du lịch N đang di x = 2 + t
chuyển (vận tốc không đổi) trên tuyến đường được mô tả bởi đường thẳng 
d : y = 1− 2t . Tàu chở hàng P 1 z = 0  x = 2 − s
đang di chuyển (vận tốc không đổi) trên tuyến đường vận tải được mô tả bởi đường thẳng 
d : y = 11+ s . Do 2 z = 0 
thời tiết xấu, nên hai tàu N P gặp sự cố và cần được tiếp cận khẩn cấp. Trạm cứu hộ điều một tàu cứu hộ
xuất phát từ M để lần lượt tiếp cận tàu du lịch N trước, sau đó đến tàu chở hàng P . Xét vị trí tối ưu của tàu
du lịch N dừng lại và tàu chở hàng P dừng lại sao cho tổng quãng đường tàu cứu hộ cần đi
T = MN + NP + PM là nhỏ nhất. Khi đó T = a km min
( ), hãy tính a + 2025 ?
Câu 6. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD với O là tâm đáy, AB = 20cm , góc nhị diện S; BC;O =  6 với tan =
. Tính thể tích khối chóp (đơn vị 3 cm ) . 5
---------- HẾT ----------
- Thí sinh không được sử dụng tài liệu;
- Giám thị không giải thích gì thêm.
Mã đề 0102 Trang 4/4
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ TĨNH
ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2025 BÀI THI MÔN: TOÁN Phần Câu 101 102 103 104 105 106 107 108 1 B A C B C B A C 2 C B A C D A D A 3 A A A B D B D C 4 D D B A D A C B 5 B A D D B A C B 6 D A C C A D C C PHẦN I 7 B A D C D B D C 8 A D B C A A C D 9 A B A D C B B B 10 B A C A B C D B 11 D C A B A B A B 12 C B A D C B A C 1a D D S S S S D S 1b D S D S D D S D 1c S S D D S S S D 1d S D D D D D D D 2a S D D S D S D S 2b D S S D D D S S 2c D D D D S D D D 2d D S S D S S S D PHẦN II 3a D S D D S S S S 3b S D D S D D D D 3c D D S D D D D D 3d S D S S D D D S 4a D S D S S S S D 4b S D S D D D D S 4c S D S D D D D D 4d D D D D S D S D 1 74,4 32 7,46 8,2 2560 1600 6,4 32 2 2560 8,2 2189 1600 74,4 32 74,4 39,9 3 2189 39,9 2560 39,9 7,46 8,2 2560 2269 PHẦN III 4 0,36 3,5 0,36 32 6,4 39,9 0,36 3,5 5 7,46 2269 6,4 2269 2189 2269 2189 8,2 6 6,4 1600 74,4 3,5 0,36 3,5 7,46 1600
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐÁP ÁN, HƯỚNG DẪN GIẢI MỘT SỐ CÂU VẬN DỤNG HÀ TĨNH ĐỀ
THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2025 BÀI THI MÔN: TOÁN ------------------- PHẦN II.
Câu 1. Chiều cao (cm) của các em học sinh lớp 12A6 được thống kê theo bảng tần số ghép nhóm như sau: Nhóm 140;150) 150;160) 160;170) 170;180) 180;190) Tần số 2 8 16 9 1
a) Khoảng biến thiên mẫu số liệu đã cho là 50.
b) Chiều cao trung bình của lớp 12A6 bằng 166 (cm) .
c) Lớp có ít nhất 10 học sinh có chiều cao lớn hơn chiều cao trung bình của lớp.
d) Chọn ngẫu nhiên 4 học sinh của lớp tham gia đội tình nguyện. Xác suất để chọn được “4 học sinh có chiều cao
lớn hơn hoặc bằng 170 (cm)” là 2 . 561 Lời giải a) Đúng
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu là 190 −140 = 50 . b) Sai
2.145 + 8.155 +16.165 + 9.175 +1.185
Chiều cao trung bình của cả lớp là x = 164, 7222 . 38 c) Đúng
Do x thuộc nhóm 3 nên có ít nhất 9 +1 = 10 học sinh có chiều cao cao hơn chiều cao trung bình của cả lớp . d) Đúng
Số học sinh có chiều cao lớn hơn hoặc bằng 170 (cm) là 10 học sinh. Do đó chọn ngẫu nhiên 4 học sinh trong lớp
có chiều cao lớn hơn hoặc bằng 170 (cm) có 4 C cách. 10 C 2
Suy ra số phần tử không gian mẫu là n () 4
= C . Vậy xác suất của biến cố A P( A) 4 10 = = . 36 4 C 561 36
Câu 2. Thành phố X theo dõi tốc độ gia tăng dân số của hai khu vực A
B trong thời gian 6 năm (kể từ đầu năm 2019 đến hết năm 2024). Hình vẽ
sau mô tả tốc độ gia tăng dân số của hai khu vực trên trong 6 năm, với đơn vị
trên trục Ot tính bằng năm, t = 0 ứng với mốc từ đầu năm 2019. Đơn vị trên
trục Oy biểu diễn ngàn người tăng thêm mỗi năm.
Khu vực A có tốc độ gia tăng dân số theo thời gian được mô tả bởi hàm 3 '
P t = − t + t + A ( ) 2 2 8 . 5
Khu vực B có tốc độ gia tăng dân số theo thời gian được mô tả bởi hàm '
P t = a t . B ( )
Biết rằng P (t), P t lần lượt biểu diễn tổng số dân tăng thêm tại khu vực A B sau t năm. A B ( )
a) Tốc độ gia tăng dân số của khu vực A với t = 4 là 35200 (người trên năm). b) Ta có '
P (0) = 8 và a = 8 B 1
c) Dân số của khu vực B tăng thêm từ 0 đến 5 năm là 27500 (người).
d) Phần diện tích tô đậm trong hình vẽ biểu diễn sự chênh lệch dân số tăng thêm giữa hai khu vực trong giai đoạn
từ 0 đến 5 năm là 12500 người. Lời giải a) Sai 3 Ta có ' P = − + + =
( ngàn người/năm) = 6400 (người/năm). A ( 4) 2 4 2.4 7 6, 4 5 b) Đúng
Dựa vào giao điểm suy ra '
P (0) = 8  a − 0 = 8  a = 8 . B c) Đúng 5 5
Dân số của khu vực B tăng thêm sau 5 năm là ' P
 (t)dt =(8−t)dt = 27,5 (ngàn người) = 27500 (người). B 0 0 d) Đúng 5 5 3 3
Diện tích phần tô đậm bằng 2 2
t + 2t + 8 − 8 + t dt =
t + 3t dt =12,5   ngàn người 0 0 5 5
Vậy trong thời gian 5 năm, sự chênh lệch dân số tăng thêm giữa hai khu vực là 12500 (người).
Câu 3. Một nhà kho gồm nền nhà OABC, bốn bức tường và hai F(2;20;4)
mái nhà đều là hình chữ nhật gắn trong hệ trục tọa độ Oxyz như Q P
hình vẽ bên (đơn vị trên mỗi trục là mét). z K
a) Tọa độ của điểm C (0;20;0) . H
b) Điểm K (10;4;4) là trung điểm của EF y E(2;0;4)
c) Trên đường thẳng vuông góc với nền nhà tại điểm K , người ta C B(4;20;0)
treo một bóng đèn ở vị trí H cách vị trí K một đoạn bằng 0,5m . M(0;0;3) Khi đó khoả N
ng cách từ bóng đèn H đến nền nhà là 3,5m .
d) Điểm I (0;3;1) là vị trí bật công tắc của bóng đèn. Độ dài ngắn
nhất của đường dây điện bắt từ I tới H a (mét). Khi đó a
bé hơn 8,5 (biết đường dây điện thuộc mặt phẳng (OMQC) và x O(0;0;0) A (MEFQ)). Lời giải a) Đúng
Tọa độ của các điểm C (0;20;0) . b) Sai
Ta có E (2;0;4); F(2, 20, 4)  K = (2;10;4) . c) Đúng
K khoảng cách từ đến nền nhà 4m , mà KH = 0,5m nên khoảng cách từ H đến nền nhà là 3,5m d) Sai Trải phẳng hình
Độ dài đoạn dây điện bằng IK + KH = IK + 0,5
Độ dài IK ngắn nhất khi I,K,D thẳng hàng Ta có ME =
5 , OM = 3, IT = 2 + 5,TK = 10 − 3 = 7 Khi đó 2 2
IK = 7 + (2 + 5)  8.18m
Vậy đoạn dây điện tối thiếu bắt từ I đến H là 8,68m 2 x x +
Câu 4. Cho hàm số y = f ( x) 2 3 1 = . x − 2
a) Tập xác định của hàm số là \ −  2 .
b) Tiệm cận xiên của đồ thị hàm số có phương trình y = x −1.
c) Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm M (0; − ) 1 .
d) Đồ thị (C) của hàm số y = f ( x) là hình vẽ bên y 1 x O 1 2 3 -1 5 - 3 Lời giải a) Sai
Tập xác định của hàm số D = \   2 b) Đúng
Tiệm cận xiên của đồ thị hàm số có phương trình y = x −1. c) Sai  1 
Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm M 0;−   .  2  d) Đúng
PHẦN III.
Thí sinh trả̉ lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Hai nhà máy sản xuất đặt tại các vị trí M N cách nhau 6km . Một
nhà máy cung cấp nước được đặt ở vị trí P nằm trên đường trung trực của
đoạn thẳng MN , cách trung điểm I của đoạn thẳng MN một khoảng 3km .
Người ta muốn làm một đường ống dẫn nước từ nhà máy nước P đến một vị
trí H nằm giữa đoạn thẳng P , I sau đó chia ra hai nhánh dẫn tới hai nhà máy
M N (hình vẽ). Tổng độ dài đường ống dẫn nước nhỏ nhất bằng bao nhiêu
km ? (làm tròn kết quả đến hàng phần mười) A, 8,2 Lời giải:
Đặt IH = x , (km,0  x  3) 2
PH = 3 − x(km),HM = HN = x + 9, (km)
Tổng độ dài đoạn ống dẫn nước là: 2
HM + HN + HP = 2 x + 9 + 3 − x (km) Xét hàm số 2
y = 2 x + 9 + 3 − x với 0  x  3 ta có: 2x y ' = −1 = 0  x = 3 2 x + 9 3
Ta có y(0) = 9; y( 3) = 3 + 3 3; y(3) = 6 2 .
Do đó min y = y( 3) = 3 + 3 3  8,2 0; 3
Giá trị nhỏ nhất của tổng độ dài đường ống là 8,2 km
Câu 2: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD với O là tâm đáy, AB = 20cm , góc nhị diện S; BC;O =  với 6 tan =
. Tính thể tích khối chóp (đơn vị 3 cm ). 5 A. 1600 Lời giải
Chóp tứ giác đều S.ABCD với O là tâm của đáy.
Kẻ OM BC, OM =10cm .
Ta có  =  BC O 6 SO S; ;
= SMO  tan SMO = = . 5 OM 6
Do đó SO = .10 =12cm 5
Vậy thể tích khối chóp là 1 V = .12.20.20 = ( 3 1600 cm ) . 3
Câu 3. Trang trí một sân hình chữ nhật kích thước 20m x12m , trong đó hai Parabol ( P đối xứng với ( P qua đường 2 ) 1 )
thẳng đi qua hai trung điểm của chiều dài sân (hình vẽ), khoảng cách giữa hai đỉnh Parabol bằng 4 m . Chi phí trang
trí cho phần hoa văn là 180 ngàn đồng trên một mét vuông, phần trắng là 160 ngàn đồng trên một mét vuông.
Tổng chi phí trang trí cho sân là bao nhiêu triệu đồng? (làm tròn kết quả đến hàng phần mười) A. 39,9. Lời giải:
Chọn hệ trục toạ độ Oxy như hình vẽ:
Parabol (P1) có phương trình: 2
y = ax + c (a  0, c  0) .
B (6;10)  ( P ) 1 nên thoả mãn 2 10 = .6 a
+ c  36a + c = 10 ( ) 1 .
Do khoảng cách giữa hai đỉnh bằng 4 nên c = −2 . 1
Từ (1) giải ra ta được a =
nên (P1) có phương trình: 3 1 2 y = x − 2 . 3
Giao điểm E giữa (P1) và tia Ox có toạ độ: E ( 6;0) . 4
Phần diện tích trang trí hoa văn 2 bên 3 6 6     6 1 1 x 144 +16 6 2 2 4. x − 2 dx = 4. x − 2 dx = 4.      − 2x = . 6 6 3  3   9  6 3
Phần diện tích giới hạn bởi hai Parabol, vì hình vẽ có tính chất đối xứng nên diện tích là: 3 6 6 1  1   x  6 48 6 2 2 2. x − 2 dx = 2.
x + 2 dx = 2.      − + 2x  = . − 6 − 6 3  3   9  − 9 6 + +
Do đó phần diện tích hoa văn 144 16 6 48 6 432 96 6 + = 3 9 9 432 + 96 6 1728 − 96 6
Diện tích phần trang trí màu trắng là: 20.12 − = . 9 9 432 + 96 6 − 1728 − 96 6 − Tổng chi phí là 3 3 .180.10 + .160.10  39,9 (triệu đồng). 9 9
Câu 4. Trạm tàu cứu hộ được đặt tại vị trí M (5;0;0) trên một hòn đảo nhỏ trong không gian Oxyz (đơn vị trên
mỗi trục được tính bằng km ), được sử dụng làm trạm cứu hộ, cứu nạn trên biển. Tàu du lịch N đang di chuyển x = 2 + t
(vận tốc không đổi) trên tuyến đường được mô tả bởi đường thẳng d :y =1− 2t . Tàu chở hàng P đang di chuyển 1 z = 0  x = 2 − s
(vận tốc không đổi) trên tuyến đường vận tải được mô tả bởi đường thẳng d :y =11+ s . Do thời tiết xấu, nên 2 z = 0 
hai tàu N P gặp sự cố và cần được tiếp cận khẩn cấp. Trạm cứu hộ điều một tàu cứu hộ xuất phát từ M để
lần lượt tiếp cận tàu du lịch N trước, sau đó đến tàu chở hàng P . Xét vị trí tối ưu của tàu du lịch N dừng lại và
tàu chở hàng P dừng lại sao cho tổng quãng đường tàu cứu hộ cần đi T = MN + NP + PM là nhỏ nhất. Khi đó T
= a km , hãy tính a + 2025 ? min ( ) A. 2269 Lời giải
Chúng ta cần tìm vị trí tối ưu của tàu du lịch N (tương ứng với điểm
N ) và tàu chở hàng P (tương ứng với điểm P ) sao cho tổng quãng
đường cứu hộ T = MN + NP + PM là nhỏ nhất.
Trong không gian Oxyz , ta có:
+ Hai đường thẳng d , d cùng nằm trong mặt phẳng ( ) :z = 0 và 1 2 M  ( ) .
+ d có một véc tơ chỉ phương u = 1; − 2; 0 ; d có một véc tơ chỉ 1 ( ) 1 2 phương u = 1 − ;1;0 . 2 ( ) Do u ,u  0 1 2 
nên d cắt d . 1 2
+ Gọi M , M lần lượt là điểm đối xứng của M qua d d . 1 2 1 2
+ Gọi ( P) là mặt phẳng qua M và vuông góc với d 1
 (P): x − 2y −5 = 0. 5 x = 2 + t   y = 1− 2t
+ Gọi I = ( P)  d , thì tọa độ của I là nghiệm của hệ d :
I (3;−1;0)  M 1;− 2;0 . 1 ( ) 1 1 z = 0 
x − 2y −5 = 0
+ Gọi (Q) là mặt phẳng qua M và vuông góc với d  (Q) : −x + y + 5 = 0 . 2 x = 2 − s   y = 11+ s
+ Gọi J = (Q)  d , thì tọa độ của J là nghiệm của hệ 
J (9;4;0)  M 13;8;0 . 2 ( ) 2 z = 0 
−x + y + 5 = 0
+ Khi đó T = MN + NP + PM = M N + NP + PM M M 1 2 1 2
T đạt GTNN khi T = M M P = M M = 244 km . Vậy a + 2025 = 2269 min 1 2 ( ) 1 2
Dấu bằng xẩy ra khi N , P, M , M thẳng hàng. 1 2
Câu 5. Vào ngày 01/02/2023, ông An vay ngân hàng 100 triệu đồng với lãi suất 8% /năm. Ông dùng toàn bộ số
tiền vay mua cổ phiếu mã CEO với giá 20 nghìn đồng/1 cổ phiếu. Đúng sau một năm, để trả nợ ngân hàng ông
An bán toàn bộ cổ phiếu đó với giá mỗi cổ phiếu là 22,3 nghìn đồng. Số tiền còn lại của ông An sau khi đã trả nợ
cho ngân hàng là bao nhiêu triệu đồng? A. 3,5 Lời giải
Số tiền cả vốn và lãi ông An phải trả cho ngân hàng sau 1 năm là 100.(1+ 8%) = 108 (triệu đồng).
Số cổ phiếu ông An mua là 100000000 : 20000 = 5000 (cổ phiếu)
Số tiền ông An bán cổ phiếu là 5000x22300 = 111500000 (đồng) =111,5 (triệu đồng).
Số tiền còn lại của ông An là 111, 5 − 108 = 3, 5 (triệu đồng).
Câu 6. Có hai người gọi điện thoại đến hai số điện thoại khác nhau nhưng đều quên mất chữ số cuối (họ nhớ số
cuối này khác 0). Họ đều thử ngẫu nhiên các chữ số từ 1 đến 9 và không lặp lại các số đã thử. Xác suất để ít nhất m
một trong hai người đó gọi đúng số điện thoại đã quên mà không phải thử quá hai lần là , tính m. 81 A. 32 Lời giải.
Gọi A : " Ít nhất một trong hai người đó gọi đúng số điện thoại đã quên mà không phải thử quá hai lần "
A : “Cả hai người gọi thử cả 2 lần đều không đúng” 8 7 7
Xác suất gọi sai cả 2 lần của mỗi người là . = . 9 8 9
Hai người gọi điện là độc lập nên P ( A) 7 7 49 = . = . 9 9 81 Vậy P ( A) 49 32 =1− =  m = 32 . 81 81 6
Document Outline

  • Ma_de_0101
  • Ma_de_0102
  • ĐA_Thi thử TN Hà Tĩnh năm 2025
  • HD_GIAI CAC CAU VD - DE THI THU TN 2025