Trang 1/5 - Mã đề 1201
UBND THÀNH PHỐ HUẾ
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi 04 trang)
K THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2024-2025
MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Họ, tên thí sinh: …………………………………..
S báo danh: ………………………………………
Mã đề thi: 1201
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh tr lời tcâu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi t
sinh chỉ chọn mt phương án.
Câu 1. Cho hàm s
( 0, 0)
ax b
y c ad bc
cx d
có đồ th như hình sau:
Đưng thẳng nào sau đây là đường tim cận đứng của đồ th hàm s đã cho?
A.
1.x
B.
C.
1.y
D.
2.y
Câu 2. Cho cp s nhân
()
n
u
1
2u
2
8u
. Công bi ca cp s nhân đã cho bằng
A.
4.
B.
6.
C.
1
.
2
D.
6.
Câu 3. Tp nghim ca bất phương trình
0,5
log 1 3x
là:
A.
;9
. B.
1;9
. C.
9;
. D.
9
1;
8



.
Câu 4. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành. Khi đó
SA BC
bng
D
A
B
C
S
A.
.SD
B.
.SC
C.
.SA
D.
.SB
Câu 5. Trong không gian
Oxyz
, cho mt phng
:1
2
z
P x y
. Một vectơ pháp tuyến ca mt
phng
P
A.
1;1;2 .n
B.
2;2; 1 .n 
C.
1;1; 2 .n 
D.
2;2;1 .n
Câu 6. Trong các phương trình sau, phương trình nào vô nghiệm?
A.
5 1 0.
x

B.
2
log 3.x
C.
3 2 0.
x

D.
log 1 1.x 
Câu 7. Các bn hc sinh lp 11A tr li 40 câu hi trong mt bài kim tra. Kết qu được thng
bng sau:
S câu tr li đúng
16;21
21;26
26;31
31;36
36;41
S hc sinh
4
6
8
18
4
Xác định nhóm có tần số lớn nhất.
A.
16;21 .
B.
21;26 .
C.
31;36 .
D.
36;41 .
Trang 2/5 - Mã đề 1201
Câu 8. Cho hàm s
y f x
có bng biến thiên như sau:
Hàm s đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
.;3
B.
3;3 .
C.
0;3 .
D.
3;0 .
Câu 9. Cho hình chóp
.S ABC
đáy là tam giác
ABC
vuông cân tại
B
,
SA ABC
. Góc giữa hai
mặt phẳng
SBC
ABC
C
B
S
A
A.
.SBA
B.
.ASC
C.
.SCA
D.
.ASB
Câu 10. Cho m s
y f x
đạo hàm liên tục trên đoạn
;ab
1; 3f a f b
. Khi đó
d
b
a
f x x
bng
A.
3.
B.
4.
C.
4.
D.
2.
Câu 11. Trong không gian
Oxyz
, đường thng
d
đi qua điểm
1; 1;3M
song song với đường
thng
1
2 1 3
:
2 1 1
x y z
d

có phương trình là
A.
12
1.
3
xt
yt
zt


B.
12
1.
3
xt
yt
zt



C.
2
1.
13
xt
yt
zt


D.
12
1.
3
xt
yt
zt


Câu 12. Din tích
S
ca hình phẳng được gii hn bởi đồ th hàm s
y f x
, trc
Ox
các
đường thng
,x a x b a b
A.
.
b
a
S f x dx
B.
.
b
a
S f x dx
C.
2
.
b
a
S f x dx
D.
.
b
a
S f x dx
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a) , b) , c) , d) mi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Thống điểm thi đánh gnăng lực ca 120 hc sinh một trưng THPT địa bàn thành
ph Huế với thang điểm 100 được cho bng sau:
Đim
0;20
20;40
40;60
60;80
80;100
S hc sinh
25
34
15
38
8
a) Khong biến thiên ca mu s liu ghép nhóm trên là 100.
b) S học sinh đạt điểm 60 điểm tr lên là 38 hc sinh.
c) S điểm trung bình ca học sinh đạt được t bng s liệu trên là 54 điểm.
d) Chn ngu nhiên mt hc sinh t 120 hc sinh trên, xác sut chọn được hc sinh có điểm thuc
nhóm cha trung v
1
.
8
Trang 3/5 - Mã đề 1201
Câu 2. Trong không gian
,Oxyz
cho đường thẳng
1 2 1
:
2 1 3
x y z
d

và điểm
2; 5; 6 .A 
a) Đưng thng
d
một vectơ chỉ phương
2;1; 3 .u 
b) Mt phẳng đi qua
A
và vuông góc vi
d
có phương trình là
2 3 17 0.x y z
c) Gọi
H
là hình chiếu vuông góc của
A
lên
.d
Tọa độ của
H
3; 1; 4 .H 
d) Gọi
P
mặt phẳng chứa đường thẳng
d
sao cho khoảng cách từ
A
đến
P
lớn nhất, khi đó
phương trình của mặt phẳng
P
4 2 7 0.x y z
Câu 3. Ông An mt mảnh đất hình vuông ABCD cnh
12AB
m. Ông m mt h i dng
hình thang cong (phần đậm) mt lối đi là đoạn thng
HB
. Nếu đặt h trc to độ gc ti A
như hình vẽ, độ dài đơn vị 1m, thì đường cong EFIG mt phần đồ th ca mt hàm s bc ba
()y f x
F điểm cc tiu
I
điểm cực đại. Biết
3CH DE GB
m các điểm F, I
cách cnh AD lần lượt 2m và 6m.
a) Phương trình của đường thng HB
4 48yx
.
b) Tn ti
a
sao cho
( ) ( 2)( 6).f x a x x
c) Tiếp tuyến của đ th hàm s
()y f x
tại điểm hoành độ
bng
7
song song với đường thng HB.
d) Ông An cần đặt mt cái thang lên xung h bơi tại một điểm
trên đường cong EFIG sao cho khong cách t điểm đặt thang đến li
đi ngắn nht, khoảng cách đó bằng 2,56m (kết qu m tròn đến
hàng phần trăm).
Câu 4. Mt người đang lái xe ô thì bt ng phát hiện chướng ngi vật trên đường cách đầu xe 25m,
ngay lúc đó nời lái xe đạp phanh khn cp. K t thi đim này, ô chuyển động chm dần đều
vi vn tc
10 20 /v t t m s
, trong đó
t
thi gian tính bng giây k t lúc đạp phanh. Gi
st
quãng đường xe ô tô đi được trong
t
(giây) k t lúc đạp phanh.
a) Quãng đường
st
mà xe ô tô đi được trong
t
(giây) là mt nguyên hàm ca hàm s
vt
.
b)
2
5 20s t t
.
c) Thi gian k t lúc đạp phanh đến khi xe ô tô dng hn là
20
giây.
d) Xe ô tô đó không va vào chướng ngi vt trên đường.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy nh vuông cnh bng
4 2,
các cnh bên bng nhau và
cùng bng
2 6.
Tính khong cách giữa hai đường thng
AD
.SC
Câu 2. Bn Thun mt danh sách gm 6 bài hát khác nhau, các bài hát được phát theo th t t
trên xung. Lần đầu, khi nghe xong bài hát th ba trong danh sách, bn y xáo trn ngu nhiên danh
sách phát của mình sau đó nghe 3 bài hát đầu tiên trong danh sách mi. Tính xác suất để bn
Thuận nghe đủ 6 bài hát khác nhau sau hai ln nghe (kết qu làm tròn đến hàng phần trăm).
Câu 3. Người ta thường dùng cu trục tháp (như hình vẽ) để
vn chuyn vt liu xây dng; thân tháp vuông góc vi mt
đất, cần nâng vuông góc thân tháp dùng đ làm điểm ta nâng
vt liu, trên cn nâng b phn gi xe con, th chy
dc cn nâng nhm di chuyn vt liệu. Ban đầu vt liu mt
đất, cu trc dùng móc cu nâng vt liệu lên cao theo phương
thẳng đứng và cao n
1m
so vi v trí cần đặt, sau đó giữ
nguyên đ cao cu trc quay cn nâng mt góc
00
0 ;180
sao cho qu đạo to thành mt cung tròn cho
Trang 4/5 - Mã đề 1201
đến khi mt phng
()P
cha cần nâng điểm cn đặt vuông góc vi mặt đất (vt liệu đim cn
đặt cùng nm trên mt na mt phng
()P
so vi thân tháp). Tiếp đến điều chnh xe con nhm di
chuyn h vt liu xung 1m theo phương thẳng đứng đúng vị trí cn đt. Gi s rng trong
không gian vi h trc tọa độ
thân tháp trc
Oz
mặt đất mt phng
Oxy
(đơn vị tính
bng mét); v trí ban đu ca vt liệu điểm
(6;8;0)A
v trí cần đặt vt liệu đim
(4; 3;15)B
.
Tính quãng đường vt liệu đã di chuyển (kết qu làm tròn đến hàng phn chc).
Câu 4. Mt lu cm tri dạng như hình v dưới, khung lều được to thành t hai parabol ging
nhau chung đỉnh O thuc hai mt phng vuông góc nhau (một parabol đi qua A, O, C mt
parabol đi qua B, D, O), bn chân to thành hình vuông ABCD cnh
2 2( )m
, chiu cao tính t
đỉnh lu
2m
. Biết mặt cắt của lều khi cắt bởi một mặt phẳng song song với mặt phẳng
()ABCD
luôn là một hình vuông. Tính thể tích của lều (đơn vị là
3
m
).
Câu 5. Mt h làm ngh dt vi lụa tằm sn xut mỗi ngày được
x
mét vi la (
1 20x
). Tng
chi phí sn xut
x
mét vi la cho bi hàm chi phí
32
23
( ) 200
36
C x x x
(tính bằng nghìn đồng).
Giá ca vi lụa tằm là 300 nghìn đồng/mét và gi s h luôn bán hết s sn phm làm ra trong mt
ngày. Để đạt li nhun tối đa thì mỗi ngày thì h cn sn xut bao nhiêu mét vi la.
Câu 6. Bn Hóa mun leo núi với địa điểm xut phát t
A
kết thúc ti
B
vi bản đồ đường đi
được minh ha bi hình v dưới, trong đó các đường đi các đoạn thng và thi gian di chuyn (tính
bằng phút) tương ứng được gn bi mt s trên đoạn thẳng đó. Hãy xác định thi gian ngn nht (tính
bằng phút) để bn Hóa hoàn thành chuyến đi từ
A
đến
.B
-------------------HT-------------------
- Thí sinh không được sử dụng tài liệu.
- Giám thị không giải thích thêm.
Trang 5/5 - Mã đề 1201
Đáp án đề thi

Preview text:

UBND THÀNH PHỐ HUẾ
KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2024-2025
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO MÔN: TOÁN ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
(Đề thi có 04 trang)
Họ, tên thí sinh: ………………………………….. Mã đề thi: 1201
Số báo danh: ………………………………………
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí
sinh chỉ chọn một phương án. ax b
Câu 1. Cho hàm số y
(c  0, ad bc  0) có đồ thị như hình sau: cx d
Đường thẳng nào sau đây là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho?
A. x 1.
B. x  2.
C. y  1. D. y  2.
Câu 2. Cho cấp số nhân (u ) có u  2 và u  8 . Công bội của cấp số nhân đã cho bằng n 1 2 1 A. 4. B. 6.  C. . D. 6. 2
Câu 3. Tập nghiệm của bất phương trình log x 1  3  là: 0,5    9  A.    ;9. B. 1;9 . C. 9;    . D. 1;   .  8 
Câu 4. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Khi đó SA BC bằng S A D B C A. . SD B. SC. C. . SA D. . SB z
Câu 5. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P :x y
 1. Một vectơ pháp tuyến của mặt 2
phẳng P là
A. n  1;1;2.
B. n  2;2;   1 .
C. n  1;1; 2.
D. n  2;2;  1 .
Câu 6. Trong các phương trình sau, phương trình nào vô nghiệm?
A. 5x 1  0.
B. log x  3.
C. 3x  2  0.
D. log x   1  1. 2
Câu 7. Các bạn học sinh lớp 11A trả lời 40 câu hỏi trong một bài kiểm tra. Kết quả được thống kê ở bảng sau:
Số câu trả lời đúng 16;  21 21;26 26;3  1 31;36 36;4  1 Số học sinh 4 6 8 18 4
Xác định nhóm có tần số lớn nhất. A. 16;  21 .
B. 21;26.
C. 31;36. D. 36;4  1 .
Trang 1/5 - Mã đề 1201
Câu 8. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A.  ;    3 . B.  3  ;  3 . C. 0;3. D.  3  ;0.
Câu 9. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông cân tại B , SA   ABC . Góc giữa hai
mặt phẳng SBC và  ABC là S C A B A. SB . A B. ASC. C. SC . A D. ASB.
Câu 10. Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên đoạn a;b và f a  1
 ; f b  3. Khi đó b f
 xdx bằng a A. 3.  B. 4. C. 4.  D. 2.
Câu 11. Trong không gian Oxyz , đường thẳng d đi qua điểm M 1; 1  ; 
3 và song song với đường x  2 y 1 z  3 thẳng d :  
có phương trình là 1 2 1 1  x  1 2tx  1 2tx  2  tx  1 2t     A. y  1   t.
B. y  1 t .
C. y  1 t . D. y  1   t.     z  3  tz  3  tz  1   3tz  3  t
Câu 12. Diện tích S của hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số y f x , trục Ox và các
đường thẳng x  ,
a x b a b là b b b b A. S   f
 xd .x B. S f
 xd .x C. 2 S   f
 xd .x D. S f  x . dx a a a a
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a) , b) , c) , d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Thống kê điểm thi đánh giá năng lực của 120 học sinh ở một trường THPT ở địa bàn thành
phố Huế với thang điểm 100 được cho ở bảng sau: Điểm
0;20 20;40 40;60 60;80 80;100 Số học sinh 25 34 15 38 8
a) Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm trên là 100.
b) Số học sinh đạt điểm 60 điểm trở lên là 38 học sinh.
c) Số điểm trung bình của học sinh đạt được từ bảng số liệu trên là 54 điểm.
d) Chọn ngẫu nhiên một học sinh từ 120 học sinh trên, xác suất chọn được học sinh có điểm thuộc 1
nhóm chứa trung vị là . 8
Trang 2/5 - Mã đề 1201 x y z
Câu 2. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng 1 2 1     d :
và điểm A2; 5; 6. 2 1 3 
a) Đường thẳng d có một vectơ chỉ phương là u  2;1;  3 .
b) Mặt phẳng đi qua A và vuông góc với d có phương trình là 2x y  3z 17  0.
c) Gọi H là hình chiếu vuông góc của A lên d. Tọa độ của H H  3; 1  ; 4  .
d) Gọi P là mặt phẳng chứa đường thẳng d sao cho khoảng cách từ A đến P lớn nhất, khi đó
phương trình của mặt phẳng P là x  4y  2z  7  0.
Câu 3. Ông An có một mảnh đất hình vuông ABCD có cạnh AB  12 m. Ông làm một hồ bơi dạng
hình thang cong (phần tô đậm) và một lối đi là đoạn thẳng HB . Nếu đặt hệ trục toạ độ có gốc tại A
như hình vẽ, độ dài đơn vị là 1m, thì đường cong EFIG là một phần đồ thị của một hàm số bậc ba y f ( )
x F là điểm cực tiểu và I là điểm cực đại. Biết CH DE GB  3m và các điểm F, I
cách cạnh AD lần lượt là 2m và 6m.
a) Phương trình của đường thẳng HBy  4  x  48 .
b) Tồn tại a  sao cho f (  ) x  (
a x  2)(x  6).
c) Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y f ( )
x tại điểm có hoành độ
bằng 7 song song với đường thẳng HB.
d) Ông An cần đặt một cái thang lên xuống hồ bơi tại một điểm
trên đường cong EFIG sao cho khoảng cách từ điểm đặt thang đến lối
đi là ngắn nhất, khoảng cách đó bằng 2,56m (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm).
Câu 4. Một người đang lái xe ô tô thì bất ngờ phát hiện chướng ngại vật trên đường cách đầu xe 25m,
ngay lúc đó người lái xe đạp phanh khẩn cấp. Kể từ thời điểm này, ô tô chuyển động chậm dần đều
với vận tốc vt  1
 0t  20 m / s, trong đó t là thời gian tính bằng giây kể từ lúc đạp phanh. Gọi
s t là quãng đường xe ô tô đi được trong t (giây) kể từ lúc đạp phanh.
a) Quãng đường s t mà xe ô tô đi được trong t (giây) là một nguyên hàm của hàm số vt .
b) s t  2  5  t  20 .
c) Thời gian kể từ lúc đạp phanh đến khi xe ô tô dừng hẳn là 20 giây.
d) Xe ô tô đó không va vào chướng ngại vật ở trên đường.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông có cạnh bằng 4 2, các cạnh bên bằng nhau và
cùng bằng 2 6. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AD và . SC
Câu 2. Bạn Thuận có một danh sách gồm 6 bài hát khác nhau, các bài hát được phát theo thứ tự từ
trên xuống. Lần đầu, khi nghe xong bài hát thứ ba trong danh sách, bạn ấy xáo trộn ngẫu nhiên danh
sách phát của mình và sau đó nghe 3 bài hát đầu tiên trong danh sách mới. Tính xác suất để bạn
Thuận nghe đủ 6 bài hát khác nhau sau hai lần nghe (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm).
Câu 3. Người ta thường dùng cẩu trục tháp (như hình vẽ) để
vận chuyển vật liệu xây dựng; thân tháp vuông góc với mặt
đất, cần nâng vuông góc thân tháp dùng để làm điểm tựa nâng
vật liệu, trên cần nâng có bộ phận gọi là xe con, có thể chạy
dọc cần nâng nhằm di chuyển vật liệu. Ban đầu vật liệu ở mặt
đất, cẩu trục dùng móc cẩu nâng vật liệu lên cao theo phương
thẳng đứng và cao hơn 1m so với vị trí cần đặt, sau đó giữ
nguyên độ cao và cẩu trục quay cần nâng một góc   0 0
0 ;180  sao cho quỹ đạo tạo thành một cung tròn cho
Trang 3/5 - Mã đề 1201
đến khi mặt phẳng (P) chứa cần nâng và điểm cần đặt vuông góc với mặt đất (vật liệu và điểm cần
đặt cùng nằm trên một nửa mặt phẳng (P) so với thân tháp). Tiếp đến điều chỉnh xe con nhằm di
chuyển và hạ vật liệu xuống 1m theo phương thẳng đứng đúng vị trí cần đặt. Giả sử rằng trong
không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, thân tháp là trục Oz và mặt đất là mặt phẳng Oxy (đơn vị tính
bằng mét); vị trí ban đầu của vật liệu là điểm (
A 6;8;0) và vị trí cần đặt vật liệu là điểm (4 B ; 3  ;15) .
Tính quãng đường vật liệu đã di chuyển (kết quả làm tròn đến hàng phần chục).
Câu 4. Một lều cắm trại có dạng như hình vẽ dưới, khung lều được tạo thành từ hai parabol giống
nhau có chung đỉnh O và thuộc hai mặt phẳng vuông góc nhau (một parabol đi qua A, O, C và một
parabol đi qua B, D, O), bốn chân tạo thành hình vuông ABCD có cạnh là 2 2( )
m , chiều cao tính từ
đỉnh lều là 2m. Biết mặt cắt của lều khi cắt bởi một mặt phẳng song song với mặt phẳng (ABC ) D
luôn là một hình vuông. Tính thể tích của lều (đơn vị là 3 m ).
Câu 5. Một hộ làm nghề dệt vải lụa tơ tằm sản xuất mỗi ngày được x mét vải lụa (1 x  20 ). Tổng 23
chi phí sản xuất x mét vải lụa cho bởi hàm chi phí 3 2 C(x)  x x  200 36
(tính bằng nghìn đồng).
Giá của vải lụa tơ tằm là 300 nghìn đồng/mét và giả sử hộ luôn bán hết số sản phẩm làm ra trong một
ngày. Để đạt lợi nhuận tối đa thì mỗi ngày thì hộ cần sản xuất bao nhiêu mét vải lụa.
Câu 6. Bạn Hóa muốn leo núi với địa điểm xuất phát từ A và kết thúc tại B với bản đồ đường đi
được minh họa bởi hình vẽ dưới, trong đó các đường đi là các đoạn thẳng và thời gian di chuyển (tính
bằng phút) tương ứng được gắn bởi một số trên đoạn thẳng đó. Hãy xác định thời gian ngắn nhất (tính
bằng phút) để bạn Hóa hoàn thành chuyến đi từ A đến . B
-------------------HẾT-------------------
- Thí sinh không được sử dụng tài liệu. - Giám thị không giải thích thêm.
Trang 4/5 - Mã đề 1201 Đáp án đề thi
Trang 5/5 - Mã đề 1201