Trang 1/4 Mã đ 1011
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
TỈNH SÓC TRĂNG
ĐỀ CHÍNH THC
(Đề thi có 04 trang)
THI TH TỐT NGHIP THPT NĂM 2025
Môn: TOÁN
Thi gian làm bài 90 phút, không k thời gian phát đề
H và tên thí sinh: ………………………………………………………………………….………….…
S báo danh: ………………………………………………………………………………………………
PHN I. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1. Trong không gian với h trc ta đ
,Oxyz
cho đường thẳng
d
phương trình
12
1 3.
5
xt
yt
zt
= +
=−−
=
Vectơ nào sau đây là một vectơ ch phương của đường thẳng
?d
A.
( )
3
2;3;5 .u =
B.
( )
2
1; 1; 5 .u =
C.
D.
( )
1
2; 3; 5 .u =
Câu 2. Tập nghiệm ca bất phương trình
5
log 2x >
A.
( )
10; .+∞
B.
(
)
7; .+∞
C.
( )
32; .+∞
D.
( )
25; .
+∞
Câu 3. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
nh chữ nht và
(
)
.SA ABCD
Đường thẳng nào
sau đây vuông góc với mt phẳng
( )
?SAD
A.
.BD
B.
.AC
C.
.AB
D.
.BC
Câu 4. Cp s cộng
(
)
n
u
3
3
u =
4
7.u =
Công sai của cp s cộng là
A. 21. B. −4. C. 10. D. 4.
Câu 5. Cho t din
,ABCD
G
là trọng tâm của tam giác
.ABC
Phát biểu nào sau đây là sai?
A.
.GD GA AD−=
  
B.
0.GA GB GC
++ =
  
C.
0.GA GB GC GD+++ =
   
D.
3.
DA DB DC DG++ =
   
Câu 6. Gi
( )
H
hình phẳng giới hn bi đ th hàm s
2
,yx=
trc hoành, trục tung và
1.x =
Tính
th tích khối tròn xoay được tạo thành khi quay hình phẳng
( )
H
quanh trục
.Ox
A.
1
.
5
B.
.
5
π
C.
.
3
π
D.
1
.
3
Câu 7. Cho hàm s
( )
y fx=
có bảng biến thiên như sau:
Hàm s đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
1; 2 .
B.
( )
3; 1 .
C.
( )
3; . +∞
D.
( )
1; .+∞
Câu 8. Trong không gian với h trc tọa độ
,Oxyz
cho mt cu
( ) ( ) ( )
22
2
: 2 1 6.Sx y z+ ++ =
Đường
kính của
( )
S
bằng
A. 12. B.
6.
C. 3. D.
2 6.
Mã đề 1011
Trang 2/4 Mã đ 1011
Câu 9. Nguyên hàm của hàm s
( )
sinfx x=
A.
sin .xC+
B.
sin .xC−+
C.
cos .xC
+
D.
cos .xC−+
Câu 10. Tập nghiệm của phương trình
sin 1
x
=
A.
|.
2
S kk
π
π

=+∈


B.
2| .
2
S kk
π
π

=+∈


C.
{ }
|.S kk
π
=
D.
{ }
2| .Sk k
π
=
Câu 11. Cho bảng thống kê chiều cao ca hc sinh lp 12A và lớp 12B như sau:
Chiu
cao (cm)
[
)
150; 155
[
)
155; 160
[
)
160; 165
[
)
165; 170
[
)
170; 175
[
)
175; 180
[
)
180; 185
12A 1 5 23 10 2 3 0
12B 0 0 35 6 1 0 2
Khoảng biến thiên chiu cao lp 12A và 12B lần lượt là
,.
AB
∆∆
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
5.
BA
=∆+
B.
5.
AB
=∆+
C.
.
AB
<∆
D.
.
AB
∆=
Câu 12. Tim cận ngang của đồ th m s
32
1
x
y
x
+
=
là đường thẳng có phương trình
A.
1.y =
B.
1.
x =
C.
3.x =
D.
3.y =
PHN II. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) mi câu, thí sinh chọn đúng
hoc sai.
Câu 1. Một nhà máy có hai phân xưởng cùng sản xut mt loi sn phẩm. Phân xưởng A B lần lượt
sn xut
55%
45%
tng s sn phm của nhà máy. Tỉ l sn phm tt của phân xưởng A B ln
t là
90%
95%.
Lấy ngẫu nhiên mt sn phẩm trong kho hàng của nhà máy.
a) Xác sut đ sn phẩm đó do phân xưởng A sn xut là 0,55.
b) Biết rng sn phm ly ra là sn phm tt, xác sut sn phm đó do phân ng A sn xut ln hơn 0,55.
c) Biết rằng sản phm ly ra là phế phm, xác sut sn phẩm đó do phân xưởng B sn xut nh hơn 0,25.
d) Gi s trong một tháng nhà máy sản xut đưc
16 800
sn phm thì s sn phm tt của phân xưởng
A sn xut ra s nhiều hơn số sn phm tt của phân xưởng B
1 134
sn phm.
Câu 2. Trên quc l, một mô tô đang di chuyển t Cn Thơ đến Sóc Trăng với vn tc
50 km h.
ng
lúc đó một ô tô đang di chuyển t Sóc Trăng đến Cần Thơ với vn tc
30 km h ,
sau 6 phút di chuyển,
thì ô tô bắt đầu tăng tốc vi vn tc
( ) (
)
25
ms ,
9
vt t b= +
vi
t
là thời gian kể t lúc ô tô bt đầu tăng
tc. Gi s khi đạt đến tốc độ
60 km h
thì ô tô giữ nguyên vận tc.
a) Quãng đường xe mô tô đi được sau 10 phút là
5 km.
b) Giá tr ca
b
là 30.
c) Thời gian ô tô bắt đầu tăng tốc cho đến khi đạt đến tốc độ
60 km h
là 3 giây.
d) Biết quãng đường Sóc Trăng Cần Thơ dài
60 km,
sau khi ô tô gặp thì ô di chuyển thêm
29 km
thì đến Cần Thơ (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị).
Câu 3. Trong không gian với h trc ta đ
,Oxyz
cho điểm
( )
1; 0; 2M
và mt phẳng
( )
: 2 4 0.P xy z+− +=
a) Một vectơ pháp tuyến ca mt phẳng
( )
P
( )
1; 1; 2 .
b) Mt phng
( )
P
đi qua điểm
.M
c) Đường thẳng
OM
có mt vectơ ch phương là
( )
1; 0; 2 .OM =

Trang 3/4 Mã đ 1011
d) Đường thẳng đi qua
M
và vuông góc với mt phẳng
( )
P
có phương trình là
12
.
11 2
x yz+−
= =
Câu 4. Cho hàm s
( )
3
31
3.
xx
fx
−+
=
a)
(
)
1 3.
f =
b) Đạo hàm ca hàm s đã cho là
(
)
(
)
3
2 31
3 33 .
xx
fx x
−+
=
c)
( )
0
fx
=
có hai nghiệm trên đoạn
[ ]
1; 2 .
d) Giá tr nh nht ca
( )
fx
trên đoạn
[
]
1; 2
lớn hơn 1.
PHN III. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Cho bảy điểm
,,,,,,ABC DEFG
ABCD
hình chữ nht,
F
trung điểm
,AD
độ dài
các cạnh được ghi trên hình vẽ (đơn vị độ dài).
Mt trò chơi đưc quy đnh như sau: xut phát t mt đim bt k trong by đim trên đi qua hết tt
c các cnh trên hình v mi cnh ít nht mt ln ri quay li đim xut phát. Ngưi chơi ngưi
thng cuc nếu tng đ dài đưng đi là ngn nht. Tính tng đ dài đưng đi đó.
Câu 2. Trong không gian với h trc ta đ
,Oxyz
mt phẳng
(
)
P
chứa đường thẳng
11
:
2 12
xyz
d
−+
= =
và to vi đường thẳng
2
:3
18
xt
y
zt
= +
∆=
=−+
một góc lớn nhất, phương trình
5 0.ax by cz
+ + −=
Tính
.abc++
Câu 3. Một viên gạch hình vuông cạnh
4 dm.
Ngưi thiết kế s dụng bốn đường parabol chung đỉnh
tại tâm viên gạch để to ra bốn cánh hoa (được tô màu đen) như hình vẽ.
8
12
8
10
8
8
G
F
C
A
B
D
E
Trang 4/4 Mã đ 1011
Gi s để hoàn thin sơn ph bóng ph viên gch thì chi phí phn cánh hoa (màu đen)
400
nghìn/
2
m,
chi phí phn còn li (màu trng) là
300
nghìn/
2
m.
Tính chi phí (đơn v nghìn đng) đ sơn ph bóng c
viên gch (kết qu làm tròn đến hàng đơn v).
Câu 4. Một mái nhà được to bi hai na lc giác đu
,ABCD ABC D
′′
hai tam giác bằng nhau
,.ADD BCC
′′
Biết
CDD C
′′
hình chữ nht và
// // ,
AB CD C D
′′
2 6 m,CD C D AB
′′
= = =
4 m.DD
=
Tìm s đo góc nhị din
[ ]
, ,.D AD C
(Làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của độ).
Câu 5. Mt hp chứa 10 viên bi đỏ và 5 viên bi xanh. Bn An lấy ngẫu nhiên mt lưt 2 viên bi t hp,
xem màu, ri đt li vào hp. Nếu trong 2 viên bi An ly ra có ít nht mt bi màu đ thì bạn Bình sẽ ly
ngẫu nhiên 2 viên bi t hp; còn nếu trong 2 viên bi An lấy ra không có viên bi nào màu đỏ thì Bình sẽ
lấy ngẫu nhiên 3 viên bi t hp. Tính xác sut đ An lấy được ít nhất 1 viên bi màu đỏ, biết rằng tất c
viên bi hai bn lấy ra đều có đủ hai màu (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm).
Câu 6. Mt công ty sn xut hai sn phm là sn phm A và sn phm B. Biết s tin thu đưc khi
bán sn phm A
50 000
đồng/sn phm; s tin thu đưc khi bán t 1 đến 100 sn phm B
55 000
đng/sn phm, t 101 đến 200 sn phm B là
54 000
đng/sn phm, t 201 đến 300 sn
phm B
53 000
đồng/sn phm… s tin thu đưc khi bán thêm 100 sn phm B gim đúng
1 000
đồng/sn phm so vi 100 sn phm đã bán ngay trưc đó. Biết chi phí khi sn xut sn phm c A
B đu là
30 000
đng/sn phm. Gi s trong mt tun tng hai sn phm ca công ty sn xut
bán ra đúng
2 000.
Trong mt tun mc li nhun ca công ty th đạt đưc ln nht là bao
nhiêu triu đng?
----------- HẾT ----------
- Thí sinh không đưc s dng tài liu.
- Giám th không gii thích gì thêm.
D'
C'
D
C
B
A
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
TỈNH SÓC TRĂNG
ĐỀ CHÍNH THC
THI TH TỐT NGHIP THPT NĂM 2025
Môn: TOÁN
Thi gian làm bài 90 phút, không k thời gian phát đề
NG DN CHẤM
PHN I. Câu trc nghim nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12.
(Mi câu tr lời đúng thí sinh được 0,25 điểm)
Câu
Mã đĐáp án
1011
1012
1013
1014
1015
1016
1017
1018
1
D
A
B
A
C
D
C
C
2
D
C
A
D
C
D
B
B
3
C
A
C
A
C
A
C
D
4
D
A
A
B
D
D
B
C
5
C
A
C
A
C
B
D
A
6
B
A
D
A
A
C
B
C
7
B
D
B
A
C
B
D
A
8
D
A
A
B
C
B
C
B
9
D
B
D
A
D
A
A
B
10
B
D
C
B
B
A
C
A
11
B
D
B
D
C
C
B
A
12
D
D
B
A
B
C
B
A
PHN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) mi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
- Thí sinh ch la chọn chính xác 01 ý trong 01 câu hỏi được 0,1 điểm;
- Thí sinh ch la chọn chính xác 02 ý trong 01 câu hỏi được 0,25 điểm;
- Thí sinh ch la chọn chính xác 03 ý trong 01 câu hỏi được 0,5 điểm;
- Thí sinh ch la chọn chính xác 04 ý trong 01 câu hỏi được 1 điểm.
Mã đề -
Đáp án
Câu
1
2
3
4
1011
ĐSSĐ
SSĐĐ
ĐSSĐ
SSĐS
1012
ĐSSĐ
ĐSSĐ
SSĐĐ
SSĐS
1013
ĐSSĐ
SSĐS
ĐSSĐ
SSĐĐ
1014
ĐSSĐ
SSĐS
SSĐĐ
ĐSSĐ
1015
SSĐĐ
ĐSSĐ
SSĐS
ĐSSĐ
1016
SSĐS
ĐSSĐ
ĐSSĐ
SSĐĐ
1017
ĐSSĐ
SSĐĐ
SSĐS
ĐSSĐ
1018
ĐSSĐ
SSĐĐ
SSĐS
ĐSSĐ
PHN III. Câu trc nghim tr lời ngắn Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Mi câu tr lời đúng thí sinh được 0,5 điểm.
Mã đ
Đáp án
Câu
1
2
3
4
5
6
1011
106
-3
53
121
0,89
41,5
1012
53
106
-3
121
41,5
0,89
1013
53
41,5
-3
0,89
106
121
1014
121
41,5
106
-3
0,89
53
1015
0,89
53
41,5
121
-3
106
1016
106
121
0,89
41,5
53
-3
1017
53
121
41,5
-3
106
0,89
1018
0,89
106
41,5
-3
121
53

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2025 TỈNH SÓC TRĂNG Môn: TOÁN ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề thi có 04 trang) Mã đề 1011
Họ và tên thí sinh: ………………………………………………………………………….………….…
Số báo danh: ………………………………………………………………………………………………
PHẦN I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. x = 1+ 2t
Câu 1. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d có phương trình y = 1 − − 3t. z =  5t
Vectơ nào sau đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng d ?    
A. u3 = (2; 3; 5).
B. u2 = (1; −1; 5). C. u4 = (1; −1; 0). D. u1 = (2; −3; 5).
Câu 2. Tập nghiệm của bất phương trình log x > 2 5 là A. (10; + ∞). B. (7; + ∞). C. (32; + ∞). D. (25; + ∞).
Câu 3. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật và SA ⊥ ( ABCD). Đường thẳng nào
sau đây vuông góc với mặt phẳng (SAD)? A. B . D B. AC. C. A . B D. BC.
Câu 4. Cấp số cộng (u u = 3 và u = 7. Công sai của cấp số cộng là n ) 3 4 A. 21. B. −4. C. 10. D. 4.
Câu 5. Cho tứ diện ABCD, G là trọng tâm của tam giác ABC. Phát biểu nào sau đây là sai?
  
   
A. GD GA = A . D
B. GA + GB + GC = 0.
    
   
C. GA + GB + GC + GD = 0.
D. DA + DB + DC = 3 . DG
Câu 6. Gọi (H ) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số 2
y = x , trục hoành, trục tung và x =1. Tính
thể tích khối tròn xoay được tạo thành khi quay hình phẳng (H ) quanh trục . Ox A. 1 π π . B. . C. . D. 1. 5 5 3 3
Câu 7. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( 1; − 2). B. ( 3 − ; ) 1 . C. ( 3 − ; + ∞). D. (1; + ∞).
Câu 8. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S ) 2
: x + ( y − 2)2 + (z + )2 1 = 6. Đường
kính của (S ) bằng A. 12. B. 6. C. 3. D. 2 6.
Trang 1/4 – Mã đề 1011
Câu 9. Nguyên hàm của hàm số f (x) = sin x
A. sin x + C.
B. −sin x + C.
C. cos x + C.
D. −cos x + C.
Câu 10. Tập nghiệm của phương trình sin x =1 là A. π π S   kπ | k  = + ∈.
B. S =  + k2π | k ∈.  2   2 
C. S = {kπ | k ∈ }  .
D. S = {k2π | k ∈ }  .
Câu 11. Cho bảng thống kê chiều cao của học sinh lớp 12A và lớp 12B như sau: Chiều
[150; 155) [155; 160) [160; 165) [165; 170) [170; 175) [175; 180) [180; 185) cao (cm) 12A 1 5 23 10 2 3 0 12B 0 0 35 6 1 0 2
Khoảng biến thiên chiều cao lớp 12A và 12B lần lượt là ∆ ∆ Khẳng định nào sau đây đúng? A , B . A. ∆ = ∆ + ∆ = ∆ + ∆ < ∆ ∆ = ∆ B A 5. B. A B 5. C. A B . D. A B .
Câu 12. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 3x + 2 y =
là đường thẳng có phương trình x −1 A. y =1. B. x =1. C. x = 3. D. y = 3.
PHẦN II. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Một nhà máy có hai phân xưởng cùng sản xuất một loại sản phẩm. Phân xưởng A B lần lượt
sản xuất 55% và 45% tổng số sản phẩm của nhà máy. Tỉ lệ sản phẩm tốt của phân xưởng AB lần
lượt là 90% và 95%. Lấy ngẫu nhiên một sản phẩm trong kho hàng của nhà máy.
a) Xác suất để sản phẩm đó do phân xưởng A sản xuất là 0,55.
b) Biết rằng sản phẩm lấy ra là sản phẩm tốt, xác suất sản phẩm đó do phân xưởng A sản xuất lớn hơn 0,55.
c) Biết rằng sản phẩm lấy ra là phế phẩm, xác suất sản phẩm đó do phân xưởng B sản xuất nhỏ hơn 0,25.
d) Giả sử trong một tháng nhà máy sản xuất được 16 800 sản phẩm thì số sản phẩm tốt của phân xưởng
A sản xuất ra sẽ nhiều hơn số sản phẩm tốt của phân xưởng B là 1134 sản phẩm.
Câu 2. Trên quốc lộ, một mô tô đang di chuyển từ Cần Thơ đến Sóc Trăng với vận tốc 50 km h. Cùng
lúc đó một ô tô đang di chuyển từ Sóc Trăng đến Cần Thơ với vận tốc 30 km h , sau 6 phút di chuyển,
thì ô tô bắt đầu tăng tốc với vận tốc v(t) 25 =
t + b (m s), với t là thời gian kể từ lúc ô tô bắt đầu tăng 9
tốc. Giả sử khi đạt đến tốc độ 60 km h thì ô tô giữ nguyên vận tốc.
a) Quãng đường xe mô tô đi được sau 10 phút là 5 km.
b) Giá trị của b là 30.
c) Thời gian ô tô bắt đầu tăng tốc cho đến khi đạt đến tốc độ 60 km h là 3 giây.
d) Biết quãng đường Sóc Trăng – Cần Thơ dài 60 km, sau khi ô tô gặp mô tô thì ô tô di chuyển thêm
29 km thì đến Cần Thơ (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị).
Câu 3. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm M ( 1; − 0; 2) và mặt phẳng
(P): x + y − 2z + 4 = 0.
a) Một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) là (1; 1; − 2).
b) Mặt phẳng (P) đi qua điểm M. 
c) Đường thẳng OM có một vectơ chỉ phương là OM = (1; 0; − 2).
Trang 2/4 – Mã đề 1011
d) Đường thẳng đi qua M và vuông góc với mặt phẳng (P) có phương trình là x +1 y z − 2 = = . 1 1 2 −
Câu 4. Cho hàm số f (x) 3 x −3x 1 3 + = . a) f ( ) 1 = 3.
b) Đạo hàm của hàm số đã cho là f (x) ( x ) 3 2 x −3x 1 3 3 3 + ′ = − .
c) f ′(x) = 0 có hai nghiệm trên đoạn [ 1; − 2].
d) Giá trị nhỏ nhất của f (x) trên đoạn [ 1; − 2] lớn hơn 1.
PHẦN III. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Cho bảy điểm ,
A B, C, D, E, F, G ABCD là hình chữ nhật, F là trung điểm AD, độ dài
các cạnh được ghi trên hình vẽ (đơn vị độ dài). E 8 10 F A D G 8 8 8 B 12 C
Một trò chơi được quy định như sau: xuất phát từ một điểm bất kỳ trong bảy điểm trên đi qua hết tất
cả các cạnh trên hình vẽ mỗi cạnh ít nhất một lần rồi quay lại điểm xuất phát. Người chơi là người
thắng cuộc nếu tổng độ dài đường đi là ngắn nhất. Tính tổng độ dài đường đi đó.
Câu 2. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, mặt phẳng (P) chứa đường thẳng x = 2 + t x 1 y 1 : z d − + =
= và tạo với đường thẳng :  ∆ y = 3
một góc lớn nhất, có phương trình là 2 1 − 2 z = 1 − +  8t
ax + by + cz − 5 = 0. Tính a + b + . c
Câu 3. Một viên gạch hình vuông cạnh 4 dm. Người thiết kế sử dụng bốn đường parabol chung đỉnh
tại tâm viên gạch để tạo ra bốn cánh hoa (được tô màu đen) như hình vẽ.
Trang 3/4 – Mã đề 1011
Giả sử để hoàn thiện sơn và phủ bóng phủ viên gạch thì chi phí phần cánh hoa (màu đen) là 400 nghìn/ 2 m ,
chi phí phần còn lại (màu trắng) là 300 nghìn/ 2
m . Tính chi phí (đơn vị nghìn đồng) để sơn và phủ bóng cả
viên gạch (kết quả làm tròn đến hàng đơn vị).
Câu 4. Một mái nhà được tạo bởi hai nửa lục giác đều ABCD, ABC D
′ ′ và hai tam giác bằng nhau
ADD ,′ BCC .′ Biết CDD C
′ ′ là hình chữ nhật và AB//CD//C D
′ ,′ CD = C D
′ ′ = 2AB = 6 m, DD′ = 4 m.
Tìm số đo góc nhị diện [D ,′ AD, C]. (Làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của độ). C' B D' C A D
Câu 5. Một hộp chứa 10 viên bi đỏ và 5 viên bi xanh. Bạn An lấy ngẫu nhiên một lượt 2 viên bi từ hộp,
xem màu, rồi đặt lại vào hộp. Nếu trong 2 viên bi An lấy ra có ít nhất một bi màu đỏ thì bạn Bình sẽ lấy
ngẫu nhiên 2 viên bi từ hộp; còn nếu trong 2 viên bi An lấy ra không có viên bi nào màu đỏ thì Bình sẽ
lấy ngẫu nhiên 3 viên bi từ hộp. Tính xác suất để An lấy được ít nhất 1 viên bi màu đỏ, biết rằng tất cả
viên bi hai bạn lấy ra đều có đủ hai màu (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm).
Câu 6. Một công ty sản xuất hai sản phẩm là sản phẩm A và sản phẩm B. Biết số tiền thu được khi
bán sản phẩm A là 50 000 đồng/sản phẩm; số tiền thu được khi bán từ 1 đến 100 sản phẩm B
55 000 đồng/sản phẩm, từ 101 đến 200 sản phẩm B là 54 000 đồng/sản phẩm, từ 201 đến 300 sản
phẩm B là 53 000 đồng/sản phẩm… số tiền thu được khi bán thêm 100 sản phẩm B giảm đúng 1 000
đồng/sản phẩm so với 100 sản phẩm đã bán ngay trước đó. Biết chi phí khi sản xuất sản phẩm cả A
B đều là 30 000 đồng/sản phẩm. Giả sử trong một tuần tổng hai sản phẩm của công ty sản xuất
và bán ra đúng 2 000. Trong một tuần mức lợi nhuận của công ty có thể đạt được lớn nhất là bao nhiêu triệu đồng?
----------- HẾT ----------
- Thí sinh không được sử dụng tài liệu.
- Giám thị không giải thích gì thêm.
Trang 4/4 – Mã đề 1011
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2025 TỈNH SÓC TRĂNG Môn: TOÁN ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian phát đề HƯỚNG DẪN CHẤM
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm) Câu
Mã đề – Đáp án 1011 1012 1013 1014 1015 1016 1017 1018 1 D A B A C D C C 2 D C A D C D B B 3 C A C A C A C D 4 D A A B D D B C 5 C A C A C B D A 6 B A D A A C B C 7 B D B A C B D A 8 D A A B C B C B 9 D B D A D A A B 10 B D C B B A C A 11 B D B D C C B A 12 D D B A B C B A
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 01 câu hỏi được 0,1 điểm;
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 01 câu hỏi được 0,25 điểm;
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 01 câu hỏi được 0,5 điểm;
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 04 ý trong 01 câu hỏi được 1 điểm. Mã đề - Câu Đáp án 1 2 3 4 1011 ĐSSĐ SSĐĐ ĐSSĐ SSĐS 1012 ĐSSĐ ĐSSĐ SSĐĐ SSĐS 1013 ĐSSĐ SSĐS ĐSSĐ SSĐĐ 1014 ĐSSĐ SSĐS SSĐĐ ĐSSĐ 1015 SSĐĐ ĐSSĐ SSĐS ĐSSĐ 1016 SSĐS ĐSSĐ ĐSSĐ SSĐĐ 1017 ĐSSĐ SSĐĐ SSĐS ĐSSĐ 1018 ĐSSĐ SSĐĐ SSĐS ĐSSĐ
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,5 điểm. Mã đề – Câu Đáp án 1 2 3 4 5 6 1011 106 -3 53 121 0,89 41,5 1012 53 106 -3 121 41,5 0,89 1013 53 41,5 -3 0,89 106 121 1014 121 41,5 106 -3 0,89 53 1015 0,89 53 41,5 121 -3 106 1016 106 121 0,89 41,5 53 -3 1017 53 121 41,5 -3 106 0,89 1018 0,89 106 41,5 -3 121 53
Document Outline

  • 1.-Đề_Toan_1011
  • 2.-HDC_Toan