Mã đ thi 1101 - Trang 1/ 5
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
THÀNH PH H CHÍ MINH
TRƯNG TH, THCS và THPT
TÂN PHÚ
Ngày thi: 27/5/2025
ĐỀ CHÍNH THC
5 trang)
ĐỀ THI TH TT NGHIP THPT
Môn: TOÁN 12
Thi gian làm bài:90 phút
(không k thi gian phát đ)
H tên thí sinh: ……………………………………S báo danh: ………
Mã đ thi 1101
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến
câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Trong không gian
Oxyz
, mt vectơ ch phương ca đưng thng
2
2
3
=−+
=
=
:
xt
dy t
zt
là:
A.
( )
223;;
B.
( )
223−−;;
C.
( )
123−−;;
D.
Câu 2: Mt công ty thng lương ca nhân viên theo tun (đơn v: USD) theo bng
sau:
Lương theo
tun (USD)
)
10 20
;
)
20 30
;
)
30 40
;
)
40 50
;
50 60

;
S công nhân
4
6
10
20
10
Độ lệch chun ca mu s liu này bng bao nhiêu? (làm tròn ti hàng phn chc)
A. 12,5. B. 11,7. C. 12. D. 11,4.
Câu 3: Din tích
S
của hình phng gii hn bi đ th hàm s
( )
=
y fx
, liên tc trên


;
ab
trc hoành và hai đưng thng
= =,x ax b
(
<ab
) cho bi công thc:
A.
( )
d=
b
a
S fx x
B.
( )
d=
b
a
S fx x
C.
( )
d=
b
a
S fx x
D.
( )
2
d=
b
a
S fxx
Câu 4: Cho hình hộp
.ABCD EFGH
như hình vẽ sau. Trong các khẳng định dưới đây,
đâu là khẳng định đúng?
Mã đ thi 1101 - Trang 2/ 5
A.
++ =
AB AE AD AC
   
B.
0++ =
AB AE AD
  
C.
++ =AB AE AD AG
   
D.
++=AB AC AD AG
   
Câu 5: Tim cn ngang ca đ th hàm s
12
2
=
x
y
x
là đưng thng:
A.
1=y
B.
2= y
C.
2= x
D.
2=x
Câu 6: Trong không gian
Oxyz
, tính bán kính
R
của mặt cầu
( )
222
1
4
++=
:Sxyz
?
A.
1
2
=R
B.
4=R
C.
2=R
D.
1
4
=R
Câu 7: Tìm tp nghim
S
của bt phương trình
( )
11
22
34−≥log logx
.
A.
(
37=
;S
B.
37
=

;S
C.
(
7= −∞
;S
D.
)
7= +∞
;S
Câu 8: Nghiệm của phương trình
21
3 27
=
x
A.
2=x
B.
1=x
C.
5=x
D.
4=x
Câu 9: Cho hàm s
+
=
+
ax b
y
cx d
vi
, , ,
abcd
đ th như hình v. Mnh đ nào
đúng?
A.
01
> ∀≠, .yx
B.
0
> ∀∈
, .yx
C.
0
< ∀∈, .yx
D.
01
< ∀≠, .yx
Câu 10: Cho cấp số nhân
()
n
u
1
2=u
6
64= .u
Số hạng
3
u
của cấp số nhân đã
cho là
A.
8.
B.
16.
C.
8 .
D.
2 .
Câu 11: H nguyên hàm ca hàm s
( )
1
23
=
+
fx
x
A.
1
23
2
++ln xC
B.
1
23
3
++ln xC
C.
22 3++ln xC
D.
32 3++ln xC
Mã đ thi 1101 - Trang 3/ 5
Câu 12: Trong không gian
,Oxyz
cho điểm
( )
12 1;;M
và mặt phẳng
( )
20+ +=:.Px yz
Mặt phẳng
( )
Q
qua
M
và song song với
( )
P
có phương trình là
A.
2 40+ ++=.x yz
B.
2 10+ + −=.x yz
C.
2 60+ −−=.x yz
D.
2 40+ +−=.x yz
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý
a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Trong không gian , cho đim , đưng thng
mặt phng .
a) Mt vectơ pháp tuyến ca mt phng ( ) là .
b) Đim thuc đưng thng .
c) Mt đim bt kì thuc đưng thng đều có ta đ dng .
d) Đưng thng đi qua đim , ct đưng thng và song song vi mt phng
( )
α
có phương trình là .
Câu 2: Một công ty đấu thầu 2 dự án. Khả năng thắng thầu của dự án 1 là
0, 4
và khả
năng thắng thầu của dự án 2 là
0,5
. Khả năng thắng thầu cả 2 dự án là
0,3
.
Gọi
A
là biến cố: “Thắng thầu dự án 1”
Gọi
B
là biến cố: “Thắng thầu dự án 2”.
Khi đó:
a)
A
B
là hai biến cố độc lập.
b) Xác suất để công ty thắng thầu đúng 1 dự án bằng
0,7
.
c) Xác suất để công ty thắng thầu dự án 2, biết công ty thắng thầu dự án 1 là
0,75
.
d) Xác suất để công ty thắng thầu dự án 2, biết công ty không thắng thầu dự án 1 là
0,25.
Câu 3: Cho hàm số
( )
sin 2fx x x=
.
a)
;
2222
ff
ππππ

= =


b) Đạo hàm của hàm số đã cho là
( )
cos 2 1fx x=
c) Nghiệm của phương trình
( )
0fx
=
trên đoạn
π
;
22
π



6
π
hoặc
6
π
.
d) Giá trị nhỏ nhất của
( )
fx
trên đoạn
π
;
22
π



2
π
.
Câu 4: Một ô tô bắt đầu chuyển động thẳng nhanh dần đều với tốc độ
( )
5 (m/s);vt t=
Oxyz
( )
3;1; 9M
:1
22
xt
dy t
zt
=
=−−
= +
( )
: 30xyz
α
+−+=
α
( )
1;1; 1n =
M
d
A
d
( )
; 1 ;2 2At t t−− +
Δ
M
d
124
235
xy z−+
= =
Mã đ thi 1101 - Trang 4/ 5
trong đó
t
là thời gian tính bằng giây kể từ khi ô tô bắt đầu chuyển động. Đi được 6 (s)
người lái xe phát hiện chướng ngại vật và phanh gấp, ô tô tiếp tục chuyển động chậm
dần đều với gia tốc
2
5 (m/s )a
=
.
a) Tốc độ của ô tô tại thời điểm 10 (s) tính từ lúc xuất phát là 10
(m/s)
.
b) Quãng đường ô tô chuyển động được trong 6 giây đầu tiên là
80 m
.
c) Quãng đường
S
(đơn vị: mét) mà ô tô chuyển động được kể từ lúc bắt đầu đạp
phanh đến khi dừng lại được tính theo công thức
0
6
(30 5 )tS dt=
.
d) Quãng đường ô chuyển động được kể từ lúc bắt đầu chuyển động cho đến khi
dừng lại là
170m.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình vuông cnh
, ( ),a SA ABCD
s đo ca
góc nh din
[ , , ]
S BC A
bng
60 .
°
Khong cách t A đến đưng thng
SC
bng
Giá tr của
n
bng bao nhiêu?
Câu 2: Một công ty vận tải cần giao hàng đến tất cả các thành phố A, B, C, D, E (hình
vẽ bên dưới). Chi phí di chuyển giữa các thành phố được mô tả trên hình. Xe giao hàng
của công ty xuất phát từ một thành phố trong năm thành phố trên đi qua tất cả các thành
phố còn lại đúng một lần sau đó trở lại thành phố ban đầu. Tìm chi phí thấp nhất của xe
giao hàng.
Câu 3: Mt qu bóng r đưc đt một góc ca căn phòng hình hp ch nht, sao cho
qu bóng chm và tiếp xúc vi hai bc tưng và nn nhà ca căn phòng đó thì có mt
đim trên qu bóng có khong cách ln lưt đến hai bc tưng và nn nhà là 17 cm, 18
cm, 21 cm (tham kho hình minh ha). Hi đ dài đưng kính ca qu bóng bng bao
nhiêu cm biết rng qu bóng r tiêu chun có đưng kính t 23 cm đến 24,5 cm? Kết
qu là tròn đến mt ch s thp phân.
Mã đ thi 1101 - Trang 5/ 5
Câu 4: Bn Hi nhn thiết kế logo hình con mt (phn đưc tô đm) cho mt cơ s y
tế: Logo là hình phng gii hn bi hai parabol
( )
y fx=
( )
y gx=
như Hình (đơn
v trên mi trc to độ là decimét). Bn Hi cn tính din tích ca logo đ báo giá cho
cơ s y tế đó trưc khi kí hp đng. Din tích ca logo là bao nhiêu decimét vuông (làm
tròn kết qu đến hàng phn mưi).
Câu 5: Một phần đường ray mô hình tàu lượn siêu tốc có dạng đồ thị hàm số bậc ba:
y = f(x) = ax
3
+ bx
2
+ cx + d, ( ). Trục Ox tả quãng đường tàu di chuyển theo chiều
ngang (tính bằng centimét), trục Oy mô tả chiều cao của đường ray (tính bằng centimét)
tại mỗi vị trí x. Chiều cao xuất phát là 50 cm. Tàu xuống dưới mặt đất lần thứ nhất từ vị
trí x = 20 cm, tàu lên khỏi mặt đất vị trí x = 50 cm sau đó xuống dưới mặt đất lần
thứ hai vị trí x = 100 cm. Xét đồ thị của hàm số đã cho khi x [0; 100] như hình vẽ
bên dưới:
Biết điểm cao nhất của đường ray khi tàu lên khỏi mặt đất toạ độ điểm thấp nhất của
đường ray khi tàu xuống dưới mặt đất lần lượt có hoành độ là
q
p
. Tính
Câu 6: Mt xí nghip mi ngày sn xut ra 2000 sn phm trong đó có 39 sn phm li.
Ln t ly ra ngu nhiên hai sn phm không hoàn li đ kim tra. Tính xác sut ca
biến c: Sn phm ly ra ln th hai b lỗi (làm tròn kết qu đến hàng phn trăm).
-------------- HT ---------------
- Thí sinh không đưc s dng tài liu;
- Cán b coi thi không gii thích gì thêm.
0a
3.pq+
Mã đ thi 1102 - Trang 1/ 5
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
THÀNH PH H CHÍ MINH
TRƯNG TH, THCS và THPT
TÂN PHÚ
Ngày thi: 27/5/2025
ĐỀ CHÍNH THC
5 trang)
ĐỀ THI TH TT NGHIP THPT
Môn: TOÁN 12
Thi gian làm bài:90 phút
(không k thi gian phát đ)
H tên thí sinh: ……………………………………S báo danh: ………
Mã đ thi 1102
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến
câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Mt công ty thng lương ca nhân viên theo tun (đơn v: USD) theo bng
sau:
Lương theo
tun (USD)
)
10 20
;
)
20 30
;
)
30 40
;
)
40 50
;
50 60

;
S công nhân
4
6
10
20
10
Độ lệch chun ca mu s liu này bng bao nhiêu? (làm tròn ti hàng phn chc)
A. 12. B. 11,7. C. 11,4. D. 12,5.
Câu 2: Tim cn ngang ca đ th hàm s
12
2
=
x
y
x
là đưng thng:
A.
2= x
B.
1=y
C.
2=x
D.
2= y
Câu 3: Trong không gian
Oxyz
, mt vectơ ch phương ca đưng thng
2
2
3
=−+
=
=
:
xt
dy t
zt
là:
A.
( )
223;;
B.
( )
223−−;;
C.
( )
123;;
D.
( )
123−−;;
Câu 4: Trong không gian
,Oxyz
cho điểm
( )
12 1;;M
mặt phẳng
( )
20
+ +=:.Px yz
Mặt phẳng
( )
Q
qua
M
và song song với
( )
P
có phương trình là
A.
2 60+ −−=
.x yz
B.
2 40+ +−=.x yz
C.
2 40+ ++=.
x yz
D.
2 10+ + −=.x yz
Câu 5: H nguyên hàm ca hàm s
( )
1
23
=
+
fx
x
A.
22 3++ln xC
B.
32 3++ln xC
C.
1
23
2
++ln xC
D.
1
23
3
++ln xC
Mã đ thi 1102 - Trang 2/ 5
Câu 6: Cho hàm s
+
=
+
ax b
y
cx d
với
, , ,
abcd
đ th như hình v. Mnh đ nào
đúng?
A.
0
> ∀∈, .yx
B.
01
> ∀≠, .yx
C.
01
< ∀≠, .yx
D.
0
< ∀∈, .
yx
Câu 7: Din tích
S
của hình phng gii hn bi đ th hàm s
( )
=y fx
, liên tc trên


;
ab
trc hoành và hai đưng thng
= =
,x ax b
(
<ab
) cho bi công thc:
A.
( )
2
d
=
b
a
S f xx
B.
( )
d=
b
a
S fx x
C.
(
)
d
=
b
a
S fx x
D.
( )
d=
b
a
S fx x
Câu 8: Cho hình hộp
.ABCD EFGH
như hình vẽ sau. Trong các khẳng định dưới đây,
đâu là khẳng định đúng?
A.
++=AB AC AD AG
   
B.
0++ =AB AE AD
  
C.
++ =
AB AE AD AC
   
D.
++ =
AB AE AD AG
   
Câu 9: Trong không gian
Oxyz
, tính bán kính
R
của mặt cầu
(
)
222
1
4
++=:
Sxyz
?
A.
2=R
B.
1
2
=R
C.
1
4
=R
D.
4=R
Câu 10: Cho cấp số nhân
()
n
u
1
2=u
6
64
= .u
Số hạng
3
u
của cấp số nhân đã
cho là
A.
8.
B.
2 .
C.
8 .
D.
16.
Mã đ thi 1102 - Trang 3/ 5
Câu 11: Tìm tp nghim
S
của bt phương trình
( )
11
22
34−≥log logx
.
A.
)
7= +∞
;S
B.
(
7= −∞
;S
C.
(
37=
;S
D.
37=

;S
Câu 12: Nghiệm của phương trình
21
3 27
=
x
A.
5=x
B.
2=x
C.
4=x
D.
1=x
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý
a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Trong không gian , cho đim , đưng thng
mặt phng .
a) Mt vectơ pháp tuyến ca mt phng ( ) là .
b) Đim thuc đưng thng .
c) Mt đim bất kì thuc đưng thng đều có ta đ dng .
d) Đưng thng đi qua đim , ct đưng thng song song vi mt phng
( )
α
có phương trình là .
Câu 2: Một công ty đấu thầu 2 dự án. Khả năng thắng thầu của dự án 1 là
0, 4
và khả
năng thắng thầu của dự án 2 là
0,5
. Khả năng thắng thầu cả 2 dự án là
0,3
.
Gọi
A
là biến cố: “Thắng thầu dự án 1”
Gọi
B
là biến cố: “Thắng thầu dự án 2”.
Khi đó:
a)
A
B
là hai biến cố độc lập.
b) Xác suất để công ty thắng thầu đúng 1 dự án bằng
0,7
.
c) Xác suất để công ty thắng thầu dự án 2, biết công ty thắng thầu dự án 1 là
0,75
.
d) Xác suất để công ty thắng thầu dự án 2, biết công ty không thắng thầu dự án 1 là
0,25.
Câu 3: Cho hàm số
( )
sin 2fx x x=
.
a)
;
2222
ff
ππππ

= =


b) Đạo hàm của hàm số đã cho là
( )
cos 2 1fx x=
c) Nghiệm của phương trình
( )
0fx
=
trên đoạn
π
;
22
π



6
π
hoặc
6
π
.
d) Giá trị nhỏ nhất của
( )
fx
trên đoạn
π
;
22
π



2
π
.
Câu 4: Một ô tô bắt đầu chuyển động thẳng nhanh dần đều với tốc độ
( )
5 (m/s);vt t=
Oxyz
( )
3;1; 9M
:1
22
xt
dy t
zt
=
=−−
= +
( )
: 30xyz
α
+−+=
α
( )
1;1; 1n =
M
d
A
d
( )
; 1 ;2 2At t t−− +
Δ
M
d
124
235
xy z−+
= =
Mã đ thi 1102 - Trang 4/ 5
trong đó
t
là thời gian tính bằng giây kể từ khi ô tô bắt đầu chuyển động. Đi được 6 (s)
người lái xe phát hiện chướng ngại vật và phanh gấp, ô tô tiếp tục chuyển động chậm
dần đều với gia tốc
2
5 (m/s )a =
.
a) Tốc độ của ô tô tại thời điểm 10 (s) tính từ lúc xuất phát là 10
(m/s)
.
b) Quãng đường ô tô chuyển động được trong 6 giây đầu tiên là
80 m
.
c) Quãng đường
S
(đơn vị: mét) mà ô tô chuyển động được kể từ lúc bắt đầu đạp
phanh đến khi dừng lại được tính theo công thức
0
6
(30 5 )tS dt=
.
d) Quãng đường ô chuyển động được kể từ lúc bắt đầu chuyển động cho đến khi
dừng lại là
170m.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Mt xí nghip mi ngày sn xut ra 2000 sn phm trong đó có 39 sn phm li.
Ln t ly ra ngu nhiên hai sn phm không hoàn li đ kim tra. Tính xác sut ca
biến c: Sn phm ly ra ln th hai b lỗi (làm tròn kết qu đến hàng phn trăm).
Câu 2: Bn Hi nhn thiết kế logo hình con mt (phn đưc tô đm) cho mt cơ s y
tế: Logo là hình phng gii hn bi hai parabol
( )
y fx=
( )
y gx=
như Hình (đơn
vị trên mi trc to độ là decimét). Bn Hi cn tính din tích ca logo đ báo giá cho
cơ s y tế đó trưc khi kí hp đng. Din tích ca logo là bao nhiêu decimét vuông (làm
tròn kết qu đến hàng phn mưi).
Câu 3: Mt qu bóng r đưc đt một góc ca căn phòng hình hp ch nht, sao cho
qu bóng chm và tiếp xúc vi hai bc tưng và nn nhà ca căn phòng đó thì có mt
đim trên qu bóng có khong cách ln lưt đến hai bc tưng và nn nhà là 17 cm, 18
cm, 21 cm (tham kho hình minh ha). Hi đ dài đưng kính ca qu bóng bng bao
nhiêu cm biết rng qu bóng r tiêu chun có đưng kính t 23 cm đến 24,5 cm? Kết
qu là tròn đến mt ch s thp phân.
Câu 4: Một phần đường ray mô hình tàu lượn siêu tốc có dạng đồ thị hàm số bậc ba:
y = f(x) = ax
3
+ bx
2
+ cx + d, ( ). Trục Ox tả quãng đường tàu di chuyển theo chiều
ngang (tính bằng centimét), trục Oy mô tả chiều cao của đường ray (tính bằng centimét)
0a
Mã đ thi 1102 - Trang 5/ 5
tại mỗi vị trí x. Chiều cao xuất phát là 50 cm. Tàu xuống dưới mặt đất lần thứ nhất từ vị
trí x = 20 cm, tàu lên khỏi mặt đất vị trí x = 50 cm sau đó xuống dưới mặt đất lần
thứ hai vị trí x = 100 cm. Xét đồ thị của hàm số đã cho khi x [0; 100] như hình vẽ
bên dưới:
Biết điểm cao nhất của đường ray khi tàu lên khỏi mặt đất toạ độ điểm thấp nhất của
đường ray khi tàu xuống dưới mặt đất lần lượt có hoành độ là
q
p
. Tính
Câu 5: Một công ty vận tải cần giao hàng đến tất cả các thành phố A, B, C, D, E (hình
vẽ bên dưới). Chi phí di chuyển giữa các thành phố được mô tả trên hình. Xe giao hàng
của công ty xuất phát từ một thành phố trong năm thành phố trên đi qua tất cả các thành
phố còn lại đúng một lần sau đó trở lại thành phố ban đầu. Tìm chi phí thấp nhất của xe
giao hàng.
Câu 6: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình vuông cnh
, ( ),a SA ABCD
s đo ca
góc nh din
[ , , ]S BC A
bằng
60 .°
Khong cách t A đến đưng thng
SC
bằng
Giá tr của
n
bằng bao nhiêu?
-------------- HT ---------------
- Thí sinh không đưc s dng tài liu;
- Cán b coi thi không gii thích gì thêm.
3.pq+
Câu\Mã đề 1101 1102
1103 1104
1 C B C B
2 B D D A
3 B D B B
4 C B B B
5 B C C B
6 A C D C
7 A D C D
8 A D A C
9 D B C A
10 A A D A
11 A C B D
12 D B B A
13 ĐSĐĐ ĐSĐĐ ĐSĐĐ ĐSĐĐ
14 SSĐS SSĐS ĐSĐS ĐSĐS
15 ĐSĐĐ ĐSĐĐ ĐSĐĐ ĐSĐĐ
16 ĐSĐS ĐSĐS SSĐS SSĐS
17 5 0,02 180 180
18 53 9,8 5 9,8
19 23,9 23,9 23,9 23,9
20 9,8 180 9,8 5
21 180 53 53 53
22 0,02 5 0,02
0,02
Xem thêm: ĐỀ THI TH THPT MÔN TOÁN
https://toanmath.com/de-thi-thu-thpt-mon-toan

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG TH, THCS và THPT Môn: TOÁN 12 TÂN PHÚ
Thời gian làm bài:90 phút Ngày thi: 27/5/2025 ĐỀ CHÍNH THỨC
(không kể thời gian phát đề) (Đề có 5 trang)
Họ tên thí sinh: ……………………………………Số báo danh: ……… Mã đề thi 1101
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến
câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. x = −t + 2
Câu 1: Trong không gian Oxyz , một vectơ chỉ phương của đường thẳng 
d : y = 2tz = 3  t là: A. (2;2;3) B. (2; 2 − ; 3 − ) C. (1; 2 − ; 3 − ) D. (1;2;3)
Câu 2: Một công ty thống kê lương của nhân viên theo tuần (đơn vị: USD) theo bảng sau: Lương theo 10  20  ; ) 20 30  ; ) 30 40  ; ) 40 50  ; ) 50;60 tuần (USD)   Số công nhân 4 6 10 20 10
Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu này bằng bao nhiêu? (làm tròn tới hàng phần chục) A. 12,5. B. 11,7. C. 12. D. 11,4.
Câu 3: Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f (x), liên tục trên a;b 
 trục hoành và hai đường thẳng x = a,x = b ( a < b ) cho bởi công thức: b b
A. S = ∫ f (x)dx B. S = ∫ f (x) dx a a b b
C. S = f (x) dx D. 2
S = f (x)dx a a
Câu 4: Cho hình hộp ABC .
D EFGH như hình vẽ sau. Trong các khẳng định dưới đây,
đâu là khẳng định đúng?
Mã đề thi 1101 - Trang 1/ 5
   
   
A. AB + AE + AD = AC
B. AB + AE + AD = 0
   
   
C. AB + AE + AD = AG
D. AB + AC + AD = AG
Câu 5: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 1− 2 = x y
là đường thẳng: x − 2 A. y =1 B. y = 2 − C. x = 2 − D. x = 2
Câu 6: Trong không gian Oxyz , tính bán kính R của mặt cầu (S) 2 2 2 1
: x + y + z = ? 4 A. 1 R = B. R = 4 C. R = 2 D. 1 R = 2 4
Câu 7: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log x − 3 ≥ log 4. 1 ( ) 1 2 2
A. S = (3;7
B. S = 3;7  
C. S = (−∞;7
D. S = 7 +∞  ; )
Câu 8: Nghiệm của phương trình 2x 1 3 − = 27 là A. x = 2 B. x =1 C. x = 5 D. x = 4 Câu 9: Cho hàm số ax + = b y với a, b, ,
c d∈  có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề nào cx + d đúng?
A. y′ > 0 ∀x ≠1
, . B. y′ > 0 ∀x∈ , . 
C. y′ < 0 ∀x∈ , .
D. y′ < 0 ∀x ≠ 1 , .
Câu 10: Cho cấp số nhân (u ) có u = 2 và u = 64
− . Số hạng u của cấp số nhân đã n 1 6 3 cho là A. 8. B. 16. C. 8 − . D. 2 − .
Câu 11: Họ nguyên hàm của hàm số f (x) 1 = là 2x + 3
A. 1 ln 2x + 3 + C B. 1 ln 2x + 3 + C 2 3
C. 2ln 2x + 3 + C D. 3ln 2x + 3 + C
Mã đề thi 1101 - Trang 2/ 5
Câu 12: Trong không gian Oxyz, cho điểm M(1;2; ) 1 − và mặt phẳng
(P): x + 2y + z = 0. Mặt phẳng (Q) qua M và song song với (P) có phương trình là
A. x + 2y + z + 4 = 0. B. x + 2y + z −1= 0. C. x + 2y z − 6 = 0. D.
x + 2y + z − 4 = 0.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý
a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. x = t
Câu 1: Trong không gian Oxyz , cho điểm M (3;1;9) , đường thẳng d : y = 1 − − t và z = 2+  2t
mặt phẳng (α ): x + y z + 3 = 0 .
a) Một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (α ) là n = (1;1;− ) 1 .
b) Điểm M thuộc đường thẳng d .
c) Một điểm A bất kì thuộc đường thẳng d đều có tọa độ dạng A(t; 1
− − t;2 + 2t).
d) Đường thẳng Δ đi qua điểm M , cắt đường thẳng d và song song với mặt phẳng − + − (
x 1 y 2 z 4 α ) có phương trình là = = . 2 3 5
Câu 2: Một công ty đấu thầu 2 dự án. Khả năng thắng thầu của dự án 1 là 0,4 và khả
năng thắng thầu của dự án 2 là 0,5. Khả năng thắng thầu cả 2 dự án là 0,3.
Gọi A là biến cố: “Thắng thầu dự án 1”
Gọi B là biến cố: “Thắng thầu dự án 2”. Khi đó:
a) A B là hai biến cố độc lập.
b) Xác suất để công ty thắng thầu đúng 1 dự án bằng 0,7 .
c) Xác suất để công ty thắng thầu dự án 2, biết công ty thắng thầu dự án 1 là 0,75.
d) Xác suất để công ty thắng thầu dự án 2, biết công ty không thắng thầu dự án 1 là 0,25.
Câu 3: Cho hàm số f (x) = sin 2x x . a)  π  π  π  π f − =  ; f = −  2 2  2      2
b) Đạo hàm của hàm số đã cho là f ′(x) = cos2x −1
c) Nghiệm của phương trình f ′(x) = 0 trên đoạn  π π π π ;  −  là − hoặc . 2 2    6 6
d) Giá trị nhỏ nhất của f (x) trên đoạn  π π π ;  −  là − . 2 2    2
Câu 4: Một ô tô bắt đầu chuyển động thẳng nhanh dần đều với tốc độ v(t) = 5t (m/s);
Mã đề thi 1101 - Trang 3/ 5
trong đó t là thời gian tính bằng giây kể từ khi ô tô bắt đầu chuyển động. Đi được 6 (s)
người lái xe phát hiện chướng ngại vật và phanh gấp, ô tô tiếp tục chuyển động chậm dần đều với gia tốc 2 a = −5 (m/s ) .
a) Tốc độ của ô tô tại thời điểm 10 (s) tính từ lúc xuất phát là 10(m/s).
b) Quãng đường ô tô chuyển động được trong 6 giây đầu tiên là 80 m.
c) Quãng đường S (đơn vị: mét) mà ô tô chuyển động được kể từ lúc bắt đầu đạp
phanh đến khi dừng lại được tính theo công thức 6
S = (30 − 5t)dt ∫ . 0
d) Quãng đường ô tô chuyển động được kể từ lúc bắt đầu chuyển động cho đến khi dừng lại là 170m.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA ⊥ (ABCD), số đo của
góc nhị diện [S, BC, ]
A bằng 60 .° Khoảng cách từ A đến đường thẳng SC bằng
a 30 . Giá trị của n bằng bao nhiêu? n
Câu 2: Một công ty vận tải cần giao hàng đến tất cả các thành phố A, B, C, D, E (hình
vẽ bên dưới). Chi phí di chuyển giữa các thành phố được mô tả trên hình. Xe giao hàng
của công ty xuất phát từ một thành phố trong năm thành phố trên đi qua tất cả các thành
phố còn lại đúng một lần sau đó trở lại thành phố ban đầu. Tìm chi phí thấp nhất của xe giao hàng.
Câu 3: Một quả bóng rổ được đặt ở một góc của căn phòng hình hộp chữ nhật, sao cho
quả bóng chạm và tiếp xúc với hai bức tường và nền nhà của căn phòng đó thì có một
điểm trên quả bóng có khoảng cách lần lượt đến hai bức tường và nền nhà là 17 cm, 18
cm, 21 cm (tham khảo hình minh họa). Hỏi độ dài đường kính của quả bóng bằng bao
nhiêu cm biết rằng quả bóng rổ tiêu chuẩn có đường kính từ 23 cm đến 24,5 cm? Kết
quả là tròn đến một chữ số thập phân.
Mã đề thi 1101 - Trang 4/ 5
Câu 4: Bạn Hải nhận thiết kế logo hình con mắt (phần được tô đậm) cho một cơ sở y
tế: Logo là hình phẳng giới hạn bởi hai parabol y = f (x) và y = g (x) như Hình (đơn
vị trên mỗi trục toạ độ là decimét). Bạn Hải cần tính diện tích của logo để báo giá cho
cơ sở y tế đó trước khi kí hợp đồng. Diện tích của logo là bao nhiêu decimét vuông (làm
tròn kết quả đến hàng phần mười).
Câu 5: Một phần đường ray mô hình tàu lượn siêu tốc có dạng đồ thị hàm số bậc ba:
y = f(x) = ax3 + bx2 + cx + d, ( a ≠ 0 ). Trục Ox mô tả quãng đường tàu di chuyển theo chiều
ngang (tính bằng centimét), trục Oy mô tả chiều cao của đường ray (tính bằng centimét)
tại mỗi vị trí x. Chiều cao xuất phát là 50 cm. Tàu xuống dưới mặt đất lần thứ nhất từ vị
trí x = 20 cm, tàu lên khỏi mặt đất ở vị trí x = 50 cm và sau đó xuống dưới mặt đất lần
thứ hai ở vị trí x = 100 cm. Xét đồ thị của hàm số đã cho khi x ∈ [0; 100] như hình vẽ bên dưới:
Biết điểm cao nhất của đường ray khi tàu lên khỏi mặt đất và toạ độ điểm thấp nhất của
đường ray khi tàu xuống dưới mặt đất lần lượt có hoành độ là q p . Tính 3p + .q
Câu 6: Một xí nghiệp mỗi ngày sản xuất ra 2000 sản phẩm trong đó có 39 sản phẩm lỗi.
Lần lượt lấy ra ngẫu nhiên hai sản phẩm không hoàn lại để kiểm tra. Tính xác suất của
biến cố: Sản phẩm lấy ra lần thứ hai bị lỗi (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm).
-------------- HẾT ---------------
- Thí sinh không được sử dụng tài liệu;
- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Mã đề thi 1101 - Trang 5/ 5
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG TH, THCS và THPT Môn: TOÁN 12 TÂN PHÚ
Thời gian làm bài:90 phút Ngày thi: 27/5/2025 ĐỀ CHÍNH THỨC
(không kể thời gian phát đề) (Đề có 5 trang)
Họ tên thí sinh: ……………………………………Số báo danh: ……… Mã đề thi 1102
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến
câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1:
Một công ty thống kê lương của nhân viên theo tuần (đơn vị: USD) theo bảng sau: Lương theo 10  20  ; ) 20 30  ; ) 30 40  ; ) 40 50  ; ) 50;60 tuần (USD)   Số công nhân 4 6 10 20 10
Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu này bằng bao nhiêu? (làm tròn tới hàng phần chục) A. 12. B. 11,7. C. 11,4. D. 12,5.
Câu 2: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 1− 2 = x y
là đường thẳng: x − 2 A. x = 2 − B. y =1 C. x = 2 D. y = 2 − x = −t + 2
Câu 3: Trong không gian Oxyz , một vectơ chỉ phương của đường thẳng 
d : y = 2tz = 3  t là: A. (2;2;3) B. (2; 2 − ; 3 − ) C. (1;2;3) D. (1; 2 − ; 3 − )
Câu 4: Trong không gian Oxyz, cho điểm M(1;2; ) 1
− và mặt phẳng (P) : x + 2y + z = 0.
Mặt phẳng (Q) qua M và song song với (P) có phương trình là
A.
x + 2y z − 6 = 0. B. x + 2y + z − 4 = 0.
C.
x + 2y + z + 4 = 0. D. x + 2y + z −1= 0.
Câu 5: Họ nguyên hàm của hàm số f (x) 1 = là 2x + 3
A. 2ln 2x + 3 + C B. 3ln 2x + 3 + C
C. 1 ln 2x + 3 + C D. 1 ln 2x + 3 + C 2 3
Mã đề thi 1102 - Trang 1/ 5 Câu 6: Cho hàm số ax + = b y với a, b, ,
c d∈  có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề nào cx + d đúng?
A. y′ > 0 ∀x∈ , .
B. y′ > 0 ∀x ≠ 1 , .
C. y′ < 0 ∀x ≠1 , .
D. y′ < 0 ∀x∈ , . 
Câu 7: Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f (x), liên tục trên a;b 
 trục hoành và hai đường thẳng x = a,x = b ( a < b ) cho bởi công thức: b b A. 2
S = f (x)dx B. S = f (x) dx a a b b
C. S = ∫ f (x)dx
D. S = ∫ f (x) dx a a
Câu 8: Cho hình hộp ABC .
D EFGH như hình vẽ sau. Trong các khẳng định dưới đây,
đâu là khẳng định đúng?
   
   
A. AB + AC + AD = AG
B. AB + AE + AD = 0
   
   
C. AB + AE + AD = AC
D. AB + AE + AD = AG
Câu 9: Trong không gian Oxyz , tính bán kính R của mặt cầu (S) 2 2 2 1
: x + y + z = ? 4 A. R = 2 B. 1 R = C. 1 R = D. R = 4 2 4
Câu 10: Cho cấp số nhân (u ) có u = 2 và u = 64
− . Số hạng u của cấp số nhân đã n 1 6 3 cho là A. 8. B. 2 − . C. 8 − . D. 16.
Mã đề thi 1102 - Trang 2/ 5
Câu 11: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log x − 3 ≥ log 4. 1 ( ) 1 2 2
A. S = 7 +∞  ; )
B. S = (−∞;7
C. S = (3;7
D. S = 3;7  
Câu 12: Nghiệm của phương trình 2x 1 3 − = 27 là A. x = 5 B. x = 2 C. x = 4 D. x =1
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý
a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. x = t
Câu 1: Trong không gian Oxyz , cho điểm M (3;1;9) , đường thẳng d : y = 1 − − t và z = 2+  2t
mặt phẳng (α ): x + y z + 3 = 0 .
a) Một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (α ) là n = (1;1;− ) 1 .
b) Điểm M thuộc đường thẳng d .
c) Một điểm A bất kì thuộc đường thẳng d đều có tọa độ dạng A(t; 1
− − t;2 + 2t).
d) Đường thẳng Δ đi qua điểm M , cắt đường thẳng d và song song với mặt phẳng − + − (
x 1 y 2 z 4 α ) có phương trình là = = . 2 3 5
Câu 2: Một công ty đấu thầu 2 dự án. Khả năng thắng thầu của dự án 1 là 0,4 và khả
năng thắng thầu của dự án 2 là 0,5. Khả năng thắng thầu cả 2 dự án là 0,3.
Gọi A là biến cố: “Thắng thầu dự án 1”
Gọi B là biến cố: “Thắng thầu dự án 2”. Khi đó:
a) A B là hai biến cố độc lập.
b) Xác suất để công ty thắng thầu đúng 1 dự án bằng 0,7 .
c) Xác suất để công ty thắng thầu dự án 2, biết công ty thắng thầu dự án 1 là 0,75.
d) Xác suất để công ty thắng thầu dự án 2, biết công ty không thắng thầu dự án 1 là 0,25.
Câu 3: Cho hàm số f (x) = sin 2x x . a)  π  π  π  π f − =  ; f = −  2 2  2      2
b) Đạo hàm của hàm số đã cho là f ′(x) = cos2x −1
c) Nghiệm của phương trình f ′(x)  π = 0 trên đoạn π π π ;  −  là − hoặc . 2 2    6 6
d) Giá trị nhỏ nhất của f (x) trên đoạn  π π π ;  −  là − . 2 2    2
Câu 4: Một ô tô bắt đầu chuyển động thẳng nhanh dần đều với tốc độ v(t) = 5t (m/s);
Mã đề thi 1102 - Trang 3/ 5
trong đó t là thời gian tính bằng giây kể từ khi ô tô bắt đầu chuyển động. Đi được 6 (s)
người lái xe phát hiện chướng ngại vật và phanh gấp, ô tô tiếp tục chuyển động chậm dần đều với gia tốc 2 a = −5 (m/s ) .
a) Tốc độ của ô tô tại thời điểm 10 (s) tính từ lúc xuất phát là 10(m/s).
b) Quãng đường ô tô chuyển động được trong 6 giây đầu tiên là 80 m.
c) Quãng đường S (đơn vị: mét) mà ô tô chuyển động được kể từ lúc bắt đầu đạp
phanh đến khi dừng lại được tính theo công thức 6
S = (30 − 5t)dt ∫ . 0
d) Quãng đường ô tô chuyển động được kể từ lúc bắt đầu chuyển động cho đến khi dừng lại là 170m.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1:
Một xí nghiệp mỗi ngày sản xuất ra 2000 sản phẩm trong đó có 39 sản phẩm lỗi.
Lần lượt lấy ra ngẫu nhiên hai sản phẩm không hoàn lại để kiểm tra. Tính xác suất của
biến cố: Sản phẩm lấy ra lần thứ hai bị lỗi (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm).
Câu 2: Bạn Hải nhận thiết kế logo hình con mắt (phần được tô đậm) cho một cơ sở y
tế: Logo là hình phẳng giới hạn bởi hai parabol y = f (x) và y = g (x) như Hình (đơn
vị trên mỗi trục toạ độ là decimét). Bạn Hải cần tính diện tích của logo để báo giá cho
cơ sở y tế đó trước khi kí hợp đồng. Diện tích của logo là bao nhiêu decimét vuông (làm
tròn kết quả đến hàng phần mười).
Câu 3: Một quả bóng rổ được đặt ở một góc của căn phòng hình hộp chữ nhật, sao cho
quả bóng chạm và tiếp xúc với hai bức tường và nền nhà của căn phòng đó thì có một
điểm trên quả bóng có khoảng cách lần lượt đến hai bức tường và nền nhà là 17 cm, 18
cm, 21 cm (tham khảo hình minh họa). Hỏi độ dài đường kính của quả bóng bằng bao
nhiêu cm biết rằng quả bóng rổ tiêu chuẩn có đường kính từ 23 cm đến 24,5 cm? Kết
quả là tròn đến một chữ số thập phân.
Câu 4: Một phần đường ray mô hình tàu lượn siêu tốc có dạng đồ thị hàm số bậc ba:
y = f(x) = ax3 + bx2 + cx + d, ( a ≠ 0 ). Trục Ox mô tả quãng đường tàu di chuyển theo chiều
ngang (tính bằng centimét), trục Oy mô tả chiều cao của đường ray (tính bằng centimét)
Mã đề thi 1102 - Trang 4/ 5
tại mỗi vị trí x. Chiều cao xuất phát là 50 cm. Tàu xuống dưới mặt đất lần thứ nhất từ vị
trí x = 20 cm, tàu lên khỏi mặt đất ở vị trí x = 50 cm và sau đó xuống dưới mặt đất lần
thứ hai ở vị trí x = 100 cm. Xét đồ thị của hàm số đã cho khi x ∈ [0; 100] như hình vẽ bên dưới:
Biết điểm cao nhất của đường ray khi tàu lên khỏi mặt đất và toạ độ điểm thấp nhất của
đường ray khi tàu xuống dưới mặt đất lần lượt có hoành độ là q p . Tính 3p + .q
Câu 5: Một công ty vận tải cần giao hàng đến tất cả các thành phố A, B, C, D, E (hình
vẽ bên dưới). Chi phí di chuyển giữa các thành phố được mô tả trên hình. Xe giao hàng
của công ty xuất phát từ một thành phố trong năm thành phố trên đi qua tất cả các thành
phố còn lại đúng một lần sau đó trở lại thành phố ban đầu. Tìm chi phí thấp nhất của xe giao hàng.
Câu 6: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA ⊥ (ABCD), số đo của
góc nhị diện [S, BC, ]
A bằng 60 .° Khoảng cách từ A đến đường thẳng SC bằng
a 30 . Giá trị của n bằng bao nhiêu? n
-------------- HẾT ---------------
- Thí sinh không được sử dụng tài liệu;
- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Mã đề thi 1102 - Trang 5/ 5 Câu\Mã đề 1101 1102 1103 1104 1 C B C B 2 B D D A 3 B D B B 4 C B B B 5 B C C B 6 A C D C 7 A D C D 8 A D A C 9 D B C A 10 A A D A 11 A C B D 12 D B B A 13 ĐSĐĐ ĐSĐĐ ĐSĐĐ ĐSĐĐ 14 SSĐS SSĐS ĐSĐS ĐSĐS 15 ĐSĐĐ ĐSĐĐ ĐSĐĐ ĐSĐĐ 16 ĐSĐS ĐSĐS SSĐS SSĐS 17 5 0,02 180 180 18 53 9,8 5 9,8 19 23,9 23,9 23,9 23,9 20 9,8 180 9,8 5 21 180 53 53 53 22 0,02 5 0,02 0,02
Xem thêm: ĐỀ THI THỬ THPT MÔN TOÁN
https://toanmath.com/de-thi-thu-thpt-mon-toan
Document Outline

  • Made 1101
  • Made 1102
  • Dapan1
    • Sheet1
  • DE THI THU THPT