Mã đ 1101 Trang 1/4
S GD&ĐT QUNG NGÃI
TRƯNG THPT S 2 M ĐỨC
thi có 4 trang)
ĐỀ THI TH TT NGHIP
TRUNG HC PH THÔNG NĂM 2025
MÔN: TOÁN
Thi gian làm bài: 90 phút
H, tên thí sinh:...............................................
S báo danh: .........................................
PHN I. Câu trc nghim nhiu phương án la chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi
câu hi thí sinh ch chn mt phương án.
Câu 1: H nguyên hàm ca hàm s
( )
3
= +fx x x
A.
42
xxC++
. B.
42
42++x xC
. C.
42
11
42
++x xC
. D.
2
31+x
.
Câu 2: Cho hình hp
.ABCD EFGH
.
Tng
bng
A.
AF

. B.
EC

. C.
GA

. D.
AG

.
Câu 3: Cho dãy s
( )
n
u
xác đnh bi:
1
1
5
3, 2
nn
u
uu n
=
= ∀≥
. Dãy s
( )
n
u
A. mt cp s cng có công sai bng 3. B. mt cp s nhân có công bi bng 3.
C. mt cp s nhân có công bi bng 5. D. mt cp s cng có công sai bng 5.
Câu 4: Cho hàm s
( )
( )
2 x
f x x xe= +
. Tích phân
( )
1
0
'f x dx
có giá tr bng
A.
22e
. B.
2
. C.
2e
. D.
1
.
Câu 5: Trong không gian
Oxyz
, đưng thng
131
:
213
xyz
d
+−−
= =
có mt vectơ ch phương là
A.
(
)
2;1; 3
u =
. B.
( )
1;3;1u = −−
. C.
( )
1; 3;1u =
. D.
( )
1; 2; 3u
=
.
Câu 6: Cho s thc
0a >
. Biu thc
( )
log 100a
bng biu thc nào dưi đây?
A.
100loga
. B.
2 loga+
. C.
100 loga+
. D.
2loga
.
Câu 7: Bng sau thng kê cân nng ca 50 qu xoài đưc la chn ngu nhiên sau khi thu hoch
mt nông trưng.
Khong biến thiên ca mu s liu ghép nhóm trên bng
A.
40.
B.
350.
C.
200.
D.
450.
Câu 8: Tim cn ngang ca đ th hàm s
34
1
+
=
x
y
x
là đưng thng
A.
1x =
. B.
4= y
. C.
1y =
. D.
3=y
.
Câu 9: Bt phương trình
23
x
<
có tp nghim là
F
B
G
H
A
D
C
E
Mã đề thi: 1101
Mã đ 1101 Trang 2/4
A.
3
;
2

= −∞


S
.
B.
( )
2
;log 3
S = −∞
.
C.
( )
3
;log 2S = −∞
.
D.
( )
2
0;log 3S =
.
Câu 10: Cho hàm s
( )
=y fx
có đ th như hình v bên
Hàm s
( )
y fx=
đồng biến trên khong nào sau đây?
A.
(
)
2; +∞
. B.
( )
0; 2
.
C.
(
)
;0−∞
. D.
(
)
1; 2
.
Câu 11: Mt khi chóp có din tích đáy bng
2
6cm
đưng cao bng
5cm
. Th tích ca khi chóp bng
A.
3
15cm
. B.
3
5cm
. C.
3
30cm
. D.
3
10cm
.
Câu 12: Trong không gian
Oxyz
, mt phng
( )
Oxy
có phương trình
A.
0
=y
. B.
0=x
. C.
0=z
. D.
0+=xy
.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a) , b) , c)
, d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Trong không gian ta đ
Oxyz
vi mt phng
Oxy
trùng vi mt đt và đơn v trên mi
trc là km, mt h thng phòng không đưc đt ti
O
. H thng phòng không đưc trang b
Radar có th phát hin vt th l trong phm vi 400km. Mt vt th (coi như mt ht) bay vi
tc đ không đi trên mt đưng thng, ngưi quan sát Radar phát hin vt th di chuyn t
(
)
320;148;45
A
đến
( )
280;133;40B
trong khong thi gian 10 giây.
a) Vectơ dch chuyn ca vt th trên mi đơn v thi gian đưc gi là vectơ vn tc ca vt
th. Khi đó vectơ vn tc ca vt th có ta đ
( )
4;1,5;0,5v =
(đơn v giây).
b) Đưng thng
AB
có phương trình
.
c) Khong thi gian t khi vt th A đến khi rơi xung mt đt là 90 giây (Kết qu làm tròn
đến hàng đơn v).
d) V trí đu tiên vt th đi vào vùng quan sát ca Radar có cao đ bng 48,25 (kết qu làm
tròn đến hàng phn trăm).
Câu 2: Nhm điu tiết mc nưc ca h cha trong nhng ngày mưa ln, mt h thy đin thông
báo m ca x lũ trong 5 gi, bt đu t thi đim 0h. Lưung nưc x lũ, là lưng nưc
h thy đin x v h lưu trên mi đơn v thi gian, đưc ưc tính bi hàm s
( )
32
1=++f t at bt
(đơn v nghìn
3
m /s
), trong đó
t
đưc tính bng gi, là thi gian t 0h đến
5h. Ti thi đim 0h, lưu lưng c x v h lưu 1 nghìn
3
m /s
và bt đu tăng cho đến khi
đạt cc đi bng 3 nghìn
3
m /s
thì lưu lưng nưc gim dn, đến thi đim 5h thì tr v li 1
nghìn
3
m /s
. Hàm s
( )
y ft=
có đ th như hình v bên dưi.
Mã đ 1101 Trang 3/4
a) Tng lưng nưc đưc h cha x v h lưu t 0h đến 5h là 20,25 triu
3
m
.
b) Lưu lưng nưc x lũ đt cc đi ti thi đim 03h20.
c)
( )
51f =
.
d) Giá tr ca
a
0,2
.
Câu 3: Cho hàm số
( )
x
fx x e=
. Các mệnh đề sau đây đúng hai sai?
a) Giá trị lớn nhất của hàm số
( )
fx
trên đoạn
2;2


bằng
1 e
.
b)
( )
10f <
.
c) Phương trình
( )
'0
fx=
có hai nghiệm phân biệt.
d) Đạo hàm của hàm số đã cho là
( )
'1
x
fx e=
.
Câu 4: Thống kê cho thấy tỷ lệ dân số mắc bệnh hiểm nghèo X là 1%. Anh An dự định đi xét
nghiệm bệnh hiểm nghèo X tại một cơ sở y tế ở địa phương. Tại cơ sở này, nếu một người
mắc bệnh hiểm nghèo X thì xác suất xét nghiệm dương tính là 97%; nếu một người không
mắc bệnh X thì xác suất xét nghiệm âm tính là 95%.
a) Nếu anh An không mắc bệnh thì xác suất anh An nhận kết quả dương tính là 5%.
b) Nếu anh An nhận kết quả xét nghiệm âm tính thì xác suất anh An không mắc bệnh là 95%.
c) Kết qu anh An xét nghim là dương tính, xác sut anh An không mc bnh là 0,84 (kết qu
làm tròn đến hàng phn trăm).
d) Trưc khi đi xét nghim, xác sut anh An không mc bnh là 99%.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Cho khi lăng tr
.'''ABC A B C
có đáy là tam giác đu cnh bng
6 dm
,
'''AA AB AC= =
.
Góc gia cnh bên và mt đáy ca lăng tr có s đó bng
0
45
. Th tích khi lăng tr bng bao
nhiêu
3
dm
?
Câu 2: Mt nhà kho có dng khi hp ch nht cùng phn mái phía trên đưc thiết kế dng vòm
cong. Chiu dài ca xưng40m, chiu rng 10m, chiu cao 5m; đưng ct ca mái vòm khi
ct bi mt phng vuông góc vi chiu dài ca nhà kho là mt cung tròn, đim cao nht ca mái
vòm có chiu cao 6m (hình v minh ho).
Để tính toán công sut cho h thng làm lnh nhà kho, ngưi ta cn ưc lưng th tích vùng
không gian bên trong nhà kho. Em hãy cho biết th tích không gian bên trong nhà kho là bao
nhiêu m
3
? (Kết qu làm tròn đến hàng đơn v)
Câu 3: Sn ng táo trên mi cây khi thu hoch l thuc vào mt đ cây đưc trng. Vi cùng
mt phương pháp chăm sóc như nhau, nếu trên mi sào đt đưc trng n cây táo thì ngưi ta
ước tính trung bình sn lưng mi cây táo khi thu hoch là
( )
2
0,06 0,4 320fn n n= −+
(kg/cây) (1 sào Trung b bng 500m
2
). Biết rng bình quân chi phí ging và chăm sóc cho mi
cây táo t lúc trng cho đến khi thu hoch là 560 nghìn đng mi cây. G bán ra mi kg táo là
50 nghìn đng/kg, vi giá bán này thì tt c ng táo thu hoch đều đưc bán hết.
Em hãy cho biết nên trng trung bình bao nhiêu cây táo trên mi sào đt đ mang v li nhun
cao nht? (Kết qu làm tròn đến hàng phn mưi)
Mã đ 1101 Trang 4/4
Câu 4: Công ty X cn vn chuyn mt lưng ln hàng hóa t nhà kho
A
đến ca hàng
B
, lưng
hàng hóa chia ra thành nhiu chuyến đi bng mt xe ti có ti trng ti đa 50 tn. Công ty cn
tính toán đ ti ưu hóa tc đ vn chuyn hàng hoá ca xe.
Biết rng để bc xếp
x
tn hàng t nhà kho
A
lên xe cn thi gian
60
x
x
gi;
Sau khi xe đến
B
, để di chuyn mi tn hàng t xe xung ca hàng
B
cn thi gian 3 phút.
Tng thi gian trung bình di chuyn t nhà kho
A
đến ca hàng
B
và quay v
A
1,2 gi.
Em hãy cho biết trong mi chuyến đi, xe nên vn chuyn bao nhiêu tn hàng đ khi lưng
hàng hóa đưc vn chuyn trung bình trên mi gi là ln nht? (kết qu làm tròn đến hàng phn
i)
Câu 5: Xét Trái Đt trong không gian
Oxyz
, vi
O
là tâm Trái Đt, tia
Ox
cha giao đim ca
kinh tuyến gc và xích đo, tia
Oz
cha đim cc Bc
N
, tia
Oy
giao vi xích đo ti đim
thuc bán cu Đông,đơn v trên mi trc tương ng vi bán kính Trái Đt là 6371 km. Ta nói
mt đim
P
thuc bán cu Bc có vĩ đ
0
α
Bc (ghi là
0
N
α
) khi góc gia đưng thng
OP
và mt phng cha xích đo bng
0
α
(hình v minh ha).
H thng đnh v toàn cu GPS (Global Positioning System) cho phép xác đnh ta đ mt đim
bt k trên mt đt. GPS hot đng bng cách truyn tín hiu t mng lưi v tinh quay quanh
Trái Đt đến thiết b thu GPS trên mt đt. Trong cùng mt thi đim, thiết b thu GPS cn xác
định khong cách t đến ít nht ba v tinh đ tính đưc ta đ ca nó.
Gi s ti mt thi đim, mt thiết b thu GPS đặt ti
M
thuc bán cu Bc trên mt đất, thiết b
thu GPS này đo đưc khong cách đến các v tinh đang v trí
( )
( ) ( )
3;1; 2 , 3;2;1 , 3; 6; 4ABC
ln
t là
265
5
MA =
,
11MB =
,
11 10
5
MC =
. Em hãy cho biết độ ti
M
là bao nhiêu đ Bc?
(Kết qu làm tròn đến hàng phn mưi)
Câu 6: Ti mt nhà máy sn xut linh kin đin t, t l sn phm đt tiêu chun là 85%. Tc
khi xut xưng ra th trưng, các linh kin đin t đều phi qua khâu kim tra cht lưng để
đưc duyt xut xưng. Vì s kim tra không tuyt đi hoàn ho nên nếu mt linh kin đin t
đạt tiêu chun thì nó có xác sut 0,9 đưc duyt xut xưng; nếu mt linh kin đin t không
đạt tiêu chun thì nó có xác sut 0,92 không đưc duyt xut xưng. Mt linh kin đin t ca
nhà máy đưc chn ngu nhiên trên th trưng, xác sut đ linh kin đin t này không đt tiêu
chun là bao nhiêu phn trăm? (kết qu làm tròn đến hàng phn mưi)
------ HT ------

Preview text:

SỞ GD&ĐT QUẢNG NGÃI
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP
TRƯỜNG THPT SỐ 2 MỘ ĐỨC
TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2025
(Đề thi có 4 trang) MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút
Họ, tên thí sinh:...............................................
Số báo danh: ......................................... Mã đề thi: 1101
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi
câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Họ nguyên hàm của hàm số f (x) 3 = x + x A. 4 2
x + x + C . B. 4 2 1 1
4x + 2x + C . C. 4 2
x + x + C . D. 2 3x +1. 4 2
Câu 2: Cho hình hộp ABCD.EFGH . F G E H B C A D
  
Tổng AB + AD + AE bằng     A. AF . B. EC . C. GA. D. AG . u = 5
Câu 3: Cho dãy số (u xác định bởi: 1 . Dãy số (u n ) n ) 
u = 3u , n ∀ ≥ 2  n n 1 −
A. một cấp số cộng có công sai bằng 3.
B. một cấp số nhân có công bội bằng 3.
C. một cấp số nhân có công bội bằng 5.
D. một cấp số cộng có công sai bằng 5. 1
Câu 4: Cho hàm số ( ) = ( 2 + ) x f x x
x e . Tích phân f '(x)dx ∫ có giá trị bằng 0
A. 2e −2 . B. 2 . C. 2e . D. 1. Câu 5: x + y z Trong không gian −
Oxyz , đường thẳng 1 3 1 d : = =
có một vectơ chỉ phương là 2 1 3    
A. u = (2;1;3) . B. u = (1; 3 − ;− ) 1 . C. u = ( 1; − 3; ) 1 .
D. u = (1;2;3) .
Câu 6: Cho số thực a > 0 . Biểu thứclog(100a) bằng biểu thức nào dưới đây?
A. 100loga .
B. 2 + loga .
C. 100 + loga. D. 2loga .
Câu 7: Bảng sau thống kê cân nặng của 50 quả xoài được lựa chọn ngẫu nhiên sau khi thu hoạch ở một nông trường.
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm trên bằng A. 40. B. 350. C. 200. D. 450.
Câu 8: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 3x + 4 y = là đường thẳng x −1
A. x =1. B. y = 4 − . C. y =1. D. y = 3.
Câu 9: Bất phương trình 2x < 3 có tập nghiệm là Mã đề 1101 Trang 1/4 A.  3 S ;  = −∞  S = ; −∞ log 3 S = ; −∞ log 2 S = 0;log 3 2 . B. ( 2 ) . C. ( 3 ). D. ( 2 ) .  
Câu 10: Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ bên
Hàm số y = f (x) đồng biến trên khoảng nào sau đây? A. (2;+∞) . B. (0;2) . C. ( ;0 −∞ ). D. ( 1; − 2) .
Câu 11: Một khối chóp có diện tích đáy bằng 2
6cm và đường cao bằng
5cm . Thể tích của khối chóp bằng A. 3 15cm . B. 3 5cm . C. 3 30cm . D. 3 10cm .
Câu 12: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng (Oxy) có phương trình là A. y = 0.
B. x = 0 .
C. z = 0.
D. x + y = 0.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a) , b) , c)
, d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Trong không gian tọa độ Oxyz với mặt phẳng Oxy trùng với mặt đất và đơn vị trên mỗi
trục là km, một hệ thống phòng không được đặt tại O . Hệ thống phòng không được trang bị
Radar có thể phát hiện vật thể lạ trong phạm vi 400km. Một vật thể (coi như một hạt) bay với
tốc độ không đổi trên một đường thẳng, người quan sát Radar phát hiện vật thể di chuyển từ
A(320;148;45) đến B(280;133;40) trong khoảng thời gian 10 giây.
a) Vectơ dịch chuyển của vật thể trên mỗi đơn vị thời gian được gọi là vectơ vận tốc của vật 
thể. Khi đó vectơ vận tốc của vật thể có tọa độ là v = (4;1,5;0,5) (đơn vị giây).
x = 320 − 40t
b) Đường thẳng AB có phương trình y =148−15t . z = 45−5t
c) Khoảng thời gian từ khi vật thể ở A đến khi rơi xuống mặt đất là 90 giây (Kết quả làm tròn đến hàng đơn vị).
d) Vị trí đầu tiên vật thể đi vào vùng quan sát của Radar có cao độ bằng 48,25 (kết quả làm
tròn đến hàng phần trăm).
Câu 2: Nhằm điều tiết mực nước của hồ chứa trong những ngày mưa lớn, một hồ thủy điện thông
báo mở cửa xả lũ trong 5 giờ, bắt đầu từ thời điểm 0h. Lưu lượng nước xả lũ, là lượng nước
hồ thủy điện xả về hạ lưu trên mỗi đơn vị thời gian, được ước tính bởi hàm số f (t) 3 2
= at + bt +1 (đơn vị nghìn 3
m /s ), trong đó t được tính bằng giờ, là thời gian từ 0h đến
5h. Tại thời điểm 0h, lưu lượng nước xả về hạ lưu là 1 nghìn 3
m /s và bắt đầu tăng cho đến khi
đạt cực đại bằng 3 nghìn 3
m /s thì lưu lượng nước giảm dần, đến thời điểm 5h thì trở về lại 1 nghìn 3
m /s . Hàm số y = f (t) có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Mã đề 1101 Trang 2/4
a) Tổng lượng nước được hồ chứa xả về hạ lưu từ 0h đến 5h là 20,25 triệu 3 m .
b) Lưu lượng nước xả lũ đạt cực đại tại thời điểm 03h20. c) f (5) =1.
d) Giá trị của a là 0, − 2 .
Câu 3: Cho hàm số ( ) x
f x = x e . Các mệnh đề sau đây đúng hai sai?
a) Giá trị lớn nhất của hàm số f (x) trên đoạn  2; − 2   bằng 1− e . b) f ( ) 1 < 0 .
c) Phương trình f '(x) = 0 có hai nghiệm phân biệt.
d) Đạo hàm của hàm số đã cho là '( ) =1 x f xe .
Câu 4: Thống kê cho thấy tỷ lệ dân số mắc bệnh hiểm nghèo X là 1%. Anh An dự định đi xét
nghiệm bệnh hiểm nghèo X tại một cơ sở y tế ở địa phương. Tại cơ sở này, nếu một người
mắc bệnh hiểm nghèo X thì xác suất xét nghiệm dương tính là 97%; nếu một người không
mắc bệnh X thì xác suất xét nghiệm âm tính là 95%.
a) Nếu anh An không mắc bệnh thì xác suất anh An nhận kết quả dương tính là 5%.
b) Nếu anh An nhận kết quả xét nghiệm âm tính thì xác suất anh An không mắc bệnh là 95%.
c) Kết quả anh An xét nghiệm là dương tính, xác suất anh An không mắc bệnh là 0,84 (kết quả
làm tròn đến hàng phần trăm).
d) Trước khi đi xét nghiệm, xác suất anh An không mắc bệnh là 99%.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Cho khối lăng trụ ABC.A'B'C ' có đáy là tam giác đều cạnh bằng 6 dm , A' A = A'B = A'C .
Góc giữa cạnh bên và mặt đáy của lăng trụ có số đó bằng 0
45 . Thể tích khối lăng trụ bằng bao nhiêu 3 dm ?
Câu 2: Một nhà kho có dạng khối hộp chữ nhật cùng phần mái phía trên được thiết kế dạng vòm
cong. Chiều dài của xưởng là 40m, chiều rộng 10m, chiều cao 5m; đường cắt của mái vòm khi
cắt bởi mặt phẳng vuông góc với chiều dài của nhà kho là một cung tròn, điểm cao nhất của mái
vòm có chiều cao 6m (hình vẽ minh hoạ).
Để tính toán công suất cho hệ thống làm lạnh nhà kho, người ta cần ước lượng thể tích vùng
không gian bên trong nhà kho. Em hãy cho biết thể tích không gian bên trong nhà kho là bao
nhiêu m3? (Kết quả làm tròn đến hàng đơn vị)
Câu 3: Sản lượng táo trên mỗi cây khi thu hoạch lệ thuộc vào mật độ cây được trồng. Với cùng
một phương pháp chăm sóc như nhau, nếu trên mỗi sào đất được trồng n cây táo thì người ta
ước tính trung bình sản lượng mỗi cây táo khi thu hoạch là f (n) 2 = 0
− ,06n − 0,4n + 320
(kg/cây) (1 sào Trung bộ bằng 500m2). Biết rằng bình quân chi phí giống và chăm sóc cho mỗi
cây táo từ lúc trồng cho đến khi thu hoạch là 560 nghìn đồng mỗi cây. Giá bán ra mỗi kg táo là
50 nghìn đồng/kg, với giá bán này thì tất cả lượng táo thu hoạch đều được bán hết.
Em hãy cho biết nên trồng trung bình bao nhiêu cây táo trên mỗi sào đất để mang về lợi nhuận
cao nhất? (Kết quả làm tròn đến hàng phần mười) Mã đề 1101 Trang 3/4
Câu 4: Công ty X cần vận chuyển một lượng lớn hàng hóa từ nhà kho A đến cửa hàng B , lượng
hàng hóa chia ra thành nhiều chuyến đi bằng một xe tải có tải trọng tối đa là 50 tấn. Công ty cần
tính toán để tối ưu hóa tốc độ vận chuyển hàng hoá của xe.
Biết rằng để bốc xếp x tấn hàng từ nhà kho A lên xe cần thời gian x giờ; 60 − x
Sau khi xe đến B , để di chuyển mỗi tấn hàng từ xe xuống cửa hàng B cần thời gian 3 phút.
Tổng thời gian trung bình di chuyển từ nhà kho A đến cửa hàng B và quay về A là 1,2 giờ.
Em hãy cho biết trong mỗi chuyến đi, xe nên vận chuyển bao nhiêu tấn hàng để khối lượng
hàng hóa được vận chuyển trung bình trên mỗi giờ là lớn nhất? (kết quả làm tròn đến hàng phần mười)
Câu 5: Xét Trái Đất trong không gian Oxyz , với O là tâm Trái Đất, tia Ox chứa giao điểm của
kinh tuyến gốc và xích đạo, tia Oz chứa điểm cực Bắc N , tia Oy giao với xích đạo tại điểm
thuộc bán cầu Đông,đơn vị trên mỗi trục tương ứng với bán kính Trái Đất là 6371 km. Ta nói
một điểm P thuộc bán cầu Bắc có vĩ độ là 0 α Bắc (ghi là 0
α N ) khi góc giữa đường thẳng OP
và mặt phẳng chứa xích đạo bằng 0 α (hình vẽ minh họa).
Hệ thống định vị toàn cầu GPS (Global Positioning System) cho phép xác định tọa độ một điểm
bất kỳ trên mặt đất. GPS hoạt động bằng cách truyền tín hiệu từ mạng lưới vệ tinh quay quanh
Trái Đất đến thiết bị thu GPS trên mặt đất. Trong cùng một thời điểm, thiết bị thu GPS cần xác
định khoảng cách từ nó đến ít nhất ba vệ tinh để tính được tọa độ của nó.
Giả sử tại một thời điểm, một thiết bị thu GPS đặt tại M thuộc bán cầu Bắc trên mặt đất, thiết bị
thu GPS này đo được khoảng cách đến các vệ tinh đang ở vị trí A(3;1;2),B(3;2; ) 1 ,C (3;6;4) lần lượt là 265 MA = , MB = 11, 11 10 MC =
. Em hãy cho biết vĩ độ tại M là bao nhiêu độ Bắc? 5 5
(Kết quả làm tròn đến hàng phần mười)
Câu 6: Tại một nhà máy sản xuất linh kiện điện tử, tỉ lệ sản phẩm đạt tiêu chuẩn là 85%. Trước
khi xuất xưởng ra thị trường, các linh kiện điện tử đều phải qua khâu kiểm tra chất lượng để
được duyệt xuất xưởng. Vì sự kiểm tra không tuyệt đối hoàn hảo nên nếu một linh kiện điện tử
đạt tiêu chuẩn thì nó có xác suất 0,9 được duyệt xuất xưởng; nếu một linh kiện điện tử không
đạt tiêu chuẩn thì nó có xác suất 0,92 không được duyệt xuất xưởng. Một linh kiện điện tử của
nhà máy được chọn ngẫu nhiên trên thị trường, xác suất để linh kiện điện tử này không đạt tiêu
chuẩn là bao nhiêu phần trăm? (kết quả làm tròn đến hàng phần mười)
------ HẾT ------ Mã đề 1101 Trang 4/4