đ 1201 Trang 1/5
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO HÀ NI
TRƯNG THPT PHAN ĐÌNH PHÙNG
ĐỀ THI CHÍNH THC
(Đề thi có 04 trang)
ĐỀ THI TH TT NGHIỆP THPT NĂM 2025
Bài thi: TOÁN
Thi gian làm bài: 90 phút, không k thời gian giao đề
H và tên thí sinh: ............................................................. S báo danh: ......................
PHN I. Câu trc nghim nhiu phương án la chn. Thí sinh tr lời t câu 1 đến câu 12. Mi câu
hi thí sinh ch chn mt phương án.
Câu 1: Cho lăng trụ đứng
.ABC A B C
′′
đáy tam giác đu,
AB a=
,
3AA a
=
. S đo góc nhị din
[ ]
,,A BC A
bằng bao nhiêu độ (kết qu làm tròn đến hàng đơn vị)?
A.
0
36
. B.
0
62
. C.
0
63
. D.
0
26
.
Câu 2: Cho hàm số
( )
y fx=
đom liên tc trên
. Biết
và
( )
1
0
d 2024fxx
=
, tính
( )
1f
.
A.
( )
11f =
. B.
( )
1 4049f =
. C.
( )
11f =
. D.
( )
1 4049f =
.
Câu 3: Cho hàm số
( )
y fx=
đạo hàm
( )
1fx x
=
x∀∈
. Hàm s đã cho đồng biến trên khong
nào dưới đây?
A.
( )
1−∞;
. B.
( )
1−∞ ;
. C.
( )
1 +∞;
. D.
( )
1; +∞
.
Câu 4: Công sai ca cp s cng
( )
n
u
vi
1
1u =
2
3u =
bng
A. 2. B. 3. C. 2. D. 3.
Câu 5: Trong không gian vi h trc ta đ
,Oxyz
mặt phẳng đi qua điểm
(1;1;1)A
và song song vi mt
phng
20xyz−++=
có phương trình là
A.
0xyz+=
. B.
10xyz ++=
. C.
20xyz−++=
. D.
10xyz +−=
.
Câu 6: Vi
a
,
b
là các s thực dương tuỳ ý tho mãn
1a
log 2
a
b =
, đng thức nào sau đây đúng?
A.
2
1
a
b
=
. B.
2
1
b
a
=
. C.
2
ba=
. D.
2
ab=
.
Câu 7: Biết hàm s
( )
2
logFx x x= +
một nguyên hàm của hàm s
( )
fx
trên khong
( )
0; +∞
.
Tìm
( )
fx
A.
( )
ln 2
1fx
x
=
. B.
( )
ln 2
1fx
x
= +
. C.
( )
1
1
ln 2
fx
x
= +
. D.
( )
1
1
ln 2
fx
x
=
.
Câu 8: Thi gian gii trí (Đơn vị: phút) của 32 hc sinh lớp 12E trong một ngày được thng kê theo bng
s liệu ghép nhóm như sau.
Thi gian
(S phút)
[
)
40; 45
[
)
45; 50
[
)
50; 55
[
)
55; 60
[
)
60; 65
Tn s
2
7
10
11
2
T phân vị th ba ca mu s liu trên bng
A.
101
2
. B.
630
11
. C.
523
7
. D.
172
3
.
Câu 9: Mt anh th th công được giao nhim v trang trí mt tấm bìa hình vuông. Anh quyết đnh v
các hình vuông lên tấm bìa bng cách:
Mã đ thi: 1201
đ 1201 Trang 2/5
c 1 : V hình vuông mới có các đỉnh là trung điểm các cnh của hình vuông ban đầu.
c 2: V hình vuông mới có các đỉnh là trung điểm các cnh của hình vuông ở bước 1.
c 3: V hình vuông mới có các đỉnh là trung điểm các cnh của hình vuông bước 2.
Quá trình lặp lại tương tự cho đến bước th 10 (hình vẽ minh họa cho bước th 4). Gi
tng s hình tam giác trong tấm bìa ti c v th ,
( )
1 10n≤≤
. Xét dãy s
( )
n
S
có các s
hng
1
S
,
2
S
,
3
S
,
10
..., S
. Khng đnh nào sau đây là đúng?
A. Dãy s
( )
n
S
mt cp s nhân có
1
4u =
, công bi
2q =
.
B. Dãy s
( )
n
S
mt cp s cng có
1
4u =
, công sai
4d =
.
C. Dãy s
( )
n
S
là mt cp s cng có
1
4u =
, công sai
0d =
.
D. Dãy s
( )
n
S
mt cp s nhân có
1
4u =
, công bi
4q =
.
Câu 10: Cho hai biến c
A
,
B
tha mãn
( )
| 0,6PAB=
;
( )
0, 45PA B∪=
;
( )
0,35PA=
. Xác sut ca
biến c
AB
bng
A. 0,25. B. 0,21. C. 0,15. D. 0,1.
Câu 11: Trong không gian vi h trc ta đ
Oxyz
, đường thẳng đi qua điểm
( )
1; 2; 1A
có vectơ ch
phương
( )
1; 3; 2u =
có phương trình chính tắc là
A.
1 21
132
xyz++
= =
. B.
132
12 1
xyz−−−
= =
.
C.
121
132
xyz−−+
= =
. D.
132
12 1
xyz+++
= =
.
Câu 12: Cho hàm số
( )
y fx=
liên tc trên
tho mãn
( ) ( )
1fx f<−
(
) { }
2;0 \ 1x∈−
( ) ( )
3fx f>
( ) { }
2; 4 \ 3x∀∈
. Phát biểu nào sau đây đúng?
A.
1
CT
x =
,
3
x =
. B.
1
x =
,
3
CT
x =
. C.
2
CT
x =
,
4
x =
. D.
2
x =
,
4
CT
x =
.
PHN II. Câu trc nghim đúng sai.Thí sinh tr lời t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d)
mi câu, thí sinh chn đúng hoc sai.
Câu 1: Ti thời điểm
0t =
, mt chiếc xe đang chuyển động v một hướng vi vn tc ban đu
0
10v =
( )
/ms
, gia tc ca xe t thi đim đó được tính bng công thc
( )
24at t=−+
(
2
/ms
). Sau thời điểm đó
3 giây, do gặp mt chưng ngi vt nên xe bt đu phanh gấp và chuyển đng biến đi đu vi gia tc mi
( )
6
m
at=
(
2
/ms
).
a) Sau khi phanh gấp, xe chuyển đng chm dn đu.
b) Vn tc của xe luôn tăng trong khoảng thời gian 3 giây đầu tiên.
c) Vn tc ca xe ti thi đim
3t =
( )
s
( )
33v =
( )
/ms
.
d) Quãng đường xe đi được t thời điểm
0t =
đến khi dng hn là 92
m
.
Câu 2: Trong l k niệm 50 năm Giải phóng Min Nam thng nht đất nước 30-04-2025, máy bay tiêm
kích Su-30MK2 mang số 8576 dn đầu phi đoàn xuất phát t đim
A
là mt v trí đầu đường băng sân bay
Biên Hòa, bay qua khu vực trung tâm thành phố H Chí Minh nơi đặt khán đài của s kiện, sau đó bay
vòng ra dọc sông Sài Gòn. Khi đến đim
B
là mt v trí thuc khu vc phía trên tòa nhà Bitexco, chiếc
đ 1201 Trang 3/5
máy bay dẫn đầu bt đu biu din.Trong h trc ta đ
Oxyz
vi gc to độ
O
là tâm trái đt, mỗi đơn
v trên các trc
Ox
,
Oy
,
Oz
tương ng vi 1
km
độ dài, cho biết ta đ hai điểm
( )
1811;5994;1205A
( )
1801;6002;1184B
.
a) Khong cách
24, 6AB =
km
( làm tròn đến hàng phn chc).
b) Đưng thng
AB
có phương trình tham số là:
1801 10
6002 8
1184 21
xt
yt
zt
=−−
=
= +
.
c) V trí
( )
1791;6010;1205H
thng hàng vi hai điểm
A
B
.
d) Vi
( )
;;M abc
là đim thuc đưng thng
AB
và gn nht vi S ch huy đặt trên nóc trung tâm
thương mại Diamond Plaza có ta đ
( )
1800;6002;1185Q
, khi đó
6001b >
.
Câu 3: Cho hàm số
( )
cos
cos
x
y fx e x= =
.
a)
( )
02
2
ff e
π

−=


.
b) Đạo m của hàm s đã cho
( )
cos
sin . sin
x
f x xe x
= +
.
c) Tp nghim của phương trình
( )
0fx
=
trên đoạn
[ ]
0;
π
0; ;
2
π
π



.
d) Gi
M
,
m
lần lượt là giá tr ln nht và giá tr nh nht ca hàm s
( )
y fx=
trên đoạn
[ ]
0;
π
Khi đó:
1
e
Mm
=
+
.
Câu 4: Mt hp kín đng các viên bi cùng loi gm có 7 viên bi xanh, 3 viên bi đỏ. Cho ba người ln lưt
bc ngẫu nhiên mỗi người 1 viên bi trong hp và không tr li.
a) S phn t của không gian mẫu là 720.
b) Xác sut đ hai người đu tiên bc đưc hai viên bi khác màu bằng
7
15
.
c) Xác suất người th ba bc được viên bi màu xanh bằng
21
40
.
d) Biết rằng người th ba bc được viên bi màu xanh, xác suất hai người đu tiên bc đưc hai viên
bi cùng màu bằng
21
32
.
PHN III. Câu trc nghim tr lời ngn.Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Theo thng kê v t l nhóm máu của người Vit Nam:
45%
dân s nhóm máu
O
;
20%
n
s có nhóm máu
A
;
30%
dân số nhóm máu
B
, còn lại là nhóm máu
AB
. Biết rằng người nhóm máu
O
có th truyền máu cho bất người nào, người nhóm máu
A
ch có th truyền máu cho người nhóm
máu
A
hoc
AB
, người nhóm máu
B
ch có th truyền máu cho người nhóm máu
B
hoc
AB
, người
nhóm máu
AB
ch có th truyền u cho người nhóm máu
AB
Chn ngu nhiên lần lượt hai người khác
nhau trong phạm vi dân số Vit Nam, tính xác sut đ người th nht có th truyền máu cho người th
hai ( làm tròn kết qu đến hàng phần trăm).
Câu 2: Trong không gian vi h trc ta đ
Oxyz
, mỗi đơn vị trên các trc ta đ ng vi
10m
độ dài,
mặt phng
( )
Oxy
được coi là mt nưc biển (trong mt phm vi đ nh), đường đi của mt tàu ngm
đ 1201 Trang 4/5
KILO 636 nm trên đưng thng
Δ
có phương trình:
2
20
xt
yt
z
=
=
=
. Khi tàu đu v trí đim
( )
34; 68; 20A −−
h thống định v ca tàu phát hiện phía trước có mt khu vực nguy hiểm vi trung tâm đim
( )
6;12; 30C
phm vi ảnh hưởng tương đương một khi cu tâm
C
, bán kính
12R =
(gi thiết t b mặt ca khi cu
tr ra phía ngoài khi cầu đó vùng an toàn). Để tránh nguy hiểm không thay đổi đ sâu so vi mt
nước biển không muốn phải quay đầu, ch huy quyết định ngay tại v t
A
, tàu đi hướng di chuyển
mới theo đường thng
to vi đưng thng
Δ
một góc
α
. Tính giá tr nh nht ca góc
α
để tàu được
an toàn ( kết qu tính bng độ, làm tròn đến hàng phần trăm).
Câu 3: Theo kết qu một nghiên cu khoa hc, s ợng một nhóm vi khuẩn trong bình thí nghiệm, trong
điều kin nht đnh, sau thi gian
t
gi được tính theo công thc
.
rt
S Ae=
trong đó
A
là s ng vi
khuẩn có trong bình ở thi điểm ban đầu,
r
là t l tăng trưởng theo tng gi ca loi vi khun đó,
t
là s
gi tính t thi đim ban đu. Nếu s ng vi khun ban đầu trong bình là 100 con và sau 5 giờ có khong
400 con thì với cùng điều kin đó, s ng vi khuẩn trong bình trên sẽ đạt khong 2000 con sau thi gian
bao nhiêu gi? (làm tròn kết qu đến hàng đơn vị).
Câu 4: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình chữ nht vi
( )
SA ABCD
,
1AB cm=
2AD cm=
. Góc gia đưng thng
SC
mt phng
( )
ABCD
bng
0
60
. Tính th tích khi chóp
.S ABCD
theo đơn vị
3
cm
( làm tròn kết qu đến hàng phn trăm).
Câu 5: Trường Phan Đình Phùng có một khong sân đưc gii hn bi mt đưng parabol và một đưng
thng, din tích ca sân là
S
. Nếu đt trong h trc ta đ
Oxy
như hình vẽ thì parabol phương trình
2
yx=
và đường thng có phương trình
25y =
. Ban T Chc chương trình “Heo May-2007” cần một
khoảng sân nhỏ để đặt Backdrop nên d định chia din tích
S
thành hai phn bi một đường thẳng đi qua
hai điểm
O
( )
;M ab
,
0a
trên parabol
( )
P
. Diện tích hình phẳng gii hn bởi đường parabol
2
yx=
đường thng
OM
1
S
(Phn tô đm trên hình minh ha). Biết rng
1
S
chiếm
2,7%
so vi toàn b
din tích
S
, tính
ab+
.
Câu 6: Một công ty sản xut
x
chiếc điều hòa trong mỗi tháng. Chi phí sn xut
x
chiếc điều hòa được
cho bởi hàm chi phí
( )
23
16000 500 1,6 0,004Cx x x
x= +−+
(nghìn đồng). Biết giá bán ca mi chiếc điu
hòa là mt hàm s ph thuc vào s ng điều hòa
x
được cho bi công thc
( )
1700 7px x=
(nghìn
đồng). Kết quả kho sát th trưng cho thấy số điều hòa sn xut ra đu được tiêu th hết. Hi mi tháng
nhà máy nên sản xut bao nhiêu chiếc điều hòa để li nhuận thu được là ln nht?
đ 1201 Trang 5/5
----HT---
TRƯNG THPT PHAN ĐÌNH PHÙNG
T: TOÁN TIN
ĐÁP ÁN ĐỀ THI TH TT NGHIỆP THPT NĂM 2025
NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN: TOÁN - LP 12
Đề
Câu
1201 1202 1203 1204 1205 1206 1207 1208
1209 1210 1211 1212
PHN I
1
C
A
D
D
D
D
C
B
C
D
D
D
2
C
B
C
A
A
C
A
A
C
C
B
A
3
C
B
C
A
B
A
A
A
D
A
D
C
4
A
D
B
C
C
A
C
A
C
B
C
C
5
D
B
D
B
D
B
A
D
B
A
D
C
6
B
B
C
A
C
A
B
A
D
B
A
A
7
C
C
A
B
A
D
A
D
A
C
D
C
8
B
B
C
C
B
B
D
B
C
D
D
D
9
B
C
C
C
A
D
B
D
C
A
A
D
10
C
D
A
C
C
B
A
B
A
D
B
D
11
C
D
A
C
D
D
B
B
D
A
D
D
12
B
C
A
B
C
A
A
C
A
C
C
D
PHN II
1
ĐSSS
ĐĐSS
ĐĐSĐ
ĐSSS
ĐĐSĐ
ĐĐSS
ĐSSS
ĐSSS
ĐSSS
ĐSĐS
ĐĐSĐ
ĐĐSĐ
2
ĐĐSĐ
ĐSĐS
ĐSSS
ĐĐSS
ĐSĐS
ĐĐSĐ
ĐSĐS
ĐĐSĐ
ĐĐSĐ
ĐSSS
ĐSĐS
ĐSĐS
3
ĐSĐS
ĐSSS
ĐSĐS
ĐĐSĐ
ĐSSS
ĐSĐS
ĐĐSĐ
ĐSĐS
ĐĐSS
ĐĐSĐ
ĐĐSS
ĐĐSS
4
ĐĐSS
ĐĐSĐ
ĐĐSS
SĐĐS
ĐĐSS
ĐSSS
ĐĐSS
ĐĐSS
ĐSĐS
ĐĐSS
ĐSSS
ĐSSS
PHN III
1
0,61
4,25
1,41
1,41
0,61
100
4,25
12
4,25
12
100
100
2
4,25
100
4,25
11
4,25
12
1.41
100
11
1.41
1.41
0,61
3
11
1,41
100
100
12
11
100
11
12
100
0,61
12
4
1,41
12
11
4,25
100
0,61
0,61
4,25
1.41
0,61
11
4,25
5
12
11
12
12
1.41
1.41
12
0,61
0,61
4,25
12
11
6
100
0,61
0,61
0,61
11
4,25
11
1.41
100
11
4,25
1.41
Đề
Câu
1213 1214 1215 1216 1217 1218 1219 1220 1221 1222 1223 1224
PHN I
1
B
C
A
B
A
A
D
A
A
C
B
C
2
B
A
C
B
B
B
C
D
C
B
C
A
3
B
B
A
A
A
D
D
C
A
A
A
B
4
D
A
D
B
B
A
B
D
C
B
A
B
5
D
D
B
A
B
C
C
D
D
B
C
B
6
C
A
D
C
D
D
C
D
B
A
A
A
7
D
B
D
D
B
C
C
A
A
D
D
A
8
D
A
B
A
B
A
A
C
A
D
A
B
9
D
C
D
B
B
D
A
B
D
A
C
B
10
C
A
C
A
D
C
C
A
A
B
D
C
11
D
C
A
A
C
C
C
C
A
D
D
C
12
B
A
C
D
C
B
B
A
B
C
A
C
PHN II
1
ĐSĐS
ĐSSS
ĐSĐS
ĐĐSĐ
ĐSSS
ĐSĐS
ĐSSS
ĐĐSS
ĐSSS
ĐSĐS
ĐĐSS
ĐSĐS
2
ĐĐSĐ
ĐĐSĐ
ĐĐSS
ĐĐSS
ĐĐSĐ
ĐĐSĐ
ĐĐSS
ĐSĐS
ĐĐSĐ
ĐSSS
ĐSSS
ĐSSS
3
ĐĐSS
ĐSĐS
ĐĐSĐ
ĐSSS
ĐĐSS
ĐSSS
ĐSĐS
ĐĐSĐ
ĐSĐS
ĐĐSĐ
ĐĐSĐ
ĐĐSĐ
4
ĐSSS
ĐĐSS
ĐSSS
ĐSĐS
ĐSĐS
ĐĐSS
ĐĐSĐ
ĐSSS
ĐĐSS
ĐĐSS
ĐSĐS
ĐĐSS
PHN III
1
12
4,25
0,61
100
12
100
4,25
0,61
11
1.41
12
0,61
2
100
1.41
1.41
1.41
4,25
11
0,61
12
100
4,25
100
1.41
3
4,25
12
4,25
12
0,61
4,25
12
1.41
4,25
11
4,25
4,25
4
1.41
11
100
0,61
100
12
100
4,25
0,61
12
11
12
5
11
0,61
11
4,25
11
0,61
11
100
1.41
100
1.41
100
6
0,61
100
12
11
1.41
1.41
1.41
11
12
0,61
0,61
11

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2025
TRƯỜNG THPT PHAN ĐÌNH PHÙNG Bài thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Đề thi có 04 trang) Mã đề thi: 1201
Họ và tên thí sinh: ............................................................. Số báo danh: ......................
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu
hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Cho lăng trụ đứng ABC.AB C
′ ′có đáy là tam giác đều, AB = a , AA′ = a 3 . Số đo góc nhị diện [ ,
A BC, A′] bằng bao nhiêu độ (kết quả làm tròn đến hàng đơn vị)? A. 0 36 . B. 0 62 . C. 0 63 . D. 0 26 . 1
Câu 2: Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên  . Biết f (0) = 2025 − và f
∫ (x)dx = 2024, tính 0 f ( ) 1 . A. f ( ) 1 = 1. B. f ( ) 1 = 4049 . C. f ( ) 1 = 1 − . D. f ( ) 1 = 4049 − .
Câu 3: Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f ′(x) = x −1 x
∀ ∈  . Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. (−∞; ) 1 . B. (−∞;− ) 1 . C. (1;+∞) . D. ( 1; − +∞).
Câu 4: Công sai của cấp số cộng (u với u =1 và u = 3 bằng n ) 1 2 A. 2. B. 3. C. −2. D. −3.
Câu 5: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, mặt phẳng đi qua điểm (
A 1;1;1) và song song với mặt
phẳng x y + z + 2 = 0 có phương trình là
A. x y + z = 0 .
B. x y + z +1 = 0 .
C. x y + z + 2 = 0. D. x y + z −1 = 0 .
Câu 6: Với a , b là các số thực dương tuỳ ý thoả mãn a 1 và log b = − a
2, đẳng thức nào sau đây đúng? 1 1 A. a = . B. b = . C. 2 b = a . D. 2 a = b . 2 b 2 a
Câu 7: Biết hàm số F (x) = x + log x 2
là một nguyên hàm của hàm số f (x) trên khoảng(0;+∞). Tìm f (x) A. f (x) ln 2 = 1− . B. f (x) ln 2 = 1+ . C. f (x) 1 =1+
. D. f (x) 1 = 1− . x x x ln 2 x ln 2
Câu 8: Thời gian giải trí (Đơn vị: phút) của 32 học sinh lớp 12E trong một ngày được thống kê theo bảng
số liệu ghép nhóm như sau.
Thời gian [40; 45) [45; 50) [50; 55) [55; 60) [60; 65) (Số phút) Tần số 2 7 10 11 2
Tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu trên bằng A. 101. B. 630 . C. 523 . D. 172 . 2 11 7 3
Câu 9: Một anh thợ thủ công được giao nhiệm vụ trang trí một tấm bìa hình vuông. Anh quyết định vẽ
các hình vuông lên tấm bìa bằng cách: Mã đề 1201 Trang 1/5
Bước 1 : Vẽ hình vuông mới có các đỉnh là trung điểm các cạnh của hình vuông ban đầu.
Bước 2: Vẽ hình vuông mới có các đỉnh là trung điểm các cạnh của hình vuông ở bước 1.
Bước 3: Vẽ hình vuông mới có các đỉnh là trung điểm các cạnh của hình vuông ở bước 2.
Quá trình lặp lại tương tự cho đến bước thứ 10 (hình vẽ minh họa cho bước thứ 4). Gọi là
tổng số hình tam giác trong tấm bìa tại bước vẽ thứ , (1≤ n ≤10). Xét dãy số (S có các số n )
hạng S , S , S , ..., S . Khẳng định nào sau đây là đúng? 1 2 3 10
A. Dãy số(S là một cấp số nhân có , công bội q = 2 . n ) u = 4 1
B. Dãy số (S là một cấp số cộng có , công sai . n ) u = 4 d = 4 1
C. Dãy số (S là một cấp số cộng có , công sai . n ) u = 4 d = 0 1
D. Dãy số (S là một cấp số nhân có , công bội q = 4 . n ) u = 4 1
Câu 10: Cho hai biến cố A , B thỏa mãn P( A| B) = 0,6 ; P( AB) = 0,45; P( A) = 0,35. Xác suất của biến cố AB bằng A. 0,25. B. 0,21. C. 0,15. D. 0,1.
Câu 11: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , đường thẳng đi qua điểm A(1;2;− ) 1 và có vectơ chỉ
phương u = (1;3;2) có phương trình chính tắc là
A. x +1 y + 2 z −1 − − − = = .
B. x 1 y 3 z 2 = = . 1 3 2 1 2 1 −
C. x −1 y −2 z +1 + + + = = .
D. x 1 y 3 z 2 = = . 1 3 2 1 2 1 −
Câu 12: Cho hàm số y = f (x) liên tục trên  thoả mãn f (x) < f (− ) 1 x ∀ ∈( 2; − 0) \{− } 1 và
f (x) > f (3) x ∀ ∈(2;4) \{ }
3 . Phát biểu nào sau đây đúng?
A. x = − x = x = − x = x = − x = x = − x = CT 1, 3. B.
1, CT 3. C. CT
2 , 4 . D. 2, CT 4.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai.Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở
mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1:
Tại thời điểm t = 0, một chiếc xe đang chuyển động về một hướng với vận tốc ban đầu v =10 0
(m / s) , gia tốc của xe từ thời điểm đó được tính bằng công thức a(t) = 2 − t + 4 ( 2
m / s ). Sau thời điểm đó
3 giây, do gặp một chướng ngại vật nên xe bắt đầu phanh gấp và chuyển động biến đổi đều với gia tốc mới a t = − m s m ( ) 6( 2 / ).
a) Sau khi phanh gấp, xe chuyển động chậm dần đều.
b) Vận tốc của xe luôn tăng trong khoảng thời gian 3 giây đầu tiên.
c) Vận tốc của xe tại thời điểm t = 3 (s) là v(3) = 3 (m / s) .
d) Quãng đường xe đi được từ thời điểm t = 0 đến khi dừng hẳn là 92 m .
Câu 2: Trong lễ kỉ niệm 50 năm Giải phóng Miền Nam thống nhất đất nước 30-04-2025, máy bay tiêm
kích Su-30MK2 mang số 8576 dẫn đầu phi đoàn xuất phát từ điểm A là một vị trí đầu đường băng sân bay
Biên Hòa, bay qua khu vực trung tâm thành phố Hồ Chí Minh nơi đặt khán đài của sự kiện, sau đó bay
vòng ra dọc sông Sài Gòn. Khi đến điểm B là một vị trí thuộc khu vực phía trên tòa nhà Bitexco, chiếc Mã đề 1201 Trang 2/5
máy bay dẫn đầu bắt đầu biểu diễn.Trong hệ trục tọa độ Oxyz với gốc toạ độ O là tâm trái đất, mỗi đơn
vị trên các trục Ox , Oy , Oz tương ứng với 1 km độ dài, cho biết tọa độ hai điểm A( 1811 − ;5994;1205) và B( 1801 − ;6002;1184).
a) Khoảng cách AB = 24,6 km ( làm tròn đến hàng phần chục). x = 1801 − −10t
b) Đường thẳng AB có phương trình tham số là: y = 6002 −8t . z =1184+  21t
c) Vị trí H ( 1791 −
;6010;1205) thẳng hàng với hai điểm A B .
d) Với M (a; ;
b c) là điểm thuộc đường thẳng AB và gần nhất với Sở chỉ huy đặt trên nóc trung tâm
thương mại Diamond Plaza có tọa độ Q( 1800 −
;6002;1185) , khi đó b > 6001.
y = f (x) cosx Câu 3: Cho hàm số = e − cos x . a)  π f  − f (0) = 2−   e .  2 
b) Đạo hàm của hàm số đã cho là ′( ) cos = sin . x f x x e + sin x .
c) Tập nghiệm của phương trình f ′(x) = 0 trên đoạn [0;π ] là  π 0; ;π   . 2   
d) Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = f (x) trên đoạn [0;π ] Khi đó: 1 = e . M + m
Câu 4: Một hộp kín đựng các viên bi cùng loại gồm có 7 viên bi xanh, 3 viên bi đỏ. Cho ba người lần lượt
bốc ngẫu nhiên mỗi người 1 viên bi trong hộp và không trả lại.
a) Số phần tử của không gian mẫu là 720.
b) Xác suất để hai người đầu tiên bốc được hai viên bi khác màu bằng 7 . 15
c) Xác suất người thứ ba bốc được viên bi màu xanh bằng 21 . 40
d) Biết rằng người thứ ba bốc được viên bi màu xanh, xác suất hai người đầu tiên bốc được hai viên bi cùng màu bằng 21 . 32
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn.Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Theo thống kê về tỉ lệ nhóm máu của người Việt Nam: 45% dân số có nhóm máu O ; 20% dân
số có nhóm máu A ; 30% dân số có nhóm máu B , còn lại là nhóm máu AB . Biết rằng người nhóm máu
O có thể truyền máu cho bất kì người nào, người nhóm máu A chỉ có thể truyền máu cho người nhóm
máu A hoặc AB , người nhóm máu B chỉ có thể truyền máu cho người nhóm máu B hoặc AB , người
nhóm máu AB chỉ có thể truyền máu cho người nhóm máu AB Chọn ngẫu nhiên lần lượt hai người khác
nhau trong phạm vi dân số ở Việt Nam, tính xác suất để người thứ nhất có thể truyền máu cho người thứ
hai ( làm tròn kết quả đến hàng phần trăm).
Câu 2: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , mỗi đơn vị trên các trục tọa độ ứng với 10m độ dài,
mặt phẳng (Oxy) được coi là mặt nước biển (trong một phạm vi đủ nhỏ), đường đi của một tàu ngầm Mã đề 1201 Trang 3/5 x = t
KILO 636 nằm trên đường thẳng Δ có phương trình: y = 2t . Khi tàu đậu ở vị trí điểm A( 34 − ; 68 − ; 20 − ) z = 20 − 
hệ thống định vị của tàu phát hiện phía trước có một khu vực nguy hiểm với trung tâm là điểm C (6;12; 3 − 0)
phạm vi ảnh hưởng tương đương một khối cầu tâm C , bán kính R =12 (giả thiết từ bề mặt của khối cầu
trở ra phía ngoài khối cầu đó là vùng an toàn). Để tránh nguy hiểm mà không thay đổi độ sâu so với mặt
nước biển và không muốn phải quay đầu, chỉ huy quyết định ngay tại vị trí A , tàu đổi hướng di chuyển
mới theo đường thẳng ∆′ tạo với đường thẳng Δ một góc α . Tính giá trị nhỏ nhất của góc α để tàu được
an toàn ( kết quả tính bằng độ, làm tròn đến hàng phần trăm).
Câu 3: Theo kết quả một nghiên cứu khoa học, số lượng một nhóm vi khuẩn trong bình thí nghiệm, trong
điều kiện nhất định, sau thời gian t giờ được tính theo công thức = . rt
S A e trong đó A là số lượng vi
khuẩn có trong bình ở thời điểm ban đầu, r là tỉ lệ tăng trưởng theo từng giờ của loại vi khuẩn đó, t là số
giờ tính từ thời điểm ban đầu. Nếu số lượng vi khuẩn ban đầu trong bình là 100 con và sau 5 giờ có khoảng
400 con thì với cùng điều kiện đó, số lượng vi khuẩn trong bình trên sẽ đạt khoảng 2000 con sau thời gian
bao nhiêu giờ? (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị).
Câu 4: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với SA ⊥ ( ABCD), AB =1cm
AD = 2cm . Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ( ABCD) bằng 0
60 . Tính thể tích khối chóp
S.ABCD theo đơn vị 3
cm ( làm tròn kết quả đến hàng phần trăm).
Câu 5: Trường Phan Đình Phùng có một khoảng sân được giới hạn bởi một đường parabol và một đường
thẳng, diện tích của sân là S . Nếu đặt trong hệ trục tọa độ Oxy như hình vẽ thì parabol có phương trình 2
y = x và đường thẳng có phương trình là y = 25. Ban Tổ Chức chương trình “Heo May-2007” cần một
khoảng sân nhỏ để đặt Backdrop nên dự định chia diện tích S thành hai phần bởi một đường thẳng đi qua
hai điểm O M (a;b) , a ≥ 0 trên parabol (P) . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường parabol 2 y = x
và đường thẳng OM S (Phần tô đậm trên hình minh họa). Biết rằng S chiếm 2,7% so với toàn bộ 1 1
diện tích S , tính a + b .
Câu 6: Một công ty sản xuất x chiếc điều hòa trong mỗi tháng. Chi phí sản xuất x chiếc điều hòa được
cho bởi hàm chi phí C (x) 2 3
=16000 + 500x −1,6x + 0,004x (nghìn đồng). Biết giá bán của mỗi chiếc điều
hòa là một hàm số phụ thuộc vào số lượng điều hòa x và được cho bởi công thức p(x) =1700 − 7x (nghìn
đồng). Kết quả khảo sát thị trường cho thấy số điều hòa sản xuất ra đều được tiêu thụ hết. Hỏi mỗi tháng
nhà máy nên sản xuất bao nhiêu chiếc điều hòa để lợi nhuận thu được là lớn nhất? Mã đề 1201 Trang 4/5 ----HẾT--- Mã đề 1201 Trang 5/5
TRƯỜNG THPT PHAN ĐÌNH PHÙNG
ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2025 TỔ: TOÁN – TIN NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN: TOÁN - LỚP 12 Đề Câu 1201 1202 1203 1204 1205 1206 1207 1208 1209 1210 1211 1212 PHẦN I 1 C A D D D D C B C D D D 2 C B C A A C A A C C B A 3 C B C A B A A A D A D C 4 A D B C C A C A C B C C 5 D B D B D B A D B A D C 6 B B C A C A B A D B A A 7 C C A B A D A D A C D C 8 B B C C B B D B C D D D 9 B C C C A D B D C A A D 10 C D A C C B A B A D B D 11 C D A C D D B B D A D D 12 B C A B C A A C A C C D PHẦN II 1 ĐSSS ĐĐSS ĐĐSĐ ĐSSS ĐĐSĐ ĐĐSS ĐSSS ĐSSS ĐSSS ĐSĐS ĐĐSĐ ĐĐSĐ 2 ĐĐSĐ ĐSĐS ĐSSS ĐĐSS ĐSĐS ĐĐSĐ ĐSĐS ĐĐSĐ ĐĐSĐ ĐSSS ĐSĐS ĐSĐS 3 ĐSĐS ĐSSS ĐSĐS ĐĐSĐ ĐSSS ĐSĐS ĐĐSĐ ĐSĐS ĐĐSS ĐĐSĐ ĐĐSS ĐĐSS 4 ĐĐSS ĐĐSĐ ĐĐSS SĐĐS ĐĐSS ĐSSS ĐĐSS ĐĐSS ĐSĐS ĐĐSS ĐSSS ĐSSS PHẦN III 1 0,61 4,25 1,41 1,41 0,61 100 4,25 12 4,25 12 100 100 2 4,25 100 4,25 11 4,25 12 1.41 100 11 1.41 1.41 0,61 3 11 1,41 100 100 12 11 100 11 12 100 0,61 12 4 1,41 12 11 4,25 100 0,61 0,61 4,25 1.41 0,61 11 4,25 5 12 11 12 12 1.41 1.41 12 0,61 0,61 4,25 12 11 6 100 0,61 0,61 0,61 11 4,25 11 1.41 100 11 4,25 1.41 Đề Câu 1213 1214 1215 1216 1217 1218 1219 1220 1221 1222 1223 1224 PHẦN I 1 B C A B A A D A A C B C 2 B A C B B B C D C B C A 3 B B A A A D D C A A A B 4 D A D B B A B D C B A B 5 D D B A B C C D D B C B 6 C A D C D D C D B A A A 7 D B D D B C C A A D D A 8 D A B A B A A C A D A B 9 D C D B B D A B D A C B 10 C A C A D C C A A B D C 11 D C A A C C C C A D D C 12 B A C D C B B A B C A C PHẦN II 1 ĐSĐS ĐSSS ĐSĐS ĐĐSĐ ĐSSS ĐSĐS ĐSSS ĐĐSS ĐSSS ĐSĐS ĐĐSS ĐSĐS 2 ĐĐSĐ ĐĐSĐ ĐĐSS ĐĐSS ĐĐSĐ ĐĐSĐ ĐĐSS ĐSĐS ĐĐSĐ ĐSSS ĐSSS ĐSSS 3 ĐĐSS ĐSĐS ĐĐSĐ ĐSSS ĐĐSS ĐSSS ĐSĐS ĐĐSĐ ĐSĐS ĐĐSĐ ĐĐSĐ ĐĐSĐ 4 ĐSSS ĐĐSS ĐSSS ĐSĐS ĐSĐS ĐĐSS ĐĐSĐ ĐSSS ĐĐSS ĐĐSS ĐSĐS ĐĐSS PHẦN III 1 12 4,25 0,61 100 12 100 4,25 0,61 11 1.41 12 0,61 2 100 1.41 1.41 1.41 4,25 11 0,61 12 100 4,25 100 1.41 3 4,25 12 4,25 12 0,61 4,25 12 1.41 4,25 11 4,25 4,25 4 1.41 11 100 0,61 100 12 100 4,25 0,61 12 11 12 5 11 0,61 11 4,25 11 0,61 11 100 1.41 100 1.41 100 6 0,61 100 12 11 1.41 1.41 1.41 11 12 0,61 0,61 11
Document Outline

  • Chuẩn-Mã 1201 Phan dinh phung
  • New-Đáp án Toán 12 đã cập nhật