Trang 1/5 - Mã đề 1111
SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ
TRƯỜNG THPT THỊ XÃ QUẢNG TRỊ
KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2025
Bài thi: TOÁN
Thời gian làm bài : 90 phút, không kể thời gian giao đề
Chữ ký giám thị…………………………………………………………….
Họ tên thí sinh : ..................................................... Số báo danh : ...............
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến u 12. Mỗi u hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A.
x
y
x
2
1
. B.
x
y
x
2
1
. C.
. D.
x
y
x
2
1
.
Câu 2. Trong không gian
,Oxyz
cho đường thẳng
:.
x y z
d
11
2 1 3
Mặt phẳng
()P
đi qua đim
( ; ; )A 1 0 1
và vuông góc với đường thẳng
d
có phương trình là
A.
x y z2 3 1 0
. B.
x y z2 3 1 0
.
C.
xz10
. D.
xz10
.
Câu 3. Nếu
2
1
5f x dx
thì
2
1
4 f x dx
bằng:
A.
5
2
. B.
5
4
. C.
10
. D.
20
.
Câu 4. Cho hàm s
( ) 2
x
f x e
. Khẳng định nào dưới đây là đúng?
A.
2
()

x
f x dx e C
. B.
( ) 2
x
f x dx e x C
.
C.
( ) 2
x
f x dx e x C
. D.
() 
x
f x dx e C
.
Câu 5. Thể tích của khối chóp có diện tích đáy
B 6
và chiều cao
h 3
bằng:
A.
18
. B.
6
. C.
9
. D.
3
.
Câu 6. Cho hình chóp
.S ABC
,SA ABC
tam giác
ABC
vuông tại
B
, kết luận nào sau đây sai?
A.
SAB SBC
B.
SAC ABC
. C.
SAC SBC
. D.
SAB ABC
.
u 7. Cho cấp số nhân
()
n
u
số hạng đầu
u
1
7
công bội
q 3
. Khi đó số hạng thứ hai của cấp số
nhân đã cho
A.
u
2
343
. B.
u
2
21
. C.
u
2
10
. D.
u
2
49
.
Mã đề
1111
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
ề có 4 trang)
có 5 trang)
Trang 2/5 - Mã đề 1111
Câu 8. Cho hàm s
()y f x
có đồ th là đường cong trong hình v. Giá tr nh nht ca hàm s đã cho trên
đoạn
[ ; ]22
bng:
A.
()f 0
. B.
()f 1
. C.
()f 1
. D.
()f 2
.
Câu 9. Đường tiệm cận xiên của đồ thị hàm số
()
xx
fx
x
2
2 3 1
1
có phương trình là
A.
yx23
. B.
yx25
. C.
yx23
. D.
yx25
.
Câu 10. Cho hàm s
()y f x
có đạo hàm
( ) ( )( ), .f x x x x21
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đã cho đồng biến trên
( ; )1
. B. Hàm số đã cho đồng biến trên
( ; )12
.
C. Hàm số đã cho đồng biến trên
( ; )2
. D. Hàm số đã cho nghịch biến trên
( ; )12
.
Câu 11. Tập nghiệm của bất phương trình
2
3
log 2 3x 
A.
S 
. B.
5;5P 
. C.
S
. D.
; 5 5;S 
.
Câu 12. Một người thống lại thời gian thực hiện các cuộc gọi điện thoại của người đó trong một tuần
bảng sau:
Thời gian
(đơn vị: giây)
[ ; )0 60
[ ; )60 120
[ ; )120 180
[ ; )180 240
[ ; )240 300
[ ; )300 360
Số cuộc gọi
9
9
5
7
2
1
Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên bằng:
A.
140
. B.
60
. C.
169
. D.
180
.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a) , b) , c) , d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho hàm s
2
.
x
y f x x e
a) Đạo hàm ca hàm s đã cho là
( ) ( )e .
x
f x x x
2
2
b) Nghim của phương trình
()fx 0
x 0
.x 2
c) Hàm s đồng biến trên khong
( ; ).0
d) Giá tr nh nht ca hàm s trên đoạn
[ ; ]11
bng
.
e
1
Câu 2. Một người điều khiển xe máy với vận tốc 36 km/h thì phát hiện phía trước cách vị trí xe một
đoạn 50 m công trường đang thi công gắn biển báo giới hạn tốc độ tối đa cho phép 20 km/h. Hai
giây sau đó, xe y bắt đầu giảm tốc với vận tốc
1
v t at b
(
/ms
)
, , 0a b a
, trong đó
t
thi
gian tính bằng giây kể từ khi xe bắt đầu giảm tốc độ. Khi xe máy vừa đến vị trí đặt biển báo thì tốc độ của xe
máy bng 18 km/h giữ nguyên vận tốc như vậy cho đến khi rời khỏi khu vực công trường. Khi vừa ra
khỏi công trường, xe y tăng tốc với vận tốc
2 1 1
/v t mt n m s
, , 0m n m
trong đó
1
t
thời
gian tính bằng giây ktừ khi xe máy vừa ra khỏi công trường. Biết rằng đúng 4 giây sau khi ng tốc, xe
máy đạt vận tốc 54 km/h.
a) Quãng đường xe máy đi được từ khi phát hiện biển báo giới hạn tốc độ đến khi bắt đầu giảm tốc độ
20 m.
b)
15.b
c) Xe máy đến vị trí đặt biển báo tốc độ tối đa cho phép sau 4 giây kể từ khi giảm tốc.
d) Quãng đường xe máy đi được kể từ khi tăng tốc đến khi đạt vận tốc 54 km/h 44 m.
Trang 3/5 - Mã đề 1111
Câu 3. Hải đăng là một ngọn tháp (nhà hoặc khung) được thiết kế để chiếu sáng từ một hệ thống đèn và thu
kính, với mục đích hỗ trcho các hoa tiêu trên biển định hướng m đường. Vào năm 293 trước Công
nguyên, ngọn hải đăng đầu tiên đã được người Phoenicia xây dựng trên hòn đảo Pharos tại Alexandria.
Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
(đơn vị trên mỗi trục là mét), coi một phần mặt biển được khảo sát
mặt phẳng
Oxy
trục
Oz
hướng lên vuông góc với mặt biển, một ngọn hải đăng đỉnh vị
trí
21;35;50I
và có bán kính phủ sáng là 4 km.
a) Phương trình mặt cầu t ranh giới vùng phủ sáng trên biển của ngọn hải đăng trên
2 2 2
2
21 35 50 4000 .xyz
b) Người đi biển ở vị trí
5121;658;0D
thì có thể nhìn thấy được ánh sáng của ngọn hải đăng.
c) Ngọn hải đăng phủ một vùng sáng trên mặt biển thì bán kính vùng sáng này là 3999,7 m (làm tròn kết
quả đến hàng phần chục, giả sử yếu tố bị che khuất bởi địa hình là không đáng kể).
d) Gisử người đi biển từ vị trí
5121;658;0D
di chuyển theo đường thẳng đến chân ngọn hải đăng với
tốc độ 7 hải lý/giờ (biết một hải lý bằng 1852 mét) thì mất 5,27 phút (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm)
để đến điểm đầu tiên nhìn thấy được ánh sáng ngọn hải đăng trên.
Câu 4. Một công ty truyền thông đấu thầu hai dự án. Khnăng thắng thầu của dự án 1 dự án 2 lần lượt
50% 60%. Khnăng thắng thầu cả hai dự án của công ty 40%. Gọi A biến cố công ty thắng thầu
dự án 1 B là biến cố công ty thắng thầy dự án 2.
a)
0,5PA
0,4.P AB
b)
| 0,8P B A
2
|.
3
P A B
c) Biết công ty không thắng thầu dự án 1. Khả năng công ty sẽ thắng thầu dự án 2 35%.
d) Xác suất công ty chỉ thắng thầu đúng một dự án là 30%.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Cho hộp I đựng 9 quả cầu được đánh số từ 1 đến 9, hộp II đựng 6 quả cầu được đánh số từ 4 đến 9,
các quả cầu có cùng kích thước và khối lượng. Bạn An bốc ngẫu nhiên bốn quả cầu từ hộp I và ly bốn số từ
bốn quả cầu bốc được xếp thành một số tự nhiên các chữ số tăng dần, bạn Bình bốc ngẫu nhiên bốn quả
cầu từ hộp II và lấy bốn số từ bốn quả cầu bốc được xếp thành một số tự nhiên có các chữ số tăng dần. Tính
xác suất để An bốc được ít nhất một trong ba quả cầu có ghi số 1 hoặc ghi số 2 hoặc ghi số 3, nếu biết An có
số tự nhiên nhỏ hơn số tự nhiên của Bình. (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm).
Câu 2. Ông An một cái hồ dạng tam giác đều
ABC
cạnh bằng
40 3 m
. Ông muốn chia cái hồ đó
thành hai phần: phần 1 dùng đnuôi vịt hiệu hình phẳng
H
, phần 2 dùng đnuôi cá. Biết hình
phẳng
H
là tập hợp tất cả các điểm
M
nằm trong tam giác đều
ABC
và thỏa mãn
; 10 .d M AC MB
Hãy tính diện tích phần dùng để nuôi cá theo đơn vị mét vuông. ( Làm tròn kết quả đến hàng đơn vị)
Trang 4/5 - Mã đề 1111
Câu 3. Người ta sử dụng một tấm bìa hình chữ nhật
ABCD
tâm
O
, sau đó cắt bỏ tam giác
OBC
gấp
tấm bìa lại theo các đoạn thẳng
OA
,
OD
sao cho hai đỉnh
B
C
trùng nhau thì thu được một khối tứ
diện
OABD
(không có mặt đáy
ABD
).
Nếu muốn khối tứ diện thu được thtích
3
2m
thì cần sử dụng tấm bìa diện tích nhỏ nhất bao
nhiêu mét vuông? (làm tròn kết quả đến hàng phần chục).
Câu 4. Trạm kiểm soát không quân đang theo dõi hai máy bay chiến đấu Su-30 MiG-31. Gisử trong
không gian với htrục tọa độ
Oxyz
, đơn vị đo mỗi trục 1 km xem mặt phẳng
Oxy
mặt đất, ti
cùng một thời điểm theo dõi ban đầu: y bay chiến đấu Su-30 tọa độ
0;35;10A
, bay theo hướng
vectơ
1
3;4;0v
với tốc độ không đổi 900 (km/h) máy bay chiến đấu MiG-31 tọa đ
31;10;11B
,
bay theo hướng
2
5;12;0v
với tốc độ không đổi 910 (km/h). Khu vực y gió mạnh thổi với vận
tốc 80(km/h) theo hướng vectơ
3;0;4u 
, gió ảnh hưởng đến cả hai y bay trong quá trình bay. Một
khu vực không phận bị hạn chế bay đã được một quốc gia khác thiết lập, dạng hình trụ với tâm đáy
tại
178;430;0C
, bán kính đáy 7 km, trục vuông góc với mặt đất chiều cao 43 km. y bay MiG-31
nhiệm vụ bay vào khu vực không phận bị hạn chế để thăm dò. Tại thời điểm máy bay chiến đấu MiG-31 bay
ra khỏi khu vực không phận bị hạn chế thì khoảng cách giữa hai y bay chiến đấu bao nhiêu km? (làm
tròn kết quả đến hàng đơn vị).
Câu 5. Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác vuông ti
B
6, 8AB BC
, hình chiếu vuông
góc của đỉnh
S
lên mặt phẳng đáy trung điểm của
AC
. Góc giữa
SA
mặt phẳng
ABC
bằng
0
45
.
Tính số đo của góc nhị diện
;;A SB C
. (Kết quả đo bằng độ và làm tròn kết quả đến hàng đơn vị).
Câu 6. Trong lần đầu tiên nuôi gà, một trang trại do thiếu kinh nghiệm nên dự tính lượng thức ăn cho gà
hằng ngày là không đổi và đã dự trthức ăn đủ dùng trong 100 ngày. Nhưng thực tế, theo sự phát triển của
gà, để đảm bảo chất lượng thì kể từ ngày thứ 2 trở đi lượng thức ăn nuôi gà mỗi ngày của trang trại đã tăng
thêm 2% so với ngày trước đó. Hỏi lượng thức ăn mà trang trại dự trữ đủ dùng cho gà ăn tối đa bao nhiêu
ngày mà vẫn đảm bảo chất lượng ăn mỗi ngày? (lấy kết quả số ngày là số nguyên)
------------ HẾT -------------
Thí sinh không được s dng tài liu. Cán b coi thi không gii thích gì thêm.
Trang 5/5 - Mã đề 1111
ĐÁP ÁN
Phần
I
II
III
Số câu
12
4
6
Câu/Mã
đề
1111
1112
1113
1114
1
A
B
A
D
2
A
D
B
A
3
D
B
A
A
4
B
B
D
B
5
B
D
D
A
6
C
C
A
B
7
B
D
C
C
8
C
C
B
C
9
D
C
A
C
10
D
A
D
C
11
B
D
C
C
12
A
D
A
C
1
ĐSĐS
ĐĐSĐ
ĐSĐĐ
ĐSĐĐ
2
ĐSĐS
ĐSĐS
ĐĐSĐ
ĐSĐS
3
ĐSĐĐ
ĐSĐS
ĐSĐS
ĐSĐS
4
ĐĐSĐ
ĐSĐĐ
ĐSĐS
ĐĐSĐ
1
0,94
73
10,5
10,5
2
1736
1736
73
1736
3
10,5
109
109
73
4
73
0,94
1736
109
5
109
55
55
55
6
55
10,5
0,94
0,94

Preview text:

SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ
KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2025
TRƯỜNG THPT THỊ XÃ QUẢNG TRỊ Bài thi: TOÁN
Thời gian làm bài : 90 phút, không kể thời gian giao đề
ĐỀ THI CHÍNH THỨC (Đề có 4 trang) Chữ ký giám t
hị……………………………………………………………. Mã đề Họ tên thí sinh
: ..................................................... Số báo danh : ............... 1111 (Đề có 5 trang)
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1.
Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào dưới đây? x 2 x 2 x 2 x 2 A. y . B. y . C. y . D. y . x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 y 1 z
Câu 2. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d :
. Mặt phẳng (P) đi qua điểm 2 1 3 ( A ; 1 ; 0 )
1 và vuông góc với đường thẳng d có phương trình là A. x 2 y z 3 1 0. B. x 2 y z 3 1 0 . C. x z 1 0. D. x z 1 0. 2 2 Câu 3. Nếu f
 xdx  5 thì 4 f
 xdx bằng: 1  1  5 5 A. . B. . C. 10 . D. 20 . 2 4
Câu 4. Cho hàm số ( )  x f x
e  2 . Khẳng định nào dưới đây là đúng? A. 2 ( )     x f x dx e C . B. ( )   2   x f x dx e x C . C. ( )   2   x f x dx e x C . D. ( )    x f x dx e C .
Câu 5. Thể tích của khối chóp có diện tích đáy B 6 và chiều cao h 3 bằng: A. 18 . B. 6 . C. 9 . D. 3.
Câu 6. Cho hình chóp S.ABC SA   ABC, tam giác ABC vuông tại B , kết luận nào sau đây sai?
A. SAB  SBC
B. SAC   ABC .
C. SAC  SBC.
D. SAB   ABC .
Câu 7. Cho cấp số nhân (u ) có số hạng đầu u 7 và công bội q
3 . Khi đó số hạng thứ hai của cấp số n 1 nhân đã cho là A. u 343. B. u 21. C. u 10 . D. u 49. 2 2 2 2
Trang 1/5 - Mã đề 1111
Câu 8. Cho hàm số y
f (x) có đồ thị là đường cong trong hình vẽ. Giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn [ ; 2 ] 2 bằng: A. f ( ) 0 . B. f ( ) 1 . C. f ( ) 1 . D. f ( ) 2 . x2 2 x 3 1
Câu 9. Đường tiệm cận xiên của đồ thị hàm số f (x)
có phương trình là x 1 A. y x 2 3 . B. y x 2 5. C. y x 2 3. D. y x 2 5 .
Câu 10. Cho hàm số y
f (x) có đạo hàm f (x) (x ) 2 (x ) 1 , x
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đã cho đồng biến trên ( ; 1 ).
B. Hàm số đã cho đồng biến trên ( ; 1 ) 2 .
C. Hàm số đã cho đồng biến trên ( ; ) 2 .
D. Hàm số đã cho nghịch biến trên ( ; 1 ) 2 .
Câu 11. Tập nghiệm của bất phương trình log  2
x  2  3 là 3 
A. S   . B. P   5  ;  5 .
C. S  . D. S   ;    5 5;  .
Câu 12. Một người thống kê lại thời gian thực hiện các cuộc gọi điện thoại của người đó trong một tuần ở bảng sau: Thời gian [ ; 0 6 ) 0 60 120 120 180 180 240 240 300 300 360 (đơn vị: giây) [ ; ) [ ; ) [ ; ) [ ; ) [ ; ) Số cuộc gọi 9 9 5 7 2 1
Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên bằng: A. 140. B. 60. C. 169. D. 180.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a) , b) , c) , d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1. Cho hàm số    2 x y
f x x e .
a) Đạo hàm của hàm số đã cho là ( ) ( 2 2 )ex f x x x .
b) Nghiệm của phương trình f (x) 0 là x 0 và x 2.
c) Hàm số đồng biến trên khoảng ( ; 0 ). 1
d) Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [ ; 1 ] 1 bằng . e
Câu 2. Một người điều khiển xe máy với vận tốc 36 km/h thì phát hiện ở phía trước cách vị trí xe một
đoạn 50 m có công trường đang thi công có gắn biển báo giới hạn tốc độ tối đa cho phép là 20 km/h. Hai
giây sau đó, xe máy bắt đầu giảm tốc với vận tốc v t at b( m / s )  ,
a b  , a  0 , trong đó t là thời 1  
gian tính bằng giây kể từ khi xe bắt đầu giảm tốc độ. Khi xe máy vừa đến vị trí đặt biển báo thì tốc độ của xe
máy bằng 18 km/h và giữ nguyên vận tốc như vậy cho đến khi rời khỏi khu vực công trường. Khi vừa ra
khỏi công trường, xe máy tăng tốc với vận tốc v t mt n m / s  ,
m n  , m  0 trong đó t là thời 2  1  1   1
gian tính bằng giây kể từ khi xe máy vừa ra khỏi công trường. Biết rằng đúng 4 giây sau khi tăng tốc, xe
máy đạt vận tốc 54 km/h.
a) Quãng đường xe máy đi được từ khi phát hiện biển báo giới hạn tốc độ đến khi bắt đầu giảm tốc độ là 20 m.
b) b 15.
c) Xe máy đến vị trí đặt biển báo tốc độ tối đa cho phép sau 4 giây kể từ khi giảm tốc.
d) Quãng đường xe máy đi được kể từ khi tăng tốc đến khi đạt vận tốc 54 km/h là 44 m.
Trang 2/5 - Mã đề 1111
Câu 3. Hải đăng là một ngọn tháp (nhà hoặc khung) được thiết kế để chiếu sáng từ một hệ thống đèn và thấu
kính, với mục đích hỗ trợ cho các hoa tiêu trên biển định hướng và tìm đường. Vào năm 293 trước Công
nguyên, ngọn hải đăng đầu tiên đã được người Phoenicia xây dựng trên hòn đảo Pharos tại Alexandria.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz (đơn vị trên mỗi trục là mét), coi một phần mặt biển được khảo sát là
mặt phẳng Oxy trục Oz hướng lên vuông góc với mặt biển, một ngọn hải đăng có đỉnh ở vị
trí I 21;35;50 và có bán kính phủ sáng là 4 km.
a) Phương trình mặt cầu mô tả ranh giới vùng phủ sáng trên biển của ngọn hải đăng trên là 2 2 2  x
  y   z   2 21 35 50  4000 .
b) Người đi biển ở vị trí D5121;658;0 thì có thể nhìn thấy được ánh sáng của ngọn hải đăng.
c) Ngọn hải đăng phủ một vùng sáng trên mặt biển thì bán kính vùng sáng này là 3999,7 m (làm tròn kết
quả đến hàng phần chục, giả sử yếu tố bị che khuất bởi địa hình là không đáng kể).
d) Giả sử người đi biển từ vị trí D5121;658;0 di chuyển theo đường thẳng đến chân ngọn hải đăng với
tốc độ 7 hải lý/giờ (biết một hải lý bằng 1852 mét) thì mất 5,27 phút (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm)
để đến điểm đầu tiên nhìn thấy được ánh sáng ngọn hải đăng trên.
Câu 4.
Một công ty truyền thông đấu thầu hai dự án. Khả năng thắng thầu của dự án 1 và dự án 2 lần lượt
là 50% và 60%. Khả năng thắng thầu cả hai dự án của công ty là 40%. Gọi A là biến cố công ty thắng thầu
dự án 1 và B là biến cố công ty thắng thầy dự án 2. a) P 
A  0,5 và P AB  0, 4.
b) PB | A  0,8 và P A B 2 |  . 3
c) Biết công ty không thắng thầu dự án 1. Khả năng công ty sẽ thắng thầu dự án 2 là 35%.
d) Xác suất công ty chỉ thắng thầu đúng một dự án là 30%.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1.
Cho hộp I đựng 9 quả cầu được đánh số từ 1 đến 9, hộp II đựng 6 quả cầu được đánh số từ 4 đến 9,
các quả cầu có cùng kích thước và khối lượng. Bạn An bốc ngẫu nhiên bốn quả cầu từ hộp I và lấy bốn số từ
bốn quả cầu bốc được xếp thành một số tự nhiên có các chữ số tăng dần, bạn Bình bốc ngẫu nhiên bốn quả
cầu từ hộp II và lấy bốn số từ bốn quả cầu bốc được xếp thành một số tự nhiên có các chữ số tăng dần. Tính
xác suất để An bốc được ít nhất một trong ba quả cầu có ghi số 1 hoặc ghi số 2 hoặc ghi số 3, nếu biết An có
số tự nhiên nhỏ hơn số tự nhiên của Bình. (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm).
Câu 2. Ông An có một cái hồ có dạng tam giác đều ABC cạnh bằng 40 3 m . Ông muốn chia cái hồ đó
thành hai phần: phần 1 dùng để nuôi vịt ký hiệu là hình phẳng H  , phần 2 dùng để nuôi cá. Biết hình
phẳng H  là tập hợp tất cả các điểm M nằm trong tam giác đều ABC và thỏa mãn d M; AC 10  M . B
Hãy tính diện tích phần dùng để nuôi cá theo đơn vị mét vuông. ( Làm tròn kết quả đến hàng đơn vị)
Trang 3/5 - Mã đề 1111
Câu 3. Người ta sử dụng một tấm bìa hình chữ nhật ABCD có tâm O , sau đó cắt bỏ tam giác OBC và gấp
tấm bìa lại theo các đoạn thẳng OA, OD sao cho hai đỉnh B C trùng nhau thì thu được một khối tứ
diện OABD (không có mặt đáy ABD ).
Nếu muốn khối tứ diện thu được có thể tích là 3
2 m thì cần sử dụng tấm bìa có diện tích nhỏ nhất là bao
nhiêu mét vuông? (làm tròn kết quả đến hàng phần chục).
Câu 4. Trạm kiểm soát không quân đang theo dõi hai máy bay chiến đấu Su-30 và MiG-31. Giả sử trong
không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , đơn vị đo mỗi trục là 1 km và xem mặt phẳng Oxy là mặt đất, tại
cùng một thời điểm theo dõi ban đầu: máy bay chiến đấu Su-30 ở tọa độ A0;35;10 , bay theo hướng
vectơ v  3;4;0 với tốc độ không đổi 900 (km/h) và máy bay chiến đấu MiG-31 ở tọa độ B31;10;1  1 , 1  
bay theo hướng v  5;12;0 với tốc độ không đổi 910 (km/h). Khu vực này có gió mạnh thổi với vận 2  
tốc 80(km/h) theo hướng vectơ u   3
 ;0;4 , gió ảnh hưởng đến cả hai máy bay trong quá trình bay. Một
khu vực không phận bị hạn chế bay đã được một quốc gia khác thiết lập, có dạng hình trụ với tâm đáy
tại C 178;430;0 , bán kính đáy 7 km, trục vuông góc với mặt đất và chiều cao 43 km. Máy bay MiG-31 có
nhiệm vụ bay vào khu vực không phận bị hạn chế để thăm dò. Tại thời điểm máy bay chiến đấu MiG-31 bay
ra khỏi khu vực không phận bị hạn chế thì khoảng cách giữa hai máy bay chiến đấu là bao nhiêu km? (làm
tròn kết quả đến hàng đơn vị).
Câu 5. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B AB  6, BC  8 , hình chiếu vuông
góc của đỉnh S lên mặt phẳng đáy là trung điểm của AC . Góc giữa SA và mặt phẳng  ABC bằng 0 45 .
Tính số đo của góc nhị diện  ; A S ;
B C. (Kết quả đo bằng độ và làm tròn kết quả đến hàng đơn vị).
Câu 6. Trong lần đầu tiên nuôi gà, một trang trại do thiếu kinh nghiệm nên dự tính lượng thức ăn cho gà
hằng ngày là không đổi và đã dự trữ thức ăn đủ dùng trong 100 ngày. Nhưng thực tế, theo sự phát triển của
gà, để đảm bảo chất lượng thì kể từ ngày thứ 2 trở đi lượng thức ăn nuôi gà mỗi ngày của trang trại đã tăng
thêm 2% so với ngày trước đó. Hỏi lượng thức ăn mà trang trại dự trữ đủ dùng cho gà ăn tối đa bao nhiêu
ngày mà vẫn đảm bảo chất lượng ăn mỗi ngày? (lấy kết quả số ngày là số nguyên)
------------ HẾT -------------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Trang 4/5 - Mã đề 1111 ĐÁP ÁN Phần I II III Số câu 12 4 6 Câu/Mã đề 1111 1112 1113 1114 1 A B A D 2 A D B A 3 D B A A 4 B B D B 5 B D D A 6 C C A B 7 B D C C 8 C C B C 9 D C A C 10 D A D C 11 B D C C 12 A D A C
1 ĐSĐS ĐĐSĐ ĐSĐĐ ĐSĐĐ
2 ĐSĐS ĐSĐS ĐĐSĐ ĐSĐS
3 ĐSĐĐ ĐSĐS ĐSĐS ĐSĐS
4 ĐĐSĐ ĐSĐĐ ĐSĐS ĐĐSĐ 1 0,94 73 10,5 10,5 2 1736 1736 73 1736 3 10,5 109 109 73 4 73 0,94 1736 109 5 109 55 55 55 6 55 10,5 0,94 0,94
Trang 5/5 - Mã đề 1111