Trang 1
UBND THÀNH PH HU
S GDĐT
ĐỀ THI TH TT NGHIP
Năm hc: 2024-2025
Môn: Toán
Thi gian: 90 phút (Không k thời gian phát đề)
PHẦN I. 
Câu 1. Cho hàm s
( 0, 0)
ax b
y c ad bc
cx d
 th 
ng thng tim cng c th hàm s 
A.
1.x
B.
2.x
C.
1.y
D.
2.y
Câu 2. Cho cp s nhân
1
2u
2
8u
. Công bi ca cp s ng
A.
4.
B.
6.
C.
1
.
2
D.
6.
Câu 3. Tp nghim ca b
0,5
log 1 3x
là:
A.
;9
. B.
1;9
. C.
9;
. D.
9
1;
8



.
Câu 4. Cho hình chóp
.S ABCD

ABCD

SA BC
bng
A.
.SD
B.
.SC
C.
.SA
D.
.SB
Câu 5. Trong không gian
Oxyz
, cho mt phng
:1
2
z
P x y
. M   n ca mt
phng
P
A.
1;1;2 .n
B.
2;2; 1 .n 
C.
1;1; 2 .n 
D.
2;2;1 .n
Câu 6. m?
A.
5 1 0.
x

B.
2
log 3.x
C.
3 2 0.
x

D.
log 1 1.x
Câu 7. Các bn hc sinh lp 11A tr li 40 câu hi trong mt bài kim tra. Kt qu c thng
bng sau:
S câu tr l
16;21
21;26
26;31
31;36
36;41
S hc sinh
4
6
8
18
4

A.
16;21 .
B.
21;26 .
C.
31;36 .
D.
36;41 .
D
A
B
C
S
Trang 2
Câu 8. Cho hàm s
y f x
bng bi
Hàm s ng bin trên kho
A.
.;3
B.
3;3 .
C.
0;3 .
D.
3;0 .
Câu 9. Cho hình chóp
.S ABC

ABC

B
,
SA ABC


SBC
ABC
A.
.SBA
B.
.ASC
C.
.SCA
D.
.ASB
Câu 10. Cho hàm s
y f x
o hàm liên tn
;ab
1; 3f a f b

d
b
a
f x x
bng
A.
3.
B.
4.
C.
4.
D.
2.
Câu 11. Trong không gian
Oxyz
ng thng
d
m
1; 1;3M
song song vng
thng
1
2 1 3
:
2 1 1
x y z
d


A.
12
1.
3
xt
yt
zt


B.
12
1.
3
xt
yt
zt



C.
2
1.
13
xt
yt
zt


D.
12
1.
3
xt
yt
zt


Câu 12. Din tích
S
ca hình phc gii hn b th hàm s
y f x
, trc
Ox
ng
thng
,x a x b a b
A.
.
b
a
S f x dx
B.
.
b
a
S f x dx
C.
2
.
b
a
S f x dx
D.
.
b
a
S f x dx
PHN II. T sinh tr li t n câu 4. Trong mi ý a) b) c) d) mi câu, t sinh chc
sai.
Câu 1. Thc ca
120
hc sinh mng THPT a bàn thành ph
Hu vm
100
c cho bng sau:
a) Khong bin thiên ca mu s liu ghép nhóm trên là
100
.
b) S hm
60
tr lên là
38
hc sinh.
C
B
S
A
Trang 3
c) S m trung bình ca hc t bng s liu trên là
54
m.
d) Chn ngu nhiên mt hc sinh t
120
hc sinh trên, xác sut chc hm
thuc nhóm cha trung v
1
8
.
Câu 2. Trong không gian
Oxyz
ng thng
d
:
1 2 1
2 1 3
x y z

m
2; 5; 6A 
.
a) ng thng
d
có m 
2;1; 3u 
.
b) Mt ph
A
và vng góc vi
d

2 3 17 0x y z
.
c) Gi
H
là hình chiu vuông góc ca
A
lên
d
. T ca
H
là
3; 1; 4H 
.
d) Gi
P
mt phng chng thng
d
sao cho khong cách t
A
n
P
ln nht,
a mt phng
P
là
4 2 7 0x y z
.
Câu 3. Ông An mt mt hình vuông
ABCD
cnh
12AB m
. Ông làm mt h ng
hình thang cong (phần đậm) mt ln thng
HB
. Nt h trc t gc
ti
A
 
1 m
ng cong
EFIG
là mt ph th ca mt hàm
bc ba
y f x
F
m cc tiu
I
m ci. Bit
3CH DE GB m
m
,FI
cách cnh
AD
lt
2 m
6 m
.
a) ng thng
HB
là
4 48yx
.
b) Tn ti
a
sao cho
26f x a x x
.
c) Tip tuyn c th m s
y f x
t bng 7 song song vng
thng
HB
.
d) Ông An ct mt cái thang lên xung h i mng cong
EFIG
sao
cho khong cách t n ln nht, khong
2,56 m
(kt
qu n hàng ph
Câu 4. Mt ng phát hing ngi vu xe
25 m
,
p phanh khn cp. K t thm này, ôchuyng chm dn
u vi vn tc
10 20 /v t t m s

t
thi gian tính bng giây k t p
phanh. Gi
c trong
t
(giây) k t p phanh.
a) ng
c trong
t
(giây) là mt nguyên hàm ca hàm s
vt
.
b)
2
5 20s t t
.
c) Thi gian k t n khi xe ô tô dng hn là 20 giây.
d) ng ngi vt ng.
PHN III. T sinh tr li t n câu 6.
Câu 1. Cho hình chóp
.S ABCD
nh bng
4 2,
các cnh bên bng nhau
cùng bng
2 6.
Tính khong cách ging thng
AD
.SC
Câu 2. Bn Thun có mt danh sách gc phát theo th t t trên
xung. Lu, khi nghe xong bài hát th ba trong danh sách, bn y xáo trn ngu nhiên danh
Trang 4
sách phát cu tiên trong danh sách mi. Tính xác su bn
Thu 6 bài hát khác nhau sau hai ln nghe (kt qu n hàng ph
Câu 3. ng dùng cu tr vn chuyn vt liu xây dng; thân tháp
vuông c vi mt, cn nâng vuông góc thân tháp ng  m ta nâng vt liu, trên
cn nâng b phn gi là xe con, th chy dc cn nâng nhm di chuyn vt liu
vt liu mt, cu trc dùng móc cu nâng vt ling và cao

1m
so vi v trí c  cao cu trc quay cn nâng mt c
0 ;180
sao cho qu o to tnh mn khi mt phng
P
cha cn
m ct vuông c vi mt (vt lim ct cùng nm trên mt na
mt phng
P
so vi thân tháp). Tiu chnh xe con nhm di chuyn h vt liu
xung
1m
 trí ct. Gi s rng trong không gian vi h
trc t
,Oxyz
thân tháp là trc
Oz
mt là mt phng
Oxy
 tính bng mét); v
u ca vt lim
6;8;0A
v t ct vt lim
4; 3;15B
. Tính
ng vt lin (kt qu n hàng phn chc).
Câu 4. Mt lu cm tri d i, khung lc to thành t hai parabol ging nhau
nh O thuc hai mt phng vuông c nhau (mA, O, C mt
B, D, O), bn chân to thành hình vuông ABCD cnh
2 2( )m
, chiu cao
tính t nh lu là
2m
. Bit mt ct ca lu khi ct bi mt mt phng song song vi mt
phng
()ABCD
ln mt hình vuông. Tính th tích ca l
3
m
).
Câu 5. Mt h làm ngh dt vi lm sn xut mc
x
mét vi la (
1 20x
). Tng
chi p sn xut
x
mét vi la cho bi hàm chi p
32
23
( ) 200
36
C x x x
(tính bng nghìn
ng). Giá ca vi lng/mét và gi s h ln bán ht s sn phm làm
ra trong m t li nhun ti ngày t h cn sn xut bao nhiêu mét vi
la.
Câu 6. Bn Hóa mun leo núi vm xut phát t
A
và kt thúc ti
B
vi b c
minh ha bi hình v n thng thi gian di chuyn
(tính bc gn bi mt s n th nh thi gian
ngn nht (tính b bna hoàn thành chuy
A
n
.B
Trang 5
HT
BẢNG ĐÁP ÁN
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
A
A
B
A
B
C
C
D
A
B
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
D
B
ÐSSÐ
ÐSÐS
ÐSSÐ
ÐSSÐ
4
0,05
37,7
4
21
22
12
29
PHN I: Trc nghim nhiu la chn
- Mi câu m.
đề
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
A
A
B
A
B
C
C
D
A
B
D
B
PHN II: Trc nghiệm đúng sai
- m tm.
- c 1
m.
Mã đề
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
a)Ð - b)S - c)S -
d)Ð
a)Ð - b)S - c)Ð -
d)S
a)Ð - b)S - c)S -
d)Ð
a)Ð - b)S - c)S -
d)Ð
PHN III: Trc nghim tr li ngn
- Mm.
Trang 6
Mã đề
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
4
0,05
37,7
4
12
29
PHẦN I. 
Câu 1. Cho hàm s
( 0, 0)
ax b
y c ad bc
cx d
 th 
ng thng tim cng c th hàm s 
A.
1.x
B.
2.x
C.
1.y
D.
2.y
Li gii
Chn A
 th ta thy
1
lim
x
y

1
lim
x
y

 th hàm s ng tim cng
1x
.
Câu 2. Cho cp s nhân
1
2u
2
8u
. Công bi ca cp s ng
A.
4.
B.
6.
C.
1
.
2
D.
6.
Li gii
Chn A
()
n
u
là cp s nhân nên
2
1
4
u
q
u

.
Câu 3. Tp nghim ca b
0,5
log 1 3x
là:
A.
;9
. B.
1;9
. C.
9;
. D.
9
1;
8



.
Li gii
Chn B
B
3
10
1 0,5
x
x


1
18
x
x

1
9
x
x
19x
.
Vy tp nghim b
1;9
.
Câu 4. Cho hình chóp
.S ABCD

ABCD

SA BC
bng
Trang 7
A.
.SD
B.
.SC
C.
.SA
D.
.SB
Li gii
Chn A

ABCD

BC AD

SA BC
SA AD
SD
.
Câu 5. Trong không gian
Oxyz
, cho mt phng
:1
2
z
P x y
. M   n ca mt
phng
P
A.
1;1;2 .n
B.
2;2; 1 .n 
C.
1;1; 2 .n 
D.
2;2;1 .n
Li gii
Chn B

2 2 2 0x y z
t phng
P
véc-n
2;2; 1n 
.
Câu 6. m?
A.
5 1 0.
x

B.
2
log 3.x
C.
3 2 0.
x

D.
log 1 1.x 
Li gii
Chn C
Ta thy
3 0,
x
x
nên
3 2 0
x

vô nghim.
Câu 7. Các bn hc sinh lp 11A tr li 40 câu hi trong mt bài kim tra. Kt qu c thng
bng sau:
S câu tr l
16;21
21;26
26;31
31;36
36;41
S hc sinh
4
6
8
18
4

A.
16;21 .
B.
21;26 .
C.
31;36 .
D.
36;41 .
Lời giải
Chn C
Nhóm
31;36
s hc sinh tr l
18
là tn s ln nht.
Câu 8. Cho hàm s
y f x
bng bi
Hàm s ng bin trên kho
A.
.;3
B.
3;3 .
C.
0;3 .
D.
3;0 .
D
A
B
C
S
Trang 8
Li gii
Chn D
Da vào bng bin thiên ta thym s ng bin trên các khong
3;0
3; 
.
Câu 9. Cho hình chóp
.S ABC

ABC

B
,
SA ABC


SBC
ABC
A.
.SBA
B.
.ASC
C.
.SCA
D.
.ASB
Lời giải
Chọn A
Ta có
(1)
BC AB
BC SB
BC SA

.
(2)AB BC

,SBC ABC ABS
.
Câu 10. Cho hàm s
y f x
o hàm liên tn
;ab
1; 3f a f b

d
b
a
f x x
bng
A.
3.
B.
4.
C.
4.
D.
2.
Li gii
Chn B
Ta có
d 3 1 4
b
b
a
a
f x x f x f b f a
Câu 11. Trong không gian
Oxyz
ng thng
d
m
1; 1;3M
song song vng
thng
1
2 1 3
:
2 1 1
x y z
d


A.
12
1.
3
xt
yt
zt


B.
12
1.
3
xt
yt
zt



C.
2
1.
13
xt
yt
zt


D.
12
1.
3
xt
yt
zt


Lời giải
Chọn D

1
2 1 3
:
2 1 1
x y z
d

nên nhn
2;1; 1
d
u 


C
B
S
A
Trang 9

12
1.
3
xt
yt
zt


Câu 12. Din tích
S
ca hình phc gii hn b th hàm s
y f x
, trc
Ox
ng
thng
,x a x b a b
A.
.
b
a
S f x dx
B.
.
b
a
S f x dx
C.
2
.
b
a
S f x dx
D.
.
b
a
S f x dx
Li gii
Chn B
PHN II. T sinh tr li t n câu 4. Trong mi ý (a) (b) (c) (d) mi câu, thí sinh
chc sai.
Câu 1. Thc ca
120
hc sinh mng THPT a bàn thành ph
Hu vm
100
c cho bng sau:
a) Khong bin thiên ca mu s liu ghép nhóm trên là
100
.
b) S hm
60
tr lên là
38
hc sinh.
c) S m trung bình ca hc t bng s liu trên là
54
m.
d) Chn ngu nhiên mt hc sinh t
120
hc sinh trên, xác sut chc hm
thuc nhóm cha trung v
1
8
.
Li gii
 SAI SAI 
(a) Khong bin thiên ca mu s liu ghép nhóm trên là
100 0 100
.
Ch
(b) S ht m
60
tr lên
38 8 46
hc sinh.
Chn Sai.
(c) m trung bình ca các hc là
10.25 30.34 50.15 70.38 90.8
45
120
x

.
Chn Sai.
(d) Trung v
60 61
2
e
xx
M
nên nhóm cha trung v nhóm
40;60
, nhn ngu nhiên mt
hc sinh t
120
hc sinh trên, xác sut chc hm thuc nhóm cha trung v
15 1
120 8
.
Ch
Trang 10
Câu 2. Trong không gian
Oxyz
ng thng
d
:
1 2 1
2 1 3
x y z

m
2; 5; 6A 
.
a) ng thng
d
có m 
2;1; 3u 
.
b) Mt ph
A
và vng góc vi
d

2 3 17 0x y z
.
c) Gi
H
là hình chiu vuông góc ca
A
lên
d
. T ca
H
là
3; 1; 4H 
.
d) Gi
P
mt phng chng thng
d
sao cho khong cách t
A
n
P
ln nht,
a mt phng
P
là
4 2 7 0x y z
.
Li gii
 SAI  SAI.
(a) ng thng
d
m 
2;1; 3u 
.
Ch
(b) Mt phng

A
, vuông c vng thng
d
n nhn m 
ca
d
là
2;1; 3u
n. Vy mt phng

2 3 17 0x y z
.
Chn Sai.
(c) ng thng
d
:
12
2
13
xt
yt
zt

. Gi
H
là hình chiu vuông góc ca
A
lên
d
, thì
Hd


2 1 2 2 3 1 3 17 0
14 14 0 1.
t t t
tt

3; 1; 4H 
.
Ch
(d) Gi
K
là nh chiu vuông c ca
A
lên
P
, ta luôn
,d A P AK AH
, nên
,d A P
ln nht bng
AH
khi
KH
t phng
P

3; 1; 4H 
nhn

1;4;2AH
làm vé
4 2 9 0x y z
.
Chn Sai.
Câu 3. Ông An mt mt hình vuông
ABCD
cnh
12AB m
. Ông làm mt h ng
hình thang cong (phần đậm) mt ln thng
HB
. Nt h trc t gc
ti
A
 
1 m
ng cong
EFIG
là mt ph th ca mt hàm
bc ba
y f x
F
m cc tiu
I
m ci. Bit
3CH DE GB m
m
,FI
cách cnh
AD
lt
2 m
6 m
.
a) ng thng
HB
là
4 48yx
.
b) Tn ti
a
sao cho
26f x a x x
.
Trang 11
c) Tip tuyn c th m s
y f x
t bng 7 song song vng
thng
HB
.
d) Ông An ct mt cái thang lên xung h i mng cong
EFIG
sao
cho khong cách t n ln nht, khong
2,56 m
(kt
qu n hàng ph
Li gii
a) Đúng
b) Sai
c) Sai
d) Đúng
(a) Đúng
Ta có
3;12BH 
.
n ca
BH
4;1
BH
n
.

BH
là
4 48 0 4 48x y y x
.
(b) Sai
Ta có
fx
m cc tr
2, 6xx
.
Suy ra
2
2 6 8 12f x a x x a x x
.
(c) Sai
2
8 12f x f x dx a x x dx

3
2
4 12
3
x
a x x C



.
C
ct
Oy
ti
0;9E
9C
.
3
2
4 12 9
3
x
f x a x x



.
9;0GC
1
27 9 0
3
aa
.
32
14
49
93
f x x x x
.
Vi
0
7x
0
74
9
5
74
3
y
f
.
Trang 12
Suy ra tip tuyn c th hàm s
y f x
t bng 7 không song song
vng thng
HB
.
(d)Đúng
Khong ch t    n l   n nht t tip tuyn c  th hàm s
y f x
tsong song vi
HB
n vi
HB
Gi
0 0 0
;M x y
là tim tp tuyn c th hàm s
y f x
song song vi
HB
Suy ra
2
0 0 0
1
4 8 12 4
3
f x x x
2
00
80xx
0
0
0 ( )
8
x loai
x
.
Vi
00
49
8
9
xy
0
49
8;
9
M



.
min 0
49
4 8 48
9
, 2,56
17
d d M BH m
Câu 4. Mt ng phát hing ngi vu xe
25 m
,
p phanh khn cp. K t thm này, ôchuyng chm dn
u vi vn tc
10 20 /v t t m s

t
thi gian tính bng giây k t p
phanh. Gi
c trong
t
(giây) k t p phanh.
a) ng
c trong
t
(giây) là mt nguyên hàm ca hàm s
vt
.
b)
2
5 20s t t
.
c) Thi gian k t n khi xe ô tô dng hn là 20 giây.
d) ng ngi vt ng.
Li gii
a) Đúng
b) Sai
c) Sai
d) Đúng
(a) Đúng.
ng
st
c trong
t
(giây) là mt nguyên hàm ca hàm s
vt
.
(b) Sai.
10 20s t v t dt t dt

2
5 20t t C
.
Ta có
0 0 0sC
Vy
2
5 20tt
.
(c) Sai.
02v t t
.
Trang 13
Thi gian k t n khi dng hng là 2 giây.
(d) Đúng.
c k t n khi xe ô tô dng hn
2
0
10 20 20 25s t dt
.
Vy ôkhông va chng ngi vt.
PHN III. Thí sinh tr li t n câu 6.
Câu 1. Cho hình chóp
.S ABCD
nh bng
4 2,
các cnh bên bng nhau
cùng bng
2 6.
Tính khong cách ging thng
AD
.SC
<Key=4>
Li gii
Đa
p sô : 4
Gi
O
là tâm ca hình vuông
ABCD
suy ra
2
2 2 2
2 6 4 2 2SO SA OA
.
Gi
K
m
BC
,
H
là hình chiu ca
O
lên
SK
.
Suy ra
OH SBC
,
1
22
2
OK AB
.

SOK
vuông cân ti
O
.
AD BC
nên
AD SBC
suy ra
1
d , d , 2d , 2 2 2 4
2
AD SC A SBC O SBC OH SO
.
Câu 2. Bn Thun có mt danh sách gc phát theo th t t trên
xung. Lu, khi nghe xong bài hát th ba trong danh sách, bn y xáo trn ngu nhiên danh
sách phát cu tiên trong danh sách mi. Tính xác su bn
Thu 6 bài hát khác nhau sau hai ln nghe (kt qu n hàng ph
<Key=0,05>
Li gii
Đa
p sô : 0,05
Chn 3 bài hát ln th nht t  phát
3
6
C
cách.
 sau khi phát ln th 2, bn Thu 6 bài nên ln 2 bn phi pt 3 bài n li
nên 1 cách phát.
Tng s cách chn bài hát  bn Thu 6 bài hát khác nhau sau hai ln nghe trong 2
ln là
3
6
C
cách.
S cách chn bài hát trong hai ln nghe là
3
6
C
.
3
6
C
Xác su bn Thu 6 bài hát khác nhau sau hai ln nghe
3
6
3 3 3
6 6 6
C
1
0,05
C .C C
P
.
Trang 14
Câu 3. ng dùng cu tr vn chuyn vt liu xây dng; thân tháp
vuông c vi mt, c m ta nâng vt liu, trên
cn nâng b phn gi là xe con, th chy dc cn nâng nhm di chuyn vt liu
vt liu mt, cu trc dùng móc cu nâng vt ling và cao

1m
so vi v trí c  cao cu trc quay cn nâng mt c
0 ;180
sao cho qu o to tnh mn khi mt phng
P
cha cn
m ct vuông c vi mt (vt lim ct cùng nm trên mt na
mt phng
P
so vi thân tháp). Tiu chnh xe con nhm di chuyn h vt liu
xung
1m
 trí ct. Gi s rng trong không gian vi h
trc t
,Oxyz
thân tháp là trc
Oz
mt là mt phng
Oxy
 tính bng mét); v
u ca vt lim
6;8;0A
v t ct vt lim
4; 3;15B
. Tính
ng vt lin (kt qu làm trn hàng phn chc).
<Key=37,7>
Li gii
Đáp số: 37,7
Gi
4; 3;0B
là hình chiu ca
B
trên
Oxy
.
Ta có:
6;8;0 10OA OA
 o chuyng ca vt lic nâng
lên là mt cung tròn cng tròn có bán kính bng
10
Ta có:
0OA OB
OA OB
n c tâm c dài cung tròn vt liu s
0
90
, vy
i cung tròn vt liu s 
2 10
5
4

.
Do phi nâng v   trí cn h
1m
nên tng chiu cao v c nâng lên s
1 16
B
z 
.
 ng xe con di chuyn t v    n v   h vt liu
, 10 5 5OA d B Oz
.
Do h vt xung
1m
sao vi v trí ct nên tng vt di chuyn :
5 16 5 1 37,71T
.
Câu 4. Mt lu cm tri d i, khung lc to thành t hai parabol ging nhau
nh O thuc hai mt phng vuông c nhau (mA, O, C mt
B, D, O), bn chân to thành hình vuông ABCD cnh
2 2( )m
, chiu cao
tính t nh lu là
2m
. Bit mt ct ca lu khi ct bi mt mt phng song song vi mt
phng
()ABCD
ln mt hình vuông. Tính th tích ca l
3
m
).
Trang 15
<Key=4>
Li gii
Đáp số: 4
Gm
A
,
C
,
O

2
y ax bx c
vi
0a
.

2;0A
,
2;0C
nên
2
2 2 2y a x x a x
.

2
0;2 1 2O A y x
.

; 2 ;M x y P M y y
.
Thit din to bi mt phng vuông c vi trc l 
M
hình vuông cnh
2. 2 y
n tích ca thit din to bi mt phng vuông c vi trc lu hình vuông
din tích là
2 2 4 2S y y y
.
Th tích ca chic lu là
22
2
23
0
00
d 4 2 d 4 4V S y y y y y y m

.
Câu 5. Mt h làm ngh dt vi lm sn xut mc
x
mét vi la (
1 20x
). Tng
Trang 16
chi p sn xut
x
mét vi la cho bi hàm chi p
32
23
( ) 200
36
C x x x
(tính bng nghìn
ng). Giá ca vi lng/mét và gi s h ln bán ht s sn phm làm
ra trong m t li nhun ti ngày t h cn sn xut bao nhiêu mét vi
la.
<Key=12>
Li gia
i
Đa
p sô : 12
Doanh thu mi ng
y l
300x
(ngh

ng)
L
i nhu
n mi ng
y l
3 2 3 2
23 23
300 200 300 200
36 36
L x x x x x x x



.
B
i to
n tr
th
nh t
m gi
tr l
n nh
t c
a h
m s
()Lx

n
1;20
.
2
23
2 300
12
L x x x
12
0
300
23
x
Lx
x


.
3541
1
36
L
;
12 2152L
;
2600
20
9
L
L
i nhu
n t

2152
khi s
n xu
t 12 m
t v
i.
Câu 6. Bn Hóa mun leo núi vm xut phát t
A
và kt thúc ti
B
vi b c
minh ha bi hình v n thng thi gian di chuyn
(tính bc gn bi mt s n th nh thi gian
ngn nht (tính b bna hoàn thành chuy
A
n
.B
<Key=29>
Li gia
i
Đa
p sô : 29
Lit kê mt s 
A
n
B
+)
A E F B
. T
ng th
i gian l
10 15 7 32
ph
t.
+)
A E F D B
. T
ng th
i gian l
10 15 4 20 49
ph
t.
+)
A E F C D B
. T
ng th
i gian l
10 15 9 7 20 61
ph
t.
+)
A E F C D F B
. T
ng th
i gian l
10 15 9 7 4 7 52
ph
t.
+)
A C D B
. T
ng th
i gian l
15 7 20 42
ph
t.
Trang 17
+)
A C F B
. T
ng th
i gian l
15 9 7 31
ph
t.
+)
A C F D B
. T
ng th
i gian l
15 9 4 20 48
ph
t.
+)
A C D F B
. T
ng th
i gian l
15 7 4 7 33
ph
t.
V
ch sau l
t
n
t th
i gian nh
t
A E C F B
.
T
ng th
i gian l
10 3 9 7 29
ph
t.
HT

Preview text:

UBND THÀNH PHỐ HUẾ
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP SỞ GDĐT Năm học: 2024-2025 Môn: Toán
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
PHẦN I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1. ax b Cho hàm số y
(c  0, ad bc  0) cx
có đồ thị như hình sau: d
Đường thẳng nào sau đây là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho? A. x  1.
B. x  2.
C. y  1. D. y  2. Câu 2.
Cho cấp số nhân (u ) có u  2 và u  8 . Công bội của cấp số nhân đã cho bằng n 1 2 1 A. 4. B. 6.  C. . D. 6. 2 Câu 3.
Tập nghiệm của bất phương trình log x 1  3  là: 0,5    9  A.  ;9  . B. 1;9 .
C. 9;  . D. 1;   .  8  Câu 4.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Khi đó SA BC bằng S A D B C A. . SD B. . SC C. . SA D. . SB Câu 5. z
Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P : x y
 1. Một vectơ pháp tuyến của mặt 2
phẳng  P là
A.
n  1;1;2.
B. n  2;2;  1 .
C. n  1;1; 2.
D. n  2;2;  1 . Câu 6.
Trong các phương trình sau, phương trình nào vô nghiệm?
A.
5x 1  0.
B. log x  3.
C. 3x  2  0.
D. log  x   1  1. 2 Câu 7.
Các bạn học sinh lớp 11A trả lời 40 câu hỏi trong một bài kiểm tra. Kết quả được thống kê ở bảng sau:
Số câu trả lời đúng 16;  21 21;26 26;3  1 31;36 36;4  1 Số học sinh 4 6 8 18 4
Xác định nhóm có tần số lớn nhất. A. 16;  21 .
B. 21;26.
C. 31;36. D. 36;4  1 . Trang 1 Câu 8.
Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A.  ;    3 . B.  3  ;  3 . C. 0;3. D.  3  ;0. Câu 9.
Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông cân tại B , SA   ABC . Góc giữa
hai mặt phẳng SBC và  ABC là S C A B A. SB . A B. ASC. C. SC . A D. ASB.
Câu 10. Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên đoạn a;b và f a  1
 ; f b  3. Khi đó b f
 xdx bằng a A. 3.  B. 4. C. 4.  D. 2.
Câu 11. Trong không gian Oxyz , đường thẳng d đi qua điểm M 1; 1  ; 
3 và song song với đường x  2 y 1 z  3 thẳng d :   1 2 1 1
 có phương trình là x  1 2tx  1 2tx  2  tx  1 2t     A. y  1   t.
B. y  1 t .
C. y 1 t . D. y  1   t.     z  3  tz  3  tz  1   3tz  3  t
Câu 12. Diện tích S của hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số y f x , trục Ox và các đường thẳng x  ,
a x b a b là b b b b 2 A. S   f
 xd .x B. S f
 xd .x C. S  f
 xd .x D. S f  x . dx a a a a
PHẦN II. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a) b) c) d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1.
Thống kê điểm thi đánh giá năng lực của 120 học sinh ở một trường THPT ở địa bàn thành phố
Huế với thang điểm 100 được cho ở bảng sau:
a) Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm trên là 100.
b) Số học sinh đạt điểm 60 trở lên là 38 học sinh. Trang 2
c) Số điểm trung bình của học sinh đạt được từ bảng số liệu trên là 54 điểm.
d) Chọn ngẫu nhiên một học sinh từ 120 học sinh trên, xác suất chọn được học sinh có điểm 1
thuộc nhóm chứa trung vị là . 8    Câu 2. x 1 y 2 z 1
Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :   A 2; 5  ; 6  . 2 1 3  và điểm  
a) Đường thẳng d có một vectơ chỉ phương là u  2;1; 3   .
b) Mặt phẳng đi qua A và vuông góc với d có phương trình là 2x y  3z 17  0 .
c) Gọi H là hình chiếu vuông góc của A lên d . Tọa độ của H H 3; 1  ; 4  .
d) Gọi  P là mặt phẳng chứa đường thẳng d sao cho khoảng cách từ A đến  P lớn nhất,
khi đó phương trình của mặt phẳng P là x  4y  2z  7  0 . Câu 3.
Ông An có một mảnh đất hình vuông ABCD có cạnh AB  12 m . Ông làm một hồ bơi dạng
hình thang cong (phần tô đậm) và một lối đi là đoạn thẳng HB . Nếu đặt hệ trục tọa độ có gốc
tại A như hình vẽ, độ dài đơn vị là 1 m , thì đường cong EFIG là một phần đồ thị của một hàm
bậc ba y f x có F là điểm cực tiểu và I là điểm cực đại. Biết CH DE GB  3 m
các điểm F , I cách cạnh AD lần lượt là 2 m và 6 m .
a)
Phương trình của đường thẳng HB y  4  x  48 .
b) Tồn tại a
sao cho f  x  ax  2 x  6 .
c) Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y f x tại điểm có hoành độ bằng 7 song song với đường thẳng HB .
d) Ông An cần đặt một cái thang lên xuống hồ bơi tại một điểm trên đường cong EFIG sao
cho khoảng cách từ điểm đặt thang đến lối đi là ngắn nhất, khoảng cách đó bằng 2, 56 m (kết
quả làm tròn đến hàng phần trăm). Câu 4.
Một người đang lái xe ô tô thì bất ngờ phát hiện chường ngại vật trên đường cách đầu xe 25 m ,
ngay lúc đó người lái xe đạp phanh khẩn cấp. Kể từ thời điểm này, ô tô chuyển động chậm dần
đều với vận tốc vt  1
 0t  20 m / s , trong đó t là thời gian tính bằng giây kể từ lúc đạp
phanh. Gọi s t  là quãng đường xe ô tô đi được trong t (giây) kể từ lúc đạp phanh.
a) Quãng đường s t  mà xe ô tô đi được trong t (giây) là một nguyên hàm của hàm số v t  .
b) s t 2  5  t  20 .
c) Thời gian kể từ lúc đạp phanh đến khi xe ô tô dừng hẳn là 20 giây.
d)
Xe ô tô đó không va vào chướng ngại vật ở trên đường.
PHẦN III. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Câu 1.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông có cạnh bằng 4 2, các cạnh bên bằng nhau và
cùng bằng 2 6. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AD và . SC Câu 2.
Bạn Thuận có một danh sách gồm 6 bài hát khác nhau, các bài hát được phát theo thứ tự từ trên
xuống. Lần đầu, khi nghe xong bài hát thứ ba trong danh sách, bạn ấy xáo trộn ngẫu nhiên danh Trang 3
sách phát của mình và sau đó nghe 3 bài hát đầu tiên trong danh sách mới. Tính xác suất để bạn
Thuận nghe đủ 6 bài hát khác nhau sau hai lần nghe (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm). Câu 3.
Người ta thường dùng cẩu trục tháp (như hình vẽ) để vận chuyển vật liệu xây dựng; thân tháp
vuông góc với mặt đất, cần nâng vuông góc thân tháp dùng để làm điểm tựa nâng vật liệu, trên
cần nâng có bộ phận gọi là xe con, có thể chạy dọc cần nâng nhằm di chuyển vật liệu. Ban đầu
vật liệu ở mặt đất, cẩu trục dùng móc cẩu nâng vật liệu lên cao theo phương thẳng đứng và cao
hơn 1m so với vị trí cần đặt, sau đó giữ nguyên độ cao và cẩu trục quay cần nâng một góc
 0 ;180 sao cho quỹ đạo tạo thành một cung tròn cho đến khi mặt phẳng P chứa cần
nâng và điểm cần đặt vuông góc với mặt đất (vật liệu và điểm cần đặt cùng nằm trên một nửa
mặt phẳng  P so với thân tháp). Tiếp đến điều chỉnh xe con nhằm di chuyển và hạ vật liệu
xuống 1m theo phương thẳng đứng đúng vị trí cần đặt. Giả sử rằng trong không gian với hệ
trục tọa độ Oxyz, thân tháp là trục Oz và mặt đất là mặt phẳng Oxy (đơn vị tính bằng mét); vị
trí ban đầu của vật liệu là điểm A6;8;0 và vị trí cần đặt vật liệu là điểm B4; 3  ;15 . Tính
quãng đường vật liệu đã di chuyển (kết quả làm tròn đến hàng phần chục). Câu 4.
Một lều cắm trại có dạng như hình vẽ dưới, khung lều được tạo thành từ hai parabol giống nhau
có chung đỉnh O và thuộc hai mặt phẳng vuông góc nhau (một parabol đi qua A, O, C và một
parabol đi qua B, D, O), bốn chân tạo thành hình vuông ABCD có cạnh là 2 2(m) , chiều cao
tính từ đỉnh lều là 2 m . Biết mặt cắt của lều khi cắt bởi một mặt phẳng song song với mặt
phẳng ( ABCD) luôn là một hình vuông. Tính thể tích của lều (đơn vị là 3 m ). Câu 5.
Một hộ làm nghề dệt vải lụa tơ tằm sản xuất mỗi ngày được x mét vải lụa (1 x  20 ). Tổng 23
chi phí sản xuất x mét vải lụa cho bởi hàm chi phí 3 2 C(x)  x x  200 36 (tính bằng nghìn
đồng). Giá của vải lụa tơ tằm là 300 nghìn đồng/mét và giả sử hộ luôn bán hết số sản phẩm làm
ra trong một ngày. Để đạt lợi nhuận tối đa thì mỗi ngày thì hộ cần sản xuất bao nhiêu mét vải lụa. Câu 6.
Bạn Hóa muốn leo núi với địa điểm xuất phát từ A và kết thúc tại B với bản đồ đường đi được
minh họa bởi hình vẽ dưới, trong đó các đường đi là các đoạn thẳng và thời gian di chuyển
(tính bằng phút) tương ứng được gắn bởi một số trên đoạn thẳng đó. Hãy xác định thời gian
ngắn nhất (tính bằng phút) để bạn Hóa hoàn thành chuyến đi từ A đến . B Trang 4 HẾTBẢNG ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 A A B A B C C D A B 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 D B ÐSSÐ ÐSÐS ÐSSÐ ÐSSÐ 4 0,05 37,7 4 21 22 12 29
PHẦN I: Trắc nghiệm nhiều lựa chọn
- Mỗi câu đúng được 0,25 điểm. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 đề A A B A B C C D A B D B
PHẦN II: Trắc nghiệm đúng sai
- Điểm tối đa mỗi câu là 1 điểm.
- Đúng 1 câu được 0,1 điểm; đúng 2 câu được 0,25 điểm; đúng 3 câu được 0,5 điểm; đúng 4 câu được 1 điểm. Mã đề Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 a)Ð - b)S - c)S - a)Ð - b)S - c)Ð - a)Ð - b)S - c)S - a)Ð - b)S - c)S - d)Ð d)S d)Ð d)Ð
PHẦN III: Trắc nghiệm trả lời ngắn
- Mỗi câu đúng được 0,5 điểm. Trang 5 Mã đề Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 4 0,05 37,7 4 12 29
PHẦN I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1. ax b Cho hàm số y
(c  0, ad bc  0) cx
có đồ thị như hình sau: d
Đường thẳng nào sau đây là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho? A. x  1.
B. x  2.
C. y  1. D. y  2. Lời giải Chọn A
Nhìn vào đồ thị ta thấy lim y   và lim y   nên đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng   x 1  x 1  là x  1. Câu 2.
Cho cấp số nhân (u ) có u  2 và u  8 . Công bội của cấp số nhân đã cho bằng n 1 2 1 A. 4. B. 6.  C. . D. 6. 2 Lời giải Chọn A u
Vì (u ) là cấp số nhân nên 2 q   4 . n u1 Câu 3.
Tập nghiệm của bất phương trình log x 1  3  là: 0,5    9  A.  ;9  . B. 1;9 .
C. 9;  . D. 1;   .  8  Lời giải Chọn B x 1  0  x 1 x 1 Bất phương trình           1 x 9. x 1  0,5 3 x 1  8 x  9
Vậy tập nghiệm bất phương trình là 1;9 . Câu 4.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Khi đó SA BC bằng Trang 6 S A D B C A. . SD B. . SC C. . SA D. . SB Lời giải Chọn A
ABCDlà hình bình hành nên BC AD. Do đó SABC SAAD SD . Câu 5. z
Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P : x y
 1. Một vectơ pháp tuyến của mặt 2
phẳng  P là
A.
n  1;1;2.
B. n  2;2;  1 .
C. n  1;1; 2.
D. n  2;2;  1 . Lời giải Chọn B
Phương trình  2x  2y z  2  0 . Do đó phương trình mặt phẳng P có véc-tơ pháp tuyến
n  2; 2;   1 . Câu 6.
Trong các phương trình sau, phương trình nào vô nghiệm?
A.
5x 1  0.
B. log x  3.
C. 3x  2  0.
D. log  x   1  1. 2 Lời giải Chọn C
Ta thấy 3x  0, x
 nên 3x  2  0 vô nghiệm. Câu 7.
Các bạn học sinh lớp 11A trả lời 40 câu hỏi trong một bài kiểm tra. Kết quả được thống kê ở bảng sau:
Số câu trả lời đúng 16;  21 21;26 26;3  1 31;36 36;4  1 Số học sinh 4 6 8 18 4
Xác định nhóm có tần số lớn nhất. A. 16;  21 .
B. 21;26.
C. 31;36. D. 36;4  1 . Lời giải Chọn C
Nhóm 31;36 có số học sinh trả lời đúng là 18 là tần số lớn nhất. Câu 8.
Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A.  ;    3 . B.  3  ;  3 . C. 0;3. D.  3  ;0. Trang 7 Lời giải Chọn D
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số đồng biến trên các khoảng  3  ;0 và 3;. Câu 9.
Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông cân tại B , SA   ABC . Góc giữa
hai mặt phẳng SBC và  ABC là S C A B A. SB . A B. ASC. C. SC . A D. ASB. Lời giải Chọn A BC AB Ta có 
BC SB (1) . BC SA
AB BC (2)
Từ (1) và (2) suy ra SBC,ABC  ABS .
Câu 10. Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên đoạn a;b và f a  1
 ; f b  3. Khi đó b f
 xdx bằng a A. 3.  B. 4. C. 4.  D. 2. Lời giải Chọn B b b Ta có f
 xdx f x  f b f a  3 1  4 a a
Câu 11. Trong không gian Oxyz , đường thẳng d đi qua điểm M 1; 1  ; 
3 và song song với đường x  2 y 1 z  3 thẳng d :   1 2 1 1
 có phương trình là x  1 2tx  1 2tx  2  tx  1 2t     A. y  1   t.
B. y  1 t .
C. y 1 t . D. y  1   t.     z  3  tz  3  tz  1   3tz  3  tLời giải Chọn D x  2 y 1 z  3
Vì đường thẳng song song với d :   u  2;1; 1  là vec tơ chỉ 1 2 1 1  nên nhận d   phương. Trang 8x  1 2t
Phương trình đường thẳng là y  1   t. z  3t
Câu 12. Diện tích S của hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số y f x , trục Ox và các đường thẳng x  ,
a x b a b là b b b b A. S   f
 xd .x B. S f
 xd .x C. 2 S   f
 xd .x D. S f  x . dx a a a a Lời giải Chọn B
PHẦN II.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý (a) (b) (c) (d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1.
Thống kê điểm thi đánh giá năng lực của 120 học sinh ở một trường THPT ở địa bàn thành phố
Huế với thang điểm 100 được cho ở bảng sau:
a) Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm trên là 100.
b) Số học sinh đạt điểm 60 trở lên là 38 học sinh.
c) Số điểm trung bình của học sinh đạt được từ bảng số liệu trên là 54 điểm.
d) Chọn ngẫu nhiên một học sinh từ 120 học sinh trên, xác suất chọn được học sinh có điểm 1
thuộc nhóm chứa trung vị là . 8 Lời giải
ĐÚNG– SAI – SAI– ĐÚNG.
(a) Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm trên là 100  0 100 . Chọn Đúng.
(b) Số học sinh đạt điểm 60 trở lên là 38 8  46 học sinh. Chọn Sai.
10.25  30.34  50.15  70.38  90.8
(c) Điểm trung bình của các học sinh đạt được là x   45 . 120 Chọn Sai. x x (d) Trung vị là 60 61 M
nên nhóm chứa trung vị là nhóm 40;60 , nhọn ngẫu nhiên một e 2
học sinh từ 120 học sinh trên, xác suất chọn được học sinh có điểm thuộc nhóm chứa trung vị 15 1 là  . 120 8 Chọn Đúng. Trang 9    Câu 2. x 1 y 2 z 1
Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :   A 2; 5  ; 6  . 2 1 3  và điểm  
a) Đường thẳng d có một vectơ chỉ phương là u  2;1; 3   .
b) Mặt phẳng đi qua A và vuông góc với d có phương trình là 2x y  3z 17  0 .
c) Gọi H là hình chiếu vuông góc của A lên d . Tọa độ của H H 3; 1  ; 4  .
d) Gọi  P là mặt phẳng chứa đường thẳng d sao cho khoảng cách từ A đến  P lớn nhất,
khi đó phương trình của mặt phẳng P là x  4y  2z  7  0 . Lời giải
ĐÚNG – SAI – ĐÚNG – SAI.
(a) Đường thẳng d có một vectơ chỉ phương là u  2;1; 3   . Chọn Đúng.
(b) Mặt phẳng   đi qua A , vuông góc với đường thẳng d nên nhận một véc tơ chỉ phương
của d u 2;1; 3
  làm véc tơ pháp tuyến. Vậy mặt phẳng   có phương trình:
2x y  3z 17  0 . Chọn Sai. x 1 2t
(c) Đường thẳng d có phương trình tham số:  y  2
  t . Gọi H là hình chiếu vuông góc của z  1   3t
A lên d , thì H d   , ta xét phương trình
21 2t    2   t 3 1
  3t 17  0
 14t 14  0  t 1. Khi đó, H 3; 1  ; 4  . Chọn Đúng.
(d) Gọi K là hình chiếu vuông góc của A lên  P , ta luôn có d  ,
A P  AK AH , nên d  ,
A P lớn nhất bằng AH khi K H . Khi đó mặt phẳng P đi qua H 3; 1  ; 4   và nhận
véc tơ AH 1;4;2 làm véc tơ pháp tuyến có phương trình x  4y  2z  9  0 . Chọn Sai. Câu 3.
Ông An có một mảnh đất hình vuông ABCD có cạnh AB  12 m . Ông làm một hồ bơi dạng
hình thang cong (phần tô đậm) và một lối đi là đoạn thẳng HB . Nếu đặt hệ trục tọa độ có gốc
tại A như hình vẽ, độ dài đơn vị là 1 m , thì đường cong EFIG là một phần đồ thị của một hàm
bậc ba y f x có F là điểm cực tiểu và I là điểm cực đại. Biết CH DE GB  3 m
các điểm F , I cách cạnh AD lần lượt là 2 m và 6 m .
a)
Phương trình của đường thẳng HB y  4  x  48 .
b) Tồn tại a
sao cho f  x  ax  2 x  6 . Trang 10
c) Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y f x tại điểm có hoành độ bằng 7 song song với đường thẳng HB .
d) Ông An cần đặt một cái thang lên xuống hồ bơi tại một điểm trên đường cong EFIG sao
cho khoảng cách từ điểm đặt thang đến lối đi là ngắn nhất, khoảng cách đó bằng 2, 56 m (kết
quả làm tròn đến hàng phần trăm). Lời giải a) Đúng b) Sai c) Sai d) Đúng (a) Đúng Ta có BH   3  ;12 .
Suy ra vectơ pháp tuyến của BH n  4;  1 . BH
Phương trình BH là 4x y  48  0  y  4  x  48 . (b) Sai
Ta có f x có 2 điểm cực trị x  2, x  6 .
Suy ra f  x  a x   x    a  2 2 6
x  8x 12 . (c) Sai 3  x
f x  f
 xdx a 2x 8x 12dx 2
a  4x 12xC .  3 
C cắt Oy tại E0;9 C  9.    f x 3 x 2
a  4x 12x 9 .  3  1
G9;0C  27a  9  0  a   . 3  f x 1 4 3 2
  x x  4x  9 . 9 3  74 y   0  9 Với x  7   . 0  f   5 7    4   3 Trang 11
Suy ra tiếp tuyến của đồ thị hàm số y f x tại điểm có hoành độ bằng 7 không song song
với đường thẳng HB . (d)Đúng
Khoảng cách từ điểm đặt thang đến lối đi là ngắn nhất thì tiếp tuyến của đồ thị hàm số
y f x tại điểm đó song song với HB , điểm đó gần với HB Gọi M x ; y
là tiếp điểm mà tại đó tiếp tuyến của đồ thị hàm số y f x song song với 0  0 0  HB 1
Suy ra f  x   4     2
x  8x 12  4  2
x  8x  0 0 0 0  3 0 0
x  0 (loai) 0   . x  8  0 49  49 
Với x  8  y   M 8; . 0 0   9 0  9  49 4 8   48 9 dd M , BH   2,56 m min  0    17 Câu 4.
Một người đang lái xe ô tô thì bất ngờ phát hiện chường ngại vật trên đường cách đầu xe 25 m ,
ngay lúc đó người lái xe đạp phanh khẩn cấp. Kể từ thời điểm này, ô tô chuyển động chậm dần
đều với vận tốc vt  1
 0t  20 m / s , trong đó t là thời gian tính bằng giây kể từ lúc đạp
phanh. Gọi s t  là quãng đường xe ô tô đi được trong t (giây) kể từ lúc đạp phanh.
a) Quãng đường s t  mà xe ô tô đi được trong t (giây) là một nguyên hàm của hàm số v t  .
b) s t 2  5  t  20 .
c) Thời gian kể từ lúc đạp phanh đến khi xe ô tô dừng hẳn là 20 giây.
d)
Xe ô tô đó không va vào chướng ngại vật ở trên đường. Lời giải a) Đúng b) Sai c) Sai d) Đúng (a) Đúng.
Quãng đường s t mà xe ô tô đi được trong t (giây) là một nguyên hàm của hàm số vt . (b) Sai.
s t   v
 tdt   10
t  20dt 2  5
t  20t C .
Ta có s 0  0  C  0 Vậy s t  2  5
t  20t . (c) Sai.
v t   0  t  2. Trang 12
Thời gian kể từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳng là 2 giây. (d) Đúng.
Quãng đường ô tô đi được kể từ lúc đạp phanh đến khi xe ô tô dừng hẳn là 2 s   1
 0t  20dt  20  25 . 0
Vậy ô tô không va chạm vào chướng ngại vật.
PHẦN III. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Câu 1.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông có cạnh bằng 4 2, các cạnh bên bằng nhau và
cùng bằng 2 6. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AD và . SC Lời giải Đáp số: 4
Gọi O là tâm của hình vuông ABCD suy ra SO SA OA   2 2 2 2 2 6  4  2 2 .
Gọi K là trung điểm BC , H là hình chiếu của O lên SK . 1
Suy ra OH  SBC , OK AB  2 2 . 2 Do đó S
OK vuông cân tại O .
AD BC nên AD SBC suy ra
AD SC  A SBC  O SBC 1 d , d , 2d ,
 2OH  2  SO 2  4 . 2 Câu 2.
Bạn Thuận có một danh sách gồm 6 bài hát khác nhau, các bài hát được phát theo thứ tự từ trên
xuống. Lần đầu, khi nghe xong bài hát thứ ba trong danh sách, bạn ấy xáo trộn ngẫu nhiên danh
sách phát của mình và sau đó nghe 3 bài hát đầu tiên trong danh sách mới. Tính xác suất để bạn
Thuận nghe đủ 6 bài hát khác nhau sau hai lần nghe (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm). Lời giải Đáp số: 0,05
Chọn 3 bài hát lần thứ nhất từ 6 bài để phát có 3 C cách. 6
Khi đó để sau khi phát lần thứ 2, bạn Thuận nghe đủ 6 bài nên lần 2 bạn phải phát 3 bài còn lại nên có 1 cách phát.
Tổng số cách chọn bài hát để bạn Thuận nghe đủ 6 bài hát khác nhau sau hai lần nghe trong 2 lần là 3 C cách. 6
Số cách chọn bài hát trong hai lần nghe là 3 C . 3 C 6 6 3 C 1
Xác suất để bạn Thuận nghe đủ 6 bài hát khác nhau sau hai lần nghe là 6 P    0,05 . 3 3 3 C .C C 6 6 6 Trang 13 Câu 3.
Người ta thường dùng cẩu trục tháp (như hình vẽ) để vận chuyển vật liệu xây dựng; thân tháp
vuông góc với mặt đất, cần nâng vuông góc thân tháp dùng để làm điểm tựa nâng vật liệu, trên
cần nâng có bộ phận gọi là xe con, có thể chạy dọc cần nâng nhằm di chuyển vật liệu. Ban đầu
vật liệu ở mặt đất, cẩu trục dùng móc cẩu nâng vật liệu lên cao theo phương thẳng đứng và cao
hơn 1m so với vị trí cần đặt, sau đó giữ nguyên độ cao và cẩu trục quay cần nâng một góc
 0 ;180 sao cho quỹ đạo tạo thành một cung tròn cho đến khi mặt phẳng P chứa cần
nâng và điểm cần đặt vuông góc với mặt đất (vật liệu và điểm cần đặt cùng nằm trên một nửa
mặt phẳng  P so với thân tháp). Tiếp đến điều chỉnh xe con nhằm di chuyển và hạ vật liệu
xuống 1m theo phương thẳng đứng đúng vị trí cần đặt. Giả sử rằng trong không gian với hệ
trục tọa độ Oxyz, thân tháp là trục Oz và mặt đất là mặt phẳng Oxy (đơn vị tính bằng mét); vị
trí ban đầu của vật liệu là điểm A6;8;0 và vị trí cần đặt vật liệu là điểm B4; 3  ;15 . Tính
quãng đường vật liệu đã di chuyển (kết quả làm tròn đến hàng phần chục). Lời giải Đáp số: 37,7 Gọi B4; 3
 ;0 là hình chiếu của B trên Oxy .
Ta có: OA  6;8;0  OA  10 , khi đó quỹ đạo chuyển động của vật liệu sau khi được nâng
lên là một cung tròn của đường tròn có bán kính bằng 10
Ta có: OAOB  0  OA OB nên góc ở tâm của độ dài cung tròn vật liệu sẽ đi 0 90 , vậy  
độ dài cung tròn vật liệu sẽ đi là 2 10  5 . 4
Do phải nâng vật cao hơn vị trí cần hạ là 1m nên tổng chiều cao vật được nâng lên sẽ là z  1  16 . B
Quãng đường xe con di chuyển từ vị trí được nâng đến vị trí để hạ vật liệu là OA d  ,
B Oz  10  5  5 .
Do hạ vật xuống 1m sao với vị trí cần đặt nên tổng quãng đường vật di chuyển là:
T  5  16  5  1  37, 71. Câu 4.
Một lều cắm trại có dạng như hình vẽ dưới, khung lều được tạo thành từ hai parabol giống nhau
có chung đỉnh O và thuộc hai mặt phẳng vuông góc nhau (một parabol đi qua A, O, C và một
parabol đi qua B, D, O), bốn chân tạo thành hình vuông ABCD có cạnh là 2 2(m) , chiều cao
tính từ đỉnh lều là 2 m . Biết mặt cắt của lều khi cắt bởi một mặt phẳng song song với mặt
phẳng ( ABCD) luôn là một hình vuông. Tính thể tích của lều (đơn vị là 3 m ). Trang 14 Lời giải Đáp số: 4
Gọi parabol đi qua ba điểm A , C , O có phương trình là 2
y ax bx c với a  0 .
Do parabol đi qua A 2;0 , C  2;0 nên y ax
x   a 2 2 2 x  2 .
Mà parabol đi qua O  2 0; 2  A  1
  y  x  2 . Khi đó, M  ;
x y   P  M  2  y; y .
Thiết diện tạo bởi mặt phẳng vuông góc với trục và lều đi qua M là hình vuông có cạnh là 2. 2  y
Khi đó diện tích của thiết diện tạo bởi mặt phẳng vuông góc với trục và lều là hình vuông có
diện tích là S y  22  y  4  2y . 2 2 2
Thể tích của chiếc lều là V S
 ydy  42ydy   2
4 y y   4 3 m  . 0 0 0 Câu 5.
Một hộ làm nghề dệt vải lụa tơ tằm sản xuất mỗi ngày được x mét vải lụa (1 x  20 ). Tổng Trang 15 23
chi phí sản xuất x mét vải lụa cho bởi hàm chi phí 3 2 C(x)  x x  200 36 (tính bằng nghìn
đồng). Giá của vải lụa tơ tằm là 300 nghìn đồng/mét và giả sử hộ luôn bán hết số sản phẩm làm
ra trong một ngày. Để đạt lợi nhuận tối đa thì mỗi ngày thì hộ cần sản xuất bao nhiêu mét vải lụa. Lời giải Đáp số: 12
Doanh thu mỗi ngày là 300x (nghìn đồng)  23  23
Lơ ̣i nhuâ ̣n mỗi ngày là L x 3 2 3 2  300x
x x  200  
x x  300x  200   .  36  36
Bài toán trở thành tìm giá tri ̣lớn nhất của hàm số L(x) trên đoa ̣n 1;2  0 . L x 23 2  
x  2x  300 12 x  12  
L x  0  300  . x    23 L   3541 1 
; L12  2152 ; L   2600 20  36 9
Lơ ̣i nhuâ ̣n tối đa là 2152 khi sản xuất 12 mét vải. Câu 6.
Bạn Hóa muốn leo núi với địa điểm xuất phát từ A và kết thúc tại B với bản đồ đường đi được
minh họa bởi hình vẽ dưới, trong đó các đường đi là các đoạn thẳng và thời gian di chuyển
(tính bằng phút) tương ứng được gắn bởi một số trên đoạn thẳng đó. Hãy xác định thời gian
ngắn nhất (tính bằng phút) để bạn Hóa hoàn thành chuyến đi từ A đến . B Lời giải Đáp số: 29
Liệt kê một số cách đi từ A đến B
+) A E F B . Tổng thời gian là 10 15 7  32 phút.
+) A E F D B . Tổng thời gian là 10 15 4  20  49 phút.
+) A E F C D B . Tổng thời gian là 10 15 9  7  20  61 phút.
+) A E F C D F B. Tổng thời gian là 10 15 9  7  4  7  52 phút.
+) A C D B . Tổng thời gian là 15 7  20  42 phút. Trang 16
+) A C F B . Tổng thời gian là 159  7  31 phút.
+) A C F D B . Tổng thời gian là 159  4  20  48 phút.
+) A C D F B . Tổng thời gian là 15 7  4  7  33 phút. …
Vậy đi theo cách sau là tốn ít thời gian nhất A E C F B .
Tổng thời gian là 10  3 9  7  29 phút.  HẾTTrang 17