NG THPT  
HIU
NAM
NH
K THI TT NGHIP THPT T  2025
MÔN: SINH HC
Thi gian m bài 50 phút, không k thi gian

Đề thi gm: 06 trang.
PHN I.
Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 18. Mi câu hi tsinh ch chn mt
phương án.
Câu 1:
. Hình bên t % s ng cp A-T G-C trong phân t DNA, hãy cho
biết phân t DNA nào có nhiu s liên kết hidrogen nht trong s ba phân t?
A.Phân t DNA
1
.
B. Phân t DNA
3
.
C. Phân t DNA
2
. D. C ba phân t s hidrogen bng nhau.
Câu 2:
i kính hin vi quang hc, th quan sát nh thái kích thưc ca
NST nht vào quá trình phân bào :
A.
trung gian.
B.
đầu
C.
gia
D.
sau
Câu 3:
y quan sát hìnhới đây và cho biết bào quan nào ch tếo thc
vt?
A.
Lc lp.
B.
Lysosome.
C.
Thành tế bào .
D.
Trung th.
Câu 4:
Để phát hin hp thc vt, mt nhóm học sinh đã tiến nh thí
nghiệm n sau: Dùng 4 bình cách nhit ging nhau đánh s th t 1, 2, 3, 4. C 4
bình đều đựng ht đ xanh .Đậy kín np mi nh rồi để trong 2 gi. Biết rng c
điu kin khác 4 bình là như nhauphù hp vi thí nghim.
1
2
3
4
-
Bình 1:
cha 1 kg ht mi nhú mm,
- Bình 2:
cha 1 kg ht khô.
ĐỀ THI TH
-
Bình 3:
cha 1 kg ht mi nhú mm đã luc chín
- Bình 4:
cha 0,5 kg ht mi nhú mm.
Theo thuyết, d đoán sau đây đúng v kết qu thí nghim?
1. Nhit độ c 4 bình đều tăng.
2. Nhit độ bình 1 cao nht.
3. Nồng độ O
2
bình 1 và bình 4 đu gim.
4. Nồng độ O
2
bình 3
tăng.
A.
2, 3.
B.
2, 4.
C.
1, 3.
D.
1, 4.
Câu 5
. Scott Edwards trường Đi hc California, Berkeley đã nghiên cu dòng
gene loài chim có kh năng phát tán trong phm vi hp, loài chim hét cao cng
vương min xám (Pomatostomus temporalis). Edward đã phân tích trình t DNA
ca 12 qun th chim sống ch xa nhau, sau đó ông s dng s liệu y đ xây
dng nên cây tiến hóa như d hình bên v cây gene cp qun th A B
(trong s 12 qun th). Phát biểu nào sau đay là SAI?
A.
Allele 1 tìm thy qun th B h hàng gần hơn với allele 2, 3, 4 tìm thy
qun th A.
B.
Allele 1 tìm thy qun th B h hàng xa hơn vi allele 5, 6, 7 tìm thy
qun th B.
C.
Allele 5, 6, 7 có h ng gn nhau n so vi c allele đưc m thy qun
th A.
D.
ng gene đã không xy ra gia allele 1 vi allele 2, 3, 4 và xy ra gia allele 1
vi các allele 5, 6, 7.
Câu 6:
Loài A,B phát sinh t loài t tiên d ca quá trình
A
. tiến hóa nh.
B
. tiến hóa ln.
C
. tiến hóa hóa hc.
D
. tiến hóa
tin sinh hc.
Câu 7:
Bng chng quan trng sc thuyết phc nht cho thy trong nhóm
ngưi ngày nay, tinh tinh có quan h gần gũi nhất vi người
A.
s ging nhau v DNA ca tinh tinh DNA ca ngưi.
B.
kh năng biu l tình cm vui, bun hay gin d.
C.
kh năng s dng các công c sn trong t nhiên.
D.
thi gian mang thai 270 275 ngày, đ con và nuôi con bng sa.
Câu 8:
Thú có túi sng ph biến khp châu Úc. Cừu được nhp o châu Úc,
thích ng vi môi trưng sng mi d ng phát trin mnh, giành ly nhng
nơi tốt, làm cho i ca thú túi phi thu hp li. Quan h sinh thái gia cu
và thú có túi trong trưng hpy là
A.
cnh tranh khác loài.
B.
động vt ăn tht con mi.
C.
hi sinh.
D.
c chế - cm nhim.
Câu 9:
ni, tính trạng tóc xoăn là tri hoàn toàn so vi tính
trng tóc thng. Một gia đình có b, m tóc xoăn đã sinh ra hai
người con, trong đómột người con trai tóc thng, 1 con gái
bình thưng. Ph h nào sau đây phn ánh đúng s di truyn tính trng dngc
gia đìnhy?
A.
B
.
C
.
D
.
Câu 10:
Trong hình thành loài nh chế lai xa và đa bi hóa, lúa Triticum
monococcum (h gen AA, 2n = 14) lai vi lúa hoang di Aegilops speltoides (h
gen BB, 2n = 14) đưc con lai (h gen AB, 2n = 14), b bt th; gp đôi b NST ca
lúa lai to lúa Triticum dicoccum (h gen AABB, 4n = 28. a Triticum
dicoccum được gi là
A. th song nh bi.
B. th tam bi.
C. th lc bi.
D. th
đa bi chn.
Dùng thông tin sau  tr li câu 11 câu 12: Trên ng có, các con c rng
t hp v t trâu rng. Các con trâu rng tp hp thành
n chng l.
Câu 11:
Mi quan h sinh thái gia nhng con chó rng trong đàn
A
. cng sinh.
B
. hi sinh.
C
. h tr.
D
.
cnh
tranh.
Câu 12:
Mi quan h sinh thái gia t chó rng
A
. hp tác.
B
. cng sinh.
C
. cnh tranh.
D
. vt ăn tht
và con mi.
Câu 13:
đồ ới đây tả nguyên lí to thc vt mang gene kháng vi khun
gây bnh nh công ngh DNA tái t hp. S nào ca đ th hin DNA tái t hp?
A
. 1.
B
.
2
C. 4
D. 6
.
Câu 14:
người, mt dng đột biến th sinh ra các giao t:
Giao t 1
Giao t 2
Giao t 3
Giao t 4
1 NST 13
1 NST 18
1 NST 13
1 NST 13+ 18
Có 1 NST 13+ 18
1 NST 18+13
1 NST 13+18
1 NST 18
c giao t nào giao t đột biến đó dng đột biến nào?
A.
Giao t 2,3,4 đột biến chuyn đon không tương h.
B.
Giao t 2,3,4 đột biến mt đon.
C.
Giao t 2,3,4 đt biến đảo đon.
D.
Giao t 2,3,4 đột biến chuyn đon tương h.
Câu 15:
Thalassemia (còn đưc gọị bnh tan máu bm sinh), mt bnh
huyết hc di truyn liên quan đến s bt thưng ca hemoglobin (mt cu trúc
protein trong hng cu chc năng vn chuyn oxygen). bnh nhân
Thalassemia, các hng cu b phá hu quá mc dẫn đến tình trng thiếu máu.
Thalassemia mt bnh di truyn ln gene a-globin hoc b-globin gây ra trên
NST thường. Do đó, Thalassemia gây ra nhng hu qu nghiêm trng đến ging
nòi, nh ng đến cuc sng ca bnh nhân c cng đồng. Trong thc tin,
mt s gia đình b m bình thưng, nhưng con sinh ra mc bnh tan máu bm
sinh. Khi nói v bnh Thalassemia, phát biểu nào sau đây đúng?
A.
Bnh đưc phát hin da trên xét nghim NST ly t dch i hoc nhau thai.
B.
Nếu b hoc m b bệnh Thalassemia thì không đưc sinh con vì con s b
bnh.
C.
Bnh đưc phát hin da trên các thut phân t giúp xác đnh gene gây
bnh.
D.
Bnh ch biu hin n.
Câu 16:
T sơ đ kiu nhân sau. Hãy cho biết dạng đột biến s ng nhim sc
th đã xy ra?
A. Th mt nhim kép.
B. Th ba nhim kép.
C. Th tam bi.
D. Th
t bi
Câu 17:
Khác hoàn toàn vi b thông tng ch bao gm 2 thành phn ch
yếu c, b thy sinh là mt h môi trường sng toàn din cho các loài
thy sinh vật ới c bao gm: , m, tép, c, cây thủy sinh,… B thy sinh
chính mt h sinh thái thu nhỏ, u xanh tươi t đặc trưng, c sinh vt c
động qua lại đ ng sinh sng phát trin. Trong các nhận định dưới đây nhn
địnho là ĐÚNG ?
A.
B thy sinh cha các loài sinh vt sn xut, sinh vt tiêu th sinh vt
phân gii.
B.
B thy sinh mt h sinh thái t nhiên, đưc to ra qun bi con ngưi
C.
Ngun năng ng ch yếu cho b thy sinh thường ánh sáng t nhiên.
D.
n bng sinh hc trong b thy sinh không cn s can thip ca con ngưi.
Câu 18:
Gi s kết qu kho sát v din ch khu phân b (tính theo m) kích
thưc qun th (tính theo s ng th) ca 4 qun th sinh vt cùng loài cùng
mt thi điểm như sau:
Qun
th I
Qum th
III
 th
IV
Din ch khu phân b
(đơn vị)
3 558
1 935
1 954
Kích
thước
qun
th
(đơn vị)
4 270
3 870
4 885
Xét ti thi đim kho sát, mt đ th ca qun th nào trong 4 qun th trên
là thp nht?
A.
Qun th III.
B.
Qun th IV.
C.
Qun th II.
D.
Qun th I .
PHN II.
Thi sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d) mi câu, thi
sinh chọn đúng hoc sai.
Câu
1:
Ti vin công ngh Califormia,
Matthew Meselson Franklin Stahl
đã nuôi cy tế bào E.coli qua mt s
thế h trong môi trưng cha các
nucleotide tin chất được đánh du
bng đng v phóng x nng
15
N.
c nhà khoa hc sau đó chuyn vi
khuẩn sangi trưng ch cha
đồng v nh
14
N. Sau 20 phút và 40
phút , các mu vi khun nuôi cy
đưc hút ra. Meselson và Stahl có
th phân bit đưc các phân t DNA
có t trng khác nhau bằng phương
pháp ly tâm sn phm DNA được
chiết rút t vi khun. Biết rng mi
vi khun E.coli nhân đôi sau mi 20
phút trong môi tng nuôi cy.
( Hình bên)
Mi nhn đnh sau đây đúng hay sai?
a)Thí nghim này nhm chng minh nguyên tc bán bo toàn.
b).Ti thi đim 40 phút, vi khun E.coli đã thc hin 2 ln nhân đôi.
c).
Sau 20 phút nuôi cy vi khun trong bình nuôi cy ch cha DNA gm N14.
d).
S ng phân t DNA trung bình không thay đổi nếu tiếp tc nuôi vi khun
E.
coli trong môi trường cha
14
N ly mu thi đim 120 phút.
Câu 2:
Qun th lôi đồng c ln (Tympanuchus cupido) bang Texas (Hoa K)
đã tng b st gim s ng nghiêm trng do hot động canh tác ca con ngưi
trong thế k XIX-XX (din ra t sau m 1980). Nghiên cu đã ch ra rng, kích
thước ti thiu ca qun th lôi này khong 500 th/qun th. Bảng dưới đây
th hin kết qu nghiên cu qun th lôi ti bang Texas bang không b c
động (Nebraska).
a m
Thi
gian
Kích c
qun th
S
allele/locu
s
T l %
trng
n
Texas
1930
- 1960
1000 - 25000
5,2
93
1993
150 - 200
3,7
<50
Nebraska
1998
75000 - 200000
5,8
96
Da vào các d kin và bng trên khi nói v qun th gà lôi ti bang Texas, cho
biết mi nhận định sau là Đúng hay Sai?
a)
Hot động canh tác đã làm gim kích thước đáng k ca qun th.
b)
Sau năm 1993 qun th nguy b dit vong.
c)
Ti thi đim nghiêm cu vn gen ca qun th lôi bang Texas phong phú
lôi bang Nebraska.
lôi nhng bang khác o th phc hi qun th
ăng tỉ l trng n.
n của bướm nhìnhới đây.c phát biểu sau đây
nàyĐúng hay Sai?
ày theo hình thc biến thái không hoàn toàn.
âu bướm (u trùng) ging nhau.
c)
Nhng giai đon biến đi toàn b ca th
.
d)
nh thc phát trin này, thể sinh vt không cn tri qua ln lt xác nào.
Câu 4:
người, một trong c nguyên nhân y ung thư võng mc do đt biến
gene RB
hoá protein RB c chế chuyn tiếp sang pha S ca chu k tế o.
Mt bnh di truyn khác u thần kinh, do đột biến gene NF1 hoá protein
neurofibromin kh ng tăng ng hot tính GTPaza ca protein Ras
hoá
bi gene Ras và tham gia qtrình photphorin hoá nội bào trong đáp ng vi các
yếu t sinh trưng. Mi nhận định dưới đây là Đúng hay Sai?
a) Ras gene tin ung thư, Rb NF1 các gene c chế khi u.
b)
Theo thuyết, b m đu d hp t v gene Rb hoc NF1, xác sut sinh con bình
thưng là ¼.
c)
Mt trongc hin ng biến đổi di truyn m tr d hp t biu hin kiu hình
ngưc li so vi d đoán thuyết đột biến mt đon NST cha gene kiu di
tương ứng.
d)
Trên thc tế, ung thư võng mc và u xơ thn kinh là các bnh di truyn tri,
nghĩa là trẻ mang mt alen đt biến cũng s biu hiện ung thư.
PHN III.
Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6. Thí sinh đin kết qu mi câu vào mi
ô tr lời tương ứng theo hưng dn ca phiếu tr li.
Câu
1:
Mt lưới thức ăn gm các loài sinh vật được mô t nh dưới đây. Theo lí thuyết,
i thc ăn này my chui thức ăn?
Câu 2:
. Ong mt (Apis mellifera) b NST 2n=32, loài hình thc sinh sn
trinh sinh, nhng trứng không đưc th tinh s n thành ong đực, ong đc có bao
nhiêu NST?
Câu 3:
Biết allele A quy đnh thân cao tri hoàn toàn so với allele a quy đnh thân
thấp; allele B quy đnh hoa m tri hoan toàn so với allele b quy đnh hoa trng,
hai gene nm trên 2 cp NSTơng đng. Mt HS đã tiến hành thí nghim 1 loài
đậu, cho y thân cao, hoa m d hp v 2 cp gene t th phấn được F
1
. Theo
thuyết, xác sut các th d hp t v 1 cp gene thu đưc F
1
là bao nhiêu?
Câu 4: Ph h i  cho  s di truyn ca
mnh X do 1 gen có 2 alen là U và L trên
nh. Các s trong bi ph h
th hin các th    m th hin
trong king. Nh
11) kiu gen  i ph h. Xác   cp v
chng s u lòng b bnh X
bao nhiêu %? (Hãy th hin kết qu bng s thp
phân và làm tròn đến 2 ch s sau du phy)
Câu 5:
Cho các thông tin v quy trình to DNA tái t hp như sau:
1. ch DNA t tế bào cha gene cn chuyn plasmid t vi khun.
2. Ni hai đon DNA cn chuyn vi plasmid bng enzyme ni to DNA i t hp.
3. Enzyme ct gii hn gene cn chuynv trí tương ng trên plasmid to nên
các đầu dính trình t nucleotide b sung, to điu kin cho vic bt cp gia hai
đon DNA vi nhau.
4. Chuyn DNA tái t hp vào tế bào nhn như E.coli to vi khun mang plasmid tái
t hp.
Viết liên tiếp các c đúng trong quy trình to DNAi t hp.
Câu 6:
Nghiên cu mt qun th sóc rng Cúc Phương.nh trng màu sc bng
do mt gen 2 alen nm trên NST thưng quy định, trong đó alen A quy định kiu
hình bng đ tri hoàn toàn so vi alen a quy định kiu hình bng trng. Ti thế h
đang kho sát, qun th đang cân bng di truyền đầy đủ các loi kiu gen và
tn s alen A gấp đôi alen a. Nếu tt c các th d hợp đu không sinh sn, thế
h sau s kiu hình bng đỏ chim t l bao nhiêu?
Ht
 
PHN I.
Thí sinh tr li t câu 1 đến u 18. Mi câu hi thí sinh ch chn mt
phương án.
Câu 1:
. Hình bên t % s ng cp A-T G-C trong phân t DNA, hãy cho
biết phân t DNA nào có nhiu s liên kết hidrogen nht trong s ba phân t?
B.
Phân t DNA
3
.
C.
Phân t DNA
2
. D. C ba phân t s hidrogen bng nhau.
Câu 2:
i kính hin vi quang hc, th quan t nh thái kích tc ca
NST rõ nht vào quá trình phâno đâu ?
A.
trung gian.
B.
đầu
C.
gia
D.
sau
Câu 3:
y quan sát hìnhới đây và cho biết bào quan nào ch tếo thc
vt?
A.
Lc lp.
B.
Lysosome.
C.
Thành tế bào
.
D.
Trung th.
Câu 4:
Để phát hin hp thc vt, mt nhóm hc sinh đã tiến hành t
nghim n sau: Dùng 4 nh cách nhit ging nhau đánh s th t 1, 2, 3, 4. C 4
bình đều đng ht đỗ xanh .Đậy kín np mi bình rồi để trong 2 gi. Biết rng các
điu kin khác 4 bình là như nhauphù hp vi thí nghim.
1
2
3
4
-
Bình 1:
cha 1 kg ht mi nhú mm,
- Bình 2:
cha 1 kg ht khô.
-
Bình 3:
cha 1 kg ht mi nhú mm đã luc chín
- Bình 4:
cha 0,5 kg ht mi nhú mm.
Theo thuyết, d đoán sau đây đúng v kết qu thí nghim?
1. Nhit độ c 4 bình đều tăng.
2. Nhit độ bình 1 cao nht.
3. Nồng độ O
2
bình 1 và bình 4 đu gim.
4. Nng đ O
2
nh 3
tăng.
A.
2, 3.
B.
2, 4.
C.
1, 3.
D.
1, 4.
Câu 5
. Scott Edwards trường Đại hc California, Berkeley đã nghiên cu ng
gene loài chim kh năng phát n trong phạm vi hp, loài chim hét cao cng
vương min xám (Pomatostomus temporalis). Edward đã phân tích trình t DNA
ca 12 qun th chim sống ch xa nhau, sau đó ông s dng s liu này để y
dng nên cây tiến hóa như d hình bên v cây gene cp qun th A B
(trong s 12 qun th). Phát biu nào sau đay
SAI?
A.
Allele 1 tìm thy qun th B h hàng gần hơn với allele 2, 3, 4 tìm thy
qun th A.
B.
Allele 1 tìm thy qun th B h hàng xa hơn vi allele 5, 6, 7 tìm thy
qun th B.
C.
Allele 5, 6, 7 có h ng gn nhau n so vi c allele đưc m thy qun
th A.
D.
ng gene đã không xy ra gia allele 1 vi allele 2, 3, 4xy ra gia allele 1
vi các allele 5, 6, 7.
Câu 6:
Loài A,B phát sinh t loài t tiên d ca quá trình
A
. tiến hóa nh.
B
. tiến hóa ln.
C
. tiến hóa hóa hc.
D
. tiến hóa
tin sinh hc.
Câu 7:
Bng chng quan trng sc thuyết phc nht cho thy trong nhóm
ngưi ngày nay, tinh tinh có quan h gần gũi nhất vi người
A.
s ging nhau v DNA ca tinh tinh DNA ca ngưi.
B.
kh năng biu l tình cm vui, bun hay gin d.
C.
kh năng s dng các công c sn trong t nhiên.
D.
thi gian mang thai 270 275 ngày, đ con và nuôi con bng sa.
Câu 8:
Thú có túi sng ph biến khp châu Úc. Cừu được nhp o châu Úc,
thích ng vi môi trưng sng mi d ng phát trin mnh, giành ly nhng
nơi tốt, làm cho i ca thú túi phi thu hp li. Quan h sinh thái gia cu
và thú có túi trong trưng hpy là
A.
cnh tranh khác loài.
B.
động vt ăn tht con mi.
C.
hi sinh.
D.
c chế - cm nhim.
Câu 9:
ni, tính trạng tóc xoăn là tri hoàn toàn so vi tính
trng tóc thng. Một gia đình có b, m tóc xoăn đã sinh ra hai
người con, trong đómột người con trai tóc thng, 1 con gái
bình thường. Ph h nào sau đây phn ánh đúng s di truyn tính trng dng tóc
gia đìnhy?
A.
B
.
C
.
D
.
Câu 10:
Trong hình thành loài nh
lai xa đa bi hóa, a Triticum
monococcum (h gen AA, 2n = 14) lai vi lúa hoang di Aegilops speltoides (h
gen BB, 2n = 14) đưc con lai (h gen AB, 2n = 14), b bt th; gp đôi b NST ca
lúa lai to lúa Triticum dicoccum (h gen AABB, 4n = 28. a Triticum
dicoccum được gi là
A. th song nh bi.
B. th tam bi.
C. th lc bi.
D. th
đa bi chn.
Dùng thông tin sau  tr li câu 11 câu 12: Trên ng có, các con c rng
t hp v t trâu rng. Các con trâu rng tp hp thành
n chng l.
Câu 11:
Mi quan h sinh thái gia nhng con chó rng trong đàn
A
. cng sinh.
B
. hi sinh.
C
. h tr.
D
.
cnh
tranh.
Câu 12:
Mi quan h sinh thái gia t chó rng
A
. hp tác.
B
. cng sinh.
C
. cnh tranh.
D
. vt ăn tht
và con mi.
Câu 13:
đồ ới đây tả nguyên lí to thc vt mang gene kháng vi khun
gây bnh nh công ngh DNA tái t hp. S nào ca đ th hin DNA tái t hp?
A
. 1.
B
.
2
C. 4
D. 6
.
Câu 14:
người, mt dng đột biến th sinh ra các giao t:
Giao t 1
Giao t 2
Giao t 3
Giao t 4
1 NST 13
1 NST 18
1 NST 13
1 NST 13+ 18
Có 1 NST 13+ 18
1 NST 18+13
1 NST 13+18
1 NST 18
c giao t nào giao t đột biến đó dng đột biến nào?
A.
Giao t 2,3,4 đột biến chuyn đon không tương h.
B.
Giao t 2,3,4 đột biến mt đon.
C.
Giao t 2,3,4 đt biến đảo đon.
D.
Giao t 2,3,4 đt biến chuyn đon tương h.
Câu 15:
Thalassemia (còn đưc gọị bnh tan máu bm sinh), mt bnh
huyết hc di truyn liên quan đến s bt thưng ca hemoglobin (mt cu trúc
protein trong hng cu chc năng vn chuyn oxygen). bnh nhân
Thalassemia, các hng cu b phá hu quá mc dẫn đến tình trng thiếu máu.
Thalassemia mt bnh di truyn ln gene a-globin hoc b-globin gây ra trên
NST thường. Do đó, Thalassemia gây ra nhng hu qu nghiêm trng đến ging
nòi, nh ng đến cuc sng ca bnh nhân c cng đồng. Trong thc tin,
mt s gia đình có b m bình thường, nhưng con sinh ra mc bnh tan máu bm
sinh. Khi nói v bnh Thalassemia, phát biểu nào sau đây đúng?
A.
Bnh đưc phát hin da trên xét nghim NST ly t dch i hoc nhau thai.
B.
Nếu b hoc m b bệnh Thalassemia thì không đưc sinh con vì con s b
bnh.
C.
Bnh đưc phát hin da trên các thut phân t giúp xác định gene gây
bnh.
D.
Bnh ch biu hin n.
Câu 16:
T đ kiu nhân sau. Hãy cho biết dạng đột biến s ng nhim sc
th đã xy ra?
A. Th mt nhim kép.
B. Th ba nhim kép.
C. Th tam bi.
D. Th
t bi
Câu 17:
Khác hoàn toàn vi b thông tng ch bao gm 2 thành phn ch
yếu c, b thy sinh là mt h môi trường sng toàn din cho các loài
thy sinh vật ới c bao gm: , m, tép, c, cây thủy sinh,… B thy sinh
chính mt h sinh thái thu nhỏ, u xanh tươi t đặc trưng, c sinh vtc
động qua lại đ ng sinh sng phát trin. Trong các nhận định dưới đây nhn
địnho là ĐÚNG ?
A.
B thy sinh cha các loài sinh vt sn xut, sinh vt tiêu th sinh vt
phân gii.
B.
B thy sinh mt h sinh thái t nhiên, đưc to ra qun bi con ngưi
C.
Ngun năng ng ch yếu cho b thy sinh thường ánh sáng t nhiên.
D.
n bng sinh hc trong b thy sinh không cn s can thip ca con ngưi.
Câu 18:
Gi s kết qu kho sát v din ch khu phân b (tính theo m) kích
thưc qun th (tính theo s ng th) ca 4 qun th sinh vt cùng loài cùng
mt thi điểm như sau:
Qun
th I
Qum th
III
 th
IV
Din ch khu phân b
(đơn vị)
3 558
1 935
1 954
Kích
thước
qun
th
(đơn vị)
4 270
3 870
4 885
Xét ti thi đim kho sát, mt đ th ca qun th nào trong 4 qun th trên
là thp nht?
A.
Qun th III.
B.
Qun th IV.
C.
Qun th II.
D.
Qun th I .
PHN II.
Thi sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d) mi câu, thi
sinh chọn đúng hoc sai.
Câu
1:
Ti vin công ngh Califormia,
Matthew Meselson Franklin Stahl
đã nuôi cy tế bào E.coli qua mt s
thế h trong môi trưng cha các
nucleotide tin chất được đánh du
bng đng v phóng x nng
15
N.
c nhà khoa hc sau đó chuyn vi
khuẩn sangi trưng ch cha
đồng v nh
14
N. Sau 20 phút và 40
phút , các mu vi khun nuôi cy
đưc hút ra. Meselson và Stahl có
th phân bit đưc các phân t DNA
có t trng khác nhau bằng phương
pháp ly tâm sn phm DNA được
chiết rút t vi khun. Biết rng mi
vi khun E.coli nhân đôi sau mi 20
phút trong môi tng nuôi cy.
( Hình bên)
Mi nhn đnh sau đây đúng hay sai?
a)Thí nghim này nhm chng minh nguyên tc n bo toàn.
b).Ti thi đim 40 phút, vi khun E.coli đã thc hin 2 ln nhân đôi.
c).
Sau 20 phút nuôi cy vi khun trong bình nuôi cy ch cha DNA gm N14.
S
d).
S ng phân t DNA trung bình không thay đổi nếu tiếp tc nuôi vi khun
ng
dn
-
Thí nghim chng minh nguyên tc tái bn DNA theo nguyên tc bán bo toàn
a. Đúng
-
20 phút nhân  1 ln
40 phút nhân  40/20 = 2 ln
b. Đúng
-
Sau 20 phút
th h DNA con, tt c cha DNA mt mch mang N
15
1
mch mang N
14
c.Sai
-
Sau mi th h, s phân t i, t l i
d.
Đúng
Câu 2:
Qun th lôi đồng c ln (Tympanuchus cupido) bang Texas (Hoa K)
đã tng b st gim s ng nghiêm trng do hot động canh tác ca con ngưi
trong thế k XIX-XX (din ra t sau m 1980). Nghiên cu đã ch ra rng, kích
thước ti thiu ca qun th lôi này khong 500 th/qun th. Bảng dưới đây
th hin kết qu nghiên cu qun th lôi ti bang Texas bang không b c
động (Nebraska).
a m
Thi
gian
Kích c
qun th
S
allele/locu
s
T l %
trng
n
Texas
1930
- 1960
1000 - 25000
5,2
93
1993
150 - 200
3,7
<50
Nebraska
1998
75000 - 200000
5,8
96
Da vào các d kin và bng trên khi nói v qun th gà lôi ti bang Texas, cho
biết mi nhận định sau là Đúng hay Sai?
a)
Hot đng canh tác đã làm gim kích thước đáng k ca qun th.
b)
Sau năm 1993 qun th nguy b dit vong.
c) Ti thi đim nghiêm cu vn gen ca qun th gà lôi bang Texas phong phú
hơn vn gen ca qun th lôi bang Nebraska.
S
d)
B sung thêm qun th lôi nhng bang khác vào th phc hi qun th
đang b suy giảm và làm tăng t l trng n.
ng
dn
-
Qun th lôi ng c ln (Tympanuchus cupido) bang Texas (Hoa K) 
tng b st gim s ng nghiêm trng do hong canh tác ci
a.
Đúng
-
 1993, sau  1993 kích c qun th 150 200 th/qun th nh 
c ti thiu qun th có th dit vong
b. Đúng
-
Ti th m nghiêm cu vn gen ca qun th gà lôi bang Texas 3,7 -5,2
allele/locus nh  5,8 allele/ lucus
ít phong phú
c. sai
-
 phc hi qun th nguy  dit vong bng cách B sung thêm qun th
lôi nhng bang khác vào
d. Đúng
Câu 3:
Cho sơ đồ phát trin ca bướm nhìnhới đây.c phát biu sau đây
v đặc điểm của quá trìnhy là Đúng hay Sai?
ày theo hình thc biến thái không hoàn toàn.
S
âu m (u trùng) ging nhau.
S
đổi toàn b ca cơ th
.
này, th sinh vt không cn tri qua ln lt xác nào.
S
ng
dn
-
m phát trin qua bin thái hoàn toàn, mn cu tc
m sinh khác nhau, trong  giai n nhng bin i ln nht
c. Đúng; các
lnh a, b, d sai
Câu 4:
người, một trong c nguyên nhân y ung thư võng mc do đt biến
gene RB
hoá protein RB c chế chuyn tiếp sang pha S ca chu k tế o.
Mt bnh di truyn khác u thần kinh, do đột biến gene NF1 hoá protein
neurofibromin kh ng tăng ng hot tính GTPaza ca protein Ras
hoá
bi gene Ras và tham gia qtrình photphorin hoá nội bào trong đáp ng vi các
yếu t sinh trưng. Mi nhận định dưới đây là Đúng hay Sai?
a) Ras gene tin ung thư, Rb NF1 các gene c chế khi u. .
b)
Theo thuyết, b m đu d hp t v gene Rb hoc NF1, xác sut sinh con bình
thưng là ¼.
S
c)
Mt trongc hin ng biến đổi di truyn m tr d hp t biu hin kiu hình
ngưc li so vi d đoán thuyết đột biến mt đon NST cha gene kiu di
tương ứng.
d)
Trên thc tế, ung thưng mc và u xơ thần kinhc bnh di truyn tri,
nghĩa là trẻ mang mt alen đt biến cũng s biu hiện ung thư.
ng
dn
-
Theo thông tin ca 
gene Ras gene kích thích phân chia t bào, gene Rb
gen NF1 c ch s phân chia t bào (gene áp ch khi u)
a. Đúng
-
b  u d hp t v gene Rb hoc NF1, xác sut sinh con  ng 
t bin gene biu hit bin tri, b hp 2 cp gene
c lp).-->
b. Sai
-
th mang gene d hp t kiu di kiu   ng
kiu  c
li do t bin mt n NST cha gene kiu di
c. Đúng
-
n kinh c bnh di truyn tr tr mang
mt bi biu hi
d. Đúng
PHN III.
Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6. Thí sinh đin kết qu mi câuo mi
ô tr lời tương ứng theo hưng dn ca phiếu tr li.
Câu
1:
Mt lưới thức ăn gm c loài sinh vật đưc mô t nh ới đây. Theo thuyết,
i thc ăn này my chui thức ăn?
 án; 10
ng
dn
-
Theo   ta 10 chui thc 
= 2( bng b ch tiêu th)× 2 (ch b 2 bng khác tiêu th)+3
(bng b vt tiêu th u, Ngô, a)+ 2(bng b
chut tiêu th)×1 (chut b rn tiêu th)+ 1 (chui Lúa c Rn)= 4+3+2+1= 10
Câu 2:
. Ong mt (Apis mellifera) b NST 2n=32, loài hình thc sinh sn
trinh sinh, nhng trứng không đưc th tinh s n thành ong đực, ong đc có bao
nhiêu NST?
 án: 16 NST
Câu 3:
Biết allele A quy đnh thân cao tri hoàn toàn so với allele a quy đnh thân
thấp; allele B quy đnh hoa m tri hoan toàn so với allele b quy đnh hoa trng,
hai gene nm trên 2 cp NSTơng đng. Mt HS đã tiến hành thí nghim 1 loài
đậu, cho y thân cao, hoa m d hp v 2 cp gene t th phấn được F
1
. Theo
thuyết, xác sut các th d hp t v 1 cp gene thu đưc F
1
là bao nhiêu?
 án: 0,5.
ng
dn
-
Theo  ta phép lai:
P: AaBb × AaBb
F
1
:1/2(AA+aa)×1/2Bb + 1/2Aa× 1/2(BB+bb)= 1/4 +1/4 = ½ =0,5
Câu 4: Ph h i  cho  s di truyn ca
mnh X do 1 gen có 2 alen là U và L trên
nh. Các s trong bi ph h
th hin các th    m th hin
trong kiu gen alen  ng. Nhng i (1
11) ki   i ph h
 cp v chng s (10)
u lòng b bnh X
bao nhiêu %? (Hãy th hin kết
qu bng s thp phân làm tròn
đến 2 ch s sau du phy)
 án: 0,125.
ng dn
-
Xét nhng i b bnh X: 2, 5 7 trong kiu gen u alen L
không u gen ca hLL.
-
Nhng i  ng còn li u c alen L alen U
kiu gen ca h là UL.
alen U alen tri quy nh  ng; alen L alen ln quy nh
b bnh.
-
i s 10, 11 u kiu gen UL
-
Xét phép lai UL
×
UL 1/4UU : 2/4UL : 1/4LL
Xác sut sinh con trai, b bnh X ca cp v chng 10, 11 1/4 ×
1/2 = 1/8
Câu 5:
Cho các thông tin v quy trình to DNA tái t hp như sau:
1. ch DNA t tế bào cha gene cn chuyn plasmid t vi khun.
2. Ni hai đon DNA cn chuyn vi plasmid bng enzyme ni to
DNA i t hp.
3. Enzyme ct gii hn gene cn chuyn và v trí tương ng trên
plasmid to nên các đu dính trình t nucleotide b sung, to
điu kin cho vic bt cp gia hai đon DNA vi nhau.
4. Chuyn DNA i t hp vào tế bào nhn như E.coli to vi khun
mang plasmid tái t hp.
Viết liên tiếp các c đúng trong quy trình to DNAi t hp.
 án: 1324
Câu 6:
Nghiên cu mt qun th sóc rng Cúc Phương. Tính trng
u sc bng do mt gen 2 alen nm trên NST thường quy đnh,
trong đó alen A quy định kiu nh bng đ tri hoàn toàn so vi
alen a quy đnh kiu hình bng trng. Ti thế h đang khảo sát,
qun th đang cân bng di truyn đầy đ các loi kiu gen
tn s alen A gp đôi alen a. Nếu tt c c th d hp đu
không sinh sn, thế h sau s có kiu hình bụng đ chim t l bao
nhiêu?
 án: 96%
ng dn
-
p tn s allele A; q tn s allele a
- Ta có: p+q = 1 p=2q
p=2/3; q=1/3
-
Cu trúc di truyn ca qun th th h xut phát: 4/9 AA + 4/9 Aa
+ 1/9 aa =1
-
Tt c th d hp không sinh sn c th tham gia sinh sn
có thành phn kiu gene:
4/9 AA:1/9 aa <--
>
4/5 AA
+
1/5 aa
=
1 t l giao t 4/5 A, 1/5 a --
>
i con có king trng 1/25
=
0,04 i con ki
b: 1 0,04
=
0,96
=
96%
Ht

Preview text:

TRƯỜNG THPT VŨ VĂN
KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT TỪ NĂM 2025 HIẾU MÔN: SINH HỌC NAM ĐỊNH
Thời gian làm bài 50 phút, không kể thời gian phát đề Đề thi gồm: 06 trang. ĐỀ THI THỬ
PHẦN I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: . Hình bên mô tả % số lượng cặp A-T và G-C trong phân tử DNA, hãy cho
biết phân tử DNA nào có nhiều số liên kết hidrogen nhất trong số ba phân tử?
A.Phân tử DNA1. B. Phân tử DNA3.
C. Phân tử DNA2. D. Cả ba phân tử có số hidrogen bằng nhau.
Câu 2: Dưới kính hiển vi quang học, có thể quan sát hình thái và kích thước của
NST rõ nhất vào quá trình phân bào ở: A. kì trung gian.
B. kì đầuC. kì giữa D. kì sau
Câu 3: Hãy quan sát hình dưới đây và cho biết bào quan nào chỉ có ở tế bào thực vật? A. Lục lạp.
B. Lysosome. C. Thành tế bào . D. Trung thể.
Câu 4: Để phát hiện hô hấp ở thực vật, một nhóm học sinh đã tiến hành thí
nghiệm như sau: Dùng 4 bình cách nhiệt giống nhau đánh số thứ tự 1, 2, 3, 4. Cả 4
bình đều đựng hạt đỗ xanh .Đậy kín nắp mỗi bình rồi để trong 2 giờ. Biết rằng các
điều kiện khác ở 4 bình là như nhau và phù hợp với thí nghiệm. 1 2 3 4
- Bình 1: chứa 1 kg hạt mới nhú mầm,
- Bình 2: chứa 1 kg hạt khô.
- Bình 3: chứa 1 kg hạt mới nhú mầm đã luộc chín - Bình 4:
chứa 0,5 kg hạt mới nhú mầm.
Theo lý thuyết, dự đoán sau đây đúng về kết quả thí nghiệm?
1. Nhiệt độ ở cả 4 bình đều tăng.
2. Nhiệt độ ở bình 1 cao nhất.
3. Nồng độ O2 ở bình 1 và bình 4 đều giảm.
4. Nồng độ O2 ở bình 3 tăng. A. 2, 3. B. 2, 4. C. 1, 3. D. 1, 4.
Câu 5. Scott Edwards ở trường Đại học California, Berkeley đã nghiên cứu dòng
gene ở loài chim có khả năng phát tán trong phạm vi hẹp, loài chim hét cao cẳng
vương miện xám (Pomatostomus temporalis). Edward đã phân tích trình tự DNA
của 12 quần thể chim sống cách xa nhau, sau đó ông sử dụng số liệu này để xây
dựng nên cây tiến hóa như ví dụ hình bên về cây gene ở cặp quần thể A và B
(trong số 12 quần thể). Phát biểu nào sau đay là SAI?
A. Allele 1 tìm thấy ở quần thể B có họ hàng gần hơn với allele 2, 3, 4 tìm thấy ở quần thể A.
B.
Allele 1 tìm thấy ở quần thể B có họ hàng xa hơn với allele 5, 6, 7 tìm thấy ở quần thể B.
C.
Allele 5, 6, 7 có họ hàng gần nhau hơn so với các allele được tìm thấy ở quần thể A.
D.
Dòng gene đã không xảy ra giữa allele 1 với allele 2, 3, 4 và xảy ra giữa allele 1 với các allele 5, 6, 7.
Câu 6:
Loài A,B ở phát sinh từ loài tổ tiên là ví dụ của quá trình A. tiến hóa nhỏ. B. tiến hóa lớn.
C. tiến hóa hóa học. D. tiến hóa tiền sinh học.
Câu 7: Bằng chứng quan trọng có sức thuyết phục nhất cho thấy trong nhóm
người ngày nay, tinh tinh có quan hệ gần gũi nhất với người là
A. sự giống nhau về DNA của tinh tinh và DNA của người.
B. khả năng biểu lộ tình cảm vui, buồn hay giận dữ.
C. khả năng sử dụng các công cụ sẵn có trong tự nhiên.
D. thời gian mang thai 270 – 275 ngày, đẻ con và nuôi con bằng sữa.
Câu 8: Thú có túi sống phổ biến ở khắp châu Úc. Cừu được nhập vào châu Úc,
thích ứng với môi trường sống mới dễ dàng và phát triển mạnh, giành lấy những
nơi ở tốt, làm cho nơi ở của thú có túi phải thu hẹp lại. Quan hệ sinh thái giữa cừu
và thú có túi trong trường hợp này là
A. cạnh tranh khác loài.
B. động vật ăn thịt và con mồi. C. hội sinh.
D. ức chế - cảm nhiễm.
Câu 9: Ở người, tính trạng tóc xoăn là trội hoàn toàn so với tính
trạng tóc thẳng. Một gia đình có bố, mẹ tóc xoăn đã sinh ra hai
người con, trong đó có một người con trai tóc thẳng, 1 con gái
bình thường. Phả hệ nào sau đây phản ánh đúng sự di truyền tính trạng dạng tóc ở gia đình này? A. B. C. D.
Câu 10: Trong hình thành loài nhờ cơ chế lai xa và đa bội hóa, lúa mì Triticum
monococcum (hệ gen AA, 2n = 14) lai với lúa mì hoang dại Aegilops speltoides (hệ
gen BB, 2n = 14) được con lai (hệ gen AB, 2n = 14), bị bất thụ; gấp đôi bộ NST của
lúa lai tạo lúa mì Triticum dicoccum (hệ gen AABB, 4n = 28. Lúa mì Triticum dicoccum được gọi là A. thể song nhị bội. B. thể tam bội. C. thể lục bội. D. thể đa bội chẵn.
Dùng thông tin sau để trả lời câu 11 và câu 12: Trên đồng có, các con chó rừng
trong đàn kết hợp với nhau để săn bắt trâu rừng. Các con trâu rừng tập hợp thành
đàn lớn chống lại sư tử.

Câu 11: Mối quan hệ sinh thái giữa những con chó rừng trong đàn là A. cộng sinh. B. hội sinh. C. hỗ trợ. D. cạnh tranh.
Câu 12: Mối quan hệ sinh thái giữa sư tử và chó rừng là A. hợp tác. B. cộng sinh. C. cạnh tranh. D. vật ăn thịt và con mồi.
Câu 13: Sơ đồ dưới đây mô tả nguyên lí tạo thực vật mang gene kháng vi khuẩn
gây bệnh nhờ công nghệ DNA tái tổ hợp. Số nào của sơ đồ thể hiện DNA tái tổ hợp? A. 1. B. 2 C. 4 D. 6.
Câu 14: Ở người, một dạng đột biến có thể sinh ra các giao tử: Giao tử 1 Giao tử 2 Giao tử 3 Giao tử 4 1 NST 13 Có 1 NST 13 Có 1 NST 13+ 18 Có 1 NST 13+18 và 1 NST 18 và 1 NST 13+ 18 và 1 NST 18+13 và 1 NST 18
Các giao tử nào là giao tử đột biến và đó là dạng đột biến nào?
A. Giao tử 2,3,4 và đột biến chuyển đoạn không tương hỗ.
B. Giao tử 2,3,4 và đột biến mất đoạn.
C. Giao tử 2,3,4 và đột biến đảo đoạn.
D. Giao tử 2,3,4 và đột biến chuyển đoạn tương hỗ.
Câu 15: Thalassemia (còn được gọị là bệnh tan máu bẩm sinh), là một bệnh lí
huyết học di truyền liên quan đến sự bất thường của hemoglobin (một cấu trúc
protein trong hồng cầu có chức năng vận chuyển oxygen). Ở bệnh nhân
Thalassemia, các hồng cầu bị phá huỷ quá mức dẫn đến tình trạng thiếu máu.
Thalassemia là một bệnh di truyền lặn ở gene a-globin hoặc b-globin gây ra trên
NST thường. Do đó, Thalassemia gây ra những hậu quả nghiêm trọng đến giống
nòi, ảnh hưởng đến cuộc sống của bệnh nhân và cả cộng đồng. Trong thực tiễn,
một số gia đình có bố mẹ bình thường, nhưng con sinh ra mắc bệnh tan máu bẩm
sinh. Khi nói về bệnh Thalassemia, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Bệnh được phát hiện dựa trên xét nghiệm NST lấy từ dịch ối hoặc nhau thai.
B. Nếu bố hoặc mẹ bị bệnh Thalassemia thì không được sinh con vì con sẽ bị bệnh.
C. Bệnh được phát hiện dựa trên các kĩ thuật phân tử giúp xác định gene gây bệnh.
D. Bệnh chỉ biểu hiện ở nữ.
Câu 16: Từ sơ đồ kiểu nhân sau. Hãy cho biết dạng đột biến số lượng nhiễm sắc thể đã xảy ra? A. Thể một nhiễm kép.
B. Thể ba nhiễm kép. C. Thể tam bội. D. Thể tứ bội
Câu 17: Khác hoàn toàn với bể cá thông thường chỉ bao gồm 2 thành phần chủ
yếu là cá và nước, bể thủy sinh là một hệ môi trường sống toàn diện cho các loài
thủy sinh vật dưới nước bao gồm: cá, tôm, tép, ốc, cây thủy sinh,… Bể thủy sinh
chính là một hệ sinh thái thu nhỏ, có màu xanh tươi mát đặc trưng, các sinh vật tác
động qua lại để cùng sinh sống và phát triển. Trong các nhận định dưới đây nhận định nào là ĐÚNG ?
A. Bể thủy sinh có chứa các loài sinh vật sản xuất, sinh vật tiêu thụ và sinh vật phân giải.
B. Bể thủy sinh là một hệ sinh thái tự nhiên, được tạo ra và quản lí bởi con người
C. Nguồn năng lượng chủ yếu cho bể thủy sinh thường là ánh sáng tự nhiên.
D. Cân bằng sinh học trong bể thủy sinh không cần sự can thiệp của con người.
Câu 18: Giả sử kết quả khảo sát về diện tích khu phân bố (tính theo mỏ) và kích
thước quần thể (tính theo số lượng cá thể) của 4 quần thể sinh vật cùng loài ở cùng
một thời điểm như sau: Quần Quần Quầm thể thể thể I thể II III IV Diện tích khu phân bố 3 558 2 486 1 935 1 954 (đơn vị) Kích thước quần thể 4 270 3 730 3 870 4 885 (đơn vị)
Xét tại thời điểm khảo sát, mật độ cá thể của quần thể nào trong 4 quần thể trên là thấp nhất?
A. Quần thể III. B. Quần thể IV. C. Quần thể II. D. Quần thể I .
PHẦN II. Thi sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thi
sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1:
Tại viện công nghệ Califormia,
Matthew Meselson và Franklin Stahl
đã nuôi cấy tế bào E.coli qua một số
thế hệ trong môi trường chứa các
nucleotide tiền chất được đánh dấu
bằng đồng vị phóng xạ nặng 15N.
Các nhà khoa học sau đó chuyển vi
khuẩn sang môi trường chỉ chứa
đồng vị nhẹ 14N. Sau 20 phút và 40
phút , các mẫu vi khuẩn nuôi cấy
được hút ra. Meselson và Stahl có
thể phân biệt được các phân tử DNA
có tỷ trọng khác nhau bằng phương
pháp ly tâm sản phẩm DNA được
chiết rút từ vi khuẩn. Biết rằng mỗi
vi khuẩn E.coli nhân đôi sau mỗi 20
phút trong môi trường nuôi cấy. ( Hình bên)
Mỗi nhận định sau đây đúng hay sai?
a)Thí nghiệm này nhằm chứng minh nguyên tắc bán bảo toàn.
b).Tại thời điểm 40 phút, vi khuẩn E.coli đã thực hiện 2 lần nhân đôi.
c). Sau 20 phút nuôi cấy vi khuẩn trong bình nuôi cấy chỉ chứa DNA gồm N14.
d). Số lượng phân tử DNA trung bình không thay đổi nếu tiếp tục nuôi vi khuẩn
E. coli trong môi trường chứa 14N và lấy mẫu ở thời điểm 120 phút.
Câu 2: Quần thể gà lôi đồng cỏ lớn (Tympanuchus cupido) ở bang Texas (Hoa Kỳ)
đã từng bị sụt giảm số lượng nghiêm trọng do hoạt động canh tác của con người
trong thế kỷ XIX-XX (diễn ra từ sau năm 1980). Nghiên cứu đã chỉ ra rằng, kích
thước tối thiểu của quần thể gà lôi này khoảng 500 cá thể/quần thể. Bảng dưới đây
thể hiện kết quả nghiên cứu quần thể gà lôi tại bang Texas và bang không bị tác động (Nebraska). Địa Điểm Thời gian Kích thước Số Tỉ lệ % quần thể allele/locu trứng nở s Texas 1930 - 1960 1000 - 25000 5,2 93 1993 150 - 200 3,7 <50 Nebraska 1998 75000 - 200000 5,8 96
Dựa vào các dữ kiện và bảng trên khi nói về quần thể gà lôi tại bang Texas, cho
biết mỗi nhận định sau là Đúng hay Sai?
a) Hoạt động canh tác đã làm giảm kích thước đáng kể của quần thể.
b) Sau năm 1993 quần thể có nguy cơ bị diệt vong.
c) Tại thời điểm nghiêm cứu vốn gen của quần thể gà lôi ở bang Texas phong phú gà lôi ở bang Nebraska.
gà lôi ở những bang khác vào có thể phục hồi quần thể ăng tỉ lệ trứng nở.
ển của bướm như hình dưới đây. Các phát biểu sau đây này là Đúng hay Sai?
ày theo hình thức biến thái không hoàn toàn.
âu bướm (ấu trùng) giống nhau.
c) Nhộng là giai đoạn biến đổi toàn bộ của cơ thể.
d)
Ở hình thức phát triển này, cơ thể sinh vật không cần trải qua lần lột xác nào.
Câu 4: Ở người, một trong các nguyên nhân gây ung thư võng mạc là do đột biến
gene RB – mã hoá protein RB ức chế chuyển tiếp sang pha S của chu kỳ tế bào.
Một bệnh di truyền khác là u xơ thần kinh, do đột biến gene NF1 mã hoá protein
neurofibromin có khả năng tăng cường hoạt tính GTPaza của protein Ras – mã hoá
bởi gene Ras và tham gia quá trình photphorin hoá nội bào trong đáp ứng với các
yếu tố sinh trưởng. Mỗi nhận định dưới đây là Đúng hay Sai?
a) Ras là gene tiền ung thư, Rb và NF1 là các gene ức chế khối u.
b) Theo lí thuyết, bố mẹ đều dị hợp tử về gene Rb hoặc NF1, xác suất sinh con bình thường là ¼.
c) Một trong các hiện tượng biến đổi di truyền làm trẻ dị hợp tử biểu hiện kiểu hình
ngược lại so với dự đoán lý thuyết là đột biến mất đoạn NST có chứa gene kiểu dại tương ứng.
d) Trên thực tế, ung thư võng mạc và u xơ thần kinh là các bệnh di truyền trội,
nghĩa là trẻ mang một alen đột biến cũng sẽ biểu hiện ung thư.
PHẦN III. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Thí sinh điền kết quả mỗi câu vào mỗi
ô trả lời tương ứng theo hướng dẫn của phiếu trả lời. Câu 1:
Một lưới thức ăn gồm các loài sinh vật được mô tả ở hình dưới đây. Theo lí thuyết,
lưới thức ăn này có mấy chuỗi thức ăn?
Câu 2: . Ong mật (Apis mellifera) có bộ NST 2n=32, là loài có hình thức sinh sản
trinh sinh, những trứng không được thụ tinh sẽ nở thành ong đực, ong đực có bao nhiêu NST?
Câu 3: Biết allele A quy định thân cao trội hoàn toàn so với allele a quy định thân
thấp; allele B quy định hoa tím trội hoan toàn so với allele b quy định hoa trắng,
hai gene nằm trên 2 cặp NST tương đồng. Một HS đã tiến hành thí nghiệm ở 1 loài
đậu, cho cây thân cao, hoa tím dị hợp về 2 cặp gene tự thụ phấn được F1. Theo lí
thuyết, xác suất các thể dị hợp tử về 1 cặp gene thu được ở F1 là bao nhiêu?
Câu 4: Phả hệ dưới đây cho y sự di truyền của
mộ ệnh X do 1 gen có 2 alen là U và L trên
NST ườ quy định. Các số trong bả dưới phả hệ
thể hiện các cá thể d u đậm thể hiện
trong kiểu e có le ươ ứng. Nhữ ười
11) có kiểu gen ư dưới phả hệ. Xác u để cặp vợ
chồng số 0 và i co i đầu lòng bị bệnh X
là bao nhiêu %? (Hãy thể hiện kết quả bằng số thập
phân và làm tròn đến 2 chữ số sau dấu phẩy)
Câu 5: Cho các thông tin về quy trình tạo DNA tái tổ hợp như sau:
1. Tách DNA từ tế bào chứa gene cần chuyển và plasmid từ vi khuẩn.
2. Nối hai đoạn DNA cần chuyển với plasmid bằng enzyme nối tạo DNA tái tổ hợp.
3. Enzyme cắt giới hạn gene cần chuyển và vị trí tương ứng trên plasmid tạo nên
các đầu dính có trình tự nucleotide bổ sung, tạo điều kiện cho việc bắt cặp giữa hai đoạn DNA với nhau.
4. Chuyển DNA tái tổ hợp vào tế bào nhận như E.coli tạo vi khuẩn mang plasmid tái tổ hợp.
Viết liên tiếp các bước đúng trong quy trình tạo DNA tái tổ hợp.
Câu 6: Nghiên cứu một quần thể sóc ở rừng Cúc Phương. Tính trạng màu sắc bụng
do một gen có 2 alen nằm trên NST thường quy định, trong đó alen A quy định kiểu
hình bụng đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định kiểu hình bụng trắng. Tại thế hệ
đang khảo sát, quần thể đang cân bằng di truyền có đầy đủ các loại kiểu gen và
tần số alen A gấp đôi alen a. Nếu tất cả các cá thể dị hợp đều không sinh sản, thế
hệ sau sẽ có kiểu hình bụng đỏ chiểm tỉ lệ bao nhiêu? Hết Ư N N
PHẦN I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: . Hình bên mô tả % số lượng cặp A-T và G-C trong phân tử DNA, hãy cho
biết phân tử DNA nào có nhiều số liên kết hidrogen nhất trong số ba phân tử? B. Phân tử DNA3.
C. Phân tử DNA2. D. Cả ba phân tử có số hidrogen bằng nhau.
Câu 2: Dưới kính hiển vi quang học, có thể quan sát hình thái và kích thước của
NST rõ nhất vào quá trình phân bào ở đâu ? A. kì trung gian. B. kì đầu C. kì giữa D. kì sau
Câu 3: Hãy quan sát hình dưới đây và cho biết bào quan nào chỉ có ở tế bào thực vật? A. Lục lạp.
B. Lysosome. C. Thành tế bào . D. Trung thể.
Câu 4: Để phát hiện hô hấp ở thực vật, một nhóm học sinh đã tiến hành thí
nghiệm như sau: Dùng 4 bình cách nhiệt giống nhau đánh số thứ tự 1, 2, 3, 4. Cả 4
bình đều đựng hạt đỗ xanh .Đậy kín nắp mỗi bình rồi để trong 2 giờ. Biết rằng các
điều kiện khác ở 4 bình là như nhau và phù hợp với thí nghiệm. 1 2 3 4
- Bình 1: chứa 1 kg hạt mới nhú mầm,
- Bình 2: chứa 1 kg hạt khô.
- Bình 3: chứa 1 kg hạt mới nhú mầm đã luộc chín - Bình 4:
chứa 0,5 kg hạt mới nhú mầm.
Theo lý thuyết, dự đoán sau đây đúng về kết quả thí nghiệm?
1. Nhiệt độ ở cả 4 bình đều tăng.
2. Nhiệt độ ở bình 1 cao nhất.
3. Nồng độ O2 ở bình 1 và bình 4 đều giảm.
4. Nồng độ O2 ở bình 3 tăng. A. 2, 3. B. 2, 4. C. 1, 3. D. 1, 4.
Câu 5. Scott Edwards ở trường Đại học California, Berkeley đã nghiên cứu dòng
gene ở loài chim có khả năng phát tán trong phạm vi hẹp, loài chim hét cao cẳng
vương miện xám (Pomatostomus temporalis). Edward đã phân tích trình tự DNA
của 12 quần thể chim sống cách xa nhau, sau đó ông sử dụng số liệu này để xây
dựng nên cây tiến hóa như ví dụ hình bên về cây gene ở cặp quần thể A và B
(trong số 12 quần thể). Phát biểu nào sau đay là SAI?
A. Allele 1 tìm thấy ở quần thể B có họ hàng gần hơn với allele 2, 3, 4 tìm thấy ở quần thể A.
B.
Allele 1 tìm thấy ở quần thể B có họ hàng xa hơn với allele 5, 6, 7 tìm thấy ở quần thể B.
C.
Allele 5, 6, 7 có họ hàng gần nhau hơn so với các allele được tìm thấy ở quần thể A.
D.
Dòng gene đã không xảy ra giữa allele 1 với allele 2, 3, 4 và xảy ra giữa allele 1 với các allele 5, 6, 7.
Câu 6:
Loài A,B ở phát sinh từ loài tổ tiên là ví dụ của quá trình A. tiến hóa nhỏ. B. tiến hóa lớn.
C. tiến hóa hóa học. D. tiến hóa tiền sinh học.
Câu 7: Bằng chứng quan trọng có sức thuyết phục nhất cho thấy trong nhóm
người ngày nay, tinh tinh có quan hệ gần gũi nhất với người là
A. sự giống nhau về DNA của tinh tinh và DNA của người.
B.
khả năng biểu lộ tình cảm vui, buồn hay giận dữ.
C.
khả năng sử dụng các công cụ sẵn có trong tự nhiên.
D.
thời gian mang thai 270 – 275 ngày, đẻ con và nuôi con bằng sữa.
Câu 8:
Thú có túi sống phổ biến ở khắp châu Úc. Cừu được nhập vào châu Úc,
thích ứng với môi trường sống mới dễ dàng và phát triển mạnh, giành lấy những
nơi ở tốt, làm cho nơi ở của thú có túi phải thu hẹp lại. Quan hệ sinh thái giữa cừu
và thú có túi trong trường hợp này là
A. cạnh tranh khác loài.
B. động vật ăn thịt và con mồi. C. hội sinh.
D. ức chế - cảm nhiễm.
Câu 9: Ở người, tính trạng tóc xoăn là trội hoàn toàn so với tính
trạng tóc thẳng. Một gia đình có bố, mẹ tóc xoăn đã sinh ra hai
người con, trong đó có một người con trai tóc thẳng, 1 con gái
bình thường. Phả hệ nào sau đây phản ánh đúng sự di truyền tính trạng dạng tóc ở gia đình này? A. B. C. D.
Câu 10: Trong hình thành loài nhờ cơ lai xa và đa bội hóa, lúa mì Triticum
monococcum (hệ gen AA, 2n = 14) lai với lúa mì hoang dại Aegilops speltoides (hệ
gen BB, 2n = 14) được con lai (hệ gen AB, 2n = 14), bị bất thụ; gấp đôi bộ NST của
lúa lai tạo lúa mì Triticum dicoccum (hệ gen AABB, 4n = 28. Lúa mì Triticum dicoccum được gọi là A. thể song nhị bội. B. thể tam bội. C. thể lục bội. D. thể đa bội chẵn.
Dùng thông tin sau để trả lời câu 11 và câu 12: Trên đồng có, các con chó rừng
trong đàn kết hợp với nhau để săn bắt trâu rừng. Các con trâu rừng tập hợp thành
đàn lớn chống lại sư tử.

Câu 11: Mối quan hệ sinh thái giữa những con chó rừng trong đàn là A. cộng sinh. B. hội sinh. C. hỗ trợ. D. cạnh tranh.
Câu 12: Mối quan hệ sinh thái giữa sư tử và chó rừng là A. hợp tác. B. cộng sinh. C. cạnh tranh. D. vật ăn thịt và con mồi.
Câu 13: Sơ đồ dưới đây mô tả nguyên lí tạo thực vật mang gene kháng vi khuẩn
gây bệnh nhờ công nghệ DNA tái tổ hợp. Số nào của sơ đồ thể hiện DNA tái tổ hợp? A. 1. B. 2 C. 4 D. 6.
Câu 14: Ở người, một dạng đột biến có thể sinh ra các giao tử: Giao tử 1 Giao tử 2 Giao tử 3 Giao tử 4 1 NST 13 Có 1 NST 13 Có 1 NST 13+ 18 Có 1 NST 13+18 và 1 NST 18 và 1 NST 13+ 18 và 1 NST 18+13 và 1 NST 18
Các giao tử nào là giao tử đột biến và đó là dạng đột biến nào?
A. Giao tử 2,3,4 và đột biến chuyển đoạn không tương hỗ.
B. Giao tử 2,3,4 và đột biến mất đoạn.
C. Giao tử 2,3,4 và đột biến đảo đoạn.
D. Giao tử 2,3,4 và đột biến chuyển đoạn tương hỗ.
Câu 15: Thalassemia (còn được gọị là bệnh tan máu bẩm sinh), là một bệnh lí
huyết học di truyền liên quan đến sự bất thường của hemoglobin (một cấu trúc
protein trong hồng cầu có chức năng vận chuyển oxygen). Ở bệnh nhân
Thalassemia, các hồng cầu bị phá huỷ quá mức dẫn đến tình trạng thiếu máu.
Thalassemia là một bệnh di truyền lặn ở gene a-globin hoặc b-globin gây ra trên
NST thường. Do đó, Thalassemia gây ra những hậu quả nghiêm trọng đến giống
nòi, ảnh hưởng đến cuộc sống của bệnh nhân và cả cộng đồng. Trong thực tiễn,
một số gia đình có bố mẹ bình thường, nhưng con sinh ra mắc bệnh tan máu bẩm
sinh. Khi nói về bệnh Thalassemia, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Bệnh được phát hiện dựa trên xét nghiệm NST lấy từ dịch ối hoặc nhau thai.
B. Nếu bố hoặc mẹ bị bệnh Thalassemia thì không được sinh con vì con sẽ bị bệnh.
C. Bệnh được phát hiện dựa trên các kĩ thuật phân tử giúp xác định gene gây bệnh.
D. Bệnh chỉ biểu hiện ở nữ.
Câu 16: Từ sơ đồ kiểu nhân sau. Hãy cho biết dạng đột biến số lượng nhiễm sắc thể đã xảy ra? A. Thể một nhiễm kép.
B. Thể ba nhiễm kép. C. Thể tam bội. D. Thể tứ bội
Câu 17: Khác hoàn toàn với bể cá thông thường chỉ bao gồm 2 thành phần chủ
yếu là cá và nước, bể thủy sinh là một hệ môi trường sống toàn diện cho các loài
thủy sinh vật dưới nước bao gồm: cá, tôm, tép, ốc, cây thủy sinh,… Bể thủy sinh
chính là một hệ sinh thái thu nhỏ, có màu xanh tươi mát đặc trưng, các sinh vật tác
động qua lại để cùng sinh sống và phát triển. Trong các nhận định dưới đây nhận định nào là ĐÚNG ?
A. Bể thủy sinh có chứa các loài sinh vật sản xuất, sinh vật tiêu thụ và sinh vật phân giải.
B. Bể thủy sinh là một hệ sinh thái tự nhiên, được tạo ra và quản lí bởi con người
C. Nguồn năng lượng chủ yếu cho bể thủy sinh thường là ánh sáng tự nhiên.
D. Cân bằng sinh học trong bể thủy sinh không cần sự can thiệp của con người.
Câu 18: Giả sử kết quả khảo sát về diện tích khu phân bố (tính theo mỏ) và kích
thước quần thể (tính theo số lượng cá thể) của 4 quần thể sinh vật cùng loài ở cùng
một thời điểm như sau: Quần Quần Quầm thể thể thể I thể II III IV Diện tích khu phân bố 3 558 2 486 1 935 1 954 (đơn vị) Kích thước quần thể 4 270 3 730 3 870 4 885 (đơn vị)
Xét tại thời điểm khảo sát, mật độ cá thể của quần thể nào trong 4 quần thể trên là thấp nhất?
A. Quần thể III. B. Quần thể IV. C. Quần thể II. D. Quần thể I .
PHẦN II. Thi sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thi
sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1:
Tại viện công nghệ Califormia,
Matthew Meselson và Franklin Stahl
đã nuôi cấy tế bào E.coli qua một số
thế hệ trong môi trường chứa các
nucleotide tiền chất được đánh dấu
bằng đồng vị phóng xạ nặng 15N.
Các nhà khoa học sau đó chuyển vi
khuẩn sang môi trường chỉ chứa
đồng vị nhẹ 14N. Sau 20 phút và 40
phút , các mẫu vi khuẩn nuôi cấy
được hút ra. Meselson và Stahl có
thể phân biệt được các phân tử DNA
có tỷ trọng khác nhau bằng phương
pháp ly tâm sản phẩm DNA được
chiết rút từ vi khuẩn. Biết rằng mỗi
vi khuẩn E.coli nhân đôi sau mỗi 20
phút trong môi trường nuôi cấy. ( Hình bên)
Mỗi nhận định sau đây đúng hay sai?
a)Thí nghiệm này nhằm chứng minh nguyên tắc bán bảo toàn. Đ
b).Tại thời điểm 40 phút, vi khuẩn E.coli đã thực hiện 2 lần nhân đôi. Đ
c). Sau 20 phút nuôi cấy vi khuẩn trong bình nuôi cấy chỉ chứa DNA gồm N14. S
d). Số lượng phân tử DNA trung bình không thay đổi nếu tiếp tục nuôi vi khuẩn ướng dẫn
- Thí nghiệm chứng minh nguyên tắc tái bản DNA theo nguyên tắc bán bảo toàn a. Đúng
- 20 phút nhân đôi 1 lần 40 phút nhân đôi: 40/20 = 2 lần b. Đúng - Sau 20 phút
thế hệ DNA con, tất cả chứa DNA có một mạch mang N15 và 1 mạch mang N14 c.Sai
- Sau mỗi thế hệ, số phân tử DNA (N15, N14) không thay đổi, tỉ lệ thay đổi d. Đúng
Câu 2: Quần thể gà lôi đồng cỏ lớn (Tympanuchus cupido) ở bang Texas (Hoa Kỳ)
đã từng bị sụt giảm số lượng nghiêm trọng do hoạt động canh tác của con người
trong thế kỷ XIX-XX (diễn ra từ sau năm 1980). Nghiên cứu đã chỉ ra rằng, kích
thước tối thiểu của quần thể gà lôi này khoảng 500 cá thể/quần thể. Bảng dưới đây
thể hiện kết quả nghiên cứu quần thể gà lôi tại bang Texas và bang không bị tác động (Nebraska). Địa Điểm Thời gian Kích thước Số Tỉ lệ % quần thể allele/locu trứng nở s Texas 1930 - 1960 1000 - 25000 5,2 93 1993 150 - 200 3,7 <50 Nebraska 1998 75000 - 200000 5,8 96
Dựa vào các dữ kiện và bảng trên khi nói về quần thể gà lôi tại bang Texas, cho
biết mỗi nhận định sau là Đúng hay Sai?
a) Hoạt động canh tác đã làm giảm kích thước đáng kể của quần thể. Đ
b) Sau năm 1993 quần thể có nguy cơ bị diệt vong. Đ
c) Tại thời điểm nghiêm cứu vốn gen của quần thể gà lôi ở bang Texas phong phú
hơn vốn gen của quần thể gà lôi ở bang Nebraska. S
d) Bổ sung thêm quần thể gà lôi ở những bang khác vào có thể phục hồi quần thể
đang bị suy giảm và làm tăng tỉ lệ trứng nở. Đ ướng dẫn
- Quần thể gà lôi đồng cỏ lớn (Tympanuchus cupido) ở bang Texas (Hoa Kỳ) đã
từng bị sụt giảm số lượng nghiêm trọng do hoạt động canh tác của con người
a. Đúng
- Năm 1993, sau năm 1993 kích thước quần thể 150 – 200 cá thể/quần thể nhỏ hơn
kích thước tối thiểu

quần thể có thể diệt vong b. Đúng
- Tại thời điểm nghiêm cứu vốn gen của quần thể gà lôi ở bang Texas 3,7 -5,2
allele/locus nhỏ hơn 5,8 allele/ lucus ít phong phú c. sai
- Để phục hồi quần thể có nguy cơ diệt vong bằng cách Bổ sung thêm quần thể gà
lôi ở những bang khác vào
d. Đúng
Câu 3: Cho sơ đồ phát triển của bướm như hình dưới đây. Các phát biểu sau đây
về đặc điểm của quá trình này là Đúng hay Sai?
ày theo hình thức biến thái không hoàn toàn. S
âu bướm (ấu trùng) giống nhau. S
đổi toàn bộ của cơ thể. Đ
này, cơ thể sinh vật không cần trải qua lần lột xác nào. S ướng dẫn
- Sâu bướm phát triển qua biến thái hoàn toàn, mỗi giai đoạn có cấu tạo và đặc
điểm sinh lí khác nhau, trong đó giai đoạn nhộng biến đổi lớn nhất c. Đúng; các lệnh a, b, d sai

Câu 4: Ở người, một trong các nguyên nhân gây ung thư võng mạc là do đột biến
gene RB – mã hoá protein RB ức chế chuyển tiếp sang pha S của chu kỳ tế bào.
Một bệnh di truyền khác là u xơ thần kinh, do đột biến gene NF1 mã hoá protein
neurofibromin có khả năng tăng cường hoạt tính GTPaza của protein Ras – mã hoá
bởi gene Ras và tham gia quá trình photphorin hoá nội bào trong đáp ứng với các
yếu tố sinh trưởng. Mỗi nhận định dưới đây là Đúng hay Sai?
a) Ras là gene tiền ung thư, Rb và NF1 là các gene ức chế khối u. . Đ
b) Theo lí thuyết, bố mẹ đều dị hợp tử về gene Rb hoặc NF1, xác suất sinh con bình thường là ¼. S
c) Một trong các hiện tượng biến đổi di truyền làm trẻ dị hợp tử biểu hiện kiểu hình
ngược lại so với dự đoán lý thuyết là đột biến mất đoạn NST có chứa gene kiểu dại tương ứng. Đ
d) Trên thực tế, ung thư võng mạc và u xơ thần kinh là các bệnh di truyền trội,
nghĩa là trẻ mang một alen đột biến cũng sẽ biểu hiện ung thư. Đ ướng dẫn
- Theo thông tin của đề
gene Ras là gene kích thích phân chia tế bào, gene Rb
và gen NF1 ức chế sự phân chia tế bào (gene áp chế khối u) a. Đúng
- bố m đều dị hợp tử về gene Rb hoặc NF1, xác suất sinh con b nh thường là 1 1
(v đột biến gene biểu hiện ung thư là các đột biến trội, bố m ị hợp 2 cặp gene
phân li độc lập).-->b. Sai

- Cá thể mang gene dị hợp tử kiểu dại có kiểu h nh b nh thường kiểu h nh ngược
lại do đột biến mất đoạn NST chứa gene kiểu dại c. Đúng

- Ung thư võng mạc và u xơ thần kinh là các bệnh di truyền trội, nghĩa là trẻ mang
một alen đột biến cũng sẽ biểu hiện ung thư
d. Đúng
PHẦN III. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Thí sinh điền kết quả mỗi câu vào mỗi
ô trả lời tương ứng theo hướng dẫn của phiếu trả lời. Câu 1:
Một lưới thức ăn gồm các loài sinh vật được mô tả ở hình dưới đây. Theo lí thuyết,
lưới thức ăn này có mấy chuỗi thức ăn? Đáp án; 10 ướng dẫn
- Theo sơ đồ ta có 10 chuỗi thức ăn
= 2( bậc inh ưỡng bị ếch tiêu thụ)× 2 (ếch bị 2 bậc inh ưỡng khác tiêu thụ)+3
(bậc inh ưỡng bị vịt tiêu thụ như Châu chấu, Ngô, Lúa)+ 2(bậc inh ưỡng bị
chuột tiêu thụ)×1 (chuột bị rắn tiêu thụ)+ 1 (chuỗi Lúa
ốc Rắn)= 4+3+2+1= 10
Câu 2: . Ong mật (Apis mellifera) có bộ NST 2n=32, là loài có hình thức sinh sản
trinh sinh, những trứng không được thụ tinh sẽ nở thành ong đực, ong đực có bao nhiêu NST? Đáp án: 16 NST
Câu 3: Biết allele A quy định thân cao trội hoàn toàn so với allele a quy định thân
thấp; allele B quy định hoa tím trội hoan toàn so với allele b quy định hoa trắng,
hai gene nằm trên 2 cặp NST tương đồng. Một HS đã tiến hành thí nghiệm ở 1 loài
đậu, cho cây thân cao, hoa tím dị hợp về 2 cặp gene tự thụ phấn được F1. Theo lí
thuyết, xác suất các thể dị hợp tử về 1 cặp gene thu được ở F1 là bao nhiêu? Đáp án: 0,5. ướng dẫn
- Theo đề ta có phép lai:
P: AaBb × AaBb F1:1/2(AA+aa)×1/2Bb + 1/2Aa× 1/2(BB+bb)= 1/4 +1/4 = ½ =0,5
Câu 4: Phả hệ dưới đây cho y sự di truyền của
mộ ệnh X do 1 gen có 2 alen là U và L trên
NST ườ quy định. Các số trong bả dưới phả hệ
thể hiện các cá thể d u đậm thể hiện
trong kiểu gen có alen ươ ứng. Những ười (1
11) có kiểu e ư dưới phả hệ
c u để cặp vợ chồng số (10) và
i co i đầu lòng bị bệnh X
là bao nhiêu %? (Hãy thể hiện kết
quả bằng số thập phân và làm tròn

đến 2 chữ số sau dấu phẩy) Đáp án: 0,125. Hướng dẫn
- Xét những người bị bệnh X: 2, 5 và 7 trong kiểu gen đều có alen L
mà không có alen U → kiểu gen của họ là LL.

- Những người b nh thường còn lại đều có cả alen L và alen U → kiểu gen của họ là UL.
→ alen U là alen trội quy định b nh thường; alen L là alen lặn quy định bị bệnh.

- Người số 10, 11 đều có kiểu gen là UL
- Xét phép lai UL × UL → 1/4UU : 2/4UL : 1/4LL
→ Xác suất sinh con trai, bị bệnh X của cặp vợ chồng 10, 11 là 1/4 × 1/2 = 1/8

Câu 5: Cho các thông tin về quy trình tạo DNA tái tổ hợp như sau:
1. Tách DNA từ tế bào chứa gene cần chuyển và plasmid từ vi khuẩn.
2. Nối hai đoạn DNA cần chuyển với plasmid bằng enzyme nối tạo DNA tái tổ hợp.
3. Enzyme cắt giới hạn gene cần chuyển và vị trí tương ứng trên
plasmid tạo nên các đầu dính có trình tự nucleotide bổ sung, tạo
điều kiện cho việc bắt cặp giữa hai đoạn DNA với nhau.
4. Chuyển DNA tái tổ hợp vào tế bào nhận như E.coli tạo vi khuẩn mang plasmid tái tổ hợp.
Viết liên tiếp các bước đúng trong quy trình tạo DNA tái tổ hợp. Đáp án: 1324
Câu 6: Nghiên cứu một quần thể sóc ở rừng Cúc Phương. Tính trạng
màu sắc bụng do một gen có 2 alen nằm trên NST thường quy định,
trong đó alen A quy định kiểu hình bụng đỏ trội hoàn toàn so với
alen a quy định kiểu hình bụng trắng. Tại thế hệ đang khảo sát,
quần thể đang cân bằng di truyền có đầy đủ các loại kiểu gen và
tần số alen A gấp đôi alen a. Nếu tất cả các cá thể dị hợp đều
không sinh sản, thế hệ sau sẽ có kiểu hình bụng đỏ chiểm tỉ lệ bao nhiêu? Đáp án: 96% Hướng dẫn
- p là tần số allele A; q là tần số allele a
- Ta có: p+q = 1 và p=2q p=2/3; q=1/3
- Cấu trúc di truyền của quần thể ở thế hệ xuất phát: 4/9 AA + 4/9 Aa + 1/9 aa =1
- Tất cả cá thể dị hợp không sinh sản
các cá thể tham gia sinh sản
có thành phần kiểu gene:
4/9 AA:1/9 aa <--> 4/5 AA + 1/5 aa = 1
tỉ lệ giao tử 4/5 A, 1/5 a -->
đời con có kiểu h nh bụng trắng là 1/25 = 0,04
đời con có kiểu h nh
bụng đỏ là: 1 – 0,04 = 0,96 = 96% Hết