Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán 2021 Chuyên Thái Bình lần 2 (có đáp án và lời giải chi tiết)

Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán 2021 Chuyên Thái Bình lần 2 có đáp án và lời giải chi tiết. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 30 trang tổng hợp các kiến thức tổng hợp giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!

Trang 1
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÁI BÌNH
TRƯỜNG THPT CHUYÊN THÁI NH
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 02
M HỌC 2020 – 2021
MÔN THI: TOÁN
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Câu 1. Tập xác định của hàm số
( )
3
3
27=−yx
A.
( )
3;= +D
. B.
=D
. C.
)
3;= +D
. D.
\3=D
.
Câu 2. Cho hàm số
bảng biến thiên như hình vẽ
Số nghiệm của phương trình
( )
10−=fx
A.
2
. B.
0
. C.
4
. D.
3
.
Câu 3. Đường cong trong hình vẽ bên dưới là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A.
21
1
x
y
x
=
. B.
1
1
x
y
x
+
=
. C.
3
31y x x=
. D.
1
1
x
y
x
=
+
.
Câu 4. Hai xạ thủ bắn mỗi người một viên đạn vào bia, biết xác suất bắn trúng vòng 10 của xạ thủ thứ nhất
0,75
của xạ thủ thứ hai là
0,85
. Tính xác suất để có ít nhất một xạ thủ bắn trúng vòng 10.
A.
0,325
. B.
0,6375
. C.
0,0375
. D.
0,9625
.
Câu 5. Hàm số nào sau đây đồ thị phù hợp với hình vẽ?
A.
6
logyx=
. B.
1
6
x
y

=


. C.
6
x
y =
. D.
0,6
logyx=
.
Câu 6. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy là hình bình hành. Gọi
G
là trọng tâm tam giác
.S AB
,MN
lần lượt là trung điểm của
,SC SD
. Biết thể tích khối chóp
.S ABCD
V
, nh thể tích khối chóp
.S GMN
.
x
y
-1
2
O
1
6
Trang 2
A.
8
V
. B.
4
V
. C.
6
V
. D.
12
V
.
Câu 7. Hàm số nào dưới đây có nhiều điểm cực trị nhất?
A.
31yx= +
. B.
42
31y x x= + +
. C.
32
31y x x= +
. D.
21
3
x
y
x
+
=
.
Câu 8. Số giá trị nguyên của tham số
m
để hàm số
( )
( )
2 3 2
11y m x m x x= +
nghịch biến trên
A.
2
. B.
3
. C.
1
. D.
0
.
Câu 9. Với hai số thực dương
,ab
tùy ý thỏa mãn
35
6
3
log 5.log
log 2
1 log 2
a
b−=
+
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
2 3 0ab+=
. B.
6
log 2ab=
. C.
6
log 3ab=
. D.
36ab=
.
Câu 10. Phương trình
2
32
24
xx−+
=
có hai nghiệm
12
,xx
. Tính giá trị của
33
12
T x x=+
.
A.
27.T =
B.
9.T =
C.
3.T =
D.
1.T =
Câu 11. Cho hàm số
( )
y f x=
bảng biến thiên như sau:
Hàm số
( )
1
()gx
fx
=
đồng biến trên khoảng nào dưới đây ?
A.
( )
2;0
. B.
( )
3;+
. C.
( )
1;2
. D.
( )
;1−
.
Câu 12. Cho
,,abc
là các số dương
1a
mệnh đề nào sau đây sai ?
A.
1
log log
aa
b
b

=−


. B.
( )
log log .log
a a a
b c b c+=
.
C.
log log log
a a a
b
bc
c

=−


. D.
( )
log . log log
a a a
bc b c=+
.
Câu 13. Cho hình chóp tứ giác đều
.S ABCD
cạnh đáy bằng
2a
, cạnh bên bằng
3a
. Tính thể tích
V
của khối cầu ngoại tiếp hình chóp
.S ABCD
A.
3
3
2
a
V
=
. B.
3
5
2
a
V
=
. C.
3
9
2
a
V
=
. D.
3
7
2
a
V
=
.
Câu 14. Một hình nón có chiều cao
20h cm=
, bán kính đáy
25r cm=
. Tính diện tích xung quanh của hình
nón đó.
A.
2
75 41cm
. B.
2
5 41cm
. C.
2
125 41cm
. D.
2
25 41cm
.
Câu 15. Giá trị nhỏ nhất của hàm số
( )
3
31f x x x= + +
trên đoạn
1;3
A.
5
. B.
37
. C.
3
. D.
6
.
Câu 16. Một tổ
10
học sinh. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra
2
học sinh từ tổ đó để giữ hai chức vụ
tổ trưởng và tổ phó.
A.
2
10
. B.
2
10
C
. C.
2
10
A
. D.
8
10
A
.
www.thuvienhoclieu.com Trang 3
Câu 17. Cho biểu thức
2
3
4
.P x x=
,
( )
0x
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
8
12
Px=
. B.
7
12
Px=
. C.
9
12
Px=
. D.
6
12
Px=
.
Câu 18. Cho hình tr diện tích toàn phần
4
thiết diện cắt bởi mặt phẳng qua trục là hình
vuông. Tính thể tích khối trụ.
A.
4
9
. B.
6
9
. C.
6
12
. D.
46
9
.
Câu 19. Tập nghiệm S của bất phương trình
2
1
5
25
x
x
+



A.
( )
1;S = +
. B.
( )
;2S = −
. C.
( )
;1S = −
. D.
( )
2;S = +
.
Câu 20. Tập nghiệm của bất phương trình
1
3
12
log 0
x
x
dạng
( )
;ab
. Tính
32T a b=−
.
A.
0T =
. B.
1T =−
. C.
1T =
. D.
2
3
T =−
.
Câu 21. Khối lăng trụ chiu cao
h
, diện tích đáy bằng
B
thch
A.
1
2
V Bh=
. B.
1
3
V Bh=
. C.
V Bh=
. D.
1
6
V Bh=
.
Câu 22. Công thc din tích xung quanh ca hình tr có chiu cao
h
, bán kính đáy
R
A.
2
xq
S Rh
=
. B.
xq
S Rh
=
. C.
2
xq
S Rh
=
. D.
4
xq
S Rh
=
.
Câu 23. Tính tổng
T
tất cả các nghiệm của phương trình
4.9 13.6 9.4 0
x x x
+ =
.
A.
13
4
T =
. B.
3T =
. C.
1
4
T =
. D.
2T =
.
Câu 24. Cho hình chóp
.S ABC
chiều cao bằng
a
, đáy là tam giác
ABC
đều cạnh
a
. Tính thể ch của
khối chóp
.S ABC
bằng
A.
3
3
24
a
. B.
3
1
24
a
. C.
3
3
12
a
. D.
3
3a
.
Câu 25. Cho nh chóp
.S ABCD
đáy hình chữ nht, tam giác
SAB
đều nm trong mt phng
vuông góc với đáy,
AB a=
,
3AD a=
. Th tích khi chóp
.S ABCD
bng:
A.
3
3
2
a
. B.
3
a
. C.
3
6
a
. D.
3
2
a
.
Câu 26. Cho hàm số
32
31y x x mx= + +
đồ thị
( )
C
và đường thẳng
: 2 1d y x=+
. Có bao nhiêu giá trị
nguyên dương của tham số
m
để
( )
C
cắt đường thẳng
d
tại
3
điểm phân biệt?
A.
4
. B.
5
. C.
9
. D.
3
.
Câu 27. Cho hàm số
32
y ax bx cx d= + + +
có đồ thị như hình bên dưới
Trong các số
, , ,a b c d
bao nhiêu số dương
Trang 4
A.
1
. B.
0
. C.
2
. D.
3
.
Câu 28. Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
cạnh
a
. Gọi
M
là trung điểm của
CD

,
G
là trọng tâm
của tam giác
ABD
. Tính khoảng cách từ
C
đến mặt phẳng
( )
B MG
A.
6
6
a
. B.
6
3
a
. C.
6
2
a
. D.
6
4
a
.
Câu 29. Hình tứ diện đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng
A.
4
. B.
3
. C.
5
. D.
6
.
Câu 30. Cho hàm số
( )
y f x=
bảng biến thiên như sau
Hàm số đạt cực đại tại
A.
2x =−
. B.
3x =
. C.
1x =
. D.
2x =
.
Câu 31. Một nhóm học sinh có 8 học sinh nữ và 4 học sinh nam. Xếp ngẫu nhiên nhóm này thành một hàng
dọc. Tính xác suất sao cho không có học sinh nam nào đứng cạnh nhau.
A.
162
165
. B.
163
165
. C.
14
55
. D.
16
55
.
Câu 32. Cho bất phương trình
( ) ( )
22
33
log 2 2 1 log 6 5x x x x m+ + + + + +
.Có tất cả bao nhiêu giá tr
nguyên của
m
để bất phương trình trên nghiệm đúng với mọi
( )
1;3x
?
A.
16
. B. số . C.
15
. D.
14
.
Câu 33. Số giá trị nguyên của tham số
m
để hàm số
2 4 2
( 9) 2 1y m x x= +
đúng một điểm cực trị
A.
4
. B.
3
. C.
5
. D.
7
.
Câu 34. Tìm hệ số của số hạng chứa
3
x
trong khai triển Newton của
6
2
x
x

+


,
0x
.
A.
60
. B.
80
. C.
240
. D.
160
.
Câu 35. Cho hình nón
( )
N
đỉnh
S
bán kính đáy bằng
a
và diện tích xung quanh
2
2
xq
Sa
=
. Tính thể
ch
V
của khối chóp tứ giác đều
.S ABCD
đáy
ABCD
nội tiếp đáy của khối nón
( )
N
.
A.
3
23Va=
. B.
3
23
3
a
V =
. C.
3
25
3
a
V =
. D.
3
22
3
a
V =
.
Câu 36. Ông An muốn xây một bể chứa nước dạng hình hộp chữ nhật, phần nắp trên ống để trống một ô
diện tích bằng
20%
diện tích của đáy bể. Biết đáy bể là hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều
rộng, bể có thể chứa tối đa
3
10m
nước và giá thuê nhân công là
500000
đồng/
2
m
. Số tiền ít nhất
mà ông phải trả cho nhân công gần nhất với đáp án nào dưới đây?
A.
14
triệu đồng. B.
13
triệu đồng. C.
16
triệu đồng. D.
15
triệu đồng.
Câu 37. Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:
www.thuvienhoclieu.com Trang 5
Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng
( )
0;1
. B. Hàm số nghịch biến trên khoảng
( )
1;0
.
C. Hàm số đồng biến trên khoảng
( )
2; +
. D. Hàm số đồng biến trên khoảng
( )
;3
.
Câu 38. Cho hàm số
( )
y f x=
bảng biến thiên như sau:
Phương trình tất cả các đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
( )
14
4
y
fx
=
+
A.
0y =
. B.
0y =
2y =
. C.
1x =
1x =−
. D.
3y =
.
Câu 39. Cho hàm số
2
21
1
xx
y
x
+−
=
đồ thị
( )
C
. Số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của
( )
C
A.
0
. B.
1
. C.
3
. D.
2
.
Câu 40. Cho khối lăng trụ tam giác
.ABC A B C
mà mặt bên
ABBA

diện tích bằng
4
. Khoảng cách
giữa cạnh
CC
AB
bằng
7
. Thể tích khối lăng trụ bằng
A.
10
. B.
16
. C.
12
. D.
14
.
Câu 41. Cho hàm số
32x
y
x
=
đồ thị
( )
C
. Có tất cả bao nhiêu đường thẳng cắt
( )
C
tại hai điểm phân
biệt mà hoành độ và tung độ của hai giao điểm này đếu là các số nguyên?
A.
10
. B.
4
. C.
6
. D.
2
.
Câu 42. Tìm
S
là tập hợp các giá trthực của tham số
m
để hàm số
1
2
mx
xm
y
+
+
=
nghịch biến trên
1
;
2

+


.
A.
( )
1;1S =−
. B.
1
;1
2



. C.
1
;1
2


. D.
1
;1
2



.
Câu 43. Cho hình chóp
.S ABCD
SA
vuông góc với mặt phẳng
( )
ABCD
,
2SA a=
,
ABCD
là hình
vuông tâm
O
cạnh bằng
2a
. Góc giữa hai mặt phẳng
( )
SBD
( )
ABCD
bằng
A.
45
o
. B.
90
o
. C.
60
o
. D.
30
o
.
Câu 44. Cho hàm số
21
1
x
y
x
+
=
+
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng
( )
;1−
( )
1; +
.
B. Hàm số đồng biến trên
\1
.
Trang 6
C. Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng
( )
;1−
( )
1; +
.
D. Hàm số nghịch biến trên
\1
.
Câu 45. Cho hai khối cầu đồng tâm có bán kính lần lượt là
1
4
. Xét hình chóp
1 2 3 4 5 6
.S A A A A A A
đỉnh
S
thuộc mặt cầu nhỏ các đỉnh
, 1,6
i
Ai=
thuộc mặt cầu lớn. Tìm giá trị lớn nhất của thể tích
khối chóp
1 2 3 4 5 6
.S A A A A A A
.
A.
24
. B.
18
. C.
24 3
. D.
18 3
.
Câu 46. Có bao nhiêu cặp số nguyên dương
( )
;xy
thỏa mãn
xy
4 4 32 32 48
xy
yx+ = +
.
A.
5
. B.
4
. C.
2
. D.
1
.
Câu 47. Cho hình lăng trụ
.ABC A B C
đáy là tam giác đều cạnh
a
. Mặt bên
( )
BB C C

là hình thoi và
nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Khoảng cách giữa
CC
mặt phẳng
( )
ABB A

bằng
12
5
a
. Thể tích của khối lăng trụ
.ABC A B C
bằng
A.
3
6
a
. B.
3
21
14
a
. C.
3
3
8
a
. D.
3
21
7
a
.
Câu 48. Cho hàm s đa thức bậc năm
()y f x=
đồ th như hình vẽ bên dưới
S nghim của phương trình
( )
22
( ) 9 ( )f xf x x f x=−
A.
13.
B.
14.
C.
15.
D.
8.
Câu 49. Cho hàm số
()y f x=
đạo hàm trên
()fx
bảng biến thiên như sau
Hàm số
( )
2
( ) 2 2
x
g x f e x=
bao nhiêu điểm cực trị?
A.
9
. B.
11
. C.
5
. D.
7
.
-1
2
-3
1
0
-1
+
+
+
-
f'(x)
x
www.thuvienhoclieu.com Trang 7
Câu 50. Cho hình chóp
.S ABC
AB a=
,
3BC a=
,
0
60ABC =
. Hình chiếu vuông góc của
S
lên mặt
phẳng
( )
ABC
là một điểm thuộc cạnh
BC
. Góc giữa đường thẳng
SA
mặt phẳng
( )
ABC
bằng
0
45
. Thể tích khối chóp
.S ABC
đạt giá trị nhỏ nhất bằng
A.
3
3
12
a
. B.
3
3
8
a
. C.
3
3
6
a
. D.
3
3
3
a
.
------------- HẾT -------------
Trang 8
BẢNG ĐÁP ÁN
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
A
D
B
D
A
D
C
A
D
A
C
B
C
C
A
C
B
D
D
A
C
A
D
C
D
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
D
C
B
D
C
C
A
D
A
B
A
D
B
B
D
C
C
A
A
D
D
B
B
A
B
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1. Tp xác định của hàm số
( )
3
3
27=−yx
A.
( )
3;= +D
. B.
=D
. C.
)
3;= +D
. D.
\3=D
.
Lời giải
Chn A
ĐK:
3
27 0 3 xx
. Vậy tập xác định của hàm số
( )
3
3
27=−yx
( )
3;= +D
.
Câu 2. Cho hàm số
bảng biến thiên như hình vẽ
Số nghiệm của phương trình
( )
10−=fx
A.
2
. B.
0
. C.
4
. D.
3
.
Lời giải
Chn D
Phương trình
( ) ( )
1 0 1 = =f x f x
.
Số nghiệm của phương trình là số giao điểm của đồ thị hàm số
( )
y f x=
đường thẳng
1=y
Từ bảng biến thiên suy ra số nghiệm thực của phương trình
( )
10−=fx
3
.
Câu 3. Đường cong trong hình vẽ bên dưới là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A.
21
1
x
y
x
=
. B.
1
1
x
y
x
+
=
. C.
3
31y x x=
. D.
1
1
x
y
x
=
+
.
Lời giải
Chn B
Đồ th hàm s có đường tim cận đứng và ngang nên loại đáp án C.
Da vào hình v ta thấy đồ th hàm s
1x =
là đường tim cận đứng và
1y =
là đường tim cn
ngang, do đó loại đáp án A và D.
Câu 4. Hai xạ thủ bắn mỗi người một viên đạn vào bia, biết xác suất bắn trúng vòng 10 của xạ thủ thứ nhất
0,75
của xạ thủ thứ hai là
0,85
. Tính xác suất để có ít nhất một xạ thủ bắn trúng vòng 10.
www.thuvienhoclieu.com Trang 9
A.
0,325
. B.
0,6375
. C.
0,0375
. D.
0,9625
.
Lời giải
Chn D
Gi biến c
1
A
: “xạ th th nht bắn trúng vòng 10”.
Gi biến c
2
A
: “xạ th th hai bn trúng vòng 10”.
Gi biến c
B
: “ít nhất mt x th bắn trúng vòng 10”.
Khi đó, biến c
B
: “không xạ th nào bắn trúng vòng 10”.
Ta có
( ) ( ) ( )
( ) ( )
12
. 1 0,75 . 1 0,85 0,0375P B P A P A= = =
.
Vy
( )
( )
1 1 0,0375 0,9625P B P B= = =
.
Câu 5. Hàm số nào sau đây đồ thị phù hợp với hình vẽ?
A.
6
logyx=
. B.
1
6
x
y

=


. C.
6
x
y =
. D.
0,6
logyx=
.
Lời giải
Chn A
Nhìn vào đồ th suy ra đây là đồ th ca hàm s lôgarit với cơ số lớn hơn 1.
Câu 6. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy là hình bình hành. Gọi
G
là trọng tâm tam giác
.S AB
,MN
lần lượt là trung điểm của
,SC SD
. Biết thể tích khối chóp
.S ABCD
V
, nh thể tích khối chóp
.S GMN
.
A.
8
V
. B.
4
V
. C.
6
V
. D.
12
V
.
Lời giải
Chn D
Gi
E
là trung điểm ca
AB
.
Ta có:
.
.
1
2
S ECD
S ABCD
V
V
=
x
y
-1
2
O
1
6
Trang 10
.
.
.
.
.
2 1 1 1
. . . .
3 2 2 6
1
12 12
S GMN
S ECD
S GMN
S GMN
S ABCD
V
SG SM SN
V SE SC SD
V
V
V
V
= = =
= =
Câu 7. Hàm số nào dưới đây có nhiều điểm cực trị nhất?
A.
31yx= +
. B.
42
31y x x= + +
. C.
32
31y x x= +
. D.
21
3
x
y
x
+
=
.
Lời giải
Chn C
Ta có hàm số
31yx= +
hàm số
21
3
x
y
x
+
=
không có điểm cực trị.
Hàm số
42
31y x x= + +
1, 3ab==
suy ra
30ab =
nên hàm số
1
điểm cực trị.
Hàm số
32
31y x x= +
2
3 6 .y x x
=−
Xét
0
0
2
x
y
x
=
=
=
là các nghiệm đơn của phương trình
0y
=
nên hàm số
32
31y x x= +
2
điểm cực trị.
Vậy hàm số
32
31y x x= +
nhiều điểm cực trị nhất.
Câu 8. Số giá trị nguyên của tham số
m
để hàm số
( )
( )
2 3 2
11y m x m x x= +
nghịch biến trên
A.
2
. B.
3
. C.
1
. D.
0
.
Lời giải
Chn A
Ta có
( )
( )
22
3 1 2 1 1.y m x m x
= +
+) Với
2
1
1 0 .
1
m
m
m
=
=
=−
Nếu
1m =
thì
1 0,yx
=
suy ra hàm số đã cho luôn nghịch biến trên .
Nếu
1m =−
thì
1
4 1 0
4
y x x
=
(loại).
+) Với
2
1
1 0 .
1
m
m
m
−
Hàm số đã cho nghịch biến trên
0
0,
0
a
yx

( )
( )
2
2
2
11
10
1
1.
1
2
1
1 3 1 0
2
m
m
m
m
mm
−


+

m
nên
0.m =
Vậy
0m =
hoặc
1m =
thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 9. Với hai số thực dương
,ab
tùy ý thỏa mãn
35
6
3
log 5.log
log 2
1 log 2
a
b−=
+
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
2 3 0ab+=
. B.
6
log 2ab=
. C.
6
log 3ab=
. D.
36ab=
.
Lời giải
Chn D
www.thuvienhoclieu.com Trang 11
6
3 5 3
6 6 6 6 6
33
log 5.log log
log 2 log 2 log log 2 log log 36
1 log 2 log 6
36 .
aa
b b a b a b
ab
= = = + =
+
=
Câu 10. Phương trình
2
32
24
xx−+
=
có hai nghiệm
12
,xx
. Tính giá trị của
33
12
T x x=+
.
A.
27.T =
B.
9.T =
C.
3.T =
D.
1.T =
Lời giải
Chn A
22
3 2 3 2 2 2 3
0
2 4 2 2 3 2 2 0 3 27.
3
x x x x
x
x x T
x
+ +
=
= = + = = + =
=
Câu 11. Cho hàm số
( )
y f x=
bảng biến thiên như sau:
Hàm số
( )
1
()gx
fx
=
đồng biến trên khoảng nào dưới đây ?
A.
( )
2;0
. B.
( )
3;+
. C.
( )
1;2
. D.
( )
;1−
.
Lời giải
Chn C
Da vào bng biến thiên ca hàm s
( )
y f x=
bng xét du ca
( )
'fx
như sau:
( )
( )
2
'
'( )
fx
gx
fx
=
. Ta bng xét du ca
'( )gx
như sau:
Vy hàm s
( )
1
()gx
fx
=
đồng biến trên
( )
1;2
Câu 12. Cho
,,abc
là các số dương
1a
mệnh đề nào sau đây sai ?
A.
1
log log
aa
b
b

=−


. B.
( )
log log .log
a a a
b c b c+=
.
C.
log log log
a a a
b
bc
c

=−


. D.
( )
log . log log
a a a
bc b c=+
.
Lời giải
Chn B
Theo quy tắc tính logarit ta được phương án C, D đúng.
Áp dụng quy tắc tính logarit ta có:
Trang 12
1
log log 1 log 0 log log
a a a a a
b b b
b

= = =


Vậy phương án A đúng.
Phương án B sai.
Câu 13. Cho hình chóp tứ giác đều
.S ABCD
cạnh đáy bằng
2a
, cạnh bên bằng
3a
. Tính thể tích
V
của khối cầu ngoại tiếp hình chóp
.S ABCD
A.
3
3
2
a
V
=
. B.
3
5
2
a
V
=
. C.
3
9
2
a
V
=
. D.
3
7
2
a
V
=
.
Lời giải
Chn C
+ Gọi
O
là giao điểm của hai đường chéo,
M
là trung điểm của
.SB
Trong mặt phẳng
( )
SBD
kẻ
đường trung trực của
SB
cắt
SO
tại
I
. Suy ra
I
là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
.S ABCD
bán kính mặt cầu là
R SI=
.
+ Xét hai tam giác đồng dạng
SMI
SOB
ta có:
( )
( ) ( )
2
2
2 2 2 2
11
.3
. 3 3
22
22
32
SB a
SI SM SM SB a a
SI R
SB SO SO
SB OB
aa
= = = = = =
.
+ Thể ch khối cầu ngoại tiếp hình chóp
3
3
3
4 4 3 9
3 3 2 2
aa
VR


= = =


.
Câu 14. Một hình nón có chiều cao
20h cm=
, bán kính đáy
25r cm=
. Tính diện tích xung quanh của hình
nón đó.
A.
2
75 41cm
. B.
2
5 41cm
. C.
2
125 41cm
. D.
2
25 41cm
.
Lời giải
Chn C
Ta có độ dài đường sinh
2 2 2 2
20 25 5 41l h r cm= + = + =
.
Din ch xung quanh ca hình nón
2
.25.5 41 125 41
xq
S rl cm
= = =
.
Câu 15. Giá trị nhỏ nhất của hàm số
( )
3
31f x x x= + +
trên đoạn
1;3
A.
5
. B.
37
. C.
3
. D.
6
.
Lời giải
Chn A
Ta có
( )
3
31f x x x= + +
liên tục trên đoạn
1;3
.
( )
2
3 3 0f x x
= +
x
1;3
. Nên hàm s luôn đồng biến trên
1;3
.
( )
15f =
;
( )
3 37f =
. Vy giá tr nh nht ca hàm s
( )
3
31f x x x= + +
trên đoạn
1;3
M
O
D
A
B
C
S
I
www.thuvienhoclieu.com Trang 13
( ) ( )
1;3
min 1 5f x f==
.
Câu 16. Một tổ
10
học sinh. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra
2
học sinh từ tổ đó để giữ hai chức vụ
tổ trưởng và tổ phó.
A.
2
10
. B.
2
10
C
. C.
2
10
A
. D.
8
10
A
.
Lời giải
Chn C
Số cách chọn
2
từ
10
học sinh trong tổ để giữ hai chức vụ tổ trưởng tổ phó là chỉnh hợp
chập
2
của
10
. Nên ta có số cách chọn
2
10
A
.
Câu 17. Cho biểu thức
2
3
4
.P x x=
,
( )
0x
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
8
12
Px=
. B.
7
12
Px=
. C.
9
12
Px=
. D.
6
12
Px=
.
Lời giải
Chn B
1
4
22
3
4
3
..P x x x x==
1
77
4
4
33
xx

==


71
7
.
34
12
.xx==
Câu 18. Cho hình tr diện tích toàn phần
4
thiết diện cắt bởi mặt phẳng qua trục là hình
vuông. Tính thể tích khối trụ.
A.
4
9
. B.
6
9
. C.
6
12
. D.
46
9
.
Lời giải
Chn D
Gi bán kính và chiu cao ca khi tr lần lượt
,rh
Theo gi thiết bài toán thiết din ct bi mt phng qua trc là hình vuông nên
ABCD
là hình
vuông
2hr=
22
2
4 2 . . 2 . 4 6 . 4
6
tp
S r h r r r
= + = = =
4
6
h=
O'
C
O
A
D
B
Trang 14
Vy thch khi tr
2
2
2 4 4 6
. . . .
9
66
V r h


= = =


.
Câu 19. Tập nghiệm S của bất phương trình
2
1
5
25
x
x
+



A.
( )
1;S = +
. B.
( )
;2S =
. C.
( )
;1S =
. D.
( )
2;S = +
.
Lời giải
Chn D
Ta có:
2 2 2
1
5 5 5 2 2 2
25
x
x x x
x x x
++

+


.
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là:
( )
2;S = +
.
Câu 20. Tập nghiệm của bất phương trình
1
3
12
log 0
x
x
dạng
( )
;ab
. Tính
32T a b=−
.
A.
0T =
. B.
1T =−
. C.
1T =
. D.
2
3
T =−
.
Lời giải
Chn A
Ta có:
1
3
1
0
12
2
0
1 2 1 1
log 0
0
12
32
1
1
3
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x



.
Tp nghim ca bất phương trình là:
11
;
32
S

=


.
Vy:
3 2 0T a b= =
.
Câu 21. Khối lăng trụ chiu cao
h
, diện tích đáy bằng
B
thch
A.
1
2
V Bh=
. B.
1
3
V Bh=
. C.
V Bh=
. D.
1
6
V Bh=
.
Lời giải
Chọn C
Thể tích khối lăng trụ có chiều cao
h
, diện tích đáy
B
V Bh=
.
Câu 22. Công thc din tích xung quanh ca hình tr có chiu cao
h
, bán kính đáy
R
A.
2
xq
S Rh
=
. B.
xq
S Rh
=
. C.
2
xq
S Rh
=
. D.
4
xq
S Rh
=
.
Lời giải
Chọn A
Diện tích xung quanh của hình trụ có chiều cao
h
, bán kính
R
2
xq
S Rh
=
.
Câu 23. Tính tổng
T
tất cả các nghiệm của phương trình
4.9 13.6 9.4 0
x x x
+ =
.
A.
13
4
T =
. B.
3T =
. C.
1
4
T =
. D.
2T =
.
Lời giải
Chn D
4.9 13.6 9.4 0
x x x
+ =
4.9 13.6
90
44
xx
xx
+ =
2
33
4. 13. 9 0
22
xx
+ =
.
www.thuvienhoclieu.com Trang 15
Đặt
3
0
2
x
t

=


.
Phương trình trở thành:
2
1
4 13 9 0
9
4
t
tt
t
=
+ =
=
.
Vi
3
1 1 0
2
x
tx

= = =


.
Vi
9 3 9
2
4 2 4
x
tx

= = =


.
Vy tng
2T =
.
Câu 24. Cho hình chóp
.S ABC
chiều cao bằng
a
, đáy là tam giác
ABC
đều cạnh
a
. Tính thể ch của
khối chóp
.S ABC
bằng
A.
3
3
24
a
. B.
3
1
24
a
. C.
3
3
12
a
. D.
3
3a
.
Lời giải
Chn C
Chiu cao khi chóp:
ha=
.
Diện ch đáy khi chóp:
2
3
4
ABC
a
S =
.
Th tích khi chóp:
23
.
1 1 3 3
. . .
3 3 4 12
S ABC ABC
aa
V S h a= = =
.
Câu 25. Cho nh chóp
.S ABCD
đáy hình chữ nht, tam giác
SAB
đều nm trong mt phng
vuông góc với đáy,
AB a=
,
3AD a=
. Th tích khi chóp
.S ABCD
bng:
A.
3
3
2
a
. B.
3
a
. C.
3
6
a
. D.
3
2
a
.
Lời giải
Chọn D
Gọi
H
là trung điểm đoạn
AB
.
( )
3
2
SH ABCD
a
SH
=
.
3
2
.
1 1 3
.3
3 3 2 2
S ABCD ABCD
aa
V SH S a= = =
.
Câu 26. Cho hàm số
32
31y x x mx= + +
đồ thị
( )
C
và đường thẳng
: 2 1d y x=+
. Có bao nhiêu giá trị
nguyên dương của tham số
m
để
( )
C
cắt đường thẳng
d
tại
3
điểm phân biệt?
Trang 16
A.
4
. B.
5
. C.
9
. D.
3
.
Lời giải
Chọn D
Phương trình hoành độ giao điểm của
d
( )
C
:
32
3 1 2 1x x mx x + + = +
32
3 2 0x x mx x + =
2
3 2 0x x x m

+ =

( )
1
.
( ) ( )
2
0
3 2 0 2
x
g x x x m
=
= + =
.
Để
d
cắt
( )
C
tại
3
điểm phân biệt
phương trình
( )
1
3
nghim phân bit.
phương trình
( )
2
3
nghim phân bit khác
0
.
( )
( )
9 4 2 0
0 2 0
m
gm
=
=
17
4
2
m
m
.
m
+
1;3;4m
.
Câu 27. Cho hàm số
32
y ax bx cx d= + + +
có đồ thị như hình bên dưới
Trong các số
, , ,a b c d
bao nhiêu số dương
A.
1
. B.
0
. C.
2
. D.
3
.
Lời giải
Chn C
Quan sát đồ thị hàm số ta thấy
0a
.
Giao điểm của đồ thị hàm số và trục tung nên
00x y d= =
.
2
32y ax bx c
= + +
.
Ta có:
12
.0
3
c
xx
a
=
0a
nên
0c
.
12
2
0
3
b
xx
a
+ =
0a
nên
0b
.
Câu 28. Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
cạnh
a
. Gọi
M
là trung điểm của
CD

,
G
là trọng tâm
của tam giác
ABD
. Tính khoảng cách từ
C
đến mặt phẳng
( )
B MG
A.
6
6
a
. B.
6
3
a
. C.
6
2
a
. D.
6
4
a
.
Lời giải
Chn B
www.thuvienhoclieu.com Trang 17
Chn h trc tọa độ
Oxyz
như hình v sao cho gc tọa độ
OB
.
Khi đó:
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
0;0;0 , ;0;0 ; 0; ;0 ; ; ;0 , 0;0;B A a C a D a a B a
,
( ) ( )
0; ; , ; ;C a a D a a a

.
M
là trung điểm ca
CD

nên
;;
2
a
M a a



.
G
là trng tâm ca tam giác
ABD
nên
2
; ;0
33
aa
G



.
2
; ;0 ; ; ;
2 3 3
a a a
B M a B G a

= =
uuuur uuur
.
Mt phng
( )
B MG
có VTPT
22
2
, ; ;
22
aa
n B M B G a



= =



r uuuur uuur
.
Chn
1a =
ta có VTPT
( )
1
2;1; 1n =
ur
.
Mt phng
( )
B MG
đi qua
( )
0;0;Ba
VTPT
( )
1
2;1; 1n =
ur
nên phương trình:
( ) ( ) ( )
2 0 1 0 1 0 2 0x y z a x y z a + = + + =
.
( )
( )
( )
2
22
2.0 0
26
,
3
6
2 1 1
aa
aa
d C B MG
+ +
= = =
+ +
.
Câu 29. Hình tứ diện đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng
A.
4
. B.
3
. C.
5
. D.
6
.
Lời giải
Chn D
Hình t diện đều có 6 mt phẳng đối xng là các mt phng cha mt cạnh và đi qua trung điểm
ca cạnh đối din (hình v minh ha).
y
x
z
G
M
D
C
B
D'
B'
C'
A'
A
Trang 18
Câu 30. Cho hàm số
( )
y f x=
bảng biến thiên như sau
Hàm số đạt cực đại tại
A.
2x =−
. B.
3x =
. C.
1x =
. D.
2x =
.
Lời giải
Chn C
Nhìn vào bng biến thiên, ta thy hàm s đạt cực đại ti
1x =
.
Câu 31. Một nhóm học sinh có 8 học sinh nữ và 4 học sinh nam. Xếp ngẫu nhiên nhóm này thành một hàng
dọc. Tính xác suất sao cho không có học sinh nam nào đứng cạnh nhau.
A.
162
165
. B.
163
165
. C.
14
55
. D.
16
55
.
Lời giải
Chn C
( )
12!n =
Gọi A là biến cố: “không có học sinh nam nào đứng cạnh nhau”.
Xếp 8 học sinh nữ có
8!
cách
Xếp 4 học sinh nam vào 9 vị trí xen kẽ do các bạn nữ tạo ra,
4
9
A
.
Xác suất của biến cố
( )
( )
( )
14
55
nA
PA
n
==
.
Câu 32. Cho bất phương trình
( ) ( )
22
33
log 2 2 1 log 6 5x x x x m+ + + + + +
.Có tất cả bao nhiêu giá tr
nguyên của
m
để bất phương trình trên nghiệm đúng với mọi
( )
1;3x
?
A.
16
. B. số . C.
15
. D.
14
.
Lời giải
Chn A
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2 2
3 3 3 3
log 2 2 1 log 6 5 log 3 2 2 log 6 5x x x x m x x x x m+ + + + + + + + + + +
bất phương trình trên nghiệm đúng với mi
( )
1;3x
khi
( )
( )
2
22
6 5 0
, 1;3
3 2 2 6 5
x x m
x
x x x x m
+ + +

+ + + + +
www.thuvienhoclieu.com Trang 19
( )
( )
( )
2
2
65
, 1;3
21
f x x x m
x
g x x m
= + +
= +
Xét hai hàm s
( ) ( )
22
6 5; 2 1f x x x g x x= + + = +
trên khong
( )
1;3
T bng biến thiên ta có
12
12 3
3
m
m
m
−
. Do đó 16 giá trị nguyên ca
m
để bt
phương trình trên nghiệm đúng với mi
( )
1;3x
.
Câu 33. Số giá trị nguyên của tham số
m
để hàm số
2 4 2
( 9) 2 1y m x x= +
đúng một điểm cực trị
A.
4
. B.
3
. C.
5
. D.
7
.
Lời giải
Chn D
Xét TH:
2
3
90
3
m
m
m
=
=
=−
ta có hàm s
2
21yx= +
đúng 1 cực tr nên tm.
Xét
2
90m −
, đ hàm s đã cho có đúng một điểm cc tr thì
22
0 ( 9)( 2) 0 9 0 3 3ab m m m
Kết hp hai t/h ta có
33m
. Vy các giá tr m nguyên t/m là
3; 2; 1;0;1;2;3m =
Câu 34. Tìm hệ số của số hạng chứa
3
x
trong khai triển Newton của
6
2
x
x

+


,
0x
.
A.
60
. B.
80
. C.
240
. D.
160
.
Lời giải
Chn A
Số hạng tổng quát trong khai triển Newton của
6
2
x
x

+


13
3
66
22
66
(2. ) 2
k
k k k k k
C x x C x
+
−−
=
(
0 6,k k Z
)
Số hạng chứa
3
x
ứng với số mũ
3
3 3 4
2
k
k + = =
.
Vậy hệ số của số hạng chứa
3
x
trong khai triển
24
6
2 60C =
Câu 35. Cho hình nón
( )
N
đỉnh
S
bán kính đáy bằng
a
và diện tích xung quanh
2
2
xq
Sa
=
. Tính thể
ch
V
của khối chóp tứ giác đều
.S ABCD
đáy
ABCD
nội tiếp đáy của khối nón
( )
N
.
A.
3
23Va=
. B.
3
23
3
a
V =
. C.
3
25
3
a
V =
. D.
3
22
3
a
V =
.
Lời giải
Chn B
Trang 20
Do khi chóp t giác đều
.S ABCD
đáy
ABCD
ni tiếp đáy của khi nón
( )
N
nên
2AC a=
Khi đó hình vuông
ABCD
độ dài cnh là
2
2
AC
AB a==
.
Hình nón
( )
N
din tích xung quanh
222
2 2 2 2
xq
S a rl a rl a l a SC
= = = = =
.
Trong
SOC
vuông ti
O
ta có:
2 2 2 2
43SO SC OC a a a= = =
.
Vy thch khi chóp
.S ABCD
3
2
1 1 2 3
. . . 3.2
3 3 3
ABCD
a
V SO S a a= = =
(đvtt).
Câu 36. Ông An muốn xây một bể chứa nước dạng hình hộp chữ nhật, phần nắp trên ống để trống một ô
diện tích bằng
20%
diện tích của đáy bể. Biết đáy bể là hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều
rộng, bể có thể chứa tối đa
3
10m
nước và giá thuê nhân công là
500000
đồng/
2
m
. Số tiền ít nhất
mà ông phải trả cho nhân công gần nhất với đáp án nào dưới đây?
A.
14
triệu đồng. B.
13
triệu đồng. C.
16
triệu đồng. D.
15
triệu đồng.
Lời giải
Chn A
Gọi
0x
là chiều rộng đáy của bể nước. Suy ra chiều dài đáy của bể nước
2x
.
Gọi
0h
là chiều cao của bể nước.
Diện tích đáy của bể nước
2
1
2Sx=
. Suy ra diện tích mặt trên của bể
2
21
80% 1,6S S x==
.
Do bể có thể ch tối đa là
3
10m
nước nên suy ra
32
1
2
5
10m . 10 .2 10V h S h x h
x
= = = =
.
Diện tích mặt bên lần lượt
3
2
55
..S h x x
xx
= = =
,
4
2
5 10
.2 .2S h x x
xx
= = =
.
Vậy tổng diện tích cần xây
2 2 2
1 2 3 4
10 20 30
2 2 2 1,6 3,6S S S S S x x x
x x x
= + + + = + + + = +
.
www.thuvienhoclieu.com Trang 21
Ta có
2 2 2 2 2
3
3
30 15 15 15 15
3,6 3,6 3 3,6 . . 3 3,6.15 27,96mS x x x
x x x x x
= + = + + =
.
Số tiền ít nhất mà ông phải trả cho nhân công
27,96.500000 14000000
(đồng).
Câu 37. Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:
Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng
( )
0;1
. B. Hàm số nghịch biến trên khoảng
( )
1;0
.
C. Hàm số đồng biến trên khoảng
( )
2; +
. D. Hàm số đồng biến trên khoảng
( )
;3−
.
Lời giải
Chn D
Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy hàm số đồng biến trên khoảng
( )
;1−
,
( )
1;+
hàm s
nghịch biến trên khoảng
( )
1;1
.
Vậy các đáp án A, B, C đúng.
Câu 38. Cho hàm số
( )
y f x=
bảng biến thiên như sau:
Phương trình tất cả các đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
( )
14
4
y
fx
=
+
A.
0y =
. B.
0y =
2y =
. C.
1x =
1x =−
. D.
3y =
.
Lời giải
Chn B
Da vào bng biến thiên ta thy
( )
lim 3
x
fx
+
=
,
( )
lim
x
fx
−
=−
.
Khi đó
( )
14
lim 2
4
x
fx
+
=
+
,
( )
14
lim 0
4
x
fx
=
+
.
Vy hàm s
( )
14
4
y
fx
=
+
hai tim cn ngang
0y =
2y =
.
Câu 39. Cho hàm số
2
21
1
xx
y
x
+−
=
đồ thị
( )
C
. Số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của
( )
C
A.
0
. B.
1
. C.
3
. D.
2
.
Lời giải
Chn B
Trang 22
Hàm s
2
2 1 2
23
11
xx
yx
xx
+−
= = + +
−−
( )
C
Tập xác định:
( ) ( )
;1 1;D = +
11
2
lim lim 2 3
1
xx
yx
x
−−
→→

= + + = −


;
11
2
lim lim 2 3
1
xx
yx
x
++
→→

= + + = +


đồ th
( )
C
tim cận đứng là đường thng
1x =
2
lim lim 2 3
1
xx
yx
x
→− →−

= + + = −


;
2
lim lim 2 3
1
xx
yx
x
→+ →+

= + + = +


đồ th
( )
C
không có tim cận đứng
Vy s tim cận đứng và tim cn ngang ca
( )
C
1
.
Câu 40. Cho khối lăng trụ tam giác
.ABC A B C
mà mặt bên
ABBA

diện tích bằng
4
. Khoảng cách
giữa cạnh
CC
AB
bằng
7
. Thể tích khối lăng trụ bằng
A.
10
. B.
16
. C.
12
. D.
14
.
Lời giải
Chn D
Lăng trụ tam giác
.ABC A B C
( )
//CC ABB A
( )
( )
( )
; ; 7d CC ABB A d CC AB
= =
Dng khi hp
.ABCD A B C D
ta có
..
1
2
ABC A B C ABCD A B C D
VV
=
Xem khi hp
.ABCD A B C D
là khối lăng trụ hai đáy
ABBA

CDD C

.
.
ABCD A B C D ABB A
V h S
=
trong đó
( ) ( )
( )
( )
( )
; ; 7h d CDD C ABB A d CC ABBA
= = =
4
ABB A
S

=
.
1
7 4 14
2
ABC A B C
V
= =
. Vy thch khối lăng trụ
14
.
Câu 41. Cho hàm số
32x
y
x
=
đồ thị
( )
C
. Có tất cả bao nhiêu đường thẳng cắt
( )
C
tại hai điểm phân
biệt mà hoành độ và tung độ của hai giao điểm này đếu là các số nguyên?
A.
10
. B.
4
. C.
6
. D.
2
.
Lời giải
Chọn C
Gọi
( )
00
;M x y
là điểm thuộc đồ thị
( )
C
tọa độ nguyên, suy ra:
0
0
00
32
2
3
x
y
xx
= =
www.thuvienhoclieu.com Trang 23
0
y Z
nên
0
x
phải là ước của
2
, suy ra:
0
2; 1;1;2x
.
Vậy trên đồ thị
( )
C
4
điểm có tọa độ là các số nguyên.
Cứ hai điểm xác định duy nhất một đường thẳng, vậy số đường thẳng thỏa mãn yêu cầu đề bài là
2
4
6C =
.
Câu 42. Tìm
S
là tập hợp các giá trthực của tham số
m
để hàm số
1
2
mx
xm
y
+
+
=
nghịch biến trên
1
;
2

+


.
A.
( )
1;1S =−
. B.
1
;1
2



. C.
1
;1
2


. D.
1
;1
2



.
Lời giải
Chọn C
Điều kiện:
xm−
.
Ta có:
( )
11
2
2
11
2 ln2 2 ln 2
mx mx
x m x m
mx m
y
xm
xm
++
++
+−

==

+

+
.
Để hàm số nghịch biến trên
1
;
2

+


thì
2
1
2
10
m
m
−
−
1
2
11
m
m
−
1
1
2
m
.
Câu 43. Cho hình chóp
.S ABCD
SA
vuông góc với mặt phẳng
( )
ABCD
,
2SA a=
,
ABCD
là hình
vuông tâm
O
cạnh bằng
2a
. Góc giữa hai mặt phẳng
( )
SBD
( )
ABCD
bằng
A.
45
o
. B.
90
o
. C.
60
o
. D.
30
o
.
Lời giải
Chn A
Ta có:
SAB SAD SB SD SBD = =
cân ti
S
SO BD⊥
(1).
AO BD
(2).
T (1) và (2)
góc gia hai mt phng
( )
SBD
( )
ABCD
SOA
.
Li có:
11
2 2 2
22
AO AC a a SA= = = =
tam giác
SAO
vuông cân ti
A
.
Vy
45
o
SOA =
.
Câu 44. Cho hàm số
21
1
x
y
x
+
=
+
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng
( )
;1−
( )
1; +
.
Trang 24
B. Hàm số đồng biến trên
\1
.
C. Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng
( )
;1−
( )
1; +
.
D. Hàm số nghịch biến trên
\1
.
Lời giải
Chn A
Tập xác định
\1D =−
.
( )
2
1
0,
1
y x D
x
=
+
.
Vy hàm s đồng biến trên mi khong
( )
;1−
( )
1; +
.
Câu 45. Cho hai khối cầu đồng tâm có bán kính lần lượt là
1
4
. Xét hình chóp
1 2 3 4 5 6
.S A A A A A A
đỉnh
S
thuộc mặt cầu nhỏ các đỉnh
, 1,6
i
Ai=
thuộc mặt cầu lớn. Tìm giá trị lớn nhất của thể tích
khối chóp
1 2 3 4 5 6
.S A A A A A A
.
A.
24
. B.
18
. C.
24 3
. D.
18 3
.
Lời giải
Chọn D
Trước hết ta chứng minh các Bổ đề sau:
Ta có:
sin sin 2sin cos 2sin
2 2 2
x y x y x y
xy
+ +
+ =
,
; 0;xy

( )
1
Dấu “=” xảy ra khi
xy=
.
Áp dụng
( )
1
ta có:
2sin 2sin sin sin
sin sin sin sin
2 2 2 2
sin
4 4 2 4
x y z t x y z t
x y z t x y z t
+ + + +
++
+ + + + + +
sin sin sin sin 4sin
4
x y z t
x y z t
+ + +
+ + +
,
; , , 0;x y z t

( )
2
.
Dấu “=” xảy ra khi
x y z t= = =
.
Suy ra:
3
sin sin sin sin 4sin 4sin
3 4 3
x y z
x y z
x y z x y z
x y z
++
+ + +
+ + + +
+ + + =
www.thuvienhoclieu.com Trang 25
sin sin sin 3sin
3
x y z
x y z
++
+ +
,
, , 0;x y z

( )
3
Dấu “=” xảy ra khi
x y z==
.
Áp dụng giải bài 45.
Đặt
( )
1
S
là mặt cầu tâm
O
bán kính
1
1R =
,
( )
2
S
là mặt cầu tâm
O
bán kính
2
4R =
.
Hình chóp
1 2 3 4 5 6
.S A A A A A A
đáy
1 2 3 4 5 6
A A A A A A
là lục giác thuộc mặt phẳng
( )
( )
1
SS
.
Khi đó đa giác
1 2 3 4 5 6
A A A A A A
nội tiếp đường tròn giao tuyến của mặt phẳng
( )
với mặt cầu
( )
2
S
bán kính
r
.
Gọi
1
,
2
,
3
,
4
,
5
,
6
là góc có đỉnh
H
tương ứng của các tam giác
12
HA A
, …,
61
HA A
.
Khi đó:
( )
1 2 3 4 5 6
2
1 2 3 4 5 6
1
sin sin sin sin sin sin
2
A A A A A A
Sr
= + + + + +
2
3 4 5 6
12
1
2sin 2sin 2sin
2 2 2 2
r

++
+

+ +


2
1 2 3 4 5 6
3sin
6
r
+ + + + +



2
2
3sin
6
r

=


2
33
2
r
=
.
( )
*
Gọi
H
là hình chiếu của
O
trên mặt phẳng
( )
,
( )
01
S OH S=
sao cho
( )
( )
( )
( )
0
;;d S d O

.
Suy ra:
1 2 3 4 5 6 0 1 2 3 4 5 6 1 2 3 4 5 6
22
. . 0 0 0
1 1 3 3 3
. . .
3 3 2 2
S A A A A A A S A A A A A A A A A A A A
rr
V V S H S S H S H = =
.
Đặt
OH x=
,
04x
. suy ra:
0
1S H x=+
,
22
1
r OA OH=−
2
16 x=−
.
Suy ra:
( )
( )
( )
( )
1 2 3 4 5 6
2
2
.
16 3
3
1 . 16 1
22
S A A A A A A
x
V x x x
+ = +
Xét hàm số
( )
( )
( )
2
16 1f x x x= +
trên đoạn
0;4
, ta có:
( )
2
3 2 16f x x x
= +
,
( )
( )
2
2
0 3 2 16 0
8
3
x
f x x x
xl
=
= + =
=−
.
Ta có:
( ) ( ) ( )
0 16, 2 36, 4 0f f f= = =
.
Suy ra:
( ) ( )
0;4
max 2 36f x f==
. Vậy
1 2 3 4 5 6
.
3
max .36 18 3
2
S A A A A A A
V ==
.
Câu 46. Có bao nhiêu cặp số nguyên dương
( )
;xy
thỏa mãn
xy
4 4 32 32 48
xy
yx+ = +
.
A.
5
. B.
4
. C.
2
. D.
1
.
Lời giải
Chọn D
Ta có:
4 4 32 32 48
xy
yx+ = +
4 32 32 4 48
xy
xy + = +
x
nguyên dương nên:
32 4 48 4 32 36
yx
yx + = +
1
4 8 3 3
y
yy
+
.
+) Với
3y =
suy ra:
4 32 80 2
x
xx + = =
( thỏa mãn
xy
)
+) Với
2y =
suy ra:
4 32 96
x
x + =
không thỏa mãn với
1x =
xy
.
Vậy duy nhất một cặp
( ) ( )
; 2;3xy =
thỏa mãn.
Trang 26
Câu 47. Cho hình lăng trụ
.ABC A B C
đáy là tam giác đều cạnh
a
. Mặt bên
( )
BB C C

là hình thoi và
nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Khoảng cách giữa
CC
mặt phẳng
( )
ABB A

bằng
12
5
a
. Thể tích của khối lăng trụ
.ABC A B C
bằng
A.
3
6
a
. B.
3
21
14
a
. C.
3
3
8
a
. D.
3
21
7
a
.
Lời giải
Chọn B
Gọi
I
là trung điểm của
BC
, tam giác
ABC
đều nên
AI BC
. Vì
( ) ( )
ABC BCC B

nên
( )
AI BCC B

.
Ta có
( )
( )
( )
( )
( )
( )
, , 2 ,d CC ABB A d C ABB A d I ABB A
==
.
Kẻ
IH BB
tại
H
,
IK AH
tại
K
.
Ta có
( )
BB IH
BB AIH BB IK
BB AI

.
Suy ra
( )
IK ABBA

hay
( )
( )
( )
( )
1 12
,,
2 10
a
IK d I ABB A d C ABB A
= = =
.
Vì tam giác
AIH
vuông tại
I
nên
2 2 2 2 2 2
1 1 1 100 4 7
12 3
7
a
IH
IH IK AI a a a
= = = =
.
2
2
2.
7
BCC B
a
S IH BB

==
.
23
..
3 3 1 1 3 2 21
. . .
2 2 3 2 2 14
7
ABC A B C A BCC B BCC B
a a a
V V AI S
= = = =
.
Câu 48. Cho hàm s đa thức bậc năm
()y f x=
đồ th như hình vẽ bên dưới
I
C
B
A'
C'
B'
A
H
K
www.thuvienhoclieu.com Trang 27
S nghim của phương trình
( )
22
( ) 9 ( )f xf x x f x=−
A.
13.
B.
14.
C.
15.
D.
8.
Li gii
Chn B
Đặt
()t xf x=
thì phương trình trở thành
2
( 2 1)
(1 2)
( ) 9
(2 3)
3
t a a
t b b
f t t
t c c
t
=
=
=
=
=
.
Nhận thấy
0x =
không là nghiệm của phương trình nên
( ) (1)
( ) (2)
( ) (3)
3
( ) (4)
a
fx
x
b
fx
x
c
fx
x
fx
x
=
=
=
=
.
Xét phương trình
(1)
( )
2
0, 0
a
f x x
x
=
đồ thị như hình vẽ
Dựa vào đthị thì phương trình
(1)
hai nghiệm phân biệt.
Trang 28
Xét phương trình
(2)
( )
2
0, 0
b
f x x
x
=
đồ thị như hình vẽ
Dựa vào đthị thì phương trình
(2)
bốn nghiệm phân biệt.
Tương tự thì phương trình
(3),(4)
mỗi phương trình cũng có tám nghiệm phân biệt khác nhau. Vậy
phương trình có tất cả
14
nghiệm phân biệt.
Câu 49. Cho hàm số
()y f x=
đạo hàm trên
()fx
bảng biến thiên như sau
Hàm số
( )
2
( ) 2 2
x
g x f e x=
bao nhiêu điểm cực trị?
A.
9
. B.
11
. C.
5
. D.
7
.
Lời giải
Chn A
Ta có
( )
( )
2
22
( ) 2 2 2 2
xx
g x f e x f e x

= =


( )( )
( )
( )
22
2
2
2
2
2 2 2 2
( ) . 2 2
22
xx
x
x
e e x
g x f e x
ex


=


−−
Đặt
2
( ) 2 2
x
h x e x=
, ta có bảng biến thiên
-1
2
-3
1
0
-1
+
+
+
-
f'(x)
x
+
-
0
-1
+
+
+
0
-
h(x)
h'(x)
x
www.thuvienhoclieu.com Trang 29
Từ BBT
( ) 0hx=
hai nghiệm phân biệt
0ab


cũng là hai điểm
()gx
không xác
định. Ta
( )
( )
( )
( )
( )
( )
2
2
2
2
2
2
0
2 2 ( 1) 1
2 2 0
0 2 2 ( 1 0) 2
2 2 0
2 2 (0 1) 3
2 2 ( 1) 4
x
x
x
x
x
x
x
e x a a
e
g x e x b b
f e x
e x c c
e x d d
=
=
−=

= =
=
=
=
.
Dễ thấy phương trình
( ) ( )
1 , 2
nghiệm, phương trình
( )
3
4
nghiệm phân biệt, phương trình
( )
4
2
nghiệm phân biệt.
( )
0gx
=
9
nghiệm đơn phân biệt nên hàm số
( )
2
( ) 2 2
x
g x f e x=
9
điểm cực trị.
Câu 50. Cho hình chóp
.S ABC
AB a=
,
3BC a=
,
0
60ABC =
. Hình chiếu vuông góc của
S
lên mặt
phẳng
( )
ABC
là một điểm thuộc cạnh
BC
. Góc giữa đường thẳng
SA
mặt phẳng
( )
ABC
bằng
0
45
. Thể tích khối chóp
.S ABC
đạt giá trị nhỏ nhất bằng
A.
3
3
12
a
. B.
3
3
8
a
. C.
3
3
6
a
. D.
3
3
3
a
.
Lời giải
Chn B
Ta có
02
13
. .sin60
24
ABC
S BA BC a==
.
Gi
H
là hình chiếu vuông góc ca
S
lên mt phng
( )
ABC
.
Theo bài
( )
( )
0
, 45SA ABC SAH==
,suy ra tam giác
SAH
vuông cân ti
H
. Suy ra
SH AH=
.
Để
.S ABC
V
nh nht thì
SH AH=
nh nht. Suy ra
AH BC
.
Xét
ABH
vuông ti
H
, ta có
0
min min
3
sin60
2
AH a
AH SH
AB
= = =
.
0
0
1
+
+
+
0
-
h(x)
x
60
0
45
0
S
B
A
C
H
Trang 30
Vy
3
2
.
1 3 3 3
..
3 2 4 8
S ABC
aa
Va==
.
------------- HẾT -------------
| 1/30

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÁI BÌNH
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 02 TRƯỜNG THPT
NĂM HỌC 2020 – 2021 CHUYÊN THÁI BÌNH MÔN THI: TOÁN
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Câu 1. Tập xác định của hàm số y = ( 3 x − )3 27 là
A. D = (3; +) . B. D = .
C. D = 3; +). D. D = \   3 . Câu 2.
Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình vẽ
Số nghiệm của phương trình f (x) −1= 0 là A. 2 . B. 0 . C. 4 . D. 3 . Câu 3.
Đường cong trong hình vẽ bên dưới là đồ thị của hàm số nào dưới đây? 2x −1 x +1 x −1 A. y = y =
y = x x − . D. y = x − . B. 1 x − . C. 3 3 1 1 x + . 1 Câu 4.
Hai xạ thủ bắn mỗi người một viên đạn vào bia, biết xác suất bắn trúng vòng 10 của xạ thủ thứ nhất
là 0, 75 và của xạ thủ thứ hai là 0,85 . Tính xác suất để có ít nhất một xạ thủ bắn trúng vòng 10. A. 0,325. B. 0, 6375. C. 0, 0375. D. 0,9625. Câu 5.
Hàm số nào sau đây có đồ thị phù hợp với hình vẽ? y 1 2 x O 6 -1 x  1  A. y = log x .
B. y =   . C. 6x y = . D. y = log x . 6  6  0,6 Câu 6.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi G là trọng tâm tam giác S.AB M , N
lần lượt là trung điểm của SC, SD. Biết thể tích khối chóp S.ABCD V , tính thể tích khối chóp S.GMN . Trang 1 V V V V A. . B. . C. . D. . 8 4 6 12 Câu 7.
Hàm số nào dưới đây có nhiều điểm cực trị nhất? 2x +1 A. y = 3 − x +1. B. 4 2
y = x + 3x +1. C. 3 2
y = x − 3x +1. D. y = . x − 3 Câu 8.
Số giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = ( 2 m − ) 3 x + (m − ) 2 1
1 x x nghịch biến trên là A. 2 . B. 3 . C. 1. D. 0 . log 5.log a
Câu 9. Với hai số thực dương a,b tùy ý thỏa mãn 3 5
− log b = 2 . Mệnh đề nào dưới đây đúng? 6 1+ log 2 3
A. 2a + 3b = 0 . B. a = b log 2 .
C. a = b log 3 . D. a = 36b . 6 6 − +
Câu 10. Phương trình 2 x 3x 2 2
= 4 có hai nghiệm là x , x . Tính giá trị của 3 3
T = x + x . 1 2 1 2
A. T = 27. B. T = 9. C. T = 3. D. T = 1.
Câu 11. Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như sau: 1 Hàm số g(x) =
đồng biến trên khoảng nào dưới đây ? f ( x) A. ( 2 − ;0). B. (3;+) . C. (1;2). D. (− ;  − ) 1 . Câu 12. Cho , a ,
b c là các số dương và a  1 mệnh đề nào sau đây sai ?  1  A. log = −log b   . B. log b + c = b c . a ( ) log .log a ab a ab C. log
= log b − log c   . D. log b c = b + c . a ( . ) log log a a ac a a
Câu 13. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a , cạnh bên bằng a 3 . Tính thể tích V
của khối cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD 3 3 a 3 5 a 3 9 a 3 7 a A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 2 2 2 2
Câu 14. Một hình nón có chiều cao h = 20cm, bán kính đáy r = 25cm. Tính diện tích xung quanh của hình nón đó. A. 2 75 41 cm . B. 2 5 41 cm . C. 2 125 41 cm . D. 2 25 41 cm .
Câu 15. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x) 3
= x +3x +1 trên đoạn 1;  3 là A. 5 . B. 37 . C. 3 . D. 6 .
Câu 16. Một tổ có 10 học sinh. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra 2 học sinh từ tổ đó để giữ hai chức vụ tổ trưởng và tổ phó. A. 2 10 . B. 2 C . C. 2 A . D. 8 A . 10 10 10 Trang 2
Câu 17. Cho biểu thức 2 4 3 P =
x . x , ( x  0) . Mệnh đề nào dưới đây đúng? 8 7 9 6 A. 12 P = x . B. 12 P = x . C. 12 P = x . D. 12 P = x .
Câu 18. Cho hình trụ có diện tích toàn phần là 4 và có thiết diện cắt bởi mặt phẳng qua trục là hình
vuông. Tính thể tích khối trụ. 4  6  6 4 6 A. . B. . C. . D. . 9 9 12 9 −xx+  1
Câu 19. Tập nghiệm S của bất phương trình 2 5    là  25 
A. S = (1;+) . B. S = (− ;  2). C. S = (− ) ;1 .
D. S = (2;+) . 1− 2x
Câu 20. Tập nghiệm của bất phương trình log  0 có dạng ( ;
a b) . Tính T = 3a − 2b . 1 x 3 2 A. T = 0 . B. T = 1 − . C. T = 1. D. T = − . 3
Câu 21. Khối lăng trụ có chiều cao h , diện tích đáy bằng B có thể tích là 1 1 1 A. V = Bh . B. V = Bh .
C. V = Bh . D. V = Bh . 2 3 6
Câu 22. Công thức diện tích xung quanh của hình trụ có chiều cao h , bán kính đáy R A. S = 2 Rh . B. S =  Rh . C. 2 S =  Rh . D. S = 4 Rh . xq xq xq xq
Câu 23. Tính tổng T tất cả các nghiệm của phương trình 4.9x 13.6x 9.4x − + = 0 . 13 1 A. T = . B. T = 3. C. T = . D. T = 2 . 4 4
Câu 24. Cho hình chóp S.ABC có chiều cao bằng a , đáy là tam giác ABC đều cạnh a . Tính thể tích của
khối chóp S.ABC bằng 3 1 3 A. 3 a . B. 3 a . C. 3 a . D. 3 3a . 24 24 12
Câu 25. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng
vuông góc với đáy, AB = a , AD = a 3 . Thể tích khối chóp S.ABCD bằng: 3 3a 3 a 3 a A. . B. 3 a . C. . D. . 2 6 2 Câu 26. Cho hàm số 3 2
y = x − 3x + mx +1 có đồ thị (C) và đường thẳng d : y = 2x +1. Có bao nhiêu giá trị
nguyên dương của tham số m để (C) cắt đường thẳng d tại 3 điểm phân biệt? A. 4 . B. 5 . C. 9 . D. 3 . Câu 27. Cho hàm số 3 2
y = ax + bx + cx + d có đồ thị như hình bên dưới Trong các số , a , b ,
c d có bao nhiêu số dương
www.thuvienhoclieu.com Trang 3 A. 1. B. 0 . C. 2 . D. 3 .
Câu 28. Cho hình lập phương ABC . D A BCD
  cạnh a . Gọi M là trung điểm của C D
  , G là trọng tâm
của tam giác ABD. Tính khoảng cách từ C đến mặt phẳng (B MG) a 6 a 6 a 6 a 6 A. . B. . C. . D. . 6 3 2 4
Câu 29. Hình tứ diện đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng A. 4 . B. 3 . C. 5 . D. 6 .
Câu 30. Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như sau
Hàm số đạt cực đại tại A. x = 2 − . B. x = 3. C. x = 1 . D. x = 2 .
Câu 31. Một nhóm học sinh có 8 học sinh nữ và 4 học sinh nam. Xếp ngẫu nhiên nhóm này thành một hàng
dọc. Tính xác suất sao cho không có học sinh nam nào đứng cạnh nhau. 162 163 14 16 A. . B. . C. . D. . 165 165 55 55
Câu 32. Cho bất phương trình log ( 2
x + 2x + 2) +1  log ( 2
x + 6x + 5 + m .Có tất cả bao nhiêu giá trị 3 3 )
nguyên của m để bất phương trình trên nghiệm đúng với mọi x (1;3) ? A. 16 . B. vô số . C. 15 . D. 14 .
Câu 33. Số giá trị nguyên của tham số m để hàm số 2 4 2
y = (m − 9)x − 2x +1 có đúng một điểm cực trị là A. 4 . B. 3 . C. 5 . D. 7 . 6  2 
Câu 34. Tìm hệ số của số hạng chứa 3
x trong khai triển Newton của x +   , x  0 .  x A. 60 . B. 80 . C. 240 . D. 160 .
Câu 35. Cho hình nón ( N ) đỉnh S có bán kính đáy bằng a và diện tích xung quanh 2 S = 2a . Tính thể xq
tích V của khối chóp tứ giác đều S.ABCD có đáy ABCD nội tiếp đáy của khối nón ( N ) . 3 2 3a 3 2 5a 3 2 2a A. 3 V = 2 3a . B. V = . C. V = . D. V = . 3 3 3
Câu 36. Ông An muốn xây một bể chứa nước dạng hình hộp chữ nhật, phần nắp trên ống để trống một ô có
diện tích bằng 20% diện tích của đáy bể. Biết đáy bể là hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều
rộng, bể có thể chứa tối đa 3
10m nước và giá thuê nhân công là 500000 đồng/ 2 m . Số tiền ít nhất
mà ông phải trả cho nhân công gần nhất với đáp án nào dưới đây? A. 14 triệu đồng. B. 13 triệu đồng. C. 16 triệu đồng. D. 15 triệu đồng.
Câu 37. Cho hàm số có bảng biến thiên như sau: Trang 4
Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0; ) 1 .
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 1 − ;0) .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng (2; + ) .
D. Hàm số đồng biến trên khoảng (− ) ;3 .
Câu 38. Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như sau:
Phương trình tất cả các đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 14 y = là f ( x) + 4 A. y = 0 .
B. y = 0 và y = 2 .
C. x = 1 và x = 1 − . D. y = 3 . 2 2x + x −1
Câu 39. Cho hàm số y =
C . Số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của (C ) là x − có đồ thị ( ) 1 A. 0 . B. 1. C. 3 . D. 2 .
Câu 40. Cho khối lăng trụ tam giác AB . C A BC
  mà mặt bên ABB A
  có diện tích bằng 4 . Khoảng cách
giữa cạnh CC và AB bằng 7 . Thể tích khối lăng trụ bằng A. 10 . B. 16 . C. 12 . D. 14 . x Câu 41. Cho hàm số 3 2 y =
có đồ thị (C) . Có tất cả bao nhiêu đường thẳng cắt (C) tại hai điểm phân x
biệt mà hoành độ và tung độ của hai giao điểm này đếu là các số nguyên? A. 10 . B. 4 . C. 6 . D. 2 . mx 1 +  1 
Câu 42. Tìm S là tập hợp các giá trị thực của tham số m để hàm số = 2 x+m y nghịch biến trên ; +  .  2  1   1   1  A. S = ( 1 − ; ) 1 . B. ;1   . C. − ;1   . D. ;1   . 2   2   2 
Câu 43. Cho hình chóp S.ABCD SA vuông góc với mặt phẳng ( ABCD) , SA = a 2 , ABCD là hình
vuông tâm O cạnh bằng 2a . Góc giữa hai mặt phẳng (SBD) và ( ABCD) bằng A. 45o . B. 90o . C. 60o . D. 30o . 2x +1
Câu 44. Cho hàm số y =
. Mệnh đề nào dưới đây là đúng? x +1
A. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng (− ;  − ) 1 và ( 1 − ;+).
B. Hàm số đồng biến trên \   1 − .
www.thuvienhoclieu.com Trang 5
C. Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng (− ;  − ) 1 và ( 1 − ;+).
D. Hàm số nghịch biến trên \   1 − .
Câu 45. Cho hai khối cầu đồng tâm có bán kính lần lượt là 1 và 4 . Xét hình chóp S.A A A A A A có đỉnh 1 2 3 4 5 6
S thuộc mặt cầu nhỏ và các đỉnh A ,i = 1, 6 thuộc mặt cầu lớn. Tìm giá trị lớn nhất của thể tích i
khối chóp S.A A A A A A . 1 2 3 4 5 6
A. 24 . B. 18 . C. 24 3 . D. 18 3 .
Câu 46. Có bao nhiêu cặp số nguyên dương ( ;
x y) thỏa mãn x y và 4x + 4y = 32y − 32x + 48 .
A. 5 . B. 4 . C. 2 . D. 1.
Câu 47. Cho hình lăng trụ AB . C A BC
  có đáy là tam giác đều cạnh a . Mặt bên (BB CC  ) là hình thoi và
nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Khoảng cách giữa CC và mặt phẳng ( ABB A  ) bằng
a 12 . Thể tích của khối lăng trụ AB . C A BC   bằng 5 3 a 3 a 21 3 3a 3 a 21 A. . B. . C. . D. . 6 14 8 7
Câu 48. Cho hàm số đa thức bậc năm y = f ( )
x có đồ thị như hình vẽ bên dưới
Số nghiệm của phương trình f ( xf x ) 2 2 ( ) = 9 − x f ( ) x A. 13. B. 14. C. 15. D. 8.
Câu 49. Cho hàm số y = f ( )
x có đạo hàm trên và f (  )
x bảng biến thiên như sau x -∞ -1 0 1 +∞ +∞ +∞ 2 f'(x) -1 -3 Hàm số = ( 2 ( ) x g x f e
− 2x − 2 ) có bao nhiêu điểm cực trị? A. 9 . B. 11. C. 5 . D. 7 . Trang 6
Câu 50. Cho hình chóp S.ABC AB = a , BC = a 3 , 0
ABC = 60 . Hình chiếu vuông góc của S lên mặt
phẳng ( ABC) là một điểm thuộc cạnh BC . Góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng ( ABC) bằng 0
45 . Thể tích khối chóp S.ABC đạt giá trị nhỏ nhất bằng 3 a 3 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. . B. . C. . D. . 12 8 6 3
------------- HẾT -------------
www.thuvienhoclieu.com Trang 7 BẢNG ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8
9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
A D B D A D C A D A C B C C A C B D D A C A D C D
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
D C B D C C A D A B A D B B D C C A A D D B B A B
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1. Tập xác định của hàm số y = ( 3 x − )3 27 là
A. D = (3; +) . B. D = .
C. D = 3;+). D. D = \   3 . Lời giải Chọn A  ĐK: 3
x − 27  0  x  3. Vậy tập xác định của hàm số y = ( 3 x − )3 27 là D = (3; +) . Câu 2.
Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình vẽ
Số nghiệm của phương trình f (x) −1= 0 là A. 2 . B. 0 . C. 4 . D. 3 . Lời giải Chọn D
Phương trình f (x) −1= 0  f (x) =1 .
Số nghiệm của phương trình là số giao điểm của đồ thị hàm số y = f (x) và đường thẳng y =1
Từ bảng biến thiên suy ra số nghiệm thực của phương trình f (x) −1= 0 là 3 . Câu 3.
Đường cong trong hình vẽ bên dưới là đồ thị của hàm số nào dưới đây? 2x −1 x +1 x −1 A. y = y =
y = x x − . D. y = x − . B. 1 x − . C. 3 3 1 1 x + . 1 Lời giải Chọn B
Đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng và ngang nên loại đáp án C.
Dựa vào hình vẽ ta thấy đồ thị hàm số có x = 1 là đường tiệm cận đứng và y =1 là đường tiệm cận
ngang, do đó loại đáp án A và D. Câu 4.
Hai xạ thủ bắn mỗi người một viên đạn vào bia, biết xác suất bắn trúng vòng 10 của xạ thủ thứ nhất
là 0, 75 và của xạ thủ thứ hai là 0,85 . Tính xác suất để có ít nhất một xạ thủ bắn trúng vòng 10. Trang 8 A. 0,325. B. 0, 6375. C. 0, 0375. D. 0,9625. Lời giải Chọn D
Gọi biến cố A : “xạ thủ thứ nhất bắn trúng vòng 10”. 1
Gọi biến cố A : “xạ thủ thứ hai bắn trúng vòng 10”. 2
Gọi biến cố B : “ít nhất một xạ thủ bắn trúng vòng 10”.
Khi đó, biến cố B : “không xạ thủ nào bắn trúng vòng 10”.
Ta có P (B) = P( A .P A = 1− 0,75 . 1− 0,85 = 0,0375 . 1 ) ( 2) ( ) ( )
Vậy P (B) =1− P(B) =1− 0,0375 = 0,9625. Câu 5.
Hàm số nào sau đây có đồ thị phù hợp với hình vẽ? y 1 2 x O 6 -1 x  1  A. y = log x .
B. y =   . C. 6x y = . D. y = log x . 6  6  0,6 Lời giải Chọn A
Nhìn vào đồ thị suy ra đây là đồ thị của hàm số lôgarit với cơ số lớn hơn 1. Câu 6.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi G là trọng tâm tam giác S.AB M , N
lần lượt là trung điểm của SC, SD. Biết thể tích khối chóp S.ABCD V , tính thể tích khối chóp S.GMN . V V V V A. . B. . C. . D. . 8 4 6 12 Lời giải Chọn D
Gọi E là trung điểm của AB . V 1 Ta có: S .ECD = V 2 S . ABCD
www.thuvienhoclieu.com Trang 9 V SG SM SN 2 1 1 1 S .GMN = . . = . . = V SE SC SD 3 2 2 6 S .ECD V 1 V S .GMN  =  V = S . V 12 GMN 12 S . ABCD Câu 7.
Hàm số nào dưới đây có nhiều điểm cực trị nhất? 2x +1 A. y = 3 − x +1. B. 4 2
y = x + 3x +1. C. 3 2
y = x − 3x +1. D. y = . x − 3 Lời giải Chọn C + Ta có hàm số x y = 3
x +1 và hàm số 2 1 y =
không có điểm cực trị. x − 3 Hàm số 4 2
y = x + 3x +1 a =1,b = 3 suy ra ab = 3  0 nên hàm số có 1 điểm cực trị. x = 0 Hàm số 3 2
y = x − 3x +1 có 2
y = 3x − 6 .
x Xét y = 0  
là các nghiệm đơn của phương trình x = 2
y = 0 nên hàm số 3 2
y = x − 3x +1 có 2 điểm cực trị. Vậy hàm số 3 2
y = x − 3x +1 có nhiều điểm cực trị nhất. Câu 8.
Số giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = ( 2 m − ) 3 x + (m − ) 2 1
1 x x nghịch biến trên là A. 2 . B. 3 . C. 1. D. 0 . Lời giải Chọn A Ta có y = ( 2 m − ) 2 3 1 x + 2 (m − ) 1 x −1. m =1 +) Với 2 m −1 = 0  .  m = 1 −
Nếu m =1 thì y = 1 −  0, x
  suy ra hàm số đã cho luôn nghịch biến trên . Nếu 1 m = 1 − thì y = 4
x −1 0  x  − (loại). 4 m  1 +) Với 2 m −1  0   . m  1 − a  0
Hàm số đã cho nghịch biến trên  y  0, x       0 2  1 −  m  1 m −1 0   1  (    −   m −  ) 1 m 1. 2 1 + 3  ( 2 m − ) 1  0 −  m  1 2  2 Vì m  nên m = 0.
Vậy m = 0 hoặc m =1 thỏa mãn yêu cầu bài toán. log 5.log a
Câu 9. Với hai số thực dương a,b tùy ý thỏa mãn 3 5 − log b = 2 6 1+
. Mệnh đề nào dưới đây đúng? log 2 3
A. 2a + 3b = 0 . B. a = b log 2 .
C. a = b log 3 . D. a = 36b . 6 6 Lời giải Chọn D Trang 10 log 5.log a log a 3 5 3 − log b = 2 
− log b = 2  log a = log b + 2  log a = log 36b 6 6 6 6 6 6 1+ log 2 log 6 3 3  a = 36 . b
Câu 10. Phương trình 2 x −3x+2 2
= 4 có hai nghiệm là x , x . Tính giá trị của 3 3
T = x + x . 1 2 1 2
A. T = 27. B. T = 9. C. T = 3. D. T = 1. Lời giải Chọn A  = 2 2 x 0 x −3x+2 x −3x+2 2 2 3 2 = 4  2
= 2  x − 3x + 2 = 2   T = 0 + 3 = 27.  x = 3
Câu 11. Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như sau: 1 Hàm số g(x) =
đồng biến trên khoảng nào dưới đây ? f ( x) A. ( 2 − ;0). B. (3;+) . C. (1;2). D. (− ;  − ) 1 . Lời giải Chọn C
Dựa vào bảng biến thiên của hàm số y = f ( x) có bảng xét dấu của f '( x) như sau: − f '(x) g '(x) =
. Ta có bảng xét dấu của g '(x) như sau: 2 f ( x) 1
Vậy hàm số g(x) = đồng biến trên (1;2) f ( x) Câu 12. Cho , a ,
b c là các số dương và a  1 mệnh đề nào sau đây sai ?  1  A. log = −log b   . B. log b + c = b c . a ( ) log .log a ab a ab C. log
= log b − log c   . D. log b c = b + c . a ( . ) log log a a ac a a Lời giải Chọn B
Theo quy tắc tính logarit ta được phương án C, D đúng.
Áp dụng quy tắc tính logarit ta có:
www.thuvienhoclieu.com Trang 11  1  log
= log 1− log b = 0 − log b = −log b   a a a a ab  Vậy phương án A đúng. Phương án B sai.
Câu 13. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a , cạnh bên bằng a 3 . Tính thể tích V
của khối cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD 3 3 a 3 5 a 3 9 a 3 7 a A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 2 2 2 2 Lời giải Chọn C S M A I D O B C
+ Gọi O là giao điểm của hai đường chéo, M là trung điểm của .
SB Trong mặt phẳng (SBD) kẻ
đường trung trực của SB cắt SO tại I . Suy ra I là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD
bán kính mặt cầu là R = SI .
+ Xét hai tam giác đồng dạng SMI SOB ta có: 1 1 SB . SI SM SM SB (a 3 . )2 2 3a 3 2 2 a =  SI = = = =  R = . 2 2 SB SO SO SB OB (a )2 −(a )2 2 2 3 2 3 3 
+ Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp là 4 4 3a 9 a 3 VR    = = =   . 3 3  2  2
Câu 14. Một hình nón có chiều cao h = 20cm, bán kính đáy r = 25cm. Tính diện tích xung quanh của hình nón đó. A. 2 75 41 cm . B. 2 5 41 cm . C. 2 125 41 cm . D. 2 25 41 cm . Lời giải Chọn C
Ta có độ dài đường sinh 2 2 2 2
l = h + r = 20 + 25 = 5 41 cm .
Diện tích xung quanh của hình nón là 2 S
= rl = .25.5 41 =125 41cm . xq
Câu 15. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x) 3
= x +3x +1 trên đoạn 1;  3 là A. 5 . B. 37 . C. 3 . D. 6 . Lời giải Chọn A Ta có f ( x) 3
= x +3x +1 liên tục trên đoạn 1;  3 . Có f ( x) 2 = 3x + 3  0 x   1; 
3 . Nên hàm số luôn đồng biến trên 1;  3 . f ( )
1 = 5 ; f (3) = 37 . Vậy giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x) 3
= x +3x +1 trên đoạn 1;  3 là Trang 12
min f ( x) = f ( ) 1 = 5 . 1;  3
Câu 16. Một tổ có 10 học sinh. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra 2 học sinh từ tổ đó để giữ hai chức vụ tổ trưởng và tổ phó. A. 2 10 . B. 2 C . C. 2 A . D. 8 A . 10 10 10 Lời giải Chọn C
Số cách chọn 2 từ 10 học sinh trong tổ để giữ hai chức vụ tổ trưởng và tổ phó là chỉnh hợp
chập 2 của 10. Nên ta có số cách chọn là 2 A . 10
Câu 17. Cho biểu thức 2 4 3 P =
x . x , ( x  0) . Mệnh đề nào dưới đây đúng? 8 7 9 6 A. 12 P = x . B. 12 P = x . C. 12 P = x . D. 12 P = x . Lời giải Chọn B 1 4 2 4 3 2 3 P = x . x = x .x 1 7 7 4   4 3 3 = x =  x    7 1 7 . 3 4 12 = x = x .
Câu 18. Cho hình trụ có diện tích toàn phần là 4 và có thiết diện cắt bởi mặt phẳng qua trục là hình
vuông. Tính thể tích khối trụ. 4  6  6 4 6 A. . B. . C. . D. . 9 9 12 9 Lời giải Chọn D A O D B O' C
Gọi bán kính và chiều cao của khối trụ lần lượt là r, h
Theo giả thiết bài toán thiết diện cắt bởi mặt phẳng qua trục là hình vuông nên ABCD là hình
vuông  h = 2r 2 2 2
S = 4  2 .r.h + 2 .r = 4  6 .r = 4  r = tp 6 4  h = 6
www.thuvienhoclieu.com Trang 13 2 2 4 4 6
Vậy thể tích khối trụ là 2 V .r .h    = = . . =   .  6  6 9 −xx+  1
Câu 19. Tập nghiệm S của bất phương trình 2 5    là  25 
A. S = (1;+) . B. S = (− ;  2). C. S = (− ) ;1 .
D. S = (2;+) . Lời giải Chọn D x   x+ 1 Ta có: 2 x+2 2 5   5
 5 x x + 2  2x x  2   .  25 
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là: S = (2;+) . 1− 2x
Câu 20. Tập nghiệm của bất phương trình log  0 có dạng ( ;
a b) . Tính T = 3a − 2b . 1 x 3 2 A. T = 0 . B. T = 1 − . C. T = 1. D. T = − . 3 Lời giải Chọn A  1  − 0 1 2  x x    0 2 1− 2x  x  1 1 Ta có: log  0    x  0   x  . 1 x 1− 2x 3 2   3 1 1  x x   3  1 1 
Tập nghiệm của bất phương trình là: S = ;  .  3 2 
Vậy: T = 3a − 2b = 0 .
Câu 21. Khối lăng trụ có chiều cao h , diện tích đáy bằng B có thể tích là 1 1 1 A. V = Bh . B. V = Bh .
C. V = Bh . D. V = Bh . 2 3 6 Lời giải Chọn C
Thể tích khối lăng trụ có chiều cao h , diện tích đáy B V = Bh .
Câu 22. Công thức diện tích xung quanh của hình trụ có chiều cao h , bán kính đáy R A. S = 2 Rh . B. S =  Rh . C. 2 S =  Rh . D. S = 4 Rh . xq xq xq xq Lời giải Chọn A
Diện tích xung quanh của hình trụ có chiều cao h , bán kính R S = 2 Rh . xq
Câu 23. Tính tổng T tất cả các nghiệm của phương trình 4.9x 13.6x 9.4x − + = 0 . 13 1 A. T = . B. T = 3. C. T = . D. T = 2 . 4 4 Lời giải Chọn D x x 2 x x  3   3  4.9x 13.6x 9.4x − + = 4.9 13.6 0  − + 9 = 0  4. −13. + 9 = 0     . 4x 4x  2   2  Trang 14 x   Đặ 3 t t =  0   .  2  t = 1
Phương trình trở thành: 2 4t 13t 9 0  − + =  9  . t =  4 x  3  Với t = 1  =1 x = 0   .  2  x 9  3  9 Với t =  =  x = 2   . 4  2  4 Vậy tổng T = 2 .
Câu 24. Cho hình chóp S.ABC có chiều cao bằng a , đáy là tam giác ABC đều cạnh a . Tính thể tích của
khối chóp S.ABC bằng 3 1 3 A. 3 a . B. 3 a . C. 3 a . D. 3 3a . 24 24 12 Lời giải Chọn C
Chiều cao khối chóp: h = a . 2 a 3
Diện tích đáy khối chóp: S = . ABC 4 2 3 1 1 a 3 a 3
Thể tích khối chóp: V = S .h = . .a = . S.ABC 3 ABC 3 4 12
Câu 25. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng
vuông góc với đáy, AB = a , AD = a 3 . Thể tích khối chóp S.ABCD bằng: 3 3a 3 a 3 a A. . B. 3 a . C. . D. . 2 6 2 Lời giải Chọn D
Gọi H là trung điểm đoạn AB .
SH ⊥ ( ABCD)    a 3 SH = .  2 3 1 1 a 3 2 a = = = S V . SH.S a 3 ABCD ABCD . 3 3 2 2 Câu 26. Cho hàm số 3 2
y = x − 3x + mx +1 có đồ thị (C) và đường thẳng d : y = 2x +1. Có bao nhiêu giá trị
nguyên dương của tham số m để (C) cắt đường thẳng d tại 3 điểm phân biệt?
www.thuvienhoclieu.com Trang 15 A. 4 . B. 5 . C. 9 . D. 3 . Lời giải Chọn D
Phương trình hoành độ giao điểm của d và (C): 3 2
x − 3x + mx +1 = 2x +1 3 2
x − 3x + mx − 2x = 0 2
x x − 3x + m − 2 = 0   ( ) 1 . x = 0   . g  ( x) 2
= x − 3x + m − 2 = 0 (2)
Để d cắt (C) tại 3 điểm phân biệt  phương trình ( )
1 có 3 nghiệm phân biệt.
 phương trình (2) có 3 nghiệm phân biệt khác 0 .  =  17 9 − 4  (m− 2)  0    m    4 . g  (0) = m − 2  0 m  2 + Vì m   m1;3;  4 . Câu 27. Cho hàm số 3 2
y = ax + bx + cx + d có đồ thị như hình bên dưới Trong các số , a , b ,
c d có bao nhiêu số dương A. 1. B. 0 . C. 2 . D. 3 . Lời giải Chọn C
Quan sát đồ thị hàm số ta thấy a  0 .
Giao điểm của đồ thị hàm số và trục tung nên x = 0  y = d  0. 2
y = 3ax + 2bx + c . c Ta có: x .x =
 0 mà a  0 nên c  0 . 1 2 3a 2 − b x + x =
 0 mà a  0 nên b  0. 1 2 3a
Câu 28. Cho hình lập phương ABC . D A BCD
  cạnh a . Gọi M là trung điểm của C D
  , G là trọng tâm
của tam giác ABD. Tính khoảng cách từ C đến mặt phẳng (B MG) a 6 a 6 a 6 a 6 A. . B. . C. . D. . 6 3 2 4 Lời giải Chọn B Trang 16 z B' C' M D' A' y B C G A D x
Chọn hệ trục tọa độ Oxyz như hình vẽ sao cho gốc tọa độ O B .
Khi đó: B(0;0;0), A( ; a 0;0);C (0; ; a 0); D( ; a ;
a 0), B(0;0; a) , C(0; ; a a), D( ; a ; a a) .  a
M là trung điểm của C D   nên M ; ; a a   .  2   2a a
G là trọng tâm của tam giác ABD nên G ; ;0   .  3 3  uuuur  a  uuur  2a aB M  = ; ; a 0 ; B G  = ; ; −a     .  2   3 3  2 2 r uuuur uuur  aa  Mặt phẳng (B MG) có VTPT 2 n = B M  , B G   = −a ; ;    .  2 2  ur
Chọn a = 1ta có VTPT là n = 2 − ;1; 1 − . 1 ( ) ur Mặt phẳng (B M
G) đi qua B(0;0;a) và có VTPT n = 2 − ;1; 1 − nên có phương trình: 1 ( ) 2 − (x −0) + ( 1 y − 0) − (
1 z a) = 0  2
x + y z + a = 0. − + − +
d (C ( B MG)) 2.0 a 0 a 2a a 6 , = = = . 2 +1 + (− )2 2 2 6 3 1
Câu 29. Hình tứ diện đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng A. 4 . B. 3 . C. 5 . D. 6 . Lời giải Chọn D
Hình tứ diện đều có 6 mặt phẳng đối xứng là các mặt phẳng chứa một cạnh và đi qua trung điểm
của cạnh đối diện (hình vẽ minh họa).
www.thuvienhoclieu.com Trang 17
Câu 30. Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như sau
Hàm số đạt cực đại tại A. x = 2 − . B. x = 3. C. x = 1 . D. x = 2 . Lời giải Chọn C
Nhìn vào bảng biến thiên, ta thấy hàm số đạt cực đại tại x = 1 .
Câu 31. Một nhóm học sinh có 8 học sinh nữ và 4 học sinh nam. Xếp ngẫu nhiên nhóm này thành một hàng
dọc. Tính xác suất sao cho không có học sinh nam nào đứng cạnh nhau. 162 163 14 16 A. . B. . C. . D. . 165 165 55 55 Lời giải Chọn C n() =12!
Gọi A là biến cố: “không có học sinh nam nào đứng cạnh nhau”.
Xếp 8 học sinh nữ có 8! cách
Xếp 4 học sinh nam vào 9 vị trí xen kẽ do các bạn nữ tạo ra, có 4 A . 9 n A 14
Xác suất của biến cố P( A) ( ) = = . n() 55
Câu 32. Cho bất phương trình log ( 2
x + 2x + 2) +1  log ( 2
x + 6x + 5 + m .Có tất cả bao nhiêu giá trị 3 3 )
nguyên của m để bất phương trình trên nghiệm đúng với mọi x (1;3) ? A. 16 . B. vô số . C. 15 . D. 14 . Lời giải Chọn A log ( 2
x + 2x + 2) +1  log ( 2
x + 6x + 5 + m)  log 3( 2
x + 2x + 2)  log ( 2
x + 6x + 5 + m 3 3 3 3 )
bất phương trình trên nghiệm đúng với mọi x (1;3) khi 2
x + 6x + 5+ m  0   x   3  ( , 1;3 2 x + 2x + 2) ( ) 2
x + 6x + 5+ m Trang 18 f  ( x) 2
= x + 6x + 5  −m   , x  (1;3) g  ( x) 2 = 2x +1  m
Xét hai hàm số f ( x) 2
= x + x + g (x) 2 6 5;
= 2x +1 trên khoảng (1; ) 3 12   −m
Từ bảng biến thiên ta có   12
−  m  3 . Do đó có 16 giá trị nguyên của m để bất 3   m
phương trình trên nghiệm đúng với mọi x (1;3) .
Câu 33. Số giá trị nguyên của tham số m để hàm số 2 4 2
y = (m − 9)x − 2x +1 có đúng một điểm cực trị là A. 4 . B. 3 . C. 5 . D. 7 . Lời giải Chọn D m = 3 Xét TH: 2 m − 9 = 0   ta có hàm số 2
y = −2x +1 có đúng 1 cực trị nên tm. m = 3 − Xét 2
m − 9  0 , để hàm số đã cho có đúng một điểm cực trị thì 2 2
ab  0  (m − 9)( 2)
−  0  m − 9  0  3 −  m  3 Kết hợp hai t/h ta có 3
−  m  3 . Vậy các giá trị m nguyên t/m là m =  3 − ; 2 − ; 1 − ;0;1;2;  3 6  2 
Câu 34. Tìm hệ số của số hạng chứa 3
x trong khai triển Newton của x +   , x  0 .  x A. 60 . B. 80 . C. 240 . D. 160 . Lời giải Chọn A 6  2  1 3k − 3 − +
Số hạng tổng quát trong khai triển Newton của x +   − − là k k 6 k 6 2 k k 2 C x (2.x ) = 2 C x  6 6 x
( 0  k  6, k Z ) Số hạng chứa 3 k
x ứng với số mũ 3 3 − + = 3  k = 4 . 2
Vậy hệ số của số hạng chứa 3
x trong khai triển là 2 4 2 C = 60 6
Câu 35. Cho hình nón ( N ) đỉnh S có bán kính đáy bằng a và diện tích xung quanh 2 S = 2a . Tính thể xq
tích V của khối chóp tứ giác đều S.ABCD có đáy ABCD nội tiếp đáy của khối nón ( N ) . 3 2 3a 3 2 5a 3 2 2a A. 3 V = 2 3a . B. V = . C. V = . D. V = . 3 3 3 Lời giải Chọn B
www.thuvienhoclieu.com Trang 19
Do khối chóp tứ giác đều S.ABCD có đáy ABCD nội tiếp đáy của khối nón ( N ) nên AC = 2a Khi đó hình vuông AC
ABCD có độ dài cạnh là AB = = a 2 . 2
Hình nón ( N ) có diện tích xung quanh là 2 2 2 S
= 2a  rl = 2a  rl = 2a l = 2a = SC . xq Trong S
OC vuông tại O ta có: 2 2 2 2 SO =
SC OC = 4a a = a 3 . 3 1 1 2 3a
Vậy thể tích khối chóp S.ABCD là 2 V = .S . O S = .a 3.2a = (đvtt). 3 ABCD 3 3
Câu 36. Ông An muốn xây một bể chứa nước dạng hình hộp chữ nhật, phần nắp trên ống để trống một ô có
diện tích bằng 20% diện tích của đáy bể. Biết đáy bể là hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều
rộng, bể có thể chứa tối đa 3
10m nước và giá thuê nhân công là 500000 đồng/ 2 m . Số tiền ít nhất
mà ông phải trả cho nhân công gần nhất với đáp án nào dưới đây? A. 14 triệu đồng. B. 13 triệu đồng. C. 16 triệu đồng. D. 15 triệu đồng. Lời giải Chọn A
Gọi x  0 là chiều rộng đáy của bể nước. Suy ra chiều dài đáy của bể nước là 2x .
Gọi h  0 là chiều cao của bể nước.
Diện tích đáy của bể nước là 2
S = 2x . Suy ra diện tích mặt trên của bể là 2
S = 80%S = 1, 6x . 1 2 1
Do bể có thể tích tối đa là 3 10m nước nên suy ra 5 3 2 V = 10m  . h S = 10  .
h 2x = 10  h = . 1 2 x 5 5 5 10
Diện tích mặt bên lần lượt là S = . h x = .x = , S = . h 2x = .2x = . 3 2 x x 4 2 x x 10 20 30
Vậy tổng diện tích cần xây là 2 2 2
S = S + S + 2S + 2S = 2x +1, 6x + + = 3,6x + . 1 2 3 4 x x x Trang 20 30 15 15 15 15 Ta có 2 2 2 3 2 2 3 S = 3, 6x + = 3,6x + +  3 3,6x . . = 3 3,6.15  27,96m . x x x x x
Số tiền ít nhất mà ông phải trả cho nhân công là 27,96.500000 14000000 (đồng).
Câu 37. Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:
Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0; ) 1 .
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 1 − ;0) .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng (2; + ) .
D. Hàm số đồng biến trên khoảng (− ) ;3 . Lời giải Chọn D
Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy hàm số đồng biến trên khoảng (− ;  − ) 1 , (1;+ ) và hàm số
nghịch biến trên khoảng ( 1 − ; ) 1 .
Vậy các đáp án A, B, C đúng.
Câu 38. Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như sau:
Phương trình tất cả các đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 14
y = f (x) + là 4 A. y = 0 .
B. y = 0 và y = 2 .
C. x = 1 và x = 1 − . D. y = 3 . Lời giải Chọn B
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy lim f ( x) = 3, lim f ( x) = − . x→ + x→ − Khi đó 14 14 lim = lim = 0
x→ + f ( x) 2 + , 4
x→ − f ( x) + . 4 14 Vậy hàm số y = y = và y = 2 .
f ( x) + có hai tiệm cận ngang là 0 4 2 2x + x −1
Câu 39. Cho hàm số y =
C . Số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của (C ) là x − có đồ thị ( ) 1 A. 0 . B. 1. C. 3 . D. 2 . Lời giải Chọn B
www.thuvienhoclieu.com Trang 21 2 2x + x −1 2 Hàm số y = = 2x + 3 + (C) x −1 x −1
Tập xác định: D = (− ;  ) 1 (1;+) •  2   2 
lim y = lim 2x + 3 + = −  
; lim y = lim 2x + 3 + = +   − − + + x 1 → x 1 →  x −1 x 1 → x 1 →  x −1
 đồ thị (C) có tiệm cận đứng là đường thẳng x =1 •  2   2 
lim y = lim 2x + 3 + = −  
; lim y = lim 2x + 3 + = +   x→− x→−  x −1 x→+ x→+  x −1
 đồ thị (C) không có tiệm cận đứng
Vậy số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của (C) là 1.
Câu 40. Cho khối lăng trụ tam giác AB . C A BC
  mà mặt bên ABB A
  có diện tích bằng 4 . Khoảng cách
giữa cạnh CC và AB bằng 7 . Thể tích khối lăng trụ bằng A. 10 . B. 16 . C. 12 . D. 14 . Lời giải Chọn D
Lăng trụ tam giác AB . C A BC
   CC// ( ABB A
 )  d (CC ;(ABB A
 )) = d (CC ; AB) = 7 1
Dựng khối hộp ABC . D A BCD   ta có V =    V ABC.A B C ABCD.     2 A B C D Xem khối hộp ABC . D A BCD
  là khối lăng trụ có hai đáy là ABB A   và CDD C   V =
h = d ( CDD C   ; ABB A
  ) = d (CC ;(ABB A  ))     . h S trong đó ( ) ( ) = 7 ABCD. A B C D ABB A   1 Mà S =  =   =   4 V   
7 4 14 . Vậy thể tích khối lăng trụ là 14 . ABB A ABC.A B C 2 3x − 2
Câu 41. Cho hàm số y =
có đồ thị (C) . Có tất cả bao nhiêu đường thẳng cắt (C) tại hai điểm phân x
biệt mà hoành độ và tung độ của hai giao điểm này đếu là các số nguyên? A. 10 . B. 4 . C. 6 . D. 2 . Lời giải Chọn C
Gọi M (x ; y là điểm thuộc đồ thị (C) có tọa độ nguyên, suy ra: 0 0 ) 3x − 2 2 0 y = = 3− 0 x x 0 0 Trang 22
y Z nên x phải là ước của 2 , suy ra: x  2 − ; 1 − ;1;2 . 0   0 0
Vậy trên đồ thị (C) có 4 điểm có tọa độ là các số nguyên.
Cứ hai điểm xác định duy nhất một đường thẳng, vậy số đường thẳng thỏa mãn yêu cầu đề bài là 2 C = 6 . 4 mx 1 +  
Câu 42. Tìm S là tập hợp các giá trị thực của tham số m để hàm số = 2 x+m y
nghịch biến trên 1 ; +  .  2  1   1   1  A. S = ( 1 − ; ) 1 . B. ;1   . C. − ;1   . D. ;1   . 2   2   2  Lời giải Chọn C
Điều kiện: x  −m .  mx 1+ 2 mx 1 +  mx +1 m −1 Ta có: y = 2 x+m ln 2 x+m =   .  x + m  (x + m) 2 ln 2 2  1    − 1 m  m  −
Để hàm số nghịch biến trên 1 1 ; +   thì  2   2  −  m 1.  2  2 2   m −1  0 −1  m  1
Câu 43. Cho hình chóp S.ABCD SA vuông góc với mặt phẳng ( ABCD) , SA = a 2 , ABCD là hình
vuông tâm O cạnh bằng 2a . Góc giữa hai mặt phẳng (SBD) và ( ABCD) bằng A. 45o . B. 90o . C. 60o . D. 30o . Lời giải Chọn A Ta có: SAB = S
AD SB = SD S
BD cân tại S SO BD (1).
AO BD (2).
Từ (1) và (2)  góc giữa hai mặt phẳng (SBD) và ( ABCD) là SOA . 1 1 Lại có: AO = AC =
2a 2 = a 2 = SA  tam giác SAO vuông cân tại A . 2 2 Vậy 45o SOA = . 2x +1
Câu 44. Cho hàm số y =
. Mệnh đề nào dưới đây là đúng? x +1
A. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng (− ;  − ) 1 và ( 1 − ;+).
www.thuvienhoclieu.com Trang 23
B. Hàm số đồng biến trên \   1 − .
C. Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng (− ;  − ) 1 và ( 1 − ;+).
D. Hàm số nghịch biến trên \   1 − . Lời giải Chọn A Tập xác định D = \ −  1 . 1 y =    ( . x + ) 0, x D 2 1
Vậy hàm số đồng biến trên mỗi khoảng (− ;  − ) 1 và ( 1 − ;+).
Câu 45. Cho hai khối cầu đồng tâm có bán kính lần lượt là 1 và 4 . Xét hình chóp S.A A A A A A có đỉnh 1 2 3 4 5 6
S thuộc mặt cầu nhỏ và các đỉnh A ,i = 1, 6 thuộc mặt cầu lớn. Tìm giá trị lớn nhất của thể tích i
khối chóp S.A A A A A A . 1 2 3 4 5 6
A. 24 . B. 18 . C. 24 3 . D. 18 3 . Lời giải Chọn D
Trước hết ta chứng minh các Bổ đề sau: x + y x y x + y
Ta có: sin x + sin y = 2sin cos  2sin ,  ; x y 0;  ( ) 1 2 2 2
Dấu “=” xảy ra khi x = y . Áp dụng ( ) 1 ta có: x + y z + t x + y z + t 2sin + 2sin sin + sin
sin x + sin y + sin z + sin t
x + y + z + t 2 2 2 2    sin 4 4 2 4
x + y + z + t
 sin x + sin y + sin z + sin t  4sin ,  ;
x y, z,t 0;  (2) . 4
Dấu “=” xảy ra khi x = y = z = t . x + y + z
x + y + z + x + y + z x + y + z Suy ra: 3
sin x + sin y + sin z + sin  4sin = 4sin 3 4 3 Trang 24 x + y + z
sin x + sin y + sin z  3sin ,  ,
x y, z 0;  (3) 3
Dấu “=” xảy ra khi x = y = z . Áp dụng giải bài 45.
Đặt (S là mặt cầu tâm O bán kính R = 1, (S là mặt cầu tâm O bán kính R = 4 . 2 ) 1 ) 1 2
Hình chóp S.A A A A A A có đáy A A A A A A là lục giác thuộc mặt phẳng ( ) và S (S . 1 ) 1 2 3 4 5 6 1 2 3 4 5 6
Khi đó đa giác A A A A A A nội tiếp đường tròn giao tuyến của mặt phẳng ( ) với mặt cầu (S 2 ) 1 2 3 4 5 6 bán kính r .
Gọi  , , , , , là góc có đỉnh H tương ứng của các tam giác HA A , …, HA A . 1 2 3 4 5 6 1 2 6 1 Khi đó: 1 2 S = r  +  +  +  +  +  A A A A A A (sin sin sin sin sin sin 1 2 3 4 5 6 ) 1 2 3 4 5 6 2 1   +  +  +  2 1 2 3 4 5 6  r 2sin + 2sin + 2sin   2  2 2 2  
 + + + + +   2  2 3r 3 2 1 2 3 4 5 6  r 3sin   2 = r 3sin   = . ( ) *  6   6  2
Gọi H là hình chiếu của O trên mặt phẳng ( ) , S = OH S sao cho d (S ;   d ; O  . 0 ( )) ( ( )) 0 ( 1) Suy ra: 2 2 1 1 3r 3 r 3 VV = S H.SS H. = S H. . S. 1 A 2 A 3 A 4 A 5 A 6 A S0. 1 A 2 A 3 A 4 A 5 A 6 A 0 1 A 2 A 3 A 4 A 5 A 6 A 0 0 3 3 2 2
Đặt OH = x , 0  x  4. suy ra: S H = 1+ x , 0 2 2
r = OA OH 2 = 16 − x . 1 ( 2 16 − x ) 3 3 Suy ra: V  + x = − x + x S A A A A A A (1 ). ( 2 16 1 . )( ) 1 2 3 4 5 6 2 2
Xét hàm số f ( x) = ( 2
16 − x )(1+ x) trên đoạn 0;4 , ta có: x = 2   f ( x) 2 = 3
x − 2x +16 , f (x) 2 = 0  3
x − 2x +16 = 0  8  . x = − (l )  3
Ta có: f (0) =16, f (2) = 36, f (4) = 0 . 3
Suy ra: max f ( x) = f (2) = 36 . Vậy maxV = .36 = 18 3 .  S.A A A A A A 0;4 1 2 3 4 5 6 2
Câu 46. Có bao nhiêu cặp số nguyên dương ( ;
x y) thỏa mãn x y và 4x + 4y = 32y − 32x + 48 .
A. 5 . B. 4 . C. 2 . D. 1. Lời giải Chọn D
Ta có: 4x + 4y = 32 y − 32x + 48  4x + 32 = 32 − 4y x y + 48 −
x nguyên dương nên: 32 − 4y + 48 = 4x y + 32x  36 y 1  4
 8y + 3  y  3 .
+) Với y = 3 suy ra:  4x +32x = 80  x = 2 ( thỏa mãn x y )
+) Với y = 2 suy ra:  4x + 32x = 96 không thỏa mãn với x =1 vì x y .
Vậy có duy nhất một cặp ( ; x y) = (2; ) 3 thỏa mãn.
www.thuvienhoclieu.com Trang 25
Câu 47. Cho hình lăng trụ AB . C A BC
  có đáy là tam giác đều cạnh a . Mặt bên (BB CC  ) là hình thoi và
nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Khoảng cách giữa CC và mặt phẳng ( ABB A  ) bằng
a 12 . Thể tích của khối lăng trụ AB . C A BC   bằng 5 3 a 3 a 21 3 3a 3 a 21 A. . B. . C. . D. . 6 14 8 7 Lời giải Chọn B A C I K B H A' C' B'
Gọi I là trung điểm của BC , tam giác ABC đều nên AI BC . Vì ( ABC) ⊥ (BCC B  ) nên AI ⊥ (BCC B  ) .
Ta có d (CC ,( ABB A
 )) = d (C,(ABB A
 )) = 2d (I,(ABB A  )).
Kẻ IH BB tại H , IK AH tại K . BB ⊥ IH Ta có 
BB ⊥ ( AIH )  BB ⊥ IK . BB ⊥ AI 1 a 12
Suy ra IK ⊥ ( ABB A
 ) hay IK = d (I,( ABB A
 )) = d (C,(ABB A  )) = . 2 10 1 1 1 100 4 7 a
Vì tam giác AIH vuông tại I nên = − = − =  IH = . 2 2 2 2 2 2 IH IK AI 12a 3a a 7 2 2a S =  =   2IH.BB . BCC B 7 2 3 3 3 1 1 a 3 2a a 21 V = = = =    V   . AI.S   . . ABC. A B C . 2 A BCC B 2 3 BCC B 2 2 7 14
Câu 48. Cho hàm số đa thức bậc năm y = f ( )
x có đồ thị như hình vẽ bên dưới Trang 26
Số nghiệm của phương trình f ( xf x ) 2 2 ( ) = 9 − x f ( ) x A. 13. B. 14. C. 15. D. 8. Lời giải Chọn B t = a ( 2 −  a  1 − )
t = b(1 b  2)
Đặt t = xf ( )
x thì phương trình trở thành 2
f (t) = 9 − t   .
t = c (2  c  3)  t = 3  a f (x) = (1)  xbf (x) = (2)  Nhận thấy x
x = 0 không là nghiệm của phương trình nên  . cf (x) = (3)  x  3  f (x) = (4)  x a
Xét phương trình (1) có f ( x) = −  0, x
  0 có đồ thị như hình vẽ 2 x
Dựa vào đồ thị thì phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt.
www.thuvienhoclieu.com Trang 27 Xét phương trình b
(2) có f ( x) = −  0, x
  0 có đồ thị như hình vẽ 2 x
Dựa vào đồ thị thì phương trình (2) có bốn nghiệm phân biệt.
Tương tự thì phương trình (3),(4) mỗi phương trình cũng có tám nghiệm phân biệt khác nhau. Vậy
phương trình có tất cả 14 nghiệm phân biệt.
Câu 49. Cho hàm số y = f ( )
x có đạo hàm trên và f (  )
x bảng biến thiên như sau x -∞ -1 0 1 +∞ +∞ +∞ 2 f'(x) -1 -3 Hàm số = ( 2 ( ) x g x f e
− 2x − 2 ) có bao nhiêu điểm cực trị? A. 9 . B. 11. C. 5 . D. 7 . Lời giải Chọn A   Ta có = ( x − − ) = ( x g x f e x f e x −  )2 2 2 ( ) 2 2 2 2    ( 2 2 x e − 2)( 2x e − 2x − 2)    g (x) = . f  ( x e − 2x − 2)2 2 (  x   e − 2x − 2)2 2 Đặt 2 ( ) x h x = e
− 2x − 2, ta có bảng biến thiên x -∞ 0 +∞ - 0 h'(x) + +∞ +∞ h(x) -1 Trang 28 Từ BBT  ( h )
x = 0 có hai nghiệm phân biệt a  0  b và cũng là hai điểm mà g (  ) x không xác định. Ta có x = 0  2 x
e − 2x − 2 = a(a  1 − ) ( ) 1 2 x  − =  g( x) 2e 2 0 = 0     − − = −    . f   ( x e 2x 2 b ( 1 b 0) 2 2 x e − 2x − 2 ) 2 ( ) = 0  2 x
e − 2x − 2 = c(0  c 1) (3)  2 x
e − 2x − 2 = d (d 1) (4)  x -∞ 0 +∞ +∞ +∞ h(x) 1 0 0
Dễ thấy phương trình ( )
1 ,(2) vô nghiệm, phương trình (3) có 4 nghiệm phân biệt, phương trình
(4) có 2 nghiệm phân biệt.
g(x) = 0 có 9 nghiệm đơn phân biệt nên hàm số = ( 2 ( ) x g x f e
− 2x − 2 ) có 9 điểm cực trị.
Câu 50. Cho hình chóp S.ABC AB = a , BC = a 3 , 0
ABC = 60 . Hình chiếu vuông góc của S lên mặt
phẳng ( ABC) là một điểm thuộc cạnh BC . Góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng ( ABC) bằng 0
45 . Thể tích khối chóp S.ABC đạt giá trị nhỏ nhất bằng 3 a 3 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. . B. . C. . D. . 12 8 6 3 Lời giải Chọn B S 450 A C 600 H B 1 3 Ta có 0 2 S = B . A BC.sin 60 = a . ABC 2 4
Gọi H là hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng ( ABC ).
Theo bài (SA ( ABC)) 0 ,
= SAH = 45 ,suy ra tam giác SAH vuông cân tại H . Suy ra SH = AH . Để V
nhỏ nhất thì SH = AH nhỏ nhất. Suy ra AH BC . S . ABC AH a 3 Xét ABH
vuông tại H , ta có 0 sin 60 =  AH = SH = . min min AB 2
www.thuvienhoclieu.com Trang 29 3 1 a 3 3 a 3 Vậy 2 V = . . a = . S.ABC 3 2 4 8
------------- HẾT ------------- Trang 30