Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2024 môn Toán sở GD&ĐT Hà Tĩnh

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề thi thử tốt nghiệp Trung học Phổ thông năm 2024 môn Toán sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Hà Tĩnh; đề thi có đáp án trắc nghiệm mã đề 001 – 002 – 003 – 004 – 005 – 006 – 007 – 008 và hướng dẫn giải chi tiết các bài toán vận dụng – vận dụng cao.

SỞ GD&ĐT TĨNH
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Đề thi có 4 trang, 50 câu)
KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2024
Bài thi: TOÁN
Thời gian làm bài 90 phút , không kể thời gian phát đề
————————————————
Họ, tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Số báo danh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ĐỀ: 001
————————————————————————————————————————————
Câu 1. Cho hàm số y = ax
3
+ bx
2
+ cx + d, (a, b, c, d R) đồ thị đường cong
như hình vẽ. Giá trị cực đại của hàm số đã cho
A. y = 2. B. y = 2. C. x = 1. D. x = 1.
x
y
O
1
2
1
2
Câu 2. Với a số thực dương tùy ý, biểu thức a
5
2
: a
1
2
bằng
A. a
5
4
. B. a
2
. C. a
5
. D. a
3
.
Câu 3. Diện tích đáy của khối lăng trụ thể tích V và chiều cao h bằng:
A.
V
h
. B. V h. C.
V
3h
. D.
3V
h
.
Câu 4. Trong không gian Oxyz, phương trình mặt phẳng đi qua điểm M (3; 1; 2) và một véctơ
pháp tuyến
n = (4; 3; 2)
A. 3x y + 2z + 19 = 0. B. 4x + 3y 2z + 19 = 0.
C. 4x + 3y 2z 19 = 0. D. 3x y + 2z 19 = 0.
Câu 5. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (P ): 2x y + 3z 2 = 0 cắt trục Ox tại điểm
A. N (2; 0; 0). B. P
2
3
; 0; 0
. C. M (1; 0; 0). D. Q (2; 0; 0).
Câu 6. Cho hàm số y = f(x) =
2x + 1
x 1
. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho phương trình
A. x =
1
2
. B. x = 2. C. x = 1. D. x = 1.
Câu 7. Nếu
2
R
0
f(x)dx = 3 thì
2
R
0
3f(x)dx bằng
A. 1. B. 3. C. 6. D. 9.
Câu 8. Cho các số phức z
1
= 2 + 3i và z
2
= 1 + i. đun của số phức z
1
+ z
2
bằng
A.
2. B.
5. C.
13. D. 5.
Câu 9. Cho hình trụ bán kính đáy bằng a và diện tích xung quanh bằng 6πa
2
. Chiều cao của hình
trụ
A. 3a. B. 3πa. C. 6a. D. 6πa.
Câu 10. Tập nghiệm của bất phương trình log (x + 1) 1
A. (0; +). B. [9; +). C. [0; +). D. (9; +).
Câu 11. Với a số thực dương tùy ý, log (100a) bằng
A. 2 log a. B. 2 + a. C. a. D. 2 + log a.
Câu 12. Cho hàm số f(x) = 1 + 4 sin 2x. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
R
f(x)dx = x + 2 cos 2x + C. B.
R
f(x)dx = x 4 cos 2x + C.
C.
R
f(x)dx = 8 cos 2x + C. D.
R
f(x)dx = x 2 cos 2x + C.
Câu 13. Cho hàm số y = f (x) đạo hàm f
0
(x) = x 1, x R. Hàm số đã cho đồng biến trên
khoảng nào dưới đây?
A. (−∞; 0). B. (−∞; 1). C. (1; +). D. (−∞; +).
Trang 1/4 đề 001
Câu 14. Thể tích của khối chóp diện tích đáy B và chiều cao h tương ứng là:
A. Bh. B. πB
2
h. C.
1
3
Bh. D.
1
3
πB
2
h.
Câu 15. Số phức liên hợp của số phức 2 + 3i
A. 2 3i. B. 2 + 3i. C. 3 2i. D. 2 3i.
Câu 16. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
R
x
3
dx = x
4
+ C. B.
R
x
3
dx = 3x
2
+ C. C.
R
x
3
dx =
x
3
ln 3
+ C. D.
R
x
3
dx =
x
4
4
+ C.
Câu 17. Hàm số nào dưới đây đồ thị như đường cong hình bên
A. y = x
3
3x
2
1. B. y = x
3
+ 3x
2
+ 1.
C. y = x
3
3x 1. D. y = x
3
3x + 1.
x
y
O
1
1
3
1
1
Câu 18. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) phương trình (x + 1)
2
+ y
2
+ (z + 1)
2
= 4. Tọa
độ tâm I và bán kính R của mặt cầu
A. I (1; 0; 1); R = 4. B. I (1; 0; 1); R = 2.
C. I (1; 0; 1); R = 2. D. I (1; 0; 1); R = 4.
Câu 19. Cho hình nón bán kính đáy và chiều cao đều bằng a. Độ dài đường sinh của hình nón
bằng
A. 4a. B. a
3. C. 2a. D. a
2.
Câu 20. Biết
3
R
1
f(x)dx = 2 và
5
R
1
f(x)dx = 1. Tích phân
5
R
3
f(x)dx bằng
A. 3. B. 9. C. 2. D. 3.
Câu 21. Tập xác định của hàm số f(x) = (x
2
+ 10x 1)
3
chứa bao nhiêu số nguyên?
A. 11. B. 6. C. 5. D. 9.
Câu 22. Số giao điểm của đồ th hàm số y = x
2
+ 2x và đồ thị hàm số y = 3x
A. 0. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 23. Trong không gian Oxyz, khoảng cách từ điểm M (2; 3; 1) đến mặt phẳng (Oxy)
A.
14. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 24. Cho hình chóp S.ABCD đáy hình vuông cạnh
2, SA = 1 và vuông c với mặt đáy.
Khoảng cách giữa hai đường thẳng SB và AC bằng
A.
2. B.
1
2
. C. 1. D.
2
2
.
Câu 25. Cho số phức z thỏa mãn phương trình z + 2z = 6 4i. Tìm phần ảo của số phức z.
A. 4. B. 2. C. 6. D. 4.
Câu 26. Cho hàm số y = f(x) đồ thị như hình vẽ.
Biết rằng diện tích các miền gạch chéo như hình vẽ
S
1
= 1; S
2
= 2 và S
3
= 4. Tích phân
6
R
0
f(x)dx bằng
A. 3. B. 3. C. 5. D. 1.
x
y
O
S
1
S
2
S
3
1 3 6
Câu 27. Một tổ 10 học sinh, bao nhiêu cách chọn ra một đội gồm 4 bạn trong tổ để đi tình
nguyện bảo v môi trường?
A. 5040. B. 216. C. 210. D. 18.
Câu 28. Cho cấp số nhân (u
n
) với u
1
= 2 và công bội q = 2. Giá trị của u
4
bằng
A.
1
8
. B. 16. C. 4. D.
1
16
.
Trang 2/4 đề 001
Câu 29. Hàm số y = x
3
3x giá trị nhỏ nhất trên [1; 3] bằng
A. 2. B. 18. C. 2. D. 0.
Câu 30. Tập nghiệm của bất phương trình 0, 5
x2
> 0, 5
2
A. (−∞; 4]. B. (−∞; 4). C. [4; +). D. (4; +).
Câu 31. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm I (1; 1; 3) và M (1; 0; 5). Phương trình mặt cầu tâm
I và đi qua điểm M
A. (x + 1)
2
+ (y 1)
2
+ (z + 3)
2
= 3. B. (x + 1)
2
+ (y 1)
2
+ (z + 3)
2
= 9.
C. (x 1)
2
+ (y + 1)
2
+ (z 3)
2
= 9. D. (x 1)
2
+ (y + 1)
2
+ (z 3)
2
= 3.
Câu 32. Số phức z =
2 + i
1 i
điểm biểu diễn hình học trên mặt phẳng tọa độ là:
A. (2; 1). B. (2; 1). C.
1
2
;
3
2
. D.
1
2
;
3
2
.
Câu 33. Cho hình chóp S.ABCD đáy hình vuông cạnh a, SA = a
2 và vuông c với mặt đáy.
c giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABCD) bằng
A. 90
. B. 30
. C. 45
. D. 60
.
Câu 34. Đạo hàm của hàm số y = 2024
x
A. y
0
= x2024
x1
. B. y
0
=
x
ln 2024
. C. y
0
=
2024
x
ln 2024
. D. y
0
= 2024
x
ln 2024.
Câu 35. Cho hàm số y = f (x) hàm số đa
thức, bảng biến thiên như hình vẽ. Hàm số
y = f (x 1) đạt cực tiểu tại
A. x = 1. B. x = 2.
C. x = 0. D. x = 1.
x
y
−∞
1
0 2
+
11
22
11
Câu 36. Cho hàm số y = f(x) đạo hàm f
0
(x) = (x + 1)
2
(x 2) , x R. S điểm cực trị của hàm
số đã cho
A. 3. B. 0. C. 2. D. 1.
Câu 37. Trong không gian Oxyz, cho điểm A (1; 1; 0) và mặt phẳng (P ): 2x + 2y + z 1 = 0. Mặt
phẳng đi qua A và song song với (P ) phương trình
A. 2x 2y + z = 0. B. 2x + 2y z + 1 = 0.
C. 2x + 2y + z = 0. D. 2x + 2y + z + 1 = 0.
Câu 38. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S): (x 1)
2
+ (y 2)
2
+ (z 3)
2
= 9 và điểm
A (0; 1; 2). Từ A k các tiếp tuyến đến (S) với các tiếp điểm thuộc đường tròn (C
1
). Từ điểm M
di động nằm ngoài (S) và nằm trong mặt phẳng chứa đường tròn (C
1
) kẻ các tiếp tuyến đến (S) với
các tiếp điểm thuộc đường tròn (C
2
). Biết rằng nếu (C
1
) và (C
2
) cùng bán kính thì M luôn thuộc
một đường tròn cố định. Bán kính r của đường tròn đó bằng
A. r = 3
6. B. r =
10. C. r = 2
6. D. r = 3
2.
Câu 39. Cho hàm số y = x
4
+ 2 (m 1) x
2
+ 3, khi đồ thị hàm số ba điểm cực trị tạo thành một
tam giác đều thì giá trị của tham số m thuộc khoảng nào sau đây?
A. (1; 2). B. (0; 1). C. (2; 1). D. (1; 0).
Câu 40. Một nhóm học sinh gồm 7 bạn nam và 4 bạn nữ đứng ngẫu nhiên thành một hàng. Xác suất
để đúng 2 trong 4 bạn nữ đứng cạnh nhau là:
A.
27
55
. B.
2
11
. C.
28
55
. D.
6
11
.
Câu 41. Cho phương trình
h
log
2
(x
2
x 2) + log
1
2
4
i
(4
x
m) = 0 (1). Tìm số giá trị nguyên của
tham số m [1; 100] để phương trình (1) đúng ba nghiệm phân biệt.
A. 82. B. 83. C. 84. D. 81.
Câu 42. Cho hàm số y = f(x) đạo hàm liên tục trên [0; 2] và thỏa mãn 2f (2) =
2
R
0
x (f
0
(x) 1) dx.
Tích phân I =
2
R
0
f(x)dx bằng
A. 4. B. 2. C. 4. D. 2.
Trang 3/4 đề 001
Câu 43. Một bông hoa tai bằng vàng dạng xích nối như hình vẽ. Biết phía trên
hình trụ thiết diện qua trục một hình vuông cạnh 1cm. Phía dưới 3 quả
cầu nối tiếp nhau sao cho chiều cao hình trụ và đường kính của chúng theo thứ tự tạo
thành cấp số nhân với công bội q = 2. (Giả sử phần y nối thể tích không đáng
kể). Tính thể tích bông hoa tai?
A.
1171
12
π (cm
3
). B.
1168
12
π (cm
3
). C.
1213
12
π (cm
3
). D.
1169
12
π (cm
3
).
Câu 44. Cho các số phức z
1
; z
2
, (z
2
6= 1) thỏa mãn |z
1
| = 1;
z
2
+ 1
z
2
1
số thuần ảo và z
2
1
z
2
z
1
z
2
2
=
2.
Gọi A, B, C lần lượt điểm biểu diễn hình học của các số phức z
1
; z
2
; 3z
1
+ 2z
2
trên mặt phẳng tọa
độ. Tính diện tích của tam giác ABC.
A.
3
2
. B. 6. C.
1
2
. D. 2.
Câu 45. Cho hàm số f (x) nhận giá trị dương, đạo hàm liên tục trên khoảng (1; +) thỏa mãn
f
0
(x) =
f(x)
x ln x
+ 3x
2
ln x và f(e) = e
3
. Tích phân
e
2
R
e
f(x)
x
4
dx bằng
A.
3
2
. B.
1
2
. C. 2. D.
5
2
.
Câu 46. Cho các số phức z
1
, z
2
thỏa mãn |z
1
2 4i| = 1; |z
2
+ 2| = |z
2
+ 2i|, biết rằng
z
1
z
2
1 + 2i
số thực. Gọi M, m giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của |z
1
z
2
|. Khi đó M + m thuộc khoảng nào sau
đây?
A. (9; 10). B. (8; 9). C. (10; 11). D. (7; 8).
Câu 47. Cho x, y các số thực thỏa mãn
log
5
x
2
+ (y + 1)
2
+ log
3
x
2
+ y
2
log
3
x
2
56 + (y + 8)
2
+ log
5
(2y + 1) .
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P = x + y.
A. 4 +
5. B. 4 + 2
10. C. 2 + 2
10. D. 4.
Câu 48. Cho hàm số đa thức y = f(x) f
0
(x) = x
3
+ ax
2
+ bx + 1, với x R. Biết rằng hàm số
g(x) = f(x)
2
3
x
3
1
2
x
2
+ x + 1 đồng biến trên khoảng (0; +) và hàm số
h(x) = 6f(x)3x
4
2x
3
+9x
2
12x + 1 nghịch biến trên khoảng (0; +). Lập phương trình tiếp tuyến
của đồ thị hàm số y = f(x) tại điểm hoành độ x = 2, biết tiếp tuyến đi qua điểm M (0; 1).
A. y = 3x + 1. B. y = 3x + 1. C. y = 5x + 1. D. y = 5x + 1.
Câu 49. Trong không gian Oxyz, cho hình chóp S.ABCD A (0; 0; 0), B (2; 0; 0), C (2; 2; 0), D (0; 2; 0),
S (0; 0; 2). Gọi G trọng tâm tam giác SAC, M điểm thuộc miền trong của tứ giác ABCD sao cho
tia MG cắt mặt bên SAB của hình chóp tại N. Khi biểu thức Q =
MG
NG
+
NG
MG
đạt giá trị nhỏ nhất thì
điểm M chạy trên một đoạn thẳng, đường thẳng chứa đoạn thẳng đó đi qua điểm nào sau đây?
A.
2;
2
3
; 0
. B.
1;
2
3
; 0
. C.
1;
2
3
; 0
. D.
2;
4
3
; 0
.
Câu 50. Cho hình lăng trụ ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
đáy ABCD hình chữ nhật với AB = 2a, AC = 4a
và A
0
A = A
0
B = A
0
C. Biết hai mặt phẳng (A
0
AC) và (DA
0
C
0
) tạo với nhau một góc bằng 30
, tính thể
tích khối lăng trụ ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
.
A. 6a
3
3. B. 4a
3
3. C. 12a
3
3. D. 8a
3
3.
HẾT
Trang 4/4 đề 001
SỞ GD&ĐT TĨNH
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Đề thi có 4 trang, 50 câu)
KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2024
Bài thi: TOÁN
Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian phát đề
————————————————
Họ, tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Số báo danh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ĐỀ: 002
————————————————————————————————————————————
Câu 1. Trong không gian Oxyz, mặt cầu (S): (x + 1)
2
+(y 2)
2
+(z 1)
2
= 25 tọa độ tâm
A. (1; 2; 1). B. (1; 2; 1). C. (1; 2; 1). D. (1; 2; 1).
Câu 2. Cho hàm số y = f(x) đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề nào sau đây
đúng?
A. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 2. B. Hàm số đạt cực đại tại x = 4.
C. Hàm số đạt cực đại tại x = 1. D. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 0.
x
y
O
12 1
2
4
Câu 3. Từ tập A = {1; 2; 3; 4; 5} thể lập được bao nhiêu số tự nhiên lẻ 4 chữ số đôi một khác
nhau?
A. A
4
5
. B. 3A
3
4
. C. 3C
3
4
. D. C
4
5
.
Câu 4. Cho
4
R
1
f(x)dx = 2. Tính
4
R
1
2f(x)dx.
A. 4. B. 6. C. 4. D. 6.
Câu 5. Cho a số thực dương tùy ý và khác 1. Giá trị của log
a
3
a bằng
A.
1
3
. B.
1
3
. C. 3. D. 3.
Câu 6. Cho hàm số y = f(x) xác định và liên tục trên R
bảng biến thiên như hình vẽ. Hàm số y = f(x) đồng biến
trên khoảng
A. (1; 1). B. (−∞; 1).
C. (−∞; 2). D. (1; +).
x
y
0
y
−∞
1
1
+
+
0
0
+
−∞−∞
22
11
++
Câu 7. Cho cấp số nhân (u
n
) u
1
= 2, u
2
= 4. Công bội của cấp số nhân đó
A. 2. B. 6. C. 2. D. 6.
Câu 8. Cho khối lăng trụ diện tích đáy B = 12 và chiều cao h = 6. Thể tích khối lăng trụ đã cho
bằng
A. 72. B. 36. C. 18. D. 24.
Câu 9. Số phức z = 2 3i số phức liên hợp
A. 3 + 2i. B. 2 3i. C. 2 + 3i. D. 2 + 3i.
Câu 10. Nghiệm của phương trình 3
x+1
= 9
A. x = 1. B. x = 1. C. x = 2. D. x = 5.
Câu 11. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm nào sau đây biểu diễn số phức z = 1 + 2i?
A. M (1; 2). B. P (1; 2). C. N (1; 2). D. Q (1; 2).
Câu 12. Cho hàm số f(x) bảng biến thiên như hình
vẽ. Số nghiệm của phương trình f (x) = 0
A. 3. B. 0. C. 1. D. 2.
x
f
0
(x)
f(x)
−∞
1
1
+
+
0
0
+
−∞−∞
22
33
++
Trang 1/4 đề 002
Câu 13. Hàm số nào dưới đây đồ thị như đường cong trong hình vẽ.
A. y = x
4
+ 2x
2
. B. y = x
3
2x
2
.
C. y = x
3
+ 2x
2
. D. y = x
4
2x
2
.
x
y
O
Câu 14. Giá trị của I =
2
R
1
xdx là:
A. 1. B.
2
3
. C. 1. D.
3
2
.
Câu 15. Đường thẳng nào sau đây tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y =
2x 2
x + 1
?
A. x = 1. B. y = 1. C. x = 1. D. y = 2.
Câu 16. Cho hàm số f(x) = 2e
x
3. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
R
f(x)dx = 2e
x
3x + C. B.
R
f(x)dx = 2e
x1
+ C.
C.
R
f(x)dx = 2e
x
+ 3x + C. D.
R
f(x)dx = 2e
x
+ C.
Câu 17. Thể tích khối nón tròn xoay đường kính đáy bằng 4 và chiều cao bằng 3 là:
A. 4π. B. 48π. C. 16π. D. 12π.
Câu 18. Số điểm cực trị của hàm số y = x
4
+ 3x
2
4
A. 3. B. 2. C. 0. D. 1.
Câu 19. Trong không gian Oxyz, vectơ nào dưới đây một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
(P ): 2x y + z 3 = 0?
A.
n
2
= (2; 1; 1). B.
n
3
= (2; 1; 1). C.
n
4
= (2; 0; 3). D.
n
1
= (2; 1; 1).
Câu 20. Tìm tập xác định của hàm số y = log
3
(x 2).
A. D = (2; +). B. D = [2; +). C. D = R \ {2}. D. D = (3; +).
Câu 21. Một tổ 7 học sinh nam và 4 học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên 4 học sinh từ tổ đó. Xác suất
để trong 4 học sinh được chọn luôn học sinh nam
A.
151
165
. B.
14
165
. C.
329
330
. D.
1
330
.
Câu 22. Cho hình chóp S.ABCD đáy hình vuông cạnh bằng
2, cạnh bên SA vuông góc với
mặt đáy và SA = 1. Khoảng cách giữa hai đường thẳng SB và AC bằng
A.
2. B.
1
2
. C.
2
2
. D. 1.
Câu 23. Cho số phức z thỏa mãn điều kiện z + 2z = 6 4i. Tìm phần ảo của số phức z.
A. 6. B. 2. C. 4. D. 4.
Câu 24. Cho hình trụ thiết diện đi qua trục một hình vuông cạnh bằng 4a. Diện tích xung
quanh của hình trụ
A. S = 24πa
2
. B. S = 16πa
2
. C. S = 8πa
2
. D. S = 4πa
2
.
Câu 25. Hàm số y = x
3
3x giá trị nhỏ nhất trên [1; 3] bằng
A. 18. B. 2. C. 2. D. 0.
Câu 26. Hàm số f(x) = x
3
+ 3x
2
+ 9x + 5 đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (1; 3). B. (3; +). C. (−∞; 1). D. (−∞; 3).
Câu 27. Cho hình chóp S.ABC đáy tam giác vuông cân tại C, SA = AC = a và SA (ABC).
Tính khoảng cách từ C đến (SAB).
A. a
2. B.
a
2
2
. C.
a
3
2
. D. a.
Câu 28. Cho
4
R
0
f(x)dx = 6. Tính tích phân K =
2
R
0
f (2x) dx.
A. K = 6. B. K = 18. C. K = 3. D. K = 12.
Câu 29. Cho hình chóp S.ABCD tất cả các cạnh đều bằng a. Gọi M và N lần lượt trung điểm
của SB và SA. Số đo của c giữa hai đường thẳng MN và CB bằng
A. 60
. B. 90
. C. 45
. D. 30
.
Trang 2/4 đề 002
Câu 30. Với mọi số thực a dương, a.
a bằng?
A. a
1
2
. B. a
5
2
. C. a
2
3
. D. a
3
2
.
Câu 31. Tập nghiệm của bất phương trình log
1
3
x > 2
A.
−∞;
1
9
. B.
0;
1
9
. C. (9; +). D.
1
9
; +
.
Câu 32. Cho hàm số y = f(x) đồ thị như hình vẽ. Biết
rằng diện tích các miền gạch chéo như hình v S
1
= 2;
S
2
= 3 và S
3
= 5. Tích phân
6
R
0
f(x)dx bằng
A. 4. B. 3. C. 5. D. 3.
x
y
O
S
1
S
2
S
3
1 3 6
Câu 33. Trong không gian Oxyz, cho điểm A (1; 1; 0) và mặt phẳng (P ): 2x + 2y + z 1 = 0. Mặt
phẳng (Q) đi qua A và song song với (P ) phương trình
A. (Q): 2x + 2y + z 4 = 0. B. (Q): 2x 2y + z = 0.
C. (Q): 2x + 2y z + 1 = 0. D. (Q) : 2x + 2y + z = 0.
Câu 34. Cho hàm số y = f(x) hàm số đa
thức, bảng biến thiên như hình vẽ. Hàm số y =
f (x 1) đạt cực tiểu tại
A. x = 1. B. x = 0.
C. x = 2. D. x = 1.
x
f(x)
−∞
1
0 2
+
11
22
11
Câu 35. Tìm họ nguyên hàm của hàm số f(x) = sin 2x.
A.
R
f(x)dx =
1
2
cos 2x + C. B.
R
f(x)dx = cos 2x + C.
C.
R
f(x)dx =
1
2
cos 2x + C. D.
R
f(x)dx = cos 2x + C.
Câu 36. Tập xác định của hàm số f(x) = (x
2
+ 10x 1)
3
chứa bao nhiêu số nguyên?
A. 9. B. 5. C. 6. D. 11.
Câu 37. Cho hàm số y = f(x) đạo hàm f
0
(x) = (x 2)
3
(x + 3), x R. Hàm số y = f(x) nghịch
biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (2; +). B. (−∞; 3). C. (−∞; 2). D. (3; 2).
Câu 38. Một nhóm học sinh gồm 7 bạn nam và 4 bạn nữ đứng ngẫu nhiên thành một hàng. Xác suất
để đúng 2 trong 4 bạn nữ đứng cạnh nhau bằng
A.
2
11
. B.
27
55
. C.
28
55
. D.
6
11
.
Câu 39. Một bông hoa tai bằng vàng dạng xích nối như hình vẽ. Biết phía trên
hình trụ thiết diện qua trục một hình vuông cạnh 1cm. Phía dưới 3 quả
cầu nối tiếp nhau sao cho chiều cao hình trụ và đường kính của chúng theo thứ tự tạo
thành cấp số nhân với công bội q = 2. (Giả sử phần y nối thể tích không đáng
kể). Tính thể tích bông hoa tai?
A.
1213
12
π (cm
3
). B.
1169
12
π (cm
3
). C.
1171
12
π (cm
3
). D.
1168
12
π (cm
3
).
Câu 40. Cho các số phức z
1
; , z
2
, (z
2
6= 1) thỏa mãn |z
1
| = 1;
z
2
+ 1
z
2
1
số thuần ảo và z
2
1
z
2
z
1
z
2
2
=
2.
Gọi A, B, C lần lượt điểm biểu diễn hình học của các số phức z
1
, z
2
, 3z
1
+ 2z
2
trên mặt phẳng tọa
độ. Tính diện tích của tam giác ABC.
A. 2. B. 6. C.
1
2
. D.
3
2
.
Trang 3/4 đề 002
Câu 41. Cho phương trình
h
log
3
(x
2
x 2) + log
1
3
4
i
(4
x
m) = 0 (1). Tìm số giá trị nguyên của
tham số m [1; 100] để phương trình (1) đúng ba nghiệm phân biệt.
A. 84. B. 81. C. 83. D. 82.
Câu 42. Cho hàm số y = x
4
+ 2 (m 1) x
2
+ 3. Khi đồ thị hàm số ba điểm cực trị tạo thành một
tam giác đều thì giá trị của tham số m thuộc khoảng nào sau đây?
A. (1; 0). B. (1; 2). C. (0; 1). D. (2; 1).
Câu 43. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S): (x 1)
2
+ (y 2)
2
+ (z 3)
2
= 9 và điểm
A (0; 1; 2). Từ A k các tiếp tuyến đến (S) với các tiếp điểm thuộc đường tròn (C
1
). Từ điểm M
di động nằm ngoài (S) và nằm trong mặt phẳng chứa đường tròn (C
1
), kẻ các tiếp tuyến đến (S) với
các tiếp điểm thuộc đường tròn (C
2
). Biết rằng nếu (C
1
) và (C
2
) cùng bán kính thì M luôn thuộc
một đường tròn cố định. Bán kính r của đường tròn đó bằng?
A. r = 3
6. B. r = 2
6. C. r = 3
2. D. r =
10.
Câu 44. Cho hàm số y = f(x) đạo hàm, liên tục trên [0; 2] và thỏa mãn 2f(2) =
2
R
0
x (f
0
(x) 1) dx.
Tích phân I =
2
R
0
f(x)dx bằng
A. 4. B. 2. C. 2. D. 4.
Câu 45. Cho hàm số đa thức y = f(x) f
0
(x) = x
3
+ ax
2
+ bx + 1, với x R. Biết rằng hàm số
g(x) = f(x)
2
3
x
3
1
2
x
2
+ x + 1 đồng biến trên khoảng (0; +) và hàm số
h(x) = 6f(x)3x
4
2x
3
+9x
2
12x + 1 nghịch biến trên khoảng (0; +). Lập phương trình tiếp tuyến
của đồ thị hàm số y = f(x) tại điểm hoành độ x = 2, biết tiếp tuyến đi qua điểm M (0; 1)?
A. y = 3x 1. B. y = 3x 1. C. y = 5x 1. D. y = 5x 1.
Câu 46. Cho hình lăng trụ ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
đáy ABCD hình chữ nhật với AB = 2a, AC = 4a
và A
0
A = A
0
B = A
0
C. Biết rằng c giữa hai mặt phẳng (A
0
AC) và (DA
0
C
0
) bằng 45
, tính thể tích
khối lăng trụ ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
.
A. 6a
3
3. B. 4a
3
3. C. 8a
3
3. D. 12a
3
.
Câu 47. Trong không gian Oxyz, cho hình chóp S.ABCD A (0; 0; 0), B (2; 0; 0), C (2; 2; 0), D (0; 2; 0),
S (0; 0; 2). Gọi G trọng tâm tam giác SBD, M điểm thuộc miền trong của tứ giác ABCD sao cho
tia MG cắt mặt bên SAB của hình chóp tại N. Khi biểu thức Q =
MG
NG
+
NG
MG
đạt giá trị nhỏ nhất thì
điểm M chạy trên một đoạn thẳng, đường thẳng chứa đoạn thẳng đó đi qua điểm nào sau đây?
A.
1;
2
3
; 0
. B. (2; 1; 0). C.
3;
4
3
; 0
. D.
1;
5
3
; 0
.
Câu 48. Cho các số thực x, y thỏa mãn
log
5
x
2
+ (y + 1)
2
+ log
3
x
2
+ y
2
log
3
x
2
56 + (y + 8)
2
+ log
5
(2y + 1) .
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P = x + y.
A. 4 + 2
10. B. 4. C. 2 + 2
10. D. 4 +
5.
Câu 49. Cho hàm số f (x) nhận giá trị dương, đạo hàm liên tục trên khoảng (1; +) thỏa mãn
f
0
(x) =
f(x)
x ln x
+ 3x
2
ln x và f(e) = e
3
. Tích phân
e
2
R
e
f(x)
x
4
dx bằng
A.
3
2
. B. 2. C.
1
2
. D.
5
2
.
Câu 50. Cho các số phức z
1
, z
2
thỏa mãn |z
1
2 4i| = 1; |z
2
+ 2| = |z
2
+ 2i|, biết rằng
z
1
z
2
1 + 2i
số thực. Gọi M , m giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của |z
1
z
2
|. Khi đó M + m thuộc khoảng nào sau
đây?
A. (9; 10). B. (10; 11). C. (7; 8). D. (8; 9).
HẾT
Trang 4/4 đề 002
S GD&ĐT HÀ TĨNH
ĐÁP ÁN CHÍNH THỨC
K THI TH TỐT NGHIP TRUNG HC PH THÔNG
NĂM 2024
Bài thi: TOÁN
Câu
hi
Mã đề
001
Mã đề
002
Mã đề
003
Mã đề
004
Mã đề
005
Mã đề
006
Mã đề
008
1
B
D
B
A
B
C
B
2
B
C
C
C
B
C
A
3
A
B
B
A
B
B
B
4
B
C
A
A
D
B
A
5
C
B
A
C
A
A
A
6
C
C
D
C
A
C
D
7
D
C
B
C
A
D
B
8
D
A
D
C
C
C
D
9
A
D
D
D
B
A
B
10
B
A
A
D
D
A
B
11
D
D
A
A
B
B
A
12
D
A
B
D
B
A
B
13
C
A
A
B
C
C
A
14
C
D
B
D
C
A
A
15
A
C
B
C
C
C
A
16
D
A
A
A
D
D
A
17
D
A
C
B
C
C
C
18
C
D
A
B
A
A
A
19
D
B
C
C
C
D
B
20
D
A
C
B
D
B
D
21
D
C
C
B
A
C
C
22
C
C
B
B
D
D
A
23
B
D
C
C
D
C
B
24
D
B
C
D
D
A
D
25
A
C
D
C
B
C
B
26
A
A
B
A
D
D
A
27
C
B
B
A
B
D
B
28
B
C
B
C
B
B
B
29
C
B
C
D
B
B
B
30
B
D
C
B
B
C
B
31
C
B
B
A
B
A
B
32
D
A
C
C
A
A
B
33
C
A
B
D
B
D
D
34
D
D
B
B
D
A
C
35
A
A
B
A
B
D
B
36
D
A
C
D
B
A
B
37
C
D
D
C
A
C
D
38
C
C
A
B
B
C
A
39
D
C
A
A
B
B
D
40
C
A
D
B
A
C
C
41
B
C
C
C
C
B
A
42
B
A
A
B
C
B
C
43
A
B
A
B
A
B
D
44
D
B
C
D
C
D
D
45
A
D
C
A
A
A
D
46
B
D
B
D
C
A
D
47
B
C
B
A
B
B
B
48
C
A
C
D
A
D
D
49
D
A
C
B
B
C
B
50
C
D
A
D
D
A
B
NG DN GIẢI
Câu 36.
( )
3
123
0
d3fx x S S S=−+ =
Câu 38. Không gian mẫu
( )
11!n Ω=
Gi
A
là biến c: “Xếp 7 nam và 4 n đứng thành một hàng mà có đúng 2 trong 4 nữ đứng cnh nhau”.
+) Xếp 7 nam vào 7 v trí: có
7!
cách. Khi đó 7 nam tạo thành 8 khoảng trống.
+) Chọn 2 trong 4 nữ đứng cnh nhau và hoán v 2 n này: có
2
4
A
cách.
+) Coi 2 nữ còn lại và cp n đứng cnh nhau là 3 n, ta xếp vào 8 khoảng trống do 7 nam to
thành: có
3
8
A
cách.
( )
23
48
7!. A .nA A=
( )
28
55
PA⇒=
.
Câu 40.
( )
( )
3
3
3
3
3
8 18
81
cos 1
3 0,44
82
8 18
m
ba
m
ba
m
ϕ
−+
+
= =
= ≈−
−−
Câu 41.
( ) ( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
22 2
2
0
00 0
22 ' 1f xfx dx xdfxxxfxx fxxdx= = −=
∫∫
( ) ( )
( )
2
2
2
0
0
1
224 224 224 2
2
fIxdxfIxfI= −−+ = −+ = −−+
2I⇔=
Câu 42. Điu kin:
( ) ( )
( )
1
2
2
22
2
2
4
44
log 2 log
log 2 log 0
4
x
x
xx
xx m
m
−− =

−− + =

=

2
4
2; 3
2; 3
60
log
4
4
x
x
xx
xx
xx
xm
m
m
=−=
=−=
−−=
⇔⇔
=
=
=
Phương trình có đúng ba nghiệm phân biệt khi
4
4
4
4
1
log 2
; 64
16
log 3
1 16
log 2
1
0
log 1
4
m
mm
m
m
m
m
m
≠−
≠≠
⇔>

>


<<
<−
Do m nguyên và
[ ]
1;100m
, nên
17 100
64
m
m
≤≤
, vậy có 83 giá trị ca m.
Câu 43. Gi
2
z x iy= +
, khi đó
( )( )
( )( ) ( ) ( )
( )
2
2
2
11
11
11
11 1 1
x yi x yi
z x yi
z x yi a
x x y yx x yi
a
++ −−
+ ++
= =
−+
++ + −− +
=
S
2
2
1
1
z
z
+
thun o khi
( )( )
( ) ( )
2
22
11 0
1
0
1 10
xx y
xy
y
yx x y
++ =
+=

−− +
Do đó biểu din ca
2
z
là đường tròn tâm O, bán kính bằng 1 trừ đi điểm
( ) ( )
1; 0 ; 1; 0MN
Mt khác tp hợp điểm biu din ca
1
z
là đường tròn tâm O, bán kính bằng 1, nên:
2
1
x
x
>
<−
(
)
22
1 2 12 12 1 2
22
z z zz zz z z
= −=
, khi đó
12
2zz−=
Do
1
OA OB= =
,
2AB =
, nên tam giác
OAB vuông cân tại O.
Đim P là biu din hình hc ca
1
3z
; Q là biu din
hình hc ca
2
2z
.
Dng hình ch nht OPCQ thì đim C là biu din
hình hc ca
12
32zz
+
.
Do đó:
31
6 22
22
ABC
S
=−−−=
Câu 44.
Mt cầu có tâm
( )
1; 2; 3I
, bán kính
3R =
.
33
IA =
, theo h thức lượng tròn tam giác vuông thì:
2
2
9
.3
33
IE
IH IA IE IH
IA
= ⇒= = =
.
Do
PQ EF=
nên
33IM IA= =
, khi đó
2 22
27 3 24 2 6MH MI IH MH
= = −= =
Do H c định, nên M chạy trên đường tròn tâm H, bán
kính
26r =
.
Câu 45. + Biu din hình hc ca
1
z
là điểm A thì A thuộc đường tròn
( )
2; 4I
, bán kính
1R =
.
+ Biu din hình hc
2
z
là điểm B thì đim B thuc đưng thng
( )
:0d xy−=
, đường thng
(d) có vec tơ pháp tuyến là
( )
1; 1n
.
+ Theo gi thiết ta có
( )
12
12,z z k ik−= +
, do đó:
OA OB BA ku−==
  
, vi
(
)
1; 2
u
.
Hay đường thng AB phương cố định (song song vi
đường thẳng có véc tơ chỉ phương là
( )
1;1u
c định.
Gi H là hình chiếu vuông góc của A lên đường thẳng (d).
Đặt
BAH
ϕ
=
thì
( )
cos cos ;nv
ϕ
=

. Ta có:
(
)
1
cos cos ;
10
nv
ϕ
= =

, suy ra
1
10
10
AH
AB AH
AB
= ⇒=
. Do đó AB nhỏ nht hay ln nht khi AH nh nhất hay lớn
nht.
Hay:
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
10 , 10 1 2
10 , 10 2 1
M R dI d
m dI d R
=+=+
= −=
.
Do đó
2 20 4 5 8,94Mm+= =
Câu 46. Điu kin :
2 10y +>
. Gi thiết đưc viết li :
( )
( )
( )
( ) ( )
2
2 22 22
5 53 3
log 1 log 2 1 log 16 8 logx y y xy y xy+ + +≤ + + + +
C
Q
P
B
A
O
K
H
Q
P
E
F
M
I
A
I
H
B
A
d
( )
(
)
( )
(
)
2
2
22
22
5 3 53
22 22
1
16 8
82 1
log log log 1 log 1
21 21
xy
xy y
y
xy
y xy y xy
++
++ +
+


+
+≤ +


++ + +


( )
22
53
22
82 1
log 1 log 1 0
21
y
xy
y xy
+


+
+− +


++


. Đt
22
0
21
xy
t
y
+
= >
+
, khi đó ta có:
( ) (
)
53
8
log 1 log 1 0, 0
ft t t
t

= +− + >


Ta có
(
)
(
)
(
)
2
2
8
1 18
' 0, 0
88
1 ln 5 1 ln 5
1 ln 3 1 ln 3
t
ft t
tt
t
tt
= = + > ∀>
++
 
++
 
 
, hay hàm s
( )
ft
luôn đng biến trên
( )
0; +∞
, mt khác
( )
40f =
, khi đó :
( ) ( )
( ) ( )
22
53
8
log 1 log 1 0 4 4 4
21
xy
ft t ft f t
ty
+

= + + ⇔≤

+

( )
2
22 2
8 4 4 20xy y x y⇔++⇔+
.
Khi đó xét biu thc
x yP
=−+
, thay vào bt phương trình ta đưc
( ) ( ) ( )
22
22
4 20 2 2 4 4 0Py y y P yP + + + −≤
, bt phương trình phi có
nghim nên
2
' 8 24 0 4 2 10 4 2 10PP P∆= + + +
Câu 47. Gi
O
là tâm hình chữ nht
ABCD
, vì
AA AB AC
′′
= =
nên
(
)
A O ABCD
.
Ta có
( ) ( )
AAC DAC AC
′′ ′′
∩=
(1)
Gi
M
là trung điểm
OC
. Vì
2OD OC CD a
= = =
nên
DOC
đều.
Suy ra
DM AC
, mà
DM A O
nên
( )
DM A ACC
′′
DM A C
′′
⇒⊥
.
K
//MN A O
(
N AC
′′
) thì
( ) ( )
MN ABCD MN A B C D MN A C
′′
⇒⊥ ⇒⊥
(2)
Ta có
( )
A C MN
AC MND AC DN
A C DM
′′
′′ ′′
⇒⊥ ⇒⊥
′′
(3)
T (1), (2), (3) suy ra
( ) ( )
(
)
( )
o
, , 30A AC DA C MN DN DNM
′′
= = =
.
Ta có
22
23AD AC AB a= −=
3
3
2
CD
DM a= =
3
tan
DM
A O MN a
MND
⇒== =
.
Vậy
3
.
. . 2 .2 3 .3 12 3
ABCD A B C D
V AB AD A O a a a a
′′′′
= = =
.
Câu 48. Ta có:
( )
( )
( )
(
)
22
' 3 ln ' 3 ln
ln ln
fx fx
fx x x fx x x
xx xx
=+ −=
(
) ( )
2
2
'
3
ln ln
fx f x
x
xx x
+=
( )
2
1
'3
ln
fx x
x

⇔=


. Lấy nguyên hàm hai vế ta được:
( )
3
1
ln
fx x C
x
= +
.
Do
( )
3
fe e=
nên
0C =
, hay
( )
3
lnfx x x=
.
Vậy
( )
( )
2 22
2
2
4
ln 1 3
ln ln ln
22
e ee
e
e
e ee
fx
x
dx dx xd x x
xx

= = = =


∫∫
N
M
C'
B'
D'
O
A
B
C
D
A'
Câu 49.
Cách 1: Ta có
(
) ( ) ( )( )
2
1
' ' 23 1
6
gx hx x x =+−
, do đó hai đồ th m s
( )
'y gx=
(
)
1
'
6
y hx=
tiếp xúc với nhau ti điểm có hoành độ
1x =
.
Mt khác
( )
' 0, 0gx x ∀≥
( )
' 0, 0hx x ∀≥
.
Suy ra hai đồ th hàm s
( )
'y gx=
( )
1
'
6
y hx=
tiếp xúc với nhau và tiếp xúc với trc
hoành ti điểm có hoành độ
1x =
.
Do đó ta có điều kin :
( )
( )
'1 0
02
22 2
'' 1 0
g
ab a
ab b
g
=
+= =

⇔⇔

+= =
=

.
Khi đó
( )
'2 5kf= −=
. Vậy phương trình tiếp tuyến là
51yx= +
.
Cách 2 :
( ) ( ) ( ) ( )
32 2
21
1' ' 2 1
32
gxfx x xx gxfx xx= + +⇒ = +
(
)
32 2
' 12 1g x x ax bx x x= + + +− +
. Theo gi thiết ta có :
( )
'0gx
vi
0x∀≥
tương đương vi :
2 32
2 2; 0
ax bx x x x x
+ ≥− + +
.
( ) ( )
( )
( ) ( )
( )
432 32
11
3 2 9 12 1 ' ' 12 6 18 12
66
hxfx x x x x hxfx x x x= + + −⇒ = + +
( )
3 2 32
' 12 3 2
h x x ax bx x x x= + + +− +
. Theo gi thiết ta có :
( )
'0hx
vi
0x∀≥
tương đương vi :
2 32
3 1; 0ax bx x x x x+ + + ∀≥
Ta có h điu kin :
( )
( )
2 32
2 32
2 21
, 0*
31
ax bx x x x
x
ax bx x x x
+ ≥− + +
∀≥
+≤+−+
Thay
1x =
vào h trên ta đưc :
0
0
0
ab
ab b a
ab
+≥
+==
+≤
.
Thay vào bt phương trình
( )
1
ta đưc :
2 32
22
ax ax x x x ≥− + +
( ) ( )
( )
2
1 1 20x xax +− −≥
. Đ bt phương trình đúng vi
0
x∀≥
thì điu kin cn
là phương trình
( )
2
1 20xax+ −=
có nghim
1
x
=
, hay
22ab=⇒=
.
Th li vi
22ab=⇒=
thì ta thy h bt phương trình (*) có dng :
( )
(
)
( ) (
)
2
3
32 2
1 20
3 20
10
1 10
xx
xx
xxx
xx
+≥
+≥


+≥
+≥

luôn đúng vi
0x∀≥
.
Do đó :
( )
32
' 2 21fx x x x=+ −+
.
H s góc ca tiếp tuyến ti đim có hoành đ
2
x =
(
)
'2 5kf
= −=
.
Phương trình tiếp tuyến là
5y xm= +
, tiếp tuyến đi qua đim
( )
0;1M
nên
1m =
.
Vy phương trình tiếp tuyến là
51yx= +
.
Câu 50.
+
2
MG NG
Q
NG MG
=+≥
.Du bng khi và ch khi
MG
NG
=
1
NG
MG
=
hay
G
là trung điểm
MN
.
Cách 1 : Gi
( )
; ;0M ab
, do
222
;;
333
G



nên
444
;;
333
N ab

−−


. Mt khác
( )
N Oxz
phương
trình
0y =
, nên
44
0
33
bb−==
.
Hay
4
; ;0
3
Ma



, tc là
M
luôn thuc đưng thng
44
, ,0
33
x ty z
=+= =
.
Do đó
4
2; ;0
3



thuộc đường thẳng đã cho.
Cách 2 :
SG
ct mp
( )
ABCD
ti tâm
I
ca hình bình
hành
ABCD
. Gi
K
trung điểm ca
SG
. T
K
dng
mt phng song song vi mp
( )
ABCD
ct
, , , SA SB SC SD
ln lượt ti
11 1 1
, , , ABCD
. T
N
dng
mt phng song song vi mp
( )
ABCD
ct
SG
ti
'
N
.
Ta có :
MG
NG
'
;
NG
OG
=
1
NG
MG
=
'N
trùng
KN
thuc
cnh
11
AB
ca hình bình hành
111 1
ABC D
. Ni
1
AG
ct
AC
ti
E
,
1
BG
ct
BD
ti
F
.
+ T đó
2Q =
khi và ch khi
M
thuc đoạn thng
EF
.
Ta có :
222 114
;; ; ;;
333 333
GK



.
Phương trình mặt phng
( )
111 1
ABCD
4
0
3
z −=
.
Do đó ta tìm được :
11
4 24
0;0; , ; 0;
3 33
AB



. T đó ta tìm được
44 24
; ;0 , ; ;0
33 33
EF



.
Đưng thng
EF
có phương trình
44
, ,0
33
x ty z=+= =
. Do đó
4
2; ;0
3



thuộc đường thẳng đã cho.
K
F
E
D1
C1
B1
A1
I
N
G
M
D
C
B
A
S
| 1/14

Preview text:

SỞ GD&ĐT HÀ TĨNH
KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2024 ĐỀ THI CHÍNH THỨC Bài thi: TOÁN
(Đề thi có 4 trang, 50 câu)
Thời gian làm bài 90 phút , không kể thời gian phát đề
————————————————
Họ, tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Số báo danh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . MÃ ĐỀ: 001
————————————————————————————————————————————
Câu 1. Cho hàm số y = ax3 + bx2 + cx + d, (a, b, c, d ∈ R) có đồ thị là đường cong y
như hình vẽ. Giá trị cực đại của hàm số đã cho là A. y = −2. B. y = 2. C. x = −1. D. x = 1. 2 O1 x −1 −2 5 1
Câu 2. Với a là số thực dương tùy ý, biểu thức a 2 : a 2 bằng 5 A. a 4 . B. a2. C. a5. D. a3.
Câu 3. Diện tích đáy của khối lăng trụ có thể tích là V và chiều cao là h bằng: V V 3V A. . B. V h. C. . D. . h 3h h
Câu 4. Trong không gian Oxyz, phương trình mặt phẳng đi qua điểm M (−3; −1; 2) và có một véctơ − →
pháp tuyến n = (4; 3; −2) là A. −3x − y + 2z + 19 = 0. B. 4x + 3y − 2z + 19 = 0. C. 4x + 3y − 2z − 19 = 0.
D. −3x − y + 2z − 19 = 0.
Câu 5. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (P ) : 2x − y + 3z − 2 = 0 cắt trục Ox tại điểm 2 A. N (−2; 0; 0). B. P ; 0; 0 . C. M (1; 0; 0). D. Q (2; 0; 0). 3 2x + 1
Câu 6. Cho hàm số y = f (x) =
. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho có phương trình x − 1 1 A. x = − . B. x = 2. C. x = 1. D. x = −1. 2 2 2
Câu 7. Nếu R f (x)dx = 3 thì R 3f (x)dx bằng 0 0 A. 1. B. 3. C. 6. D. 9.
Câu 8. Cho các số phức z1 = 2 + 3i và z2 = 1 + i. Môđun của số phức z1 + z2 bằng √ √ √ A. 2. B. 5. C. 13. D. 5.
Câu 9. Cho hình trụ có bán kính đáy bằng a và diện tích xung quanh bằng 6πa2. Chiều cao của hình trụ là A. 3a. B. 3πa. C. 6a. D. 6πa.
Câu 10. Tập nghiệm của bất phương trình log (x + 1) ≥ 1 là A. (0; +∞). B. [9; +∞). C. [0; +∞). D. (9; +∞).
Câu 11. Với a là số thực dương tùy ý, log (100a) bằng A. 2 − log a. B. 2 + a. C. a. D. 2 + log a.
Câu 12. Cho hàm số f (x) = 1 + 4 sin 2x. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. R f (x)dx = x + 2 cos 2x + C.
B. R f (x)dx = x − 4 cos 2x + C. C. R f (x)dx = 8 cos 2x + C.
D. R f (x)dx = x − 2 cos 2x + C.
Câu 13. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f 0(x) = x − 1, ∀x ∈ R. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. (−∞; 0). B. (−∞; 1). C. (1; +∞). D. (−∞; +∞). Trang 1/4 − Mã đề 001
Câu 14. Thể tích của khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h tương ứng là: 1 1 A. Bh. B. πB2h. C. Bh. D. πB2h. 3 3
Câu 15. Số phức liên hợp của số phức −2 + 3i là A. −2 − 3i. B. 2 + 3i. C. 3 − 2i. D. 2 − 3i.
Câu 16. Khẳng định nào dưới đây là đúng? x3 x4 A. R x3dx = x4 + C. B. R x3dx = 3x2 + C. C. R x3dx = + C. D. R x3dx = + C. ln 3 4
Câu 17. Hàm số nào dưới đây có đồ thị như đường cong hình bên A. y = −x3 − 3x2 − 1. B. y = −x3 + 3x2 + 1. y C. y = x3 − 3x − 1. D. y = x3 − 3x + 1. 3 1 O 1 x −1 −1
Câu 18. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình (x + 1)2 + y2 + (z + 1)2 = 4. Tọa
độ tâm I và bán kính R của mặt cầu là A. I (−1; 0; −1); R = 4. B. I (1; 0; 1); R = 2. C. I (−1; 0; −1); R = 2. D. I (1; 0; 1); R = 4.
Câu 19. Cho hình nón có bán kính đáy và chiều cao đều bằng a. Độ dài đường sinh của hình nón bằng √ √ A. 4a. B. a 3. C. 2a. D. a 2. 3 5 5
Câu 20. Biết R f (x)dx = 2 và R f (x)dx = −1. Tích phân R f (x)dx bằng 1 1 3 A. 3. B. 9. C. 2. D. −3. √3
Câu 21. Tập xác định của hàm số f (x) = (−x2 + 10x − 1)
chứa bao nhiêu số nguyên? A. 11. B. 6. C. 5. D. 9.
Câu 22. Số giao điểm của đồ thị hàm số y = x2 + 2x và đồ thị hàm số y = 3x là A. 0. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 23. Trong không gian Oxyz, khoảng cách từ điểm M (2; −3; −1) đến mặt phẳng (Oxy) là √ A. 14. B. 1. C. 3. D. 2. √
Câu 24. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh
2, SA = 1 và vuông góc với mặt đáy.
Khoảng cách giữa hai đường thẳng SB và AC bằng √ √ 1 2 A. 2. B. . C. 1. D. . 2 2
Câu 25. Cho số phức z thỏa mãn phương trình z + 2z = 6 − 4i. Tìm phần ảo của số phức z. A. 4. B. 2. C. 6. D. −4.
Câu 26. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ. y
Biết rằng diện tích các miền gạch chéo như hình vẽ là 6 S2 S R
1 = 1; S2 = 2 và S3 = 4. Tích phân f (x)dx bằng x O S1 1 3 S 6 0 3 A. −3. B. 3. C. 5. D. −1.
Câu 27. Một tổ có 10 học sinh, có bao nhiêu cách chọn ra một đội gồm 4 bạn trong tổ để đi tình
nguyện bảo vệ môi trường? A. 5040. B. 216. C. 210. D. 18.
Câu 28. Cho cấp số nhân (un) với u1 = 2 và công bội là q = 2. Giá trị của u4 bằng 1 1 A. . B. 16. C. 4. D. . 8 16 Trang 2/4 − Mã đề 001
Câu 29. Hàm số y = x3 − 3x có giá trị nhỏ nhất trên [−1; 3] bằng A. 2. B. 18. C. −2. D. 0.
Câu 30. Tập nghiệm của bất phương trình 0, 5x−2 > 0, 52 là A. (−∞; 4]. B. (−∞; 4). C. [4; +∞). D. (4; +∞).
Câu 31. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm I (1; −1; 3) và M (−1; 0; 5). Phương trình mặt cầu tâm I và đi qua điểm M là
A. (x + 1)2 + (y − 1)2 + (z + 3)2 = 3.
B. (x + 1)2 + (y − 1)2 + (z + 3)2 = 9.
C. (x − 1)2 + (y + 1)2 + (z − 3)2 = 9.
D. (x − 1)2 + (y + 1)2 + (z − 3)2 = 3. 2 + i Câu 32. Số phức z =
có điểm biểu diễn hình học trên mặt phẳng tọa độ là: 1 − i 1 3 1 3 A. (2; −1). B. (2; 1). C. − ; − . D. ; . 2 2 2 2 √
Câu 33. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA = a 2 và vuông góc với mặt đáy.
Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABCD) bằng A. 90◦. B. 30◦. C. 45◦. D. 60◦.
Câu 34. Đạo hàm của hàm số y = 2024x là x 2024x A. y0 = x2024x−1. B. y0 = . C. y0 = . D. y0 = 2024x ln 2024. ln 2024 ln 2024 Câu 35.
Cho hàm số y = f (x) là hàm số đa
thức, có bảng biến thiên như hình vẽ. Hàm số x −∞ −1 0 2 +∞
y = f (x − 1) đạt cực tiểu tại A. x = 1. B. x = −2. 1 1 C. x = 0. D. x = −1. y −2 −
Câu 36. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f 0(x) = (x + 1)2 (x − 2) , ∀x ∈ R. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 3. B. 0. C. 2. D. 1.
Câu 37. Trong không gian Oxyz, cho điểm A (1; −1; 0) và mặt phẳng (P ) : 2x + 2y + z − 1 = 0. Mặt
phẳng đi qua A và song song với (P ) có phương trình là A. 2x − 2y + z = 0. B. 2x + 2y − z + 1 = 0. C. 2x + 2y + z = 0. D. 2x + 2y + z + 1 = 0.
Câu 38. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) : (x − 1)2 + (y − 2)2 + (z − 3)2 = 9 và điểm
A (0; 1; −2). Từ A kẻ các tiếp tuyến đến (S) với các tiếp điểm thuộc đường tròn (C1). Từ điểm M
di động nằm ngoài (S) và nằm trong mặt phẳng chứa đường tròn (C1) kẻ các tiếp tuyến đến (S) với
các tiếp điểm thuộc đường tròn (C2). Biết rằng nếu (C1) và (C2) có cùng bán kính thì M luôn thuộc
một đường tròn cố định. Bán kính r của đường tròn đó bằng √ √ √ √ A. r = 3 6. B. r = 10. C. r = 2 6. D. r = 3 2.
Câu 39. Cho hàm số y = x4 + 2 (m − 1) x2 + 3, khi đồ thị hàm số có ba điểm cực trị tạo thành một
tam giác đều thì giá trị của tham số m thuộc khoảng nào sau đây? A. (1; 2). B. (0; 1). C. (−2; −1). D. (−1; 0).
Câu 40. Một nhóm học sinh gồm 7 bạn nam và 4 bạn nữ đứng ngẫu nhiên thành một hàng. Xác suất
để có đúng 2 trong 4 bạn nữ đứng cạnh nhau là: 27 2 28 6 A. . B. . C. . D. . 55 11 55 11 h i
Câu 41. Cho phương trình log (x2 − x − 2) + log 4 (4x − m) = 0 (1). Tìm số giá trị nguyên của 2 1 2
tham số m ∈ [1; 100] để phương trình (1) có đúng ba nghiệm phân biệt. A. 82. B. 83. C. 84. D. 81. 2
Câu 42. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên [0; 2] và thỏa mãn 2f (2) = R x (f 0(x) − 1) dx. 0 2
Tích phân I = R f (x)dx bằng 0 A. 4. B. −2. C. −4. D. 2. Trang 3/4 − Mã đề 001
Câu 43. Một bông hoa tai bằng vàng có dạng xích nối như hình vẽ. Biết phía trên
là hình trụ có thiết diện qua trục là một hình vuông cạnh 1cm. Phía dưới là 3 quả
cầu nối tiếp nhau sao cho chiều cao hình trụ và đường kính của chúng theo thứ tự tạo
thành cấp số nhân với công bội q = 2. (Giả sử phần dây nối có thể tích không đáng
kể). Tính thể tích bông hoa tai? 1171 1168 1213 1169 A. π (cm3). B. π (cm3). C. π (cm3). D. π (cm3). 12 12 12 12 z √ 2 + 1
Câu 44. Cho các số phức z1; z2, (z2 6= 1) thỏa mãn |z1| = 1;
là số thuần ảo và z2z2 − z1z2 = 2. z 1 2 2 − 1
Gọi A, B, C lần lượt là điểm biểu diễn hình học của các số phức z1; z2; 3z1 + 2z2 trên mặt phẳng tọa
độ. Tính diện tích của tam giác ABC. 3 1 A. . B. 6. C. . D. 2. 2 2
Câu 45. Cho hàm số f (x) nhận giá trị dương, có đạo hàm liên tục trên khoảng (1; +∞) thỏa mãn f (x) e2 f (x) f 0(x) =
+ 3x2 ln x và f (e) = e3. Tích phân R dx bằng x ln x x4 e 3 1 5 A. . B. . C. 2. D. . 2 2 2 z1 − z2
Câu 46. Cho các số phức z1, z2 thỏa mãn |z1 − 2 − 4i| = 1; |z2 + 2| = |z2 + 2i|, biết rằng là 1 + 2i
số thực. Gọi M, m là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của |z1 − z2|. Khi đó M + m thuộc khoảng nào sau đây? A. (9; 10). B. (8; 9). C. (10; 11). D. (7; 8).
Câu 47. Cho x, y là các số thực thỏa mãn log x2 + (y + 1)2 + log x2 + y2 ≤ log
x2 − 56 + (y + 8)2 + log (2y + 1) . 5 3 3 5
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P = x + y. √ √ √ A. 4 + 5. B. 4 + 2 10. C. 2 + 2 10. D. 4.
Câu 48. Cho hàm số đa thức y = f (x) có f 0(x) = x3 + ax2 + bx + 1, với ∀x ∈ R. Biết rằng hàm số 2 1 g(x) = f (x) − x3 − x2 + x + 1 đồng biến trên khoảng (0; +∞) và hàm số 3 2
h(x) = 6f (x) − 3x4 − 2x3 + 9x2 − 12x + 1 nghịch biến trên khoảng (0; +∞). Lập phương trình tiếp tuyến
của đồ thị hàm số y = f (x) tại điểm có hoành độ x = −2, biết tiếp tuyến đi qua điểm M (0; 1). A. y = −3x + 1. B. y = 3x + 1. C. y = 5x + 1. D. y = −5x + 1.
Câu 49. Trong không gian Oxyz, cho hình chóp S.ABCD có A (0; 0; 0), B (2; 0; 0), C (2; 2; 0), D (0; 2; 0),
S (0; 0; 2). Gọi G là trọng tâm tam giác SAC, M là điểm thuộc miền trong của tứ giác ABCD sao cho M G N G
tia M G cắt mặt bên SAB của hình chóp tại N . Khi biểu thức Q = +
đạt giá trị nhỏ nhất thì N G M G
điểm M chạy trên một đoạn thẳng, đường thẳng chứa đoạn thẳng đó đi qua điểm nào sau đây? 2 2 2 4 A. 2; ; 0 . B. 1; ; 0 . C. −1; ; 0 . D. 2; ; 0 . 3 3 3 3
Câu 50. Cho hình lăng trụ ABCD.A0B0C0D0 có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB = 2a, AC = 4a
và A0A = A0B = A0C. Biết hai mặt phẳng (A0AC) và (DA0C0) tạo với nhau một góc bằng 30◦, tính thể
tích khối lăng trụ ABCD.A0B0C0D0. √ √ √ √ A. 6a3 3. B. 4a3 3. C. 12a3 3. D. 8a3 3. HẾT Trang 4/4 − Mã đề 001 SỞ GD&ĐT HÀ TĨNH
KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2024 ĐỀ THI CHÍNH THỨC Bài thi: TOÁN
(Đề thi có 4 trang, 50 câu)
Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian phát đề
————————————————
Họ, tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Số báo danh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . MÃ ĐỀ: 002
————————————————————————————————————————————
Câu 1. Trong không gian Oxyz, mặt cầu (S) : (x + 1)2 + (y − 2)2 + (z − 1)2 = 25 có tọa độ tâm là A. (1; −2; −1). B. (1; −2; 1). C. (−1; −2; 1). D. (−1; 2; 1). Câu 2.
Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề nào sau đây y đúng?
A. Hàm số đạt cực tiểu tại x = −2.
B. Hàm số đạt cực đại tại x = 4. 4
C. Hàm số đạt cực đại tại x = −1.
D. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 0. 2 O x −2 −1 1
Câu 3. Từ tập A = {1; 2; 3; 4; 5} có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên lẻ có 4 chữ số đôi một khác nhau? A. A4. B. 3A3. C. 3C3. D. C4. 5 4 4 5 4 4
Câu 4. Cho R f (x)dx = −2. Tính R 2f (x)dx. 1 1 A. 4. B. 6. C. −4. D. −6. √
Câu 5. Cho a là số thực dương tùy ý và khác 1. Giá trị của log 3 a bằng a 1 1 A. − . B. . C. −3. D. 3. 3 3
Câu 6. Cho hàm số y = f (x) xác định và liên tục trên R
có bảng biến thiên như hình vẽ. Hàm số y = f (x) đồng biến x −∞ −1 1 +∞ trên khoảng y0 + 0 − 0 + A. (−1; 1). B. (−∞; 1). 2 +∞ + C. (−∞; −2). D. (−1; +∞). y −∞ −1
Câu 7. Cho cấp số nhân (un) có u1 = −2, u2 = 4. Công bội của cấp số nhân đó là A. 2. B. −6. C. −2. D. 6.
Câu 8. Cho khối lăng trụ có diện tích đáy B = 12 và chiều cao h = 6. Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng A. 72. B. 36. C. 18. D. 24.
Câu 9. Số phức z = 2 − 3i có số phức liên hợp là A. 3 + 2i. B. −2 − 3i. C. −2 + 3i. D. 2 + 3i.
Câu 10. Nghiệm của phương trình 3x+1 = 9 là A. x = 1. B. x = −1. C. x = 2. D. x = 5.
Câu 11. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm nào sau đây biểu diễn số phức z = −1 + 2i? A. M (1; −2). B. P (−1; −2). C. N (1; 2). D. Q (−1; 2).
Câu 12. Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như hình
vẽ. Số nghiệm của phương trình f (x) = 0 là x −∞ −1 1 +∞ A. 3. B. 0. C. 1. D. 2. f 0(x) + 0 − 0 + 2 +∞ + f (x) −∞ −3 − Trang 1/4 − Mã đề 002
Câu 13. Hàm số nào dưới đây có đồ thị như đường cong trong hình vẽ. A. y = −x4 + 2x2. B. y = x3 − 2x2. y C. y = −x3 + 2x2. D. y = x4 − 2x2. x O 2
Câu 14. Giá trị của I = R xdx là: 1 2 3 A. 1. B. . C. −1. D. . 3 2 2x − 2
Câu 15. Đường thẳng nào sau đây là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = ? x + 1 A. x = 1. B. y = −1. C. x = −1. D. y = 2.
Câu 16. Cho hàm số f (x) = 2ex − 3. Khẳng định nào dưới đây đúng? A. R f (x)dx = 2ex − 3x + C. B. R f (x)dx = 2ex−1 + C. C. R f (x)dx = 2ex + 3x + C. D. R f (x)dx = 2ex + C.
Câu 17. Thể tích khối nón tròn xoay có đường kính đáy bằng 4 và chiều cao bằng 3 là: A. 4π. B. 48π. C. 16π. D. 12π.
Câu 18. Số điểm cực trị của hàm số y = x4 + 3x2 − 4 là A. 3. B. 2. C. 0. D. 1.
Câu 19. Trong không gian Oxyz, vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P ) : 2x − y + z − 3 = 0? − → − → − → − → A. n 2 = (2; 1; 1). B. n 3 = (2; −1; 1). C. n 4 = (2; 0; −3). D. n 1 = (2; 1; −1).
Câu 20. Tìm tập xác định của hàm số y = log (x − 2). 3 A. D = (2; +∞). B. D = [2; +∞). C. D = R \ {2}. D. D = (3; +∞).
Câu 21. Một tổ có 7 học sinh nam và 4 học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên 4 học sinh từ tổ đó. Xác suất
để trong 4 học sinh được chọn luôn có học sinh nam là 151 14 329 1 A. . B. . C. . D. . 165 165 330 330 √
Câu 22. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng
2, cạnh bên SA vuông góc với
mặt đáy và SA = 1. Khoảng cách giữa hai đường thẳng SB và AC bằng √ √ 1 2 A. 2. B. . C. . D. 1. 2 2
Câu 23. Cho số phức z thỏa mãn điều kiện z + 2z = 6 − 4i. Tìm phần ảo của số phức z. A. 6. B. 2. C. −4. D. 4.
Câu 24. Cho hình trụ có thiết diện đi qua trục là một hình vuông có cạnh bằng 4a. Diện tích xung quanh của hình trụ là A. S = 24πa2. B. S = 16πa2. C. S = 8πa2. D. S = 4πa2.
Câu 25. Hàm số y = x3 − 3x có giá trị nhỏ nhất trên [−1; 3] bằng A. 18. B. 2. C. −2. D. 0.
Câu 26. Hàm số f (x) = −x3 + 3x2 + 9x + 5 đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. (−1; 3). B. (3; +∞). C. (−∞; −1). D. (−∞; 3).
Câu 27. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại C, SA = AC = a và SA ⊥ (ABC).
Tính khoảng cách từ C đến (SAB). √ √ √ a 2 a 3 A. a 2. B. . C. . D. a. 2 2 4 2
Câu 28. Cho R f (x)dx = 6. Tính tích phân K = R f (2x) dx. 0 0 A. K = 6. B. K = 18. C. K = 3. D. K = 12.
Câu 29. Cho hình chóp S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a. Gọi M và N lần lượt là trung điểm
của SB và SA. Số đo của góc giữa hai đường thẳng M N và CB bằng A. 60◦. B. 90◦. C. 45◦. D. 30◦. Trang 2/4 − Mã đề 002 √
Câu 30. Với mọi số thực a dương, a. a bằng? 1 5 2 3 A. a 2 . B. a 2 . C. a 3 . D. a 2 .
Câu 31. Tập nghiệm của bất phương trình log 1 x > 2 là 3 1 1 1 A. −∞; . B. 0; . C. (9; +∞). D. ; +∞ . 9 9 9
Câu 32. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ. Biết y
rằng diện tích các miền gạch chéo như hình vẽ là S1 = 2; 6 S2 S R 2 = 3 và S3 = 5. Tích phân f (x)dx bằng x O S1 1 3 S 6 0 3 A. −4. B. −3. C. 5. D. 3.
Câu 33. Trong không gian Oxyz, cho điểm A (1; 1; 0) và mặt phẳng (P ) : 2x + 2y + z − 1 = 0. Mặt
phẳng (Q) đi qua A và song song với (P ) có phương trình là
A. (Q) : 2x + 2y + z − 4 = 0. B. (Q) : 2x − 2y + z = 0.
C. (Q) : 2x + 2y − z + 1 = 0. D. (Q) : 2x + 2y + z = 0. Câu 34.
Cho hàm số y = f (x) là hàm số đa
thức, có bảng biến thiên như hình vẽ. Hàm số y = x −∞ −1 0 2 +∞
f (x − 1) đạt cực tiểu tại A. x = −1. B. x = 0. 1 1 C. x = −2. D. x = 1. f (x) −2 −
Câu 35. Tìm họ nguyên hàm của hàm số f (x) = sin 2x. 1 A. R f (x)dx = − cos 2x + C. B. R f (x)dx = cos 2x + C. 2 1 C. R f (x)dx = cos 2x + C. D. R f (x)dx = − cos 2x + C. 2 √3
Câu 36. Tập xác định của hàm số f (x) = (−x2 + 10x − 1)
chứa bao nhiêu số nguyên? A. 9. B. 5. C. 6. D. 11.
Câu 37. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f 0(x) = (x − 2)3 (x + 3), ∀x ∈ R. Hàm số y = f (x) nghịch
biến trên khoảng nào dưới đây? A. (2; +∞). B. (−∞; −3). C. (−∞; 2). D. (−3; 2).
Câu 38. Một nhóm học sinh gồm 7 bạn nam và 4 bạn nữ đứng ngẫu nhiên thành một hàng. Xác suất
để có đúng 2 trong 4 bạn nữ đứng cạnh nhau bằng 2 27 28 6 A. . B. . C. . D. . 11 55 55 11
Câu 39. Một bông hoa tai bằng vàng có dạng xích nối như hình vẽ. Biết phía trên
là hình trụ có thiết diện qua trục là một hình vuông cạnh 1cm. Phía dưới là 3 quả
cầu nối tiếp nhau sao cho chiều cao hình trụ và đường kính của chúng theo thứ tự tạo
thành cấp số nhân với công bội q = 2. (Giả sử phần dây nối có thể tích không đáng
kể). Tính thể tích bông hoa tai? 1213 1169 1171 1168 A. π (cm3). B. π (cm3). C. π (cm3). D. π (cm3). 12 12 12 12 z √ 2 + 1
Câu 40. Cho các số phức z1; , z2, (z2 6= 1) thỏa mãn |z1| = 1;
là số thuần ảo và z2z2 −z1z2 = 2. z 1 2 2 − 1
Gọi A, B, C lần lượt là điểm biểu diễn hình học của các số phức z1, z2, 3z1 + 2z2 trên mặt phẳng tọa
độ. Tính diện tích của tam giác ABC. 1 3 A. 2. B. 6. C. . D. . 2 2 Trang 3/4 − Mã đề 002 h i
Câu 41. Cho phương trình log (x2 − x − 2) + log 4 (4x − m) = 0 (1). Tìm số giá trị nguyên của 3 1 3
tham số m ∈ [1; 100] để phương trình (1) có đúng ba nghiệm phân biệt. A. 84. B. 81. C. 83. D. 82.
Câu 42. Cho hàm số y = x4 + 2 (m − 1) x2 + 3. Khi đồ thị hàm số có ba điểm cực trị tạo thành một
tam giác đều thì giá trị của tham số m thuộc khoảng nào sau đây? A. (−1; 0). B. (1; 2). C. (0; 1). D. (−2; −1).
Câu 43. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) : (x − 1)2 + (y − 2)2 + (z − 3)2 = 9 và điểm
A (0; 1; −2). Từ A kẻ các tiếp tuyến đến (S) với các tiếp điểm thuộc đường tròn (C1). Từ điểm M
di động nằm ngoài (S) và nằm trong mặt phẳng chứa đường tròn (C1), kẻ các tiếp tuyến đến (S) với
các tiếp điểm thuộc đường tròn (C2). Biết rằng nếu (C1) và (C2) có cùng bán kính thì M luôn thuộc
một đường tròn cố định. Bán kính r của đường tròn đó bằng? √ √ √ √ A. r = 3 6. B. r = 2 6. C. r = 3 2. D. r = 10. 2
Câu 44. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm, liên tục trên [0; 2] và thỏa mãn 2f (2) = R x (f 0(x) − 1) dx. 0 2
Tích phân I = R f (x)dx bằng 0 A. −4. B. −2. C. 2. D. 4.
Câu 45. Cho hàm số đa thức y = f (x) có f 0(x) = x3 + ax2 + bx + 1, với ∀x ∈ R. Biết rằng hàm số 2 1 g(x) = f (x) − x3 − x2 + x + 1 đồng biến trên khoảng (0; +∞) và hàm số 3 2
h(x) = 6f (x) − 3x4 − 2x3 + 9x2 − 12x + 1 nghịch biến trên khoảng (0; +∞). Lập phương trình tiếp tuyến
của đồ thị hàm số y = f (x) tại điểm có hoành độ x = −2, biết tiếp tuyến đi qua điểm M (0; −1)? A. y = −3x − 1. B. y = 3x − 1. C. y = −5x − 1. D. y = 5x − 1.
Câu 46. Cho hình lăng trụ ABCD.A0B0C0D0 có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB = 2a, AC = 4a
và A0A = A0B = A0C. Biết rằng góc giữa hai mặt phẳng (A0AC) và (DA0C0) bằng 45◦, tính thể tích
khối lăng trụ ABCD.A0B0C0D0. √ √ √ A. 6a3 3. B. 4a3 3. C. 8a3 3. D. 12a3.
Câu 47. Trong không gian Oxyz, cho hình chóp S.ABCD có A (0; 0; 0), B (2; 0; 0), C (2; 2; 0), D (0; 2; 0),
S (0; 0; 2). Gọi G là trọng tâm tam giác SBD, M là điểm thuộc miền trong của tứ giác ABCD sao cho M G N G
tia M G cắt mặt bên SAB của hình chóp tại N . Khi biểu thức Q = +
đạt giá trị nhỏ nhất thì N G M G
điểm M chạy trên một đoạn thẳng, đường thẳng chứa đoạn thẳng đó đi qua điểm nào sau đây? 2 4 5 A. 1; ; 0 . B. (2; 1; 0). C. 3; ; 0 . D. 1; ; 0 . 3 3 3
Câu 48. Cho các số thực x, y thỏa mãn log x2 + (y + 1)2 + log x2 + y2 ≤ log
x2 − 56 + (y + 8)2 + log (2y + 1) . 5 3 3 5
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P = x + y. √ √ √ A. 4 + 2 10. B. 4. C. 2 + 2 10. D. 4 + 5.
Câu 49. Cho hàm số f (x) nhận giá trị dương, có đạo hàm liên tục trên khoảng (1; +∞) thỏa mãn f (x) e2 f (x) f 0(x) =
+ 3x2 ln x và f (e) = e3. Tích phân R dx bằng x ln x x4 e 3 1 5 A. . B. 2. C. . D. . 2 2 2 z1 − z2
Câu 50. Cho các số phức z1, z2 thỏa mãn |z1 − 2 − 4i| = 1; |z2 + 2| = |z2 + 2i|, biết rằng là 1 + 2i
số thực. Gọi M , m là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của |z1 − z2|. Khi đó M + m thuộc khoảng nào sau đây? A. (9; 10). B. (10; 11). C. (7; 8). D. (8; 9). HẾT Trang 4/4 − Mã đề 002
SỞ GD&ĐT HÀ TĨNH
KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
ĐÁP ÁN CHÍNH THỨC NĂM 2024 Bài thi: TOÁN Câu Mã đề Mã đề Mã đề Mã đề Mã đề Mã đề Mã đề Mã đề hỏi 001 002 003 004 005 006 007 008 1 B D B A B C C B 2 B C C C B C D A 3 A B B A B B D B 4 B C A A D B D A 5 C B A C A A C A 6 C C D C A C D D 7 D C B C A D A B 8 D A D C C C D D 9 A D D D B A C B 10 B A A D D A A B 11 D D A A B B C A 12 D A B D B A A B 13 C A A B C C B A 14 C D B D C A B A 15 A C B C C C B A 16 D A A A D D A A 17 D A C B C C C C 18 C D A B A A A A 19 D B C C C D C B 20 D A C B D B B D 21 D C C B A C C C 22 C C B B D D D A 23 B D C C D C D B 24 D B C D D A B D 25 A C D C B C D B 26 A A B A D D B A 27 C B B A B D B B 28 B C B C B B B B 29 C B C D B B A B 30 B D C B B C A B 31 C B B A B A B B 32 D A C C A A C B 33 C A B D B D C D 34 D D B B D A D C 35 A A B A B D C B 36 D A C D B A B B 37 C D D C A C B D 38 C C A B B C D A 39 D C A A B B B D 40 C A D B A C A C 41 B C C C C B A A 42 B A A B C B A C 43 A B A B A B D D 44 D B C D C D C D 45 A D C A A A D D 46 B D B D C A C D 47 B C B A B B B B 48 C A C D A D D D 49 D A C B B C C B 50 C D A D D A B B HƯỚNG DẪN GIẢI 3
Câu 36. f (x)dx = −S + S S = 3 − ∫ 1 2 3 0
Câu 38. Không gian mẫu n(Ω) = 11!
Gọi A là biến cố: “Xếp 7 nam và 4 nữ đứng thành một hàng mà có đúng 2 trong 4 nữ đứng cạnh nhau”.
+) Xếp 7 nam vào 7 vị trí: có 7! cách. Khi đó 7 nam tạo thành 8 khoảng trống.
+) Chọn 2 trong 4 nữ đứng cạnh nhau và hoán vị 2 nữ này: có 2 A cách. 4
+) Coi 2 nữ còn lại và cặp nữ đứng cạnh nhau là 3 nữ, ta xếp vào 8 khoảng trống do 7 nam tạo thành: có 3 A cách. 8 ⇒ n( A) 2 3
= 7!.A .A P( A) 28 = . 4 8 55 b + 8a 1 8(m − )3 3 1 + 8 Câu 40. 3 cosϕ = ⇔ = ⇔ m =1− 3 ≈ 0 − ,44 3 b − 8a 2 8(m − )3 1 − 8 2 2 2 2
Câu 41. 2 f (2) = x
∫ ( f '(x)− )1dx = xd
∫ ( f (x)− x) = x( f (x)− x) − ∫( f (x)− x)dx 0 0 0 0 2 2
= 2 f (2) − 4 − I + xdx = 2 f ∫ (2) 1 2
− 4 − I + x = 2 f (2) − 4 − I + 2 2 0 0 I = 2 − x > 2
Câu 42. Điều kiện: x < 1 − 2    x x − = log ( log 2 log 4 2
x x − 2) + log 4(4x m) 2 ( ) 2 = 0 ⇔  2 1 x  2  m = 4 2
x x − 6 = 0 x = 2; − x = 3 x = 2; − x = 3 ⇔  ⇔  ⇔ m = 4xm = 4x  x = log m 4  1 log m ≠ 2 − 4 m ≠ ; m ≠ 64   16 log m ≠ 3 
Phương trình có đúng ba nghiệm phân biệt khi 4  ⇔ 1m >16 log m > 2  4  1 log m < 1 − 0 < m < 4  4 17  ≤ m ≤ 100
Do m nguyên và m∈[1;100], nên 
, vậy có 83 giá trị của m. m ≠ 64
Câu 43. Gọi z = x + iy 2 , khi đó
z +1 x +1+ yi
x +1+ yi x −1− yi 2 ( )( ) = =
z −1 x −1+ yi a 2 (x − ) 1 (x + ) 2
1 + y + ( y(x − ) 1 − (x + ) 1 y)i = a z +1 (
 x − )(x + ) 2 2 2 1 1 + y = 0 x + y =1 Số 2 thuần ảo khi  ⇔ z −1  2 y  ( x − ) 1 − (x + ) 1 y ≠ 0 y ≠ 0
Do đó biểu diễn của z
2 là đường tròn tâm O, bán kính bằng 1 trừ đi điểm M (1; 0); N ( 1; 0)
Mặt khác tập hợp điểm biểu diễn của z1 là đường tròn tâm O, bán kính bằng 1, nên: 2 2
z z z z = 2 ⇔ z z z z = 2 z z = 2 1 2 1 2 1 2 ( 1 2 ) , khi đó 1 2
Do OA = OB = 1, AB = 2 , nên tam giác OAB vuông cân tại O. Q C
Điểm P là biểu diễn hình học của 3z1; Q là biểu diễn hình học của 2z2. B
Dựng hình chữ nhật OPCQ thì điểm C là biểu diễn
hình học của 3z + 2z 1 2 . 3 1 P O Do đó: S = − − − = A ABC 6 2 2 2 2
Câu 44. Mặt cầu có tâm I(1;2;3), bán kính R =3. M
IA = 3 3 , theo hệ thức lượng tròn tam giác vuông thì: 2 2 IE 9
IH.IA = IE IH = = = 3 . IA 3 3 F Q
Do PQ = EF nên IM = IA = 3 3 , khi đó K 2 2 2
MH = MI IH = 27 − 3 = 24 ⇒ MH = 2 6 P I A
Do H cố định, nên M chạy trên đường tròn tâm H, bán H kính r = 2 6 . E
Câu 45.
+ Biểu diễn hình học của z1 là điểm A thì A thuộc đường tròn I (2;4) , bán kính R =1.
+ Biểu diễn hình học z − =
2 là điểm B thì điểm B thuộc đường thẳng ( d ) : x
y 0 , đường thẳng 
(d) có vec tơ pháp tuyến là n(1;− ) 1 .
+ Theo giả thiết ta có z z = k 1+ 2i , k ∈ 1 2 ( )  , do đó: d
    
OA OB = BA = ku , với u(1;2) . A
Hay đường thẳng AB có phương cố định (song song với  B I
đường thẳng có véc tơ chỉ phương làu(1; ) 1 cố định. H
Gọi H là hình chiếu vuông góc của A lên đường thẳng (d).   Đặt 
BAH = ϕ thì cosϕ = cos( ;nv) . Ta có:   ϕ = (n v) 1 cos cos ; = , suy ra 10 AH 1 =
AB = AH 10 . Do đó AB nhỏ nhất hay lớn nhất khi AH nhỏ nhất hay lớn AB 10 nhất. M = 10 
(R+d(I,(d))) = 10(1+ 2) Hay:  .
m = 10 (d (I,(d )) − R) = 10  ( 2 − )1
Do đó M + m = 2 20 = 4 5 ≈ 8,94
Câu 46. Điều kiện : 2y +1 > 0 . Giả thiết được viết lại :
log ( 2x +( y + )2
1 )−log (2y + )1 ≤ log ( 2 2
x + y +16y + 8) − log ( 2 2 x + y 5 5 3 3 ) ( 2x +(y+ )21) ( 2 2
x + y +16y + 8) 2 2  x + y   8(2y + ) 1  ⇔ log ≤ log ⇔ log  +1 ≤ log 1+ 5 3 2 2 5 3 2 2 2y +1 x + y  2y +1   x + y  2 2  x + y   8(2y + ) 1  2 2 ⇔ log x + y  +1 − log 1+  ≤ 0 . Đặt , khi đó ta có: 5 3 t = > 0 2 2  2y +1   x + y  2y +1 f (t)  8 log t 1 log 1  = + − + ≤ 0, t >   0 5 ( ) 3  t  8 − Ta có f (t) 2 1 t 1 8 ' = ( , hay hàm số + ) − = + > t ∀ > t 1 ln 5   (t + ) 0, 0 8 1 ln 5 2  8 1 ln 3 t 1  + +    ln 3  t   t
f (t) luôn đồng biến trên (0;+∞), mắt khác f (4) = 0 , khi đó : 2 2 ( )  8 log 1 log 1  = + − + ≤ 0 ⇔ ≤ 4 ⇔ ≤ 4 x + y f t t f t f t ⇔ ≤   4 5 ( ) 3 ( ) ( )  t  2y +1 2 2 2
x + y ≤ 8y + 4 ⇔ x + ( y − 4)2 ≤ 20 .
Khi đó xét biểu thức x = −y + P , thay vào bất phương trình ta được
(P y)2 + ( y − )2 2 ≤ ⇔ y − (P + ) 2 4 20 2 2
4 y + P − 4 ≤ 0 , bất phương trình phải có nghiệm nên 2
∆ ' = −P + 8P + 24 ≥ 0 ⇔ 4 − 2 10 ≤ P ≤ 4 + 2 10
Câu 47. Gọi O là tâm hình chữ nhật ABCD , vì AA = AB = AC nên AO ⊥ ( ABCD) .
Ta có ( AAC) ∩(DAC′) = AC′ (1)
Gọi M là trung điểm OC . Vì OD = OC = CD = 2a nên DOC ∆ đều.
Suy ra DM AC , mà DM AO nên DM ⊥ ( AACC′) A' D' N
DM AC′ .
Kẻ MN // AO ( N AC′) thì B' MN C'
⊥ ( ABCD) ⇒ MN ⊥ ( AB CD
′ ′) ⇒ MN AC′ (2)
AC′ ⊥ MN A D Ta có 
AC′ ⊥ (MND) ⇒ AC′ ⊥ DN (3)
AC′ ⊥ DM O M Từ (1), (2), (3) suy ra B C
( AAC) (DAC′)  ( )=  (MN DN)=  o , , DNM = 30 . Ta có 2 2 DM
AD = AC AB = 2a 3 và CD 3 DM =
= a 3 ⇒ AO = MN = = a . 2  3 tan MND Vậy 3 V = ′ = = . ′ ′ ′ ′ AB AD A O a a a a ABCD A B C D . . 2 .2 3 .3 12 3 . Câu 48. Ta có:
f (x) f '(x)
f (x) f (x) f x 2 = + x
x f (x) ( ) 2 ' 3 ln ' − = 3x ln x 2 ⇔ + = 3x xln x xln x 2 xln x ln x  1 ⇔ f (x) 2 ' = 1 
 3x . Lấy nguyên hàm hai vế ta được: f (x) 3 = x + C .  ln x  ln x Do ( ) 3
f e = e nên C = 0, hay f (x) 3 = x ln x . 2 e f (x) 2 2 e ln e x  1  e 3 Vậy dx = dx = ln xd ∫ ∫ ∫ (ln x) 2 2 =  ln x = 4 x x  2  e  2 e e e Câu 49. 1
Cách 1: Ta có g (x) 1 '
h'( x) = (2x + 3)( x − )2
1 , do đó hai đồ thị hàm số y = g '( x) và y = h'( x) 6 6
tiếp xúc với nhau tại điểm có hoành độ x = 1.
Mặt khác g '(x) ≥ 0, x
∀ ≥ 0 và h'(x) ≤ 0, x ∀ ≥ 0 . 1
Suy ra hai đồ thị hàm số y = g '(x) và y = h'(x) tiếp xúc với nhau và tiếp xúc với trục 6
hoành tại điểm có hoành độ x = 1. g '( ) 1 = 0 a + b = 0 a = 2
Do đó ta có điều kiện :  ⇔  ⇔  . g ''  ( ) 1 = 0 2a + b = 2 b  = 2 −
Khi đó k = f '( 2
− ) = 5. Vậy phương trình tiếp tuyến là y = 5x +1.
Cách 2 : g (x) = f (x) 2 3 1 2
x x + x +1⇒ g '(x) = f '(x) 2
− 2x x +1 3 2 g (x) 3 2 2 '
= x + ax + bx +1− 2x x +1. Theo giả thiết ta có :
g '(x) ≥ 0 với x
∀ ≥ 0 tương đương với : 2 3 2
ax + bx ≥ −x + 2x + x − 2; x ∀ ≥ 0 .
h(x) = f (x) 1 − ( 4 3 2
x + x x + x − ) ⇒ h (x) = f (x) 1 3 2 9 12 1 ' ' − ( 3 2
12x + 6x −18x +12) 6 6 h (x) 3 2 3 2 '
= x + ax + bx +1− 2x x + 3x − 2 . Theo giả thiết ta có :
h'(x) ≤ 0 với x
∀ ≥ 0 tương đương với : 2 3 2
ax + bx x + x − 3x +1; x ∀ ≥ 0 2 3 2
ax + bx ≥ −x + 2x + x − 2( ) 1
Ta có hệ điều kiện :  , x ∀ ≥ 0 (*) 2 3 2
ax + bx x + x − 3x +1 Thay a + b
x =1 vào hệ trên ta được : 0 
a + b = 0 ⇔ b = −a . a + b ≤ 0
Thay vào bất phương trình ( ) 1 ta được : 2 3 2
ax ax ≥ −x + 2x + x − 2 ⇔ (x − )( 2 1 x + (a − )
1 x − 2) ≥ 0 . Để bất phương trình đúng với x
∀ ≥ 0 thì điều kiện cần là phương trình 2 x + (a − )
1 x − 2 = 0 có nghiệm x =1, hay a = 2 ⇒ b = 2 − .
Thử lại với a = 2 ⇒ b = 2
− thì ta thấy hệ bất phương trình (*) có dạng :
x − 3x + 2 ≥ 0 (  x − )2 3 1 (x + 2) ≥ 0  ⇔  luôn đúng với x ∀ ≥ 0 . 3 2
x x x +1≥ 0 (  x −  )2 1 (x + ) 1 ≥ 0 Do đó : f (x) 3 2 '
= x + 2x − 2x +1.
Hệ số góc của tiếp tuyến tại điểm có hoành độ x = 2
− là k = f '( 2 − ) = 5.
Phương trình tiếp tuyến là y = 5x + m , tiếp tuyến đi qua điểm M (0; ) 1 nên m =1.
Vậy phương trình tiếp tuyến là y = 5x +1. Câu 50. MG NG NG + Q = +
≥ 2 .Dấu bằng khi và chỉ khi MG =
=1 hay G là trung điểm MN . NG MG NG MG Cách 1 : 2 2 2   4 4 4 Gọi M (a; ;0 b ) , do G   ; ; nên Na; −  ; b
. Mặt khác N ∈(Oxz) có phương 3 3 3      3 3 3  4 4
trình y = 0 , nên − b = 0 ⇔ b = . 3 3 Hay  4 M ; a ;0 
, tức là M luôn thuộc đường thẳng 4 4
x = + t, y = , z = 0 . 3    3 3  4 
Do đó  2; ;0 thuộc đường thẳng đã cho. 3   
Cách 2 : SG cắt mp( ABCD) tại tâm I của hình bình S
hành ABCD . Gọi K là trung điểm của SG . Từ K dựng
mặt phẳng song song với mp( ABCD) cắt , SA SB, SC,
SD lần lượt tại A , B , C , D . Từ A1 D1 1 1 1 1 N dựng K
mặt phẳng song song với mp( ABCD) cắt SG tại N ' . B1 C1 N Ta có : NG N 'G =
; NG =1 ⇔ N ' trùng K N thuộc G MG OG MG A cạnh A B D
1 1 của hình bình hành A B C D . Nối AG 1 1 1 1 1 cắt
AC tại E , B G F M 1
cắt BD tại F . I
+ Từ đó Q = 2 khi và chỉ khi M thuộc đoạn thẳng EF . E B  2 2 2   1 1 4  C
Ta có : G  ; ; ; K  ; ; 3 3 3 3 3 3     . 4
Phương trình mặt phẳng ( A B C D z − = 0 1 1 1 1 ) là 3 .  4   2 4   4 4   2 4 
Do đó ta tìm được : A 0;0; , B  ;0;
E  ; ;0,F  ; ;0 1 1 3 3 3     
 . Từ đó ta tìm được  3 3   3 3  . 4 4  4 
Đường thẳng EF có phương trình x = + t, y = , z = 0
 2; ;0 thuộc đường thẳng đã cho. 3 3 . Do đó 3   
Document Outline

  • 001-003-005-007
  • 002-004-006-008
  • Đáp án Toán
  • Hướng dẫn giải