Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2024 môn Toán sở GD&ĐT Quảng Bình

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2024 môn Toán sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Bình; đề thi có đáp án trắc nghiệm mã đề 001 002 003 004.

Trang 1/5 - Mã đề thi 001
SỞ GD&ĐT QUẢNG BÌNH
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Đề thi có 05 trang)
KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024
Bài thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh:…………………………………………..
Số báo danh:………………………………………………
Câu 1: Số phức

1zi
có môdun bằng
A.
0.z
B.
2z
C.
2.z
D.
2 2.z
Câu 2: Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên
?
A.
. B.
3
logyx
. C.
3
x
y
. D.
3
4
x
y


.
Câu 3: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
24
1
x
y
x
+
=
+
A.
2x =
. B.
2
x =
. C.
1x =
. D.
1x =
.
Câu 4: Trong không gian
,Oxyz
cho đường thẳng
112
:
236
xyz
d
+−
= =
. Vécnào dưới đây một
véctơ chỉ phương của d ?
A.
( )
1
2 36=

;;.u
B.
( )
2
112=

;; .u
C.
( )
3
236=

;; .u
D.
( )
4
1 12=

;;.u
Câu 5: Đim M trong hình vẽ bên điểm biểu diễn của s phức z
trong hệ to độ vuông góc
.Oxy
Khi đó phần ảo của số phức z bằng
A. 3. B. −4.
C. −3. D. 4.
x
y
-4
3
O
M
Câu 6: Cho hai số phức
12
1 ; 32z iz i=−=+
. Phần thực và phần ảo của số phức
12
.zz
tương ứng là
A. 5 và 1. B. 4 và 1. C. 5 và 1. D. 5 và
.i
Câu 7:
Cho hàm số
( )
y fx=
xác định, liên tục trên
đồ th như hình
v bên. Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
1; . +∞
B.
( ) ( )
; 1 1; .−∞ +∞
C.
( )
1; .+∞
D.
( )
1;1 .
Câu 8: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu
( ) ( ) ( )
++ +=
22
2
:5 4 9Sx y z
. Tọa độ tâm
I
bán kính
r
của mặt cầu
( )
S
A.
( )
−=5; 4; 0 , 9.Ir
B.
( )
=5; 4; 0 , 3.Ir
C.
( )
−=5; 4; 0 , 9.Ir
D.
( )
−=
5; 4; 0 , 3.Ir
Câu 9: Cho cấp số cộng
( )
n
u
12
4; 1
uu= =
. Giá trị của
10
u
bằng
A.
10
31=u
. B.
10
23
= u
. C.
10
20= u
. D.
10
15=u
.
Câu 10: Biết rằng hàm số
( )
y fx=
đạo hàm
( ) ( ) ( )
25
' 1 3,f x xx x x= ∀∈
. Hỏi hàm số
( )
y fx=
có bao nhiêu điểm cực trị ?
A.
2
. B.
1
. C.
3
. D.
4
.
Mã đề thi: 001
Trang 2/5 - Mã đề thi 001
Câu 11: Cho số phức
z
thỏa mãn điều kiện
2 25z iz i 
. Số phức z cần tìm là
A.
3 4.zi
B.

3 4.zi
C.
4 3.zi
D.
43zi

.
Câu 12: Giá trị của biểu thức
( )
3
log .
a
P aa
=
, với
01a<≠
A.
3
4
P =
. B.
3
2
P
=
. C.
4
3
P
=
. D.
1
3
P =
.
Câu 13: Đồ thị hàm số
1
24
x
y
x
+
=
+
cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng
A.
1
. B.
1
. C.
2
. D.
2
.
Câu 14: Biết
(
)
=
2
1
5
f x dx
( )
=
1
2
21f x dx
. Tích phân
( )
=
2
2
I f x dx
có giá trị bằng
A.
16.
B.
26.
C.
16.
D.
26.
Câu 15: Giá trị lớn nhất của hàm số
( )
42
25fx x x=−+
trên đoạn
[ ]
2; 2
A.
14.
B.
23.
C.
4.
D.
13.
Câu 16:
Cho hàm s
( )
y fx
=
liên tc trên
và có đồ th như hình
bên. Hỏi hàm số có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 5. B. 3.
C. 2. D. 4.
x
y
2
-1
O
1
Câu 17: Cho khối nón có bán kính đáy
3r =
và chiều cao
4h =
. Thể tích V của khối nón đã cho bằng
A.
16 3
.
3
V
π
=
B.
4.V
π
=
C.
16 3.V
π
=
D.
12 .V
π
=
Câu 18: Họ nguyên hàm của hàm số
( )
3
32fx x x=++
A.
( )
42
2
42
xx
F x x C.=+++
B.
( )
4
2
32
3
x
F x x x C.=+ ++
C.
( )
2
33Fx x .= +
D.
( )
42
3
2
42
xx
F x x C.=+ ++
Câu 19: Tập xác định
D
của hàm số
3
yx
=
A.
( )
D 0;= +∞
. B.
D.=
C.
{ }
D \0.=
D.
( )
D 3; .= +∞
Câu 20: Đường cong trong hình vẽ bên đồ th của hàm s nào
dưới đây?
A.
3
3 1.yx x
=−−
B.
42
3 1.yx x=−−
C.
3
3 1.yx x=−−
D.
42
1.y xx
=−+
x
y
O
Câu 21: Cho khối chóp có đáy là hình vuông cạnh bằng
a
và chiều cao bằng
4a
. Thể tích của khối chóp
đã cho bằng
A.
3
4
3
a
. B.
3
16
3
a
. C.
3
16 .
a
D.
3
4a
.
Trang 3/5 - Mã đề thi 001
Câu 22: Cho hàm số
(
)
y fx
=
đạo hàm
( ) ( )
2
2,fx xx x
= + ∀∈
. Hàm số đã cho nghịch biến trên
khoảng nào dưới đây?
A.
( )
2; . +∞
B.
( )
;2
−∞
. C.
(
)
0; .
+∞
D.
( )
2; 0 .
u 23: Nguyên hàm của hàm số
( )
2f x sin x=
A.
2sin cos2 .
xdx x C= +
B.
2sin 2cos .xdx x C=−+
C.
2
2sin 2cos .
xdx x C= +
D.
2sin 2cos .xdx x C= +
Câu 24: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng
( )
: 2 50Px yz +−=
. Điểm nào dưới đây thuộc
(
)
P
?
A.
( )
2;1;5.Q −−
B.
( )
0; 0; 5 .P
C.
( )
5;0;0 .N
D.
( )
1;1; 6 .M
Câu 25: Thể tích
V
của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng
a
A.
3
3
.
6
a
V =
B.
3
3
.
12
a
V =
C.
3
3
.
2
a
V =
D.
3
3
.
4
a
V =
Câu 26: Tập nghiệm của bất phương trình
2
log (3 1) 3
x 
A.
(3; ).
T 
B.
1
;3
3
T


. C.
( ; 3).T 
D.
10
;
3
T



.
Câu 27: Biết
( )
=
1
1
3f x dx
( )
=
1
1
5
g x dx
. Giá trị của tích phân
( ) (
)


1
1
8
f x g x dx
bằng
A.
8.
B.
2.
C.
19.
D.
29.
Câu 28: Tính tổng
T
tất cả các nghiệm của phương trình
2
3
2
1
.
xx
e
e
A.
2.T
B.
3.T
C.
0.T
D.
1.T
Câu 29: Cho tứ diện đều
ABCD
(Tứ diện có tất cả các cạnh bằng nhau). Số đo góc giữa hai đường thẳng
AC
BD
bằng
A.
30°
. B.
45°
. C.
90°
. D.
60°
.
Câu 30: Trong một buổi hoà nhạc, mỗi trường đại học: Đại học Huế, Đại học Đà Nằng, Đại học Quy
Nhơn, Đại học Nha Trang, Đại học Đà Lạt cử một ban nhạc tham dự. Số cách sắp xếp thứ tự để ban nhạc
của Đại học Huế diễn đầu tiên là
A.
120
. B.
20
. C.
24
. D.
4
.
Câu 31: Trong không gian với hệ tọa độ
( )
,Oxyz
cho điểm
( )
3; 1; 0M
( )
1; 1; 0 .MN =−−

Tọa độ của
điểm
N
A.
(
)
4; 2; 0
N
. B.
( )
2; 0; 0N
. C.
( )
N 4; 2; 0 .−−
D.
( )
2; 0; 0
N
.
Câu 32: Mặt phẳng
( )
α
đi qua trục của một hình trụ cắt hình trụ đó theo thiết diện là hình vuông
cạnh bằng
2r
. Diện tích toàn phần của khối trụ bằng
A.
2
4.r
B.
2
6.r
C.
2
8.r
D.
2
2.r
Câu 33: Một đội gồm 5 nam 8 nữ. Lập một nhóm gồm 4 người hát tốp ca. Xác suất để trong 4 người
được chọn có ít nhất 3 nữ bằng
A.
70
143
. B.
73
143
. C.
56
143
. D.
87
.
143
Câu 34: Cho hàm số
( )
y fx=
liên tục trên
( )
5
3
2024
f x dx =
. Tích phân
( )
2
1
2 1dI fx x= +
giá
trị bằng
A.
1013I =
. B.
4049I =
. C.
4048I =
. D.
1012I =
.
Trang 4/5 - Mã đề thi 001
Câu 35: Cho hình chóp
(
)
. ,S ABCD SA ABCD
đáy
ABCD
hình chữ nhật. Biết
2,AD a=
.
SA a
=
Khoảng cách từ điểm
A
đến mặt phẳng
( )
SCD
bằng
A.
3
.
7
a
B.
32
.
2
a
C.
2
.
5
a
D.
23
.
3
a
Câu 36: Với
x
y
là hai số thực dương thỏa mãn
2
31
3
log log 2xy
+=
. Giá trị của
x
y
bằng
A.
9
. B.
1
3
. C.
3
. D.
1
9
.
Câu 37: Trong không gian
Ox ,yz
mặt cầu
( )
S
tâm
cắt mặt phẳng
(
)
Ox
y
theo đường
tròn có bán kính bằng
4,
có phương trình là
A.
( ) ( ) ( )
2 22
1 2 3 25.xy z++−+−=
B.
( ) ( ) ( )
2 22
1 2 3 25.xy z++++=
C.
( )
(
) ( )
2 22
1 2 3 5.xy z++−+−=
D.
( ) ( )
(
)
2 22
1 2 3 5.xy z++++=
Câu 38: Cho hai số thực dương
,
ab
với
,ab≠≠11
thỏa mãn
log log .
ab
ba+=
5
Giá trị của biểu thức
(
)
( )
log log
ba
Pa b=++
22
2024
bằng
A.
2021.P =
B.
2051.
P
=
C.
2049.P =
D.
2047.P =
Câu 39: Trong không gian
Oxyz
, cho mặt phẳng
( )
: 2 2z 3 0P xy +=
( )
4; 1; 3 .M
Gọi
đường
thẳng đi qua
M
và vuông góc với
( )
.P
Điểm nào dưới đây không thuộc đường thẳng
?
A.
( )
6; 0;1Q
. B.
(
)
8; 1;1S
. C.
( )
0; 3; 7R
. D.
( )
2; 2; 5P
.
Câu 40: bao nhiêu giá trị nguyên của tham s
m
thuộc khoảng
( )
2024;2024
sao cho ứng với mỗi
,m
hàm số
2023
1
2024
mx
xm
y
+
+

=


đồng biến trên khoảng
3
;
2

+∞


?
A.
44.
B.
45.
C.
46.
D.
43.
Câu 41: Xét các số phức
,zw
thỏa mãn
3
10
wi+=
( )( )
10 3 3w iz=−−
. Giá trị của biểu thức
34P iz i= −−
thuộc khoảng nào dưới đây?
A.
(
)
0; 2
. B.
( )
8;10
. C.
(
)
2; 4
. D.
( )
4; 6 .
Câu 42: Ngưi ta thiết kế một cái phểu có dạng gm một hình trụ một
hình nón như hình vẽ bên. Biết chiều cao của phểu
4AB cm
=
, phần
hình nón thiết diện qua trục mt tam giác đều thể tích phần khối
tr bằng 6 lần thể tích phần khối nón. Tính thể tích ca cái phểu đó, làm
tròn kết quả đến hàng phần trăm.
A.
3
5, 79 mc
. B.
3
5, 78 mc
.
C.
3
17,36 mc
. D.
3
17,35 m .c
A
B
Câu 43: Cho m số
( )
432
( ) 2 ax , , ,f x x bx cx d abcd= + + ++
có ba điểm cực trị
1; 1
3
. Gọi
()y gx=
là hàm s bc hai có đ th đi qua ba đim cc tr ca đ th hàm s
()y fx=
. Diện tích hình
phẳng giới hạn bởi hai đường
()y fx=
()y gx=
thuộc khoảng nào dưới đây ?
A.
( )
16;18
. B.
( )
8;10
. C.
( )
14;16 .
D.
( )
12;14
.
Trang 5/5 - Mã đề thi 001
Câu 44: Cho hình lăng trụ
.ABC A B C
′′
đáy tam giác đều cạnh
4
. Hình chiếu vuông góc của điểm
A
lên mặt phẳng
( )
ABC
trùng với trọng tâm tam giác
ABC
. Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng
AA
BC
bằng
3
, thể tích
V
của khối lăng trụ đã cho bằng
A.
16 3
3
V =
. B.
64 3
3
V
=
. C.
83
3
V =
. D.
32 3
.
3
V =
Câu 45: T hình chữ nhật
ABCD
chiều dài
8AB cm=
chiều rộng
4BC cm=
;Ngưi ta ct b min
()R
được giới hn
bởi cạnh
CD
của nh chữ nhật hai nửa đường parabol
chung đỉnh trung điểm ca cạnh
AB
, chúng lần ợt đi qua
hai đầu mút
,CD
của hình chữ nhật đó (phn tô đm như hình
v). Phần còn lại cho quay quanh trục AB đ tạo nên một đ
vt làm trang trí, th tích ca vật trang trí đó bằng
O
C
D
B
A
A.
3
16 m .c
π
B.
3
16 mc
. C.
3
64 mc
. D.
3
64 mc
π
.
Câu 46: Xét số phức
z
phần ảo khác
0
sao cho
2
9
z
z
số thực số phức số
w
thoả mãn
15 4iw i+− =
. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2
9
P z wz=+−
bằng
A.
6.
B.
5.
C.
4
. D.
3.
Câu 47: Trong không gian
,Oxyz
cho mặt cầu
()S
tâm
(1;0;3)I
bán kính
32r =
. Xét khối nón
( )
N
đỉnh
,I
đường tròn đáy nằm trên mặt cầu
()S
. Khi khối nón
( )
N
thể tích lớn nhất thì mặt
phẳng chứa đường tròn đáy của
( )
N
đi qua điểm
( )
0;1;1
M
phương trình dạng
0
x by cz d+ + +=
.
Giá trị của biểu thức
T bcd=++
bằng
A.
2
. B.
2
. C.
0
. D.
4
.
Câu 48: Trong không gian
,
Oxyz
cho mặt cầu
( )
S
tâm
(
)
1; 2; 1
I
, bán kính
3r =
mặt phẳng
( )
: 2 2 60Px y z+ + +=
đường thẳng
( )
123
:.
1 21
xy z
d
++
= =
Xét các điểm đim
,MN
thay đổi lần
lượt nằm trên trên
( )
P
( )
S
sao cho
MN
luôn song song với
( )
d
. Hỏi giá trị lớn nhất của đoạn thẳng
MN
thuộc khoảng nào dưới đây?
A.
( )
20;25 .
B.
( )
44;55 .
C.
( )
25;30 .
D.
( )
55;60 .
Câu 49: Xét các số thực
,xy
thoả mãn
2xy>
22
22
2
2
1
log 4 2.2 1.
2
xy xy
xy
xy
−+
++
=−+
Gọi
,Mm
lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức
3 4,Pxy=
khi đó
Mm+
bằng
A.
22.
B.
21.
C.
21
. D.
22.
Câu 50: Cho hàm số bậc bn
()y fx=
đạo hàm liên tục trên
hàm số
()
y fx
=
đồ th như hình vẽ bên. bao nhiêu
giá tr nguyên của tham s
m
sao cho ng vi mi
,m
hàm s
( )
2024 2023y fx m= +−
có đúng 3 điểm cực tiểu?
A.
2
. B.
3.
C.
4.
D.
1.
----------- HẾT ----------
Trang 1/5 - Mã đề thi 002
SỞ GD&ĐT QUẢNG BÌNH
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Đề thi có 05 trang)
KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024
Bài thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh:…………………………………………..
Số báo danh:………………………………………………
Câu 1: Đim M trong hình vẽ bên điểm biểu diễn ca s phức z trong hệ to
độ vuông góc
.Oxy
Khi đó phần ảo của s phức z bng
A. 3. B. −4.
C. −3. D. 4.
x
y
-4
3
O
M
Câu 2: Trong không gian
,Oxyz
cho mặt cầu
(
)
( )
( )
2 22
2 1 19
(S): x y z
++ +− =
.
Tọa độ tâm
I
và bán kính
r
của mặt cầu (S) là
A.
(
)
2 11 9I ; ; ,r−=
. B.
( )
21 1 3I ; ; ,r−− =
.
C.
(
)
21 1 9
I ; ; ,r .
−− =
D.
( )
2 11 3I ; ; ,r−=
.
Câu 3: Tập xác định
D
của hàm số
3
yx
=
A.
( )
0; .D = +∞
B.
.D =
C.
{
}
\0.D =
D.
( )
3; .D = +∞
Câu 4: Số phức
1zi
có phần ảo bằng
A.
.i
B.
1.
C.
2.
D.
1.
Câu 5: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
24
1
x
y
x
+
=
−+
A.
2x =
. B.
2x =
. C.
1x =
. D.
1x =
.
Câu 6: Biết hàm số
( )
y fx=
đạo hàm
( ) ( )
2
1,fx xx x
= + ∀∈
. Hàm số đã cho nghịch biến trên
khoảng nào dưới đây?
A.
( )
1; . +∞
B.
( )
;1−∞
. C.
( )
0; .+∞
D.
( )
1; 0 .
Câu 7: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên
?
A.
2
3
x
y

=


. B.
( )
3
2
log 3yx= +
. C.
3
2
x
y

=


. D.
(
)
2
3
log 3
yx
= +
.
Câu 8: Nguyên hàm của hàm số
( )
2cosfx x=
A.
2cos sin 2 .xdx x C= +
B.
2
2cos 2cos .xdx x C
= +
C.
2cos 2sin .xdx x C
= +
D.
2cos 2sinxdx x C=−+
.
Câu 9: Trong không gian
,
Oxyz
cho mặt phẳng
( )
: 2 50Px yz ++=
. Điểm nào dưới đây thuộc
( )
P
?
A.
( )
2; 1; 5 .Q
B.
( )
0; 0;5 .P
C.
( )
5;0;0 .N
D.
( )
1;1; 6 .M
Câu 10: Thể tích
V
của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng
a
A.
B.
3
3
.
12
a
V =
C.
D.
Câu 11: Tập nghiệm của bất phương trình
39 1
66
77
xx
 






 
A.
( )
; 2.T = −∞
B.
[ ]
2; 4 .T =
C.
[
)
4; .T = +∞
D.
(
] [
)
; 2 4; .T = −∞ +∞
.
Mã đề thi: 002
Trang 2/5 - Mã đề thi 002
Câu 12: Biết
(
)
=
2
2
7f x dx
( )
=
2
2
9g x dx
, giá trị của tích phân
(
) (
)


2
2
3
f x g x dx
bằng
A.
20.
B.
20.
C.
16.
D.
26.
Câu 13: Đường cong trong hình vẽ bên đồ th ca hàm s nào dưới
đây?
A.
3
3 1.yx x=−−
B.
42
3 1.yx x
=−−
C.
3
3 1.yx x=−−
D.
42
1.
y xx
=−+
x
y
O
Câu 14: Trong không gian
,Oxyz
cho đường thẳng
112
:
2 36
xyz
d
−−
= =
. Vécnào dưới đây một
véctơ chỉ phương của d ?
A.
( )
1
112=

;; .u
B.
(
)
2
236=

;; .
u
C.
( )
3
2 36=

;;.u
D.
( )
4
1 12=

;;.u
Câu 15: Cho khối chóp đáy hình vuông cạnh
a
chiều cao
5a
. Thể tích của khối chóp đã cho
bằng
A.
3
5a
. B.
3
25
3
a
. C.
3
25
a
. D.
3
5
3
a
.
Câu 16: Cho số phức
13zi=−+
. Phần thực và phần ảo của số phức
lần lượt là
A. 3 và 7. B. 3 và 11. C. 3 và 7 . D. 3 và 11.
Câu 17: Biết m s
(
)
y fx=
liên tc trên
đồ th như hình vẽ
bên. Hàm s đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
;1−∞
. B.
( )
1; .+∞
C.
( )
;0−∞
. D.
( )
1;1 .
Câu 18: Biết hàm s
( )
y fx=
liên tc trên
đồ th như hình bên.
S điểm cực trị của hàm số
A. 5. B. 3.
C. 2. D. 4
x
y
-2
-1
-1
O
1
Câu 19: Giá trị lớn nhất của hàm số
( )
32
2 3 12 2fx x x x=+−+
trên đoạn
[ ]
1; 2
bằng
A.
15
B.
11.
C.
6.
D.
10.
Câu 20: Cho tứ diện đều
ABCD
(Tứ diện có tất cả các cạnh bằng nhau). Số đo góc giữa hai đường thẳng
AB
CD
bằng
A.
30°
. B.
45°
. C.
60°
. D.
90°
.
Câu 21: Một khối trụ có bán kính đáy
4r =
và chiều cao
42h =
, thể tích khối trụ đó bằng
A.
128 .V
π
=
B.
64 2 .V
π
=
C.
32 .V
π
=
D.
32 2 .V
π
=
Câu 22: Tập nghiệm
S
của phương trình
[ ]
6
log (5 ) 1xx−=
A.
{ }
1; 6S =
. B.
{ }
4;6S =
. C.
{ }
1; 6S =
. D.
{ }
2;3S =
Trang 3/5 - Mã đề thi 002
Câu 23: Cho hàm số
( )
3
32
fx x x
=++
. Nguyên hàm của hàm số
( )
y fx=
A.
( )
42
3
2
42
xx
F x x C.=+ ++
B.
( )
42
3
2
32
xx
F x x C.
=+ ++
C.
( )
2
33F x x x C.= ++
D.
( )
42
2
42
xx
F x x C.=+++
Câu 24: Trong một buổi hoà nhạc, mỗi trường đại học: Đại học Huế, Đại học Đà Nằng, Đại học Quy
Nhơn, Đại học Nha Trang, Đại học Đà Lạt cử một ban nhạc tham dự. Số cách sắp xếp thứ tự để ban nhạc
của Đại học Quy Nhơn diễn đầu tiên bằng
A.
120
. B.
20
. C.
24
. D.
4
.
Câu 25: Cho hình nón đỉnh
S
có bán kính đáy
2ra
, góc ở đỉnh bằng
0
60
. Diện tích xung quanh của
hình nón đó bằng
A.
2
4.a
B.
2
3.a
C.
2
2.
a
D.
2
.a
Câu 26: Cho cấp snhân
( )
n
u
có số hạng đầu
1
2u
=
và công bội
2q =
. Giá trị
5
u
bằng
A. 32. B.
16.
C.
6.
D.
32.
Câu 27: Biết rằng hàm số
( )
y fx=
đạo hàm
(
) (
) (
)
23
' 1 2,f x xx x x= ∀∈
. Hỏi hàm số
( )
y fx
=
có bao nhiêu điểm cực trị ?
A.
2
. B.
1
. C.
3
. D.
4
.
Câu 28: Cho số phức z thỏa mãn điều kiện
( )
2 3 1 1 9.z iz i+−=
Môđun của số phức z bằng
A.
13.
B.
82.
C.
5.
D.
13.
Câu 29: Với
0 1,a<≠
giá trị của biểu thức
( )
log
a
P aa=
bằng
A.
3=P
. B.
3
2
=P
. C.
2
3
=P
. D.
1
3
=
P
.
Câu 30: Đồ thị hàm số
4
22
x
y
x
+
=
+
cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng
A.
1
. B.
1
. C.
2
. D.
2
.
Câu 31: Biết
( )
=
1
2
9f x dx
( )
=
3
1
11f x dx
. Tích phân
( )
=
3
2
I f x dx
có giá trị bằng
A.
2.
B.
2.
C.
20.
D.
20.
Câu 32: Một đội gồm 5 nam 8 nữ. Lập một nhóm gồm 4 người hát tốp ca. Xác suất để trong 4 người
được chọn có ít nhất 3 nữ bằng
A.
70
143
. B.
73
143
. C.
56
143
. D.
87
.
143
Câu 33: Giả sử hàm số
( )
y fx=
liên tục trên
( )
5
3
d 2026fx x=
. Tích phân
( )
2
1
2 1dI fx x= +
giá trị bằng
A.
1014I =
. B.
4053I
=
. C.
4052I =
. D.
1013I =
.
Câu 34: Trong không gian
,Oxyz
cho điểm
( )
3; 1; 0M
và véc tơ
( )
1; 1; 0 .MN =−−

Tọa độ của điểm
N
A.
( )
4; 2;0
N
. B.
( )
2; 0; 0N
. C.
( )
N 4; 2;0−−
. D.
( )
2; 0; 0N
.
Câu 35: Cho hình chóp
( )
. ,S ABCD SA ABCD
đáy
ABCD
hình chữ nhật. Biết
2,
AD a=
.SA a=
Khoảng cách từ điểm
A
đến mặt phẳng
( )
SCD
bằng
A.
3
.
7
a
B.
32
.
2
a
C.
2
.
5
a
D.
23
.
3
a
Trang 4/5 - Mã đề thi 002
Câu 36: Trong không gian
Oxyz
, cho mặt phẳng
( )
: 2 2z 3 0P xy+ +=
( )
4;1; 3 .M
Gọi
đường
thẳng đi qua
M
vuông góc với
( )
.
P
Điểm nào dưới đây không thuộc đường thẳng
?
A.
( )
0; 3; 1 .R
B.
( )
2; 3;1 .Q
C.
( )
6; 0;5 .P
D.
( )
2; 4; 3 .S −−
Câu 37: Trong không gian
Ox ,yz
mt cu
( )
S
tâm
(1; 3; 2)I
cắt mặt phẳng
( )
Oxz
theo đường
tròn bán kính bằng
2.
Hỏi phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt cầu
( )
?
S
A.
( ) ( )
( )
222
1 3 2 13.
xyz
+ + ++ =
B.
( ) ( ) ( )
222
1 3 2 13.xyz ++ +− =
C.
(
) (
) (
)
222
1 3 2 4.xyz ++ +− =
D.
( )
( )
( )
222
1 3 2 13.xyz ++ +− =
Câu 38: Cho hai số thực dương
,ab
với
,ab≠≠11
thỏa mãn
log log 3.
ab
ba
+=
Giá trị của biểu thức
( ) ( )
22
log log 2024
ab
Pb a
=++
bằng
A.
P.= 2027
B.
P.= 2031
C.
P.= 2035
D.
P.= 2033
Câu 39: Với
x
y
là hai số thực dương thỏa mãn
2
21
2
log log 2xy+=
. Giá trị của
x
y
bằng
A.
4.
B.
2.
C.
1
.
4
D.
1
.
2
Câu 40: bao nhiêu giá trị nguyên của tham s
m
thuộc khoảng
( )
2024;2024
sao cho ứng với mỗi
,m
hàm số
2023
1
2024
mx
xm
y
+
+

=


đồng biến trên khoảng
1
;
2

+∞


?
A.
45.
B.
43.
C.
46.
D.
44.
Câu 41: t các số phức
,zw
thỏa mãn
3 32wi−+=
( )
( )
12w iz=+−
. Giá tr ca biu thc
32P iz i= −−
thuộc khoảng nào dưới đây?
A.
( )
2; 4 .
B.
(
)
0; 2 .
C.
(
)
8;10 .
D.
( )
4;6 .
Câu 42: Cho hàm số
( )
432
( ) 2 ax , , ,f x x bx cx d abcd= + + ++
có ba điểm cực trị
1; 1
3
. Gọi
()y gx
=
là hàm s bc hai có đ th đi qua ba đim cc tr ca đ th hàm s
()y fx=
. Diện tích hình
phẳng giới hạn bởi hai đường
()
y fx=
()
y gx=
bằng
A.
128
.
3
B.
128
.
15
C.
256
.
15
D.
256
.
5
Câu 43: Ngưi ta thiết kế mt cái phểu có dạng gm một hình trụ và một
hình nón như hình vẽ bên. Biết chiu cao của phểu là
6AB cm=
, phần
hình nón thiết diện qua trục là mt tam giác đều thể tích phần khối
tr bng 6 lần thể ch phần khối nón. Tính thể tích ca cái phểu đó, làm
tròn kết quả đến hàng phần trăm.
A.
3
58,64 mc
. B.
3
19,55 mc
.
C.
3
58,65 m .c
D.
3
19,54 mc
.
A
B
Câu 44: Cho hình lăng trụ
.ABC A B C
′′
đáy tam giác đu cạnh
2
. Hình chiếu vuông góc của đim
A
lên mặt phẳng
(
)
ABC
trùng với trng tâm tam giác
ABC
. Biết khoảng cách gia hai đường thẳng
AA
BC
bng
3
2
, thể tích
V
ca khối lăng trụ đã cho bằng
A.
23
3
V =
. B.
43
3
V =
. C.
83
3
V =
. D.
16 3
3
V =
.
Trang 5/5 - Mã đề thi 002
Câu 45: T hình chữ nhật
ABCD
có chiều dài
10AB cm
=
chiều rng
5BC cm=
; Ngưi ta ct b min
()R
được giới
hạn bi cnh
CD
của hình chữ nhật và hai nửa đường parabol
chung đỉnh là trung điểm ca cạnh
AB
, chúng lần lượt đi
qua hai đầu mút
,CD
của hình chữ nhật đó (phn tô đm
như hình v). Phần còn lại cho quay quanh trục
AB
để tạo
nên mt đ vật làm trang trí, thể tích ca vật trang trí đó
bng
O
C
D
B
A
A.
3
125 m
c
π
. B.
3
62, 5 m
c
. C.
3
62, 5 mc
π
. D.
3
125 m .c
Câu 46: Cho hàm s bc bn
()y fx=
đạo hàm liên tục trên
hàm số
()y fx
=
đồ th như hình vẽ bên. bao nhiêu
giá tr nguyên của tham s
m
sao cho ứng với mi
,m
hàm s
( )
2024 2023
y fx m= +−
có đúng 3 điểm cực tiểu?
A.
3.
B.
1.
C.
2
. D.
4.
Câu 47: Xét số phức
z
phần ảo khác
0
sao cho
2
4
z
z
số thực số phức số
w
thoả mãn
15 4iw i+− =
. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2
4
P z wz=+−
bằng
A.
2
. B.
4.
C.
3.
D.
5.
Câu 48: Trong không gian
,Oxyz
cho mặt cu
( )
S
có m
( )
1; 2; 1I
bán kính
3;
r =
mt phng
( )
: 2 2 60Px y z+ + +=
đường thẳng
( )
123
:.
1 21
xy z
d
++
= =
Xét các điểm đim
,MN
thay đổi lần
lượt nằm trên trên
( )
P
( )
S
sao cho
MN
luôn song song với
( )
d
. Hỏi giá trị lớn nhất của đoạn thẳng
MN
thuộc khoảng nào sau đây?
A.
(
)
44;55 .
B.
( )
55;60 .
C.
( )
20;25 .
D.
( )
25;30 .
Câu 49: Xét các số thực
,xy
thoả mãn
2xy
>
22
22
2
2
1
log 4 2.2 1.
2
xy xy
xy
xy
−+
++
=−+
Gọi
,Mm
lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức
3 4,P xy=
khi đó
.Mm
bng
A.
22.
B.
21
. C.
22.
D.
21.
Câu 50: Trong không gian
,Oxyz
cho mặt cầu
()S
tâm
(1;0;3)I
bán kính
32r =
. Xét khối nón
( )
N
đỉnh
,
I
đường tròn đáy nằm trên mặt cầu
()
S
. Khi khối nón
( )
N
thể tích lớn nhất thì mặt
phẳng chứa đường tròn đáy của
( )
N
đi qua điểm
( )
0;1;1M
phương trình dạng
0x by cz d+ + +=
.
Giá trị của biểu thức
T bcd
=+−
bằng
A.
0
. B.
2
. C.
2
. D.
4
.
----------- HẾT ----------
S GD&ĐT QUNG BÌNH
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
K THI TH TỐT NGHIP THPT NĂM 2024
ĐÁP ÁN - THANG ĐIỂM
Bài thi: TOÁN
Câu hi
Mã đ thi
001
002
003
004
1.
C
B
B
B
2.
D
D
B
C
3.
C
C
D
B
4.
C
B
D
C
5.
B
D
B
B
6.
A
B
B
C
7.
C
C
B
C
8.
D
C
D
D
9.
B
A
C
C
10.
A
D
B
D
11.
A
C
D
A
12.
C
B
A
A
13.
B
A
C
C
14.
D
C
A
C
15.
D
D
A
B
16.
A
B
B
D
17.
B
B
C
A
18.
D
A
C
A
19.
C
A
A
A
20.
A
D
D
C
21.
A
B
B
A
22.
B
D
B
B
23.
B
A
C
A
24.
D
C
A
B
25.
D
A
A
D
26.
A
A
C
D
27.
C
A
C
C
28.
B
A
C
D
29.
C
B
C
A
30.
C
C
C
D
31.
B
D
A
B
32.
B
A
B
B
33.
A
D
A
A
34.
D
B
D
C
35.
C
C
B
B
36.
C
B
A
C
37.
B
D
C
A
38.
D
B
C
C
39.
B
B
D
B
40.
C
A
D
D
41.
C
A
B
D
42.
A
C
D
B
43.
A
B
A
A
44.
A
A
B
D
45.
D
A
C
A
46.
D
C
A
B
47.
C
A
D
C
48.
B
A
B
B
49.
A
D
D
B
50.
A
B
C
D
…………….HẾT……………
Xem thêm: ĐỀ THI TH MÔN TOÁN
https://toanmath.com/de-thi-thu-mon-toan
| 1/12

Preview text:

SỞ GD&ĐT QUẢNG BÌNH
KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024
ĐỀ THI CHÍNH THỨC Bài thi: TOÁN
(Đề thi có 05 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh:…………………………………………..
Số báo danh:……………………………………………… Mã đề thi: 001
Câu 1:
Số phức z  1  i có môdun bằng A. z  0. B. z  2 C. z  2. D. z  2 2.
Câu 2: Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên  ? x  
A. y  log x    3 .
B. y  log x . C. y . 3 3x y  . D. 3 4 4
Câu 3: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 2x + 4 y = là x +1 A. x = 2 . B. x = 2 − . C. x = 1 − . D. x =1.
Câu 4: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng
x −1 y +1 z − 2 d: = =
. Véctơ nào dưới đây là một 2 3 6
véctơ chỉ phương của d ?     A. u = 2; 3 − ;6 . B. u = 1 1 ; ;2 . C. u = 2;3;6 . D. u = 1; 1 − ;2 . 4 ( ) 3 ( ) 2 ( ) 1 ( )
Câu 5: Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức z
trong hệ toạ độ vuông góc Ox .
y Khi đó phần ảo của số phức z bằng y A. 3. B. −4. 3 C. −3. D. 4. O x -4 M
Câu 6: Cho hai số phức z =1− i; z = 3+ 2i . Phần thực và phần ảo của số phức z .z tương ứng là 1 2 1 2 A. 5 và −1. B. 4 và 1. C. 5 và 1. D. 5 và .i
Câu 7: Cho hàm số y = f (x) xác định, liên tục trên  và có đồ thị như hình
vẽ bên. Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (−1;+∞). B. ( ; −∞ − ) 1 ∪(1;+∞).
C. (1;+∞). D. (−1; ) 1 .
Câu 8: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) (x − )2 + (y + )2 + 2 : 5 4
z = 9 . Tọa độ tâm I và bán kính
r của mặt cầu (S) là
A. I (5;−4;0),r = 9.
B. I (5;4;0),r = 3.
C. I (−5;4;0),r = 9.
D. I (5;−4;0),r = 3.
Câu 9: Cho cấp số cộng (u u = 4; u =1. Giá trị của u bằng n ) 1 2 10 A. u = 31 u = 23 − u = 20 − u =15 10 . B. 10 . C. 10 . D. 10 .
Câu 10: Biết rằng hàm số y = f (x) có đạo hàm là f (x) = x(x − )2 (x − )5 ' 1 3 , x ∀ ∈  . Hỏi hàm số
y = f (x) có bao nhiêu điểm cực trị ? A. 2 . B. 1. C. 3. D. 4 .
Trang 1/5 - Mã đề thi 001
Câu 11: Cho số phức z thỏa mãn điều kiện 2z iz  2  5i . Số phức z cần tìm là
A. z  3  4i.
B. z  3  4i.
C. z  4  3i.
D. z  4  3i .
Câu 12: Giá trị của biểu thức P =
a a , với 0 < a ≠ 1 là a ( 3 log . ) A. 3 P = . B. 3 P = . C. 4 P = . D. 1 P = . 4 2 3 3
Câu 13: Đồ thị hàm số x +1 y =
cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 2x + 4 A. 1. B. 1 − . C. 2 . D. 2 − . 2 1 2
Câu 14: Biết f (x)dx = ∫
5 và f (x)dx = ∫
21. Tích phân I = ∫ f (x)dx có giá trị bằng 1 −2 −2 A. 16. B. −26. C. −16. D. 26.
Câu 15: Giá trị lớn nhất của hàm số f (x) 4 2
= x − 2x + 5 trên đoạn [ 2; − 2] là A. 14. B. 23. C. 4. − D. 13.
Câu 16: Cho hàm số y = f (x) liên tục trên  và có đồ thị như hình y
bên. Hỏi hàm số có bao nhiêu điểm cực trị? A. 5. B. 3. 2 C. 2. D. 4. -1 O 1 x
Câu 17: Cho khối nón có bán kính đáy r = 3 và chiều cao h = 4 . Thể tích V của khối nón đã cho bằng A. 16π 3 V = . B. V = 4π. C. V =16π 3. D. V =12π. 3
Câu 18: Họ nguyên hàm của hàm số f (x) 3
= x + 3x + 2 là 4 2 4 A. ( ) x x F x = + + 2x + C.
B. F (x) x 2 =
+ 3x + 2x + C. 4 2 34 2 C. F (x) 2 = 3x + 3. D. ( ) x 3x F x = + + 2x + C. 4 2
Câu 19: Tập xác định D của hàm số 3 y x− = là A. D = (0;+∞). B. D = .  C. D =  \{ } 0 . D. D = ( 3 − ;+∞).
Câu 20: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào y dưới đây? A. 3
y = x − 3x −1. B. 4 2
y = x − 3x −1. x C. 3
y = −x − 3x −1. D. 4 2
y = −x + x −1. O
Câu 21: Cho khối chóp có đáy là hình vuông cạnh bằng a và chiều cao bằng 4a . Thể tích của khối chóp đã cho bằng A. 4 3 a . B. 16 3 a . C. 3 16a . D. 3 4a . 3 3
Trang 2/5 - Mã đề thi 001
Câu 22: Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f ′(x) 2
= x (x + 2), x
∀ ∈  . Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. (−2;+∞). B. ( ; −∞ − 2). C. (0;+∞). D. (−2;0).
Câu 23: Nguyên hàm của hàm số f (x) = 2sin x
A. 2sin xdx = cos 2x + C. ∫ B. 2sin xdx = 2 − cos x + C. ∫ C. 2
2sin xdx = 2cos x + C. ∫
D. 2sin xdx = 2cos x + C. ∫
Câu 24: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P) : x − 2y + z −5 = 0 . Điểm nào dưới đây thuộc (P) ? A. Q(2; 1 − ; 5 − ). B. P(0;0; 5 − ). C. N ( 5 − ;0;0). D. M (1;1;6).
Câu 25: Thể tích V của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a là 3 3 3 3 A. a 3 V = . B. a 3 V = . C. a 3 V = . D. a 3 V = . 6 12 2 4
Câu 26: Tập nghiệm của bất phương trình log (3x1)  3 là 2 A. T      (3;). B. 1 T  ;3     . C. T  ( ;  3). D. 10 T  ;. 3   3  1 1 1
Câu 27: Biết f (x)dx = ∫
3 và g(x)dx = ∫
5 . Giá trị của tích phân  ∫ 8 f (x)− 
g(x)dx bằng −1 −1 −1 A. 8. B. −2. C. 19. D. 29.
Câu 28: Tính tổng T tất cả các nghiệm của phương trình 2x 3  x 1 e  . 2 e A. T  2. B. T  3. C. T  0. D. T 1.
Câu 29: Cho tứ diện đều ABCD (Tứ diện có tất cả các cạnh bằng nhau). Số đo góc giữa hai đường thẳng
AC BD bằng A. 30° . B. 45°. C. 90° . D. 60°.
Câu 30: Trong một buổi hoà nhạc, mỗi trường đại học: Đại học Huế, Đại học Đà Nằng, Đại học Quy
Nhơn, Đại học Nha Trang, Đại học Đà Lạt cử một ban nhạc tham dự. Số cách sắp xếp thứ tự để ban nhạc
của Đại học Huế diễn đầu tiên là A. 120. B. 20 . C. 24 . D. 4 . 
Câu 31: Trong không gian với hệ tọa độ (Oxyz), cho điểm M (3;1;0) và MN = ( 1; − 1; − 0). Tọa độ của điểm N A. N (4;2;0) . B. N (2;0;0) . C. N( 4; − 2; − 0). D. N ( 2; − 0;0) .
Câu 32: Mặt phẳng (α) đi qua trục của một hình trụ và cắt hình trụ đó theo thiết diện là hình vuông có
cạnh bằng 2r . Diện tích toàn phần của khối trụ bằng A. 2 4r . B. 2 6r . C. 2 8r . D. 2 2r .
Câu 33: Một đội gồm 5 nam và 8 nữ. Lập một nhóm gồm 4 người hát tốp ca. Xác suất để trong 4 người
được chọn có ít nhất 3 nữ bằng A. 70 . B. 73 . C. 56 . D. 87 . 143 143 143 143 5 2
Câu 34: Cho hàm số y = f (x) liên tục trên  và f
∫ (x)dx = 2024. Tích phân I = f (2x + ∫ ) 1 dx có giá 3 1 trị bằng A. I =1013 . B. I = 4049 . C. I = 4048. D. I =1012.
Trang 3/5 - Mã đề thi 001
Câu 35: Cho hình chóp S.ABCDSA ⊥ ( ABCD), đáy ABCD là hình chữ nhật. Biết AD = 2a, SA = . a
Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SCD) bằng A. 3a . B. 3a 2 . C. 2a . D. 2a 3 . 7 2 5 3
Câu 36: Với x y là hai số thực dương thỏa mãn 2
log x + log y = 2 . Giá trị của x bằng 3 1 y 3 A. 9 . B. 1 . C. 3 . D. 1 . 3 9
Câu 37: Trong không gian Oxyz, mặt cầu (S ) có tâm I(1; 2; − 3)
− và cắt mặt phẳng (Oxy) theo đường
tròn có bán kính bằng 4, có phương trình là
A. (x + )2 + ( y − )2 + (z − )2 1 2 3 = 25.
B. (x − )2 + ( y + )2 + (z + )2 1 2 3 = 25.
C. (x + )2 + ( y − )2 + (z − )2 1 2 3 = 5.
D. (x − )2 + ( y + )2 + (z + )2 1 2 3 = 5.
Câu 38: Cho hai số thực dương a,b với a ≠ ,1b ≠ 1 thỏa mãn log b +
a = 5 Giá trị của biểu thức a logb . P = (log a 2 + b 2 + 2024 bằng b ) (loga ) A. P = 2021. B. P = 2051. C. P = 2049. D. P = 2047.
Câu 39: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng (P) : 2x y − 2z + 3 = 0 và M (4;1;3). Gọi ∆ là đường
thẳng đi qua M và vuông góc với (P). Điểm nào dưới đây không thuộc đường thẳng ∆? A. Q(6;0; ) 1 . B. S (8; 1; − ) 1 . C. R(0;3;7) . D. P(2;2;5) .
Câu 40: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc khoảng ( 2024 −
;2024) sao cho ứng với mỗi mx+2023 , m hàm số  1 x+m y  =   
đồng biến trên khoảng 3  ;+∞ ? 2024      2  A. 44. B. 45. C. 46. D. 43.
Câu 41: Xét các số phức z, w thỏa mãn 3 w + i =
và 10w = (3−i)(z −3). Giá trị của biểu thức 10
P = iz − 3− 4i thuộc khoảng nào dưới đây? A. (0;2) . B. (8;10) . C. (2;4). D. (4;6).
Câu 42: Người ta thiết kế một cái phểu có dạng gồm một hình trụ và một A
hình nón như hình vẽ bên. Biết chiều cao của phểu là AB = 4cm , phần
hình nón có thiết diện qua trục là một tam giác đều và thể tích phần khối
trụ bằng 6 lần thể tích phần khối nón. Tính thể tích của cái phểu đó, làm
tròn kết quả đến hàng phần trăm. A. 3 5,79 m c . B. 3 5,78 m c . C. 3 17,36 m c . D. 3 17,35 m c . B Câu 43: Cho hàm số 4 3 2
f (x) = 2x + ax + bx + cx + d (a,b,c,d ∈) có ba điểm cực trị là 1; − 1 và 3. Gọi
y = g(x) là hàm số bậc hai có đồ thị đi qua ba điểm cực trị của đồ thị hàm số y = f (x) . Diện tích hình
phẳng giới hạn bởi hai đường y = f (x) và y = g(x) thuộc khoảng nào dưới đây ? A. (16;18). B. (8;10) . C. (14;16). D. (12;14) .
Trang 4/5 - Mã đề thi 001
Câu 44: Cho hình lăng trụ ABC.AB C
′ ′ có đáy là tam giác đều cạnh 4 . Hình chiếu vuông góc của điểm
A′ lên mặt phẳng ( ABC) trùng với trọng tâm tam giác ABC . Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng
AA′ và BC bằng 3 , thể tích V của khối lăng trụ đã cho bằng A. 16 3 V = . B. 64 3 V = . C. 8 3 V = . D. 32 3 V = . 3 3 3 3
Câu 45: Từ hình chữ nhật ABCD có chiều dài AB = 8cm D C
chiều rộng BC = 4cm ;Người ta cắt bỏ miền (R) được giới hạn
bởi cạnh CD của hình chữ nhật và hai nửa đường parabol có
chung đỉnh là trung điểm của cạnh AB , chúng lần lượt đi qua
hai đầu mút C, D của hình chữ nhật đó (phần tô đậm như hình
vẽ
). Phần còn lại cho quay quanh trục AB để tạo nên một đồ
vật làm trang trí, thể tích của vật trang trí đó bằng A O B A. 3 16π m c . B. 3 16 m c . C. 3 64 m c . D. 3 64π m c .
Câu 46: Xét số phức z
z có phần ảo khác 0 sao cho
là số thực và số phức số w thoả mãn 2 9 z
iw +1− 5i = 4. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2
P = z + wz − 9 bằng A. 6. B. 5. C. 4 . D. 3.
Câu 47: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) có tâm I(1;0;3) bán kính r = 3 2 . Xét khối nón
(N ) có đỉnh I,đường tròn đáy nằm trên mặt cầu (S). Khi khối nón (N ) có thể tích lớn nhất thì mặt
phẳng chứa đường tròn đáy của (N ) đi qua điểm M (0;1 )
;1 có phương trình dạng x + by + cz + d = 0 .
Giá trị của biểu thức T = b + c + d bằng A. 2 . B. 2 − . C. 0 . D. 4 − .
Câu 48: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S ) có tâm I ( 1; − 2; )
1 , bán kính r = 3 mặt phẳng
(P): x + 2y + 2z + 6 = 0 và đường thẳng (d) x +1 y + 2 z −3 : = =
. Xét các điểm điểm M , N thay đổi lần 1 2 − 1
lượt nằm trên trên (P) và (S ) sao cho MN luôn song song với (d ) . Hỏi giá trị lớn nhất của đoạn thẳng
MN thuộc khoảng nào dưới đây?
A. (20;25). B. (44;55). C. (25;30). D. (55;60). 2 2
Câu 49: Xét các số thực x, y thoả mãn x > 2y và 1+ x + y 2 2 x−2 log
= 4 y − 2.2x +y +1. 2 x − 2y
Gọi M ,m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = 3x − 4y, khi đó M + m bằng A. 22. B. 21. C. 21 − . D. 22. −
Câu 50: Cho hàm số bậc bốn y = f (x) có đạo hàm liên tục trên
 và hàm số y = f (′x) có đồ thị như hình vẽ bên. Có bao nhiêu
giá trị nguyên của tham số m sao cho ứng với mỗi , m hàm số
y = f ( x − 2024 + m − 2023) có đúng 3 điểm cực tiểu? A. 2 . B. 3. C. 4. D. 1.
----------- HẾT ----------
Trang 5/5 - Mã đề thi 001
SỞ GD&ĐT QUẢNG BÌNH
KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 Bài thi: TOÁN
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề thi có 05 trang)
Họ, tên thí sinh:…………………………………………..
Số báo danh:……………………………………………… Mã đề thi: 002
Câu 1:
Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức z trong hệ toạ độ vuông góc Ox .
y Khi đó phần ảo của số phức z bằng y 3 A. 3. B. −4. O x C. −3. D. 4. -4 M
Câu 2: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu ( S ): (x − )2 + ( y + )2 + (z − )2 2 1 1 = 9 .
Tọa độ tâm I và bán kính r của mặt cầu (S) là
A. I (2; 1 − ; ) 1 ,r = 9. B. I ( 2 − 1 ; ;− ) 1 ,r = 3 . C. I ( 2 − 1 ; ;− ) 1 ,r = 9.
D. I (2; 1 − ; ) 1 ,r = 3.
Câu 3: Tập xác định D của hàm số 3 y x− = là
A. D = (0;+∞). B. D = .  C. D =  \{ } 0 . D. D = ( 3 − ;+∞).
Câu 4: Số phức z  1  i có phần ảo bằng A. i  . B. 1. C. 2. D. 1. +
Câu 5: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 2x 4 y = là −x +1 A. x = 2. B. x = 2 − . C. x = 1 − . D. x =1.
Câu 6: Biết hàm số y = f (x) có đạo hàm f ′(x) 2 = x (x + ) 1 , x
∀ ∈  . Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. (−1;+∞). B. ( ; −∞ − ) 1 . C. (0;+∞). D. (−1;0).
Câu 7: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên  ? x x A. 2 y   =  .
B. y = log x + 3 . C. 3 y   = .
D. y = log x + 3 . 2 ( ) 3 ( ) 3       2 2  3
Câu 8: Nguyên hàm của hàm số f (x) = 2cos x
A. 2cos xdx = sin 2x + C. ∫ B. 2
2cos xdx = 2cos x + C. ∫
C. 2cos xdx = 2sin x + C. ∫ D. 2cos xdx = 2 − sin x + C ∫ .
Câu 9: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P) : x − 2y + z + 5 = 0 . Điểm nào dưới đây thuộc (P) ? A. Q(2;1; 5 − ). B. P(0;0;5). C. N (5;0;0). D. M (1;1;6).
Câu 10: Thể tích V của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a là 3 3 3 3 A. a 3 V = . B. a 3 V = . C. a 3 V = . D. a 3 V = . 6 12 2 4 3x 9  x 1     
Câu 11: Tập nghiệm của bất phương trình 6 6        là 7   7 A. T = ( ; −∞ 2 − ). B. T = [ 2; − 4].
C. T = [4;+∞). D. T = ( ; −∞ 2 − ]∪[4;+∞)..
Trang 1/5 - Mã đề thi 002 2 2 2
Câu 12: Biết f (x)dx = ∫
7 và g (x)dx = ∫
9 , giá trị của tích phân  ∫ f (x)− 
3g(x)dx bằng −2 −2 −2 A. 20. B. −20. C. 16. D. 26.
Câu 13: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới y đây? A. 3
y = x − 3x −1. B. 4 2
y = x − 3x −1. C. 3
y = −x − 3x −1. D. 4 2
y = −x + x −1. x O
Câu 14: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng
x −1 y −1 z − 2 d: = =
. Véctơ nào dưới đây là một 2 3 − 6
véctơ chỉ phương của d ?     A. u = 1 1 ; ;2 . B. u = 2;3;6 . C. u = 2; 3 − ;6 . D. u = 1; 1 − ;2 . 4 ( ) 3 ( ) 2 ( ) 1 ( )
Câu 15: Cho khối chóp có đáy là hình vuông cạnh a và chiều cao 5a . Thể tích của khối chóp đã cho bằng A. 25 5 3 5a . B. 3 a . C. 3 25a . D. 3 a . 3 3
Câu 16: Cho số phức z = 1
− + 3i . Phần thực và phần ảo của số phức w = 2i − 3z lần lượt là A. 3 và −7. B. 3 và 11. C. −3 và −7 . D. 3 và −11.
Câu 17: Biết hàm số y = f (x) liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ
bên. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( ; −∞ − ) 1 . B. (1;+∞). C. ( ;0 −∞ ). D. (−1; ) 1 .
Câu 18: Biết hàm số y = f ( x) liên tục trên  và có đồ thị như hình bên. y
Số điểm cực trị của hàm số là A. 5. B. 3. -1 O 1 x C. 2. D. 4 -1 -2
Câu 19: Giá trị lớn nhất của hàm số f (x) 3 2
= 2x + 3x −12x + 2 trên đoạn [ 1; − 2] bằng A. 15
B. 11. C. 6. D. 10.
Câu 20: Cho tứ diện đều ABCD (Tứ diện có tất cả các cạnh bằng nhau). Số đo góc giữa hai đường thẳng
AB CD bằng A. 30°. B. 45° . C. 60°. D. 90°.
Câu 21: Một khối trụ có bán kính đáy r = 4 và chiều cao h = 4 2 , thể tích khối trụ đó bằng A. V =128π. B. V = 64 2π. C. V = 32π. D. V = 32 2π.
Câu 22: Tập nghiệm S của phương trình log x(5 − x) =1 là 6 [ ] A. S = {1;− } 6 . B. S = {4; } 6 . C. S = { 1; − } 6 . D. S = {2; } 3
Trang 2/5 - Mã đề thi 002
Câu 23: Cho hàm số f (x) 3
= x + 3x + 2 . Nguyên hàm của hàm số y = f ( x) là 4 2 4 2 A. ( ) x 3x F x = + + 2x + C. B. ( ) x 3x F x = + + 2x + C. 4 2 3 2 4 2 C. F (x) 2
= 3x + 3x + C. D. ( ) x x F x = + + 2x + C. 4 2
Câu 24: Trong một buổi hoà nhạc, mỗi trường đại học: Đại học Huế, Đại học Đà Nằng, Đại học Quy
Nhơn, Đại học Nha Trang, Đại học Đà Lạt cử một ban nhạc tham dự. Số cách sắp xếp thứ tự để ban nhạc
của Đại học Quy Nhơn diễn đầu tiên bằng A. 120. B. 20 . C. 24 . D. 4 .
Câu 25: Cho hình nón đỉnh S có bán kính đáy r a 2 , góc ở đỉnh bằng 0
60 . Diện tích xung quanh của hình nón đó bằng A. 2 4a . B. 2 3a . C. 2 2a . D. 2 a .
Câu 26: Cho cấp số nhân (u có số hạng đầu u = 2 và công bội q = 2
− . Giá trị u bằng n ) 1 5 A. 32. B. 16. − C. 6. − D. 32. −
Câu 27: Biết rằng hàm số y = f (x) có đạo hàm là f (x) = x(x − )2 (x − )3 ' 1 2 , x ∀ ∈  . Hỏi hàm số
y = f (x) có bao nhiêu điểm cực trị ? A. 2 . B. 1. C. 3. D. 4 .
Câu 28: Cho số phức z thỏa mãn điều kiện 2z + 3(1−i) z =1−9 .i Môđun của số phức z bằng A. 13. B. 82. C. 5. D. 13.
Câu 29: Với 0 < a ≠ 1, giá trị của biểu thức P = log a a bằng a ( ) 3 2 1 A. P = 3. B. P = . C. P = . D. P = . 2 3 3
Câu 30: Đồ thị hàm số x + 4 y =
cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 2x + 2 A. 1. B. 1 − . C. 2 . D. 2 − . 1 3 3
Câu 31: Biết f (x)dx = ∫
9 và f (x)dx = ∫
11 . Tích phân I = ∫ f (x)dx có giá trị bằng −2 1 −2 A. 2. B. −2. C. −20. D. 20.
Câu 32: Một đội gồm 5 nam và 8 nữ. Lập một nhóm gồm 4 người hát tốp ca. Xác suất để trong 4 người
được chọn có ít nhất 3 nữ bằng A. 70 . B. 73 . C. 56 . D. 87 . 143 143 143 143 5 2
Câu 33: Giả sử hàm số y = f (x) liên tục trên  và f
∫ (x)dx = 2026. Tích phân I = f (2x + ∫ ) 1 dx có 3 1 giá trị bằng A. I =1014 . B. I = 4053. C. I = 4052 . D. I =1013. 
Câu 34: Trong không gian Oxyz, cho điểm M (3;1;0) và véc tơ MN = ( 1; − 1;
− 0).Tọa độ của điểm N A. N (4;2;0) . B. N (2;0;0) . C. N( 4; − 2; − 0) . D. N ( 2; − 0;0) .
Câu 35: Cho hình chóp S.ABCDSA ⊥ ( ABCD), đáy ABCD là hình chữ nhật. Biết AD = 2a, SA = .
a Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SCD) bằng A. 3a . B. 3a 2 a . C. 2 . D. 2a 3 . 7 2 5 3
Trang 3/5 - Mã đề thi 002
Câu 36: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng (P) : 2x y + 2z + 3 = 0 và M (4;1;3). Gọi ∆ là đường
thẳng đi qua M vuông góc với (P). Điểm nào dưới đây không thuộc đường thẳng ∆? A. R(0;3;− ) 1 . B. Q(2;3; ) 1 . C. P(6;0;5). D. S ( 2; − 4; 3 − ).
Câu 37: Trong không gian Oxyz, mặt cầu (S ) có tâm I(1; 3
− ;2) và cắt mặt phẳng (Oxz) theo đường
tròn bán kính bằng 2. Hỏi phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt cầu (S )?
A. (x + )2 + ( y − )2 + (z + )2 1 3 2 =13.
B. (x − )2 + ( y + )2 + (z − )2 1 3 2 = 13.
C. (x − )2 + ( y + )2 + (z − )2 1 3 2 = 4.
D. (x − )2 + ( y + )2 + (z − )2 1 3 2 =13.
Câu 38: Cho hai số thực dương a,b với a ≠ ,1b ≠ 1 thỏa mãn log b +
a = Giá trị của biểu thức a logb 3. P = ( b + a + bằng a )2 ( b )2 log log 2024 A. P = 2027. B. P = . 2031 C. P = . 2035 D. P = . 2033
Câu 39: Với x y là hai số thực dương thỏa mãn 2
log x + log y = 2 . Giá trị của x bằng 2 1 y 2 A. 4. B. 2. C. 1 . D. 1 . 4 2
Câu 40: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc khoảng ( 2024 −
;2024) sao cho ứng với mỗi mx+2023 , m hàm số  1 x+m y  =   
đồng biến trên khoảng 1  ;+∞ ? 2024      2  A. 45. B. 43. C. 46. D. 44.
Câu 41: Xét các số phức z, w thỏa mãn w − 3+ i = 3 2 và w = (1+ i)(z − 2) . Giá trị của biểu thức
P = iz − 3− 2i thuộc khoảng nào dưới đây? A. (2;4). B. (0;2). C. (8;10). D. (4;6). Câu 42: Cho hàm số 4 3 2
f (x) = 2x + ax + bx + cx + d (a,b,c,d ∈) có ba điểm cực trị là 1; − 1 và 3. Gọi
y = g(x) là hàm số bậc hai có đồ thị đi qua ba điểm cực trị của đồ thị hàm số y = f (x) . Diện tích hình
phẳng giới hạn bởi hai đường y = f (x) và y = g(x) bằng A. 128. B. 128. C. 256 . D. 256 . 3 15 15 5
Câu 43: Người ta thiết kế một cái phểu có dạng gồm một hình trụ và một
hình nón như hình vẽ bên. Biết chiều cao của phểu là AB = 6cm , phần A
hình nón có thiết diện qua trục là một tam giác đều và thể tích phần khối
trụ bằng 6 lần thể tích phần khối nón. Tính thể tích của cái phểu đó, làm
tròn kết quả đến hàng phần trăm. A. 3 58,64 m c . B. 3 19,55 m c . C. 3 58,65 m c . D. 3 19,54 m c . B
Câu 44: Cho hình lăng trụ ABC.AB C
′ ′ có đáy là tam giác đều cạnh 2 . Hình chiếu vuông góc của điểm
A′ lên mặt phẳng ( ABC) trùng với trọng tâm tam giác ABC . Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng
AA′ và BC bằng 3 , thể tích V của khối lăng trụ đã cho bằng 2 A. 2 3 V = . B. 4 3 V = . C. 8 3 V = . D. 16 3 V = . 3 3 3 3
Trang 4/5 - Mã đề thi 002
Câu 45: Từ hình chữ nhật ABCD có chiều dài AB =10cm D C
chiều rộng BC = 5cm ; Người ta cắt bỏ miền (R) được giới
hạn bởi cạnhCD của hình chữ nhật và hai nửa đường parabol
có chung đỉnh là trung điểm của cạnh AB , chúng lần lượt đi
qua hai đầu mútC, D của hình chữ nhật đó (phần tô đậm
như hình vẽ
). Phần còn lại cho quay quanh trục AB để tạo
nên một đồ vật làm trang trí, thể tích của vật trang trí đó bằng A O B A. 3 125π m c . B. 3 62,5 m c . C. 3 62,5π m c . D. 3 125 m c .
Câu 46: Cho hàm số bậc bốn y = f (x) có đạo hàm liên tục trên
 và hàm số y = f (′x) có đồ thị như hình vẽ bên. Có bao nhiêu
giá trị nguyên của tham số m sao cho ứng với mỗi , m hàm số
y = f ( x − 2024 + m − 2023) có đúng 3 điểm cực tiểu? A. 3. B. 1. C. 2 . D. 4.
Câu 47: Xét số phức z
z có phần ảo khác 0 sao cho
là số thực và số phức số w thoả mãn 2 4 z
iw +1− 5i = 4. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2
P = z + wz − 4 bằng A. 2 . B. 4. C. 3. D. 5.
Câu 48: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S ) có tâm I ( 1; − 2; )
1 và bán kính r = 3; mặt phẳng
(P): x + 2y + 2z + 6 = 0 và đường thẳng (d) x +1 y + 2 z −3 : = =
. Xét các điểm điểm M , N thay đổi lần 1 2 − 1
lượt nằm trên trên (P) và (S ) sao cho MN luôn song song với (d ) . Hỏi giá trị lớn nhất của đoạn thẳng
MN thuộc khoảng nào sau đây?
A. (44;55). B. (55;60). C. (20;25). D. (25;30). 2 2
Câu 49: Xét các số thực x, y thoả mãn x > 2y và 1+ x + y 2 2 x−2 log
= 4 y − 2.2x +y +1. 2 x − 2y
Gọi M ,m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = 3x − 4y, khi đó M.m bằng A. 22. B. 21 − . C. 22. − D. 21.
Câu 50: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) có tâm I(1;0;3) bán kính r = 3 2 . Xét khối nón
(N ) có đỉnh I,đường tròn đáy nằm trên mặt cầu (S). Khi khối nón (N ) có thể tích lớn nhất thì mặt
phẳng chứa đường tròn đáy của (N ) đi qua điểm M (0;1 )
;1 có phương trình dạng x + by + cz + d = 0 .
Giá trị của biểu thức T = b + c d bằng A. 0 . B. 2 . C. 2 − . D. 4 − .
----------- HẾT ----------
Trang 5/5 - Mã đề thi 002
SỞ GD&ĐT QUẢNG BÌNH
KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024
ĐÁP ÁN - THANG ĐIỂM
ĐỀ THI CHÍNH THỨC Bài thi: TOÁN Câu hỏi Mã đề thi 001 002 003 004 1. C B B B 2. D D B C 3. C C D B 4. C B D C 5. B D B B 6. A B B C 7. C C B C 8. D C D D 9. B A C C 10. A D B D 11. A C D A 12. C B A A 13. B A C C 14. D C A C 15. D D A B 16. A B B D 17. B B C A 18. D A C A 19. C A A A 20. A D D C 21. A B B A 22. B D B B 23. B A C A 24. D C A B 25. D A A D 26. A A C D 27. C A C C 28. B A C D 29. C B C A 30. C C C D 31. B D A B 32. B A B B 33. A D A A 34. D B D C 35. C C B B 36. C B A C 37. B D C A 38. D B C C 39. B B D B 40. C A D D 41. C A B D 42. A C D B 43. A B A A 44. A A B D 45. D A C A 46. D C A B 47. C A D C 48. B A B B 49. A D D B 50. A B C D
…………….HẾT……………
Xem thêm: ĐỀ THI THỬ MÔN TOÁN
https://toanmath.com/de-thi-thu-mon-toan
Document Outline

  • TOAN 001
  • TOAN 002
  • DA TOAN