Mã đề 0101 Trang 1/4
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BN TRE
MÃ ĐỀ: 0101
thi có 04 trang)
ĐỀ THI TH TT NGHIỆP THPT NĂM 2025
Môn: TOÁN
Ngày thi: 13/5/2025
Thi gian: 90 phút (không k phát đề)
H tên thí sinh:…………………………
S báo danh:……………………………
PHN I. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1. Bất phương trình
( ) ( )
3
7 2 7 2
x
có tập nghiệm là
A.
)
3; +
. B.
( )
3; +
. C.
(
;3−
. D.
.
Câu 2. Trong không gian , mặt cầu tâm
( )
4;5;2I
và đường kính bằng 10 có phương trình là
A.
2 2 2
( 4) ( 5) ( 2) 25x y z+ + + =
. B.
2 2 2
( 4) ( 5) ( 2) 25x y z + + + + =
.
C.
2 2 2
( 4) ( 5) ( 2) 100x y z + + + + =
. D.
2 2 2
( 4) ( 5) ( 2) 100x y z+ + + =
.
Câu 3. Nếu
6
4
( )d 19f x x =−
thì
6
4
3 ( ) 10 df x x x+
bằng
A.
14
. B.
43
. C.
14
. D.
43
.
Câu 4. Trong không gian , hai điểm
( ) ( )
2;1; 4 , 4; 9; 1AB
thẳng hàng với điểm nào sau đây?
A.
5
3; 4;
2
E

−−


. B.
5
2; 4;
2
N

−−


. C.
7
3; 4;
2
M

−−


. D.
5
3; 3;
2
F

−−


.
Câu 5. Cho hình lăng trụ đứng
.
ABC A B C
đáy
ABC
tam giác đều,
, 2 .
==AB a AA a
Khong cách t
B
đến mt phng
( )
ABC
bng
A.
3a
. B.
2a
.
C.
a
. D.
5a
.
Câu 6. Giá tr cc tiu ca hàm s
3
31y x x= +
bng
A.
1
. B.
1
. C.
3
. D.
5
.
Câu 7. Trong không gian, cho hình lập phương
.ABCD A B C D
có cạnh bằng 11. Độ dài vectơ
AC
A. 11. B.
11 3
. C. 22. D.
11 2
.
Câu 8. Tiệm cận xiên của đồ thị hàm số
3
28
49
yx
x
= +
là đường thẳng có phương trình
A.
49yx=−
. B.
28yx= +
. C.
28yx=+
. D.
28yx=
.
Câu 9. Cho hai hàm s
; log
x
b
y a y x==
(vi là các s thực dương và khác 1) có đồ th như hình vẽ.
Mã đề 0101 Trang 2/4
Khẳng định nào sau đây sai?
A.
1ab
. B.
1b
. C.
ab
. D.
1a
.
Câu 10. Nguyên hàm ca hàm s
2
14
sin
y
x
=
A.
14tan Cx−+
. B.
2
14cos Cx−+
. C.
14cot Cx +
. D.
14cot Cx−+
.
Câu 11. Cho cấp số cộng
( )
n
u
với công sai
7d =−
31
215u =−
. Số hạng đầu của cấp số cộng là
A.
1
8u =−
. B.
. C.
1
5u =−
. D.
.
Câu 12. Một bảng xếp hạng đã tính điểm chuẩn hoá cho chỉ số nghiên cứu của một số trường đại học
Việt Nam và thu được kết quả sau:
Điểm thấp nhất để đưa ra danh sách 25% trường đại học chỉ số nghiên cứu tốt nhất Việt Nam là (kết quả
làm tròn đến hàng phần mười).
A. 27,9. B. 39,5. C. 35,4. D. 42,5.
PHN II. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu thí sinh chọn đúng hoặc
sai.
Câu 1. Trong quá trình ct cánh ti sân bay, mt chiếc máy bay
bắt đầu ri khỏi đường băng và bay lên không trung. Để mô t v
trí của máy bay, người ta thiết lp h trc tọa độ  như hình
v (đơn vị trên các trc to độ km). Biết v trí ca máy
bay,    ; 
°.
a)  .
b)
16 3
3
OH =
.
c)
43BH =
.
d) Vùng gii hn cm bay gần đó được t bng mt phng
󰇛
󰇜
 . Khi đó, máy bay
cách 󰇛󰇜 khong 6,3km.
Câu 2. Cho hàm s 󰇛󰇜 tho mãn 
󰇛
󰇜

󰇛
󰇜
. Gi 󰇛󰇜 mt nguyên hàm ca 󰇛󰇜
và tho mãn
󰇛
󰇜

󰇛
󰇜
. Khi đó:
a) 
󰇛
󰇜
.
b) 
󰇛
󰇜
󰇛󰇜.
c)
( )
44
2
3
F −=
.
Mã đề 0101 Trang 3/4
d) Din tích hình phng gii hn bởi đồ th hàm s 󰇛󰇜, trc  và hai đường thng 
nhỏ hơn 0,5.
Câu 3. Một công ty nước ngoài đang cần thuê nhân viên để bán các hợp đồng bo him cho khách hàng.
Công ty nhn thy nếu thuê nhân viên vi chi phí là 750 USD/tun cho mi nhân viên thì công ty s bán
được
( )
32
12 60q x x x x= +
hợp đồng bo him. Do hạn chế về không gian, công ty không thể thuê quá 7
nhân viên. Biết công ty nhận được 50 USD cho mỗi hợp đồng bán ra, chi phí cố định mỗi tuần 2500
USD.
a) Điều kin ca là:
0;7x
.
b) Chi phí hàng tun mà công ty phi thanh toán là   (USD).
c) Lợi nhuận hàng tuần của công ty là
( )
32
12 690 2500T x x x x=
(USD).
d) Công ty cần thuê 6 nhân viên để đạt lợi nhuận hàng tuần nhiều nhất.
Câu 4. Lớp 12T có 40 học sinh. Sau khi làm bài kiểm tra Toán, kết quả cho thấy chỉ có 30 học sinh của
lớp tr lời được mi câu hi. Trong s nhng hc sinh tr lời được mi câu hi, 80% đạt điểm trên 7.
Trong s nhng hc sinh không tr lời được mi câu hi, ch 50% đạt điểm trên 7. Chn ngu nhiên mt
hc sinh ca lp 12T. Gi biến c : “một hc sinh tr lời được tt c các câu hỏi”, biến c : một học
sinh có điểm kiểm tra trên 7”.
a)
( )
| 0,2P B A =
.
b)
( )
0,175P AB =
.
c) T l phần trăm để mt hc sinh có điểm kim tra trên 7 là 72,5%.
d) T l phần trăm để mt hc sinh tr lời được mi câu hi, nếu học sinh đó điểm kim tra trên 7,
81,5%.
PHẦN III. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. c chy ra t mt chiếc b vi tốc độ
( ) ( )
500 5v t t=−
lít/phút, (vi thi gian tính bng
phút). Tính tổng lượng nước chảy ra trong 20 phút đầu tiên.
Câu 2. Một công ty vận tải
đang lên kế hoạch giao hàng từ
kho hàng A đến điểm nhận J.
Trên hành trình, xe thể đi qua
một số điểm trung chuyển như
B, C, D, E, F, G, H, I. Các tuyến
đường cùng khoảng cách giữa
các địa điểm được minh họa
như trong hình vẽ bên. Các con
số trên đoạn đường biểu thị độ
dài (tính bằng kilômét). Tuyến
đường ngắn nhất từ A đến J
chiều dài bao nhiêu kilômét?
Câu 3. Trong không gian vi h tọa độ , mt cabin cáp treo xut phát t điểm
󰇛
 
󰇜
và chuyn
động đều trên đường thng , cùng hướng với vectơ
( )
2; 2;1u =−
, tốc độ 4,2 m/s (minh ho như
Mã đề 0101 Trang 4/4
hình v bên dưới, đơn vị trên mi trc tọa độmét). Sau thi gian 8 phút, cabin dng điểm
B
. Khi đó,
điểm cách mặt đất (mt phng ) bao nhiêu mét?
Câu 4. Cho lăng trụ đứng   có đáy  tam giác đu. Biết 
 din tích tam
giác  bng 
. Tính th tích khối lăng trụ   (đơn vị 
, kết qu làm tròn đến hàng
đơn vị).
Câu 5. Mt hình ch nht  được vẽ bên trong parabol
󰇛
󰇜
sao cho  thuc 󰇛󰇜, thuộc trc
 như hình vẽ (đơn vị trên trc   mét). Hình ch nht  có diện tích lớn nhất bao nhiêu
mét vuông? (Kết quả làm tròn đến hàng phần mười).
Câu 6. Có 5 cái hộp được đánh số lần lượt 3, 4, 5, 6 7. Trong mi hp cha s tin
nghìn đồng,
vi s ghi trên hộp đó. Một người chn ngu nhiên mt hp. Nếu s ghi trên hp là s nguyên tố, người
đó nhận s tin trong hp và dng li. Nếu s ghi trên hp không phi s nguyên tố, người đó chọn ngu
nhiên mt hp trong các hp còn li, nhn tng s tin ca c hai hp. Tính xác suất để người đó nhận
được đúng 25 nghìn đồng.
--HT--
Mã đề 0102 Trang 1/4
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BN TRE
MÃ ĐỀ: 0102
thi có 04 trang)
ĐỀ THI TH TT NGHIỆP THPT NĂM 2025
Môn: TOÁN
Ngày thi: 13/5/2025
Thi gian: 90 phút (không k phát đề)
H tên thí sinh:…………………………
S báo danh:……………………………
PHN I. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1. Cho hình lăng tr đứng
.
ABC A B C
đáy
ABC
tam giác đều,
, 2 .
==AB a AA a
Khong cách t
B
đến mt phng
( )
ABC
bng
A.
5a
. B.
a
.
C.
3a
. D.
2a
.
Câu 2. Trong không gian, cho hình lập phương
.ABCD A B C D
có cạnh bằng 11. Độ dài vectơ
AC
A.
11 2
. B. 11. C.
11 3
. D. 22.
Câu 3. Nếu
6
4
( )d 19f x x =−
thì
6
4
3 ( ) 10 df x x x+
bằng
A.
43
. B.
14
. C.
43
. D.
14
.
Câu 4. Giá tr cc tiu ca hàm s
3
31y x x= +
bng
A.
3
. B.
1
. C.
1
. D.
5
.
Câu 5. Bất phương trình
( ) ( )
3
7 2 7 2
x
có tập nghiệm là
A.
(
;3−
. B.
)
3; +
. C.
( )
;3−
. D.
( )
3; +
.
Câu 6. Cho hai hàm s
; log
x
b
y a y x==
(vi là các s thực dương và khác 1) có đồ th như hình vẽ.
Khẳng định nào sau đây sai?
A.
ab
. B.
1ab
. C.
1b
. D.
1a
.
Câu 7. Trong không gian , mặt cầu tâm
( )
4;5;2I
và đường kính bằng 10 có phương trình là
A.
2 2 2
( 4) ( 5) ( 2) 100x y z+ + + =
. B.
2 2 2
( 4) ( 5) ( 2) 25x y z + + + + =
.
C.
2 2 2
( 4) ( 5) ( 2) 100x y z + + + + =
. D.
2 2 2
( 4) ( 5) ( 2) 25x y z+ + + =
.
Mã đề 0102 Trang 2/4
Câu 8. Nguyên hàm ca hàm s
2
14
sin
y
x
=
A.
14cot Cx−+
. B.
14tan Cx−+
. C.
2
14cos Cx−+
. D.
14cot Cx+
.
Câu 9. Trong không gian , hai điểm
( ) ( )
2;1; 4 , 4; 9; 1AB
thẳng hàng với điểm nào sau đây?
A.
7
3; 4;
2
M

−−


. B.
5
3; 3;
2
F

−−


. C.
5
2; 4;
2
N

−−


. D.
5
3; 4;
2
E

−−


.
Câu 10. Một bảng xếp hạng đã tính điểm chuẩn hoá cho chỉ số nghiên cứu của một số trường đại học
Việt Nam và thu được kết quả sau:
Điểm thấp nhất để đưa ra danh sách 25% trường đại học chỉ số nghiên cứu tốt nhất Việt Nam là (kết quả
làm tròn đến hàng phần mười).
A. 35,4. B. 39,5. C. 27,9. D. 42,5.
Câu 11. Tiệm cận xiên của đồ thị hàm số
3
28
49
yx
x
= +
là đường thẳng có phương trình
A.
28yx=+
. B.
28yx=
. C.
49yx=−
. D.
28yx= +
.
Câu 12. Cho cấp số cộng
( )
n
u
với công sai
7d =−
31
215u =−
. Số hạng đầu của cấp số cộng là
A.
1
2u =−
. B.
1
4u =−
. C.
1
5u =−
. D.
1
8u =−
.
PHN II. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) mỗi câu thí sinh chọn đúng hoặc
sai.
Câu 1. Trong quá trình ct cánh ti sân bay, mt chiếc máy bay bắt đầu ri khỏi đường băng bay lên
không trung. Để mô t v trí của máy bay, người ta thiết lp h trc
tọa độ  như hình vẽ (đơn vị trên các trc to độ km). Biết
là v trí ca máy bay,    ;
60DOC =
.
a)  .
b)
18 3
3
OH =
.
c)
96
2
BH =
.
d) Vùng gii hn cm bay gần đó được t bng mt phng
󰇛
󰇜
 . Khi đó, máy bay cách 󰇛󰇜 khong 5,9km.
Câu 2. Cho hàm s 󰇛󰇜 tho mãn 󰇛󰇜 
󰇛
󰇜
. Gi 󰇛󰇜 là mt nguyên hàm ca 󰇛󰇜
và tho mãn
󰇛
󰇜
󰇛
󰇜
. Khi đó:
a) 
󰇛
󰇜
.
b) 
󰇛
󰇜
󰇛󰇜.
c)
( )
3 14F =
.
d) Din tích hình phng gii hn bởi đồ th hàm s 󰇛󰇜, trc  và hai đường thng 
lớn hơn 0,5.
Câu 3. Lớp 12T 40 học sinh. Sau khi làm bài kiểm tra Toán, kết quả cho thấy chỉ 30 học sinh của
lớp trả lời được mọi câu hỏi. Trong số những học sinh trả lời được mọi câu hỏi, 80% đạt điểm trên 7.
Mã đề 0102 Trang 3/4
Trong số những học sinh không trả lời được mọi câu hỏi, chỉ có 50% đạt điểm trên 7. Chn ngu nhiên mt
hc sinh ca lp 12T. Gi biến c : “một hc sinh tr lời được tt c các câu hỏi”, biến c : một học
sinh có điểm kiểm tra trên 7”.
a)
( )
| 0,2P B A =
.
b)
( )
0,175P AB =
.
c) T l phần trăm để mt hc sinh có điểm kim tra trên 7 là 72,5%.
d) T l phần trăm để mt hc sinh tr lời được mi câu hi, nếu học sinh đó có điểm kim tra trên 7,
81,5%.
Câu 4. Một công ty nước ngoài đang cần thuê nhân viên để bán các hợp đồng bo him cho khách hàng.
Công ty nhn thy nếu thuê nhân viên vi chi phí là 750 USD/tun cho mi nhân viên thì công ty s bán
được
( )
32
12 60q x x x x= +
hợp đồng bo him. Do hạn chế về không gian, công ty không thể thuê quá 7
nhân viên. Biết công ty nhận được 50 USD cho mỗi hợp đồng bán ra, chi phí cố định mỗi tuần 2500
USD.
a) Điều kin ca là:
0;7x
x
.
b) Chi phí hàng tun mà công ty phi thanh toán là   (USD).
c) Lợi nhuận hàng tuần của công ty là
( )
32
12 690 2500T x x x x=
(USD).
d) Công ty cần thuê 6 nhân viên để đạt lợi nhuận hàng tuần nhiều nhất.
PHẦN III. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. c chy ra t mt chiếc b vi tốc độ
( ) ( )
500 5v t t=−
lít/phút, (vi thi gian tính bng
phút). Tính tổng lượng nước chy ra trong 16 phút đầu tiên.
Câu 2. Một công ty vận tải đang lên kế hoạch giao hàng từ kho hàng A đến điểm nhận J. Trên hành trình,
xe có thể đi qua một số điểm trung chuyển như B, C, D, E, F, G, H, I. Các tuyến đường cùng khoảng cách
giữa các địa điểm được minh họa như trong hình vẽ sau. Các con số trên đoạn đường biểu thị độ dài (tính
bằng kilômét). Tuyến đường ngắn nhất từ A đến J có chiều dài bao nhiêu kilômét?
Mã đề 0102 Trang 4/4
Câu 3. Trong không gian vi h tọa độ , mt cabin cáp treo xut phát t điểm
󰇛
 
󰇜
và chuyn
động đều trên đường thng , cùng hướng với vectơ
( )
2; 2; 1u =−
, tốc độ 4,2 m/s (đơn vị trên mi
trc tọa độ mét). Sau thi gian 6 phút, cabin dng điểm
B
. Khi đó, điểm cách mặt đất (mt phng
) bao nhiêu mét?
Câu 4. Cho lăng trụ đứng   đáy  tam giác đều. Biết 
 din tích tam
giác  bng 
. Tính th tích khối lăng trụ   (đơn vị 
).
Câu 5. Mt hình ch nht  được vẽ bên trong parabol
󰇛
󰇜
sao cho  thuc 󰇛󰇜, thuc trc
 như hình vẽ (đơn vị trên trc   mét). Hình ch nht  diện tích lớn nhất bao nhiêu
mét vuông? (Kết quả làm tròn đến hàng phần trăm).
Câu 6. 5 cái hộp được đánh số lần lượt 3, 4, 5, 6 7. Trong mi hp cha s tin
nghìn đồng,
vi s ghi trên hộp đó. Một người chn ngu nhiên mt hp. Nếu s ghi trên hp là s nguyên tố, người
đó nhận s tin trong hp dng li. Nếu s ghi trên hp không phi s nguyên tố, người đó chọn ngu
nhiên mt hp trong các hp còn li, nhn tng s tin ca c hai hp. Tính xác suất để người đó nhận
được đúng 25 nghìn đồng.
--HT--
Mã đ 0101 Trang 1/7
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
BN TRE
MÃ Đ: 0101
thi có 04 trang)
ĐỀ THI TH TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2025
Môn: TOÁN
Ngày thi: 13/5/2025
Thời gian: 90 phút (không k phát đề)
ĐÁP ÁN
Phần I. Phần trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Chọn
A
A
B
A
B
C
B
D
A
D
C
C
Phần II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu
1
2
3
4
Đáp án
a) Đúng
b) Sai
c) Sai
d) Sai
a) Đúng
b) Đúng
c) Đúng
d) Sai
a) Đúng
b) Đúng
c) Sai
d) Sai
a) Đúng
b) Sai
c) Đúng
d) Sai
Phần III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
9000
53
672
398
20,8
0,25
ĐÁP ÁN CHI TIẾT
PHN II. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu thí sinh chọn đúng hoặc
sai.
Câu 1. Trong quá trình cất cánh tại sân bay, một chiếc máy bay
bt đu ri khi đường băng và bay lên không trung. Để mô t vị
trí của máy bay, người ta thiết lp h trc ta đ  nhình
vẽ (đơn vị trên các trc to độ km). Biết v trí ca máy
bay,  = 16;  = ;
60DOC = °
.
a)  = 8.
b)
16 3
3
OH =
.
c)
43BH =
.
d) Vùng gii hạn cấm bay gần đó được mô tả bng mt phng
(
)
: + 29 = 0. Khi đó, máy bay cách () khong 6,3km.
Li gii
a) Đúng.
.cos60 8OC OD= °=
.
b) Sai.
Mã đ 0101 Trang 2/7
.sin 60 8 3OH CD OD
= = °=
.
c) Sai.
 là hình vuông nên
46
2
OH
OA OB BH
= = = =
.
d) Sai.
Ta có:
( )
4 6;4 6;8
D
. Suy ra
( )
( )
, 6,65dD P
.
Câu 2. Cho hàm số () tho mãn 
(
)
= 2 + 4
(
3
)
= 1. Gi () là một nguyên hàm của ()
và thoả mãn
(
2
)
+ 4
(
1
)
= 0. Khi đó:
a) 
(
1
)
= 2. .
b) 
(
)
= ().
c)
( )
44
2
3
F −=
.
d) Diện tích hình phẳng gii hn bi đ th hàm s = (), trc  và hai đường thng = 1; = 2
nhỏ hơn 0,5.
Lời giải
a) Đúng
b) Đúng.
c) Đúng.
Ta có:
(
)
= 
+ 4 + . Vì
(
3
)
= 1 nên = 2. Suy ra
(
)
= 
+ 4 2.
( ) ( )
3
2
1
22
3
x
F x f x dx x x C= =−+ −+
.
( ) (
)
1
2410 0
FF C+ =⇒=
. Vậy
(
)
3
2
22
3
x
Fx x x
=−+
.
Khi đó:
(
)
44
2
3
F −=
.
d) Sai.
Ta có:
( )
2
1
0,51S F x dx=
.
Câu 3. Một công ty nước ngoài đang cần thuê nhân viên để bán các hp đng bo hiểm cho khách hàng.
Công ty nhận thấy nếu thuê nhân viên với chi phí là 750 USD/tuần cho mỗi nhân viên thì công ty sẽ bán
được
( )
32
12 60qx x x x=−+
hợp đồng bo him. Do hạn chế về không gian, công ty không thể thuê quá 7
nhân viên. Biết công ty nhận được 50 USD cho mỗi hợp đồng n ra, chi phí cđịnh mỗi tuần 2500
USD.
a) Điều kiện ca là:
[ ]
0; 7x
x
.
b) Chi phí hàng tuần mà công ty phải thanh toán là 750 + 2500 (USD).
c) Lợi nhuận hàng tuần của công ty là
( )
32
12 690 2500Tx x x x=−−
(USD).
d) Công ty cần thuê 6 nhân viên để đạt lợi nhuận hàng tuần nhiều nhất.
Lời giải
a) Đúng.
b) Đúng.
Mã đ 0101 Trang 3/7
c) Sai.
( )
( )
32 3 2
50 12 60 750 2500 50 600 2250 2500Tx x x x x x x x= −+ = +
.
d) Sai.
( )
2
150 1200 2250Tx x x
=−+
.
( )
03Tx x
=⇔=
hoặc
5
x =
.
( )
( )
( ) ( )
0 2500; 3 200; 5 0; 7 1000
T T TT=−===
.
Suy ra
[
]
( )
0;7
max 1000Tx
=
khi = 7.
Vậy công ty cần thuê 7 nhân viên để đạt lợi nhuận nhiều nhất.
Câu 4. Lớp 12T có 40 học sinh. Sau khi làm bài kiểm tra Toán, kết quả cho thấy chỉ có 30 học sinh của
lớp trả lời được mọi câu hỏi. Trong số những học sinh trả lời được mọi câu hỏi, 80% đạt điểm trên 7.
Trong s nhng hc sinh không trả lời đưc mi câu hi, ch có 50% đạt điểm trên 7. Chọn ngu nhiên mt
học sinh của lớp 12T. Gọi biến cố : “mt học sinh trả lời được tt c các câu hỏi”, biến cố : một học
sinh có điểm kiểm tra trên 7”.
a)
( )
| 0, 2PBA=
.
b)
( )
0,175P AB =
.
c) Tỷ lệ phần trăm để mt học sinh có điểm kim tra trên 7 là 72,5%.
d) T lệ phn trăm đ mt học sinh trả lời đưc mi câu hi, nếu hc sinh đó đim kim tra trên 7,
81,5%.
Li gii
a) Đúng.
( )
(
)
1 | 0, 2P BA P B A=−=
.
b) Sai.
( )
( )
30
0,75; 0, 25
40
PA PA= = =
.
( ) ( )
( )
. 0,25.0,5 0,125PAB PAPBA= = =
c) Đúng.
Xác suất để mt học sinh có điểm kim tra trên 7 là:
( ) ( )
( )
0,75.0,8 0,125 0,725 72,5%P B P AB P AB= + = += =
.
d) Sai.
Mã đ 0101 Trang 4/7
( )
( )
( )
( )
( )
(
)
.
0,8.0,75 24
82,8%
0,725 29
P A P BA
P AB
P AB
PB PB
= = = =
.
PHN III. Thí sinh tr lời t câu 1 đến câu 6.
Câu 1. c chy ra t một chiếc b với tc đ
( ) ( )
500 5vt t=
lít/phút, (vi thi gian tính bng
phút). Tính tổng lượng nước chảy ra trong 20 phút đầu tiên.
Li gii
Tổng lượng nước chảy ra trong 20 phút đầu tiên là
( )
20
0
500 5 dt 9000t−=
(lít).
Câu 2. Một công ty vận tải đang lên kế hoạch giao hàng từ kho hàng A đến điểm nhận J. Trên hành trình,
xe có thể đi qua một số điểm trung chuyển như B, C, D, E, F, G, H, I. Các tuyến đường cùng khoảng cách
giữa các địa điểm được minh họa như trong hình vẽ sau. Các con số trên đoạn đường biểu thị độ dài (tính
bằng kilômét). Tuyến đường ngắn nhất từ A đến J có chiều dài bao nhiêu kilômét?
Lời giải
Tuyến đường ngn nht là . Tổng khoảng cách là 53km.
Câu 3. Trong không gian với h ta đ , một cabin cáp treo xuất phát t điểm
(
8; 2; 0
)
và chuyển
động đều trên đường thng , cùng hướng với vectơ
( )
2; 2; 1u =
, tốc đ 4,2 m/s (minh ho như
hình vẽ bên dưới, đơn vị trên mi trc ta đ là mét). Sau thời gian 8 phút, cabin dừng điểm
B
. Khi đó,
điểm cách mặt đất (mt phng ) bao nhiêu mét?
Mã đ 0101 Trang 5/7
Li gii
Phương trình tham số của đường cáp qua và có vectơ ch phương
( )
2; 2;1u =
82
22
xt
yt
zt
= +
=
=
,
B d AB

cùng hướng
u
nên
( )
8 2;2 2;B t tt+−
,
0t >
.
Sau 8 phút,
4,2.8.60 2016AB
= =
m.
Suy ra
( )
( )
22
2
2 2 2016 672t tt t+− + = =
. Khi đó
(
)
1352; 1342;672B
Vậy cách mặt đất 672m.
Câu 4. Cho lăng trụ đứng .  có đáy  là tam giác đều. Biết  = 5
6 và diện tích tam
giác  bng 75
. Tính thể tích khối lăng tr .  (đơn vị 
, kết quả làm tròn đến hàng
đơn vị).
Li gii
Gọi là trung điểm ca . Khi đó
( )
;AC BI AC BB AC BIB AC B I
′′
⇒⊥ ⇒⊥
.
( )
2.
1
. . 56
2
AB C
AB C
S
S BI AC BI cm
AC
′′
= ⇒= =
.
Mã đ 0101 Trang 6/7
( )
(
)
2
2
22
3 56
56 56.
22
BB B I BI cm

′′
= −= =



.
( )
(
)
2
3
.
56 3
. . 5 6 . 398
24
ABC A B C ABC
V BB S cm
′′
= =
.
Câu 5. Một hình chữ nht  được vẽ bên trong parabol
(
)
sao cho , thuộc (), , thuộc trục
 như hình vẽ (đơn vị trên trc ,  mét). Hình ch nht  diện tích lớn nhất bao nhiêu
mét vuông? (Kết quả làm tròn đến hàng phần mười).
Lời giải
() cắt  tại hai điểm có hoành độ bằng
3±
nên
(
)
: =
(
+ 3
)(
3
)
= (
9).
() qua (0; 9) nên = 1. Vậy
(
)
: = 9
.
Gọi
(
; 9
)
(), với (0; 3).
Suy ra  = 2;  = 9
.

= .  = 2
+ 18 = ().
󰆒
(
)
= 6
+ 18;
󰆒
(
)
= 0 khi = ±
3. Vì
(
0; 3
)
nên ta nhận =
3.
󰆒
(
)
> 0  0;
3
󰆒
(
)
< 0 
3; 3 nên
( )
( )
( )
0;3
max 3 12 3 20,8
x
fx f
= =
Vậy hình chữ nht  có diện tích lớn nhất khoảng 20,8
.
Câu 6. Có 5 cái hp được đánh số lần lượt 3, 4, 5, 6 7. Trong mỗi hp cha s tin là
nghìn đồng,
với là s ghi trên hộp đó. Một người chn ngẫu nhiên một hp. Nếu s ghi trên hộp là s nguyên tố, người
đó nhận s tin trong hộp dừng lại. Nếu số ghi trên hộp không phải s nguyên tố, người đó chọn ngu
Mã đ 0101 Trang 7/7
nhiên một hộp trong các hộp còn lại, nhận tng s tiền của c hai hộp. Tính xác suất đ người đó nhận
được đúng 25 nghìn đồng.
Lời giải
Gọi biến cố : “Người đó nhận được 25 nghìn đồng”.
Nhận xét: 5
= 25 hoặc 3
+ 4
= 25.
Ta có hai trường hợp: Người đó chọn được số 5 hoặc chọn hai lần được số 4; 3:
+ TH1: Người đó chọn được hộp số 5 (số nguyên tố).
Xác suất là
1
1
5
P =
.
+ TH2: Lần nhất, người đó chọn được hộp số 4 (không là số nguyên tố), lần hai chọn được hộp số 3.
Xác suất là
2
11 1
.
5 4 20
P = =
.
Xác suất để người đó nhận được 25 nghìn đồng:
( )
12
1
0, 25
4
PA P P=+==
.
--HẾT--
Mã đ 0102 Trang 1/7
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
BN TRE
MÃ Đ: 0102
thi có 04 trang)
ĐỀ THI TH TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2025
Môn: TOÁN
Ngày thi: 13/5/2025
Thời gian: 90 phút (không k phát đề)
ĐÁP ÁN
Phần I. Phần trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Chọn
D
C
C
A
B
B
D
A
D
A
B
C
Phần II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu
1
2
3
4
Đáp án
a) Đúng
b) Sai
c) Đúng
d) Sai
a) Đúng
b) Đúng
c) Sai
d) Sai
a) Đúng
b) Sai
c) Đúng
d) Sai
a) Đúng
b) Đúng
c) Sai
d) Sai
Phần III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
7360
53
504
243
6,16
0,25
ĐÁP ÁN CHI TIẾT
PHN II. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu thí sinh chọn đúng hoặc
sai.
Câu 1. Trong quá trình cất cánh ti sân bay, một chiếc máy bay bắt đầu ri khỏi đường băng bay lên
không trung. Để mô t vị trí của máy bay, người ta thiết lp h trc
ta đ  như hình vẽ (đơn vị trên các trc to độ km). Biết
là vị trí của máy bay,  = 18;  = ;
60DOC = °
.
a)  = 9.
b)
18 3
3
OH =
.
c)
96
2
BH =
.
d) Vùng gii hạn cấm bay gần đó được t bng mt phng
(
)
: + 30 = 0. Khi đó, máy bay
cách () khong 5,9km.
Lời giải
a) Đúng.
.cos60 9OC OD= °=
.
b) Sai.
Mã đ 0102 Trang 2/7
.sin 60 9 3OH CD OD
= = °=
.
c) Đúng.
 là hình vuông nên
96
2
2
OH
OA OB BH
= = = =
.
d) Sai.
Ta có:
9696
; ;9
22
D




. Suy ra
( )
( )
, 5, 63dD P
.
Câu 2. Cho hàm số () tho mãn ′() = 2 2
(
4
)
= 8. Gọi () một nguyên hàm của ()
và thoả mãn
(
1
)
+
(
2
)
= 0. Khi đó:
a) ′
(
1
)
= 0.
b) ′
(
)
= ().
c)
(
)
3 14
F
−=
.
d) Diện tích hình phẳng gii hn bi đ th hàm s = (), trc  và hai đường thng = 1; = 2
lớn hơn 0,5.
Lời giải
a) Đúng
b) Đúng.
c) Sai.
Ta có:
(
)
=
2
2 + . Vì
(
4
)
= 8 nên = 0. Suy ra
(
)
=
2
2.
( ) ( )
3
2
1
3
x
F x f x dx x C= = −+
.
( )
(
)
1
1 20 1
FF C+ =⇒=
. Vậy
( )
3
2
1
3
x
Fx x= −+
.
Khi đó:
(
)
3 17F −=
.
d) Sai.
Ta có:
( )
2
1
0, 2S F x dx=
.
Câu 3. Lớp 12T 40 học sinh. Sau khi làm bài kiểm tra Toán, kết quả cho thấy chỉ 30 học sinh của
lớp tr lời đưc mi câu hỏi. Trong số nhng hc sinh tr lời được mi câu hi, 80% đạt điểm trên 7.
Trong s nhng hc sinh không tr lời đưc mi câu hi, ch 50% đạt điểm trên 7. Chọn ngẫu nhiên mt
học sinh của lớp 12T. Gọi biến cố : “mt học sinh trả lời được tt c các câu hỏi”, biến cố : một học
sinh có điểm kiểm tra trên 7”.
a)
( )
| 0, 2PBA=
.
b)
( )
0,175P AB =
.
c) Tỷ lệ phần trăm để mt học sinh có điểm kim tra trên 7 là 72,5%.
d) T lệ phn trăm đ mt học sinh trả lời đưc mi câu hi, nếu hc sinh đó đim kim tra trên 7,
81,5%.
Li gii
a) Đúng.
Mã đ 0102 Trang 3/7
( )
( )
1 | 0, 2P BA P B A=−=
.
b) Sai.
( )
(
)
30
0,75; 0,25
40
PA PA= = =
.
(
)
( )
( )
. 0,25.0,5 0,125
PAB PAPBA= = =
c) Đúng.
Xác suất để mt học sinh có điểm kim tra trên 7 là:
( ) ( )
( )
0,75.0,8 0,125 0,725 72,5%P B P AB P AB= + = += =
.
d) Sai.
( )
( )
( )
( )
( )
( )
.
0,8.0,75 24
82,8%
0,725 29
P A P BA
P AB
P AB
PB PB
= = = =
.
Câu 4. Một công ty nước ngoài đang cần thuê nhân viên để bán các hp đng bo hiểm cho khách hàng.
Công ty nhận thấy nếu thuê nhân viên với chi phí là 750 USD/tuần cho mỗi nhân viên thì công ty sẽ bán
được
( )
32
12 60qx x x x=−+
hợp đồng bo him. Do hạn chế về không gian, công ty không thể thuê quá 7
nhân viên. Biết công ty nhận được 50 USD cho mỗi hợp đồng n ra, chi phí cđịnh mỗi tuần 2500
USD.
a) Điều kiện ca là:
[ ]
0; 7x
x
.
b) Chi phí hàng tuần mà công ty phải thanh toán là 750 2500 (USD).
c) Lợi nhuận hàng tuần của công ty là
( )
32
12 690 2500Tx x x x=−−
(USD).
d) Công ty cần thuê 6 nhân viên để đạt lợi nhuận nhiều nhất.
Lời giải
a) Đúng.
b) Đúng.
c) Sai.
( )
( )
32 3 2
50 12 60 750 2500 50 600 2250 2500Tx x x x x x x x= −+ = +
.
d) Sai.
( )
2
150 1200 2250Tx x x
=−+
.
(
)
03Tx x
=⇔=
hoặc
5x =
.
Mã đ 0102 Trang 4/7
( ) (
) ( ) ( )
0 2500; 3 200; 5 0; 7 1000T T TT=−===
.
Suy ra
[
]
(
)
0;7
max 1000
Tx=
khi = 7.
Vậy công ty cần thuê 7 nhân viên để đạt lợi nhuận nhiều nhất.
PHN III. Thí sinh tr lời t câu 1 đến câu 6.
Câu 1. c chy ra t một chiếc b với tc đ
( ) ( )
500 5vt t=
lít/phút, (vi thi gian tính bng
phút). Tính tổng lượng nước chảy ra trong 16 phút đầu tiên.
Li gii
Tổng lượng nước chảy ra trong 16 phút đầu tiên là
( )
16
0
500 5 dt 7360t−=
(lít).
Câu 2. Một công ty vận tải đang lên kế hoạch giao hàng từ kho hàng A đến điểm nhận J. Trên hành trình,
xe có thể đi qua một số điểm trung chuyển như B, C, D, E, F, G, H, I. Các tuyến đường cùng khoảng cách
giữa các địa điểm được minh họa như trong hình vẽ sau. Các con số trên đoạn đường biểu thị độ dài (tính
bằng kilômét). Tuyến đường ngắn nhất từ A đến J có chiều dài bao nhiêu kilômét?
Lời giải
Tuyến đường ngn nht là . Tổng khoảng cách là 53km.
Câu 3. Trong không gian với h ta đ , một cabin cáp treo xuất phát t điểm
(
7; 2; 0
)
và chuyển
động đều trên đường thng , cùng hướng với vectơ
( )
2; 2; 1u =
, tốc đ 4,2 m/s (đơn vị trên mi
trc ta đ mét). Sau thi gian 6 phút, cabin dừng điểm
B
. Khi đó, điểm cách mt đt (mt phng
) bao nhiêu mét?
Mã đ 0102 Trang 5/7
Li gii
Phương trình tham số của đường cáp qua và có vectơ ch phương
( )
2; 2;1u =
72
22
xt
yt
zt
= +
=
=
,
B d AB

cùng hướng
u
nên
( )
7 2;2 2;B t tt+−
,
0t >
.
Sau 6 phút,
4,2.6.60 1512AB = =
m.
Suy ra
( ) ( )
22
2
2 2 1512 504t tt t+− + = =
. Khi đó
( )
1015; 1006;504B
Vậy cách mặt đất 504m.
Câu 4. Cho lăng trụ đứng . ′′′ đáy  là tam giác đều. Biết  = 6
3 diện tích tam
giác ′ bng 54
2
. Tính thể tích khối lăng trụ . ′′′ (đơn vị 
3
).
Li gii
Gọi là trung điểm ca . Khi đó
( )
;AC BI AC BB AC BIB AC B I
′′
⇒⊥ ⇒⊥
.
( )
2.
1
. . 63
2
AB C
AB C
S
S BI AC BI cm
AC
′′
= ⇒= =
.

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2025 BẾN TRE Môn: TOÁN Ngày thi: 13/5/2025 MÃ ĐỀ: 0101
Thời gian: 90 phút (không kể phát đề)
(Đề thi có 04 trang)
Họ tên thí sinh:…………………………
Số báo danh:……………………………

PHẦN I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. x
Câu 1. Bất phương trình ( − )  ( − )3 7 2 7 2 có tập nghiệm là
A. 3; + ) . B. (3;+ ) . C. (  ;3 − . D. ( ) ;3 − .
Câu 2. Trong không gian 𝑂𝑥𝑦𝑧, mặt cầu tâm I ( 4
− ;5;2) và đường kính bằng 10 có phương trình là A. 2 2 2
(x + 4) + ( y − 5) + (z − 2) = 25 . B. 2 2 2
(x − 4) + ( y + 5) + (z + 2) = 25 . C. 2 2 2
(x − 4) + ( y + 5) + (z + 2) =100. D. 2 2 2
(x + 4) + ( y − 5) + (z − 2) =100 . 6 6 Câu 3. Nếu
f (x)dx = 1 − 9 
thì 3 f (x) +10xdx bằng 4 4 A. 14 . B. 43 . C. 14 − . D. 43 − .
Câu 4. Trong không gian 𝑂𝑥𝑦𝑧, hai điểm A(2;1; 4 − ), B(4; 9 − ;− )
1 thẳng hàng với điểm nào sau đây?  5   5   7   5 
A. E 3; −4; −   .
B. N 2; −4; −  . C. M 3; 4 − ;−   .
D. F 3; −3; −   .  2   2   2   2 
Câu 5. Cho hình lăng trụ đứng AB . C A
B C có đáy ABC là tam giác đều, AB = , a A A = 2 .
a Khoảng cách từ B đến mặt phẳng (  A B C) bằng A. 3a . B. 2a . C. a . D. 5a .
Câu 6. Giá trị cực tiểu của hàm số 3
y = −x + 3x −1 bằng A. 1 − . B. 1. C. −3 . D. −5 .
Câu 7. Trong không gian, cho hình lập phương ABC . D A BCD
  có cạnh bằng 11. Độ dài vectơ AC là A. 11. B. 11 3 . C. 22. D. 11 2 .
Câu 8. Tiệm cận xiên của đồ thị hàm số 3 y = 2 − x − 8 +
là đường thẳng có phương trình 4x − 9
A. y = 4x − 9 . B. y = 2 − x +8 .
C. y = 2x + 8 . D. y = 2 − x −8.
Câu 9. Cho hai hàm số x
y = a ; y = log x (với 𝑎, 𝑏 là các số thực dương và khác 1) có đồ thị như hình vẽ. b
Mã đề 0101 – Trang 1/4
Khẳng định nào sau đây sai?
A. a b  1.
B. b 1.
C. a b . D. a  1. 14
Câu 10. Nguyên hàm của hàm số y = là 2 sin x A. 1 − 4tan x + C. B. 2 1 − 4cos x + C.
C. 14cot x + C . D. 1 − 4cot x + C .
Câu 11. Cho cấp số cộng (u với công sai d = 7 − và u = 215 −
. Số hạng đầu của cấp số cộng là n ) 31 A. u = 8 − . B. u = 4 − . C. u = 5 − . D. u = 2 − . 1 1 1 1
Câu 12. Một bảng xếp hạng đã tính điểm chuẩn hoá cho chỉ số nghiên cứu của một số trường đại học ở
Việt Nam và thu được kết quả sau:
Điểm thấp nhất để đưa ra danh sách 25% trường đại học có chỉ số nghiên cứu tốt nhất Việt Nam là (kết quả
làm tròn đến hàng phần mười). A. 27,9. B. 39,5. C. 35,4. D. 42,5.
PHẦN II. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Trong quá trình cất cánh tại sân bay, một chiếc máy bay
bắt đầu rời khỏi đường băng và bay lên không trung. Để mô tả vị
trí của máy bay, người ta thiết lập hệ trục tọa độ 𝑂𝑥𝑦𝑧 như hình
vẽ (đơn vị trên các trục toạ độ là km). Biết 𝐷 là vị trí của máy
bay, 𝑂𝐷 = 16; 𝑂𝐴 = 𝑂𝐵; 𝐷𝑂𝐶 ̂ = 60°. a) 𝑂𝐶 = 8. 16 3 b) OH = . 3 c) BH = 4 3 .
d) Vùng giới hạn cấm bay gần đó được mô tả bằng mặt phẳng (𝑃): 𝑥 + 𝑦 − 29 = 0. Khi đó, máy bay cách (𝑃) khoảng 6,3km.
Câu 2. Cho hàm số 𝑓(𝑥) thoả mãn 𝑓′(𝑥) = −2𝑥 + 4 và 𝑓(3) = 1. Gọi 𝐹(𝑥) là một nguyên hàm của 𝑓(𝑥)
và thoả mãn 𝐹(2) + 4𝐹(1) = 0. Khi đó: a) 𝑓′(1) = 2.
b) 𝐹′(𝑥) = 𝑓(𝑥). c) F (− ) 44 2 = . 3
Mã đề 0101 – Trang 2/4
d) Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số 𝑦 = 𝐹(𝑥), trục 𝑂𝑥 và hai đường thẳng 𝑥 = 1; 𝑥 = 2 nhỏ hơn 0,5.
Câu 3. Một công ty nước ngoài đang cần thuê nhân viên để bán các hợp đồng bảo hiểm cho khách hàng.
Công ty nhận thấy nếu thuê 𝑥 nhân viên với chi phí là 750 USD/tuần cho mỗi nhân viên thì công ty sẽ bán được q(x) 3 2
= x −12x + 60x hợp đồng bảo hiểm. Do hạn chế về không gian, công ty không thể thuê quá 7
nhân viên. Biết công ty nhận được 50 USD cho mỗi hợp đồng bán ra, chi phí cố định mỗi tuần là 2500 USD.
a) Điều kiện của 𝑥 là: x0;7 và 𝑥 ∈ .
b) Chi phí hàng tuần mà công ty phải thanh toán là 750𝑥 + 2500 (USD).
c) Lợi nhuận hàng tuần của công ty là T (x) 3 2
= x −12x −690x − 2500 (USD).
d) Công ty cần thuê 6 nhân viên để đạt lợi nhuận hàng tuần nhiều nhất.
Câu 4. Lớp 12T có 40 học sinh. Sau khi làm bài kiểm tra Toán, kết quả cho thấy chỉ có 30 học sinh của
lớp trả lời được mọi câu hỏi. Trong số những học sinh trả lời được mọi câu hỏi, có 80% đạt điểm trên 7.
Trong số những học sinh không trả lời được mọi câu hỏi, chỉ có 50% đạt điểm trên 7. Chọn ngẫu nhiên một
học sinh của lớp 12T. Gọi biến cố 𝐴: “một học sinh trả lời được tất cả các câu hỏi”, biến cố 𝐵: “một học
sinh có điểm kiểm tra trên 7”.
a) P (B | A) = 0, 2 .
b) P ( A B) = 0,175 .
c) Tỷ lệ phần trăm để một học sinh có điểm kiểm tra trên 7 là 72,5%.
d) Tỷ lệ phần trăm để một học sinh trả lời được mọi câu hỏi, nếu học sinh đó có điểm kiểm tra trên 7, là 81,5%.
PHẦN III. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Nước chảy ra từ một chiếc bể với tốc độ v (t) = (500 −5t) lít/phút, (với 𝑡 là thời gian tính bằng
phút). Tính tổng lượng nước chảy ra trong 20 phút đầu tiên.
Câu 2. Một công ty vận tải
đang lên kế hoạch giao hàng từ
kho hàng A đến điểm nhận J.
Trên hành trình, xe có thể đi qua
một số điểm trung chuyển như
B, C, D, E, F, G, H, I. Các tuyến
đường cùng khoảng cách giữa
các địa điểm được minh họa
như trong hình vẽ bên. Các con
số trên đoạn đường biểu thị độ
dài (tính bằng kilômét). Tuyến
đường ngắn nhất từ A đến J có
chiều dài bao nhiêu kilômét?
Câu 3. Trong không gian với hệ tọa độ 𝑂𝑥𝑦𝑧, một cabin cáp treo xuất phát từ điểm 𝐴(8; 2; 0) và chuyển
động đều trên đường thẳng 𝑑, cùng hướng với vectơ u = (2; − 2; )
1 , có tốc độ là 4,2 m/s (minh hoạ như
Mã đề 0101 – Trang 3/4
hình vẽ bên dưới, đơn vị trên mỗi trục tọa độ là mét). Sau thời gian 8 phút, cabin dừng ở điểm B . Khi đó,
điểm 𝐵 cách mặt đất (mặt phẳng 𝑂𝑥𝑦) bao nhiêu mét?
Câu 4. Cho lăng trụ đứng 𝐴𝐵𝐶. 𝐴′𝐵′𝐶′ có đáy 𝐴𝐵𝐶 là tam giác đều. Biết 𝐴𝐵 = 5√6𝑐𝑚 và diện tích tam
giác 𝐴𝐵′𝐶 bằng 75𝑐𝑚2. Tính thể tích khối lăng trụ 𝐴𝐵𝐶. 𝐴′𝐵′𝐶′ (đơn vị 𝑐𝑚3, kết quả làm tròn đến hàng đơn vị).
Câu 5. Một hình chữ nhật 𝐴𝐵𝐶𝐷 được vẽ bên trong parabol (𝑃) sao cho 𝐴, 𝐵 thuộc (𝑃), 𝐶, 𝐷 thuộc trục
𝑂𝑥 như hình vẽ (đơn vị trên trục 𝑂𝑥, 𝑂𝑦 là mét). Hình chữ nhật 𝐴𝐵𝐶𝐷 có diện tích lớn nhất là bao nhiêu
mét vuông? (Kết quả làm tròn đến hàng phần mười).
Câu 6. Có 5 cái hộp được đánh số lần lượt là 3, 4, 5, 6 và 7. Trong mỗi hộp chứa số tiền là 𝑛2 nghìn đồng,
với 𝑛 là số ghi trên hộp đó. Một người chọn ngẫu nhiên một hộp. Nếu số ghi trên hộp là số nguyên tố, người
đó nhận số tiền trong hộp và dừng lại. Nếu số ghi trên hộp không phải số nguyên tố, người đó chọn ngẫu
nhiên một hộp trong các hộp còn lại, và nhận tổng số tiền của cả hai hộp. Tính xác suất để người đó nhận
được đúng 25 nghìn đồng. --HẾT--
Mã đề 0101 – Trang 4/4
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2025 BẾN TRE Môn: TOÁN Ngày thi: 13/5/2025 MÃ ĐỀ: 0102
Thời gian: 90 phút (không kể phát đề)
(Đề thi có 04 trang)
Họ tên thí sinh:…………………………
Số báo danh:……………………………
PHẦN I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Cho hình lăng trụ đứng AB . C A
B C có đáy ABC là tam giác đều, AB = , a A A = 2 .
a Khoảng cách từ B đến mặt phẳng (  A B C) bằng A. 5a . B. a . C. 3a . D. 2a .
Câu 2. Trong không gian, cho hình lập phương ABC . D A BCD
  có cạnh bằng 11. Độ dài vectơ AC là A. 11 2 . B. 11. C. 11 3 . D. 22. 6 6 Câu 3. Nếu
f (x)dx = 19 − 
thì 3 f (x) +10xdx bằng 4 4 A. 43 − . B. 14 . C. 43 . D. 14 − .
Câu 4. Giá trị cực tiểu của hàm số 3
y = −x + 3x −1 bằng A. 3 − . B. 1 − . C. 1. D. 5 − . x
Câu 5. Bất phương trình ( − )  ( − )3 7 2 7 2 có tập nghiệm là A. (  ;3 − .
B. 3;+ ) . C. ( ;3 − ) . D. (3;+ ) .
Câu 6. Cho hai hàm số x
y = a ; y = log x (với 𝑎, 𝑏 là các số thực dương và khác 1) có đồ thị như hình vẽ. b
Khẳng định nào sau đây sai?
A. a b .
B. a b  1 .
C. b  1. D. a  1.
Câu 7. Trong không gian 𝑂𝑥𝑦𝑧, mặt cầu tâm I ( 4
− ;5;2) và đường kính bằng 10 có phương trình là A. 2 2 2
(x + 4) + ( y − 5) + (z − 2) = 100 . B. 2 2 2
(x − 4) + ( y + 5) + (z + 2) = 25 . C. 2 2 2
(x − 4) + ( y + 5) + (z + 2) = 100 . D. 2 2 2
(x + 4) + ( y − 5) + (z − 2) = 25 .
Mã đề 0102 – Trang 1/4 14
Câu 8. Nguyên hàm của hàm số y = là 2 sin x A. 1
− 4cot x + C . B. 1 − 4tan x + C. C. 2 1 − 4cos x +C.
D. 14cot x + C .
Câu 9. Trong không gian 𝑂𝑥𝑦𝑧, hai điểm A(2;1; 4 − ), B(4; 9 − ;− )
1 thẳng hàng với điểm nào sau đây?  7   5   5   5  A. M 3; 4 − ;−   . B. F 3; 3 − ;−   . C. N 2; 4 − ;−  . D. E 3; 4 − ;−   .  2   2   2   2 
Câu 10. Một bảng xếp hạng đã tính điểm chuẩn hoá cho chỉ số nghiên cứu của một số trường đại học ở
Việt Nam và thu được kết quả sau:
Điểm thấp nhất để đưa ra danh sách 25% trường đại học có chỉ số nghiên cứu tốt nhất Việt Nam là (kết quả
làm tròn đến hàng phần mười). A. 35,4. B. 39,5. C. 27,9. D. 42,5.
Câu 11. Tiệm cận xiên của đồ thị hàm số 3 y = 2 − x −8 +
là đường thẳng có phương trình 4x − 9
A. y = 2x +8 . B. y = 2 − x −8.
C. y = 4x −9 . D. y = 2 − x +8 .
Câu 12. Cho cấp số cộng (u với công sai d = 7 − và u = 215 −
. Số hạng đầu của cấp số cộng là n ) 31 A. u = 2 − . B. u = 4 − . C. u = 5 − . D. u = 8 − . 1 1 1 1
PHẦN II. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Trong quá trình cất cánh tại sân bay, một chiếc máy bay bắt đầu rời khỏi đường băng và bay lên
không trung. Để mô tả vị trí của máy bay, người ta thiết lập hệ trục
tọa độ 𝑂𝑥𝑦𝑧 như hình vẽ (đơn vị trên các trục toạ độ là km). Biết
𝐷 là vị trí của máy bay, 𝑂𝐷 = 18; 𝑂𝐴 = 𝑂𝐵; DOC = 60 . a) 𝑂𝐶 = 9. 18 3 b) OH = . 3 9 6 c) BH = . 2
d) Vùng giới hạn cấm bay gần đó được mô tả bằng mặt phẳng
(𝑃): 𝑥 + 𝑦 − 30 = 0. Khi đó, máy bay cách (𝑃) khoảng 5,9km.
Câu 2. Cho hàm số 𝑓(𝑥) thoả mãn 𝑓′(𝑥) = 2𝑥 − 2 và 𝑓(4) = 8. Gọi 𝐹(𝑥) là một nguyên hàm của 𝑓(𝑥)
và thoả mãn 𝐹(1) + 𝐹(2) = 0. Khi đó: a) 𝑓′(1) = 0.
b) 𝐹′(𝑥) = 𝑓(𝑥). c) F (− ) 3 = 1 − 4.
d) Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số 𝑦 = 𝐹(𝑥), trục 𝑂𝑥 và hai đường thẳng 𝑥 = 1; 𝑥 = 2 lớn hơn 0,5.
Câu 3. Lớp 12T có 40 học sinh. Sau khi làm bài kiểm tra Toán, kết quả cho thấy chỉ có 30 học sinh của
lớp trả lời được mọi câu hỏi. Trong số những học sinh trả lời được mọi câu hỏi, có 80% đạt điểm trên 7.
Mã đề 0102 – Trang 2/4
Trong số những học sinh không trả lời được mọi câu hỏi, chỉ có 50% đạt điểm trên 7. Chọn ngẫu nhiên một
học sinh của lớp 12T. Gọi biến cố 𝐴: “một học sinh trả lời được tất cả các câu hỏi”, biến cố 𝐵: “một học
sinh có điểm kiểm tra trên 7”.
a) P (B | A) = 0,2.
b) P ( AB) = 0,175 .
c) Tỷ lệ phần trăm để một học sinh có điểm kiểm tra trên 7 là 72,5%.
d) Tỷ lệ phần trăm để một học sinh trả lời được mọi câu hỏi, nếu học sinh đó có điểm kiểm tra trên 7, là 81,5%.
Câu 4. Một công ty nước ngoài đang cần thuê nhân viên để bán các hợp đồng bảo hiểm cho khách hàng.
Công ty nhận thấy nếu thuê 𝑥 nhân viên với chi phí là 750 USD/tuần cho mỗi nhân viên thì công ty sẽ bán được q(x) 3 2
= x −12x + 60x hợp đồng bảo hiểm. Do hạn chế về không gian, công ty không thể thuê quá 7
nhân viên. Biết công ty nhận được 50 USD cho mỗi hợp đồng bán ra, chi phí cố định mỗi tuần là 2500 USD.
a) Điều kiện của 𝑥 là: x 0;7 và x .
b) Chi phí hàng tuần mà công ty phải thanh toán là 750𝑥 + 2500 (USD).
c) Lợi nhuận hàng tuần của công ty là T (x) 3 2
= x −12x −690x − 2500 (USD).
d) Công ty cần thuê 6 nhân viên để đạt lợi nhuận hàng tuần nhiều nhất.
PHẦN III. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Nước chảy ra từ một chiếc bể với tốc độ v(t) = (500 −5t) lít/phút, (với 𝑡 là thời gian tính bằng
phút). Tính tổng lượng nước chảy ra trong 16 phút đầu tiên.
Câu 2. Một công ty vận tải đang lên kế hoạch giao hàng từ kho hàng A đến điểm nhận J. Trên hành trình,
xe có thể đi qua một số điểm trung chuyển như B, C, D, E, F, G, H, I. Các tuyến đường cùng khoảng cách
giữa các địa điểm được minh họa như trong hình vẽ sau. Các con số trên đoạn đường biểu thị độ dài (tính
bằng kilômét). Tuyến đường ngắn nhất từ A đến J có chiều dài bao nhiêu kilômét?
Mã đề 0102 – Trang 3/4
Câu 3. Trong không gian với hệ tọa độ 𝑂𝑥𝑦𝑧, một cabin cáp treo xuất phát từ điểm 𝐴(7; 2; 0) và chuyển
động đều trên đường thẳng 𝑑, cùng hướng với vectơ u = (2; − 2; )
1 , có tốc độ là 4,2 m/s (đơn vị trên mỗi
trục tọa độ là mét). Sau thời gian 6 phút, cabin dừng ở điểm B . Khi đó, điểm 𝐵 cách mặt đất (mặt phẳng
𝑂𝑥𝑦) bao nhiêu mét?
Câu 4. Cho lăng trụ đứng 𝐴𝐵𝐶. 𝐴′𝐵′𝐶′ có đáy 𝐴𝐵𝐶 là tam giác đều. Biết 𝐴𝐵 = 6√3𝑐𝑚 và diện tích tam
giác 𝐴𝐵′𝐶 bằng 54𝑐𝑚2. Tính thể tích khối lăng trụ 𝐴𝐵𝐶. 𝐴′𝐵′𝐶′ (đơn vị 𝑐𝑚3).
Câu 5. Một hình chữ nhật 𝐴𝐵𝐶𝐷 được vẽ bên trong parabol (𝑃) sao cho 𝐴, 𝐵 thuộc (𝑃), 𝐶, 𝐷 thuộc trục
𝑂𝑥 như hình vẽ (đơn vị trên trục 𝑂𝑥, 𝑂𝑦 là mét). Hình chữ nhật 𝐴𝐵𝐶𝐷 có diện tích lớn nhất là bao nhiêu
mét vuông? (Kết quả làm tròn đến hàng phần trăm).
Câu 6. Có 5 cái hộp được đánh số lần lượt là 3, 4, 5, 6 và 7. Trong mỗi hộp chứa số tiền là 𝑛2 nghìn đồng,
với 𝑛 là số ghi trên hộp đó. Một người chọn ngẫu nhiên một hộp. Nếu số ghi trên hộp là số nguyên tố, người
đó nhận số tiền trong hộp và dừng lại. Nếu số ghi trên hộp không phải số nguyên tố, người đó chọn ngẫu
nhiên một hộp trong các hộp còn lại, và nhận tổng số tiền của cả hai hộp. Tính xác suất để người đó nhận
được đúng 25 nghìn đồng. --HẾT--
Mã đề 0102 – Trang 4/4
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2025 BẾN TRE Môn: TOÁN Ngày thi: 13/5/2025 MÃ ĐỀ: 0101
Thời gian: 90 phút (không kể phát đề)
(Đề thi có 04 trang) ĐÁP ÁN
Phần I. Phần trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Chọn A A B A B C B D A D C C
Phần II.
Câu trắc nghiệm đúng sai. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1 2 3 4
a) Đúng a) Đúng a) Đúng a) Đúng Đáp án b) Sai b) Đúng b) Đúng b) Sai c) Sai c) Đúng c) Sai c) Đúng d) Sai d) Sai d) Sai d) Sai
Phần III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án 9000 53 672 398 20,8 0,25 ĐÁP ÁN CHI TIẾT
PHẦN II. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Trong quá trình cất cánh tại sân bay, một chiếc máy bay
bắt đầu rời khỏi đường băng và bay lên không trung. Để mô tả vị
trí của máy bay, người ta thiết lập hệ trục tọa độ 𝑂𝑂𝑂𝑂𝑂𝑂𝑂𝑂 như hình
vẽ (đơn vị trên các trục toạ độ là km). Biết 𝐷𝐷 là vị trí của máy
bay, 𝑂𝑂𝐷𝐷 = 16; 𝑂𝑂𝑂𝑂 = 𝑂𝑂𝑂𝑂;  DOC = 60° . a) 𝑂𝑂𝑂𝑂 = 8. b) 16 3 OH = . 3 c) BH = 4 3 .
d) Vùng giới hạn cấm bay gần đó được mô tả bằng mặt phẳng
(𝑃𝑃): 𝑂𝑂 + 𝑂𝑂 − 29 = 0. Khi đó, máy bay cách (𝑃𝑃) khoảng 6,3km. Lời giải a) Đúng. OC = . OD cos60° = 8 . b) Sai.
Mã đề 0101 – Trang 1/7 OH = CD = . OD sin 60° = 8 3 . c) Sai. OH
𝑂𝑂𝑂𝑂𝑂𝑂𝑂𝑂 là hình vuông nên OA = OB = = 4 6 = BH . 2 d) Sai.
Ta có: D(4 6;4 6;8) . Suy ra d (D,(P)) ≈ 6,65.
Câu 2. Cho hàm số 𝑓𝑓(𝑂𝑂) thoả mãn 𝑓𝑓′(𝑂𝑂) = −2𝑂𝑂 + 4 và 𝑓𝑓(3) = 1. Gọi 𝐹𝐹(𝑂𝑂) là một nguyên hàm của 𝑓𝑓(𝑂𝑂)
và thoả mãn 𝐹𝐹(2) + 4𝐹𝐹(1) = 0. Khi đó: a) 𝑓𝑓′(1) = 2. .
b) 𝐹𝐹′(𝑂𝑂) = 𝑓𝑓(𝑂𝑂). c) F (− ) 44 2 = . 3
d) Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số 𝑂𝑂 = 𝐹𝐹(𝑂𝑂), trục 𝑂𝑂𝑂𝑂 và hai đường thẳng 𝑂𝑂 = 1; 𝑂𝑂 = 2 nhỏ hơn 0,5. Lời giải a) Đúng b) Đúng. c) Đúng.
Ta có: 𝑓𝑓(𝑂𝑂) = −𝑂𝑂2 + 4𝑂𝑂 + 𝑂𝑂. Vì 𝑓𝑓(3) = 1 nên 𝑂𝑂 = −2. Suy ra 𝑓𝑓(𝑂𝑂) = −𝑂𝑂2 + 4𝑂𝑂 − 2. 3 F (x) = f ∫ (x) x 2 dx = −
+ 2x − 2x + C . 1 3 3
F (2) + 4F ( )
1 = 0 ⇒ C = 0. Vậy F (x) x 2 = − + 2x − 2x . 1 3 Khi đó: F (− ) 44 2 = . 3 d) Sai. 2 Ta có: S = F
∫ (x) dx ≈ 0,51. 1
Câu 3. Một công ty nước ngoài đang cần thuê nhân viên để bán các hợp đồng bảo hiểm cho khách hàng.
Công ty nhận thấy nếu thuê 𝑂𝑂 nhân viên với chi phí là 750 USD/tuần cho mỗi nhân viên thì công ty sẽ bán được q(x) 3 2
= x −12x + 60x hợp đồng bảo hiểm. Do hạn chế về không gian, công ty không thể thuê quá 7
nhân viên. Biết công ty nhận được 50 USD cho mỗi hợp đồng bán ra, chi phí cố định mỗi tuần là 2500 USD.
a) Điều kiện của 𝑂𝑂 là: x∈[0;7] và x∈ .
b) Chi phí hàng tuần mà công ty phải thanh toán là 750𝑂𝑂 + 2500 (USD).
c) Lợi nhuận hàng tuần của công ty là T (x) 3 2
= x −12x − 690x − 2500 (USD).
d) Công ty cần thuê 6 nhân viên để đạt lợi nhuận hàng tuần nhiều nhất. Lời giải a) Đúng. b) Đúng.
Mã đề 0101 – Trang 2/7 c) Sai. T (x) = ( 3 2
x x + x) 3 2 50 12
60 − 750x − 2500 = 50x − 600x + 2250x − 2500 . d) Sai. T′(x) 2
= 150x −1200x + 2250 .
T′(x) = 0 ⇔ x = 3 hoặc x = 5. T (0) = 2500 −
;T (3) = 200;T (5) = 0;T (7) =1000 .
Suy ra maxT (x) =1000 khi 𝑂𝑂 = 7. [0;7]
Vậy công ty cần thuê 7 nhân viên để đạt lợi nhuận nhiều nhất.
Câu 4. Lớp 12T có 40 học sinh. Sau khi làm bài kiểm tra Toán, kết quả cho thấy chỉ có 30 học sinh của
lớp trả lời được mọi câu hỏi. Trong số những học sinh trả lời được mọi câu hỏi, có 80% đạt điểm trên 7.
Trong số những học sinh không trả lời được mọi câu hỏi, chỉ có 50% đạt điểm trên 7. Chọn ngẫu nhiên một
học sinh của lớp 12T. Gọi biến cố 𝑂𝑂: “một học sinh trả lời được tất cả các câu hỏi”, biến cố 𝑂𝑂: “một học
sinh có điểm kiểm tra trên 7”.
a) P(B | A) = 0,2.
b) P( AB) = 0,175 .
c) Tỷ lệ phần trăm để một học sinh có điểm kiểm tra trên 7 là 72,5%.
d) Tỷ lệ phần trăm để một học sinh trả lời được mọi câu hỏi, nếu học sinh đó có điểm kiểm tra trên 7, là 81,5%. Lời giải a) Đúng.
P(B A) =1− P(B | A) = 0,2 . b) Sai. P( A) 30 =
= 0,75; P( A) = 0,25 . 40
P( AB) = P( A).P(B A) = 0,25.0,5 = 0,125 c) Đúng.
Xác suất để một học sinh có điểm kiểm tra trên 7 là:
P(B) = P( AB) + P( AB) = 0,75.0,8+ 0,125 = 0,725 = 72,5%. d) Sai.
Mã đề 0101 – Trang 3/7
P( A B) P( AB) P( A).P(B A) 0,8.0,75 24 = = = = ≈ . P(B) P(B) 82,8% 0,725 29
PHẦN III. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Nước chảy ra từ một chiếc bể với tốc độ v(t) = (500 −5t) lít/phút, (với 𝑡𝑡 là thời gian tính bằng
phút). Tính tổng lượng nước chảy ra trong 20 phút đầu tiên. Lời giải 20
Tổng lượng nước chảy ra trong 20 phút đầu tiên là ∫ (500−5t)dt = 9000 (lít). 0
Câu 2. Một công ty vận tải đang lên kế hoạch giao hàng từ kho hàng A đến điểm nhận J. Trên hành trình,
xe có thể đi qua một số điểm trung chuyển như B, C, D, E, F, G, H, I. Các tuyến đường cùng khoảng cách
giữa các địa điểm được minh họa như trong hình vẽ sau. Các con số trên đoạn đường biểu thị độ dài (tính
bằng kilômét). Tuyến đường ngắn nhất từ A đến J có chiều dài bao nhiêu kilômét? Lời giải
Tuyến đường ngắn nhất là 𝑂𝑂 → 𝑂𝑂 → 𝐹𝐹 → 𝐸𝐸 → 𝐺𝐺 → 𝐽𝐽. Tổng khoảng cách là 53km.
Câu 3. Trong không gian với hệ tọa độ 𝑂𝑂𝑂𝑂𝑂𝑂𝑂𝑂, một cabin cáp treo xuất phát từ điểm 𝑂𝑂(8; 2; 0) và chuyển
động đều trên đường thẳng 𝑑𝑑, cùng hướng với vectơ u = (2; − 2; )
1 , có tốc độ là 4,2 m/s (minh hoạ như
hình vẽ bên dưới, đơn vị trên mỗi trục tọa độ là mét). Sau thời gian 8 phút, cabin dừng ở điểm B . Khi đó,
điểm 𝑂𝑂 cách mặt đất (mặt phẳng 𝑂𝑂𝑂𝑂𝑂𝑂) bao nhiêu mét?
Mã đề 0101 – Trang 4/7 Lời giải
Phương trình tham số 𝑑𝑑 của đường cáp qua 𝑂𝑂 và có vectơ chỉ phương u = (2; 2; − ) 1 là x = 8 + 2t
y = 2 − 2t z =  t 
B d, AB cùng hướng u nên B(8 + 2t; 2 − 2t; t) , t > 0.
Sau 8 phút, AB = 4,2.8.60 = 2016 m.
Suy ra ( t)2 + (− t)2 2 2
2 + t = 2016 ⇒ t = 672. Khi đó B(1352;−1342;672)
Vậy 𝑂𝑂 cách mặt đất 672m.
Câu 4. Cho lăng trụ đứng 𝑂𝑂𝑂𝑂𝑂𝑂. 𝑂𝑂′𝑂𝑂′𝑂𝑂′ có đáy 𝑂𝑂𝑂𝑂𝑂𝑂 là tam giác đều. Biết 𝑂𝑂𝑂𝑂 = 5√6𝑐𝑐𝑐𝑐 và diện tích tam
giác 𝑂𝑂𝑂𝑂′𝑂𝑂 bằng 75𝑐𝑐𝑐𝑐2. Tính thể tích khối lăng trụ 𝑂𝑂𝑂𝑂𝑂𝑂. 𝑂𝑂′𝑂𝑂′𝑂𝑂′ (đơn vị 𝑐𝑐𝑐𝑐3, kết quả làm tròn đến hàng đơn vị). Lời giải
Gọi 𝐼𝐼 là trung điểm của 𝑂𝑂𝑂𝑂. Khi đó AC BI; AC BB′ ⇒ AC ⊥ (BIB′) ⇒ AC B I′ . 1 2. S = .B I′. SABC AC B I ′ ′ = = . ′ cm AB C 5 6 ( ) 2 AC
Mã đề 0101 – Trang 5/7 2  
BB′ = B I′ − BI = ( )2 2 2 3 5 6 5 6 − 5 6.  = (cm)  . 2  2   5 6 V = ′ = ≈ . ′ ′ ′ BB S cm ABC A B C ABC ( )2 3 . . 5 6 . 398( 3 . ) 2 4
Câu 5. Một hình chữ nhật 𝑂𝑂𝑂𝑂𝑂𝑂𝐷𝐷 được vẽ bên trong parabol (𝑃𝑃) sao cho 𝑂𝑂, 𝑂𝑂 thuộc (𝑃𝑃), 𝑂𝑂, 𝐷𝐷 thuộc trục
𝑂𝑂𝑂𝑂 như hình vẽ (đơn vị trên trục 𝑂𝑂𝑂𝑂, 𝑂𝑂𝑂𝑂 là mét). Hình chữ nhật 𝑂𝑂𝑂𝑂𝑂𝑂𝐷𝐷 có diện tích lớn nhất là bao nhiêu
mét vuông? (Kết quả làm tròn đến hàng phần mười). Lời giải
(𝑃𝑃) cắt 𝑂𝑂𝑂𝑂 tại hai điểm có hoành độ bằng 3
± nên (𝑃𝑃): 𝑂𝑂 = 𝑎𝑎(𝑂𝑂 + 3)(𝑂𝑂 − 3) = 𝑎𝑎(𝑂𝑂2 − 9).
(𝑃𝑃) qua 𝑀𝑀(0; 9) nên 𝑎𝑎 = −1. Vậy (𝑃𝑃): 𝑂𝑂 = 9 − 𝑂𝑂2.
Gọi 𝑂𝑂(𝑂𝑂; 9 − 𝑂𝑂2) ∈ (𝑃𝑃), với 𝑂𝑂 ∈ (0; 3).
Suy ra 𝑂𝑂𝐷𝐷 = 2𝑂𝑂; 𝑂𝑂𝑂𝑂 = 9 − 𝑂𝑂2.
𝑆𝑆𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 = 𝑂𝑂𝑂𝑂. 𝑂𝑂𝐷𝐷 = −2𝑂𝑂3 + 18𝑂𝑂 = 𝑓𝑓(𝑂𝑂).
𝑓𝑓′(𝑂𝑂) = −6𝑂𝑂2 + 18; 𝑓𝑓′(𝑂𝑂) = 0 khi 𝑂𝑂 = ±√3. Vì 𝑂𝑂 ∈ (0; 3) nên ta nhận 𝑂𝑂 = √3.
Vì 𝑓𝑓′(𝑂𝑂) > 0 ∀𝑂𝑂 ∈ �0; √3� và 𝑓𝑓′(𝑂𝑂) < 0 ∀𝑂𝑂 ∈ �√3; 3� nên max f (x) = f ( 3) =12 3 ≈ 20,8 x ( ∈ 0;3)
Vậy hình chữ nhật 𝑂𝑂𝑂𝑂𝑂𝑂𝐷𝐷 có diện tích lớn nhất khoảng 20,8 𝑐𝑐2.
Câu 6. Có 5 cái hộp được đánh số lần lượt là 3, 4, 5, 6 và 7. Trong mỗi hộp chứa số tiền là 𝑛𝑛2 nghìn đồng,
với 𝑛𝑛 là số ghi trên hộp đó. Một người chọn ngẫu nhiên một hộp. Nếu số ghi trên hộp là số nguyên tố, người
đó nhận số tiền trong hộp và dừng lại. Nếu số ghi trên hộp không phải số nguyên tố, người đó chọn ngẫu
Mã đề 0101 – Trang 6/7
nhiên một hộp trong các hộp còn lại, và nhận tổng số tiền của cả hai hộp. Tính xác suất để người đó nhận
được đúng 25 nghìn đồng. Lời giải
Gọi biến cố 𝑂𝑂: “Người đó nhận được 25 nghìn đồng”.
Nhận xét: 52 = 25 hoặc 32 + 42 = 25.
Ta có hai trường hợp: Người đó chọn được số 5 hoặc chọn hai lần được số 4; 3:
+ TH1: Người đó chọn được hộp số 5 (số nguyên tố). Xác suất là 1 P = . 1 5
+ TH2: Lần nhất, người đó chọn được hộp số 4 (không là số nguyên tố), lần hai chọn được hộp số 3. Xác suất là 1 1 1 P = . = . 2 5 4 20
Xác suất để người đó nhận được 25 nghìn đồng: P( A) 1
= P + P = = 0,25 . 1 2 4 --HẾT--
Mã đề 0101 – Trang 7/7
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2025 BẾN TRE Môn: TOÁN Ngày thi: 13/5/2025 MÃ ĐỀ: 0102
Thời gian: 90 phút (không kể phát đề)
(Đề thi có 04 trang) ĐÁP ÁN
Phần I. Phần trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Chọn D C C A B B D A D A B C
Phần II.
Câu trắc nghiệm đúng sai. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1 2 3 4
a) Đúng a) Đúng a) Đúng a) Đúng Đáp án b) Sai b) Đúng b) Sai b) Đúng c) Đúng c) Sai c) Đúng c) Sai d) Sai d) Sai d) Sai d) Sai
Phần III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án 7360 53 504 243 6,16 0,25 ĐÁP ÁN CHI TIẾT
PHẦN II. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Trong quá trình cất cánh tại sân bay, một chiếc máy bay bắt đầu rời khỏi đường băng và bay lên
không trung. Để mô tả vị trí của máy bay, người ta thiết lập hệ trục
tọa độ 𝑂𝑂𝑂𝑂𝑂𝑂𝑂𝑂 như hình vẽ (đơn vị trên các trục toạ độ là km). Biết
𝐷𝐷 là vị trí của máy bay, 𝑂𝑂𝐷𝐷 = 18; 𝑂𝑂𝑂𝑂 = 𝑂𝑂𝑂𝑂;  DOC = 60° . a) 𝑂𝑂𝑂𝑂 = 9. b) 18 3 OH = . 3 c) 9 6 BH = . 2
d) Vùng giới hạn cấm bay gần đó được mô tả bằng mặt phẳng (𝑃𝑃): 𝑂𝑂 + 𝑂𝑂 − 30 = 0. Khi đó, máy bay
cách (𝑃𝑃) khoảng 5,9km. Lời giải a) Đúng. OC = . OD cos60° = 9 . b) Sai.
Mã đề 0102 – Trang 1/7 OH = CD = . OD sin 60° = 9 3 . c) Đúng. OH
𝑂𝑂𝑂𝑂𝑂𝑂𝑂𝑂 là hình vuông nên 9 6 OA = OB = = = BH . 2 2 d) Sai.   Ta có: 9 6 9 6 D ;
;9 . Suy ra d (D,(P)) ≈ 5,63 . 2 2     
Câu 2. Cho hàm số 𝑓𝑓(𝑂𝑂) thoả mãn 𝑓𝑓′(𝑂𝑂) = 2𝑂𝑂 − 2 và 𝑓𝑓(4) = 8. Gọi 𝐹𝐹(𝑂𝑂) là một nguyên hàm của 𝑓𝑓(𝑂𝑂)
và thoả mãn 𝐹𝐹(1) + 𝐹𝐹(2) = 0. Khi đó: a) 𝑓𝑓′(1) = 0.
b) 𝐹𝐹′(𝑂𝑂) = 𝑓𝑓(𝑂𝑂). c) F ( 3 − ) = 14 − .
d) Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số 𝑂𝑂 = 𝐹𝐹(𝑂𝑂), trục 𝑂𝑂𝑂𝑂 và hai đường thẳng 𝑂𝑂 = 1; 𝑂𝑂 = 2 lớn hơn 0,5. Lời giải a) Đúng b) Đúng. c) Sai.
Ta có: 𝑓𝑓(𝑂𝑂) = 𝑂𝑂2 − 2𝑂𝑂 + 𝑂𝑂. Vì 𝑓𝑓(4) = 8 nên 𝑂𝑂 = 0. Suy ra 𝑓𝑓(𝑂𝑂) = 𝑂𝑂2 − 2𝑂𝑂. 3 F (x) = f ∫ (x) x 2 dx = − x + C . 1 3 3 Vì F ( )
1 + F (2) = 0 ⇒ C =1. Vậy F (x) x 2 = − x +1. 1 3 Khi đó: F ( 3 − ) = 17 − . d) Sai. 2 Ta có: S = F
∫ (x) dx ≈ 0,2. 1
Câu 3. Lớp 12T có 40 học sinh. Sau khi làm bài kiểm tra Toán, kết quả cho thấy chỉ có 30 học sinh của
lớp trả lời được mọi câu hỏi. Trong số những học sinh trả lời được mọi câu hỏi, có 80% đạt điểm trên 7.
Trong số những học sinh không trả lời được mọi câu hỏi, chỉ có 50% đạt điểm trên 7. Chọn ngẫu nhiên một
học sinh của lớp 12T. Gọi biến cố 𝑂𝑂: “một học sinh trả lời được tất cả các câu hỏi”, biến cố 𝑂𝑂: “một học
sinh có điểm kiểm tra trên 7”.
a) P(B | A) = 0,2.
b) P( AB) = 0,175 .
c) Tỷ lệ phần trăm để một học sinh có điểm kiểm tra trên 7 là 72,5%.
d) Tỷ lệ phần trăm để một học sinh trả lời được mọi câu hỏi, nếu học sinh đó có điểm kiểm tra trên 7, là 81,5%. Lời giải a) Đúng.
Mã đề 0102 – Trang 2/7
P(B A) =1− P(B | A) = 0,2 . b) Sai. P( A) 30 =
= 0,75; P( A) = 0,25 . 40
P( AB) = P( A).P(B A) = 0,25.0,5 = 0,125 c) Đúng.
Xác suất để một học sinh có điểm kiểm tra trên 7 là:
P(B) = P( AB) + P( AB) = 0,75.0,8+ 0,125 = 0,725 = 72,5%. d) Sai.
P( A B) P( AB) P( A).P(B A) 0,8.0,75 24 = = = = ≈ . P(B) P(B) 82,8% 0,725 29
Câu 4. Một công ty nước ngoài đang cần thuê nhân viên để bán các hợp đồng bảo hiểm cho khách hàng.
Công ty nhận thấy nếu thuê 𝑂𝑂 nhân viên với chi phí là 750 USD/tuần cho mỗi nhân viên thì công ty sẽ bán được q(x) 3 2
= x −12x + 60x hợp đồng bảo hiểm. Do hạn chế về không gian, công ty không thể thuê quá 7
nhân viên. Biết công ty nhận được 50 USD cho mỗi hợp đồng bán ra, chi phí cố định mỗi tuần là 2500 USD.
a) Điều kiện của 𝑂𝑂 là: x∈[0;7] và x∈ .
b) Chi phí hàng tuần mà công ty phải thanh toán là 750𝑂𝑂 − 2500 (USD).
c) Lợi nhuận hàng tuần của công ty là T (x) 3 2
= x −12x − 690x − 2500 (USD).
d) Công ty cần thuê 6 nhân viên để đạt lợi nhuận nhiều nhất. Lời giải a) Đúng. b) Đúng. c) Sai. T (x) = ( 3 2
x x + x) 3 2 50 12
60 − 750x − 2500 = 50x − 600x + 2250x − 2500 . d) Sai. T′(x) 2
= 150x −1200x + 2250 .
T′(x) = 0 ⇔ x = 3 hoặc x = 5.
Mã đề 0102 – Trang 3/7 T (0) = 2500 −
;T (3) = 200;T (5) = 0;T (7) =1000 .
Suy ra maxT (x) =1000 khi 𝑂𝑂 = 7. [0;7]
Vậy công ty cần thuê 7 nhân viên để đạt lợi nhuận nhiều nhất.
PHẦN III. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Nước chảy ra từ một chiếc bể với tốc độ v(t) = (500 −5t) lít/phút, (với 𝑡𝑡 là thời gian tính bằng
phút). Tính tổng lượng nước chảy ra trong 16 phút đầu tiên. Lời giải 16
Tổng lượng nước chảy ra trong 16 phút đầu tiên là ∫(500−5t)dt = 7360 (lít). 0
Câu 2. Một công ty vận tải đang lên kế hoạch giao hàng từ kho hàng A đến điểm nhận J. Trên hành trình,
xe có thể đi qua một số điểm trung chuyển như B, C, D, E, F, G, H, I. Các tuyến đường cùng khoảng cách
giữa các địa điểm được minh họa như trong hình vẽ sau. Các con số trên đoạn đường biểu thị độ dài (tính
bằng kilômét). Tuyến đường ngắn nhất từ A đến J có chiều dài bao nhiêu kilômét? Lời giải
Tuyến đường ngắn nhất là 𝑂𝑂 → 𝑂𝑂 → 𝐹𝐹 → 𝐸𝐸 → 𝐺𝐺 → 𝐽𝐽. Tổng khoảng cách là 53km.
Câu 3. Trong không gian với hệ tọa độ 𝑂𝑂𝑂𝑂𝑂𝑂𝑂𝑂, một cabin cáp treo xuất phát từ điểm 𝑂𝑂(7; 2; 0) và chuyển
động đều trên đường thẳng 𝑑𝑑, cùng hướng với vectơ u = (2; − 2; )
1 , có tốc độ là 4,2 m/s (đơn vị trên mỗi
trục tọa độ là mét). Sau thời gian 6 phút, cabin dừng ở điểm B . Khi đó, điểm 𝑂𝑂 cách mặt đất (mặt phẳng
𝑂𝑂𝑂𝑂𝑂𝑂) bao nhiêu mét?
Mã đề 0102 – Trang 4/7 Lời giải
Phương trình tham số 𝑑𝑑 của đường cáp qua 𝑂𝑂 và có vectơ chỉ phương u = (2; 2; − ) 1 là x = 7 + 2t
y = 2 − 2t z =  t 
B d, AB cùng hướng u nên B(7 + 2t; 2 − 2t; t), t > 0.
Sau 6 phút, AB = 4,2.6.60 =1512 m.
Suy ra ( t)2 + (− t)2 2 2
2 + t =1512 ⇒ t = 504 . Khi đó B(1015;−1006;504)
Vậy 𝑂𝑂 cách mặt đất 504m.
Câu 4. Cho lăng trụ đứng 𝑂𝑂𝑂𝑂𝑂𝑂. 𝑂𝑂′𝑂𝑂′𝑂𝑂′ có đáy 𝑂𝑂𝑂𝑂𝑂𝑂 là tam giác đều. Biết 𝑂𝑂𝑂𝑂 = 6√3𝑐𝑐𝑐𝑐 và diện tích tam
giác 𝑂𝑂𝑂𝑂′𝑂𝑂 bằng 54𝑐𝑐𝑐𝑐2. Tính thể tích khối lăng trụ 𝑂𝑂𝑂𝑂𝑂𝑂. 𝑂𝑂′𝑂𝑂′𝑂𝑂′ (đơn vị 𝑐𝑐𝑐𝑐3). Lời giải
Gọi 𝐼𝐼 là trung điểm của 𝑂𝑂𝑂𝑂. Khi đó AC BI; AC BB′ ⇒ AC ⊥ (BIB′) ⇒ AC B I′ . 1 2. S = .B I′. SABC AC B I ′ ′ = = . ′ cm AB C 6 3 ( ) 2 AC
Mã đề 0102 – Trang 5/7