Mã đề 0201 Trang 1/4
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
CÀ MAU
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Đề thi có 04 trang)
KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2025
MÔN: TOÁN
Ngày thi: 17/5/2025
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Họ và tên: ............................................................................
Số báo danh: .................
Mã đề 0201
PHẦN I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Nguyên hàm của hàm số
( )
sin3f x x=
A.
cos3xC+
. B.
. C.
1
cos3
3
xC−+
. D.
cos3xC−+
.
Câu 2. Nghiệm của phương trình
3
log 2x =
A.
2
3
x =
. B.
9x =
. C.
8x =
. D.
3x =
.
Câu 3. Trong không gian với hệ trục toạ độ
Oxyz
, cho mt phng
( )
:3 4 3 0x y z
+ + =
. Vectơ nào sau
đây là mt vectơ pháp tuyến ca
( )
?
A.
( )
1
3;4; 1n =−
. B.
. C.
( )
2
4; 1;3n =−
. D.
( )
3
3;4;1n =
.
Câu 4. Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
(minh họa như hình bên dưới). Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
DB DA DD DC

= + +
. B.
DB DA DB DC
=++
.
C.
DB DA DD DC
= + +
. D.
DB DA DD DC
= + +
.
Câu 5. Cho hàm s
()y f x=
có đồ th là đường cong trong hình bên dưới.
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Hàm số đạt cực tiểu tại
0.x =
B. Hàm số đạt cực đại tại
0.x =
C. Hàm số đạt cực đại tại
2.x =
D. Hàm số đạt cực tiểu tại
6.x =
Mã đề 0201 Trang 2/4
Câu 6. Trong không gian với hệ trục toạ độ
,Oxyz
cho đường thẳng
d
:
23
1 2 .
4
xt
yt
zt
= +
=−
=−
Điểm nào dưới đây
thuộc đường thẳng
d
?
A.
( )
2; 1;4 .P
B.
( )
3; 2; 1 .N −−
C.
( )
3;2;1 .Q
D.
Câu 7. Cho hình chóp
.S ABC
có đáy là tam giác
,ABC
SA
vuông góc với mặt phẳng đáy (minh hoạ như
hình bên dưới).
Góc giữa đường thẳng
SC
và mặt phẳng đáy là góc nào sau đây?
A.
.SCA
B.
.SCB
C.
.CSB
D.
.SBA
Câu 8. Tập nghiệm
S
của bất phương trình
1
9
27
x
A.
3
;.
2
S

= −

B.
3
;.
2
S

= −


C.
3
;.
2
S

= +

D.
3
;.
2
S

= +


Câu 9. Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
21
1
x
y
x
=
+
có phương trình là
A.
2y =
. B.
1y =−
. C.
1x =
. D.
1x =−
.
Câu 10. Kết quả điều tra tổng thu nhập trong năm 2024 của một số hộ gia đình ở một xã A được ghi lại ở
bảng sau:
Tổng thu nhập
(triệu đồng)
[200;250)
[250;300)
[300;350)
[350;400)
[400;450)
Số hộ gia đình
24
62
34
21
9
Phương sai của mẫu số liệu ghép nhóm trên (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị)
A.
3044
. B.
301
. C.
3023
. D.
55
.
Câu 11. Gọi
S
là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
2 , 0, 0, 3.
x
y y x x= = = =
Mệnh đề nào
sau đây đúng?
A.
3
0
4.
x
S dx
=
B.
3
2
0
2.
x
S dx=
C.
3
0
2.
x
S dx
=
D.
3
0
2.
x
S dx=
Câu 12. Cho cp s cng
( )
n
u
56
10, 15.uu==
Số hạng
1
u
và công sai
d
ca cp s cộng đã cho là
A.
1
10, 5.ud= =
B.
1
30, 5.ud= =
C.
1
30, 5.ud= =
D.
1
5, 5.ud= =
PHN II. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng
hoặc sai.
Câu 1. Trong không gian với hệ trc toạ độ
Oxyz
, cho
( )
2; 1;3u =−
, mặt phẳng
( )
: 2 2 5 0P x y z+ + =
và mặt cầu
( )
2 2 2
: 2 4 2 3 0S x y z x y z+ + + =
.
a) Mặt cầu
( )
S
có tâm
( )
1;2; 1I
.
Mã đề 0201 Trang 3/4
b) Khoảng cách từ tâm
I
đến mặt phẳng
( )
P
bằng
7
3
.
c) Gọi
là góc giữa giá của
u
và mặt phẳng
( )
P
. Khi đó
14
sin
7
=
.
d) Gọi
,MN
là hai điểm lần lượt thuộc mặt cầu
( )
S
và mặt phẳng
( )
P
. Biết đường thẳng
MN
vectơ chỉ phương là
u
. Khi đó giá trị lớn nhất của đoạn
MN
bằng
7 14
2
.
Câu 2. Cho hàm s
( )
Fx
là một nguyên hàm của hàm số
( )
3
2
2 2 1xx
fx
x
−−
=
, với mọi
0x
.
a)
( )
3
2
2 2 1
.
xx
Fx
x
−−
=
b)
( )
2
1
2lnf x dx x x C
x
= +
với
C
là hằng số.
c) Nếu
( )
11F =−
thì
( )
19
3 2ln3.
3
F =−
d) Biết rằng
2
1
( ) ln
a
f x dx c
b
=−
với
*
, , ,abc
a
b
là phân số tối giản. Khi đó
3.a b c+ =
Câu 3. Một cửa hàng đã bán 2 loại đồ chơi gồm 120 mô tô và 80 búp bê cho các bé ở một trường tiểu học.
Qua thống kê thấy rằng trong số bé mua mô tô có
70%
nam, trong số bé mua búp bê có 80% là nữ. Biết
rằng mỗi bé chỉ mua duy nhất một loại đồ chơi. Chọn ngẫu nhiên một bé đã mua đồ chơi trong trường tiểu
học đó.
a) Xác suất bé được chọn đã mua mô tô bằng
0,6
.
b) Xác suất bé được chọn là nữ, biết rằng bé đó mua mô tô bằng
0,18
.
c) Xác suất bé được chọn là nam và không mua búp bê bằng
0,32
.
d) Số bé nam mua đồ chơi là
100
.
Câu 4. Cho hàm số
( )
sin2f x x x=−
.
a)
22
f

=


.
b) Đạo hàm của hàm số đã cho là
( )
cos2 1f x x=−
.
c) Nghiệm của phương trình
( )
0fx
=
trên đoạn
π
0;
2



6
.
d) Giá trị nhỏ nhất của
( )
fx
trên đoạn
π
;
22



2
.
PHN III. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Trong không gian với hệ trục toạ độ
Oxyz
(đơn vtrên mỗi trục kilômét), đài kiểm soát không
lưu sân bay ở vị trí
( )
0;0;0O
và được thiết kế phát hiện máy bay ở khoảng cách tối đa
500 km
. Một máy
bay đang ở vị trí
( )
1000; 185;30A −−
và chuyển động với vận tốc không đổi theo quỹ đạo đường thẳng
d
vectơ chỉ phương
( )
100;80;0u =
. Tính khoảng cách từ vị trí
A
đến khi đài kiểm soát không lưu phát
hiện được máy bay (đơn vị
,km
làm tròn kết quả đến hàng đơn vị).
Mã đề 0201 Trang 4/4
Câu 2. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cạnh
2
,
SA
vuông góc với mặt phẳng
( )
ABCD
2SA =
. Gọi
E
trung điểm của cạnh
.CD
Tính khoảng cách tđiểm
S
đến đường thẳng
BE
(làm tròn kết quả đến hàng phần trăm).
Câu 3. Hình vẽ bên dưới minh họa mặt cắt đứng của mặt trước một ngôi nhà dạng hình chữ nhật
5 x5,5mm
với các kích thước được cho như trong hình bên dưới. Phần tô đậm gạch sọc trong hình vẽ ứng
với phần kính được lắp đặt, phần còn lại lót gạch men. Phần lắp kính được chia làm 2 miền
( )
1
H
( )
2
,H
trong đó miền
( )
1
H
đường biên cong một phần của parabol. Chi phí lắp kính
1,8
triệu đồng cho
2
1 m
chi phí lót gạch men
0,25
triệu đồng cho
2
1 m
. Tổng chi phí cần hoàn thành mặt trước ngôi nhà
là bao nhiêu triệu đồng? (làm tròn kết quả đến hàng phần mười).
Câu 4. Một hộ kinh doanh sản xuất mỗi ngày được
x
sản phẩm
( )
1 20 .x
Chi phí sản xuất
x
sản phẩm
được cho bởi
( )
32
3 80 500C x x x x= + +
(nghìn đồng). Giả sử hộ kinh doanh này bán mỗi sản phẩm với
giá 320 nghìn đồng. Lợi nhuận lớn nhất mà hộ kinh doanh được là bao nhiêu triệu đồng? (làm tròn kết
quả đến hàng phần mười).
Câu 5. Gisử doanh số sản phẩm mới trong vòng một số năm nhất định của một công ty được hình hoá
bằng hàm số
7000
( ) ,
17
t
ft
e
=
+
(trong đó thời gian
0t
được tính bằng năm), kể từ khi phát hành sản phẩm
mới. Biết rằng hàm số
()ft
biểu thị tốc độ bán hàng. Hỏi sau khi phát hành bao nhiêu năm thì tốc độ bán
hàng là lớn nhất? (làm tròn kết quả đến hàng phần mười).
Câu 6. Lp 10T trong một trường THPT có 22 nam và 23 n. Qua thng kê hằng năm t l hc sinh n
t l hc sinh nam ca khi 10 tham gia câu lc b Toán học trong nhà trường lần lượt
10%
13%
.
Chn ngu nhiên mt hc sinh ca lp 10T. Tính xác sut học sinh đó nam, biết rng học sinh đó
tham gia câu lc b Toán hc của trường (làm tròn kết qu đến hàng phần trăm).
------ HẾT ------
Mã đề 0202 Trang 1/4
SỞ GO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
CÀ MAU
Đ THI CHÍNH THỨC
(Đề thi 04 trang)
K THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2025
N: TOÁN
Ngày thi: 17/5/2025
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Họ và tên: ............................................................................
Số báo danh: ...................
Mã đề 0202
PHẦN I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một pơng án.
Câu 1. Trong không gian với hệ trục toạ độ
,Oxyz
cho đưng thẳng
d
:
23
1.
32
xt
yt
zt
=−
=
=+
Điểm nào dưới đây
thuộc đường thẳng
d
?
A.
( )
2; 1;3 .M
B.
( )
3; 1;2 .N −−
C.
( )
3;1; 2 .Q
D.
( )
2;1; 3 .P −−
Câu 2. Gi
S
là diện ch nh phẳng giới hạn bởi các đường
5 , 0, 0, 2.
x
y y x x= = = =
Mệnh đề nào
sau đây đúng?
A.
2
0
5.
x
S dx
=
B.
2
2
0
5.
x
S dx=
C.
2
0
5.
x
S dx=
D.
2
0
25 .
x
S dx
=
Câu 3. Trong không gian với hệ trục toạ độ
Oxyz
, cho mặt phẳng
( )
:2 4 5 0Q x y z + =
. Vectơ nào sau
đây là mt vectơ pháp tuyến ca
( )
Q
?
A.
( )
3
2; 1; 5n =
. B.
( )
1
2;4; 5n =−
. C.
( )
4
2; 1;4n =−
. D.
( )
2
2;1;4n =
.
Câu 4. Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
(minh họa như hình bên i). Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
AC AB AD AA

= + +
. B.
AC AB AB AD

= + +
.
C.
AC AC AA AD

= + +
. D.
AC AC AB AA

= + +
.
Câu 5. Cho cp s cng
( )
n
u
34
7, 11.uu==
Số hạng
1
u
và công sai
d
ca cp s cộng đã cho là
A.
1
1, 4.ud==
B.
1
15, 4.ud= =
C.
1
1, 4.ud= =
D.
1
15, 4.ud= =
Câu 6. Nghim của phương tnh
2
log 3x =
A.
9x =
. B.
3
2
x =
. C.
8x =
. D.
6x =
.
Mã đề 0202 Trang 2/4
Câu 7. Tập nghim
S
của bất phương tnh
1
4
8
x
A.
3
;.
2
S

= −


B.
3
;.
2
S

= +


C.
3
;.
2
S

= −

D.
3
;.
2
S

= +

Câu 8. Nguyên hàm của hàm số
( )
cos3f x x=
A.
sin3xC−+
. B.
1
sin3
3
xC−+
. C.
1
sin 3
3
xC+
. D.
sin3xC+
.
Câu 9. Cho hình chóp
.S ABC
có đáy tam giác
,ABC
SA
vuông góc với mặt phẳng đáy (minh hoạ như
nh bên dưi).
Góc giữa đưng thẳng
SB
và mặt phẳng đáy là góc nào sau đây?
A.
.SBA
B.
.ABC
C.
.SBC
D.
.SCB
Câu 10. Bảng dưới đây thống kê cự li ném tạ của một vận động viên.
Cự li (m)
[19;19,5)
[19,5;20)
[20;20,5)
[20,5;21)
[21;21,5)
Tần số
13
45
24
12
6
Phương sai của mẫu số liệu ghép nhóm trên (làm tròn đến hàng phần tm) là
A.
0,29
. B.
0,27
. C.
0,28
. D.
0,26
.
Câu 11. Cho hàm s
()y f x=
có đồ th là đưng cong trong hình bên i.
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Hàm số đạt cực tiểu tại
0.x =
B. Hàm số đạt cực tiểu tại
2.x =
C. Hàm số đạt cực đại tại
2.x =
D. Hàm số đạt cực đại tại
6.x =
Câu 12. Đường tiệm cận đứng của đồ th hàm số
21
1
x
y
x
+
=
phương trình
A.
1x =
. B.
2y =
. C.
1y =
. D.
1x =−
.
Mã đề 0202 Trang 3/4
PHẦN II. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) mỗi câu, thí sinh chọn đúng
hoặc sai.
Câu 1. Cho hàm s
( )
sin2f x x x=−
.
a)
()f

=
.
b) Đo hàm ca hàm s đã cho là
( )
1 2cos2f x x=+
.
c) Nghim của phương tnh
( )
0fx
=
trên đoạn
0;
2



là
6
.
d) Giá tr nh nht ca hàm s đã cho tn đoạn
0;
là
3
62
.
Câu 2. Cho hàm s
( )
Fx
là một nguyên hàm của hàm số
( )
4
2
32xx
fx
x
−+
=
, với mọi
0x
.
a)
( )
3
43
.
2
x
Fx
x
=
b)
( )
3
2
3ln
3
x
f x dx x C
x
= +
với
C
là hằng số.
c) Nếu
( )
1
1
3
F =
t
( )
31
3 3ln3.
3
F =−
d) Biết rằng
1
2
( ) ln
a
f x dx c
b
=+
với
*
, , ,abc
a
b
là phân số tối giản. Khi đó
1.abc =
Câu 3. Một cửa hàng đã bán 2 loại đồ chơi gồm 140 mô tô và 60 búp bê cho các một trường tiểu học.
Qua thống kê thấy rằng trong số bé mua mô tô có
60%
là nam, trong số bé mua búp bê có 80% là nữ. Biết
rằng mỗi bé chỉ mua duy nhất một loại đồ chơi. Chọn ngẫu nhiên một bé đã mua đồ chơi trong trưng tiểu
học đó.
a) Xác suất bé đưc chọn đã mua mô tô bằng
0,7
.
b) Xác suất bé được chọn là nữ, biết rằng bé đó mua mô tô bằng
0,28
.
c) Xác suất bé đưc chọn là nam và không mua búp bê bằng
0,06
.
d) Số bé nam mua đồ chơi
96
.
Câu 4. Trong không gian với hệ trc toạ độ
Oxyz
, cho
( )
2;1; 3u =−
, mặt phẳng
( )
: 2 2 16 0P x y z+ + =
và mặt cầu
( )
2 2 2
: 2 4 2 3 0S x y z x y z+ + + + =
.
a) Mặt cầu
( )
S
có tâm
( )
1;2;1I
.
b) Khoảng cách từ tâm
I
đến mặt phẳng
( )
P
bằng
5
.
c) Gọi
là góc giữa giá của
u
và mặt phẳng
( )
P
. Khi đó
5 14
sin
7
=
.
d) Gi
,MN
là hai điểm lần lưt thuộc mặt cầu
( )
S
và mặt phẳng
( )
P
. Biết đưng thẳng
MN
vectơ chỉ phương là
u
. Khi đó giá trln nhất của đoạn
MN
bằng
12 14
5
.
Mã đề 0202 Trang 4/4
PHẦN III. Thí sinh trả lời t câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Trong không gian với hệ trục toạ độ
Oxyz
(đơn vị trên mỗi trục kilômét), đài kiểm soát không
lưu sân bay ở vị t
( )
0;0;0O
và được thiết kế phát hiện máy bay ở khoảng cách tối đa
500 km
. Mộty
bay đang vị t
( )
900; 105;30A −−
chuyển động với vận tốc không đổi theo quỹ đạo là đưng thẳng
d
vec chỉ phương
( )
100;80;0u =
. Tính khoảng cách t vị t
A
đến khi đài kiểm soát không lưu phát
hiện được máy bay (đơn vị
,km
làm tròn kết quả đến hàng đơn vị).
Câu 2. Giả s doanh số sản phẩm mi trong vòng một số năm nhất định của một công ty được mô hình hoá
bằng hàm số
9000
( ) ,
19
t
ft
e
=
+
(trong đó thời gian
0t
đưc tính bằng năm), kể từ khi phát hành sản phẩm
mi. Biết rằng hàm số
()ft
biểu thị tốc độ bán hàng. Hỏi sau khi phát hành bao nhiêu năm thì tốc độ bán
hàng là lớn nhất? (làm tròn kết quả đến hàng phần mười).
Câu 3. Một hộ kinh doanh sản xuất mỗi ngày đưc
x
sản phẩm
( )
1 20 .x
Chi phí sản xuất
x
sản phẩm
được cho bởi
( )
32
3 100 300C x x x x= + +
(nghìn đồng). Giả sử hộ kinh doanh này bán mỗi sản phẩm với
giá 340 nghìn đồng. Lợi nhuận lớn nhất mà hộ kinh doanh đưc là bao nhiêu triệu đồng? (làm tròn kết
quả đến hàng phần mưi).
Câu 4. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cạnh
3
,
SA
vuông góc với mặt phẳng
( )
ABCD
3SA =
. Gi
M
là trung điểm của cạnh
.CD
Tính khoảng cách t đim
S
đến đường thẳng
BM
(m tròn kết quả đến hàng phần trăm).
Câu 5. Hình vẽ bên ới minh họa mặt cắt đứng của mặt trưc một ngôi nhà dạng hình chữ nhật
5 x5,5mm
với các ch tớc đưc cho như trong hình bên dưi. Phần tô đậm trong hình vẽ ứng với phần
nh đưc lắp đặt, phần còn lại lót gạch men. Phần lắp kính được chia làm 2 miền
( )
1
H
( )
2
,H
trong đó
miền
( )
1
H
đường biên cong là một phần của parabol. Chi phí lắp kính
1,5
triệu đồng cho
2
1 m
chi phí lót gạch men là
0,28
triệu đồng cho
2
1 m
. Tổng chi phí cần hoàn thành mặt trưc ngôi nhà là bao
nhiêu triệu đồng? (làm tròn kết quả đến hàng phần mưi).
Câu 6. Lp 10G trong một trường THPT có 21 nam và 24 n. Qua thng kê hằng năm t l hc sinh n
t l hc sinh nam ca khi 10 tham gia câu lc b Toán học trong nhà trường ln lưt là
11%
14%
.
Chn ngu nhiên mt hc sinh ca lp 10G. Tính xác sut học sinh đó nam, biết rng học sinh đó có
tham gia câu lc b Toán hc của trường (làm tròn kết qu đến hàng phần trăm).
------ HẾT ------
Đề\câu 123456789101112 1a1b1c1d2a2b2c2d3a
0201 C B A A B DADDCDA DSDDDSDDD
0202 A C C A C C D C A C B A D S D D S S D D D
0203 C A A D B A A B C D C B D D S D D S D D D
0204 AADADBCDBDBB DS SDDSDDD
0205 C D D C A B A A A B D C D S D D D S D D D
0206 A C C B D BBBBCAA DS SDS SDDD
0207 D C A C C B A B A D C B D S S D D S S D D
0208 A D B DAADADDAB DS SDSDSDD
0209 B A C DDADDDCCD DSDDDSDDD
0210 B C D A D C AAADAA SDSDDS SDD
0211 B B D D C A C C C D C A D S S D D S S D D
0212 D D D B DDAABBCA DS SDSDSDD
0213 A B D A CBCBCBDB DS SDDSDDD
0214 D D D B DADABCBA S SDDDS SDS
0215 B A C C A D A B B C A A D D S D D S S D D
0216 B D A D C C B A C A D B D S S D S D S D D
0217 C A A B D C A BBBBA DSDDDSDDD
0218 C A B C A C A C D B D A D S S D S S D D D
0219 B A D D B A A A B D D C D S S D D S D D D
0220 C D D C C A CBBCCB DSDDDS SDD
0221 D B C D D A C A C A D D D S S D D S D D D
0222 C B A CBBCDBCCB SDSDS SDDD
0223 A B A C C B D D C D A A D S D D D S S D D
0224 D C A C A B A C A D B B D S D D D S S D S
3b3c3d4a4b4c4d 123456
S S D D S D D 761 2,68 36,6 1,2 1,9 0,55
S S D S D S D 632 2,2 1,4 4,02 31,1 0,53
S S D D S S D 38,4 1032 10 2,22 0,59 2,4
S D D S D S D 34,8 10 2,6 3,55 0,55 904
S S D D S D D 0,55 761 1,9 2,68 1,2 36,6
S D D S D S D 1,4 2,2 0,53 4,02 632 31,1
D S D D S D D 2,22 38,4 2,4 10 0,59 1032
S D D D S D D 10 3,55 0,55 2,6 904 34,8
S S D D S D D 0,55 1,9 761 2,68 36,6 1,2
S D D S S D D 1,4 632 31,1 0,53 2,2 4,02
D S D D S D D 10 2,4 38,4 1032 2,22 0,59
S D D D S D D 0,55 34,8 3,55 904 2,6 10
S D D D S D D 36,6 1,9 2,68 761 1,2 0,55
D S D D S D D 1,4 31,1 2,2 0,53 632 4,02
S S D D S D D 1032 10 38,4 2,22 0,59 2,4
S D D D S D D 3,55 904 10 0,55 34,8 2,6
S S D D S D D 0,55 36,6 2,68 1,2 761 1,9
S D D S D S D 0,53 2,2 1,4 632 31,1 4,02
D S D D S S D 10 2,4 2,22 38,4 0,59 1032
S D D S D S D 10 3,55 0,55 34,8 904 2,6
S D D D S D D 2,68 761 1,9 0,55 1,2 36,6
S S D D S D D 31,1 4,02 0,53 1,4 2,2 632
D S D D S S D 10 2,22 38,4 1032 0,59 2,4
D S D D S D D 2,6 904 0,55 3,55 10 34,8

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2025 CÀ MAU MÔN: TOÁN Ngày thi: 17/5/2025
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề thi có 04 trang)
Họ và tên: ............................................................................ Số báo danh: ................. Mã đề 0201
PHẦN I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.

Câu 1. Nguyên hàm của hàm số f (x) = sin3x
A. cos3x + C .
B. 1 cos3x + C . C. 1
− cos3x + C .
D. −cos3x + C . 3 3
Câu 2. Nghiệm của phương trình log x = 2 là 3 A. 2 x = .
B. x = 9 .
C. x = 8. D. x = 3. 3
Câu 3. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng ( ) :3x + 4y z + 3 = 0 . Vectơ nào sau
đây là một vectơ pháp tuyến của ( ) ? A. n = 3; 4; 1 − .
B. n = 3;4;3 .
C. n = 4; −1;3 . D. n = 3; 4;1 . 3 ( ) 2 ( ) 4 ( ) 1 ( )
Câu 4. Cho hình lập phương ABC . D A BCD
  (minh họa như hình bên dưới). Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. DB = DA+ DD + DC .
B. DB = DA + DB + DC .
C. DB = DA+ DD + DC .
D. DB = DA + DD + DC .
Câu 5. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị là đường cong trong hình bên dưới.
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 0.
B. Hàm số đạt cực đại tại x = 0.
C. Hàm số đạt cực đại tại x = 2.
D. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 6. Mã đề 0201 Trang 1/4 x = 2 − + 3t
Câu 6. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz, cho đường thẳng d : y =1− 2t . Điểm nào dưới đây z = 4−t
thuộc đường thẳng d ? A. P(2; 1 − ;4). B. N (3; 2 − ;− ) 1 . C. Q ( 3 − ;2 ) ;1 . D. M ( 2 − ;1;4).
Câu 7. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC, SA vuông góc với mặt phẳng đáy (minh hoạ như hình bên dưới).
Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng đáy là góc nào sau đây? A. SC . A B. S . CB C. CS . B D. SB . A
Câu 8. Tập nghiệm S của bất phương trình x 1 9  là 27         A. 3 S = − ;  − .   B. 3 S = − ;  − .   C. 3 S = − ; + .   D. 3 S = − ; + .    2   2   2   2  −
Câu 9. Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 2x 1 y =
có phương trình là x +1
A. y = 2 .
B. y = −1. C. x =1. D. x = 1 − .
Câu 10. Kết quả điều tra tổng thu nhập trong năm 2024 của một số hộ gia đình ở một xã A được ghi lại ở bảng sau:
Tổng thu nhập [200;250) [250;300) [300;350) [350;400) [400;450) (triệu đồng) Số hộ gia đình 24 62 34 21 9
Phương sai của mẫu số liệu ghép nhóm trên (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị) là A. 3044. B. 301. C. 3023. D. 55.
Câu 11. Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường = 2x y
, y = 0, x = 0, x = 3. Mệnh đề nào sau đây đúng? 3 3 3 3 A. =  4x S d . x B. 2 = 2 x S . dx C. =  2x S d . x D. = 2x S d . x  0 0 0 0
Câu 12. Cho cấp số cộng (u u =10, u =15. Số hạng u và công sai d của cấp số cộng đã cho là n ) 5 6 1 A. u = 1 − 0, d = 5. B. u = 3 − 0, d = 5 − .
C. u = 30, d = 5 − . D. u = 5 − , d = 5. 1 1 1 1
PHẦN II. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1.
Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho u = (2; 1
− ;3) , mặt phẳng (P): x + 2y − 2z + 5 = 0 và mặt cầu (S ) 2 2 2
: x + y + z − 2x − 4 y + 2z − 3 = 0 .
a) Mặt cầu (S ) có tâm I (1;2;− ) 1 . Mã đề 0201 Trang 2/4
b) Khoảng cách từ tâm I đến mặt phẳng (P) bằng 7 . 3
c) Gọi  là góc giữa giá của u và mặt phẳng (P) . Khi đó 14 sin = . 7
d) Gọi M , N là hai điểm lần lượt thuộc mặt cầu (S ) và mặt phẳng (P) . Biết đường thẳng MN
vectơ chỉ phương là u . Khi đó giá trị lớn nhất của đoạn MN bằng 7 14 . 2 − − Câu 2. 2x 2x 1
Cho hàm số F ( x) là một nguyên hàm của hàm số f ( x) 3 =
, với mọi x  0 . 2 x 2x − 2x −1
a) F( x) 3 = . 2 x 1 b) f  (x) 2
dx = x − 2 ln x
+ C với C là hằng số. x c) Nếu F ( ) 1 = 1 − thì F ( ) 19 3 = − 2ln 3. 3 2 a
d) Biết rằng f (x) dx = − ln c  với * a, , b c a ,
là phân số tối giản. Khi đó a + b c = 3. b b 1
Câu 3. Một cửa hàng đã bán 2 loại đồ chơi gồm 120 mô tô và 80 búp bê cho các bé ở một trường tiểu học.
Qua thống kê thấy rằng trong số bé mua mô tô có 70% là nam, trong số bé mua búp bê có 80% là nữ. Biết
rằng mỗi bé chỉ mua duy nhất một loại đồ chơi. Chọn ngẫu nhiên một bé đã mua đồ chơi trong trường tiểu học đó.
a) Xác suất bé được chọn đã mua mô tô bằng 0, 6 .
b) Xác suất bé được chọn là nữ, biết rằng bé đó mua mô tô bằng 0,18 .
c) Xác suất bé được chọn là nam và không mua búp bê bằng 0,32 .
d) Số bé nam mua đồ chơi là 100.
Câu 4. Cho hàm số f (x) = sin 2x x .     a) f − =   .  2  2
b) Đạo hàm của hàm số đã cho là f (x) = cos 2x −1.  π  
c) Nghiệm của phương trình f ( x) = 0 trên đoạn 0;   là .  2  6   π 
d) Giá trị nhỏ nhất của f ( x) trên đoạn − ;   là − .  2 2 2
PHẦN III. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1.
Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz (đơn vị trên mỗi trục là kilômét), đài kiểm soát không
lưu sân bay ở vị trí O (0;0;0) và được thiết kế phát hiện máy bay ở khoảng cách tối đa 500 km . Một máy
bay đang ở vị trí A( 1 − 000; 1
− 85;30) và chuyển động với vận tốc không đổi theo quỹ đạo là đường thẳng
d có vectơ chỉ phương u = (100;80;0) . Tính khoảng cách từ vị trí A đến khi đài kiểm soát không lưu phát
hiện được máy bay (đơn vị ,
km làm tròn kết quả đến hàng đơn vị). Mã đề 0201 Trang 3/4
Câu 2. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2 , SA vuông góc với mặt phẳng
(ABCD) và SA= 2. Gọi E là trung điểm của cạnh .
CD Tính khoảng cách từ điểm S đến đường thẳng
BE (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm).
Câu 3. Hình vẽ bên dưới minh họa mặt cắt đứng của mặt trước một ngôi nhà có dạng hình chữ nhật
5 m x 5, 5 m với các kích thước được cho như trong hình bên dưới. Phần tô đậm gạch sọc trong hình vẽ ứng
với phần kính được lắp đặt, phần còn lại lót gạch men. Phần lắp kính được chia làm 2 miền (H và (H , 2 ) 1 )
trong đó miền (H có đường biên cong là một phần của parabol. Chi phí lắp kính là 1,8 triệu đồng cho 1 ) 2
1 m và chi phí lót gạch men là 0, 25 triệu đồng cho 2
1 m . Tổng chi phí cần hoàn thành mặt trước ngôi nhà
là bao nhiêu triệu đồng? (làm tròn kết quả đến hàng phần mười).
Câu 4. Một hộ kinh doanh sản xuất mỗi ngày được x sản phẩm (1 x  20). Chi phí sản xuất x sản phẩm
được cho bởi C (x) 3 2
= x −3x +80x + 500 (nghìn đồng). Giả sử hộ kinh doanh này bán mỗi sản phẩm với
giá 320 nghìn đồng. Lợi nhuận lớn nhất mà hộ kinh doanh có được là bao nhiêu triệu đồng? (làm tròn kết
quả đến hàng phần mười).
Câu 5. Giả sử doanh số sản phẩm mới trong vòng một số năm nhất định của một công ty được mô hình hoá bằng hàm số 7000 f (t) =
, (trong đó thời gian t  0 được tính bằng năm), kể từ khi phát hành sản phẩm 1+ 7 t e
mới. Biết rằng hàm số f (
t) biểu thị tốc độ bán hàng. Hỏi sau khi phát hành bao nhiêu năm thì tốc độ bán
hàng là lớn nhất? (làm tròn kết quả đến hàng phần mười).
Câu 6. Lớp 10T trong một trường THPT có 22 nam và 23 nữ. Qua thống kê hằng năm tỉ lệ học sinh nữ và
tỉ lệ học sinh nam của khối 10 tham gia câu lạc bộ Toán học trong nhà trường lần lượt là 10% và 13% .
Chọn ngẫu nhiên một học sinh của lớp 10T. Tính xác suất học sinh đó là nam, biết rằng học sinh đó có
tham gia câu lạc bộ Toán học của trường (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm).
------ HẾT ------ Mã đề 0201 Trang 4/4
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2025 CÀ MAU MÔN: TOÁN Ngày thi: 17/5/2025
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề thi có 04 trang)
Họ và tên: ............................................................................ Số báo danh: ................... Mã đề 0202
PHẦN I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
x = 2 − 3t
Câu 1. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz, cho đường thẳng d : y = 1
− − t. Điểm nào dưới đây z = 3+ 2t
thuộc đường thẳng d ? A. M (2; 1 − ;3). B. N ( 3 − ; 1 − ;2). C. Q(3;1; 2 − ). D. P( 2 − ;1; 3 − ).
Câu 2. Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường = 5x y
, y = 0, x = 0, x = 2. Mệnh đề nào sau đây đúng? 2 2 2 2 A. =  5x S d . x B. 2 = 5 x S d . x C. = 5x S . dx D. =  25x S d . x  0 0 0 0
Câu 3. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng (Q) :2x y + 4z −5 = 0 . Vectơ nào sau
đây là một vectơ pháp tuyến của (Q) ?
A. n = 2; −1; −5 . B. n = 2; 4; 5 − . C. n = 2; 1 − ;4 . D. n = 2;1; 4 . 2 ( ) 4 ( ) 1 ( ) 3 ( )
Câu 4. Cho hình lập phương ABC . D A BCD
  (minh họa như hình bên dưới). Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. AC = AB + AD + AA .
B. AC = AB + AB + AD .
C. AC = AC + AA + AD .
D. AC = AC + AB + AA .
Câu 5. Cho cấp số cộng (u u = 7, u =11. Số hạng u và công sai d của cấp số cộng đã cho là n ) 3 4 1
A. u = 1, d = 4.
B. u = 15, d = 4. − C. u = 1 − , d = 4. D. u = 1 − 5, d = 4 − . 1 1 1 1
Câu 6. Nghiệm của phương trình log x = 3 là 2
A. x = 9 . B. 3 x = .
C. x = 8. D. x = 6 . 2 Mã đề 0202 Trang 1/4
Câu 7. Tập nghiệm S của bất phương trình x 1 4  là 8         A. 3 S = − ;  − .   B. 3 S = − ; + .   C. 3 S = − ;  − .  D. 3 S = − ; + .     2   2   2   2 
Câu 8. Nguyên hàm của hàm số f ( x) = cos3x
A. −sin3x +C . B. 1
− sin 3x + C .
C. 1 sin 3x + C .
D. sin3x +C . 3 3
Câu 9. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC, SA vuông góc với mặt phẳng đáy (minh hoạ như hình bên dưới).
Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng đáy là góc nào sau đây? A. SB . A B. ABC. C. SBC. D. S . CB
Câu 10. Bảng dưới đây thống kê cự li ném tạ của một vận động viên. Cự li (m) [19;19, 5) [19, 5; 20) [20; 20, 5) [20, 5; 21) [21; 21, 5) Tần số 13 45 24 12 6
Phương sai của mẫu số liệu ghép nhóm trên (làm tròn đến hàng phần trăm) là A. 0, 29 . B. 0, 27 . C. 0, 28 . D. 0, 26 .
Câu 11. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị là đường cong trong hình bên dưới.
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 0.
B. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 2.
C. Hàm số đạt cực đại tại x = 2.
D. Hàm số đạt cực đại tại x = 6. +
Câu 12. Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 2x 1 y =
có phương trình là x −1 A. x =1.
B. y = 2 .
C. y = 1. D. x = 1 − . Mã đề 0202 Trang 2/4
PHẦN II. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho hàm số f (x) = x −sin 2x .
a) f ( ) =  .
b) Đạo hàm của hàm số đã cho là f (x) =1+ 2cos 2x .    
c) Nghiệm của phương trình f ( x) = 0 trên đoạn 0;   là .  2  6  3
d) Giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn 0;  là − . 6 2 − + Câu 2. x 3x 2
Cho hàm số F ( x) là một nguyên hàm của hàm số f ( x) 4 =
, với mọi x  0 . 2 x x
a) F( x) 3 4 3 = . 2x x b) f  (x) 3 2 dx =
− 3ln x − + C với C là hằng số. 3 x c) Nếu F ( ) 1 1 = thì F ( ) 31 3 = − 3ln 3. 3 3 1 − a d) Biết rằng
f (x) dx = + ln c  với * a, , b c a ,
là phân số tối giản. Khi đó a b c = 1. − b b 2 −
Câu 3. Một cửa hàng đã bán 2 loại đồ chơi gồm 140 mô tô và 60 búp bê cho các bé ở một trường tiểu học.
Qua thống kê thấy rằng trong số bé mua mô tô có 60% là nam, trong số bé mua búp bê có 80% là nữ. Biết
rằng mỗi bé chỉ mua duy nhất một loại đồ chơi. Chọn ngẫu nhiên một bé đã mua đồ chơi trong trường tiểu học đó.
a) Xác suất bé được chọn đã mua mô tô bằng 0, 7 .
b) Xác suất bé được chọn là nữ, biết rằng bé đó mua mô tô bằng 0, 28 .
c) Xác suất bé được chọn là nam và không mua búp bê bằng 0,06 .
d) Số bé nam mua đồ chơi là 96.
Câu 4. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho u = (2;1;−3) , mặt phẳng (P) : x + 2y − 2z +16 = 0 và mặt cầu (S ) 2 2 2
: x + y + z − 2x + 4 y + 2z − 3 = 0 .
a) Mặt cầu (S ) có tâm I ( 1 − ;2 ) ;1 .
b) Khoảng cách từ tâm I đến mặt phẳng (P) bằng 5 . 5 14
c) Gọi  là góc giữa giá của u và mặt phẳng (P) . Khi đó sin = . 7
d) Gọi M , N là hai điểm lần lượt thuộc mặt cầu (S ) và mặt phẳng (P) . Biết đường thẳng MN có 12 14
vectơ chỉ phương là u . Khi đó giá trị lớn nhất của đoạn MN bằng . 5 Mã đề 0202 Trang 3/4
PHẦN III. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1.
Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz (đơn vị trên mỗi trục là kilômét), đài kiểm soát không
lưu sân bay ở vị trí O (0;0;0) và được thiết kế phát hiện máy bay ở khoảng cách tối đa 500 km . Một máy
bay đang ở vị trí A( 9 − 00; 1
− 05;30) và chuyển động với vận tốc không đổi theo quỹ đạo là đường thẳng
d có vectơ chỉ phương u = (100;80;0) . Tính khoảng cách từ vị trí A đến khi đài kiểm soát không lưu phát
hiện được máy bay (đơn vị ,
km làm tròn kết quả đến hàng đơn vị).
Câu 2. Giả sử doanh số sản phẩm mới trong vòng một số năm nhất định của một công ty được mô hình hoá bằng hàm số 9000 f (t) =
, (trong đó thời gian t  0 được tính bằng năm), kể từ khi phát hành sản phẩm 1+ 9 t e
mới. Biết rằng hàm số f (t) biểu thị tốc độ bán hàng. Hỏi sau khi phát hành bao nhiêu năm thì tốc độ bán
hàng là lớn nhất? (làm tròn kết quả đến hàng phần mười).
Câu 3. Một hộ kinh doanh sản xuất mỗi ngày được x sản phẩm (1 x  20). Chi phí sản xuất x sản phẩm
được cho bởi C ( x) 3 2
= x − 3x +100x + 300 (nghìn đồng). Giả sử hộ kinh doanh này bán mỗi sản phẩm với
giá 340 nghìn đồng. Lợi nhuận lớn nhất mà hộ kinh doanh có được là bao nhiêu triệu đồng? (làm tròn kết
quả đến hàng phần mười).
Câu 4. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 3 , SA vuông góc với mặt phẳng
(ABCD) và SA = 3. Gọi M là trung điểm của cạnh .
CD Tính khoảng cách từ điểm S đến đường thẳng
BM (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm).
Câu 5. Hình vẽ bên dưới minh họa mặt cắt đứng của mặt trước một ngôi nhà có dạng hình chữ nhật
5 m x 5, 5 m với các kích thước được cho như trong hình bên dưới. Phần tô đậm trong hình vẽ ứng với phần
kính được lắp đặt, phần còn lại lót gạch men. Phần lắp kính được chia làm 2 miền (H và (H , trong đó 2 ) 1 )
miền (H có đường biên cong là một phần của parabol. Chi phí lắp kính là 1,5 triệu đồng cho 2 1 m và 1 )
chi phí lót gạch men là 0, 28 triệu đồng cho 2
1 m . Tổng chi phí cần hoàn thành mặt trước ngôi nhà là bao
nhiêu triệu đồng? (làm tròn kết quả đến hàng phần mười).
Câu 6. Lớp 10G trong một trường THPT có 21 nam và 24 nữ. Qua thống kê hằng năm tỉ lệ học sinh nữ và
tỉ lệ học sinh nam của khối 10 tham gia câu lạc bộ Toán học trong nhà trường lần lượt là 11% và 14% .
Chọn ngẫu nhiên một học sinh của lớp 10G. Tính xác suất học sinh đó là nam, biết rằng học sinh đó có
tham gia câu lạc bộ Toán học của trường (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm).
------ HẾT ------ Mã đề 0202 Trang 4/4 Đề\câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1a 1b 1c 1d 2a 2b 2c 2d 3a 0201 C B A A B D A D D C D A D S D D D S D D D 0202 A C C A C C D C A C B A D S D D S S D D D 0203 C A A D B A A B C D C B D D S D D S D D D 0204 A A D A D B C D B D B B D S S D D S D D D 0205 C D D C A B A A A B D C D S D D D S D D D 0206 A C C B D B B B B C A A D S S D S S D D D 0207 D C A C C B A B A D C B D S S D D S S D D 0208 A D B D A A D A D D A B D S S D S D S D D 0209 B A C D D A D D D C C D D S D D D S D D D 0210 B C D A D C A A A D A A S D S D D S S D D 0211 B B D D C A C C C D C A D S S D D S S D D 0212 D D D B D D A A B B C A D S S D S D S D D 0213 A B D A C B C B C B D B D S S D D S D D D 0214 D D D B D A D A B C B A S S D D D S S D S 0215 B A C C A D A B B C A A D D S D D S S D D 0216 B D A D C C B A C A D B D S S D S D S D D 0217 C A A B D C A B B B B A D S D D D S D D D 0218 C A B C A C A C D B D A D S S D S S D D D 0219 B A D D B A A A B D D C D S S D D S D D D 0220 C D D C C A C B B C C B D S D D D S S D D 0221 D B C D D A C A C A D D D S S D D S D D D 0222 C B A C B B C D B C C B S D S D S S D D D 0223 A B A C C B D D C D A A D S D D D S S D D 0224 D C A C A B A C A D B B D S D D D S S D S 3b 3c 3d 4a 4b 4c 4d 1 2 3 4 5 6 S S D D S D D 761 2,68 36,6 1,2 1,9 0,55 S S D S D S D 632 2,2 1,4 4,02 31,1 0,53 S S D D S S D 38,4 1032 10 2,22 0,59 2,4 S D D S D S D 34,8 10 2,6 3,55 0,55 904 S S D D S D D 0,55 761 1,9 2,68 1,2 36,6 S D D S D S D 1,4 2,2 0,53 4,02 632 31,1 D S D D S D D 2,22 38,4 2,4 10 0,59 1032 S D D D S D D 10 3,55 0,55 2,6 904 34,8 S S D D S D D 0,55 1,9 761 2,68 36,6 1,2 S D D S S D D 1,4 632 31,1 0,53 2,2 4,02 D S D D S D D 10 2,4 38,4 1032 2,22 0,59 S D D D S D D 0,55 34,8 3,55 904 2,6 10 S D D D S D D 36,6 1,9 2,68 761 1,2 0,55 D S D D S D D 1,4 31,1 2,2 0,53 632 4,02 S S D D S D D 1032 10 38,4 2,22 0,59 2,4 S D D D S D D 3,55 904 10 0,55 34,8 2,6 S S D D S D D 0,55 36,6 2,68 1,2 761 1,9 S D D S D S D 0,53 2,2 1,4 632 31,1 4,02 D S D D S S D 10 2,4 2,22 38,4 0,59 1032 S D D S D S D 10 3,55 0,55 34,8 904 2,6 S D D D S D D 2,68 761 1,9 0,55 1,2 36,6 S S D D S D D 31,1 4,02 0,53 1,4 2,2 632 D S D D S S D 10 2,22 38,4 1032 0,59 2,4 D S D D S D D 2,6 904 0,55 3,55 10 34,8
Document Outline

  • Ma_de_0201
  • Ma_de_0202
  • Dap_an_môn Toán