SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TO KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2025
HƯNG YÊN MÔN: TOÁN
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Đề thi gồm có 05 trang
Họ, tên thí sinh: .................................................................... Số báo danh: ................ đề 0121
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu
hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Cho hàm số y = f(x) đồ thị như hình v dưới đây:
x
y
O
1 2
6
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?
A. (−∞; 1). B. (2; +). C. (0; 1). D. (1; 2).
Câu 2. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P ) : 2x + y z 1 = 0. Vectơ nào dưới đây một vectơ
pháp tuyến của (P )?
A.
n
3
= (2; 1; 1). B.
n
1
= (2; 1; 1). C.
n
4
= (2; 1; 1). D.
n
2
= (2; 1; 1).
Câu 3. Đường thẳng đi qua điểm A(1; 2; 0) và vuông c với mặt phẳng x 2y 2z 3 = 0 phương
trình chính tắc
A.
x + 1
1
=
y 2
2
=
z
2
. B.
x 1
1
=
y
2
=
z + 2
2
.
C.
x 1
1
=
y + 2
2
=
z
2
. D.
x 1
1
=
y + 2
2
=
z
2
.
Câu 4. Biết
3
Z
1
f(x) dx = 5 và
3
Z
1
g(x) dx = 7. Giá trị của
3
Z
1
[3f(x) 2g(x)] dx bằng
A. 31. B. 29. C. 1. D. 29.
Câu 5. Nghiệm của phương trình log
2
(x 1) = 3
A. x = 9. B. x = 8. C. x = 10. D. x = 7.
Câu 6. Bảng sau thống thời gian tập thể dục mỗi ngày trong tháng 3/2025 của hai bạn Hưng và Bình:
Thời gian (phút) [10; 15) [15; 20) [20; 25) [25; 30) [30; 35)
Số ngày tập của Hưng 2 14 8 3 3
Số ngày tập của Bình 12 8 7 3 0
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm v thời gian tập thể dục của Hưng và Bình lần lượt
A. 20 phút và 25 phút. B. 25 phút và 20 phút. C. 20 phút và 20 phút. D. 25 phút và 25 phút.
Câu 7. Họ nguyên hàm của hàm số y = x
3
A.
x
4
4
+ C. B. x
4
+ C. C.
x
2
2
+ C. D. 3x
2
+ C.
Câu 8. Cho hàm số y =
ax + b
cx + d
(c = 0; ad bc = 0) đồ thị hàm số như hình vẽ dưới đây:
1
x
y
O
1
1
Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
A. x = 1. B. x = 1. C. y = 1. D. y = 1.
Câu 9. Các nghiệm của phương trình cos 2x = 0
A. x =
π
2
+ kπ (k Z). B. x =
π
8
+ k
π
2
(k Z).
C. x = k
π
2
(k Z). D. x =
π
4
+ k
π
2
(k Z).
Câu 10. Tập nghiệm của bất phương trình 3
x
9
A. (−∞; 2]. B. [0; 2]. C. (0; 2). D. (−∞; 2).
Câu 11. Cho cấp số nhân (u
n
) với u
2
= 7 và công bội q = 3. Số hạng đầu tiên của cấp số nhân đã cho
bằng
A. 21. B. 4. C.
7
3
. D.
3
7
.
Câu 12. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình bình hành tâm O, SA = SC, SB = SD. Trong
các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. SD (ABCD). B. SO (ABCD). C. SA (ABCD). D. SC (ABCD).
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4 . Trong mỗi ý a), b), c), d)
mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Một vật chuyển động thẳng đồ thị vận tốc - thời gian như hình bên.
a) Tổng quãng đường vật đi được trong 60 (s) đầu tiên 650 (m).
b) Trong khoảng thời gian từ 0 (s) đến 10 (s), phương trình vận tốc của vật v(t) =
1
2
t + 10 (m/s).
c) Trong khoảng thời gian từ 30 (s) đến 60 (s), phương trình vận tốc của vật v(t) =
1
2
t + 30 (m/s).
2
d) Trong khoảng thời gian từ 10 (s) đến 30 (s), vật chuyển động đều.
Câu 2. Một cabin cáp treo xuất phát từ điểm A(10; 3; 0) và chuyển động đều theo đường cáp vectơ chỉ
phương
u = (2; 2; 1) với tốc độ 5 (m/s) (đơn vị trên mỗi trục tọa độ mét) được hình hóa như
các hình v sau:
a) Cabin dừng điểm B hoành độ x
B
= 550. Khi đó quãng đường AB độ dài bằng 810 (m).
b) Đường cáp AB tạo với mặt phẳng (Oxy) một c 22
(làm tròn đến hàng đơn vị của độ).
c) Phương trình chính tắc của đường cáp
x 10
2
=
y 3
2
=
z
1
.
d) Giả sử sau t giây k từ lúc xuất phát (t 0), cabin đến vị trí điểm M. Khi đó tọa độ của điểm M
10
3
t + 10;
10
3
t + 3;
5
3
t
.
Câu 3. Cho hàm số f(x) = sin x e
x
.
a) Giá trị nhỏ nhất của hàm số f(x) trên đoạn
h
0;
π
2
i
1.
b) Nghiệm của phương trình f
(x) = 0 trên đoạn
h
0;
π
2
i
x = 0.
c) Đạo hàm của hàm số đã cho f
(x) = cos x e
x
, x R.
d) f(π) = 1 e
π
; f(0) = 2.
Câu 4. Một công ty đấu thầu hai dự án. Khả năng thắng thầu của dự án I 0, 5 và khả năng thắng thầu
của dự án II 0, 6. Khả năng thắng thầu cả hai dự án 0, 4.
Gọi A biến cố: “Thắng thầu dự án I”. Gọi B biến cố: “Thắng thầu dự án II”.
a) Xác suất để công ty thắng thầu dự án II biết công ty không thắng thầu dự án I 0, 2.
b) Xác suất để công ty thắng thầu đúng một dự án bằng 0, 5.
c) Xác suất để công ty thắng thầu dự án II biết công ty thắng thầu dự án I 0, 8.
d) A và B hai biến cố độc lập.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6 .
Câu 1. Câu lạc b thiện nguyện của một trường THPT dự định làm các bình hoa bằng giấy để bán trong
một hội chợ y quỹ từ thiện. Cần 1 giờ để làm một bình hoa nhỏ và sẽ bán với giá 100 nghìn đồng và 90
phút để làm một bình hoa lớn và bán với giá 200 nghìn đồng. Câu lạc b y chỉ thu xếp được 15 giờ nghỉ
để làm và ban tổ chức yêu cầu phải làm ít nhất 12 bình hoa. Số tiền lớn nhất câu lạc b thể thu v
bao nhiêu? (Đơn vị: nghìn đồng)
3
Câu 2. Người ta lát gạch trang trí một mảnh sân hình chữ nhật kích thước 14 m × 12 m như hình vẽ
bên dưới, trong đó (P
1
), (P
2
) hai parabol đối xứng trục với nhau qua trục đối xứng vuông c với chiều
dài của mảnh sân, (C) đường tròn tâm trùng với tâm của mảnh sân và lần lượt duy nhất một điểm
chung với các parabol đó (tham khảo hình vẽ, biết phần gạch đậm phần lát gạch). Chi phí cho phần lát
gạch 240 nghìn đồng một mét vuông. Trong trường hợp hình tròn (C) diện tích lớn nhất thì chi phí
lát gạch bao nhiêu triệu đồng? (Kết quả làm tròn đến hàng phần chục)
Câu 3. Một bình đựng 50 viên bi kích thước, chất liệu như nhau; trong đó 30 viên bi màu đen và
20 viên bi màu trắng. Lấy ngẫu nhiên ra một viên bi không hoàn lại, rồi lại lấy ngẫu nhiên ra một viên bi
nữa. Tính xác suất để lấy được một viên bi màu đen lần thứ nhất và một viên bi màu trắng lần thứ
hai. (Kết quả làm tròn đến hàng phần trăm)
Câu 4. Một sở sản xuất quần áo trẻ em đang bán mỗi b quần áo với giá 80 nghìn đồng một b và mỗi
tháng sở bán được trung bình 1200 bộ quần áo. sở sản xuất đang kế hoạch tăng giá bán để lợi
nhuận tốt hơn. Sau khi tham khảo thị trường, người quản thấy rằng nếu từ mức giá 80 nghìn đồng
cứ mỗi lần tăng thêm 5 nghìn đồng mỗi b quần áo thì mỗi tháng sẽ bán ít đi 100 bộ. Biết vốn sản xuất
một b quần áo không thay đổi 50 nghìn đồng. Để lợi nhuận thu được lớn nhất thì sở sản xuất đưa ra
giá bán cho một b quần áo bao nhiêu? (Đơn vị: nghìn đồng)
Câu 5. Trong không gian chọn hệ trục tọa độ cho trước, đơn vị đo lấy kilômét, radar phát hiện một y
bay di chuyển với vận tốc và hướng không đổi từ điểm M(500; 200; 8) đến điểm N(800; 300; 10) trong 20
phút. Nếu y bay tiếp tục giữ nguyên vận tốc và hướng bay thì tọa độ của máy bay sau 5 phút tiếp theo
bằng (a; b; c) với a N. Tính a.
Câu 6. Một tòa nhà hình dạng một hình chóp tứ giác đều cạnh đáy 160 m và cạnh bên 140 m.
Giả sử, từ một mặt bên của tòa nhà ta cần thiết kế con đường ngắn nhất để di chuyển đến tâm của đáy tòa
nhà, khi đó quãng đường ngắn nhất độ dài khoảng bao nhiêu mét? (Quy tròn đến hàng phần chục)
...................HẾT...................
- Thí sinh không được sử dụng tài liệu;
- Cán b coi thi không giải thích thêm.
4
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIT NAM
M HC 20242025
https:/www.facebook.com/groups/toanvd.
Trang 1
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIT NAM
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIT NAM
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO HƯNG YÊN
K THI TH TỐT NGHIP THPT
NĂM HC 2024 - 2025
Môn: Toán 12 - THPT
Thi gian: 90 phút (Không k thời gian phát đề)
Câu 1. ACho hàm s
y fx
đồ th như hình vẽ dưới đây. Hàm s đã cho đồng biến trên
khong nào trong các khong sau?
A.
( )
;1−∞
. B.
( )
2; +∞
. C.
. D.
( )
1; 2
.
Câu 2. Trong không gian
Oxyz
, cho mặt phẳng
( ) : 2x 1 0P yz

. Véc nào dưới đây
một véc tơ pháp tuyến của
()P
?
A.
( )
2; 1; 1n =
. B.
( )
2; 1; 1
n =
. C.
( )
2;1;1n =
. D.
( )
2;1;1
n
=
.
Câu 3. Đưng thẳng đi qua điểm
1; 2; 0A
vuông góc với mặt phẳng
2 2 30xyz 
phương trình chính tắc là
A.
12
1 22
xy z+−
= =
−−
. B.
12
1 22
x yz−+
= =
−−
.C.
12
1 22
xy z−+
= =
−−
. D.
12
1 22
xy z−+
= =
.
Câu 4. Biết
37
11
()x 5, ()x 7f xd gxd= =
∫∫
. Giá trị của biểu thức
[ ]
3
1
3 () 2() xf x gx d
bằng
A.
31
. B.
29
. C.
1
. D.
29
.
Câu 5. Nghim của phương trình
( )
2
log 1 3
x −=
A.
9x =
. B.
. C.
10x =
. D.
7x
=
.
Câu 6. Bng sau thng kê thi gian tp th dc mỗi ngày trong tháng 3/2025 của hai bạn Hưng
Bình.
Thi gian(phút)
[
)
10;15
[
)
15; 20
[
)
20;25
[
)
25;30
[
)
30;35
S ngày tp ca
Hưng
2
14
8
3
3
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIT NAM
M HC 20242025
https:/www.facebook.com/groups/toanvd.
Trang 2
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIT NAM
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIT NAM
S ngày tp ca
Bình
12
8
7
3
0
Khong biến thiên ca mu s liệu ghép nhóm về thi gian tp th dc của Hưng và Bình lần
t là
A. 20 phút và 25 phút B. 25 phút và 20 phút. C. 20 phút và 20 phút. D. 25 phút 25
phút.
Câu 7. Họ nguyên hàm ca hàm s
3
yx=
là
A.
4
4
x
C+
. B.
4
xC
+
. C.
2
2
x
C+
. D.
2
3
xC+
.
Câu 8. Cho hàm s
ax b
y
cx d
+
=
+
(
)
0; 0c ad bc −≠
đồ th như hình vẽ dưới đây:
Tim cận đứng của đồ thm s là
A.
1x =
. B.
1x =
. C.
1y =
. D.
1y =
.
Câu 9. Các nghim của phương trình
cos 2 0x =
là
A.
( )
2
x kk
π
π
=+∈
. B.
(
)
82
x kk
ππ
=+∈
.
C.
( )
2
xk k
π
=
. D.
( )
42
x kk
ππ
=+∈
.
Câu 10. Tập nghiệm ca bất phương trình
39
x
là
A.
(
]
;2−∞
. B.
[ ]
0; 2
. C.
( )
0; 2
. D.
( )
;2−∞
.
Câu 11. Cho cấp số nhân
( )
n
u
với
2
7u =
và công bi
. Số hạng đầu ca cấp số nhân đã cho
bng
A.
21
. B.
4
. C.
7
3
. D.
3
7
.
Câu 12. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình bình hành tâm
O
,
SA SC=
,
SB SD=
. Trong
các khẳng định sau khẳng định nào đúng?
A.
( )
SD ABCD
. B.
( )
SO ABCD
.
C.
( )
SA ABCD
. D.
( )
SC ABCD
.
PHN II. Câu trc nghim đúng sai. Học sinh tr lời t câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý (a), (b), (c), (d)
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIT NAM
M HC 20242025
https:/www.facebook.com/groups/toanvd.
Trang 3
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIT NAM
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIT NAM
mỗi câu, học sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 13. Một vật chuyển động thẳng có đồ thị vận tốc thời gian như hình bên.
a) Tổng quãng đường vật đi được trong
(
)
60
s
đầu tiên là
(
)
650
m
.
b) Trong khoảng thời gian từ
( )
0 s
đến
( )
10 s
, phương trình vn tc ca vt
( ) ( )
1
10 /
2
vt t m s= +
.
c) Trong khong thi gian t
đến
( )
60 s
, phương trình vận tc ca vt
( )
( )
1
30 /
2
vt t m s
=−+
.
d) Trong khong thi gian t
( )
10 s
đến
( )
30 s
, vật chuyển động đều.
Câu 14. Một cabin cáp treo xuất phát từ điểm
( )
10; 3; 0A
chuyển động đều theo đường p vectơ
chỉ phương là
( )
2; 2;1u =
với tốc độ
( )
5/ms
( đơn vị trên mỗi trục tọa độ mét) được
mô hình hóa như các hình vẽ sau:
a) Cabin dừng điểm
B
hoành độ
550
B
x
=
. Khi đó quãng đường
AB
độ dài bằng
( )
810 m
.
b) Đường cáp
AB
tạo với mặt
( )
Oxy
một góc
22°
(làm tròn đến hàng đơn vị của độ).
c) Phương trình chính tắc của đường cáp là
10 3
2 21
x yz−−
= =
.
d) Gi s sau
t
giây kể t lúc xuất phát
( )
0t
, cabin đến vị trí đim
M
. Khi đó tọa đ ca
điểm
M
10 10 5
10; 3;
3 33
t tt

+− +


.
Câu 15. Cho hàm s
( )
= sin
x
fx x e
.
a) Giá tr nh nht ca trên đoạn
0;
2
π



1
.
( )
fx
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIT NAM
M HC 20242025
https:/www.facebook.com/groups/toanvd.
Trang 4
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIT NAM
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIT NAM
b) Nghim của phương trình
(
)
0
fx
=
trên đoạn
0;
2
π



0x =
.
c) Đạo hàm ca hàm s đã cho là
( )
cos ;
x
f x xe x
−=
.
d)
( ) (
)
1 ;0 2f ef
π
π
=−=
Câu 16. Một công ty đấu thu hai d án. Khả năng thắng thu ca d án I
0,5
khả năng thắng
thu ca d án II
0, 6
. Kh năng thắng thu cà hai d án là
0, 4
.
Gọi
A
là biến c: "Thng thu d án I"
Gọi
B
là biến c: "Thng thu d án II"
a) c sut đ công ty thắng thu d án II biết công ty không thắng thu d án I là
0, 2
.
b) Xác sut đ công ty thắng thầu đúng một d án bng
0,5
.
c) Xác sut đ công ty thẳng thu d án II biết công ty thắng thu d án I
0,8
.
d)
A
B
là hai biến c độc lập.
PHẦN III. Câu trắc nghim tr li ngn. Học sinh tr lời t câu 1 đến câu 6.
Câu 17. Câu lc b thiện nguyện ca mt trưng THPT d định làm các bình hoa bằng giấy để bán
trong mt hi ch gây qu t thiện. Cần 1 gi để làm một bình hoa nhỏ và s bán với giá 100
nghìn đồng 90 phút để làm một bình hoa lớn bán với giá 200 nghìn đồng. Câu lạc b
này chỉ thu xếp được 15 gi ngh đ làm và ban t chc yêu cầu phải làm ít nhất 12 bình hoa.
Số tiền lớn nhất mà câu lạc b có th thu về là bao nhiêu? (Đơn vị: nghìn đồng).
Câu 18. Ngưi ta lát gch trang trí mt mảnh sân hình chữ nhật kích thước như hình vẽ
bên dưới, trong đó hai parabol đi xng trc với nhau qua trục đi xứng vuông
góc với chiu dài ca mảnh sân, đường tròn có tâm trùng với tâm ca mnhn và ln
ợt duy nhất mt điểm chung với các parabol ti chính các đnh của parabol đó (tham khảo
hình vẽ). Chi phí cho phần lát gch nghìn đồng một mét vuông. Trong trường hợp
hình tròn có diện tích lớn nht thì chi phí lát gạch là bao nhiêu triệu đồng? (kết quả làm
tròn tới hàng phần chc)
Câu 19. Một bình đựng 50 viên có kích thước, cht liệu như nhau; trong đó có 30 viên bi màu đen
20 viên bi màu trắng. Lấy ngẫu nhiên ra một viên bi không hoàn lại, ri lấy ngẫu nhiên ra mt
14 12mm
( ) ( )
12
,PP
( )
C
240
( )
C
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIT NAM
M HC 20242025
https:/www.facebook.com/groups/toanvd.
Trang 5
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIT NAM
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIT NAM
viên bi nữa. Tính xác suất đ lấy được một viên bi màu đen lần th nht mt viên bi màu
trng lần th hai. (kết qu làm tròn đến hàng phần trăm).
Câu 20. Mt cơ s sn xut qun áo tr em đang bán mỗi b quần áo với giá 80 nghìn đồng mt b
mi tháng cơ s bán được trung bình 1200 bộ qun áo. Cơ s sn xuất đang có kế hoch tăng
giá bán để có lợi nhun tốt hơn. Sau khi tham khảo th trường, người quản lí thy rng nếu t
mức giá 80 nghìn đồng mà c mi ln tăng thêm 5 nghìn đồng mi b quần áo thì mỗi tháng
s bán ít đi 100 bộ. Biết vn sn xut mt b quần áo không thay đổi là 50 nghìn đồng. Để lợi
nhuận thu được ln nht thì cơ s sn xuất đưa ra giá bán cho một b quần áo bao nhiêu?
(đơn vị: nghìn đồng).
Câu 21. Trong không gian chn h trc ta đ cho trước, đơn vị đo lấy kilômét, ra đã phát hiện mt
máy bay di chuyển với vn tốc hướng không đối t điểm
( )
500;200;8A
đến điểm
(
)
800;100;10N
trong
20
phút. Nếu máy bay tiếp tục gi nguyên vận tc và ớng bay thì
tọa độ của máy bay sau
5
phút tiếp theo bằng
( )
;;abc
với
a
. Tính
a
.
Câu 22. Một tòa nhà hình dạng là một hình chóp tứ giác đu có cạnh đáy là
160
m
cạnh bên
140m
.
Gi s, t mt mt bên ca tòa nhà ta cn thiết kế con đường ngn nht đ di chuyển đến tâm
của đáy tòa nhà, khi đó quãng đường ngn nht có đ dài khoảng bao nhiêu mét? (quy tròn
đến hàng phần chc)
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIT NAM
M HC 20242025
https:/www.facebook.com/groups/toanvd.
Trang 6
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIT NAM
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIT NAM
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO HƯNG YÊN
K THI TH TỐT NGHIP THPT
NĂM HC 2024 - 2025
Môn: Toán 12 - THPT
Thi gian: 90 phút (Không k thời gian phát đề)
BNG ĐÁP ÁN
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
B
A
C
C
A
D
A
B
D
A
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
C
B
ÐÐÐÐ
ÐSÐÐ
SÐÐS
SSÐÐ
1800
12,4
0,24
95
21
22
875
57,4
Câu 1. Cho hàm s
y fx
có đ th như hình vẽ dưới đây. m s đã cho đồng biến trên khong
nào trong các khong sau?
A.
( )
;1−∞
. B.
( )
2; +∞
. C.
. D.
( )
1; 2
.
Li gii
Chn B
Câu 2. Trong không gian
Oxyz
, cho mặt phẳng
( ) : 2x 1 0P yz 
. Véc nào dưới đây
một véc tơ pháp tuyến của
()P
?
A.
(
)
2; 1; 1n =
. B.
( )
2; 1; 1n =
. C.
( )
2;1;1n =
. D.
( )
2;1;1n =
.
Li gii
Chn A
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIT NAM
M HC 20242025
https:/www.facebook.com/groups/toanvd.
Trang 7
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIT NAM
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIT NAM
Câu 3. Đưng thẳng đi qua điểm
1; 2; 0A
vuông góc với mặt phẳng
2 2 30
xyz

phương trình chính tắc là
A.
12
1 22
xy z
+−
= =
−−
. B.
12
1 22
x yz−+
= =
−−
.
C.
12
1 22
xy z−+
= =
−−
. D.
12
1 22
xy z−+
= =
.
Li gii
Chn C
Véc tơ chỉ phương của đường thẳng là
( )
1;2;2
u = −−
Phương trình đường thẳng là
12
1 22
xy z−+
= =
−−
Câu 4. Biết
37
11
()x 5, ()x 7f xd gxd= =
∫∫
. Giá trị của biểu thức
[ ]
3
1
3 () 2() xf x gx d
bằng
A.
31
. B.
29
. C.
1
. D.
29
.
Li gii
Chn C
[ ]
3
1
3 ( ) 2 ( ) x 3.5 2.7 1f x gx d =−=
Câu 5. Nghim của phương trình
(
)
2
log 1 3x −=
A.
9x =
. B.
. C.
10x =
. D.
7x =
.
Li gii
Chn A
Ta có
( )
2
log 1 3 1 8 9x xx = −= =
.
Câu 6. Bng sau thng kê thi gian tp th dc mỗi ngày trong tháng 3/2025 của hai bạn Hưng
Bình.
Thi gian(phút)
[
)
10;15
[
)
15; 20
[
)
20;25
[
)
25;30
[
)
30;35
S ngày tp ca
Hưng
2
14
8
3
3
S ngày tp ca
Bình
12
8
7
3
0
Khong biến thiên ca mu s liệu ghép nhóm về thi gian tp th dc của Hưng và Bình lần
t là
A.20 phút và 25 phút B.25 phút và 20 phút.
C.20 phút và 20 phút. D.25 phút và 25 phút.
Li gii
Chn D
Khong biến thiên của Hưng là
35 10 25−=
Khong biến thiên của Bình là
35 10 25−=
Câu 7. Họ nguyên hàm ca hàm s
3
yx=
là
A.
4
4
x
C+
. B.
4
xC+
. C.
2
2
x
C+
. D.
2
3xC+
.
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIT NAM
M HC 20242025
https:/www.facebook.com/groups/toanvd.
Trang 8
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIT NAM
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIT NAM
Li gii
Chn A
Câu 8. Cho hàm s
ax b
y
cx d
+
=
+
( )
0; 0
c ad bc
−≠
đồ th như hình vẽ dưới đây:
Tim cận đứng của đồ thm s là
A.
1x =
. B.
1x =
. C.
1y =
. D.
1
y =
.
Li gii
Chn B
Câu 9. Các nghim của phương trình
cos 2 0x =
là
A.
( )
2
x kk
π
π
=+∈
. B.
( )
82
x kk
ππ
=+∈
.
C.
( )
2
xk k
π
=
. D.
( )
42
x kk
ππ
=+∈
.
Li gii
Chn D
( )
cos202
2 42
x xkxkk
π ππ
π
= = + ⇔= +
.
Câu 10. Tập nghiệm ca bất phương trình
39
x
là
A.
(
]
;2−∞
. B.
[ ]
0; 2
. C.
( )
0; 2
. D.
( )
;2−∞
.
Li gii
Chn A
39 2
x
x≤⇔
Câu 11. Cho cấp số nhân
( )
n
u
với
2
7u =
và công bi
. Số hạng đầu ca cấp số nhân đã cho
bng
A.
21
. B.
4
. C.
7
3
. D.
3
7
.
Li gii
Chn C
2
21 1
7
.
3
u
u uq u
q
= ⇒= =
.
Câu 12. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình bình hành tâm
O
,
SA SC=
,
SB SD=
. Trong
các khẳng định sau khẳng định nào đúng?
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIT NAM
M HC 20242025
https:/www.facebook.com/groups/toanvd.
Trang 9
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIT NAM
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIT NAM
A.
( )
SD ABCD
. B.
( )
SO ABCD
.
C.
( )
SA ABCD
. D.
( )
SC ABCD
.
Li gii
Chn B
( )
SO AC
SO ABCD
SO BD
⇒⊥
.
PHN II. Câu trc nghim đúng sai. Học sinh tr lời t câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý (a), (b), (c), (d)
mỗi câu, học sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 13. Một vật chuyển động thẳng có đồ thị vận tốc thời gian như hình bên.
a)Tổng quãng đường vật đi được trong
( )
60 s
đầu tiên là
( )
650 m
.
b)Trong khoảng thời gian từ
( )
0
s
đến
( )
10 s
, phương trình vận tc ca vt là
( ) ( )
1
10 /
2
vt t m s= +
.
c)Trong khong thi gian t
đến
( )
60 s
, phương trình vận tc ca vt
(
)
( )
1
30 /
2
vt t m s=−+
.
d) Trong khong thi gian t
(
)
10
s
đến
( )
30 s
, vật chuyển động đều.
Lời giải
a)
b)
c)
d)
ĐÚNG
ĐÚNG
ĐÚNG
ĐÚNG
a)ĐÚNG.
Tổng quãng đường vật đi được trong
(
)
60 s
đầu tiên là:
( )
11
30.15 .30.15 .10.5 650 .
22
OABCD
SS m==+ −=
(b) ĐÚNG.
Trong khoảng thời gian từ
( )
0 s
đến
( )
10 s
, phương trình vận tc của vật là
( )
10v t at= +
.
Lại đường thng
AB
đi qua điểm
( )
10;15B
nên có:
( ) ( )
11
15 .10 10 10 /
22
a a vt t m s= + ⇒= = +
(c) ĐÚNG.
Trong khoảng thời gian từ
( )
30 s
đến
( )
60 s
, phương trình vận tc ca vt
( ) ( )
60vt bt=
.
Lại có đưng thng
CD
đi qua điểm
( )
30;15C
nên có:
( ) ( ) ( )
11
15 30 60 30 /
22
b b vt t m s= ⇒= = +
.
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIT NAM
M HC 20242025
https:/www.facebook.com/groups/toanvd.
Trang 10
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIT NAM
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIT NAM
(d) ĐÚNG.
Trong khong thi gian t
(
)
10
s
đến
( )
30
s
,
( ) ( )
15 /vt m s=
vật chuyển động đều.
Câu 14. Một cabin cáp treo xuất phát từ điểm
( )
10; 3; 0A
chuyển động đều theo đường p vectơ
chỉ phương là
( )
2; 2;1
u =
với tốc độ
( )
5/ms
( đơn vị trên mỗi trục tọa độ mét) được
mô hình hóa như các hình vẽ sau:
a) Cabin dừng điểm
B
hoành độ
550
B
x =
. Khi đó quãng đường
AB
độ dài bằng
( )
810 m
.
b) Đường cáp
AB
tạo với mặt
( )
Oxy
một góc
22°
(làm tròn đến hàng đơn vị của độ).
c) Phương trình chính tắc của đường cáp là
10 3
2 21
x yz−−
= =
.
d) Gi s sau
t
giây kể t lúc xuất phát
( )
0t
, cabin đến vị trí đim
M
. Khi đó tọa đ ca
điểm
M
10 10 5
10; 3;
3 33
t tt

+− +


.
Lời giải
a)
b)
c)
d)
ĐÚNG
SAI
ĐÚNG
ĐÚNG
Phương trình đường cáp mà cabin cáp treo di chuyển là:
10 2
32
xt
yt
zt
= +
=
=
(a)ĐÚNG.
Cabin dừng ở điểm
B
có hoành độ
550
B
x
=
. Khi đó:
550 10 2 270
3 2 537
270
tt
yt y
zt z
=+=


= ⇔=


= =

( ) ( ) ( )
550; 537;270 540; 540;270 810 .B AB AB m ⇒= ⇒=

(b) SAI.
Đường cáp
AB
1 véc chỉ phương
(
)
2; 2;1u =
. Mặt phẳng
( )
Oxy
1 véc pháp
tuyến
( )
0; 0;1k =
.
Gọi
α
là góc giữa đường cáp
AB
và mặt
( )
Oxy
.
Khi đó:
( )
( )
2
2 2 2 22
.
2.0 2.0 1.1
1
sin cos , 19
3
2 2 1. 0 0 1
uk
αα
−+
= = =⇒≈
+− + + +
°

NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIT NAM
M HC 20242025
https:/www.facebook.com/groups/toanvd.
Trang 11
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIT NAM
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIT NAM
(c) ĐÚNG.
Phương trình chính tắc của đường cáp là
10 3
2 21
x yz−−
= =
.
(d) ĐÚNG.
Do cabin cáp treo xuất phát từ điểm
( )
10; 3; 0A
và chuyển động đều theo đường cáp có vectơ
chỉ phương là
(
)
2; 2;1 3
uu
= ⇒=

, với tốc độ
( )
5/ms
,suy ra véc tơ vận tốc
5 10 10 5
;;
3 3 33
vu

= =



Phương trình tham số đường cáp mà cabin cáp treo di chuyển là:
10
10
3
10
3
3
5
3
xt
yt
zt
= +
=
=
Khi đó tọa độ của điểm
M
sau
t
giây kể t lúc xuất phát là
10 10 5
10; 3;
3 33
t tt

+− +


.
Câu 15. Cho hàm s
( )
= sin
x
fx x e
.
a) Giá tr nh nht ca trên đoạn
0;
2
π



1
.
b) Nghim của phương trình
(
)
0fx
=
trên đoạn
0;
2
π



0x =
.
c) Đạo hàm ca hàm s đã cho là
( )
cos ;
x
f x xe x
−=
.
d)
( ) ( )
1 ;0 2f ef
π
π
=−=
Li gii
a)
b)
c)
d)
SAI
ĐÚNG
ĐÚNG
SAI
a) Sai
Ta có:
( )
= sin
x
fx x e
,
Với
0;
2
x
π


,
( )
cos 0 0
x
f x xe x= =⇒=
22
sin 1
22
f ee
ππ
ππ

= −=


.
(
)
fx
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIT NAM
M HC 20242025
https:/www.facebook.com/groups/toanvd.
Trang 12
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIT NAM
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIT NAM
( )
0
0 sin 0 1fe= −=
Do đó, giá tr nh nht ca trên đoạn
0;
2
π



2
1
e
π
.
(b) Đúng
( )
cos 0 0
x
f x xe x= =⇒=
trên đoạn
0;
2
π



0x =
.
(c) Đúng
( )
cos ;
x
f x xe x
−=
(d) Sai
( )
0
0 sin 0 1fe= −=
( )
sinf ee
ππ
ππ
= −=
.
Câu 16. Một công ty đấu thu hai d án. Khả năng thắng thu ca d án I
0,5
khả năng thắng
thu ca d án II
0, 6
. Khả năng thắng thu cà hai d án là
0, 4
.
Gọi
A
là biến c: "Thng thu d án I"
Gọi
B
là biến c: "Thng thu d án II"
a)c sut đ công ty thắng thu d án II biết công ty không thắng thu d án I là
0, 2
.
b) Xác sut đ công ty thắng thầu đúng một d án bng
0,5
.
c) Xác sut đ công ty thẳng thu d án II biết công ty thắng thu d án I là
0,8
.
d)
A
B
là hai biến c độc lập.
Li gii
a)
b)
c)
d)
SAI
SAI
ĐÚNG
ĐÚNG
(a)Sai
( )
( )
0,5 0,5PA PA=⇒=
;
( )
( )
0, 6 0, 4PB PB=⇒=
( )
0, 4P AB =
c suất để công ty thắng thu d án II biết công ty không thắng thu d án I
( )
( )
( )
( ) ( )
( )
0, 2
/ 0, 4
0,5
PB A
PB PA B
PB A
PA PA
−∩
= = = =
(b) Sai
(
)
fx
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIT NAM
M HC 20242025
https:/www.facebook.com/groups/toanvd.
Trang 13
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIT NAM
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIT NAM
Xác suất để công ty thắng thầu đúng một d án bng
( )
( )
(
)
( ) ( ) ( )
PAB PAB PA PAB PB PAB+∩= −∩+ −∩
0,5 0, 4 0, 6 0, 4 0, 3=−+−=
(c) Đúng
c suất để công ty thắng thu d án II biết công ty thắng thu d án I
( )
( )
(
)
0, 4 4
/ 0,8
0,5 5
P BA
PB A
PA
= = = =
(d) Đúng
( )
0, 4P AB =
( ) ( )
. 0,5.0,6 0,3PAPB= =
( ) ( ) ( )
.PAB PAPB
Vậy
A
B
là hai biến c không độc lập.
PHẦN III. Câu trắc nghim tr li ngn. Học sinh tr lời t câu 1 đến câu 6.
Câu 17. Câu lc b thin nguyện ca mt trưng THPT d định làm c bình hoa bằng giấy để bán
trong mt hi ch gây qu t thiện. Cần 1 gi để m một bình hoa nhỏ và s bán với giá 100
nghìn đồng 90 phút để làm một bình hoa lớn bán với giá 200 nghìn đồng. Câu lạc b
này chỉ thu xếp được 15 gi ngh đ làm và ban t chc yêu cầu phải làm ít nhất 12 bình hoa.
Số tiền lớn nhất mà câu lạc b có th thu về là bao nhiêu? (Đơn vị: nghìn đồng).
<Key=1800>
Li gii
Tr li: 1800
Gọi , lần lưt là s bình hoa loại nh và loi ln mà bn học sinh làm được
.
Đổi 90 phút 1,5 giờ.
Ban t chức yêu cầu làm ít nhất 12 bình hòa nên .
Câu lạc b ch thu xếp được 15 gi ngh để làm
.
Ta có h bất phương trình
Biu din min nghiệm ta được
x
y
0, 0xy
12xy
1, 5 15xy
12
1, 5 15
0
0
xy
xy
x
y


NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIT NAM
M HC 20242025
https:/www.facebook.com/groups/toanvd.
Trang 14
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIT NAM
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIT NAM
Min nghiệm là tam giác với , .
Số tiền gây quỹ .
(nghìn đồng).
(nghìn đồng).
(nghìn đồng).
Vậy số tin ln nht bạn thu về (nghìn đồng).
Câu 18. Ngưi ta lát gch trang trí mt mảnh sân hình chữ nhật kích thước như hình vẽ
bên dưới, trong đó hai parabol đi xng trc với nhau qua trục đi xứng vuông
góc với chiu dài ca mảnh sân, là đường tròn có tâm trùng với tâm ca mnh sân và ln
ợt duy nhất mt điểm chung với các parabol ti chính các đnh ca parabol đó (tham khảo
hình vẽ). Chi phí cho phần lát gch nghìn đồng một mét vuông. Trong trường hợp
hình tròn có diện tích lớn nht thì chi phí lát gạch là bao nhiêu triệu đồng? (kết quả làm
tròn tới hàng phần chc)
<Key=12,4>
Li gii
Tr li: 12,4
ABC
12; 0
A
15; 0B
6; 6C
100 200
Fxy
1200FA
1500FB
1800FC
1800
14 12
mm
( ) ( )
12
,PP
( )
C
240
( )
C
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIT NAM
M HC 20242025
https:/www.facebook.com/groups/toanvd.
Trang 15
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIT NAM
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIT NAM
Chn h trc ta đ gc tâm của hình chữ nht, chiu rng và chiu dài lần lượt song
song với trc hoành, trục tung (như hình vẽ).
Đưng tròn tâm , bán kính , phần với tung độ không âm phương trình
. Parabol có đỉnh có phương trình (vi ).
Để có đúng một điểm chung thì phương trình có nghim
duy nhất.
Ta có:
Để có nghiệm duy nhất thì
Parapol đi qua nên
Vậy
Suy ra có din diện tích lớn nht . Tương ứng có
Khi đó diện tích hình tròn là
O
( )
C
O
R
( )
C
22
y Rx
=
1
()P
( )
0; R
2
y ax R= +
0a <
()
C
1
()P
(
)
22 2
1R x ax R
−= +
( )
(
)
2 2 24 2 2 2 22
2
2
0
1 2 2 10
21
x
R x a x aRx R x a x aR
aR
x
a
=
= + + + +=
−−
=
(1)
(
)
2 10 2aR −≤
1
()P
(6; 7)
7
7 36
36
R
aR a
−−
−= + =
( )
( )
2
27
2 . 1 0 7 18 0 9 2.
36
R
R RR R
−−
≤⇔ + ≤⇔
()C
2R⇔=
( )
2
1
1
:2
4
Py x=−+
2
1
4.SR
ππ
= =
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIT NAM
M HC 20242025
https:/www.facebook.com/groups/toanvd.
Trang 16
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIT NAM
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIT NAM
Diện tích hình phẳng gii hn bi đường thng trục hoành, đường thng
là: .
Vậy diện tích phần lát gạch là .
Chi phí lát gạch là (triu đồng).
Câu 19. Một bình đựng 50 viên có kích thước, cht liệu như nhau; trong đó có 30 viên bi màu đen và
20 viên bi màu trắng. Lấy ngẫu nhiên ra một viên bi không hoàn lại, ri lấy ngẫu nhiên ra mt
viên bi nữa. Tính xác suất đ lấy được một viên bi màu đen lần th nht mt viên bi màu
trng lần th hai. (kết qu làm tròn đến hàng phần trăm).
<Key=0,24>
Li gii
Đáp số: 0,24.
Số cách ly lần lượt 2 viên bi từ hp là:
( )
50.49 2450n Ω= =
cách
Số cách lấy được một viên bi màu đen lần th nht và mt viên bi màu trng lần th hai
là:
30.20 600=
cách
Xác sut ca biến c là:
600 12
0, 24
2450 49
=
.
Câu 20. Mt s sn xut qun áo tr em đang bán mi b quần áo với giá 80 nghìn đồng mt b
mi tháng cơ s bán được trung bình 1200 bộ qun áo. Cơ s sn xuất đang có kế hoch tăng
giá bán để có lợi nhun tốt hơn. Sau khi tham kho th trường, người quản lí thy rng nếu t
mức giá 80 nghìn đồng mà c mi ln tăng thêm 5 nghìn đồng mi b quần áo thì mỗi tháng
s bán ít đi 100 bộ. Biết vn sn xut mt b quần áo không thay đổi là 50 nghìn đồng. Để lợi
nhuận thu được ln nht thì cơ s sn xuất đưa ra giá bán cho một b quần áo bao nhiêu?
(đơn vị: nghìn đồng).
<Key=95>
Li gii
Đáp số: 95.
Gọi
x
là số lần tăng giá của cơ s trên, mỗi lần tăng
5
nghìn đồng ( Điều kin:
x
)
Giá ca mt b quần áo sau
x
lần tăng giá là:
80 5x+
(nghìn đồng)
Lợi nhun khi bán mt b quần áo là:
80 5 50 30 5xx+−=+
(nghìn đồng)
Số b quần áo bán được sau
x
lần tăng giá là:
1200 100x
(phòng)
Lợi nhun ca cơ s quần áo là:
( ) ( )( )
2
1200 100 30 5 500 3000 36000fx x x x x= += + +
Ta có bng biến thiên ca
( )
fx
như sau:
1
()P
2 2; 6xx= =
6
2
2
22
1
2
4
S x dx

= −+


21
4 51, 65
g
S SS= +≈
0,24. 12,4
g
S

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2025 HƯNG YÊN MÔN: TOÁN ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Đề thi gồm có 05 trang
Họ, tên thí sinh: ....................................................................
Số báo danh: ................ Mã đề 0121
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu
hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ dưới đây: y 6 x O 1 2
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau? A. (−∞; 1). B. (2; +∞). C. (0; 1). D. (1; 2).
Câu 2. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P ) : 2x + y − z − 1 = 0. Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của (P )? − → − → − → − → A. n3 = (2; 1; −1). B. n1 = (2; −1; 1). C. n4 = (−2; 1; 1). D. n2 = (2; 1; 1).
Câu 3. Đường thẳng đi qua điểm A(1; −2; 0) và vuông góc với mặt phẳng x − 2y − 2z − 3 = 0 có phương trình chính tắc là x + 1 y − 2 z x − 1 y z + 2 A. = = . B. = = . 1 −2 −2 1 −2 −2 x − 1 y + 2 z x − 1 y + 2 z C. = = . D. = = . 1 −2 −2 1 2 2 3 3 3 Z Z Z Câu 4. Biết f (x) dx = 5 và
g(x) dx = −7. Giá trị của [3f (x) − 2g(x)] dx bằng 1 1 1 A. −31. B. 29. C. 1. D. −29.
Câu 5. Nghiệm của phương trình log2(x − 1) = 3 là A. x = 9. B. x = 8. C. x = 10. D. x = 7.
Câu 6. Bảng sau thống kê thời gian tập thể dục mỗi ngày trong tháng 3/2025 của hai bạn Hưng và Bình: Thời gian (phút) [10; 15) [15; 20) [20; 25) [25; 30) [30; 35) Số ngày tập của Hưng 2 14 8 3 3 Số ngày tập của Bình 12 8 7 3 0
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm về thời gian tập thể dục của Hưng và Bình lần lượt là A. 20 phút và 25 phút. B. 25 phút và 20 phút. C. 20 phút và 20 phút. D. 25 phút và 25 phút.
Câu 7. Họ nguyên hàm của hàm số y = x3 là x4 x2 A. + C. B. x4 + C. C. + C. D. 3x2 + C. 4 2 ax + b Câu 8. Cho hàm số y =
(c ̸= 0; ad − bc ̸= 0) có đồ thị hàm số như hình vẽ dưới đây: cx + d 1 y 1 x −1O
Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là A. x = 1. B. x = −1. C. y = −1. D. y = 1.
Câu 9. Các nghiệm của phương trình cos 2x = 0 là π π π A. x = + kπ (k ∈ Z). B. x = + k (k ∈ Z). 2 8 2 π π π C. x = k (k ∈ Z). D. x = + k (k ∈ Z). 2 4 2
Câu 10. Tập nghiệm của bất phương trình 3x ≤ 9 là A. (−∞; 2]. B. [0; 2]. C. (0; 2). D. (−∞; 2).
Câu 11. Cho cấp số nhân (un) với u2 = 7 và công bội q = 3. Số hạng đầu tiên của cấp số nhân đã cho bằng 7 3 A. 21. B. 4. C. . D. . 3 7
Câu 12. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O, SA = SC, SB = SD. Trong
các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? A. SD ⊥ (ABCD). B. SO ⊥ (ABCD). C. SA ⊥ (ABCD). D. SC ⊥ (ABCD).
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4 . Trong mỗi ý a), b), c), d)
ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Một vật chuyển động thẳng có đồ thị vận tốc - thời gian như hình bên.
a) Tổng quãng đường vật đi được trong 60 (s) đầu tiên là 650 (m). 1
b) Trong khoảng thời gian từ 0 (s) đến 10 (s), phương trình vận tốc của vật là v(t) = t + 10 (m/s). 2 1
c) Trong khoảng thời gian từ 30 (s) đến 60 (s), phương trình vận tốc của vật là v(t) = − t + 30 (m/s). 2 2
d) Trong khoảng thời gian từ 10 (s) đến 30 (s), vật chuyển động đều.
Câu 2. Một cabin cáp treo xuất phát từ điểm A(10; 3; 0) và chuyển động đều theo đường cáp có vectơ chỉ − →
phương là u = (2; −2; 1) với tốc độ là 5 (m/s) (đơn vị trên mỗi trục tọa độ là mét) được mô hình hóa như các hình vẽ sau:
a) Cabin dừng ở điểm B có hoành độ xB = 550. Khi đó quãng đường AB có độ dài bằng 810 (m).
b) Đường cáp AB tạo với mặt phẳng (Oxy) một góc 22◦ (làm tròn đến hàng đơn vị của độ). x − 10 y − 3 z
c) Phương trình chính tắc của đường cáp là = = . 2 −2 1
d) Giả sử sau t giây kể từ lúc xuất phát (t ≥ 0), cabin đến vị trí điểm M . Khi đó tọa độ của điểm M là 10 10 5 t + 10; − t + 3; t . 3 3 3
Câu 3. Cho hàm số f (x) = sin x − ex. h π i
a) Giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x) trên đoạn 0; là −1. 2 h π i
b) Nghiệm của phương trình f ′(x) = 0 trên đoạn 0; là x = 0. 2
c) Đạo hàm của hàm số đã cho là f ′(x) = cos x − ex, ∀x ∈ R.
d) f (π) = 1 − eπ; f (0) = −2.
Câu 4. Một công ty đấu thầu hai dự án. Khả năng thắng thầu của dự án I là 0, 5 và khả năng thắng thầu
của dự án II là 0, 6. Khả năng thắng thầu cả hai dự án là 0, 4.
Gọi A là biến cố: “Thắng thầu dự án I”. Gọi B là biến cố: “Thắng thầu dự án II”.
a) Xác suất để công ty thắng thầu dự án II biết công ty không thắng thầu dự án I là 0, 2.
b) Xác suất để công ty thắng thầu đúng một dự án bằng 0, 5.
c) Xác suất để công ty thắng thầu dự án II biết công ty thắng thầu dự án I là 0, 8.
d) A và B là hai biến cố độc lập.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6 .
Câu 1. Câu lạc bộ thiện nguyện của một trường THPT dự định làm các bình hoa bằng giấy để bán trong
một hội chợ gây quỹ từ thiện. Cần 1 giờ để làm một bình hoa nhỏ và sẽ bán với giá 100 nghìn đồng và 90
phút để làm một bình hoa lớn và bán với giá 200 nghìn đồng. Câu lạc bộ này chỉ thu xếp được 15 giờ nghỉ
để làm và ban tổ chức yêu cầu phải làm ít nhất 12 bình hoa. Số tiền lớn nhất mà câu lạc bộ có thể thu về
là bao nhiêu? (Đơn vị: nghìn đồng) 3
Câu 2. Người ta lát gạch trang trí một mảnh sân hình chữ nhật có kích thước 14 m × 12 m như hình vẽ
bên dưới, trong đó (P1), (P2) là hai parabol đối xứng trục với nhau qua trục đối xứng vuông góc với chiều
dài của mảnh sân, (C) là đường tròn có tâm trùng với tâm của mảnh sân và lần lượt có duy nhất một điểm
chung với các parabol đó (tham khảo hình vẽ, biết phần gạch đậm là phần lát gạch). Chi phí cho phần lát
gạch là 240 nghìn đồng một mét vuông. Trong trường hợp hình tròn (C) có diện tích lớn nhất thì chi phí
lát gạch là bao nhiêu triệu đồng? (Kết quả làm tròn đến hàng phần chục)
Câu 3. Một bình đựng 50 viên bi có kích thước, chất liệu như nhau; trong đó có 30 viên bi màu đen và
20 viên bi màu trắng. Lấy ngẫu nhiên ra một viên bi không hoàn lại, rồi lại lấy ngẫu nhiên ra một viên bi
nữa. Tính xác suất để lấy được một viên bi màu đen ở lần thứ nhất và một viên bi màu trắng ở lần thứ
hai. (Kết quả làm tròn đến hàng phần trăm)
Câu 4. Một cơ sở sản xuất quần áo trẻ em đang bán mỗi bộ quần áo với giá 80 nghìn đồng một bộ và mỗi
tháng cơ sở bán được trung bình 1200 bộ quần áo. Cơ sở sản xuất đang có kế hoạch tăng giá bán để có lợi
nhuận tốt hơn. Sau khi tham khảo thị trường, người quản lý thấy rằng nếu từ mức giá 80 nghìn đồng mà
cứ mỗi lần tăng thêm 5 nghìn đồng mỗi bộ quần áo thì mỗi tháng sẽ bán ít đi 100 bộ. Biết vốn sản xuất
một bộ quần áo không thay đổi là 50 nghìn đồng. Để lợi nhuận thu được lớn nhất thì cơ sở sản xuất đưa ra
giá bán cho một bộ quần áo là bao nhiêu? (Đơn vị: nghìn đồng)
Câu 5. Trong không gian chọn hệ trục tọa độ cho trước, đơn vị đo lấy kilômét, radar phát hiện một máy
bay di chuyển với vận tốc và hướng không đổi từ điểm M (500; 200; 8) đến điểm N (800; 300; 10) trong 20
phút. Nếu máy bay tiếp tục giữ nguyên vận tốc và hướng bay thì tọa độ của máy bay sau 5 phút tiếp theo
bằng (a; b; c) với a ∈ N. Tính a.
Câu 6. Một tòa nhà có hình dạng là một hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy là 160 m và cạnh bên là 140 m.
Giả sử, từ một mặt bên của tòa nhà ta cần thiết kế con đường ngắn nhất để di chuyển đến tâm của đáy tòa
nhà, khi đó quãng đường ngắn nhất có độ dài khoảng bao nhiêu mét? (Quy tròn đến hàng phần chục)
...................HẾT...................
- Thí sinh không được sử dụng tài liệu;
- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. 4
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM
NĂM HỌC 2024 – 2025
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯNG YÊN
KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2024 - 2025
Môn: Toán 12 - THPT
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) NHÓ M G IÁ
Câu 1. ACho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Hàm số đã cho đồng biến trên O VIÊ
khoảng nào trong các khoảng sau? N T O ÁN VIỆT NA M NHÓ A. ( ) ;1 −∞ . B. (2;+∞) . C. (0; ) 1 . D. (1;2) . M
Câu 2. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng (P) : 2x  y z 1 0 . Véc tơ nào dưới đây là G
một véc tơ pháp tuyến của (P)? IÁ     O VIÊ
A. n = (2;1;− ) 1 . B. n = (2; 1; − ) 1 . C. n = ( 2 − ;1 ) ;1 . D. n = (2;1 ) ;1 . N
Câu 3. Đường thẳng đi qua điểm A1;2;0vuông góc với mặt phẳng x2y 2z 3  0 có TO
phương trình chính tắc là Á x + y z x y z + x y + z N A. 1 2 = = . B. 1 2 = = .C. 1 2 = = . D. VI 1 2 − 2 − 1 2 − 2 − 1 2 − 2 − ỆT
x −1 y + 2 z NA = = . 1 2 2 M 3 7 3
Câu 4. Biết f (x)dx = 5, g(x) x d = 7 ∫ ∫
. Giá trị của biểu thức ∫[3f (x)−2g(x)]dx bằng 1 1 1 A. 31 − . B. 29 . C. 1. D. 29 − .
Câu 5. Nghiệm của phương trình log x −1 = 3 là 2 ( )
A. x = 9 .
B. x = 8.
C. x =10 .
D. x = 7 .
Câu 6. Bảng sau thống kê thời gian tập thể dục mỗi ngày trong tháng 3/2025 của hai bạn Hưng và Bình. Thời gian(phút) [10;15) [15;20) [20;25) [25;30) [30;35) Số ngày tập của 2 14 8 3 3 Hưng
https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 1
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM
NĂM HỌC 2024 – 2025 Số ngày tập của 12 8 7 3 0 Bình
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm về thời gian tập thể dục của Hưng và Bình lần NHÓ lượt là M
A. 20 phút và 25 phút B. 25 phút và 20 phút. C. 20 phút và 20 phút. D. 25 phút và 25 GIÁ phút. O VIÊ
Câu 7. Họ nguyên hàm của hàm số 3
y = x 4 x 2 x N A. + C . B. 4 x + C . C. + C . D. 2 3x + C . T 4 2 O + Á = ≠ − ≠ N Câu 8. Cho hàm số ax b y
(c 0;ad bc 0) có đồ thị như hình vẽ dưới đây: VI cx + d ỆT NA M NHÓ M GIÁO VIÊ
Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là A. x =1. B. x = 1 − . C. y = 1 − . D. y =1. N T
Câu 9. Các nghiệm của phương trình cos2x = 0 là O π π π ÁN
A. x = + kπ (k ∈) .
B. x = + k (k ∈). VI 2 8 2 Ệ π π π T
C. x = k (k ∈) .
D. x = + k (k ∈). NA 2 4 2 x M
Câu 10. Tập nghiệm của bất phương trình 3 ≤ 9 là A. ( ;2 −∞ ] . B. [0;2] . C. (0;2) . D. ( ;2 −∞ ) .
Câu 11. Cho cấp số nhân (un ) với u2 = 7 và công bội q = 3. Số hạng đầu của cấp số nhân đã cho bằng A. 21. B. 4 . C. 7 . D. 3 . 3 7
Câu 12. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O , SA = SC , SB = SD . Trong
các khẳng định sau khẳng định nào đúng?
A. SD ⊥ ( ABCD) .
B. SO ⊥ ( ABCD) .
C. SA ⊥ ( ABCD) .
D. SC ⊥ ( ABCD) .
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý (a), (b), (c), (d)
https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 2
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM
NĂM HỌC 2024 – 2025
ở mỗi câu, học sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 13. Một vật chuyển động thẳng có đồ thị vận tốc – thời gian như hình bên. NHÓ M GIÁO VIÊ N T O
a) Tổng quãng đường vật đi được trong 60(s) đầu tiên là 650(m) . ÁN VI
b) Trong khoảng thời gian từ 0(s) đến 10(s), phương trình vận tốc của vật là Ệ 1 T
v(t) = t +10(m / s) . NA 2 M
c) Trong khoảng thời gian từ 30(s) đến 60(s), phương trình vận tốc của vật là v(t) 1
= − t + 30(m / s) . 2
d) Trong khoảng thời gian từ 10(s) đến 30(s), vật chuyển động đều.
Câu 14. Một cabin cáp treo xuất phát từ điểm A(10;3;0) và chuyển động đều theo đường cáp có vectơ 
chỉ phương là u = (2;− 2; )
1 với tốc độ là 5(m / s) ( đơn vị trên mỗi trục tọa độ là mét) được
mô hình hóa như các hình vẽ sau: NHÓ M GIÁO VIÊ N T O ÁN VI
a) Cabin dừng ở điểm B có hoành độ x =
. Khi đó quãng đường AB có độ dài bằng B 550 ỆT 810(m) . NA M
b) Đường cáp AB tạo với mặt (Oxy) một góc 22°(làm tròn đến hàng đơn vị của độ).
c) Phương trình chính tắc của đường cáp là x −10 y − 3 z = = . 2 2 − 1
d) Giả sử sau t giây kể từ lúc xuất phát (t ≥ 0), cabin đến vị trí điểm M . Khi đó tọa độ của điểm M là 10 10 5 t 10; t 3; t  + − +  . 3 3 3    ( ) = sin − x f x x e Câu 15. Cho hàm số .  π
a) Giá trị nhỏ nhất của f (x) trên đoạn 0;   là 1 − . 2   
https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 3
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM
NĂM HỌC 2024 – 2025  π
b) Nghiệm của phương trình f ′(x) = 0 trên đoạn 0;   là x = 0 . 2   
c) Đạo hàm của hàm số đã cho là ′( ) = cos x f x
x e ; x ∀ ∈  . NHÓ
d) f ( ) 1 eπ π = − ; f (0) = 2 − M GIÁ
Câu 16. Một công ty đấu thầu hai dự án. Khả năng thắng thầu của dự án I là 0,5 và khả năng thắng O VIÊ
thầu của dự án II là 0,6 . Khả năng thắng thầu cà hai dự án là 0,4 . N
Gọi A là biến cố: "Thắng thầu dự án I" T O
Gọi B là biến cổ: "Thắng thầu dự án II" ÁN VI
a) Xác suất để công ty thắng thầu dự án II biết công ty không thắng thầu dự án I là 0,2 . ỆT
b) Xác suất để công ty thắng thầu đúng một dự án bằng 0,5. NA M
c) Xác suất để công ty thẳng thầu dự án II biết công ty thắng thầu dự án I là 0,8.
d) A B là hai biến cố độc lập.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 17. Câu lạc bộ thiện nguyện của một trường THPT dự định làm các bình hoa bằng giấy để bán
trong một hội chợ gây quỹ từ thiện. Cần 1 giờ để làm một bình hoa nhỏ và sẽ bán với giá 100
nghìn đồng và 90 phút để làm một bình hoa lớn và bán với giá 200 nghìn đồng. Câu lạc bộ
này chỉ thu xếp được 15 giờ nghỉ để làm và ban tổ chức yêu cầu phải làm ít nhất 12 bình hoa. NHÓ
Số tiền lớn nhất mà câu lạc bộ có thể thu về là bao nhiêu? (Đơn vị: nghìn đồng).
Câu 18. Người ta lát gạch trang trí một mảnh sân hình chữ nhật kích thước 14m 12
m như hình vẽ M G
bên dưới, trong đó (P , P
1 ) ( 2 ) là hai parabol đối xứng trục với nhau qua trục đối xứng vuông IÁO VIÊ
góc với chiều dài của mảnh sân, (C) là đường tròn có tâm trùng với tâm của mảnh sân và lần
lượt có duy nhất một điểm chung với các parabol tại chính các đỉnh của parabol đó (tham khảo N
hình vẽ). Chi phí cho phần lát gạch là 240 nghìn đồng một mét vuông. Trong trường hợp TO
hình tròn (C) có diện tích lớn nhất thì chi phí lát gạch là bao nhiêu triệu đồng? (kết quả làm ÁN
tròn tới hàng phần chục) VI ỆT NA M
Câu 19. Một bình đựng 50 viên có kích thước, chất liệu như nhau; trong đó có 30 viên bi màu đen và
20 viên bi màu trắng. Lấy ngẫu nhiên ra một viên bi không hoàn lại, rồi lấy ngẫu nhiên ra một
https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 4
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM
NĂM HỌC 2024 – 2025
viên bi nữa. Tính xác suất để lấy được một viên bi màu đen ở lần thứ nhất và một viên bi màu
trắng ở lần thứ hai. (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm).
Câu 20. Một cơ sở sản xuất quần áo trẻ em đang bán mỗi bộ quần áo với giá 80 nghìn đồng một bộ và
mỗi tháng cơ sở bán được trung bình 1200 bộ quần áo. Cơ sở sản xuất đang có kế hoạch tăng
giá bán để có lợi nhuận tốt hơn. Sau khi tham khảo thị trường, người quản lí thấy rằng nếu từ NHÓ
mức giá 80 nghìn đồng mà cứ mỗi lần tăng thêm 5 nghìn đồng mỗi bộ quần áo thì mỗi tháng
sẽ bán ít đi 100 bộ. Biết vốn sản xuất một bộ quần áo không thay đổi là 50 nghìn đồng. Để lợi M
nhuận thu được lớn nhất thì cơ sở sản xuất đưa ra giá bán cho một bộ quần áo là bao nhiêu? GIÁ (đơn vị: nghìn đồng). O VIÊ
Câu 21. Trong không gian chọn hệ trục tọa độ cho trước, đơn vị đo lấy kilômét, ra đã phát hiện một
máy bay di chuyển với vận tốc và hướng không đối từ điểm A(500;200;8) đến điểm N T
N (800;100;10) trong 20 phút. Nếu máy bay tiếp tục giữ nguyên vận tốc và hướng bay thì OÁ
tọa độ của máy bay sau 5 phút tiếp theo bằng ( ; a ; b c) với a ∈ N  . Tính a . VI
Câu 22. Một tòa nhà có hình dạng là một hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy là 160m và cạnh bên là ỆT 140m. NA M
Giả sử, từ một mặt bên của tòa nhà ta cần thiết kế con đường ngắn nhất để di chuyển đến tâm
của đáy tòa nhà, khi đó quãng đường ngắn nhất có độ dài khoảng bao nhiêu mét? (quy tròn đến hàng phần chục) NHÓ M GIÁO VIÊ N T O ÁN VIỆT NA M
https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 5
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM
NĂM HỌC 2024 – 2025
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯNG YÊN NHÓ
KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2024 - 2025 M
Môn: Toán 12 - THPT G
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) IÁ O VIÊ N T BẢNG ĐÁP ÁN O ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 VI B A C C A D A B D A ỆT NA 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 M C B
ÐÐÐÐ ÐSÐÐ SÐÐS SSÐÐ 1800 12,4 0,24 95 21 22 875 57,4
Câu 1. Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau? NHÓ M GIÁO VIÊ N T O ÁN VIỆT NA M A. ( ) ;1 −∞ . B. (2;+∞) . C. (0; ) 1 . D. (1;2) . Lời giải Chọn B
Câu 2. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng (P) : 2x  y z 1 0 . Véc tơ nào dưới đây là
một véc tơ pháp tuyến của (P)?    
A. n = (2;1;− ) 1 . B. n = (2; 1; − ) 1 . C. n = ( 2 − ;1 ) ;1 . D. n = (2;1 ) ;1 . Lời giải Chọn A
https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 6
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM
NĂM HỌC 2024 – 2025
Câu 3. Đường thẳng đi qua điểm A1;2;0vuông góc với mặt phẳng x2y 2z 3  0 có
phương trình chính tắc là
A. x +1 y − 2 z − + = = . B. x 1 y z 2 = = . 1 2 − 2 − 1 2 − 2 − NHÓ
C. x −1 y + 2 z − + = = .
D. x 1 y 2 z = = . − − M 1 2 2 1 2 2 G Lời giải IÁ O VIÊ Chọn C
Véc tơ chỉ phương của đường thẳng là u = (1; 2 − ; 2 − ) N T x y + z O
Phương trình đường thẳng là 1 2 = = ÁN 1 2 − 2 − VI 3 7 3 Ệ
Câu 4. Biết f (x) x
d = 5, g(x) x d = 7 ∫ ∫
. Giá trị của biểu thức ∫[3f (x)−2g(x)]dx bằng T 1 1 1 NA A. 31 − . B. 29 . C. 1. D. 29 − . M Lời giải Chọn C
3∫[3f (x)−2g(x)]dx =3.5−2.7 =1 1
Câu 5. Nghiệm của phương trình log x −1 = 3 là 2 ( )
A. x = 9 .
B. x = 8.
C. x =10 .
D. x = 7 . Lời giải NHÓ Chọn A M
Ta có log x −1 = 3 ⇔ x −1 = 8 ⇔ x = 9. 2 ( ) G IÁ O VIÊ
Câu 6. Bảng sau thống kê thời gian tập thể dục mỗi ngày trong tháng 3/2025 của hai bạn Hưng và Bình. N Thời gian(phút) [10;15) [15;20) [20;25) [25;30) [30;35) T O
Số ngày tập của 2 14 8 3 3 ÁN Hưng VI Ệ Số ngày tập của 12 8 7 3 0 T NA Bình
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm về thời gian tập thể dục của Hưng và Bình lần M lượt là
A.
20 phút và 25 phút
B.25 phút và 20 phút.
C.20 phút và 20 phút.
D.25 phút và 25 phút. Lời giải Chọn D
Khoảng biến thiên của Hưng là 35 −10 = 25
Khoảng biến thiên của Bình là 35 −10 = 25
Câu 7. Họ nguyên hàm của hàm số 3
y = x 4 2
A. x + C . B. 4 x + C .
C. x + C . D. 2 3x + C . 4 2
https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 7
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM
NĂM HỌC 2024 – 2025 Lời giải Chọn A Câu 8. Cho hàm số ax + b y =
(c ≠ 0;ad bc ≠ 0) có đồ thị như hình vẽ dưới đây: cx + d NHÓ M GIÁO VIÊ N T O ÁN VIỆT NA M
Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là A. x =1. B. x = 1 − . C. y = 1 − . D. y =1. Lời giải Chọn B
Câu 9. Các nghiệm của phương trình cos 2x = 0 là π π π NHÓ
A. x = + kπ (k ∈) .
B. x = + k (k ∈). 2 8 2 M π π π = ∈ = + ∈
C. x k (k ) . D. x k (k ). G 2 4 2 IÁ O VIÊ Lời giải Chọn D π π π N
cos 2x = 0 ⇔ 2x = + kπ ⇔ x = + k (k ∈) . T 2 4 2 O x Á
Câu 10. Tập nghiệm của bất phương trình 3 ≤ 9 là N VI A. ( ;2 −∞ ] . B. [0;2] . C. (0;2) . D. ( ;2 −∞ ) . ỆT Lời giải NA Chọn A M
3x ≤ 9 ⇔ x ≤ 2
Câu 11. Cho cấp số nhân (un ) với u2 = 7 và công bội q = 3. Số hạng đầu của cấp số nhân đã cho bằng A. 21. B. 4 . C. 7 . D. 3 . 3 7 Lời giải Chọn C u2 7 u2 = 1 u .q ⇒ 1 u = = . q 3
Câu 12. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O , SA = SC , SB = SD . Trong
các khẳng định sau khẳng định nào đúng?
https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 8
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM
NĂM HỌC 2024 – 2025
A. SD ⊥ ( ABCD) .
B. SO ⊥ ( ABCD) .
C. SA ⊥ ( ABCD) .
D. SC ⊥ ( ABCD) . Lời giải Chọn B NHÓ SO AC
SO ⊥ ( ABCD) . M SO BD G
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý (a), (b), (c), (d) IÁO VIÊ
ở mỗi câu, học sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 13. Một vật chuyển động thẳng có đồ thị vận tốc – thời gian như hình bên. N T O ÁN VIỆT NA M
a)Tổng quãng đường vật đi được trong 60(s) đầu tiên là 650(m) .
b)
Trong khoảng thời gian từ 0(s) đến 10(s), phương trình vận tốc của vật là v(t) 1
= t +10(m / s) . 2
c)Trong khoảng thời gian từ 30(s) đến 60(s), phương trình vận tốc của vật là 1 NHÓ
v(t) = − t +30(m / s) . 2 M
d) Trong khoảng thời gian từ 10(s) đến 30(s), vật chuyển động đều. GIÁ Lời giải O VIÊ a) b) c) d) N ĐÚNG ĐÚNG ĐÚNG ĐÚNG T O Á a)ĐÚNG. N VI
Tổng quãng đường vật đi được trong 60(s) đầu tiên là: Ệ 1 1 T S = S = + − = m OABCD 30.15 .30.15 .10.5 650( ). NA 2 2 M (b) ĐÚNG.
Trong khoảng thời gian từ 0(s) đến 10(s), phương trình vận tốc của vật là v(t) = at +10 . Lại có đường thẳng AB đi qua điểm B(10;15) nên có: 1
= a + ⇒ a = ⇒ v(t) 1 15 .10 10
= t +10(m / s) 2 2 (c) ĐÚNG.
Trong khoảng thời gian từ 30(s) đến 60(s), phương trình vận tốc của vật là v(t) = b(t − 60) . Lại có đường thẳng CD đi qua điểm C (30;15)nên có: = b( − ) 1
b = − ⇒ v(t) 1 15 30 60
= − t + 30 (m / s) . 2 2
https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 9
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM
NĂM HỌC 2024 – 2025 (d) ĐÚNG.
Trong khoảng thời gian từ 10(s) đến 30(s), v(t) =15(m / s) ⇒ vật chuyển động đều.
Câu 14. Một cabin cáp treo xuất phát từ điểm A(10;3;0) và chuyển động đều theo đường cáp có vectơ 
chỉ phương là u = (2;− 2; )
1 với tốc độ là 5(m / s) ( đơn vị trên mỗi trục tọa độ là mét) được NHÓ
mô hình hóa như các hình vẽ sau: M GIÁO VIÊ N T O ÁN VIỆT NA
a) Cabin dừng ở điểm B có hoành độ x =
. Khi đó quãng đường AB có độ dài bằng B 550 M 810(m) .
b) Đường cáp AB tạo với mặt (Oxy) một góc 22°(làm tròn đến hàng đơn vị của độ).
c) Phương trình chính tắc của đường cáp là x −10 y − 3 z = = . 2 2 − 1
d) Giả sử sau t giây kể từ lúc xuất phát (t ≥ 0), cabin đến vị trí điểm M . Khi đó tọa độ của điểm M là 10 10 5 t 10; t 3; t  + − +  . 3 3 3    NHÓ Lời giải a) b) c) d) M G ĐÚNG SAI ĐÚNG ĐÚNG IÁ O VIÊ N x =10 + 2t T  O
Phương trình đường cáp mà cabin cáp treo di chuyển là: y = 3− 2t Á  N z =  t VI Ệ (a)ĐÚNG. T NA 550  = 10 + 2t t  = 270   M
Cabin dừng ở điểm B có hoành độ x =
. Khi đó: y = 3− 2t ⇔ y = 537 − B 550 z t  = z =   270 
B(550;− 537;270) ⇒ AB = (540;− 540;270) ⇒ AB = 810(m). (b) SAI.
Đường cáp AB có 1 véc tơ chỉ phương u = (2;− 2; )
1 . Mặt phẳng (Oxy) có 1 véc tơ pháp  tuyến k = (0;0; ) 1 .
Gọi α là góc giữa đường cáp AB và mặt (Oxy).   2.0 − 2.0 +1.1 Khi đó: α = (u k) 1 sin cos , = = ⇒ α ≈19 .° 2 + (− )2 2 2 2 2 3 2 2 +1 . 0 + 0 +1
https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 10
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM
NĂM HỌC 2024 – 2025 (c) ĐÚNG.
Phương trình chính tắc của đường cáp là x −10 y − 3 z = = . 2 2 − 1 (d) ĐÚNG. NHÓ
Do cabin cáp treo xuất phát từ điểm A(10;3;0) và chuyển động đều theo đường cáp có vectơ   = − ⇒ = M
chỉ phương là u (2; 2; ) 1
u 3, với tốc độ là 5(m / s) ,suy ra véc tơ vận tốc G  5  10 10 5  IÁ v = u  = ;−  ;  O VIÊ 3  3 3 3   10 x =10 + t N  T 3  O  10 Á
⇒ Phương trình tham số đường cáp mà cabin cáp treo di chuyển là: y = 3− t N 3 VI  Ệ  5 T z = t  NA  3 M  
Khi đó tọa độ của điểm M sau t giây kể từ lúc xuất phát là 10 10 5 t +10;− t +  3; t . 3 3 3    ( ) = sin − x f x x e Câu 15. Cho hàm số .  π
a) Giá trị nhỏ nhất của f (x) trên đoạn 0;   là 1 − . 2     π
b) Nghiệm của phương trình f ′(x) = 0 trên đoạn 0;   là x = 0 . 2    NHÓ x M
c) Đạo hàm của hàm số đã cho là f ′(x) = cos x e ; x ∀ ∈  . GIÁ π O VIÊ
d) f (π ) =1− e ; f (0) = 2 − N Lời giải T O Á a) b) c) d) N VI SAI ĐÚNG ĐÚNG SAI ỆT NA a) Sai M Ta có: ( ) = sin − x f x x e , Với  π x ∈ 0;   , 2    ′( ) = cos x f x
x e = 0 ⇒ x = 0 π π  π  π 2 2 f = sin − e =1−   e .  2  2
https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 11
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM
NĂM HỌC 2024 – 2025 f ( ) 0 0 = sin 0 − e = 1 −  π π
Do đó, giá trị nhỏ nhất của f (x) trên đoạn 0;   là 2 1− e . 2    NHÓ (b) Đúng M G  π IÁ ′( ) = cos x f x
x e = 0 ⇒ x = 0 trên đoạn 0;  là x = 0 . O VIÊ  2    N (c) Đúng T O x Á
f ′(x) = cos x e ; x ∀ ∈  N VI Ệ (d) Sai T NA π π M f ( ) 0 0 = sin 0 − e = 1
− và f (π ) = sinπ − e = −e .
Câu 16. Một công ty đấu thầu hai dự án. Khả năng thắng thầu của dự án I là 0,5 và khả năng thắng
thầu của dự án II là 0,6 . Khả năng thắng thầu cà hai dự án là 0,4 .
Gọi A là biến cố: "Thắng thầu dự án I"
Gọi B là biến cổ: "Thắng thầu dự án II"
a)
Xác suất để công ty thắng thầu dự án II biết công ty không thắng thầu dự án I là 0,2 . NHÓ
b) Xác suất để công ty thắng thầu đúng một dự án bằng 0,5. M
c) Xác suất để công ty thẳng thầu dự án II biết công ty thắng thầu dự án I là 0,8. GIÁO VIÊ
d) A B là hai biến cố độc lập. Lời giải N T a) b) c) d) O ÁN SAI SAI ĐÚNG ĐÚNG VI ỆT NA M (a)Sai
P( A) = 0,5 ⇒ P( A) = 0,5 ; P(B) = 0,6 ⇒ P(B) = 0,4 P( AB) = 0,4
Xác suất để công ty thắng thầu dự án II biết công ty không thắng thầu dự án I ∩ − ∩
P(B A) P(B A) P(B) P( A B) 0,2 / = = = = P( A) P( A) 0,4 0,5 (b) Sai
https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 12
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM
NĂM HỌC 2024 – 2025
Xác suất để công ty thắng thầu đúng một dự án bằng
P( AB)+ P( AB) = P( A) − P( AB) + P(B) − P( AB) NHÓ
= 0,5 − 0,4 + 0,6 − 0,4 = 0,3 M (c) Đúng GIÁ
Xác suất để công ty thắng thầu dự án II biết công ty thắng thầu dự án I O VIÊ P BA 0,4 4 N P(B / A) ( ) = = = = 0,8 T P( A) 0,5 5 O ÁN VI (d) Đúng ỆT
P( AB) = 0,4 và P( A).P(B) = 0,5.0,6 = 0,3 NA M
P( AB) ≠ P( A).P(B)
Vậy A B là hai biến cố không độc lập.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 17. Câu lạc bộ thiện nguyện của một trường THPT dự định làm các bình hoa bằng giấy để bán
trong một hội chợ gây quỹ từ thiện. Cần 1 giờ để làm một bình hoa nhỏ và sẽ bán với giá 100
nghìn đồng và 90 phút để làm một bình hoa lớn và bán với giá 200 nghìn đồng. Câu lạc bộ NHÓ
này chỉ thu xếp được 15 giờ nghỉ để làm và ban tổ chức yêu cầu phải làm ít nhất 12 bình hoa.
Số tiền lớn nhất mà câu lạc bộ có thể thu về là bao nhiêu? (Đơn vị: nghìn đồng). M GIÁ Lời giải O VIÊ Trả lời: 1800 N
Gọi x , y lần lượt là số bình hoa loại nhỏ và loại lớn mà bạn học sinh làm được x  0, y  0 TO . ÁN
Đổi 90 phút  1,5 giờ. VI Ệ
Ban tổ chức yêu cầu làm ít nhất 12 bình hòa nên x y 12 . T NA
Câu lạc bộ chỉ thu xếp được 15 giờ nghỉ để làm    M x 1,5y 15 .
Ta có hệ bất phương trình
x y 12
x1,5y  15  x  0 y0
Biều diễn miền nghiệm ta được
https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 13
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM
NĂM HỌC 2024 – 2025 NHÓ M GIÁO VIÊ N T O ÁN VI Ệ
Miền nghiệm là tam giác ABC với A12;0, B15;0 và C6;6 . T NA
Số tiền gây quỹ là F 100x  200y . M F  
A 1200 (nghìn đồng).
F B1500 (nghìn đồng).
F C1800 (nghìn đồng).
Vậy số tiền lớn nhất bạn thu về là 1800 (nghìn đồng).
Câu 18. Người ta lát gạch trang trí một mảnh sân hình chữ nhật kích thước 14m 12  m như hình vẽ
bên dưới, trong đó (P , P
1 ) ( 2 ) là hai parabol đối xứng trục với nhau qua trục đối xứng vuông NHÓ
góc với chiều dài của mảnh sân, (C) là đường tròn có tâm trùng với tâm của mảnh sân và lần
lượt có duy nhất một điểm chung với các parabol tại chính các đỉnh của parabol đó (tham khảo M
hình vẽ). Chi phí cho phần lát gạch là 240 nghìn đồng một mét vuông. Trong trường hợp GIÁ
hình tròn (C) có diện tích lớn nhất thì chi phí lát gạch là bao nhiêu triệu đồng? (kết quả làm O VIÊ
tròn tới hàng phần chục) N T O ÁN VIỆT NA M Lời giải Trả lời: 12,4
https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 14
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM
NĂM HỌC 2024 – 2025
Chọn hệ trục tọa độ gốc O là tâm của hình chữ nhật, chiều rộng và chiều dài lần lượt song
song với trục hoành, trục tung (như hình vẽ). NHÓ M GIÁO VIÊ N T O ÁN VIỆT NA M NHÓ
Đường tròn (C) tâm O , bán kính R , phần (C) với tung độ không âm có phương trình là 2 2 = − 2 = + M y R x . Parabol (P) (0;R) y ax R 1 có đỉnh có phương trình (với a < 0 ). GIÁ (C) (P ) 2 2 2 − = + O VIÊ Để
và 1 có đúng một điểm chung thì phương trình R x ax R ( ) 1 có nghiệm duy nhất. N T x = 0 O 2 2 2 4 2 2 2 2 2  Á Ta có: ( )
1 ⇔ R x = a x + 2aRx + R x (a x + 2aR + ) 1 = 0 ⇔ 2 − aR −1 2 N x = VI 2  a ỆT NA
Để (1) có nghiệm duy nhất thì 2 − aR −1≤ 0 (2) M Parapol (P ) − 7 R 1 đi qua (6; 7) nên 7 36a R a − − − = + ⇔ = 36 2 − 7 − − R Vậy (2) ( ) 2 ⇔
.R −1≤ 0 ⇔ R + 7R −18 ≤ 0 ⇔ 9 − ≤ R ≤ 2. 36
Suy ra (C) có diện diện tích lớn nhất ⇔ R = 2. Tương ứng có (P ) 1 2 : y = − x + 2 1 4
Khi đó diện tích hình tròn là 2 S = π R = 4π. 1
https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 15
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM
NĂM HỌC 2024 – 2025
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi (P )
1 và đường thẳng trục hoành, đường thẳng 6  1 
x = 2 2; x = 6 là: 2 S = − x + ∫  2 dx 2  . 2 2  4  NHÓ
Vậy diện tích phần lát gạch là S = S + S g 4 51,65 2 1 . M
Chi phí lát gạch là 0,24.S g
12,4 (triệu đồng). G IÁ O VIÊ
Câu 19. Một bình đựng 50 viên có kích thước, chất liệu như nhau; trong đó có 30 viên bi màu đen và
20 viên bi màu trắng. Lấy ngẫu nhiên ra một viên bi không hoàn lại, rồi lấy ngẫu nhiên ra một N
viên bi nữa. Tính xác suất để lấy được một viên bi màu đen ở lần thứ nhất và một viên bi màu T
trắng ở lần thứ hai. (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm). O Á N VI Ệ Lời giải T NA Đáp số: 0,24. M
Số cách lấy lần lượt 2 viên bi từ hộp là: n(Ω) = 50.49 = 2450 cách
Số cách lấy được một viên bi màu đen ở lần thứ nhất và một viên bi màu trắng ở lần thứ hai là: 30.20 = 600 cách
Xác suất của biến cố là: 600 12 = ≈ 0,24 . 2450 49
Câu 20. Một cơ sở sản xuất quần áo trẻ em đang bán mỗi bộ quần áo với giá 80 nghìn đồng một bộ và NHÓ
mỗi tháng cơ sở bán được trung bình 1200 bộ quần áo. Cơ sở sản xuất đang có kế hoạch tăng
giá bán để có lợi nhuận tốt hơn. Sau khi tham khảo thị trường, người quản lí thấy rằng nếu từ M
mức giá 80 nghìn đồng mà cứ mỗi lần tăng thêm 5 nghìn đồng mỗi bộ quần áo thì mỗi tháng G
sẽ bán ít đi 100 bộ. Biết vốn sản xuất một bộ quần áo không thay đổi là 50 nghìn đồng. Để lợi IÁO VIÊ
nhuận thu được lớn nhất thì cơ sở sản xuất đưa ra giá bán cho một bộ quần áo là bao nhiêu? (đơn vị: nghìn đồng). N T O Lời giải ÁN VI Đáp số: 95. ỆT NA
Gọi x là số lần tăng giá của cơ sở trên, mỗi lần tăng 5 nghìn đồng ( Điều kiện: x∈ ) M
Giá của một bộ quần áo sau x lần tăng giá là: 80 + 5x (nghìn đồng)
Lợi nhuận khi bán một bộ quần áo là: 80 + 5x − 50 = 30 + 5x (nghìn đồng)
Số bộ quần áo bán được sau x lần tăng giá là: 1200 −100x (phòng)
Lợi nhuận của cơ sở quần áo là: f (x) = ( − x)( + x) 2 1200 100 30 5 = 500 −
x + 3000x + 36000
Ta có bảng biến thiên của f (x) như sau:
https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 16