Trang 1/4- Mã đề thi
0101
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KHÁNH HÒA
KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2025
Môn thi: TOÁN
Ngày thi: 20/5/2025
(Thời gian: 90 phút – không kể thời gian phát đề)
Họ, tên thí sinh:……………..………………..
Số báo danh:………………………………….
PHẦN I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Cho mẫu số liệu ghép nhóm có bảng tần số ghép nhóm như sau
Nhóm
)
40; 45
)
45; 50
)
55; 60
)
60; 65
Tần số
4
11
7
8
8
2
Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu ghép nhóm trên (làm tròn kết quả đến hàng phần mười) là
A.
53,9
. B.
53,6
. C.
51,2
. D.
7,2
.
Câu 2: Trong không gian với htrục tọa độ
Oxyz
, đường thẳng đi qua điểm
( )
1;3; 2M
nhận vectơ
( )
2;1; 1u =−
làm vectơ chỉ phương có phương trình tham số là
A.
12
3
2
xt
yt
zt
=−
=−
=
. B.
2
13
12
xt
yt
zt
=+
=+
=
C.
12
3
2
xt
yt
zt
= +
= +
=−
. D.
12
3
2
xt
yt
zt
=+
=+
=
.
Câu 3: Cho cấp số nhân
( )
n
u
với
1
20u =
và công bội
2q =−
. Giá trị của
3
u
bằng
A.
5
. B.
16
. C.
80
. D.
320
.
Câu 4: Nguyên hàm của hàm số
( ) sinf x x=
A.
cosxC−+
B.
sin xC−+
. C.
sin xC+
. D.
cos xC+
.
Câu 5: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
hình vuông,
( )
SA ABCD
,
6SA a=
3AB a=
. Thể
tích khối chóp
.S ABCD
bằng
A.
3
54a
. B.
3
18a
. C.
3
27a
. D.
3
6a
.
Câu 6: Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
( tham khảo hình vẽ).
Góc giữa hai đường thẳng
AC

CD
bằng
A.
60
. B.
90
. C.
45
. D.
30
.
Câu 7: Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho mặt cầu
( )
S
phương trình
( )
2 2 2
: 4 2 2 11 0x y z xS yz+ + + + =
. Tâm
I
của mặt cầu
( )
S
có tọa độ là
A.
( )
4; 2;2I
. B.
( )
2;1; 1I −−
C.
( )
2; 1;1I
. D.
( )
4;2; 2I −−
.
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
thi có 04 trang)
Mã đề thi 0101
Trang 2/4- Mã đề thi
0101
Câu 8: Cho hai hàm số
( ) ( )
, y f x y g x==
liên tục trên đoạn
,ab
. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi
đồ thị của hai hàm số
( ) ( )
, y f x y g x==
hai đường thẳng
, x a x b==
được tính bởi công thức
A.
( ) ( )
( )
b
a
S f x g x dx=−
. B.
( ) ( )
b
a
S f x g x dx=−
.
C.
( ) ( )
bb
aa
S f x dx g x dx=+

. D.
( ) ( )
b
a
S f x g x dx=+
.
Câu 9: Nghiệm của phương trình
( )
3
log 1 2x +=
A.
1 0x=
. B.
7x=
. C.
9x =
. D.
8x =
.
Câu 10: Cho hàm số bậc ba
( )
y f x=
có đồ thị như hình vẽ sau
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng
( )
;1−
. B. Hàm số đồng biến trên khoảng
( )
1; +
.
C. Hàm số đồng biến trên khoảng
( )
1;1
. D. Hàm số đồng biến trên khoảng
( )
1; +
.
Câu 11: Tập nghiệm của bất phương trình
59
x
A.
)
5
log 9;+
. B.
(
5
9;log−
. C.
)
9
log 5;+
. D.
(
9
;log 5−
.
Câu 12: Đồ thị hàm số
2
3
x
y
x
=
+
có đường tiệm cận ngang là
A.
1x =
. B.
3x =−
. C.
1y =
. D.
3y =−
PHẦN II. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc
sai.
Câu 1: Một nhà máy hai phân xưởng
I
II
. Phân xưởng
I
sản xuất
50%
số sản phẩm phân
xưởng
II
sản xuất
50%
số sản phẩm. Tỉ lệ sản phẩm bị lỗi của phân xưởng
I
3%
của phân
xưởng
II
1%
. Kiểm tra ngẫu nhiên một sản phẩm của nhà máy. Gi
A
biến c “Sn phm
được kim tra do phân ng
I
sản xuất” và
B
là biến c “Sn phẩm được kim tra b lỗi”.
a)
( )
( )
0,5P A P A==
.
b)
( )
| 0,03P B A =
.
c)
( )
0,02PB=
.
d)
( )
| 0,75P A B =
.
Câu 2: Cho hai hàm số
( )
2
9
8 4 8
xx
fx= +
( )
g x x=
.
a) Hàm s
( )
fx
có nguyên hàm là
( )
32
9
24 8 8
xx
F x x C= + +
vi
C
là hằng số.
b) Nếu hàm s
( )
fx
có nguyên hàm là
( )
Fx
tha mãn
( )
1
3
3
F =
thì
( )
12F =−
.
c) Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hai hàm số
( )
y f x=
,
( )
y g x=
hai đường thẳng
0; 2xx==
0,08
(làm tròn đến hàng phần trăm).
Trang 3/4- Mã đề thi
0101
d) Một món đồ chơi có dạng khối tròn xoay rỗng, mặt ngoài là một mặt tròn xoay sinh ra khi cho
một phần đồ thị hàm số
( )
2
9
1 5
8 4 8
xx
yx= +
(
,xy
tính theo decimét) quay xung quanh trục
hoành và món đồ chơi đó có độ dày không đổi là
0,1 dm
(như hình vẽ).
Thể tích của bề dày món đồ chơi đó là
3
97
dm
75
.
Câu 3: Một nhóm kỹ sử dụng flycam để giám sát một công trình điện mặt trời. Họ phỏng không
gian công trình trong hệ trục tọa độ
Oxyz
, đơn vị trên mỗi trục là mét. Mặt đất được xem là mặt
phẳng
( )
Oxy
, mái của công trình mt mt phng song song vi mặt đất cách mặt đất
4 m
.
Flycam bay theo đường thẳng bắt đầu từ điểm
( )
11; 15;0A
đến điểm
( )
0; 6;13B
, sau đó từ điểm
B
flycam tiếp tục bay theo đường thẳng có vectơ chỉ phương
( )
1;1; 2v =−
để tìm một vị trí điểm
M
phù hợp cho việc giám sát công nhân trên mái.
a) Đưng bay
AB
của flycam có vectơ chỉ phương là
( )
11;9;13AB =−
.
b) Đưng bay
BM
của flycam có phương trình tham số
6
13 2
xt
yt
zt
=
= +
=−
.
c) Gọi
là góc tạo bởi đường bay
BM
và mái của công trình. Khi đó
2
sin .
6
=−
d) Để đảm bảo an toàn cho công nhân làm việc trên mái công trình, điểm quan sát
M
của flycam
phải ở phía trên mái công trình và cách mái công trình
3 m
. Biết rằng điểm
( )
; ; ,M a b c
khi đó
7.abc =
Câu 4: Cho hàm s
( )
3 sin3f x x x=+
.
a)
( )
00f =
;
3
f

=


.
b) Đạo hàm ca hàm s đã cho là
( )
3 3cos3f x x
=−
.
c) Nghim của phương trình
( )
9fx

=−
trên đoạn
0;
3



6
.
d) Giá tr ln nht ca hàm s
( )
fx
trên đoạn
0;
3



.
Trang 4/4- Mã đề thi
0101
PHẦN III. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Phương thức tính lãi képviệc tính tiền lãi bằng cách lấy số tiền lãi của kì trước nhập vào vốn
để tính lãi cho kì tiếp theo.
Tỉ lệ lạm phát được tính bằng tỉ lệ phần trăm sự thay đổi giá của hàng hóa, dịch vụ trong một
khoảng thời gian (thường là một năm). Nếu tỉ lệ lạm phát của năm sau so với năm trước là
i
thì
A
đồng của năm trước có giá trị tương đương với
( )
1Ai+
đồng của năm sau.
Một người đầu tư bằng cách góp vốn
1
tỉ đồng vào công ty X trong
2
năm với lãi suất không đổi
8%
/năm theo phương thức tính lãi kép. Giả sử trong
2
năm đó, tỉ lệ lạm phát mỗi năm lần lượt
3,7%
4,2%
. Gọi
a
(triệu đồng) số tiền cả vốn lẫn lãi người đó nhận được sau
2
năm đầu
. Gọi
b
(triệu đồng) là giá trị tương đương của số tiền vốn
1
tỉ đồng sau
2
năm có tính đến yếu
tố lạm phát. Tính
ab
(làm tròn kết quả đến hàng phần mười).
Câu 2: Hộp thứ nhất
4
viên bi xanh
1
viên bi đỏ. Hộp thứ hai
3
viên bi xanh
6
viên bi đỏ.
Các viên bi cùng kích thước khối lượng. Lấy ra ngẫu nhiên đồng thời
2
viên bi từ hộp thứ
nhất chuyển sang hộp thứ hai. Sau đó lại lấy ra ngẫu nhiên đồng thời
2
viên bi từ hộp thứ hai. Biết
rằng
2
viên bi được lấy ra từ hộp thứ hai đều là bi xanh. Tính xác suất để
2
viên bi lấy ra từ hộp
thứ nhất có màu khác nhau (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm).
Câu 3: Một khu vực trồng hoa được xây dựng trong khu du lịch sinh
thái. Trong mô hình minh họa (như hình vẽ bên), nó được giới
hạn bởi các trục tọa độ và đồ thị
( )
C
của một hàm số bậc ba.
Biết rằng đồ thị
( )
C
đi qua các điểm
( )
0;8A
,
( )
2;5,4B
,
( )
5;6,75K
( )
8;0H
. Trong khu du lịch sinh thái một
con đường chạy dọc theo đường thẳng
13 169
:
99
d y x= +
.
Tìm hoành độ của điểm
M
thuộc
( )
C
sao cho khoảng cách từ
M
đến
d
là nhỏ nhất (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm).
Câu 4: Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
(đơn vị trên mỗi trục là mét), một thiết bị phát sóng wifi
được đặt tại vị t
( )
3;4;2I
. Vùng phủ sóng của thiết bị một hình cầu bán kính
10 mR =
.
Một người sử dụng điện thoại đứng vị trí
( )
7;7;1Kx
. Sau đó, người đó di chuyển đến vị trí
( )
11;7;1Hx+
. Tìm giá trị nguyên của
x
sao cho cả hai vị trí
K
H
đều thể bắt được tín
hiệu wifi từ thiết bị.
Câu 5: Một hoa văn trang trí được thiết kế gồm hai đường tròn đồng tâm và bốn
phần của bốn đường parabol chung đỉnh (đỉnh là tâm của hai đường tròn).
Biết rằng hai đường tròn đó có bán kính lần lượt
20
cm
16
cm
; bốn
đường parabol đó đôi một cắt nhau tại bốn điểm (khác đỉnh của parabol)
bốn đỉnh của một hình vuông nội tiếp đường tròn nhỏ (như hình vẽ bên).
Tính diện tích phần đậm (kết quả được tính theo
2
cm
làm tròn đến
hàng đơn vị).
Câu 6: Một khối trang trí trong suốt có dạng khối chóp tứ giác đều có tất cả
các cạnh đều bằng
20
cm. Khối chóp đó phần rỗng bên trong chứa
dung dịch màu. Biết rằng phần rỗng đó được tạo thành từ đỉnh, tâm
của đáy và trọng tâm bốn mặt bên của khối chóp tứ giác đều ban đầu
(như hình vẽ bên). Tính thể tích phần rỗng đó (kết quả được tính theo
3
cm
và làm tròn đến hàng đơn vị).
-------------------- HẾT --------------------
Trang 1/4- Mã đề thi
0102
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KHÁNH HÒA
KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2025
Môn thi: TOÁN
Ngày thi: 20/5/2025
(Thời gian: 90 phút – không kể thời gian phát đề)
Họ, tên thí sinh:……………..………………..
Số báo danh:………………………………….
PHẦN I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Cho mẫu số liệu ghép nhóm có bảng tần số ghép nhóm như sau
Nhóm
)
40; 45
)
45; 50
)
55; 60
)
60; 65
Tần số
4
11
7
8
8
2
Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu ghép nhóm trên (làm tròn kết quả đến hàng phần mười) là
A.
53,9
. B.
51,2
. C.
7,2
. D.
53,6
.
Câu 2: Cho hai hàm số
( ) ( )
, y f x y g x==
liên tục trên đoạn
,ab
. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi
đồ thị của hai hàm số
( ) ( )
, y f x y g x==
hai đường thẳng
, x a x b==
được tính bởi công thức
A.
( ) ( )
bb
aa
S f x dx g x dx=+

. B.
( ) ( )
b
a
S f x g x dx=+
.
C.
( ) ( )
( )
b
a
S f x g x dx=−
. D.
( ) ( )
b
a
S f x g x dx=−
.
Câu 3: Tập nghiệm của bất phương trình
59
x
A.
(
9
;log 5−
. B.
(
5
9;log−
. C.
)
5
log 9;+
. D.
)
9
log 5;+
.
Câu 4: Trong không gian với htrục tọa độ
Oxyz
, đường thẳng đi qua điểm
( )
1;3; 2M
nhận vectơ
( )
2;1; 1u =−
làm vectơ chỉ phương có phương trình tham số là
A.
12
3
2
xt
yt
zt
=+
=+
=
. B.
12
3
2
xt
yt
zt
= +
= +
=−
. C.
12
3
2
xt
yt
zt
=−
=−
=
. D.
2
13
12
xt
yt
zt
=+
=+
=
Câu 5: Nguyên hàm của hàm số
( ) sinf x x=
A.
sin xC+
. B.
sin xC−+
. C.
cosxC−+
D.
cos xC+
.
Câu 6: Cho hàm số bậc ba
( )
y f x=
có đồ thị như hình vẽ sau
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng
( )
;1−
. B. Hàm số đồng biến trên khoảng
( )
1; +
.
C. Hàm số đồng biến trên khoảng
( )
1; +
. D. Hàm số đồng biến trên khoảng
( )
1;1
.
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
thi có 04 trang)
Mã đề thi 0102
Trang 2/4- Mã đề thi
0102
Câu 7: Nghiệm của phương trình
( )
3
log 1 2x +=
A.
7x=
. B.
8x =
. C.
9x =
. D.
1 0x=
.
Câu 8: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
hình vuông,
( )
SA ABCD
,
6SA a=
3AB a=
. Thể
tích khối chóp
.S ABCD
bằng
A.
3
6a
. B.
3
18a
. C.
3
27a
. D.
3
54a
.
Câu 9: Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho mặt cầu
( )
S
phương trình
( )
2 2 2
: 4 2 2 11 0x y z xS yz+ + + + =
. Tâm
I
của mặt cầu
( )
S
có tọa độ là
A.
( )
4; 2;2I
. B.
( )
2;1; 1I −−
C.
( )
2; 1;1I
. D.
( )
4;2; 2I −−
.
Câu 10: Cho cấp số nhân
( )
n
u
với
1
20u =
và công bội
2q =−
. Giá trị của
3
u
bằng
A.
5
. B.
320
. C.
16
. D.
80
.
Câu 11: Đồ thị hàm số
2
3
x
y
x
=
+
có đường tiệm cận ngang là
A.
3x =−
. B.
1y =
. C.
1x =
. D.
3y =−
Câu 12: Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
( tham khảo hình vẽ).
Góc giữa hai đường thẳng
AC

CD
bằng
A.
60
. B.
45
. C.
30
. D.
90
.
PHẦN II. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc
sai.
Câu 1: Một nhóm kỹ sử dụng flycam để giám sát một công trình điện mặt trời. Họ phỏng không
gian công trình trong hệ trục tọa độ
Oxyz
, đơn vị trên mỗi trục là mét. Mặt đất được xem là mặt
phẳng
( )
Oxy
, mái của công trình mt mt phng song song vi mặt đất cách mặt đất
4 m
.
Flycam bay theo đường thẳng bắt đầu từ điểm
( )
11; 15;0A
đến điểm
( )
0; 6;13B
, sau đó từ điểm
B
flycam tiếp tục bay theo đường thẳng có vectơ chỉ phương
( )
1;1; 2v =−
để tìm một vị trí điểm
M
phù hợp cho việc giám sát công nhân trên mái.
a) Đưng bay
AB
của flycam có vectơ chỉ phương là
( )
11;9;13AB =−
.
b) Đưng bay
BM
của flycam có phương trình tham số
6
13 2
xt
yt
zt
=
= +
=−
.
c) Gọi
là góc tạo bởi đường bay
BM
và mái của công trình. Khi đó
2
sin .
6
=−
d) Để đảm bảo an toàn cho công nhân làm việc trên mái công trình, điểm quan sát
M
của flycam
phải ở phía trên mái công trình và cách mái công trình
3 m
. Biết rằng điểm
( )
; ; ,M a b c
khi đó
7.abc =
Trang 3/4- Mã đề thi
0102
Câu 2: Một nhà máy hai phân xưởng
I
II
. Phân xưởng
I
sản xuất
50%
số sản phẩm phân
xưởng
II
sản xuất
50%
số sản phẩm. Tỉ lệ sản phẩm bị lỗi của phân xưởng
I
3%
của phân
xưởng
II
1%
. Kiểm tra ngẫu nhiên một sản phẩm của nhà máy. Gi
A
biến c “Sn phm
được kim tra do phân ng
I
sản xuất” và
B
là biến c “Sn phẩm được kim tra b lỗi”.
a)
( )
( )
0,5P A P A==
.
b)
( )
| 0,03P B A =
.
c)
( )
0,02PB=
.
d)
( )
| 0,75P A B =
.
Câu 3: Cho hai hàm số
( )
2
9
8 4 8
xx
fx= +
( )
g x x=
.
a) Hàm s
( )
fx
có nguyên hàm là
( )
32
9
24 8 8
xx
F x x C= + +
vi
C
là hằng số.
b) Nếu hàm s
( )
fx
có nguyên hàm là
( )
Fx
tha mãn
( )
1
3
3
F =
thì
( )
12F =−
.
c) Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hai hàm số
( )
y f x=
,
( )
y g x=
hai đường thẳng
0; 2xx==
0,08
(làm tròn đến hàng phần trăm).
d) Một món đồ chơi có dạng khối tròn xoay rỗng, mặt ngoài là một mặt tròn xoay sinh ra khi cho
một phần đồ thị hàm số
( )
2
9
1 5
8 4 8
xx
yx= +
(
,xy
tính theo decimét) quay xung quanh trục
hoành và món đồ chơi đó có độ dày không đổi là
0,1 dm
(như hình vẽ).
Thể tích của bề dày món đồ chơi đó là
3
97
dm
75
.
Câu 4: Cho hàm s
( )
3 sin3f x x x=+
.
a)
( )
00f =
;
3
f

=


.
b) Đạo hàm ca hàm s đã cho là
( )
3 3cos3f x x
=−
.
c) Nghim của phương trình
( )
9fx

=−
trên đoạn
0;
3



6
.
d) Giá tr ln nht ca hàm s
( )
fx
trên đoạn
0;
3



.
Trang 4/4- Mã đề thi
0102
PHẦN III. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Phương thức tính lãi kép việc tính tiền lãi bằng cách lấy số tiền lãi của kì trước nhập vào vốn
để tính lãi cho kì tiếp theo.
Tỉ lệ lạm phát được tính bằng tỉ lệ phần trăm sự thay đổi giá của hàng hóa, dịch vụ trong một
khoảng thời gian (thường là một năm). Nếu tỉ lệ lạm phát của năm sau so với năm trước là
i
thì
A
đồng của năm trước có giá trị tương đương với
( )
1Ai+
đồng của năm sau.
Một người đầu tư bằng cách góp vốn
1
tỉ đồng vào công ty X trong
2
năm với lãi suất không đổi
8%
/năm theo phương thức tính lãi kép. Giả sử trong
2
năm đó, tỉ lệ lạm phát mỗi năm lần lượt
3,7%
4,2%
. Gọi
a
(triệu đồng) số tiền cả vốn lẫn lãi người đó nhận được sau
2
năm đầu
tư. Gọi
b
(triệu đồng) là giá trị tương đương của số tiền vốn
1
tỉ đồng sau
2
năm có tính đến yếu
tố lạm phát. Tính
ab
(làm tròn kết quả đến hàng phần mười).
Câu 2: Một hoa văn trang trí được thiết kế gồm hai đường tròn đồng tâm và bốn
phần của bốn đường parabol chung đỉnh (đỉnh tâm của hai đường tròn).
Biết rằng hai đường tròn đó có bán kính lần lượt
20
cm
16
cm
; bốn
đường parabol đó đôi một cắt nhau tại bốn điểm (khác đỉnh của parabol)
bốn đỉnh của một hình vuông nội tiếp đường tròn nhỏ (như hình vẽ
bên). Tính diện tích phần đậm (kết quả được tính theo
2
cm
làm tròn
đến hàng đơn vị).
Câu 3: Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
(đơn vị trên mỗi trục là mét), một thiết bị phát sóng wifi
được đặt tại vị t
( )
3;4;2I
. Vùng phủ sóng của thiết bị một hình cầu bán kính
10 mR =
.
Một người sử dụng điện thoại đứng vị trí
( )
7;7;1Kx
. Sau đó, người đó di chuyển đến vị trí
( )
11;7;1Hx+
. Tìm giá trị nguyên của
x
sao cho cả hai vị trí
K
H
đều thể bắt được tín
hiệu wifi từ thiết bị.
Câu 4: Hộp thứ nhất
4
viên bi xanh
1
viên bi đỏ. Hộp thứ hai
3
viên bi xanh
6
viên bi đỏ.
Các viên bi cùng kích thước khối lượng. Lấy ra ngẫu nhiên đồng thời
2
viên bi từ hộp thứ
nhất chuyển sang hộp thứ hai. Sau đó lại lấy ra ngẫu nhiên đồng thời
2
viên bi từ hộp thứ hai. Biết
rằng
2
viên bi được lấy ra từ hộp thứ hai đều là bi xanh. Tính xác suất để
2
viên bi lấy ra từ hộp
thứ nhất có màu khác nhau (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm).
Câu 5: Một khối trang trí trong suốt dạng khối chóp tứ giác đều tất cả
các cạnh đều bằng
20
cm. Khối chóp đó có phần rỗng bên trong chứa
dung dịch màu. Biết rằng phần rỗng đó được tạo thành từ đỉnh, m
của đáy và trọng tâm bốn mặt bên của khối chóp tứ giác đều ban đầu
(như hình vẽ bên). Tính thể tích phần rỗng đó (kết quả được tính theo
3
cm
và làm tròn đến hàng đơn vị).
Câu 6: Một khu vực trồng hoa được xây dựng trong khu du lịch sinh
thái. Trong mô hình minh họa (như hình vẽ bên), nó được giới
hạn bởi các trục tọa độ và đồ thị
( )
C
của một hàm số bậc ba.
Biết rằng đồ thị
( )
C
đi qua các điểm
( )
0;8A
,
( )
2;5,4B
,
( )
5;6,75K
( )
8;0H
. Trong khu du lịch sinh thái một
con đường chạy dọc theo đường thẳng
13 169
:
99
d y x= +
.
Tìm hoành độ của điểm
M
thuộc
( )
C
sao cho khoảng cách từ
M
đến
d
là nhỏ nhất (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm).
-------------------- HẾT --------------------
Câu 0101 0102 0103 0104
0105
0106 0107
0108
0109 0110
0111 0112 0113 0114 0115 0116
I.1 D C A B D D A C D C A B D D A C
I.2 D D A
D A D B C D D A
D A D B C
I.3 C C A
C D
B B B C C A
C
D B
B
B
I.4 A A A D C D D A A A A D C D D A
I.5 B C
A C A B C D B C
A C A B C D
I.6 C D C C
A B A D C D C
C A B A D
I.7 B B C C A C A A B B C C A C A A
I.8
B B A B D D B
D B B A B
D D B D
I.9 D B C C C C A C D
B C C C
C A C
I.10
C D A B B B C C C D A B B B C C
I.11 A B A A
D B B D
A B A A
D B B D
I.12 C B B B D D B A
C B B B D D B A
II.1 ĐSĐS ĐĐSS ĐĐSS ĐĐSĐ ĐSĐĐ
ĐSĐĐ ĐSĐS ĐSĐĐ ĐSĐS ĐĐSS ĐĐSS ĐĐSĐ ĐSĐĐ ĐSĐĐ ĐSĐS ĐSĐĐ
II.2 ĐĐSĐ ĐSĐS
ĐSĐĐ ĐSĐS ĐĐSS ĐĐSS ĐĐSS
ĐĐSĐ ĐĐSĐ ĐSĐS ĐSĐĐ
ĐSĐS ĐĐSS ĐĐSS ĐĐSS
ĐĐSĐ
II.3 ĐĐSS ĐĐSĐ ĐĐSĐ ĐSĐĐ ĐĐSĐ ĐĐSĐ ĐSĐĐ ĐĐSS ĐĐSS
ĐĐSĐ ĐĐSĐ ĐSĐĐ ĐĐSĐ ĐĐSĐ
ĐSĐĐ ĐĐSS
II.4
ĐSĐĐ ĐSĐĐ ĐSĐS ĐĐSS ĐSĐS ĐSĐS ĐĐSĐ ĐSĐS ĐSĐĐ ĐSĐĐ ĐSĐS ĐĐSS ĐSĐS ĐSĐS ĐĐSĐ ĐSĐS
III.1 85,8
85,8 85,8 6,16 419 85,8 623 1 85,8
85,8 85,8 6,16 419 85,8
623 1
III.2 0,29 623 0,29 419 623 6,16 0,29 419 0,29 623 0,29 419 623 6,16 0,29 419
III.3 6,16 1 419 623 1
0,29 1 6,16 6,16 1
419 623 1 0,29 1 6,16
III.4 1 0,29 6,16 85,8 85,8 1 6,16 623 1 0,29 6,16 85,8 85,8 1 6,16 623
III.5 623 419 1 1 0,29 419 419 85,8 623 419 1 1 0,29 419 419 85,8
III.6 419 6,16 623 0,29 6,16 623 85,8 0,29 419 6,16 623 0,29 6,16 623 85,8 0,29
0117 0118 0119 0120 0121
0122
0123 0124
D C A B D D A C
D D A D A
D B C
C C A C D
B B
B
A A A D C D D A
B C
A C A B C D
C D C C
A B A D
B B C C A C A A
B
B A B D D B D
D B C C C C A C
C
D A B B B C C
A B A
A D B B
D
C B B B D D B A
ĐSĐS ĐĐSS ĐĐSS ĐĐSĐ ĐSĐĐ ĐSĐĐ
ĐSĐS ĐSĐĐ
ĐĐSĐ ĐSĐS ĐSĐĐ ĐSĐS
ĐĐSS ĐĐSS ĐĐSS ĐĐSĐ
ĐĐSS ĐĐSĐ ĐĐSĐ ĐSĐĐ ĐĐSĐ ĐĐSĐ ĐSĐĐ ĐĐSS
ĐSĐĐ ĐSĐĐ ĐSĐS ĐĐSS ĐSĐS ĐSĐS ĐĐSĐ ĐSĐS
85,8 85,8 85,8 6,16 419 85,8 623 1
0,29 623 0,29 419 623 6,16 0,29 419
6,16 1
419 623 1 0,29 1 6,16
1 0,29 6,16 85,8 85,8 1 6,16 623
623 419 1 1 0,29 419 419 85,8
419 6,16 623 0,29 6,16 623 85,8 0,29
Xem thêm: ĐỀ THI TH THPT MÔN TOÁN
https://toanmath.com/de-thi-thu-thpt-mon-toan

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2025 KHÁNH HÒA
Môn thi: TOÁN Ngày thi: 20/5/2025 ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Thời gian: 90 phút – không kể thời gian phát đề) (đề thi có 04 trang)
Họ, tên thí sinh:……………..……………….. Mã đề thi 0101
Số báo danh:………………………………….
PHẦN I.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1:
Cho mẫu số liệu ghép nhóm có bảng tần số ghép nhóm như sau Nhóm
40; 45) 45; 50) 50; 55) 55; 60) 60; 65) 65; 70) Tần số 4 11 7 8 8 2
Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu ghép nhóm trên (làm tròn kết quả đến hàng phần mười) là A. 53,9 . B. 53, 6 . C. 51, 2 . D. 7, 2 . Câu 2:
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , đường thẳng đi qua điểm M (1;3; 2 − ) và nhận vectơ u = (2;1; − )
1 làm vectơ chỉ phương có phương trình tham số là x = 1− 2tx = 2 + tx = −1+ 2tx = 1+ 2t    
A. y = 3 − t .
B. y = 1+ 3t
C. y = −3 + t .
D. y = 3 + t .     z = 2 − − tz = −1− 2tz = 2 − tz = 2 − − tCâu 3:
Cho cấp số nhân (u với u = 20 và công bội q = 2
− . Giá trị của u bằng n ) 1 3 A. 5 . B. 16 . C. 80 . D. 320 − . Câu 4:
Nguyên hàm của hàm số f (x) = sin x
A. − cos x + C
B. − sin x + C .
C. sin x + C .
D. cos x + C . Câu 5:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, SA ⊥ ( ABCD) , SA = 6a AB = 3a . Thể
tích khối chóp S.ABCD bằng A. 3 54a . B. 3 18a . C. 3 27a . D. 3 6a . Câu 6:
Cho hình lập phương ABC . D A BCD
  ( tham khảo hình vẽ).
Góc giữa hai đường thẳng A C   và CD bằng A. 60 . B. 90 . C. 45 . D. 30 . Câu 7:
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt cầu (S ) có phương trình (S) 2 2 2
: x + y + z + 4x − 2 y + 2z −11 = 0 . Tâm I của mặt cầu (S ) có tọa độ là A. I (4; 2 − ;2). B. I ( 2 − ;1;− ) 1 C. I (2; 1 − ) ;1 . D. I ( 4 − ;2; 2 − ) .
Trang 1/4- Mã đề thi 0101 Câu 8:
Cho hai hàm số y = f ( x), y = g ( x) liên tục trên đoạn a,b . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi
đồ thị của hai hàm số y = f ( x), y = g ( x) và hai đường thẳng x = a, x = b được tính bởi công thức b b
A. S = ( f (x) − g (x) ) dx . B. S = f
 (x)− g(x) dx. a a b b b C. S = f
 (x) dx + g  (x) dx . D. S = f
 (x)+ g(x) dx. a a a Câu 9:
Nghiệm của phương trình log x +1 = 2 là 3 ( ) A. x =1 0 . B. x = 7 . C. x = 9 . D. x = 8 .
Câu 10: Cho hàm số bậc ba y = f ( x) có đồ thị như hình vẽ sau
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng ( ; − − ) 1 .
B. Hàm số đồng biến trên khoảng ( 1 − ;+) .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng ( 1 − ; ) 1 .
D. Hàm số đồng biến trên khoảng (1; +) .
Câu 11: Tập nghiệm của bất phương trình 5x  9 là A. log 9; + . B. ( ; − log 9 . C. log 5; + . D. ( ; − log 5 . 9  9 ) 5  5 ) x
Câu 12: Đồ thị hàm số 2 y =
có đường tiệm cận ngang là x + 3 A. x = 1 . B. x = 3 − . C. y = 1. D. y = 3 −
PHẦN II. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1:
Một nhà máy có hai phân xưởng I và II . Phân xưởng I sản xuất 50 % số sản phẩm và phân
xưởng II sản xuất 50% số sản phẩm. Tỉ lệ sản phẩm bị lỗi của phân xưởng I là 3% và của phân
xưởng II là 1% . Kiểm tra ngẫu nhiên một sản phẩm của nhà máy. Gọi A là biến cố “Sản phẩm
được kiểm tra do phân xưởng I sản xuất” và B là biến cố “Sản phẩm được kiểm tra bị lỗi”.
a) P ( A) = P ( A) = 0,5 .
b) P (B | A) = 0,03 .
c) P ( B) = 0, 02 .
d) P ( A | B) = 0,75 . x x Câu 2:
Cho hai hàm số f ( x) 2 9 =
− + và g (x) = x . 8 4 8 x x
a) Hàm số f ( x) có nguyên hàm là F ( x) 3 2 9 = −
+ x + C với C là hằng số. 24 8 8
b) Nếu hàm số f ( x) có nguyên hàm là F ( x) thỏa mãn F ( ) 1 3 = thì F ( ) 1 = 2 − . 3
c) Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hai hàm số y = f ( x) , y = g ( x) và hai đường thẳng
x = 0; x = 2 là 0, 08 (làm tròn đến hàng phần trăm).
Trang 2/4- Mã đề thi 0101
d) Một món đồ chơi có dạng khối tròn xoay rỗng, mặt ngoài là một mặt tròn xoay sinh ra khi cho 2
một phần đồ thị hàm số x x 9 y =
− + (1 x  5) ( ,
x y tính theo decimét) quay xung quanh trục 8 4 8
hoành và món đồ chơi đó có độ dày không đổi là 0,1 dm (như hình vẽ).  Thể tích của bề dày 97 món đồ chơi đó là 3 dm . 75 Câu 3:
Một nhóm kỹ sư sử dụng flycam để giám sát một công trình điện mặt trời. Họ mô phỏng không
gian công trình trong hệ trục tọa độ Oxyz , đơn vị trên mỗi trục là mét. Mặt đất được xem là mặt
phẳng (Oxy) , mái của công trình là một mặt phẳng song song với mặt đất và cách mặt đất 4 m .
Flycam bay theo đường thẳng bắt đầu từ điểm A(11; 15
− ;0) đến điểm B(0; 6
− ;13) , sau đó từ điểm
B flycam tiếp tục bay theo đường thẳng có vectơ chỉ phương v = (1;1; 2
− ) để tìm một vị trí điểm
M phù hợp cho việc giám sát công nhân trên mái.
a) Đường bay AB của flycam có vectơ chỉ phương là AB = (−11;9;13) . x = t
b) Đường bay BM của flycam có phương trình tham số là  y = 6 − + t . z =13− 2t
c) Gọi  là góc tạo bởi đường bay BM và mái của công trình. Khi đó 2 sin = − . 6
d) Để đảm bảo an toàn cho công nhân làm việc trên mái công trình, điểm quan sát M của flycam
phải ở phía trên mái công trình và cách mái công trình 3 m . Biết rằng điểm M (a; ; b c), khi đó
a b c = 7. − Câu 4:
Cho hàm số f ( x) = 3x + sin 3x .   
a) f (0) = 0 ; f =    .  3 
b) Đạo hàm của hàm số đã cho là f ( x) = 3 − 3cos 3x .    
c) Nghiệm của phương trình f ( x) = 9 − trên đoạn 0;   là .  3  6   
d) Giá trị lớn nhất của hàm số f ( x) trên đoạn 0;   là  .  3 
Trang 3/4- Mã đề thi 0101
PHẦN III. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Câu 1:
Phương thức tính lãi kép là việc tính tiền lãi bằng cách lấy số tiền lãi của kì trước nhập vào vốn
để tính lãi cho kì tiếp theo.

Tỉ lệ lạm phát được tính bằng tỉ lệ phần trăm sự thay đổi giá của hàng hóa, dịch vụ trong một
khoảng thời gian (thường là một năm). Nếu tỉ lệ lạm phát của năm sau so với năm trước là i thì

A đồng của năm trước có giá trị tương đương với A(1+ i) đồng của năm sau.
Một người đầu tư bằng cách góp vốn 1 tỉ đồng vào công ty X trong 2 năm với lãi suất không đổi
8% /năm theo phương thức tính lãi kép. Giả sử trong 2 năm đó, tỉ lệ lạm phát mỗi năm lần lượt là
3, 7% và 4,2% . Gọi a (triệu đồng) là số tiền cả vốn lẫn lãi người đó nhận được sau 2 năm đầu
tư. Gọi b (triệu đồng) là giá trị tương đương của số tiền vốn 1 tỉ đồng sau 2 năm có tính đến yếu
tố lạm phát. Tính a b (làm tròn kết quả đến hàng phần mười). Câu 2:
Hộp thứ nhất có 4 viên bi xanh và 1 viên bi đỏ. Hộp thứ hai có 3 viên bi xanh và 6 viên bi đỏ.
Các viên bi có cùng kích thước và khối lượng. Lấy ra ngẫu nhiên đồng thời 2 viên bi từ hộp thứ
nhất chuyển sang hộp thứ hai. Sau đó lại lấy ra ngẫu nhiên đồng thời 2 viên bi từ hộp thứ hai. Biết
rằng 2 viên bi được lấy ra từ hộp thứ hai đều là bi xanh. Tính xác suất để 2 viên bi lấy ra từ hộp
thứ nhất có màu khác nhau (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm). Câu 3:
Một khu vực trồng hoa được xây dựng trong khu du lịch sinh
thái. Trong mô hình minh họa (như hình vẽ bên), nó được giới
hạn bởi các trục tọa độ và đồ thị (C ) của một hàm số bậc ba.
Biết rằng đồ thị (C ) đi qua các điểm A(0;8) , B(2;5,4) ,
K (5;6, 75) và H (8;0) . Trong khu du lịch sinh thái có một
con đường chạy dọc theo đường thẳng 13 169 d : y = − x + . 9 9
Tìm hoành độ của điểm M thuộc (C ) sao cho khoảng cách từ
M đến d là nhỏ nhất (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm). Câu 4:
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz (đơn vị trên mỗi trục là mét), một thiết bị phát sóng wifi
được đặt tại vị trí I (3;4;2) . Vùng phủ sóng của thiết bị là một hình cầu có bán kính R =10 m .
Một người sử dụng điện thoại đứng ở vị trí K ( x − 7;7 )
;1 . Sau đó, người đó di chuyển đến vị trí H ( x +11;7 )
;1 . Tìm giá trị nguyên của x sao cho cả hai vị trí K H đều có thể bắt được tín
hiệu wifi từ thiết bị. Câu 5:
Một hoa văn trang trí được thiết kế gồm hai đường tròn đồng tâm và bốn
phần của bốn đường parabol chung đỉnh (đỉnh là tâm của hai đường tròn).
Biết rằng hai đường tròn đó có bán kính lần lượt là 20 cm và 16 cm ; bốn
đường parabol đó đôi một cắt nhau tại bốn điểm (khác đỉnh của parabol) là
bốn đỉnh của một hình vuông nội tiếp đường tròn nhỏ (như hình vẽ bên).
Tính diện tích phần tô đậm (kết quả được tính theo 2 cm và làm tròn đến hàng đơn vị). Câu 6:
Một khối trang trí trong suốt có dạng khối chóp tứ giác đều có tất cả
các cạnh đều bằng 20 cm. Khối chóp đó có phần rỗng bên trong chứa
dung dịch màu. Biết rằng phần rỗng đó được tạo thành từ đỉnh, tâm
của đáy và trọng tâm bốn mặt bên của khối chóp tứ giác đều ban đầu
(như hình vẽ bên). Tính thể tích phần rỗng đó (kết quả được tính theo 3
cm và làm tròn đến hàng đơn vị).
-------------------- HẾT --------------------
Trang 4/4- Mã đề thi 0101
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2025 KHÁNH HÒA
Môn thi: TOÁN Ngày thi: 20/5/2025 ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Thời gian: 90 phút – không kể thời gian phát đề) (đề thi có 04 trang)
Họ, tên thí sinh:……………..……………….. Mã đề thi 0102
Số báo danh:………………………………….
PHẦN I.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1:
Cho mẫu số liệu ghép nhóm có bảng tần số ghép nhóm như sau Nhóm
40; 45) 45; 50) 50; 55) 55; 60) 60; 65) 65; 70) Tần số 4 11 7 8 8 2
Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu ghép nhóm trên (làm tròn kết quả đến hàng phần mười) là A. 53,9 . B. 51, 2 . C. 7, 2 . D. 53, 6 . Câu 2:
Cho hai hàm số y = f ( x), y = g ( x) liên tục trên đoạn a,b . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi
đồ thị của hai hàm số y = f ( x), y = g ( x) và hai đường thẳng x = a, x = b được tính bởi công thức b b b A. S = f
 (x) dx + g  (x) dx . B. S = f
 (x)+ g(x) dx. a a a b b
C. S = ( f (x) − g (x) ) dx . D. S = f
 (x)− g(x) dx. a a Câu 3:
Tập nghiệm của bất phương trình 5x  9 là A. ( ; − log 5 . B. ( ; − log 9 . C. log 9; + . D. log 5; + . 9 ) 5 ) 5  9  Câu 4:
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , đường thẳng đi qua điểm M (1;3; 2 − ) và nhận vectơ u = (2;1; − )
1 làm vectơ chỉ phương có phương trình tham số là x = 1+ 2tx = −1+ 2tx = 1− 2tx = 2 + t    
A. y = 3 + t .
B. y = −3 + t .
C. y = 3 − t .
D. y = 1+ 3t     z = 2 − − tz = 2 − tz = 2 − − tz = −1− 2tCâu 5:
Nguyên hàm của hàm số f (x) = sin x
A. sin x + C .
B. − sin x + C .
C. − cos x + C
D. cos x + C . Câu 6:
Cho hàm số bậc ba y = f ( x) có đồ thị như hình vẽ sau
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng ( ; − − ) 1 .
B. Hàm số đồng biến trên khoảng (1; +) .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng ( 1 − ;+) .
D. Hàm số đồng biến trên khoảng ( 1 − ; ) 1 .
Trang 1/4- Mã đề thi 0102 Câu 7:
Nghiệm của phương trình log x +1 = 2 là 3 ( ) A. x = 7 . B. x = 8 . C. x = 9 . D. x =1 0 . Câu 8:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, SA ⊥ ( ABCD) , SA = 6a AB = 3a . Thể
tích khối chóp S.ABCD bằng A. 3 6a . B. 3 18a . C. 3 27a . D. 3 54a . Câu 9:
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt cầu (S ) có phương trình (S) 2 2 2
: x + y + z + 4x − 2 y + 2z −11 = 0 . Tâm I của mặt cầu (S ) có tọa độ là A. I (4; 2 − ;2). B. I ( 2 − ;1;− ) 1 C. I (2; 1 − ) ;1 . D. I ( 4 − ;2; 2 − ) .
Câu 10: Cho cấp số nhân (u với u = 20 và công bội q = 2
− . Giá trị của u bằng n ) 1 3 A. 5 . B. 320 − . C. 16 . D. 80 . x
Câu 11: Đồ thị hàm số 2 y =
có đường tiệm cận ngang là x + 3 A. x = 3 − . B. y = 1. C. x = 1 . D. y = 3 −
Câu 12: Cho hình lập phương ABC . D A BCD
  ( tham khảo hình vẽ).
Góc giữa hai đường thẳng A C   và CD bằng A. 60 . B. 45 . C. 30 . D. 90 .
PHẦN II. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1:
Một nhóm kỹ sư sử dụng flycam để giám sát một công trình điện mặt trời. Họ mô phỏng không
gian công trình trong hệ trục tọa độ Oxyz , đơn vị trên mỗi trục là mét. Mặt đất được xem là mặt
phẳng (Oxy) , mái của công trình là một mặt phẳng song song với mặt đất và cách mặt đất 4 m .
Flycam bay theo đường thẳng bắt đầu từ điểm A(11; 15
− ;0) đến điểm B(0; 6
− ;13) , sau đó từ điểm
B flycam tiếp tục bay theo đường thẳng có vectơ chỉ phương v = (1;1; 2
− ) để tìm một vị trí điểm
M phù hợp cho việc giám sát công nhân trên mái.
a) Đường bay AB của flycam có vectơ chỉ phương là AB = (−11;9;13) . x = t
b) Đường bay BM của flycam có phương trình tham số là  y = 6 − + t . z =13− 2t
c) Gọi  là góc tạo bởi đường bay BM và mái của công trình. Khi đó 2 sin = − . 6
d) Để đảm bảo an toàn cho công nhân làm việc trên mái công trình, điểm quan sát M của flycam
phải ở phía trên mái công trình và cách mái công trình 3 m . Biết rằng điểm M (a; ; b c), khi đó
a b c = 7. −
Trang 2/4- Mã đề thi 0102 Câu 2:
Một nhà máy có hai phân xưởng I và II . Phân xưởng I sản xuất 50 % số sản phẩm và phân
xưởng II sản xuất 50% số sản phẩm. Tỉ lệ sản phẩm bị lỗi của phân xưởng I là 3% và của phân
xưởng II là 1% . Kiểm tra ngẫu nhiên một sản phẩm của nhà máy. Gọi A là biến cố “Sản phẩm
được kiểm tra do phân xưởng I sản xuất” và B là biến cố “Sản phẩm được kiểm tra bị lỗi”.
a) P ( A) = P ( A) = 0,5 .
b) P (B | A) = 0,03 .
c) P ( B) = 0, 02 .
d) P ( A | B) = 0,75 . x x Câu 3:
Cho hai hàm số f ( x) 2 9 =
− + và g (x) = x . 8 4 8 x x
a) Hàm số f ( x) có nguyên hàm là F ( x) 3 2 9 = −
+ x + C với C là hằng số. 24 8 8
b) Nếu hàm số f ( x) có nguyên hàm là F ( x) thỏa mãn F ( ) 1 3 = thì F ( ) 1 = 2 − . 3
c) Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hai hàm số y = f ( x) , y = g ( x) và hai đường thẳng
x = 0; x = 2 là 0, 08 (làm tròn đến hàng phần trăm).
d) Một món đồ chơi có dạng khối tròn xoay rỗng, mặt ngoài là một mặt tròn xoay sinh ra khi cho 2
một phần đồ thị hàm số x x 9 y =
− + (1 x  5) ( ,
x y tính theo decimét) quay xung quanh trục 8 4 8
hoành và món đồ chơi đó có độ dày không đổi là 0,1 dm (như hình vẽ).  Thể tích của bề dày 97 món đồ chơi đó là 3 dm . 75 Câu 4:
Cho hàm số f ( x) = 3x + sin 3x .   
a) f (0) = 0 ; f =    .  3 
b) Đạo hàm của hàm số đã cho là f ( x) = 3 − 3cos 3x .    
c) Nghiệm của phương trình f ( x) = 9 − trên đoạn 0;   là .  3  6   
d) Giá trị lớn nhất của hàm số f ( x) trên đoạn 0;   là  .  3 
Trang 3/4- Mã đề thi 0102
PHẦN III. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Câu 1:
Phương thức tính lãi kép là việc tính tiền lãi bằng cách lấy số tiền lãi của kì trước nhập vào vốn
để tính lãi cho kì tiếp theo.

Tỉ lệ lạm phát được tính bằng tỉ lệ phần trăm sự thay đổi giá của hàng hóa, dịch vụ trong một
khoảng thời gian (thường là một năm). Nếu tỉ lệ lạm phát của năm sau so với năm trước là i thì

A đồng của năm trước có giá trị tương đương với A(1+ i) đồng của năm sau.
Một người đầu tư bằng cách góp vốn 1 tỉ đồng vào công ty X trong 2 năm với lãi suất không đổi
8% /năm theo phương thức tính lãi kép. Giả sử trong 2 năm đó, tỉ lệ lạm phát mỗi năm lần lượt là
3, 7% và 4,2% . Gọi a (triệu đồng) là số tiền cả vốn lẫn lãi người đó nhận được sau 2 năm đầu
tư. Gọi b (triệu đồng) là giá trị tương đương của số tiền vốn 1 tỉ đồng sau 2 năm có tính đến yếu
tố lạm phát. Tính a b (làm tròn kết quả đến hàng phần mười). Câu 2:
Một hoa văn trang trí được thiết kế gồm hai đường tròn đồng tâm và bốn
phần của bốn đường parabol chung đỉnh (đỉnh là tâm của hai đường tròn).
Biết rằng hai đường tròn đó có bán kính lần lượt là 20 cm và 16 cm ; bốn
đường parabol đó đôi một cắt nhau tại bốn điểm (khác đỉnh của parabol)
là bốn đỉnh của một hình vuông nội tiếp đường tròn nhỏ (như hình vẽ
bên). Tính diện tích phần tô đậm (kết quả được tính theo 2 cm và làm tròn đến hàng đơn vị). Câu 3:
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz (đơn vị trên mỗi trục là mét), một thiết bị phát sóng wifi
được đặt tại vị trí I (3;4;2) . Vùng phủ sóng của thiết bị là một hình cầu có bán kính R =10 m .
Một người sử dụng điện thoại đứng ở vị trí K ( x − 7;7 )
;1 . Sau đó, người đó di chuyển đến vị trí H ( x +11;7 )
;1 . Tìm giá trị nguyên của x sao cho cả hai vị trí K H đều có thể bắt được tín
hiệu wifi từ thiết bị. Câu 4:
Hộp thứ nhất có 4 viên bi xanh và 1 viên bi đỏ. Hộp thứ hai có 3 viên bi xanh và 6 viên bi đỏ.
Các viên bi có cùng kích thước và khối lượng. Lấy ra ngẫu nhiên đồng thời 2 viên bi từ hộp thứ
nhất chuyển sang hộp thứ hai. Sau đó lại lấy ra ngẫu nhiên đồng thời 2 viên bi từ hộp thứ hai. Biết
rằng 2 viên bi được lấy ra từ hộp thứ hai đều là bi xanh. Tính xác suất để 2 viên bi lấy ra từ hộp
thứ nhất có màu khác nhau (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm). Câu 5:
Một khối trang trí trong suốt có dạng khối chóp tứ giác đều có tất cả
các cạnh đều bằng 20 cm. Khối chóp đó có phần rỗng bên trong chứa
dung dịch màu. Biết rằng phần rỗng đó được tạo thành từ đỉnh, tâm
của đáy và trọng tâm bốn mặt bên của khối chóp tứ giác đều ban đầu
(như hình vẽ bên). Tính thể tích phần rỗng đó (kết quả được tính theo 3
cm và làm tròn đến hàng đơn vị). Câu 6:
Một khu vực trồng hoa được xây dựng trong khu du lịch sinh
thái. Trong mô hình minh họa (như hình vẽ bên), nó được giới
hạn bởi các trục tọa độ và đồ thị (C ) của một hàm số bậc ba.
Biết rằng đồ thị (C ) đi qua các điểm A(0;8) , B(2;5,4) ,
K (5;6, 75) và H (8;0) . Trong khu du lịch sinh thái có một
con đường chạy dọc theo đường thẳng 13 169 d : y = − x + . 9 9
Tìm hoành độ của điểm M thuộc (C ) sao cho khoảng cách từ
M đến d là nhỏ nhất (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm).
-------------------- HẾT --------------------
Trang 4/4- Mã đề thi 0102 Câu 0101 0102 0103 0104 0105 0106 0107 0108 0109 0110 0111 0112 0113 0114 0115 0116 I.1 D C A B D D A C D C A B D D A C I.2 D D A D A D B C D D A D A D B C I.3 C C A C D B B B C C A C D B B B I.4 A A A D C D D A A A A D C D D A I.5 B C A C A B C D B C A C A B C D I.6 C D C C A B A D C D C C A B A D I.7 B B C C A C A A B B C C A C A A I.8 B B A B D D B D B B A B D D B D I.9 D B C C C C A C D B C C C C A C I.10 C D A B B B C C C D A B B B C C I.11 A B A A D B B D A B A A D B B D I.12 C B B B D D B A C B B B D D B A
II.1 ĐSĐS ĐĐSS ĐĐSS ĐĐSĐ ĐSĐĐ ĐSĐĐ ĐSĐS ĐSĐĐ ĐSĐS ĐĐSS ĐĐSS ĐĐSĐ ĐSĐĐ ĐSĐĐ ĐSĐS ĐSĐĐ
II.2 ĐĐSĐ ĐSĐS ĐSĐĐ ĐSĐS ĐĐSS ĐĐSS ĐĐSS ĐĐSĐ ĐĐSĐ ĐSĐS ĐSĐĐ ĐSĐS ĐĐSS ĐĐSS ĐĐSS ĐĐSĐ
II.3 ĐĐSS ĐĐSĐ ĐĐSĐ ĐSĐĐ ĐĐSĐ ĐĐSĐ ĐSĐĐ ĐĐSS ĐĐSS ĐĐSĐ ĐĐSĐ ĐSĐĐ ĐĐSĐ ĐĐSĐ ĐSĐĐ ĐĐSS
II.4 ĐSĐĐ ĐSĐĐ ĐSĐS ĐĐSS ĐSĐS ĐSĐS ĐĐSĐ ĐSĐS ĐSĐĐ ĐSĐĐ ĐSĐS ĐĐSS ĐSĐS ĐSĐS ĐĐSĐ ĐSĐS III.1 85,8 85,8 85,8 6,16 419 85,8 623 1 85,8 85,8 85,8 6,16 419 85,8 623 1 III.2 0,29 623 0,29 419 623 6,16 0,29 419 0,29 623 0,29 419 623 6,16 0,29 419 III.3 6,16 1 419 623 1 0,29 1 6,16 6,16 1 419 623 1 0,29 1 6,16 III.4 1 0,29 6,16 85,8 85,8 1 6,16 623 1 0,29 6,16 85,8 85,8 1 6,16 623 III.5 623 419 1 1 0,29 419 419 85,8 623 419 1 1 0,29 419 419 85,8 III.6 419 6,16 623 0,29 6,16 623 85,8 0,29 419 6,16 623 0,29 6,16 623 85,8 0,29 0117 0118 0119 0120 0121 0122 0123 0124 D C A B D D A C D D A D A D B C C C A C D B B B A A A D C D D A B C A C A B C D C D C C A B A D B B C C A C A A B B A B D D B D D B C C C C A C C D A B B B C C A B A A D B B D C B B B D D B A
ĐSĐS ĐĐSS ĐĐSS ĐĐSĐ ĐSĐĐ ĐSĐĐ ĐSĐS ĐSĐĐ
ĐĐSĐ ĐSĐS ĐSĐĐ ĐSĐS ĐĐSS ĐĐSS ĐĐSS ĐĐSĐ
ĐĐSS ĐĐSĐ ĐĐSĐ ĐSĐĐ ĐĐSĐ ĐĐSĐ ĐSĐĐ ĐĐSS
ĐSĐĐ ĐSĐĐ ĐSĐS ĐĐSS ĐSĐS ĐSĐS ĐĐSĐ ĐSĐS 85,8 85,8 85,8 6,16 419 85,8 623 1 0,29 623 0,29 419 623 6,16 0,29 419 6,16 1 419 623 1 0,29 1 6,16 1 0,29 6,16 85,8 85,8 1 6,16 623 623 419 1 1 0,29 419 419 85,8 419 6,16 623 0,29 6,16 623 85,8 0,29
Xem thêm: ĐỀ THI THỬ THPT MÔN TOÁN
https://toanmath.com/de-thi-thu-thpt-mon-toan
Document Outline

  • TOÁN 12
  • Bang_Dap_An_Toan
    • Đáp án
  • DE THI THU THPT