Trang 1/4 - Mã đề 0101
UBND TỈNH KON TUM
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI THỬ KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT
NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN:TOÁN
Thời gian làm bài : 90 Phút; (Đề có 22 câu)
(Đề có 04 trang)
Họ tên : ................................................... Số báo danh : ...................
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi
câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Tập nghiệm của bất phương trình
24
x
A.
( )
;2−∞
. B.
(
]
;2
−∞
. C.
[
)
2;+∞
. D.
[ ]
0;2
.
Câu 2. Din tích
của hình phng gii hn bi các đưng thng
3
yx=
,
yx=
,
0x =
,
2x =
đưc
tính bi công thc nào sau đây?
A.
2
3
0
dS x xx
π
=
. B.
( )
2
3
0
dS x xx=
. C.
2
3
0
d
S x xx=
. D.
( )
2
2
3
0
d.S xxx
π
=
Câu 3.
( )
Fx
là mt nguyên hàm ca hàm s
2
()fx x=
tha mãn
( )
10F =
. Mnh đ nào sau đây là
đúng?
A.
3
() 1Fx x=
. B.
() 2 2Fx x
=
. C.
3
11
()
33
Fx x
=
. D.
3
() 3 3
Fx x=
.
Câu 4. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho hai điểm
( )
1;1; 2A
,
( )
2; 1; 3B
. Phương trình
đường thẳng
AB
A.
213
3 21
x yz +−
= =
. B.
3 21
11 2
xyz−+−
= =
.
C.
112
2 13
xyz+−−
= =
. D.
112
3 21
xyz++
= =
.
Câu 5. Cho cấp số nhân
( )
n
u
với
1
2
u
=
và công bội
3q =
. Số hạng
2
u
của cấp số nhân là
A.
6
. B.
54
. C.
18
. D.
24
.
Câu 6. Cho hàm số
2024
2025
x
y
x
+
=
có đ th
(
)
C
. Đ th
( )
C
có đưng tim cn đng là
A.
2025x =
. B.
2025x =
. C.
1x =
. D.
2024x =
.
Câu 7. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho mặt phẳng
()P
phương trình
2 3 5 0.xy+ −=
Một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
A.
( )
3; 0; 5 .q =
B.
( )
2; 3; 0 .
m =

C.
( )
2; 3; 5 .n =
D.
( )
2;0; 5 .p =

Câu 8. Cho hình hộp chữ nhật
.
ABCD A B C D
′′
,2AB BC a AA a
= = =
(tham khảo hình vẽ bên).
Góc giữa đường thẳng
AC
và mặt phẳng
( )
ABCD
bằng
A.
45°
. B.
90°
.
C.
60°
. D.
30°
.
Câu 9. Bạn An học sinh rất giỏi chơi Rubik, bạn thể giải nhiều loại
khối rubik khác nhau. Trong một lần tập luyện giải khối Rubik 3 × 3, bạn An đã tự thống kê lại
thời gian giải Rubik trong 25 lần giải liên tiếp ở bảng sau:
()P
Mã đề: 0101
ĐỀ CHÍNH THỨC
Trang 2/4 - Mã đề 0101
Thời gian giải Rubik (giây)
[
8;10)
[
10;12)
[
12;14)
[
14;16)
[
16;18)
Số lần
4
6
8
4
3
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu trên là
A.
2
R
=
. B.
36R =
. C.
10R =
. D.
25R =
.
Câu 10. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành. Gọi
O
là tâm của hình bình hành
ABCD
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
4
SA SB SC SD SO+++ =
    
. B.
2SA SB SC SD SO+++ =
    
.
C.
0SA SB SC SD+++ =
   
. D.
SA SB SC SD SO+++ =
    
.
Câu 11. Phương trình
( )
2
log 1 2x −=
có nghim là
A.
5x =
. B.
1
x
=
. C.
3x =
. D.
7x =
.
Câu 12. Cho hàm số
( )
y fx=
có bảng biến thiên như sau:
Điểm cực đại của hàm số
( )
y fx=
A.
2y =
. B.
3x
=
. C.
2
x =
. D.
1y =
.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d)
ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Điều tra số liu về đim trung bình môn Toán của mt s ng học sinh hai trưng
A
,
ni ta lập đưc bng tn s ghép nhóm như sau:
Đim trung bình
[4;5)
[5;6)
[6;7)
[7;8)
[8;9)
[9;10)
S học sinh trưng A
4
6
40
80
50
20
S học sinh trưng B
10
30
40
60
40
20
a) S học sinh đưc điu tra ca hai trưng là bng nhau.
b) Nhóm có tn s lớn nht cả hai trưng đu là [7;8).
c) S trung bình ca mu s liu ca trưng B là 7,63.
d) So sánh v độ lệch chun ca mu s liu ghép nhóm thì nhóm hc sinh trưng B có đim trung
bình đng đu hơn so vi nhóm hc sinh trưng A (đ lệch chun mu s liu ca trưng B thp
hơn so vi trưng A).
Câu 2. Một vận động viên đua xe Motor khi luyện tập trên đường
đua đã kiểm tra tốc độ xe motor của mình bằng cách khi xuất
phát bắt đầu phóng nhanh với vận tốc
( )
vt
(
/ms
) tăng liên tục
theo thời gian
t
giây được biểu thị bằng đồ thị đường cong
Parabol theo hình bên. Biết rằng sau
15s
thì xe đạt đến vận tốc
cao nhất
80 /ms
và bắt đầu giảm tốc cho đến khi dừng lại.
a) Vận tốc cao nhất của xe tại thời điểm 15s kể từ lúc xuất phát
288 k /mh
.
b) Khoảng thời gian từ lúc xuất phát đến lúc xe dừng lại là
25 .s
c) Vận tốc của xe tại thời điểm
10ts=
làm tròn đến hàng đơn
vị là
70 /ms
.
d) Từ lúc bắt đầu tăng tốc đến lúc đạt vận tốc cao nhất thì xe đi được một quãng đường dài 800 m.
Trang 3/4 - Mã đề 0101
Câu 3. Trong mt hình nghiên cu ca mt nhà khoa
học, b mặt trái đt đưc xem mt mt cu
()S
với tâm
O
, bán kính
6400
R km=
. Đ xác đnh v trí ca mt đa
đim trên trái đt hoc v trí vt th trong không gian, nhà
khoa hc đã chn h trc ta đ
Oxyz
như hình v với mi
đơn v trên trc bng
100
km
. Mt tàu tr đưc phóng
lên theo mt qu đạo mt đưng thng ri khi b mặt
Trái Đt ti điểm
(
)
0; 63;
A
Az
với
0
A
z
, đi đến mc tiêu ti
tọa đ
( )
0;70;13M
.
a) Phương trình ca mt cu
()S
2 22 2
64xyz++=
.
b)
128
A
z
=
.
c) Khong cách t đim xut phát A đến mc tiêu M làm tròn đến hàng đơn v theo đơn v kilômét
bằng 721 km.
d) Góc to bi qu đạo ca tàu vũ tr tạo vi trc
Oy
, làm tròn đến đơn v độ
0
13
.
Câu 4. Cho hàm số
( )
2
1
1
xx
y fx
x
−+
= =
có đồ thị
( )
C
.
a) Hàm số có đạo hàm là
( )
( )
2
2
2
1
xx
y fx
x
−+
′′
= =
.
b) Đường thẳng
1yx=−+
là đường tiệm cận xiên của đồ thị hàm số.
c) Hàm số nghịch biến trên khoảng
( )
1; 2
.
d) Gọi
,AB
lần lượt là các điểm cực đại và điểm cực tiểu của đồ thị hàm số. Diện tích tam giác
OAB bằng 2.
Phần III. Câu hỏi trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Cho hình lăng trụ đứng
.' ' 'ABC A B C
'5AB=
, đáy
ABC
tam giác vuông cân tại
A
32BC =
. Gọi
G
là trọng tâm tam giác
'A BC
. Tính thể tích khối chóp
.G ABC
.
Câu 2. Hình vẽ bên minh họa đường bay của một
chiếc trực thăng cất cánh từ một sân bay theo một
đường thẳng. Xét htrục toạ đ
Oxyz
gốc toạ
độ
O
chân tháp điều khiển của sân bay, mặt
sân bay là một phần của mặt phẳng
Oxy
, đơn vị
trên mỗi trục kilômét. Trực thăng cất cánh từ
điểm
( )
1;0,5;0G
. Biết rằng tại thời điểm
t
phút
sau khi cất cánh
( )
0t
, trực thăng ở vị trí điểm
H
thỏa mãn
( )
0,5 ;3 ;2GH t t t=

. Trong không
gian một đài quan sát đặt tại điểm
( )
4; 1;5 .K
Tính khoảng cách giữa máy bay và
đài quan sát sau
2
phút theo đơn vị kilômét (làm tròn đến hàng phần mười).
Trang 4/4 - Mã đề 0101
Câu 3. Mt nn tng giáo dc trin khai ng dng trí tu nhân to AI ôn luyn thi tt nghip THPT
min phí. Trong nhng năm đu tiên k từ khi ra mt, s t hc sinh đăng s dụng ng dng
(tính theo nghìn lưt) đưc ghi nhn là tăng trưng theo quy lut Logistic và đưc mô t bởi hàm s
5000
( ) , 0,
14
t
ft t
e
=
+
trong đó thi gian
t
đưc tính bng năm, kể từ lúc phát hành ng dng. Đo
hàm
()ft
biu th tốc đ tăng trưng s t đăng ký theo thi gian
t
. Hi ti thi đim
t
bằng bao
nhiêu thì tc đ tăng lưt đăng ký đt ln nht (làm tròn đến hàng phn chc)?
Câu 4. Lan gửi 120 triệu đồng vào ngân hàng với kỳ hạn năm có lãi kép với lãi suất 6%/năm. Sau
3 năm, rút ra 40 triệu để mua xe máy, phần còn lại tiếp tục gửi không rút ra cho đến khi
được ít nhất 150 triệu. Hỏi cô Lan cần gửi ngân hàng ít nhất bao nhiêu năm kể từ lần gửi đầu tiên?
Câu 5. Bn Vit có mt b cá mini có dạng hình tròn xoay. Việt vẽ mô phỏng bể cá cắt theo một mặt
phẳng vuông góc với đáy và đi qua trục của nó thì được thiết diện là một phần của hình elip có độ dài
trục lớn bằng
40 cm
, độ dài trục bé bằng
18 cm
, bạn Việt đo được chiều cao của bể cá là
30 cm
khoảng cách từ tâm Elip đến cạnh giao tuyến của thiết diện trên với mặt đáy của bể là
15 cm
(tham khảo hình vẽ). Mức nước đang trong bình cao bằng
2
3
chiều cao của bể cá. Hỏi thể tích nước
trong bình chiếm tỉ lệ bao nhiêu phần trăm so với thể tích của bế (Kết quả làm tròn đến hàng đơn
vị)?
Câu 6. Mt công ty nhn đưc 700 h sơ xin vic, trong đó 400 h sơ t ng viên kinh nghim và
300 h t ng viên chưa kinh nghim. Trong s các ng viên kinh nghim, 40% đưc mi
phng vn. Trong s các ng viên chưa kinh nghim 80% không đưc mời phng vn. Nếu
chn ngu nhiên mt h đã đưc mi phng vn, xác sut đ hồ đó ca ng viên kinh
nghim là bao nhiêu (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm)?
------ HẾT------
PHẦN Đề\câu 1001 1002 1003 1004
1 C A
D D
2
C D D C
3 C D C D
4 A B
D B
5
A B A D
6 A A C D
7 B B
A B
8
A D B C
9 C D A C
10 A D
D D
11
A B C A
12 B D B A
1 ĐĐSS ĐĐSS
ĐSSS SĐSS
2
ĐSSĐ SĐSS ĐĐSS ĐSĐS
3 ĐSĐS SĐSĐ ĐSĐS SĐSĐ
4 ĐSSS
ĐSĐS ĐSSĐ ĐĐSS
1 2 7,8 2 7,8
2 7,8 2 7,8 2
3 1,4 10 10
0,73
4 10 0,73 0,73 70
5 70 1,4 1,4 1,4
6 0,73 70 70
10
I
II
III
Trang 1/4 - Mã đề 0101
UBND TỈNH KON TUM
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI THỬ KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT
NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN:TOÁN
Thời gian làm bài : 90 Phút; (Đề có 22 câu)
(Đề có 04 trang)
Họ tên : ................................................... Số báo danh : ...................
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi
câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Cho hàm số
2024
2025
x
y
x
+
=
có đ th
( )
C
. Đ th
( )
C
có đưng tim cn đng là
A.
1
x =
. B.
2025
x =
. C.
2024x =
. D.
2025
x =
.
Câu 2. Cho hàm số
( )
y fx=
có bảng biến thiên như sau:
Điểm cực đại của hàm số
( )
y fx=
A.
3x =
. B.
1y
=
. C.
2x =
. D.
2y
=
.
Câu 3. Din tích
S
của hình phng gii hn bi các đưng thng
3
yx=
,
yx=
,
0x =
,
2x =
đưc
tính bi công thc nào sau đây?
A.
( )
2
3
0
dS x xx
=
. B.
2
3
0
dS x xx=
.
C.
( )
2
2
3
0
dS xxx
π
=
. D.
2
3
0
dS x xx
π
=
.
Câu 4.
( )
Fx
mt nguyên hàm ca hàm s
2
()fx x=
tha mãn
(
)
10
F =
. Mnh đ o sau đây là
đúng?
A.
() 2 2Fx x=
. B.
3
() 1Fx x=
.
C.
3
() 3 3Fx x=
. D.
3
11
()
33
Fx x=
.
Câu 5. Bạn An học sinh rất giỏi chơi Rubik, bạn thể giải nhiều loại khối rubik khác nhau.
Trong một lần tập luyện giải khối Rubik 3 × 3, bạn An đã tự thống lại thời gian giải Rubik trong
25 lần giải liên tiếp ở bảng sau:
Thời gian giải Rubik (giây)
[
8;10)
[
10;12)
[
12;14)
[
14;16)
[
16;18)
Số lần
4
6
8
4
3
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu trên là
A.
10R =
. B.
2R =
. C.
36R =
. D.
25R =
.
Câu 6. Tập nghiệm của bất phương trình
24
x
ĐỀ GỐC
Trang 2/4 - Mã đề 0101
A.
[
)
2;+∞
. B.
[ ]
0;2
. C.
( )
;2−∞
. D.
(
]
;2−∞
.
Câu 7. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho hai điểm
(
)
1;1; 2A
,
(
)
2; 1; 3B
. Phương trình
đường thẳng
AB
A.
112
3 21
xyz++
= =
. B.
112
2 13
xyz+−−
= =
.
C.
213
3 21
x yz +−
= =
. D.
3 21
11 2
xyz+−
= =
.
Câu 8. Cho cấp số nhân
( )
n
u
với
1
2
u =
và công bội
3q =
. Số hạng
2
u
của cấp số nhân là
A.
24
. B.
54
. C.
18
. D.
6
.
Câu 9. Phương trình
( )
2
log 1 2
x −=
có nghim là
A.
5x =
. B.
3
x =
. C.
7x =
. D.
1x =
.
Câu 10. Cho hình hộp chữ nhật
.ABCD A B C D
′′
,2
AB BC a AA a
= = =
(tham khảo hình vẽ bên). Góc giữa đường
thẳng
AC
và mặt phẳng
( )
ABCD
bằng
A.
60°
. B.
90
°
.
C.
30°
. D.
45°
.
Câu 11. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình bình hành. Gọi
O
tâm của hình bình hành
ABCD
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
SA SB SC SD SO+++ =
    
. B.
2SA SB SC SD SO
+++ =
    
.
C.
4SA SB SC SD SO
+++ =
    
. D.
0SA SB SC SD+++ =
   
.
Câu 12. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho mặt phẳng
()P
có phương trình
2 3 5 0.xy+ −=
Một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
A.
( )
2; 3; 5 .n
=
B.
( )
2; 3; 0 .m =

C.
(
)
2;0; 5 .p =

D.
( )
3; 0; 5 .q =
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d)
ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho hàm số
(
)
2
1
1
xx
y fx
x
−+
= =
có đồ thị
( )
C
.
a) Hàm số có đạo hàm là
( )
( )
2
2
2
1
xx
y fx
x
−+
′′
= =
.
b) Đường thẳng
1yx=−+
là đường tiệm cận xiên của đồ thị hàm số.
c) Hàm số nghịch biến trên khoảng
( )
1; 2
.
d) Gọi
,AB
lần lượt là các điểm cực đại và điểm cực tiểu của đồ thị hàm số. Diện tích tam giác
OAB bằng 2.
()P
Trang 3/4 - Mã đề 0101
Câu 2: Một vận động viên đua xe Motor khi luyện tập trên đường
đua đã kiểm tra tốc độ xe motor của mình bằng cách khi xuất phát
bắt đầu phóng nhanh với vận tốc
( )
vt
(
/ms
) tăng liên tục theo
thời gian
t
giây được biểu thị bằng đồ thị đường cong Parabol
theo hình bên. Biết rằng sau
15s
thì xe đạt đến vận tốc cao nhất
80 /
ms
và bắt đầu giảm tốc cho đến khi dừng lại.
a) Vận tốc cao nhất của xe tại thời điểm 15s kể từ lúc xuất phát là
288 k /mh
.
b) Khoảng thời gian từ lúc xuất phát đến lúc xe dừng lại là
25 .
s
c) Vận tốc của xe tại thời điểm
10
ts=
làm tròn đến hàng đơn vị
70 /
ms
.
d) Từ lúc bắt đầu tăng tốc đến lúc đạt vận tốc cao nhất thì xe đi được một quãng đường dài 800 m.
Câu 3: Trong mt mô hình nghiên cu ca mt nhà khoa hc, b
mặt trái đt đưc xem mt mt cu
()S
với tâm
O
, bán kính
6400 R km
=
. Đ xác đnh v trí ca mt đa đim trên trái đt hoc
vị trí vt th trong không gian, nhà khoa hc đã chn h trc ta
độ
Oxyz
như hình v với mi đơn v trên trc bng
100 km
. Mt
tàu tr đưc phóng lên theo mt qu đạo mt đưng thng
ri khi b mặt Trái Đt ti điểm
( )
0; 63;
A
Az
đi đến mc tiêu ti
tọa đ
( )
0;70;13M
.
a) Phương trình ca mt cu
()S
2 22 2
64xyz++=
.
b)
128
A
z =
.
c) Khong cách t đim xut phát A đến mc tiêu M làm tròn đến hàng đơn v theo đơn v kilômét
bằng 721 km.
d) Góc to bi qu đạo ca tàu vũ tr tạo vi trc
Oy
, làm tròn đến đơn v độ
0
13
.
Câu 4: Điều tra số liu về đim trung bình môn Toán của mt s ng học sinh hai trưng
B
,
ni ta lập đưc bng tn s ghép nhóm như sau:
Đim trung bình
[4;5)
[5;6)
[6;7)
[7;8)
[8;9)
[9;10)
S học sinh trưng A
4
6
40
80
50
20
S học sinh trưng B
10
30
40
60
40
20
a) S học sinh đưc điu tra ca hai
trưng là bng nhau.
b) Nhóm có tn s lớn nht cả hai trưng đu là [7;8).
c) S trung bình ca mu s liu ca trưng B là 7,63.
d) So sánh v độ lệch chun ca mu s liu ghép nhóm thì nhóm hc sinh trưng B có đim trung
bình đng đu hơn so vi nhóm hc sinh trưng A (độ lệch chun mu s liu ca trưng B thp
hơn so vi trưng A).
Phần III. Câu hỏi trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Cho hình lăng trụ đứng
.' ' 'ABC A B C
'5AB=
, đáy
ABC
tam giác vuông cân tại
A
32BC =
. Gọi
G
là trọng tâm tam giác
'A BC
. Tính thể tích khối chóp
.G ABC
.
Trang 4/4 - Mã đề 0101
Câu 2. Hình vẽ bên minh họa đường bay của một chiếc
trực thăng cất cánh từ một sân bay theo một đường thẳng.
Xét hệ trục toạ đ
Oxyz
gốc toạ độ
O
chân tháp
điều khiển của sân bay, mặt sân bay là một phần của mặt
phẳng
Oxy
, đơn vị trên mỗi trục kilômét. Trực thăng
cất cánh từ điểm
( )
1;0,5;0G
. Biết rằng tại thời điểm
t
phút sau khi cất cánh
( )
0
t
, trực thăng ở vị trí điểm
H
thỏa mãn
(
)
0,5 ;3 ;2
GH t t t
=

. Trong không gian một
đài quan sát đặt tại điểm
( )
4; 1;5 .
K
Tính khoảng cách
giữa máy bay và đài quan sát sau
2
phút theo đơn vị kilômét (làm tròn đến hàng phần mười).
Câu 3. Mt nn tng giáo dc trin khai ng dng trí tu nhân to AI ôn luyn thi tt nghip THPT
min phí. Trong nhng năm đu tiên k từ khi ra mt, s t hc sinh đăng s dụng ng dng
(tính theo nghìn lưt) đưc ghi nhn là tăng trưng theo quy lut Logistic và đưc mô t bởi hàm s:
5000
( ) , 0,
14
t
ft t
e
=
+
trong đó thi gian
t
đưc tính bng năm, kể từ lúc phát hành ng dng. Đo
hàm
()ft
biu th tốc đ tăng trưng s t đăng ký theo thi gian
t
. Hi ti thi đim
t
bằng bao
nhiêu thì tc đ tăng lưt đăng ký đt ln nht (làm tròn đến hàng phn chc).
Câu 4. Lan gửi 120 triệu đồng vào ngân hàng với kỳ hạn năm có lãi kép với lãi suất 6%/năm. Sau
3 năm, rút ra 40 triệu để mua xe máy, phần còn lại tiếp tục gửi không rút ra cho đến khi
được ít nhất 150 triệu. Hỏi cô Lan cần gửi ngân hàng ít nhất bao nhiêu năm kể từ lần gửi đầu tiên?
Câu 5. Bn Vit mt b mini có dng hình tròn xoay. Bạn Việt vẽ mô phỏng bể cá cắt theo một
mặt phẳng vuông góc với đáy đi qua trục của thì được thiết diện một phần của hình elip
độ dài trục lớn bằng 40 cm, độ dài trục bằng 18 cm, bạn Việt đo được chiều cao của bể 30
cm khoảng cách từ tâm Elip đến cạnh là giao tuyến của thiết diện trên với mặt đáy của bể cá là 15
cm (như hình vẽ). Mức nước đang có trong bình cao bằng
chiều cao của bể cá. Hỏi thể tích ớc
trong bình chiếm tỉ lệ bao nhiêu phần trăm so với thể tích của bế (Kết quả làm tròn đến hàng đơn
vị)?
Câu 6. Mt công ty nhn đưc 700 h sơ xin vic, trong đó 400 h sơ t ng viên kinh nghim và
300 h t ng viên chưa kinh nghim. Trong s các ng viên kinh nghim, 40% đưc mi
phng vn. Trong s các ng viên chưa kinh nghim 80% không đưc mời phng vn. Nếu
Trang 5/4 - Mã đề 0101
chn ngu nhiên mt h đã đưc mi phng vn, xác sut đ hồ đó ca ng viên kinh
nghim là bao nhiêu (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm)?
------ HẾT------
Trang 6/4 - Mã đề 0101
UBND TỈNH KON TUM
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT
NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN:TOÁN
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi
câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
- Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Chọn
B
A
B
D
A
A
C
D
A
D
C
B
PHN II. Câu hi đúng sai. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, học sinh chọn đúng hoặc sai.
- Thí sinh ch lựa chn chính xác 01 ý trong 1 câu hi đưc 0,1 đim.
- Thí sinh ch lựa chn chính xác 02 ý trong 1 câu hi đưc 0,25 đim.
- Thí sinh ch lựa chn chính xác 03 ý trong 1 câu hi đưc 0,5 đim.
- Thí sinh la chn chính xác c 04 ý trong 1 câu hi đưc 1,0 đim.
Câu
1
2
3
4
Đáp án
a) Đúng
a) Đúng
a) Đúng
a) Đúng
b) Sai
b) Sai
b) Sai
b) Đúng
c) Sai
c) Sai
c) Đúng
c) Sai
d) Sai
d) Đúng
d) Sai
d) Sai
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6, mỗi câu chỉ ghi đáp
số (Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,5 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
2
5,7
1,4
10
70
0,73
----------------------------------------
Mã đề: 0101
Trang 7/4 - Mã đề 0101
HƯỚNG DẪN GIẢI:
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi
câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Cho hàm số
2024
2025
x
y
x
+
=
có đ th
( )
C
. Đ th
( )
C
có đưng tim cn đng là
A.
1x =
. B.
2025x =
. C.
2024
x =
. D.
2024x =
.
Câu 2. Cho hàm số
( )
y fx
=
có bảng biến thiên như sau:
Điểm cực đại của hàm số
( )
y fx
=
A.
3x =
. B.
1y =
. C.
2
x =
. D.
2
y
=
.
Câu 3. Din tích
của hình phng gii hn bi các đưng thng
3
yx=
,
yx=
,
0
x =
,
2
x =
đưc
tính bi công thc nào sau đây?
A.
( )
2
3
0
dS x xx=
. B.
2
3
0
dS x xx
=
.
C.
( )
2
2
3
0
dS xxx
π
=
. D.
2
3
0
dS x xx
π
=
.
Câu 4.
( )
Fx
là 1 nguyên hàm ca hàm s
3x
()
fx e=
tha mãn
( )
00F
=
. Mnh đ nào sau đây là
đúng?
A.
3
1
()
3
x
Fx e=
. B.
3
() 3
x
Fx e=
.
C.
3
() 3 3
x
Fx e=
. D.
3
11
()
33
x
Fx e=
.
Câu 5. Bạn An học sinh rất giỏi chơi Rubik, bạn thể giải nhiều loại khối rubik khác nhau.
Trong một lần tập luyện giải khối Rubik 3 × 3, bạn An đã tự thống kê lại thời gian giải rubik trong
25 lần giải liên tiếp ở bảng sau:
Thời gian giải Rubik (giây)
[
8;10)
[
10;12)
[
12;14)
[
14;16)
[
16;18)
Số lần
4
6
8
4
3
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu trên là
A.
10R =
. B.
2R =
. C.
36R =
. D.
25R =
.
Câu 6. Tập nghiệm của bất phương trình
24
x
A.
[
)
2;+∞
. B.
[ ]
0;2
. C.
( )
;2−∞
. D.
(
]
;2−∞
.
Câu 7. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho hai điểm
( )
1;1; 2A
,
( )
2; 1; 3B
. Phương trình
đường thẳng
AB
A.
112
3 21
xyz−−
= =
. B.
3 21
2 13
xyz−+−
= =
.
Trang 8/4 - Mã đề 0101
C.
213
3 21
x yz +−
= =
. D.
3 21
11 2
xyz+−
= =
.
Câu 8. Cho cấp số nhân
( )
n
u
với
1
2u =
và công bội
3q =
. Tìm số hạng thứ ba
3
u
của cấp số
nhân?
A.
24
. B.
54
. C.
6
. D.
18
.
Câu 9. Trong không gian vi h tọa đ
Oxyz
cho hai đim
( )
4; 2; 2A
,
(
)
5; 1; 4
B
. Ta đ trng
tâm
G
của tam giác
OAB
A.
( )
3; 1; 2G
. B.
(9; 3; 6)G
. C.
93
; ;3
22
G



. D.
( )
1;1; 2
G
.
Câu 10. Cho hình hộp chữ nhật
.
ABCD A B C D
′′
,2AB BC a AA a
= = =
(tham khảo hình vẽ bên). Góc giữa đường thẳng
AC
và mặt phẳng
( )
ABCD
bằng
A.
60°
. B.
90°
.
C.
30°
. D.
45°
.
Câu 11. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình bình hành. Gọi
O
tâm của hình bình hành
ABCD
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
SA SB SC SD SO
+++ =
    
. B.
2SA SB SC SD SO+++ =
    
.
C.
4SA SB SC SD SO+++ =
    
. D.
0
SA SB SC SD
+++ =
   
.
Câu 12. Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
(
)
2;3;5M
. Gọi
,,ABC
lần lượt hình chiếu vuông góc
của M trên các trục toạ độ
Ox
,
Oy
Oz
. Phương trình mặt phẳng
( )
ABC
A.
0.
235
xyz
++=
B.
1.
235
xyz
++=
C.
2 3 5 0.
xyz++=
D.
2 3 5 1.xyz++=
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d)
ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho hàm số
( )
2
1
1
xx
y fx
x
−+
= =
có đồ thị
( )
C
.
a) Hàm số có đạo hàm là
( )
( )
2
2
2
1
xx
y fx
x
−+
′′
= =
.
b) Đường thẳng
1yx=−+
là đường tiệm cận xiên của đồ thị hàm số.
c) Hàm số nghịch biến trên khoảng
(
)
1; 2
.
d) Gọi
,AB
lần lượt là các điểm cực đại và điểm cực tiểu của đồ thị hàm số. Diện tích tam giác
OAB bằng 2.
Li gii:
a)Đúng
Tập xác định là
{ }
\1D =
;
2
11
2
11
xx
yx
xx
−+
= =−−
−−
( ) ( )
2
22
12
1
11
xx
y
xx
−+
=−+ =
−−
Trang 9/4 - Mã đề 0101
b)Sai
(
)
1
lim 2 lim 0
1
xx
yx
x
−∞ −∞
= =

,
( )
1
lim 2 lim 0
1
xx
yx
x
+∞ +∞
= =

nên đường thẳng
2yx
=−−
là đường tiệm cận xiên của đồ thị hàm số.
c) Sai
0y
=
( )
2
2
2
0
1
xx
x
−+
>
01
12
x
x
<<
<<
Hàm số đồng biến trên khoảng
( )
1; 2
.
d) Sai
(0; 1), (2; 5)AB
−−
Din tích tam giác OAB là:
11
. ( ; ) .1.2 1
22
S OA d B Oy= = =
.
Câu 2: Một vận động viên đua xe Motor khi luyện tập trên
đường đua đã kiểm tra tốc độ xe motor của mình bằng cách khi
xuất phát bắt đầu phóng nhanh với vận tốc
( )
vt
(
/
ms
) tăng
liên tục theo thời gian
t
giây được biểu thị bằng đồ thị đường
cong Parabol theo hình bên. Biết rằng sau
15s
thì xe đạt đến vận
tốc cao nhất
80 /ms
và bắt đầu giảm tốc cho đến khi dừng lại.
a) Vận tốc cao nhất của xe tại thời điểm 15s kể từ lúc xuất phát
288 k /mh
.
b) Khoảng thời gian từ lúc xuất phát đến lúc xe dừng lại là
25 .
s
c) Vận tốc của xe tại thời điểm
10ts
=
làm tròn đến hàng đơn
vị là
70 /ms
.
d) Từ lúc bắt đầu tăng tốc đến lúc đạt vận tốc cao nhất thì xe đi được một quãng đường dài 800 m.
Lời giải:
a) Vận tốc cao nhất của xe tại thời điểm 15s kể từ lúc xuất phát là
80 / 288 k /ms mh=
.
b) Khoảng thời gian từ lúc xuất phát đến lúc dừng lại là
30s
(do tính đối xừng của Parabol).
c) Hàm vận tốc
( )
2
v t at bt= +
có dạng là đường Parabol qua gốc tọa độ O(0;0), có đỉnh
( )
15;80I
nên
2
2
0
30a 0
15
16
2a
45
.15 30.15 80
.15 .15 80
480
45
c
b
b
a
aa
ab
b
=
+=
−=

⇔=

−=

+=
=
.
( )
2
16 480
45 45
vt t t=−+
,
(
)
10 71 /v ms
.
d) Từ lúc bắt đầu tăng tốc đến lúc đạt vận tốc cao nhất thì xe đã đi được một quãng đường
( )
15 15
2
00
16 480
800
45 45
v t dt t t dt m

=−+ =


∫∫
.
Trang 10/4 - Mã đề 0101
Câu 3: Trong mt mô hình nghiên cu ca mt nhà khoa hc, b
mặt trái đt đưc xem mt mt cu
()S
với tâm
O
, bán kính
6400
R km=
. Đ xác đnh v trí ca mt đa đim trên trái đt hoc
vị trí vật th trong không gian, nhà khoa hc đã chn h trc ta
độ
Oxyz
như hình v với mi đơn v trên trc bng
100 km
. Mt
tàu tr đưc phóng lên theo mt qu đạo mt đưng thng
ri khi b mặt Trái Đt ti điểm
( )
0; 63;
A
Az
đi đến mc tiêu ti
tọa đ
( )
0;70;13M
.
a) Phương trình ca mt cu
()S
2 22 2
64xyz++=
.
b)
128
A
z =
.
c) Khong cách t đim xut phát A đến mc tiêu M làm tròn đến hàng đơn v theo đơn v kilômét
bằng 721 km.
d) Góc to bi qu đạo ca tàu vũ tr tạo vi trc
Oy
, làm tròn đến đơn v độ
0
13
.
Lời giải:
a) Phương trình mt cu (S):
2 22 2
64xyz++=
b) Xác đnh
:
2 22 2
0 63 64 127
AA
zz+ + = ⇒=
c) Khong cách t đến :
(
)
2
22
0 7 13 127 7,211
AM = ++
nên
721AM
km.
d) Gọi
là góc to bi qu đạo tàu vũ tr với trc :
Ta có
( )
0;7;13 127
AM =

( )
0;1; 0
j =
,
( )
0
2
22
7
cos 13,8
0 7 13 127
αα
= ⇒≈
++
.
Câu 4: Điều tra số liu về đim trung bình môn Toán của mt s ng học sinh hai trưng
B
,
ni ta lập đưc bng tn s ghép nhóm như sau:
Đim trung bình
[4;5)
[5;6)
[6;7)
[7;8)
[8;9)
[9;10)
S học sinh trưng A
4
6
40
80
50
20
S học sinh trưng B
10
30
40
60
40
20
a) S học sinh đưc điu tra ca hai
trưng là bng nhau.
b) Nhóm có tn s lớn nht cả hai trưng đu là [7;8).
c) S trung bình ca mu s liu ca trưng B là 7,63.
d) So sánh v độ lệch chun ca mu s liu ghép nhóm thì nhóm hc sinh trưng B có đim trung
bình đng đu hơn so vi nhóm hc sinh trưng A (đ lệch chun mu s liu ca trưng B thp
hơn so vi trưng A).
Lời giải:
a) S học sinh đưc kho sát ca mi trưng đều là 200 hc sinh.
b) Lp có tn s lớn nht cả hai trưng là lp [7;8)
c) S trung bình ca mu s liu t trưng A và trưng B
¯
=
4 × 4.5 + 6 × 5.5 + 40 × 6.5 + 80 × 7.5 + 50 × 8.5 + 20 × 9.5
200
= 7.63
¯
=
10 × 4.5 + 30 × 5.5 + 40 × 6.5 + 60 × 7.5 + 40 × 8.5 + 20 × 9. 5
200
= 7.25
d) So sánh độ lệch chuẩn:
1,0635
A
s
,
1,337
B
s
độ lệch chun mu s liu ca trưng B cao hơn
so vi trưng A.
Trang 11/4 - Mã đề 0101
Phần III. Câu hỏi trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Cho hình lăng trụ đứng
.' ' 'ABC A B C
'5AB=
, đáy
ABC
tam giác vuông cân tại
A
32BC =
. Gọi
G
là trọng tâm tam giác
'
A BC
. Tính thể tích khối chóp
.G ABC
.
Trả lời: 2
Lời giải:
đáy
ABC
là tam giác vuông cân tại
32BC =
nên
3AB AC= =
.
Xét tam giác
'A AB
vuông tại A:
22
' 53 4
AA
= −=
Thể tích khối chóp
.G ABC
1 141
( ;( )). . . .3.3 2
3 332
ABC
V d G ABC S= = =
Câu 2. Hình vẽ bên minh họa đường bay của một chiếc
trực thăng cất cánh từ một sân bay theo một đường thẳng.
Xét hệ trục toạ đ
Oxyz
gốc toạ độ
O
chân tháp
điều khiển của sân bay, mặt sân bay là một phần của mặt
phẳng
Oxy
, đơn vị trên mỗi trục kilômét. Trực thăng
cất cánh từ điểm
( )
1;0,5;0G
. Biết rằng tại thời điểm
t
phút sau khi cất cánh
(
)
0t
, trực thăng ở vị trí điểm
H
thỏa mãn
( )
0,5 ;3 ;2GH t t t=

. Trong không gian một
đài quan sát đặt tại điểm
( )
4; 1;5 .
K
Tính khoảng cách giữa máy bay và đài quan sát sau
2
phút
theo đơn vị kilômét (làm tròn đến hàng phần mười).
Trả lời: 7,8
Lời giải:
Sau t phút máy bay ở tại vị trí
( )
1 0,5 ;0,5 3 ;2H t tt
++
.
Nên sau 2 phút máy bay ở vị trí
( )
2;6,5;4H
, suy ra
2 22
2 ( 7,5) 1HK
= +− + =
7,8 km.
Câu 3. Mt nn tng giáo dc trin khai ng dng trí tu nhân tạo AI ôn luyn thi tt nghip THPT
min phí. Trong nhng năm đu tiên k từ khi ra mt, s t hc sinh đăng s dụng ng dng
(tính theo nghìn lưt) đưc ghi nhn là tăng trưng theo quy lut Logistic và đưc mô t bởi hàm s:
5000
( ) , 0,
14
t
ft t
e
=
+
trong đó thi gian
t
đưc tính bng năm, kể từ lúc phát hành ng dng. Đo
hàm
()ft
biu th tốc đ tăng trưng s t đăng ký theo thi gian
t
. Hỏi tại thi điểm
t
bằng bao
nhiêu thì tc đ tăng lưt đăng ký đt ln nht (làm tròn đến hàng phn chc)?
Trả lời: 1,4
Ta có:
( )
2
2000
4
0
()
t
t
e
ft
e
+
=
, tc đ bán hàng là ln nht khi
()ft
lớn nht.
Đặt
( )
2
20000
((
4
))
t
t
e
ht f t
e
=
+
=
,
( )
( )
3
20000 4
4
()
tt
t
ee
ht
e
=
+
G
C'
B'
A
C
B
A'
Trang 12/4 - Mã đề 0101
( )
( )
3
20000 4
( ) 0 0 4 0 ln 4 ( )
4
tt
t
t
ee
h t e t tm
e
+
= = = ⇔=
Ta có bng biến thiên vi
[0; )t +∞
:
Vy sau khi phát hành khong
ln 4 1, 4
năm thì thì tc đ bán hàng là ln nhất.
Câu 4. Cô Lan gửi 120 triệu đồng vào tài khoản với kỳ hạn năm có lãi kép với lãi suất 6%/năm. Sau
3 năm, rút ra 40 triệu để mua xe máy, phần còn lại tiếp tục gửi không rút ra cho đến khi
được ít nhất 150 triệu. Hỏi cô Lan cần gửi ít nhất bao nhiêu năm kể từ lần gửi đầu tiên?
Trả lời: 10
Lời giải:
Số tiền sau 3 năm đầu mà cô Lan gửi lả
3
120.1,06S =
(triệu đồng).
Sau khi rút ra 40 triệu cô Lan còn lại số tiền là
3
1
120.1,06 40S =
(triệu đồng).
Gọi n là số năm kể từ lần gửi đầu tiên, ta có
,3nn∈≥
.
( )
33 3
3
150
120.1,06 40 .1,06 150 1,06
120.1,06 40
nn−−
>⇔ >
1,06
3
150
3 log 9,457
120.1,06 40
n >+
Vậy cô Lan cần gửi ít nhất 10 năm kể từ lần gửi đầu tiên.
Câu 5. Bn Vit có mt b mini có dng hình tròn xoay. Bạn Việt vẽ mô phỏng bể cá cắt theo một
mặt phẳng vuông góc với đáy đi qua trục của thì được thiết diện một phần của hình elip
độ dài trục lớn bằng
40 cm
, đdài trục bằng
18 cm
, bạn Việt đo được chiều cao của bể
30 cm
và khoảng cách từ tâm Elip đến cạnh giao tuyến của thiết diện trên với mặt đáy của bể
15 cm
(tham khảo hình vẽ). Mức nước đang trong bình cao bằng
chiều cao của bể cá. Hỏi
thể tích nước trong bình chiếm tỉ lệ bao nhiêu phần trăm so với thể tích của bế (Kết quả làm tròn
đến hàng đơn vị)?
Trang 13/4 - Mã đề 0101
Trả lời: 70
Lời giải:
Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ, ta Elip độ dài
trục lớn 40cm, độ dài trục 18cm nên phương
trình chính tắc là
22
1
400 81
xy
+=
.
Suy ra phương trình nửa Elip trên là
2
91
400
x
y =
.
Tỉ lệ thể tích của nước so với thể tích bể là:
5
2
15
1
15
2
15
81 1
400
70%
81 1
400
x
dx
V
V
x
dx
π
π



=



Câu 6. Mt công ty nhn đưc 700 h sơ xin vic, trong đó 400 h sơ t ng viên kinh nghim và
300 h t ng viên chưa kinh nghim. Trong s các ng viên kinh nghim, 40% đưc mi
phng vn. Trong s các ng viên chưa kinh nghim 80% không đưc mi phng vn. Nếu
chn ngu nhiên mt h đã đưc mi phng vn, xác sut đ hồ đó là ca ng viên kinh
nghim là bao nhiêu (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm)?
Trả lời: 0,73
Lời giải:
+ Gọi
là biến cố: “rút được hồ sơ từ ng viên có kinh nghiệm
Suy ra
là biến cố: “rút được hồ sơ từ ng viên chưa có kinh nghiệm
+ Gọi
là biến cố: “Ứng viên đưc mi phng vấn”
Suy ra
là biến cố: “Ứng viên không đưc mi phng vn”
Trang 14/4 - Mã đề 0101
+ Ta có:
( )
( )
(
)
( )
43
; ; / 0, 4; / 0,8
77
PA PA PB A PB A= = = =
nên
(
)
/ 0,2
PB A
=
+ Do
A
là nhóm biến cố đầy đủ, áp dụng công thức Bayes ta có:
( )
( ) ( )
(
) ( )
( ) ( )
4
.0, 4
/
7
/ 0,73
43
//
.0, 4 .0, 2
77
PAPB A
PAB
PAPB A PAPB A
= =
+
+
.
--------------------------------------
Xem thêm: ĐỀ THI TH THPT MÔN TOÁN
https://toanmath.com/de-thi-thu-thpt-mon-toan

Preview text:

UBND TỈNH KON TUM
ĐỀ THI THỬ KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN:TOÁN
Thời gian làm bài : 90 Phút; (Đề có 22 câu)
(Đề có 04 trang) ĐỀ CHÍNH THỨC Mã đề: 0101
Họ tên : ................................................... Số báo danh : ...................
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi
câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Tập nghiệm của bất phương trình 2x ≥ 4 là A. ( ; −∞ 2). B. ( ; −∞ 2]. C. [2;+∞). D. [0;2].
Câu 2. Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường thẳng 3
y = x , y = x , x = 0 , x = 2 được
tính bởi công thức nào sau đây? 2 2 2 2 A. 3
S = π x x dx ∫ .
B. S = ∫( 3x x)dx. C. 3
S = x x dx ∫ .
D. S = π ∫(x x)2 3 d .x 0 0 0 0
Câu 3. F (x) là một nguyên hàm của hàm số 2
f (x) = x thỏa mãn F ( )
1 = 0. Mệnh đề nào sau đây là đúng? A. 3
F(x) = x −1 .
B. F(x) = 2x − 2 . C. 1 3 1
F(x) = x − . D. 3
F(x) = 3x − 3. 3 3
Câu 4. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A( 1;
− 1;2) , B(2;−1;3) . Phương trình
đường thẳng AB
A. x − 2 y +1 z − 3 − + − = = .
B. x 3 y 2 z 1 = = . 3 2 − 1 1 − 1 2
C. x +1 y −1 z − 2 − + + = = .
D. x 1 y 1 z 2 = = . 2 1 − 3 3 2 − 1
Câu 5. Cho cấp số nhân (u với u = 2 và công bội q = 3. Số hạng u của cấp số nhân là n ) 1 2 A. 6 . B. 54. C. 18. D. 24 . Câu 6. Cho hàm số x + 2024 y =
có đồ thị (C) . Đồ thị (C) có đường tiệm cận đứng là x − 2025
A. x = 2025. B. x = 2025 − . C. x =1. D. x = 2024 − .
Câu 7. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng (P) có phương trình 2x + 3y − 5 = 0.
Một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) là   A. q = (3;0; 5 − ).
B. m = (2;3;0).   C. n = (2;3; 5 − ). D. p = (2;0; 5 − ).
Câu 8. Cho hình hộp chữ nhật ABC . D AB CD ′ ′ có
AB = BC = a, AA′ = 2a (tham khảo hình vẽ bên).
Góc giữa đường thẳng AC và mặt phẳng ( ABCD) bằng A. 45° . B. 90°. C. 60° . D. 30°.
Câu 9. Bạn An là học sinh rất giỏi chơi Rubik, bạn có thể giải nhiều loại
khối rubik khác nhau. Trong một lần tập luyện giải khối Rubik 3 × 3, bạn An đã tự thống kê lại
thời gian giải Rubik trong 25 lần giải liên tiếp ở bảng sau: Trang 1/4 - Mã đề 0101
Thời gian giải Rubik (giây) [8;10) [10;12) [12;14) [14;16) [16;18) Số lần 4 6 8 4 3
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu trên là
A. R = 2.
B. R = 36.
C. R =10. D. R = 25.
Câu 10. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi O là tâm của hình bình hành
ABCD . Mệnh đề nào sau đây đúng?
    
    
A. SA + SB + SC + SD = 4SO .
B. SA + SB + SC + SD = 2SO .
    
    
C. SA + SB + SC + SD = 0 .
D. SA + SB + SC + SD = SO .
Câu 11. Phương trình log x −1 = 2 có nghiệm là 2 ( )
A. x = 5. B. x =1.
C. x = 3. D. x = 7 .
Câu 12. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau:
Điểm cực đại của hàm số y = f (x) là
A. y = 2 .
B. x = 3.
C. x = 2 . D. y = 1 − .
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d)
ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Điều tra số liệu về điểm trung bình môn Toán của một số lượng học sinh hai trường AB ,
người ta lập được bảng tần số ghép nhóm như sau: Điểm trung bình
[4;5) [5;6) [6;7) [7;8) [8;9) [9;10) Số học sinh trường A 4 6 40 80 50 20
Số học sinh trường B 10 30 40 60 40 20
a)
Số học sinh được điều tra của hai trường là bằng nhau.
b) Nhóm có tần số lớn nhất ở cả hai trường đều là [7;8).
c) Số trung bình của mẫu số liệu của trường B là 7,63.
d) So sánh về độ lệch chuẩn của mẫu số liệu ghép nhóm thì nhóm học sinh trường B có điểm trung
bình đồng đều hơn so với nhóm học sinh trường A (độ lệch chuẩn mẫu số liệu của trường B thấp hơn so với trường A).
Câu 2. Một vận động viên đua xe Motor khi luyện tập trên đường
đua đã kiểm tra tốc độ xe motor của mình bằng cách khi xuất
phát bắt đầu phóng nhanh với vận tốc v(t) (m / s ) tăng liên tục
theo thời gian t giây được biểu thị bằng đồ thị là đường cong
Parabol theo hình bên. Biết rằng sau 15s thì xe đạt đến vận tốc cao nhất 80 /
m s và bắt đầu giảm tốc cho đến khi dừng lại.
a) Vận tốc cao nhất của xe tại thời điểm 15s kể từ lúc xuất phát
là 288 km / h .
b) Khoảng thời gian từ lúc xuất phát đến lúc xe dừng lại là 25 .s
c) Vận tốc của xe tại thời điểm t =10s làm tròn đến hàng đơn vị là 70 / m s .
d) Từ lúc bắt đầu tăng tốc đến lúc đạt vận tốc cao nhất thì xe đi được một quãng đường dài 800 m. Trang 2/4 - Mã đề 0101
Câu 3. Trong một mô hình nghiên cứu của một nhà khoa
học, bề mặt trái đất được xem là một mặt cầu (S) với tâm
O , bán kính R = 6400 km. Để xác định vị trí của một địa
điểm trên trái đất hoặc vị trí vật thể trong không gian, nhà
khoa học đã chọn hệ trục tọa độ Oxyz như hình vẽ với mỗi
đơn vị trên trục bằng 100 km . Một tàu vũ trụ được phóng
lên theo một quỹ đạo là một đường thẳng rời khỏi bề mặt
Trái Đất tại điểm A(0;63; z với z ≥ , đi đến mục tiêu tại A 0 A )
tọa độ M (0;70;13).
a) Phương trình của mặt cầu (S) là 2 2 2 2
x + y + z = 64 . b) z = . A 128
c) Khoảng cách từ điểm xuất phát A đến mục tiêu M làm tròn đến hàng đơn vị theo đơn vị kilômét bằng 721 km.
d) Góc tạo bởi quỹ đạo của tàu vũ trụ tạo với trục Oy , làm tròn đến đơn vị độ là 0 13 . 2
Câu 4. Cho hàm số y = f (x) −x x +1 = có đồ thị (C) . x −1 2
a) Hàm số có đạo hàm là ′ = ′( ) −x + 2x y f x = . (x − )2 1
b) Đường thẳng y = −x +1 là đường tiệm cận xiên của đồ thị hàm số.
c) Hàm số nghịch biến trên khoảng (1;2) . d) Gọi ,
A B lần lượt là các điểm cực đại và điểm cực tiểu của đồ thị hàm số. Diện tích tam giác OAB bằng 2.
Phần III. Câu hỏi trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C ' có A'B = 5, đáy ABC là tam giác vuông cân tại A
BC = 3 2 . Gọi G là trọng tâm tam giác A'BC . Tính thể tích khối chóp . G ABC .
Câu 2.
Hình vẽ bên minh họa đường bay của một
chiếc trực thăng cất cánh từ một sân bay theo một
đường thẳng. Xét hệ trục toạ độ Oxyz có gốc toạ
độ O là chân tháp điều khiển của sân bay, mặt
sân bay là một phần của mặt phẳng Oxy , đơn vị
trên mỗi trục là kilômét. Trực thăng cất cánh từ
điểm G(1;0,5;0) . Biết rằng tại thời điểm t phút
sau khi cất cánh (t ≥ 0) , trực thăng ở vị trí điểm 
H thỏa mãn GH = (0,5t;3t;2t) . Trong không
gian có một đài quan sát đặt tại điểm
K (4;−1;5). Tính khoảng cách giữa máy bay và
đài quan sát sau 2 phút theo đơn vị kilômét (làm tròn đến hàng phần mười). Trang 3/4 - Mã đề 0101
Câu 3. Một nền tảng giáo dục triển khai ứng dụng trí tuệ nhân tạo AI ôn luyện thi tốt nghiệp THPT
miễn phí. Trong những năm đầu tiên kể từ khi ra mắt, số lượt học sinh đăng ký sử dụng ứng dụng
(tính theo nghìn lượt) được ghi nhận là tăng trưởng theo quy luật Logistic và được mô tả bởi hàm số 5000 f (t) =
,t ≥ 0, trong đó thời gian t được tính bằng năm, kể từ lúc phát hành ứng dụng. Đạo 1+ 4 t e
hàm f (′t) biểu thị tốc độ tăng trưởng số lượt đăng ký theo thời gian t . Hỏi tại thời điểm t bằng bao
nhiêu thì tốc độ tăng lượt đăng ký đạt lớn nhất (làm tròn đến hàng phần chục)?
Câu 4. Cô Lan gửi 120 triệu đồng vào ngân hàng với kỳ hạn năm có lãi kép với lãi suất 6%/năm. Sau
3 năm, cô rút ra 40 triệu để mua xe máy, và phần còn lại tiếp tục gửi và không rút ra cho đến khi
được ít nhất 150 triệu. Hỏi cô Lan cần gửi ngân hàng ít nhất bao nhiêu năm kể từ lần gửi đầu tiên?
Câu 5. Bạn Việt có một bể cá mini có dạng hình tròn xoay. Việt vẽ mô phỏng bể cá cắt theo một mặt
phẳng vuông góc với đáy và đi qua trục của nó thì được thiết diện là một phần của hình elip có độ dài
trục lớn bằng 40 cm , độ dài trục bé bằng 18 cm , bạn Việt đo được chiều cao của bể cá là 30 cm
khoảng cách từ tâm Elip đến cạnh là giao tuyến của thiết diện trên với mặt đáy của bể cá là 15 cm
(tham khảo hình vẽ). Mức nước đang có trong bình cao bằng 2 chiều cao của bể cá. Hỏi thể tích nước 3
trong bình chiếm tỉ lệ bao nhiêu phần trăm so với thể tích của bế cá (Kết quả làm tròn đến hàng đơn vị)?
Câu 6. Một công ty nhận được 700 hồ sơ xin việc, trong đó 400 hồ sơ từ ứng viên có kinh nghiệm và
300 hồ sơ từ ứng viên chưa có kinh nghiệm. Trong số các ứng viên có kinh nghiệm, 40% được mời
phỏng vấn. Trong số các ứng viên chưa có kinh nghiệm có 80% không được mời phỏng vấn. Nếu
chọn ngẫu nhiên một hồ sơ đã được mời phỏng vấn, xác suất để hồ sơ đó là của ứng viên có kinh
nghiệm là bao nhiêu (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm)? ------ HẾT------ Trang 4/4 - Mã đề 0101 PHẦN Đề\câu 1001 1002 1003 1004 1 C A D D 2 C D D C 3 C D C D 4 A B D B 5 A B A D 6 A A C D 7 B B A B 8 A D B C 9 C D A C 10 A D D D 11 A B C A I 12 B D B A 1 ĐĐSS ĐĐSS ĐSSS SĐSS 2 ĐSSĐ SĐSS ĐĐSS ĐSĐS 3 ĐSĐS SĐSĐ ĐSĐS SĐSĐ II 4 ĐSSS ĐSĐS ĐSSĐ ĐĐSS 1 2 7,8 2 7,8 2 7,8 2 7,8 2 3 1,4 10 10 0,73 4 10 0,73 0,73 70 5 70 1,4 1,4 1,4 III 6 0,73 70 70 10 UBND TỈNH KON TUM
ĐỀ THI THỬ KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN:TOÁN
(Đề có 04 trang)
Thời gian làm bài : 90 Phút; (Đề có 22 câu) ĐỀ GỐC
Họ tên : ................................................... Số báo danh : ...................
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi
câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1. Cho hàm số x + 2024 y =
có đồ thị (C) . Đồ thị (C) có đường tiệm cận đứng là x − 2025 A. x =1.
B. x = 2025. C. x = 2024 − . D. x = 2025 − .
Câu 2. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau:
Điểm cực đại của hàm số y = f (x) là A. x = 3. B. y = 1 − . C. x = 2. D. y = 2 .
Câu 3. Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường thẳng 3
y = x , y = x , x = 0 , x = 2 được
tính bởi công thức nào sau đây? 2 2
A. S = ∫( 3x x)dx. B. 3
S = x x dx ∫ . 0 0 2 2
C. S = π ∫(x x)2 3 dx . D. 3
S = π x x dx ∫ . 0 0
Câu 4. F (x) là một nguyên hàm của hàm số 2
f (x) = x thỏa mãn F ( )
1 = 0. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. F(x) = 2x − 2 . B. 3
F(x) = x −1 . C. 3
F(x) = 3x − 3. D. 1 3 1
F(x) = x − . 3 3
Câu 5. Bạn An là học sinh rất giỏi chơi Rubik, bạn có thể giải nhiều loại khối rubik khác nhau.
Trong một lần tập luyện giải khối Rubik 3 × 3, bạn An đã tự thống kê lại thời gian giải Rubik trong
25 lần giải liên tiếp ở bảng sau:
Thời gian giải Rubik (giây) [8;10) [10;12) [12;14) [14;16) [16;18) Số lần 4 6 8 4 3
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu trên là A. R =10. B. R = 2. C. R = 36. D. R = 25.
Câu 6. Tập nghiệm của bất phương trình 2x ≥ 4 là Trang 1/4 - Mã đề 0101 A. [2;+∞). B. [0;2]. C. ( ; −∞ 2). D. ( ; −∞ 2].
Câu 7. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A( 1;
− 1;2) , B(2;−1;3) . Phương trình
đường thẳng AB
A. x −1 y +1 z + 2 + − − = = .
B. x 1 y 1 z 2 = = . 3 2 − 1 2 1 − 3
C. x − 2 y +1 z − 3 − + − = = .
D. x 3 y 2 z 1 = = . 3 2 − 1 1 − 1 2
Câu 8. Cho cấp số nhân (u với u = 2 và công bội q = 3. Số hạng u của cấp số nhân là n ) 1 2 A. 24 . B. 54. C. 18. D. 6 .
Câu 9. Phương trình log x −1 = 2 có nghiệm là 2 ( ) A. x = 5. B. x = 3. C. x = 7 . D. x =1.
Câu 10. Cho hình hộp chữ nhật ABC . D AB CD ′ ′ có
AB = BC = a, AA′ = 2a (tham khảo hình vẽ bên). Góc giữa đường
thẳng AC và mặt phẳng ( ABCD) bằng A. 60° . B. 90°. C. 30°. D. 45° .
Câu 11.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi O là tâm của hình bình hành
ABCD . Mệnh đề nào sau đây đúng?
    
    
A. SA + SB + SC + SD = SO .
B. SA + SB + SC + SD = 2SO .
    
    
C. SA + SB + SC + SD = 4SO .
D. SA + SB + SC + SD = 0 .
Câu 12. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng (P) có phương trình 2x + 3y − 5 = 0.
Một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) là     A. n = (2;3; 5 − ). B. m = (2;3;0). C. p = (2;0; 5 − ). D. q = (3;0; 5 − ).
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d)
ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. 2
Câu 1: Cho hàm số y = f (x) −x x +1 = có đồ thị (C) . x −1 2 − +
a) Hàm số có đạo hàm là ′ = ′( ) x 2x y f x = . (x − )2 1
b) Đường thẳng y = −x +1 là đường tiệm cận xiên của đồ thị hàm số.
c) Hàm số nghịch biến trên khoảng (1;2) . d) Gọi ,
A B lần lượt là các điểm cực đại và điểm cực tiểu của đồ thị hàm số. Diện tích tam giác OAB bằng 2. Trang 2/4 - Mã đề 0101
Câu 2: Một vận động viên đua xe Motor khi luyện tập trên đường
đua đã kiểm tra tốc độ xe motor của mình bằng cách khi xuất phát
bắt đầu phóng nhanh với vận tốc v(t) (m / s ) tăng liên tục theo
thời gian t giây được biểu thị bằng đồ thị là đường cong Parabol
theo hình bên. Biết rằng sau 15s thì xe đạt đến vận tốc cao nhất 80 /
m s và bắt đầu giảm tốc cho đến khi dừng lại.
a) Vận tốc cao nhất của xe tại thời điểm 15s kể từ lúc xuất phát là 288 km / h.
b) Khoảng thời gian từ lúc xuất phát đến lúc xe dừng lại là 25 .s
c) Vận tốc của xe tại thời điểm t =10s làm tròn đến hàng đơn vị là 70 / m s .
d) Từ lúc bắt đầu tăng tốc đến lúc đạt vận tốc cao nhất thì xe đi được một quãng đường dài 800 m.
Câu 3:
Trong một mô hình nghiên cứu của một nhà khoa học, bề
mặt trái đất được xem là một mặt cầu (S) với tâm O , bán kính
R = 6400 km . Để xác định vị trí của một địa điểm trên trái đất hoặc
vị trí vật thể trong không gian, nhà khoa học đã chọn hệ trục tọa
độ Oxyz như hình vẽ với mỗi đơn vị trên trục bằng 100 km . Một
tàu vũ trụ được phóng lên theo một quỹ đạo là một đường thẳng
rời khỏi bề mặt Trái Đất tại điểm A(0;63; z đi đến mục tiêu tại A )
tọa độ M (0;70;13).
a) Phương trình của mặt cầu (S) là 2 2 2 2
x + y + z = 64 . b) z = . A 128
c) Khoảng cách từ điểm xuất phát A đến mục tiêu M làm tròn đến hàng đơn vị theo đơn vị kilômét bằng 721 km.
d) Góc tạo bởi quỹ đạo của tàu vũ trụ tạo với trục Oy , làm tròn đến đơn vị độ là 0 13 .
Câu 4: Điều tra số liệu về điểm trung bình môn Toán của một số lượng học sinh hai trường AB ,
người ta lập được bảng tần số ghép nhóm như sau: Điểm trung bình
[4;5) [5;6) [6;7) [7;8) [8;9) [9;10) Số học sinh trường A 4 6 40 80 50 20
Số học sinh trường B 10 30 40 60 40 20
a)
Số học sinh được điều tra của hai trường là bằng nhau.
b) Nhóm có tần số lớn nhất ở cả hai trường đều là [7;8).
c) Số trung bình của mẫu số liệu của trường B là 7,63.
d) So sánh về độ lệch chuẩn của mẫu số liệu ghép nhóm thì nhóm học sinh trường B có điểm trung
bình đồng đều hơn so với nhóm học sinh trường A (độ lệch chuẩn mẫu số liệu của trường B thấp hơn so với trường A).
Phần III. Câu hỏi trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C ' có A'B = 5, đáy ABC là tam giác vuông cân tại A
BC = 3 2 . Gọi G là trọng tâm tam giác A'BC . Tính thể tích khối chóp . G ABC . Trang 3/4 - Mã đề 0101
Câu 2. Hình vẽ bên minh họa đường bay của một chiếc
trực thăng cất cánh từ một sân bay theo một đường thẳng.
Xét hệ trục toạ độ Oxyz có gốc toạ độ O là chân tháp
điều khiển của sân bay, mặt sân bay là một phần của mặt
phẳng Oxy , đơn vị trên mỗi trục là kilômét. Trực thăng
cất cánh từ điểm G(1;0,5;0) . Biết rằng tại thời điểm t
phút sau khi cất cánh (t ≥ 0) , trực thăng ở vị trí điểm H 
thỏa mãn GH = (0,5t;3t;2t). Trong không gian có một
đài quan sát đặt tại điểm K (4;−1;5). Tính khoảng cách
giữa máy bay và đài quan sát sau 2 phút theo đơn vị kilômét (làm tròn đến hàng phần mười).
Câu 3. Một nền tảng giáo dục triển khai ứng dụng trí tuệ nhân tạo AI ôn luyện thi tốt nghiệp THPT
miễn phí. Trong những năm đầu tiên kể từ khi ra mắt, số lượt học sinh đăng ký sử dụng ứng dụng
(tính theo nghìn lượt) được ghi nhận là tăng trưởng theo quy luật Logistic và được mô tả bởi hàm số: 5000 f (t) =
,t ≥ 0, trong đó thời gian t được tính bằng năm, kể từ lúc phát hành ứng dụng. Đạo 1+ 4 t e
hàm f (′t) biểu thị tốc độ tăng trưởng số lượt đăng ký theo thời gian t . Hỏi tại thời điểm t bằng bao
nhiêu thì tốc độ tăng lượt đăng ký đạt lớn nhất (làm tròn đến hàng phần chục).
Câu 4. Cô Lan gửi 120 triệu đồng vào ngân hàng với kỳ hạn năm có lãi kép với lãi suất 6%/năm. Sau
3 năm, cô rút ra 40 triệu để mua xe máy, và phần còn lại tiếp tục gửi và không rút ra cho đến khi
được ít nhất 150 triệu. Hỏi cô Lan cần gửi ngân hàng ít nhất bao nhiêu năm kể từ lần gửi đầu tiên?
Câu 5. Bạn Việt có một bể cá mini có dạng hình tròn xoay. Bạn Việt vẽ mô phỏng bể cá cắt theo một
mặt phẳng vuông góc với đáy và đi qua trục của nó thì được thiết diện là một phần của hình elip có
độ dài trục lớn bằng 40 cm, độ dài trục bé bằng 18 cm, bạn Việt đo được chiều cao của bể cá là 30
cm và khoảng cách từ tâm Elip đến cạnh là giao tuyến của thiết diện trên với mặt đáy của bể cá là 15
cm (như hình vẽ). Mức nước đang có trong bình cao bằng 2 chiều cao của bể cá. Hỏi thể tích nước 3
trong bình chiếm tỉ lệ bao nhiêu phần trăm so với thể tích của bế cá (Kết quả làm tròn đến hàng đơn vị)?
Câu 6. Một công ty nhận được 700 hồ sơ xin việc, trong đó 400 hồ sơ từ ứng viên có kinh nghiệm và
300 hồ sơ từ ứng viên chưa có kinh nghiệm. Trong số các ứng viên có kinh nghiệm, 40% được mời
phỏng vấn. Trong số các ứng viên chưa có kinh nghiệm có 80% không được mời phỏng vấn. Nếu Trang 4/4 - Mã đề 0101
chọn ngẫu nhiên một hồ sơ đã được mời phỏng vấn, xác suất để hồ sơ đó là của ứng viên có kinh
nghiệm là bao nhiêu (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm)? ------ HẾT------ Trang 5/4 - Mã đề 0101 UBND TỈNH KON TUM
ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN:TOÁN Mã đề: 0101
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi
câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
- Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Chọn B A B D A A C D A D C B
PHẦN II. Câu hỏi đúng sai.
Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, học sinh chọn đúng hoặc sai.
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm.
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm.
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,5 điểm.
- Thí sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 1 câu hỏi được 1,0 điểm. Câu 1 2 3 4 a) Đúng a) Đúng a) Đúng a) Đúng Đáp án b) Sai b) Sai b) Sai b) Đúng c) Sai c) Sai c) Đúng c) Sai d) Sai d) Đúng d) Sai d) Sai
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6, mỗi câu chỉ ghi đáp
số (Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,5 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án 2 5,7 1,4 10 70 0,73
---------------------------------------- Trang 6/4 - Mã đề 0101 HƯỚNG DẪN GIẢI:
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi
câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1. Cho hàm số x + 2024 y =
có đồ thị (C) . Đồ thị (C) có đường tiệm cận đứng là x − 2025 A. x =1.
B. x = 2025. C. x = 2024 − . D. x = 2024 .
Câu 2. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau:
Điểm cực đại của hàm số y = f (x) là A. x = 3. B. y = 1 − . C. x = 2 . D. y = 2 .
Câu 3. Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường thẳng 3
y = x , y = x , x = 0 , x = 2 được
tính bởi công thức nào sau đây? 2 2
A. S = ∫( 3x x)dx. B. 3
S = x x dx ∫ . 0 0 2 2
C. S = π ∫(x x)2 3 dx . D. 3
S = π x x dx ∫ . 0 0
Câu 4. F (x)là 1 nguyên hàm của hàm số 3x
f (x) = e thỏa mãn F (0) = 0 . Mệnh đề nào sau đây là đúng? A. 1 3 ( ) x F x = e . B. 3 ( ) = 3 x F x e . 3 C. 3 ( ) = 3 x F x e − 3. D. 1 3x 1
F(x) = e − . 3 3
Câu 5. Bạn An là học sinh rất giỏi chơi Rubik, bạn có thể giải nhiều loại khối rubik khác nhau.
Trong một lần tập luyện giải khối Rubik 3 × 3, bạn An đã tự thống kê lại thời gian giải rubik trong
25 lần giải liên tiếp ở bảng sau:
Thời gian giải Rubik (giây) [8;10) [10;12) [12;14) [14;16) [16;18) Số lần 4 6 8 4 3
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu trên là A. R =10. B. R = 2. C. R = 36. D. R = 25.
Câu 6. Tập nghiệm của bất phương trình 2x ≥ 4 là A. [2;+∞). B. [0;2]. C. ( ; −∞ 2). D. ( ; −∞ 2].
Câu 7. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A( 1;
− 1;2) , B(2;−1;3) . Phương trình
đường thẳng AB
A.
x −1 y −1 z − 2 − + − = = .
B. x 3 y 2 z 1 = = . 3 2 − 1 2 1 − 3 Trang 7/4 - Mã đề 0101
C. x − 2 y +1 z − 3 − + − = = .
D. x 3 y 2 z 1 = = . 3 2 − 1 1 − 1 2
Câu 8. Cho cấp số nhân (u với u = 2 và công bội q = 3. Tìm số hạng thứ ba u của cấp số n ) 1 3 nhân? A. 24 . B. 54. C. 6 . D. 18.
Câu 9. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm A(4; − 2; 2), B(5;−1;4) . Tọa độ trọng
tâm G của tam giác OAB A.  − G(3; 1; − 2). B. G(9; 3 − ;6) . C. 9 3 G ; ;3  . D. G(1;1;2). 2 2   
Câu 10. Cho hình hộp chữ nhật ABC . D AB CD ′ ′ có
AB = BC = a, AA′ = 2a (tham khảo hình vẽ bên). Góc giữa đường thẳng
AC và mặt phẳng ( ABCD) bằng A. 60° . B. 90°. C. 30°. D. 45° .
Câu 11.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi O là tâm của hình bình hành
ABCD . Mệnh đề nào sau đây đúng?
    
    
A. SA + SB + SC + SD = SO .
B. SA + SB + SC + SD = 2SO .
    
    
C. SA + SB + SC + SD = 4SO .
D. SA + SB + SC + SD = 0 .
Câu 12. Trong không gian Oxyz , cho điểm M (2;3;5). Gọi ,
A B,C lần lượt là hình chiếu vuông góc
của M trên các trục toạ độ Ox , Oy Oz . Phương trình mặt phẳng ( ABC) là A. x y z + + = 0. B. x y z + + = 1.
C. 2x + 3y + 5z = 0.
D. 2x + 3y + 5z =1. 2 3 5 2 3 5
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d)
ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. 2
Câu 1: Cho hàm số y = f (x) −x x +1 = có đồ thị (C) . x −1 2
a) Hàm số có đạo hàm là ′ = ′( ) −x + 2x y f x = . (x − )2 1
b) Đường thẳng y = −x +1 là đường tiệm cận xiên của đồ thị hàm số.
c) Hàm số nghịch biến trên khoảng (1;2) . d) Gọi ,
A B lần lượt là các điểm cực đại và điểm cực tiểu của đồ thị hàm số. Diện tích tam giác OAB bằng 2. Lời giải: a)Đúng 2
Tập xác định là D − − + = x x 1 1  \{− } 1 ; y = = −x − 2 − x −1 x −1 2 1 −x + 2 ′ = 1 x y − + = (x − )2 1 (x − )2 1 Trang 8/4 - Mã đề 0101 b)Sai y −  ( x ) 1 lim 2 lim −  − − −  = = 0  ,  y −  (−x − ) 1 lim 2  = lim = 0  x→−∞
x→−∞ x −1 x→+∞ x→+∞ x −1
nên đường thẳng y = −x − 2 là đường tiệm cận xiên của đồ thị hàm số. 2 0 < x < 1 c) Sai y′ − + = 0 ⇔ x 2x > 0 ⇔ (x  − )2 1 1  < x < 2
Hàm số đồng biến trên khoảng (1;2) . d) Sai ( A 0; 1 − ), B(2; 5 − )
Diện tích tam giác OAB là: 1 1 S = . OA d( ; B Oy) = .1.2 =1. 2 2
Câu 2:
Một vận động viên đua xe Motor khi luyện tập trên
đường đua đã kiểm tra tốc độ xe motor của mình bằng cách khi
xuất phát bắt đầu phóng nhanh với vận tốc v(t) ( m / s ) tăng
liên tục theo thời gian t giây được biểu thị bằng đồ thị là đường
cong Parabol theo hình bên. Biết rằng sau 15s thì xe đạt đến vận tốc cao nhất 80 /
m s và bắt đầu giảm tốc cho đến khi dừng lại.
a) Vận tốc cao nhất của xe tại thời điểm 15s kể từ lúc xuất phát
là 288 km / h .
b) Khoảng thời gian từ lúc xuất phát đến lúc xe dừng lại là 25 .s
c) Vận tốc của xe tại thời điểm t =10s làm tròn đến hàng đơn vị là 70 / m s .
d) Từ lúc bắt đầu tăng tốc đến lúc đạt vận tốc cao nhất thì xe đi được một quãng đường dài 800 m. Lời giải:
a) Vận tốc cao nhất của xe tại thời điểm 15s kể từ lúc xuất phát là 80 m / s = 288 km / h .
b) Khoảng thời gian từ lúc xuất phát đến lúc dừng lại là 30s (do tính đối xừng của Parabol). c) Hàm vận tốc ( ) 2
v t = at + bt có dạng là đường Parabol qua gốc tọa độ O(0;0), có đỉnh I (15;80)  c = 0  b − = 15 30a  b 0  + = nên  16  2a ⇔  ⇔ a = − . 2  2  .15 a − 30.15a = 80 45  .15 a .15 b 80  + =  480 b =  45 v(t) 16 2 480 = − t +
t , v(10) ≈ 71 / m s . 45 45
d) Từ lúc bắt đầu tăng tốc đến lúc đạt vận tốc cao nhất thì xe đã đi được một quãng đường 15 15 v ∫ (t)  16 2 480 dt t t  = − + dt = ∫  800m .  45 45 0 0  Trang 9/4 - Mã đề 0101
Câu 3: Trong một mô hình nghiên cứu của một nhà khoa học, bề
mặt trái đất được xem là một mặt cầu (S) với tâm O , bán kính
R = 6400 km . Để xác định vị trí của một địa điểm trên trái đất hoặc
vị trí vật thể trong không gian, nhà khoa học đã chọn hệ trục tọa
độ Oxyz như hình vẽ với mỗi đơn vị trên trục bằng 100 km . Một
tàu vũ trụ được phóng lên theo một quỹ đạo là một đường thẳng
rời khỏi bề mặt Trái Đất tại điểm A(0;63; z đi đến mục tiêu tại A )
tọa độ M (0;70;13).
a) Phương trình của mặt cầu (S) là 2 2 2 2
x + y + z = 64 . b) z = . A 128
c) Khoảng cách từ điểm xuất phát A đến mục tiêu M làm tròn đến hàng đơn vị theo đơn vị kilômét bằng 721 km.
d) Góc tạo bởi quỹ đạo của tàu vũ trụ tạo với trục Oy , làm tròn đến đơn vị độ là 0 13 . Lời giải:
a) Phương trình mặt cầu (S): 2 2 2 2
x + y + z = 64
b) Xác định 𝑧𝑧𝐴𝐴: 2 2 2 2 0 + 63 + z = ⇒ z = A 64 A 127
c) Khoảng cách từ 𝐴𝐴 đến 𝑀𝑀: AM = + + ( − )2 2 2 0 7 13
127 ≈ 7,211 nên AM ≈ 721 km.
d) Gọi α là góc tạo bởi quỹ đạo tàu vũ trụ với trục 𝑂𝑂𝑂𝑂:   7
Ta có AM = (0;7;13− 127) và j = (0;1;0), 0 cosα = ⇒ α ≈ 13,8 . 0 + 7 + (13− 127)2 2 2
Câu 4: Điều tra số liệu về điểm trung bình môn Toán của một số lượng học sinh hai trường AB ,
người ta lập được bảng tần số ghép nhóm như sau: Điểm trung bình
[4;5) [5;6) [6;7) [7;8) [8;9) [9;10) Số học sinh trường A 4 6 40 80 50 20
Số học sinh trường B 10 30 40 60 40 20
a)
Số học sinh được điều tra của hai trường là bằng nhau.
b) Nhóm có tần số lớn nhất ở cả hai trường đều là [7;8).
c) Số trung bình của mẫu số liệu của trường B là 7,63.
d) So sánh về độ lệch chuẩn của mẫu số liệu ghép nhóm thì nhóm học sinh trường B có điểm trung
bình đồng đều hơn so với nhóm học sinh trường A (độ lệch chuẩn mẫu số liệu của trường B thấp hơn so với trường A). Lời giải:
a) Số học sinh được khảo sát của mỗi trường đều là 200 học sinh.
b) Lớp có tần số lớn nhất ở cả hai trường là lớp [7;8)
c) Số trung bình của mẫu số liệu từ trường A và trường B
4 × 4.5 + 6 × 5.5 + 40 × 6.5 + 80 × 7.5 + 50 × 8.5 + 20 × 9.5 𝑥𝑥¯𝐴𝐴 = 200 = 7.63
10 × 4.5 + 30 × 5.5 + 40 × 6.5 + 60 × 7.5 + 40 × 8.5 + 20 × 9.5 𝑥𝑥¯𝐵𝐵 = 200 = 7.25
d) So sánh độ lệch chuẩn: s ≈ , s
độ lệch chuẩn mẫu số liệu của trường B cao hơn B 1,337 A 1,0635 so với trường A. Trang 10/4 - Mã đề 0101
Phần III. Câu hỏi trả lời ngắn.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C ' có A'B = 5, đáy ABC là tam giác vuông cân tại A
BC = 3 2 . Gọi G là trọng tâm tam giác A'BC . Tính thể tích khối chóp . G ABC . Trả lời: 2 Lời giải: A' C'
Vì đáy ABC là tam giác vuông cân tại ABC = 3 2 nên AB = AC = 3. B'
Xét tam giác A' AB vuông tại A: 2 2
AA' = 5 − 3 = 4 G Thể tích khối chóp . G ABC là 1 1 4 1
V = d(G;(ABC)).S = = A C ABC . . .3.3 2 3 3 3 2
Câu 2. Hình vẽ bên minh họa đường bay của một chiếc B
trực thăng cất cánh từ một sân bay theo một đường thẳng.
Xét hệ trục toạ độ Oxyz có gốc toạ độ O là chân tháp
điều khiển của sân bay, mặt sân bay là một phần của mặt
phẳng Oxy , đơn vị trên mỗi trục là kilômét. Trực thăng
cất cánh từ điểm G(1;0,5;0) . Biết rằng tại thời điểm t
phút sau khi cất cánh (t ≥ 0) , trực thăng ở vị trí điểm H 
thỏa mãn GH = (0,5t;3t;2t). Trong không gian có một
đài quan sát đặt tại điểm K (4;−1;5). Tính khoảng cách giữa máy bay và đài quan sát sau 2 phút
theo đơn vị kilômét (làm tròn đến hàng phần mười).
Trả lời: 7,8 Lời giải:
Sau t phút máy bay ở tại vị trí H (1+ 0,5t;0,5 + 3t;2t).
Nên sau 2 phút máy bay ở vị trí H (2;6,5;4) , suy ra 2 2 2 HK = 2 + ( 7 − ,5) +1 = 7,8 km.
Câu 3. Một nền tảng giáo dục triển khai ứng dụng trí tuệ nhân tạo AI ôn luyện thi tốt nghiệp THPT
miễn phí. Trong những năm đầu tiên kể từ khi ra mắt, số lượt học sinh đăng ký sử dụng ứng dụng
(tính theo nghìn lượt) được ghi nhận là tăng trưởng theo quy luật Logistic và được mô tả bởi hàm số: 5000 f (t) =
,t ≥ 0, trong đó thời gian t được tính bằng năm, kể từ lúc phát hành ứng dụng. Đạo 1+ 4 t e
hàm f (′t) biểu thị tốc độ tăng trưởng số lượt đăng ký theo thời gian t . Hỏi tại thời điểm t bằng bao
nhiêu thì tốc độ tăng lượt đăng ký đạt lớn nhất (làm tròn đến hàng phần chục)?
Trả lời: 1,4 t Ta có: 20000 (′ ) e f t = ′ (
, tốc độ bán hàng là lớn nhất khi f (t) lớn nhất. t e + 4)2 t 20000 te (4 te ) Đặt 20000 ( ) = (′ ) e h t f t = ′ ( , h (t) = t e + 4)2 ( te + 4)3 Trang 11/4 - Mã đề 0101 20000 te − ′ (4 te) h (t) = 0 t ⇔ (
= ⇔ − e = ⇔ t = tm t e + 4) 0 4 0 ln 4 ( ) 3
Ta có bảng biến thiên với t ∈[0;+∞) :
Vậy sau khi phát hành khoảng ln 4 ≈1,4 năm thì thì tốc độ bán hàng là lớn nhất.
Câu 4. Cô Lan gửi 120 triệu đồng vào tài khoản với kỳ hạn năm có lãi kép với lãi suất 6%/năm. Sau
3 năm, cô rút ra 40 triệu để mua xe máy, và phần còn lại tiếp tục gửi và không rút ra cho đến khi
được ít nhất 150 triệu. Hỏi cô Lan cần gửi ít nhất bao nhiêu năm kể từ lần gửi đầu tiên? Trả lời: 10 Lời giải:
Số tiền sau 3 năm đầu mà cô Lan gửi lả 3
S =120.1,06 (triệu đồng).
Sau khi rút ra 40 triệu cô Lan còn lại số tiền là 3
S =120.1,06 − 40 (triệu đồng). 1
Gọi n là số năm kể từ lần gửi đầu tiên, ta có n∈ ,n ≥ 3 . ( 3 − ) n−3 n−3 150
120.1,06 40 .1,06 >150 ⇔ 1,06 > 150 ⇔ n > 3 + log ≈ 9,457 3 120.1,06 − 40 1,06 3 120.1,06 − 40
Vậy cô Lan cần gửi ít nhất 10 năm kể từ lần gửi đầu tiên.
Câu 5.
Bạn Việt có một bể cá mini có dạng hình tròn xoay. Bạn Việt vẽ mô phỏng bể cá cắt theo một
mặt phẳng vuông góc với đáy và đi qua trục của nó thì được thiết diện là một phần của hình elip có
độ dài trục lớn bằng 40 cm , độ dài trục bé bằng 18 cm , bạn Việt đo được chiều cao của bể cá là
30 cm và khoảng cách từ tâm Elip đến cạnh là giao tuyến của thiết diện trên với mặt đáy của bể cá
là 15 cm (tham khảo hình vẽ). Mức nước đang có trong bình cao bằng 2 chiều cao của bể cá. Hỏi 3
thể tích nước trong bình chiếm tỉ lệ bao nhiêu phần trăm so với thể tích của bế cá (Kết quả làm tròn đến hàng đơn vị)? Trang 12/4 - Mã đề 0101 Trả lời: 70 Lời giải:
Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ, ta có Elip có độ dài
trục lớn là 40cm, độ dài trục bé là 18cm nên có phương trình chính tắc là 2 2 x y + = 1. 400 81 2
Suy ra phương trình nửa Elip trên là 9 1 x y = − . 400
Tỉ lệ thể tích của nước so với thể tích bể cá là: 5 2 π   81 1 x − ∫  dx V −  400 1 15  = ≈ 70% 15 2 V π   81 1 x − ∫  dx −  400 15 
Câu 6. Một công ty nhận được 700 hồ sơ xin việc, trong đó 400 hồ sơ từ ứng viên có kinh nghiệm và
300 hồ sơ từ ứng viên chưa có kinh nghiệm. Trong số các ứng viên có kinh nghiệm, 40% được mời
phỏng vấn. Trong số các ứng viên chưa có kinh nghiệm có 80% không được mời phỏng vấn. Nếu
chọn ngẫu nhiên một hồ sơ đã được mời phỏng vấn, xác suất để hồ sơ đó là của ứng viên có kinh
nghiệm là bao nhiêu (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm)?
Trả lời: 0,73 Lời giải:
+ Gọi A là biến cố: “rút được hồ sơ từ ứng viên có kinh nghiệm”
Suy ra A là biến cố: “rút được hồ sơ từ ứng viên chưa có kinh nghiệm”
+ Gọi B là biến cố: “Ứng viên được mời phỏng vấn”
Suy ra B là biến cố: “Ứng viên không được mời phỏng vấn” Trang 13/4 - Mã đề 0101
+ Ta có: P( A) 4 = P( A) 3 ;
= ;P(B / A) = 0,4;P(B / A) = 0,8 nên P(B / A) = 0,2 7 7
+ Do AA là nhóm biến cố đầy đủ, áp dụng công thức Bayes ta có: 4.0,4 P( A B)
P( A) P(B / A) 7 / = = ≈ 0,73.
P( A) P(B / A) + P( A)P(B / A) 4 3 .0,4 + .0,2 7 7
-------------------------------------- Trang 14/4 - Mã đề 0101
Xem thêm: ĐỀ THI THỬ THPT MÔN TOÁN
https://toanmath.com/de-thi-thu-thpt-mon-toan