Mã đề thi 0001 - Trang 1/ 5
SỞ GDĐT TRÀ VINH
ĐỀ THI
(Đề thi có 5 trang)
KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2025
Môn thi: Ton
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
H và tên: .......................................
S báo danh: ..........
đề thi: 0001
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương n lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu
12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Một cấp số nhân
n
u
có hai số hạng liên tiếp là
2
16u
3
32u
. Số hạng nào dưi
đây là số hạng tng quát ca cấp số nhân
?
A.
26
n
un
B.
1
16
n
n
u
C.
8.2
n
n
u
D.
2
2
n
n
u
Câu 2: Xét mẫu số liệu ghép nhóm cho ở Bảng 1. Gọi
x
là số trung bình cộng ca mẫu số
liệu ghép nhóm.
Phương sai ca mẫu số liệu ghép nhóm, kí hiệu
2
s
, là một số được tính theo công thức nào
dưi đây?
A.
2 2 2 2
2
2
7.(115 ) 15. 145 12. 175 7. 205 9. 235
50
x x x x x
s
B.
2
7.(115 ) 15. 145 12. 175 7. 205 9. 235
50
x x x x x
s
C.
2 2 2 2
2 2 2 2 2 2
2
7 .(115 ) 15 . 145 12 . 175 7 . 205 9 . 235
50
x x x x x
s
D.
2 2 2 2
2
2
7.(115 ) 15. 145 12. 175 7. 205 9. 235
50
x x x x x
s
Mã đề thi 0001 - Trang 2/ 5
Câu 3: Cho hàm số
()fx
liên tục trên mỗi khoảng
1
;
2




và
1
;
2




và bảng biến
thiên như hình vẽ bên dưi
Tiệm cận ngang ca đồ thị hàm số là đường thẳng có phương trình
A.
1
2
y
B.
1
2
x
C.
2x
D.
2y
Câu 4: Trong không gian
Oxyz
, cho đường thẳng
có phương trình
1
0
12
xt
y
zt


. Vectơ nào
sau đây là một vectơ chỉ phương ca đường thẳng
?
A.
(1; 1;2)
B.
(1;0;1)
C.
( 1;0; 2)
D.
(1;0; 2)
Câu 5: Cho hàm số
y f x
có đồ thị như hình vẽ.
Khẳng định nào sau đây đng?
A. Giá trị ln nhất ca hàm số đã cho trên
1;1
bng 1
B. Giá trị ln nhất ca hàm số đã cho trên bng 2
C. Giá trị ln nhất ca hàm số đã cho trên
1;1
bng 2
D. Giá trị nhỏ nhất ca hàm số đã cho trên
1;1
bng -1
Câu 6: Trong không gian
,Oxyz
mặt phẳng
Oxz
có một vectơ pháp tuyến là:
A.
4
0;0;1n
B.
2
1;0;1n
C.
3
1;0;0n
D.
1
0;1;0n
Câu 7: Cho hàm số
y f x
xác định, liên tục trên và có bảng biến thiên như sau:
Đim nào dưi đây là đim cc tiu ca hàm số đã cho?
A.
2x 
B.
2y 
C.
2x
D.
2; 2
Mã đề thi 0001 - Trang 3/ 5
Câu 8: Hàm số
2
32f x x
là một nguyên hàm ca hàm số nào sau đây?
A.
62x
B.
3
2xx
C.
3
2x x C
D.
6x
Câu 9: Cho hình hộp
. ' ' ' 'ABCD A B C D
.
Đặt
AB a
,
AD b
,
'AA c
. Phân tích vectơ
theo
,,abc
. Mệnh đề nào dưi đây
mệnh đề đng?
A.
'AC a b c
B.
'AC a b c
C.
'AC a b c
D.
'AC a b c
Câu 10: Cho
Fx
là mt nguyên hàm ca hàm s
fx
trên tha
19F
25F
. Giá tr ca
2
1
f x dx
bng
A.
4
B.
45
C.
14
D.
4
Câu 11: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông
()SA ABCD
. Mặt phẳng
nào sau đây vuông góc vi mặt phẳng
()ABCD
?
A.
()SBC
B.
()SCD
C.
()SAD
D.
()SBD
Câu 12: Tp nghim ca bất phương trình
log 2x
:
A.
;100 .
B.
(100; ).
C.
[100; ).
D.
(0; ).
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a),
b), c), d) mỗi câu, thí sinh chọn đng hoặc sai.
Câu 1: Cho hàm s
2
ax bx c
y
xm
có đ th như hình vẽ bên dưi
a) Hàm s đã cho nghịch biến trên khong
( 2; 1).
b) Đồ th ca hàm s đã cho có tiệm cn xiên
1.yx
Mã đề thi 0001 - Trang 4/ 5
c) Gi
, AB
hai đim cc tr ca đồ thị m s đã cho, diện tích ca tam giác
OAB
bng 4 đơn vị diện tích (vi
O
là gốc tọa độ).
d)
6a b c m
Câu 2: Trong không gian
Oxyz
, cho mt cu
22
2
( ): 1 2 ( 3) 30S x y z
có tâm
I
.
Gọi
M
là đim trên tia
Oz
sao cho
M
thuộc mặt cầu
()S
.
a) Tâm
I
ca mt cu
()S
có tọa độ là
1;2; 3
.
b) Bán kính ca mặt cầu
()S
bng
30
.
c) Đim
M
có tọa độ là
0;0; 2
.
d) Phương trình đường thẳng
1
: 2 2 ( )
35
xt
IM y t t
zt

.
Câu 3: Trong không gian
Oxyz
, cho hai đường thng
1
1 2 4
:
2 1 3
x y z
,
2
12
:
1 1 3
x y z
.
Xét 2 vectơ
1
2;1;3u 
2
1; 1;3u 
a) Đường thẳng
1
đi qua đim
1
1; 2;4M
và có
1
2;1;3u 
là vectơ chỉ phương.
b) Đường thẳng
2
đi qua đim
2
1;0;2M
và có
2
1; 1;3u 
là vectơ chỉ phương.
c)
12
, 6;9;1uu


.
d) Hai đường thẳng
1
2
chéo nhau.
Câu 4: Một ch vườn tại Huyện Cầu Kè, Tỉnh Trà Vinh vừa thu hoạch 1 000 trái dừa
bán toàn bộ cho một cơ sở thu mua dừa. Theo thống ca ch vườn, có 40% số dừa dừa
sáp đạt chuẩn. Mỗi trái dừa nếu được phân loại dừa sáp sẽ được mua vi giá
80 000
đồng/trái; còn nếu bị phân loại dừa thường (không sáp) thì giá thu mua
13 000
đồng/trái. sở thu mua tiến hành kim định lại đ phân loại từng trái dừa bng kinh
nghiệm, do đó việc phân loại có th cho kết quả không chính xác, cụ th như sau:
- Nếu trái dừa thật s là dừa sáp, xác suất được phân loại đng
90%
.
- Nếu trái dừa không phải là dừa sáp, xác suất bị phân loại nhầm là dừa sáp
5%
.
a) Xác suất đ chọn ngẫu nhiên một trái dừa bất klà dừa sáp đạt chuẩn là
0,4
.
b) Xác suất đ một trái dừa vừa là dừa sáp đạt chuẩn, vừa được phân loại đng là dừa sáp
0,9
.
c) Số lượng trái dừa được phân loại là dừa sáp sau khi kim tra là
390
trái.
d) Nếu bán 1 000 trái dừa theo tỷ lệ công bố ban đầu (40% sáp, 60% thường) thay vì theo
kết quả kim định, thì ch vườn sẽ thu được nhiều hơn 700 000 đồng.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Khu vc trung tâm một quảng trường (xem hnh v bên dưi) dạng hình tròn
đường kính
AB
bng 12m. Người ta trang trí khu vc này bng hai đường parabol đối xứng
nhau qua
AB
, nm trong hình tròn, đi qua các đim
, AB
và đỉnh cách mép hình tròn
1m. Phần gii hạn bởi 2 parabol được trồng hoa vi chi phí 300 nghìn đồng mỗi mét vuông,
phần còn lại được lát gốm svi chi phí 900 nghìn đồng mỗi mét vuông. Tng chi phí đ
hoàn thành khu vc nàybao nhiêu triệu đồng?(làm tròn kết quả đến hàng đơn vị).
Mã đề thi 0001 - Trang 5/ 5
Câu 2: Cho hình lăng trụ đứng
. ' ' 'ABC A B C
có đáy
ABC
là tam giác vuông tại
A
. Gọi
E
trung đim ca
.AB
Cho biết
7 (cm), 4 (cm), ' 4 (cm)AB BC CC
. Khoảng
cách giữa hai đường thẳng
'AB
CE
bng bao nhiêu cm?(làm trn kết quả đến hàng
phn trăm )
Câu 3: Anh Nam gửi 200 triệu đồng vào ngân hàng theo hình thức lãi kép kì hạn 12
tháng vi lãi suất 7% /m. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm thì số tiền anh Nam có được cả gốc
và lãi nhiều n 300 triệu đồng? Biết rng lãi suất không thay đi trong khoảng thời gian anh
Nam gửi tiền (làm trn kết quả đến hàng đơn vị).
Câu 4: Khảo sát thời gian tập th dục trong ngày ca một số học sinh lp 12 thu được mẫu
số liệu ghép nhóm sau:
Độ lệch chuẩn ca mẫu số liệu ghép nhóm trên bng bao nhiêu?(làm trn kết quả đến hàng
phn mười)
Câu 5: Một ô đang chạy vi vận tốc
12 m/s
thì người lái xe đạp phanh. Từ thời đim
đó, ô chuyn động chậm dần đều vi vn tốc
2 12 m/s ,v t t
trong đó t khoảng
thời gian được tính bng giây, k từ lc bắt đầu đạp phanh. Quãng đường ô di chuyn
được trong 10 giây cuối cùng bng bao nhiêu?(làm trn kết quả đến hàng đơn vị)
Câu 6: Trong không gian
Oxyz
, đài kim soát không lưu sân bay đặt ở gốc toạ độ
0;0;0O
,
đơn vị trên mỗi trục tính theo ki--mét. Một máy bay chuyn động theo đường thẳng, bay
qua hai vtrí
400; 200;350M 
100; 100;550N 
. Khi máy bay gần đài kim soát
không lưu nhất thì khoảng cách giữa vtrí ca máy bay đài kim soát không lưu bao
nhiêu km?(làm trn kết quả đến hàng đơn vị)
-------------- HẾT ---------------
- Thí sinh không được s dng tài liu;
- Cán b coi thi không gii thích gì thêm.
TOANMATH.com

Preview text:

SỞ GDĐT TRÀ VINH
KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2025 ĐỀ THI Môn thi: Toán
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
(Đề thi có 5 trang)
Họ và tên: .......................................
Số báo danh: .......... Mã đề thi: 0001
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu
12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Một cấp số nhân u có hai số hạng liên tiếp là u 16 và u  32 . Số hạng nào dưới n  2 3
đây là số hạng tổng quát của cấp số nhân u ? n A.   u  2n  6 B. 1 u  16n
C. u  8.2n D. 2 u  2n n n n n
Câu 2: Xét mẫu số liệu ghép nhóm cho ở Bảng 1. Gọi x là số trung bình cộng của mẫu số liệu ghép nhóm.
Phương sai của mẫu số liệu ghép nhóm, kí hiệu 2
s , là một số được tính theo công thức nào dưới đây?
7.(115  x) 15. 145  x
12. 175  x  7. 205  x  9. 235  x 2  2  2  2  2 2 A. s  50
7.(115  x) 15. 145  x  12. 175  x  7. 205  x  9. 235  x 2         B. s  50
7 .(115  x) 15 . 145  x
12 . 175  x  7 . 205  x  9 . 235  x 2  2  2  2  2 2 2 2 2 2 2 C. s  50
7.(115  x) 15. 145  x
12. 175  x  7. 205 x  9. 235 x 2  2  2  2  2 2 D. s  50
Mã đề thi 0001 - Trang 1/ 5    1 
Câu 3: Cho hàm số f (x) liên tục trên mỗi khoảng 1  ;     và  ;   và có bảng biến  2   2 
thiên như hình vẽ bên dưới
Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là đường thẳng có phương trình 1 1 A. y   B. x   C. x  2 D. y  2 2 2 x 1 t
Câu 4: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng  có phương trình  y  0 . Vectơ nào z 1 2t
sau đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng  ? A. (1; 1  ;2) B. (1; 0;1) C. ( 1  ;0; 2)  D. (1;0; 2  )
Câu 5: Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Giá trị lớn nhất của hàm số đã cho trên  1   ;1 bằng 1
B. Giá trị lớn nhất của hàm số đã cho trên bằng 2
C. Giá trị lớn nhất của hàm số đã cho trên  1   ;1 bằng 2
D. Giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên  1   ;1 bằng -1
Câu 6: Trong không gian Oxyz, mặt phẳng Oxz  có một vectơ pháp tuyến là:
A. n  0; 0;1
B. n  1; 0;1
C. n  1; 0; 0 D. n  0;1;0 1   3   2   4  
Câu 7: Cho hàm số y f x xác định, liên tục trên
và có bảng biến thiên như sau:
Điểm nào dưới đây là điểm cực tiểu của hàm số đã cho? A. x  2  B. y  2 C. x  2 D. 2; 2  
Mã đề thi 0001 - Trang 2/ 5
Câu 8: Hàm số f x 2
 3x  2 là một nguyên hàm của hàm số nào sau đây? A. 6x  2 B. 3 x  2x C. 3
x  2x C D. 6x
Câu 9: Cho hình hộp ABC .
D A' B 'C ' D ' .
Đặt AB a , AD b , AA'  c . Phân tích vectơ AC ' theo a, ,
b c . Mệnh đề nào dưới đây là mệnh đề đúng?
A. AC '  a b c
B. AC '  a b c
C. AC '  a b c
D. AC '  a b c
Câu 10: Cho F x là một nguyên hàm của hàm số f x trên thỏa F   1  9 và 2
F 2  5 . Giá trị của f xdx  bằng 1 A. 4 B. 45 C. 14 D. 4 
Câu 11: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông và SA  ( ABCD) . Mặt phẳng
nào sau đây vuông góc với mặt phẳng (ABCD) ? A. (SBC) B. (SCD) C. (SAD) D. (SBD)
Câu 12: Tập nghiệm của bất phương trình log x  2 là: A.  ;  100. B. (100; ). C. [100; ). D. (0; ).
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a),
b), c), d)
ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. 2 ax bx c
Câu 1: Cho hàm số y
có đồ thị như hình vẽ bên dưới x m
a) Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng ( 2; 1).
b) Đồ thị của hàm số đã cho có tiệm cận xiên y x 1.
Mã đề thi 0001 - Trang 3/ 5 c) Gọi ,
A B là hai điểm cực trị của đồ thị hàm số đã cho, diện tích của tam giác OAB
bằng 4 đơn vị diện tích (với O là gốc tọa độ). d) a b c m 6
Câu 2: Trong không gian 2 2
Oxyz , cho mặt cầu S
x    y   2 ( ) : 1 2
 (z  3)  30 có tâm I .
Gọi M là điểm trên tia Oz sao cho M thuộc mặt cầu (S) .
a) Tâm I của mặt cầu (S ) có tọa độ là 1;2; 3  .
b) Bán kính của mặt cầu (S ) bằng 30 .
c) Điểm M có tọa độ là 0;0; 2   . x 1 t
d) Phương trình đường thẳng IM :  y  2  2t (t  ) . z  3   5t
Câu 3: Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng x 1 y  2 z  4    x 1 y z 2 :   ,  :   . 1 2  1 3 2 1 1  3
Xét 2 vectơ u  2;1;3 và u  1;1;3 2   1  
a) Đường thẳng  đi qua điểm M 1; 2
 ;4 và có u  2;1;3 là vectơ chỉ phương. 1   1   1
b) Đường thẳng  đi qua điểm M 1;0; 2 và có u  1; 1;3 là vectơ chỉ phương. 2   2   2
c) u ,u   6;9;1 1 2     .
d) Hai đường thẳng  và  chéo nhau. 1 2
Câu 4: Một chủ vườn tại Huyện Cầu Kè, Tỉnh Trà Vinh vừa thu hoạch 1 000 trái dừa và
bán toàn bộ cho một cơ sở thu mua dừa. Theo thống kê của chủ vườn, có 40% số dừa là dừa
sáp đạt chuẩn. Mỗi trái dừa nếu được phân loại là dừa sáp sẽ được mua với giá 80 000
đồng/trái; còn nếu bị phân loại là dừa thường (không sáp) thì giá thu mua là 13 000
đồng/trái. Cơ sở thu mua tiến hành kiểm định lại để phân loại từng trái dừa bằng kinh
nghiệm, do đó việc phân loại có thể cho kết quả không chính xác, cụ thể như sau:
- Nếu trái dừa thật sự là dừa sáp, xác suất được phân loại đúng là 90% .
- Nếu trái dừa không phải là dừa sáp, xác suất bị phân loại nhầm là dừa sáp là 5% .
a)
Xác suất để chọn ngẫu nhiên một trái dừa bất kỳ là dừa sáp đạt chuẩn là 0, 4 .
b) Xác suất để một trái dừa vừa là dừa sáp đạt chuẩn, vừa được phân loại đúng là dừa sáp là 0,9 .
c) Số lượng trái dừa được phân loại là dừa sáp sau khi kiểm tra là 390 trái.
d) Nếu bán 1 000 trái dừa theo tỷ lệ công bố ban đầu (40% sáp, 60% thường) thay vì theo
kết quả kiểm định, thì chủ vườn sẽ thu được nhiều hơn 700 000 đồng.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Khu vực trung tâm một quảng trường (xem hình vẽ bên dưới) có dạng hình tròn
đường kính AB bằng 12m. Người ta trang trí khu vực này bằng hai đường parabol đối xứng
nhau qua AB , nằm trong hình tròn, đi qua các điểm ,
A B và có đỉnh cách mép hình tròn
1m. Phần giới hạn bởi 2 parabol được trồng hoa với chi phí 300 nghìn đồng mỗi mét vuông,
phần còn lại được lát gốm sứ với chi phí 900 nghìn đồng mỗi mét vuông. Tổng chi phí để
hoàn thành khu vực này là bao nhiêu triệu đồng?(làm tròn kết quả đến hàng đơn vị).
Mã đề thi 0001 - Trang 4/ 5
Câu 2: Cho hình lăng trụ đứng ABC .A ' B 'C ' có đáy ABC là tam giác vuông tại A . Gọi E
là trung điểm của AB. Cho biết AB 7 (cm), BC 4 (cm), CC ' 4 (cm). Khoảng
cách giữa hai đường thẳng A ' B CE bằng bao nhiêu cm?(làm tròn kết quả đến hàng phần trăm )
Câu 3: Anh Nam gửi 200 triệu đồng vào ngân hàng theo hình thức lãi kép có kì hạn là 12
tháng với lãi suất 7% /năm. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm thì số tiền anh Nam có được cả gốc
và lãi nhiều hơn 300 triệu đồng? Biết rằng lãi suất không thay đổi trong khoảng thời gian anh
Nam gửi tiền (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị).
Câu 4: Khảo sát thời gian tập thể dục trong ngày của một số học sinh lớp 12 thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau:
Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu ghép nhóm trên bằng bao nhiêu?(làm tròn kết quả đến hàng phần mười)
Câu 5: Một ô tô đang chạy với vận tốc 12 m/s thì người lái xe đạp phanh. Từ thời điểm
đó, ô tô chuyển động chậm dần đều với vận tốc v t  2t  12 m/s, trong đó t là khoảng
thời gian được tính bằng giây, kể từ lúc bắt đầu đạp phanh. Quãng đường ô tô di chuyển
được trong 10 giây cuối cùng bằng bao nhiêu?(làm tròn kết quả đến hàng đơn vị)
Câu 6: Trong không gian Oxyz , đài kiểm soát không lưu sân bay đặt ở gốc toạ độ O 0;0;0 ,
đơn vị trên mỗi trục tính theo ki-lô-mét. Một máy bay chuyển động theo đường thẳng, bay
qua hai vị trí M  4  00; 2
 00;350 và N  1  00; 1
 00;550 . Khi máy bay ở gần đài kiểm soát
không lưu nhất thì khoảng cách giữa vị trí của máy bay và đài kiểm soát không lưu là bao
nhiêu km?(làm tròn kết quả đến hàng đơn vị)
-------------- HẾT ---------------
- Thí sinh không được sử dụng tài liệu;
- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Mã đề thi 0001 - Trang 5/ 5 TOANMATH.com
Document Outline

  • Made 0001
  • TOANMATH