Đề thi thử tốt nghiệp Toán 2023 Sở GD Thanh Hóa lần 1 (có lời giải chi tiết)

Đề thi thử tốt nghiệp Toán 2023 Sở GD Thanh Hóa lần 1 có lời giải chi tiết. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 25 trang tổng hợp các kiến thức tổng hợp giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!

Trang 1
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THANH HOÁ
ĐỀ THI TH TT NGHIP THPT
M HỌC 2022 2023 LN 1
Câu 1: Tìm tp nghim
S
của phương trình
1
28
+
=
x
.
A.
2=S
. B.
1=S
. C.
3=S
. D.
4=S
.
Câu 2: Biết
. Giá tr ca
( )
5
1
3df x x
bng
A. 12. B.
4
3
. C. 64. D. 7.
Câu 3: Nghim của phương trình
( )
3
log 2 1−=x
A.
1=x
. B.
5=x
. C.
1=−x
. D.
3=x
.
Câu 4: Cho cp s nhân
( )
n
u
vi
1
4u =−
công bi
5q =
. Tính
4
u
.
A.
4
600=u
. B.
4
500=−u
. C.
4
200=u
. D.
4
800=u
.
Câu 5: Cho hàm s
( )
sin2f x x x=−
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
( )
2
sin
2
x
f x dx x C= + +
. B.
( )
2
cos2
2
x
f x dx x C= + +
.
C.
( )
2
cos2
2
x
f x dx x C= + +
. D.
( )
2
cos2
22
xx
f x dx C= + +
.
Câu 6: Hàm s
( )
y f x=
có bng biến thiên như sau
Hàm s đã cho đạt cực đại tại điểm
A.
2x =
. B.
0x =
. C.
5x =
. D.
1x =
.
Câu 7: Trong không gian
Oxyz
, phương trình mặt cu có tâm
( )
1; 4;3I
, bán kính
32R =
A.
( ) ( ) ( )
2 2 2
1 4 3 3 2x y z + + + =
. B.
( ) ( ) ( )
2 2 2
1 4 3 18x y z + + + =
.
C.
( ) ( ) ( )
2 2 2
1 4 3 18x y z + + =
. D.
( ) ( ) ( )
2 2 2
1 4 3 18x y z+ + + + =
Câu 8: Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( ) ( )
0;1; 1 , 2;3;2AB
. Vectơ
AB
to độ
A.
( )
3;4;1
. B.
( )
1;2;3
. C.
( )
3;5;1
. D.
( )
2;2;3
.
Câu 9: Cho hàm s
( )
y f x=
xác định liên tục trên đoạn
;ab
. Din tích nh phng gii hn bi
đồ th hàm s
( )
y f x=
, trục hoành hai đường thng
,x a x b==
được tính theo công thc
A.
( )
2
.
b
a
S f x dx=
B.
( )
.
a
b
S f x dx=
C.
( )
.
b
a
S f x dx=
D.
( )
.
b
a
S f x dx=
Câu 10: Tập xác định ca hàm s
( )
1
5
1yx=−
Trang 2
A.
)
1; .+
B.
\ 1 .
C.
( )
1; .+
D.
( )
0; .+
Câu 11: Tìm giá tr ln nht
M
ca hàm s
31
3
x
y
x
=
trên đoạn
0;2
.
A.
5.M =−
B.
1
.
3
M =
C.
1
.
3
M =−
D.
5.M =
Câu 12: bao nhiêu cách chn ra 3 hc sinh t mt nhóm có 20 hc sinh?
A.
20
3.
B.
3
20
.A
C.
3
20
.C
D.
3
20 .
Câu 13: Đạo hàm ca hàm s
7
x
y =
trên
A.
7 ln7.
x
y
=
B.
1
.7 .
x
yx
=
C.
1
7 ln7.
x
y
=
D.
7
.
ln7
x
y
=
Câu 14: Cho hàm s
( )
y f x=
đồ th như hình vẽ.
Hàm s đã cho đồng biến trên khong nào?
A.
( )
;0 .−
B.
( )
1;3 .
C.
( )
0;2 .
D.
( )
0; .+
Câu 15: Cho hàm s
( )
42
f x x x=+
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
( )
53
.f x dx x x C= + +
B.
( )
3
4 2 .f x dx x x C= + +
C.
( )
53
11
.
53
f x dx x x C= + +
D.
( )
42
.f x dx x x C= + +
Câu 16: Cho hình tr có bán kính đáy
8R =
độ dài đường sinh
3l =
. Din tích xung quanh ca hình
tr bng:
A.
64 .
B.
24 .
C.
192 .
D.
48 .
Câu 17: S giao điểm của đồ th hàm s
3
5= +y x x
vi trc hoành là
A.
3
. B.
2
. C.
0
. D.
1
.
Câu 18: Tim cn ngang của đồ th hàm s
41
1
+
=
x
y
x
là đường thẳng có phương trình
A.
1=−y
. B.
1
4
=y
. C.
4=y
. D.
1=y
.
Câu 19: Th tích ca khi chóp có diện tích đáy bằng
3
2
và chiu cao bng
23
3
là?
A.
6
6
. B.
1
3
. C.
2
3
. D.
1
.
Câu 20: Khi bát diện đều là khối đa diện đều loi?
A.
3;3
. B.
3;5
. C.
4;3
. D.
3;4
.
Trang 3
Câu 21: Din tích mt cu ngoi tiếp khi hp ch nht có kích thưc
, 3,2a a a
là:
A.
2
8a
. B.
2
4 a
. C.
2
16 a
. D.
2
8 a
.
Câu 22: Cho hàm s
()fx
đạo hàm
' 2 3 4
( ) (1 ) (3 ) ( 2)f x x x x x=
với mọi
x
. Điểm cực tiểu
của hàm số đã cho là:
A.
3x =
. B.
0x =
. C.
1x =
. D.
2x =
.
Câu 23: Cho khối lăng tr đứng
' ' '
.ABC ABC
'
3BC a=
, đáy
ABC
vuông cân tại
B
,
2AC a=
.
Tính thể tích
V
của khối lăng trụ
' ' '
.ABC ABC
.
A.
3
62
a
V =
. B.
3
2Va=
. C.
3
2Va=
. D.
3
2
3
a
V =
.
Câu 24: hiu
()H
hình phẳng giới hạn bở đồ thị hàm số
2
( ) .
x
y f x x e==
, trục hoành, đường
thẳng
1x =
. Tính thể tích
V
của khối tròn xoay thu được khi quay
()H
quanh trục hoành.
A.
2
1
( 1)
4
Ve
=−
. B.
2
( 1)Ve
=−
. C.
2
1
1
4
Ve
=−
. D.
2
1Ve=−
.
Câu 25: Cho hình lăng trụ
' ' 'ABCA B C
đáy tam giác
ABC
vuông cân ti
,A AB a=
, biết th tích
ca khối lăng trụ
' ' 'ABCA B C
3
4
3
a
V =
. Tính khong cách
h
giữa hai đường thng
AB
''BC
.
A.
8
3
a
h =
B.
3
8
a
h =
C.
2
3
a
h =
D.
3
a
h =
Câu 26: Hàm s
()Fx
mt nguyên hàm ca hàm s
1
y
x
=
trên
( )
;0−
tha mãn
( 2) 0F −=
. Khng
định nào sau đây đúng?
A.
( )
( ) ln , ;0
2
x
F x x

=


.
B.
( )
( ) ln , ;0F x x C x= + −
vi
C
là mt s thc bt kì.
C.
( )
( ) ln ln2, ;0F x x x= +
D.
( ) ( )
( ) ln , ;0F x x C x= +
vi
C
là mt s thc bt kì.
Câu 27: Cho
( )
2
0
3 2 1 6
m
x x dx + =
. Giá tr ca tham s
m
thuc khoảng nào sau đây?
A.
( )
1;2
B.
( )
;0−
C.
( )
0;4
D.
( )
3;1
Câu 28: Trong hình dưới đây, điểm
B
trung điểm của đoạn thng
AC
. Khẳng định nào sau đây
đúng?
Trang 4
A.
2a c b+=
B.
2
ac b=
C.
2
2ac b=
D.
ac b=
Câu 29: Cho
log 3
a
b=
,
log 2
a
c =−
. Khi đó
( )
32
log
a
a b c
bng bao nhiêu?
A. 10
B. 5 C. 13 D. 8
Câu 30: Cho hình chóp
.S ABC
SA
vuông góc vi mt phng
( )
ABC
,
2SA a=
, tam giác
ABC
vuông cân ti
B
2AB a=
(minh họa như hình vẽ).
Góc gia đường thng
SC
mt phng
( )
ABC
bng
A.
90
o
B.
60
o
C.
45
o
D.
30
o
Câu 31: Trong không gian
Oxyz
, cho tam giác
ABC
( )
1;0;0A
,
( )
0;0;1B
,
( )
2;1;1C
. Din tích ca
tam giác
ABC
bng
A.
11
2
B.
7
2
C.
6
2
D.
5
2
Câu 32: Cho hàm s
+
=
+
ax b
y
xc
đồ th như hình bên với
,,abc
. Tính giá tr ca biu thc
32T a b c= +
.
Trang 5
A.
9T =−
B.
7T =−
C.
12T =
D.
10T =
Câu 33: Trong không gian
Oxyz
, bao nhiêu giá tr nguyên dương của
m
để phương trình
2 2 2
4 2 2 0+ + + + + =x y z x y z m
là phương trình của mt cu?
A.
6.
B.
5.
C.
7.
D.
4.
Câu 34: Tìm tp nghim
S
ca bất phương trình
( ) ( )
11
22
log 1 log 2 1 .+ xx
A.
( )
;2 .= −S
B.
1
;2 .
2

=


S
C.
( )
2; .= +S
D.
( )
1;2 .=−S
Câu 35: Cho hàm s
2
1
+
=
+
x
y
x
đồ th
( )
C
. Phương trình tiếp tuyến với đồ th hàm s tại giao điểm
của đồ th
( )
C
vi trc tung là
A.
2.= +yx
B.
1.= +yx
C.
2.=−yx
D.
2.= yx
Câu 36: Mt chiếc hp cha 9 qu cu gm 4 qu màu xanh, 3 qu màu đỏ 2 qu màu vàng. Ly
ngu nhiên 3 qu cu t hộp đó. Xác suất để trong 3 qu cu lấy đưc ít nht 1 qu màu đỏ
bng:
A.
1
3
. B.
19
28
. C.
16
21
. D.
17
42
.
Câu 37: Cho hàm s
( )
y f x=
có bng biến thiên nhưnh v.
Khi đó phương trình
( )
1f x m+=
có ba nghim thc phân bit khi và ch khi
A.
01m
. B.
12m
. C.
01m
. D.
12m
.
Câu 38: Mt cái phu dng hình nón, chiu cao ca phu
20cm
. Người ta đổ một lượng nước vào
phu sao cho chiu cao ca cột nước trong phu bng
10cm
(hình H1). Nếu bt kín ming phu
ri lật ngược phu lên (hình H2) thì chiu cao ca cột nước trong phu bng
3
ab
(đơn vị (
cm
), vi
,ab
là các s thực dương). Tìm
ab+
.
Trang 6
A.
7200
. B.
7020
. C.
7100.
D.
7010
.
Câu 39: Cho khi chóp t giác
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành. Gi
M
trung điểm ca
SC
, mt phng
( )
P
cha
AM
song song
BD
chia khi chóp thành hai khối đa diện. Đặt
1
V
th tích khối đa diện chứa đnh
S
2
V
th tích khối đa diện chứa đáy
ABCD
.
T s
2
1
V
V
A.
2
1
3
V
V
=
. B.
2
1
2
V
V
=
. C.
2
1
1
V
V
=
. D.
2
1
3
2
V
V
=
.
Câu 40: Biết
5
1
1
d ln3 ln5
1 3 1
x a b c
x
= + +
++
( )
,,a b c Q
. Giá tr ca
23a b c++
bng:
A.
2
3
. B.
5
3
. C.
8
3
. D.
7
3
.
Câu 41: Cho bất phương trình
( ) ( )
22
77
log 2 2 1 log 6 5x x x x m+ + + + + +
. Tính tng tt c các giá tr
nguyên ca tham s
m
để bất phương trình trên nghiệm đúng với mi
1;3x
.
A.
187
. B.
36
. C.
198
. D.
34
.
Câu 42: Cho hàm s f xác định, đơn điệu giảm, đạo hàm liên tc trên tha mãn
( ) ( )
( )
( )
( )
2
33
0
3 8 d ,
x
f x f t f t t x x

= + +



. Tích phân
( )
( )
12
0
12 df x x+
nhn giá tr
trong khong nào trong các khong sau?
A.
( )
10;11 .
B.
( )
11;12 .
C.
( )
12;13 .
D.
( )
13;14 .
Câu 43: Cho
,,x y z
tha mãn
2 2 2
2
2
x y z
x y z
+ + =
+ + =
hàm s
( )
32
1
2 ln2
3
f x x x x

= +


. Đt hàm s
( )
( )
( ) ( ) ( ) ( )
( )
1 3 ln 1 3 1 3 ln 1 3
2022 2023
f x x x x x x f x x
gx
+ + + + +
=−
. S nghim thc của phương trình
( )
0gx
=
A.
3.
B.
2.
C.
0.
D.
1.
Câu 44: Cho hàm s
( ) ( ) ( )
32
2 1 2 2f x x m x m x= + +
. Tp hp tt c các giá tr ca tham s m để
hàm s
( )
y f x=
5 điểm cc tr
;
a
c
b



(vi
,,abc
+
,
a
b
phân s ti gin). Giá tr
ca biu thc
23M a b c= + +
A.
11.M =
B.
31.M =
C.
19.M =
D.
25.M =
Trang 7
Câu 45: Cho hàm s
( ) ( )
53
, 0, 0f x ax bx cx a b= + +
tha mãn
( ) ( )
2
3 ; 9 90.
3
ff= =
Gi
S
tp
hp tt c các giá tr ca tham s
m
sao cho
( )
( )
1;5
1;5
max min 86g x g x
+=
vi
( ) ( ) ( )
1 2 2. 4 .g x f x f x m= + + +
Tng ca tt c các phn t ca
S
bng:
A.
80.
B.
148.
C.
78.
D.
74.
Câu 46: bao nhiêu cp s nguyên
( )
;xy
tha mãn
0 2023y
3
3
3 3 6 9 log .
x
x y y+ = +
A.
9.
B.
7.
C.
8.
D.
2023.
Câu 47: Trong không gian, hình lăng trụ
.ABCD MNPQ
tt c các cnh bng
3
, đáy
ABCD
hình thoi
60BAD =
. Các mt phng
( )
ADQM
,
( )
ABNM
ng to với đáy của lăng trụ
góc
tha mãn
tan 2 11
=
hình chiếu vuông góc của điểm
A
trên mt phng
( )
MNPQ
nm bên trong hình thoi này, Gi
O
tâm mt cu ngoi tiếp t din
AMNQ
. Tính th ch
khi t din
OABM
.
A.
33
88
B.
33
22
C.
3 33
44
D.
3 33
88
Câu 48: Trong không gian
Oxyz
, cho ba điểm
( )
2;3;1A
,
( )
2;1;0B
,
( )
3; 1;1C −−
. Gi
( )
;;D a b c
điểm sao cho
ABCD
là hình thang có cạnh đáy
AD
dit tích hình thang
ABCD
bng
4
ln
din tích tam giác
ABC
. Tính
abc++
A.
16
B.
24
C.
22
D.
12
Câu 49: Cho hàm s
()y f x=
đạo hàm
2
( ) 3 6 4,f x x x x
= + +
. tt c bao nhiêu giá tr
nguyên thuc
( 2023;2023)
ca tham s
m
để hàm s
( ) ( ) (2 4) 5g x f x m x= +
nghch
biến trên
(0;2)
A.
2011.
B.
2010.
C.
2008.
D.
2009.
Câu 50: Cho
()y f x=
là hàm s bậc ba có đồ th như hình vẽ bên dưới
Hàm s
4
( ) ( ( )) 1
3
g x f xf x=+
bao nhiêu điểm cc tr?
A.
13.
B.
9.
C.
12.
D.
4.
HT
BẢNG ĐÁP ÁN
Trang 8
1.A
2.A
3.B
4.B
5.D
6.A
7.B
8.D
9.C
10.C
11.B
12.C
13.A
14.C
15.C
16.D
17.A
18.C
19.B
20.D
21.D
22.B
23.C
24.A
25.A
26.A
27.C
28.B
29.D
30.C
31.C
32.A
33.B
34.B
35.A.B
36.C
37.D
38.B
39.B
40.A
41.A
42.B
43.D
44.C
45.D
46.C
47.D
48.A
49.A
50.A
NG DN GII CHI TIT
Câu 1: Tìm tp nghim
S
của phương trình
1
28
+
=
x
.
A.
2=S
. B.
1=S
. C.
3=S
. D.
4=S
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
1 1 3
2 8 2 2 1 3 2
++
= = + = =
xx
xx
.
Câu 2: Biết
( )
5
1
d4f x x =
. Giá tr ca
( )
5
1
3df x x
bng
A. 12. B.
4
3
. C. 64. D. 7.
Lời giải
Chọn A
Ta có
( ) ( )
55
11
3 d 3 d 3.4 12= = =

f x x f x x
.
Câu 3: Nghim của phương trình
( )
3
log 2 1−=x
A.
1=x
. B.
5=x
. C.
1=−x
. D.
3=x
.
Lời giải
Chọn B
Ta có
( )
3
2 0 2
log 2 1 5
2 3 5

= =

= =

xx
xx
xx
.
Câu 4: Cho cp s nhân
( )
n
u
vi
1
4=−u
công bi
5=q
. Tính
4
u
.
A.
4
600=u
. B.
4
500=−u
. C.
4
200=u
. D.
4
800=u
.
Lời giải
Chọn B
Ta có
( )
33
41
. 4 .5 500= = = u u q
.
Câu 5: Cho hàm s
( )
sin2f x x x=−
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
( )
2
sin
2
x
f x dx x C= + +
. B.
( )
2
cos2
2
x
f x dx x C= + +
.
C.
( )
2
cos2
2
x
f x dx x C= + +
. D.
( )
2
cos2
22
xx
f x dx C= + +
.
Li gii
Chn D
Câu 6: Hàm s
( )
y f x=
có bng biến thiên như sau
Trang 9
Hàm s đã cho đạt cực đại tại điểm
A.
2x =
. B.
0x =
. C.
5x =
. D.
1x =
.
Li gii
Chn A
Câu 7: Trong không gian
Oxyz
, phương trình mặt cu có tâm
( )
1; 4;3I
, bán kính
32R =
A.
( ) ( ) ( )
2 2 2
1 4 3 3 2x y z + + + =
. B.
( ) ( ) ( )
2 2 2
1 4 3 18x y z + + + =
.
C.
( ) ( ) ( )
2 2 2
1 4 3 18x y z + + =
. D.
( ) ( ) ( )
2 2 2
1 4 3 18x y z+ + + + =
Li gii
Chn B
Phương trình mặt cu là:
( ) ( ) ( )
( )
2
2 2 2
1 4 3 3 2x y z + + + =
( ) ( ) ( )
2 2 2
1 4 3 18x y z + + + =
.
Câu 8: Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( ) ( )
0;1; 1 , 2;3;2AB
. Vectơ
AB
to độ
A.
( )
3;4;1
. B.
( )
1;2;3
. C.
( )
3;5;1
. D.
( )
2;2;3
.
Li gii
Chn D
( )
2;2;3AB =
Câu 9: Cho hàm s
( )
y f x=
xác định liên tục trên đoạn
;ab
. Din tích nh phng gii hn bi
đồ th hàm s
( )
y f x=
, trục hoành hai đường thng
,x a x b==
được tính theo công thc
A.
( )
2
.
b
a
S f x dx=
B.
( )
.
a
b
S f x dx=
C.
( )
.
b
a
S f x dx=
D.
( )
.
b
a
S f x dx=
Li gii
Chn C
Câu 10: Tập xác định ca hàm s
( )
1
5
1yx=−
A.
)
1; .+
B.
\ 1 .
C.
( )
1; .+
D.
( )
0; .+
Li gii
Chn C
ĐKXĐ:
1 0 1xx
Câu 11: Tìm giá tr ln nht
M
ca hàm s
31
3
x
y
x
=
trên đoạn
0;2
.
A.
5.M =−
B.
1
.
3
M =
C.
1
.
3
M =−
D.
5.M =
Trang 10
Li gii
Chn B
Ta có:
( )
2
8
03
3
yx
x
=
Suy ra, hàm s nghch biến trên
0;2
Vy
( ) ( )
0;2
1
max 0
3
f x f==
Câu 12: bao nhiêu cách chn ra 3 hc sinh t mt nhóm có 20 hc sinh?
A.
20
3.
B.
3
20
.A
C.
3
20
.C
D.
3
20 .
Li gii
Chn C
Câu 13: Đạo hàm ca hàm s
7
x
y =
trên
A.
7 ln7.
x
y
=
B.
1
.7 .
x
yx
=
C.
1
7 ln7.
x
y
=
D.
7
.
ln7
x
y
=
Li gii
Chn A
Ta có
7 7 .ln7
xx
yy
= =
.
Câu 14: Cho hàm s
( )
y f x=
đồ th như hình vẽ.
Hàm s đã cho đồng biến trên khong nào?
A.
( )
;0 .−
B.
( )
1;3 .
C.
( )
0;2 .
D.
( )
0; .+
Li gii
Chn C
Hàm s đã cho đồng biến trên khong
( )
0;2
.
Câu 15: Cho hàm s
( )
42
f x x x=+
. Khng định nào dưới đây đúng?
A.
( )
53
.f x dx x x C= + +
B.
( )
3
4 2 .f x dx x x C= + +
C.
( )
53
11
.
53
f x dx x x C= + +
D.
( )
42
.f x dx x x C= + +
Li gii
Chn C
Ta có
( )
53
11
.
53
f x dx x x C= + +
.
Trang 11
Câu 16: Cho hình tr có bán kính đáy
8R =
độ dài đường sinh
3l =
. Din tích xung quanh ca hình
tr bng:
A.
64 .
B.
24 .
C.
192 .
D.
48 .
Li gii
Chn D
Din tích xung quanh ca hình tr
2 2 8.3 48
xq
S Rl
= = =
.
Câu 17: S giao điểm của đồ th hàm s
3
5= +y x x
vi trc hoành là
A.
3
. B.
2
. C.
0
. D.
1
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
3
0
50
5
=
+ =
=
x
xx
x
.
Vậy đồ thị hàm số
3
5= +y x x
có ba giao điểm vi trc hoành.
Câu 18: Tim cn ngang của đồ th hàm s
41
1
+
=
x
y
x
là đường thẳng có phương trình
A.
1=−y
. B.
1
4
=y
. C.
4=y
. D.
1=y
.
Lời giải
Chọn C
Ta có
lim 4

=
x
y
nên tim cn ngang của đồ th hàm s là đường thng
4=y
.
Câu 19: Th tích ca khi chóp có diện tích đáy bằng
3
2
và chiu cao bng
23
3
là?
A.
6
6
. B.
1
3
. C.
2
3
. D.
1
.
Lời giải
Chọn B
Th tích ca khi chóp diện tích đáy bằng
3
2
và chiu cao bng
23
3
là:
1 3 2 3 1
..
3 2 3 3
==V
.
Câu 20: Khi bát diện đều là khối đa diện đều loi?
A.
3;3
. B.
3;5
. C.
4;3
. D.
3;4
.
Lời giải
Chọn D
Câu 21: Din tích mt cu ngoi tiếp khi hp ch nht có kích thưc
, 3,2a a a
là:
A.
2
8a
. B.
2
4 a
. C.
2
16 a
. D.
2
8 a
.
Li gii
Chn D
Bán kính mt cu ngoi tiếp khi hp ch nht là:
2 2 2
( 3) (2 ) 2 2R a a a a= + + =
Vy din tích mt cu là:
22
48S R a

==
Câu 22: Cho hàm s
()fx
đạo hàm
' 2 3 4
( ) (1 ) (3 ) ( 2)f x x x x x=
với mọi
x
. Điểm cực tiểu
của hàm số đã cho là:
Trang 12
A.
3x =
. B.
0x =
. C.
1x =
. D.
2x =
.
Li gii
Chn B
Ta có:
'
( ) 0fx=
2 3 4
0
1
(1 ) (3 ) ( 2) 0
3
2
x
x
x x x x
x
x
=
=
=
=
=
Bảng xét dấu
'
()fx
Vậy điểm cực tiểu của hàm số là
0x =
.
Câu 23: Cho khối lăng tr đứng
' ' '
.ABC ABC
'
3BC a=
, đáy
ABC
vuông cân tại
B
,
2AC a=
.
Tính thể tích
V
của khối lăng trụ
' ' '
.ABC ABC
.
A.
3
62
a
V =
. B.
3
2Va=
. C.
3
2Va=
. D.
3
2
3
a
V =
.
Li gii
Chn C
Do
ABC
vuông cân tại
B
,
2AC a=
nên
BC a=
.
Xét
'
BBC
vuông tại
B
có:
' ' 2 2 2 2
(3 ) 2 2B B BC BC a a a= + = =
2
1
.
22
ABC
a
S BA BC
==
Thể tích khói lăng trụ là:
2
'3
. .2 2 2
2
ABC
a
V S BB a a
= = =
.
Câu 24: hiu
()H
hình phẳng giới hạn bở đồ thị hàm số
2
( ) .
x
y f x x e==
, trục hoành, đường
thẳng
1x =
. Tính thể tích
V
của khối tròn xoay thu được khi quay
()H
quanh trục hoành.
A.
2
1
( 1)
4
Ve
=−
. B.
2
( 1)Ve
=−
. C.
2
1
1
4
Ve
=−
. D.
2
1Ve=−
.
Li gii
Chn A
Ta có:
2
. 0 0
x
x e x= =
Th tích khối tròn xoay thu được khi quay
()H
quanh trục hoành là:
( )
( )
2 2 2 2
2
1
1 1 1
2 2 2 2 2
0
0 0 0
. (2 ) 1
4 4 4
x x x x
V x e dx xe dx e d x e e

= = = = =
.
Trang 13
Câu 25: Cho hình lăng trụ
' ' 'ABCA B C
đáy tam giác
ABC
vuông cân ti
,A AB a=
, biết th tích
ca khối lăng trụ
' ' 'ABCA B C
3
4
3
a
V =
. Tính khong cách
h
giữa hai đường thng
AB
''BC
.
A.
8
3
a
h =
B.
3
8
a
h =
C.
2
3
a
h =
D.
3
a
h =
Li gii
Chn A
( ) ( ) ( )
( )
( )
( )
3
2
/ / ' ' ' , ' ' , ' ' ' , ' ' '
4
8
3
.
3
2
ABC
ABC
AB A B C d AB B C d AB A B C d B A B C
a
Va
V S h h
a
S
= =
= = = =
Câu 26: Hàm s
()Fx
mt nguyên hàm ca hàm s
1
y
x
=
trên
( )
;0−
tha mãn
( 2) 0F −=
. Khng
định nào sau đây đúng?
A.
( )
( ) ln , ;0
2
x
F x x

=


.
B.
( )
( ) ln , ;0F x x C x= +
vi
C
là mt s thc bt kì.
C.
( )
( ) ln ln2, ;0F x x x= +
D.
( ) ( )
( ) ln , ;0F x x C x= +
vi
C
là mt s thc bt kì.
Li gii
Chn A
Ta có
( )
1
( ) ln lnF x dx x C x C
x
= = + = +
vi
( )
;0x
.
( 2) 0 ln2 0 ln2 ( ) ln( ) ln2 ln
2
x
F C C F x x

= + = = = =


.
Vy
( )
( ) ln , ;0
2
x
F x x

=


.
Trang 14
Câu 27: Cho
( )
2
0
3 2 1 6
m
x x dx + =
. Giá tr ca tham s
m
thuc khoảng nào sau đây?
A.
( )
1;2
B.
( )
;0−
C.
( )
0;4
D.
( )
3;1
Li gii
Chn C
( ) ( )
2 3 2 3 2
0
0
3 2 1
m
m
x x dx x x x m m m + = + = +
.
( )
( )
2 3 2
0
3 2 1 6 6 0 2 0;4
m
x x dx m m m m + = + = =
Câu 28: Trong hình dưới đây, điểm
B
trung điểm của đoạn thng
AC
. Khẳng định nào sau đây
đúng?
A.
2a c b+=
B.
2
ac b=
C.
2
2ac b=
D.
ac b=
Li gii
Chn B
Ta có
( )
(0;ln ), (0;ln ), 0;lnA a B b C c
B
là trung điểm ca
AC
nên
( )
22
ln ln 2ln ln lna c b ac b ac b+ = = =
Câu 29: Cho
log 3
a
b=
,
log 2
a
c =−
. Khi đó
( )
32
log
a
a b c
bng bao nhiêu?
A. 10
B. 5 C. 13 D. 8
Li gii
Chn D
( )
32
1
log 3 2log log 8
2
a a a
a b c b c= + + =
.
Câu 30: Cho hình chóp
.S ABC
SA
vuông góc vi mt phng
( )
ABC
,
2SA a=
, tam giác
ABC
vuông cân ti
B
2AB a=
(minh họa như hình vẽ).
Trang 15
Góc gia đường thng
SC
mt phng
( )
ABC
bng
A.
90
o
B.
60
o
C.
45
o
D.
30
o
Li gii
Chn C
Góc gia đường thng
SC
mt phng
( )
ABC
là góc
SCA
.
Ta có:
22= = =AC AB a SA
SAC
vuông cân ti
A
45=
o
SCA
.
Câu 31: Trong không gian
Oxyz
, cho tam giác
ABC
( )
1;0;0A
,
( )
0;0;1B
,
( )
2;1;1C
. Din tích ca
tam giác
ABC
bng
A.
11
2
B.
7
2
C.
6
2
D.
5
2
Li gii
Chn C
Ta có:
( )
1;0;1AB =−
,
( )
1;1;1AC =
( )
, 1;2; 1AB AC

=

.
16
,
22
ABC
S AB AC

==

.
Câu 32: Cho hàm s
+
=
+
ax b
y
xc
đồ th như hình bên với
,,abc
. Tính giá tr ca biu thc
32T a b c= +
.
A.
9T =−
B.
7T =−
C.
12T =
D.
10T =
Li gii
Chn A
Trang 16
Đồ th hàm s
+
=
+
ax b
y
xc
tim cận đứng là đường thng
1=x
. Suy ra
1c=−
.
Đồ th hàm s
+
=
+
ax b
y
xc
tim cận ngang là đường thng
1=−y
. Suy ra
1a=−
.
Đồ th hàm s
+
=
+
ax b
y
xc
giao vi trc tung tại điểm có hoành độ
2
. Suy ra
2
b
c
=−
2b=
.
Vy
9T =−
.
Câu 33: Trong không gian
Oxyz
, bao nhiêu giá tr nguyên dương của
m
để phương trình
2 2 2
4 2 2 0+ + + + + =x y z x y z m
là phương trình của mt cu?
A.
6.
B.
5.
C.
7.
D.
4.
Li gii
Chn B
Xét phương trình
2 2 2
4 2 2 0+ + + + + =x y z x y z m
dng
2 2 2
2 2 2 0+ + + =x y z ax by cz d
T đó, suy ra
2 4 2
2 2 1
2 2 1
= =


= =


= =


==

aa
bb
cc
d m d m
.
Phương trình
2 2 2
4 2 2 0+ + + + + =x y z x y z m
là phương trình của mt cu khi và ch khi
( ) ( )
22
2 2 2 2
0 2 1 1 0 6.+ + + + a b c d m m
m
nguyên dương nên
1;2;3;4;5 .m
Vy
5
giá tr nguyên dương của
m
thỏa đề.
Câu 34: Tìm tp nghim
S
ca bất phương trình
( ) ( )
11
22
log 1 log 2 1 .+ xx
A.
( )
;2 .= −S
B.
1
;2 .
2

=


S
C.
( )
2; .= +S
D.
( )
1;2 .=−S
Li gii
Chn B
( ) ( )
11
22
log 1 log 2 1
1 2 1
2 1 0
2
1
2
+
+
−
xx
xx
x
x
x
Vy tp nghim
S
ca bất phương trình đã cho là
1
;2 .
2

=


S
Câu 35: Cho hàm s
2
1
+
=
+
x
y
x
đồ th
( )
C
. Phương trình tiếp tuyến với đồ th hàm s tại giao điểm
của đồ th
( )
C
vi trc tung là
A.
2.= +yx
B.
1.= +yx
C.
2.=−yx
D.
2.= yx
Li gii
Trang 17
Chn A
Hoành độ giao điểm của đồ th
( )
C
vi trc tung là
0.=x
2.=y
( )
( )
2
21
0 1.
1
1
+−

= = =
+
+
x
y y y
x
x
Vậy phương trình tiếp tuyến cn tìmdng:
( )
0 2 2.= + = +y x y x
Câu 36: Mt chiếc hp cha 9 qu cu gm 4 qu màu xanh, 3 qu màu đỏ 2 qu màu vàng. Ly
ngu nhiên 3 qu cu t hộp đó. Xác suất để trong 3 qu cu lấy đưc ít nht 1 qu màu đỏ
bng:
A.
1
3
. B.
19
28
. C.
16
21
. D.
17
42
.
Li gii
Chn C
Ta có:
( )
3
9
84nC = =
.
Gi biến c
A
: “3 quả cu ít nht 1 qu màu đỏ”.
Suy ra biến c đối là
A
: “3 quả cu không có qu màu đỏ”.
Vy
( ) ( )
( )
3
6
20 20 16
20 1
84 84 21
n A C P A P A= = = = =
.
Câu 37: Cho hàm s
( )
y f x=
có bng biến thiên nhưnh v.
Khi đó phương trình
( )
1f x m+=
có ba nghim thc phân bit khi và ch khi
A.
01m
. B.
12m
. C.
01m
. D.
12m
.
Li gii
Chn D
Ta có:
( ) ( )
11f x m f x m+ = =
( )
*
.
S nghim của phương trình
( )
*
là s giao điểm của đồ th hàm s
( )
y f x=
và đường thng
1ym=−
.
Da vào bng biến thiên, đường thng
1ym=−
ct đồ th hàm s
( )
y f x=
ti
3
điểm phân bit khi
0 1 1 1 2mm
.
Câu 38: Mt cái phu dng hình nón, chiu cao ca phu
20cm
. Người ta đổ một lượng nước vào
phu sao cho chiu cao ca cột nước trong phu bng
10cm
(hình H1). Nếu bt kín ming phu
ri lật ngược phu lên (hình H2) thì chiu cao ca cột nước trong phu bng
3
ab
(đơn vị (
cm
), vi
,ab
là các s thực dương). Tìm
ab+
.
Trang 18
A.
7200
. B.
7020
. C.
7100.
D.
7010
.
Li gii
Chn B
Gi
R
là bán kính đáy của phu. Thch ca phu là
22
0
1 20
.
33
V R h R
==
Xét hình H1:
Do chiu cao ca phu
20cm
, cột nước cao
10cm
nên bán kính đường tròn thiết din to
bimặt nước và thành phu là
2
R
.
Suy ra th ch của nước trong phu
2
2
1
15
.10
3 2 6
RR
V

==


.
Xét hình H2:
Gi
x
chiu cao cột nước trong phu. Dựa vào tam giác đồng dạng ta tìm được bán kính
đường tròn giao tuyến ca mặt nước và thành phu
( )
20
, 0 20
20
x
Rx

.
Th tích phn không chứa nước là
( ) ( )
2
2
3
2
1 20
20 20
3 20 1200
xR
V R x x

= =


Suy ra th ch nước là:
1 0 2
V V V=−
( )
2
3
22
5 20
20
6 3 1200
R
R R x
=
3
20 7000 0,87x =
Câu 39: Cho khi chóp t giác
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành. Gi
M
trung điểm ca
SC
, mt phng
( )
P
cha
AM
song song
BD
chia khi chóp thành hai khối đa diện. Đặt
1
V
th tích khối đa diện chứa đnh
S
2
V
th tích khối đa diện chứa đáy
ABCD
.
T s
2
1
V
V
A.
2
1
3
V
V
=
. B.
2
1
2
V
V
=
. C.
2
1
1
V
V
=
. D.
2
1
3
2
V
V
=
.
Li gii
Chn B
Trang 19
Gi
O
là tâm ca hình bình hành
ABCD
.
Khi đó
SO
ct
AM
ti
G
. Suy ra
G
là trng tâm tam giác
SAC
.
Do đó
2
3
SG
SO
=
.
Trong mt phng
( )
SBD
, qua
G
k
d
song song
BD
ct
SD
,
SB
tại hai điểm
N
,
P
.
Khi đó ta
2
3
SP SN
SB SD
==
.
Suy ra
1
.
2 2 1
. .1.
3 3 1
3 3 2
. 1 2
4 2 2 3
S ABCD
V
V

= + + + =


.
Vy
2
1
2
V
V
=
.
Câu 40: Biết
5
1
1
d ln3 ln5
1 3 1
x a b c
x
= + +
++
( )
,,a b c Q
. Giá tr ca
23a b c++
bng:
A.
2
3
. B.
5
3
. C.
8
3
. D.
7
3
.
Li gii
Chn A
Đặt
2
2
3 1 3 1 d d
3
t x t x t t x= + = + =
.
Đổi cn
12
5 4.
xt
xt
= =
=
=
Do đó
( )
( )
5 4 4
4
2
1 2 2
1 2 2 2 4 2 2
d d 1 d ln 1 ln3 ln5
3 1 3 1 3 3 3 3
13
1
1
x t t t t
tt
x
t

= = = + = +

++
++

.
Suy ra
4 2 2
;;
3 3 3
abc= = =
.
Vy
2
23
3
a b c+ + =
.
Câu 41: Cho bất phương trình
( ) ( )
22
77
log 2 2 1 log 6 5x x x x m+ + + + + +
. Tính tng tt c các giá tr
nguyên ca tham s
m
để bất phương trình trên nghiệm đúng với mi
1;3x
.
A.
187
. B.
36
. C.
198
. D.
34
.
Li gii
Chn A
Bất phương trình
( ) ( )
22
77
log 2 2 1 log 6 5x x x x m+ + + + + +
nghiệm đúng với mi
1;3x
( )
( )
( )
( )
2
22
22
1;3
1;3
6 8 9
7 14 14 6 5
, 1;3 , 1;3
6 5 0 6 5
min 23
12 23.
max 12
f x x x m
x x x x m
xx
x x m g x x x m
f x m
m
g x m
= + +
+ + + + +



+ + + =
=
=
Trang 20
Vy tng các giá tr ca tham s
m
22
11
187
m
m
=−
=
.
Câu 42: Cho hàm s f xác định, đơn điệu giảm, có đạo hàm liên tc trên tha mãn
( ) ( )
( )
( )
( )
2
33
0
3 8 d ,
x
f x f t f t t x x

= + +



. Tích phân
( )
( )
12
0
12 df x x+
nhn giá tr
trong khong nào trong các khong sau?
A.
( )
10;11 .
B.
( )
11;12 .
C.
( )
12;13 .
D.
( )
13;14 .
Li gii
Chn B
Lấy đo hàm 2 vế của phương trình giả thiết ta có:
( ) ( ) ( )
( )
( )
( )
( ) ( ) ( )
( )
( )
( )
( ) ( )
( )
( )
(
)
( ) ( ) ( ) ( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( ) ( ) ( )
( )
( ) ( )
( ) ( )
33
22
2
22
2 2 2
2 2 2 2 2
6 . 8 1
2 1 2 1 . 4. 2 1 0
2 1 1 2 0
2 1 0, 0
. 2 .
1
. . d
2
x x x
x x x x x
f x f x f x f x
f x f x f x f x f x f x f x
f x f x f x f x f x f x f x
f x f x do f x
e f x e f x e
e f x e e f x e x e C

= + +

+ + + + + =





+ + + + =





+ + =
+ =

= = = +

Thay
( ) ( )
2
1 1 1
0 0 0
2 2 2
x
x f C f x
e
= = = =
.
Suy ra
( )
( )
( )
12 12
2
00
11
12 d 12 d 11.716 11;12
22
x
f x x x
e

+ = + =



.
Câu 43: Cho
,,x y z
tha mãn
2 2 2
2
2
x y z
x y z
+ + =
+ + =
hàm s
( )
32
1
2 ln2
3
f x x x x

= +


. Đt hàm s
( )
( )
( ) ( ) ( ) ( )
( )
1 3 ln 1 3 1 3 ln 1 3
2022 2023
f x x x x x x f x x
gx
+ + + + +
=−
. S nghim thc của phương trình
( )
0gx
=
A.
3.
B.
2.
C.
0.
D.
1.
Li gii
Chn D
T h
2 2 2
2
2
2
,
2 2 1
y z x
x y z
yz
x y z yz x x
+=−

+ + =


+ + = = +

là nghim của phương trình:
( ) ( )
22
2 2 1 0 1t x t x x + + =
H nghiệm khi phương trình (1) có nghiệm. Tc là
( )
( )
2
22
4
2 4 2 1 0 4 3 0 0;
3
x x x x x x

+


.
Xét hàm s
( )
( )
( ) ( ) ( ) ( )
( )
1 3 ln 1 3 1 3 ln 1 3
2022 2023
f x x x x x x f x x
gx
+ + + + +
=−
trên
3
0;
4



Đặt
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
( )
1 3 ln 1 3 ln 1 3h x f x x x x h x f x x

= + + + = +
.
Ta có:
( )
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
( )
2022 2023 2022 ln2022 2023 ln2023
h x h x h x h x
g x g x h x
−−

= = +
.
Trang 21
( ) ( )
4
2022 ln2022 2023 ln2023 0, 0;
3
h x h x
x

+


nên đó:
( ) ( ) ( )
( )
( )
( )
( )
( )
2
2
2
0 0 ln 1 3 0 4 1 ln 2 ln 1 3
4 1 log 1 3 2
g x h x f x x x x x
x x x
= = + = + = +
+ = +
Nhn xét: VT hàm s nghch biến trên
3
0;
4



vfa VP là hàm s đồng biến trên
3
0;
4



nên
phương trình (2) nếu có nghim
3
0;
4
x



thì đó là nghiệm duy nht.
3
2 3 0;
4
x

=


thỏa mãn phương trình (2) nên
( )
0gx
=
có duy nht 1 nghim.
Câu 44: Cho hàm s
( ) ( ) ( )
32
2 1 2 2f x x m x m x= + +
. Tp hp tt c các giá tr ca tham s m để
hàm s
( )
y f x=
5 điểm cc tr
;
a
c
b



(vi
,,abc
+
,
a
b
phân s ti gin). Giá tr
ca biu thc
23M a b c= + +
A.
11.M =
B.
31.M =
C.
19.M =
D.
25.M =
Li gii
Chn C
Để hàm s
( )
y f x=
5 điểm cc tr thì hàm s
( )
y f x=
phải có 2 điểm cc trhoành
độ dương. Khi đó:
( ) ( )
2
3 2 2 1 2 0y f x x m x m

= = + =
có hai nghiệm dương phân biệt.
Suy ra:
( ) ( )
( )
2
2 1 2 0
5
25
0 2 4 19
34
2
2 2 1
0
3
mm
a
m
P m b M
c
m
S
=
=

= = =


=
=
.
Câu 45: Cho hàm s
( ) ( )
53
, 0, 0f x ax bx cx a b= + +
tha mãn
( ) ( )
2
3 ; 9 90.
3
ff= =
Gi
S
tp
hp tt c các giá tr ca tham s
m
sao cho
( )
( )
1;5
1;5
max min 86g x g x
+=
vi
( ) ( ) ( )
1 2 2. 4 .g x f x f x m= + + +
Tng ca tt c các phn t ca
S
bng:
A.
80.
B.
148.
C.
78.
D.
74.
Li gii
Chn D
Ta có:
( ) ( )
5 3 4 2
53f x ax bx cx f x ax bx c
= + + = + +
Nên:
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
1 2 2. 4 2. 1 2 2. 4g x f x f x m g x f x f x
= + + + = + +
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
( )( )
( )
( )( )
( )( )
( )
4 2 4 2
2
2
2 5 1 2 3 1 2 5 4 3 4
2 15 5 1 5 4 17 9 5 1
= 2 5 1 15 5 4 17 9
g x a x b x a x b x
a x x x x b x x
x x a x x b

= + + +


= + + + + +


+ + + +

Vi
( )
( )
0, 0 0 1;5a b g x x g x
đồng biến trên
1;5
Trang 22
( ) ( )
53
f x ax bx cx f x= + +
là hàm s l nên
( ) ( )
99ff =
( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( )
5 9 2 9 9 81
1 3 3 7
g f f m f m m
g f m m
= + + = + = +
= + =
TH1:
( )( )
7 81 0 81 7m m m m +
Khi đó:
( )
( ) ( )
1;5
1;5
max min 7 81 7 81 88 86g x g x m m m m
+ = + + =
Không thỏa mãn điều kin bài toán.
TH2:
( )( )
7 81 0 81 7.m m m +
( )
( )
1;5
1;5
min 0 max 86g x g x
= =
5
81 86
167
5.
81 7
81 7
m
m
m
m
mm
mm
=
+ =
=−
=

+
+
79
7 86
93
79.
7 81
7 81
m
m
m
m
mm
mm
=
=
=
=

+
+
Vy tng các giá tr
m
tha mãn là:
79 5 74.S = + =
Câu 46: bao nhiêu cp s nguyên
( )
;xy
tha mãn
0 2023y
3
3
3 3 6 9 log .
x
x y y+ = +
A.
9.
B.
7.
C.
8.
D.
2023.
Li gii
Chn C
Ta có
3
33
3 3 6 9 log 3 3 3 9 3log 9
xx
x y y x y y+ = + + + = + +
.
Đặt
3
log yz=
suy ra
3
z
y =
. Do
0 2023y
nên
33
log log 2023 8yz=
.
Ta có
2
2
3 3 3 9.3 3. 9 3 1 3 1
33
x z x z
xz
xz
+ + = + + + + = + +
.
Xét hàm s
( ) 3 1
3
t
t
ft= + +
1
( ) 3.ln3 0,
3
t
f t t
= +
nên hàm s
()ft
đồng biến trên .
Do đó
2
2
3 1 3 1 ( 2) ( ) 2
33
xz
xz
f x f z x z
+ + = + + = =
.
Mt khác do
x
nguyên nên
z
cũng là số nguyên thua 8do
3
z
y =
y
nguyên nên
z
phi là s nguyên không âm và bé thua 8 hay
0;1;2;...;7z
suy ra có đúng 8 cp s nguyên
( ; )xy
tha mãn
0 2023y
3
3
3 3 6 9 log
x
x y y+ = +
.
Câu 47: Trong không gian, hình lăng trụ
.ABCD MNPQ
tt c các cnh bng
3
, đáy
ABCD
hình thoi
60BAD =
. Các mt phng
( )
ADQM
,
( )
ABNM
ng to với đáy của lăng trụ
góc
tha mãn
tan 2 11
=
hình chiếu vuông góc của điểm
A
trên mt phng
( )
MNPQ
nm bên trong hình thoi này, Gi
O
tâm mt cu ngoi tiếp t din
AMNQ
. Tính th ch
khi t din
OABM
.
A.
33
88
B.
33
22
C.
3 33
44
D.
3 33
88
Li gii
Trang 23
Chn D
Gi
H
là hình chiếu ca
A
trên
( )
MNPQ
. K
KH MN
vi
K MN
KA MN⊥
.
Ta có
( ) ( )
( ) ( )
( )
( )
( )
, , 90
NM ABNM MNPQ
AH MN
ABNM MNPQ KH KA HKA KHA
KH MN
KA MN
=
= = =
.
Xét tam giác
KAH
vuông ti
H
tan tan 2 11
2 11
HA HA
HKA KH
KH
= = = =
.
Xét tam giác
MHK
vuông ti
K
cos sin30
2
KH MH
HMK KH
MH
= = =
.
Xét tam giác
AHM
vuông ti
H
có:
2
2 2 2 2
11 1
3
22
11
AH
AM MH AH AH AH MH

= + = + = =


.
Tam giác
MQN
đều, gi
E
là tâm đường tròn ngoi tiếp tam
MQN
23
. 3. 1
32
ME = =
.
Dng
FE
là trục đường ngoi tiếp ca tam giác
MNQ
vi
F AC
.
Khi đó
O
là giao điểm mt phng trung trc của đọan
MA
đường thng
EF
.
( ) ( )
22
2 2 2 2 2 2
OM OA FA FO ME EO ME MH FO ME EF FO = + = + + = +
2
2
22
1 11 7 11
11
2 2 22
FO FO FO


+ = + =





22
165
11
OA AF FO = + =
.
( )
( )
22
3 33 1 1 3 1 3 33 3 33
, . . 3
22 3 3 2 2 22 88
BOAM OAM
IO MO MI V d B OAM S = = = = =
.
Câu 48: Trong không gian
Oxyz
, cho ba điểm
( )
2;3;1A
,
( )
2;1;0B
,
( )
3; 1;1C −−
. Gi
( )
;;D a b c
điểm sao cho
ABCD
là hình thang có cạnh đáy
AD
dit tích hình thang
ABCD
bng
4
ln
din tích tam giác
ABC
. Tính
abc++
A.
16
B.
24
C.
22
D.
12
Li gii
Chn A
Ta có
( )( ) ( )
11
4 , 4. ,
22
ABCD ABC
S S d BC AD BC AD d BC AD BC= + =
43BC AD BC AD BC + = =
. Do
ABCD
là hình thang có đáy
AD
3AD BC=
Trang 24
2 15 17
3 6 3 16
1 3 4
aa
b b a b c
cc
+ = =


= = + + =


= =

.
Câu 49: Cho hàm s
()y f x=
đạo hàm
2
( ) 3 6 4,f x x x x
= + +
. tt c bao nhiêu giá tr
nguyên thuc
( 2023;2023)
ca tham s
m
để hàm s
( ) ( ) (2 4) 5g x f x m x= +
nghch
biến trên
(0;2)
A.
2011.
B.
2010.
C.
2008.
D.
2009.
Li gii
Chn A
( ) ( ) ( )
2
( ) ( ) (2 4) 5 2 4 3 6 2 .g x f x m x g x f x m x x m

= + = + = +
Điu kin hàm s
( ) ( ) (2 4) 5g x f x m x= +
nghch biến trên
(0;2)
( ) ( )
2
( ) 0, 0;2 3 6 2 , 0;2 .g x x x x m x
+
Đặt
( ) ( ) ( )
2
3 6 6 6 0, 0;2h x x x h x x x
= + = +
Bảng biến thiên của
( ) ( )
, 0;2y h x x=
.
Dựa vào bảng biến thiên ta:
2 24m
.
Do
( 2023;2023)
12
m
m
m
s giá tr ca
m
là:
2023 12 2011.−=
Câu 50: Cho
()y f x=
là hàm s bậc ba có đồ th như hình vẽ bên dưới
Hàm s
4
( ) ( ( )) 1
3
g x f xf x=+
bao nhiêu điểm cc tr?
A.
13.
B.
9.
C.
12.
D.
4.
Trang 25
Li gii
Chn A
Đặt
( ) ( ) ( )
44
( ) ( ( )) 1 ( ( )). .
33
h x f xf x h x f xf x f x xf x

= + = +

Khi đó
( ) ( )
2
()g x h x h x==
( ) ( )
( )
2
.
()
h x h x
gx
hx
=
.
( )
( )
0
( ) 0 .
0
hx
gx
hx
=
=
=
T đồ th ta được hàm s
( ) ( )
( )
3
2
22
21 3 7 3 21
( ) 2 3 3 4 3 .
16 3 4 16 4 16
x
y f x x x x x f x x x

= = + = = +


2
2
0
37
( ) 0 ( ( )) 0 ( )( ( ) 3) 0 ( ) 0 .
4 16
( ( ) 3) 0
x
h x f xf x xf x xf x f x
xf x
=
= + = = =
−=
+
( ) 0fx=
có 3 nghim phân biệt khác 0 (do đồ th hàm s
()y f x=
ct trc hoành tại 3 điểm
phân bit).
+ Phương trình
2
( ( ) 3) 0xf x −=
nếu nghim là nghim bi chn.
Suy ra phương trình
( ) 0hx =
có 4 nghim bi l phân bit.
Xét
( )
( )
( )
( ) ( ) 0 (1)
( ) ( ) 0
( ) ( ) ( ) ( ( )) 0 ( ) 1 2
( ( )) 0
( ) 3 3
f x xf x
f x xf x
h x f x xf x f xf x xf x
f xf x
xf x
+=
+=
= + = =
=
=
(1)
3 2 2
7 21 63 3 21 21 63
0
16 8 16 4 16 4 16
x x x x x x

+ + + =


: có 3 nghim phân bit.
32
7 21 63 3
(2) 1 0
16 8 16 4
x x x x

+ =


: có 4 nghim phân bit.
(3)
32
7 21 63 3
30
16 8 16 4
x x x x

+ =


: có 2 nghim phân bit.
Các nghim của (1), (2) và (3) đều đôi một khác nhau.
Suy ra phương trình
( ) 0hx
=
có 9 nghiệm đơn phân biệt hay hàm s
()y h x=
9 điểm cc
tr.
Do đó hàm số
| ( )|y h x=
9 4 13+=
điểm cc tr.
| 1/25

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THANH HOÁ
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT
NĂM HỌC 2022 – 2023 – LẦN 1 x+ Câu 1:
Tìm tập nghiệm S của phương trình 1 2 = 8. A. S =   2 . B. S =   1 . C. S =   3 . D. S =   4 . 5 5 Câu 2: Biết f
 (x)dx = 4. Giá trị của 3f (x)dx  bằng 1 1 4 A. 12. B. . C. 64. D. 7. 3 Câu 3:
Nghiệm của phương trình log x − 2 = 1 là 3 ( ) A. x = 1 . B. x = 5. C. x = 1 − . D. x = 3 . Câu 4:
Cho cấp số nhân (u với u = 4
− và công bội q = 5 . Tính u . n ) 1 4 A. u = 600 . B. u = 500 − . C. u = 200 . D. u = 800 . 4 4 4 4 Câu 5:
Cho hàm số f ( x) = x −sin 2x . Khẳng định nào dưới đây đúng? x x A. f  (x) 2 dx = + sin x + C . B. f  (x) 2 dx = + cos 2x + C . 2 2 cos 2x x x C. f  (x) 2 dx = x + + C . D. f  (x) 2 cos 2 dx = + + C . 2 2 2 Câu 6:
Hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như sau
Hàm số đã cho đạt cực đại tại điểm A. x = 2 . B. x = 0 . C. x = 5. D. x = 1 . Câu 7:
Trong không gian Oxyz , phương trình mặt cầu có tâm I (1; 4 − ; )
3 , bán kính R = 3 2 là 2 2 2 2 2 2 A. ( x − )
1 + ( y + 4) + ( z − 3) = 3 2 . B. ( x − )
1 + ( y + 4) + ( z − 3) = 18 . 2 2 2 2 2 2 C. ( x − )
1 + ( y − 4) + ( z − 3) = 18 . D. ( x + )
1 + ( y − 4) + ( z + 3) = 18 Câu 8:
Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(0;1;− )
1 , B(2;3;2) . Vectơ AB có toạ độ là A. (3; 4 ) ;1 . B. (1; 2;3) . C. (3;5; ) 1 . D. (2;2; ) 3 . Câu 9:
Cho hàm số y = f ( x) xác định và liên tục trên đoạn  ;
a b . Diện tích hình phằng giới hạn bởi
đồ thị hàm số y = f (x), trục hoành và hai đường thẳng x = ,
a x = b được tính theo công thức b a b b A. 2 S = f
 (x)d .x B. S = f
 (x) d .x C. S = f
 (x) d .x D. S = f
 (x)d .x a b a a
Câu 10: Tập xác định của hàm số y = ( x − )15 1 là Trang 1 A. 1;+). B. \   1 . C. (1;+). D. (0;+). 3x −1
Câu 11: Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số y = trên đoạn 0;2 . x − 3 1 1 A. M = 5. − B. M = .
C. M = − .
D. M = 5. 3 3
Câu 12: Có bao nhiêu cách chọn ra 3 học sinh từ một nhóm có 20 học sinh? A. 20 3 . B. 3 A . C. 3 C . D. 3 20 . 20 20
Câu 13: Đạo hàm của hàm số 7x y = trên là 7x A. 7x y = ln 7. B. x 1 y . x 7 −  = . C. x 1 y 7 −  = ln 7. D. y = . ln 7
Câu 14: Cho hàm số y = f ( x) có đồ thị như hình vẽ.
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào? A. ( ; − 0). B. (1; ) 3 . C. (0;2). D. (0;+). Câu 15: Cho hàm số ( ) 4 2
f x = x + x . Khẳng định nào dưới đây đúng? A. f  (x) 5 3
dx = x + x + C. B. f  (x) 3
dx = 4x + 2x + C. 1 1 C. f  (x) 5 3 dx = x + x + C. D. f  (x) 4 2
dx = x + x + C. 5 3
Câu 16: Cho hình trụ có bán kính đáy R = 8 và độ dài đường sinh l = 3 . Diện tích xung quanh của hình trụ bằng: A. 64. B. 24. C. 192 . D. 48.
Câu 17: Số giao điểm của đồ thị hàm số 3
y = −x + 5x với trục hoành là A. 3 . B. 2 . C. 0 . D. 1. 4x +1
Câu 18: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y =
là đường thẳng có phương trình x −1 1 A. y = 1 − . B. y = . C. y = 4 . D. y =1. 4 3 2 3
Câu 19: Thể tích của khối chóp có diện tích đáy bằng và chiều cao bằng là? 2 3 6 1 2 A. . B. . C. . D. 1. 6 3 3
Câu 20: Khối bát diện đều là khối đa diện đều loại? A. 3;  3 . B. 3;  5 . C. 4;  3 . D. 3;  4 . Trang 2
Câu 21: Diện tích mặt cầu ngoại tiếp khối hộp chữ nhật có kích thước a, a 3, 2a là: A. 2 8a . B. 2 4 a . C. 2 16 a . D. 2 8 a .
Câu 22: Cho hàm số f (x) có đạo hàm ' 2 3 4
f (x) = x(1− x) (3 − x) (x − 2) với mọi x  . Điểm cực tiểu
của hàm số đã cho là: A. x = 3. B. x = 0 . C. x = 1 . D. x = 2 . ' ' ' '
Câu 23: Cho khối lăng trụ đứng AB .
C A B C BC = 3a , đáy ABC vuông cân tại = B , AC a 2 .
Tính thể tích V của khối lăng trụ ' ' ' AB . C A B C . 3 a 3 2a A. V = . B. 3 V = 2a . C. 3 V = 2a . D. V = . 6 2 3
Câu 24: Kí hiệu (H ) là hình phẳng giới hạn bở đồ thị hàm số 2 = ( ) = . x y f x
x e , trục hoành, đường
thẳng x =1. Tính thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay (H ) quanh trục hoành. 1 1 A. 2 V =  (e −1) . B. 2
V =  (e −1) . C. 2 V = e −1. D. 2 V = e −1. 4 4
Câu 25: Cho hình lăng trụ ABCA' B 'C ' có đáy là tam giác ABC vuông cân tại ,
A AB = a , biết thể tích 3 4a
của khối lăng trụ ABCA' B 'C ' là V =
. Tính khoảng cách h giữa hai đường thẳng AB và 3 B 'C ' . 8a 3a 2a a A. h = B. h = C. h = D. h = 3 8 3 3 1
Câu 26: Hàm số F(x) là một nguyên hàm của hàm số y = trên ( ;0
− ) thỏa mãn F( 2 − ) = 0 . Khảng x
định nào sau đây đúng?  −x
A. F(x) = ln , x     (− ;  0) .  2 
B. F(x) = ln x + C, x  (− ;
 0) với C là một số thực bất kì. C. F( )
x = ln x + ln 2, x  (− ;  0) D. F( )
x = ln (−x) + C, x  (− ;
 0) với C là một số thực bất kì. m Câu 27: Cho ( 2 3x − 2x + )
1 dx = 6 . Giá trị của tham số m thuộc khoảng nào sau đây? 0 A. ( 1 − ;2) B. ( ;0 − ) C. (0;4) D. ( 3 − ; ) 1
Câu 28: Trong hình dưới đây, điểm B là trung điểm của đoạn thẳng AC . Khẳng định nào sau đây là đúng? Trang 3
A. a + c = 2b B. 2 ac = b C. 2 ac = 2b
D. ac = b
log b = 3 log c = 2 − Câu 29: Cho a , a . Khi đó ( 3 2 log a b c bằng bao nhiêu? a ) A. 10 B. 5 C. 13 D. 8
Câu 30: Cho hình chóp S.ABC SA vuông góc với mặt phẳng ( AB )
C , SA = 2a, tam giác ABC
vuông cân tại B AB = a 2 (minh họa như hình vẽ).
Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ( AB ) C bằng A. 90o B. 60o C. 45o D. 30o A(1;0; ) 0 B(0;0; ) 1 C(2;1; ) 1
Câu 31: Trong không gian Oxyz, cho tam giác ABC có , , . Diện tích của tam giác ABC bằng 11 7 6 5 A. B. C. D. 2 2 2 2 ax + b
Câu 32: Cho hàm số y =
có đồ thị như hình bên với , a , b c
. Tính giá trị của biểu thức x + c
T = a−3b+ 2c . Trang 4 A. T = 9 − B. T = 7 −
C. T = 12
D. T = 10
Câu 33: Trong không gian Oxyz , có bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để phương trình 2 2 2
x + y + z + 4x − 2 y + 2z + m = 0 là phương trình của mặt cầu? A. 6. B. 5. C. 7. D. 4.
Câu 34: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log x + 1  log 2x −1 . 1 ( ) 1 ( ) 2 2  1  A. S = (− ;  2). B. S = ; 2 .  
C. S = (2;+). D. S = ( 1 − ;2).  2  x + 2
Câu 35: Cho hàm số y =
có đồ thị (C ) . Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại giao điểm x + 1
của đồ thị (C ) với trục tung là
A. y = −x + 2.
B. y = −x +1.
C. y = x − 2.
D. y = −x − 2.
Câu 36: Một chiếc hộp chứa 9 quả cầu gồm 4 quả màu xanh, 3 quả màu đỏ và 2 quả màu vàng. Lấy
ngẫu nhiên 3 quả cầu từ hộp đó. Xác suất để trong 3 quả cầu lấy được có ít nhất 1 quả màu đỏ bằng: 1 19 16 17 A. . B. . C. . D. . 3 28 21 42
Câu 37: Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như hình vẽ.
Khi đó phương trình f (x) +1 = m có ba nghiệm thực phân biệt khi và chỉ khi
A. 0  m  1.
B. 1  m  2 .
C. 0  m  1.
D. 1  m  2 .
Câu 38: Một cái phễu có dạng hình nón, chiều cao của phễu là 20cm . Người ta đổ một lượng nước vào
phễu sao cho chiều cao của cột nước trong phễu bằng 10cm (hình H1). Nếu bịt kín miệng phễu
rồi lật ngược phễu lên (hình H2) thì chiều cao của cột nước trong phễu bằng 3
a b (đơn vị (
cm ), với a,b là các số thực dương). Tìm a + b . Trang 5 A. 7200 . B. 7020 . C. 7100. D. 7010 .
Câu 39: Cho khối chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M là trung điểm của
SC , mặt phẳng ( P) chứa AM và song song BD chia khối chóp thành hai khối đa diện. Đặt
V là thể tích khối đa diện có chứa đỉnh S V là thể tích khối đa diện có chứa đáy ABCD . 1 2 V Tỉ số 2 là V1 V V V V 3 A. 2 = 3. B. 2 = 2 . C. 2 = 1. D. 2 = . V V V V 2 1 1 1 1 5 1 Câu 40: Biết
dx = a + b ln 3 + c ln 5  ( , a ,
b c Q) . Giá trị của a + 2b + 3c bằng: 1+ 3x +1 1 2 5 8 7 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3
Câu 41: Cho bất phương trình log ( 2
x + 2x + 2) +1  log ( 2
x + 6x + 5 + m . Tính tổng tất cả các giá trị 7 7 )
nguyên của tham số m để bất phương trình trên nghiệm đúng với mọi x 1;  3 . A. 187 . B. 36 . C. 198 . D. 34 .
Câu 42: Cho hàm số f xác định, đơn điệu giảm, có đạo hàm liên tục trên và thỏa mãn x 12 3  f  (x) 2  = 8  
 ( f (t))3 +( f (t))3dt + ,x x    
. Tích phân  (12+ f (x))dx nhận giá trị 0 0
trong khoảng nào trong các khoảng sau? A. (10;1 ) 1 . B. (11;12). C. (12;13). D. (13;14). 2 2 2
x + y + z = 2  1  Câu 43: Cho , x , y z  thỏa mãn 
và hàm số f ( x) 3 2 =
x − 2x + x ln 2   . Đặt hàm số
x + y + z = 2  3  ( )
f (x)+x−(x 1 − + 3)ln(x 1 − + 3)
(x 1−+ 3)ln(x 1−+ 3)−f (x)−x g x = 2022 − 2023
. Số nghiệm thực của phương trình
g( x) = 0 là A. 3. B. 2. C. 0. D. 1.
Câu 44: Cho hàm số f (x) 3
= x −( m− ) 2 2
1 x + (2 − m) x + 2 . Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để  a a
hàm số y = f ( x ) có 5 điểm cực trị là ; c   (với a, , b c +  ,
là phân số tối giản). Giá trị  b b
của biểu thức M = a + 2b + 3c
A. M = 11.
B. M = 31.
C. M = 19.
D. M = 25. Trang 6 2
Câu 45: Cho hàm số f ( x) 5 3
= ax + bx + c ,
x (a  0,b  0) thỏa mãn f (3) = − ; f (9) = 90. Gọi S là tập 3
hợp tất cả các giá trị của tham số m sao cho max g ( x) + min g ( x) = 86 với  1 − ;5  1 − ;5
g ( x) = f (1− 2x) + 2. f ( x + 4) + .
m Tổng của tất cả các phần tử của S bằng: A. 80. − B. 148. − C. 78. − D. 74. −
Câu 46: Có bao nhiêu cặp số nguyên ( ;
x y) thỏa mãn 0  y  2023và x 3
3 + 3x − 6 = 9 y + log y . 3 A. 9. B. 7. C. 8. D. 2023.
Câu 47: Trong không gian, hình lăng trụ ABC .
D MNPQ có tất cả các cạnh bằng 3 , đáy ABCD
hình thoi và BAD = 60 . Các mặt phẳng ( ADQM ) , ( ABNM ) cùng tạo với đáy của lăng trụ
góc  thỏa mãn tan = 2 11 và hình chiếu vuông góc của điểm A trên mặt phẳng (MNPQ)
nằm bên trong hình thoi này, Gọi O là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện AMNQ . Tính thể tích
khối tứ diện OABM . 33 33 3 33 3 33 A. B. C. D. 88 22 44 88 A( 2 − ;3; ) 1 B(2;1;0) C ( 3 − ; 1 − ; ) 1 D( ; a ; b c)
Câu 48: Trong không gian Oxyz , cho ba điểm , , . Gọi là
điểm sao cho ABCD là hình thang có cạnh đáy AD và diệt tích hình thang ABCD bằng 4 lần
diện tích tam giác ABC . Tính a + b + c A. 16 − B. 24 − C. 22 − D. 12 − =  2 = + +  
Câu 49: Cho hàm số y f ( )
x có đạo hàm f (x) 3x 6x 4, x
. Có tất cả bao nhiêu giá trị − = − + −
nguyên thuộc ( 2023;2023) của tham số m để hàm số g( ) x f ( ) x
(2m 4)x 5 nghịch biến trên (0; 2) A. 2011. B. 2010. C. 2008. D. 2009.
Câu 50: Cho y = f ( )
x là hàm số bậc ba có đồ thị như hình vẽ bên dưới 4 Hàm số g(x) =
f (xf (x)) +1 có bao nhiêu điểm cực trị? 3 A. 13. B. 9. C. 12. D. 4. HẾT BẢNG ĐÁP ÁN Trang 7 1.A 2.A 3.B 4.B 5.D 6.A 7.B 8.D 9.C 10.C 11.B 12.C 13.A 14.C 15.C 16.D 17.A 18.C 19.B 20.D 21.D 22.B 23.C 24.A 25.A 26.A 27.C 28.B 29.D 30.C 31.C 32.A 33.B 34.B 35.A.B 36.C 37.D 38.B 39.B 40.A 41.A 42.B 43.D 44.C 45.D 46.C 47.D 48.A 49.A 50.A
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT x+ Câu 1:
Tìm tập nghiệm S của phương trình 1 2 = 8. A. S =   2 . B. S =   1 . C. S =   3 . D. S =   4 . Lời giải Chọn A Ta có x 1 + x 1 + 3 2
= 8  2 = 2  x +1= 3  x = 2. 5 5 f  (x)dx = 4
3 f ( x)dxCâu 2: Biết 1 . Giá trị của 1 bằng 4 A. 12. B. . C. 64. D. 7. 3 Lời giải Chọn A 5 5 Ta có 3
f (x)dx =3 f (x)dx =3.4 =12. 1 1 Câu 3:
Nghiệm của phương trình log x − 2 = 1 là 3 ( ) A. x = 1 . B. x = 5. C. x = 1 − . D. x = 3 . Lời giải Chọn B x − 2  0 x  2 Ta có log x − 2 = 1      x = 5 . 3 ( ) x − 2 = 3 x = 5 u = 4 − u Câu 4:
Cho cấp số nhân (u với 1
và công bội q = 5 . Tính 4 . n ) A. u = 600 . B. u = 500 − . C. u = 200 . D. u = 800 . 4 4 4 4 Lời giải Chọn B Ta có 3
u = u .q = ( 4 − ) 3 .5 = 5 − 00. 4 1 Câu 5:
Cho hàm số f ( x) = x −sin 2x . Khẳng định nào dưới đây đúng? x x A. f  (x) 2 dx = + sin x + C . B. f  (x) 2 dx = + cos 2x + C . 2 2 cos 2x x x C. f  (x) 2 dx = x + + C . D. f  (x) 2 cos 2 dx = + + C . 2 2 2 Lời giải Chọn D Câu 6:
Hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như sau Trang 8
Hàm số đã cho đạt cực đại tại điểm A. x = 2 . B. x = 0 . C. x = 5. D. x = 1 . Lời giải Chọn A Câu 7:
Trong không gian Oxyz , phương trình mặt cầu có tâm I (1; 4 − ; )
3 , bán kính R = 3 2 là 2 2 2 2 2 2 A. ( x − )
1 + ( y + 4) + ( z − 3) = 3 2 . B. ( x − )
1 + ( y + 4) + ( z − 3) = 18 . 2 2 2 2 2 2 C. ( x − )
1 + ( y − 4) + ( z − 3) = 18 . D. ( x + )
1 + ( y − 4) + ( z + 3) = 18 Lời giải Chọn B
Phương trình mặt cầu là: ( 2 2 2
x − ) + ( y + ) + ( z − ) = ( )2 2 2 2 1 4 3 3 2  (x − )
1 + ( y + 4) + ( z − 3) = 18 . Câu 8:
Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(0;1;− )
1 , B(2;3;2) . Vectơ AB có toạ độ là A. (3; 4 ) ;1 . B. (1; 2;3) . C. (3;5; ) 1 . D. (2;2; ) 3 . Lời giải Chọn D AB = (2; 2;3) Câu 9:
Cho hàm số y = f ( x) xác định và liên tục trên đoạn  ;
a b . Diện tích hình phằng giới hạn bởi
đồ thị hàm số y = f (x), trục hoành và hai đường thẳng x = ,
a x = b được tính theo công thức b a A. 2 S = f
 (x)d .x B. S = f
 (x) d .x a b b b C. S = f
 (x) d .x D. S = f
 (x)d .x a a Lời giải Chọn C
Câu 10: Tập xác định của hàm số y = ( x − )15 1 là A. 1;+). B. \   1 . C. (1;+). D. (0;+). Lời giải Chọn C
ĐKXĐ: x −1  0  x 1 3x −1
Câu 11: Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số y = trên đoạn 0;2 . x − 3 1 1 A. M = 5. − B. M = .
C. M = − .
D. M = 5. 3 3 Trang 9 Lời giải Chọn B 8 − Ta có: y =    ( x x − 3) 0 3 2
Suy ra, hàm số nghịch biến trên 0;2 1
Vậy max f ( x) = f (0) = 0;2 3
Câu 12: Có bao nhiêu cách chọn ra 3 học sinh từ một nhóm có 20 học sinh? A. 20 3 . B. 3 A . C. 3 C . D. 3 20 . 20 20 Lời giải Chọn C
Câu 13: Đạo hàm của hàm số 7x y = trên là 7x A. 7x y = ln 7. B. x 1 y . x 7 −  = . C. x 1 y 7 −  = ln 7. D. y = . ln 7 Lời giải Chọn A Ta có = 7x  = 7 .x y y ln 7 .
Câu 14: Cho hàm số y = f ( x) có đồ thị như hình vẽ.
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào? A. ( ; − 0). B. (1; ) 3 . C. (0;2). D. (0;+). Lời giải Chọn C
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (0;2) . Câu 15: Cho hàm số ( ) 4 2
f x = x + x . Khẳng định nào dưới đây đúng? A. f  (x) 5 3
dx = x + x + C. B. f  (x) 3
dx = 4x + 2x + C. 1 1 C. f  (x) 5 3 dx = x + x + C. D. f  (x) 4 2
dx = x + x + C. 5 3 Lời giải Chọn C 1 1 Ta có f  (x) 5 3 dx = x + x + C.. 5 3 Trang 10
Câu 16: Cho hình trụ có bán kính đáy R = 8 và độ dài đường sinh l = 3 . Diện tích xung quanh của hình trụ bằng: A. 64. B. 24. C. 192 . D. 48. Lời giải Chọn D
Diện tích xung quanh của hình trụ là S
= 2 Rl = 28.3 = 48 . xq
Câu 17: Số giao điểm của đồ thị hàm số 3
y = −x + 5x với trục hoành là A. 3 . B. 2 . C. 0 . D. 1. Lời giải Chọn A x = 0 Ta có 3
x + 5x = 0   . x =  5 Vậy đồ thị hàm số 3
y = −x + 5x có ba giao điểm với trục hoành. 4x +1
Câu 18: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y =
là đường thẳng có phương trình x −1 1 A. y = 1 − . B. y = . C. y = 4 . D. y =1. 4 Lời giải Chọn C
Ta có lim y = 4 nên tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là đường thẳng y = 4 . x→ 3 2 3
Câu 19: Thể tích của khối chóp có diện tích đáy bằng và chiều cao bằng là? 2 3 6 1 2 A. . B. . C. . D. 1. 6 3 3 Lời giải Chọn B 3 2 3
Thể tích của khối chóp có diện tích đáy bằng và chiều cao bằng là: 2 3 1 3 2 3 1 V = . . = . 3 2 3 3
Câu 20: Khối bát diện đều là khối đa diện đều loại? A. 3;  3 . B. 3;  5 . C. 4;  3 . D. 3;  4 . Lời giải Chọn D
Câu 21: Diện tích mặt cầu ngoại tiếp khối hộp chữ nhật có kích thước a, a 3, 2a là: A. 2 8a . B. 2 4 a . C. 2 16 a . D. 2 8 a . Lời giải Chọn D
Bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối hộp chữ nhật là: 2 2 2
R = a + (a 3) + (2 ) a = 2a 2
Vậy diện tích mặt cầu là: 2 2
S = 4 R = 8a
Câu 22: Cho hàm số f (x) có đạo hàm ' 2 3 4
f (x) = x(1− x) (3 − x) (x − 2) với mọi x  . Điểm cực tiểu
của hàm số đã cho là: Trang 11 A. x = 3. B. x = 0 . C. x = 1 . D. x = 2 . Lời giải Chọn B x = 0 x =1 Ta có: ' f (x) = 0 2 3 4
x(1− x) (3− x) (x − 2) = 0   x = 3  x = 2 Bảng xét dấu ' f (x)
Vậy điểm cực tiểu của hàm số là x = 0 . ' ' ' '
Câu 23: Cho khối lăng trụ đứng AB .
C A B C BC = 3a , đáy ABC vuông cân tại = B , AC a 2 .
Tính thể tích V của khối lăng trụ ' ' ' AB . C A B C . 3 a 3 2a A. V = . B. 3 V = 2a . C. 3 V = 2a . D. V = . 6 2 3 Lời giải Chọn C Do ABC
vuông cân tại B , AC = a 2 nên BC = a . Xét ' B
BC vuông tại B có: ' ' 2 2 2 2 B B = B C + BC =
(3a) − a = 2a 2 2 1 a S = . BA BC = ABC  2 2 2
Thể tích khói lăng trụ là: a ' 3 V = S .BB = .2a 2 = 2a . ABC  2
Câu 24: Kí hiệu (H ) là hình phẳng giới hạn bở đồ thị hàm số 2 = ( ) = . x y f x
x e , trục hoành, đường
thẳng x =1. Tính thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay (H ) quanh trục hoành. 1 1 A. 2 V =  (e −1) . B. 2
V =  (e −1) . C. 2 V = e −1. D. 2 V = e −1. 4 4 Lời giải Chọn A 2 Ta có: . x x e = 0  x = 0
Thể tích khối tròn xoay thu được khi quay (H ) quanh trục hoành là: 1 =  ( 2 1 1 1    2 . x ) 2 2 2 2 x 2 x 2 2 =  = (2 ) x V x e dx xe dx e d x = e = ( 2 e −    )1 . 4 4 4 0 0 0 0 Trang 12
Câu 25: Cho hình lăng trụ ABCA' B 'C ' có đáy là tam giác ABC vuông cân tại ,
A AB = a , biết thể tích 3 4a
của khối lăng trụ ABCA' B 'C ' là V =
. Tính khoảng cách h giữa hai đường thẳng AB và 3 B 'C ' . 8a 3a 2a a A. h = B. h = C. h = D. h = 3 8 3 3 Lời giải Chọn A
AB / / ( A' B 'C ')  d ( AB, B 'C ') = d ( AB,( A' B 'C ')) = d (B,( A' B 'C ')) 3 4a V 8 3 a V = S .h h = = = ABC  2 S a 3 ABC  2 1
Câu 26: Hàm số F(x) là một nguyên hàm của hàm số y = trên ( ;0
− ) thỏa mãn F( 2 − ) = 0 . Khảng x
định nào sau đây đúng?  −x
A. F(x) = ln , x     (− ;  0) .  2 
B. F(x) = ln x + C, x  (− ;
 0) với C là một số thực bất kì. C. F( )
x = ln x + ln 2, x  (− ;  0) D. F( )
x = ln (−x) + C, x  (− ;
 0) với C là một số thực bất kì. Lời giải Chọn A 1 Ta có F(x) =
dx = ln x + C = ln 
(−x)+C với x  ( ;0  ) . x  −x F( 2
− ) = 0  ln 2 + C = 0  C = −ln 2  F(x) = ln(− ) x − ln 2 = ln   .  2   −x  Vậy F(x) = ln , x     (− ;  0) .  2  Trang 13 m Câu 27: Cho ( 2 3x − 2x + )
1 dx = 6 . Giá trị của tham số m thuộc khoảng nào sau đây? 0 A. ( 1 − ;2) B. ( ;0 − ) C. (0;4) D. ( 3 − ; ) 1 Lời giải Chọn C m ( m 2 3x − 2x + ) 1 dx = ( 3 2
x x + x) 3 2
= m m + m . 0 0 m ( 2 3x − 2x + ) 3 2
1 dx = 6  m m + m − 6 = 0  m = 2  (0;4) 0
Câu 28: Trong hình dưới đây, điểm B là trung điểm của đoạn thẳng AC . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. a + c = 2b B. 2 ac = b C. 2 ac = 2b
D. ac = b Lời giải Chọn B Ta có ( A 0;ln a), ( B 0;ln )
b ,C (0;ln c) và B là trung điểm của AC nên a + c = b  (ac) 2 2 ln ln 2ln ln
= lnb ac = b
Câu 29: Cho log b = 3, log c = 2 − . Khi đó ( 3 2 log a b c bằng bao nhiêu? a ) a a A. 10 B. 5 C. 13 D. 8 Lời giải Chọn D log a b c = + b + c = . a ( 1 3 2 ) 3 2log log 8 a 2 a
Câu 30: Cho hình chóp S.ABC SA vuông góc với mặt phẳng ( AB )
C , SA = 2a, tam giác ABC
vuông cân tại B AB = a 2 (minh họa như hình vẽ). Trang 14
Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ( AB ) C bằng A. 90o B. 60o C. 45o D. 30o Lời giải Chọn C
Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ( AB )
C là góc SCA .
Ta có: AC = AB 2 = 2a = SA S
AC vuông cân tại A  = 45o SCA .
Câu 31: Trong không gian Oxyz, cho tam giác ABC A(1;0; ) 0 , B(0;0; ) 1 , C(2;1; ) 1 . Diện tích của tam giác ABC bằng 11 7 6 5 A. B. C. D. 2 2 2 2 Lời giải Chọn C Ta có: AB = ( 1 − ;0; ) 1 , AC = (1;1; ) 1  A , B AC = ( 1 − ;2;− ) 1   . 1 6 S = A , B AC = ABC 2   . 2 ax + b
Câu 32: Cho hàm số y =
có đồ thị như hình bên với , a , b c
. Tính giá trị của biểu thức x + c
T = a−3b+ 2c . A. T = 9 − B. T = 7 −
C. T = 12
D. T = 10 Lời giải Chọn A Trang 15 ax + Đồ b thị hàm số y =
có tiệm cận đứng là đường thẳng x = 1 . Suy ra c = 1 − . x + c ax + Đồ b thị hàm số y =
có tiệm cận ngang là đường thẳng y = 1 − . Suy ra a = 1 − . x + c ax + b Đồ b thị hàm số y =
giao với trục tung tại điểm có hoành độ 2
− . Suy ra = −2  b = 2. x + c c Vậy T = 9 − .
Câu 33: Trong không gian Oxyz , có bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để phương trình 2 2 2
x + y + z + 4x − 2 y + 2z + m = 0 là phương trình của mặt cầu? A. 6. B. 5. C. 7. D. 4. Lời giải Chọn B Xét phương trình 2 2 2
x + y + z + 4x − 2 y + 2z + m = 0 có dạng 2 2 2
x + y + z − 2ax − 2by − 2cz + d = 0  2 − a = 4 a = 2 −    2 − b = 2 − b = 1 Từ đó, suy ra    . 2 − c = 2 c = 1 −   d = m d = m Phương trình 2 2 2
x + y + z + 4x − 2 y + 2z + m = 0 là phương trình của mặt cầu khi và chỉ khi
a + b + c d   (− )2 + + (− )2 2 2 2 2 0 2 1 1
m  0  m  6.
m nguyên dương nên m 1;2;3;4;  5 .
Vậy có 5 giá trị nguyên dương của m thỏa đề.
Câu 34: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log x + 1  log 2x −1 . 1 ( ) 1 ( ) 2 2  1  A. S = (− ;  2). B. S = ; 2 .  
C. S = (2;+). D. S = ( 1 − ;2).  2  Lời giải Chọn B log x + 1  log 2x − 1 1 ( ) 1 ( ) 2 2
x +1  2x −1   2x − 1  0 x  2    1 x   2  
Vậy tập nghiệm S của bất phương trình đã cho là 1 S = ; 2 .    2  x + 2
Câu 35: Cho hàm số y =
có đồ thị (C ) . Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại giao điểm x + 1
của đồ thị (C ) với trục tung là
A. y = −x + 2.
B. y = −x +1.
C. y = x − 2.
D. y = −x − 2. Lời giải Trang 16 Chọn A
Hoành độ giao điểm của đồ thị (C) với trục tung là x = 0.  y = 2. x + 2 1 − y =  y =  y(0) = − x +1 (x + ) 1. 2 1
Vậy phương trình tiếp tuyến cần tìm có dạng: y = −( x − 0) + 2  y = −x + 2.
Câu 36: Một chiếc hộp chứa 9 quả cầu gồm 4 quả màu xanh, 3 quả màu đỏ và 2 quả màu vàng. Lấy
ngẫu nhiên 3 quả cầu từ hộp đó. Xác suất để trong 3 quả cầu lấy được có ít nhất 1 quả màu đỏ bằng: 1 19 16 17 A. . B. . C. . D. . 3 28 21 42 Lời giải Chọn C Ta có: n() 3 = C = 84. 9
Gọi biến cố A : “3 quả cầu có ít nhất 1 quả màu đỏ”.
Suy ra biến cố đối là A : “3 quả cầu không có quả màu đỏ”. 20 20 16 Vậy n ( A) 3
= C = 20  P A =  P A =1− = . 6 ( ) ( ) 84 84 21
Câu 37: Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như hình vẽ.
Khi đó phương trình f (x) +1 = m có ba nghiệm thực phân biệt khi và chỉ khi
A. 0  m  1.
B. 1  m  2 .
C. 0  m  1.
D. 1  m  2 . Lời giải Chọn D
Ta có: f ( x) +1 = m f ( x) = m −1 ( ) * .
Số nghiệm của phương trình ( )
* là số giao điểm của đồ thị hàm số y = f ( x) và đường thẳng y = m −1.
Dựa vào bảng biến thiên, đường thẳng y = m −1 cắt đồ thị hàm số y = f ( x) tại 3 điểm phân biệt khi
0  m −1  1  1  m  2 .
Câu 38: Một cái phễu có dạng hình nón, chiều cao của phễu là 20cm . Người ta đổ một lượng nước vào
phễu sao cho chiều cao của cột nước trong phễu bằng 10cm (hình H1). Nếu bịt kín miệng phễu
rồi lật ngược phễu lên (hình H2) thì chiều cao của cột nước trong phễu bằng 3
a b (đơn vị (
cm ), với a,b là các số thực dương). Tìm a + b . Trang 17 A. 7200 . B. 7020 . C. 7100. D. 7010 . Lời giải Chọn B 1 20
Gọi R là bán kính đáy của phễu. Thể tích của phễu là 2 2
V =  R .h = R 0 3 3
Xét hình H1:
Do chiều cao của phễu là 20cm , cột nước cao 10cm nên bán kính đường tròn thiết diện tạo R
bởimặt nước và thành phễu là . 2 2 2 1 R 5 R
Suy ra thể tích của nước trong phễu là V    = .10 = . 1   3  2  6
Xét hình H2:
Gọi x là chiều cao cột nước trong phễu. Dựa vào tam giác đồng dạng ta tìm được bán kính − đườ 20 x
ng tròn giao tuyến của mặt nước và thành phễu là
R ,(0  x  20) . 20 2 2 1  20 x   R 3
Thể tích phần không chứa nước là V =  − R 20− x = 20 − x 2   ( ) ( ) 3  20  1200 2 5 20  R 3
Suy ra thể tích nước là: V = V V 2 2  R = R − (20− x) 1 0 2 6 3 1200 3
x = 20 − 7000  0,87
Câu 39: Cho khối chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M là trung điểm của
SC , mặt phẳng ( P) chứa AM và song song BD chia khối chóp thành hai khối đa diện. Đặt
V là thể tích khối đa diện có chứa đỉnh S V là thể tích khối đa diện có chứa đáy ABCD . 1 2 V Tỉ số 2 là V1 V V V V 3 A. 2 = 3. B. 2 = 2 . C. 2 = 1. D. 2 = . V V V V 2 1 1 1 1 Lời giải Chọn B Trang 18
Gọi O là tâm của hình bình hành ABCD .
Khi đó SO cắt AM tại G . Suy ra G là trọng tâm tam giác SAC . SG 2 Do đó = . SO 3
Trong mặt phẳng (SBD) , qua G kẻ d song song BD cắt SD , SB tại hai điểm N , P . SP SN 2 Khi đó ta có = = . SB SD 3 2 2 1 . .1. V  3 3  1 3 3 2 Suy ra 1 = . + +1+ 2 =   . V 4  2 2  3 S.ABCD V Vậy 2 = 2 . V1 5 1 Câu 40: Biết
dx = a + b ln 3 + c ln 5  ( , a ,
b c Q) . Giá trị của a + 2b + 3c bằng: 1+ 3x +1 1 2 5 8 7 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3 Lời giải Chọn A 2 Đặt 2
t = 3x +1  t = 3x +1
t dt = dx . 3 x =1 t = 2
Đổi cận x =5t = 4. 5 4 4 4 1 2 t 2  1  2 4 2 2 Do đó dx = dt = 1− dt =    
(t −ln(1+t)) = + ln3− ln5 . 2 1+ 3x +1 3 1+ t 3  1+ t  3 3 3 3 1 2 2 4 2 2 Suy ra a = ;b = ;c = − . 3 3 3 2
Vậy a + 2b + 3c = . 3
Câu 41: Cho bất phương trình log ( 2
x + 2x + 2) +1  log ( 2
x + 6x + 5 + m . Tính tổng tất cả các giá trị 7 7 )
nguyên của tham số m để bất phương trình trên nghiệm đúng với mọi x 1;  3 . A. 187 . B. 36 . C. 198 . D. 34 . Lời giải Chọn A Bất phương trình log ( 2
x + 2x + 2) +1  log ( 2
x + 6x + 5 + m nghiệm đúng với mọi x 1;  3 7 7 )
7x +14x +14  x + 6x +5+ mf  ( x) 2 2 2
= x + x +  m   , x  1;  6 8 9 3   , x  1;  3 2
x + 6x + 5+ m  0 g  (x) 2
= −x − 6x − 5  m
min f (x) = 23  m  1  ;3    −   g  (x) 12 m 23. max = 1 − 2  m  1  ;3 Trang 19 22
Vậy tổng các giá trị của tham số m là  m =187 . m 11 =−
Câu 42: Cho hàm số f xác định, đơn điệu giảm, có đạo hàm liên tục trên và thỏa mãn x 12 3  f  (x) 2  = 8  
 ( f (t))3 +( f (t))3dt + ,x x    
. Tích phân  (12+ f (x))dx nhận giá trị 0 0
trong khoảng nào trong các khoảng sau? A. (10;1 ) 1 . B. (11;12). C. (12;13). D. (13;14). Lời giải Chọn B
Lấy đạo hàm 2 vế của phương trình giả thiết ta có:
6 f ( x). f ( x) = 8( f ( x))3 + ( f ( x))3 +1  
  f (x) + 2 f (x) +1 
 ( f ( x))2 − (2 f ( x) + ) 1 . f ( x) + 
(4.( f (x))2 −2f (x)+ )1 =0   
  f (x) + 2 f (x) +1 
 ( f ( x) − ( f ( x)))2 + ( f ( x) − )2
1 + 2 ( f ( x))2 − f ( x) = 0  
f (x) + 2 f (x) +1 = 0,(do f ( x)  0) 2 x
e . f (x) 2 + 2 x
e . f ( x) 2 x = −ex x x x 1 2
 e . f (x) 2 2
 = −e e . f (x) 2 2 = − e d x x = − e + C    2 1 1 1
Thay x = 0  f (0) = 0  C =  f (x) = − . 2 2 2 x e 2 12 12  1 1 
Suy ra  (12+ f (x))dx = 12+ − dx =11.716 11;12   . 2 x ( )  2e 2  0 0 2 2 2
x + y + z = 2  1  Câu 43: Cho , x , y z  thỏa mãn 
và hàm số f ( x) 3 2 =
x − 2x + x ln 2   . Đặt hàm số
x + y + z = 2  3  ( )
f (x)+x−(x 1 − + 3)ln(x 1 − + 3)
(x 1−+ 3)ln(x 1−+ 3)−f (x)−x g x = 2022 − 2023
. Số nghiệm thực của phương trình
g( x) = 0 là A. 3. B. 2. C. 0. D. 1. Lời giải Chọn D 2 2 2
x + y + z = 2
y + z = 2 − x Từ hệ   
y, z là nghiệm của phương trình: 2
x + y + z = 2
yz = x − 2x +1 2 t − ( − x) 2 2
t + x − 2x +1 = 0 ( ) 1
Hệ có nghiệm khi phương trình (1) có nghiệm. Tức là (   2 − x)2 − 4( 4 2 x − 2x + ) 2
1  0  4x − 3x  0  x  0;    3 .
f x +xx 1 − + 3 ln x 1 − + 3 x 1 − + 3 ln x 1
− + 3 − f x x  3
Xét hàm số g ( x) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) = 2022 − 2023 trên 0;    4
Đặt h(x) = f (x) + x −(x −1+ 3)ln(x −1+ 3)  h(x) = f (x)−ln(x −1+ 3) . h xh x h xh x Ta có: g ( x) ( ) ( ) = 2022 − 2023
g(x) = h(x) ( ) ( ) (2022 ln2022+2023 ln202 )3. Trang 20 h( x) −   h( x) 4 Vì 2022 ln 2022 + 2023 ln 2023  0, x   0;   nên dó đó:  3
g( x) = 0  h( x) = 0  f ( x) − ln ( x −1+ 3) = 0  ( 2 x − 4x + )
1 ln 2 = ln (x −1+ 3) 2
x − 4x +1 = log x −1+ 3 2 2 ( ) ( )  3  3
Nhận xét: VT là hàm số nghịch biến trên 0; 
 vfa VP là hàm số đồng biến trên 0; nên    4   4  3
phương trình (2) nếu có nghiệm x  0; 
 thì đó là nghiệm duy nhất.  4  3 Mà x = 2 − 3  0; 
 thỏa mãn phương trình (2) nên g(x) = 0 có duy nhất 1 nghiệm.  4
Câu 44: Cho hàm số f (x) 3
= x −( m− ) 2 2
1 x + (2 − m) x + 2 . Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để  a a
hàm số y = f ( x ) có 5 điểm cực trị là ; c   (với a, , b c +  ,
là phân số tối giản). Giá trị  b b
của biểu thức M = a + 2b + 3c
A. M = 11.
B. M = 31.
C. M = 19.
D. M = 25. Lời giải Chọn C
Để hàm số y = f ( x ) có 5 điểm cực trị thì hàm số y = f (x) phải có 2 điểm cực trị có hoành
độ dương. Khi đó: y = f (x) 2
= 3x − 2(2m− )
1 x + 2 − m = 0 có hai nghiệm dương phân biệt.   = ( m − )2 2 1 − (2 − m)  0  a = 5  2 − m 5  Suy ra: P =  0
  m  2  b  = 4  M =19 . 3 4   ( =   m − ) c 2 2 2 1 S =  0  3 2
Câu 45: Cho hàm số f ( x) 5 3
= ax + bx + c ,
x (a  0,b  0) thỏa mãn f (3) = − ; f (9) = 90. Gọi S là tập 3
hợp tất cả các giá trị của tham số m sao cho max g ( x) + min g ( x) = 86 với  1 − ;5  1 − ;5
g ( x) = f (1− 2x) + 2. f ( x + 4) + .
m Tổng của tất cả các phần tử của S bằng: A. 80. − B. 148. − C. 78. − D. 74. − Lời giải Chọn D Ta có: f ( x) 5 3
= ax + bx + cx f (x) 4 2
= 5ax + 3bx + c
Nên: g ( x) = f (1− 2x) + 2. f ( x + 4) + m g(x) = 2
− . f (1− 2x) + 2.f (x + 4)  g(x) = 2
− 5a(1− 2x)4 + 3b(1− 2x)2 − 5a(x + 4)4 − 3b(x + 4)2   = 2 − 1
 5a(x − 5)(x + ) 1  ( 2
5x + 4x + 17) + 9b( x − 5)( x + ) 1 
= − 2( x − 5)( x + ) 1 1  5a  ( 2
5x + 4x + 17) + 9b 
Với a  0,b  0  g( x)  0 x   1 − ; 
5  g (x) đồng biến trên  1 − ;  5 Trang 21 Vì ( ) 5 3
f x = ax + bx + cx f (x) là hàm số lẻ nên f ( 9 − ) = − f (9) g  (5) = f ( 9
− ) + 2 f (9) + m = f (9) + m = m + 81  g  (− )
1 = 3 f (3) + m = m − 7
TH1: (m − 7)(m + 8 ) 1  0  m  8 − 1 m  7
Khi đó: max g ( x) + min g ( x) = m − 7 + m − 81  (7 − m) + m − 81 = 88  86  1 − ;5  1 − ;5
Không thỏa mãn điều kiện bài toán.
TH2: (m − 7)(m + 8 ) 1  0  8 − 1 m  7.
min g ( x) = 0  max g ( x) = 86  1 − ;5  1 − ;5 m = 5  m + 81 = 86     m = 167 −  m = 5.
m + 81  m − 7 
m +81  m − 7  m = 79 −  m − 7 = 86     m = 93  m = 79. −
m − 7  m + 81 
m − 7  m +81 
Vậy tổng các giá trị m thỏa mãn là: S = 7 − 9 + 5 = 7 − 4.
Câu 46: Có bao nhiêu cặp số nguyên ( ;
x y) thỏa mãn 0  y  2023và x 3
3 + 3x − 6 = 9 y + log y . 3 A. 9. B. 7. C. 8. D. 2023. Lời giải Chọn C Ta có x 3 3 + 3 − 6 = 9 + log  3x x y y
+ 3x + 3 =9y + 3log y + 9 . 3 3
Đặt log y = z suy ra 3z y =
. Do 0  y  2023 nên log y = z  log 20238. 3 3 3 − x z x z x 2 Ta có 2
3 + 3x + 3 = 9.3 + 3.z + 9  3 + +1 = 3z + +1. 3 3 t t 1
Xét hàm số f (t) = 3t + +1 có f (
t) = 3 .ln3+ 0, t
  nên hàm số f (t) đồng biến trên . 3 3 − Do đó − x z x 2 2 3 +
+1 = 3z + +1 f (x − 2) = f (z)  x − 2 = z . 3 3
Mặt khác do x nguyên nên z cũng là số nguyên bé thua 8 và do 3z y =
y nguyên nên z
phải là số nguyên không âm và bé thua 8 hay z   0;1;2;...; 
7 suy ra có đúng 8 cặp số nguyên ( ;
x y) thỏa mãn 0  y  2023 và x 3
3 + 3x − 6 = 9 y + log y . 3
Câu 47: Trong không gian, hình lăng trụ ABC .
D MNPQ có tất cả các cạnh bằng 3 , đáy ABCD
hình thoi và BAD = 60 . Các mặt phẳng ( ADQM ) , ( ABNM ) cùng tạo với đáy của lăng trụ
góc  thỏa mãn tan = 2 11 và hình chiếu vuông góc của điểm A trên mặt phẳng (MNPQ)
nằm bên trong hình thoi này, Gọi O là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện AMNQ . Tính thể tích
khối tứ diện OABM . 33 33 3 33 3 33 A. B. C. D. 88 22 44 88 Lời giải Trang 22 Chọn D
Gọi H là hình chiếu của A trên (MNPQ) . Kẻ KH MN với K MN KA MN .
NM = ( ABNM ) (MNPQ)   AH MN Ta có 
 (( ABNM ),(MNPQ)) = (KH, KA) = HKA(KHA = 90). KH MN   KA MN HA HA
Xét tam giác KAH vuông tại H
= tan HKA = tan = 2 11  KH = . KH 2 11 KH MH
Xét tam giác MHK vuông tại K
= cos HMK = sin 30  KH = . MH 2
Xét tam giác AHM vuông tại H có: 2  AH  11 1 2 2 2 2
AM = MH + AH  3 = + AH AH =  MH =   .  11  2 2 2 3
Tam giác MQN đều, gọi E là tâm đường tròn ngoại tiếp tam MQN ME = . 3. = 1. 3 2
Dựng FE là trục đường ngoại tiếp của tam giác MNQ với F AC .
Khi đó O là giao điểm mặt phẳng trung trực của đọan MA và đường thẳng EF .  =  + = +  ( − )2 + = + ( − )2 2 2 2 2 2 2 OM OA FA FO ME EO ME MH FO ME EF FO 2 2  1   11  7 11 165 2 2  1− + FO = 1 +   
FO  FO = 2 2  
OA = AF + FO = .  2  2 22   11 3 33 1 1 3 1 3 33 3 33 2 2
IO = MO MI =  V = d B OAM S = = . BOAM ( ,( )) . . 3 22 3 OAM 3 2 2 22 88 A( 2 − ;3; ) 1 B(2;1;0) C ( 3 − ; 1 − ; ) 1 D( ; a ; b c)
Câu 48: Trong không gian Oxyz , cho ba điểm , , . Gọi là
điểm sao cho ABCD là hình thang có cạnh đáy AD và diệt tích hình thang ABCD bằng 4 lần
diện tích tam giác ABC . Tính a + b + c A. 16 − B. 24 − C. 22 − D. 12 − Lời giải Chọn A 1 1 Ta có S = 4S
d BC AD BC + AD = d BC AD BC ABCD ABC ( , )( ) 4. ( , ) 2 2
BC + AD = 4BC AD = 3BC . Do ABCD là hình thang có đáy AD AD = 3BC Trang 23a + 2 = 1 − 5 a = 1 − 7     b − 3 = 6 −   b = 3
−  a + b + c = 1 − 6 .   c −1 = 3 c = 4   =  2 = + +  
Câu 49: Cho hàm số y f ( )
x có đạo hàm f (x) 3x 6x 4, x
. Có tất cả bao nhiêu giá trị − = − + −
nguyên thuộc ( 2023;2023) của tham số m để hàm số g( ) x f ( ) x
(2m 4)x 5 nghịch biến trên (0; 2) A. 2011. B. 2010. C. 2008. D. 2009. Lời giải Chọn A g x = f x m +
x −  g(x) = f (x) − ( m + ) 2 ( ) ( ) (2 4) 5 2
4 = 3x + 6x − 2 . m
Điều kiện hàm số g( ) x = f ( )
x − (2m + 4)x −5 nghịch biến trên (0; 2) là gx x  ( ) 2 ( ) 0,
0; 2  3x + 6x  2 , m x  (0;2). Đặt h(x) 2
= 3x + 6x h(x) = 6x + 6  0, x  (0;2)
Bảng biến thiên của y = h(x), x(0;2).
Dựa vào bảng biến thiên ta có: 2m  24 . m  Do m  ( 2023 −
; 2023)  số giá trị của m là: 2023 −12 = 2011. m 12 
Câu 50: Cho y = f ( )
x là hàm số bậc ba có đồ thị như hình vẽ bên dưới 4 Hàm số g(x) =
f (xf (x)) +1 có bao nhiêu điểm cực trị? 3 A. 13. B. 9. C. 12. D. 4. Trang 24 Lời giải Chọn A Đặ 4 4 t ( h x) =
f (xf (x)) +1  h( x) = f (
xf (x)). f
 (x) + xf (x).  3 3
h ( x).h( x)
Khi đó g x = h(x) 2 ( )
= h (x)  g (x) = . 2 h ( x) h(x) = 0 g (  x) = 0   h  ( x) . = 0
Từ đồ thị ta được hàm số 3 21 x  3 7
y = f (x) = 
− 2x + 3x − = x(x −3)2 3 21 2
−  f (x) = ( 2x −4x+3). 16 3 4 16 4 16   x = 0 3 7  2
h(x) = 0  f (xf (x)) + = 0 
xf (x)(xf (x) − 3) = 0  f (x) = 0 .  4 16 2
(xf (x) − 3) = 0  + f ( )
x = 0 có 3 nghiệm phân biệt khác 0 (do đồ thị hàm số y = f ( )
x cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt). + Phương trình 2
(xf (x) − 3) = 0 nếu có nghiệm là nghiệm bội chẵn. Suy ra phương trình ( h )
x = 0 có 4 nghiệm bội lẻ phân biệt. 
f (x) + xf (x) = 0 (1)
f (x) + xf  =    (x) 0 
Xét h (x) = ( f (x) + xf (x)) f (xf (x)) = 0   xf (x) =1   (2)
f  (xf (x)) = 0 
xf (x) = 3 (3)   7 21 63 3  21 21 63  (1) 3 2 2  x x + x − + x x x + = 0  
: có 3 nghiệm phân biệt. 16 8 16 4 16 4 16   7 21 63 3  3 2 (2)  x x x + x − −1 = 0  
: có 4 nghiệm phân biệt. 16 8 16 4   7 21 63 3  (3) 3 2  x x x + x − −3 = 0  
: có 2 nghiệm phân biệt. 16 8 16 4 
Các nghiệm của (1), (2) và (3) đều đôi một khác nhau.
Suy ra phương trình h(x) = 0 có 9 nghiệm đơn phân biệt hay hàm số y = ( h ) x có 9 điểm cực trị. Do đó hàm số y | = ( h )
x | có 9 + 4 = 13 điểm cực trị. Trang 25