UBND XÃ PHÚC TH
TRƯNG THCS TH LC
gm 02 trang)
ĐỀ THI TH VÀO LP 10 THPT
NĂM HC 2025 2026
Môn: Toán (tháng 10/2025)
(Thi gian làm bài: 120 phút, không k thời gian phát đề)
Bài I. (1,5 điểm)
1) Cho biểu đồ cột kép (hình bên dưới) thể hiện số lượng học sinh tham gia
đăng kí hai câu lạc bộ cầu lông và cờ vua của trường THCS Thọ Lộc:
a) Tính tổng số học sinh đăng kí tham gia mỗi câu lạc bộ.
b) Tính t s phần trăm của tng s học sinh đăng tham gia câu lạc b
cu lông vi tng s học sinh đăng kí tham gia câu lạc b c vua. (Làm tròn đến
ch s thp phân th hai).
2) Trongi có 20 viên bi cùngch tớc và khối lượng, trong đó có
12 vn bi đỏ, 5 viên bi xanh, 3 viên bi vàng. Lấy ngẫu nhiên một viên bi trong
túi. Tính xác xuất của biến cố A “lấy được viên bi màu đỏ”.
Bài II. (1,5 điểm)
Cho biu thc
25
A
2
x
x
+
=
2
35
B
111
xx
x x x
= +
+
vi
2x
,
1; 1xx
1) Tính giá tr ca biu thc A khi
5x =
.
2) Rút gn biu thc B.
3) Tìm tt c các giá tr không âm ca x để biu thức P = A.B đạt giá tr nguyên
Bài III. (3,0 điểm)
1) Qng đưng AB dài 156 km. Một người đi xe máy từ A, một ni đi xe
đạp từ B hai xe xuất phát cùng một lúc thì sau 3 giờ gặp nhau. Tính vận tốc của
mỗi xe, biết rằng vận tốc của người đi xe máy nhanh hơn vận tốc của người đi xe
đạp là 28 km/h.
2) Sau trận bão số 10 và 11 vừa qua, trường THCS Thọ Lộc phát động ủng
hộ cho đồng bào bị ảnh hưởng do bão. Bên cạnh việc ủng hộ bằng tài chính, khối
8 khối 9 phát động học sinh ủng hộ sách cho các bạn vùng bị ảnh hưởng bi
bão. Hai khối theo kế hoạch ủng hộ tổng cộng 360 quyển. Trên thực tế, khối 8
ủng hộ ợt mức 12%, khối 9 ủng hộ vượt mức 10% do đó cả hai khối ủng hộ
được 400 quyển. Hỏi theo kế hoạch, mỗi khối đã ng hộ được bao nhiêu cuốn
sách.
3) Giải hệ phương trình sau:
( )( )
( )( )
20 1
10 1
x y xy
x y xy
+ =
+ =
Bài IV. (3,5 điểm)
1) Để đo chiều cao của tòa nhà, người ta s
dng cc thng DE gắn thước ngắm quay được
quanh cht ca cc. Điu khin thước ngm sao
cho ng thưc đi qua đỉnh C ca tòa nhà. Biết
DE = 2m, AD = 3,8m, DB = 20,9m (hình v minh
ho). Tính chiu cao ca tòa nhà.
2) Cho ABC vuông ti A ( AB < AC ).
a) Tính đdài cạnh BC s đo góc B ca tam giác ABC (kết qu s đo
góc làm tròn đến độ), biết AB = 6cm, AC = 8cm.
b) Gi M là trung điểm ca AC, qua A k AI vuông góc vi BM (IBM).
Chng minh
AMB IMA
2
IM
sin ABM
BM
=
.
c) Gọi K hình chiếu của M trên BC. Tia AI cắt đường thẳng qua C
vuông góc với AC tại N. Chứng minh ba điểm M, K, N thẳng hàng.
Bài V. (0,5 điểm)
Bác An 50 căn h cho thuê. Biết rng nếu cho thuê mỗi căn hộ vi giá
2000000 đồng/tháng thì 50 căn h đều người thuê c tăng thêm giá cho thuê
mỗi căn hộ 50000 đồng/tháng thì s có 1 căn hộ b b trng. Hi hàng tháng bác
An muốn thu được s tin cho thuê nhà nhiu nht thì bác An phi cho thuê mi
căn hộ vi giá bao nhiêu tin.
---------------------Hết---------------------
Thí sinh không được s dng tài liu. Cán b coi thi không gii thích gì thêm.
H tên thí sinh:…………………………………Số báo danh:……………..…….
H tên và ch kí ca cán b coi thi s 1: …………………………………………
H tên và ch kí ca cán b coi thi s 2:………………………………………….

Preview text:

UBND XÃ PHÚC THỌ
ĐỀ THI THỬ VÀO LỚP 10 THPT
TRƯỜNG THCS THỌ LỘC
NĂM HỌC 2025 – 2026 (Đề gồm 02 trang)
Môn: Toán (tháng 10/2025)
(Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian phát đề)
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Bài I. (1,5 điểm)
1) Cho biểu đồ cột kép (hình bên dưới) thể hiện số lượng học sinh tham gia
đăng kí hai câu lạc bộ cầu lông và cờ vua của trường THCS Thọ Lộc:
a) Tính tổng số học sinh đăng kí tham gia mỗi câu lạc bộ.
b) Tính tỉ số phần trăm của tổng số học sinh đăng kí tham gia câu lạc bộ
cầu lông với tổng số học sinh đăng kí tham gia câu lạc bộ cờ vua. (Làm tròn đến
chữ số thập phân thứ hai).
2) Trong túi có 20 viên bi có cùng kích thước và khối lượng, trong đó có
12 viên bi đỏ, 5 viên bi xanh, 3 viên bi vàng. Lấy ngẫu nhiên một viên bi trong
túi. Tính xác xuất của biến cố A “lấy được viên bi màu đỏ”.
Bài II. (1,5 điểm) 2x + 5 x − 3 x 5 Cho biểu thức A = B = + − x  , x  1 − ;x 1 x − và 2 2 x −1 x −1 x + với 2 1
1) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 5.
2) Rút gọn biểu thức B.
3) Tìm tất cả các giá trị không âm của x để biểu thức P = A.B đạt giá trị nguyên
Bài III. (3,0 điểm)
1) Quãng đường AB dài 156 km. Một người đi xe máy từ A, một người đi xe
đạp từ B và hai xe xuất phát cùng một lúc thì sau 3 giờ gặp nhau. Tính vận tốc của
mỗi xe, biết rằng vận tốc của người đi xe máy nhanh hơn vận tốc của người đi xe đạp là 28 km/h.
2) Sau trận bão số 10 và 11 vừa qua, trường THCS Thọ Lộc phát động ủng
hộ cho đồng bào bị ảnh hưởng do bão. Bên cạnh việc ủng hộ bằng tài chính, khối
8 và khối 9 có phát động học sinh ủng hộ sách cho các bạn vùng bị ảnh hưởng bởi
bão. Hai khối theo kế hoạch ủng hộ tổng cộng 360 quyển. Trên thực tế, khối 8
ủng hộ vượt mức 12%, khối 9 ủng hộ vượt mức 10% do đó cả hai khối ủng hộ
được 400 quyển. Hỏi theo kế hoạch, mỗi khối đã ủng hộ được bao nhiêu cuốn sách. (  x + 20  )( y − )1 = xy
3) Giải hệ phương trình sau: (  x −10  )( y + )1 = xy
Bài IV. (3,5 điểm)
1) Để đo chiều cao của tòa nhà, người ta sử
dụng cọc thẳng DE có gắn thước ngắm quay được
quanh chốt của cọc. Điều khiển thước ngắm sao
cho hướng thước đi qua đỉnh C của tòa nhà. Biết
DE = 2m, AD = 3,8m, DB = 20,9m (hình vẽ minh
hoạ). Tính chiều cao của tòa nhà.
2) Cho ABC vuông tại A ( AB < AC ).
a) Tính độ dài cạnh BC và số đo góc B của tam giác ABC (kết quả số đo
góc làm tròn đến độ), biết AB = 6cm, AC = 8cm.
b) Gọi M là trung điểm của AC, qua A kẻ AI vuông góc với BM (IBM). IM
Chứng minh AMB ∽ IMA và 2 sin ABM = . BM
c) Gọi K là hình chiếu của M trên BC. Tia AI cắt đường thẳng qua C và
vuông góc với AC tại N. Chứng minh ba điểm M, K, N thẳng hàng.
Bài V. (0,5 điểm)
Bác An có 50 căn hộ cho thuê. Biết rằng nếu cho thuê mỗi căn hộ với giá
2000000 đồng/tháng thì 50 căn hộ đều có người thuê và cứ tăng thêm giá cho thuê
mỗi căn hộ 50000 đồng/tháng thì sẽ có 1 căn hộ bị bỏ trống. Hỏi hàng tháng bác
An muốn thu được số tiền cho thuê nhà nhiều nhất thì bác An phải cho thuê mỗi
căn hộ với giá bao nhiêu tiền.
---------------------Hết---------------------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ tên thí sinh:…………………………………Số báo danh:……………..…….
Họ tên và chữ kí của cán bộ coi thi số 1: …………………………………………
Họ tên và chữ kí của cán bộ coi thi số 2:………………………………………….