D
lOMoARcPSD| 35883770
KIỂM TRA THỬ LẦN 1
VI - TÍCH PHÂN
Thời gian: 90 phút
Câu 1: Tính các giới hạn sau:
ln
(
1+5x
)
Câu 2: Tìm tốc độ biến thiên của thể ch hình lập phương khi thể tích của hình lập phương 216cm
3
cạnh của đang giảm với tốc độ 2cm/phút. Với tốc độ biến thiên như vậy thì hình lập phương
biến mất sau 1 phút hay không? sao?
Câu 3: Tính thể tích và din tích mt hình nón có chiu cao , bán kính đáy 𝑅 to thành bng ch quay
tam giác vuông 𝑂𝐴𝐵, vi 𝑂(0,0), 𝐴
(
, 𝑅
)
, 𝐶
(
, 0
)
, quanh trc 𝑂𝑥.
Câu 4: Tìm cực trị của hàm số sau:
𝑧 = 𝑓
(
𝑥, 𝑦
)
= 𝑥
3
12𝑥
2
+ 6𝑦
2
12𝑥𝑦 + 60𝑥 + 36𝑦.
Câu 5: Tính tích phân 𝐼 =
√4 𝑥
2
𝑦
2
𝑑𝑥𝑑𝑦 vi 𝐷 na trên ca hình tròn
(
𝑥 1
)
2
+ 𝑦
2
1.
Câu 6: Xác định dạng nghiệm tổng quát của phương trình vi phân
𝑦
''
3𝑦
'
+ 2𝑦 = 𝑒
2x
𝑥
2
+ 𝑥 sin 𝑥.
-HẾT-

Preview text:

lOMoAR cPSD| 35883770
KIỂM TRA THỬ LẦN 1 VI - TÍCH PHÂN Thời gian: 90 phút
Câu 1: Tính các giới hạn sau: ln(1+5x)
Câu 2: Tìm tốc độ biến thiên của thể tích hình lập phương khi thể tích của hình lập phương là 216cm3
và cạnh của nó đang giảm với tốc độ 2cm/phút. Với tốc độ biến thiên như vậy thì hình lập phương có
biến mất sau 1 phút hay không? Vì sao?
Câu 3: Tính thể tích và diện tích mặt hình nón có chiều cao ℎ, bán kính đáy 𝑅 tạo thành bằng cách quay
tam giác vuông 𝑂𝐴𝐵, với 𝑂(0,0), 𝐴(ℎ, 𝑅), 𝐶(ℎ, 0), quanh trục 𝑂𝑥.
Câu 4: Tìm cực trị của hàm số sau:
𝑧 = 𝑓(𝑥, 𝑦) = 𝑥3 − 12𝑥2 + 6𝑦2 − 12𝑥𝑦 + 60𝑥 + 36𝑦.
Câu 5: Tính tích phân 𝐼 = D
∬ √4 − 𝑥2 − 𝑦2𝑑𝑥𝑑𝑦 với 𝐷 là nửa trên của hình tròn (𝑥 − 1)2 + 𝑦2 ≤ 1.
Câu 6: Xác định dạng nghiệm tổng quát của phương trình vi phân
𝑦'' − 3𝑦' + 2𝑦 = 𝑒2x𝑥2 + 𝑥 sin 𝑥. -HẾT-