Đề thi Tin học lớp 3 học kì 1 - Đề 2 | Chân trời sáng tạo năm 2022-2023

Bộ đề thi Tin học lớp 3 học kì 1 Chân trời sáng tạo hệ thống các kiến thức đã học dành cho các em học sinh tham khảo, giúp các em học sinh nâng cao kỹ năng học, ôn tập và rèn luyện kiến thức chuẩn bị cho các kì thi lớp 3 đạt kết quả cao.

Thông tin:
8 trang 8 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi Tin học lớp 3 học kì 1 - Đề 2 | Chân trời sáng tạo năm 2022-2023

Bộ đề thi Tin học lớp 3 học kì 1 Chân trời sáng tạo hệ thống các kiến thức đã học dành cho các em học sinh tham khảo, giúp các em học sinh nâng cao kỹ năng học, ôn tập và rèn luyện kiến thức chuẩn bị cho các kì thi lớp 3 đạt kết quả cao.

108 54 lượt tải Tải xuống
Đề thi Tin học lớp 3 học kì 1 Chân trời sáng tạo -
Đề 2
Phần I. Trắc nghiệm (4 điểm)
Câu 1:
 !"#$
%&$"'
('"!
)(*+"#$
Câu 2:(+,-($./0"1.23
+."4567849:2;
<0
%<0=
(2>
)%07!?8
Câu 3@A7967B87CD$B"EA7*F,
G>*A7967/$6$
%HI7I$45'40JB87K
(LM"$>N4$6$
)O$6$40JP#C$
Câu 4.<'QDD7J57/D$
RS2T
%<'/D7$U
(V$
)(!/%
Câu 5.%784/$P.;

%
(
)
Câu 6.6U$!$W
GP.;4
%XY$
(GP.;9P.
)GP.;*
Câu 7.(B604I*:1$P.;

%
(
)
Câu 8.(P7;$9>7P2,
@)Z/[O\]
%@)Z
([O\]
)@)ZH
Phần II. Tự luận (6 điểm)
Câu 1.^"_`4$a$b.4N/c>$QP7;$C/T
;C7;$M*,
Câu 2._"_`4$a$b.4N/c>$P1$dR64
eP4=..2Q4I7;$*:1P1$d5f
"$1$d45JN2K
<ghhhhh4=2Q7;$Z"hhhhh.P4=2Q7;$)"
P7Ihhhhhh4=2Q7;$@"hhhhhh.P4=2Q
7;$"hhhhhhh.7!4=2Q7;$["'hhhhh4=
2Q7;$O"hhhhhh.7!4=2Q7;$\"Ihhhhhh
4=Q7;$>$7?.".P4=2Qhhhhhhh
Câu 3. (1 điểm)a$*A7967P/Y4#.DWT4I49D$Q
iDDTP6M$j"7+CkY<$
Hl/D$///4Uj0l7;$aD
%<P.4I7/5 4$M.YmD
(<P./!4P$$#.j"7+$+9D$
6
Câu 4.^"`4$a$b.*A7967P40/8M _/ ^*57
2;a$b./F*S40#.4$BP*A7967
Đáp án Đề thi Tin học lớp 3 học kì 1 Chân trời sáng tạo
I. Câu hỏi trắc nghiệm (4 điểm)
Gc4P7P4In"`4$
(# ^ _ o p ` q r s
XP7P ( % ) % % )
X$ n"` n"` n"` n"` n"` n"` n"` n"`
II. Tự luận (6 điểm)
Câu 1. (1,25 điểm)
 7;$*+
 7;$Q
 7;$S*M
 7;$
D 7;$W>P
Câu 2. (2,25 điểm)
<gtay trái4=2Q7;$Z"ngón giữa.P4=2Q7;$)"P7
Itay trái4=2Q7;$@"ngón út.P4=2Q7;$"ngón trỏ.7!
4=2Q7;$["'tay phải4=2Q7;$O"ngón áp út.7!4=2Q
7;$\"Itay phải4=Q7;$>$7?." . P 4=
2Qphím dấu cách
Câu 3. (1 điểm)
@A7967*,
%<P.4I7/5 4$M.YmD
Hl/D$///4Uj0l7;$aD
(<P./!4P$$#.j"7+$+9D$
6
Câu 4. (1,5 điểm)
ta$*F44uMP7;Q"P7;/4v"4M+4T
4v
Ma trận đề thi cuối học kì 1 môn Tin học lớp 3
Chủ đề Nội
dung/đơn
vị kiến
Mức độ nhận thức Tổng số
câu
Tổng %
điểm
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
thức
@+
#
<
@+
#
\
@+
#
<
@+
#
\
@+
#
<
@+
#
\
< \
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11)
(X^,
GP.
;/
D$
%^

/w.6
4U
^ ^ `x
%_y:
2;

^ ^ `x
%o
GP.;
z'

$
_ _ ^nx
%p
\$/Y
/$P.
;
^ ^ `x
%`
87l
7;$
^
^
^"_`
4
^
_"_`
4
^ _ pnx
(X%
G
$P.
;/
iDD
%q
yD$
/!;
Q
iDD
^
^
^
4
^ ^ ^`x
(X(
{
W
2'"
$
6$
/
4{


%r
@A7967
4|$
^
^
^"`
4
^ ^ _nx
Tổng
q ^ _ ^ _ s p
^nnx
Tỉ lệ %
p_"`x o_"`x _`x pnx qnx
Tỉ lệ chung
r`x _`x
| 1/8

Preview text:

Đề thi Tin học lớp 3 học kì 1 Chân trời sáng tạo - Đề 2
Phần I. Trắc nghiệm (4 điểm)
Câu 1: Thông tin trong thời khóa biểu (hình dưới) thuộc thông tin dạng nào? A. Hình ảnh, âm thanh. B. Âm thanh, chữ. C. chữ, hình ảnh. D. Con số, âm thanh.
Câu 2: Cho tình huống: “Chạm tay vào nồi canh nóng, An rụt tay lại”. Trong
tình huống này, thông tin nào được An tiếp nhận để xử lí? A. Nồi canh nóng. B. Nồi canh nặng. C. An là người nấu canh.
D. Bưng nồi canh phải cẩn thận.
Câu 3. Sắp xếp góc học tập của em gọn gàng, ngăn nắp sẽ:
A. Mất thời gian khi sắp xếp và tìm kiếm.
B. Giúp chúng ta nhanh chóng tìm được những đồ dùng học tập khi cần.
C. Ảnh hưởng, mất nhiều thời gian để tìm kiếm.
D. Khó tìm kiếm đồ dùng cá nhân của mình.
Câu 4. Những thông tin nào trên internet không phù hợp với em? A. Trò chơi bạo lực.
B. Những video phim kinh dị. C. Phim hoạt hình. D. Cả A và B.
Câu 5. Bộ phận nào đưa thông tin vào máy tính? A. B. C. D.
Câu 6. Thiết bị nào có màn hình cảm ứng? A. Máy tính để bàn B. Điện thoại thông minh C. Máy tính xách tay D. Máy tính casio
Câu 7. Chọn tư thế ngồi đúng khi sử dụng máy tính? A. B. C. D.
Câu 8. Các phím xuất phát là: A. A S D F và J K L ; B. A S D F C. J K L ; D. A S D F G H
Phần II. Tự luận (6 điểm)
Câu 1. (1,25 điểm) Em hãy điền vào chỗ chấm tên các hàng phím của khu vực
chính của bàn phím ở hình sau:
Câu 2. (2,25 điểm) Em hãy điền vào chỗ chấm các cụm từ còn thiếu để hướng
dẫn cách đặt ngay ngón tay lên đúng phím (sử dụng các cụm từ gợi ý trong
khung, một cụm từ có thể được dùng nhiều lần).
Ngón trỏ …………… đặt lên phím F, ……………. tay trái đặt lên phím D,
ngón áp út ……………… đặt lên phím S, ………………... tay trái đặt lên
phím A, …………………. tay phải đặt lên phím J, ngón giữa ……………. đặt
lên phím K, ……………… tay phải đặt lên phím L, ngón út ……………….
đặt nên phím chấm phẩy, hai ngón tay cái đặt lên …………………
Câu 3. (1 điểm) Em sắp xếp các việc dưới đây theo thứ tự đúng để xem trên
Internet thông tin dự báo thời thiết ở một tỉnh, thành phố của Việt Nam.
A. Gõ khituongvietnam.gov.vn vào ô địa chỉ rồi gõ phím Enter.
B. Nháy đúp vào biểu tượng
để mở trình duyệt web.
C. Nháy chuột vào hình ảnh đám mây tại tỉnh, thành phố muốn xem tin thời tiết.
Câu 4. (1,5 điểm) Em hãy sắp xếp các đồ vật ở Hình 2 vào Hình 1 sao cho hợp
lí. Em hãy vẽ sơ đồ hình cây để minh họa cho cách sắp xếp.
Đáp án Đề thi Tin học lớp 3 học kì 1 Chân trời sáng tạo
I. Câu hỏi trắc nghiệm (4 điểm)
Mỗi đáp án đúng 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C A B D B B D A Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5
II. Tự luận (6 điểm) Câu 1. (1,25 điểm) a) Hàng phím số. b) Hàng phím trên. c) Hàng phím cơ sở. d) Hàng phím dưới.
e) Hàng phím chứa dấu cách. Câu 2. (2,25 điểm)
Ngón trỏ tay trái đặt lên phím F, ngón giữa tay trái đặt lên phím D, ngón áp
út tay trái đặt lên phím S, ngón út tay trái đặt lên phím A, ngón trỏ tay phải
đặt lên phím J, ngón giữa tay phải đặt lên phím K, ngón áp út tay phải đặt lên
phím L, ngón út tay phải đặt nên phím chấm phẩy, hai ngón tay cái đặt
lên phím dấu cách . Câu 3. (1 điểm) Sắp xếp như sau:
B. Nháy đúp vào biểu tượng
để mở trình duyệt web.
A. Gõ khituongvietnam.gov.vn vào ô địa chỉ rồi gõ phím Enter.
C. Nháy chuột vào hình ảnh đám mây tại tỉnh, thành phố muốn xem tin thời tiết. Câu 4. (1,5 điểm)
- Em sẽ để đĩa ở giá phía trên, bát phía dưới và đũa, thìa để ở trong ống đựng đũa.
Ma trận đề thi cuối học kì 1 môn Tin học lớp 3 Chủ đề Nội
Mức độ nhận thức Tổng số Tổng % dung/đơn câu điểm Nhận Thông Vận vị kiến biết hiểu dụng Số Số Số Số Số Số
câu câu câu câu câu câu TN TL thức TN TL TN TL TN TL (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) Bài 1. Thông tin 1 1 5% và quyết định Bài 2. Xử lí thông 1 1 5% tin Bài 3. CĐ 1: Máy tính Máy – những 2 2 10% tính và người bạn em mới Bài 4. Làm việc 1 1 5% với máy tính Bài 5. 1 1 Tập gõ 1 (1,25 (2,25 1 2 40% bàn phím đ) đ) CĐ B. Bài 6. Mạng Xem tin 1 máy và giải trí 1 (1 1 1 15% tính và trên đ) Internet Internet CĐ C. Tổ chức lưu trữ, Bài 7. 1 tìm Sắp xếp 1 (1,5 1 1 20% kiếm để dễ tìm đ) và trao đổi thông tin Tổng 6 1 2 1 2 8 4 Tỉ lệ % 42,5% 32,5% 25% 40% 60% 100% Tỉ lệ chung 75% 25%
Document Outline

  • Đề thi Tin học lớp 3 học kì 1 Chân trời sáng tạo - Đề 2
    • Đáp án Đề thi Tin học lớp 3 học kì 1 Chân trời sáng tạo
    • Ma trận đề thi cuối học kì 1 môn Tin học lớp 3