Đề thi Toán lớp 1 học kỳ 2 sách Cánh Diều năm 2024 - Đề 2

Đề thi Toán lớp 1 học kỳ 2 sách Cánh Diều năm 2024 - Đề 2 được VietJack sưu tầm và soạn thảo để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN CUỐI NĂM HỌC LỚP 1
TT
Chủ đề
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Cộng
1
Số học
Số câu
04
02
02
08
Câu số
1, 2, 3, 4
6, 7
9, 10
2
Hình học
và đo
lường
Số câu
01
01
02
Câu số
5
8
05
03
02
10
Trường Tiểu Học…………… KIỂM TRA HỌC KÌ II
Lớp: 1 / ... LỚP 1 - NĂM HỌC: ……….
Họ và tên:................................................... Môn: TOÁN
Thời gian: 40 phút
Điểm
Chữ ký của giám thị Chữ ký của giám khảo
Câu 1: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: ( M1-1đ)
a)Số gồm 7 chục và 8 đơn vị được viết là:
A. 87
B. 67
C. 78
b) Số nào lớn nhất trong các số dưới đây?
A. 89
B. 98
C. 90
Câu 2: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: (M1- 1đ)
a)Số liền trước của 89 là:
A. 90 B. 87 C. 88
b) Điền số thích hợp: 17 -……..= 10
A. 8 B. 7 c. 17
Câu 3: Viết vào chỗ chấm: (M1- 1đ)
55: …………………… Sáu mươi tư:…………………………………
70:………………… Ba mươi ba:…………………………………..
Câu 4: Đặt tính rồi tính (M2- 1đ)
a)51 + 17 b) 31+ 7 c) 89 32 d) 76 - 5
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
Câu 5: >, <, = (M1-1đ)
41 + 26 …………67 36…………….78 - 36
52 + 20 …………74 20 …………….58 - 48
Câu 6: Tính (M2- 1đ)
a) 87cm - 35cm + 20 cm = ………………..
b) 50 cm + 27cm 6 cm = ……………..
Câu 7. Cho các số sau: 58, 37, 69, 72, 80 (M2 -1đ)
a) Sp xếp các s theo th t t bé đến lớn:………………………………….
b) Các s lớn hơn 58 là: ……………………………………………………
c) S ln nhất là: ……………………………………………………………..
Câu 8: (M1-1đ)
Hình vẽ bên có:
………….hình tam giác
…………..hình vuông
…………..hình tròn
Câu 9. Số ( M3-1đ)
+ 15 +13 - ……. + 9
Câu 10. Đức có 78 viên bi, Đức cho bạn 34 viên bi. Hỏi Đức còn lại bao nhiêu viên
bi? (M3-1đ)
Phép tính:..............................................................
Trả lời:....................................................................
20
20
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN CUỐI HỌC KÌ II
Câu 1: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: ( M1-1đ)
a)Số gồm 7 chục và 8 đơn vị được viết là:
C. 78
b) Số nào lớn nhất trong các số dưới đây?
B. 98
Câu 2: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: (M1- 1đ)
a)Số liền trước của 89 là:
C. 88
b) Điền số thích hợp: 17 -……..= 10
B. 7
Câu 3: Viết vào chỗ chấm: (M1- 1đ)
55: năm mươi lăm Sáu mươi tư: 64
70: bảy mươi Ba mươi ba: 53
Câu 4: Đặt tính rồi tính (M2- 1đ)
a)51 + 17 b)31+ 7 c) 89 32 d) 76 - 5
51 31 89 76
+ + - -
17 7 32 5
67 38 57 71
Câu 5: >, <, = (M1-1đ)
41 + 26 = 67 36 < 78 - 36
52 + 20 < 74 20 > 58 - 48
Câu 6: Tính (M2- 1đ)
a)87cm - 35cm + 20 cm = 72cm b)50 cm + 27 cm 6cm = 71 cm
Câu 7. Cho các số sau: 58, 37, 69, 72, 80 (M2 -1đ)
a)Sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn:37, 58, 69, 72, 80
b)Các số lớn hơn 58 là: 69, 72, 80
c)Số lớn nhất là: 80
Câu 8: (M1-1đ) Hình vẽ bên có: 5 hình tam giác 2 nh vuông 4 hình tròn
Câu 9. Số ( M3-1đ)
+ 15 +13 - 28…. + 9
Câu 10. Đức có 78 viên bi, Đức cho bạn 34 viên bi. Hỏi Đức còn lại bao nhiêu viên
bi? (M3-1đ)
20
48
35
20
29
- Phép tính: 78 34 = 44
- Tr lời: Đức còn li 44 viên bi.
| 1/5

Preview text:

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN CUỐI NĂM HỌC LỚP 1 TT Chủ đề Mức 1 Mức 2 Mức 3 Cộng Số câu 04 02 02 08 1 Số học Câu số 1, 2, 3, 4 6, 7 9, 10 Hình học Số câu 01 01 02 2 và đo Câu số lường 5 8 TS câu 05 03 02 10
Trường Tiểu Học…………… KIỂM TRA HỌC KÌ II
Lớp: 1 / ... LỚP 1 - NĂM HỌC: ……….
Họ và tên:................................................... Môn: TOÁN Thời gian: 40 phút Điểm
Chữ ký của giám thị Chữ ký của giám khảo
Câu 1: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: ( M1-1đ)
a)Số gồm 7 chục và 8 đơn vị được viết là: A. 87 B. 67 C. 78
b) Số nào lớn nhất trong các số dưới đây? A. 89 B. 98 C. 90
Câu 2: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: (M1- 1đ)
a)Số liền trước của 89 là: A. 90 B. 87 C. 88
b) Điền số thích hợp: 17 -……..= 10 A. 8 B. 7 c. 17
Câu 3: Viết vào chỗ chấm: (M1- 1đ)

55: …………………… Sáu mươi tư:…………………………………
70:…………………… Ba mươi ba:…………………………………..
Câu 4: Đặt tính rồi tính (M2- 1đ)

a)51 + 17 b) 31+ 7 c) 89 – 32 d) 76 - 5
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
Câu 5: >, <, = (M1-1đ)
41 + 26 …………67 36…………….78 - 36
52 + 20 …………74 20 …………….58 - 48
Câu 6: Tính (M2- 1đ)
a) 87cm - 35cm + 20 cm = ………………..
b) 50 cm + 27cm – 6 cm = ……………..
Câu 7. Cho các số sau: 58, 37, 69, 72, 80 (M2 -1đ)
a) Sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn:………………………………….
b) Các số lớn hơn 58 là: ………………………………………………………
c) Số lớn nhất là: …………………………………………………………….. Câu 8: (M1-1đ) Hình vẽ bên có: ………….hình tam giác …………..hình vuông …………..hình tròn Câu 9. Số ( M3-1đ) + 15 +13 - ……. + 9 20 20
Câu 10. Đức có 78 viên bi, Đức cho bạn 34 viên bi. Hỏi Đức còn lại bao nhiêu viên bi? (M3-1đ)
Phép tính:..............................................................
Trả lời:....................................................................
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN CUỐI HỌC KÌ II
Câu 1: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: ( M1-1đ)
a)Số gồm 7 chục và 8 đơn vị được viết là: C. 78
b) Số nào lớn nhất trong các số dưới đây? B. 98
Câu 2: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: (M1- 1đ)
a)Số liền trước của 89 là: C. 88
b) Điền số thích hợp: 17 -……..= 10 B. 7
Câu 3: Viết vào chỗ chấm: (M1- 1đ)
55: năm mươi lăm Sáu mươi tư: 64
70: bảy mươi Ba mươi ba: 53
Câu 4: Đặt tính rồi tính (M2- 1đ)
a)51 + 17 b)31+ 7 c) 89 – 32 d) 76 - 5 51 31 89 76 + + - - 17 7 32 5 67 38 57 71
Câu 5: >, <, = (M1-1đ)
41 + 26 = 67 36 < 78 - 36
52 + 20 < 74 20 > 58 - 48
Câu 6: Tính (M2- 1đ)
a)87cm - 35cm + 20 cm = 72cm b)50 cm + 27 cm – 6cm = 71 cm
Câu 7. Cho các số sau: 58, 37, 69, 72, 80 (M2 -1đ)
a)Sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn:37, 58, 69, 72, 80
b)Các số lớn hơn 58 là: 69, 72, 80
c)Số lớn nhất là: 80
Câu 8:
(M1-1đ) Hình vẽ bên có: 5 hình tam giác 2 hình vuông 4 hình tròn Câu 9. Số ( M3-1đ)
+ 15 +13 - …28…. + 9 35 48 20 20 29
Câu 10. Đức có 78 viên bi, Đức cho bạn 34 viên bi. Hỏi Đức còn lại bao nhiêu viên bi? (M3-1đ)
- Phép tính: 78 – 34 = 44
- Trả lời: Đức còn lại 44 viên bi.