-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Đề thi Toán lớp 3 học kì 2 - Đề 4 | Kết nối tri thức năm 2022 - 2023
Đề thi Toán lớp 3 học kì 2 Kết nối tri thức năm 2022 - 2023 là đề kiểm tra học kì 2 lớp 3 soạn theo Thông tư 27 được sưu tầm, chọn lọc tổng hợp các dạng bài tập Toán lớp 3 trọng tâm, giúp các em học sinh ôn tập, củng cố, rèn luyện kỹ năng giải Toán 3, chuẩn bị tốt cho bài thi học kì 2 lớp 3.
Preview text:
Đề thi học kì 2 lớp 3 môn Toán năm 2020 - 2021 - Đề 4
Bài 1: a) Một hình chữ nhật có chiều dài là 23cm, chiều rộng là 1dm. Diện tích hình chữ nhật đó là: A. 48cm B. 48cm2 C. 230 cm D. 230cm2
b) Ngày 21 tháng 3 là thứ bảy thì ngày 4 tháng 4 là thứ mấy? A. Thứ bảy B. Chủ nhật C. Thứ hai D. Thứ ba
c) Cho dãy số liệu: 20kg, 30kg, 40 kg, 50kg, 60kg, 70kg. Số hạng thứ năm của dãy số là: A. 30 B. 30kg C. 60 D. 60kg
Bài 2: a) Số ở giữa số 9990 và số 9997 là: A. 9900 B. 9980 C. 9000 D. 9998
b) Chữ số 2 trong số 27509 có giá trị là: A. 20 000 B. 2000 C. 20 D. 200
Bài 3: a) Các số X, III, XX, IX, VI, XI được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến b là: A. XX, XI , IX ,X, VI, III B. XX, IX , XI ,X, VI, III C. XII, X , IX , VIII, V, II
b) Tìm X: 4 x X = 5148 Giá trị của X là: A. 1032 B. 1287 C. 1278 D. 1212 A. 6 m B. 8 m C. 9m D. 12 giờ
b) Một hình tròn có đường kính là 12 cm thì bán kính sẽ là: A. 6cm B. 12cm C. 18cm D. 24cm
Bài 6: a) Số 4 trong số 94 769 có giá trị là: (M1) A. 4000 B. 40 000 C. 400 D. 40
b) Số liền sau của số 36 786 là số (M1) A. 36 800 B. 36 790 C. 36 785 D. 36 787
c). Số 45 705 đọc là: (M2)
A. Bốn mươi lăm nghìn bảy trăm linh năm.
B. Bốn mươi năm nghìn bảy trăm linh năm.
C. Bốn mươi lăm nghìn bảy trăm linh lăm.
d). Số điền vào chỗ chấm 9m 38cm = ……… là số nào?(M2) A. 938 B. 938cm C. 9038cm D. 9038
Bài 7: a) Ngày 4 tháng 3 là thứ sáu thì ngày 26 tháng 3 là thứ mấy?(M3) A. Thứ năm B. Thứ sáu C. Thứ bảy D. Chủ nhật
b). Giá trị của biểu thức 45 675 + 7 435 : 5 là: (M2) A. 10 262 B. 10 622 C. 47 162 D. 47 621
Bài 8: a) Có 7 thùng mật ong như nhau đựng 56 lít mật ong. Hỏi 4 thùng như thế đựng bao nhiêu lít dầu?(M3) A. 2 lít B. 32 lít C. 28 lít D. 14 lít
b). Một hình chữ nhật có chiều dài là 8dm, chiều rộng là 4cm. Diện tích của hình chữ nhật đó là: (M3) A. 32 cm B. 32 cm2 C. 320 cm D. 320 cm2
Bài 9: a) Cho X : 6 = 9204. Giá trị của X là: (M2) A. 55 224 B. 1534 C. 9210 D. 9198 b) Số 18 La Mã là số: A. XIIIV B. XVIII C.XIIX D. XXII
Bài 10: Đặt tính rồi tính ( M2) a. 32 457 + 46 728 b.73 452 – 46 826 c. 21 513 x 4 d. 84 917 : 7
Bài 11: (M3) Có 7 thùng dầu như nhau đựng tất cả 63 lít dầu. Hỏi có 774 lít dầu thì cần
bao nhiêu thùng như thế để chứa hết ?
Bài 12: (M4) Một hình vuông có chu vi bằng 32 cm. Hãy tính diện tích của hình vuông đó? Bài làm:
I.Phần trắc nghiệm : 5 điểm Câu 1: a. D. 230 cm2 b. A. Thứ bảy c. D. 60kg
Câu 2: a. D. 9998 b. A. 20 000
Câu 3: a. C. XII, X , IX , VIII, V, II b. B. 1287
Câu 5: a. C. 9 m b. A. 6cm Câu 6: a. A. 4000 b. D. 36 787
c. A. Bốn mươi lăm nghìn bảy trăm linh năm. d. B. 938cm Câu 7: a. C. Thứ bảy b. C. 47 162 Câu 8: a. B. 32 lít b. B. 32 cm2 Câu 9: a. A. 55 224 b. B. XVIII Câu 10:
II. Phần Tự luận. ( 5điểm) Câu 11: Bài giải
Mỗi thùng dầu chứa số lít dầu là: (0.75 điểm) 63 : 7 = 9 ( lít )
774 lít dầu chứa trong số thùng như thế là: 774 : 9 = 86( thùng)
Đáp số: 102 hộp ( 0.25 điểm ) Bài 12: ( 1 điểm) Bài giải
Mỗi cạnh hình vuông dài là: 32 : 4 = 8 (cm) .25 điểm
Diện tích của hình vuông đó là : 8 x 8 = 64 ( cm2)
Đáp số: 64 ( cm2) (0.25 điểm)