Đề thi Toán lớp 3 học kì 2 - Đề 5 | Kết nối tri thức năm 2022 - 2023

Đề thi Toán lớp 3 học kì 2 Kết nối tri thức năm 2022 - 2023 là đề kiểm tra học kì 2 lớp 3 soạn theo Thông tư 27 được sưu tầm, chọn lọc tổng hợp các dạng bài tập Toán lớp 3 trọng tâm, giúp các em học sinh ôn tập, củng cố, rèn luyện kỹ năng giải Toán 3, chuẩn bị tốt cho bài thi học kì 2 lớp 3.

Đề thi học kì 2 lớp 3 môn Toán năm 2020 - 2021 - Đề 5
Câu 1:Đọc số, viết số vào chỗ trống: (1 điểm)
Câu 2:Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
2907 + 4325     14352 - 2540
7432 x 5        2256: 4
Câu 3:Tìm X (1 điểm)
x: 3 = 2510   xx 5 = 1350
Câu 4:Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (1 điểm)
a) 1 kg bằng:
A. 1000g  B. 100g   C. 10 g
b) 9m 2cm = .......cm.
A. 92      B. 902
C. 920     D. 9002
Câu 5:Điền dấu ( >, <, =) thích hợp vào ô trống (1 điểm)
1 km ........ 935 m
99 mm........1m
3m 52cm...........352 cm
1giờ 15 phút...........50 phút
Câu 6:Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (1 điểm)
a) Trong một năm có bao nhiêu ngày
A. 365  B. 366  C. 367  D. 368
b) Năm nhuận có bao nhiêu ngày
A. 355  B. 366  C. 377  D. 388
Câu 7:Điền số hoặc chữ thích hợp vào chỗ trống: (1 điểm)
Trong hình bên có ………………………..góc vuông
Câu 8:Có 30 kg đường đựng đều trong 6 túi. Hỏi 35 kg đường đựng trong mấy túi như
thế? (2 điểm)
Bài giải:
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
………………………………………………………….
Đáp án
Bài làm:
Câu 1:Đọc số, viết số vào chỗ trống: (1 điểm) mỗi cột đúng được 0,25 điểm.
Câu 2:Đặt tính rồi tính: (2 điểm) mỗi ph p tính được 0,5 điểm.
Câu 3:Tìm X (1 điểm)
X : 3 = 2510                                           X x 5 = 1350
  X = 2510 x 3                                           X = 1350 : 5
  X = 7530                                              X = 270
Câu 4:Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (1 điểm)
a)A. 1000g
b)A. 92
Câu 5:Điền dấu ( >, <, =) thích hợp vào ô trống (1 điểm) Mỗi phép tính đúng 0,25 điểm.
1 km > 935 m
99 mm < 1m
3m 52cm = 352 cm
1giờ 15 phút > 50 phút
Câu 6:Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (1 điểm)
a) Trong một năm có bao nhiêu ngày:A. 365
b) Năm nhuận có bao nhiêu ngày B. 366
Câu 7:Điền số hoặc chữ thích hợp vào chỗ trống: (1 điểm) Trả lời đúng ph p tính được 1
điểm
Trong hình bên có5góc vuông
Câu 8:
Bài giải:
Số kg đường đựng trong mỗi túi có là ( 0,25)
30 : 6 = 5 (kg) (0,5)
Có 35 kg đường cần đựng là( 0,25)
35 : 5 = 7 (túi) (0,25)
Đáp số : 7 túi (0,5)
| 1/4

Preview text:

Đề thi học kì 2 lớp 3 môn Toán năm 2020 - 2021 - Đề 5
Câu 1: Đọc số, viết số vào chỗ trống: (1 điểm)
Câu 2: Đặt tính rồi tính: (2 điểm) 2907 + 4325 14352 - 2540 7432 x 5 2256: 4
Câu 3: Tìm X (1 điểm) x : 3 = 2510 x x 5 = 1350
Câu 4: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (1 điểm) a) 1 kg bằng: A. 1000g B. 100g C. 10 g b) 9m 2cm = .......cm. A. 92 B. 902 C. 920 D. 9002
Câu 5: Điền dấu ( >, <, =) thích hợp vào ô trống (1 điểm) 1 km ........ 935 m 99 mm........1m 3m 52cm...........352 cm
1giờ 15 phút...........50 phút
Câu 6: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (1 điểm)
a) Trong một năm có bao nhiêu ngày A. 365 B. 366 C. 367 D. 368
b) Năm nhuận có bao nhiêu ngày A. 355 B. 366 C. 377 D. 388
Câu 7: Điền số hoặc chữ thích hợp vào chỗ trống: (1 điểm)
Trong hình bên có ………………………..góc vuông
Câu 8: Có 30 kg đường đựng đều trong 6 túi. Hỏi 35 kg đường đựng trong mấy túi như thế? (2 điểm) Bài giải:
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………. Đáp án Bài làm:
Câu 1: Đọc số, viết số vào chỗ trống: (1 điểm) mỗi cột đúng được 0,25 điểm.
Câu 2: Đặt tính rồi tính: (2 điểm) mỗi ph p tính được 0,5 điểm.
Câu 3: Tìm X (1 điểm) X : 3 = 2510 X x 5 = 1350 X = 2510 x 3 X = 1350 : 5 X = 7530 X = 270
Câu 4: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (1 điểm) a) A. 1000g b) A. 92
Câu 5: Điền dấu ( >, <, =) thích hợp vào ô trống (1 điểm) Mỗi phép tính đúng 0,25 điểm. 1 km > 935 m 99 mm < 1m 3m 52cm = 352 cm 1giờ 15 phút > 50 phút
Câu 6: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (1 điểm)
a) Trong một năm có bao nhiêu ngày: A. 365
b) Năm nhuận có bao nhiêu ngày B. 366
Câu 7: Điền số hoặc chữ thích hợp vào chỗ trống: (1 điểm) Trả lời đúng ph p tính được 1 điểm
Trong hình bên có 5 góc vuông Câu 8: Bài giải:
Số kg đường đựng trong mỗi túi có là ( 0,25) 30 : 6 = 5 (kg) (0,5)
Có 35 kg đường cần đựng là( 0,25) 35 : 5 = 7 (túi) (0,25) Đáp số : 7 túi (0,5)