Đề thi Toán lớp 5 cuối học kì 2 năm 2021 Đề 2
Đề thi Toán lớp 5 cuối học kì 2 năm 2021 Đề 2. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp các bạn học tốt, ôn tập hiệu quả, đạt kết quả cao trong các bài thi, bài kiểm tra sắp tới. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.
Preview text:
Bµi kiÓm tra ®Þnh kú CUỐI Häc kú II n¨m häc 2020 - 2021 M«n Toán líp 5
(Thêi gian lµm bµi 60 phót)
Hä vµ tªn häc sinh :…………….................………………………………..
Líp :……………….……Trường tiểu học ………………………………. Ch÷ kÝ người §iÓm chÊm
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 3 điểm
Bài 1: (1 điểm) Hãy ghi Đ vào ô trống sau kết quả đúng , ghi S vào ô trống sau
kết quả sai trong các trường hợp sau đây : M1 a)14m2 7 dm2 = 14,7 dm2 b)3giờ 45 phút =3,75 giờ c)5m3 6dm3 = 5,006 m3
d)1 giờ 18 phút = 1,8 giờ
Bài 2: ( 0,5 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái (A ,B, C,D )trước kết quả đúng: M3
Tìm X : 10,2 : X = 0,6 + 11,4
A. X = 0,085 B. X = 0,85 C. X = 8,05 D. X = 80,50
Bài 3: ( 0,5 điểm) Số thích hợp điền vào chỗ trống của 0,9 = ..... % là M1 A. 0,9 B. 9 C. 90 D. 0,90
Bài 4: ( 0,5 điểm) 75 % của 360 là: M2 A. 27 B. 270 C. 234 D. 368
Bài 5: ( 0,5 điểm)Diện tích hình tam giác có đáy 27 cm, chiều cao 16 cm là: M2
A. 234 cm2 B. 216 cm2 C.321 cm2 D. 345 cm2
II. PHẦN TỰ LUẬN : 7 điểm
Bài 6: ( 2 điểm )Đặt tính và tính : M1
14,8 x 6,5 46, 78 + 6,9 28,7 – 12 21 : 5,6
Bài 7: ( 1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất: M4
3,6 x 56 – 3,6 x 12 – 3,6 x 34
Bài 8: ( 1 điểm) Tính diện tích hình thang có độ dài 2 cạnh đáy lần lượt là 4,2cm
và 3,4cm, chiều cao bằng trung bình cộng 2 cạnh đáy. M3 Bài giải
Bài 9: ( 1 điểm) Một bể nước hình hộp chữ nhật có chiều dài 8 m, chiều rộng
bằng chiều dài. Chiều cao 7m . Tính thể tích của bể nước? M3 Bài giải
Bài 10: ( 2 điểm) Một người đi xe máy khởi hành từ A lúc 9 giờ 30 phút và đến B
lúc 10 giờ 45 phút. Quãng đường AB dài 60km. Hãy tính vận tốc trung bình của
xe máy với đơn vị đo là km/giờ? M2 Bài giải
BIỂU ĐIỂM MÔN TOÁN 5 CUỐI HKII
NĂM HỌC: 2020 - 2021
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 3 điểm
Bài 1: ( 1 điểm) Mỗi ý đúng 0,25 điểm a) S b) Đ c) Đ d) S
Bài 2: ( 0,5 điểm) B. X = 0,85
Bài 3: ( 0,5 điểm) C. 90
Bài 4: ( 0,5 điểm) B. 270
Bài 5: ( 0,5 điểm) B. 216 cm2
II. PHẦN TỰ LUẬN 7 điểm
Bài 6: ( 2 điểm ) Mỗi ý đúng 0,5 điểm
a) 96,2 b) 53,68 c) 16,7 d) 3,75
Bài 7: ( 1 điểm) 3,6 x 56 – 3,6 x 12 – 3,6 x 34 = 3,6 x ( 56 – 12 – 34) = 3,6 x 10 = 36
Bài 8: ( 1 điểm) Bài giải Chiều cao hình thang là: ( 4,2 + 3,4) : 2 = 3,8 (cm) Diện tích hình thang là:
(4,2+ 3,4) x 3,8 : 2 = 14,44 ( cm2 ) Đáp số : 14,44 cm2
Bài 9: ( 1 điểm) Bài giải
Chiều rộng bể nước là: 8 x 3 = 6 ( m) 4 Thể tích bể nước là: 8 x 6 x 7 = 336 m3 Đáp số : 336 m3
Bài 10: ( 2 điểm)
Thời gian người đó đi từ A đến B là:
10giờ 45 phút – 9 giờ 30 phút = 1giờ 15 phút
Đổi 1 giờ 5 phút = 1,25 giờ
Vận tốc trung bình của xe máy là: 60 : 1,25 = 48 ( km/giờ) Đáp số: 48 km/giờ
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TOÁN LỚP 5 – CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2020 - 2021 T Mức 1 Chủ đề Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng T TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL Số câu 1 1 1 1 1 3 2 Câu số 3 6 4 2 7 1 Số học Số điểm 0,5 2 0,5 0,5 1 3 2 Số câu Đại lượng 1 1 Câu số 1 2 và đo đại Số lượng điểm 1 1 Số câu 1 2 1 2 Yếu tố hình Câu số 5 8;9 3 học Số điểm 0,5 2 1 2 Số đo thời Số câu 1 1 gian và Câu số 10 4 toán Số chuyển điểm 2 1 động đều Tổng số câu 2 1 2 1 1 2 1 5 5 Tổng số 3 3 3 1 10 Số điểm 3,5 3 2,5 1 10 điểm