Đề thi tốt nghiệp GDCD 2020 đợt 2 (có đáp án)

Đề thi tốt nghiệp Giáo dục công dân 2020 đợt 2 có đáp án. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 4 trang có 40 câu hỏi giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!

Trang 1
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ CHÍNH THỨC
KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2020-ĐỢT 2
Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI
Môn thi thành phần: GIÁO DỤC CÔNG DÂN
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Mã đ thi : 304
Câu 81: Công dân c ý bịa đặt đưa thông tin sai lệch v chính sách h tr người lao động gặp khó khăn do
ảnh hưởng ca dch bnh lên các trang mng xã hi là vi phm
A. quyn t do thân th. B. quy trình t cáo.
C. quy trình khiếu ni. D. quyn t do ngôn lun.
Câu 82: Trách nhiệm pháp được quan nhà nước thm quyn áp dng nhm buc các ch th vi phm
pháp lut phi chm dt
A. hành vi vi phm pháp lut. B. quan h trong phm vi dòng tc.
C. quyn t do tôn giáo. D. mi giao dch dân s.
Câu 83: Theo quy định ca pháp lut, khi tiến hành kinh doanh, mi doanh nghiệp đều có quyn
A. can thip vào ni b ca doanh nghip khác. B. s dng cht ph gia b câm.
C. x cht thải chưa qua xử ra môi trường. D. m rng quyhoạt động.
Câu 84: Khi làm những nghĩa vụ mà pháp luật quy định công dân thc hin pháp lut theo hình thc nào sau
đây?
A. Sửa đổi pháp lut. B. Thi hành pháp lut.
C. Điu chnh pháp lut. D. Hoàn thin pháp lut.
Câu 85: Theo quy định ca pháp lut, mt trong nhng ni dung ca quyn hc tp là mọi công dân đều được
A. đặc cách trong tt c các kì thi. B. cộng điểm ưu tiên.
C. min, gim hc phí. D. học thưng xuyên, hc suốt đời.
Câu 86: Bình đẳng v trách nhim pháp lí là bt kì công dân nào vi phm pháp luật đều phi chu trách nhim
A. t b tt c quan hhi. B. chm dt mi nghi l truyn thng.
C. công khai bí mật đời tư. D. v hành vi vi phm ca mình.
Câu 87: Theo ni dung ca quy lut cung - cu trong sn xuất và u thông hàng hóa, khi cung lớn hơn cầu thì
giá c th trường thường
A. cao hơn giá trị hàng hóa. B. có xu hướng tăng lên.
C. ổn định tuyệt đối. D. thấp hơn giá trị hàng hóa.
Câu 88: Công dân đóng góp ý kiến vi chính quyn v vic t chc ph biến pháp lut tại địa phương
thc hin quyn tham gia quản lý nhà nước và xã hi phm vi
A. sở. B. toàn quc. C. trung ương. D. c nước.
Câu 89: Vi phm hành chính là hành vi vi phm pháp lut mức độ nguy him cho hi thấp hơn tội phm,
xâm phm
A. quy tc quản lý nhà nước. B. quy tc riêng ca dòng h.
C. quan h trao đổi hàng hóa. D. quan h giao tiếp xã hi.
Câu 90: Ti thời điểm bu c đại biu Quc hi, sau khi viết phiếu bu ca mình, c tri nh người khác thay
nh b lá phiếu đó vào hòm phiêu là vi phạm nguyên tc bu c
A. tha thun. B. trc tiếp. C. đại din. D. ph thông.
Câu 91: Theo quy định ca pháp luật, quan nhà nước thm quyền được tiến hành khám xét ch ca
công dân khi có căn cứ khẳng định ch của người đó có
A. người chng kiến hành vi bo lc. B. người b truy nã đang lẩn tránh.
C. ch th thc hin t cáo nc danh. D. ch th trì hoãn thi gian np thuế.
Câu 92: Mi công dân hành vi xâm phạm đến danh d, nhân phm của người khác đều b x
A. thông qua nghi l tôn giáo. B. thông qua tp tc vùng min.
C. theo cm tính ca cá nhân, D. theo quy định ca pháp lut.
Trang 2
Câu 93: Mt trong những tác động tích cc ca quy lut giá tr đối vi sn xuất u thông hàng hóa làm
cho
A. phân hóa giàu - nghèo gia tăng. B. t chức độc quyn phát trin.
C. khng hong kinh tế xut hin. D. năng suất lao động tăng lên.
Câu 94: Mt trong nhng ni dung ca quyền bình đẳng trong hôn nhân gia đình là cha, mẹ có quyn
nghĩa vụ ngang nhau trong vic cùng
A. bác b hôn nhân tiến b. B. áp đặt quan điểm cá nhân.
C. chăm sóc, giáo dục con. D. che giu hành vi bo lc.
Câu 95: Mt trong nhng nội dung bản ca pháp lut v phát trin kinh tế khi tiến hành kinh doanh, công
dân phi thc hiện nghĩa v
A. bo v môi trưng. B. bo tr xã hi.
C. s dng nguyên liu nhp khu. D. s dụng lao động nhập cư.
Câu 96: Khi phát hin hành vi vi phm pháp lut gây thit hại đến li ích của Nnước, mọi công dân đều
th s dng quyn
A. đình công. B. biu tình. C. t cáo. D. khiếu ni.
Câu 97: Theo quy đnh ca pháp lut, mt trong nhng ni dung ca quyền được phát trin mi công dân
đều được
A. nhn ph cp khu vc. B. tăng lương trước thi hn.
C. hưởng s chăm sóc y tế. D. min phí mi loi dch v.
Câu 98: Mt trong nhng chức năng cơ bản ca th trường trong nn kinh tế hàng hóa
A. cung cp thông tin, B. đào tạo nhân lc. C. ct tr hàng hóa. D. qun sn xut.
Câu 99: Q trình sn xut ca ci vt cht là s kết hp gia các yếu t cơ bản gồm đối tượng lao động, tư liệu
lao động và
A. sức lao động. B. quy lut t nhiên.
C. điều kin ngoi cnh. D. yếu t khách quan.
Câu 100: Trong quan h lao động c th, quyền bình đẳng của công dân được thc hin thông qua
A. quy trình đấu giá. B. tha thuận vay mưn.
C. hợp đồng lao động. D. h tín dụng.
Câu 101: Theo quy định ca pháp lut, công dân vi phm quyền được pháp lut bo h v nh mng, sc khe
khi
A. theo dõi nhân chng v án. B. sàng lọc đối tượng tinh nghi.
C. đánh người gây thương ch. D. tham gia phc dng hiện trường.
Câu 102: Công chức nhà nước thc hiện hành vi nào sau đây là vi phạm pháp lut k lut?
A. Thường xuyên đi làm muộn. B. T chi vic xác lp di chúc.
C. Tiếp nhận đơn thư khiếu ni. D. Niêm yết thông tin tuyn dng.
Câu 103: Theo quy định ca pháp luật, công dân được thc hin quyn bu c đại biu Hội đồng nhân dân các
cấp trong trường hợp nào sau đây?
A. B mất năng lực hành vi dân s. B. Đang thi hành án chung thân.
C. B qun chế hành chính. D. Đang chấp hành hình pht tù.
Câu 104: Theo quy định ca pháp luật, trong trưng hợp nào sau đây ng dân thể thc hin quyn khiếu
ni?
A. Phát hiện đường dây độ bóng đá. B. B nh thuế s dụng đất chưa phù hợp.
C. Bt gặp đối tượng nhp cnh trái phép. D. Chng kiến hành vi côn đồ, hung hãn.
Câu 105: Công dân thc hiện hành vi nào sau đây là thi hành pháp luật?
A. Đăng kí hiến tng ni tng. B. Bo v tài sn công cng.
C. Tham gia hoạt động tình nguyn. D. T ý kinh doanh ngoi t.
Trang 3
Câu 106: Theo quy định ca pháp lut, quyền bình đng trong kinh doanh không th hin trong vic các doanh
nghiệp đều được
A. t do tìm kiếm khách hàng. B. ch động liên doanh, liên kết.
C. phân phi hàng kém chất lượng. D. m rng quy mô hoạt động.
Câu 107: Theo quy định ca pháp lut, công dân vi phm quyn bt kh m phm v thân th khi
A. bt, gi người trái pháp lut. B. tham gia gii cu con tin.
C. theo dõi người b truy nã. D. thc hin giãn cách xã hi.
Câu 108: Công dân thc hin quyn sáng tạo trong trường hợp nào sau đây?
A. Sao chép kiu dáng công nghip. B. Thiết kế nhãn hiu hàng hóa.
C. Gi mạo thương hiệu sn phm. D. Chiếm đoạt quyn tác gi.
Câu 109: Theo quy định ca pháp luật, người có đủ năng lực trách nhim pháp lí thc hiện hành vi nào sau đây
phi chu trách nhim hình s?
A. T hoãn khai báo dch tế. B. T chc chống phá Nhà nước.
C. Đính chính thông tin nhân. D. Dừng xe trên đường cao tc.
Câu 110: Nội dung nào sau đây thể hin mọi công n đều bình đng v vic thc hiện nghĩa vụ trước Nhà
nước và xã hi?
A. Tham gia bo v môi trường. B. Công khai bí quyết gia truyn
C. Tìm hiu tác phẩm kinh điển. D. Chia s kinh nghim cá nhân.
Câu 111: Ch C anh D cùng làm vic tại công ty nhân do ông Q là giám đốc. Anh D nghi ng ch C biết
việc anh đã lợi dng chc v để bán chiến lược kinh doanh ca công ty và thu li bt chính nên anh tung tin ch
C ngoi nh xúi giục ông Q đuổi vic ch C. Sau đó, nghe theo lời anh D, trong thi gian ch C ngh chế độ
thai sản, ông Q đã sa thải ch C không thông báo trước vi ch. Anh D ông Q cùng vi phm quyn bình
đẳng trong lĩnh vực nào sau đây?
A. Kinh doanh. B. Lao động.
C. Hôn nhân và gia đình. D. Tài chính và thương mại.
Câu 112: Do kinh doanh n dụng đen thua lỗ, anh C phi vay ca anh V s tin 200 triệu đồng. Q hn tr n,
b anh V đe dọa nên anh C bàn vi em r mình anh E la n ch A ra nước ngoài. Theo đúng thỏa thun vi
anh C, anh E lp kế hoch cùng ch A đi du lịch. Đến mt th trn gn biên giới, do điện thoi ca mình hết
pin, anh Emượn điện thoi ca ch A để s dụng. Trong lúc nghe anh E trao đi vi anh C, ch A phát hin âm
u của hai anh nên m cách b trốn nhưng b anh E khng chế đập v điện thoi ca ch. Nh anh X
một người đi đường giúp đỡ bng cách c ý to ra s hn lon nên ch A chy thoát t cáo s vic với
quan chức năng. Những ai sau đây phải đng thi chu trách nhim hình s và dân s?
A. Anh E và anh V. B. Anh Eanh C . C. Anh E và anh X. D. Anh C và anh V.
Câu 113: V chng anh C, ch D sng cùng m đẻ của anh C E. Vì coi thường con dâu thu nhp thp,
E bịa đặt ch D ngoi nh vi một đồng nghiệp nơi chị đang công tác và xúi giục anh Cli hôn v nhưng anh
không đồng ý. Bc xúc vi E, ch D đã mật bán xe ô ca hai v chng ly s tiền đó góp vốn kinh
doanh cùng m đẻ là bà M. Những ai sau đây vi phạm quyền bình đẳng trong hôn nhân và gia đình?
A. Bà E và anh C . B. Bà E và ch D . C. Bà E và bà M. D. Ch D bà M.
Câu 114: Anh B sinh viên đ ngh bn cùng lp anh A t chức đua xe trái phép nhưng anh A từ chi. Anh
A đã thực hin pháp lut theo hình thức nào sau đây?
A. Ban hành pháp lut. B. Áp dng pháp lut.
C. Tuân th pháp lut. D. Điu chnh pháp lut.
Câu 115: Anh M nhân viên mt công ty kinh doanh bất đng sản đã thuyết phc ch A mua căn hộ chung
vi mục đích chiếm đoạt tin ca ch. Sau khi nhận được 500 triệu đồng tiền đặt cc ca ch A, anh M mt
đem theo toàn b s tiền đó bỏ trn nên ch A đã tố o s vic này với cơ quan chức năng. Anh M phi chu
trách nhiệm pháp lí nào sau đây?
A. Hành chính và k lut. B. Hình s dân s.
Trang 4
C. Hình s và hành chính. D. Hành chính và dân s.
Câu 116: Ch A viết bài đăng báo chia sẻ kinh nghim nâng cao th lực đ phòng, chng dch bnh trong cng
đồng. Ch A đã thực hin quyền nào sau đây ca công dân?
A. T do ngôn lun. B. Điu phi báo chí.
C. Đi thoi trc tuyến. D. X lí truyn thông.
Câu 117: Ti mt cuc hp bàn v ch trương nâng cấp nhà văn hóa phường Y có bà S là Bí thư Đảng y,
nhưng anh từ chối. Sau đó, ch C nêu ý kiến đề ngh xem xét v mc đóng góp kinh phí xây dựng và b bà S.
buc ch phi dng phát biểu nhưng chị C vn tiếp tc trình bày. Thy vy, ông Xln tiếng ép ch C chm dt
mi ý kiến, còn bà S cho gọi anh A đang trc ti phòng bo v đến phòng họp để đưa chị ra ngoài. Nhng ai sau
đây vi phạm quyn t do ngôn lun ca công dân?
A. Ông X và anh B. B. S và anh A. C. Bà S ông X. D. Ông X và anh A.
Câu 118: Ông M là giám đốc mt công ty nông sản đã lập thêm nhiu chi nhánh các địa phương để bán hàng.
Ông M thc hin quyền bình đẳng trong kinh doanh nội dung nào sau đây?
A. Áp dng mi loi cnh tranh. B. M rng quy mô kinh doanh.
C. Chuyển đổi lĩnh vực đầu tư. D. Đc quyn phân phi sn phm.
Câu 119: Anh B tài xế xe taxi đã thỏa thun ch ông V đến ga tàu hỏa đúng giờ ông yêu cu. Trong lúc anh
B điều khiển xe, do đi không đúng làn đường quy định nên xy ra va chm làm ch M đang u thông cùng
chiu b ngã và xây xước nh. Thy vy, mt s người tham gia giao thông gi xe anh B li hiện trường ch lc
ng chức năng đến gii quyết. S c này khiến ông V b nh tàu anh B phi bồi thưng cho ông V. Anh B
vi phm pháp luật nào sau đây?
A. Dân shình s. B. Hành chính và k lut.
C. Hành chính và dân s. D. Hình s và hành chính.
Câu 120: Đ hoàn thiện căn hộ cho bà D theo hợp đồng đã kí, anh M làm ngh xây dựng đã đặt tiền mua đồ g
nhp khu ca anh A ch mt ca hàng kinh doanh ni tht. Anh A nhiu ln giao hàng D chm 1 tháng
so vi hợp đồng. Vì anh M không bồi thường theo yêu cu ca D nên bà cùng con r là anh B đến nhà anh M
gây ri. Những ai sau đây vi phạm pháp lut dân s?
A. Bà D và anh B. B. Anh A và bà D. C. Anh M anh A. D. Anh M anh B.
ĐÁP ÁN
81
82
83
84
85
86
87
88
89
90
D
A
D
B
D
D
D
A
A
B
91
92
93
94
95
96
97
98
99
100
B
D
D
C
A
C
C
D
A
C
101
102
103
104
105
106
107
108
109
110
C
A
C
B
C
C
A
B
B
A
111
112
113
114
115
116
117
118
119
120
B
B
B
C
B
A
C
B
C
| 1/4

Preview text:

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2020-ĐỢT 2 ĐỀ CHÍNH THỨC
Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI
Môn thi thành phần: GIÁO DỤC CÔNG DÂN
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề thi : 304
Câu 81: Công dân cố ý bịa đặt và đưa thông tin sai lệch về chính sách hỗ trợ người lao động gặp khó khăn do
ảnh hưởng của dịch bệnh lên các trang mạng xã hội là vi phạm
A. quyền tự do thân thể.
B. quy trình tố cáo.
C. quy trình khiếu nại.
D. quyền tự do ngôn luận.
Câu 82: Trách nhiệm pháp lí được cơ quan nhà nước có thẩm quyền áp dụng nhằm buộc các chủ thể vi phạm
pháp luật phải chấm dứt
A. hành vi vi phạm pháp luật.
B. quan hệ trong phạm vi dòng tộc.
C. quyền tự do tôn giáo.
D. mọi giao dịch dân sự.
Câu 83: Theo quy định của pháp luật, khi tiến hành kinh doanh, mọi doanh nghiệp đều có quyền
A. can thiệp vào nội bộ của doanh nghiệp khác. B. sử dụng chất phụ gia bị câm.
C. xả chất thải chưa qua xử lí ra môi trường. D. mở rộng quy mô hoạt động.
Câu 84: Khi làm những nghĩa vụ mà pháp luật quy định là công dân thực hiện pháp luật theo hình thức nào sau đây?
A. Sửa đổi pháp luật.
B. Thi hành pháp luật.
C. Điều chỉnh pháp luật.
D. Hoàn thiện pháp luật.
Câu 85: Theo quy định của pháp luật, một trong những nội dung của quyền học tập là mọi công dân đều được
A. đặc cách trong tất cả các kì thi. B. cộng điểm ưu tiên.
C. miễn, giảm học phí. D. học thường xuyên, học suốt đời.
Câu 86: Bình đẳng về trách nhiệm pháp lí là bất kì công dân nào vi phạm pháp luật đều phải chịu trách nhiệm
A. từ bỏ tất cả quan hệ xã hội. B. chấm dứt mọi nghi lễ truyền thống.
C. công khai bí mật đời tư. D. về hành vi vi phạm của mình.
Câu 87: Theo nội dung của quy luật cung - cầu trong sản xuất và lưu thông hàng hóa, khi cung lớn hơn cầu thì
giá cả thị trường thường
A. cao hơn giá trị hàng hóa.
B. có xu hướng tăng lên.
C. ổn định tuyệt đối.
D. thấp hơn giá trị hàng hóa.
Câu 88: Công dân đóng góp ý kiến với chính quyền xã về việc tổ chức phổ biến pháp luật tại địa phương là
thực hiện quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội ở phạm vi A. cơ sở. B. toàn quốc. C. trung ương. D. cả nước.
Câu 89: Vi phạm hành chính là hành vi vi phạm pháp luật có mức độ nguy hiểm cho xã hội thấp hơn tội phạm, xâm phạm
A. quy tắc quản lý nhà nước.
B. quy tắc riêng của dòng họ.
C. quan hệ trao đổi hàng hóa.
D. quan hệ giao tiếp xã hội.
Câu 90: Tại thời điểm bầu cử đại biểu Quốc hội, sau khi viết phiếu bầu của mình, cử tri nhờ người khác thay
mình bỏ lá phiếu đó vào hòm phiêu là vi phạm nguyên tắc bầu cử A. thỏa thuận. B. trực tiếp. C. đại diện. D. phổ thông.
Câu 91: Theo quy định của pháp luật, cơ quan nhà nước có thẩm quyền được tiến hành khám xét chỗ ở của
công dân khi có căn cứ khẳng định chỗ ở của người đó có
A. người chứng kiến hành vi bạo lực.
B. người bị truy nã đang lẩn tránh.
C. chủ thể thực hiện tố cáo nặc danh.
D. chủ thể trì hoãn thời gian nộp thuế.
Câu 92: Mọi công dân có hành vi xâm phạm đến danh dự, nhân phẩm của người khác đều bị xử lí
A. thông qua nghi lễ tôn giáo.
B. thông qua tập tục vùng miền.
C. theo cảm tính của cá nhân,
D. theo quy định của pháp luật. Trang 1
Câu 93: Một trong những tác động tích cực của quy luật giá trị đối với sản xuất và lưu thông hàng hóa là làm cho
A. phân hóa giàu - nghèo gia tăng.
B. tổ chức độc quyền phát triển.
C. khủng hoảng kinh tế xuất hiện.
D. năng suất lao động tăng lên.
Câu 94: Một trong những nội dung của quyền bình đẳng trong hôn nhân và gia đình là cha, mẹ có quyền và
nghĩa vụ ngang nhau trong việc cùng
A. bác bỏ hôn nhân tiến bộ.
B. áp đặt quan điểm cá nhân.
C. chăm sóc, giáo dục con.
D. che giấu hành vi bạo lực.
Câu 95: Một trong những nội dung cơ bản của pháp luật về phát triển kinh tế là khi tiến hành kinh doanh, công
dân phải thực hiện nghĩa vụ
A. bảo vệ môi trường.
B. bảo trợ xã hội.
C. sử dụng nguyên liệu nhập khẩu.
D. sử dụng lao động nhập cư.
Câu 96: Khi phát hiện hành vi vi phạm pháp luật gây thiệt hại đến lợi ích của Nhà nước, mọi công dân đều có thể sử dụng quyền A. đình công. B. biểu tình. C. tố cáo. D. khiếu nại.
Câu 97: Theo quy định của pháp luật, một trong những nội dung của quyền được phát triển là mọi công dân đều được
A. nhận phụ cấp khu vực.
B. tăng lương trước thời hạn.
C. hưởng sự chăm sóc y tế.
D. miễn phí mọi loại dịch vụ.
Câu 98: Một trong những chức năng cơ bản của thị trường trong nền kinh tế hàng hóa là
A. cung cấp thông tin,
B. đào tạo nhân lực.
C. cất trữ hàng hóa.
D. quản lý sản xuất.
Câu 99: Quá trình sản xuất của cải vật chất là sự kết hợp giữa các yếu tố cơ bản gồm đối tượng lao động, tư liệu lao động và A. sức lao động.
B. quy luật tự nhiên.
C. điều kiện ngoại cảnh.
D. yếu tố khách quan.
Câu 100: Trong quan hệ lao động cụ thể, quyền bình đẳng của công dân được thực hiện thông qua
A. quy trình đấu giá.
B. thỏa thuận vay mượn.
C. hợp đồng lao động.
D. hồ sơ tín dụng.
Câu 101: Theo quy định của pháp luật, công dân vi phạm quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe khi
A. theo dõi nhân chứng vụ án.
B. sàng lọc đối tượng tinh nghi.
C. đánh người gây thương tích.
D. tham gia phục dựng hiện trường.
Câu 102: Công chức nhà nước thực hiện hành vi nào sau đây là vi phạm pháp luật kỉ luật?
A. Thường xuyên đi làm muộn.
B. Từ chối việc xác lập di chúc.
C. Tiếp nhận đơn thư khiếu nại.
D. Niêm yết thông tin tuyển dụng.
Câu 103: Theo quy định của pháp luật, công dân được thực hiện quyền bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân các
cấp trong trường hợp nào sau đây?
A. Bị mất năng lực hành vi dân sự.
B. Đang thi hành án chung thân.
C. Bị quản chế hành chính.
D. Đang chấp hành hình phạt tù.
Câu 104: Theo quy định của pháp luật, trong trường hợp nào sau đây công dân có thể thực hiện quyền khiếu nại?
A. Phát hiện đường dây cá độ bóng đá.
B. Bị tính thuế sử dụng đất chưa phù hợp.
C. Bắt gặp đối tượng nhập cảnh trái phép.
D. Chứng kiến hành vi côn đồ, hung hãn.
Câu 105: Công dân thực hiện hành vi nào sau đây là thi hành pháp luật?
A. Đăng kí hiến tặng nội tạng.
B. Bảo vệ tài sản công cộng.
C. Tham gia hoạt động tình nguyện.
D. Tự ý kinh doanh ngoại tệ. Trang 2
Câu 106: Theo quy định của pháp luật, quyền bình đẳng trong kinh doanh không thể hiện trong việc các doanh nghiệp đều được
A. tự do tìm kiếm khách hàng.
B. chủ động liên doanh, liên kết.
C. phân phối hàng kém chất lượng.
D. mở rộng quy mô hoạt động.
Câu 107: Theo quy định của pháp luật, công dân vi phạm quyền bất khả xâm phạm về thân thể khi
A. bắt, giữ người trái pháp luật.
B. tham gia giải cứu con tin.
C. theo dõi người bị truy nã.
D. thực hiện giãn cách xã hội.
Câu 108: Công dân thực hiện quyền sáng tạo trong trường hợp nào sau đây?
A. Sao chép kiểu dáng công nghiệp.
B. Thiết kế nhãn hiệu hàng hóa.
C. Giả mạo thương hiệu sản phẩm.
D. Chiếm đoạt quyền tác giả.
Câu 109: Theo quy định của pháp luật, người có đủ năng lực trách nhiệm pháp lí thực hiện hành vi nào sau đây
phải chịu trách nhiệm hình sự?
A. Trì hoãn khai báo dịch tế.
B. Tổ chức chống phá Nhà nước.
C. Đính chính thông tin cá nhân.
D. Dừng xe trên đường cao tốc.
Câu 110: Nội dung nào sau đây thể hiện mọi công dân đều bình đẳng về việc thực hiện nghĩa vụ trước Nhà nước và xã hội?
A. Tham gia bảo vệ môi trường.
B. Công khai bí quyết gia truyền
C. Tìm hiểu tác phẩm kinh điển.
D. Chia sẻ kinh nghiệm cá nhân.
Câu 111: Chị C và anh D cùng làm việc tại công ty tư nhân do ông Q là giám đốc. Anh D nghi ngờ chị C biết
việc anh đã lợi dụng chức vụ để bán chiến lược kinh doanh của công ty và thu lợi bất chính nên anh tung tin chị
C ngoại tình và xúi giục ông Q đuổi việc chị C. Sau đó, nghe theo lời anh D, trong thời gian chị C nghỉ chế độ
thai sản, ông Q đã sa thải chị C mà không thông báo trước với chị. Anh D và ông Q cùng vi phạm quyền bình
đẳng trong lĩnh vực nào sau đây? A. Kinh doanh. B. Lao động.
C. Hôn nhân và gia đình.
D. Tài chính và thương mại.
Câu 112: Do kinh doanh tín dụng đen thua lỗ, anh C phải vay của anh V số tiền 200 triệu đồng. Quá hạn trả nợ,
bị anh V đe dọa nên anh C bàn với em rể mình là anh E lừa bán chị A ra nước ngoài. Theo đúng thỏa thuận với
anh C, anh E lập kế hoạch cùng chị A đi du lịch. Đến một thị trấn ở gần biên giới, do điện thoại của mình hết
pin, anh Emượn điện thoại của chị A để sử dụng. Trong lúc nghe anh E trao đổi với anh C, chị A phát hiện âm
mưu của hai anh nên tìm cách bỏ trốn nhưng bị anh E khống chế và đập vỡ điện thoại của chị. Nhờ có anh X là
một người đi đường giúp đỡ bằng cách cố ý tạo ra sự hỗn loạn nên chị A chạy thoát và tố cáo sự việc với cơ
quan chức năng. Những ai sau đây phải đồng thời chịu trách nhiệm hình sự và dân sự? A. Anh E và anh V. B. Anh E và anh C . C. Anh E và anh X. D. Anh C và anh V.
Câu 113: Vợ chồng anh C, chị D sống cùng mẹ đẻ của anh C là bà E. Vì coi thường con dâu có thu nhập thấp,
bà E bịa đặt chị D ngoại tình với một đồng nghiệp nơi chị đang công tác và xúi giục anh Cli hôn vợ nhưng anh
không đồng ý. Bức xúc với bà E, chị D đã bí mật bán xe ô tô của hai vợ chồng và lấy số tiền đó góp vốn kinh
doanh cùng mẹ đẻ là bà M. Những ai sau đây vi phạm quyền bình đẳng trong hôn nhân và gia đình? A. Bà E và anh C . B. Bà E và chị D . C. Bà E và bà M. D. Chị D và bà M.
Câu 114: Anh B là sinh viên đề nghị bạn cùng lớp là anh A tổ chức đua xe trái phép nhưng anh A từ chối. Anh
A đã thực hiện pháp luật theo hình thức nào sau đây?
A. Ban hành pháp luật.
B. Áp dụng pháp luật.
C. Tuân thủ pháp luật.
D. Điều chỉnh pháp luật.
Câu 115: Anh M là nhân viên một công ty kinh doanh bất động sản đã thuyết phục chị A mua căn hộ chung cư
với mục đích chiếm đoạt tiền của chị. Sau khi nhận được 500 triệu đồng tiền đặt cọc của chị A, anh M bí mật
đem theo toàn bộ số tiền đó bỏ trốn nên chị A đã tố cáo sự việc này với cơ quan chức năng. Anh M phải chịu
trách nhiệm pháp lí nào sau đây?
A. Hành chính và kỉ luật.
B. Hình sự và dân sự. Trang 3
C. Hình sự và hành chính.
D. Hành chính và dân sự.
Câu 116: Chị A viết bài đăng báo chia sẻ kinh nghiệm nâng cao thể lực để phòng, chống dịch bệnh trong cộng
đồng. Chị A đã thực hiện quyền nào sau đây của công dân?
A. Tự do ngôn luận.
B. Điều phối báo chí.
C. Đối thoại trực tuyến.
D. Xử lí truyền thông.
Câu 117: Tại một cuộc họp bàn về chủ trương nâng cấp nhà văn hóa phường Y có bà S là Bí thư Đảng ủy,
nhưng anh từ chối. Sau đó, chị C nêu ý kiến đề nghị xem xét về mức đóng góp kinh phí xây dựng và bị bà S.
buộc chị phải dừng phát biểu nhưng chị C vẫn tiếp tục trình bày. Thấy vậy, ông Xlớn tiếng ép chị C chấm dứt
mọi ý kiến, còn bà S cho gọi anh A đang trực tại phòng bảo vệ đến phòng họp để đưa chị ra ngoài. Những ai sau
đây vi phạm quyền tự do ngôn luận của công dân? A. Ông X và anh B. B. Bà S và anh A. C. Bà S và ông X. D. Ông X và anh A.
Câu 118: Ông M là giám đốc một công ty nông sản đã lập thêm nhiều chi nhánh ở các địa phương để bán hàng.
Ông M thực hiện quyền bình đẳng trong kinh doanh ở nội dung nào sau đây?
A. Áp dụng mọi loại cạnh tranh.
B. Mở rộng quy mô kinh doanh.
C. Chuyển đổi lĩnh vực đầu tư.
D. Độc quyền phân phối sản phẩm.
Câu 119: Anh B là tài xế xe taxi đã thỏa thuận chở ông V đến ga tàu hỏa đúng giờ ông yêu cầu. Trong lúc anh
B điều khiển xe, do đi không đúng làn đường quy định nên xảy ra va chạm làm chị M đang lưu thông cùng
chiều bị ngã và xây xước nhẹ. Thấy vậy, một số người tham gia giao thông giữ xe anh B lại hiện trường chờ lực
lượng chức năng đến giải quyết. Sự cố này khiến ông V bị nhỡ tàu và anh B phải bồi thường cho ông V. Anh B
vi phạm pháp luật nào sau đây?
A. Dân sự và hình sự.
B. Hành chính và kỉ luật.
C. Hành chính và dân sự.
D. Hình sự và hành chính.
Câu 120: Để hoàn thiện căn hộ cho bà D theo hợp đồng đã kí, anh M làm nghề xây dựng đã đặt tiền mua đồ gỗ
nhập khẩu của anh A là chủ một cửa hàng kinh doanh nội thất. Anh A nhiều lần giao hàng bà D chậm 1 tháng
so với hợp đồng. Vì anh M không bồi thường theo yêu cầu của bà D nên bà cùng con rể là anh B đến nhà anh M
gây rối. Những ai sau đây vi phạm pháp luật dân sự? A. Bà D và anh B. B. Anh A và bà D. C. Anh M và anh A. D. Anh M và anh B. ĐÁP ÁN 81 82 83 84 85 86 87 88 89 90 D A D B D D D A A B 91 92 93 94 95 96 97 98 99 100 B D D C A C C D A C 101 102 103 104 105 106 107 108 109 110 C A C B C C A B B A 111 112 113 114 115 116 117 118 119 120 B B B C B A C B C Trang 4