Đề thi tốt nghiệp THPT năm 2022 môn hóa học Sở GD và ĐT (có lời giải)

Tổng hợp Đề thi tốt nghiệp THPT năm 2022 môn hóa học Sở GD và ĐT (có lời giải) rất hay và bổ ích giúp bạn đạt điểm cao. Các bạn tham khảo và ôn tập để chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi tốt nghiệp sắp đến nhé. Mời bạn đọc đón xem.

Môn:

Hóa Học 192 tài liệu

Thông tin:
14 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi tốt nghiệp THPT năm 2022 môn hóa học Sở GD và ĐT (có lời giải)

Tổng hợp Đề thi tốt nghiệp THPT năm 2022 môn hóa học Sở GD và ĐT (có lời giải) rất hay và bổ ích giúp bạn đạt điểm cao. Các bạn tham khảo và ôn tập để chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi tốt nghiệp sắp đến nhé. Mời bạn đọc đón xem.

41 21 lượt tải Tải xuống
Trang 1
B GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI THAM KHO
K THI TT NGHIP TRUNG HC PH THÔNG NĂM 2022
BÀI THI: KHOA HC T NHIÊN
Môn thi thành phn: HÓA HC
Thi gian làm bài: 50 phút, không k thi gian phát đề
. Cho biết nguyên t khi ca các nguyên t:     
              .
.Các th tích khí đều đo ở điều kin tiêu chun; gi thiết các khí sinh ra không tan trong
nước.
Câu 1. Chất nào sau đây là cht đin li yếu?
A. 
. B. 
. C. 
. D. .
Câu 2. Trong phân t cht nào sau đây có 1 nhóm amino
󰇛

󰇜
và 2 nhóm cacboxyl
󰇛󰇜 ?
A. Axit fomic. B. Axit glutamic. C. Alanin. D. Lysin.
Câu 3. Kim loại nào sau đây thuộc nhóm IA trong bng tun hoàn?
A. Al. B. Na. C. Fe. D. .
Câu 4. Khi làm thí nghim vi 
đặc thưng sinh ra khí 
có màu nâu đỏ, độc và
gây ô nhiễm môi trường. Tên gi ca 
A. đinito pentaoxit. B. nitơ đioxit.
C. đinito oxit. D. nitơ monooxit.
Câu 5. Polime nào sau đây có công thức
󰇛

󰇛󰇜
󰇜
?
A. Poli(metyl metacrylat). B. Polietilen.
C. Poliacrilonitrin. D. Poli(vinyl clorua).
Câu 6. Kim loi  tác dng vi  trong dung dch to ra
và chất nào sau đây?
A. 
. B. MgO. C. 
󰇛

󰇜
. D. 󰇛󰇜
.
Câu 7. Axit panmitic là mt axit béo có trong m động vt và du c. Công thc ca axit
panmitic là
A.
󰇛󰇜
. B. 
. C.


. D.


.
Câu 8. Kim loại nào sau đây điều chế được bng phương pháp thủy luyn?
A. Au. B. Ca. C. Na. D. Mg.
Câu 9. S oxi hóa ca st trong hp cht 
󰇛

󰇜
A. +1. B. . C. . D. .
Câu 10. Chất nào sau đây tác dụng vi kim loi  ra khí
?
A.
. B. 

. C. HCHO. D. 
.
Câu 11. X là kim loi cng nht, có th cắt được thy tinh.
A. Fe. B. W. C. . D. .
Câu 12. Kim loi Fe tan hết trong lượng dư dung dịch nào sau đây?
A. . B. . C. 
đặc ngui. D.

loãng.
Câu 13. Nhôm bền trong không khí và nước do trên b mt của nhôm được ph kín lp
cht rt mng, bn. Cht
A. 
. B. 
󰇛

󰇜
. C. 
󰇛

󰇜
. D. 
.
Câu 14. S nguyên t hiđro trong phân tử metyl fomat là
A. 6 . B. 8 . C. 4 . D. 2 .
Câu 15. Phân t cht nào sau đây chứa nguyên t nitơ?
A. Axit axetic. B. Metylamin. C. Tinh bt. D. Glucozơ.
Câu 16. Glucozơ là cht dinh dưỡng và đưc dùng làm thuốc tăng lực cho ngưi già, tr
em và người m. S nguyên t cacbon trong phân t glucozơ là
Trang 2
A. 6 . B. 11 . C. 5 . D. 12 .
Câu 17. Kim loại nào sau đây tan hoàn toàn trong nước dư?
A. . B. Ag. C. . D. .
Câu 18. Tính cng tm thi ca nưc do các muối canxi hiđrocacbonat và magie
hiđrocacbonat gây nên. Công thức của canxi hiđrocacbonat là
A. 
. B. 
. C. 
󰇛

󰇜
. D. .
Câu 19. Trong dung dch, ion nào sau đây oxi hóa đưc kim loi Fe?
A. 

. B. 
. C. 

. D. 

.
Câu 20. Phèn chua đưc dùng trong ngành thuc da, công nghip giấy, làm trong nước,...
Công thc phèn chua là
A.


󰇛

󰇜

. B. 

. C. 
󰇛

󰇜

. D. 
󰇛

󰇜

.
Câu 21. Este có công thc phân t
. Thy phân trong dung dch  dư, thu
được sn phm gm natri propionat và ancol . Công thc ca
A.
󰇛󰇜
. B.
. C.
. D. 
.
Câu 22. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Glucozơ bị thy phân trong môi trường axit.
B. Tinh bt là cht lng nhiệt độ thưng.
C. Xenlulozơ thuc loi đisaccarit.
D. Dung dch saccarozo hòa tan đưc 󰇛󰇜
.
Câu 23. Nhit phân hoàn toàn gam 
, thu được 

và 3,36 lít 
.
Giá tr ca
A. 30,0 . B. 25,2 . C. 15,0 . D. 12,6 .
Câu 24. Cho dung dch cha gam glucozo tác dng với lượng dư 
trong dung
dch 
, sau phn ứng hoàn toàn thu được 21,6 gam . Giá tr ca
A. 13,5 . B. 18,0 . C. 9,0 . D. 16,2 .
Câu 25. Chất nào sau đây tác dụng vi dung dch  ra mui 
?
A. 
. B. 
. C. Fe. D. .
Câu 26. Cho các tơ sau: visco, xenlulozơ axetat, nilon-6, nilon-6,6. S tơ nhân tạo là
A. 1 . B. 2 . C. 4 . D. 3 .
Câu 27. Để kh hoàn toàn 16,0 gam 
thành kim loi  nhit đ cao (không có
oxi) cn ti thiu gam kim loi . Giá tr ca
A. 8,1. B. 2,7 . C. 5,4 . D. 10,8 .
Câu 28. Đốt cháy hoàn toàn gam glyxin trong
thu đưc
và 6,72 lít 
. Giá
tr ca
A. 26,70. B. 22,50 . C. 8,90 . D. 11,25 .
Câu 29. Hn hp gm ba este no, mch h (đơn chức), (hai chc), (ba chc) đu
được to thành t axit cacboxylic và ancol. Đt cháy hoàn toàn , thu đưc s mol

lớn hơn số mol
là 0,425 mol. Mt khác, gam phn ng vừa đủ vi dung
dch , thu đưc hn hp gm hai muối và 28,6 gam hai ancol. Đốt cháy hoàn toàn
cn va đ 
, thu được 
 


. Khi lưng
ca trong gam
A. 3,70 gam. B. 3,30 gam. C. 2,96 gam. D. .
Câu 30. Đốt hn hp gm  trong
, thu được gam hn hp gm
  
. Cho vào dung dch cha , thu đưc dung dch ch
cha mui, 
và 9,2 gam cht rn . Cho tác dng vi dung dch  có khí
thoát ra. Biết các phn ng xy ra hoàn toàn. Giá tr ca
Trang 3
A. 14,8 . B. 16,4 . C. 16,0 . D. 15,6 .
Câu 31. Cho hai cht hữu cơ mạch h  có cùng công thức đơn giản nht là 
. Các
cht   tham gia phn ng theo đúng tỉ l mol như sơ đồ dưới đây:


 
Biết:   , là các cht hu cơ và
.
Cho các phát biu sau:
(a) Cht có kh năng tham gia phản ng tráng bc.
(b) T cht điều chế trc tiếp được axit axetic.
(c) Oxi hóa bng , thu được anđehit axetic.
(d) Cht làm qum chuyển thành màu đỏ.
(đ) Cht T có nhiệt đ sôi lớn hơn ancol etylic.
S phát biểu đúng là
A. 2 . B. 1 . C. 4 . D. 3 .
Câu 32. Hn hp gm triglixerit và axit béo . Cho gam phn ng hoàn toàn vi
dung dch  , thu được sn phm hu cơ gồm hai mui có cùng s nguyên t
cacbon và 2,76 gam glixerol. Nếu đốt cháy hết gam thì cn va đ 
, thu
được 

. Khi lưng ca trong gam
A. 26,34 gam. B. 26,70 gam. C. 26,52 gam. D. .
Câu 33. Cho m gam hn hp gm 


(trong nguyên t oxi
chiếm  v khi lưng) vào bình kín (th ch không đổi) cha 
(dư).
Nung nóng bình đến khi các phn ng xy ra hoàn toàn rồi đưa về nhit đ ban đầu thì áp
sut trong bình gim  so vi áp suất ban đầu (coi th tích cht rắn thay đồi không
đáng kế). M
t khác, hòa tan hết m gam bng dung dch

đặc nóng, thu đưc dung
dch cha  gam hn hp mui (gm 
󰇛

󰇜
, 
󰇜
 hn hp khí
gm 

. Giá tr ca
A. 20 . B. 25 . C. 15 . D. 30 .
Câu 34. Cho các phát biu sau:
(a) Phân đạm urê cung cp cho cây trng nguyên t kali.
(b) Đin phân dung dch 
thu đưc kim loi  anot.
(c) Sc khí 
tới dư vào dung dch 
có xut hin kết ta.
(d) Các đ vt bng st khó b ăn mòn hơn sau khi được quét sơn lên bề mt.
S phát biểu đúng là
A. 3 . B. 1 . C. 2 . D. 4 .
Câu 35. Cho sơ đồ chuyn hóa:


󰇛󰇜


Biết:     là các hp cht khác nhau; mỗi mũi tên ứng vi một phương trình hóa
hc ca phn ng xy ra gia hai chất tương ứng. Các cht  thỏa mãn sơ đồ trên ln
t là
A. 

. B. 

. C. 

. D. 

.
Câu 36. Nung nóng a mol hn hp gồm propen, axetilen và hiđro với xúc tác  trong
bình kín (ch xy ra phản ưng cộng
), sau mt thời gian thu được hn hp khí có t
khi so vi là 1,25 . Đt cháy hết , thu đưc 

. Mt khác,
phn ng tối đa vi 0,42 mol brom trong dung dch. Giá tr ca a
A. 0,45 . B. 0,60 . C. 0,30 . D. 0,75 .
Trang 4
Câu 37. Nung gam hn hp gm 
󰇛

󰇜

(trong bình kín, không có
không khí) đến khi lượng không đồi, thu được cht rn và hn hp khí . Hp th hết
vào nước, thu được  dung dch (ch cha mt cht tan) có  , không có khí
thoát ra. Giá tr ca
A. 11,24 . B. 4,61 . C. 5,62 . D. 23,05 .
Câu 38. Điện phân (đin cực trơ, màng ngăn xốp) dung dch gm 
 (t l
mol tương ứng  ) với cường độ dòng điện . Sau thi gian giờ, thu được dung
dch (cha hai cht tan) có khi lưng gim 20,75 gam so vi dung dch ban đu. Cho
bt  vào , thu được 3,36 lít khí
. Biết các phn ng xy ra hoàn toàn, hiu sut
điện phân , b qua s bay hơi của nước. Giá tr ca
A. 6 . B. 4 . C. 7 . D. 5 .
Câu 39. Cho các phát biu sau:
(a) Tơ nitron thuộc loại tơ poliamit.
(b) M động vt, du thc vt tan nhiu trong benzen.
(c) Dung dch lysin làm qu tím chuyn sang màu hng.
(d) Poli(metyl metacrylat) được dùng để chế to thu tinh hữu cơ.
(đ) Tinh bt đưc to thành trong cây xanh nh quá trình quang hp.
S phát biểu đúng là
A. 2 . B. 4 . C. 3 . D. 5 .
Câu 40. Tiến hành thí nghiệm theo các bưc sau:
c 1: Cho vào bát s nh khong 1 gam du thc vt và  dung dch .
c 2: Đun sôi nh và khuy liên tc hn hp bằng đũa thủy tinh. Thnh thong nh
thêm vài git nưc ct đ gi th tích hn hp phn ng không đổi.
c 3: Sau  phút, rót thêm vào hn hp  dung dch  bão hòa nóng,
khuy nhẹ. Sau đó đ yên hn hp 5 phút, lc tách riêng phn dung dch và cht rn.
Phát biểu nào sau đây sai?
A. Sau bước 1 , cht lng trong bát s tách thành hai lp.
B. bước   có vai trò làm cho phn ng xy ra hoàn toàn.
C. bước 2, xy ra phn ng thy phân cht béo.
D. Dung dịch thu được sau bước 3 có kh năng hòa tan 󰇛󰇜
.
------ HT ------
BẢNG ĐÁP ÁN
1.A
2.B
3.B
4.B
5.C
6.A
7.C
8.A
9.C
10.A
11.D
12.D
13.D
14.C
15.B
16.A
17.C
18.C
19.C
20.A
21.D
22.D
23.B
24.B
25.A
26.B
27.C
28.D
29.A
30.D
31.C
32.B
33.D
34.C
35.C
36.D
37.B
38.C
39.C
40.B
LI GII CHI TIT
Câu 1: Chất nào sau đây là chất điện li yếu?
A. CH
3
COOH. B. FeCl
3
. C. HNO
3
. D. NaCl.
Câu 2: Trong phân t chất nào sau đây có 1 nhóm amino (NH
2
) và 2 nhóm cacboxyl (COOH)?
A. Axit fomic. B. Axit glutamic. C. Alanin. D. Lysin.
Câu 3: Kim loại nào sau đây thuộc nhóm IA trong bng tun hoàn?
Trang 5
A. Al. B. Na. C. Fe. D. Ba.
Câu 4: Khi làm thí nghim vi HNO
3
đặc thường sinh ra khí NO
2
có màu nâu đỏ, đc và gây ô
nhiễm môi trường. Tên gi ca NO
2
A. đinitơ pentaoxit. B. nitơ đioxit. C. đinitơ oxit. D. nitơ
monooxit.
Câu 5: Polime nào sau đây có công thức(-CH
2
-CH(CN)-)
n
?
A. Poli(metyl metacrylat). B. Polietilen.
C. Poliacrilonitrin. D. Poli(vinyl clorua).
Câu 6: Kim loi Mg tác dng vi HCl trong dung dch to ra H
2
và chất nào sau đây?
A. MgCl
2
. B. MgO. C. Mg(HCO
3
)
2
. D. Mg(OH)
2
.
Câu 7: Axit panmitic mt axit béo trong m động vt du c. Công thc ca axit
panmitic là
A. C
3
H
5
(OH)
3
. B. CH
3
COOH. C. C
15
H
31
COOH. D. C
17
H
35
COOH.
Câu 8: Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp thủy luyn?
A. Au. B. Ca. C. Na. D. Mg.
Câu 9: S oxi hóa ca st trong hp cht Fe
2
(SO
4
)
3
A. +1. B. +2. C. +3. D. +6.
Câu 10: Chất nào sau đây tác dụng vi kim loi Na sinh ra khí H
2
?
A. C
2
H
5
OH. B. CH
3
COOCH
3
. C. HCHO. D. CH
4
.
Câu 11: X là kim loi cng nht, có th cắt được thy tinh. X là
A. Fe. B. W. C. Cu. D. Cr.
Câu 12: Kim loi Fe tan hết trong lượng dư dung dịch nào sau đây?
A. NaCl. B. NaOH. C. HNO
3
đặc ngui. D. H
2
SO
4
loãng.
Câu 13: Nhôm bền trong không khí nước do trên b mt của nhôm được ph kín lp cht X
rt mng, bn. Cht X là
A. AlF
3
. B. Al(NO
3
)
3
. C. Al
2
(SO
4
)
3
. D. Al
2
O
3
.
Câu 14: S nguyên t hiđro trong phân tử metyl fomat là
A. 6. B. 8. C. 4. D. 2.
Câu 15: Phân t chất nào sau đây chứa nguyên t nitơ?
A. Axit axetic. B. Metylamin. C. Tinh bt. D. Glucozơ.
Câu 16: Glucozơ chất dinh dưỡng được dùng làm thuốc tăng lực cho người già, tr em
người m. S nguyên t cacbon trong phân t glucozơ là
A. 6. B. 11. C. 5. D. 12.
Câu 17: Kim loại nào sau đây tan hoàn toàn trong nước dư?
A. Cu. B. Ag. C. K. D. Au.
Câu 18: Tính cng tm thi của nước do các muối canxi hiđrocacbonat magie hiđrocacbonat
gây nên. Công thc của canxi hiđrocacbonat là
A. CaSO
4
. B. CaCO
3
. C. Ca(HCO
3
)
2
. D. CaO.
Trang 6
Câu 19: Trong dung dịch, ion nào sau đây oxi hóa được kim loi Fe?
A. Ca
2+
. B. Na
+
. C. Cu
2+
. D. Al
3+
.
Câu 20: Phèn chua được dùng trong ngành thuc da, công nghip giấy, làm trong nước,. Công
thc phèn chua là
A. K
2
SO
4
.Al
2
(SO
4
)
3
.24H
2
O. B. Al
2
O
3
.2H
2
O.
C. Al(NO
3
)
3
.9H
2
O. D. Al(NO
3
)
3
.6H
2
O.
Câu 21: Este X công thc phân t C
4
H
8
O
2
. Thy phân X trong dung dịch NaOH dư, thu
được sn phm gm natri propionat và ancol Y. Công thc ca Y là
A. C
3
H
5
(OH)
3
. B. C
2
H
5
OH. C. C
3
H
7
OH. D. CH
3
OH.
Câu 22: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Glucozơ bị thủy phân trong môi trường axit.
B. Tinh bt là cht lng nhiệt độ thường.
C. Xenlulozơ thuộc loại đisaccarit.
D. Dung dịch saccarozơ hòa tan được Cu(OH)
2
.
Câu 23: Nhit phân hoàn toàn m gam NaHCO
3
, thu được Na
2
CO
3
, H
2
O 3,36 lít CO
2
. Giá tr
ca m là
A. 30,0. B. 25,2. C. 15,0. D. 12,6.
Chn B
2
o
3
CO
t
3 2 3 2 2
NaHCO
3,36
n 0,15 mol
22,4
2NaHCO Na CO CO H O
mol phn øng: 0,3 0,15
m m (23 1 12 16.3).0,3 25,2 gam Chän B


Câu 24: Cho dung dch chứa m gam glucozơ tác dụng với lượng AgNO
3
trong dung dch
NH
3
, sau phn ứng hoàn toàn thu được 21,6 gam Ag. Giá tr ca m là
A. 13,5. B. 18,0. C. 9,0. D. 16,2.
Chn B
33
6 12 6
Ag
AgNO /NH
6 12 6
C H O
21,6
n 0,2 mol
108
glucoz¬ (C H O ) 2Ag
mol phn øng: 0,1 0,2
m m (12.6 1.12 16.6).0,1 18 gam Chän B


Câu 25: Chất nào sau đây tác dụng vi dung dch HCl sinh ra mui FeCl
3
?
A. Fe
2
O
3
. B. FeCl
2
. C. Fe. D. FeO.
Câu 26: Cho các tơ sau: visco, xenlulozơ axetat, nilon-6, nilon-6,6. S tơ nhân tạo là
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 27: Để kh hoàn toàn 16,0 gam Fe
2
O
3
thành kim loi Fe nhiệt độ cao (không có oxi) cn
ti thiu m gam kim loi Al. Giá tr ca m là
A. 8,1. B. 2,7. C. 5,4. D. 10,8.
ng dn gii:
Trang 7
Chn C
Câu 28: Đốt cháy hoàn toàn m gam glyxin trong O
2
thu được N
2
, H
2
O 6,72 lít CO
2
. Giá tr
ca m là
A. 26,70. B. 22,50. C. 8,90. D. 11,25.
2
o
2 5 2 2 2 5 2
2 5 2
CO
t
2 5 2 2 2 2 2
BT.C
C H NO CO C H NO
C H NO
6,72
n 0,3 mol
22,4
C¸ch 1 C H NO 2,25O 2CO 2,5H O 0,5N
mol phn øng: 0,15 0,3
C¸ch 2: 2n n 0,3 n 0,15
m 75.0,15 11,2



5 gam
Câu 29: Hn hp E gm ba este no, mch h X (đơn chức), Y (hai chc), Z (ba chức) đều được
to thành t axit cacboxylic ancol. Đốt cháy hoàn toàn m gam E, thu đưc s mol
CO
2
lớn hơn số mol H
2
O 0,425 mol. Mt khác, m gam E phn ng vừa đủ vi dung
dịch NaOH, thu được hn hp T gm hai muối 28,6 gam hai ancol. Đt cháy hoàn
toàn T cn vừa đủ 0,25 mol O
2
, thu được CO
2
, 0,35 mol Na
2
CO
3
0,15 mol H
2
O.
Khối lượng ca X trong m gam E là
A. 3,70 gam. B. 3,30 gam. C. 2,96 gam. D. 2,64 gam.
ng dn gii:
Chn A
23
2 2 3 2
COO COONa Na CO
BT.O BT.C
CO C (T) Na CO CO COONa
2
ch E NaOH
2
0,7
2
Ta cã: n n 2n 2.0,35 0,7 mol
n 0,35 mol n n n 0,7 n
- § èt T
HCOONa:0,3 (BT.H)
T
(COONa) :0,2
COO:0,7
HCOONa
T
PP 3T CH :x
H : y
 

 
2
:0,3
(COONa) :0,2
28,6 gam ancol
22
2
CO H O
BTKL
E
2 HCOO
3 3 5 (COONa)
n n (x 0,7) (x y) 0,425
x 1,175
y 0,275
(44.0,7 14.x 2y 40.0,7 (68.0,3 134.0,2) 28,6
n a b c 0,275
HCOOR':a
Tr- êng hî p 1: E (COOR') : b n a 3c 0,3
(HCOO) C H : c n b 0




a 0,0375
Lo¹i
,2


Trang 8
2
HCOOR':a a b c 0,275
b 0,025
Tr- êng hî p 2: E (COOR') : b a c 0,3
Lo¹ i
b c 0,2
HCOOROOC COO R': c







2
25
2
3 6 2
HCOOC
HCOOR':a
a 2b c 0,3 a 0,05
Tr- êng hî p 3: E (HCOO) R'' : b
a b c 0,275 b 0,025
HCOOROOC COO R':0,2
M 46 (C H OH)
R'OH :0,25
28,6 gam 0,25.M 0,225.M ' 28,6
R''(OH) :0,225
M ' 76 (C H (OH)
m




25
H
74.0,05 3,7 gam
Câu 30: Đốt hn hp X gm Fe và Cu trong O
2
, thu được m gam hn hp Y gm Fe, Cu, Fe
3
O
4
và CuO. Cho Y vào dung dch chứa 0,2 mol HCl, thu được dung dch Z ch cha mui,
0,05 mol H
2
9,2 gam cht rn T. Cho T tác dng vi dung dch HCl khí thoát ra.
Biết các phn ng xy ra hoàn toàn. Giá tr ca m là
A. 14,8. B. 16,4. C. 16,0. D. 15,6.
ng dn gii:
Chn D
2 2 2
2 2 2
2
BT.H
HCl H H O H O
BTKL
HCl FeCl Cu d- H H O
9,2 gam chÊt n kh«ng tan lµ Cu dd muèi chØ cã FeCl : 0,1 mol (BT.Cl)
n 2n 2n n (0,2 2.0,05):2 0,05 mol
m m m m m m
m 127.0,1 9,2 2.0,05 18.0,05 36,5.0,2 1


5,6 gam
Câu 31: Cho hai cht hữu mạch h E, F cùng công thức đơn giản nht CH
2
O. Các cht
E, F, X tham gia phn ứng theo đúng tỉ l mol như sơ đồ dưới đây:
E + NaOH

X + Y
F + NaOH

X + Z
X + HCl

T + NaCl
Biết: X, Y, Z, T là các cht hữu cơ và M
E
< M
F
< 100. Cho các phát biu sau:
(a) Cht X có kh năng tham gia phản ng tráng bc.
(b) T chất Y điều chế trc tiếp được axit axetic.
(c) Oxi hóa Z bằng CuO, thu được anđehit axetic.
(d) Cht F làm qu tím chuyển thành màu đỏ.
(đ) Chất T có nhiệt độ sôi lớn hơn ancol etylic.
S phát biểu đúng là
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Chn D
ng dn gii:
Trang 9
o
E F 2 4 2 E
2 3 6 3 F
xt,t
3 3 3
3
oxh
2 4 2 2
22
M M 100 E:C H O (M 60)
Ta cã:
E vµ F ®Òu cã C GN lµ CH O F: C H O (M 90)
X : HCOONa (a) ®óng
Y: CH OH (b) ®óng v×: CH OH CO CH COOH
E: HCOOCH
Z : C H (OH) (CHO)
F: HCOOCH CH OH





25
(c) sai
F kh«ng cã nh axit (d) sai
T: HCOOH T cã nhiÖt ®é s«i lí n h¬n C H OH (®) ®óng
Cã 3 ph¸t biÓu ®óng lµ (a), (b), (d) Chän D


Câu 32: Hn hp X gm triglixerit Y và axit béo Z. Cho m gam X phn ng hoàn toàn vi dung
dịch NaOH dư, thu được sn phm hữu gồm hai mui cùng s nguyên t cacbon
và 2,76 gam glixerol. Nếu đốt cháy hết m gam X thì cn vừa đủ 3,445 mol O
2
, thu được
2,43 mol CO
2
và 2,29 mol H
2
O. Khối lượng ca Y trong m gam X là
A. 26,34 gam. B. 26,70 gam. C. 26,52 gam. D. 24,90 gam.
ng dn gii:
Chn B
Cách 1:
3 5 3
3 3 5
C H (OH)
(RCOO) C H
BT.C
ch X BT.H
2
BTE
2
BT. COO
Z COO Y
BT
Ta cã: n n 0,03 mol
x y 2,43
COO:x x 0,13
PP 3T CH :y y z 2,29 y 2,3
z 0,1
H : z
6y 2z 4.3,445
n n 3n 0,13 3.0,03 0,04 mol







2
.C
Gèc axit trong Y Z cï ng C, ®Æt lµ n
17 35 3 3 5
H (ch ra)
17 31
Y
0,03(3n 3) 0,04.n 2,43 n 18
Y :(C H COO) C H
Ta cã: n 0,1 (1 0).0,03 (1 2).0,04
Z : C H COOH
m 890.0,03 26,7 gam

Cách 2:
3 5 3
3 3 5
22
C H (OH)
(RCOO) C H
BT.O
ZZ
CC
(C-C) X O H O Y Z
BT.C
Gèc axit trong Y vµ Z cï ng C, ®Æt l
Ta cã: n n 0,03 mol
0,03.6 2n 2.3,445 2.2,43 1.2,29 n 0,04
Z cã 2
n n n 1,5n 0,07 3,455 1,5.2,29 0,08 0n 2n
Y no


µ n
17 35 3 3 5 Y
0,03(3n 3) 0,04.n 2,43 n 18
Y lµ (C H COO) C H m 890.0,03 26,7 gam

Câu 33: Cho m gam hn hp X gm FeS
2
, FeCO
3
, CuO và Fe
2
O
3
(trong X nguyên t oxi chiếm
15,2% v khối lượng) vào bình kín (th tích không đổi) cha 0,54 mol O
2
(dư). Nung
nóng bình đến khi các phn ng xy ra hoàn toàn rồi đưa về nhiệt độ ban đầu thì áp sut
trong bình gim 10% so vi áp suất ban đầu (coi th tích cht rắn thay đổi không đáng
Trang 10
k). Mt khác, a tan hết m gam X bng dung dch H
2
SO
4
đặc nóng, thu được dung
dch Y cha 1,8m gam hn hp mui (gm Fe
2
(SO
4
)
3
, CuSO
4
) và 1,08 mol hn hp khí
gm CO
2
, SO
2
. Giá tr ca m là
A. 20. B. 25. C. 15. D. 30.
ng dn gii:
Chn D
22
2
3
2
khÝ tr- í c tr- í c tr- í c
khÝ sau
khÝ sau sau tr- í c
BT.S
FeS SO
BTE
O
BT.C
FeCO
CO
n P P
10 9.0,54
Ta cã: n 0,486 mol
n P 0,9P 9 0,54
n x n 2x
11x y
§ Æt n
n y 4
ny





2 2 2
khÝ sau SO CO O d-
2
BTE
2
23
O (oxit)
11x y
n n n n (2x y) (0,54 ) 0,486 (1)
4
a 0,132
CO : b
b 0,06
1,08 mol 15a b 2(1,08 b) (2)
SO :(1,08 b)
80x 160y m 120.0,132 116.0,06 (3)
CuO:x
0
Fe O : y
n x 3y


(3) 80.(4)
m
2
ui
4
è
32
,
152m
3.0,06 (4)
16
160x 400y (m 22,8) 0,76m 14,4 1,76m 37,2
0,132 0,06
m 1,8m ( ).400 1
NhËn t: Khi cho CuO, Fe O c dông ví i H SO ®¨c ta c
,76m 37,2 m 30 g
a
ã:
m
2
2


4 2 4 3 2 3
CuSO Fe (SO ) CuO Fe O O (oxit)
m m m m 80n
Câu 34: Cho các phát biu sau:
(a) Phân đạm urê cung cp cho cây trng nguyên t kali.
(b) Điện phân dung dch CuSO
4
thu được kim loi Cu anot.
(c) Sc khí CO
2
tới dư vào dung dịch NaAlO
2
có xut hin kết ta.
(d) Các đồ vt bng st khó b ăn mòn hơn sau khi được quét sơn lên bề mt.
S phát biểu đúng là
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
ng dn gii:
Chn C
(a) sai vì: Phân đạm urê cung cp cho cây trng nguyên t N
(b) sai vì: Thu được Cu catot.
2
2
(H O) 2
®pdd
4 2 2 2 4
Catot, cùc ©m: Cu 2e Cu Anot, cùc d- ¬ng: 2OH O 4e 2H
1
CuSO H O Cu O H SO
2
 

(c) đúng: CO
2
+ H
2
O + NaAlO
2

Al(OH)
3
↓ + NaHCO
3
(d) đúng: Quét sơn lên b mt sắt phương pháp bo v b mt, chống ăn mòn kim
loi.
Câu 35: Cho sơ đồ chuyn hóa:
F E E F
2
Z X Ba(OH) Y Z
Trang 11
Biết: X, Y, Z, E, F các hp cht khác nhau, mỗi mũi tên ng vi một phương trình
hóa hc ca phn ng xy ra gia hai chất tương ng. Các cht E, F thỏa mãn đ
trên lần lượt là
A. Na
2
SO
4
, NaOH. B. NaHCO
3
, BaCl
2
. C. CO
2
, NaHSO
4
. D. Na
2
CO
3
,
HCl.
ng dn gii:
Chn C
- Loi A, D vì: phn ng to X và phn ng to Y trùng nhau.
B.
2 3 3 2
BaCl NaHCO NaHCO BaCl
2 2 3 3
kh«ng p- NaOH Ba(OH) Na CO BaCO
  
→ Loại B
→ Đáp án C
4 2 2 4
NaHSO CO CO NaHSO
4 3 2 3 2 4
BaSO BaCO Ba(OH) Ba(HCO ) BaSO
  
Câu 36: Nung nóng a mol hn hp X gm propen, axetilen hiđro vi xúc tác Ni trong bình
kín (ch xy ra phn ng cng H
2
), sau mt thời gian thu được hn hp khí Y có t khi
so với X 1,25. Đốt cháy hết Y, thu được 0,87 mol CO
2
1,05 mol H
2
O. Mt khác,
Y phn ng tối đa với 0,42 mol brom trong dung dch. Giá tr ca a là
A. 0,45. B. 0,60. C. 0,30. D. 0,75.
ng dn gii:
Chn D
2 2 2
Y H O CO Br
XY
XY
YX
n n n n 1,05 0,87 0,42 0,6 mol
nM
Ta cã: 1,25 n 1,25.n 1,25.0,6 0,75 mol
nM
Câu 37: Nung m gam hn hp X gm Fe(NO
3
)
2
KNO
3
(trong bình kín, không không khí)
đến khối lượng không đổi, thu được cht rn Y hn hp khí Z. Hp th hết Z vào
nước, thu được 400 ml dung dch E (ch cha mt cht tan) pH = 1, không khí
thoát ra. Giá tr ca m là
A. 11,24. B. 4,61. C. 5,62. D. 23,05.
ng dn gii:
Chn B
Cách 1:
3
11
HNO
H
3 2 2 2 3
pH 1 [H ] 10 n 10 .0,4 0,04 mol n
E chØ chøa 1 chÊt tan lµ HNO phn øng a ®ñ: 4NO O 2H O 4HNO
0,0

o
23
o
t
3 2 2 3 2 2
O (do KNO o ra)
t
3
4 0,01 0,04
4Fe(NO ) 2Fe O 8NO O
mol p- : 0,02 0,04 0,005
n 0,01 0,005 0,005
2KNO


3 2 3
22
Fe(NO ) KNO
2KNO O
mol p- : 0,01 0,005
m m m 180.0,02 101.0,01 4,61 gam
Cách 2:
Trang 12
3 2 2 3 3 2
22
3 2 2 2 3
BT.N
Fe(NO ) NO HNO Fe(NO )
NO O 2 2 3
E chØ chøa 1 chÊt tan lµ HNO phn øng võa ®ñ: 4NO O 2H O 4HNO
2n n n n 0,04:2 0,02 (BT.N)
n 4n L- î ng O phn øng ví i FeO ®óng b»ng l- î ng O do KNO o ra



3 2 3 3
2
Gép
3 2 2 3 Fe(NO ) FeO KNO KNO
t gän O
KNO 2FeO KNO Fe O n n 2n n 0,01
m 180.0,02 101.0,01 4,61 gam
 
Câu 38: Điện phân (đin cực trơ, màng ngăn xp) dung dch gm CuSO
4
NaCl (t l mol
tương ứng 1: 3) với cường độ dòng đin 2,68A. Sau thi gian t giờ, thu được dung dch
Y (cha hai cht tan) có khối lượng gim 20,75 gam so vi dung dịch ban đầu. Cho bt
Al vào Y, thu được 3,36 lít khí H
2
. Biết các phn ng xy ra hoàn toàn, hiu sut
điện phân 100%, b qua s bay hơi của nước.
Giá tr ca t là
A. 6. B. 4. C. 7. D. 5.
ng dn gii:
Chn C
Cách 2:
2
2
Al H
OH AlO
B T
2
4
2
2
2
BTE
dd g
22
n n n n .0,15 0,1
33
Na :3x
Dung dÞch sau ®iÖn ph©n OH : 0,1 x 0,1
SO :x
Cl :0,15 (BT.Cl)
Cu:0,1
Catot : ; Anot:
H :a
O : b
2.0,1 2a 2.0,15 4b
m




2
im
e Cu H
a 0,25
64.0,1 2a 71.0,15 32b 20,75
b 0,1
96500.0,7
n 2n 2n 2.0,1 20,25 0,7 t 25205 (s) 7 giê Chän C
2,68


Cách 1:
Trang 13
®pdd
4 2 2 4
®pdd
(cßn) 2 2 2
CuSO 2NaCl Cu Cl Na SO (1)
mol phn øng: x 2x x x
2NaCl 2H O H Cl 2NaOH (2)
mol p

2 2 2
hn øng: x 0,5x 0,5x x
2Al 2NaOH 2H O 2NaAlO 3H
mol phn øng: x x 1,5x


2
H dd gim ë (1)+(2)
®p
2 2 2
dd gim
n 1,5x 0,15 x 0,1 m 17,15
Cã phn øng ®iÖn ph©n cña n- í c: 2H O 2HO
y y 0,5y
m1


2
e Cu H
e
7,15 18y 20,75 y 0,2
n 2n 2n 2.0,1 2(0,05 0,2) 0,7
It 96500.0,7
Ta cã: n t 25205 (s) 7 giê Chän C
96500 2,68
Câu 39: Cho các phát biu sau:
(a) Tơ nitron thuộc loại tơ poliamit.
(b) M động vt, du thc vt tan nhiu trong benzen.
(c) Dung dch lysin làm qu tím chuyn sang màu hng.
(d) Poli(metyl metacrylat) được dùng để chế to thu tinh hữu cơ.
(đ) Tinh bột được to thành trong cây xanh nh quá trình quang hp.
S phát biểu đúng là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
ng dn gii:
Chn C
(a) sai: tơ nitron: (-CH
2
-CHCN-)n, không có liên kết -CO-NH-
(b) đúng
(c) sai: Lysin 1 nhóm COOH 2 nhóm NH
2
số nhóm NH
2
> s nhóm -
COOH→ Lysin có tính bazơ, làm quỳ tím chuyn sang màu xanh.
(d) đúng
(đ) đúng
Câu 40: Tiến hành thí nghim theo các bước sau:
c 1: Cho vào bát s nh khong 1 gam du thc vt và 3 ml dung dch NaOH 40%.
ớc 2: Đun sôi nhẹ khuy liên tc hn hp bằng đũa thy tinh. Thnh thong nh
thêm vài giọt nước cất để gi th tích hn hp phn ứng không đổi.
c 3: Sau 8 10 phút, rót thêm vào hn hp 4 5 ml dung dch NaCl bão hòa nóng,
khuy nhẹ. Sau đó để yên hn hp 5 phút, lc tách riêng phn dung dch và cht rn.
Phát biểu nào sau đây sai?
A. Sau bước 1, cht lng trong bát s tách thành hai lp.
B. bước 3, NaCl có vai trò làm cho phn ng xy ra hoàn toàn.
C. bước 2, xy ra phn ng thy phân cht béo.
D. Dung dịch thu được sau bước 3 có kh năng hòa tan Cu(OH)
2
.
Trang 14
ng dn gii:
Chn B
- bước 1 chưa xảy ra phn ứng → chất lng trong bát s tách thành 2 lp A đúng
- bước 2: đun sôi nhẹ → xảy ra phn ng thy phân chất béo → C đúng.
- bước 3: NaCl có vai trò làm cho xà phòng tách ra khi hn hp sn phẩm → B sai
- Sau bước 3 thu được C
3
H
5
(OH)
3
, có kh năng hòa tan Cu(OH)
2
→ D đúng
----- Hết -----
| 1/14

Preview text:

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2022 ĐỀ THI THAM KHẢO
BÀI THI: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
.
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na =
23; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Fe = 56; Cu = 64; Br = 80; Ag = 108.
.Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuần; giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước.
Câu 1. Chất nào sau đây là chất điện li yếu? A. CH3COOH. B. FeCl3. C. HNO3. D. NaCl.
Câu 2. Trong phân tử chất nào sau đây có 1 nhóm amino (NH2) và 2 nhóm cacboxyl (COOH) ? A. Axit fomic.
B. Axit glutamic. C. Alanin. D. Lysin.
Câu 3. Kim loại nào sau đây thuộc nhóm IA trong bảng tuần hoàn? A. Al. B. Na. C. Fe. D. Ba.
Câu 4. Khi làm thí nghiệm với HNO3 đặc thường sinh ra khí NO2 có màu nâu đỏ, độc và
gây ô nhiễm môi trường. Tên gọi của NO2 là
A. đinito pentaoxit. B. nitơ đioxit.
C. đinito oxit. D. nitơ monooxit.
Câu 5. Polime nào sau đây có công thức (−CH2 − CH(CN))n ?
A. Poli(metyl metacrylat). B. Polietilen.
C. Poliacrilonitrin. D. Poli(vinyl clorua).
Câu 6. Kim loại Mg tác dụng với HCl trong dung dịch tạo ra H2 và chất nào sau đây? A. MgCl2. B. MgO. C. Mg(HCO3)2. D. Mg(OH)2.
Câu 7. Axit panmitic là một axit béo có trong mỡ động vật và dầu cọ. Công thức của axit panmitic là A. C3H5(OH)3. B. CH3COOH. C. C15H31COOH. D. C17H35COOH.
Câu 8. Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp thủy luyện? A. Au. B. Ca. C. Na. D. Mg.
Câu 9. Số oxi hóa của sắt trong hợp chất Fe2(SO4)3 là A. +1. B. +2. C. +3. D. +6.
Câu 10. Chất nào sau đây tác dụng với kim loại Nasinh ra khí H2 ? A. C2H5OH. B. CH3COOCH3. C. HCHO. D. CH4.
Câu 11. X là kim loại cứng nhất, có thể cắt được thủy tinh. X là A. Fe. B. W. C. Cu. D. Cr.
Câu 12. Kim loại Fe tan hết trong lượng dư dung dịch nào sau đây? A. NaCl. B. NaOH.
C. HNO3 đặc nguội. D. H2SO4 loãng.
Câu 13. Nhôm bền trong không khí và nước do trên bề mặt của nhôm được phủ kín lớp
chất 𝑋 rất mỏng, bền. Chất X là A. AlF3. B. Al⁡(NO3)3. C. Al2(SO4)3. D. Al2O3.
Câu 14. Số nguyên tử hiđro trong phân tử metyl fomat là A. 6 . B. 8 . C. 4 . D. 2 .
Câu 15. Phân tử chất nào sau đây chứa nguyên tử nitơ?
A. Axit axetic. B. Metylamin. C. Tinh bột. D. Glucozơ.
Câu 16. Glucozơ là chất dinh dưỡng và được dùng làm thuốc tăng lực cho người già, trẻ
em và người ốm. Số nguyên tử cacbon trong phân tử glucozơ là Trang 1 A. 6 . B. 11 . C. 5 . D. 12 .
Câu 17. Kim loại nào sau đây tan hoàn toàn trong nước dư? A. Cu. B. Ag. C. K. D. Au.
Câu 18. Tính cứng tạm thời của nước do các muối canxi hiđrocacbonat và magie
hiđrocacbonat gây nên. Công thức của canxi hiđrocacbonat là A. CaSO4. B. CaCO3. C. Ca(HCO3)2. D. CaO.
Câu 19. Trong dung dịch, ion nào sau đây oxi hóa được kim loại Fe? A. Ca2+. B. Na+. C. Cu2+. D. Al3+.
Câu 20. Phèn chua được dùng trong ngành thuộc da, công nghiệp giấy, làm trong nước,... Công thức phèn chua là
A. K2SO4 ⋅ Al2(SO4)3 ⋅ 24H2O.
B. Al2O3 ⋅ 2H2O. C. Al(NO3)3 ⋅ 9H2O. D. Al(NO3)3 ⋅ 6H2O.
Câu 21. Este X có công thức phân tử C4H8O2. Thủy phân X trong dung dịch NaOH dư, thu
được sản phẩm gồm natri propionat và ancol Y. Công thức của Y là A. C3H5(OH)3. B. C2H5OH. C. C3H7OH. D. CH3OH.
Câu 22. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Glucozơ bị thủy phân trong môi trường axit.
B. Tinh bột là chất lỏng ở nhiệt độ thường.
C. Xenlulozơ thuộc loại đisaccarit.
D. Dung dịch saccarozo hòa tan được Cu(OH)2.
Câu 23. Nhiệt phân hoàn toàn m gam NaHCO , thu đượ 3
c Na2CO3, H2O và 3,36 lít CO2. Giá trị của m là A. 30,0 . B. 25,2 . C. 15,0 . D. 12,6 .
Câu 24. Cho dung dịch chứa m gam glucozo tác dụng với lượng dư AgNO3 trong dung
dịch NH3, sau phản ứng hoàn toàn thu được 21,6 gam Ag. Giá trị của m là A. 13,5 . B. 18,0 . C. 9,0 . D. 16,2 .
Câu 25. Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch HClsinh ra muối FeCl3 ? A. Fe2O3. B. FeCl2. C. Fe. D. FeO.
Câu 26. Cho các tơ sau: visco, xenlulozơ axetat, nilon-6, nilon-6,6. Số tơ nhân tạo là A. 1 . B. 2 . C. 4 . D. 3 .
Câu 27. Để khử hoàn toàn 16,0 gam Fe2O3 thành kim loại Fe ở nhiệt độ cao (không có
oxi) cần tối thiểu m gam kim loại Al. Giá trị của m là A. 8,1. B. 2,7 . C. 5,4 . D. 10,8 .
Câu 28. Đốt cháy hoàn toàn m gam glyxin trong O2 thu được N2, H2O và 6,72 lít CO2. Giá trị của m là A. 26,70. B. 22,50 . C. 8,90 . D. 11,25 .
Câu 29. Hỗn hợp E gồm ba este no, mạch hở X (đơn chức), Y (hai chức), Z (ba chức) đều
được tạo thành từ axit cacboxylic và ancol. Đốt cháy hoàn toàn m𝑔𝑎𝑚E, thu được số mol
CO2 lớn hơn số mol H2O là 0,425 mol. Mặt khác, m gam E phản ứng vừa đủ với dung
dịch NaOH, thu được hỗn hợp T gồm hai muối và 28,6 gam hai ancol. Đốt cháy hoàn toàn
T cần vừa đủ 0,25⁡molO , thu đượ 2
c CO2, 0,35 mol⁡Na2CO3 và 0,15⁡mol⁡H2O. Khối lượng của X trong m gam E là A. 3,70 gam. B. 3,30 gam. C. 2,96 gam. D. 2,64gam.
Câu 30. Đốt hỗn hợp X gồm Fe và Cu trong O , thu đượ 2 c m gam hỗn hợp Y gồm
Fe, Cu, Fe3O4 và CuO. Cho Y vào dung dịch chứa 0,2⁡mol⁡HCl, thu được dung dịch Z chỉ
chứa muối, 0,05⁡mol⁡H2 và 9,2 gam chất rắn T. Cho T tác dụng với dung dịch HCl có khí
thoát ra. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là Trang 2 A. 14,8 . B. 16,4 . C. 16,0 . D. 15,6 .
Câu 31. Cho hai chất hữu cơ mạch hở E, F có cùng công thức đơn giản nhất là CH2O. Các
chất E, F, X tham gia phản ứng theo đúng tỉ lệ mol như sơ đồ dưới đây: t∘ E + NaOH ⟶ X + Y t∘ F + NaOH ⟶ X + Z X + HCl ⟶ T + NaCl
Biết: X, Y, Z, T là các chất hữu cơ và ME < MF < 100. Cho các phát biểu sau:
(a) Chất X có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
(b) Từ chất Y điều chế trực tiếp được axit axetic.
(c) Oxi hóa Z bằng CuO, thu được anđehit axetic.
(d) Chất F làm quỳ tím chuyển thành màu đỏ.
(đ) Chất T có nhiệt độ sôi lớn hơn ancol etylic. Số phát biểu đúng là A. 2 . B. 1 . C. 4 . D. 3 .
Câu 32. Hỗn hợp X gồm triglixerit Y và axit béo Z. Cho m gam X phản ứng hoàn toàn với
dung dịch NaOH dư, thu được sản phẩm hữu cơ gồm hai muối có cùng số nguyên tử
cacbon và 2,76 gam glixerol. Nếu đốt cháy hết m gam X thì cần vừa đủ 3,445⁡mol⁡O2, thu
được 2,43⁡molCO2 và 2,29⁡molH2O. Khối lượng của 𝑌 trong m gam X là A. 26,34 gam. B. 26,70 gam. C. 26,52 gam. D. 24,90gam.
Câu 33. Cho m gam hỗn hợp X gồm FeS2, FeCO3, CuO và Fe2O3 (trong X nguyên tố oxi
chiếm 15,2% về khối lượng) vào bình kín (thể tích không đổi) chứa 0,54⁡molO2 (dư).
Nung nóng bình đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn rồi đưa về nhiệt độ ban đầu thì áp
suất trong bình giảm 10% so với áp suất ban đầu (coi thể tích chất rắn thay đồi không
đáng kế). Mạ ̣t khác, hòa tan hết m gam X bằng dung dịch H2SO4 đặc nóng, thu được dung
dịch Y chứa 1,8⁡m gam hỗn hợp muối (gồm Fe2(SO4)3, CuSO4) và 1,08⁡mol hỗn hợp khí
gồm CO2, SO2. Giá trị của m là A. 20 . B. 25 . C. 15 . D. 30 .
Câu 34. Cho các phát biểu sau:
(a) Phân đạm urê cung cấp cho cây trồng nguyên tố kali.
(b) Điện phân dung dịch CuSO4 thu được kim loại Cu ở anot.
(c) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch NaAlO2 có xuất hiện kết tủa.
(d) Các đồ vật bằng sắt khó bị ăn mòn hơn sau khi được quét sơn lên bề mặt. Số phát biểu đúng là A. 3 . B. 1 . C. 2 . D. 4 .
Câu 35. Cho sơ đồ chuyển hóa: +F +E +E +F
Z ⟵ X ⟵ Ba(OH)2 ⟶ Y ⟶ Z
Biết: X, Y, Z, E, F là các hợp chất khác nhau; mỗi mũi tên ứng với một phương trình hóa
học của phản ứng xảy ra giữa hai chất tương ứng. Các chất E, F thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là
A. Na2SO4, NaOH. B. NaHCO3, BaCl2. C. CO2, NaHSO4. D. Na2CO3, HCl.
Câu 36. Nung nóng a mol hỗn hợp X gồm propen, axetilen và hiđro với xúc tác Ni trong
bình kín (chỉ xảy ra phản ưng cộng H2 ), sau một thời gian thu được hỗn hợp khí Y có tỉ
khối so với X là 1,25 . Đốt cháy hết Y, thu được 0,87⁡molCO2 và 1,05⁡molH2O. Mặt khác,
Y phản ứng tối đa với 0,42 mol brom trong dung dịch. Giá trị của a là A. 0,45 . B. 0,60 . C. 0,30 . D. 0,75 . Trang 3
Câu 37. Nung m gam hỗn hợp X gồm Fe(NO3)2 và KNO3 (trong bình kín, không có
không khí) đến khối lượng không đồi, thu được chất rắn Y và hỗn hợp khí Z. Hấp thụ hết Z
vào nước, thu được 400ml dung dịch E (chỉ chứa một chất tan) có pH = 1, không có khí
thoát ra. Giá trị của m là A. 11,24 . B. 4,61 . C. 5,62 . D. 23,05 .
Câu 38. Điện phân (điện cực trơ, màng ngăn xốp) dung dịch gồm CuSO4 và NaCl (tỉ lệ
mol tương ứng 1: 3 ) với cường độ dòng điện 2,68⁡A. Sau thời gian t giờ, thu được dung
dịch Y (chứa hai chất tan) có khối lượng giảm 20,75 gam so với dung dịch ban đầu. Cho
bột Al dư vào Y, thu được 3,36 lít khí H2. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, hiệu suất
điện phân 100%, bỏ qua sự bay hơi của nước. Giá trị của 𝑡 là A. 6 . B. 4 . C. 7 . D. 5 .
Câu 39. Cho các phát biểu sau:
(a) Tơ nitron thuộc loại tơ poliamit.
(b) Mỡ động vật, dầu thực vật tan nhiều trong benzen.
(c) Dung dịch lysin làm quỳ tím chuyển sang màu hồng.
(d) Poli(metyl metacrylat) được dùng để chế tạo thuỷ tinh hữu cơ.
(đ) Tinh bột được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp. Số phát biểu đúng là A. 2 . B. 4 . C. 3 . D. 5 .
Câu 40. Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
Bước 1: Cho vào bát sứ nhỏ khoảng 1 gam dầu thực vật và 3ml dung dịch NaOH40%.
Bước 2: Đun sôi nhẹ và khuấy liên tục hỗn hợp bằng đũa thủy tinh. Thỉnh thoảng nhỏ
thêm vài giọt nước cất đề giữ thể tích hỗn hợp phản ứng không đổi.
Bước 3: Sau 8 − 10 phút, rót thêm vào hỗn hợp 4 − 5ml dung dịch NaCl bão hòa nóng,
khuấy nhẹ. Sau đó để yên hỗn hợp 5 phút, lọc tách riêng phần dung dịch và chất rắn.
Phát biểu nào sau đây sai?
A. Sau bước 1 , chất lỏng trong bát sứ tách thành hai lớp.
B. Ở bước 3, NaCl có vai trò làm cho phản ứng xảy ra hoàn toàn.
C. Ở bước 2, xảy ra phản ứng thủy phân chất béo.
D. Dung dịch thu được sau bước 3 có khả năng hòa tan Cu(OH)2.
------ HẾT ------ BẢNG ĐÁP ÁN 1.A 2.B 3.B 4.B 5.C 6.A 7.C 8.A 9.C 10.A 11.D 12.D 13.D 14.C 15.B 16.A 17.C 18.C 19.C 20.A 21.D 22.D 23.B 24.B 25.A 26.B 27.C 28.D 29.A 30.D 31.C 32.B 33.D 34.C 35.C 36.D 37.B 38.C 39.C 40.B
LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1:
Chất nào sau đây là chất điện li yếu? A. CH3COOH. B. FeCl3. C. HNO3. D. NaCl. Câu 2:
Trong phân tử chất nào sau đây có 1 nhóm amino (NH2) và 2 nhóm cacboxyl (COOH)? A. Axit fomic. B. Axit glutamic. C. Alanin. D. Lysin. Câu 3:
Kim loại nào sau đây thuộc nhóm IA trong bảng tuần hoàn? Trang 4 A. Al. B. Na. C. Fe. D. Ba. Câu 4:
Khi làm thí nghiệm với HNO3 đặc thường sinh ra khí NO2 có màu nâu đỏ, độc và gây ô
nhiễm môi trường. Tên gọi của NO2 là A. đinitơ pentaoxit. B. nitơ đioxit. C. đinitơ oxit. D. nitơ monooxit. Câu 5:
Polime nào sau đây có công thức(-CH2-CH(CN)-)n?
A.
Poli(metyl metacrylat). B. Polietilen. C. Poliacrilonitrin. D. Poli(vinyl clorua). Câu 6:
Kim loại Mg tác dụng với HCl trong dung dịch tạo ra H2 và chất nào sau đây? A. MgCl2. B. MgO. C. Mg(HCO3)2. D. Mg(OH)2. Câu 7:
Axit panmitic là một axit béo có trong mỡ động vật và dầu cọ. Công thức của axit panmitic là A. C3H5(OH)3. B. CH3COOH. C. C15H31COOH. D. C17H35 COOH. Câu 8:
Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp thủy luyện? A. Au. B. Ca. C. Na. D. Mg. Câu 9:
Số oxi hóa của sắt trong hợp chất Fe2(SO4)3 là A. +1. B. +2. C. +3. D. +6.
Câu 10: Chất nào sau đây tác dụng với kim loại Na sinh ra khí H2? A. C2H5OH. B. CH3COOCH3. C. HCHO. D. CH4.
Câu 11: X là kim loại cứng nhất, có thể cắt được thủy tinh. X là A. Fe. B. W. C. Cu. D. Cr.
Câu 12: Kim loại Fe tan hết trong lượng dư dung dịch nào sau đây? A. NaCl. B. NaOH.
C. HNO3 đặc nguội. D. H2SO4 loãng.
Câu 13: Nhôm bền trong không khí và nước do trên bề mặt của nhôm được phủ kín lớp chất X
rất mỏng, bền. Chất X là A. AlF3. B. Al(NO3)3. C. Al2(SO4)3. D. Al2O3.
Câu 14: Số nguyên tử hiđro trong phân tử metyl fomat là A. 6. B. 8. C. 4. D. 2.
Câu 15: Phân tử chất nào sau đây chứa nguyên tử nitơ? A. Axit axetic. B. Metylamin. C. Tinh bột. D. Glucozơ.
Câu 16: Glucozơ là chất dinh dưỡng và được dùng làm thuốc tăng lực cho người già, trẻ em và
người ốm. Số nguyên tử cacbon trong phân tử glucozơ là A. 6. B. 11. C. 5. D. 12.
Câu 17: Kim loại nào sau đây tan hoàn toàn trong nước dư? A. Cu. B. Ag. C. K. D. Au.
Câu 18: Tính cứng tạm thời của nước do các muối canxi hiđrocacbonat và magie hiđrocacbonat
gây nên. Công thức của canxi hiđrocacbonat là A. CaSO4. B. CaCO3. C. Ca(HCO3)2. D. CaO. Trang 5
Câu 19: Trong dung dịch, ion nào sau đây oxi hóa được kim loại Fe? A. Ca2+. B. Na+. C. Cu2+. D. Al3+.
Câu 20: Phèn chua được dùng trong ngành thuộc da, công nghiệp giấy, làm trong nước,. Công thức phèn chua là A. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. B. Al2O3.2H2O. C. Al(NO3)3.9H2O. D. Al(NO3)3.6H2O.
Câu 21: Este X có công thức phân tử C4H8O2. Thủy phân X trong dung dịch NaOH dư, thu
được sản phẩm gồm natri propionat và ancol Y. Công thức của Y là A. C3H5(OH)3. B. C2H5OH. C. C3H7OH. D. CH3OH.
Câu 22: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Glucozơ bị thủy phân trong môi trường axit.
B. Tinh bột là chất lỏng ở nhiệt độ thường.
C. Xenlulozơ thuộc loại đisaccarit.
D. Dung dịch saccarozơ hòa tan được Cu(OH)2.
Câu 23: Nhiệt phân hoàn toàn m gam NaHCO3, thu được Na2CO3, H2O và 3,36 lít CO2. Giá trị của m là A. 30,0. B. 25,2. C. 15,0. D. 12,6. Chọn B 3,36 n   0,15 mol 2 CO 22,4 o t 2NaHCO  Na CO  CO  H O 3 2 3 2 2 mol ph¶n øng: 0,3  0,15  m  m
 (2311216.3).0,3  25,2 gam  Chän B NaHC 3 O
Câu 24: Cho dung dịch chứa m gam glucozơ tác dụng với lượng dư AgNO3 trong dung dịch
NH3, sau phản ứng hoàn toàn thu được 21,6 gam Ag. Giá trị của m là A. 13,5. B. 18,0. C. 9,0. D. 16,2. Chọn B 21,6 n   0,2 mol Ag 108 AgN 3 O / NH3
glucoz¬ (C H O )  2Ag 6 12 6 mol ph¶n øng: 0,1  0,2  m  m
 (12.61.1216.6).0,1 18 gam  Chän B 6 C 1 H 2 6 O
Câu 25: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl sinh ra muối FeCl3? A. Fe2O3. B. FeCl2. C. Fe. D. FeO.
Câu 26: Cho các tơ sau: visco, xenlulozơ axetat, nilon-6, nilon-6,6. Số tơ nhân tạo là A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 27: Để khử hoàn toàn 16,0 gam Fe2O3 thành kim loại Fe ở nhiệt độ cao (không có oxi) cần
tối thiểu m gam kim loại Al. Giá trị của m là A. 8,1. B. 2,7. C. 5,4. D. 10,8. Hướng dẫn giải: Trang 6 Chọn C 16 n   0,1 mol F 2 e 3 O 56.2 16.3 o t Fe O  2Al  2Fe Al O 2 3 2 3 mol ph¶n øng: 0,1 0,2  m  27.0,2  5,4 gam Al
Câu 28: Đốt cháy hoàn toàn m gam glyxin trong O2 thu được N2, H2O và 6,72 lít CO2. Giá trị của m là A. 26,70. B. 22,50. C. 8,90. D. 11,25. 6,72 n   0,3 mol 2 CO 22,4 o t
C¸ ch 1 C H NO  2,25O 2CO  2,5H O 0,5N 2 5 2 2 2 2 2 mol ph¶n øng: 0,15  0,3 BT.C C¸ ch 2:  2n  n  0,3 n  0,15 2 C H5N 2 O C 2 O 2 C H5N 2 O  m  75.0,15  11,25 gam 2 C H5N 2 O
Câu 29: Hỗn hợp E gồm ba este no, mạch hở X (đơn chức), Y (hai chức), Z (ba chức) đều được
tạo thành từ axit cacboxylic và ancol. Đốt cháy hoàn toàn m gam E, thu được số mol
CO2 lớn hơn số mol H2O là 0,425 mol. Mặt khác, m gam E phản ứng vừa đủ với dung
dịch NaOH, thu được hỗn hợp T gồm hai muối và 28,6 gam hai ancol. Đốt cháy hoàn
toàn T cần vừa đủ 0,25 mol O2, thu được CO2, 0,35 mol Na2CO3 và 0,15 mol H2O.
Khối lượng của X trong m gam E là A. 3,70 gam. B. 3,30 gam. C. 2,96 gam. D. 2,64 gam. Hướng dẫn giải: Chọn A Ta cã: n  n  2n  2.0,35  0,7 mol COO COONa N 2 a C 3 O BT.O BT.C   n  0,35 mol   n  n  n  0,7  n C 2 O C (T) N 2 a C 3 O C 2 O COONa - § èt T  HCOONa: 0,3 (BT.H)  T  (COONa) :0,2  2 COO: 0,7 HCOONa: 0,3  T T¸ ch E NaOH  PP 3T  CH : x  (COONa) : 0,2 2  0,7  2 H : y  28,6 gam ancol 2 n  n
 (x  0,7)  (x  y)  0,425    C x 1,175 2 O H2O     BTKL  (
 44.0,714.x  2y  40.0,7  (68.0,3134.0,2)  28,6 y  0,275 HCOOR' : a n  a b c  0,275 E       a 0,0375 Tr- êng hî p 1: E (  COOR') : b  n  a 3c  0,3   2 HCOO    Lo¹ i (HCOO) C H : c n  b  0  ,2 3 3 5 (COONa  2 ) Trang 7 HCOOR' : a a   b  c  0,275   b  0  ,025  Tr- êng hî p 2: E (  COOR') : b  a   c  0,3   2    Lo¹ i HCOOROOC  COO R' : c b  c  0,2  HCOOR' : a  a   2b c  0,3 a   0,05  Tr- êng hî p 3: E (  HCOO) R' : b     2 a    b c  0,275 b  0,025 HCOOROOC COO R' : 0,2 R'OH : 0,25 M  46 (C H OH) 2 5  28,6 gam
 0,25.M  0,225.M '  28,6   R''(OH) : 0,225 M '  76 (C H (OH)  2  3 6 2  m  74.0,05  3,7 gam HCOOC2H5
Câu 30: Đốt hỗn hợp X gồm Fe và Cu trong O2, thu được m gam hỗn hợp Y gồm Fe, Cu, Fe3O4
và CuO. Cho Y vào dung dịch chứa 0,2 mol HCl, thu được dung dịch Z chỉ chứa muối,
0,05 mol H2 và 9,2 gam chất rắn T. Cho T tác dụng với dung dịch HCl có khí thoát ra.
Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 14,8. B. 16,4. C. 16,0. D. 15,6. Hướng dẫn giải: Chọn D
9,2 gam chÊt r¾n kh«ng tan lµ Cu  dd muèi chØ cã FeCl : 0,1 mol (BT.Cl) 2 BT.H   n  2n  2n  n
 (0,2 2.0,05) : 2  0,05 mol HCl H2 H2O H2O BTKL   m  m  m  m  m  m HCl FeCl Cu d- H H O 2 2 2
 m  127.0,1 9,2 2.0,0518.0,05 36,5.0,2  15,6 gam
Câu 31: Cho hai chất hữu cơ mạch hở E, F có cùng công thức đơn giản nhất là CH2O. Các chất
E, F, X tham gia phản ứng theo đúng tỉ lệ mol như sơ đồ dưới đây: E + NaOH   X + Y F + NaOH   X + Z X + HCl   T + NaCl
Biết: X, Y, Z, T là các chất hữu cơ và ME < MF < 100. Cho các phát biểu sau:
(a) Chất X có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
(b) Từ chất Y điều chế trực tiếp được axit axetic.
(c) Oxi hóa Z bằng CuO, thu được anđehit axetic.
(d) Chất F làm quỳ tím chuyển thành màu đỏ.
(đ) Chất T có nhiệt độ sôi lớn hơn ancol etylic.
Số phát biểu đúng là A. 2. B. 1. C. 4. D. 3. Chọn D Hướng dẫn giải: Trang 8 M  M  100 E : C H O (M  60) E F 2 4 2 E  Ta cã:   
E vµ F ®Òu cã CT§ GN lµ CH O F : C H O (M  90)  2  3 6 3 F X : HCOONa  (a) ®óng  o xt,t
Y: CH OH  (b) ®óng v×: CH OH  CO  CH COOH 3 3 3 E : HCOOCH  3 oxh    Z : C H (OH)  (  CHO)  (c) sai 2 4 2 2 F : HCOOCH CH OH  2 2
F kh«ng cã tÝnh axit  (d) sai 
T: HCOOH  T cã nhiÖt ®é s«i lí n h¬n C H OH  (®) ®óng 2 5 
 Cã 3 ph¸t biÓu ®óng lµ (a), (b), (d)  Chän D
Câu 32: Hỗn hợp X gồm triglixerit Y và axit béo Z. Cho m gam X phản ứng hoàn toàn với dung
dịch NaOH dư, thu được sản phẩm hữu cơ gồm hai muối có cùng số nguyên tử cacbon
và 2,76 gam glixerol. Nếu đốt cháy hết m gam X thì cần vừa đủ 3,445 mol O2, thu được
2,43 mol CO2 và 2,29 mol H2O. Khối lượng của Y trong m gam X là A. 26,34 gam. B. 26,70 gam. C. 26,52 gam. D. 24,90 gam. Hướng dẫn giải: Chọn B Cách 1: Ta cã: n  n  0,03 mol (RCOO) C H 3 C H5(OH 3 ) 3 3 5 BT.C COO: x  x  y  2,43 x  0,13   T¸ ch X BT.H 
PP 3T  CH : y   y  z  2,29  y  2,3 2    BTE H : z   6y  2z  4.3,445 z  0  ,1   2 BT. COO  n  n
 3n  0,13 3.0,03  0,04 mol Z COO Y BT.C
0,03(3n 3)  0,04.n  2,43 n  18
Gèc axit trong Y vµ Z cï ng C, ®Æ t lµ n Y : (C H COO) C H 17 35 3 3 5 Ta cã: n  0
 ,1 (1 0).0,03 (1 2).0,04  H (t¸ ch ra)  2 Z : C H COOH  17 31
 m  890.0,03  26,7 gam Y Cách 2: Ta cã: n  n  0,03 mol (RCOO) C H 3 C H5(OH 3 ) 3 3 5 BT.O 
0,03.6 2n  2.3,445  2.2,431.2,29  n  0,04 Z Z Z cã 2CC n  n  n 1,5n
 0,07 3,4551,5.2,29  0,08  0n  2n    (C-C) X 2 O H2O Y Z Y no BT.C
0,03(3n  3)  0,04.n  2,43 n  18
Gèc axit trong Y vµ Z cï ng C, ®Æ t lµ n
 Y lµ (C H COO) C H  m  890.0,03  26,7 gam 17 35 3 3 5 Y
Câu 33: Cho m gam hỗn hợp X gồm FeS2, FeCO3, CuO và Fe2O3 (trong X nguyên tố oxi chiếm
15,2% về khối lượng) vào bình kín (thể tích không đổi) chứa 0,54 mol O2 (dư). Nung
nóng bình đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn rồi đưa về nhiệt độ ban đầu thì áp suất
trong bình giảm 10% so với áp suất ban đầu (coi thể tích chất rắn thay đổi không đáng Trang 9
kể). Mặt khác, hòa tan hết m gam X bằng dung dịch H2SO4 đặc nóng, thu được dung
dịch Y chứa 1,8m gam hỗn hợp muối (gồm Fe2(SO4)3, CuSO4) và 1,08 mol hỗn hợp khí
gồm CO2, SO2. Giá trị của m là A. 20. B. 25. C. 15. D. 30. Hướng dẫn giải: Chọn D n P P khÝ tr- í c tr- í c tr- í c 10 9.0,54 Ta cã:     n   0,486 mol khÝ sau n P 0,9P 9 0,54 khÝ sau sau tr- í c BT.S  n  x  n  2x  Fe  11x  y 2 S S 2 O BTE § Æ t     n  2 O BT.C n  y   n  y 4 FeC 3 O  2 CO 11x  y   n  n  n  n  (2x  y)  (0,54 )  0,486 (1) khÝ sau SO CO O d-  2 2 2 4  a   0,132    CO : b          2 BTE b 0,06 1,08 mol 15a b 2(1,08 b) (2) SO : (1,08 b)   2  8
 0x 160y  m 120.0,132116.0,06 (3) CuO: x     0,152m Fe O : y  n  x  3y   3.0,06 (4) 2 3  O (oxit)  16 (3)80.(4)
160x  400y  (m  22,8)  0,76m 14,4  1,76m  37,2 0,132 0,06  m  1,8m  ( 
).400 1,76m  37,2  m  30 gam mu i è 2 2
 NhËn xÐt: Khi cho CuO, Fe O t¸c dông ví i H SO ®¨c ta cã: 2 3 2 4 m  m  m  m  80n CuS 4 O F 2 e (S 4 O 3 ) CuO F 2 e 3 O O (oxit)
Câu 34: Cho các phát biểu sau:
(a) Phân đạm urê cung cấp cho cây trồng nguyên tố kali.
(b) Điện phân dung dịch CuSO4 thu được kim loại Cu ở anot.
(c) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch NaAlO2 có xuất hiện kết tủa.
(d) Các đồ vật bằng sắt khó bị ăn mòn hơn sau khi được quét sơn lên bề mặt.
Số phát biểu đúng là A. 3. B. 1. C. 2. D. 4. Hướng dẫn giải: Chọn C
(a) sai vì:
Phân đạm urê cung cấp cho cây trồng nguyên tố N
(b) sai vì: Thu được Cu ở catot. 2 Catot, cùc ©m: Cu  2e Cu Anot, cùc d- ¬ng: 2OH O 4e 2H        (H2O) 2 ®pdd 1  CuSO  H O  Cu   O  H SO 4 2 2 2 4 2
(c) đúng: CO2 + H2O + NaAlO2   Al(OH)3↓ + NaHCO3
(d) đúng: Quét sơn lên bề mặt sắt là phương pháp bảo vệ bề mặt, chống ăn mòn kim loại. F E E 
Z  X  Ba(OH) Y  FZ
Câu 35: Cho sơ đồ chuyển hóa: 2 Trang 10
Biết: X, Y, Z, E, F là các hợp chất khác nhau, mỗi mũi tên ứng với một phương trình
hóa học của phản ứng xảy ra giữa hai chất tương ứng. Các chất E, F thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là A. Na2SO4, NaOH. B. NaHCO3, BaCl2. C. CO2, NaHSO4. D. Na2CO3, HCl. Hướng dẫn giải: Chọn C
- Loại A, D vì: phản ứng tạo X và phản ứng tạo Y trùng nhau.     B. BaCl NaHCO NaHCO BaCl 2 3 3 2
kh«ng p-  NaOH Ba(OH)  Na CO BaCO 2 2 3 3 → Loại B → Đáp án C NaHSO CO CO NaHSO 4 2 2 4 BaSO 
 BaCO  Ba(OH)  Ba(HCO )  BaSO 4 3 2 3 2 4
Câu 36: Nung nóng a mol hỗn hợp X gồm propen, axetilen và hiđro với xúc tác Ni trong bình
kín (chỉ xảy ra phản ứng cộng H2), sau một thời gian thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối
so với X là 1,25. Đốt cháy hết Y, thu được 0,87 mol CO2 và 1,05 mol H2O. Mặt khác,
Y phản ứng tối đa với 0,42 mol brom trong dung dịch. Giá trị của a là A. 0,45. B. 0,60. C. 0,30. D. 0,75. Hướng dẫn giải: Chọn D n  n  n
 n  1,05 0,87 0,42  0,6 mol Y H2O C 2 O B 2 r n M X Y Ta cã: 
 1,25 n  1,25.n  1,25.0,6  0,75 mol X Y n M Y X
Câu 37: Nung m gam hỗn hợp X gồm Fe(NO3)2 và KNO3 (trong bình kín, không có không khí)
đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn Y và hỗn hợp khí Z. Hấp thụ hết Z vào
nước, thu được 400 ml dung dịch E (chỉ chứa một chất tan) có pH = 1, không có khí
thoát ra. Giá trị của m là A. 11,24. B. 4,61. C. 5,62. D. 23,05. Hướng dẫn giải: Chọn B Cách 1:  1  1 pH 1 [H ] 10 n          10 .0,4 0,04 mol n 3 HNO H
E chØ chøa 1 chÊt tan lµ HNO  ph¶n øng võa ®ñ: 4NO  O  2H O  4HNO 3 2 2 2 3 0,04  0,01 0,04 o t 4Fe(NO )  2Fe O  8NO  O 3 2 2 3 2 2
mol p- : 0,02  0,04  0,005  n  0,01 0,005  0,005 O (do KNO t¹o ra) 2 3 o t 2KNO  2KNO  O 3 2 2 mol p- : 0,01  0,005  m  m  m
 180.0,02101.0,01 4,61 gam Fe(N 3 O 2 ) KN 3 O Cách 2: Trang 11
E chØ chøa 1 chÊt tan lµ HNO  ph¶n øng võa ®ñ: 4NO  O  2H O  4HNO 3 2 2 2 3 BT.N  2n  n  n  n  0,04: 2  0,02 (BT.N)  Fe(N 3 O 2 ) N 2 O HN 3 O Fe(N 3 O )2
 n  4n  L-î ng O ph¶n øng ví i FeO ®óng b»ng l-î ng O do KNO t¹o ra  N  2 O 2 O 2 2 3 Gép
KNO  2FeO  KNO  Fe O  n  n  2n  n  0,01 rót gän O 3 2 2 3 Fe(NO ) FeO KNO KNO 2 3 2 3 3
 m  180.0,02101.0,01 4,61 gam
Câu 38: Điện phân (điện cực trơ, màng ngăn xốp) dung dịch gồm CuSO4 và NaCl (tỉ lệ mol
tương ứng 1: 3) với cường độ dòng điện 2,68A. Sau thời gian t giờ, thu được dung dịch
Y (chứa hai chất tan) có khối lượng giảm 20,75 gam so với dung dịch ban đầu. Cho bột
Al dư vào Y, thu được 3,36 lít khí H2. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, hiệu suất
điện phân 100%, bỏ qua sự bay hơi của nước. Giá trị của t là A. 6. B. 4. C. 7. D. 5. Hướng dẫn giải: Chọn C Cách 2: 2 2 n       n  n n .0,15 0,1 Al H OH AlO 2 2 3 3 Na : 3x   BT§ T
Dung dÞch sau ®iÖn ph©n OH : 0,1x  0,1  2 SO  : x  4 Cu: 0,1 Cl : 0,15 (BT.Cl) 2 Catot :  ; Anot:  H : a O : b  2  2 BTE 
2.0,1 2a  2.0,15 4b    a 0,25    m
 64.0,1 2a 71.0,15 32b  20,75  b  0,1 dd gi¶m 96500.0,7
n  2n  2n  2.0,1 20,25  0,7  t 
 25205 (s)  7 giê  Chän C e Cu H2 2,68 Cách 1: Trang 12 ®pdd CuSO  2NaCl 
Cu   Cl  Na SO (1) 4 2 2 4 mol ph¶n øng: x  2x x x ®pdd 2NaCl  2H O  H  Cl  2  NaOH (2) (cßn) 2 2 2
mol ph¶n øng: x  0,5x 0,5x x 2Al  2NaOH  2H O  2NaAlO  3H  2 2 2
mol ph¶n øng: x  x  1,5x
 n  1,5x  0,15 x  0,1 m  17,15 H dd gi¶m ë (1)+(2) 2 ®p
 Cã ph¶n øng ®iÖn ph©n cña n- í c: 2H O 2H  O 2 2 2 y  y 0,5y  m
 17,1518y  20,75 y  0,2 dd gi¶m n  2n  2n
 2.0,1 2(0,05 0,2)  0,7 e Cu H2 It 96500.0,7 Ta cã: n   t 
 25205 (s)  7 giê  Chän C e 96500 2,68
Câu 39: Cho các phát biểu sau:
(a) Tơ nitron thuộc loại tơ poliamit.
(b) Mỡ động vật, dầu thực vật tan nhiều trong benzen.
(c) Dung dịch lysin làm quỳ tím chuyển sang màu hồng.
(d) Poli(metyl metacrylat) được dùng để chế tạo thuỷ tinh hữu cơ.
(đ) Tinh bột được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp.
Số phát biểu đúng là A. 2. B. 4. C. 3. D. 5. Hướng dẫn giải: Chọn C
(a) sai: tơ nitron: (-CH2-CHCN-)n, không có liên kết -CO-NH- (b) đúng
(c) sai: Lysin có 1 nhóm –COOH và 2 nhóm –NH2 → số nhóm –NH2 > số nhóm -
COOH→ Lysin có tính bazơ, làm quỳ tím chuyển sang màu xanh. (d) đúng (đ) đúng
Câu 40: Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
Bước 1: Cho vào bát sứ nhỏ khoảng 1 gam dầu thực vật và 3 ml dung dịch NaOH 40%.
Bước 2: Đun sôi nhẹ và khuấy liên tục hỗn hợp bằng đũa thủy tinh. Thỉnh thoảng nhỏ
thêm vài giọt nước cất để giữ thể tích hỗn hợp phản ứng không đổi.
Bước 3: Sau 8 – 10 phút, rót thêm vào hỗn hợp 4 – 5 ml dung dịch NaCl bão hòa nóng,
khuấy nhẹ. Sau đó để yên hỗn hợp 5 phút, lọc tách riêng phần dung dịch và chất rắn.
Phát biểu nào sau đây sai?
A.
Sau bước 1, chất lỏng trong bát sứ tách thành hai lớp.
B. Ở bước 3, NaCl có vai trò làm cho phản ứng xảy ra hoàn toàn.
C. Ở bước 2, xảy ra phản ứng thủy phân chất béo.
D. Dung dịch thu được sau bước 3 có khả năng hòa tan Cu(OH)2. Trang 13 Hướng dẫn giải: Chọn B
- Ở bước 1 chưa xảy ra phản ứng → chất lỏng trong bát sứ tách thành 2 lớp  A đúng
- Ở bước 2: đun sôi nhẹ → xảy ra phản ứng thủy phân chất béo → C đúng.
- Ở bước 3: NaCl có vai trò làm cho xà phòng tách ra khỏi hỗn hợp sản phẩm → B sai
- Sau bước 3 thu được C3H5(OH)3, có khả năng hòa tan Cu(OH)2 → D đúng ----- Hết ----- Trang 14