






Preview text:
  lOMoARcPSD| 58854646
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN KINH TẾ XÂY DỰNG 
Thời gian làm bài: 30 phút 
Phần 1: Lý thuyết 
Câu 1: Nội dung nào không phải là vai trò của ngành công nghiệp xây dựng trong nền 
kinh tế quốc dân là gì? 
A. Tạo ra tài sản cố định cho nền kinh tế quốc dân: nhà cửa, cầu đường, hầm, nhà 
Cxưởng, bệnh viện, trường học... 
B. Đảm bảo và nâng cao năng lực sản xuất và phục vụ cho các ngành khác 
C. Tạo ra lợi nhuận cho các doanh nghiệp xây dựng 
D. Thực hiện chức năng cân đối, hợp lý sức sản xuất cho sự phát triển kinh tế 
Câu 2: Đặc điểm “Công trình xây dựng được hình thành và sử dụng tại chỗ” gây nên khó 
khăn gì cho quá trình sản xuất xây dựng? 
A. Làm cho thời gian xây dựng kéo dài, phát sinh thêm chi phí 
B. Quá trình sản xuất xây dựng phức tạp và có nhiều biến động 
C. Quá trình sản xuất xây dựng thiếu tính ổn định, tổ chức sản xuất phải phù hợp với  địa điểm xây dựng 
D. Công việc xác định chi phí cho quá trình sản xuất xây dựng gặp nhiều khó khăn 
Câu 3: Tại sao lại nói “Sản phẩm xây dựng mang nhiều tính cá biệt, đơn chiếc”? 
A. Thông thường chỉ có một phương pháp sản xuất trong xây dựng công trình 
B. Mỗi sản phẩm xây dựng chỉ có một bản thiết kế xây dựng 
C. Mỗi sản phẩm xây dựng có hình thái kiến trúc riêng biệt 
D. Sản phẩm xây dựng gắn liền với địa điểm xây dựng và không có sản phẩm thay thế 
Câu 4: Thị trường xây dựng có đặc điểm gì khác so với các thị trường thông thường?  A. 
Là nơi gặp gỡ thực hiện hành vi mua bán giữa người bán và người mua  B. 
Người mua không thể biết trước được hình dạng của sản phẩm khi mua  C. 
Người bán phụ thuộc nhiều vào yêu cầu của người mua  D. 
Giá bán sản phẩm do người mua và người bán tự thỏa thuận với nhau Câu 5: 
Nội dung của báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng bao gồm? 
A. Phần thuyết minh dự án, hệ thống các bản vẽ 
B. Phần thuyết minh thiết kế cơ sở, hệ thống các bản vẽ thiết kế cơ sở 
C. Phần thuyết minh dự án, phần thuyết minh thiết kế cơ sở, hệ thống các bản      lOMoARcPSD| 58854646
vẽ thiết kế cơ sở  D. Phương án A và B 
Câu 6: Thiết kế ba bước gồm các bước thiết kế nào? 
A. Thiết kế sơ bộ, thiết kế cơ sở, thiết kế bản vẽ thi công 
B. Thiết kế cơ sở, thiết kế kỹ thuật, thiết kế bản vẽ thi công C. Thiết kế 
cơ sở, thiết kế tổng thể, thiết kế bản vẽ thi công 
D. Thiết kế sơ bộ, thiết kế kỹ thuật. thiết kế bản vẽ thi công 
Câu 7: Phương pháp giá trị - giá trị sử dụng để lựa chọn phương án dùng trong trường hợp? 
A. Dùng để để đánh giá các phương án về mặt kinh tế, tài chính 
B. Dùng để đánh giá các phương án có chất lượng sử dụng khác nhau, không  thu lợi nhuận 
C. Dùng để đánh giá về hiệu quả trong việc bỏ vốn đầu tư  D. Cả A và B 
Câu 8: Nguyên tắc trong công tác phân công lao động là gì? 
A. Phù hợp với chuyên môn, khả năng, kinh nghiệm của người lao động 
B. Đảm bảo có thể quản lý được về mặt không gian và thời gian 
C. Phù hợp với chuyên môn, khả năng, kinh nghiệm của người lao động; khả 
năng chi trả tiền lương của doanh nghiệp  D. Cả A và B 
Câu 9: Chi phí đầu tư xây dựng là gì? 
A. Là toàn bộ chi phí đã bỏ ra để đầu tư xây dựng công trình 
B. Là toàn bộ chi phí dự tính phải bỏ ra để đầu tư xây dựng công trình 
C. Là toàn bộ chi phí cần thiết để xây dựng mới, sửa chữa hoặc cải tạo, mở rộng 
công trình xây dựng  D. Cả A và B 
Câu 10: Dự toán chi phí xây dựng bao gồm các nội dung chi phí gì? 
A. Chi phí trực tiếp, chi phí chung, thu nhập chịu thuế tính trước, thuế GTGT 
B. Chi phí trực tiếp, chi phí gián tiếp, thu nhập chịu thuế tính trước, thuế GTGT 
C. Chi phí vật liệu, chi phí nhân công, chi phí máy và thiết bị thi công  D. Cả B và C      lOMoARcPSD| 58854646
Phần 2: Bài tập  Câu 1: 
Hãy tính giá trị dự toán chi phí xây dựng cho một công trình hạ tầng kỹ thuật ở Thành phố Hồ 
Chí Minh, với các số liệu như sau:    Tên chỉ tiêu  Đơn vị tính  Giá trị  Triệu đồng 1. Chi phí vật liệu    56.884  Triệu đồng
2. Chênh lệch chi phí vật liệu    2.145  Triệu đồng 3. Chi phí nhân công    12.295  Triệu đồng 4. Chi phí máy thi công    10.890 
5. Chênh lệch chi phí máy thi công  Triệu đồng  680 
6. Hệ số điều chỉnh nhân công    1,12 
7. Thuế suất thuế giá trị gia tăng  %  10 
 Các định mức tỷ lệ tra theo quy định của Nhà nước. 
(Chú ý: Bảng tra 3.7, 3.9, 3.10, 3.11 theo Phụ lục số 3 trong thông tư 09/2019/TT-BXD 
ngày 26/12/2019 của Bộ Xây dựng đã có ở cuối đề thi). 
Hãy tính toán và chọn đáp án đúng cho các câu hỏi sau (ĐVT: triệu đồng) 
Câu 11: Chi phí vật liệu, chi phí nhân công, chi phí máy thi công lần lượt là? 
A. 59.029; 13.770; 11.570 
B. 59.029; 13.770,4; 11.750 
C. 59.029; 13.770,4; 11.570 
D. 59.029; 13.707,4; 11.570 
Câu 12: Tổng chi phí trực tiếp (T) là?  A. 84.639,4  B. 84.693,4  C. 84.396,4      lOMoARcPSD| 58854646 D. 84.369,4 
Câu 13: Định mức tỷ lệ % chi phí chung (kC) và chi phí chung (C) là? 
A. kC = 5,092%; C= 4.269,09 
B. kC = 5,092%; C= 4.629,09 
C. kC = 5,092%; C= 4.296,09 
D. kC = 5,029%; C= 4.269,09 
Câu 14: Định mức tỷ lệ % chi phí nhà tạm để ở và điều hành thi công (k LT) và chi phí nhà 
tạm để ở và điều hành thi công (LT) là? 
A. kLT =2,218%; LT= 1817,313 B.  kLT =2,821%; LT= 1871,313 
C. kLT =2,281%; LT= 1871,131 
D. kLT =2,218%; LT= 1871,313 
Câu 15: Định mức tỷ lệ % chi phí một số công việc không xác định được khối lượng từ 
thiết kế (k ) và Chi phí một số công việc không xác định được khối lượng từ thiết kế (TT)  TT là? 
A. kTT = 2%; TT= 1.678,388 
B. kTT = 2,5%; TT= 1.678,388 
C. kTT = 2%; TT= 1.687,388 
D. kTT = 2,5%; TT= 1.687,388 
Câu 16: Chi phí gián tiếp (GT) là:  A. 7.845,791  B. 7.854,791  C. 7.854,719  D. 7.845,197 
Câu 17: Thu nhập chịu thuế tính trước (TL) là:  A. 5.027,133  B. 5.027,331  C. 5.072,113  D. 5.072,331 
Câu 18: Chi phí xây dựng trước thuế (G) là:      lOMoARcPSD| 58854646 A. 97.296,255  B. 97.269,522  C. 97.296,522  D. 97.296,225 
Câu 19: Thuế giá trị gia tăng (GTGT) là:  A. 9.729,562  9.729,652  B.  C. 9.729,625 D.  9.726,952 
Câu 20: Chi phí xây dựng sau thuế (GXD) là:  A. 107.062,174  B. 107.021,674  C. 107.026,147  D . 107.026,174  BẢNG TRA        lOMoARcPSD| 58854646   Câu 2: 
Hãy so sánh 2 phương án kết cấu một công trình xây dựng theo phương pháp giá trị - giá 
trị sử dụng. Số liệu cho ở bảng sau:  Chỉ tiêu  PA1  PA2  A. Chỉ tiêu giá trị     
Vốn đầu tư (triệu đồng)  5.500  6.000 
B. Chỉ tiêu giá trị sử dụng          lOMoARcPSD| 58854646 1. Tuổi thọ (năm)  50  60       
2. Trọng lượng kết cấu (tấn)  450  480 
3. Tính chống ăn mòn (điểm)  55  45 
4. Tính chống thấm (điểm)  40  60 
5. Độ dễ thi công (điểm)  60  40 
6. Tính thẩm mỹ (điểm)  45  55 
Câu 21: Hãy xác định hướng của hàm mục tiêu: 
A. Càng nhỏ càng tốt 
B. Càng lớn càng tốt 
C. Không cần xác định hướng của hàm mục tiêu  D. Cả A và B 
Câu 22: Trị số không đơn vị đo của P21 và P22 lần lượt là:  A. 48,3 và 51,6  B. 48,39 và 51,61  C. 51,61 và 48,39  D. 0,51 và 0,49 
Câu 23: Chỉ tiêu Gdj của 2 phương án lần lượt là:  A. 18,15 và 19,81  B. 18,51 và 19,81  C. 18,51 và 19,18  D. 18,15 và 19,18 
Câu 24: Trong 2 phương án, phương án nào là phương án tốt nhất?  A. Phương án 1  B. Phương án 2 
C. Không có phương án tốt nhất 
Câu 25: Giải thích tại sao chọn phương án tốt nhất ở câu trên? 
A. Vì PA 1 có vốn đầu tư nhỏ hơn 
B. Vì hướng của hàm mục tiêu là cực đại  C. Gdj1 > Gdj2  D. Gdj1 < Gdj2