Đề thi trắc nghiệm Mạng máy tính | Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng

Câu 1: Tầng nào trong mô hình OSI có chức năng dùng để tạo ra những gói tin?
a. Data Link b. Transport c. Physical B. Network
Câu 2: Khi dữ liệu được đóng gói, thứ tự nào là đúng?
a. Segment, data, frame, packet, bit. b. Data, segment, packet, frame, bit.
c. Segment, packet, data, frame, bit. d. Data, segment, frame, packet, bit. Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem !

Môn:
Thông tin:
5 trang 3 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi trắc nghiệm Mạng máy tính | Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng

Câu 1: Tầng nào trong mô hình OSI có chức năng dùng để tạo ra những gói tin?
a. Data Link b. Transport c. Physical B. Network
Câu 2: Khi dữ liệu được đóng gói, thứ tự nào là đúng?
a. Segment, data, frame, packet, bit. b. Data, segment, packet, frame, bit.
c. Segment, packet, data, frame, bit. d. Data, segment, frame, packet, bit. Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem !

37 19 lượt tải Tải xuống
ĐỀ THI TRC NGHIM MNG MÁY TÍNH
ĐỀ THI TRC NGHIM (1)
Thi Hc Phn-Hc K 1. Lp CDTH4
Thi gian làm bài: 60phút.
Môn thi: Mng Máy Tính
Câu 1: Tng nào trong mô hình OSI có chức năng dùng để to ra nhng gói tin ?
a. Data Link b. Transport c. Physical B. Network
Câu 2: Khi d liệu được đóng gói, thứ t nào là đúng?
a. Segment, data, frame, packet, bit. b. Data, segment, packet, frame, bit.
c. Segment, packet, data, frame, bit. d. Data, segment, frame, packet, bit.
Câu 3. PDU( Protocol Data Unit) ti tng Network của mô hình OSI được gi là gì ?
a. Transport b. Segment c. Packet d. Frame
Câu 4. S phân đon dòng d liu xy ra ti tng nào ca mô hình OSI ?
a. Transport b. Network c. Physical d. Data link
Câu 5. Tng nào trong mô hình OSIchức năng chuyển đổi d liu ?
a. Application b. Presentation c. Transport d. Network
Câu 6 : Lp nào trong mô hình OSI thc hin vic chn đường và chuyn tiếp thông tin; thc hin
kim soát lung d liu và ct/hp d liu?
a. Session b. Network c. Transport d. Data link.
Câu 7 : Phương thức trao đổi thông tin nào mà trong đó cả hai bên đều có th đồng thi gi d liệu đi
?
a. Full duplex b. Simplex c. Half duplex d. Câu a và c đều đúng
Câu 8. Lý do nào sau đây ảnh hưởng đến vic nghn mạch đối vi mng LAN?
a. Quá nhiều người s dng.
b. Không đủ băng thôngs.
c. Cơn bão truyền đại chúng (broadcast storm).
d. C 3 câu đều đúng.
Câu 9. Để trin khai mt mng va, mà loi mng này không b ảnh hưởng bi tính chu nhiu EMI,
loi cáp nào ta nên s dng ?
a. Cáp xoắn. b. Cáp đồng trc mnh.
c. Cáp quang. d. Cáp đồng trc dày.
Câu 10: S thập phân nào là đúng nhất cho s nh phân 10011101 ?
a. 159 b. 157 c. 185 d. 167
Câu 11. Giao thức nào được s dụng để tìm ra địa ch phn cng ca mt thiết b ni b ?
a. ICMP b. ARP c. IP d. RARP
Câu 12. Lớp nào sau đây chỉ được s dng trong mô hình TCP/IP ?
a. Application b. Network c. Transport d. Internet
Câu 13. Dch v nào sau đây sử dng giao thc TCP?
a. HTTP b. TFTP c. SNMP d. C ba câu a, b, c đều đúng
u 14. Giao thức TCP/IP nào được s dng ti tng Application ca mô hình OSI?
a. Telnet b. FTP c. TFTP d. C ba câu a, b, c đều đúng.
Câu 15. Mô hình TCP/ IP còn có tên gi là gì ?
a. ISO b. DoD c. DOF d. C 3 câu đều sai
Câu 16. Tng nào trong mô hình TCP/IP tươngng vi tng Transport trong mô hình OSI?
a. Application b. Network access c. Host-to-Host d. Internet
Câu 17. Dch v nào sau đây sử dng c hai giao thc TCP và UDP ?
a. Telnet b. FTP c. SMTP d. DNS
Câu 18. Giao thc nào là giao thc dùng cho vic truy nhp tp tin t xa ca Apple ?
a. ATP b. AFP c. APC d. APPC
Câu 19. Tng liên kết d liệu được chia ra làm bao nhiêu tng con?
a. 2 b. 3 c.4 d. C 3 câu đều sai
Câu 20. H điều hành nào sau đây là hệ điều hành mng peer-to-peer ?
a. Novell Netware 3.11 b. Windows NT server
c. Windows 2000 server d. Câu a,b,c đều sai.
Câu 21. H điều hành nào sau đây thuộc h điu hành mng Server-based ?
a. Novell Personal Netware b. Windows NT server
c. Windows 2000 server d. Hai câu b,c đều đúng.
Câu 22. Loi máy ch nào có chức năng lưu trữ và qun lý các tài nguyên tp tin ?
a. Print server b. File server c. Application server d. Communication server
Câu 23. Tng nào ca mô hình OSI s dng PDUs gi là Segments?
a. Application b. Data link c. Transport d. Physical
Câu 24. Phương thức trao đổi thông tin nào mà trong đó máy phát và máy thu có thể truyn thông tin
hai chiều, nhưng tại mi thời điểm ch một máy được phép truyn ?
a. Truyn song công b. Truyn bán song công
c. Truyền đơn công d. Hai câu b và c đều đúng
Câu 25. Báo nhn (ACK), trình t (sequence) và điều khin lung d liu là những đặc tính ca tng
th my trong mô hình OSI ?
a. Layer 1 b. Layer 2 c. Layer 4 c. Layer 5
Câu 26. Trên mng Server based , loi máy ch nào chuyên nhn và x lý nhng yêu cu v d liu
và tr kết qu cho các máy trm ?
a. Specialized server b. File server c. Application server d. Communication server
Câu 27: Dch v nào cho phép chuyn các file t trm này sang trm khác, bt k yếu t địa lý hay h
điều hành s dng ?
a. FTP b. Telnet c. Email d.www
Câu 28. Lp nào cung cấp phương tiện để truyn thông tin qua liên kết vật lý đảm bo tin cy ?
a. Physical b. Data link c. Network d. Transport
Câu 29. Các máy trm hoạt động trong mt mng, va có chức năng như máy phục v (server), va
như máy khách ( client) có thể tìm thy trong mng nào ?
a. Client/Server b. Ethernet c. Peer to Peer d. LAN
Câu 30. Thông s nào cn biết khi trao đổi d liu, NIC phi tiến hành cơ chế bt tay (Hand Shaking)
để đàm phán vi NIC đầu nhn ?
a. Biết được kích thưc gói tin.
b. Biết được thi gian ngh gia 2 ln phát d liu.
c. Biết được thi gian ch tín hiu báo nhn.
d. C 3 câu a, b, c đều đúng.
Câu 31. Loi mng nào mà tt c các tài nguyên được tp trung ti các Server và các tài nguyên được
qun lý chia s mt cách có t chc ?
a. Peer to peer b. Server based c.Ethernet d. Client / Server
Câu 32. Hãy xác định đâu là mạng cc b LAN trong các trường hp sau:
a. Hai máy tính và mt máy in trong một văn phòng, nối vi nhau thông qua mt Printer Switch box.
b. Hai máy tính, mt Cần Thơ, một Đồng Tháp được ni mng và gi thông tin cho nhau.
c. Mt s máy tính đặt trong mt tòa nhà ni cáp vi nhau, chia s và s dng chung các tài nguyên
như máy in và gửi thông báo cho nhau.
d. Câu a và c đúng.
Câu 33. Lược đồ mng nào mà khi cáp b đứt ti mt trạm nào đó, thì mạng vn có th còn hoạt động
đối vi các trm khác?
a. Bus b. Ring c. Star d. C 3 câu đều sai.
Câu 34. Lược đồ mạng nào mà khi cáp bi đứt ti một điểm nào đó thì toàn bộ h thng mạng ngưng
hoạt động ?
a. Tuyến tính b. Dng vòng c. Dạng sao d. Hai câu a và b đúng
Câu 35. Phương thức nào s dụng để truyn nhn d liu trong mạng tính toán di động ?
a. Truyn d liu gói bng vô tuyến b. Truyn d liu trên mng ô
c. S dng trm viba (microwave) d. C ba câu a, b, c đều đúng
Câu 36. Loại cáp nào mà thông lượng 10 Mbps, chế độ truyn based band và khong cách truyn ti
đa là 200 m ?
a. Thick Coaxial Cable b. Thin Coaxial Cable c. Optical Cable d. Twisted pair Cable
Câu 37. Lược đồ mng nào mà các máy trm ni cáp vi mt thiết b đấu ni trung tâm là Hub ?
a. Bus b. Star c. Ring d. Star-bus
Câu 38. Loại cáp nào mà thông lượng 100 Mbps, chế độ truyn Based band và có cu trúc xoắn đôi
dây ?
a. Thick Coaxial Cable b. Optical Cable c. Twisted pair Cable d. Thin Coaxial Cable
Câu 39. Phương thức truyn nào mà d liệu được chia ra làm nhiu gói tin nh và b sung thông tin
header như địa ch máy phát, địa ch máy nhn , ch s các gói và mã dò li CRC?
a. Truyn d liu gói bng vô tuyến b. Truyn d liu trên mng ô
c. S dng trm viba (microwave) d. C ba câu a, b, c đều đúng
Câu 40. T “Base” đưc ám ch điều gì trong 100 Base T ?
a. Khong cách truyn tối đa. b. Loại cáp được s dng.
c. Phương thức chuyn đổi mng LAN. d. K thut truyn tín hiu.
Câu 41. Ký t đặc biệt nào được giao thc Basic Mode s dụng để ch nơi bắt đầu phn d liu ?
a. STX b. SOH c. ENQ d. ACK
Câu 42. Tầng nào được s dng trong c hai mô hình OSI và TCP/IP ?
a. Application b. Session c. Internet d. Data link
Câu 43. Giao thức nào dùng để phân gii một địa ch Ethernet đến địa ch IP ?
a. Reverse-ARP b. ARP c. Inverse-ARP d. C 3 câu đều sai.
Câu 44. Giao thc nào là mt giao thc kết nối song công, đáng tin cậy và chu trách nhim trong vic
điều khin truyn d liu?
a. UDP b. TCP c. IP d. Câu a và b đúng
Câu 45. Công ngh truyn tín hiệu nào được s dng trong mng cc b vô tuyến ?
a. Tia hng ngoi b. Tia Laser
c. Sóng vô tuyến ph rng d. C ba câu a, b, c đều đúng
Câu 46. Loại cáp nào mà IEEE đặt tên là 100 Base T?
a. Cáp đồng trc b. Cáp quang c. Cáp xon cặp d. Câu a và c đúng
Câu 47. Ký t đặc biệt nào được giao thc Basic Mode s dụng để báo cho tram phát rng vic nhn
đã xảy ra li?
a. Error b. NACK c. ENQ d. ACK
Câu 48. Giao thức nào sau đây là giao thức không kết ni trong tng Transport ca mô hình OSI?
a. ARP b. RARP c. IP d. UDP
Câu 49. Giao thc nào của mô hình DoD được s dng ti tng Host-to-Host ?
a. TCP b. UDP c. Hai câu a và b đúng d. IP
Câu 50. Để gii quyết vấn đề tc nghn trong mng Ethernet, ta dùng gii pháp:
a. Điều khin lung d liệu b. Phân đoạn
c. Điều khiển đường truyền d. Câu a và b đúng
Câu 51. Chức năng chính của NIC ?
a. Chun b d liu. b. Phát d liu.
c. Kim soát lung d liu d. C 3 câu đều đúng
Câu 52. Trình điều khin là gì?
a. Là h điều hành ca máy tính . b. Là phn mm ca máy tính
c. Là phn mm cho phép h điều hành ca máy tính làm vic vi mt thiết b phn cứng nào đó.
d. C 3 câu a, b, c đều sai.
Câu 53. Băng thông (bandwidth) là gì ?
a. Là tốc độ truyn tín hiu ca cáp.
b. Là kh năng truyền tín hiu trong mt khong thời gian nào đó.
c. Là khong tn s ca tín hiệu mà đường truyn chp nhn.
d. Hai câu b và c đúng.
Câu 54. Cho đa thức D(x) = X9 + X8 + X6+ X4 + 1, chuỗi bit nào tương đương với D(x)?
a. 1101010001 b. 110101001 c. 1101001001 d. C ba câu a, b, c đều sai.
Câu 55. Cho chui bit gốc D(x)= 110010 và đa thức sinh P(x)=1001. Chui bit nào là FCS (Frame
Check Sequence) ?
a. 1010 b. 101 c. 100 d. 110
Câu 56. Cho mt chui bit nh phân 10011101, s hexadecimal nào là đúng ?
a. 9D b. 0x9D c. D9 d. C hai câu a, b đều đúng.
Câu 57. Ký t đặc biệt nào được giao thc Basic Mode s dụng để yêu cu bắt đầu mt cuc hi thoi
?
a. STX b. SOH c. ENQ d. ACK
Câu 58. Tng Data Link s dụng cái gì để tìm ra nhng hosts trên mng cc b ?
a. Logical Network Addresses b. Port Numbers
c. Hardware Addresses d. Default Gateway
Câu 59. Phương thức truyền nào đòi hỏi trm thu và trm phát phi có máy thu phát radio s dng hai
ăngten định hướng v phía nhau ?
a. Truyn d liu gói bng vô tuyến. b. Truyn d liu trên mng ô.
c. S dng trm viba (microwave). d. C ba câu a, b, c đều đúng.
Câu 60. Ký t đặc biệt nào được giao thc Basic Mode s dụng để báo hiu kết thúc mt cuc truyn?
a. ETX b. EOT c. ENQ d. ETB
Đáp án:
Câu 1: D
Câu 2: B
Câu 3. C
Câu 4: A
Câu 5 : B
Câu 6: B
Câu 7: A
Câu 8. D
Câu 9: C
Câu 10: B
Câu 11: B
Câu 12: D
Câu 13: A
Câu 14: D
Câu 15: B
Câu 16: C
Câu 17: D
Câu 18: B
Câu 19: A
Câu 20: D
Câu 21: D
Câu 22 B
Câu 23 C
Câu 24 B
Câu 25 C
Câu 26 C
Câu 27 A
Câu 28 B
Câu 29 C
Câu 30 D
Câu 31 B
Câu 32 C
Câu 33 C
Câu 34 D
Câu 35 D
Câu 36 B
Câu 37 B
Câu 38 C
Câu 39 A
Câu 40 D
Câu 41 A
Câu 42 A
Câu 43 A
Câu 44 B
Câu 45 D
Câu 46 C
Câu 47 B
Câu 48 D
Câu 49 C
Câu 50: B
Câu 51 D
Câu 52 C
Câu 53 C
Câu 54 A
Câu 55 C
Câu 56 D
Câu 57 C
Câu 58 C
Câu 59 C
Câu 60 B
| 1/5

Preview text:

ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MẠNG MÁY TÍNH
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM (1)
Thi Học Phần-Học Kỳ 1. Lớp CDTH4
Thời gian làm bài: 60phút.
Môn thi: Mạng Máy Tính

Câu 1: Tầng nào trong mô hình OSI có chức năng dùng để tạo ra những gói tin ?
a. Data Link b. Transport c. Physical B. Network
Câu 2: Khi dữ liệu được đóng gói, thứ tự nào là đúng?
a. Segment, data, frame, packet, bit. b. Data, segment, packet, frame, bit.
c. Segment, packet, data, frame, bit. d. Data, segment, frame, packet, bit.
Câu 3. PDU( Protocol Data Unit) tại tầng Network của mô hình OSI được gọi là gì ?
a. Transport b. Segment c. Packet d. Frame
Câu 4. Sự phân đoạn dòng dữ liệu xảy ra tại tầng nào của mô hình OSI ?
a. Transport b. Network c. Physical d. Data link
Câu 5. Tầng nào trong mô hình OSI có chức năng chuyển đổi dữ liệu ?
a. Application b. Presentation c. Transport d. Network
Câu 6 : Lớp nào trong mô hình OSI thực hiện việc chọn đường và chuyển tiếp thông tin; thực hiện
kiểm soát luồng dữ liệu và cắt/hợp dữ liệu?
a. Session b. Network c. Transport d. Data link.
Câu 7 : Phương thức trao đổi thông tin nào mà trong đó cả hai bên đều có thể đồng thời gửi dữ liệu đi ?
a. Full – duplex b. Simplex c. Half – duplex d. Câu a và c đều đúng
Câu 8. Lý do nào sau đây ảnh hưởng đến việc nghẽn mạch đối với mạng LAN?
a. Quá nhiều người sử dụng.
b. Không đủ băng thôngs.
c. Cơn bão truyền đại chúng (broadcast storm). d. Cả 3 câu đều đúng.
Câu 9. Để triển khai một mạng vừa, mà loại mạng này không bị ảnh hưởng bởi tính chịu nhiễu EMI,
loại cáp nào ta nên sử dụng ?
a. Cáp xoắn. b. Cáp đồng trục mảnh.
c. Cáp quang. d. Cáp đồng trục dày.
Câu 10: Số thập phân nào là đúng nhất cho số nhị phân 10011101 ? a. 159 b. 157 c. 185 d. 167
Câu 11. Giao thức nào được sử dụng để tìm ra địa chỉ phần cứng của một thiết bị nội bộ ? a. ICMP b. ARP c. IP d. RARP
Câu 12. Lớp nào sau đây chỉ được sử dụng trong mô hình TCP/IP ?
a. Application b. Network c. Transport d. Internet
Câu 13. Dịch vụ nào sau đây sử dụng giao thức TCP?
a. HTTP b. TFTP c. SNMP d. Cả ba câu a, b, c đều đúng
Câu 14. Giao thức TCP/IP nào được sử dụng tại tầng Application của mô hình OSI?
a. Telnet b. FTP c. TFTP d. Cả ba câu a, b, c đều đúng.
Câu 15. Mô hình TCP/ IP còn có tên gọi là gì ?
a. ISO b. DoD c. DOF d. Cả 3 câu đều sai
Câu 16. Tầng nào trong mô hình TCP/IP tương ứng với tầng Transport trong mô hình OSI?
a. Application b. Network access c. Host-to-Host d. Internet
Câu 17. Dịch vụ nào sau đây sử dụng cả hai giao thức TCP và UDP ?
a. Telnet b. FTP c. SMTP d. DNS
Câu 18. Giao thức nào là giao thức dùng cho việc truy nhập tập tin từ xa của Apple ? a. ATP b. AFP c. APC d. APPC
Câu 19. Tầng liên kết dữ liệu được chia ra làm bao nhiêu tầng con?
a. 2 b. 3 c.4 d. Cả 3 câu đều sai
Câu 20. Hệ điều hành nào sau đây là hệ điều hành mạng peer-to-peer ?
a. Novell Netware 3.11 b. Windows NT server
c. Windows 2000 server d. Câu a,b,c đều sai.
Câu 21. Hệ điều hành nào sau đây thuộc hệ điều hành mạng Server-based ?
a. Novell Personal Netware b. Windows NT server
c. Windows 2000 server d. Hai câu b,c đều đúng.
Câu 22. Loại máy chủ nào có chức năng lưu trữ và quản lý các tài nguyên tập tin ?
a. Print server b. File server c. Application server d. Communication server
Câu 23. Tầng nào của mô hình OSI sử dụng PDUs gọi là Segments?
a. Application b. Data link c. Transport d. Physical
Câu 24. Phương thức trao đổi thông tin nào mà trong đó máy phát và máy thu có thể truyền thông tin
hai chiều, nhưng tại mỗi thời điểm chỉ có một máy được phép truyền ?
a. Truyền song công b. Truyền bán song công
c. Truyền đơn công d. Hai câu b và c đều đúng
Câu 25. Báo nhận (ACK), trình tự (sequence) và điều khiển luồng dữ liệu là những đặc tính của tầng
thứ mấy trong mô hình OSI ?
a. Layer 1 b. Layer 2 c. Layer 4 c. Layer 5
Câu 26. Trên mạng Server based , loại máy chủ nào chuyên nhận và xử lý những yêu cầu về dữ liệu
và trả kết quả cho các máy trạm ?
a. Specialized server b. File server c. Application server d. Communication server
Câu 27: Dịch vụ nào cho phép chuyển các file từ trạm này sang trạm khác, bất kể yếu tố địa lý hay hệ điều hành sử dụng ?
a. FTP b. Telnet c. Email d.www
Câu 28. Lớp nào cung cấp phương tiện để truyền thông tin qua liên kết vật lý đảm bảo tin cậy ?
a. Physical b. Data link c. Network d. Transport
Câu 29. Các máy trạm hoạt động trong một mạng, vừa có chức năng như máy phục vụ (server), vừa
như máy khách ( client) có thể tìm thấy trong mạng nào ?
a. Client/Server b. Ethernet c. Peer to Peer d. LAN
Câu 30. Thông số nào cần biết khi trao đổi dữ liệu, NIC phải tiến hành cơ chế bắt tay (Hand Shaking)
để đàm phán với NIC ở đầu nhận ?
a. Biết được kích thước gói tin.
b. Biết được thời gian nghỉ giữa 2 lần phát dữ liệu.
c. Biết được thời gian chờ tín hiệu báo nhận.
d. Cả 3 câu a, b, c đều đúng.
Câu 31. Loại mạng nào mà tất cả các tài nguyên được tập trung tại các Server và các tài nguyên được
quản lý chia sẻ một cách có tổ chức ?
a. Peer to peer b. Server based c.Ethernet d. Client / Server
Câu 32. Hãy xác định đâu là mạng cục bộ LAN trong các trường hợp sau:
a. Hai máy tính và một máy in trong một văn phòng, nối với nhau thông qua một Printer Switch box.
b. Hai máy tính, một ở Cần Thơ, một ở Đồng Tháp được nối mạng và gửi thông tin cho nhau.
c. Một số máy tính đặt trong một tòa nhà nối cáp với nhau, chia sẻ và sử dụng chung các tài nguyên
như máy in và gửi thông báo cho nhau. d. Câu a và c đúng.
Câu 33. Lược đồ mạng nào mà khi cáp bị đứt tại một trạm nào đó, thì mạng vẫn có thể còn hoạt động
đối với các trạm khác?
a. Bus b. Ring c. Star d. Cả 3 câu đều sai.
Câu 34. Lược đồ mạng nào mà khi cáp bi đứt tại một điểm nào đó thì toàn bộ hệ thống mạng ngưng hoạt động ?
a. Tuyến tính b. Dạng vòng c. Dạng sao d. Hai câu a và b đúng
Câu 35. Phương thức nào sử dụng để truyền nhận dữ liệu trong mạng tính toán di động ?
a. Truyền dữ liệu gói bằng vô tuyến b. Truyền dữ liệu trên mạng ô
c. Sử dụng trạm viba (microwave) d. Cả ba câu a, b, c đều đúng
Câu 36. Loại cáp nào mà thông lượng 10 Mbps, chế độ truyền based band và khoảng cách truyền tối đa là 200 m ?
a. Thick Coaxial Cable b. Thin Coaxial Cable c. Optical Cable d. Twisted pair Cable
Câu 37. Lược đồ mạng nào mà các máy trạm nối cáp với một thiết bị đấu nối trung tâm là Hub ?
a. Bus b. Star c. Ring d. Star-bus
Câu 38. Loại cáp nào mà thông lượng 100 Mbps, chế độ truyền Based band và có cấu trúc xoắn đôi dây ?
a. Thick Coaxial Cable b. Optical Cable c. Twisted pair Cable d. Thin Coaxial Cable
Câu 39. Phương thức truyền nào mà dữ liệu được chia ra làm nhiều gói tin nhỏ và bổ sung thông tin
header như địa chỉ máy phát, địa chỉ máy nhận , chỉ số các gói và mã dò lỗi CRC?
a. Truyền dữ liệu gói bằng vô tuyến b. Truyền dữ liệu trên mạng ô
c. Sử dụng trạm viba (microwave) d. Cả ba câu a, b, c đều đúng
Câu 40. Từ “Base” được ám chỉ điều gì trong 100 Base T ?
a. Khoảng cách truyền tối đa. b. Loại cáp được sử dụng.
c. Phương thức chuyển đổi mạng LAN. d. Kỷ thuật truyền tín hiệu.
Câu 41. Ký tự đặc biệt nào được giao thức Basic Mode sử dụng để chỉ nơi bắt đầu phần dữ liệu ? a. STX b. SOH c. ENQ d. ACK
Câu 42. Tầng nào được sử dụng trong cả hai mô hình OSI và TCP/IP ?
a. Application b. Session c. Internet d. Data link
Câu 43. Giao thức nào dùng để phân giải một địa chỉ Ethernet đến địa chỉ IP ?
a. Reverse-ARP b. ARP c. Inverse-ARP d. Cả 3 câu đều sai.
Câu 44. Giao thức nào là một giao thức kết nối song công, đáng tin cậy và chịu trách nhiệm trong việc
điều khiển truyền dữ liệu?
a. UDP b. TCP c. IP d. Câu a và b đúng
Câu 45. Công nghệ truyền tín hiệu nào được sử dụng trong mạng cục bộ vô tuyến ?
a. Tia hồng ngoại b. Tia Laser
c. Sóng vô tuyến phổ rộng d. Cả ba câu a, b, c đều đúng
Câu 46. Loại cáp nào mà IEEE đặt tên là 100 Base T?
a. Cáp đồng trục b. Cáp quang c. Cáp xoắn cặp d. Câu a và c đúng
Câu 47. Ký tự đặc biệt nào được giao thức Basic Mode sử dụng để báo cho tram phát rằng việc nhận đã xảy ra lỗi?
a. Error b. NACK c. ENQ d. ACK
Câu 48. Giao thức nào sau đây là giao thức không kết nối trong tầng Transport của mô hình OSI? a. ARP b. RARP c. IP d. UDP
Câu 49. Giao thức nào của mô hình DoD được sử dụng tại tầng Host-to-Host ?
a. TCP b. UDP c. Hai câu a và b đúng d. IP
Câu 50. Để giải quyết vấn đề tắc nghẽn trong mạng Ethernet, ta dùng giải pháp:
a. Điều khiển luồng dữ liệu b. Phân đoạn
c. Điều khiển đường truyền d. Câu a và b đúng
Câu 51. Chức năng chính của NIC ?
a. Chuẩn bị dữ liệu. b. Phát dữ liệu.
c. Kiểm soát luồng dữ liệu d. Cả 3 câu đều đúng
Câu 52. Trình điều khiển là gì?
a. Là hệ điều hành của máy tính . b. Là phần mềm của máy tính
c. Là phần mềm cho phép hệ điều hành của máy tính làm việc với một thiết bị phần cứng nào đó.
d. Cả 3 câu a, b, c đều sai.
Câu 53. Băng thông (bandwidth) là gì ?
a. Là tốc độ truyền tín hiệu của cáp.
b. Là khả năng truyền tín hiệu trong một khoảng thời gian nào đó.
c. Là khoảng tần số của tín hiệu mà đường truyền chấp nhận. d. Hai câu b và c đúng.
Câu 54. Cho đa thức D(x) = X9 + X8 + X6+ X4 + 1, chuỗi bit nào tương đương với D(x)?
a. 1101010001 b. 110101001 c. 1101001001 d. Cả ba câu a, b, c đều sai.
Câu 55. Cho chuỗi bit gốc D(x)= 110010 và đa thức sinh P(x)=1001. Chuỗi bit nào là FCS (Frame Check Sequence) ? a. 1010 b. 101 c. 100 d. 110
Câu 56. Cho một chuỗi bit nhị phân 10011101, số hexadecimal nào là đúng ?
a. 9D b. 0x9D c. D9 d. Cả hai câu a, b đều đúng.
Câu 57. Ký tự đặc biệt nào được giao thức Basic Mode sử dụng để yêu cầu bắt đầu một cuộc hội thoại ? a. STX b. SOH c. ENQ d. ACK
Câu 58. Tầng Data Link sử dụng cái gì để tìm ra những hosts trên mạng cục bộ ?
a. Logical Network Addresses b. Port Numbers
c. Hardware Addresses d. Default Gateway
Câu 59. Phương thức truyền nào đòi hỏi trạm thu và trạm phát phải có máy thu phát radio sử dụng hai
ăngten định hướng về phía nhau ?
a. Truyền dữ liệu gói bằng vô tuyến. b. Truyền dữ liệu trên mạng ô.
c. Sử dụng trạm viba (microwave). d. Cả ba câu a, b, c đều đúng.
Câu 60. Ký tự đặc biệt nào được giao thức Basic Mode sử dụng để báo hiệu kết thúc một cuộc truyền? a. ETX b. EOT c. ENQ d. ETB Đáp án: Câu 1: D Câu 49 C Câu 2: B Câu 50: B Câu 3. C Câu 51 D Câu 4: A Câu 52 C Câu 5 : B Câu 53 C Câu 6: B Câu 54 A Câu 7: A Câu 55 C Câu 8. D Câu 56 D Câu 9: C Câu 57 C Câu 10: B Câu 58 C Câu 11: B Câu 59 C Câu 12: D Câu 60 B Câu 13: A Câu 14: D Câu 15: B Câu 16: C Câu 17: D Câu 18: B Câu 19: A Câu 20: D Câu 21: D Câu 22 B Câu 23 C Câu 24 B Câu 25 C Câu 26 C Câu 27 A Câu 28 B Câu 29 C Câu 30 D Câu 31 B Câu 32 C Câu 33 C Câu 34 D Câu 35 D Câu 36 B Câu 37 B Câu 38 C Câu 39 A Câu 40 D Câu 41 A Câu 42 A Câu 43 A Câu 44 B Câu 45 D Câu 46 C Câu 47 B Câu 48 D