lOMoARcPSD| 45734214
1
Đề thi: Đề thi Trắc nghiệm Pháp luật đại cương chương 1 đáp án chi tiết
nhất
Câu 1: Nhà nước do giai cấp thống
trị lập nên để bảo vệ quyền và lợi
ích của giai cấp mình là quan điểm
của
học thuyết A.
Mác-Lênin
B. Thần học
C. Gia trưởng
D. Khế ước xã hội
Câu 2: Tổ chức có quyền phân chia
lãnh thổ thành các đơn vị hành chính
A. Hội phụ nữ
B. Mặt trận tổ quốc
C. Công đoàn
D. Nhà nước
Câu 3: Kiểu Nhà nước mà trong đó
giai cấp thống trị chiếm đa số trong
xã hội A.
Chủ nô
B. Phong kiến
C. Tư sản
D. Xã hội chủ nghĩa
Câu 4: Cách thức và trình tự thành
lập ra các cơ quan quyền lực tối cao
của nhà nước, đó là A. Hình thức
chính thể
B. Hình thức cấu trúc nhà nước
C. Chế độ chính tr
D. Hình thức nhà nước
Câu 5: Hình thức cấu trúc Nhà nước
đơn nhất có đặc điểm A. Một hệ
thống pháp luật
B. Hai hệ thống cơ quan Nhà nước
C. Lãnh thổ có chủ quyền riêng
D. Tất cả đều đúng
Câu 6: Hình thức chính thể nào sau
đây không tồn tại chức danh Thủ
tướng A. Cộng hòa đại nghị
B. Quân chủ lập hiến
C. Cộng hòa Tổng thống
D. Cộng hòa lưỡng tính (hỗn hợp)
Câu 7: Hình thức chính thể cộng
hòa dân chủ nhân dân là hình thức
chính thể của quốc gia
A. Việt Nam
B. Pháp
C. Đức
D. Nhật
Câu 8: Hình thức cấu trúc của
Nhà nước Việt nam là: A. Nhà
nước đơn nhất
B. Nhà nước liên bang
C. Nhà nước liên minh
D. Tất cả đều đúng
Câu 9: Cơ quan quyền lực Nhà nước
là:
A. Quốc hội
B. Hội đồng nhân dân
C. Chính phủ
D. Câu a và b đúng
Câu 10: Cơ quan thường trực của
quốc hội là:
A. Chính phủ
B. Uỷ ban thường vụ Quốc hội
C. Hội đồng nhân dân các cấp
D. Uỷ ban nhân dân các cấp
Câu 11: Cơ quan quản lý Nhà nước
cấp trung ương là A. Bộ và cơ quan
ngang bộ
B. Uỷ ban thường vụ quốc hội
C. Toà án nhân dân tối cao
D. Viện kiểm sát nhân dân tối cao
Câu 12: Cơ quan nào sau đây có
thẩm quyền quyết định việc chia,
tách đơn vị hành chính cấp tỉnh:
A. Quốc hội
B. Chính phủ
C. Chủ tịch nước
D. Bộ Chính tr
Câu 13: Cơ quan nào sau đây có
thẩm quyền quyết định đại xá:
A. Quốc hội
B. Chính phủ
C. Chủ tịch nước
D. Thủ tướng Chính phủ
Câu 14: Tính quy phạm phổ biến
đặc tính của: A. Pháp luật
B. Đạo đức
C. Tôn giáo
D. Tổ chức xã hội
Câu 15: Hình thức pháp luật chủ
yếu được áp dụng ở Việt Nam là:
A. Văn bản quy phạm pháp luật
B. Tập quán pháp
C. Án lệ pháp
D. Học lý
Câu 16: Pháp luật phát sinh và tồn
tại trong xã hi: A. Có nhà nước
B. Không có giai cấp
C. Không có nhà nướcD.
Không có nhà nước
Câu 17: Pháp luật tác động vào kinh
tế:
A. Tác động tiêu cực
B. Tác động tích cực
C. Tích cực hoặc tiêu cực
D. Tất cả đều sai
Câu 18: Việt Nam không áp dng
hình thức pháp luật: A. Tiền lệ
pháp
B. Học lý
C. Văn bản quy phạm pháp luật
D. Câu a và b đúng
Câu 19: Quy phạm pháp luật là
những quy tắc xử sự mang tính
bắt buộc thể hiện ý chí của: A.
Nhà nước
B. Tổ chức xã hội
C. Tổ chức chính trị - xã hội
D. Tổ chức kinh tế
Câu 20: Nghị định là văn bản quy
phạm pháp luật do cơ quan N
nước có thẩm quyền ban hành là:
A. Chính phủ
B. Uỷ ban thường vụ quốc hội
C. Thủ tướng chính phủ
D. Chủ tịch nước
Câu 21: Bộ phận nào của quy phạm
pháp luật nêu lên cách thức xử sự
cho chủ thể được làm, không được
làm, phải làm: A. Giả định
B. Quy định
C. Chế tài
D. Tất cả đều sai
Câu 22: Bộ phận đảm bảo cho quy
phạm pháp luật được thực hiện
nghiêm chỉnh: A. Quy định
B. Giả định
C. Chế tài
D. Câu a và b đúng
Câu 23: Thời điểm năng lực pháp
lụât và năng lực hành vi của Pháp
nhân được Nhà nước công nhận là:
lOMoARcPSD| 45734214
3
A. Cùng một thời điểm B. Năng lực
pháp luật được công nhận trước
năng lực hành vi C. Năng lực hành
vi được công nhận trước năng lực
pháp luật D. Câu a & c đều đúng
Câu 24: Nội dung của quan hệ pháp
luật là:
A. Quyền và nghĩa vụ của các chủ
thể trong quan hệ pháp luật B.
Những giá trị mà các chủ thể quan
hệ pháp luật muốn đạt được C. Là
các bên tham gia vào quan hệ pháp
luật
D. Là đối tượng mà các chủ thể quan
tâm khi tham gia vào quan hệ pháp
luật
Câu 25: Khi nào pháp nhân có năng
lực chủ thể:
A. Khi Nhà nước cho phép hoặc
công nhận sự thành lập của pháp
nhân
B. Khi tổ chức có đủ số thành
viênC. Khi các thành viên thỏa
thuận thành lập pháp nhân D. Khi
một tổ chức có đ vốn
Câu 26: Khả năng của chủ thể bằng
chính hành vi ca mình thực hiện
được các quyền và nghĩa vụ mà
pháp luật quy định, đó là: A. Năng
lực pháp luật
B. Năng lực hành vi
C. Năng lực chủ th
D. Tất cả đều đúng
Câu 27: Cá nhân có năng lực hành
vi đầy đủ khi: A. Từ đủ 15 tuổi trở
lên B. Từ đủ 21 tuổi trở lên
C. Từ đủ 18 tuổi trở lên
D. Từ đủ 6 tuổi trở lên
Câu 28: Quan hệ xã hội nào sau đây
không phải là quan hệ pháp luật: A.
Quan hệ vợ – chồng
B. Quan hệ mua –n
C. Quan hệ Cha mẹ – con
D. Quan hệ tình yêu nam – nữ
Câu 29: Tổ chức được thành lập
hợp pháp được gọi là: A. Pháp
nhân
B. Thể nhân
C. Cá nhân
D. Tất cả đều sai
Câu 30: Kết hôn là:
A. Hành vi pháp lý
B. Sự biến pháp lý
C. Sự kiện thông thường
D. Câu a và b đúng
Câu 31: Chủ thể thực hiện vi phạm
hình sự có thể là:
A. Cá nhân có năng lực trách
nhiệm hình sự B. Tổ chức là pháp
nhân
C. Tổ chức không là pháp nhân
D. Người tâm thần
Câu 32: Hành vi tổ chức đánh bạc
của công chức, viên chức n
nước bị công an bắt quả tang được
xác định là hành vi: A. Vi phạm
hình sự
B. Vi phạm công v
C. Vi phạm kỷ luật
D. Vi phạm dân sự
Câu 33: Chế tài nào sau đây chỉ do
Tòa án áp dụng:
A. Chế tài hành chính
B. Chế tài hình sư
C. Chế tài kỷ luật
D. Chế tài công vụ
Câu 34: Bồi thường thiệt hại là chế
tài:
A. Dân sự
B. Hình sự
C. Hành chính
D. Kỷ luật
Câu 35: Việt Nam không áp dụng
hình thức pháp luật: A. Tiền lệ
pháp
B. Học lý
C. Văn bản quy phạm pháp luật
D. Câu a và b đúng
Câu 36: Lệnh là văn bản quy phạm
pháp luật do cơ quan nào sau đây
ban hành: A. Thủ tướng Chính phủ
B. Chủ tịch Quốc hội
C. Tổng Bí thư
D. Chủ tịch nước
Câu 37: Hành vi vi phạm pháp luật
là hành vi:
A. Làm phiền người khác
B. Bị xã hội lên án
C. Vi phạm đạo đức xã hội
D. Tất cả đều sai
Câu 38: Hành vi tổ chức đánh bạc
của công chức, viên chức nhà nước
bị công an bắt quả tang được xác
định là hành vi: A. Vi phạm hình
sự
B. Vi phạm công v
C. Vi phạm kỷ luật
D. Vi phạm dân sự
Câu 39: Trong các yếu tố cấu thành
hệ thống pháp luật, yếu tố được xem
là đơn vị cơ bản nhỏ nhất trong hệ
thống pháp luật là: A. Quy phạm
pháp luật
B. Chế định pháp luật
C. Ngành luật
D. Tất cả đếu đúng
Câu 40: Các quy phạm pháp luật có
đặc điểm chung giống nhau để điều
chỉnh một nhóm quan hệ xã hội
tương ứng, đó chính là: A. Quy
phạm pháp luật
B. Chế định pháp luật
C. Ngành luật
D. Hệ thống pháp luật
Câu 41: Tổng hợp các quy phạm
pháp luật điều chỉnh một lĩnh vực
nhất định của đời sống xã hội, đó
chính là:
A. Quy phạm pháp luật
B. Chế định pháp luật
C. Ngành luật
D. Hệ thống pháp luật
Câu 42: Các trường hợp chiếm hữu
nào sau đây là chiếm hữu không có
căn cứ pháp luật:
A. Chiếm hữu vật đánh rơi
không khai báo
lOMoARcPSD| 45734214
5
B. Chiếm hữu của chủ sở hữu
vậtC. Chiếm hữu do chủ sở hữu vật
uỷ quyền
D. Chiếm hữu thông qua việc thuê
vật của chủ sở hữu
Câu 43: Các trường hợp quyền định
đoạt tài sản của chủ sở hữu bị hạn
chế:
A. Bán vật là di tích lch
B. Bán vật đang thế chấp
C. Bán vật đang cầm cố
D. Tất cả đều đúng
Câu 44: Hàng thừa kế thứ nhất
theo quy định pháp luật về thừa kế:
A. Vợ của người chết
B. Con nuôi của người chết
C. Em ruột của người chết
D. Câu a và b đều đúng
Câu 45: Người không được thừa kế
di sản là:
A. Người tâm thần
B. Người chết cùng thời điểm với
người để di sản thừa kế C.
Người chưa thanh nn
D. Tất cả đều đúng
Câu 46: Hành vi phạm tội nào sau
đây không bị xem là tội phạm: A.
Không đăng ký tạm trú, tạm vắng
B. Trộm cắp tài sản công dân C.
Đua xe trái phép gây hậu quả
nghiêm trọng D. Lừa đảo chiếm
đoạt tài sản
Câu 47: Độ tuổi tối thiểu chịu trách
nhiệm hình sự là từ đủ:
A. 12 tuổi
B. 14 tuổi
C. 16 tuổiD. 18 tuổi
Câu 48: Quan hệ pháp luật hình sự
là:
A. Quan hệ phát sinh khi có hành
vi phạm tội
B. Quan hệ phát sinh giữa người
phạm tội với người bị hại C. Quan
hệ phát sinh giữa N nước và
người phạm ti khi có một tội phạm
xảy ra D. Tất cả đều đúng
Câu 49: Hình phạt chính áp dụng
trong xử phạt hành chính: A.
Cảnh cáo và phạt tiền
B. Phạt tiền và tịch thu tang vật
C. Cảnh cáo và trc xuất ra khỏi
lãnhthổ
D. Tước quyền sử dụng giấy phép
Câu 50: Cơ quan được xử phạt hành
chính đối với hành vi cản trở hoạt
động xét xử của Tòa án:
A. Tòa án
B. Công an
C. Viện kiểm sát
D. Cơ quan thanh tra Nhà nước
Câu 51: Nguyên nhân cốt li của sự
ra đời nhà nước là:
A. Kết quả của 03 lần phân công
lao động trong lịch s
B. Kết quả của nền sản xuất hàng
hoá cùng những hoạt động thương
nghiệp
C. Nhu cầu về sự cần thiết phải
có một tổ chức để dập tắt xung đột
giai cấp
D. Nhu cầu về sự cần thiết phải
có một tổ chức thay thế thị tộc - bộ
lạc
Câu 52: Tính giai cấp của nhà nước
thể hiên ở chỗ:
A. Nhà nước là một bộ máy trấn
áp giai cấp
B. Nhà nước là một bộ máy của
giai cấp này thống trị giai cấp khác
C. Nhà nước ra đời là sản phẩm của
xã hội có giai cấp
D. Cả a,b,c
Câu 53: Chủ quyền quốc gia là:
A. Quyền độc lập tự quyết của
quốc gia trong lĩnh vực đối nội B.
Quyền độc lập tự quyết của quốc
gia trong lĩnh vực đối ngoại C.
Quyền ban hành văn bản pháp luật
D. Cả a,b,c
Câu 54: Chính sách nào sau đây
thuộc về chức năng đối nội của nhà
nước:
A. Tiếp thu tinh hoa văn hoá nhân
loại
B. Tương trợ tư pháp giữa các quốc
gia
C. Tăng cường các mặt hàng xuất
khẩu công nghệ cao
D. Cả a,b,c
Câu 55: Lịch sử xã hôi lọ ài
người đã tồn tại ...... kiểu nhà nước,
bao gồm các kiểu nhà nước là
.............
A. 4 chủ nô – phong kiến – tư hữu
XHCN
B. 4 chủ nô – phong kiến – tư sản
XHCN
C. 4 chủ nô – chiếm hữu nô lê
bản - XHCN
D. 4 địa ch nông nô, phong
kiến – tư bản – XHCN
Câu 56: Tính giai cấp của pháp luât
thể hiên ở chỗ
A. Pháp luật là sản phẩm của xã hội
có giai cấp
B. Pháp luật là ý chí của giai cấp
thống trị
C. Pháp luật là công cụ để điều
chỉnh các mối quan hệ giai cấp
D. Cả a,b,c
Câu 57: Nhà nước là:
A. Một tổ chức xã hội có giai cấp
B. Một tổ chức xã hội có chủ
quyền quốc gia
C. Một tổ chức xã hội có luật lệ
D. Cả a,b,c
Câu 58: Hình thức nhà nước là cách
tổ chức bô  áy quyền lực nhà
nước và phương pháp thực hiên qu
ền lực nhà nước. Hình thức nhà
nước được
thể hiên c ủ yếu ở ............ khía
cạnh; đó là ...................
A. 3 hình thức chính thể, hình thức
cấu trúc nhà nước và chế đô KT
XH
B. 3 hình thức chính thể, hình thức
cấu trúc nhà nước và chế đô c
ính trị C. 3 – hình thức
chuyên chính, hình
thức cấu trúc nhà nước và chế đô K
XH
lOMoARcPSD| 45734214
7
D. 3 hình thức chuyên chính, hình
thức cấu trúc nhà nước và chế đô
chính trị
Câu 59: Để đảm bảo nguyên tắc
thống nhất trong viêc xây  ựng
và áp dụng pháp luât t ì cần phải:
A. Tôn trọng tính tối cao của
Hiến pháp và Luâ
B. Đảm bảo tính thống nhất
của pháp luâ C. Cả hai câu trên
đều đúng
D. Cả hai câu trên đều sai
Câu 60: Cấu thành của vi phạm
pháp luât bao g
ồm: A. Giả
định, quy định, chế tài
B. Chủ thể, khách thể
C. Măt chủ quan, mặ t k ách
quan D. b và c
Câu 61: Trong bô áy nhà
nước XHCN có sự:
A. Phân quyền
B. Phân công, phân nhiê
C. Phân công lao đông
D. Tất cả đều đúng
Câu 62: “Pháp luât  à hê t ống
quy tắc xử sự mang tính ......., do
........ ban hành và bảo đảm thực
hiên, t ể hiên ........ c
ủa
giai cấp thống trị và phụ thuôc 
ào các điều kiên .......,  à nhân tố
điều chỉnh các quan x ã hôi”
A. Bắt buôc – q ốc hôi
ý chí chính trị
B. Bắt buôc chung – n à
nước – lý tưởng – chính trị
C. Bắt buôc – q ốc hôi –
ý tưởng – kinh tế xã hôị
D. Bắt buôc chung – n à
nước – ý chí kinh tế xã hôị
Câu 63: Hình thức pháp luât  à
cách thức mà giai cấp thống trị sử
dụng để nâng ý chí của giai cấp
mình lên thành pháp luât. Trong
ịch sử loài người đã có ............ hình
thức pháp luât, đ
ó là ..................
A. 4 tâp q án pháp, tiền lê
p áp, điều lê p áp và Văn
bản quy phạm pháp luâ
B. 3 tâp q án pháp, tiền
p áp, văn bản quy phạm pháp
luâ C. 2 tâp q án pháp và văn
bản quy phạm pháp luâ D. 1 văn
bản quy phạm pháp luâ
Câu 64: Quy phạm pháp luât  à quy
tắc xử sự mang tính .................... do
................... ban hành và bảo đảm
thực hiên, t ể hiên ý chí và bảo vê
lợi ích của giai cấp thống trị để điều
chỉnh các ...........................
A. Bắt buôc chung – n à
nước – quan hê p áp luâ
B. Bắt buôc – n à nước quan
x ã hô
C. Bắt buôc chung – q ốc
hôi quax ã hô
D. Bắt buôc chung – n à
nước – quan hê x ã hô
Câu 65: Chế tài có các loại sau:
A. Chế tài hình sự và chế tài
hành chính
B. Chế tài hình sự, chế tài
hành chính và chế tài dân sự C.
Chế tài hình sự, chế tài hành
chính, chế tài kỷ luât  à chế tài
dân sự
D. Chế tài hình sự, chế tài hành
chính, chế tài kỷ luât, c ế tài dân
sự và chế tài bắt buôc
Câu 66: Tập quán pháp là:
A. Biến đổi những tục lệ, tập quán
có sẵn thành pháp luật
B. Biến đổi những thói quen hành
xửcủa con người trong lịch sử
thành pháp luật
C. Biến đổi những quy phạm tôn
giáo thành quy phạm pháp luật
D. Cả a,b,c
Câu 67: Cơ quan thường trực của
Quốc hôi  à:
A. Hôi đ
ồng dân tôc
B. y ban Quốc hôị
C. y ban thường vụ Quốc hôị
D. Cả a, b, c đều đúng
Câu 68: Ông A vận chuyển gia cầm
bị bệnh, bị cơ quan có thẩm quyền
phát hiện và buộc phải tiêu hủy hết
số gia cầm bị bệnh này. Đây là biện
pháp chế tài: A. Dân sự
B. Hình sự
C. Hành chính
D. Kỷ luật
Câu 69: “Người nào quảng cáo gian
dối về hàng hóa, dịch vụ gây hậu
quả nghiêm trng đã bị xử phạt hành
chính về hành vi này hoặc đã b kết
án về tội này, chưa được xóa án tích
mà còn vi phạm t bị phạt tiền từ 10
triệu đến 100 triệu đồng, cải tạo
không giam giữ đến 3 năm hoặc b
phạt tù từ 6 tháng đến 3 năm”. Bộ
phận giả định là:
A. Người nào quảng cáo gian dối
về hàng hóa về dch v
B. Người nào quảng cáo gian dối
về hàng hóa dịch vụ gây hậu quả
nghiêm trọng
C. Người nào quảng cáo gian dối
về hàng hóa dịch vụ gây hậu quả
nghiêm trọng đã bị xử phạt hành
chính về hành vi này
D. Người nào quảng cáo gian dối
về hàng hóa, dịch vụ gây hậu quả
nghiêm trọng đã bị xử phạt hành
chính về hành vi này hoặc đã bị kết
án về tội này, chưa được xóa án tích
mà còn vi phạm
Câu 70: Tư cách thể nhân không
được công nhận cho:
A. Những người hiện diện trên lãnh
thổ Việt Nam nhưng không mang
quốc tịch Việt Nam B. Người chưa
trưởng thành
C. Người chưa trưởng thành
D. Tất cả đều sai
Câu 71: Năng lực của chủ thể bao
gồm:
A. Năng lực pháp luật và năng
lực hành vi
B. Năng lực pháp luật và năng
lực công dân
C. Năng lực hành vi và năng lực
nhận thức
D. Năng lực hành vi và năng lực
nhận thức
lOMoARcPSD| 45734214
9
Câu 72: Chủ tịch nước CHXHCN
Việt Nam có quyền:
A. Bầu, miễn nhiệm, bãi nhiệm Thủ
tướng
B. Bầu, miễn nhiệm, bãi nhiệm
Chánh án TAND tối cao C. Bầu,
miễn nhiệm, bãi nhiệm Viện trưởng
VKSND tối cao D. Bầu, miễn
nhiệm, bãi nhiệm các Bộ trưởng
Câu 73: Một công ty xã chất thải ra
sông làm cá chết hàng loạt, gây ô
nhiễm nặng môi trường. Trách
nhiệm pháp lý áp dụng đối với công
ty này là:
A. Trách nhiệm hành chính
B. Trách nhiệm hình sựC. Trách
nhiệm hành chính và trách
nhiệm dân sự
D. Trách nhiệm hình sự và trách
nhiệm dân sự
Câu 74: Chọn nhận định sai:
A. Phó thủ tướng không nhất thiết
phải là Đại biểu quốc hội B. Năng
lực pháp luật xuất hiện từ khi con
người được sinh ra C. Năng lực
lao động xuất hiện từ khi công
dân đủ 16 tuổi
D. Năng lực pháp luật là tiền đề của
năng lực hành vi
Câu 75: Trong quan hê mua án,
khách thể là:
A. Trong quan hê mua án, khách
thể là:
B. Quyền sở hữu số tiền của người
bán
C. Căn nhà, số tiền
D. A và B đúng
Câu 76: Quy định thường găp
trong pháp luât ành chính: A.
Quy định dứt khoát
B. Quy định dứt khoát
C. Quy định giao quyền
D. Tất cả đều sai
Câu 77: Các hình thức thực hiên
pháp luât bao g
ồm:
A. Tuân thủ pháp luât  à
thực thi pháp luâ
B. Tuân thủ pháp luât  à
thực thi pháp luâ
C. Tuân thủ pháp luât  à
thực thi pháp luâ
D. Tuân thủ pháp luât, t ực
thi pháp luât, ử dụng pháp luât
à áp dụng pháp luâ
Câu 78: Tuân thủ pháp luât, t ực
thi pháp luât, ử dụng pháp luât
à áp dụng pháp luât: A. Công
bố Luật, Pháp lệnh B. Thực hiện các
chuyến công du ngoại giao
C. Tuyên bố tình trạng chiến tranh
D. Quyền ân xá
Câu 79: Quyền công tố trước tòa là:
A. Quyền truy tố cá nhân, tổ chức ra
trước pháp luật
B. Quyền khiếu nại tố cáo của công
dân
C. Quyền xác định tội phạm
D. Cả a, b, c
Câu 80: Đảng lãnh đạo nhà nước
thông qua:
A. Đường lối, chủ trương, chính
sách của Đảng trong từng thời kỳ
B. Tổ chức Đảng trong các cơ
quan nhà nước
C. Đào tạo và giới thiệu những
Đảngviên vào cơ quan nhà nước
D. Cả a, b, c
Câu 81: Theo luật TM Việt Nam
2005, tiêu chí để xác định một
thương nhân là: A. HĐ thương
mại thường xuyên
B. HĐ thương mại độc lập
C. có đk kinh doanh
D. Cả a,b,c
Câu 82: Bộ luật thương mại Pháp
thừa nhận những người làm nghề
sau là thương nhân:
A. Luật sư
B. Chủ tịch HĐQT công ty cổ phần
C. Công chứng viên
D. Không đáp án nào đúng
Câu 83: Quy chế thương nhân không
bao gồm quy chế nào sau đây?
A. quy chế pháp lý
B. quy chế về thuế
C. quy chế hành chính
D. quy chế xã hội
Câu 84: Luật doanh nghiệp 2005
không thừa nhận loại hình DN
nào sau đây là pháp nhân? A.
Công ty TNHH
B. Công ty cổ phần
C. Công ty hợp danh
D. Không có lựa chọn nào đúng
Câu 85: Công ty TNHH có tư
cách pháp nhân kể từ: A. Ngày
ĐK kinh doanh
B. Ngày nộp hồ sơ ĐKKD hợp lệ
C. Ngày đc cấp chứng chỉ hành nghề
D. Ngày đc cấp giấy chứng nhận
ĐKKD
Câu 86: Khi thành lập DN, tài sản
góp vốn của công ty TNHH từ 2
thành viên trở nên sẽ do ai định giá?
A. Hội đồng thành viên
B. Giám đốc công ty
C. Chủ tịch HĐ thành viênD. Chủ
tịch HĐ thành viên và GĐ công
ty
Câu 87: Khi góp vốn vào công ty
TNHH, người góp vốn sẽ nhận đc:
A. Cố phiếu
B. Thẻ thành viên
C. Giấy chứng nhận phần vốn gópD.
Giấy chứng nhận tư cách thành
viên
Câu 88: Theo luật DN năm 2005,
người đại diện theo pháp luật của
công ty cổ phần có thể là:
A. Chủ tịch HĐQT
B. Trưởng ban kiểm soát
C. Giám đốc (hoặc TGĐ)
D. A hoặc C
Câu 89: Thứ tự chuyển nhượng vốn
trong công ty TNHH theo quy định
Luật DN năm 2005:
A. Ưu tiên giám đốc công ty
B. Ưu tiên người bên ngoài công
tyC. Ưu tiên chủ tịch HĐ thành
viên
D. Các phương án trên đều sai.
lOMoARcPSD| 45734214
11
Câu 90: Để tăng vốn điều lệ, công ty
TNHH có thể tiến hành các biện
pháp sau: A. Phát hành cổ phiếu
B. Phát hành trái phiếu
C. Đi vay vốn ngân hàng
D. Cả a,b,c đều sai
Câu 91: Theo pháp luật VN hiện
hành, công ty TNHH không đc
phát hành chứng khoán, TRỪ: A.
Cố phiếu phổ thông
B. Cổ phiếu đích danh
C. Trái phiếu
D. Cả a và b
Câu 92: Công ty cổ phần bắt buộc
phải có loại cổ phần nào sau đây:
A. Cổ phần ưu đãi biểu quyết
B. Cổ phần ưu đãi cổ tức
C. Cổ phần phổ thông
D. Cả a và c
Câu 93: Đại hội đồng cổ đông là:
A. Cơ quan quản lý của công ty
cổ phần
B. Cơ quan quản lý cao nhất củ
Cty cổ phần
C. Cơ quan điều hành của công
ty cổphần
D. Cơ quan quyết định cao nhất
của công ty cổ phần
Câu 94: Các cổ đông đều có quyền
biểu quyết, quyền tự họp ĐH Đng
cổ đông, TRỪ:
A. Cổ đông sở hữu cổ phần ưu
đãi biểu quyết
B. Cổ đông sở hữu cổ phần ưu
đãi cổtức C. Cổ đông phổ thông
D. Cả b và c
Câu 95: Theo luật doanh nghiệp
2005, công ty hợp danh bắt buộc
phải có:
A. Ít nhất 1 thành viên hợp danh và
1 thành viên góp vốn
B. Ít nhất 2 thành viên hợp danh
C. Ít nhất 2 thành viên hợp danh và
1thành viên góp vốn D. Không có
đáp án nào đúng
Câu 96: Đối tượng nào sau đây
không cần phải ĐK kinh doanh:
A. Công ty hợp danh
B. Doanh nghiệp tư nhân
C. Hộ KD cá thể
D. Cả a, b, c đều sai
Câu 97: Ông Nam là thành viên một
công ty TNHH X, ông Nam sẽ
không đc phép: A. Là thành viên của
công ty TNHH
Y
B. Là chủ một doanh nghiệp tư nhân
C. Là thành viên góp vốn của 1 công
ty hợp danh
D. Cả a, b, c đều sai
Câu 98: Ông Nam là thành viên một
công ty TNHH, cam kết góp 1 t
VNĐ nhưng theo điều lệ góp vốn đc
thỏa thuận giữa các thành viên, ông
Nam mới chỉ thực góp 500 tr VNĐ.
Khi chia lợi nhuận ông Nam sẽ đc
chia theo tỷ lệ nào? A. Tỷ lệ vốn
thực góp
B. Tỷ lệ vốn cam kết góp
C. 1 trong hai t lệ đó
D. Không đc phép chia lợi nhuận
Câu 99: Hồ sơ ĐKKD của 1 công ty
TNHH không bao gồm: A. Giấy đề
nghị ĐKKD
B. Danh sách thành viên
C. Dự thảo điều lệ công ty
D. Đơn xin phép KD
Câu 100: Luật doanh nghiệp 2005
quy định “vốn điều lệ” là:
A. Số vốn ghi trong điều lệ công ty
B. Số vốn do các thành viên cam kết
góp
C. Số vốn thực tế các thành viên
đã góp
D. Số vốn do các thành viên góp
hoặc cam kết góp và đc ghi vào điều
lệ công ty.
Câu 101: Trách nhiệm vật chất của
công ty cổ phần đc giới hạn trong:
A. Vốn pháp định
B. Vốn điều lệ
C. Tổng vốn kinh doanh của công
tyD. Tổng vốn mà công ty c
phần có thể huy động đc
Câu 102: Luật doanh nghiệp 2005
quy định công ty cổ phần phải có
tối thiểu: A. 7 thành viên
B. 2 thành viên
C. 3 thành viên
D. Không có đáp án đúng
Câu 103: Luật DN 2005 quy
định người đại diện theo pháp
luật của công ty TNHH là: A.
Chủ tịch Hội đồng thành viên
B. Giám đốc (hoặc Tổng giám đốc)
C. Trưởng ban kiểm soát
D. A hoặc B
Câu 104: Văn phòng đại diện của
thương nhân nước ngoài tại Việt
Nam không có quyền:
A. Ký kết các HĐ thương mại
nhân danh mình
B. Thực hiện các hoạt đng sinh
lợi trực tiếp tại Việt Nam C. Cả a
và b
D. Không có đáp án đúng
Câu 105: Theo luật DN 2005, chủ sở
hữu duy nhất của công ty TNHH 1
thành viên là: A. Một pháp nhân
B. Một cá nhân
C. Một tổ chức
D. B hoặc C
Câu 106: Giám đốc của 1 công ty
phải là:
A. Người góp vốn vào công ty đó B.
Người không góp vốn vào công ty
đó
C. Hoặc a hoặc b
D. Tất cả các đáp án trên đều sai
Câu 107: Theo luật DN 2005, khi 1
tổ chức là chủ sở hu công ty
TNHH 1 thành viên chuyển nhựng
toàn bộ vốn điều lệ cho 1 các nhân
thì: A. Công ty phải chuyển đổi
thành DN tư nhân
B. Công ty phải chuyển đổi thành
DN tư nhân và ĐKKD lại C.
Công ty không phải chuyển đổi
loại hình DN nhưng phải ĐK với cơ
quan ĐKKD
D. Không có đáp án đúng
Câu 108: Theo luật DN 2005, mọi
DN muốn hoạt động phải đc cấp:
A. Giấy phép thành lập
B. Giấy chứng nhận ĐKKD
lOMoARcPSD| 45734214
13
C. Cả 2
D. Không có đáp án đúng
Câu 109: Theo luật DN 2005, mt
thành viên trong công ty TNHH
muốn chuyển nhượng vốn thì phải:
A. Ưu tiên chuyển nhượng trong
nội bộ công ty trước khi chuyển
nhượng ra ngoài công ty
B. Có đc sự đồng ý của tất cả các
thành viên
C. Có đc sự đồng ý của số thành
viên đại diện cho 3/4 số vốn điều l
D. Có đc sự đồng ý của 3/4 s thành
viên
Câu 110: Theo pháp luật các nước
TBCN, loại hình công ty nào có chế
độ TNHH:
A. Công ty cổ phần
B. Công ty hợp danh
C. Các Hội buôn
D. Công ty giao vốn
Câu 111: Theo luật DN năm 2005,
loại cổ phiếu nào bị hạn chế chuyển
nhượng:
A. cổ phiếu ưu đãi cổ tức
B. cổ phiếu ưu đãi hoàn lại
C. cổ phiếu ưu đãi biểu quyết
D. cổ phiếu phổ thông
Câu 112: Theo quy định của luật DN
năm 2005, cổ đông ưu đãi cổ tức có
quyền: A. Chuyển nhượng cổ phần
B. Biểu quyết
C. Đề cử người vào HĐQT
D. Ứng cử để đc bầu vào HĐQT
Câu 113: Theo luật DN 2005, khi
công ty cổ phần giải thể, sau khi đã
thanh toán hết cho các chủ nợ, thứ tự
ưu tiên hoàn lại vốn cho các cổ đông
như sau:
A. CĐƯĐ biểu quyết, CĐƯĐ
hoàn lại, CĐ thường, CĐƯĐ cổ
tức B. CĐ thường, CĐƯĐ cổ tức,
CĐƯĐ biểu quyết, CĐƯĐ hoàn lại
C. CĐƯĐ hoàn lại, CĐƯĐ cổ
tức, CĐ thường, CĐƯĐ biểu quyết
D. CĐƯĐ hoàn lại, CĐƯĐ cổ
tức, CĐƯĐ biểu quyết, CĐ thường
Câu 114: Công ty TNHH và công ty
cổ phần giống nhau ở chỗ:
A. Đều có số lượng thành viên
tối thiểu là 3
B. Các thành viên chỉ chịu trách
nhiệm trong phạm vi phần vốn góp
C. Vốn đc chia thành các phần bằng
nhau D. Không có đáp án đúng
Câu 115: Theo pháp luật VN, chủ
thể nào trong các chủ thể sau đây
không phải là pháp nhân: A.
Công ty TNHH
B. Công ty hợp danh
C. Doanh nghiệp tư nhân
D. Hợp tác xã
Câu 116: Theo pháp luật VN hiện
hành, chủ thể nào trong các chủ thể
sau đây không phải là thương nhân:
A. Công ty hợp danh
B. Văn phòng đại diện của thương
nhân nước ngoài tại Việt Nam C.
Doanh nghiệp tư nhân
D. Các đại lý mua bán hàng hóa
Câu 117: Theo quy định luật DN
2005, giám đốc công ty TNHH trong
TH là thành viên công ty thì phải có
phần vốn góp ít nhất bằng: A. 10 %
vốn pháp định
B. 10 % vốn điều lệ
C. 10 % vốn kinh doanhD. 10 %
tổng nguồn vốn của công ty
vào thời điểm thành viên đó đc bầu
làm GĐ
Câu 118: Theo quy định của luật DN
Việt Nam 2005, khẳng đnh nào
dưới đây là sai:
A. Công ty cổ phần phải có ít
nhất 5 thành viên
B. Tài sản góp vốn có thể là
tiền, ngoại tệ tự do chuyển đổi,
vàng, giá trị quyền sử dụng đất C.
Công ty TNHH không đc phát hành
cổ phiếu D. Cả a, b và c
Câu 119: Điểm khác nhau quan
trọng giữa luật DN 2005 và luật DN
1999 liên quan đến công ty hợp
danh là theo quy định của luật DN
2005: A. Công ty hợp danh là pháp
nhân B. Công ty hợp danh có sự
tham gia của thành viên góp vốn C.
Thành viên hợp danh không đc
quyền đứng ra thành lập công ty hợp
danh khác
D. Vốn của công ty hợp danh có thể
đc chia thành cổ phần
Câu 120: Theo quy định luật DN
2005, giấy chứng nhận ĐKKD sẽ đc
cấp trong vòng:
A. 30 ngày kể từ ngày nộp bộ h
sơ hợp lệ
B. 15 ngày kể từ ngày nộp bộ h
sơ hợp lệ C. 10 ngày làm việc ----
D. 5 ngày làm việc -----
Câu 121: Theo quy định của luật DN
2005, đối tượng nào sau đây không
đc quyền thành lập DN ở Việt Nam:
A. Bà An là chuyên viên cao cấp
củasở thương mại tỉnh Y
B. Ông Mạnh là thành viên góp
vốn của công ty hợp danh X C. Bà
Nguyễn là cán bộ đang trong thời
gian thử việc của trường M D. Ông
David là trưởng văn phòng đại diện
của hãng K (Đức) tại Hà Nội.
Câu 122: Theo quy định của luật DN
2005, loại hình DN o không bắt D. Thể nhân buộc
phải có điều lệ:
A. Công ty TNHH từ 2 thành viên
trở nên B. Công ty cổ phần
C. Công ty hợp danh
D. Doanh nghiệp tư nhân
Câu 123: Theo luật DN 2005, điểm
giống nhau giữa cổ phần ưu đãi c
tức và cổ phần ưu đãi hoàn lại là:
A. Không đc quyền tham gia vào
ĐH đồng cổ đông
lOMoARcPSD| 45734214
15
B. Đc nhận mức c tức cao hơn
mứccổ tức phổ thông
C. Đc hoàn lai vốn đầu tiên khi côngty
giải thể hoặc phá sản
D. Không đáp án nào đúng
Câu 124: Công ty TNHH của Việt Nam
đc tăng vốn điều lệ khi:
A. Các thành viên đc chia lợi nhuận
B. Các thành viên tăng vốn góp
C. Công ty đi vay vốn ngân hàngD. Một thành viên chuyển nhượng phần vốn
góp của mình cho các thành viên còn lại
Câu 125: ông ty cổ phần, theo quy định
luật DN 2005, có tư cách pháp nhân kể
từ:
A. Ngày ĐKKD
B. Ngày điều lệ công ty đc các cổ đông
sáng lập thông qua
C. Ngày đc cơ quan ĐKKD cấp
giấychứng nhận ĐKKD
D. Ngày phát hành cổ phần lần đầu ra
công chúng
Câu 126: Thành viên của công ty
hợp danh theo quy định của cộng
hòa Pháp phải là: A. Thương
nhân
B. Pháp nhân
C. Doanh nhân

Preview text:

lOMoAR cPSD| 45734214
Đề thi: Đề thi Trắc nghiệm Pháp luật đại cương chương 1 đáp án chi tiết nhất
Câu 1: Nhà nước do giai cấp thống
Câu 6: Hình thức chính thể nào sau
trị lập nên để bảo vệ quyền và lợi
đây không tồn tại chức danh Thủ
ích của giai cấp mình là quan điểm
tướng A. Cộng hòa đại nghị của B. Quân chủ lập hiến học thuyết A. C. Cộng hòa Tổng thống Mác-Lênin
D. Cộng hòa lưỡng tính (hỗn hợp) B. Thần học C. Gia trưởng
Câu 7: Hình thức chính thể cộng D. Khế ước xã hội
hòa dân chủ nhân dân là hình thức chính thể của quốc gia
Câu 2: Tổ chức có quyền phân chia A. Việt Nam
lãnh thổ thành các đơn vị hành chính B. Pháp A. Hội phụ nữ C. Đức B. Mặt trận tổ quốc D. Nhật C. Công đoàn D. Nhà nước
Câu 8: Hình thức cấu trúc của
Nhà nước Việt nam là: A. Nhà
Câu 3: Kiểu Nhà nước mà trong đó nước đơn nhất
giai cấp thống trị chiếm đa số trong B. Nhà nước liên bang xã hội A. C. Nhà nước liên minh Chủ nô D. Tất cả đều đúng B. Phong kiến C. Tư sản
Câu 9: Cơ quan quyền lực Nhà nước D. Xã hội chủ nghĩa là: A. Quốc hội
Câu 4: Cách thức và trình tự thành B. Hội đồng nhân dân
lập ra các cơ quan quyền lực tối cao C. Chính phủ
của nhà nước, đó là A. Hình thức D. Câu a và b đúng chính thể
B. Hình thức cấu trúc nhà nước
Câu 10: Cơ quan thường trực của C. Chế độ chính trị quốc hội là: D. Hình thức nhà nước A. Chính phủ
B. Uỷ ban thường vụ Quốc hội
Câu 5: Hình thức cấu trúc Nhà nước
C. Hội đồng nhân dân các cấp
đơn nhất có đặc điểm A. Một hệ
D. Uỷ ban nhân dân các cấp thống pháp luật
B. Hai hệ thống cơ quan Nhà nước
Câu 11: Cơ quan quản lý Nhà nước
C. Lãnh thổ có chủ quyền riêng
cấp trung ương là A. Bộ và cơ quan D. Tất cả đều đúng ngang bộ
B. Uỷ ban thường vụ quốc hội 1
C. Toà án nhân dân tối cao D. Tất cả đều sai
D. Viện kiểm sát nhân dân tối cao
Câu 18: Việt Nam không áp dụng
Câu 12: Cơ quan nào sau đây có
hình thức pháp luật: A. Tiền lệ
thẩm quyền quyết định việc chia, pháp
tách đơn vị hành chính cấp tỉnh: B. Học lý A. Quốc hội
C. Văn bản quy phạm pháp luật B. Chính phủ D. Câu a và b đúng C. Chủ tịch nước D. Bộ Chính trị
Câu 19: Quy phạm pháp luật là
những quy tắc xử sự mang tính
Câu 13: Cơ quan nào sau đây có
bắt buộc thể hiện ý chí của: A.
thẩm quyền quyết định đại xá: Nhà nước A. Quốc hội B. Tổ chức xã hội B. Chính phủ
C. Tổ chức chính trị - xã hội C. Chủ tịch nước D. Tổ chức kinh tế
D. Thủ tướng Chính phủ
Câu 20: Nghị định là văn bản quy
Câu 14: Tính quy phạm phổ biến là
phạm pháp luật do cơ quan Nhà
đặc tính của: A. Pháp luật
nước có thẩm quyền ban hành là: B. Đạo đức A. Chính phủ C. Tôn giáo
B. Uỷ ban thường vụ quốc hội D. Tổ chức xã hội
C. Thủ tướng chính phủ D. Chủ tịch nước
Câu 15: Hình thức pháp luật chủ
yếu được áp dụng ở Việt Nam là:
Câu 21: Bộ phận nào của quy phạm
A. Văn bản quy phạm pháp luật
pháp luật nêu lên cách thức xử sự B. Tập quán pháp
cho chủ thể được làm, không được C. Án lệ pháp
làm, phải làm: A. Giả định D. Học lý B. Quy định C. Chế tài
Câu 16: Pháp luật phát sinh và tồn D. Tất cả đều sai
tại trong xã hội: A. Có nhà nước B. Không có giai cấp
Câu 22: Bộ phận đảm bảo cho quy C. Không có nhà nướcD.
phạm pháp luật được thực hiện Không có nhà nước
nghiêm chỉnh: A. Quy định B. Giả định
Câu 17: Pháp luật tác động vào kinh C. Chế tài tế: D. Câu a và b đúng A. Tác động tiêu cực B. Tác động tích cực
Câu 23: Thời điểm năng lực pháp
C. Tích cực hoặc tiêu cực
lụât và năng lực hành vi của Pháp
nhân được Nhà nước công nhận là: lOMoAR cPSD| 45734214
A. Cùng một thời điểm B. Năng lực
Câu 27: Cá nhân có năng lực hành
pháp luật được công nhận trước
vi đầy đủ khi: A. Từ đủ 15 tuổi trở
năng lực hành vi C. Năng lực hành
lên B. Từ đủ 21 tuổi trở lên
vi được công nhận trước năng lực
C. Từ đủ 18 tuổi trở lên
pháp luật D. Câu a & c đều đúng
D. Từ đủ 6 tuổi trở lên
Câu 24: Nội dung của quan hệ pháp luật là:
Câu 28: Quan hệ xã hội nào sau đây
A. Quyền và nghĩa vụ của các chủ
không phải là quan hệ pháp luật: A.
thể trong quan hệ pháp luật B. Quan hệ vợ – chồng
Những giá trị mà các chủ thể quan B. Quan hệ mua – bán
hệ pháp luật muốn đạt được C. Là C. Quan hệ Cha mẹ – con
các bên tham gia vào quan hệ pháp
D. Quan hệ tình yêu nam – nữ luật
D. Là đối tượng mà các chủ thể quan
Câu 29: Tổ chức được thành lập
tâm khi tham gia vào quan hệ pháp
hợp pháp được gọi là: A. Pháp luật nhân B. Thể nhân C. Cá nhân D. Tất cả đều sai
Câu 25: Khi nào pháp nhân có năng Câu 30: Kết hôn là: lực chủ thể: A. Hành vi pháp lý A.
Khi Nhà nước cho phép hoặc
công nhận sự thành lập của B. Sự biến pháp lý pháp
C. Sự kiện thông thường nhân D. Câu a và b đúng B.
Khi tổ chức có đủ số thành
viênC. Khi các thành viên thỏa
Câu 31: Chủ thể thực hiện vi phạm
thuận thành lập pháp nhân D. Khi hình sự có thể là:
một tổ chức có đủ vốn
A. Cá nhân có năng lực trách
Câu 26: Khả năng của chủ thể bằng
nhiệm hình sự B. Tổ chức là pháp
chính hành vi của mình thực hiện nhân
được các quyền và nghĩa vụ mà
C. Tổ chức không là pháp nhân
pháp luật quy định, đó là: A. Năng D. Người tâm thần lực pháp luật
Câu 32: Hành vi tổ chức đánh bạc B. Năng lực hành vi
của công chức, viên chức nhà C. Năng lực chủ thể
nước bị công an bắt quả tang được D. Tất cả đều đúng
xác định là hành vi: A. Vi phạm hình sự B. Vi phạm công vụ 3 C. Vi phạm kỷ luật
Câu 38: Hành vi tổ chức đánh bạc D. Vi phạm dân sự
của công chức, viên chức nhà nước
bị công an bắt quả tang được xác
Câu 33: Chế tài nào sau đây chỉ do
định là hành vi: A. Vi phạm hình Tòa án áp dụng: sự A. Chế tài hành chính B. Vi phạm công vụ B. Chế tài hình sư C. Vi phạm kỷ luật C. Chế tài kỷ luật D. Vi phạm dân sự D. Chế tài công vụ
Câu 39: Trong các yếu tố cấu thành
Câu 34: Bồi thường thiệt hại là chế
hệ thống pháp luật, yếu tố được xem tài:
là đơn vị cơ bản nhỏ nhất trong hệ A. Dân sự
thống pháp luật là: A. Quy phạm B. Hình sự pháp luật C. Hành chính B. Chế định pháp luật D. Kỷ luật C. Ngành luật D. Tất cả đếu đúng
Câu 35: Việt Nam không áp dụng
hình thức pháp luật: A. Tiền lệ
Câu 40: Các quy phạm pháp luật có pháp
đặc điểm chung giống nhau để điều B. Học lý
chỉnh một nhóm quan hệ xã hội
C. Văn bản quy phạm pháp luật
tương ứng, đó chính là: A. Quy D. Câu a và b đúng phạm pháp luật B. Chế định pháp luật
Câu 36: Lệnh là văn bản quy phạm C. Ngành luật
pháp luật do cơ quan nào sau đây D. Hệ thống pháp luật
ban hành: A. Thủ tướng Chính phủ B. Chủ tịch Quốc hội
Câu 41: Tổng hợp các quy phạm C. Tổng Bí thư
pháp luật điều chỉnh một lĩnh vực D. Chủ tịch nước
nhất định của đời sống xã hội, đó chính là: A. Quy phạm pháp luật B. Chế định pháp luật C. Ngành luật
Câu 37: Hành vi vi phạm pháp luật D. Hệ thống pháp luật là hành vi:
A. Làm phiền người khác
Câu 42: Các trường hợp chiếm hữu B. Bị xã hội lên án
nào sau đây là chiếm hữu không có
C. Vi phạm đạo đức xã hội căn cứ pháp luật: D. Tất cả đều sai A.
Chiếm hữu vật đánh rơi không khai báo lOMoAR cPSD| 45734214 B.
Chiếm hữu của chủ sở hữu B. 14 tuổi
vậtC. Chiếm hữu do chủ sở hữu vật C. 16 tuổiD. 18 tuổi uỷ quyền
D. Chiếm hữu thông qua việc thuê vật của chủ sở hữu
Câu 43: Các trường hợp quyền định
đoạt tài sản của chủ sở hữu bị hạn chế:
Câu 48: Quan hệ pháp luật hình sự là:
A. Bán vật là di tích lịch sư A.
Quan hệ phát sinh khi có hành
B. Bán vật đang thế chấp vi phạm tội
C. Bán vật đang cầm cố B.
Quan hệ phát sinh giữa người D. Tất cả đều đúng
phạm tội với người bị hại C. Quan
Câu 44: Hàng thừa kế thứ nhất
hệ phát sinh giữa Nhà nước và
theo quy định pháp luật về thừa kế:
người phạm tội khi có một tội phạm A. Vợ của người chết
xảy ra D. Tất cả đều đúng
B. Con nuôi của người chết
Câu 49: Hình phạt chính áp dụng
C. Em ruột của người chết
trong xử phạt hành chính: A. D. Câu a và b đều đúng Cảnh cáo và phạt tiền
Câu 45: Người không được thừa kế
B. Phạt tiền và tịch thu tang vật di sản là:
C. Cảnh cáo và trục xuất ra khỏi lãnhthổ A. Người tâm thần
D. Tước quyền sử dụng giấy phép
B. Người chết cùng thời điểm với
người để di sản thừa kế C. Người chưa thanh niên
Câu 50: Cơ quan được xử phạt hành D. Tất cả đều đúng
chính đối với hành vi cản trở hoạt
động xét xử của Tòa án:
Câu 46: Hành vi phạm tội nào sau A. Tòa án
đây không bị xem là tội phạm: A. B. Công an
Không đăng ký tạm trú, tạm vắng C. Viện kiểm sát
B. Trộm cắp tài sản công dân C.
D. Cơ quan thanh tra Nhà nước
Đua xe trái phép gây hậu quả
nghiêm trọng D. Lừa đảo chiếm
Câu 51: Nguyên nhân cốt lõi của sự đoạt tài sản ra đời nhà nước là: A.
Kết quả của 03 lần phân công
Câu 47: Độ tuổi tối thiểu chịu trách lao động trong lịch sử
nhiệm hình sự là từ đủ: A. 12 tuổi 5 B.
Kết quả của nền sản xuất hàng – XHCN
hoá cùng những hoạt động thương
B. 4 – chủ nô – phong kiến – tư sản nghiệp – XHCN C.
Nhu cầu về sự cần thiết phải C.
4 – chủ nô – chiếm hữu nô lê
có một tổ chức để dập tắt xung đột – tư ̣ bản - XHCN giai cấp D.
4 – địa chủ – nông nô, phong D.
Nhu cầu về sự cần thiết phải kiến – tư bản – XHCN
có một tổ chức thay thế thị tộc - bộ lạc
Câu 56: Tính giai cấp của pháp luât ̣ thể hiên ̣ ở chỗ
Câu 52: Tính giai cấp của nhà nước
A. Pháp luật là sản phẩm của xã hội thể hiên ̣ ở chỗ: có giai cấp A.
Nhà nước là một bộ máy trấn
B. Pháp luật là ý chí của giai cấp áp giai cấp thống trị B.
Nhà nước là một bộ máy của
C. Pháp luật là công cụ để điều
giai cấp này thống trị giai cấp khác
chỉnh các mối quan hệ giai cấp
C. Nhà nước ra đời là sản phẩm của D. Cả a,b,c xã hội có giai cấp D. Cả a,b,c Câu 57: Nhà nước là:
A. Một tổ chức xã hội có giai cấp
Câu 53: Chủ quyền quốc gia là:
B. Một tổ chức xã hội có chủ
A. Quyền độc lập tự quyết của quyền quốc gia
quốc gia trong lĩnh vực đối nội B.
C. Một tổ chức xã hội có luật lệ
Quyền độc lập tự quyết của quốc D. Cả a,b,c
gia trong lĩnh vực đối ngoại C.
Câu 58: Hình thức nhà nước là cách
Quyền ban hành văn bản pháp luật tổ chức bô ṃ áy quyền lực nhà D. Cả a,b,c
nước và phương pháp thực hiên quỵ
Câu 54: Chính sách nào sau đây
ền lực nhà nước. Hình thức nhà
thuộc về chức năng đối nội của nhà nước được nước:
thể hiên cḥ ủ yếu ở ............ khía
A. Tiếp thu tinh hoa văn hoá nhân
cạnh; đó là ................... loại
A. 3 – hình thức chính thể, hình thức
B. Tương trợ tư pháp giữa các quốc
cấu trúc nhà nước và chế đô KT – ̣ gia XH
C. Tăng cường các mặt hàng xuất
B. 3 – hình thức chính thể, hình thức khẩu công nghệ cao
cấu trúc nhà nước và chế đô cḥ D. Cả a,b,c
ính trị C. 3 – hình thức chuyên chính, hình
Câu 55: Lịch sử xã hôi lọ ài
thức cấu trúc nhà nước và chế đô KṬ
người đã tồn tại ...... kiểu nhà nước, – XH
bao gồm các kiểu nhà nước là .............
A. 4 – chủ nô – phong kiến – tư hữu lOMoAR cPSD| 45734214
D. 3 – hình thức chuyên chính, hình C. Bắt buôc – qụ ốc hôi – ḷ
thức cấu trúc nhà nước và chế đô ̣
ý tưởng – kinh tế xã hôị chính trị D. Bắt buôc chung – nḥ à
nước – ý chí – kinh tế xã hôị
Câu 59: Để đảm bảo nguyên tắc
thống nhất trong viêc xây ḍ ựng
Câu 63: Hình thức pháp luât ḷ à
và áp dụng pháp luât tḥ ì cần phải:
cách thức mà giai cấp thống trị sử A.
Tôn trọng tính tối cao của
dụng để nâng ý chí của giai cấp Hiến pháp và Luâṭ
mình lên thành pháp luât. Trong ḷ B.
Đảm bảo tính thống nhất
ịch sử loài người đã có ............ hình
của pháp luâṭ C. Cả hai câu trên
thức pháp luât, đ ̣ ó là .................. đều đúng A. 4 – tâp qụ án pháp, tiền lê
D. Cả hai câu trên đều sai pḥ áp, điều lê pḥ áp và Văn
bản quy phạm pháp luâṭ
Câu 60: Cấu thành của vi phạm B. 3 – tâp qụ án pháp, tiền lê pháp luât bao g ̣ ồm: A. Giả pḥ
áp, văn bản quy phạm pháp
định, quy định, chế tài
luâṭ C. 2 – tâp qụ án pháp và văn B. Chủ thể, khách thể
bản quy phạm pháp luâṭ D. 1 – văn C. Măt chủ quan, mặ t kḥ ách
bản quy phạm pháp luâṭ quan D. b và c
Câu 64: Quy phạm pháp luât ḷ à quy Câu 61: Trong bô ṃ áy nhà
tắc xử sự mang tính .................... do nước XHCN có sự:
................... ban hành và bảo đảm A. Phân quyền
thực hiên, tḥ ể hiên ̣ ý chí và bảo vê ̣
B. Phân công, phân nhiêṃ
lợi ích của giai cấp thống trị để điều C. Phân công lao đông ̣
chỉnh các ........................... D. Tất cả đều đúng A. Bắt buôc chung – nḥ à
nước – quan hê pḥ áp luâṭ
Câu 62: “Pháp luât ḷ à hê tḥ ống B.
Bắt buôc – nḥ à nước – quan
quy tắc xử sự mang tính ......., do hê x ̣ ã hôị
........ ban hành và bảo đảm thực C. Bắt buôc chung – qụ ốc hiên, tḥ ể hiên ........ c ̣ ủa
hôi – quaṇ hê x ̣ ã hôị
giai cấp thống trị và phụ thuôc ṿ D. Bắt buôc chung – nḥ à
ào các điều kiên ......., ḷ à nhân tố
nước – quan hê x ̣ ã hôị
điều chỉnh các quan hê x ̣ ã hôi”̣ A. Bắt buôc – qụ ốc hôi – ̣
Câu 65: Chế tài có các loại sau: ý chí – chính trị A.
Chế tài hình sự và chế tài B. Bắt buôc chung – nḥ à hành chính
nước – lý tưởng – chính trị 7 B.
Chế tài hình sự, chế tài
chính về hành vi này hoặc đã bị kết
hành chính và chế tài dân sự C.
án về tội này, chưa được xóa án tích
Chế tài hình sự, chế tài hành
mà còn vi phạm thì bị phạt tiền từ 10
chính, chế tài kỷ luât ṿ à chế tài
triệu đến 100 triệu đồng, cải tạo dân sự
không giam giữ đến 3 năm hoặc bị
D. Chế tài hình sự, chế tài hành
phạt tù từ 6 tháng đến 3 năm”. Bộ
chính, chế tài kỷ luât, cḥ ế tài dân phận giả định là:
sự và chế tài bắt buôc ̣ A.
Người nào quảng cáo gian dối
về hàng hóa về dịch vụ B.
Người nào quảng cáo gian dối
về hàng hóa dịch vụ gây hậu quả nghiêm trọng C.
Người nào quảng cáo gian dối
về hàng hóa dịch vụ gây hậu quả
Câu 66: Tập quán pháp là:
nghiêm trọng đã bị xử phạt hành chính về hành vi này
A. Biến đổi những tục lệ, tập quán có sẵn thành pháp luật D.
Người nào quảng cáo gian dối
về hàng hóa, dịch vụ gây hậu quả
B. Biến đổi những thói quen hành
xửcủa con người trong lịch sử
nghiêm trọng đã bị xử phạt hành thành pháp luật
chính về hành vi này hoặc đã bị kết
án về tội này, chưa được xóa án tích
C. Biến đổi những quy phạm tôn mà còn vi phạm
giáo thành quy phạm pháp luật D. Cả a,b,c
Câu 70: Tư cách thể nhân không được công nhận cho:
Câu 67: Cơ quan thường trực của
A. Những người hiện diện trên lãnh Quốc hôi ḷ à:
thổ Việt Nam nhưng không mang A. Hôi đ ̣ ồng dân tôc ̣
quốc tịch Việt Nam B. Người chưa B. Ủy ban Quốc hôị trưởng thành
C. Ủy ban thường vụ Quốc hôị
C. Người chưa trưởng thành D. Cả a, b, c đều đúng D. Tất cả đều sai
Câu 68: Ông A vận chuyển gia cầm
Câu 71: Năng lực của chủ thể bao
bị bệnh, bị cơ quan có thẩm quyền gồm:
phát hiện và buộc phải tiêu hủy hết
số gia cầm bị bệnh này. Đây là biện A.
Năng lực pháp luật và năng lực hành vi pháp chế tài: A. Dân sự B.
Năng lực pháp luật và năng B. Hình sự lực công dân C. Hành chính C.
Năng lực hành vi và năng lực D. Kỷ luật nhận thức
Câu 69: “Người nào quảng cáo gian D.
Năng lực hành vi và năng lực
dối về hàng hóa, dịch vụ gây hậu nhận thức
quả nghiêm trọng đã bị xử phạt hành lOMoAR cPSD| 45734214
Câu 72: Chủ tịch nước CHXHCN
B. Quyền sở hữu số tiền của người Việt Nam có quyền: bán
A. Bầu, miễn nhiệm, bãi nhiệm Thủ C. Căn nhà, số tiền tướng D. A và B đúng
B. Bầu, miễn nhiệm, bãi nhiệm
Chánh án TAND tối cao C. Bầu,
Câu 76: Quy định thường găp
miễn nhiệm, bãi nhiệm Viện trưởng
trong ̣ pháp luât ḥ ành chính: A.
VKSND tối cao D. Bầu, miễn Quy định dứt khoát
nhiệm, bãi nhiệm các Bộ trưởng B. Quy định dứt khoát C. Quy định giao quyền
Câu 73: Một công ty xã chất thải ra D. Tất cả đều sai
sông làm cá chết hàng loạt, gây ô
nhiễm nặng môi trường. Trách
Câu 77: Các hình thức thực hiên ̣
nhiệm pháp lý áp dụng đối với công pháp luât bao g ̣ ồm: ty này là: A. Tuân thủ pháp luât ṿ à
A. Trách nhiệm hành chính thực thi pháp luâṭ
B. Trách nhiệm hình sựC. Trách B. Tuân thủ pháp luât ṿ à
nhiệm hành chính và trách thực thi pháp luâṭ nhiệm dân sự C. Tuân thủ pháp luât ṿ à
D. Trách nhiệm hình sự và trách thực thi pháp luâṭ nhiệm dân sự D. Tuân thủ pháp luât, tḥ ực thi pháp luât, ṣ ử dụng pháp luât ṿ à áp dụng pháp luâṭ
Câu 78: Tuân thủ pháp luât, tḥ ực thi pháp luât, ṣ ử dụng pháp luât ṿ
Câu 74: Chọn nhận định sai:
à áp dụng pháp luât:̣ A. Công
bố Luật, Pháp lệnh B. Thực hiện các
A. Phó thủ tướng không nhất thiết
chuyến công du ngoại giao
phải là Đại biểu quốc hội B. Năng
lực pháp luật xuất hiện từ khi con
C. Tuyên bố tình trạng chiến tranh
người được sinh ra C. Năng lực D. Quyền ân xá
lao động xuất hiện từ khi công
Câu 79: Quyền công tố trước tòa là: dân đủ 16 tuổi
D. Năng lực pháp luật là tiền đề của
A. Quyền truy tố cá nhân, tổ chức ra trước pháp luật năng lực hành vi
B. Quyền khiếu nại tố cáo của công
Câu 75: Trong quan hê mua ḅ án, khách thể là: dân
C. Quyền xác định tội phạm
A. Trong quan hê mua ḅ án, khách thể là: D. Cả a, b, c 9
Câu 80: Đảng lãnh đạo nhà nước
Câu 85: Công ty TNHH có tư thông qua:
cách pháp nhân kể từ: A. Ngày
A. Đường lối, chủ trương, chính ĐK kinh doanh
sách của Đảng trong từng thời kỳ
B. Ngày nộp hồ sơ ĐKKD hợp lệ
B. Tổ chức Đảng trong các cơ
C. Ngày đc cấp chứng chỉ hành nghề quan nhà nước
D. Ngày đc cấp giấy chứng nhận
C. Đào tạo và giới thiệu những ĐKKD
Đảngviên vào cơ quan nhà nước D. Cả a, b, c
Câu 86: Khi thành lập DN, tài sản
góp vốn của công ty TNHH từ 2
Câu 81: Theo luật TM Việt Nam
thành viên trở nên sẽ do ai định giá?
2005, tiêu chí để xác định một A. Hội đồng thành viên
thương nhân là: A. HĐ thương B. Giám đốc công ty mại thường xuyên
C. Chủ tịch HĐ thành viênD. Chủ
B. HĐ thương mại độc lập
tịch HĐ thành viên và GĐ công C. có đk kinh doanh ty D. Cả a,b,c
Câu 87: Khi góp vốn vào công ty
Câu 82: Bộ luật thương mại Pháp
TNHH, người góp vốn sẽ nhận đc:
thừa nhận những người làm nghề A. Cố phiếu sau là thương nhân: B. Thẻ thành viên A. Luật sư
C. Giấy chứng nhận phần vốn gópD.
B. Chủ tịch HĐQT công ty cổ phần
Giấy chứng nhận tư cách thành C. Công chứng viên viên
D. Không đáp án nào đúng
Câu 88: Theo luật DN năm 2005,
Câu 83: Quy chế thương nhân không
người đại diện theo pháp luật của
bao gồm quy chế nào sau đây?
công ty cổ phần có thể là: A. quy chế pháp lý A. Chủ tịch HĐQT B. quy chế về thuế B. Trưởng ban kiểm soát C. quy chế hành chính C. Giám đốc (hoặc TGĐ) D. quy chế xã hội D. A hoặc C
Câu 84: Luật doanh nghiệp 2005
Câu 89: Thứ tự chuyển nhượng vốn
không thừa nhận loại hình DN
trong công ty TNHH theo quy định
nào sau đây là pháp nhân? A. Luật DN năm 2005: Công ty TNHH
A. Ưu tiên giám đốc công ty B. Công ty cổ phần
B. Ưu tiên người bên ngoài công C. Công ty hợp danh
tyC. Ưu tiên chủ tịch HĐ thành
D. Không có lựa chọn nào đúng viên
D. Các phương án trên đều sai. lOMoAR cPSD| 45734214
Câu 90: Để tăng vốn điều lệ, công ty
Câu 95: Theo luật doanh nghiệp
TNHH có thể tiến hành các biện
2005, công ty hợp danh bắt buộc
pháp sau: A. Phát hành cổ phiếu phải có: B. Phát hành trái phiếu
A. Ít nhất 1 thành viên hợp danh và C. Đi vay vốn ngân hàng 1 thành viên góp vốn D. Cả a,b,c đều sai
B. Ít nhất 2 thành viên hợp danh
Câu 91: Theo pháp luật VN hiện
C. Ít nhất 2 thành viên hợp danh và
hành, công ty TNHH không đc
1thành viên góp vốn D. Không có
phát hành chứng khoán, TRỪ: A. đáp án nào đúng Cố phiếu phổ thông B. Cổ phiếu đích danh
Câu 96: Đối tượng nào sau đây C. Trái phiếu
không cần phải ĐK kinh doanh: D. Cả a và b A. Công ty hợp danh B. Doanh nghiệp tư nhân
Câu 92: Công ty cổ phần bắt buộc C. Hộ KD cá thể
phải có loại cổ phần nào sau đây: D. Cả a, b, c đều sai
A. Cổ phần ưu đãi biểu quyết
B. Cổ phần ưu đãi cổ tức C. Cổ phần phổ thông D. Cả a và c
Câu 97: Ông Nam là thành viên một
công ty TNHH X, ông Nam sẽ
Câu 93: Đại hội đồng cổ đông là:
không đc phép: A. Là thành viên của A.
Cơ quan quản lý của công ty cổ phần công ty TNHH Y B.
Cơ quan quản lý cao nhất củ
B. Là chủ một doanh nghiệp tư nhân Cty cổ phần
C. Là thành viên góp vốn của 1 công C.
Cơ quan điều hành của công ty hợp danh ty cổphần D. Cả a, b, c đều sai D.
Cơ quan quyết định cao nhất của công ty cổ phần
Câu 98: Ông Nam là thành viên một
công ty TNHH, cam kết góp 1 tỷ
Câu 94: Các cổ đông đều có quyền
VNĐ nhưng theo điều lệ góp vốn đc
biểu quyết, quyền tự họp ĐH Đồng
thỏa thuận giữa các thành viên, ông cổ đông, TRỪ:
Nam mới chỉ thực góp 500 tr VNĐ. A.
Cổ đông sở hữu cổ phần ưu
Khi chia lợi nhuận ông Nam sẽ đc đãi biểu quyết
chia theo tỷ lệ nào? A. Tỷ lệ vốn B.
Cổ đông sở hữu cổ phần ưu thực góp
đãi cổtức C. Cổ đông phổ thông
B. Tỷ lệ vốn cam kết góp D. Cả b và c C. 1 trong hai tỷ lệ đó 11
D. Không đc phép chia lợi nhuận
Câu 104: Văn phòng đại diện của
thương nhân nước ngoài tại Việt
Câu 99: Hồ sơ ĐKKD của 1 công ty Nam không có quyền:
TNHH không bao gồm: A. Giấy đề A.
Ký kết các HĐ thương mại nghị ĐKKD nhân danh mình B. Danh sách thành viên B.
Thực hiện các hoạt động sinh
C. Dự thảo điều lệ công ty
lợi trực tiếp tại Việt Nam C. Cả a D. Đơn xin phép KD và b
D. Không có đáp án đúng
Câu 100: Luật doanh nghiệp 2005
quy định “vốn điều lệ” là:
Câu 105: Theo luật DN 2005, chủ sở
A. Số vốn ghi trong điều lệ công ty
hữu duy nhất của công ty TNHH 1
B. Số vốn do các thành viên cam kết
thành viên là: A. Một pháp nhân góp B. Một cá nhân C.
Số vốn thực tế các thành viên C. Một tổ chức đã góp D. B hoặc C D.
Số vốn do các thành viên góp
hoặc cam kết góp và đc ghi vào điều
Câu 106: Giám đốc của 1 công ty lệ công ty. phải là:
A. Người góp vốn vào công ty đó B.
Câu 101: Trách nhiệm vật chất của
Người không góp vốn vào công ty
công ty cổ phần đc giới hạn trong: đó A. Vốn pháp định C. Hoặc a hoặc b B. Vốn điều lệ
D. Tất cả các đáp án trên đều sai
C. Tổng vốn kinh doanh của công
tyD. Tổng vốn mà công ty cổ
Câu 107: Theo luật DN 2005, khi 1
phần có thể huy động đc
tổ chức là chủ sở hữu công ty
TNHH 1 thành viên chuyển nhựng
Câu 102: Luật doanh nghiệp 2005
toàn bộ vốn điều lệ cho 1 các nhân
quy định công ty cổ phần phải có
thì: A. Công ty phải chuyển đổi
tối thiểu: A. 7 thành viên thành DN tư nhân B. 2 thành viên
B. Công ty phải chuyển đổi thành C. 3 thành viên
DN tư nhân và ĐKKD lại C.
D. Không có đáp án đúng
Công ty không phải chuyển đổi
loại hình DN nhưng phải ĐK với cơ Câu 103: Luật DN 2005 quy quan ĐKKD
định người đại diện theo pháp
D. Không có đáp án đúng
luật của công ty TNHH là: A.
Chủ tịch Hội đồng thành viên
Câu 108: Theo luật DN 2005, mọi
B. Giám đốc (hoặc Tổng giám đốc)
DN muốn hoạt động phải đc cấp: C. Trưởng ban kiểm soát A. Giấy phép thành lập D. A hoặc B
B. Giấy chứng nhận ĐKKD lOMoAR cPSD| 45734214 C. Cả 2
Câu 113: Theo luật DN 2005, khi
D. Không có đáp án đúng
công ty cổ phần giải thể, sau khi đã
thanh toán hết cho các chủ nợ, thứ tự
Câu 109: Theo luật DN 2005, một
ưu tiên hoàn lại vốn cho các cổ đông
thành viên trong công ty TNHH như sau:
muốn chuyển nhượng vốn thì phải:
A. CĐƯĐ biểu quyết, CĐƯĐ A.
Ưu tiên chuyển nhượng trong
hoàn lại, CĐ thường, CĐƯĐ cổ
nội bộ công ty trước khi chuyển
tức B. CĐ thường, CĐƯĐ cổ tức, nhượng ra ngoài công ty
CĐƯĐ biểu quyết, CĐƯĐ hoàn lại B.
Có đc sự đồng ý của tất cả các C.
CĐƯĐ hoàn lại, CĐƯĐ cổ thành viên
tức, CĐ thường, CĐƯĐ biểu quyết C.
Có đc sự đồng ý của số thành D.
CĐƯĐ hoàn lại, CĐƯĐ cổ
viên đại diện cho 3/4 số vốn điều lệ
tức, CĐƯĐ biểu quyết, CĐ thường
D. Có đc sự đồng ý của 3/4 số thành viên
Câu 114: Công ty TNHH và công ty
cổ phần giống nhau ở chỗ:
Câu 110: Theo pháp luật các nước A.
Đều có số lượng thành viên
TBCN, loại hình công ty nào có chế tối thiểu là 3 độ TNHH: B.
Các thành viên chỉ chịu trách A. Công ty cổ phần
nhiệm trong phạm vi phần vốn góp B. Công ty hợp danh
C. Vốn đc chia thành các phần bằng C. Các Hội buôn
nhau D. Không có đáp án đúng D. Công ty giao vốn
Câu 115: Theo pháp luật VN, chủ
Câu 111: Theo luật DN năm 2005,
thể nào trong các chủ thể sau đây
loại cổ phiếu nào bị hạn chế chuyển
không phải là pháp nhân: A. nhượng: Công ty TNHH
A. cổ phiếu ưu đãi cổ tức B. Công ty hợp danh
B. cổ phiếu ưu đãi hoàn lại C. Doanh nghiệp tư nhân
C. cổ phiếu ưu đãi biểu quyết D. Hợp tác xã D. cổ phiếu phổ thông
Câu 116: Theo pháp luật VN hiện
Câu 112: Theo quy định của luật DN
hành, chủ thể nào trong các chủ thể
năm 2005, cổ đông ưu đãi cổ tức có
sau đây không phải là thương nhân:
quyền: A. Chuyển nhượng cổ phần A. Công ty hợp danh B. Biểu quyết
B. Văn phòng đại diện của thương
C. Đề cử người vào HĐQT
nhân nước ngoài tại Việt Nam C.
D. Ứng cử để đc bầu vào HĐQT Doanh nghiệp tư nhân
D. Các đại lý mua bán hàng hóa 13
Câu 117: Theo quy định luật DN
nhân B. Công ty hợp danh có sự
2005, giám đốc công ty TNHH trong
tham gia của thành viên góp vốn C.
TH là thành viên công ty thì phải có
Thành viên hợp danh không đc
phần vốn góp ít nhất bằng: A. 10 %
quyền đứng ra thành lập công ty hợp vốn pháp định danh khác B. 10 % vốn điều lệ
D. Vốn của công ty hợp danh có thể
C. 10 % vốn kinh doanhD. 10 % đc chia thành cổ phần
tổng nguồn vốn của công ty
vào thời điểm thành viên đó đc bầu
Câu 120: Theo quy định luật DN làm GĐ
2005, giấy chứng nhận ĐKKD sẽ đc cấp trong vòng: A.
30 ngày kể từ ngày nộp bộ hồ sơ hợp lệ B.
15 ngày kể từ ngày nộp bộ hồ
sơ hợp lệ C. 10 ngày làm việc ----
Câu 118: Theo quy định của luật DN D. 5 ngày làm việc -----
Việt Nam 2005, khẳng định nào dưới đây là sai:
Câu 121: Theo quy định của luật DN A.
Công ty cổ phần phải có ít
2005, đối tượng nào sau đây không nhất 5 thành viên
đc quyền thành lập DN ở Việt Nam: B.
Tài sản góp vốn có thể là A.
Bà An là chuyên viên cao cấp
tiền, ngoại tệ tự do chuyển đổi,
củasở thương mại tỉnh Y
vàng, giá trị quyền sử dụng đất C. B.
Ông Mạnh là thành viên góp
Công ty TNHH không đc phát hành
vốn của công ty hợp danh X C. Bà
cổ phiếu D. Cả a, b và c
Nguyễn là cán bộ đang trong thời
gian thử việc của trường M D. Ông
Câu 119: Điểm khác nhau quan
David là trưởng văn phòng đại diện
trọng giữa luật DN 2005 và luật DN
của hãng K (Đức) tại Hà Nội.
1999 liên quan đến công ty hợp
danh là theo quy định của luật DN
Câu 122: Theo quy định của luật DN
2005: A. Công ty hợp danh là pháp
2005, loại hình DN nào không bắt D. Thể nhân buộc phải có điều lệ:
A. Công ty TNHH từ 2 thành viên
trở nên B. Công ty cổ phần C. Công ty hợp danh D. Doanh nghiệp tư nhân
Câu 123: Theo luật DN 2005, điểm
giống nhau giữa cổ phần ưu đãi cổ
tức và cổ phần ưu đãi hoàn lại là:
A. Không đc quyền tham gia vào ĐH đồng cổ đông lOMoAR cPSD| 45734214
B. Đc nhận mức cổ tức cao hơn mứccổ tức phổ thông
C. Đc hoàn lai vốn đầu tiên khi côngty
giải thể hoặc phá sản
D. Không đáp án nào đúng
Câu 124: Công ty TNHH của Việt Nam
đc tăng vốn điều lệ khi:
A. Các thành viên đc chia lợi nhuận
B. Các thành viên tăng vốn góp
C. Công ty đi vay vốn ngân hàngD. Một thành viên chuyển nhượng phần vốn
góp của mình cho các thành viên còn lại
Câu 125: ông ty cổ phần, theo quy định
luật DN 2005, có tư cách pháp nhân kể từ: A. Ngày ĐKKD
B. Ngày điều lệ công ty đc các cổ đông sáng lập thông qua
C. Ngày đc cơ quan ĐKKD cấp giấychứng nhận ĐKKD
D. Ngày phát hành cổ phần lần đầu ra công chúng
Câu 126: Thành viên của công ty
hợp danh theo quy định của cộng
hòa Pháp phải là: A. Thương nhân B. Pháp nhân C. Doanh nhân 15