Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 1 năm 2023 - 2024 Vòng 1

8 Vòng Trạng Nguyên Tiếng Việt lớp 1 có đáp án dưới đây nằm trong bộ đề ôn thi Trạng Nguyên Tiếng Việt lớp 1 năm 2023 - 2024 được sưu tầm và đăng tải, giúp các em mở rộng hiểu biết, nâng cao kiến thức môn tiếng Việt lớp 1 và đạt điểm cao trong các vòng thi trực tuyến. Cùng tham khảo Đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 1 các vòng dưới đây nhé.

Thông tin:
11 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 1 năm 2023 - 2024 Vòng 1

8 Vòng Trạng Nguyên Tiếng Việt lớp 1 có đáp án dưới đây nằm trong bộ đề ôn thi Trạng Nguyên Tiếng Việt lớp 1 năm 2023 - 2024 được sưu tầm và đăng tải, giúp các em mở rộng hiểu biết, nâng cao kiến thức môn tiếng Việt lớp 1 và đạt điểm cao trong các vòng thi trực tuyến. Cùng tham khảo Đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 1 các vòng dưới đây nhé.

537 269 lượt tải Tải xuống
1
TRNG NGUYÊN TING VIT LP 1 NĂM 2023-2024
VÒNG 1 ĐỀ S 1
Bài 1. Phép thut mèo con. Ni hai ô với nhau để đưc cp t đồng nghĩa.
Bng 1
ă
c
đ
ê
e
a
b
d
a
ê
ă
â
g
g
â
b
e
đ
d
c
Bng 2
N
E
b
H
C
h
Â
B
2
Bài 2. Chut vàng tài ba. Ni các ô cha t, phép tính phù hp vào các gi ch đề.
a)
vế bế me l v b no
b v
b)
ca na
b
Bài 3. Trâu vàng uyên bác. Điền t hoc s thích hp vào ô trng.
Câu 1. Bé ……..ẽ ve.
Câu 2. Ve …….e
Câu 3. Be ……….é
Câu 4. Bé v ……….ê
Câu 5. Bé …………ề
Câu 6. ………é về.
Câu 7. ………ẽ bé.
Câu 8. Bé v ………é.
Câu 9. Bé …………ẽ.
Câu 10. Bế ………é.
* Chọn đáp án đúng
Câu 1. Tiếng nào có "ơ"?
a. cô b. bê c. cò d. bơ
Câu 2. Tiếng nào có ch "a"?
a. sâm b. gà c. bp d. dê
Câu 3. Tiếng nào có ch “ô”?
a. s b. s c. b d. b
Câu 4. Đây là con gì?
a. cá b. gà c. bò d. bê
3
Câu 5. Tiếng nào có cha thanh nng ( . )?
a. c b. c c. có d. co
Câu 6. Tiếng nào có chứa “c” ?
a. c b. k c. de d. he
Câu 7. Tiếng nào có cha thanh sc ( )?
a. cá b. đa c. b d. da
Câu 8. Tiếng nào chứa “o”?
a. đá b. d c. má d. bò
Câu 9. Tiếng nào có thanh huyn ( ` )?
a. cá b. b c. b d. bõ
Câu 10. Đây là con gì?
a. ve b. chó c. gà d. bò
Câu 11. Tiếng nào dưới đây có chữ "ă"?
a. hát b. dt c. mt d. đất
Câu 12. Tiếng nào có thanh huyn ( ` )?
a. v b. cá c. mũ d. ch.
Câu 13. Tiếng nào có ch “ê”?
a. ke b. bè c. kê d. b
câu 14. Tiếng nào có ch "a"?
a. do b. cáo c. ghế d. đêm
Câu 15. Tiếng nào có chứa “c” ?
a. d b. đá c. bà d. ca
Câu 15. Tiếng nào có chứa “c” ?
a. bê b. g c. c d. be
ĐỀ S 2
Bài 1. Chut vàng tài ba. Hãy kéo ô trng vào gi ch đề, sao cho các ni dung tương
đồng hoc bng nhau.
Tiếng có ch l Tiếng có ch b Tiếng có ch v
v v
h Xe b
Bài 2. (kéo ô vào gi ch đề)
4
T cha du hi(?) T cha du ngã (~) T cha du huyn ( `)
Chó c s dn b v
thuyn Lu vàng
Bài 3. Phép thut mèo con. Hãy ghép 2 ô trng cha nội dung tương đồng hoc bng
nhau thành cặp đôi.
Bng 1
b
A
C
xe
ê
a
Ê
B
b
c
B
Bng 2
b
A
C
h
B
b
c
B
a
Bng 3
5
Â
A
E
e
E
ê
b
b
e
ê
Â
A
NG DN
ĐỀ S 1
Bài 1. Phép thut mèo con. Ni hai ô với nhau để đưc cp t đồng nghĩa.
Bng 1
c - d - e - ă - a -
b - g - â - ê - đ -
Bng 2 Các em làm tương tự
Bài 2. Chut vàng tài ba. Ni các ô cha t, phép tính phù hp vào các gi ch đề.
a) : bế; b; b; bê
: vế; v; v
: hè; me; l
6
b) : b; bà; bê;
: ví;
: ca; cô;
Bài 3. Trâu vàng uyên bác. Đin t hoc s thích hp vào ô trng.
Câu 1. Bé …v…..ẽ ve.
Câu 2. Ve …v….e
Câu 3. Be ……b….é
Câu 4. Bé v ……b….ê
Câu 5. Bé ……v……
Câu 6. …b……é về.
Câu 7. …v……ẽ bé.
Câu 8. Bé v b…é.
Câu 9. Bé ……v…….
Câu 10. Bế b……é.
* Chọn đáp án đúng
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp
án
d
b
c
b
a
a
a
d
c
d
Câu 11. Tiếng nào dưới đây có chữ "ă"?
a. hát b. dt c. mt d. đất
Câu 12. Tiếng nào có thanh huyn ( ` )?
a. v b. cá c. d. ch.
Câu 13. Tiếng nào có ch “ê”?
a. ke b. bè c. kê d. b
câu 14. Tiếng nào có ch "a"?
a. do b. cáo c. ghế d. đêm
Câu 15. Tiếng nào có chứa “c” ?
a. d b. đá c. bà d. ca
Câu 15. Tiếng nào có chứa “c” ?
a. bê b. g c. c d. be
ĐỀ S 2
Bài 1.
Tiếng có ch l Tiếng có ch b Tiếng có ch v
7
v v h
Xe b
+ Tiếng có ch l: lê; l; lí.
+ Tiếng có ch b: bé; bê; bí; b
+ Tiếng có ch v: v; v; vó.
Bài 2.
T cha du hi(?) T cha du ngã (~) T cha du huyn ( `)
Chó c s dn b v
thuyn Lu vàng
+ T cha du hi (?): c; b; lu.
+ T cha du ngã (~): xã; s; dn; v.
+ T cha du huyn ( ` ): bò; vàng; thuyn
Bài 3. Bng 1
Các cặp ô tương đồng nhau là:
1 = 18; 2 = 6; 3 = 10; 4 = 20; 5 = 8; 7 = 16’ 9 = 13; 11 = 12 ; 14 = 15; 17 = 19.
Các bng còn lai các bạn làm tương tự.
8
ĐỀ 3
Bài 1. Ni hai ô với nhau để đưc cp t đồng nghĩa.
Có “đ”
Đẹp
Ô
dâu
tôm
công
H
Bài 2. Chut vàng tài ba.
đọ k đổ m b b
b đồ vế b b
Có thanh nng (.)
Có thanh hi (?)
Có thanh huyn ( ` )
………………………
………………………
………………………
………………………
………………………
………………………
………………………
………………………
………………………
Bài 3. Chọn đáp án đúng.
Câu 1. Tiếng nào dưới đây có chữ"?
a. b b. đò c. c d. bê
câu 2. Các tiếng "b, r, đ" có chung ch cái nào?
a. đ b. r c. ô d. b
Câu 3. Đây là qu gì?
a. dưa lê b. đu đủ c. dâu tây d. bí đỏ
Câu 4. Các tiếng "vẽ, đũa, xã" có chung thanh gì?
a. thanh nng (.) b. thanh huyn (`)
9
c. thanh hỏi (ˀ) d. thanh ngã (~)
Câu 5. Các tiếng "ba, bé, b" có chung ch gì?
a. b b. e c. a d. ê
Câu 6. Tiếng nào dưới đây có chữ "đ"?
a. cơm b. đèn c. dao d. bàn
Câu 7. Đây là qu gì?
a. dưa b. c c. đào d. da
Câu 8. Tiếng nào cha thanh nng (.) ?
a. có b. b c. dế d. đo
Câu 9. Đây là gì?
a. xe đạp b. xe nga c. xe máy d. xe ô tô
Cau 10. Tiếng nào dưới đây có chữ "ô"?
a. cô b. c c. cá d. b
NG DN
Bài 1. Ni hai ô với nhau để đưc cp t đồng nghĩa.
Có “đ”
Đẹp
Ô
dâu
tôm
công
H
10
: dê : bơ : cò
: công : ô : bé
: tôm : dâu : h; Có “đ” = đp
Bài 2. Chut vàng tài ba.
đọ k đổ m b b
b đồ vế b b
Có thanh nng (.)
Có thanh hi (?)
Có thanh huyn ( ` )
đọ; m; b
đổ; b; b
bà; bờ; đồ; b.
Bài 3. Chọn đáp án đúng.
Câu 1. Tiếng nào dưới đây có chữ"?
a. b b. đò c. c d. bê
câu 2. Các tiếng "b, r, đ" có chung ch cái nào?
a. đ b. r c. ô d. b
Câu 3. Đây là qu gì?
a. dưa lê b. đu đủ c. dâu tây d. bí đỏ
Câu 4. Các tiếng "vẽ, đũa, xã" có chung thanh gì?
a. thanh nng (.) b. thanh huyn (`)
c. thanh hỏi (ˀ) d. thanh ngã (~)
Câu 5. Các tiếng "ba, bé, b" có chung ch gì?
a. b b. e c. a d. ê
Câu 6. Tiếng nào dưới đây có chữ "đ"?
a. cơm b. đèn c. dao d. bàn
Câu 7. Đây là qu gì?
a. dưa b. c c. đào d. da
11
Câu 8. Tiếng nào cha thanh nng (.) ?
a. có b. b c. dế d. đo
Câu 9. Đây là gì?
a. xe đạp b. xe nga c. xe máy d. xe ô tô
Cau 10. Tiếng nào dưới đây có chữ "ô"?
a. cô b. c c. cá d. b
| 1/11

Preview text:


TRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT LỚP 1 NĂM 2023-2024
VÒNG 1 – ĐỀ SỐ 1
Bài 1. Phép thuật mèo con. Nối hai ô với nhau để được cặp từ đồng nghĩa. Bảng 1 đ ă c ê e d a a b ê ă â g g â b e đ d c Bảng 2 N M a E c b D G H g C e d h â Â A n B m 1
Bài 2. Chuột vàng tài ba. Nối các ô chứa từ, phép tính phù hợp vào các giỏ chủ đề. a) vế bế me lẻ về bể no hè bệ mơ cò bê vệ b) ví ca na bà bê cô mơ bố gà
Bài 3. Trâu vàng uyên bác. Điền từ hoặc số thích hợp vào ô trống.
Câu 1. Bé ……..ẽ ve. Câu 2. Ve …….e Câu 3. Be ……….é Câu 4. Bé vẽ ……….ê Câu 5. Bé …………ề Câu 6. ………é về. Câu 7. ………ẽ bé. Câu 8. Bé vẽ ………é. Câu 9. Bé …………ẽ. Câu 10. Bế ………é. * Chọn đáp án đúng
Câu 1. Tiếng nào có "ơ"? a. cô b. bê c. cò d. bơ
Câu 2. Tiếng nào có chữ "a"? a. sâm b. gà c. bắp d. dê
Câu 3. Tiếng nào có chữ “ô”? a. sợ b. sệ c. bộ d. bọ Câu 4. Đây là con gì? a. cá b. gà c. bò d. bê 2
Câu 5. Tiếng nào có chứa thanh nặng ( . )? a. cọ b. cỏ c. có d. co
Câu 6. Tiếng nào có chứa “c” ? a. cọ b. kẹ c. de d. he
Câu 7. Tiếng nào có chứa thanh sắc ( ́ )? a. cá b. đa c. bẻ d. da
Câu 8. Tiếng nào chứa “o”? a. đá b. dạ c. má d. bò
Câu 9. Tiếng nào có thanh huyền ( ` )? a. cá b. bẻ c. bề d. bõ Câu 10. Đây là con gì? a. ve b. chó c. gà d. bò
Câu 11. Tiếng nào dưới đây có chữ "ă"? a. hát b. dạt c. mắt d. đất
Câu 12. Tiếng nào có thanh huyền ( ` )? a. vỏ b. cá c. mũ d. chờ.
Câu 13. Tiếng nào có chữ “ê”? a. ke b. bè c. kê d. bẻ
câu 14. Tiếng nào có chữ "a"? a. dẻo b. cáo c. ghế d. đêm
Câu 15. Tiếng nào có chứa “c” ? a. dễ b. đá c. bà d. ca
Câu 15. Tiếng nào có chứa “c” ? a. bê b. gỗ c. cỏ d. be ĐỀ SỐ 2
Bài 1. Chuột vàng tài ba. Hãy kéo ô trống vào giỏ chủ đề, sao cho các nội dung tương đồng hoặc bằng nhau. Tiếng có chữ l Tiếng có chữ b Tiếng có chữ v Lê vỡ vẽ vó bê lí hẹ bí Xe bề
Bài 2. (kéo ô vào giỏ chủ đề)
3
Từ chứa dấu hỏi(?)
Từ chứa dấu ngã (~) Từ chứa dấu huyền ( `) Chó cỏ xã sẽ dẫn bẻ vẽ thuyền Lẩu bò vàng
Bài 3. Phép thuật mèo con. Hãy ghép 2 ô trống chứa nội dung tương đồng hoặc bằng nhau thành cặp đôi. Bảng 1 b A bé ê bò C xe a Ê B b c B cá Bảng 2 b A bé bò C hổ mũ lá vé B b c B a Bảng 3 4 cá  A E e E gà ê b b  e ê A HƯỚNG DẪN ĐỀ SỐ 1
Bài 1. Phép thuật mèo con. Nối hai ô với nhau để được cặp từ đồng nghĩa. Bảng 1 c - d - e - ă - a - b - g - â - ê - đ -
Bảng 2 – Các em làm tương tự
Bài 2. Chuột vàng tài ba. Nối các ô chứa từ, phép tính phù hợp vào các giỏ chủ đề.
a)
: bế; bể; bệ; bê
: vế; về; vệ : hè; me; lẻ 5 b) : bố; bà; bê; : ví; : ca; cô;
Bài 3. Trâu vàng uyên bác. Điền từ hoặc số thích hợp vào ô trống.
Câu 1. Bé …v…..ẽ ve. Câu 2. Ve …v….e
Câu 3. Be ……b….é
Câu 4. Bé vẽ ……b….ê
Câu 5. Bé ……v……ề
Câu 6. …b……é về.
Câu 7. …v……ẽ bé.
Câu 8. Bé vẽ …b……é.
Câu 9. Bé ……v……ẽ.
Câu 10. Bế …b……é.
* Chọn đáp án đúng Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp d b c b a a a d c d án
Câu 11. Tiếng nào dưới đây có chữ "ă"? a. hát b. dạt c. mắt d. đất
Câu 12. Tiếng nào có thanh huyền ( ` )? a. vỏ b. cá c. mũ d. chờ.
Câu 13. Tiếng nào có chữ “ê”? a. ke b. bè c. kê d. bẻ
câu 14. Tiếng nào có chữ "a"? a. dẻo b. cáo c. ghế d. đêm
Câu 15. Tiếng nào có chứa “c” ? a. dễ b. đá c. bà d. ca
Câu 15. Tiếng nào có chứa “c” ? a. bê b. gỗ c. cỏ d. be ĐỀ SỐ 2 Bài 1. Tiếng có chữ l Tiếng có chữ b Tiếng có chữ v 6 Lê vỡ vẽ vó bê lí hẹ bí Xe bề
+ Tiếng có chữ l: lê; lọ; lí.
+ Tiếng có chữ b: bé; bê; bí; bề
+ Tiếng có chữ v: vỡ; vẽ; vó. Bài 2.
Từ chứa dấu hỏi(?) Từ chứa dấu ngã (~)
Từ chứa dấu huyền ( `) Chó cỏ xã sẽ dẫn bẻ vẽ thuyền Lẩu bò vàng
+ Từ chứa dấu hỏi (?): cỏ; bẻ; lẩu.
+ Từ chứa dấu ngã (~): xã; sẽ; dẫn; vẽ.
+ Từ chứa dấu huyền ( ` ): bò; vàng; thuyền Bài 3. Bảng 1
Các cặp ô tương đồng nhau là:
1 = 18; 2 = 6; 3 = 10; 4 = 20; 5 = 8; 7 = 16’ 9 = 13; 11 = 12 ; 14 = 15; 17 = 19.
Các bảng còn lai các bạn làm tương tự. 7 ĐỀ 3
Bài 1. Nối hai ô với nhau để được cặp từ đồng nghĩa. Dê Có “đ” Đẹp Ô cò bé Bơ dâu tôm công Hổ
Bài 2. Chuột vàng tài ba. bà đọ kẽ đổ mẹ bệ bờ bể đồ vế bổ bề bé Có thanh nặng (.) Có thanh hỏi (?)
Có thanh huyền ( ` ) ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… ………………………
Bài 3. Chọn đáp án đúng.
Câu 1. Tiếng nào dưới đây có chữ "ê"? a. bộ b. đò c. cổ d. bê
câu 2. Các tiếng "bố, rổ, đố" có chung chữ cái nào? a. đ b. r c. ô d. b Câu 3. Đây là quả gì? a. dưa lê b. đu đủ c. dâu tây d. bí đỏ
Câu 4. Các tiếng "vẽ, đũa, xã" có chung thanh gì? a. thanh nặng (.) b. thanh huyền (`) 8 c. thanh hỏi (ˀ) d. thanh ngã (~)
Câu 5. Các tiếng "ba, bé, bể" có chung chữ gì? a. b b. e c. a d. ê
Câu 6. Tiếng nào dưới đây có chữ "đ"? a. cơm b. đèn c. dao d. bàn Câu 7. Đây là quả gì? a. dưa b. cọ c. đào d. dừa
Câu 8. Tiếng nào chứa thanh nặng (.) ? a. có b. bọ c. dế d. đo Câu 9. Đây là gì? a. xe đạp b. xe ngựa c. xe máy d. xe ô tô
Cau 10. Tiếng nào dưới đây có chữ "ô"? a. cô b. cỏ c. cá d. bề HƯỚNG DẪN
Bài 1. Nối hai ô với nhau để được cặp từ đồng nghĩa. Dê Có “đ” Đẹp Ô cò bé Bơ dâu tôm công Hổ 9 : dê : bơ : cò : công : ô : bé : tôm : dâu
: hổ; Có “đ” = đẹp
Bài 2. Chuột vàng tài ba. bà đọ kẽ đổ mẹ bệ bờ bể đồ vế bổ bề bé Có thanh nặng (.) Có thanh hỏi (?)
Có thanh huyền ( ` ) đọ; mẹ; bệ đổ; bể; bổ bà; bờ; đồ; bề.
Bài 3. Chọn đáp án đúng.
Câu 1. Tiếng nào dưới đây có chữ "ê"? a. bộ b. đò c. cổ d. bê
câu 2. Các tiếng "bố, rổ, đố" có chung chữ cái nào? a. đ b. r c. ô d. b Câu 3. Đây là quả gì? a. dưa lê b. đu đủ c. dâu tây d. bí đỏ
Câu 4. Các tiếng "vẽ, đũa, xã" có chung thanh gì? a. thanh nặng (.) b. thanh huyền (`) c. thanh hỏi (ˀ) d. thanh ngã (~)
Câu 5. Các tiếng "ba, bé, bể" có chung chữ gì? a. b b. e c. a d. ê
Câu 6. Tiếng nào dưới đây có chữ "đ"? a. cơm b. đèn c. dao d. bàn Câu 7. Đây là quả gì? a. dưa b. cọ c. đào d. dừa 10
Câu 8. Tiếng nào chứa thanh nặng (.) ? a. có b. bọ c. dế d. đo Câu 9. Đây là gì? a. xe đạp b. xe ngựa c. xe máy d. xe ô tô
Cau 10. Tiếng nào dưới đây có chữ "ô"? a. cô b. cỏ c. cá d. bề 11