Đề thi triết thi học kỳ 1 - Triết học Mác - Lênin | Đại học Tôn Đức Thắng

Câu 1: Hoàn thiện câu nói sau của Ăngghen: "Vấn đề cơ bản lớn của mọi triết học,đặc biệt là triết học......, là vấn đề quan hệ giữa tư duy và tồn tại".A. Duy vậtB. Duy tâmC. Hiện tạiD. Truyền thống. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

ĐỀ CƯƠNG TRIẾT THI HK
Câu 1: Hoàn thiện câu nói sau của Ăngghen: "Vấn đề cơ bản lớn của mọi triết học,
đặc biệt là triết học......, là vấn đề quan hệ giữa tư duy và tồn tại".
A. Duy vật
B. Duy tâm
C. Hiện tại
D. Truyền thống
Câu 2: Hãy chọn phương án phù hợp để hoàn thiện luận điểm sau của Ăngghen:
“Vấn đề cơ bản của mọi triết học, nhất là triết học hiện đại là vấn đề về quan hệ
giữa...................”
A. Tuy duy và tồn tại
B. Hiện thực và tinh thần
C. Kinh tế và chính trị
D. Vật chất và ý thức
Câu 3: Trường phái triết học duy tâm thừa nhận quan điểm nào sau đây?
A. Tính thứ nhất của vật chất, tính thứ hai của ý thức
B. Vật chất và ý thức tồn tại ràng buộc nhau và cùng nảy sinh chung một nguồn
gốc
C. Vật chất và ý thức tồn tại độc lập, chúng không nằm trong quan hệ sản sinh,
cũng không nằm trong quan hệ quyết định nhau
D. Tính thứ nhất của ý thức, tính thứ hai của vật chất
Câu 4: Theo đồng chí, phương án nào sau đây là sai?
A. Phương pháp biện chứng nhận thức đối tượng ở trong mối quan hệ với nhau,
ảnh hưởng nhau, ràng buộc nhau
B. Phương pháp biện chứng coi nguyên nhân của mọi biến đổi nằm ngoài đối
tượng
Câu 5: Phạm trù vật chất theo triết học Mác- Lênin được hiểu là?
A. Là hình thức phản ánh đối lập với thế giới vật chất
B. Là sự khái quát trong quá trình nhận thức của con người đối với thế giới
khách quan
Câu 6: Chọn phương án đúng trong các phương án sau:
A. Vấn đề cơ bản của triết học là mối quan hệ giữa vật chất và ý thức
B. Vấn đề cơ bản của triết học là vật chất và ý thức
Câu 7: Mặt thứ nhất của vấn đề cơ bản của triết học là:
A. Vấn đề quan hệ giữa vật chất và ý thức
B. Giữa vật chất và ý thức thì ci nào có trước, cái nào có sau, cái nào quyết
định cái nào?
Câu 8: Mặt thứ hai của vấn đề cơ bản của triết học là:
A. Con người có khả năng nhận thức thế giới hay không?
B. Quan hệ giữa tư duy và tồn tại
Câu 9: Chọn phương án thích hợp hoàn thiện luận điểm sau của Ăngghen:
“............ của mọi triết học, đặc biệt là triết học hiện đại, là vấn đề quan hệ giữa tư
duy và tồn tại”.
A. Cuộc đấu tranh
B. Vấn đề cơ bản
Câu 10: Trường phái nhị nguyên thừa nhận quan điểm nào sau đây:
A. Vật chất có trước, ý thức có sau, vật chất quyết định ý thức
B. Vật chất và ý thức tồn tại độc lập, chúng không nằm trong uan hệ sản sinh,
cũng không nằm trong quan hệ quyết định nhau
Câu 11: Phạm trù vật chất theo triết học Mác- Lênin được hiểu là?
A. Là hình thức phản ánh đối lập với thế giới vật chất
B. Là sự khái quát trong quá trình nhận thức của con người đối với thế giới
khách quan
Câu 12: Lựa chọn câu đúng theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng?
A. Thế giới thống nhất ở tính vật chất của nó
B. Thế giới thống nhất ở sự tồn tại của nó
Câu 13: Chọn phương án sai trong số các phương án sau?
A. Tính chất và trình độ của phản ánh phụ thuộc vào trình độ của vật chất
B. Trình độ thấp nhất của phản ánh sinh vật là phản ánh vật lý
Câu 14: Phạm trù cơ bản và nền tảng của chủ nghĩa duy vật là gì?
A. Vật chất
B. Ý thức
C. Vật chất và ý thức
Câu 15: Chọn phương án trả lời sai?
A. Chỉ có con người mới có phản ánh tạo nên ý thức
B. Kết quả phản ánh phụ thuộc vào vật được phản ánh
Câu 16: Hãy hoàn thiện định nghĩa vật chất của Lênin: "Vật chất là phạm trù triết
học dùng để chỉ thực tại khách quan, được đem lại cho con người
trong.............được cảm giác của chúng ta chụp lại, chép lại, phản ánh và không lệ
thuộc vào cảm giác”?
A. Cảm giác
B. Ý thức
Câu 17: Chọn phương án trả lời đúng?
A. Ý thức là sự phản ánh năng động, sáng tạo hiện thực khách quan
B. Ý thức là sự phản ánh y nguyên hiện thực khách quan
Câu 18: Theo quan điểm triết học Mác – Lênin, bản chất của ý thức là:
A. Hình ảnh chủ quan phản ánh sáng tạo lại hiện thực khách quan
B. Hình ảnh của thế giới khách quan
Câu 19: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng thì nguồn gốc tự nhiên
của ý thức là?
A. Bộ óc con người cùng thế giới bên ngoài tác động lên bộ óc người
B. Lao động và ngôn ngữ
Câu 20: Chọn phương án sai trong số các phương án sau?
A. Ý thức thuần túy là hiện tượng cá nhân
B. Ý thức là sản phẩm xã hội, là một hiện tượng xã hội
Câu 21: Theo quan điểm của triết học Mác- Lênin, ngôn ngữ là?
A. Ngôn ngữ là hệ thống tín hiệu vật chất mang nội dung ý thức
B. Ngôn ngữ là cái vỏ vật chất của tư duy
C. Ngôn ngữ là tín hiệu vật chất mang nội dung tư tưởng
D. Tất cả ý trên
Câu 22: Chọn phương án trả lời sai?
A. Tính sáng tạo của ý thức có nghĩa là ý thức sinh ra vật chất
B. Ý thức là hình ảnh chủ quan của thế giới khách quan
Câu 23: Chọn phương án trả lời đúng?
A. Ý thức con người mang tính năng động, sáng tạo lại hiện thực theo nhu cầu
thực tiễn xã hội
B. Ý thức con người có tính sáng tạo trong hiện thực nên nó sinh ra vật chất
Câu 24: Chọn phương án trả lời sai?
A. Bộ óc người sinh ra ý thức giống như ‘’ gan tiết ra mật’
B. Bộ óc con người là cơ quan vật chất của ý thức
Câu 25: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, nguồn gốc xã hội của
ý thức là?
A. Lao động và ngôn ngữ
B. Bộ óc và thế giới khách quan
Câu 26: Chọn phương án đúng trong số các phương án sau?
A. Ý thức có nguồn gốc tự nhiên và nguồn gốc xã hội
B. Ý chí là phương thức tồn tại của ý thức
Câu 27: Chọn phương án đúng trong số các phương án sau?
A. Ý thức là thuộc tính của một dạng vật chất có tổ chức cao là bộ óc con người
B. Ý thức là thuộc tính của mọi dạng vật chất
Câu 28: Triết học Mác – Lênin là:
A. Khẳng định vật chất quyết định ý thức, ý thức tác động lại vật chất
B. Ý thức sáng tạo ra vật chất
Câu 29: Phép biện chứng duy vật là gì?
A. Là KH về những quy luật phổ biến của sự vận ddoognj và sự phát triển của
tự nhiên, của xã hội loài người và của tư duy
B. Là KH nghiên cứu về sự phát triển của các sự vật, hiện tượng xung quanh
chúng ta
Câu 30: Lựa chọn câu đúng theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng?
A. Mối liên hệ của sự vật hiện tượng không chỉ diễn ra giwua x các sự vật hiện
tượng mà còn diễn ra ngay trong sự vật hiện tượng
B. Mối liên hệ giữa các sự vật, hiện tượng là có thật, còn mối liên hệ trong tư
duy con người chỉ là do con người tưởng tượng ra
Câu 31: Lựa chọn câu đúng nhất theo quan điểm chủ nghĩa duy vật biện chứng?
A. Phát triển là sự thay đổi về vị trí của sự vật hiện tượng trong không gian,
thời gian
B. Phát triển không chỉ là sự thay đổi về số lượng và khối lượng mà nó còn là
sự thay đổi về chất của sự vật hiện tượng
Câu 32: Điền từ vào chỗ trống để hoàn thiện định nghĩa sau: “Phát triển là một
phạm trù triết học dùng để chỉ quá trình...... từ thấp đến cao, từ đơn giản đến phức
tạp”.
A. Phát triển
B. Vận động
Câu 33: Mối liên hệ của các sự vật hiện tượng là gì?
A. Là sự tác động lẫn nhau, chi phối chuyển hóa lẫn nhau một cách khách quan,
phổ biến nhiều vẻ giữa các mặt, quá trình của sự vật hiện tượng hoặc giwuax
các sự vật hiện tượng
B. Là sự tác động lẫn nhau có tính khách quan, phổ biến, nhiều vẻ, không thể
chuyển hóa cho nhau
Câu 34: Mối liên hệ không có tính chất nào sau:
A. Kế thừa
B. Phổ biến
Câu 35: Xác định phương án đúng nhất trong các nhận định sau:
A. Phát triển là xu hướng vận động tiến lên từ thấp đến cao, từ đơn giản đến
phức tạp, từ kém hoàn thiện đến hoàn thiện hơn của các sự vật hiện tượng
B. Phát triển là xu hướng vận động làm nảy sinh cái mới
Câu 36: Xác định câu trả lời đúng nhất theo quan điểm triết học Mác- Lênin:
A. Quan điểm toàn diện yêu cầu phải xem xét các mối liên hệ không cơ bản,
các khâu trung gian để kết luận bản chất của sự vật
B. Quan điểm toàn diện yêu cầu phải xem xét tất cả các mặt, các yếu tố, các
mối liên hệ và các khâu trung gian của sự vật
Câu 37: Xác định câu trả lời đúng nhất theo quan điểm triết học Mác- Lênin:
A. Quan điểm toàn diện yêu cầu phải đánh giá đúng vị trò, vai trò của từng mặt
từng yếu tố, từng mối liên hệ trong quá trình cấu thành sự vật, hiện tượng
B. Quan điểm toàn diện yêu cầu chỉ cần đánh giá những mối liên hệ bên ngoài
có thể đi tới kết luận bản chất của sự vật
Câu 38: Xác định câu trả lời đúng nhất theo quan điểm triết học Mác- Lênin:
A. Quan điểm toàn diện đã bao hàm quan ddieeemr lịch sử cụ thể
B. Quan điểm toàn diện bao hàm quan điểm phiến diện
Câu 39: Chọn câu trả lời đúng nhất theo quan điểm triết học Mác- Lênin:
A. Cơ sở lý luận của quan điểm toàn diện là nguyên lý về mối liên hệ phổ biến
B. Cơ sở lý luận của quan điểm toàn diện là nhận thức về sự phát triển
Câu 40: Chọn câu trả lời đúng nhất theo quan điểm triết học Mác- Lênin:
A. Sự phân chia cặp mối liên hệ bên trong – bên ngoài mang tính tương đối
B. Sự phân chia từng mối liên hệ mang tính tuyệt đối
Câu 41: Mối liên hệ không có tính chất nào sau:
A. Tính kế thừa
B. Tính phổ biến
Câu 42: Xác định câu đúng nhất theo quan điểm của triết học Mác- Lênin?
A. Phát triển của sự vật có tính kế thừa nhưng trên cơ sở có phê phán, lọc bỏ,
cải tạo vào phát triển
B. Phát triển của sự vật không có tính kế thừa
Câu 43: Xác định câu đúng nhất theo quan điểm của triết học Mác– Lênin?
A. Nguồn gốc của sự phát triển là ở bên ngoài sự vật hiện tượng
B. Nguồn gốc của sự phát triển là do mâu thuẫn bên trong của sự vật hiện
tượng quy định
Câu 44: Chọn phương án trả lời chính xác nhất:
A. Chất của sự vật là cấu trúc sự vật
B. Chất của sự vật là sự thống nhất hữu cơ các thuộc tính
Câu 45: Quy luật từ sự thay đổi về lượng dẫn tới sự thay đổi về chất và ngược lại
làm rõ vấn đề gì?
A. Cách thức của sự phát triển
B. Nguồn gốc của sự phát triển
Câu 46: Sự biến đổi về lượng của sự vật đạt đến mức độ nào mới làm cho sự vật
thay đổi về chất?
A. Vượt giới hạn độ
B. Trong giới hạn độ
Câu 47: Bước nhảy là phạm trù dùng để chỉ:
A. Sự thay đổi về lượng của sự vật
B. Sự thay đổi về chất của sự vật
Câu 48: Chọn phương án trả lời chính xác nhất:
A. Phương thức thực hiện các quy luật mâu thuẫn là từng mặt một tích lũy về
lượng để thay đối về chất toàn bộ sự vật
B. Phương thức thực hiện các quy luật mâu thuẫn là hai mặt đối lập cân bằng
nhau
Câu 49: Xác định quan niệm sai về mâu thuẫn và về vai trò của mâu thuẫn.
A. Mâu thuẫn có tính khách quan, phổ biến trong tự nhiên, xã hội và tư duy
B. Giải quyết mâu thuẫn là kết thúc cái cũ, làm nảy sinh cái mới
Câu 50: Qui luật mâu thuẫn chỉ rõ vấn đề gì?
A. Nguồn gốc, động lực của sự phát triển
B. Khuynh hướng của sự phát triển
Câu 51: Đấu tranh của các mặt đối lập là:
A. Tương đối
B. Tuyệt đối
Câu 52: Xác định quan niệm sai về phủ định của phủ định.
A. Phủ định của phủ định là sự lặp lại cái cũ theo đường tròn khép kín hay
đường thẳng
B. Phủ định của phủ định có hình ‘’ xoáy ốc’ theo hướng tiến lên đến vô tận
Câu 53: Chọn phương án trả lời chính xác nhất:
A. Phủ định biện chứng là chỉ phổ biến trong tư duy
B. Phủ định biện chứng là có khuynh hướng phổ biến trong sự phát triển của sự
vật, hiện tượng
Câu 54: Xác định quan niệm sai về phủ định biện chứng.
A. Phủ định có tính kế thừa
B. Phủ định là chấm dứt sự phát triển
Câu 55: Quy luật phủ định của phủ định làm rõ vấn đề gì?
A. Khuynh hướng của sự phát triển
B. Nguồn gốc của sự phát triển
Câu 56: Phủ định của phủ định được hình thành qua mấy lần phủ định?
A. Một lần
B. Hai lần cơ bản
Câu 57: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, bản chất của nhận thức
là:
A. Tùy vào năng lực bẩm sinh
B. Dựa vào hoạt động thực tiễn của con người
Câu 58: Đâu không phải là hình thức cơ bản của thực tiễn?
A. Hoạt đọng tinh thần
B. Hoạt đọng chính trị - xã hội
Câu 59: Hoàn thiện luận điểm sau đây của Lênin "Từ trực quan sinh động đến tư
duy trừu tượng và từ tư duy trừu tượng đến..........đó là con đường biện chứng của
sự nhận thức chân lý, nhận thức thực tại khách quan".
A. Thực tiễn
B. Tinh thần
Câu 60: Xác định quan niệm sai về nhận thức:
A. Nhận thức là sự tự nhận thức của bản thân con người
B. Nhận thức là quá trìn phản ánh hiện thực khách quan vào bộ óc con người
Câu 61: Xác định quan niệm sai về thực tiễn.
A. Thực tiễn là tiêu chuẩn của chân lý
B. Thực tiễn là hoạt đọng vật chất và tinh thần của con người
Câu 62: Xác định quan niệm sai về chân lý:
A. Chân lý là cái đưa lại lợi ích cho con người
B. Chân lý không bao giờ cũng thuộc về số đông
Câu 63: Theo quan điểm Mác-xít, thực tiễn là:
A. Hoạt động của con người
B. Hoạt động vật chất của con người, có mục đích, nhằm cải tạo tự nhiên theo
yêu cầu của con người
Câu 64: Chọn phương án trả lời chính xác nhất: Tri thức của con người ngày càng
hoàn thiện là vì:
A. Nhờ sự nỗ lực hoạt động thực tiễn của con người
B. Nhờ hệ thống tri thức trước đó (chân lý) làm tiền đề
Câu 65: Thực chất biện chứng của quá trình nhận thức là:
A. Sáng tạo hiện thực
B. Phản ánh hiện thực một cách sáng tạo
Câu 66: Biện chứng của quá trình nhận thức là:
A. Từ trực quan sinh động đến thực tiễn
B. Từ tư duy trừu tượng đến thực tiễn
Câu 67: Đâu là hình thức cơ bản của hoạt động thực tiễn:
A. Sản xuất vật chất
B. Hoạt động tinh thần
Câu 68: Trong các hình thức cơ bản của hoạt động thực tiễn, hình thức nào là quan
trọng nhất:
A. Sản xuất vật chất
B. Thực nghiệm khoa học
Câu 69: Thực tiễn là tiêu chuẩn của chân lý là:
A. Vừa tuyệt đối vừa tương đối
B. Thực tiễn không phải là tiêu chuẩn của chân lý
Câu 70: Đâu không phải là hình thức của trực quan sinh động:
A. Suy luận
B. Biểu tượng
Câu 71: Đâu là hình thức của tư duy trừu tượng:
A. Tri giác
B. Suy luận
Câu 72: Những yếu tố cấu thành lực lượng sản xuất?
A. Máy móc và khoa học công nghệ
B. Người lao động và tư liệu sản xuất
Câu 73: Đâu là yếu tố không thuộc về quan hệ sản xuất?
A. Quan hệ kinh tế và chính trị
B. Quan hệ trong tổ chức và quản lý sản xuất
Câu 74: Quan hệ sản xuất được hình thành như thế nào ?
A. Do con người tự do thiết lập
B. Do con người thiệt lập trên cơ sở trình độ phát triển của lực lượng sản xuất
Câu 75: Cơ sở khoa học quan điểm "ưu tiên phát triển lực lượng sản xuất, đồng
thời xây dựng quan hệ sản xuất phù hợp theo định hướng xã hội chủ nghĩa".
A. Quy luật về sự phù hợp của quan hệ sản xuất với trình đọ phát triển của lực
lượng sản xuất
B. Quy luật mâu thuẫn
Câu 76: Đặc trưng cơ sở hạ tầng của một xã hội nhất định là gì?
A. Quan hệ sản xuất thống trị
B. Quan hệ sản xuất tàn dư
Câu 77: Quan hệ sản xuất bao gồm?
A. Các quan hệ giữa người với người trong quá trình sản xuất
B. Quan hệ giữa con người với tự nhiên và con người với con người
Câu 78: Tại sao lực lượng sản xuất lại có vai trò quyết định đối với quan hệ sản
xuất?
A. LLSX là nội dung còn QHSX là hình thức xã hội của quá trình sản xuất,
LLSX là yếu tố năng động nhất, cách mạng thường xuyên vận động phát
triển
B. Lực lượng sản xuất có trước quan hệ sản xuất
Câu 79: Vai trò tác động trở lại của QHSX với LLSX?
A. Quy định khuynh hướng phát triển của sản xuất
B. Quy định mục đích, tính chất của nền sản xuất
C. Cả 3 ý
D. Hình thành hệ thống động lực thúc đẩy hoặc kìm hãm lực lượng sản xuất
phát triển
Câu 80: Vì sao trong thời đại ngày nay khoa học thành LLSX trực tiếp?
A. Lợi ích do khoa học mang lại ngày càng tăng
B. Khoa học ngày nay thâm nhập vào các yếu tố cấu thành LLSX, đem lai sự
thay đổi về chất cuat LLSX
Câu 81: Trình độ của lực lượng sản xuất thể hiện ở điểm nào sau đây?
A. Trình độ công cụ lao động và con người lao động
B. Trình độ tổ chức và phân công lao đọng xã hội
C. Trình độ ứng dụng khoa học và sản xuất
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 82: Trong quan hệ sản xuất, quan hệ nào giữ vai trò quyết định:
A. Quan hệ sở hữu tư liệu sản xuất
B. Quan hệ phân công sản phẩm
Câu 83: Nội dung của quá trình sản xuất vật chất là gì?
A. Tư liệu sản xuất và tổ chức, quản lý quá trình sản xuất
B. Tư liệu sản xuất và người lao đọng với kỹ năng lao đọng tương ứng với công
cụ lao động
Câu 84: Tính chất xã hội của lực lượng sản xuất được bắt đầu từ đâu?
A. Xã hội tư bản chủ nghĩa
B. Xã hộ phong kiến
Câu 85: Chủ trương thực hiện nhất quán cơ cấu kinh tế nhiều thành phần ở nước ta
hiện nay là:
A. Sự vận động đúng đắn quy luật về sự phù hợp của quan hệ sản xuất với trình
độ của lực lượng sản xuất nhằm đáp ứng yêu cầu hội nhập kinh tế thế giới
B. Nhằm xây dựng kiến trúc thượng tầng xã hội
Câu 86: Tính chất của lực lượng sản xuất là:
A. Tính chất xã hội và tính chất hiện tại
B. Tính chất cá nhân và tính chất xã hội
Câu 87: Chế độ công hữu về tư liệu sản xuất là gì?
A. Là kết quả của trình độ xã hội hóa cao của lực lượng sản xuất
B. Là mục tiêu của lý tưởng cộng sản
Câu 88: Kiến trúc thượng tầng của xã hội bao gồm:
A. Toàn bộ những quan điểm chính trị, pháp quyền, … và những thiết chế xã hội
tương ứng như nhà nước, đảng phái chính trị, … được hình thành trên cơ sở hạ
tầng nhất định
B. Toàn bộ ý thức xã hội
Câu 89: Thực chất của quan hệ biện chứng giữa cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng
tầng?
A. Quan hệ giữa vật chất và tinh thần
B. Quan hệ giữa kinh tế và chính trị
Câu 90: Vai trò quyết định của cơ sở hạ tầng đối với kiến trúc thượng tầng thể hiện
như thế nào?
A. Mỗi cơ sở hạ tầng hình thành nên kiến trúc thượng tầng tương ứng với nó
B. Đấu tranh chính trị là nguyên nhân của đấu tranh kinh tế
Câu 91: Hai mặt quan hệ vật chất và quan hệ tinh thần của xã hội được khái quát
trong phạm trù nào?
A. Cơ sở hạ tầng, kiến trúc thượng tầng của xã hội
B. Quan hệ kinh tế và quan hệ chính trị
Câu 92: Cơ sở hạ tầng của xã hội là?
A. Tổng hợp các quan hệ sản xuất hợp thành cơ cấu kinh tế của xã hội
B. Đời sống vật chất
Câu 93: Kiến trúc thượng tầng chịu sự quyết định của cơ sở hạ tầng theo cách?
A. Chủ động
B. Thụ động
Câu 94: Tiêu chuẩn khách quan để phân biệt các hình thái kinh tế xã hội?
A. Quan hệ sản xuất
B. Bộ máy nhà nước
Câu 95: Thời đại đồ đồng tương ứng với hình thái kinh tế - xã hội:
A. Hình thái kinh tế - xã hội chiếm hữu nô lệ
B. Hình thái kinh tế - xã hội cộng sản nguyên thủy
Câu 96: Phạm trù hình thái kinh tế - xã hội là phạm trù được áp dụng:
A. Cho mọi xã hội trong lịch sử
B. Cho xã hội tư bản chủ nghĩa
Câu 97: Cấu trúc của một hình thái kinh tế - xã hội gồm các yếu tố cơ bản hợp
thành:
A. Quan hệ sản xuất, cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng
B. Quan hệ sản xuất, lực lượng sản xuất và kiến trúc thượng tầng
Câu 98: Luận điểm: “Tôi coi sự phát triển của các hình thái kinh tế - xã hội là một
quá trình lịch sử - tự nhiên” của C.Mác nói về:
A. Sự phát triển của xã hội có tính ngẫu nhiên
B. Sự phát triển của xã hội có tính quy luật
Câu 99: Nhân tố nào suy đến cùng quyết định sự vận động, phát triển của các hình
thái kinh tế - xã hội ?
A. Sự phát triển của lực lượng sản xuất
B. Sự sáng tạo của các nhà lãnh đạo xã hội
Câu 100: Cơ sở phân biệt các thời kì lịch sử khác nhau trong lịch sử:
A. Trình độ phát triển của đạo đức, pháp luật, tôn giáo
B. Hình thái kinh tế - xã hội
Câu 101: Cơ sở lý luận nền tảng của đường lối xây dựng chủ nghĩa xã hội của
Đảng ta là gì?
A. Phép biện chứng duy vật
B. Học thuyết về hình thái kinh tế - xã hội
Câu 102: Theo C.Mác và Ph. Ăngghen thì quá trình thay thế các hình thức sở hữu
tư liệu sản xuất phụ thuộc trực tiếp vào?
A. Trình độ phân công lao động xã hội
B. Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất
Câu 103: Hiểu vấn đề “bỏ qua” chế độ tư bản chủ nghĩa ở nước ta như thế nào là
đúng.
A. Là sự ‘’ phát triển rút ngắn ‘’ và ‘’ bỏ qua ‘’ việc xác lập địa vị thống trị của
quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa
B. Là sự phát triển tuần tự
Câu 104: Xuất phát điểm để Mác nghiên cứu hình thái kinh tế- xã hội là gì:
A. Lực lượng sản xuất
B. Sản xuất vật chất
Câu 105: Đặc điểm lớn nhất của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở nước ta là
gì?
A. Từ một sản xuất nhỏ là phổ biến quá độ lên CNXH không qua chế độ tư bản
B. Năng xuất lao động thấp
Câu 106: Tính đa dạng trong sự phát triên của lịch sử thể hiện ở chỗ:
A. Quá trình phát triển của các quốc gia là giống nhau
B. Một số quốc gia có thể bỏ qua một vài hình thái kinh tế - xã hội để tiến tới
hình thái kinh tế - xã hội cao hơn
Câu 107: Yếu tố nào sau đây tác động đến cơ sở hạ tầng một cách gián tiếp?
A. Viện triết học, tổ chức tôn giáo
B. Chính phủ, tổ chức tôn giáo
Câu 108: Thời đại “Đồ sắt” tương ứng với hình thái kinh tế - xã hội
A. Phong kiến
B. Chiếm hữu nô lệ
Câu 109: Thực chất của lịch sử xã hội loài người là gì?
A. Lịch sử sản xuất vật chất
B. Lịch sử của tôn giáo
Câu 110: Điều kiện khách quan bỏ qua một hình thái kinh tế - xã hội là gì?
A. Dựa vào sự giúp đỡ của nước ngoài
B. Yếu tố thời đại và nền tảng vật chất – kỹ thuật cho sự ra đời của hình thái
kinh tế - xã hội mới
Câu 111: Nguyên nhân trực tiếp của sự ra đời giai cấp trong xã hội?
A. Do sự xuất hiện chế độ tư hữ về tư liệu sản xuất
B. Do sự phân hóa giữa giàu và nghèo trong xã hội
Câu 112: Mâu thuẫn đối kháng giữa các giai cấp là do?
A. Sự khác nhau giữa giàu và nghèo
B. Sự đối lập về lợi ích cơ bản – lợi ích kinh tế
Câu 113: Trong các hình thức đấu tranh sau của giai cấp vô sản, hình thức nào là
hình thức đấu tranh cao nhất?
A. Đấu tranh chính trị
B. Đấu tranh kinh tế
Câu 114: Điều kiện thuận lợi nhất của cuộc đấu tranh giai cấp của giai cấp vô sản
trong thời kỳ quá độ?
A. Giai cấp thống trị phản động bị lật đổ
B. Giai cấp vô sản đã giành được chính quyền
Câu 115: Luận điểm sau của C.Mác: “Sự tồn tại của các giai cấp chỉ gắn liền với
những giai đoạn phát triển lịch sử nhất định của sản xuất” được hiểu theo nghĩa?
A. Giai cấp chỉ là một phạm trù lịch sử, sự tồn tại giai cấp chỉ gắn liền với các
giai đoạn phát triển nhất định của sản xuất
B. Giai cấp chỉ là một hiện tượng lịch sử
Câu 116: Hình thức cộng đồng người nào hình thành khi xã hội loài người đã bắt
đầu có sự phân chia thành giai cấp
A. Bộ lạc
B. Bộ tộc
Câu 117: Nội dung chủ yếu của đấu tranh giai cấp ở nước ta trong giai đoạn hiện
nay là gì?
A. Xóa bỏ sự tồn tại giai cấp
B. Thực hiện thắng lợi sự công nghiệp hóa – hiện đại hóa theo quy định hướng
xã hội chủ nghĩa
Câu 118: Nhận định nào sau đây đúng?
A. Lợi ích giai cấp và lợi ích dân tộc vừa thống nhất vừa mâu thuẫn với nhau
B. Lợi ích giai cấp và lợi ích dân tộc luôn mâu thuẫn với nhau
Câu 119: Giai cấp nào có lợi ích căn bản phù hợp với lợi ích chung của dân tộc và
nhân loại.
A. Gia cấp tư sản
B. Giai cấp tiến bộ hiện đại cho phương thức sản xuất tiên tiến của thời đại
Câu 120: Trong định nghĩa giai cấp của V. Lênin, địa vị của mỗi giai cấp được quy
định ở những mối quan hệ cơ bản nào?
A. Khác nhau về dòng dõi, thành phần xuất thân
B. Khác nhau về quan hệ đối với tư liệu sản xuất; khác nhau về vai trò trong tổ
chức lao động xã hội, trong tổ chức quản lý sản xuất; khác nhau về phương
thức và quy mô thu nhập của cải xã hội
Câu 121: Tiêu chuẩn cơ bản để phân biệt các giai cấp trong xã hội ?
A. Khác nhau về quan hệ sở hữu đối với tư liệu sản xuất
B. Thành phần xuất thân
Câu 122: Nguyên nhân sâu xa của đấu tranh giai cấp?
A. Sự khác nhau về lối sống
B. Từ mâu thuẫn giữa lực lượng sản xuất đã phát triển tới một trình độ cao hơn
với quan hệ sản xuất đã lỗi thời
Câu 123: Đấu tranh giai cấp giữa giai cấp vô sản và tư sản là cuộc đấu tranh cuối
cùng trong lịch sử xã hội có giai cấp. Vì :
A. Tiêu diệt hết các giai cấp nên ko còn đấu tranh giai cấp
B. Dẫn tới việc xóa bỏ chế độ chiếm hữu tư nhân
| 1/33

Preview text:

ĐỀ CƯƠNG TRIẾT THI HK
Câu 1: Hoàn thiện câu nói sau của Ăngghen: "Vấn đề cơ bản lớn của mọi triết học,
đặc biệt là triết học......, là vấn đề quan hệ giữa tư duy và tồn tại". A. Duy vật B. Duy tâm C. Hiện tại D. Truyền thống
Câu 2: Hãy chọn phương án phù hợp để hoàn thiện luận điểm sau của Ăngghen:
“Vấn đề cơ bản của mọi triết học, nhất là triết học hiện đại là vấn đề về quan hệ giữa...................” A. Tuy duy và tồn tại
B. Hiện thực và tinh thần C. Kinh tế và chính trị D. Vật chất và ý thức
Câu 3: Trường phái triết học duy tâm thừa nhận quan điểm nào sau đây?
A. Tính thứ nhất của vật chất, tính thứ hai của ý thức
B. Vật chất và ý thức tồn tại ràng buộc nhau và cùng nảy sinh chung một nguồn gốc
C. Vật chất và ý thức tồn tại độc lập, chúng không nằm trong quan hệ sản sinh,
cũng không nằm trong quan hệ quyết định nhau
D. Tính thứ nhất của ý thức, tính thứ hai của vật chất
Câu 4: Theo đồng chí, phương án nào sau đây là sai?
A. Phương pháp biện chứng nhận thức đối tượng ở trong mối quan hệ với nhau,
ảnh hưởng nhau, ràng buộc nhau
B. Phương pháp biện chứng coi nguyên nhân của mọi biến đổi nằm ngoài đối tượng
Câu 5: Phạm trù vật chất theo triết học Mác- Lênin được hiểu là?
A. Là hình thức phản ánh đối lập với thế giới vật chất
B. Là sự khái quát trong quá trình nhận thức của con người đối với thế giới khách quan
Câu 6: Chọn phương án đúng trong các phương án sau:
A. Vấn đề cơ bản của triết học là mối quan hệ giữa vật chất và ý thức
B. Vấn đề cơ bản của triết học là vật chất và ý thức
Câu 7: Mặt thứ nhất của vấn đề cơ bản của triết học là:
A. Vấn đề quan hệ giữa vật chất và ý thức
B. Giữa vật chất và ý thức thì ci nào có trước, cái nào có sau, cái nào quyết định cái nào?
Câu 8: Mặt thứ hai của vấn đề cơ bản của triết học là:
A. Con người có khả năng nhận thức thế giới hay không?
B. Quan hệ giữa tư duy và tồn tại
Câu 9: Chọn phương án thích hợp hoàn thiện luận điểm sau của Ăngghen:
“............ của mọi triết học, đặc biệt là triết học hiện đại, là vấn đề quan hệ giữa tư duy và tồn tại”. A. Cuộc đấu tranh B. Vấn đề cơ bản
Câu 10: Trường phái nhị nguyên thừa nhận quan điểm nào sau đây:
A. Vật chất có trước, ý thức có sau, vật chất quyết định ý thức
B. Vật chất và ý thức tồn tại độc lập, chúng không nằm trong uan hệ sản sinh,
cũng không nằm trong quan hệ quyết định nhau
Câu 11: Phạm trù vật chất theo triết học Mác- Lênin được hiểu là?
A. Là hình thức phản ánh đối lập với thế giới vật chất
B. Là sự khái quát trong quá trình nhận thức của con người đối với thế giới khách quan
Câu 12: Lựa chọn câu đúng theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng?
A. Thế giới thống nhất ở tính vật chất của nó
B. Thế giới thống nhất ở sự tồn tại của nó
Câu 13: Chọn phương án sai trong số các phương án sau?
A. Tính chất và trình độ của phản ánh phụ thuộc vào trình độ của vật chất
B. Trình độ thấp nhất của phản ánh sinh vật là phản ánh vật lý
Câu 14: Phạm trù cơ bản và nền tảng của chủ nghĩa duy vật là gì? A. Vật chất B. Ý thức C. Vật chất và ý thức
Câu 15: Chọn phương án trả lời sai?
A. Chỉ có con người mới có phản ánh tạo nên ý thức
B. Kết quả phản ánh phụ thuộc vào vật được phản ánh
Câu 16: Hãy hoàn thiện định nghĩa vật chất của Lênin: "Vật chất là phạm trù triết
học dùng để chỉ thực tại khách quan, được đem lại cho con người
trong.............được cảm giác của chúng ta chụp lại, chép lại, phản ánh và không lệ thuộc vào cảm giác”? A. Cảm giác B. Ý thức
Câu 17: Chọn phương án trả lời đúng?
A. Ý thức là sự phản ánh năng động, sáng tạo hiện thực khách quan
B. Ý thức là sự phản ánh y nguyên hiện thực khách quan
Câu 18: Theo quan điểm triết học Mác – Lênin, bản chất của ý thức là:
A. Hình ảnh chủ quan phản ánh sáng tạo lại hiện thực khách quan
B. Hình ảnh của thế giới khách quan
Câu 19: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng thì nguồn gốc tự nhiên của ý thức là?
A. Bộ óc con người cùng thế giới bên ngoài tác động lên bộ óc người B. Lao động và ngôn ngữ
Câu 20: Chọn phương án sai trong số các phương án sau?
A. Ý thức thuần túy là hiện tượng cá nhân
B. Ý thức là sản phẩm xã hội, là một hiện tượng xã hội
Câu 21: Theo quan điểm của triết học Mác- Lênin, ngôn ngữ là?
A. Ngôn ngữ là hệ thống tín hiệu vật chất mang nội dung ý thức
B. Ngôn ngữ là cái vỏ vật chất của tư duy
C. Ngôn ngữ là tín hiệu vật chất mang nội dung tư tưởng D. Tất cả ý trên
Câu 22: Chọn phương án trả lời sai?
A. Tính sáng tạo của ý thức có nghĩa là ý thức sinh ra vật chất
B. Ý thức là hình ảnh chủ quan của thế giới khách quan
Câu 23: Chọn phương án trả lời đúng?
A. Ý thức con người mang tính năng động, sáng tạo lại hiện thực theo nhu cầu thực tiễn xã hội
B. Ý thức con người có tính sáng tạo trong hiện thực nên nó sinh ra vật chất
Câu 24: Chọn phương án trả lời sai?
A. Bộ óc người sinh ra ý thức giống như ‘’ gan tiết ra mật’’
B. Bộ óc con người là cơ quan vật chất của ý thức
Câu 25: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, nguồn gốc xã hội của ý thức là? A. Lao động và ngôn ngữ
B. Bộ óc và thế giới khách quan
Câu 26: Chọn phương án đúng trong số các phương án sau?
A. Ý thức có nguồn gốc tự nhiên và nguồn gốc xã hội
B. Ý chí là phương thức tồn tại của ý thức
Câu 27: Chọn phương án đúng trong số các phương án sau?
A. Ý thức là thuộc tính của một dạng vật chất có tổ chức cao là bộ óc con người
B. Ý thức là thuộc tính của mọi dạng vật chất
Câu 28: Triết học Mác – Lênin là:
A. Khẳng định vật chất quyết định ý thức, ý thức tác động lại vật chất
B. Ý thức sáng tạo ra vật chất
Câu 29: Phép biện chứng duy vật là gì?
A. Là KH về những quy luật phổ biến của sự vận ddoognj và sự phát triển của
tự nhiên, của xã hội loài người và của tư duy
B. Là KH nghiên cứu về sự phát triển của các sự vật, hiện tượng xung quanh chúng ta
Câu 30: Lựa chọn câu đúng theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng?
A. Mối liên hệ của sự vật hiện tượng không chỉ diễn ra giwua x các sự vật hiện
tượng mà còn diễn ra ngay trong sự vật hiện tượng
B. Mối liên hệ giữa các sự vật, hiện tượng là có thật, còn mối liên hệ trong tư
duy con người chỉ là do con người tưởng tượng ra
Câu 31: Lựa chọn câu đúng nhất theo quan điểm chủ nghĩa duy vật biện chứng?
A. Phát triển là sự thay đổi về vị trí của sự vật hiện tượng trong không gian, thời gian
B. Phát triển không chỉ là sự thay đổi về số lượng và khối lượng mà nó còn là
sự thay đổi về chất của sự vật hiện tượng
Câu 32: Điền từ vào chỗ trống để hoàn thiện định nghĩa sau: “Phát triển là một
phạm trù triết học dùng để chỉ quá trình...... từ thấp đến cao, từ đơn giản đến phức tạp”. A. Phát triển B. Vận động
Câu 33: Mối liên hệ của các sự vật hiện tượng là gì?
A. Là sự tác động lẫn nhau, chi phối chuyển hóa lẫn nhau một cách khách quan,
phổ biến nhiều vẻ giữa các mặt, quá trình của sự vật hiện tượng hoặc giwuax
các sự vật hiện tượng
B. Là sự tác động lẫn nhau có tính khách quan, phổ biến, nhiều vẻ, không thể chuyển hóa cho nhau
Câu 34: Mối liên hệ không có tính chất nào sau: A. Kế thừa B. Phổ biến
Câu 35: Xác định phương án đúng nhất trong các nhận định sau:
A. Phát triển là xu hướng vận động tiến lên từ thấp đến cao, từ đơn giản đến
phức tạp, từ kém hoàn thiện đến hoàn thiện hơn của các sự vật hiện tượng
B. Phát triển là xu hướng vận động làm nảy sinh cái mới
Câu 36: Xác định câu trả lời đúng nhất theo quan điểm triết học Mác- Lênin:
A. Quan điểm toàn diện yêu cầu phải xem xét các mối liên hệ không cơ bản,
các khâu trung gian để kết luận bản chất của sự vật
B. Quan điểm toàn diện yêu cầu phải xem xét tất cả các mặt, các yếu tố, các
mối liên hệ và các khâu trung gian của sự vật
Câu 37: Xác định câu trả lời đúng nhất theo quan điểm triết học Mác- Lênin:
A. Quan điểm toàn diện yêu cầu phải đánh giá đúng vị trò, vai trò của từng mặt
từng yếu tố, từng mối liên hệ trong quá trình cấu thành sự vật, hiện tượng
B. Quan điểm toàn diện yêu cầu chỉ cần đánh giá những mối liên hệ bên ngoài
có thể đi tới kết luận bản chất của sự vật
Câu 38: Xác định câu trả lời đúng nhất theo quan điểm triết học Mác- Lênin:
A. Quan điểm toàn diện đã bao hàm quan ddieeemr lịch sử cụ thể
B. Quan điểm toàn diện bao hàm quan điểm phiến diện
Câu 39: Chọn câu trả lời đúng nhất theo quan điểm triết học Mác- Lênin:
A. Cơ sở lý luận của quan điểm toàn diện là nguyên lý về mối liên hệ phổ biến
B. Cơ sở lý luận của quan điểm toàn diện là nhận thức về sự phát triển
Câu 40: Chọn câu trả lời đúng nhất theo quan điểm triết học Mác- Lênin:
A. Sự phân chia cặp mối liên hệ bên trong – bên ngoài mang tính tương đối
B. Sự phân chia từng mối liên hệ mang tính tuyệt đối
Câu 41: Mối liên hệ không có tính chất nào sau: A. Tính kế thừa B. Tính phổ biến
Câu 42: Xác định câu đúng nhất theo quan điểm của triết học Mác- Lênin?
A. Phát triển của sự vật có tính kế thừa nhưng trên cơ sở có phê phán, lọc bỏ,
cải tạo vào phát triển
B. Phát triển của sự vật không có tính kế thừa
Câu 43: Xác định câu đúng nhất theo quan điểm của triết học Mác– Lênin?
A. Nguồn gốc của sự phát triển là ở bên ngoài sự vật hiện tượng
B. Nguồn gốc của sự phát triển là do mâu thuẫn bên trong của sự vật hiện tượng quy định
Câu 44: Chọn phương án trả lời chính xác nhất:
A. Chất của sự vật là cấu trúc sự vật
B. Chất của sự vật là sự thống nhất hữu cơ các thuộc tính
Câu 45: Quy luật từ sự thay đổi về lượng dẫn tới sự thay đổi về chất và ngược lại làm rõ vấn đề gì?
A. Cách thức của sự phát triển
B. Nguồn gốc của sự phát triển
Câu 46: Sự biến đổi về lượng của sự vật đạt đến mức độ nào mới làm cho sự vật thay đổi về chất? A. Vượt giới hạn độ B. Trong giới hạn độ
Câu 47: Bước nhảy là phạm trù dùng để chỉ:
A. Sự thay đổi về lượng của sự vật
B. Sự thay đổi về chất của sự vật
Câu 48: Chọn phương án trả lời chính xác nhất:
A. Phương thức thực hiện các quy luật mâu thuẫn là từng mặt một tích lũy về
lượng để thay đối về chất toàn bộ sự vật
B. Phương thức thực hiện các quy luật mâu thuẫn là hai mặt đối lập cân bằng nhau
Câu 49: Xác định quan niệm sai về mâu thuẫn và về vai trò của mâu thuẫn.
A. Mâu thuẫn có tính khách quan, phổ biến trong tự nhiên, xã hội và tư duy
B. Giải quyết mâu thuẫn là kết thúc cái cũ, làm nảy sinh cái mới
Câu 50: Qui luật mâu thuẫn chỉ rõ vấn đề gì?
A. Nguồn gốc, động lực của sự phát triển
B. Khuynh hướng của sự phát triển
Câu 51: Đấu tranh của các mặt đối lập là: A. Tương đối B. Tuyệt đối
Câu 52: Xác định quan niệm sai về phủ định của phủ định.
A. Phủ định của phủ định là sự lặp lại cái cũ theo đường tròn khép kín hay đường thẳng
B. Phủ định của phủ định có hình ‘’ xoáy ốc’’ theo hướng tiến lên đến vô tận
Câu 53: Chọn phương án trả lời chính xác nhất:
A. Phủ định biện chứng là chỉ phổ biến trong tư duy
B. Phủ định biện chứng là có khuynh hướng phổ biến trong sự phát triển của sự vật, hiện tượng
Câu 54: Xác định quan niệm sai về phủ định biện chứng.
A. Phủ định có tính kế thừa
B. Phủ định là chấm dứt sự phát triển
Câu 55: Quy luật phủ định của phủ định làm rõ vấn đề gì?
A. Khuynh hướng của sự phát triển
B. Nguồn gốc của sự phát triển
Câu 56: Phủ định của phủ định được hình thành qua mấy lần phủ định? A. Một lần B. Hai lần cơ bản
Câu 57: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, bản chất của nhận thức là:
A. Tùy vào năng lực bẩm sinh
B. Dựa vào hoạt động thực tiễn của con người
Câu 58: Đâu không phải là hình thức cơ bản của thực tiễn? A. Hoạt đọng tinh thần
B. Hoạt đọng chính trị - xã hội
Câu 59: Hoàn thiện luận điểm sau đây của Lênin "Từ trực quan sinh động đến tư
duy trừu tượng và từ tư duy trừu tượng đến..........đó là con đường biện chứng của
sự nhận thức chân lý, nhận thức thực tại khách quan". A. Thực tiễn B. Tinh thần
Câu 60: Xác định quan niệm sai về nhận thức:
A. Nhận thức là sự tự nhận thức của bản thân con người
B. Nhận thức là quá trìn phản ánh hiện thực khách quan vào bộ óc con người
Câu 61: Xác định quan niệm sai về thực tiễn.
A. Thực tiễn là tiêu chuẩn của chân lý
B. Thực tiễn là hoạt đọng vật chất và tinh thần của con người
Câu 62: Xác định quan niệm sai về chân lý:
A. Chân lý là cái đưa lại lợi ích cho con người
B. Chân lý không bao giờ cũng thuộc về số đông
Câu 63: Theo quan điểm Mác-xít, thực tiễn là:
A. Hoạt động của con người
B. Hoạt động vật chất của con người, có mục đích, nhằm cải tạo tự nhiên theo yêu cầu của con người
Câu 64: Chọn phương án trả lời chính xác nhất: Tri thức của con người ngày càng hoàn thiện là vì:
A. Nhờ sự nỗ lực hoạt động thực tiễn của con người
B. Nhờ hệ thống tri thức trước đó (chân lý) làm tiền đề
Câu 65: Thực chất biện chứng của quá trình nhận thức là: A. Sáng tạo hiện thực
B. Phản ánh hiện thực một cách sáng tạo
Câu 66: Biện chứng của quá trình nhận thức là:
A. Từ trực quan sinh động đến thực tiễn
B. Từ tư duy trừu tượng đến thực tiễn
Câu 67: Đâu là hình thức cơ bản của hoạt động thực tiễn: A. Sản xuất vật chất B. Hoạt động tinh thần
Câu 68: Trong các hình thức cơ bản của hoạt động thực tiễn, hình thức nào là quan trọng nhất: A. Sản xuất vật chất B. Thực nghiệm khoa học
Câu 69: Thực tiễn là tiêu chuẩn của chân lý là:
A. Vừa tuyệt đối vừa tương đối
B. Thực tiễn không phải là tiêu chuẩn của chân lý
Câu 70: Đâu không phải là hình thức của trực quan sinh động: A. Suy luận B. Biểu tượng
Câu 71: Đâu là hình thức của tư duy trừu tượng: A. Tri giác B. Suy luận
Câu 72: Những yếu tố cấu thành lực lượng sản xuất?
A. Máy móc và khoa học công nghệ
B. Người lao động và tư liệu sản xuất
Câu 73: Đâu là yếu tố không thuộc về quan hệ sản xuất?
A. Quan hệ kinh tế và chính trị
B. Quan hệ trong tổ chức và quản lý sản xuất
Câu 74: Quan hệ sản xuất được hình thành như thế nào ?
A. Do con người tự do thiết lập
B. Do con người thiệt lập trên cơ sở trình độ phát triển của lực lượng sản xuất
Câu 75: Cơ sở khoa học quan điểm "ưu tiên phát triển lực lượng sản xuất, đồng
thời xây dựng quan hệ sản xuất phù hợp theo định hướng xã hội chủ nghĩa".
A. Quy luật về sự phù hợp của quan hệ sản xuất với trình đọ phát triển của lực lượng sản xuất B. Quy luật mâu thuẫn
Câu 76: Đặc trưng cơ sở hạ tầng của một xã hội nhất định là gì?
A. Quan hệ sản xuất thống trị
B. Quan hệ sản xuất tàn dư
Câu 77: Quan hệ sản xuất bao gồm?
A. Các quan hệ giữa người với người trong quá trình sản xuất
B. Quan hệ giữa con người với tự nhiên và con người với con người
Câu 78: Tại sao lực lượng sản xuất lại có vai trò quyết định đối với quan hệ sản xuất?
A. LLSX là nội dung còn QHSX là hình thức xã hội của quá trình sản xuất,
LLSX là yếu tố năng động nhất, cách mạng thường xuyên vận động phát triển
B. Lực lượng sản xuất có trước quan hệ sản xuất
Câu 79: Vai trò tác động trở lại của QHSX với LLSX?
A. Quy định khuynh hướng phát triển của sản xuất
B. Quy định mục đích, tính chất của nền sản xuất C. Cả 3 ý
D. Hình thành hệ thống động lực thúc đẩy hoặc kìm hãm lực lượng sản xuất phát triển
Câu 80: Vì sao trong thời đại ngày nay khoa học thành LLSX trực tiếp?
A. Lợi ích do khoa học mang lại ngày càng tăng
B. Khoa học ngày nay thâm nhập vào các yếu tố cấu thành LLSX, đem lai sự
thay đổi về chất cuat LLSX
Câu 81: Trình độ của lực lượng sản xuất thể hiện ở điểm nào sau đây?
A. Trình độ công cụ lao động và con người lao động
B. Trình độ tổ chức và phân công lao đọng xã hội
C. Trình độ ứng dụng khoa học và sản xuất D. Cả 3 đáp án trên
Câu 82: Trong quan hệ sản xuất, quan hệ nào giữ vai trò quyết định:
A. Quan hệ sở hữu tư liệu sản xuất
B. Quan hệ phân công sản phẩm
Câu 83: Nội dung của quá trình sản xuất vật chất là gì?
A. Tư liệu sản xuất và tổ chức, quản lý quá trình sản xuất
B. Tư liệu sản xuất và người lao đọng với kỹ năng lao đọng tương ứng với công cụ lao động
Câu 84: Tính chất xã hội của lực lượng sản xuất được bắt đầu từ đâu?
A. Xã hội tư bản chủ nghĩa B. Xã hộ phong kiến
Câu 85: Chủ trương thực hiện nhất quán cơ cấu kinh tế nhiều thành phần ở nước ta hiện nay là:
A. Sự vận động đúng đắn quy luật về sự phù hợp của quan hệ sản xuất với trình
độ của lực lượng sản xuất nhằm đáp ứng yêu cầu hội nhập kinh tế thế giới
B. Nhằm xây dựng kiến trúc thượng tầng xã hội
Câu 86: Tính chất của lực lượng sản xuất là:
A. Tính chất xã hội và tính chất hiện tại
B. Tính chất cá nhân và tính chất xã hội
Câu 87: Chế độ công hữu về tư liệu sản xuất là gì?
A. Là kết quả của trình độ xã hội hóa cao của lực lượng sản xuất
B. Là mục tiêu của lý tưởng cộng sản
Câu 88: Kiến trúc thượng tầng của xã hội bao gồm:
A. Toàn bộ những quan điểm chính trị, pháp quyền, … và những thiết chế xã hội
tương ứng như nhà nước, đảng phái chính trị, … được hình thành trên cơ sở hạ tầng nhất định
B. Toàn bộ ý thức xã hội
Câu 89: Thực chất của quan hệ biện chứng giữa cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng?
A. Quan hệ giữa vật chất và tinh thần
B. Quan hệ giữa kinh tế và chính trị
Câu 90: Vai trò quyết định của cơ sở hạ tầng đối với kiến trúc thượng tầng thể hiện như thế nào?
A. Mỗi cơ sở hạ tầng hình thành nên kiến trúc thượng tầng tương ứng với nó
B. Đấu tranh chính trị là nguyên nhân của đấu tranh kinh tế
Câu 91: Hai mặt quan hệ vật chất và quan hệ tinh thần của xã hội được khái quát trong phạm trù nào?
A. Cơ sở hạ tầng, kiến trúc thượng tầng của xã hội
B. Quan hệ kinh tế và quan hệ chính trị
Câu 92: Cơ sở hạ tầng của xã hội là?
A. Tổng hợp các quan hệ sản xuất hợp thành cơ cấu kinh tế của xã hội B. Đời sống vật chất
Câu 93: Kiến trúc thượng tầng chịu sự quyết định của cơ sở hạ tầng theo cách? A. Chủ động B. Thụ động
Câu 94: Tiêu chuẩn khách quan để phân biệt các hình thái kinh tế xã hội? A. Quan hệ sản xuất B. Bộ máy nhà nước
Câu 95: Thời đại đồ đồng tương ứng với hình thái kinh tế - xã hội:
A. Hình thái kinh tế - xã hội chiếm hữu nô lệ
B. Hình thái kinh tế - xã hội cộng sản nguyên thủy
Câu 96: Phạm trù hình thái kinh tế - xã hội là phạm trù được áp dụng:
A. Cho mọi xã hội trong lịch sử
B. Cho xã hội tư bản chủ nghĩa
Câu 97: Cấu trúc của một hình thái kinh tế - xã hội gồm các yếu tố cơ bản hợp thành:
A. Quan hệ sản xuất, cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng
B. Quan hệ sản xuất, lực lượng sản xuất và kiến trúc thượng tầng
Câu 98: Luận điểm: “Tôi coi sự phát triển của các hình thái kinh tế - xã hội là một
quá trình lịch sử - tự nhiên” của C.Mác nói về:
A. Sự phát triển của xã hội có tính ngẫu nhiên
B. Sự phát triển của xã hội có tính quy luật
Câu 99: Nhân tố nào suy đến cùng quyết định sự vận động, phát triển của các hình thái kinh tế - xã hội ?
A. Sự phát triển của lực lượng sản xuất
B. Sự sáng tạo của các nhà lãnh đạo xã hội
Câu 100: Cơ sở phân biệt các thời kì lịch sử khác nhau trong lịch sử:
A. Trình độ phát triển của đạo đức, pháp luật, tôn giáo
B. Hình thái kinh tế - xã hội
Câu 101: Cơ sở lý luận nền tảng của đường lối xây dựng chủ nghĩa xã hội của Đảng ta là gì?
A. Phép biện chứng duy vật
B. Học thuyết về hình thái kinh tế - xã hội
Câu 102: Theo C.Mác và Ph. Ăngghen thì quá trình thay thế các hình thức sở hữu
tư liệu sản xuất phụ thuộc trực tiếp vào?
A. Trình độ phân công lao động xã hội
B. Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất
Câu 103: Hiểu vấn đề “bỏ qua” chế độ tư bản chủ nghĩa ở nước ta như thế nào là đúng.
A. Là sự ‘’ phát triển rút ngắn ‘’ và ‘’ bỏ qua ‘’ việc xác lập địa vị thống trị của
quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa
B. Là sự phát triển tuần tự
Câu 104: Xuất phát điểm để Mác nghiên cứu hình thái kinh tế- xã hội là gì: A. Lực lượng sản xuất B. Sản xuất vật chất
Câu 105: Đặc điểm lớn nhất của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở nước ta là gì?
A. Từ một sản xuất nhỏ là phổ biến quá độ lên CNXH không qua chế độ tư bản
B. Năng xuất lao động thấp
Câu 106: Tính đa dạng trong sự phát triên của lịch sử thể hiện ở chỗ:
A. Quá trình phát triển của các quốc gia là giống nhau
B. Một số quốc gia có thể bỏ qua một vài hình thái kinh tế - xã hội để tiến tới
hình thái kinh tế - xã hội cao hơn
Câu 107: Yếu tố nào sau đây tác động đến cơ sở hạ tầng một cách gián tiếp?
A. Viện triết học, tổ chức tôn giáo
B. Chính phủ, tổ chức tôn giáo
Câu 108: Thời đại “Đồ sắt” tương ứng với hình thái kinh tế - xã hội A. Phong kiến B. Chiếm hữu nô lệ
Câu 109: Thực chất của lịch sử xã hội loài người là gì?
A. Lịch sử sản xuất vật chất
B. Lịch sử của tôn giáo
Câu 110: Điều kiện khách quan bỏ qua một hình thái kinh tế - xã hội là gì?
A. Dựa vào sự giúp đỡ của nước ngoài
B. Yếu tố thời đại và nền tảng vật chất – kỹ thuật cho sự ra đời của hình thái kinh tế - xã hội mới
Câu 111: Nguyên nhân trực tiếp của sự ra đời giai cấp trong xã hội?
A. Do sự xuất hiện chế độ tư hữ về tư liệu sản xuất
B. Do sự phân hóa giữa giàu và nghèo trong xã hội
Câu 112: Mâu thuẫn đối kháng giữa các giai cấp là do?
A. Sự khác nhau giữa giàu và nghèo
B. Sự đối lập về lợi ích cơ bản – lợi ích kinh tế
Câu 113: Trong các hình thức đấu tranh sau của giai cấp vô sản, hình thức nào là
hình thức đấu tranh cao nhất? A. Đấu tranh chính trị B. Đấu tranh kinh tế
Câu 114: Điều kiện thuận lợi nhất của cuộc đấu tranh giai cấp của giai cấp vô sản trong thời kỳ quá độ?
A. Giai cấp thống trị phản động bị lật đổ
B. Giai cấp vô sản đã giành được chính quyền
Câu 115: Luận điểm sau của C.Mác: “Sự tồn tại của các giai cấp chỉ gắn liền với
những giai đoạn phát triển lịch sử nhất định của sản xuất” được hiểu theo nghĩa?
A. Giai cấp chỉ là một phạm trù lịch sử, sự tồn tại giai cấp chỉ gắn liền với các
giai đoạn phát triển nhất định của sản xuất
B. Giai cấp chỉ là một hiện tượng lịch sử
Câu 116: Hình thức cộng đồng người nào hình thành khi xã hội loài người đã bắt
đầu có sự phân chia thành giai cấp A. Bộ lạc B. Bộ tộc
Câu 117: Nội dung chủ yếu của đấu tranh giai cấp ở nước ta trong giai đoạn hiện nay là gì?
A. Xóa bỏ sự tồn tại giai cấp
B. Thực hiện thắng lợi sự công nghiệp hóa – hiện đại hóa theo quy định hướng xã hội chủ nghĩa
Câu 118: Nhận định nào sau đây đúng?
A. Lợi ích giai cấp và lợi ích dân tộc vừa thống nhất vừa mâu thuẫn với nhau
B. Lợi ích giai cấp và lợi ích dân tộc luôn mâu thuẫn với nhau
Câu 119: Giai cấp nào có lợi ích căn bản phù hợp với lợi ích chung của dân tộc và nhân loại. A. Gia cấp tư sản
B. Giai cấp tiến bộ hiện đại cho phương thức sản xuất tiên tiến của thời đại
Câu 120: Trong định nghĩa giai cấp của V. Lênin, địa vị của mỗi giai cấp được quy
định ở những mối quan hệ cơ bản nào?
A. Khác nhau về dòng dõi, thành phần xuất thân
B. Khác nhau về quan hệ đối với tư liệu sản xuất; khác nhau về vai trò trong tổ
chức lao động xã hội, trong tổ chức quản lý sản xuất; khác nhau về phương
thức và quy mô thu nhập của cải xã hội
Câu 121: Tiêu chuẩn cơ bản để phân biệt các giai cấp trong xã hội ?
A. Khác nhau về quan hệ sở hữu đối với tư liệu sản xuất B. Thành phần xuất thân
Câu 122: Nguyên nhân sâu xa của đấu tranh giai cấp?
A. Sự khác nhau về lối sống
B. Từ mâu thuẫn giữa lực lượng sản xuất đã phát triển tới một trình độ cao hơn
với quan hệ sản xuất đã lỗi thời
Câu 123: Đấu tranh giai cấp giữa giai cấp vô sản và tư sản là cuộc đấu tranh cuối
cùng trong lịch sử xã hội có giai cấp. Vì :
A. Tiêu diệt hết các giai cấp nên ko còn đấu tranh giai cấp
B. Dẫn tới việc xóa bỏ chế độ chiếm hữu tư nhân